Thư mục thông báo sách mới tháng 9/2012

THƯ VIỆN KHTH TP. HẢI PHÒNG - Thư mục thông báo sách mới  tháng 9/2012

 

TỔNG LOẠI

1/. CAO ĐẮC ĐIỂM. Tổng thư mục Ngô Tất Tố / Cao Đắc Điểm, Ngô Thị Thanh Lịch. - H. : Thông tin và truyền thông, 2010. - 631tr. ; 24cm

Tóm tắt: Giới thiệu danh mục tác phẩm báo chí và sáng tác văn học hiện thực của nhà văn Ngô Tất Tố, có cả những tư liệu mới phát hiện được cùng hơn 300 danh mục lời bình, công trình nghiên cứu về tác giải

Ký hiệu môn loại: 016.895922332/T455T

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001519-1522

 

2/. DIỆP. Tin học văn phòng: Tự học word 2007 / Diệp IT b.s. - H. : Lao động, 2009. - 222tr. ; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu những điểm mới, nội dung chính và tính năng ưu việt của Word 2007

Ký hiệu môn loại: 005.52/T311H

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035718

 

3/. Giáo trình tin học đại cương : Dùng cho bậc Trung cấp CAND / Đàm Văn Thủy ch.b, Đỗ Danh Hùng, Bùi Quang Tuấn, Đàm Xuân Hiếu. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Tài chính, 2009. - 160tr. ; 19cm

ĐTTS ghi: Bộ Công an. Tổng cục xây dựng lực lượng CAND

Tóm tắt: Một số kiến thức chung về tin học, hệ điều hành windows; soạn thảo văn bản bằng MS Word; giới thiệu mạng máy tính

Ký hiệu môn loại: 004.071/GI-108T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037779

 

4/. Hướng dẫn sử dụng máy tính và các phần mềm thông dụng. - Tái bản. - H. : Thông tin và truyền thông, 2009. - 188tr. ; 19cm. - (Tủ sách phổ biến kiến thức tin học)

Tóm tắt: Những khái niệm cơ bản nhất về máy tính và hướng dẫn cách cài đặt hệ điều hành windows XP, phần mềm soạn thảo văn bản, bảng tính, cách truy cập internet, thủ thuật quản lý, vận hành máy tính

Ký hiệu môn loại: 005.3/H556D

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037792

 

5/. LÊ THỊ THANH LƯU. Giáo trình tin học / Lê Thị Thanh Lưu ch.b. - H. : Công an nhân dân, 2010. - 295tr. ; 21cm

ĐTTS ghi: Bộ Tài chính. Trường Cao đẳng tài chính kế toán

Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về tin học như thông tin, xử lý thông tin trong máy tính, cấu trúc và hoạt động của máy vi tính; các kiến thức và kỹ năng sử dụng cơ bản các phần mềm như hệ điều hành Windows, các chương trình ứng dụng Microsoft Word, Excel, Powerpoint, Internet explorer và thư điện tử

Ký hiệu môn loại: 004.071/GI-108T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037807

 

6/. NGUYỄN LƯU. Nhà báo thể thao mà tôi nhớ. - H. : Thể dục thể thao, 2009

T.4/ Nguyễn Lưu. - 2009. - 305tr.

Tóm tắt: Những nhà báo trẻ: Nguyễn Đức Anh, Nguyễn Đình Châu, Nguyễn Mạnh Duy... Doanh nghiệp trong mắt nhà báo: Nhà văn - nhà báo - nhà buôn... Tản mạn bóng rổ, bóng đá thời bao cấp. Nhà báo không chuyên...

Ký hiệu môn loại: 070.4/NH100B

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035816

 

7/. Những năm tháng ở Campuchia / Đỗ Phượng, Nguyễn Quốc Uy, Trần Mai Hưởng,.... - H. : Thông tấn, 2009. - 463tr. ; 21cm

ĐTTS ghi: Thông tấn xã Việt Nam

Tóm tắt: Kể về những câu chuyện, những hồi ức, những kỉ niệm của những cán bộ Thông tấn xã về biên tập, viết tin, kĩ thuật truyền tin trong thời kì thoát khỏi hoạ diệt chủng của bè lũ phản động Pôn Pốt (1979-1989)

Ký hiệu môn loại: 070.4/NH556N

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035723

 

TRIẾT HỌC

1/. Cho tôi một cơ hội / Phùng Văn Hòa, Đoàn Thu Huyền b.s. - H. : Văn hóa thông tin, 2009. - 247tr. ; 21cm

Tóm tắt: Hướng dẫn cách ứng xử, cũng như cách đối nhân xử thế trong các mối quan hệ xã hội từ cách khéo léo trong lời ăn tiếng nói, đến cách kết bạn, biết từ chối những bất lợi cho mình trong công việc và cuộc sống

Ký hiệu môn loại: 153.6/CH400T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035714

 

2/. Đẩy mạnh học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh : Tài liệu học tập trong cuộc vận động "Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh". - H. : Chính trị quốc gia, 2007. -109tr. ; 19cm

ĐTTS ghi: Ban tư tưởng - văn hóa trung ương

Tóm tắt: Ba chuyên đề: Đẩy mạnh học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh trong giai đoạn hiện nay; Giới thiệu tác phẩm "Nâng cao đạo đức cách mạng quét sạch chủ nghĩa cá nhân" và tác phẩm "Di chúc" của Hồ Chí Minh

Ký hiệu môn loại: 170/Đ126M

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035810

 

3/. Giáo trình tâm lý học đại cương / Nguyễn Thị Yến ch.b, Đỗ Vĩnh, Huỳnh Cát Dung. - H. : Thể dục thể thao, 2009. - 199tr. ; 21cm

ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường đại học Sư phạm Thể dục Thể thao thành phố Hồ Chí Minh

Tóm tắt: Trình bày khái niệm tâm lí học, cơ sở tự nhiên và xã hội của tâm lí con người, sự hình thành và phát triển tâm lí, ý thức, hoạt động nhận thức, tình cảm và ý chí của nhân cách, trí nhớ...

Ký hiệu môn loại: 150.1/GI-108T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037855

 

4/. HẢI YẾN. 33 cách chia sẻ cùng con cái / Hải Yến b.s. - H. : Văn hóa thông tin, 2009. - 135tr. ; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu những cách thức chia sẻ cùng con để nuôi dạy con tốt hơn như học cách chia sẻ cùng con cái, hạnh phúc của sự hòa thuận, tâm lý của con cái ở độ tuổi vị thành niên, nghệ thuật cảm thông với trẻ, làm người cha, người mẹ tốt nhất

Ký hiệu môn loại: 173/B100M

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035734

 

5/. Học tập và làm theo tư tưởng, tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh về nâng cao ý thức trách nhiệm, hết lòng, hết sức phụng sự tổ quốc, phục vụ nhân dân : Tài liệu học tập năm 2009. - H. Chính trị quốc gia, 2009. - 47tr. ; 19cm

ĐTTS ghi: Ban Tuyên giáo Trung ương

Tóm tắt: Tài liệu học tập và làm theo tư tưởng, tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh giúp cho cán bộ,

đảng viên, công chức nâng cao nhận thức về tư tưởng, tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh, xây dựng kế hoạch cá nhân làm theo lời Bác

Ký hiệu môn loại: 170/H419T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035811

 

6/. HỒ NGỌC ĐẠI. Chuyện ấy / Hồ Ngọc Đại. - H. : Lao động, 2009. - 258tr. ; 21cm

Tóm tắt: Những vấn đề về tình yêu tình dục và hôn nhân: văn hoá tính dục; bản lĩnh tính dục; tình yêu trong lịch sử, trong cá nhân và trong phòng ngủ; ngoại tình; ý thức vợ chồng

Ký hiệu môn loại: 155.3/CH527Â

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037863

 

7/. LEIDER, RICHARD L. Nếu được trẻ lại bạn có làm khác hay không / Richard L Leider ; Việt Thư biên dịch. - H. : Phụ nữ, 2008. - 155tr. ; 20cm

Tóm tắt: Ý nghĩa của việc sống có mục đích, làm việc có mục đích và con đường đi đến mục đích

Ký hiệu môn loại: 158.1/N259Đ

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037791

 

8/. LÊ ĐỨC PHÚC. Bài giảng tâm lý học văn hóa / Lê Đức Phúc. - H. : Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2009. - 158tr. ; 21cm

ĐTTS ghi: Đại học quốc gia Hà Nội, Trường Đại học khoa học xã hội và nhân văn

Tóm tắt: Về khoa học luận, phân ngành này có đối tượng, nhiệm vụ và phương pháp riêng, không còn được coi như một bộ phận của tâm lý học xã hội. Về thực tiễn, tâm lý học văn hóa lúc nào cũng góp phần tác động mạnh mẽ và trực tiếp đến sự hình thành, phát triển nhân cách của cá nhân, sự phát triển mọi mặt của cộng đồng và xã hội

Ký hiệu môn loại: 155.8/B103G

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037876

 

9/. LIANGXIAO HONG. Thiền Nhật Bản / Liangxiao Hong ; Thiện Chánh dịch. - Thuận Hóa : Nxb. Thuận Hóa, 2009. - 534tr. ; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu Thiền Nhật Bản, lịch sử Thiền tông thời Kiếm Thương, Trung Đại, Giang Hộ và cận đại

Ký hiệu môn loại: 158.10952/TH305N

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035757

 

10/. MAI HOA. Bí mật động lực của con người / Mai Hoa b.s.. - H. : Lao động xã hội, 2010. - 142tr. ; 21cm

Tóm tắt: Tìm ra những điểm sáng mới trong cuộc sống và sự nghiệp. Kế sách được lòng người lại vừa giàu có. Khả năng đối đáp, giao tiếp với người khác quyết định sự thành bại của cuộc đời

Ký hiệu môn loại: 153.8/B100M

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032916-32919

 

11/. NGUYỄN BẰNG TƯỜNG. Giới thiệu tác phẩm bút ký triết học của Lê Nin / Nguyễn Bằng Tường. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 74tr. ; 19cm

Tóm tắt: Giới thiệu các tác phẩm kinh điển của chủ nghĩa Mác - Lênin. Tìm hiểu và vận dụng học thuyết Mác - Lênin trong hoạt động thực tiễn xây dựng và bảo vệ đất nước ta hiện nay

Ký hiệu môn loại: 100/GI-462T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037878

 

12/. NGUYỄN THÚY VÂN. Logic học đại cương : Sách giáo trình dùng trong các trường đại học / Nguyễn Thúy Vân, Nguyễn Anh Tuấn. - In lần thứ 2. - H. : Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2009. - 263tr.; 21cm

ĐTTS ghi: ĐH quốc gia Hà Nội. Trường ĐH khoa học xã hội & nhân văn

Tóm tắt: Kiến thức chung về bản chất của lôgíc học, khái niệm, phán đoán, suy luận, chứng minh và giả thuyết, về các quy luật của tư duy lôgíc chính xác kèm các ví dụ minh họa

Ký hiệu môn loại: 160/L450G

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037840

 

13/. NGUYỄN VĂN KHOAN. Khắc sâu những lời Bác dạy / Nguyễn Văn Khoan. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 102tr. ; 19cm

Tóm tắt: Gồm 34 câu chuyện về những lời dạy của Bác về đạo đức làm người, làm cách mạng nhằm vận động, tuyên truyền những bài học đạo đức trong cuộc sống

Ký hiệu môn loại: 170/KH113S

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035807

 

14/. STOKES, GILLIAN. Khám phá sức mạnh bản thân / Gillian Stokes. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2010. - 143tr. ; 21cm

Tóm tắt: Những trải nghiệm và ý tưởng thực tế làm thay đổi cuộc đời con người, tác động đến suy nghi, cách nhìn cuộc sống, thành công và hạnh phúc

Ký hiệu môn loại: 158/KH104P

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035735

 

15/. VƯƠNG TẤT ĐẠT. Phương pháp giải các bài tập của logic học / Vương Tất Đạt, Bùi Văn Quân, Nguyễn Thị Vân Hà. - H. : Khoa học xã hội, 2010. - 211tr. ; 21cm

Tóm tắt: Khái niệm, đối tượng và ý nghĩa của Lôgíc học. Phán đoán, các quy luật cơ bản của logic hình thức. Suy luận và suy diễn. Quy nạp và tương tự. Chứng minh và bác bỏ

Ký hiệu môn loại: 160/PH561P

Kho Mượn: MVN.037819

 

TÔN GIÁO, CHỦ NGHĨA VÔ THẦN

1/. AIAHN CHAH. Suối nguồn tâm linh / Aiahn Chah ; Minh Vi biên dịch. - H. : Lao động, 2010. - 449tr. ; 21cm

Tóm tắt: Những bài thuyết pháp của Ajahn Chah - bậc minh triết nổi tiếng Á Đông giảng về những điều cơ bản trong giới luật, thiền định, trí tuệ nhằm nhắc nhở và giúp thính chúng phải sẵn sàng nhìn vào tâm của mình, cố gắng tu hành để tìm về suối nguồn tâm linh, xả bỏ được những ràng buộc của trần thế

Ký hiệu môn loại: 294.3/S-515N

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037809

 

2/. DE MELLO, ANTHONY. Một phút tầm phào / Anthony De Mello ; Lê Công Đức dịch. - H. : Nxb. Tôn giáo, 2009. - 155tr. ; 21cm

Tóm tắt: Gồm những câu chuyện "tầm phào" nhưng chứa đựng nhiều bài học sâu sắc về cách sống, cách thiền định và tĩnh tâm trong cuộc sống, niềm tin tôn giáo

Ký hiệu môn loại: 242/M458P

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035799

 

3/. Mộng đông thiền sư di tập / S.t: Hoán Tỉnh, Liễn Duệ ; Thích Nguyên Thành dịch. - H. : Nxb. Phương

Đông, 2008. - 236tr. ; 20cm

Tóm tắt: Giới thiệu phép niệm Phật trong Đạo Phật và nội dùng của thiền sư di tập

Ký hiệu môn loại: 294.3/M455Đ

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037875

 

4/. THÍCH TRÍ SIÊU. Bố thí Ba La Mật / Thích Trí Siêu. - Tái bản lần thứ 3. - H. : Thời đại, 2010. - 69tr. ; 20cm. - (Tủ sách Đạo phật ngày nay)

Tóm tắt: Giới thiệu về bản chất, tầm quan trọng và giá trị của hạnh bố thí. Các loại bố thí trên tinh thần Ba la mật như bố thí chân chính, bố thí đúng lúc, bố thí với niềm vui và bố thí hợp với nhu cầu thực tế

Ký hiệu môn loại: 294.3/B450T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037789

 

5/. Thiền quan sách tấn / Châu Hoằng ; Thích Duy Lực hiệu đính ; Nguyễn Chánh dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Phương Đông, 2009. - 118tr. ; 19cm

Tóm tắt: Trích yếu pháp ngữ của Chư tổ, các thiền sư trong đạo Phật cũng như gương khổ công tu tập của Chư tổ. Dẫn chứng tiết lược các kinh

Ký hiệu môn loại: 294.3/TH305Q

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035740

 

CHÍNH TRỊ XÃ HỘI

1/. BÙI TẤT THẮNG. Phát triển nhanh và bền vững nền kinh tế Việt Nam : Thời kỳ 2011 - 2020 / Bùi Tất Thắng ch.b, Nguyễn Văn Cường, Nguyễn Xuân Dũng. - H. : Khoa học xã hội, 2010. - 331tr. ; 21cm

ĐTTS ghi; Bộ Khoa học và Công nghệ. Chương trình KH&CN trọng điểm cấp nhà nước KX.01/06 - 10

Tóm tắt: Một số vấn đề lý luận cơ bản, khả năng và thực trạng phát triển nhanh và bền vững nền kinh tế Việt Nam; quan điểm và giải pháp chính sách chủ yếu để phát triển nhanh và bền vững nền kinh tế Việt Nam thời kỳ 2011 - 2020

Ký hiệu môn loại: 338.9597/PH110T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035744

 

2/. BÙI VĂN ĐIỂM. Tăng cường đoàn kết thống nhất trong Đảng theo di chúc của chủ tịch Hồ Chí Minh / Bùi Văn Điểm. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 143tr. ; 19cm

Tóm tắt: Một số vấn đề cơ bản về tăng cường đoàn kết thống nhất trong Đảng. Thực hành nguyên tắc tập trung dân chủ bảo đảm đoàn kết thống nhất trong Đảng trong giai đoạn hiện nay

Ký hiệu môn loại: 324.2597071/T116C

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035792

 

3/. Các nghị quyết và một số văn bản quan trọng tại kỳ họp thứ nhất quốc hội khóa XIII. - H. : Chính trị quốc gia, 2011. - 159tr. ; 19cm

ĐTTS ghi: Quốc hội nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Tóm tắt: Trình bày các báo cáo, nghị quyết của kỳ họp thứ nhất, Quốc hội khóa XIII về kết quả cuộc bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIII và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2011-2016, sửa đổi, thành lập ban dự thảo sửa đổi Hiến pháp năm 1992, chương trình xây dựng luật, tình hình kinh tế xã hội và ngân sách nhà nước

Ký hiệu môn loại: 328.597/C101N

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035773

 

4/. Cảm thụ văn học ở tiểu học qua những bài văn chọn lọc : Dùng cho học sinh các lớp2, 3, 4, 5 để tự đọc, tự học và ôn luyện vươn lên học giỏi môn Tiếng Việt. Tài liệu tham khảo cho giáo viên Tiểu học và các bậc phụ huynh / Tạ Đức Hiền, TS. Nguyễn Trung Kiên, TS. Nguyễn Việt Nga, .... - H. : Nxb. Hà Nội, 2011. - 156tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 372.62/C104T

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001575-1578

 

5/. Câu hỏi & bài tập môn thuế / Lê Xuân Trường, Vương Thị Thu Hiền đồng ch.b. - Tái bản lần thứ 1 có sửa chữa, bổ sung. - H. : Tài chính, 2009. - 238tr. ; 21cm

ĐTTS ghi: Học viện Tài chính

Tóm tắt: Những câu hỏi tự luận, câu hỏi trắc nghiệm, bài tập và tình huống về thuế

Ký hiệu môn loại: 336.2/C125H

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037786

 

6/. Công tác quốc phòng an ninh : Lưu hành nội bộ. - H. : Nxb. Đại học kinh tế quốc dân, 2009. - 231tr. ; 21cm

ĐTTS ghi: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân. Bộ môn quân sự

Tóm tắt: Công tác quốc phòng và an ninh ở Việt Nam; xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia

Ký hiệu môn loại: 355/C455T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035743

 

7/. Đảng lãnh đạo xây dựng giai cấp công nhân trong giai đoạn hiện nay : Sách chuyên khảo / Nguyễn Văn Giang ch.b, Ngô Huy Tiếp ; Đỗ Ngọc Ninh.... - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 239tr. ; 19cm

ĐTTS ghi: Học viện chính trị - hành chính quốc gia Hồ Chí Minh

Tóm tắt: Trình bày thực trạng Đảng lãnh đạo trong giai đoạn hiện nay tại Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh. Phương hướng và những giải pháp chủ yếu tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với xây dựng giai cấp công nhân hiện nay

Ký hiệu môn loại: 324.2597071/Đ106L

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035825

 

8/. ĐẶNG NHƯ TOÀN. Giáo trình địa lý kinh tế Việt Nam / Đặng Như Toàn. - Ấn bản mới nhất - có sửa chữa - bổ sung. - H. : Bách khoa Hà Nội, 2010. - 199tr. ; 21cm

Trang bìa ghi: Trường Đại học Kinh tế Quố dân. Bộ môn Kinh tế và Quản lý môi trường

Tóm tắt: Các nguồn lực phát triển kinh tế, xã hội, tổ chức lãnh thổ các ngành kinh tế quốc dân, vùng kinh tế và những vấn đề phát triển kinh tế, xã hội của Việt Nam

Ký hiệu môn loại: 330.9597/GI-108T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037724

 

9/. ĐỖ ĐỨC LƯƠNG. Nền kinh tế thị trường & chính sách hai đồng nội tệ : Một nhóm giải pháp mới nhằm ổn định kinh tế vĩ mô và phòng ngừa khủng hoảng kinh tế / Đỗ Đức Lương. - H. : Nxb. Đại học kinh tế quốc dân, 2009. - 215tr. ; 21cm

Tóm tắt: Phổ quát về kinh tế học. Nền kinh tế thị trường, những nút thắt trong nền kinh tế, điều tiết kinh tế vĩ mô. Chính sách hai đồng nội tệ

Ký hiệu môn loại: 330/N254K

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037864

 

10/. ĐỖ TRUNG HIỆU. Các dạng bài tập toán 3 / PGS. TS. Đỗ Trung Hiệu (chb.), Đỗ Trung Kiên. - H. : Nxb. Đại học Sư phạm, 2010. - 112tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 372.7076/C101D

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001455-1458

 

11/. Đổi mới phương thức lãnh đạo của Đảng đối với trí thức nước ta hiện nay : Sách chuyên khảo / Ngô Huy Tiếp ch.b, Phạm Tất Dong, Nguyễn Văn Biều,.... - Tái bản lần thứ 1. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 139tr. ; 19cm

ĐTTS ghi: Học viện Chính trị - Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh. Học viện xây dựng Đảng

Tóm tắt: Phương thức lãnh đạo của Đảng, mục tiêu, phương hướng và giải pháp cơ bản đổi mới phương thức lãnh đạo của Đảng đối với đội ngũ trí thức

Ký hiệu môn loại: 324.2597071/Đ452M

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035779

 

12/. ĐỨC HẠNH. Văn khấn cổ truyền Việt Nam / Đức Hạnh bs. ; Thích Hạnh Bảo hiệu đính. - H. : văn hóa Thông tin, 2011. - 230tr. ; 24cm

Tóm tắt: Giới thiệu các bài văn khấn theo các lễ tiết trong năm, nghi lễ vòng đời, văn khấn thần linh tại gia, văn khấn tại chùa, đình, đền, miếu, phủ...

Ký hiệu môn loại: 390.09597/V115K

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001631-1634

 

13/. Giáo trình giao tiếp sư phạm / Đặng Thị Vâ ch.b, Nguyễn Huyền Thương. - H. : Nông nghiệp, 2009. - 220tr. ; 21cm

ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội

Tóm tắt: Những kiến thưc cơ bản về giao tiếp trong dạy học, giáo dục phục vụ cho việc rèn luyện, bồi dưỡng và nâng cao nghiệp vụ sư phạm, hình thành kỹ năng giao tiếp cần thiết cho giáo viên

Ký hiệu môn loại: 371.19/GI-108T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037763

 

14/. Giáo trình lịch sử kinh tế Việt Nam và nước ngoài / Nguyễn Đăng Bằng ch.b, Trần Thị Hoàng Mai. - H. : Thống kê, 2009. - 263tr. ; 21cm

ĐTTS ghi: Trường Đại học Vinh. Khoa kinh tế

Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về quá trình phát triển kinh tế của các nền kinh tế lớn trên thế giới và kinh tế Việt Nam

Ký hiệu môn loại: 330.90071/GI-108T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035728

 

15/. Giáo trình lý luận Nhà nước và pháp luật / Lê Minh Tâm ch.b, Nguyễn Minh Đoan, Lê Hồng Hạnh. - H. : Công an nhân dân, 2009. - 575tr. ; 21cm

ĐTTS ghi: Trường đại học Luật Hà Nội

Tóm tắt: Trình bày những khái niệm chung của môn học nhà nước và pháp luật. Tổng quan về các kiểu nhà nước và pháp luật chiếm hữu nô lệ, phong kiến, tư sản, và nhà nước xã hội chủ nghĩa. Giới thiệu pháp luật xã hội chủ nghĩa

Ký hiệu môn loại: 320.1/GI-108T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037832

 

16/. Giáo trình nghiệp vụ ngoại thương: Lý thuyết và thực hành. - H. : Nxb. Đại học kinh tế quốc dân,

2009

T.2. - 2009. - 383tr.. - ĐTTS ghi: Đại học kinh tế quốc dân, Bộ môn kinh doanh quốc tế

Tóm tắt: Các kiến thức cơ bản về: nghiệp vụ thiết kế nhãn hiệu và xúc tiến xuất nhập khẩu, lập và xét duyệt phương án kinh doanh trong ngoại thương, đàm phán và kí kết hợp đồng ngoại thương, soạn thảo hợp đồng ngoại thương

Ký hiệu môn loại: 382/GI-108T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037868

 

17/. Giáo trình pháp luật đại cương / B.s: Huỳnh Trọng Khải, Huỳnh Thị Ngọc Diễm. - H. : Thể dục thể thao, 2009. - 191tr. ; 21cm

Tóm tắt: Trình bày những nội dung cơ bản về nhà nước, pháp luật, qui phạm pháp luật, vi phạm pháp luật, trách nhiệm pháp lí, pháp chế XHCN, hệ thống pháp luật Việt Nam và luật thể dục thể thao, chế độ đãi ngộ đối với giáo viên thể dục

Ký hiệu môn loại: 340/GI-108T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037856

 

18/. Giáo trình tâm lý và nghệ thuật giao tiếp, ứng xử trong kinh doanh du lịch / Đồng ch.b: Nguyễn Văn Đính, Nguyễn Văn Mạnh. - Tái bản lần 2 có chỉnh sửa và bổ sung. - H. : Nxb. Kinh tế quốc dân, 2009. -271tr. ; 21cm

ĐTTS ghi: Trường ĐH kinh tế quốc dân, Khoa du lịch và khách sạn

Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề cơ bản về tâm lý học xã hội nói chung và tâm lý khách du lịch theo các tiêu thức khác nhau như quốc gia, nghề nghiệp... Lý luận về giao tiếp, các hoạt động giao tiếp, đạo đức nghề nghiệp trong du lịch

Ký hiệu môn loại: 338.4/GI-108T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037850

 

19/. Giáo trình thuế : Dùng cho đối tượng không chuyên / Nguyễn Thị Liên, Nguyễn Văn Hiệu ch.b, Nguyễn Thị Thanh Hoài,...b.s. - H. : Tài chính, 2009. - 296tr. ; 21cm

ĐTTS ghi: Học viện tài chính

Tóm tắt: Đặc điểm, vai trò, các yếu tố cơ bản cấu thành một sắc thuế; khái niệm, nội dung thuế giá trị gia tăng, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế thu nhậ doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân

Ký hiệu môn loại: 336.2/GI-108T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037787

 

20/. Giáo trình tin học ứng dụng / Hàn Viết Thuận ch.b, Cao Đình Thi, Bùi Thế Ngũ,.... - Tái bản lần thứ 1, có bổ sung. - H. : Nxb. Đại học kinh tế quốc dân, 2009. - 343tr. ; 21cm

ĐTTS ghi: Đại học Kin tế Quốc dân. Khoa tin học kinh tế

Tóm tắt: Giới thiệu về thông tin và vai trò của thông tin kinh tế. Các hệ thống thông tin quản lý và kinh tế cơ bản. Ứng dụng cơ bản của Excel trong các hệ thống thông tin kinh tế. Sử dụng cơ sở dữ liệu và các hàm tài chính trong các hệ thống thông tin kinh tế. Phân tích và dự báo trong thông tin kinh tế. Các bài toán tối ưu và ma trận trong kinh tế

Ký hiệu môn loại: 330.0285/GI-108T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037742

 

21/. Giáo trình tổng quan du lịch / Trần Thị Mai ch.b, Vũ Hoài Phương, La Anh Hương, Nguyễn Khắc Toàn. - Tái bản lần thứ hai. - H. : Lao động, 2009. - 323tr. ; 21cm

Tóm tắt: Một số vấn đề cơ bản về du lịch và khách du lịch; Quá trình hình thành, phát triển du lịch thế giới và Việt Nam; Các điều kiện phát triển du lịch, nhu cầu, động cơ và các loại hình du lịch, chất lượng sản phẩm du lịch, công nghiệp du lịch...

Ký hiệu môn loại: 338.4/GI-108T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037858

 

22/. Giáo trình xã hội học / Lương Văn Úc ch.b. - H. : Nxb. Đại học kinh tế quốc dân, 2009. - 294tr. ; 21cm

ĐTTS ghi: Trường đại học Kinh tế Quốc dân. Bộ môn Tâm lý Xã hội học

Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về xã hội học. Trình bày các vấn đề về cơ cấu xã hội, tổ chức xã hội, thiết chế xã hội, văn hoá, xã hội hoá, đời sống xã hội, sự biến đổi xã hội và tính hiện đại cùng các phương pháp nghiên cứu xã hội học

Ký hiệu môn loại: 301.071/GI-108T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037834

 

23/. Giáo trình xây dựng văn bản pháp luật : Chương trình trung cấp / Hoàng Minh Hà ch.b, Nguyễn Thị Liên, Nguyễn Chi Mai.... - H. : Công an nhân dân, 2009. - 255tr. ; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về văn bản pháp luật. Trình bày quy định về kĩ thuật pháp lý để xây dựng văn bản qui phạm pháp luật, văn bản áp dụng pháp luật, văn bản hành chính, kiểm tra và xử lí văn bản pháp luật

Ký hiệu môn loại: 342.597/GI-108T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037830

 

24/. Hàn quốc với khu vực Đông Á sau chiến tranh lạnh và quan hệ Việt Nam - Hàn Quốc / Nguyễn Hoàng Giáp ch.b, Nguyễn Thị Quế, Mai Hoài Anh, Phan Duy Quang.... - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 218tr. ; 19cm

Tóm tắt: Tìm hiểu về Hàn Quốc đặt trong quan hệ với Đông Á để có cái nhìn tổng thể trong chính sách đối ngoại và góp phần tiếp tục đẩy mạnh phát triển quan hệ Việt - Hàn lên một tầm cao mới

Ký hiệu môn loại: 327.59705195/H105Q

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035823

25/. HOÀNG CHÍ BẢO. Văn hóa đạo đức Hồ Chí Minh / Hoàng Chí Bảo. - H. : Chính trị quốc gia, 2009.

- 139tr. ; 19cm

Tóm tắt: Gồm những bài viết, bài nói của tác giả về văn hoá đạo đức Hồ Chí Minh - một kiểu mẫu văn hoá đạo đức, nhận thức về con người, sự nghiệp tư tưởng đạo đức cách mạng của Bác Hồ...

Ký hiệu môn loại: 335.4346/V115H

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035809

 

26/. Học thuyết phạm trù trong triết học Mác - Lênin / Lê Công Sự, Hoàng Thị Hạnh. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 283tr. ; 22cm

Tóm tắt: Những điều kiện, tiền đề hình thành, nguyên tắc xây dựng học thuyết phạm trù trong triết học Mác- Lênin. Quan niệm Mácxít về cặp phạm trù vật chất và ý thức. Học thuyết phạm trù trong triết học Mác - Lênin với công cuộc đổi mới tư duy ở Việt Nam

Ký hiệu môn loại: 335.411/H419T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037760

 

27/. Hợp tác quốc tế về văn hóa trong thời kỳ đổi mới ở Việt Nam / Lê Thị Hoài Phương ch.b, Bùi Văn Tiến, Ngô Phương lan,.... - H. : Khoa học xã hội, 2009. - 413tr. ; 21cm

ĐTTS ghi: Viện Văn hóa nghệ thuật Việt Nam

Tóm tắt: Khái niệm và cơ sở lý luận của vấn đề giao lưu, hợp tác văn hóa ở Việt Nam; chính sách hợp tác quốc tế và thực trạng hoạt động về văn hóa của nhà nước Việt Nam trong thời kỳ mới; định hướng phát triển công tác hợp tác quốc tế về văn hóa trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam

Ký hiệu môn loại: 306/H466T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035747

 

28/. Kỹ năng giao tiếp xã hội / B.s: Minh Dũng, Kim Lan. - H. : Thanh niên, 2010. - 392tr. ; 21cm

Tóm tắt: Nghiên cứu những phương diện, góc độ khác nhau của phép xã giao và thông qua các ví dụ thực tế cụ thể nêu lên phương pháp giao tiếp hiệu quả

Ký hiệu môn loại: 302.2/K600N

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035804

 

29/. Le Francais Economique Et Financier / Nguyen Thi Nhung, Nguyen Thi Phuong Thao, Pham Thi Lien Ngoc, Nguyen Thi Quyen. - H. : 2009. - 214p. ; 21cm

ĐTTS ghi: Academie des finances

Ký hiệu môn loại: 332/L200F

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035749

 

30/. LÊ VĂN YÊN. Những sáng tạo của Hồ Chí Minh trên đường sáng lập Đảng cộng sản Việt Nam / Lê Văn Yên. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 170tr. ; 19cm

Tóm tắt: Hồ Chí Minh - Từ người yêu nước trở thành chiến sĩ cộng sản. Hồ Chí Minh hoạt động và đóng góp cho phong trào cộng sản quốc tế. Hồ Chí Minh - Người sáng lập Đảng cộng sản Việt Nam

Ký hiệu môn loại: 324.259707/NH556S

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035808

 

31/. Luật bóng chuyền và luật bóng chuyền bãi biển. - H. : Thể dục thể thao, 2009. - 187tr. ; 19cm

ĐTTS ghi: Tổng cục Thể dục thể thao

Tóm tắt: Giới thiệu nội dung luật thi đấu bóng chuyền chính thức 2005 - 2008 và bóng chuyền bãi biển; quyền hạn, trách nhiệm và hiệu lực chính thức của tổ trọng tài

Ký hiệu môn loại: 344/L504B

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035769

 

32/. Luật dân quân tự vệ. - H. : Nxb. Hồng Đức, 2010. - 56tr. ; 19cm

Tóm tắt: Một số quy định pháp luật về tổ chức, biên chế, vũ khí, trang bị, đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn cán bộ, huấn luyện, hoạt động của dân quân tự vệ nòng cốt; các vấn đề chế độ, chính sách, đảm bảo kinh phí, quản lý nhà nước, khen thưởng và xử lý vi phạm đối với lực lượng dân quân tự vệ; những quy định chung và các điều khoản thi hành

Ký hiệu môn loại: 343.597/L504D

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035793

 

33/. Luật khám bệnh, chữa bệnh. - H. : Nxb. Hồng Đức, 2010. - 80tr. ; 19cm

Tóm tắt: Một số quy định về quyền và nghĩa vụ của người bệnh; người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh; cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; các quy định về chuyên môn kỹ thuật cũng như việc áp dụng kỹ thuật, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh; vấn đề sai sót chuyên môn kỹ thuật, giải quyết khiếu nại, tố cáo và tranh chấp trong khám bệnh, chữa bệnh; các điều kiện bảo đảm công tác khám bệnh, chữa bệnh; những quy định chung và các điều khoản thi hành

Ký hiệu môn loại: 344.59704/L504K

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035794

 

34/. Luật kinh doanh bảo hiểm. - H. : Nxb. Hồng Đức, 2009. - 72tr. ; 19cm

Tóm tắt: Những quy định chung về hợp đồng bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm, đại lý bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm. Tài chính, hạch toán kế toán và báo cáo tài chính. Doanh nghiệp bảo hiểm và doanh nghiệp môi giới bảo hiểm có vốn đầu tư nước ngoài. Quản lý Nhà nước về kinh doanh bảo hiểm. Khen thưởng và xử lý vi phạm...

Ký hiệu môn loại: 343.597/L504K

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035796

 

35/. Luật quy hoạch đô thị. - H. : Nxb. Hồng Đức, 2009. - 64tr. ; 19cm

Tóm tắt: Trình bày nội dung luật qui hoạch đô thị, bao gồm 76 điều khoản với các phần: qui định chung, lập qui hoạch, tổ chức lập qui hoạch, lấy ý kiến, nhiệm vụ, lập đề án, đánh giá môi trường chiến lược về qui hoạch đô thị, thẩm định, phê duyệt, tổ chức thực hiện, quản lí không gian, xây dựng theo qui hoạch đô thị

Ký hiệu môn loại: 346.59704/L504Q

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035795

 

36/. Luật thi đấu bóng bàn. - H. : Thể dục thể thao, 2009. - 208tr. ; 19cm

ĐTTS ghi: Tổng cục Thể dục thể thao

Tóm tắt: Nội dung luật thi đấu bóng bàn, những quy định đối với các cuộc thi đấu quốc tế, cuộc thi đấu dành danh hiệu olympic và thế giới, luật chống doping của ITTF

Ký hiệu môn loại: 344/L504T

Kho Đọc: DVN.035770

 

37/. Luật thi đấu bóng ném. - H. : Thể dục thể thao, 2009. - 128tr. ; 19cm

ĐTTS ghi: Tổng cục thể dục thể thao

Tóm tắt: Giới thiệu nội dung về luật thi đấu bóng đá như sân bãi, thời gian thi đấu, bóng, đội, thay người, trang phục, thủ môn, vùng cấm địa, bàn thắng, ném biên, ...và giải thích luật thi đấu bóng ném

Ký hiệu môn loại: 344/L504T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035771

 

38/. Luật thi đấu điền kinh. - H. : Thể dục thể thao, 2009. - 419tr. ; 19cm

ĐTTS ghi: Bộ văn hóa, thể thao và du lịch. Tổng cục thể dục thể thao

Tóm tắt: Giới thiệu các cuộc thi đấu quốc tế, tư cách để tham gia thi đấu, chống doping các khái niệm được sử dụng trong luật, các tranh chấp nảy sinh, các luật thi đấu chính, các quan chức đại diện, cuộc thi đấu nhiều môn phối hợp, thi đấu ở sân vận động trong nhà, cuộc thi trên đường bộ, chạy băng đồng

Ký hiệu môn loại: 344/L504T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035768

 

39/. Luật thuế thu nhập cá nhân năm 2007 và văn bản hướng dẫn thi hành. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 391tr. ; 19cm

Tóm tắt: Trình bày những quy định về căn cứ tính thuế đối với cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú trong Luật thuế thu nhập cá nhân năm 2007. Giới thiệu nội dung nghị định của Chính phủ và một số thông tư của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Luật thuế thu nhập cá nhân

Ký hiệu môn loại: 343.59706/L504T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035797

 

40/. Luật thuế thu nhập cá nhân và các văn bản hướng dẫn. - H. : Tài chính, 2009. - 255tr. ; 21cm

ĐTTS ghi: Bộ Tài chính

Tóm tắt: Chỉ thị, nghị quyết, quyết định, thông tư của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Tài chính về luật thuế thu nhập cá nhân

Ký hiệu môn loại: 343.59706/L504T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035751

 

41/. Luật thương mại. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 191tr. ; 19cm

Tóm tắt: Những quy định của luật thương mại về mua bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ, xúc tiến thương mại, các hoạt động trung gian thương mại, chế tài trong thương mại và giải quyết tranh chấp trong thương mại, xử lý vi phạm pháp luật về thương mại và các điều khoản thi hành

Ký hiệu môn loại: 344/L504T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035754

 

42/. Luật viễn thông. - H. : Nxb. Hồng Đức, 2010. - 64tr. ; 19cm

Tóm tắt: Giới thiệu một số quy định pháp luật về kinh doanh viễn thông, viễn thông công ích, thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ, cấp giấy phép viễn thông, kết nối và chia sẻ cơ sở hạ tầng viễn thông, tài nguyên viễn thông, quản lý tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật cũng như chất lượng và giá cước viễn thông, công trình viễn thông...

Ký hiệu môn loại: 343.59709/L504V

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035815

 

43/. Ma lực hấp dẫn hai giới : Hai nửa thế giới / Nguyễn Thị Hồng Khanh b.s. - H. : Lao động, 2009. - 239tr. ; 19cm

Tóm tắt: Những bài viết về thế giới phụ nữ và thế giới đàn ông, mối quan hệ, tình yêu, hôn nhân... Những người đàn ông hận phụ nữ. Người phụ nữ yêu say đắm đàn ông

Ký hiệu môn loại: 305.3/M100L

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037843

 

44/. MAI VĂN HÓA. Nâng cao tính giáo dục trong dạy học khoa học xã hội và nhân văn từ thực tiễn đào tạo chính trị viên trong quân đội / Mai Văn Hóa, Trần Xuân Phú. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 139tr. ; 19cm

Tóm tắt: Cơ sở lý luận, thực trạng và giải pháp của việc đảm bảo tính giáo dục trong dạy học khoa học xã hội và nhân văn cho đào tạo chính trị viên trong quân đội

Ký hiệu môn loại: 355/N122C

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037877

 

45/. Một số vấn đề về phương pháp giảng dạy lý luận chính trị / Vũ Ngọc Am ch.b. - H. : Thông tấn,

2009. - 328tr. ; 21cm

Tóm tắt: Hồ Chí Minh, Đảng cộng sản Việt Nam về công tác giáo dục lý luận chính trị. Nội dung, nghiệp vụ công tác giáo dục lý luận chính trị. Một số quy định hướng dẫn của Đảng về giáo dục lý luận chính trị

Ký hiệu môn loại: 320.071/M458S

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035802

 

46/. NGÔ KIM THANH. Bài tập kinh tế và tổ chức sản xuất trong doanh nghiệp / Ngô Kim Thanh ch.b. - H. : Nxb. Đại học kinh tế quốc dân, 2009. - 166tr. ; 21cm

ĐTTS ghi: Trường Đại học kinh tế Quốc dân. Bộ môn Quản trị doanh nghiệp

Tóm tắt: Giới thiệu các dạng bài tập tính toán, câu hỏi ôn tập, câu hỏi thảo luận, ôn tập và thi về tổ chức sản xuất, kế hoạch kinh doanh, tổ chức quản trị thiết bị, tổ chức lao động và tiền lương trong doanh nghiệp, quản lý chi phí và giá thành hiệu quả

Ký hiệu môn loại: 338.6076/B103T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037723

 

47/. NGÔ THÁI TÙNG THƯ. Quy định pháp luật về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thương mại / Ngô Thái Tùng Thư, Nguyễn Tiến Mạnh. - H. : Thời đại, 2009. - 337tr. ; 25cm

Tóm tắt: Những pháp lệnh của ủy ban thường vụ quốc hội, pháp lệnh sửa đổi bổ sung và nghị định của chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính và xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thương mại

Ký hiệu môn loại: 343.597/QU600Đ

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035788

 

48/. NGUYỄN ĐỨC THẮNG. Nâng cao chất lượng thẩm định dự án đầu tư của ngân hàng thương mại : Kinh nghiệm thực tiễn tại Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam / Nguyễn Đức Thắng. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 199tr. ; 21cm

Tóm tắt: Lý luận chung, chất lượng thẩm định dự án đầu tư tại ngân hàng thương mại và một số giải pháp, kiến nghị

Ký hiệu môn loại: 332.1/N122C

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035759

 

49/. NGUYỄN HỒI LOAN. Tâm lý học pháp lý : Giáo trình dùng cho hệ cử nhân / Nguyễn Hồi Loan, Đặng Thanh Nga. - In lần thứ 2 có sửa chữa. - H. : Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2009

Tóm tắt: Những vấn đề chung của tâm lí học pháp lí. Đối tượng, nhiệm vụ và phương pháp nghiên cứu một số hoạt động đặc trưng trong quá trình diễn ra hoạt động bảo vệ pháp luật, cùng những khía cạnh tâm lí của hành vi tội phạm hoặc trong quá trình điều tra, xét xử và giáo dục cải tạo

Ký hiệu môn loại: 364.3071/T120L

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037839

 

50/. NGUYỄN HỒNG ĐẢNG. 230 loài gỗ thường gặp trong sản xuất kinh doanh / Nguyễn Hồng Đảng. - H. : Nông nghiệp, 2010. - 144tr. : Ảnh ; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu 230 loài gỗ được sưu tập tại các cơ sở sản xuất ở địa phương

Ký hiệu môn loại: 333.95/H103T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037764

 

51/. NGUYỄN HỮU DUYỆN. Thi hành án phạt tù từ thực tiễn đến khoa học giáo dục : Sách chuyên khảo / Nguyễn Hữu Duyện. - H. : Công an nhân dân, 2010. - 323tr. ; 21cm

Tóm tắt: Tập hợp các bài viết in trong các tạp chí, nội san, kỷ yếu khoa học của Bộ Công an về những vấn đề xung quanh công tác thi hành án hình sự và quan điểm giáo dục và đào tạo về vấn đề thi hành án; các vấn đề của cuộc sống xã hội dưới góc nhìn triết học và của khoa học giáo dục

Ký hiệu môn loại: 347/TH300H

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035745

 

52/. NGUYỄN MINH ĐOAN. Vai trò của pháp luật trong đời sống xã hội : Sách tham khảo / Nguyễn Minh Đoan. - Tái bản có sửa chữa, bổ sung. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 319tr. ; 19cm

Tóm tắt: Vai trò của pháp luật. Pháp luật Việt Nam trong bối cảnh đổi mới và chủ động hội nhập kinh tế quốc tế. Pháp luật với nhà nước, dân chủ, công bằn, kinh tế, chính trị, đạo đức, tập tục, tôn giáo, hương ước, dư luận xã hội và đường lối chính sách của Đảng,

Ký hiệu môn loại: 340.09597/V103T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035777

 

53/. NGUYỄN MINH KIỀU. Tiền tệ ngân hàng / Nguyễn Minh Kiều. - H. : Thống kê, 2009. - 511tr. ; 21cm

Tóm tắt: Đại cương về tiền tệ, tín dụng, hệ thống ngân hàng, thị trường tài chính, tổ chức và hoạt động của NHTM, hoạt động huy động vốn, cấp tín dụng, hoạt động thanh toán qua ngân hàng, thanh toán quốc tế, kinh doanh ngoại tệ, lạm phát, chính sách tiền tệ quốc gia

Ký hiệu môn loại: 332.1/T305T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037790

 

54/. NGUYỄN NGỌC HUYỀN. Giáo trình chiến lược kinh doanh trong nền kinh tế toàn cầu / Nguyễn Ngọc Huyền ch.b. - H : Nxb. Đại học kinh tế quốc dân, 2009. - 303tr. ; 21cm

ĐTTS ghi: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân. Khoa Quản trị Kinh doanh

Tóm tắt: Chiến lược kinh doanh toàn cầu; hoạch định, thực hiện, kiểm soát, điều chỉnh chiến lược; xây dựng chiến lược kinh doanh của UDIC giai đoạn 2006-2015

Ký hiệu môn loại: 338.0071/GI-108T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037740

 

55/. NGUYỄN NGỌC PHÚC. Nhà tình báo và những phi công tù binh / Nguyễn Ngọc Phúc. - H. : Quân

đội nhân dân, 2009. - 227tr. ; 19cm

Tóm tắt: Một số hoạt động tình báo trong việc khai thác tù binh của nhà tình báo chiến lược Phan Mạc Lâm nói riêng, của ngành tình báo quân đội qua hai cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc

Ký hiệu môn loại: 327.1209597/NH100T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035767

 

56/. NGUYỄN THẾ KIỆT. Triết học Mác- Lênin với việc xác định con đường và động lực đi lên chủ

nghĩa xã hội ở Việt Nam hiện nay / Nguyễn Thế Kiệt ch.b, Thiều Quang Đồng. - H. : Chính trị quốc gia,

2009. - 275tr. ; 21cm

ĐTTS ghi: Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh

Tóm tắt: Đánh giá vai trò triết học Mác - Lênin trong việc xác định con đường và động lực đi lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay. Những giải pháp chủ yếu phát huy vai trò của triết học Mác - Lênin trong giai đoạn hiện nay

Ký hiệu môn loại: 320.5322/TR308H

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035758

 

57/. NGUYỄN TIẾN DŨNG. Kinh tế và chính sách phát triển vùng : Sách chuyên khảo / Nguyễn Tiến Dũng ch.b. - H. : Nxb. Đại học kinh tế quốc dân, 2009. - 199tr. ; 21cm

ĐTTS ghi: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân. Khoa kế hoạch và phát triển

Tóm tắt: Một số mô hình đánh giá tăng trưởng kinh tế Vùng, nguyên nhân phát triển cách biệt giữa các vùng, kinh nghiệm một số nước về giải pháp và chính sách thu hẹp khoảng cách thu hẹp giữa các vùng

Ký hiệu môn loại: 330.9/K312T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035732

 

58/. NGUYỄN TRI NGUYÊN. Văn hóa học những phương diện liên ngành và ứng dụng / Nguyễn Tri

Nguyên. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học văn hóa Tp. Hồ Chí Minh, 2010. - 291tr. ; 21cm

Tóm tắt: Tìm hiểu văn hóa học từ các phương diện lý luận, lịch sử, triết học, phân tâm học, ngữ văn học, ký ức văn hóa, nghệ thuật học, quản lý văn hóa, chính sách văn hóa

Ký hiệu môn loại: 306/V115H

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035741

 

59/. Nhà nước trong hệ thống chính trị ở Việt Nam hiện nay / Lê Minh Quân ch.b, Lưu Văn Quảng, Bùi Việt Hương.... - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 165tr. ; 19cm

ĐTTS ghi: Học viện Chính trị Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh. Viện Chính trị học

Tóm tắt: Trình bày những vấn đề về địa vị chính trị - pháp lý của nhà nước XHCN Việt Nam, khái quát thực trạng về tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước trong mối quan hệ với Đảng và các tổ chức chính trị - xã hội trên cơ sở đó nêu vấn đề tiếp tục xây dựng và hoàn thiện nhà nước theo hướng pháp quyền

Ký hiệu môn loại: 320.109597/NH100N

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035813

 

60/. NHƯ ĐÀM. Những bông hoa đẹp / Như Đàm. - H. : Lao động, 2009. - 267tr. ; 19cm

Tóm tắt: Những tấm gương điển hình sản sinh và trưởng thành lên từ các phong trào thi đua yêu nước trên nhiều lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội trong sự nghiệp bảo vệ và xây dựng đất nước

Ký hiệu môn loại: 302/NH556B

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037797

 

61/. Những nhân vật thông minh tài trí. - H. : Văn hóa thông tin, 2011

T.1. - 2011. - 147tr.

Ký hiệu môn loại: 398.2/NH556N

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.033005-33008

 

62/. Những nhân vật thông minh tài trí. - H. : Văn hóa thông tin, 2011

T.3. - 2011. - 151tr.

Ký hiệu môn loại: 398.209597/NH556N

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.033013-33016

 

63/. Những nhân vật thông minh tài trí. - H. : Văn hóa thông tin, 2011

T.5. - 2011. - 155tr.

Ký hiệu môn loại: 398.2/NH556N

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.033021-33024

 

64/. Những nhân vật thông minh tài trí. - H. : Văn hóa thông tin, 2011

T.7. - 2011. - 151tr.

Ký hiệu môn loại: 398.2/NH556N

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.033029-33032

 

65/. Những nhân vật thông minh tài trí. - H. : Văn hóa thông tin, 2011

T.10. - 2011. - 159tr.

Ký hiệu môn loại: 398.209597/NH556N

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.033041-33044

 

66/. Những nhân vật thông minh tài trí. - H. : Văn hóa thông tin, 2011

T.8. - 2011. - 151tr.

Ký hiệu môn loại: 398.2/NH556N

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.033033-33036

 

67/. Những nhân vật thông minh tài trí. - H. : Văn hóa thông tin, 2011

T.9. - 2011. - 143tr.

Ký hiệu môn loại: 398.2/NH556N

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.033037-33040

 

68/. Những nhân vật thông minh tài trí. - H. : Văn hóa thông tin, 2011

T.6. - 2011. - 143tr.

Ký hiệu môn loại: 398.2/NH556N

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.033025-33028

 

69/. Những nhân vật thông minh tài trí. - H. : Văn hóa thông tin, 2011

T.4. - 2011. - 155tr.

Ký hiệu môn loại: 398.2/NH556N

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.033017-33020

 

70/. Những nhân vật thông minh tài trí. - H. : Văn hóa thông tin, 2011

T.2. - 2011. - 151tr.

Ký hiệu môn loại: 398.2/NH556N

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.033009-33012

 

71/. Nhượng quyền thương mại tại Việt Nam : Sách chuyên khảo / Nguyễn Đông Phong ch.b, Bùi Thanh Tráng, Nguyễn Hữu Duy Nhựt,.... - H. : Nxb. Đại học kinh tế quốc dân, 2009. - 208tr. ; 21cm

Tóm tắt: Cơ sở khoa học về hoạt động nhượng quyền thương mại; kinh nghiệm, giải pháp phát triển nhượng quyền thương mại trên thế giới và Việt Nam

Ký hiệu môn loại: 381/NH561Q

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035724

 

72/. PHẠM BẢO DƯƠNG. Tấn công vào nghèo đói vùng Đồng Bằng sông Cửu Long / Phạm Bảo Dương. - H. : Nông nghiệp, 2010. - 168tr. ; 21cm

Tóm tắt: Những nguyên nhân nghèo đói đặc thù cùng các giải pháp xóa đói giảm nghèo nhanh và bền vững cho vùng Đồng bằng sông Cửu Long

Ký hiệu môn loại: 339.4/T121C

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035720

 

73/. PHẠM ĐÌNH LUYẾN. Giáo dục pháp luật : Thuộc chương trình đào tạo dược sĩ trung học / Phạm Đình Luyến. - H. : Thông tấn, 2009. - 152tr. ; 20cm

Tóm tắt: Gồm các bài học về nhà nước và pháp luật. Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Quan hệ pháp luật và hệ thống pháp luật. Vi phạm pháp luật - trách nhiệm pháp lý - pháp chế XHCN. Giới thiệu luật hiến pháp, luật hành chính, lao động, luật dân sự - tố tụng dân sự, luật kinh tế...

Ký hiệu môn loại: 349.597/GI-108D

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037829

 

74/. PHẠM QUANG TRUNG. Tăng cường năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp vừa và nhỏ :

Sách chuyên khảo / Phạm Quang Trung ch.b. - H. : Nxb. Đại học kinh tế quốc dân, 2009. - 214tr. ; 21cm

ĐTTS ghi: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

Tóm tắt: Lý thuyết về năng lực canh tranh của mọi doanh nghiệp trong điều kiện hội nhập quốc tế. Thực trạng cạnh tranh của doanh nghiệp vừa và nhỏ và giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh trên địa bàn thành phố Hà Nội sau khi Việt Nam gia nhập WTO (giai đoạn 2006 - 2010)

Ký hiệu môn loại: 338.6/T116C

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035726

 

75/. PHẠM SỸ LIÊM. Nghiên cứu đô thị quy hoạch - quản lý - đất đai bất động sản & nhà ở / Phạm Sỹ Liêm. - H. : Nxb. Xây dựng, 2010. - 467tr. ; 21cm

ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu Đô thị và Phát triển Hạ tầng

Tóm tắt: Giới thiệu bốn khía cạnh về đô thị là: quy hoạch đô thị, quản lý đô thị, đất đai đô thị, bất động sản và nhà ở

Ký hiệu môn loại: 307.7/NGH305C

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035715

 

76/. PHAN AN. Phong độ đàn ông / Phan An. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 137tr. ; 20cm

Tóm tắt: Những phân tích, nhận xét, đánh giá về tính cách, tâm trạng, tình cảm cũng như tác phong trong cuộc sống, công việc của đàn ông

Ký hiệu môn loại: 305.31/PH431Đ

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035717

 

77/. Pháp luật về nhà ở xã hội, nhà ở cho người thu nhập thấp tại Việt Nam : Sách chuyên khảo / Doãn Hồng Nhung ch.b, Trần Tố Uyên, Đỗ Thị Thanh Hà, Nguyễn Thị Minh Hoàn. - H. : Nxb. Xây dựng, 2010. - 276tr. ; 21cm

Tóm tắt: Những vấn đề lý luận cơ bản, thực trạng pháp luật điều chỉnh về nhà ở xã hội, nhà ở cho người thu nhập thấp; một số giải pháp, kiến nghị nhằm hoàn thiện thêm các cơ chế, chính sách hỗ trợ cho tầng lớp dân nghèo có được nhà ở

Ký hiệu môn loại: 346.59704/PH109L

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035736

 

78/. Phong thủy đặt mộ và xem thế đất / Biên dịch: Vương Ngọc Đức, Hương Thảo. - H. : Nxb. Thời đại,

2011. - 425tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 393/PH431T

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001639-1642

 

79/. QUẢNG TUỆ. Dựng vợ gả chồng theo phong tục dân gian / Quảng Tuệ. - Thanh Hóa : Nxb. Thanh

Hóa, 2010. - 155tr. : bảng ; 24cm

Tóm tắt: Trình bày về tập tục nghi lễ trong hôn nhân, quan niệm của dân gian trong hôn nhân, phong tục cưới hỏi của một số dân tộc Việt Nam. Đời sống phòng the sau tân hôn và những điều kiêng kỵ...

Ký hiệu môn loại: 398.09597/D556V

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001651-1654

 

80/. Quy định pháp luật về xử phạt vi phạm hành chính trong quản lý cung cấp sử dụng dịch vụ Internet & thông tin điện tử / Ngô Thái Tùng Thư, Nguyễn Tiến Mạnh. - H. : Thời đại, 2009. - 244tr. ; 21cm

Tóm tắt: Nội dung Pháp lệnh của Uỷ ban thường vụ Quốc hội năm 2002 về việc xử lý vi phạm hành chính, Pháp lệnh năm 2007 sửa đổi một số điều của Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính, Nghị định của Chính phủ năm 2009 quy định xử lý vi phạm hành chính trong quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin điện tử trên Internet

Ký hiệu môn loại: 343.59709/QU600Đ

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035721

 

81/. Quyền con người: tiếp cận đa ngành và liên ngành luật học. - H. : Khoa học xã hội, 2010

T.1. - 2010. - 383tr.

Tóm tắt: Những vấn đề lý luận, lịch sử về quyền con người, đảm bảo thực hiện và cơ chế bảo vệ quyền con người. Bảo vệ quốc tế quyền con người. Những vấn đề chung về quyền con người ở Việt Nam. Quyền con người và các ngành luật

Ký hiệu môn loại: 342.59708/QU-603C

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001753-1756

 

82/. Quyền con người: tiếp cận đa ngành và liên ngành luật học. - H. : Khoa học xã hội, 2010

T.2. - 2010. - 350tr.. - ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam

Tóm tắt: Những vấn đề lý luận, lịch sử về quyền con người, đảm bảo thực hiện và cơ chế bảo vệ quyền con người. Bảo vệ quốc tế quyền con người. Những vấn đề chung về quyền con người ở Việt Nam. Quyền con người và các ngành luật

Ký hiệu môn loại: 342.59708/QU-603C

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001757-1760

 

83/. Rèn đạo đức và trí thông minh cho trẻ qua những truyện đồng thoại thú vị. - H. : Thanh niên, 2011

Q.1. - 2011. - 135tr.

Ký hiệu môn loại: 398.2/R203Đ

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032952-32955

 

84/. Rèn đạo đức và trí thông minh cho trẻ qua những truyện đồng thoại thú vị. - H. : Thanh niên, 2011

Q.2. - 2011. - 133tr.

Ký hiệu môn loại: 398.2/R203Đ

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032956-32959

 

85/. Rèn đạo đức và trí thông minh cho trẻ qua những truyện đồng thoại thú vị. - H. : Thanh niên, 2011

Q.3. - 2011. - 135tr.

Ký hiệu môn loại: 398.2/R203Đ

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032960-32963

 

86/. RHODES, FRANK H. T.. Tạo dựng tương lai : Vai trò của các viện đại học Hoa Kỳ / Frank H. T. Rhodes ; Dịch: Hoàng Khánh, Tô Diệu Lan, Lê Lưu Diệu Đức. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa Sài Gòn, 2009. - 599tr. ; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu sự ra đời, quá trình phát triển, vai trò của các viện đại học ở Mỹ. Giáo dục chuyên nghiệp, sau đại học. Chi phí giáo dục, nghiên cứu sự tín nhiệm của công chúng và trách nhiệm đào tạo đối với xã hội của các trường đại học. Công nghệ thông tin và quản trị, lãnh đạo tại các viện đại học

Ký hiệu môn loại: 378.73/T108D

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035820

 

87/. Sách xanh / Elizabeth Rogers, Thomas M. Kostigen ; Dương Ngọc Lâm dịch. - H. : Nxb. Thế giới,

2010. - 257tr. ; 21cm

Tóm tắt: Cung cấp giải pháp cho tất cả các lĩnh vực đời sống có tác động lớn đến hành tinh, phân

tích 12 khía cạnh trong đời sống như nhà ở, nơi làm việc, khu du lịch, nơi mua sắm, trường học...và đề xuất những cách sống tốt hơn trong từng lĩnh vực nhằm tạo ra những tác động tích cực đáng kể đến môi trường

Ký hiệu môn loại: 333.72/S-102X

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037795

 

88/. Tài chính doanh nghiệp : Dùng cho ngoài ngành / đồng ch.b: Lưu Thị Hương, Vũ Duy Hào. – Tái bản lần thứ ba có sửa đổi, bổ sung. - H. : Nxb. Kinh tế quốc dân, 2009. - 223tr. ; 21cm

ĐTTS ghi: Trường ĐH kinh tế quốc dân, Khoa Ngân hàng - Tài chính

Tóm tắt: Trình bày tổng quan về tài chính doanh nghiệp. Nội dung và phương pháp phân tích tài chính doanh nghiệp, quản lí nguốn vốn, đầu tư, doanh thu, chi phí và lợi nhuận của doanh nghiệp

Ký hiệu môn loại: 332/T103C

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037859

 

89/. Tài liệu bồi dưỡng lý luận chính trị dành cho Đảng viên mới / Ngô Văn Thạo ch.b, Vũ Ngọc Am,

Nguyễn Thúc Lanh,...b.s. - Tái bản có sửa chữa, bổ sung. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 223tr. ; 19cm

ĐTTS ghi: Ban Tuyên giáo Trung ương

Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về chủ nghĩa Mác Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, những vấn đề cơ bản của đường lối cách mạng Việt Nam và nhiệm vụ của người đảng viên

Ký hiệu môn loại: 324.2597071/T103L

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035778

 

90/. Tài liệu học tập chính trị dành cho học viên lớp bồi dưỡng kết nạp Đảng : Dành cho học viên lớp bồi dưỡng kết nạp Đảng / Ngô Văn Thạo ch.b, Nguyễn Viết Thông, Vũ Ngọc Am,.... - Tái bản có sửa chữa, bổ sung. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 191tr. ; 19cm

ĐTTS ghi: Ban tuyên giáo Trung ương

Tóm tắt: Khái quát lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam; cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội; nội dung cơ bản Điều lệ Đảng cộng sản Việt Nam; học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh và phấn đấu trở thành Đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam

Ký hiệu môn loại: 324.2597071/T103L

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035776

 

91/. Tập bài giảng xã hội học / Ngọ Văn Nhân ch.b, Đỗ Như Kim. - H. : Công an nhân dân, 2009. - 363tr. ; 21cm

ĐTTS ghi: Trường ĐH Luật Hà Nội

Tóm tắt: Gồm các bài giảng môn xã hội học: cơ cấu xã hội, phương pháp điều tra xã hội, xã hội học tội phạm, dư luận xã hội, xã hội học đô thị, nông thôn và xã hội học gia đình

Ký hiệu môn loại: 301/T123B

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037831

 

92/. Thần thoại Hy Lạp / Nguyễn Văn Khỏa dịch và giới thiệu. - H. : Văn học, 2011. - 615tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 398.20938/TH121T

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001603-1606

 

93/. Tiếng nói của lãnh tụ & những người được giải thưởng nobel / Các Mác, F.Ăng -Ghen, V.Lênin,...; Ngô Văn Quyết sưu tầm, tuyển chọn và dịch thuật. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2008. - 251tr. ; 21cm

Tóm tắt: Tuyển tập các bài viết nổi tiếng của các nhà khoa học, các viện sỹ, những người đã từng được giải thưởng Nobel bàn về tuổi trẻ, ước mơ, tài năng và sáng tạo

Ký hiệu môn loại: 305.23/T306N

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035755

 

94/. Tình huống thực hành nghiệp vụ trị giá hải quan / Nguyễn Thị Thương Huyền ch.b. - H. : Tài chính, 2009. - 183tr. ; 21cm

ĐTTS ghi: Học viện Tài chính

Tóm tắt: Những tình huống thực hành và câu hỏi ứng dụng về nghiệp vụ trị giá hải quan

Ký hiệu môn loại: 352.8/T312H

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035750

 

95/. Tổ chức sự kiện : Sách chuyên khảo / Lưu Văn Nghiêm ch.b. - Tái bản lần 1 có bổ sung sửa chữa. - H. : Nxb. Kinh tế quốc dân, 2009. - 303tr. ; 19cm

ĐTTS ghi: Đại học Kinh tế Quốc dân

Ký hiệu môn loại: 338.6/T450C

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035790

 

96/. TRẦN MINH ĐẠO. Giáo trình Marketing căn bản / Trần Minh Đạo ch.b. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Nxb. Kinh tế quốc dân, 2009. - 407tr. ; 21cm

ĐTTS ghi: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

Tóm tắt: Giới thiệu bản chất, hệ thống, môi trường của Marketing; các chiến lược, kế hoạch, tổ chức và kiểm tra Marketing và các công cụ thực hiện chiến lược và kế hoạch như quyết định về sản phẩm, giá bán, phân phối, xúc tiến hỗn hợp cho sản phẩm vật chất

Ký hiệu môn loại: 381.071/GI-108T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035733

 

97/. TRẦN THỊ VÂN HOA. Văn hóa doanh nghiệp : Sách chuyên khảo / Trần Thị Vân Hoa. - H. : Nxb. Đại học kinh tế quốc dân, 2009. - 226tr. ; 21cm

ĐTTS ghi: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

Tóm tắt: Tìm hiểu văn hóa và văn hóa doanh nghiệp; nội dung và các yếu tố cơ bản tạo thành văn hóa doanh nghiệp; vai trò, chức năng của văn hóa doanh nghiệp và các nhân tố ảnh hưởng đến văn hóa doanh nghiệp,...

Ký hiệu môn loại: 338.7/V115H

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035716

 

98/. Tri thức địa phương của người Mường trong sử dụng và quản lý tài nguyên thiên nhiên / Nguyễn Ngọc Thanh, Trần Hồng Thu ch.b, Quách Thị Oanh,.... - H. : Khoa học xã hội, 2009. - 271tr ; 21cm

ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viên Dân tộc học

Tóm tắt: Những vấn đề về tri thức địa phương trong sử dụng và quản lý tài nguyên đất, tài nguyên nước, tài nguyên rừng; những điểm tương đồng và khác biệt về tri thức địa phương trong sử dụng và quản lí tài nguyên thiên nhiên của người Mường ở các địa phương khác nhau

Ký hiệu môn loại: 337.7/TR300T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035748

 

99/. TRƯƠNG THỊ HỒNG HÀ. Hoàn thiện cơ chế pháp lý đảm bảo chức năng giám sát của quốc hội / Trương Thị Hồng Hà. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 438tr. ; 21cm

Tóm tắt: Cơ sở lý luận, thực trạng vận hành, phương pháp và các giải pháp hoàn thiện cơ chế pháp lý đảm bảo chức năng giám sát của Quốc hội

Ký hiệu môn loại: 328.597/H406T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035760

 

100/. TUỆ NHÃ. Tập tục và nghi lễ dâng hương / Tuệ Nhã, Diệu Nguyệt ; Hđ: Thích Thanh Tứ. – Tái bản có sửa chữa, bổ sung. - Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa, 2010. - 207tr. ; 24cm

Tóm tắt: Nghiên cứu về giá trị đạo lý, văn hóa của tập tục dâng hương. Hướng dẫn các nghi lễ dâng hương, các bài văn khấn

Ký hiệu môn loại: 390.09597/T123T

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001619-1622

 

101/. Tư vấn hướng nghiệp cho học sinh trung học phổ thông thực trạng ở Việt Nam và kinh nghiệm quốc tế / Lê Thị Thanh Hương ch.b, Đỗ Thị Lệ Hằng, Mai Việt Thắng. - H. : Khoa học xã hội, 2010. - 192tr. ; 21cm

ĐTTS ghi: Viện khoa học xã hội Việt Nam. Viện tâm lý học

Tóm tắt: Sơ lược lịch sử ngành tư vấn hướng nghiệp. Phân tích một số lý thuyết và mô hình tư vấn hướng nghiệp tại các quốc gia trên thế giới. Tìm hiểu kinh nghiệm một số nước trong hoạt động tư vấn hướng nghiệp. Nghiên cứu thực trạng tư vấn hướng nghiệp cho học sinh PTTH ở Việt Nam hiện nay cùng một số kiến nghị trong thời gian tới.

Ký hiệu môn loại: 373.14/T550V

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037812

 

102/. Văn kể chuyện - văn miêu tả 3 / Tạ Đức Hiền, Ths. Nguyễn Mai Khanh, TS. Trần Yến Lan.... - Tái bản lần thứ 1. - H. : Nxb. Hà Nội, 2011. - 100tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 372.62/V115K

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001479-1482

 

103/. Văn kể chuyện - văn miêu tả 5 / Tạ Đức Hiền, Ths. Nguyễn Mai Khanh, TS. Trần Yến Lan.... – Tái bản lần thứ 5. - H. : Nxb. Hà Nội, 2011. - 156tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 372.62/V115K

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001483-1486

 

104/. Xây dựng và phát triển đời sống văn hóa của giai cấp công nhân Việt Nam : Một số vấn đề lý luận và thực tiễn / Nguyễn Văn Nhật ch.b. - H. : Khoa học xã hội, 2010. - 343tr. ; 21cm

Tóm tắt: Cơ sở lý luận, phương pháp luận nghiên cứu về văn hóa và đời sống văn hóa của giai cấp công nhân. Một số nhân tố cơ bản tác động đến đời sống văn hóa của giai cấp công nhân trong quá trình đổi mới và hội nhập kinh tế. Thực trạng đời sống văn hóa của giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay...

Ký hiệu môn loại: 305.509597/X126D

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035780

 

NGÔN NGỮ

1/. ÁNH NGA. Sổ tay cụm từ và thành ngữ Anh - Pháp - Việt = English - French - Vietnamese Phrase Book : Kèm 1 CD / Ánh Nga ; Đức Huy biên tập. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa Sài Gòn, 2010. - 203tr. ; 19cm

Tóm tắt: Giới thiệu các cụm từ, thành ngữ được sắp xếp theo các chủ đề như khách sạn, lái xe, du lịch,.. được trình bày theo bao ngôn ngữ Anh, Pháp,Việt

Ký hiệu môn loại: 410/S-450T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035774

 

2/. Bài thi năng lực ngữ pháp tiếng nhật : Trình độ cao cấp / Mistu Bara, Tri Thức Việt biên dịch. - H. : Thời đại, 2010. - 223tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 495.6/B103T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037761

 

3/. LÊ ĐÌNH KHẨN. Từ vựng gốc hán trong tiếng việt / Lê Đình Khẩn. - Tái bản lần thứ nhất, có sửa chữa và bổ sung. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2010. - 430tr. ; 20cm

Tóm tắt: Trình bày khái quát về vấn đề tiếp xúc ngôn ngữ Việt Hán và cách thức nhận diện các đơn vị gốc Hán trong tiếng Việt. Khảo sát bốn loại đơn vị gốc Hán gồm tiếng và từ đơn gốc Hán, từ ghép gốc Hán, ngữ cố định gốc Hán, hư từ gốc Hán và cách thức Việt hoá chúng

Ký hiệu môn loại: 495.922/T550V

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035819

 

4/. MISTU BARA. Đọc hiểu tiếng Nhật : Trình độ cao cấp / Mistu Bara ; Tri thức Việt biên dịch. - H. : Thời đại, 2010. - 223tr. ; 21cm

Tóm tắt: Gồm các bài luyện thi củng cố kĩ năng đọc hiểu những bài đọc hiểu dài ở trình độ 2kyu và 1kyu trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật

Ký hiệu môn loại: 495.6/Đ419H

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037811

 

5/. NGÔ VĂN MINH. Trọng tâm kiến thức và câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh 7 : Biên soạn theo chương trình mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo / Ngô Văn Minh. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Nxb. Hà Nội, 2011. - 196tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 428/TR438T

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001579-1582

 

6/. NGÔ VĂN MINH. Trọng tâm kiến thức và câu hỏi trắc nghiệm tiếng anh 6 : Biên soạn theo chương trình đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo / Ngô Văn Minh - Trung tâm nghiên cứu và biên soạn sách Anh ngữ. - Tái bản lần thứ nhất. - H. : Nxb. Hà Nội, 2011. - 180tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 428/TR431T

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001543-1546

 

7/. NGUYỄN PHƯƠNG MAI. Cẩm nang sử dụng giới từ tiếng anh / Nguyễn Phương Mai. - H. : Nxb. Đại

học quốc gia Hà Nội, 2009. - 459tr. ; 21cm

Tóm tắt: Trình bày những điều căn bản về giới từ nói chung, các giới từ chính, cách sử dụng giới từ tiếng Anh...

Ký hiệu môn loại: 428/C120N

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035822

 

8/. NGUYỄN VĂN TIẾN. Các đề thi theo hình thức trắc nghiệm môn tiếng Anh : Thi tuyển sinh vào các trường Đại học và Cao đẳng / Nguyễn Văn Tiến. - Tái bản có chỉnh lí, bổ sung. - H. : Nxb. Đại học Sư

phạm, 2011. - 237tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 428.0076/C101Đ

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001627-1630

 

9/. Ngữ pháp tiếng Tây Ban Nha / Lê Xuân Tùng b.s. - H. : Văn hóa thông tin, 2007. - 196tr. ; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cần thiết về ngữ pháp căn bản tiếng Tây Ban Nha ở trình độ phổ thông như trật tự câu, giống và số của tính từ, giới từ, trạng từ...

Ký hiệu môn loại: 465/NG550P

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037821

 

10/. NHẬT HÀ. Hội thoại Nhật Việt / Nhật Hà b.s. - H. : Thời đại, 2010. - 283tr. ; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu 12 bài học hội thoại tiếng Nhật, giải thích từ mới và hướng dẫn sử dụng các mẫu câu tiếng Nhật

Ký hiệu môn loại: 495.6/H452T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037769

 

11/. NHẬT HÀ. 115 tình huống giao tiếp tiếng nhật / Nhật Hà b.s. - H. : Thời đại, 2010. - 485tr. ; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu 115 tình huống giao tiếp trong tiếng Nhật như chào hỏi, tạm biệt, các chủ đề khi trò chuyện, quan hệ thân thiện, bày tỏ cảm xúc, giao lưu tư tưởng, đi du lịch,...

Ký hiệu môn loại: 495.6/M458T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037762

 

12/. NHẬT HÀ. Tiếng nhật trong các tình huống giao tiếp hàng ngày / Nhật Hà b.s. - H. : Thời đại, 2010. - 263tr. ; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu 12 bài học tiếng Nhật trong các tình huống giao tiếp hàng ngày

Ký hiệu môn loại: 495.6/T306N

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037771

 

13/. VÕ ĐẠI QUANG. Một số phương tiện biểu đạt nghĩa tình thái trong tiếng anh và tiếng việt : Sách chuyên khảo phục vụ đào tạo đại học và sau đại học / Võ Đại Quang. - H. : Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội,2009 208tr. : 21cm

ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Hà Nội. Trường đại học Ngoại ngữ

Tóm tắt: Khảo sát, hệ thống hoá những đặc điểm cú pháp - ngữ nghĩa - ngữ dụng của những phương tiện biểu đạt nghĩa tình thái của tiếng Anh. Xác lập những tương đồng, khác biệt giữa tiếng Anh và Việt giữa các phương tiện tình thái

Ký hiệu môn loại: 428/M458S

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035798

 

 

KHOA HỌC TỰ NHIÊN, TOÁN HỌC

1/. Bài tập xác suất & thống kê toán : Dùng cho sinh viên Kinh tế và Quản trị kinh doanh / Nguyễn Cao Văn ch.b, Trần Thái Ninh, Nguyễn Thế Hệ. - Tái bản lần thứ tư, có sửa chữa bổ sung. - H. : Nxb. Kinh tế quốc dân, 2009. - 258tr. ; 21cm

Tóm tắt: Bao gồm các bài tập về ngẫu nhiên và xác suất, đại lượng ngẫu nhiên, một số quy luật phân phối xác suất và luật số lớn, lý thuyết mẫu, lý thuyết kiểm định, lý thuyết tương quan - hồi quy và đáp án

Ký hiệu môn loại: 519.2076/B103T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037826

 

2/. ĐỖ TRUNG HIỆU. Các dạng bài tập toán 5. - H. : Nxb. Đại học Sư phạm, 2011

T.1/ Đỗ Trung Hiệu. - 2011. - 120tr.

Ký hiệu môn loại: 510.076/C101D

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001781-1784

 

3/. Giới thiệu đề thi trắc nghiệm, tự luận tuyển sinh vào đại học - cao đẳng toàn quốc môn sinh học : Từ năm học 2002 - 2003 đến năm học 2011 - 2012. - H. : Nxb. Hà Nội, 2011. - 239tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 570/GI-402T

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001611-1614

 

4/. HÀN LIÊN HẢI. Kiến thức cơ bản và nâng cao toán 6. - H. : Giáo dục, 2011

T.1/ Hàn Liên Hải. - 2011. - 131tr.

Ký hiệu môn loại: 510.076

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001729-1732

 

5/. HÀN LIÊN HẢI. Kiến thức cơ bản và nâng cao toán 6. - H. : Giáo dục, 2011

T.2/ Hàn Liên Hải. - 2011. - 131tr.

Ký hiệu môn loại: 510.076/K305T

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001733-1736

 

6/. Kĩ năng làm đề thi và kiểm tra toán 9 / Phạm Phu, Ngô Long Hậu, Nguyễn Quang Hanh, Phạm Văn Chóng. - Tái bản lần thứ nhất. - H. : Nxb. Hà Nội, 2011. - 183tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 510.76/K300T

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001555-1558

 

7/. Mười vạn câu hỏi vì sao / Nguyễn Tuấn Kiệt bs.. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2011. - 367tr. ; 20cm

Tên sách ngoài bìa: 10 vạn câu hỏi vì sao

Tóm tắt: Gồm những kiến thức về khoa học hiện đại, động thực vật, những bí hiểm thiên nhiên... được trình bày dưới dạng lí giải các hiện tượng tự nhiên

Ký hiệu môn loại: 500/M558V

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032976-32979

 

8/. NGHIÊM MINH QUÁCH. Âm dương đối lịch 2011 - 2021 / Nghiêm Minh Quách, Trần Khang Ninh. - Tái bản có bổ sung. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2011. - 447tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 529/Â120D

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001643-1646

 

9/. NGÔ LONG HẬU. Kĩ năng làm đề thi và kiểm tra toán 8 / Ngô Long Hậu, Lều Mai Hiên, Hoàng Mạnh Hà. - Tái bản lần thứ nhất. - H. : Nxb. Đại học Sư phạm, 2011. - 207tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 510.76/K300N

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001571-1574

 

10/. NGUYỄN HỮU THẠC. Giải bài tập hóa học 9 : Sách có nhiều bài tập mở rộng và nâng cao : Dùng trong học tập và ôn thi / Nguyễn Hữu Thạc, Vũ Anh Tuấn. - H. : Nxb. Hà Nội, 2011. - 276tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 546.076/GI103B

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001475-1478

 

11/. NGUYỄN HỮU THẠC. Luyện giải nhanh các bài toán trắc nghiệm hóa học : Dùng để ôn thi tốt nghiệp THPT và thi đại học, cao đẳng / Nguyễn Hữu Thạc, Phạm Đình Thành, Nguyễn Hoài Nam. - H. : Nxb. Đại học Sư phạm, 2010. - 311tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 540.076/L527G

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001599-1602

 

12/. NGUYỄN NGỌC ĐẠM. Kiến thức cơ bản và nâng cao toán 7. - H. : Giáo dục, 2011

T.1/ Nguyễn Ngọc Đạm. - 2011. - 203tr.

Ký hiệu môn loại: 510.076/K305T

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001689-1692

 

13/. NGUYỄN NGỌC ĐẠM. Kiến thức cơ bản và nâng cao toán 8. - H. : Giáo dục, 2011

T.1/ Nguyễn Ngọc Đạm. - 2011. - 192tr.

Ký hiệu môn loại: 510.076/K305T

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001681-1684

 

14/. NGUYỄN NGỌC ĐẠM. Kiến thức cơ bản và nâng cao toán 9. - H. : Giáo dục, 2011

T.1/ Nguyễn Ngọc Đạm. - 2011. - 189tr.

Ký hiệu môn loại: 510.076/K305T

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001737-1740

 

15/. NGUYỄN NGỌC ĐẠM. Kiến thức cơ bản và nâng cao toán 9. - H. : Giáo dục, 2011

T.2/ Nguyễn Ngọc Đạm. - 2011. - 247tr.

Ký hiệu môn loại: 510.076/K305T

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001741-1744

 

16/. NGUYỄN NGỌC ĐẠM. Kiến thức cơ bản và nâng cao toán 8. - H. : Giáo dục, 2011

T.2/ Nguyễn Ngọc Đạm. - 2011. - 203tr.

Ký hiệu môn loại: 510.076/K305T

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001685-1688

 

17/. NGUYỄN NGỌC ĐẠM. Kiến thức cơ bản và nâng cao toán 7. - H. : Giáo dục, 2011

T.2/ Nguyễn Ngọc Đạm. - 2011. - 146tr.

Ký hiệu môn loại: 510.076/K305T

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001693-1696

 

18/. NGUYỄN NGỌC ĐẠM. Tuyển chọn đề thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên môn toán / Nguyễn Ngọc Đạm, Tạ Hữu Phơ. - Tái bản lần thứ 6, có chỉnh lí, bổ sung. - H. : Nxb. Hà Nội, 2011. - 351tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 510.076/T527C

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001635-1638

 

19/. NGUYỄN THẾ GIANG. Giải bài tập sinh học 9 / Nguyễn Thế Giang. - H. : Nxb. Hà Nội, 2011. - 203tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 576.5/GI-103B

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001539-1542

 

20/. NGUYỄN THẾ GIANG. Giải bài tập sinh học cơ bản và nâng cao 11 / Nguyễn Thế Giang. - H. : Nxb. Hà Nội, 2011. - 143tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 577/GI-103B

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001463-1466

 

21/. NGUYỄN THẾ THẠCH. Hướng dẫn sử dụng và giải toán trên máy tính Casio : Dùng cho lớp 6-7-8-9 / Nguyễn Thế Thạch , Nguyễn Trường Chấng. - H. : Giáo dục, 2009. - 134tr. ; 20cm

Tóm tắt: Hướng dẫn cách sử dụng máy tính Casio FX-500VN PLUS và cách giải các bài toán trong chương trình trung học cơ sở bằng máy tính

Ký hiệu môn loại: 510.285/H561D

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037874

 

22/. NGUYỄN VĂN THÀNH. Tuyển tập 30 đề thi vào 10 môn vật lí : Dùng cho học sinh luyện thi HSG, thi vào THPT chuyên lí : Tham khảo cho giáo viên THCS / Nguyễn Văn Thành. - H. : Nxb. Hà Nội, 2011. - 227tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 530.076/T527T

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001503-1506

 

23/. NGUYỄN VĂN THÀNH. Tuyển tập 30 đề thi vào 10 môn vật lí : Dùng cho học sinh luyện thi HSG, thi vào THPT chuyên lí : Tham khảo cho giáo viên THCS / Nguyễn Văn Thành. - H. : Nxb. Hà Nội, 2011. - 228tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 530.076/T527T

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001587-1590

 

24/. NGUYỄN VĂN THOẠI. Kĩ năng làm đề thi và kiểm tra hóa học 12 / Nguyễn Văn Thoại, Vũ Anh Tuấn. - H. : Nxb. Đại học Sư phạm, 2010. - 267tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 540.076/K300N

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001491-1494

 

25/. NGUYỄN VĂN THOẠI. Tuyển chọn đề thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên môn hóa học / Nguyễn

Văn Thoại, Phạm Thái An. - Tái bản lần thứ 4, có sửa chữa và bổ sung. - H. : Nxb. Hà Nội, 2011. - 332tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 540.076/T527T

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001583-1586

 

26/. NGUYỄN VĂN XUÂN. Vài loài giáp xác theo dòng thời gian / Nguyễn Văn Xuân. - Tp. Hồ Chí Minh

: Nông nghiệp, 2010. - 92tr. : Ảnh ; 21cm

Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về các loài giáp xác và phân loại giáp xác theo các bộ Decapoda, bộ Stomatopoda, bộ Xiphosurrida. Một số câu chuyện về loài giáp xác và những bàn luận, kết luận về chúng

Ký hiệu môn loại: 595.3/V103L

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035742

 

27/. NGUYỄN XUÂN THANH. Kĩ năng làm đề thi và kiểm tra vật lí 8 / PGS. TS. Nguyễn Xuân Thanh (chb.), Trận Thị Sơn, Phạm Quốc Toản. - H. : Nxb. Đại học Sư phạm, 2011. - 113tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 530.076/K300N

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001527-1530

 

28/. NGUYỄN XUÂN TRƯỜNG. Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm hóa học THPT. - H. : Nxb. Hà Nội, 2011

T.2: Hóa học hữu cơ/ Nguyễn Xuân Trường. - 2011. - 223tr.

Ký hiệu môn loại: 547.076/PH461P

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001777-1780

 

29/. PHẠM VĂN QUANG. Giải bài tập vật lí cơ bản và nâng cao 11 / Phạm Văn Quang, Nguyễn Hoài Thu. - H. : Nxb. Hà Nội, 2011. - 171tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 537.076/GI-103B

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001531-1534

 

30/. TRẦN ĐỨC LONG. Giáo trình giải tích. - H. : Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2009

T.3: Tích phân suy rộng, tích phân phụ thuộc tham số, tích phân bội, tích phân đường, tích phân mặt/ Trần Đức Long. - 2009. - 209tr.

Tóm tắt: Gồm lí thuyết và bài tập tích phân suy rộng và tích phân phụ thuộc tham số, tích phân bội

Riemann, tích phân đường và tích phân mặt

Ký hiệu môn loại: 515/GI-108T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037869

 

31/. TRẦN THANH HẢI. Lí thuyết và bài tập vật lí nâng cao 6 / Trần Thanh Hải, Trần Hoàng Hà. – Tái bản lần thứ 1. - H. : Nxb. Đại học Sư phạm, 2010. - 99tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 530.076/L300T

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001487-1490

 

32/. Tuyển chọn đề thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên môn vật lí / Tuyển chọn: Nguyễn Quang Hậu, Lương Tất Đạt. - Tái bản có bổ sung. - H. : Nxb. Hà Nội, 2011. - 311tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 530.076/Nguyễn Quang Hậu

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001559-1562

 

33/. VŨ NINH GIANG. Giải bài tập giải tích 11 cơ bản và nâng cao / Vũ Ninh Giang. - H. : Nxb. Hà Nội, 2011. - 160tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 515.076/GI103B

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001471-1474

 

34/. VŨ NINH GIANG. Giải bài tập toán 6. - H. : Nxb. Hà Nội, 2011

T.1/ Vũ Ninh Giang. - 2011. - 136tr.

Ký hiệu môn loại: 510.076/GI103B

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001713-1716

 

35/. VŨ NINH GIANG. Giải bài tập toán 6. - H. : Nxb. Hà Nội, 2011

T.2/ Vũ Ninh Giang. - 2011. - 123tr.

Ký hiệu môn loại: 510.076/GI-103B

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001717-1720

 

36/. VŨ NINH GIANG. Giải bài tập toán 7. - H. : Nxb. Hà Nội, 2011

T.1/ Vũ Ninh Giang. - 2011. - 159tr.

Ký hiệu môn loại: 510.076/GI-103B

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001697-1700

 

37/. VŨ NINH GIANG. Giải bài tập toán 7. - H. : Nxb. Hà Nội, 2011

T.2/ Vũ Ninh Giang. - 2011. - 107tr.

Ký hiệu môn loại: 510.076/GI-103B

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001701-1704

 

38/. VŨ NINH GIANG. Giải bài tập toán 8. - H. : Nxb. Hà Nội, 2011

T.1/ Vũ Ninh Giang. - 2011. - 183tr.

Ký hiệu môn loại: 510.076/GI-103B

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001721-1724

 

39/. VŨ NINH GIANG. Giải bài tập toán 8. - H. : Nxb. Hà Nội, 2011

T.2/ Vũ Ninh Giang. - 2011. - 168tr.

Ký hiệu môn loại: 510.076/GI-103B

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001725-1728

 

40/. VŨ NINH GIANG. Giải bài tập toán 9. - H. : Nxb. Hà Nội, 2011

T.1/ Vũ Ninh Giang. - 2011. - 139tr.

Ký hiệu môn loại: 510.076/GI-103B

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001705-1708

 

41/. VŨ NINH GIANG. Giải bài tập toán 9. - H. : Nxb. Hà Nội, 2011

T.2/ Vũ Ninh Giang. - 2011. - 239tr.

Ký hiệu môn loại: 510.076/GI-103B

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001709-1712

 

42/. VŨ NINH GIANG. Tổng hợp kiến thức cơ bản toán 9 THCS. - H. : Nxb. Đại học Sư phạm, 2011

Trọn bộ (T.1 + T.2)/ Vũ Ninh Giang. - 2011. - 370tr.

Ký hiệu môn loại: 510.076/T455T

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001761-1764

 

Y HỌC

1/. AIHARA, HERMAN. Axits và kiềm cẩm nang thực dưỡng / Herman Aihara ; Phạm Đức Cẩn dịch. - Tái bản lần thứ 1có sửa chữa và bổ sung. - H. : Văn hóa thông tin, 2009. - 234tr ; 19cm

Tóm tắt: Những quan điểm về nguyên lý axít kiềm, cách để xác định các thực phẩm axít và kiềm, các chế độ ăn uống dưỡng sinh và ngăn chặn sự phát triển của ung thư

Ký hiệu môn loại: 613.2/AX314V

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035722

 

2/. ĐẶNG QUỐC BẢO. Cuộc sống và sức khỏe / Đặng Quốc Bảo. - H. : Thể dục thể thao, 2009. - 284tr. ; 19cm

Tóm tắt: Quan điểm hiện đại về một cuộc sống khỏe mạnh. Sức khỏe tinh thần, dinh dưỡng và sức khỏe. Một số thói quen có hại đối với sức khỏe. Tập luyện thể dục thể thao củng cố, nâng cao sức khỏe và phòng ngừa bệnh tật. Một số bệnh đặc trưng của xã hội hiện đại và các biện pháp phòng ngừa

Ký hiệu môn loại: 613/C514S

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037867

 

3/. Giáo trình y học thể dục thể thao / B.s: Nguyễn Anh Tuấn, Nguyễn Phước Thọ, Nguyễn Phước Toàn. - H. : Thể dục thể thao, 2009. - 247tr. ; 21cm

ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Tp. Hồ Chí Minh

Tóm tắt: Trình bày khái niệm, nhiệm vụ, đặc điểm của y học thể dục thể thao, phương pháp kiểm tra, đánh giá mức độ phát triển thể chất, thể lực, hệ chức năng, phương thức kiểm tra y học thể dục thể thao, huyết áp, phản ứng mạch đập, huyết áp sau khi làm thử nghiệm

Ký hiệu môn loại: 617.1/GI-108T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037836

 

4/. HÀ SƠN. Hành, giấm trị bách bệnh / Hà Sơn. - H. : Nxb. Thời đại, 2010. - 166tr. ; 21cm

Sức khỏe là vàng

Tóm tắt: Giới thiệu những bài thuốc món ăn được chế biến từ hành, giấm chữa các bệnh: nội khoa, truyền nhiễm viêm gan siêu vi trùng, nhi khoa, phụ khoa, ngoại khoa, chuyên khoa da liễu, khoa ngũ quan

Ký hiệu môn loại: 615.8/H107G

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032908-32911

 

5/. HÀ VI. Những hiểu biết khi bạn mang thai / Hà Vi, Hạnh Nguyên. - H. : Lao động, 2009. - 187tr. ; 19cm

Tóm tắt: Những hiểu biết về sự thụ tinh. Chuẩn bị kế hoạch mang thai, ăn uống đúng cách và giữ gìn sức khoẻ, lắng nghe cơ thể, phương pháp thư giãn, chẩn đoán thai

Ký hiệu môn loại: 618.2/NH556H

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037838

 

6/. LÊ MINH. Phòng bệnh chữa bệnh bằng thức ăn : Lý pháp thực y / Lê Minh. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa Sài Gòn, 2008. - 179tr. ; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu cách ăn uống hợp lý, phù hợp với cơ thể nhằm tăng cường sức khoẻ, phòng chống và chữa bệnh

Ký hiệu môn loại: 613.2/PH431B

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035725

 

7/. LƯƠNG LỄ HOÀNG. Ngọn đèn trước gió / Phạm Vân Anh. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa Sài Gòn, 2009. - 238tr. ; 20cm

Tóm tắt: Tập hợp các bài viết về những yếu tố ảnh hưởng tới sức khoẻ và các biện pháp phòng ngừa, chăm sóc sức khoẻ

Ký hiệu môn loại: 613.6/NG430Đ

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037872

 

8/. MINH ĐỨC. Chứng thoái vị đĩa đệm chế độ dinh dưỡng và sức khỏe / Minh Đức. - H. : Nxb. Hà Nội, 2009. - 195tr. ; 21cm. - (Tủ thuốc gia đình)

Tóm tắt: Những điều cần biết về chứng thoái vị đĩa đệm và những thực phẩm tốt cho người bệnh

Ký hiệu môn loại: 616.7/CH556T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037721

 

9/. NGỌC MINH. Bệnh béo phì chế độ dinh dưỡng và sức khỏe / Bệnh béo phì chế độ dinh dưỡng và

sức khỏe. - H. : Nxb. Hà Nội, 2009. - 194tr. ; 21cm

Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản như tìm hiểu về bệnh béo phì. Hậu quả của béo phì và phương pháp phòng bệnh. Dinh dưỡng cho người bị bệnh béo phì

Ký hiệu môn loại: 613.2/B256B

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037846

 

10/. NGỌC MINH. Bệnh cao huyết áp chế độ dinh dưỡng sức khỏe / Ngọc Minh. - H. : Nxb. Hà Nội, 2009. - 163tr. ; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu các loại thảo mộc theo kinh nghiệm của dân gian, vừa có thể làm dinh dưỡng vừa có thể làm thuốc chữa bệnh, những cách chế biến các món ăn đơn giản, dễ làm cho bệnh nhân cao huyết áp

Ký hiệu môn loại: 613.2/B256C

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037842

 

11/. NGỌC MINH. Bệnh hen suyễn chế độ dinh dưỡng và sức khỏe / Ngọc Minh. - H. : Nxb. Hà Nội,

2009. - 194tr. ; 21cm

Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về bệnh hen suyễn, phương pháp phòng ngừa và chữa trị hiệu quả bằng chế độ ăn uống và tập luyện

Ký hiệu môn loại: 616.2/B256H

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037799

 

12/. NGỌC MINH. Bệnh khớp chế độ dinh dưỡng và sức khỏe / Ngọc Minh. - H. : Nxb. Hà Nội, 2009. - 195tr. ; 21cm

Tóm tắt: Một số bệnh về khớp thường gặp. Chế độ dinh dưỡng đối với các bệnh về khớp. Một số bài thuốc nam trị bệnh thấp khớp - cơ xương. Bảo vệ hệ thống xương khớp, liệu pháp đối phó với các cơn đau xương khớp không dùng thuốc

Ký hiệu môn loại: 613.2/B256K

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037841

 

13/. NGỌC MINH. Bệnh nam khoa chế độ dinh dưỡng và sức khỏe / Ngọc Minh. - H. : Nxb. Hà Nội,

2009. - 186tr. ; 21cm. - (Tủ sách gia đình)

Tóm tắt: Những thông tin về bệnh nam khoa thường gặp và các món ăn bồi bổ sức khỏe, chữa trị các bệnh nam khoa

Ký hiệu môn loại: 616.6/B256N

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037754

 

14/. NGUYỄN VĂN HẤN. Sức khỏe tâm tính người cao tuổi / Nguyễn Văn Hấn. - H. : Văn hóa thông tin,

2009. - 166tr. ; 19cm

Tóm tắt: Những biểu hiện ở người cao tuổi và bảo vệ sức khỏe, chống lão hóa; tính tình, nội tâm người cao tuổi

Ký hiệu môn loại: 613/S-552K

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037808

 

15/. NGUYỄN VĂN NHƯƠNG. Đàn ông những điều thầm kín / Nguyễn Văn Nhương b.s. - H. : Văn hóa

thông tin, 2009. - 172tr. ; 21cm

Tóm tắt: Những vấn đề sinh lý và trục trặc thường gặp ở nam giới; cách phòng và điều trị các bệnh đường sinh dục

Ký hiệu môn loại: 616.6/Đ105-Ô

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037753

 

16/. Phụ nữ những điều nên biết / B.s: Nguyễn Văn Nhương, Đỗ Mạnh Dũng. - H. : Văn hóa thông tin, 2009. - 181tr. ; 21cm

Tóm tắt: Các bệnh phụ khoa và các bệnh đường sinh dục. 61 câu hỏi đáp về vấn đề liên quan đến kinh nguyệt phụ nữ. Việc nạo hút thai và tránh thai. Mang thai và sinh con...

Ký hiệu môn loại: 613.9/PH500N

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037848

 

17/. QUỐC ĐƯƠNG. Thuốc nam chữa bệnh & cấp cứu thông thường / Quốc Đương. - H. : Thời đại,

2010. - 183tr. ; 19cm

Tóm tắt: Tập hợp những bài thuốc nam chữa bệnh trẻ em, bệnh ho, chữa mụn nhọt, bệnh chốc đầu, cảm sốt, đau đầu, dị ứng, côn trùng cắn, mẩn ngứa, cấp cứu, giải độc, các tai nạn thường gặp

Ký hiệu môn loại: 615.8/TH514N

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037796

 

18/. Sinh mệnh bát quái. - H. : Nxb. Thời đại, 2011. - 423tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 615.8/S312M

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001659-1662

 

KỸ THUẬT

1/. Ẩm thực đất Quảng. - Đà Nẵng. - Nxb. Đà Nẵng : 2011,

T.5. - 2011. - 396tr.. - Tổng tập văn hóa văn nghệ dân gian đất Quảng

Ký hiệu môn loại: 641.50959752/A120T

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001765-1768

 

2/. Bài tập phân tích báo cáo tài chính / Nguyễn Ngọc Quang ch.b. - H. : Nxb. Kinh tế quốc dân, 2009. -

103tr. ; 21cm

ĐTTS ghi: ĐH Kinh tế quốc dân. Khoa kế toán

Tóm tắt: Hệ thống các bài tập, câu hỏi ôn tập và câu hỏi trắc nghiệm liên quan đến phân tích báo cáo tài chính. Giới thiệu một số đề đã thi kiểm toán viên nhà nước môn phân tích báo cáo tài chính

Ký hiệu môn loại: 657/B103T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037825

 

3/. Cơ hội thay đổi số phận / Vương Quân Vân ; Kiến Văn, Gia Khánh. - H. : Phụ nữ, 2008. - 179tr. ; 20cm

Tóm tắt: Những ghi chép về nhân vật siêu việt, trìnhGhi chép về những nhân vật siêu việt, về những đường đời cũng như số phận của từng người đã vận dụng cơ hội để tạo dựng sự nghiệp huy hoàng, nắm bắt thành công để thay đổi số phận

Ký hiệu môn loại: 650.1/C460H

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037793

 

4/. Định giá thương hiệu / B.s: Vũ Trí Dũng, Nguyễn Tiến Dũng, Trần Việt Hà. - H. : Nxb. Kinh tế quốc dân, 2009. - 350tr. ; 21cm

ĐTTS ghi: Trường đại học Kinh tế Quốc dân. Khoa Marketing

Tóm tắt: Trình bày bản chất của thương hiệu, lợi ích của việc định giá thương hiệu, phương pháp thay thế trong định giá thương hiệu, định giá thương hiệu và nhãn hiệu, tính toán và dự báo về thương hiệu, vai trò của việc tạo thương hiệu, phân tích sức mạnh của nhãn hiệu, kế toán thương hiệu, hệ hống quản lý giá trị thương hiệu...

Ký hiệu môn loại: 658.8/Đ312G

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035789

 

5/. GEORGE, BILL. 7 bài học lãnh đạo trong khủng hoảng = Lessons for leading in crisis / Bill George ; ông Minh, Nhã Thư dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2011. - 191tr. ; 21cm

Tóm tắt: Giới hiệu bảy bài học lãnh đạo trong khủng hoảng từ Bill George: đối diện với thực tế, đừng trở thành một tập bản đồ, tìm kiếm nguyên nhân sâu xa, hãy sẵn sàng cho một cuộc hành trình cam go, đừng bao giờ lãng phí một cuộc khủng hoảng thích hợp, ban đang ở một vị trí nổi bật, tập trung vào chiến thắng

Ký hiệu môn loại: 658.4/B126B

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035766

 

6/. Giáo trình hành vi tổ chức / Đồng ch.b: Bùi Anh Tuấn, Phạm Thúy Hương. - H. : Nxb. Kinh tế quốc dân, 2009. - 279tr. ; 21cm

ĐTTS ghi: Trường ĐH Kinh tế quốc dân

Tóm tắt: Tổng quan về hành vi tổ chức, cơ sở của hành vi cá nhân, ra quyết định cá nhân, tạo động lực cho người lao động, cơ sở của hành vi nhóm, lãnh đạo và quyền lực, giao tiếp trong tổ chức, cơ cấu tổ chức, văn hoá tổ chức, thay đổi và phát triển tổ chức

Ký hiệu môn loại: 658.4/GI-108T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037820

 

7/. Giáo trình phân tích tài chính doanh nghiệp / Ngô Thế Chi ch.b, Nguyễn Trọng Cơ. - Tái bản lần thứ

2, có sửa chữa, bổ sung. - H. : Tài chính, 2009. - 419tr. ; 21cm

ĐTTS ghi: Học viện Tài chính

Tóm tắt: Tổng quan về phân tích tài chính doanh nghiệp, diễn giải hệ thống báo cáo tài chính doanh nghiệp; phân tích tình hình sử dụng vốn, tiềm lực tài chính, dự báo rủi ro, khả năng sinh lời, tăng trưởng và định giá doanh nghiệp

Ký hiệu môn loại: 658.15/GI-108T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037781

 

8/. HOÀNG XUÂN SINH. Món ăn dinh dưỡng cho trẻ / Hoàng Xuân Sinh ch.b. - H. : Phụ nữ, 2010. - 91tr. ; 20cm

Tóm tắt: Giới thiệu 7 món ăn bồi bổ trí não cho trẻ, 11 món ăn chống suy dinh dưỡng, 8 món ăn giúp trẻ tăng trưởng, 6 món ăn kích thích trẻ con ăn ngon miệng, 8 món ăn dành cho trẻ béo phì

Ký hiệu môn loại: 641.8/M430Ă

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037756

 

9/. KIM NGUYỆT. Bí quyết pha chế các loại rượu cocktail trái cây / Kim Nguyệt b.s. - H. : Phụ nữ, 2009. - 63tr. ; 21cm

Tóm tắt: Hướng dẫn cách pha chế các loại rượu cocktail từ các loại rượu quen thuộc với các loại trái cây có sẵn

Ký hiệu môn loại: 641.8/B300Q

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037758

 

10/. LITTLE, GRAHAM. 100 phương kế để trở thành nhà quản trị tài ba / Graham Little ; Phan Quang Định dịch. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2010. - 360tr. ; 21cm

Tóm tắt: Đưa ra những gợi ý thực tiễn giúp các nhà quản lí cải thiện công tác lãnh đạo

Ký hiệu môn loại: 658/M458T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035817

 

11/. LƯU VĂN NGHIÊM. Quản trị quan hệ công chúng : Sách chuyên khảo / Lưu Văn Nghiêm. - H. : Nxb. Đại học kinh tế quốc dân, 2009. - 495tr. ; 21cm

ĐTTS ghi: Đại học Kinh tế Quốc dân

Tóm tắt: Cơ sở lý thuyết, bản chất của quan hệ công chúng; nghiên cứu quan hệ công chúng; quan hệ công chúng và pháp luật; phương pháp kỹ thuật thực hiện mục tiêu QHCC quảng cáo, thông báo và xuất bản, tổ chức sự kiện, công nghệ,...

Ký hiệu môn loại: 658.4/QU105T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035727

 

12/. MCGRAW, JAY. Chiến lược sống mỗi ngày dành cho bạn trẻ : 10 qui tắc sống thiết thực và hữu ích / Jay McGraw ; Nguyễn Minh Sơn biên dịch. - H. : Phụ nữ, 2009. - 430tr. ; 15cm

Tóm tắt: Những bài học từng ngày cho cuộc sống, chỉ cách nâng cao sự tự tin, xây dựng tình bạn, chống được áp lực trang lứa và đạt được các mục tiêu

Ký hiệu môn loại: 646.7/CH305L

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035753

 

13/. NGUYỄN ĐÌNH TRUNG. Bài tập quản trị sản xuất và tác nghiệp / Nguyễn Đình Trung ch.b. - H. : Nxb. Kinh tế quốc dân, 2009. - 223tr. ; 21cm

ĐTTS ghi: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân. Khoa quản trị Kinh doanh. Bộ môn Quản trị Doanh nghiệp

Tóm tắt: Giới thiệu phần đề bài, hướng dẫn giải, câu hỏi trắc nghiệm và bài tập tình huống về năng suất, dự báo, hoạch định công suất, định vị doanh nghiệp, bố trí sản xuất trong doanh nghiệp,...

Ký hiệu môn loại: 658.5/B103T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037741

 

14/. NGUYỄN MẠNH QUÂN. Quản trị nhân lực thấu hiểu từng ngươi trong tổ chức / Nguyễn Mạnh Quân. - H. : Tài chính, 2010. - 343tr. ; 21cm

Tóm tắt: Những vấn đề lý thuyết về quản lý và điều hành doanh nghiệp như phải làm nhà quản lý nhân sự như thế nào, nghệ thuật tuyển dụng nhân sự, đào tạo, quản lý và phát triển nguồn nhân lực, khen thưởng, kỷ luật công bằng, quản lý và đánh giá kế quả công việc và những bài học kinh nghiệm

Ký hiệu môn loại: 658.3/QU105L

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035772

 

15/. NGUYỄN NGỌC HUYỀN. Giáo trình tính chi phí kinh doanh / Nguyễn Ngọc Huyền ch.b. - H. : Nxb. Đại học kinh tế quốc dân, 2009. - 246tr. ; 21cm

ĐTTS ghi: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân. Bộ môn Quản trị Kinh doanh tổng hợp

Tóm tắt: Khái lược về tính chi phí kinh doanh, nguyên lý tính chi phí kinh doanh và tính chi phí kinh doanh theo loại. Giới thiệu vấn đề hình thành các điểm chi phí và phương pháp tính chi phí kinh doanh theo điểm, theo đối tượng

Ký hiệu môn loại: 658.15/GI-108T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037734

 

16/. NGUYỄN QUANG KHẢI. Nghề sản xuất khí sinh học / Nguyễn Quang Khải. - H. : Nông nghiệp, 2009. - 76tr. ; 19cm

ĐTTS ghi: Chương trình 100 nghề cho nông dân

Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về khí sinh học, xây dựng công trình, vận hành, bảo dưỡng và sử dụng khí sinh học

Ký hiệu môn loại: 665.7/NGH250-S

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037784

 

17/. NGUYỄN THI. Một cốc cho bạn một cốc cho tôi : Nước ép cho bữa sáng, trưa, chiều / Nguyễn Thi b.s. - H. : Phụ nữ, 2009. - 67tr. ; 23cm

Tóm tắt: Giới thiệu các món nước ép trái cây cho các bữa trong ngày, hướng dẫn chuẩn bị nguyên liệu và cách thức tiến hành pha chế

Ký hiệu môn loại: 641.8/M458C

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037739

 

18/. NGUYỄN THỊ DIỆU THẢO. Món ăn thuần việt / Nguyễn Thị Diệu Thảo. - H. : Phụ nữ, 2010. - 63tr. ; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu 60 món ăn Việt Nam đơn giản, dễ làm

Ký hiệu môn loại: 641.8/M430Ă

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037757

 

19/. NGUYỄN THỊ PHỤNG. Thực đơn 3 món : Nấu ăn gia đình / Nguyễn Thị Phụng. - H. : Phụ nữ, 2008. - 191tr. : Ảnh ; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu 30 thực đơn nấu những món ăn gia đinh

Ký hiệu môn loại: 641.8/TH552Đ

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037788

 

20/. NGUYỄN VĂN LỢI. Giáo trình nguyên lý kế toán / Nguyễn Văn Lợi ch.b. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Tài chính, 2009. - 270tr. ; 21cm

Tóm tắt: Bản chất, đối tượng, chứng từ, tài khoản, báo cáo kế toán; kế toán một số nghiệp vụ kinh doanh chủ yếu, sổ kế toán và hình thức kế toán

Ký hiệu môn loại: 657/GI-108T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037780

 

21/. Những mẩu chuyện thú vị về khoa học. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2011

Q.1. - 2011. - 103tr.

Tóm tắt: Gồm những câu chuyện phát minh khoa học trên nhiều lĩnh vực, những nhà khoa học có những thành công lớn lao trong sự nghiệp nghiên cứu và phát minh khoa học để phục vụ cho cuộc sống con người

Ký hiệu môn loại: 608.71/NH556M

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032944-32947

 

22/. Những mẩu chuyện thú vị về khoa học. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2011

Q.2. - 2011. - 102tr.

Tóm tắt: Gồm những câu chuyện phát minh khoa học trên nhiều lĩnh vực, những nhà khoa học có những thành công lớn lao trong sự nghiệp nghiên cứu, phát minh khoa học để phục vụ cho cuộc sống con người

Ký hiệu môn loại: 608.71/NH556M

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032948-32951

 

23/. Những vấn đề thiết yếu về công nghệ viễn thông hiện đại / Mai Thế Nhượng, Nguyễn Ngô Việt. - H. : Thông tin và truyền thông, 2010. - 414tr. ; 21cm

Tóm tắt: Khái niệm, nguyên tắc cơ bản về hệ thống điện thoại, cáp, hoạt động của các mạng chuyển mạch công cộng, công nghệ về ATM, ISDN, Internet,... Công nghệ viễn thông hiện đại, công nghệ truyền dữ liệu tích hợp, công nghệ thoại và dữ liệu không dây, đặc biệt là công nghệ, dịch vụ mạng thế hệ sau

Ký hiệu môn loại: 621.382/NH556V

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035775

 

24/. PHẠM QUANG TRUNG. Giáo trình quản trị tài chính doanh nghiệp / Phạm Quang Trung ch.b. - H. : Nxb. Đại học kinh tế quốc dân, 2009. - 311tr. ; 21cm

ĐTTS ghi: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

Tóm tắt: Quản lý tài sản cố định, tài sản lưu động, vốn bằng tiền, tín dụng thương mại, nguồn vốn; các quyết định và phân tích về chi phí đầu tư; doanh lợi; rủi ro trong hoạt động đầu tư, kinh doanh; tính toán giá trị hiện tại và đánh giá chứng khoán; phân tích tài chính trong quản lý doanh nghiệp, cơ cấu vốn và chính sách tổ chức

Ký hiệu môn loại: 658.15/GI-108T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037733

 

25/. Phân tích tài chính doanh nghiệp lý thuyết và thực hành / Nguyễn Trọng Cơ, Nguyễn Thị Thà ch.b. - H. : Tài chính, 2009. - 299tr. ; 21cm

ĐTTS ghi: Học viện tài chính

Tóm tắt: Phân tích tài chính doanh nghệp, chính sách tài chính doanh nghiệp, tình hình sử dụng vốn, tiềm lực tài chính, dự báo rủi ro, dự báo báo cáo tài chính, khả năng sinh lời, tăng trưởng trong doanh nghiệp

Ký hiệu môn loại: 658.15/PH121T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037722

 

26/. Quản trị chất lượng / Phan Thăng b.s. - H. : Thống kê, 2009. - 414tr. ; 21cm

Tóm tắt: Đại cương về chất lượng và quản trị chất lượng. Quá trình phát triển của quản trị chất lượng. Tập trung thoả mãn nhu cầu của khách hàng. Phương pháp quản trị chất lượng và bảo đảm độ tin cậy. Chứng nhận sản phẩm và các hệ thống chất lượng. Quản trị chi phí và bảo đảm chất lượng. Quản trị chi phí cho chất lượng trong quá trình phân tích dự án

Ký hiệu môn loại: 658.5/QU105T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035784

 

27/. THÁI TRÍ DŨNG. Kỹ năng giao tiếp và thương lượng trong kinh doanh / Thái Trí Dũng. - H. : Thống kê, 2009. - 307tr. ; 21cm

Tóm tắt: Khái quát chung về giao tiếp. Cấu trúc hoạt động giao tiếp. Cơ sở tâm lí xã hội của hành vi giao tiếp. Xây dựng kĩ năng giao tiếp trong công ty. Quá trình thương lượng. Phân tích giá cả. Kĩ thuật đột phá thế găng trong thương lượng

Ký hiệu môn loại: 658.001/K600N

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035805

 

28/. Thực hiện quản trị quảng cáo. - H. : Nxb. Đại học kinh tế quóc dân, 2009

T.1. - 2009. - 407tr.. - ĐTTS ghi: Đại học kinh tế quốc dân

Tóm tắt: Trình bày về bản chất của quản trị quảng cáo; kế hoạch quảng cáo và chiến lược truyền thông; truyền thông marketing tích hợp; xác định mục tiêu quảng cáo; phân đoạn thị trường mục tiêu và định vị sản phẩm; xác định hiệu quả của quảng cáo; hiểu về thái độ và lợi ích căn bản; sự chú ý và sự am hiểu của người tiêu dùng; gắn tình cảm với nhãn hiệu; giá trị, hình ảnh và tích cách của nhãn hiệu

Ký hiệu môn loại: 659.1/TH552H

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035801

 

29/. TRẦN VIỆT LÂM. Giáo trình phương pháp tối ưu trong kinh doanh / Trần Việt Lâm. - H. : Nxb. Đại học kinh tế quốc dân, 2009. - 206tr. ; 21cm

ĐTTS ghi: Đại học Kinh tế Quốc dân. Bộ môn Quản trị Kinh doanh tổng hợp

Tóm tắt: Khái quát về lí thuyết và bài toán tối ưu có nhiều ứng dụng trong kinh doanh cụ thể gồm: bài toán qui hoạch tuyến tính, bài toán vận tải, bài toán sản xuất đồng bộ, bài toán tối ưu trên đồ thị và bài toán trò chơi ma trận

Ký hiệu môn loại: 658.4/GI-108T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037852

 

30/. VƯƠNG ĐÌNH HUỆ. Cơ sở lý luận và thực tiễn phân tích đánh giá tính bền vững của ngân sách nhà nước trong kiểm toán báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước / Vương Đình Huệ ch.b. - H. : Tài chính, 2009. - 275tr. ; 21cm

ĐTTS ghi: Kiểm toán nhà nước

Tóm tắt: Tính bền vững của ngân sách nhà nước và hoạt động kiểm toán báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước; phân tích, đánh giá tính bền vững của ngân sách nhà nước thông qua hoạt động kiểm toán báo cáo quyết toán

Ký hiệu môn loại: 657/C460-S

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035756

 

KỸ THUẬT NÔNG NGHIỆP

1/. Bệnh ký sinh trùng ở gia cầm và biện pháp phòng trị / Phạm Sỹ Lăng, Phan Địch Lân. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Nông nghiệp, 2008. - 159tr. ; 19cm

Tóm tắt: Giới thiệu các loại bệnh ký sinh trùng ở gia cầm và các biện pháp phòng trị

Ký hiệu môn loại: 636.08/B256K

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037735

 

2/. BÙI HỮU ĐOÀN. Bổ sung Vitamin C nâng cao năng suất gia cầm / Bùi Hữu Đoàn. - Tái bản lần 2. - H. : Nông nghiệp, 2009. - 95tr. ; 19cm

Tóm tắt: Những vấn đề về lịch sử phát hiện, cấu trúc hoá học, chức năng sinh học, hàm lượng trong thức ăn, cách bảo quản, bổ sung... của vitamin C và cách sử dụng vitamin C trong chăn nuôi gia cầm

Ký hiệu môn loại: 636.5/B450S

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037816

 

3/. BÙI QUÝ HUY. Hỏi đáp về bệnh của vật nuôi / Bùi Quý Huy. - Tái bản lần 1. - H. : Nông nghiệp, 2009. - 263tr. ; 19cm

Tóm tắt: Gồm 200 câu hỏi - đáp về cách nhận biết bệnh, phương pháp điều trị và phòng ngừa các bệnh thường gặp ở gia súc, gia cầm và các vấn đề về vệ sinh chuồng trại

Ký hiệu môn loại: 636.089/H428Đ

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037823

 

4/. BÙI QUÝ HUY. Hướng dẫn phòng chống bệnh nhiệt thán và lở mồm long móng / Bùi Quý Huy. - H. : Nông nghiệp, 2009. - 144tr. ; 19cm

Tóm tắt: Cách phòng chống bệnh nhiệt thán và lở mồm nong móng; các văn bản chỉ đạo và hướng dẫn của Chính phủ và Bộ Nông nghiệp và phát triển Nông thôn

Ký hiệu môn loại: 636.08/H561D

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037751-37752

 

5/. ĐINH VĂN BÌNH. Kỹ thuật chăn nuôi dê / Đinh Văn Bình, Nguyễn Quang Sức. - Tái bản lần 5. - H. : Nông nghiệp, 2009. - 127tr. ; 19cm

Tóm tắt: Nguồn gốc và ý nghĩa chăn nuôi dê. Một số đặc điểm sinh học cần biết về con dê. Kĩ thuật chăn nuôi dê và quản lí dê sữa. Quản lí sức khoẻ đàn dê. Cách thịt và chế biến sản phẩm dê

Ký hiệu môn loại: 636.3/K600T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037817

 

6/. Hướng dẫn ấp trứng gà và ngan / Bạch Thị Thanh Dân, Nguyễn Quý Khiêm. - Tái bản lần 4. - H. : Nông nghiệp, 2009. - 34tr. ; 19cm

Tóm tắt: Cấu tạo và các thành phần của trứng; cách chuẩn bị trứng, máy ép, máy nở; chọn và phân loại gia cầm mới nở

Ký hiệu môn loại: 636.5/H561D

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037730

 

7/. Hướng dẫn nuôi và vỗ béo bò thịt. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Nông nghiệp, 2009. - 40tr. ; 19cm

ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Trung tâm Khuyến nông Quốc gia

Tóm tắt: Cách chọn bò, thức ăn, kỹ thuật chăm sóc và nuôi dưỡng bò; phòng trị một số bệnh ở bò thịt

Ký hiệu môn loại: 636.2/H556D

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037777

 

8/. Kỹ thuật nuôi cá rô phi vằn / Phạm Văn Trang, Nguyễn Trung Thành. - Tái bản lần 4. - H. : Nông nghiệp, 2009. - 59tr. ; 19cm

Tóm tắt: Đặc điểm sinh học, môi trường sống của các rô phi vằn; chuẩn bị ao, cách cho đẻ, phương pháp chuyển giới tính, kỹ thuât nuôi, hình thức nuôi, phương pháp trú đông và phòng trị bệnh cho cá rô phi vằn

Ký hiệu môn loại: 639.3/K600T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037727

 

9/. Kỹ thuật trồng các giống ngô mới năng suất cao / Trương Đích, Phạm Hồng Quảng, Phạm Thị Tài. - Tái bản lần 5. - H. : Nông nghiệp, 2009. - 54tr. ; 19cm

ĐTTS ghi: Trung tâm khảo nghiệm giống cây trồng quốc gia

Tóm tắt: Giới thiệu các giống ngô mới năng suất cao, kỹ thuật gieo trồng và chăm sóc ngô

Ký hiệu môn loại: 633.1/K600T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037805

 

10/. Kỹ thuật trồng một số cây đặc sản rừng và cây lâm sản ngoài gỗ / Triệu Văn Hùng ch.b, Nguyễn Xuân Quát, Hoàng Chương. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Nông nghiệp, 2010. - 70tr. ; 21cm

ĐTTS ghi: Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn. Cục Lâm nghiệp

Tóm tắt: Vai trò, tiềm năng, kỹ thuật trồng một số loài cây cho lâm sản ngoài gỗ. Giới thiệu 130 loài cây cho lâm sản ngoài gỗ thường gặp

Ký hiệu môn loại: 634.9/K600T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037765

 

11/. LÊ VĂN NĂM. Bệnh Gumboro ở gà và biện pháp phòng trị / Lê Văn Năm. - Tái bản lần 2. - H. : Nông nghiệp, 2009. - 75tr. ; 19cm

Tóm tắt: Giới thiệu về bệnh Gumboro ở gà. Phương pháp chẩn đoán, điều trị và các giải pháp phòng bệnh Gumboro hiệu quả ở nước ta hiện nay

Ký hiệu môn loại: 636.5/B256G

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037818

 

12/. Một số bệnh chính hại lúa và biện pháp phòng trừ : Sách chuyên khảo / Đỗ Tấn Dũng, Nguyễn Văn Viên. - H. : Nông nghiệp, 2009. - 87tr. ; 19cm

ĐTTS ghi: Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội

Tóm tắt: Một số đặc điểm sinh trưởng, phát triển của cây lúa, một số bệnh chính hại lúa, phương pháp điều tra, phát hiện các bệnh hại lúa

Ký hiệu môn loại: 632/M458-S

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037759

 

13/. Nghề ấp trứng gia cầm / Bạch Thị Thanh Dân, Nguyễn Quý Khiêm, Phạm Thị Kim Thanh. – Tái bản lần 2. - H. : Nông nghiệp, 2009. - 51tr. ; 19cm

ĐTTS ghi: Chương trình "100 nghề cho nông dân

Tóm tắt: Các phương pháp và kỹ thuật ấp trứng gia cầm, kiểm tra sinh vật học, các công việc khi gia cầm nở và phân loại gia cầm 1 ngày tuổi

Ký hiệu môn loại: 636.5/NGH250Â

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037729

 

14/. Nghề chăn nuôi đà điểu / Phùng Đức Tiến, Hoàng Văn Lộc, Nguyễn Khắc Thịnh, Nguyễn Duy Điều. - H. : Nông nghiệp, 2009. - 40tr. ; 19cm

ĐTTS ghi: Chương trình 100 nghề cho nông dân

Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật nuôi đà điểu từ sơ sinh đến 3 tháng tuổi, nuôi đà điểu thịt và đà điểu sinh sản. Quy trình ấp nở nhân tạo trứng đà điểu và quy trình phòng bệnh cho đà điểu

Ký hiệu môn loại: 636.5/NGH250C

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037773

 

15/. Nghề chăn nuôi gà hướng trứng / Phùng Đức Tiến, Nguyễn Quý Khiêm, Lê Thị Thu Huyền. - H. : Nông nghiệp, 2009. - 60tr. ; 19cm

ĐTTS ghi: Chương trình 100 nghề cho nông dân

Tóm tắt: Tình hình nghiên cứu, sản xuất gà hướng trứng trong và ngoài nước; giới thiệu một số giống gà hướng trứng, điều kiện, kỹ thuật chăn nuôi gà; một số bệnh thường gặp ở gia cầm

Ký hiệu môn loại: 636.5/NGH250C

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037775

 

16/. Nghề chăn nuôi gà thịt / Phùng Đức Tiến, Nguyễn Quý Khiêm, Lê Thị Thu Hiền. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Nông nghiệp, 2009. - 52tr. ; 19cm

ĐTTS ghi: Chương trình "100 nghề cho nông dân"

Tóm tắt: Tình hình phát triển chăn nuôi gà thịt; điều kiện, chuồng trại, dụng cụ, kỹ thuật chăn nuôi gà; một số bệnh thường gặp ở gia cầm

Ký hiệu môn loại: 636.5/NGH 250C

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037748

 

17/. Nghề nuôi dế / Nguyễn Lân Hùng ch.b, Vũ Bá Sơn, Lê Thanh Tùng, Nguyễn Văn Khang. - Tái bản lần 1. - H. : Nông nghiệp, 2009. - 36tr. ; 19cm

ĐTTS ghi: Chương trình 100 nghề cho nông dân

Tóm tắt: Một số đặc điểm sinh học của dế, kỹ thuật nuôi, cách làm thịt và các món ăn chế biến từ dế

Ký hiệu môn loại: 638/NGH250N

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037776

 

18/. Nghề nuôi ếch / Nguyễn Lân Hùng, Phạm Báu, Đặng Ngọc Lý, Hồ Quang Sắc. - H. : Nông nghiệp, 2009. - 48tr. ; 19cm

ĐTTS ghi: Chương trình "100 nghề cho nông dân"

Tóm tắt: Những đặc điểm sinh học và kỹ thuật nuôi ếch

Ký hiệu môn loại: 639.3/NGH250N

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037745

 

19/. Nghề nuôi lợn thịt / Phùng Thị Vân, Đoàn Khắc Húc, Nguyễn Thị Rật. - H. : Nông nghiệp, 2009. - 56tr. ; 19cm

ĐTTS ghi: Chương trình 100 nghề cho nông dân

Tóm tắt: Giới thiệu một số giống lợn, cách chọn giống, thức ăn, kỹ thuật nuôi lợn thịt và một số bệnh chính ở lợn

Ký hiệu môn loại: 636.4/NGH250N

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037785

 

20/. Nghề nuôi rắn hổ mang / Ngô Thị Kim, Trần Kiên, Đặng Tất Thế. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Nông nghiệp, 2009. - 51tr. ; 19cm

ĐTTS ghi: Chương trình "100 nghề cho nông dân

Tóm tắt: Lịch sử, đặc điểm sinh học, kỹ thuật nuôi rắn hổ mang

Ký hiệu môn loại: 639.3/NGH250N

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037731

 

21/. Nghề nuôi rắn ri voi / Lê Hùng Minh, Nguyễn Lân Hùng. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Nông nghiệp, 2009. - 47tr. ; 19cm

ĐTTS ghi: Chương trình "100 nghề cho nông dân

Tóm tắt: Đặc điểm sinh học, kỹ thuật nuôi, cách phòng và trị bệnh cho rắn ri voi

Ký hiệu môn loại: 639.3/NGH250N

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037732

 

22/. Nghề trồng nấm mùa hè / Nguyễn Lân Hùng, Lê Duy Thắng. - H. : Nông nghiệp, 2009. - 45tr. ; 19cm

ĐTTS ghi: Chương trình 100 nghề cho nông dân

Tóm tắt: Một số đặc điểm sinh học của mộc nhĩ, kỹ thuật trồng mộc nhĩ, nấm sò, nấm rơm

Ký hiệu môn loại: 635/NGH250T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037783

 

23/. Nghiên cứu sử dụng keo giậu trong chăn nuôi / Từ Quang Hiển ch.b, Nguyễn Đức Hùng, Nguyễn Thị Liên, Nguyễn Thị Inh. - Thái Nguyên : Nxb. Đại học Thái Nguyên, 2008. - 199tr. ; 21cm

Tóm tắt: Tổng quan kết quả nghiên cứu và sử dụng keo giậu làm thức ăn chăn nuôi. Trình bày kết quả nghiên cứu của nhóm tác giả thuộc trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên về keo giậu và sử dụng cây làm thức ăn cho gà, lợn, dê và thỏ

Ký hiệu môn loại: 636.08/NGH305C

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037865

 

24/. NGÔ ĐỨC HIỆP. Nghề trồng cây lâm nghiệp đa tác dụng trên đất khô hạn ven biển / Ngô Đức Hiệp. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Nông nghiệp, 2009. - 46tr. ; 19cm

ĐTTS ghi: Chương trình "100 nghề cho nông dân"

Tóm tắt: Giới thiệu vùng đất ven biên miền Trung và Việt Nam, một số giải pháp công nghệ để trồng cây lâm nghiệp trên đất khô hạn ven biển, mốt số loại cây có nhiều triển vọng

Ký hiệu môn loại: 634.9/NGH250T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035731

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037749-37750

 

25/. NGUYỄN CÔNG TẠN. Nghề trồng cây mắc ca / Nguyễn Công Tạn. - H. : Nông nghiệp, 2009. - 48tr. ; 19cm

ĐTTS ghi: Chương trình 100 nghề cho nông dân

Tóm tắt: Đặc trưng thực vật học, đặc tính sinh học và yêu cầu của cây Mắc -ca đối với môi trường sinh thái; sản xuất giống, xây dựng, chăm sóc, thu hái và chế biến vườn cây Mắc - ca

Ký hiệu môn loại: 634/NGH250T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037782

 

26/. NGUYỄN LÂN HÙNG. Nghề nuôi giun đất : Trùn đất / Nguyễn Lân Hùng. - H. : Nông nghiệp, 2009. - 40tr. ; 19cm

ĐTTS ghi: Chương trình "100 nghề cho nông dân"

Tóm tắt: Lịch sử nghề nuôi giun đất, một số đặc điểm của giun đất và kỹ thuật nuôi giun quế

Ký hiệu môn loại: 639/NGH250N

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037747

 

27/. NGUYỄN LÂN HÙNG. Nghề nuôi nhông cát / Nguyễn Lân Hùng. - Tái bản lần 1. - H. : Nông nghiệp, 2009. - 35tr. ; 19cm. - (Chương trình 100 nghề cho nông dân)

Tóm tắt: Trình bày đặc điểm sinh học và giá trị kinh tế của nhông cát. Hướng dẫn cách chọn cơ sở nuôi, giống, thức ăn, chăm sóc, thu hoạch nhông cát

Ký hiệu môn loại: 639.3/NGH250N

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037828

 

28/. NGUYỄN QUANG SỨC. Bệnh của dê và biện pháp phòng trị / Nguyễn Quang Sức. - Tái bản lần 5. - H. : Nông nghiệp, 2010. - 33tr. ; 21cm

Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản một số bệnh chính của dê thường gặp và các biện pháp phòng trị

Ký hiệu môn loại: 636.3/B256C

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037766

 

29/. NGUYỄN THỊ CHINH. Kỹ thuật thâm canh lạc năng suất cao / Nguyễn Thị Chinh. - Tái bản lần 3. - H. : Nông nghiệp, 2009. - 99tr. ; 19cm

Tóm tắt: Thực trạng sản xuất lạc ở thế giới và Việt Nam, giải pháp khoa học công nghệ chủ yếu đạt năng suất cao, kỹ thuật sản xuất, quá trình sản xuất, bảo quản và thâm canh lạc

Ký hiệu môn loại: 633.3/K600T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037800

 

30/. NGUYỄN THIỆN. Bí quyết làm giàu từ nuôi nhím / Nguyễn Thiện. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Nông nghiệp, 2009. - 47tr. ; 19cm

Tóm tắt: Giá trị kinh tế của nghề nuôi nhím, đặc điểm hình thái và tập tính của nhím. Hướng dẫn kĩ thuật nuôi nhím sinh sản và kĩ thuật nuôi nhím lấy thịt. Bí quyết làm giàu từ nuôi nhím

Ký hiệu môn loại: 636.935/B300Q

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037774

 

31/. NGUYỄN VĂN KHANG. Nghề nuôi ong mật / Nguyễn Văn Khang. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Nông nghiệp, 2009. - 52tr. ; 19cm

ĐTTS ghi: Chương trình "100 nghề cho nông dân"

Tóm tắt: Lợi ích, cách mua, chọn giống, đời sống, tổ chức và hoạt động của ong mật; cách phòng chống ong mật bốc bay, chia đàn, san tổ, chống nóng, chống rét, phòng và chữa bệnh thông thường cho ong mật

Ký hiệu môn loại: 638/NGH250N

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037728

 

32/. NGUYỄN VĂN LUẬT. Giống và kỹ thuật trồng lúa cực sớm nhóm Ao - OMCS / Nguyễn Văn Luật. - Tái bản lần 1. - H. : Nông nghiệp, 2009. - 108tr. ; 19cm

Tóm tắt: Quá trình phát triển giống lúa chín sớm, đặc tính của giống lúa cực ngắn ngày nhóm Ao; tạo chọn giống lúa cự ngắn ngày và một số giống lúa chín cực sớm nhóm Ao - OMCS

Ký hiệu môn loại: 633.1/GI-455V

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037726

 

33/. NGUYỄN VĂN THƯỞNG. Kỹ thuật nuôi bò lấy thịt / Nguyễn Văn Thưởng. - Tái bản lần thứ 4. - H. : Nông nghiệp, 2009. - 67tr. ; 19cm

Tóm tắt: Giống bò, công tác giống bò nuôi lấy thịt; thức ăn và kỹ thuật chế biến, sử dụng; kỹ thuật nuôi dưỡng và phòng trị bệnh

Ký hiệu môn loại: 636.2/K600T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037778

 

34/. NGUYỄN XUÂN TRẠCH. Chăn nuôi bò sinh sản / Nguyễn Xuân Trạch. - Tái bản lần 2. - H. : Nông nghiệp, 2008. - 275tr. ; 19cm

Tóm tắt: Trình bày những hiểu biết cơ bản trong chăn nuôi bò giai đoạn sinh sản, nuôi bê, các công nghệ sinh sản, thụ tinh nhân tạo, điều khiển động dục và rụng trứng; cấy truyền phôi và một số bệnh sinh sản quan trọng

Ký hiệu môn loại: 636.2/CH115N

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037827

 

35/. PHẠM NGỌC THẠCH. Kỹ thuật chẩn đoán và phòng trị bệnh cho gia súc, gia cầm / Phạm Ngọc Thạch. - H. : Nông nghiệp, 2009. - 119tr. ; 21cm

Tóm tắt: Những hiểu biết cơ bản về nguyên nhân gây bệnh, kỹ thuật chẩn đoán và phòng trị bệnh cho gia súc, gia cầm

Ký hiệu môn loại: 636.089/K600T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037767

 

36/. PHẠM QUANG HÙNG. Sổ tay thụ tinh nhân tạo ngan đực vịt cái / Phạm Quang Hùng. - H. : Nông nghiệp, 2009. - 31tr. ; 19cm

Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật lấy tinh của ngan đực và cách phối giống cho vịt cái đạt hiệu quả

Ký hiệu môn loại: 636.5/S450T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037824

 

37/. PHẠM VĂN LẦM. Biện pháp canh tác phòng chống sâu bệnh và cỏ dại trong nông nghiệp / Phạm Văn Lầm. - Tái bản lần 4. - H. : Nông nghiệp, 2009. - 80tr. ; 19cm

Tóm tắt: Giới thiệu các biện pháp canh tác bảo vệ thực vật, thực vật đã được ứng dụng, thực vật đối với một số cây trồng chính

Ký hiệu môn loại: 632/B305P

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037725

 

38/. PHẠM VĂN THIỀU. Cây đậu xanh kỹ thuật trồng và chế biến sản phẩm / Phạm Văn Thiều. - Tái bản lần thứ 6. - H. : Nông nghiệp, 2009. - 111tr. ; 19cm

Tóm tắt: Những biện pháp kỹ thuật, kinh nghiệm trồng và chế biến sản phẩm từ cây đậu xanh

Ký hiệu môn loại: 633.3/C126Đ

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037802

 

39/. PHÙNG QUỐC QUẢNG. Nghề nuôi bò sữa / Phùng Quốc Quảng. - H. : Nông nghiệp, 2009. - 76tr.; 19cm

ĐTTS ghi: Chương trình "100 nghề cho nông dân"

Tóm tắt: Cách chọn giống, thức ăn, kỹ thuật chăm sóc bò sữa và các biện pháp phòng trị bệnh

Ký hiệu môn loại: 636.2/NGH250N

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037772

 

40/. Sách phổ cập công tác phòng cháy, chữa cháy rừng. - H. : Nông nghiệp, 2011. - 168tr. ; 21cm

ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Cục Kiểm lâm

Tóm tắt: Trình bày bản chất cháy rừng và tính cách của đám cháy. Các phương pháp để xác định và dự báo cháy rừng. Giới thiệu những biện pháp chủ yếu để phòng cháy rừng và kỹ thuật chữa cháy. Một số vấn đề về an toàn lao động trong chữa cháy rừng

Ký hiệu môn loại: 634.9/S102P

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037815

 

41/. TẠ THỊ CÚC. Kỹ thuật trồng rau sạch : Theo mùa vụ xuân - hè / Tạ Thị Cúc. - H. : Phụ nữ, 2009. - 130tr. ; 19cm

Tóm tắt: Kỹ thuật trồng cà chua, cà pháo, cà bát, dưa chuột, dưa hấu, bí ngô, đậu côve, cà rốt, rau muống hạt...

Ký hiệu môn loại: 635/K600T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037881

 

42/. THANH LOAN. Những thế Bonsai cơ bản / Thanh Loan. - H. : Thời đại, 2010. - 207tr. ; 19cm. - (Nghệ thuật Bonsai)

Tóm tắt: Giới thiệu về nghệ thuật bonsai; kỹ thuật trồng và chăm sóc bonsai nói chung và một số cây bonsai phổ biến nói riêng; các thế và phong cách bonsai và vấn đề bonsai trong thiết kế cảnh quan

Ký hiệu môn loại: 635.9/NH550T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037847

 

43/. THANH LOAN. Sổ tay nghệ nhân Bon Sai / Thanh Loan. - H. : Thời đại, 2010. - 190tr. ; 19cm

Tóm tắt: Cung cấp toàn diện về nghệ thuật Bonsai, những kiến thức cần thiết liên quan đến nghệ thuật trồng và chăm sóc cây cảnh

Ký hiệu môn loại: 635.9/S450T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037883

 

44/. TRẦN THẾ TỤC. Cây nhãn kỹ thuật trồng & chăm sóc / Trần Thế Tục. - Tái bản lần 7. - H. : Nông nghiệp, 2009. - 19tr. ; 19cm

Tóm tắt: Những hiểu biết về đặc tính sinh vật học, yêu cầu điều kiện ngoại cảnh và vùng trồng thích hợp, các giống thường gặp và một số biện pháp kỹ thuật thâm canh tăng năng suất và phẩm chất nhãn

Ký hiệu môn loại: 634/C126N

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037804

 

45/. TRẦN THỊ BÍCH LIÊN. Bệnh tai xanh trên heo / Trần Thị Bích Liên. - H. : Nông nghiệp, 2008. - 71tr. ; 19cm

Tóm tắt: Tổng hợp một vài nội dung có liên quan đến bệnh tai xanh trên heo nhằm mục đích hiểu biết hơn về bệnh này, góp phần cải thiện biện pháp phòng bệnh, nâng cao năng suất trong chăn nuôi heo

Ký hiệu môn loại: 636.089/B256T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037884

 

46/. TRƯƠNG ĐÍCH. Kỹ thuật trồng ngô năng suất cao / Trương Đích ch.b. - Tái bản lần thứ 6. - H. : Nông nghiệp, 2009. - 110tr. ; 19cm

Tóm tắt: Đặc tính thực vật; nhu cầu sinh thái và dinh dưỡng, động thái tích lũy chất khô và hấp thụ NPK; các vùng trồng ngô, mùa vụ và tiến độ sản xuất ngô của Việt Nam từ 1939 - 1998; các giống ngô tốt năng suất cao; kỹ thuật trồng và chăm sóc ngô

Ký hiệu môn loại: 633.1/K600T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037803

 

NGHỆ THUẬT

1/. BÍCH THUẬN. Nghệ sĩ Hà Nhân một đời với tuổi trẻ / Bích Thuận. - H. : Sân khấu, 2010. - 122tr. ; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu con đường đến với nghệ thuật sân khấu và trở thành nghệ sĩ - đạo diễn Hà Nhân như ngày nay và những đóng góp của bà đối với sự phát triển của Nhà hát Tuổi trẻ

Ký hiệu môn loại: 792.02/NGH250-S

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035713

 

2/. Ca khúc 1000 năm Thăng Long - Hà Nội / Bùi Quang Tuấn tuyển chọn. - H. : Nxb. Âm nhạc, 2010. -100tr. ; 27cm

Tên sách ngoài bìa: Tuyển chọn ca khúc 1000 năm Thăng Long Hà Nội

Ký hiệu môn loại: 782.42/C100K

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001495-1498

 

3/. Ca khúc tuổi thơ dành cho tuổi mẫu giáo / Bùi Quang Tuấn tuyển chọn. - H. : Nxb. Âm nhạc, 2010. - 61tr. ; 27cm

Ký hiệu môn loại: 782.42/C100K

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001499-1502

 

4/. Giáo trình bóng bàn : Sách dành cho sinh viên Đại học và Cao đẳng sư phạm Thể dục thể thao / Lê Thị Lam, Nguyễn Quang Vinh, Nguyễn Quang Sơn b.s. - H. : Thể dục thể thao, 2009. - 200tr. ; 21cm

ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường Đại học Sư phạm TDTT Tp. Hồ Chí Minh

Tóm tắt: Sơ lược lịch sử và quá trình phát triển môn bóng bàn; những kiến thức cơ bản về lí luận, kĩ thuật bóng bàn và phương pháp giảng dạy cơ bản môn bóng bàn, kế hoạch huấn luyện

Ký hiệu môn loại: 796.34071/GI-108T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037755

 

5/. Giáo trình taekwondo : Dùng cho sinh viên cao đẳng và đại học thể dục thể thao / B.s: Nguyễn Anh Tuấn, Huỳnh Hồng Ngọc, Nguyễn Đắc Thịnh. - H. : Thể dục thể thao, 2009. - 287tr. ; 21cm

ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường đại học Sư phạm Thể dục Thể thao thành phố Hồ Chí Minh

Tóm tắt: Khái quát lịch sử phát triển của môn taekwondo trên thế giới và ở Việt Nam. Trình bày phương pháp giảng dạy huấn luyện, kĩ thuật cơ bản, phương pháp tổ chức thi đấu, biểu diễn của môn võ thể thao taekwondo

Ký hiệu môn loại: 796.8/GI-108T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037853

 

6/. HẢI PHONG. Học chơi bóng bàn / Hải Phong. - H. : Nxb. Hà Nội, 2009. - 174tr. ; 21cm

Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản, kỹ thuật giao đấu và kỹ thuật luyện tập thi đấu bóng bàn

Ký hiệu môn loại: 796.34/H419C

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035719

 

7/. HUỲNH THỊ ĐƯỢC. Điêu khắc Chăm và thần thoại Ấn Độ / Huỳnh Thị Được. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2010. - 147tr. : ảnh ; 24cm

Tóm tắt: Giới thiệu nội dung các thần thoại Ấn Độ liên quan đến các vị thần thường được miêu tả trong nghệ thuật điêu khắc Chăm; cung cấp hình ảnh và miêu tả chi tiết các tác phẩm điêu khắc có chủ đề từ thần thoại Ấn Độ hiện đang trưng bày tại Bảo tàng điêu khắc Chăm Đà Nẵng

Ký hiệu môn loại: 731/Đ309K

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001459-1462

 

8/. LÊ THỊ TUYẾT HỒNG. Giáo trình lịch sử thể dục thể thao / Lê Thị Tuyết Hồng, Nguyễn Thành Sơn. - H. : Thể dục thể thao, 2009. - 211tr. ; 21cm

ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và đào tạo, Trường ĐH sư phạm thể dục thể thao thành phố Hồ Chí Minh

Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử thể dục thể thao thế giới và lịch sử thể dục thể thao Việt Nam từ thời cổ đại đến nay

Ký hiệu môn loại: 796.4409/GI-108T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037857

 

9/. PHỤNG KÝ. Phụng Ký nữ nghệ sĩ nhiếp ảnh đầu tiên xứ Đà Thành / Phụng Ký. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2010. - 162tr. : Ảnh ; 17cm

Tóm tắt: Giới thiệu cuộc đời làm nhiếp ảnh và hoạt động cách mạng của nữ nghệ sĩ Phụng ký; một số bức ảnh và những bài báo, sách viết về Phụng ký

Ký hiệu môn loại: 770.92/PH513K

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035737

 

10/. Thiếu lâm thần cước / Hạo Nhiên biên dịch. - H. : Văn hóa thông tin, 2009. - 118tr. ; 19cm

Tóm tắt: Giới thiệu 40 đòn thế chân của môn phái Thiếu lâm thần cước

Ký hiệu môn loại: 796.815/TH309L

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037801

 

11/. TRẦN ĐÌNH NGÔN. Chiếng chèo đông / Trần Đình Ngôn. - H. : Sân khấu, 2010. - 150tr. ; 21cm

Tóm tắt: Tìm hiểu về Chiếng Chèo Đông và ba đoàn chèo chuyên nghiệp ở Hải Dương, Hải Phòng và Quảng Ninh

Ký hiệu môn loại: 792/CH306C

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035763

 

12/. TRỊNH CẦN. Võ thuật thần kỳ / Trịnh Cần, Điền Vân Thanh ; Kim Dao dịch và chú giải. - H. : Thể dục thể thao, 2009. - 447tr. ; 19cm

ĐTTS ghi: Văn hóa thần bí Trung Hoa

Tóm tắt: Nguồn gốc triết học đạo đức của võ có liên quan đến Nho học, tôn giáo. Những chuyện từ giang hồ đến võ học các môn phái lớn Thiếu lâm, Võ Đang, Nga My... với Nội gia quyền, thái cực quyền, hình ý quyền. Các võ khí trong "Thập bát ban binh khí" các kỹ xảo của võ học và binh pháp trong giao đấu. Sự giao lưu của võ với y học thủ pháp, thẩm mỹ, tâmlý học, vật lý

Ký hiệu môn loại: 796.8/V400T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037814

 

NGHIÊN CỨU VĂN HỌC

1/. THACKERAY, WILLIAM MAKEPEACE. Hội chợ phù hoa. - H. : Văn học, 2010

T.1/ Thackeray, William Makepeace. - 2010. - 559tr.

Ký hiệu môn loại: 823/H452C

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032964-32967

 

2/. ÁI MỸ TRIỆU THẾ VIỆT. Giải thoát : Tập truyện ngắn / Ái Mỹ Triệu Thế Việt. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 111tr. ; 20cm

Ký hiệu môn loại: 895.92234/GI-103T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037810

 

3/. BAO'ER JINNA. Màu tím / Bao'er Jinna ; Lương Bích Ngọc dịch. - H. : văn học, 2010. - 497tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 895.1/M111T

Kho Luân Chuyển: DPVV.001515-1518

 

4/. BÙI QUANG PHIỆT. Tình hai ta : Thơ / Bùi Quang Phiệt. - H. : Lao động, 2009. - 62tr. ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 895.92214/T312H

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035765

 

5/. CAVANAUGH, BRIAN. Người gieo hạt giống bình an / Brian Cavanaugh ; Minh Vi biên dịch. - H. : Phụ nữ, 2008. - 143tr. ; 20cm

Ký hiệu môn loại: 808.83008/NG558G

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037870

 

6/. CẤN VÂN KHÁNH. Đi lạc vào thế giới của anh : Tập truyện ngắn / Cấn Vân Khánh. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 110tr. ; 20cm

Ký hiệu môn loại: 895.92234/Đ300L

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037737

 

7/. 99 bức thư tình / Bích Ngọc, Nguyễn Việt Dũng, Hà Duy,.... - H. : Văn hóa thông tin, 2009. - 207tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 808.6/CH311M

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035729

 

8/. DOYLE, CONAN. Sherlock Holmes toàn tập. - H. : Văn học, 2010

T.2/ Doyle, Conan. - 2010. - 611tr.

Ký hiệu môn loại: 823/SH206L

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032988-32991

 

9/. DOYLE, CONAN. Sherlock Holmes toàn tập. - H. : Văn học, 2010

T.3/ Doyle, Conan. - 2010. - 551tr.

Ký hiệu môn loại: 823/SH206L

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032992-32995

 

10/. DUY QUANG. Mỗi ngày một niềm vui : Truyện cười / Duy Quang. - H. : Lao động, 2009. - 301tr. ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 895.92274/M452N

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035752

 

11/. DƯƠNG THUẤN. Soi bóng vào tôi / Dương Thuấn. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 171tr. ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 895.9221/S428B

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037860

 

12/. DƯƠNG TRỌNG DẬT. Nụ cười Châu Thổ / Dương Trọng Dật. - H. : Thông tin và truyền thông, 2010. - 186tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 895.922803/N500C

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035746

 

13/. Để học tốt ngữ văn 10 trung học phổ thông. - H, : Nxb. Hà Nội, 2010

T.1. - 2010. - 184tr.

Ký hiệu môn loại: 807/Đ250H

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001665-1668

 

14/. Để học tốt ngữ văn 10 trung học phổ thông. - H, : Nxb. Hà Nội, 2010

T.2. - 2010. - 179tr.

Ký hiệu môn loại: 807/Đ250H

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001669-1672

 

15/. Để học tốt ngữ văn 11 trung học phổ thông. - H. : Nxb. Đại học Sư phạm, 2011

T.2. - 2011. - 184tr.

Ký hiệu môn loại: 807/Đ250H

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001773-1776

 

16/. ĐỖ ĐỖ. Sóng mỏm đỉnh : Tập truyện ngắn / Đỗ Đỗ. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 194tr. ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 895.92234/S-431M

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037770

 

17/. ĐỖ TRÍ VƯƠNG. Thức ăn của ngày hôm nay : Thơ / Đỗ Trí Vương. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 80tr. ; 20cm

Ký hiệu môn loại: 895.9221/TH552Ă

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035787

 

18/. ĐỨC ANH. 101 truyện cười học sinh, sinh viên. - H. : Dân trí, 2011

T.1/ Đức Anh. - 2011. - 194tr.

Ký hiệu môn loại: 895.922802/M458T

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032972-32975

 

19/. ĐỨC ÁNH. Người quen chưa biết : Tiểu thuyết tâm lý xã hội / Đức Ánh. - Tái bản lần thứ 3. - H. : Thanh niên, 2009. - 215tr. ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 895.9223/NG558Q

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037837

 

20/. Giới thiệu đề thi tuyển sinh vào đại học - cao đẳng toàn quốc môn ngữ văn : Từ năm học 2002 - 2003 đến năm học 2011- 2012 / Đinh Thái Hương tuyển chọn. - H. : Nxb. Hà Nội, 2011. - 255tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 807/GI-462T

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001607-1610

 

21/. HÀ MINH ĐỨC. Sự nghiệp văn thơ Hồ Chí Minh / Hà Minh Đức. - H. : Khoa học xã hội, 2010. - 692tr. ; 24cm

Tóm tắt: Khái quát đặc điểm sáng tác, giá trị nhân văn, giá trị nghệ thuật và tư tưởng trong văn thơ của Chủ tịch Hồ Chí Minh. Phân tích một số tác phẩm tiêu biểu của Người

Ký hiệu môn loại: 895.922/S550N

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001507-1510

 

22/. HẢI SƠN. 2 người đàn bà : Truyện ngắn / Hải Sơn. - H. : Thời đại, 2010. - 151tr. ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 895.9223/H103N

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037882

 

23/. HEIN, CHRISTOPH. Người tình xa lạ : Tiểu thuyết / Christoph Hein ; Hà Anh Thu dịch. - H. : Lao động, 2007. - 187tr. ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 833/NG558T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037844

 

24/. HOÀNG GIA CƯƠNG. Trải nghiệm với thời gian : Thơ / Hoàng Gia Cương. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2010. - 104tr. ; 20cm

Ký hiệu môn loại: 895.9221/TR103N

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035800

 

25/. HOÀNG KHỞI PHONG. Người trăm năm cũ : Tiểu thuyết / Hoàng Khởi Phong. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 591tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 895.9223/NG558T

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001785-1788

 

26/. HOÀNG THỊ PHƯƠNG LAN. Bóng nắng hồ gươm : Thơ / Hoàng Thị Phương Lan. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2010. - 87tr. ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 895.9221/B431N

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035782

 

27/. HOÀNG VĂN HÂN. Bài thơ chất vấn : Bình luận - ý kiến chọn lọc từ 2004 - 2010 / Hoàng Văn Hân. - Nghệ An : Nxb. Nghệ An, 2010. - 148tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 895.9228/B103T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037813

 

28/. Học tốt ngữ văn 10 nâng cao trung học phổ thông. - H. : Nxb. Hà Nội, 2010

T.1. - 2010. - 221tr.

Ký hiệu môn loại: 807/H419T

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001673-1676

 

29/. Học tốt ngữ văn 10 nâng cao trung học phổ thông. - H. : Nxb. Hà Nội, 2010

T.2. - 2010. - 199tr.

Ký hiệu môn loại: 807/H419T

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001677-1680

 

30/. Học và ôn luyện ngữ văn nâng cao 8 trung học cơ sở. - H. : Nxb. Hà Nội, 2010

T.1. - 2010. - 216tr.

Ký hiệu môn loại: 807/H419V

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001745-1748

 

31/. Học và ôn luyện ngữ văn nâng cao 8 trung học cơ sở. - H. : Nxb. Hà Nội, 2010

T.2. - 2010. - 208tr.

Ký hiệu môn loại: 807/H419V

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001749-1752

 

32/. Học và ôn luyện ngữ văn nâng cao 9 trung học cơ sở. - H. : Nxb. Hà Nội, 2011

T.1. - 2011. - 255tr.

Ký hiệu môn loại: 807/H419V

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001769-1772

 

33/. HỒ NAM. Nhớ đời : Tiểu thuyết / Hồ Nam. - H. : Thông tấn, 2008. - 439tr. ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 895.9223/NH460Đ

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037879

 

34/. HUỲNH QUANG NAM. Chầm chậm ngược @ / Huỳnh Quang Nam. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2010. - 190tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 895.92214/CH120C

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037768

 

35/. JOYCE, JAMES. Chân dung một nghệ sĩ trẻ / James Joyce ; Linh Chi dịch. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2010. - 431tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 823/CH121D

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035826

 

36/. KING, STEPHEN. Duma Key / Stephen King ; Vũ Hiền Duy dịch. - H. : Văn học, 2010. - 717tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 813/D511A

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001647-1650

 

37/. LÊ THỊ HIỆU. Côn trùng : Tiểu thuyết / Lê Thị Hiệu. - H. : Phụ nữ, 2008. - 307tr. ; 20cm

Ký hiệu môn loại: 895.92234/C454T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037794

 

38/. LÝ KHẮC CUNG. Khi em còn trẻ đẹp : Tập truyện ngắn / Lý Khắc Cung. - H. : Văn học, 2009. -275tr. ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 895.9223/KH300E

Kho Mượn: MVN.037845

 

39/. Mãi xanh màu áo lính / Hoàng Đa, Nguyễn Ngọc An, Nguyễn Thành Hưng.... - H. : lao động, 2009. - 179tr. ; 21cm

ĐTTS ghi: Hội cựu chiến binh phường Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm - Hà Nội

Ký hiệu môn loại: 895.9221/M103X

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037854

 

40/. MẬU TÙNG. Nhớ một thời : Thơ / Mậu Tùng. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2010. - 95tr. ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 895.92214/NH460M

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035738

 

41/. Một bước trên đường. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2010

T.2: Tuyển tập văn chương của học viên khóa III. - 2010. - 538tr.. - ĐTTS ghi: Hội nhà văn Việt Nam. Trung tâm bồi dưỡng viết văn Nguyễn Du

Ký hiệu môn loại: 895.9223/M458B

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035783

 

42/. Ngàn năm thương nhớ = One-thousand year-long notstalgia : Tuyển thơ Thăng Long - Hà Nội (1010 - 2010) / Gia Dũng. - In lần thứ 11 có bổ sung, sửa chữa. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2010. - 2030tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 895.922/NG105N

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.001663-1664

 

43/. NGỌC TÂM. Cùng thời gian : Thơ / Ngọc Tâm. - H. : Lao động, 2009. - 58tr. ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 895.92214/C513T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037798

 

44/. NGUYỄN LONG. Sao khuya đáy suối : 99 bài thơ tứ tuyệt / Nguyễn Long. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 107tr. ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 895.9221/S108K

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037866

 

45/. NGUYỄN LƯU CƯỜNG. Thời gian đời người : Thơ / Nguyễn Lưu Cường. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 151tr. ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 895.92214/TH462G

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035730

 

46/. NGUYỄN QUANG. Không có mùa thơ : Thơ / Nguyễn Quang. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 111tr. ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 895.9221/KH455C

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037862

 

47/. NGUYỄN TRÃI. Nguyễn Trãi Ức trai thi tập / Nguyễn Trãi ; Dương Anh Sơn chuyển lục bát. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa Sài Gòn, 2009. - 225tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 895.1/NG527T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037822

 

48/. NGUYỄN VIẾT HÙNG. Truyện cười dí dỏm / Nguyễn Viết Hùng tuyển chọn, biên soạn. - H. : Văn hóa thông tin, 2010. - 127tr. ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 808.88/TR527C

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032920-32923

 

49/. Những bài tập làm văn chọn lọc 7 : Dùng cho học sinh lớp 7 THCS tự đọc, tự học và ôn luyện vươn lên học khá, học giỏi ngữ văn / Tạ Đức Hiền, TS. Nguyễn Trung Kiên, TS. Nguyễn Việt Nga, .... - In lần thứ 3. - H. : Nxb. Hà Nội, 2011. - 184tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 807/NH556B

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001567-1570

 

50/. Những bài tập làm văn chọn lọc 9 : Dùng cho học sinh lớp 9 THCS tự đọc, tự học và ôn luyện vươn lên học khá, học giỏi ngữ văn / Tạ Đức Hiền, TS. Nguyễn Trung Kiên, TS. Nguyễn Việt Nga, .... - In lần thứ 3. - H. : Nxb. Đại học Sư phạm, 2011. - 200tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 807/NH556B

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001551-1554

 

51/. Những bài tập làm văn chọn lọc 6 : Dùng cho học sinh lớp 6 THCS để tự đọc, tự học và ôn luyện vươn lên học khá, học giỏi Ngữ văn / Tạ Đức Hiền, TS. Nguyễn Trung Kiên, TS. Nguyễn Việt Nga.... - In lần thứ 3. - H. : Nxb. Hà Nội, 2011. - 133tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 807/NH556B

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001467-1470

 

52/. Những bài tập làm văn chọn lọc 8 : Dùng cho học sinh lớp 8 THCS tự đọc, tự học và ôn luyện vươn lên học khá, học giỏi ngữ văn / Tạ Đức Hiền, TS. Nguyễn Trung Kiên, TS. Nguyễn Việt Nga, .... - In lần thứ 2. - H. : Nxb. Hà Nội, 2011. - 180tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 807/NH556B

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001563-1566

 

53/. Những bài văn hay, đặc sắc về tự sự - miêu tả 6 : Những bài văn thi học sinh giỏi đạt điểm cao. Dùng để tự học vươn lên học khá, học giỏi / Tạ Đức Hiền, TS. Nguyễn Trung Kiên, TS. Nguyễn Việt Nga, .... - H. : Dân trí, 2011. - 179tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 807/Nh556B

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001535-1538

 

54/. Ôn tập ngữ văn 9 trung học cơ sở : Kiến thức cơ, mở rộng, nâng cao. Câu hỏi trắc nghiệm tự luận và những bài văn mẫu. Ôn thi vào lớp 10 THPT / Tạ Đức Hiền, TS. Nguyễn Trung Kiên, TS. Nguyễn Việt Nga, .... - In lần thứ 3. - H. : Nxb. Đại học Sư phạm, 2011. - 224tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 807/Ô-454T

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001595-1598

 

55/. PAUSTOVSKY, K.G.. Bông hồng vàng & bình minh mưa / K.G.Paustovsky ; Kim Ân dịch. - H. : Văn học, 2010. - 511tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 891.7/B455H

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001655-1658

 

56/. PHẠM NAM GIANG. Sóng không từ biển : Truyện ngắn và ký / Phạm Nam Giang. - H. : Văn học, 2009. - 165tr. ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 895.9228/S431K

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037871

 

57/. PHẠM VÂN ANH. Góc / Phạm Vân Anh. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 104tr. ; 20cm

Ký hiệu môn loại: 895.9221/G419

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037873

 

58/. PHAN QUANG. Thương nhớ vẫn còn. - H. : Văn học, 2011

T.1/ Phan Quang. - 2011. - 282tr.

Ký hiệu môn loại: 895.922803/TH561N

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032996-32999

 

59/. PHAN QUANG. Thương nhớ vẫn còn. - H. : Văn học, 2011

T.2/ Phan Quang. - 2011. - 232tr.

Ký hiệu môn loại: 895.922308/TH561N

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.033000-33003

 

60/. PHƯƠNG TRÀ. Giấc mơ ban ngày : Tập truyện ngắn / Phương Trà. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 143tr. ; 20cm

Ký hiệu môn loại: 895.92234/GI-119M

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037746

 

61/. QUAN NAM TRƯỜNG ĐỊNH. Rẻo đất lãng quên của trời : Tập truyện ngắn / Quan Nam Trường Định. - H. : Văn học, 2009. - 210tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 895.9223/R205Đ

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037806

 

62/. SAAVEDRA, MIGUEL DE CERVANTES. Đôn Kihôtê nhà quý tộc tài ba xứ Mantra. - H. : Văn học, 2010

T.1/ Saavedra, Miguel De Cervantes. - 2010. - 603tr.

Ký hiệu môn loại: 863/Đ454K

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032980-32983

 

63/. SAAVEDRA, MIGUEL DE CERVANTES. Đôn Kihôtê nhà quý tộc tài ba xứ Mantra. - H. : Văn học, 2010

T.2/ Saavedra, Miguel De Cervantes. - 2010. - 691tr.

Ký hiệu môn loại: 863/Đ454K

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032984-32987

 

64/. Sống mãi trong tôi : Tập sách kỷ niệm sâu sắc trong đời hoạt động văn hoá cơ sở / Trần Minh

Chính chỉ đạo b.s ; B.s: Tô Ngọc Nhuần, Lê Hồng Phúc.... - H. : Dân trí, 2011. - 223tr. ; 21cm

ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch. Cục Văn hoá cơ sở

Tóm tắt: Ghi lại câu chuyện, những kỷ niệm sâu sắc của những cán bộ làm công tác văn hoá cơ sở trong quá trình hoạt động, công tác

Ký hiệu môn loại: 895.922803/S455M

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035824

 

65/. THACKERAY, WILLIAM MAKEPEACE. Hội chợ phù hoa. - H. : Văn học, 2010

T.2/ Thackeray, William Makepeace. - 2010. - 527tr.

Ký hiệu môn loại: 823/H452C

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032968-32971

 

66/. THANH TÙNG. Từ Huế chuyện trò lai rai / Thanh Tùng. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2009. - 188tr. ; 19cm

Tóm tắt: Giới thiệu các bài viết nghiên cứu, phỏng vấn về di tích lịch sử, văn hoá Huế và các vấn đề của lịch sử, văn hoá nghệ thuật...

Ký hiệu môn loại: 895.922803/T550H

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035791

 

67/. Thi đàn nhà giáo : Thơ / Trần Thụy Anh, Trần Minh Ân, Nguyễn Tư Ân,.... - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 424tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 895.92214/TH300Đ

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035762

 

68/. THỤY VÂN. Tình đời : Thơ / Thụy Vân. - H. : Phụ nữ, 2009. - 219tr. ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 895.92214/T312Đ

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035764

 

69/. Tiếng sáo trúc : Tập kịch bản văn học tham dự cuộc thi "Nông nghiệp, nông dân, nông thôn Việt Nam thời kỳ đổi mới" / Hồ Kiên Giang, Ngọc Linh... ; B.s: Tô Ngọc Nhuần, Lê Hồng Phúc.... - H. : Dân

trí, 2011. - 261tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 895.9222/T306S

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035785

 

70/. TODOROV, TZEVAN. Dẫn luận về văn chương kì ảo / Tzevan Todorov ; Dịch: Lê Hồng Sâm, Đặng Anh Đào. - H. : Nxb. Đại học Sư phạm, 2008. - 211tr. ; 21cm

Tóm tắt: Nghiên cứu tổng quát về các thể loại văn học, sự xếp loại đối với các thể loại. Nguyên tắc cấu trúc của các thể loại văn học. Sự biến đổi về thời gian và không gian trong văn học. Ý nghĩa và cảm nhận văn học

Ký hiệu môn loại: 801/D121L

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037833

 

71/. TRẦN ÍCH NGUYÊN. Thái Đình Lan và tác phẩm Hải Nam Tạp Trứ / Trần Ích Nguyên ; Ngô Đức Thọ dịch. - H. : Lao động, 2009. - 291tr. ; 21cm

Tóm tắt: Phân tích, nghiên cứu nguồn gốc và diễn hoá của tác phẩm "Hải Nam tạp trứ" và về tác giả Thái Đình Lan. Những truyền thuyết và các văn vật liên quan tới Thái Đình Lan cũng như hành trình của ông trên đất Việt và những ghi chép về phong tục người Việt. Giới thiệu văn bản tác phẩm và dịch bản của "Hải Nam tạp trứ"

Ký hiệu môn loại: 895.1/TH103Đ

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035818

 

72/. TRẦN THÙY MAI. Chuyện tình trong cung Nguyễn / Trần Thùy Mai. - Thuận Hóa : Nxb. Thuận Hóa, 2009. - 162tr. ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 895.92234/CH527T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037849

 

73/. TRƯƠNG MINH PHỐ. Đi về phía mặt trời : Thơ / Trương Minh Phố. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 107tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 895.92214/Đ300V

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035761

 

74/. TUẤN QUỲNH. Gọi bước chân về : Thơ / Tuấn Quỳnh. - H. : Thông tấn, 2009. - 138tr. ; 20cm

Ký hiệu môn loại: 895.9221/G428B

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035786

 

75/. TWAIN, MARK. Những cuộc phiêu lưu của Tom Xoyơ và Hắcphin / Mark Twain ; Bích Hiền, Mai Chi dịch. - H. : Văn hóa thông tin, 2011. - 127tr. : 21cm. - (Tủ sách văn học cổ điển tóm lược)

Ký hiệu môn loại: 813+NH556C

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032912-32915

 

76/. VĂN CÔNG HÙNG. Đêm không màu : Thơ / Văn Công Hùng. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 74tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 895.92214/Đ253K

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035739

 

77/. Văn nghị luận chính trị - xã hội THPT : Cẩm nang dùng cho học sinh (lớp 11,12) để tự học, ôn thi tốt nghiệp THPT và đại học, cao đẳng / Tạ Đức Hiền, TS. Nguyễn Trung Kiên, TS. Nguyễn Việt Nga, .... - H. : Nxb. Hà Nội, 2010. - 191tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 807/V115N

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001523-1526

 

78/. Văn nghị luận lớp 10 - THPT những bài văn đặc sắc chọn lọc : Cẩm nang ngữ văn dùng cho các em để tự đọc, tự học vươn lên học khá, học giỏi / Tạ Đức Hiền, TS. Nguyễn Trung Kiên, TS. Lê Bảo Châu, .... - H. : Nxb. Đại học Sư phạm, 2011. - 196tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 807/V115N

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001547-1550

 

79/. Văn nghị luận văn học THPT : Cẩm nang dùng cho học sinh (lớp11,12) để tự học và ôn thi tốt nghiệp THPT và đại học, cao đẳng / Tạ Đức Hiền, TS. Nguyễn Trung Kiên, TS. Nguyễn Việt Nga, .... - H. : Nxb. Hà Nội, 2010. - 331tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 807/V115N

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001591-1594

 

80/. VÂN LAM. Đàn bà nhẹ dạ : Tập truyện ngắn / Vân Lam. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 177tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 895.92234/Đ105B

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037738

 

81/. VIỆT AN. Hoa nắng ngày xưa : Thơ / Việt An. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2010. - 175tr. ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 895.9221/H401N

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037851

 

82/. VINH ANH. Bến đò mong manh hương bưởi : Tập truyện ngắn / Vinh Anh. - H. : Văn hóa thông tin, 2009. - 214tr. ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 895.92234/B254Đ

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037744

 

83/. VŨ HOÀNG LÂM. Mưa mùa xuân : Tập bút ký, truyện ngắn / Vũ Hoàng Lâm. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2009. - 212tr. ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 895.9228/M551M

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037835

 

84/. VŨ TRỌNG HÙNG. Nắng quái : Thơ / Vũ Trọng Hùng. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 103tr. ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 895.9221/N116Q

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037861

 

85/. WOMERSLEY, CHRIS. Đường mòn : Tiểu thuyết mới xuất sắc nhất văn học Australia năm 2008 / Chris Womersley ; Vũ Kim Dung dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa Sài Gòn, 2009. - 322tr. ; 21cm. -

(Tủ sách văn học Australia)

Ký hiệu môn loại: 899/Đ561M

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037880

 

86/. XUÂN LONG. Thơ vui trách nhiệm : Đề tài bảo hộ lao động / Xuân Long. - H. : Lao động, 2011. - 70tr. : Ảnh ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 895.9221/TH460V

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035781

 

87/. Y BAN. Hành trình của tờ tiền giả / Y Ban. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 179tr. ; 20cm

Ký hiệu môn loại: 895.92234/H107T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037736

 

88/. Y ĐIÊNG. Trung đội người Bahnar : Tiểu thuyết / Y Điêng. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2010. - 251tr. ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 895.9223/TR513Đ

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037743

 

LỊCH SỬ

1/. Dấu ấn của nhà báo Nguyễn Ái Quốc - Hồ Chí Minh trong cách mạng giải phóng dân tộc : Kỷ niệm 100 năm ngày Bác Hồ kính yêu ra đi tìm đường cứu nước (05/6/1911 - 05/6/2011), 86 năm ngày báo chí Cách mạng Việt Nam (21/6/1925 - 21/6/2011) / S.t., b.s.: Đỗ Quang Hưng, Nguyễn Văn Khoan. - H. : Thông tin và truyền thông, 2011. - 343tr. ; 24cm

Tóm tắt: Giới thiệu 26 bài viết của Nguyễn Ái Quốc - Hồ Chí Minh theo thời gian (1919 - 1969) về vấn đề giải phóng dân tộc của một số nước được vận dụng, liên hệ vào cách mạng giải phóng dân tộc Việt Nam và 12 bài viết của một số nhà khoa học nghiên cứu về bài báo của Nguyễn Ái Quốc - Hồ Chí Minh

Ký hiệu môn loại: 959.7

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001511-1514

 

2/. Giới thiệu đề thi tuyển sinh vào đại học - cao đẳng toàn quốc môn lịch sử : Từ năm học 2002 – 2003 đến năm học 2011 - 2012 / Bùi Tuyết Hương, Nguyễn Hồng Liên, Lê Hồng Sơn tuyển chọn. - H. : Nxb. Hà Nội, 2011. - 235tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 959.7076/GI-462T

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001615-1618

 

3/. 220 năm cách mạng Pháp (1789 - 2009) : Và quan hệ Việt - Pháp trong lịch sử / Nguyễn Văn Tận, Đỗ Thanh Bình, Nguyễn Thị Huyền Sâm.... - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 598tr. ; 22cm

ĐTTS ghi: Đại học Huế

Tóm tắt: Giới thiệu 50 bài viết, tham luận nghiên cứu về Cách mạng Pháp 1789 và sự phát triển của Cộng hoà Pháp, quan hệ Việt - Pháp trong lịch sử và việc dạy học về Cách mạng Pháp ở bậc đại học, cao đẳng và trung học

Ký hiệu môn loại: 944/H103T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035821

 

4/. Medvedev : Nhikolai và Marina Svanhidze ; Sách tham khảo / Tạ Tường Vy dịch ; Nguyễn Ngọc Hùng h.đ. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 345tr. ; 19cm

Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời, sự nghiệp cũng như các quan điểm về tư tưởng dân tộc, nền dân chủ, tệ tham nhũng và hệ tư tưởng quốc gia,... của vị nguyên tổng thống Nga Dmitry Anatolievich Medvedev

Ký hiệu môn loại: 947.086092/M201V

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035814

 

5/. NGUYỄN THẾ HOÀN. Những mẩu chuyện lịch sử. - H. : Nxb. Đại học Sư phạm, 2011

Q.1/ Nguyễn Thế Hoàn. - 2011. - 202tr.

Tóm tắt: Cung cấp cho thầy, trò những mẩu chuyện lịch sử tiêu biểu, sinh động, dễ dàng chuyển hóa thành vốn tri thức của người đọc

Ký hiệu môn loại: 909/NH556M

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032924-32927

 

6/. NGUYỄN THẾ HOÀN. Những mẩu chuyện lịch sử. - H. : Nxb. Đại học Sư phạm, 2011

Q.3/ Nguyễn Thế Hoàn. - 2011. - 146tr.

Ký hiệu môn loại: 909/NH556M

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032932-32935

 

7/. Những mẩu chuyện lịch sử. - H. : Nxb. Đại học Sư phạm, 2011

Q.2: Dành cho: Thầy giáo và học sinh lớp 11; Những người yêu khoa học Lịch sử. - 2011. - 179tr.

Ký hiệu môn loại: 909/NH556M

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032928-32931

 

8/. TRẦN THỊ THANH LIÊM. Những kiến thức văn hóa không thể không biết. - H. : Lao động xã hội, 2010

T.2/ Trần Thị Thanh Liêm. - 2010. - 311tr.

Tóm tắt: Giới thiệu những nét chính về văn hóa truyền thống Trung Hoa ; Mười câu chuyện thần thoại Viêm Hoàn ; Các nhà mưu lược chính trị của Trung Quốc cổ đại ; Mười nhân vật lịch sử lớn ảnh hưởng tới nền chính trị cổ đại Trung Quốc

Ký hiệu môn loại: 951/NH556K

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032940-32943

 

9/. TRẦN THỊ THANH LIÊM. Những kiến thức văn hóa không thể không biết. - H. : Lao động xã hội, 2010

T.1/ Trần Thị Thanh Liêm. - 2010. - 222tr.

Tóm tắt: Những thành tựu về lịch sử, khảo cổ học, văn hóa Trung Hoa. Những tác phẩm văn học bất hủ: Hồng Lâu Mộng, Tây Du ký, Tam quốc chí, Thủy hử...

Ký hiệu môn loại: 951/NH556K

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032936-32939

 

10/. TRẦN VIẾT HOÀN. Nơi ở và làm việc của chủ tịch Hồ Chí Minh : Tại khu Phủ Chủ tịch / Trần Viết Hoàn. - Xuất bản lần thứ hai. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 79tr. ; 19cm

Tóm tắt: Giới thiệu nơi ở và làm việc của Chủ tịch Hồ Chí Minh tại Phủ Chủ Tịch - Hà Nội. Giá trị lịch sử, văn hoá của khu di tích Phủ Chủ Tịch

Ký hiệu môn loại: 959.7042/N462-Ơ

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035812

 

11/. VŨ KỲ. Bác Hồ viết di chúc : Hồi ký / Vũ Kỳ ; Thế Kỷ ghi. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 123tr. ; 19cm

Tóm tắt: Ghi lại quá trình viết di chúc của Chủ tịch Hồ Chí Minh và những hoạt động của Người trong những năm tháng cuối đời

Ký hiệu môn loại: 959.704092/B101H

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035806

 

ĐỊA LÝ

1/. Giới thiệu đề thi tuyển sinh vào đại học - cao đẳng toàn quốc môn địa lí : Từ năm học 2002 – 2003 đến năm học 2011 - 2012 / Phí Công Việt tuyển chọn. - H. : Nxb. Hà Nội, 2011. - 227tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 910/GI-462T

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001623-1626

 

2/. TRẦN DIỄM THÚY. Văn hóa du lịch : Giáo trình đại học / Trần Diễm Thúy. - H. : Văn hóa thông tin, 2010. - 295tr. ; 21cm

Tóm tắt: Những vấn đề cơ bản liên quan đến hoạt động du lịch, du lịch với môi trường sinh thái, du lịch với văn hóa tâm linh, các hoạt động văn hóa nghệ thuật, với văn hóa làng, với nghệ thuật ẩm thực...

Ký hiệu môn loại: 910.9597/V115H

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035803

Facebook zalo

Các tin đã đưa