THƯ MỤC THÔNG BÁO SÁCH MỚI THÁNG 9 – 2020

THƯ MỤC THÔNG BÁO SÁCH MỚI THÁNG 9 – 2020



1 - TRIẾT HỌC - TÂM LÝ HỌC - LOGICH HỌC

1. Phong Phương. Mật mã thần số học Hy Lạp: Giải mã và phát triển tính cách qua những con số quen thuộc/ Phong Phương.- H.: Kim Đồng, 2019. - 184tr.: tranh màu; 19cm

        Tóm tắt:  Thần số học được ứng dụng trong việc giải mã tính cách cũng như giúp định hướng nghề nghiệp, tâm lí và mối quan hệ trong cuộc sống. Thần số học cùng với hệ thống cung Hoàng đạo bổ trợ cho nhau vì nó giải mã kĩ càng các thông số về công việc, ưu điểm khuyết điểm cần hạn chế và phát huy.

        Phân loại: 133.3M124M

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047412 - DPVN.047413 - DPVN.047414 - DPVN.047415 - DPVN.047416

            Kho Thiếu Nhi: TN.037857 - TN.037858 - TN.037859


2. Shozo Shibuya. Nghệ thuật nhìn người đoán tính cách: Sách kèm minh họa/ Shozo Shibuya ; Pooh Chan dịch.- H.: Kim Đồng, 2019. - 128tr.: tranh vẽ; 21cm

        ĐTTS ghi: Lặng lẽ khám phá tính cách không ngờ của đối phương

        Tóm tắt:  Tìm hiểu nghệ thuật nhìn người giúp bạn có thêm bí quyết thấu hiểu tính cách ẩn dấu bên trong của đối phương: Thấu hiểu người khác qua ngoại hình, nói chuyện trực tiếp giúp bạn càng hiểu rõ đối phương hơn.

        Phân loại: 133.3NGH250T

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047370 - DPVN.047371 - DPVN.047372

            Kho Thiếu Nhi: TN.037832 - TN.037833


3. Định hướng sự nghiệp theo chiêm tinh học - Cung mọc Song ngư/ Nhóm Lovedia.- H.: Kim Đồng, 2019. - 100tr.; 19cm

        Tóm tắt:  Chọn nghề theo cung Mọc; bức tranh sự nghiệp cung Mọc Song Ngư; các yếu tố định hướng sự nghiệp theo Chiêm tinh học.

        Phân loại: 133.5Đ312H

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047504 - DPVN.047505 - DPVN.047506

            Kho Thiếu Nhi: TN.037996 - TN.037997


4. Định hướng sự nghiệp theo chiêm tinh học - Cung mọc Kim ngưu/ Nhóm Lovedia.- H.: Kim Đồng, 2019. - 100tr.; 19cm

        Tóm tắt:  Chọn nghề theo cung Mọc; bức tranh sự nghiệp cung Mọc Kim Ngưu; các yếu tố định hướng sự nghiệp theo Chiêm tinh học.

        Phân loại: 133.5Đ312H

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047510 - DPVN.047511 - DPVN.047512

            Kho Thiếu Nhi: TN.038000 - TN.038001


5. Định hướng sự nghiệp theo chiêm tinh học - Cung mọc Bạch Dương/ Nhóm Lovedia.- H.: Kim Đồng, 2019. - 100tr.; 19cm

        Tóm tắt:  Khái niệm cung Mọc và chọn nghề theo cung Mọ; bức tranh sự nghiệp cung Mọc Bạch Dương; các yếu tố định hướng sự nghiệp theo Chiêm tinh học.

        Phân loại: 133.5Đ312H

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047516 - DPVN.047517 - DPVN.047518

            Kho Thiếu Nhi: TN.038004 - TN.038005


6. Định hướng sự nghiệp theo chiêm tinh học - Cung mọc Nhân mã/ Nhóm Lovedia.- H.: Kim Đồng, 2019. - 100tr.; 19cm

        Tóm tắt:  Chon nghề theo cung Mọc; bức tranh sự nghiệp cung Mọc Nhân Mã; các yếu tố định hướng sự nghiệp theo Chiêm tinh học.

        Phân loại: 133.5Đ312H

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047495 - DPVN.047496 - DPVN.047497

            Kho Thiếu Nhi: TN.037990 - TN.037991


7. Định hướng sự nghiệp theo chiêm tinh học - Cung mọc Sư tử/ Nhóm Lovedia.- H.: Kim Đồng, 2019. - 100tr.; 19cm

        Tóm tắt:  Chon nghề theo cung Mọc; bức tranh sự nghiệp cung Mọc Sư Tử; các yếu tố định hướng sự nghiệp theo Chiêm tinh học.

        Phân loại: 133.5Đ312H

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047489 - DPVN.047490 - DPVN.047491

            Kho Thiếu Nhi: TN.037986 - TN.037987


8. Định hướng sự nghiệp theo chiêm tinh học - Cung mọc Xử Nữ/ Nhóm Lovedia.- H.: Kim Đồng, 2019. - 100tr.; 19cm

        Tóm tắt:  Chon nghề theo cung Mọc; bức tranh sự nghiệp cung Mọc Xử Nữ; các yếu tố định hướng sự nghiệp theo Chiêm tinh học.

        Phân loại: 133.5Đ312H

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047483 - DPVN.047484 - DPVN.047485

            Kho Thiếu Nhi: TN.037982 - TN.037983


9. Định hướng sự nghiệp theo chiêm tinh học - Cung mọc Song tử/ Nhóm Lovedia.- H.: Kim Đồng, 2019. - 100tr.; 19cm

        Tóm tắt:  Khái niệm cung Mọc và chọn nghề theo cung Mọc; bức tranh sự nghiệp cung Mọc Song Tử; các yếu tố định hướng sự nghiệp theo Chiêm tinh học.

        Phân loại: 133.5Đ312H

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047513 - DPVN.047514 - DPVN.047515

            Kho Thiếu Nhi: TN.038002 - TN.038003


10. Định hướng sự nghiệp theo chiêm tinh học - Cung mọc Thiên Bình/ Nhóm Lovedia.- H.: Kim Đồng, 2019. - 100tr.; 19cm

        Tóm tắt:  Chọn nghề theo cung Mọc; bức tranh sự nghiệp cung Mọc Thiên Bình; các yếu tố định hướng sự nghiệp theo Chiêm tinh học.

        Phân loại: 133.5Đ312H

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047507 - DPVN.047508 - DPVN.047509

            Kho Thiếu Nhi: TN.037998 - TN.037999


11. Định hướng sự nghiệp theo chiêm tinh học - Cung mọc Bảo Bình/ Nhóm Lovedia.- H.: Kim Đồng, 2019. - 100tr.; 19cm

        Tóm tắt:  Chon nghề theo cung Mọc; bức tranh sự nghiệp cung Mọc Bảo Bình; các yếu tố định hướng sự nghiệp theo Chiêm tinh học.

        Phân loại: 133.5Đ312H

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047498 - DPVN.047499 - DPVN.047500

            Kho Thiếu Nhi: TN.037992 - TN.037993


12. Định hướng sự nghiệp theo chiêm tinh học - Cung mọc Cự giải/ Nhóm Lovedia.- H.: Kim Đồng, 2019. - 100tr.; 19cm

        Tóm tắt:  Chon nghề theo cung Mọc; bức tranh sự nghiệp cung Mọc Cự Giải; các yếu tố định hướng sự nghiệp theo Chiêm tinh học.

        Phân loại: 133.5Đ312H

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047501 - DPVN.047502 - DPVN.047503

            Kho Thiếu Nhi: TN.037994 - TN.037995


13. Định hướng sự nghiệp theo chiêm tinh học - Cung mọc Ma kết/ Nhóm Lovedia.- H.: Kim Đồng, 2019. - 100tr.; 19cm

        Tóm tắt:  Chon nghề theo cung Mọc; bức tranh sự nghiệp cung Mọc Ma kết; các yếu tố định hướng sự nghiệp theo Chiêm tinh học.

        Phân loại: 133.5Đ312H

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047492 - DPVN.047493 - DPVN.047494

            Kho Thiếu Nhi: TN.037988 - TN.037989

14. Định hướng sự nghiệp theo chiêm tinh học - Cung mọc Thiên Yết/ Nhóm Lovedia.- H.: Kim Đồng, 2019. - 100tr.; 19cm

        Tóm tắt:  Chon nghề theo cung Mọc; bức tranh sự nghiệp cung Mọc Thiên Yết; các yếu tố định hướng sự nghiệp theo Chiêm tinh học.

        Phân loại: 133.5Đ312H

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047486 - DPVN.047487 - DPVN.047488

            Kho Thiếu Nhi: TN.037984 - TN.037985


15. Smith, Daniel. Tư duy như Sigmund Freud/ Daniel Smith ; dịch: Huy Toàn, Quốc Tuấn.- H.: Kim Đồng, 2019. - 244tr.; 20cm

        Tóm tắt:  Tìm hiểu về: ý nghĩ vô thức, tháo gỡ chứng rối loạn thần kinh, các giai đoạn tính dục, giải mã giấc mơ, chứng ái kỉ và thuật thôi miên, tâm lí con người....

        Phân loại: 153.4T550D

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047547 - DPVN.047548 - DPVN.047549

            Kho Thiếu Nhi: TN.038035 - TN.038036


16. Gifford, Clive. Vặn vẹo trí não: Nghĩ một đằng, thấy một nẻo/ Clive Gifford ; Khúc Linh Chi dịch.- H.: Kim Đồng, 2019. - 64tr.: ảnh, tranh màu; 24cm. - (Dành cho lứa tuổi 8+)

        Tóm tắt:  Giới thiệu những kiến thức khoa học cơ bản về cấu tạo của bộ não, các nguyên lí khoa học của suy nghĩ, cảm giác và trí nhớ.

        Phân loại: 153V115V

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVV.004707 - DPVV.004708 - DPVV.004709

            Kho Thiếu Nhi: TN.037874 - TN.037875


17. Smith, Daniel. Tư duy như Sherlock Holmes/ Daniel Smith ; Nguyên Hương dịch.- H.: Kim Đồng, 2019. - 188tr.; 20cm

        Tóm tắt:  Gồm các bài phân tích tình huống, câu đố và ví dụ lấy từ nguyên tác, giúp bạn tăng cường năng lực quan sát, ghi nhớ, suy luận và tư duy thông qua những bí quyết và kĩ thuật của nhà thám tử nổi tiếng nhất thế giới.

        Phân loại: 153.4T550D

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047553 - DPVN.047554 - DPVN.047555

            Kho Thiếu Nhi: TN.038039 - TN.038040


18. Chu Nam Chiếu. Học cách làm người: Kĩ năng không thể thiếu dành cho học sinh thế kỉ 21/ Ch.b.: Chu Nam Chiếu, Tôn Vân Hiểu ; Dịch: Thu Thuỷ, La Giang. - Tái bản lần thứ 9.- H.: Kim Đồng, 2019. - 110tr.: hình vẽ; 19cm. - (Tôi tin tôi có thể làm được. Dành cho lứa tuổi 9 đến 16)

        Tóm tắt:  Giới thiệu những câu chuyện và đưa ra lời khuyên cho các em học sinh về cách cảm nhận tình yêu thương, cảm nhận trí tuệ, về cơ thể và sức khoẻ, giá trị, sự tự lập, sự hoà đồng, vẻ đẹp và cuộc sống, giúp nhìn nhận bản thân rõ ràng hơn để tiếp tục cố gắng và tạo ra những điều tốt đẹp, có giá trị.

        Phân loại: 158.107H419C

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047453 - DPVN.047454 - DPVN.047455

            Kho Thiếu Nhi: TN.037902 - TN.037903


19. Chu Nam Chiếu. Học cách làm việc: Kĩ năng không thể thiếu dành cho học sinh thế kỉ 21/ Ch.b.: Chu Nam Chiếu, Tôn Vân Hiểu ; Quỳnh Hoa dịch. - Tái bản lần thứ 9.- H.: Kim Đồng, 2019. - 151tr.: hình vẽ; 19cm. - (Tôi tin tôi có thể làm được. Dành cho lứa tuổi 9 đến 16)

        Tóm tắt:  Giới thiệu những câu chuyện và đưa ra lời khuyên về kĩ năng tự trang bị năng lực, tri thức, sự tự tin, thấu hiểu bản thân, óc sáng tạo, khả năng thu thập và xử lý thông tin, đức tính trung thực trong hợp tác với người khác, năng lực giải quyết vấn đề và hoà giải mâu thuẫn... giúp các bạn trẻ có khả năng làm việc thành công khi bước vào con đường lập nghiệp.

        Phân loại: 158.07H419C

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047459 - DPVN.047460 - DPVN.047461

            Kho Thiếu Nhi: TN.037906 - TN.037907


20. Chu Nam Chiếu. Học cách ứng xử: Kĩ năng không thể thiếu dành cho học sinh thế kỉ 21/ Ch.b.: Chu Nam Chiếu, Tôn Vân Hiểu ; Phương Linh dịch. - Tái bản lần thứ 9.- H.: Kim Đồng, 2019. - 151tr.: hình vẽ; 19cm. - (Tôi tin tôi có thể làm được. Dành cho lứa tuổi 9 đến 16)

        Tóm tắt:  Giới thiệu những câu chuyện và đưa ra lời khuyên cho các em học sinh về kĩ năng ứng xử trong cuộc sống như biết tôn trọng và cảm thông với người khác, biết mình biết người, biết quan tâm, yêu thương và hợp tác với mọi người....

        Phân loại: 158.207H419C

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047456 - DPVN.047457 - DPVN.047458

            Kho Thiếu Nhi: TN.037904 - TN.037905

3 - XÃ HỘI CHÍNH TRỊ


21. Định hướng quy hoạch không gian biển Phú Quốc Côn Đảo/ Phạm Quý Nhân (ch.b.), Nguyễn Hồng Lân, Bùi Xuân Thông, Phạm Hoàng Hải, Hoàng Ngọc Quang.- H.: Khoa học kỹ thuật, 2018. - 338tr.: minh họa; 24cm

        Tóm tắt:  Nghiên cứu cơ sở lý luận về quy hoạch không gian biển và tiếp cận quy hoạch không gian biển khu vực Phú Quốc - Côn Đảo, điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, môi trường, kinh tế - xã hội khu vực Phú Quốc - Côn Đảo, xác định các điều kiện tương lai, định hướng quy hoạch không gian, xây dựng bản đồ quy hoạch và phương án tổ chức thực hiện quy hoạch không gian biển Phú Quốc - Côn Đảo.

        Phân loại: 307.10959777Đ312H

        Số ĐKCB :

            Kho Đọc: DVV.008805

            Kho Mượn: MVV.008552 - MVV.008553


22. Lohmann, Raychelle Cassada. Cẩm nang phòng chống bắt nạt dành cho teen: Những hoạt động giúp em xử trí với các hình thức bạo hành trong cuộc sống và bạo hành qua mạng xã hội/ Raychelle Cassada Lohmann, Julia V. Taylor ; Ngọc Thư dịch.- H.: Kim Đồng, 2019. - 168tr.; 23cm

        Tóm tắt:  Giới thiệu phương thức chống bạo hành hiệu quả. Cách kiểm soát cảm xúc. Các kĩ năng giao tiếp giúp bạn thể hiện cảm xúc. Các xác định và tránh bạn xấu. Nên xin giúp đỡ khi nào và từ ai....

        Phân loại: 302.3C120N

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047383 - DPVN.047384 - DPVN.047385

            Kho Thiếu Nhi: TN.037836 - TN.037837


23. Đạm Phương sử nữ/ Đoàn Ánh Dương giới thiệu và tuyển chọn.- H.: Phụ nữ, 2017. - 678tr.; 24cm

        Tóm tắt:  Giới thiệu cuộc đời và sự nghiệp của nhà báo nữ, nhà nghiên cứu giáo dục phụ nữ và nhi đồng Đạm Phương (1881-1947); các tác phẩm văn thơ, bài nghiên cứu của bà.

        Phân loại: 305.4209597Đ104P

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVV.004542 - DPVV.004543 - DPVV.004544 - DPVV.004545 - DPVV.004546 - DPVV.004547 - DPVV.004548

            Kho Đọc: DVV.008800

            Kho Mượn: MVV.008544 - MVV.008545


24. Trần Hoàng Tiến. Nhân học văn hóa tộc người ở Việt Nam/ Trần Hoàng Tiến.- H.: Văn hóa dân tộc, 2017. - 303tr.; 21cm

        Tóm tắt:  Trình bày quá trình hình thành và khái niệm nhân học văn hoá tộc người ở Việt Nam; lý thuyết, lĩnh vực nghiên cứu và nội dung nhân học văn hoá tộc người ở Việt Nam.

        Phân loại: 305.8009597NH121H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.002160 - VHDG.002161 - VHDG.002162 - VHDG.002163 - VHDG.002164 - VHDG.002165 - VHDG.002166 - VHDG.002167 - VHDG.002168 - VHDG.002169

 

25. Phan Văn Thắng. Xứ Nghệ văn hóa và du lịch/ Phan Văn Thắng.- Vinh: Đại học Vinh, 2017. - 423tr.; 21cm

        Tóm tắt:  Tìm hiểu về xứ Nghệ qua góc nhìn từ văn hoá và du lịch. Phân tích những biểu hiện, giá trị truyền thống, đặc trưng tiêu biểu và một số nhận thức, đề xuất, xây dựng văn hoá du lịch và du lịch văn hoá xứ Nghệ.

        Phân loại: 306.0959742X550N

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.002106 - VHDG.002107 - VHDG.002108


26. Lê Đức Tuấn. Tài nguyên môi trường rừng ngập mặn/ Lê Đức Tuấn.- H.: Nông nghiệp, 2019. - 191tr.; 21cm

        Tóm tắt:  Trình bày tổng quan hệ sinh thái rừng ngập mặn; khái quát tổng giá trị kinh tế của hệ sinh thái rừng ngập mặn và một số quy trình kỹ thuật trồng rừng ngập mặn ở Việt Nam hiện nay.

        Phân loại: 333.7509597T103N

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047291 - DPVN.047292 - DPVN.047293

            Kho Đọc: DVN.041143

            Kho Mượn: MVN.047810 - MVN.047811


27. Quan trắc và phân tích chất lượng môi trường biển ven bờ phía Bắc Việt Nam/ Dương Thanh Nghị (ch.b.), Cao Thị Thu Trang, Lê Văn Nam....- H.: Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2018. - 469tr.: minh họa; 24cm

        Đầu bìa sách ghi: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu tổng quan về quan trắc và phân tích môi trường; quan trắc và phân tích chất lượng môi trường nước biển ven bờ phía Bắc Việt Nam, môi trường trầm tích, môi trường sinh vật biển ven bờ phía Bắc Việt Nam; kết quả quan trắc và phân tích chất lượng môi trường nước biển, môi trường trầm tích, môi trường sinh vật biển ven bở phía Bắc Việt Nam và một số tồn tại, giải pháp khắc phục.

        Phân loại: 333.910095973QU105T

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVV.004616 - DPVV.004617

            Kho Đọc: DVV.008812

            Kho Mượn: MVV.008564


28. Đa dạng sinh học đảo và quần đảo đá vôi vùng biển Đông - Bắc Việt Nam - Định hướng các giải pháp sử dụng bền vững/ Đỗ Công Thung (ch.b.), Nguyễn Đăng Ngải, Nguyễn Văn Sinh....- H.: Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2018. - 355tr.: minh họa; 24cm

        Đầu bìa tên sách: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu tổng quan tình hình nghiên cứu biển đảo Việt Nam và thế giới; trình bày đặc điểm môi trường sống vùng biển Đông-Bắc Việt Nam; sự đa dạng sinh học đảo và quần đảo đá vôi vùng biển Đông-Bắc Việt Nam; các yếu tố ảnh hưởng đến đa dạng sinh học và đề xuất một số định hướng phát triển, khai thác và bảo tồn bền vững tài nguyên và môi trường.

        Phân loại: 333.9509597Đ100D

        Số ĐKCB :

            Kho Đọc: DVV.008809

            Kho Mượn: MVV.008560 - MVV.008561


29. Tái cơ cấu kinh tế Tây Nguyên theo hướng phát triển bền vững: Sách chuyên khảo/ Bùi Quang Tuấn (ch.b.), Nguyễn Xuân Dũng, Trần Thanh Phương....- H.: Khoa học xã hội, 2016. - 402tr.: hình vẽ, bảng; 24cm

        Tóm tắt:  Trình bày cơ sở lý luận, kinh nghiệm thực tiễn, thực trạng, phương hướng và giải pháp tái cơ cấu kinh tế Tây Nguyên theo hướng phát triển bền vững.

        Phân loại: 338.95976T103C

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVV.004553, DPVV.004675


30. Công nghệ sinh thái.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 2018

        T.1.- 2018.- 379tr.

        Tóm tắt:  Giới thiệu về công nghệ - kỹ thuật sinh thái, ứng dụng công nghệ - kỹ thuật sinh thái trong nông nghiệp, xây dựng làng sinh thái nông thôn, công nghệ kỹ thuật sinh thái nông thôn, du lịch sinh thái nông thôn, kỹ thuật sinh thái phục vụ phát triển du lịch sinh thái vườn cây ăn trái Lái Thiêu, Bình Dương....

        Phân loại: 338.9597C455N

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVV.004697 - DPVV.004698 - DPVV.004699 - DPVV.004700 - DPVV.004701 - DPVV.004702 - DPVV.004703


31. Đào Thế Anh. Phát triển nông nghiệp ven đô bền vững ở Việt Nam/ Đào Thế Anh (ch.b.), Hoàng Xuân Trường, Nguyễn Ngọc Mai.- H.: Nông nghiệp, 2019. - 348tr.: hình vẽ; 21cm

        Tóm tắt:  Giới thiệu cơ sở lí luận và thực tiễn phát triển nông nghiệp ven đô bền vững; thực trạng phát triển nông nghiệp ven đô của các đô thị lớn của Việt Nam; thực trạng phát triển của các loại hình tổ chức sản xuất của nông nghiệp ven đô.

        Phân loại: 338.109597PH110T

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047113 - DPVN.047114 - DPVN.047115 - DPVN.047116 - DPVN.047117 - DPVN.047118

            Kho Đọc: DVN.041132

            Kho Mượn: MVN.047789 - MVN.047790


32. Phạm Hồng Lâm. Phát huy thế mạnh biển đảo Việt Nam trong hoạt động thể thao và du lịch/ Phạm Hồng Lâm.- H.: Thể thao và du lịch, 2018. - 255tr.; 21cm

        Tóm tắt:  Giới thiệu khái quát những vấn đề về tiềm năng, thách thức của biển đảo nước ta. Đưa ra những giải pháp, kiến nghị nhằm phát huy thế mạnh của biển, đảo trong hoạt động thể thao và du lịch như: lặn biển, lướt ván, dù bay, bóng ném bãi biển...du lịch biển nghỉ dưỡng, lễ hội vùng biển...góp phần vào việc phát triển kinh tế, xã hội, giữ vững quốc phòng và an ninh.

        Phân loại: 338.4PH110H

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047261 - DPVN.047262 - DPVN.047263 - DPVN.047264

            Kho Đọc: DVN.041136

            Kho Mượn: MVN.047796 - MVN.047797


33. Bỳ Văn Tứ. Tài nguyên khí thiên nhiên Việt Nam/ Bỳ Văn Tứ, Nguyễn Quốc Tín.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 2018. - 234tr.: ảnh, bảng; 24cm

        Tóm tắt:  Trình bày kiến thức về khí thiên nhiên; lợi thế trong việc sử dụng khí thiên nhiên; các công nghệ chủ yếu để khai thác, xử lý, vận chuyển, sử dụng khí thiên nhiên; công nghiệp khí thiên nhiên của Việt Nam hiện nay và triển vọng của ngành công nghiệp khí thiên nhiên.

        Phân loại: 338.209597T103N

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVV.004566 - DPVV.004567 - DPVV.004568 - DPVV.004569

            Kho Đọc: DVV.008803

            Kho Mượn: MVV.008548 - MVV.008549


34. Quách Văn Dương. Chế độ hôn nhân và chế độ tài sản của vợ chồng theo pháp luật hôn nhân và gia đình/ Quách Văn Dương.- H.: Tư pháp, 2018. - 259tr.; 21cm

        Tóm tắt:  Giới thiệu những vấn đề chung về hôn nhân và gia đình, chế độ hôn nhân và gia đình theo Luật hôn nhân và gia đình năm 2014, pháp luật một số quốc gia; trình bày khái niệm, đặc điểm, ý nghĩa, chế độ tài sản của vợ chồng theo luật định và thỏa thuận.

        Phân loại: 346.59701CH250Đ

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047083 - DPVN.047084 - DPVN.047085 - DPVN.047086 - DPVN.047087

            Kho Đọc: DVN.041126 - DVN.041127

            Kho Mượn: MVN.047778 - MVN.047779 - MVN.047780


35. Nguyễn Văn Huy. Thừa kế trong pháp luật dân sự Việt Nam/ Nguyễn Văn Huy.- H.: Tư pháp, 2017. - 255tr.; 21cm

        Tóm tắt:  Giới thiệu những vấn đề chung về thừa kế. Trình bày về thừa kế theo di chúc và theo pháp luật; thanh toán và phân chia di sản thừa kế; thủ tục khởi kiện, thụ lý và giải quyết tranh chấp về thừa kế.

        Phân loại: 346.59705TH551K

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047244 - DPVN.047245 - DPVN.047246 - DPVN.047247 - DPVN.047248 - DPVN.047249 - DPVN.047250 - DPVN.047251 - DPVN.047252 - DPVN.047253

            Kho Đọc: DVN.041134

            Kho Mượn: MVN.047791 - MVN.047792 - MVN.047793


36. Hướng dẫn quản lý, vận hành, khai thác cầu đường giao thông nông thôn.- H.: Giao thông vận tải, 2015. - 176tr.: bảng; 27cm

        ĐTTS ghi: Bộ Giao thông Vận tải

        Tóm tắt:  Giới thiệu nội dung một số hướng dẫn về quản lý, vận hành và khai thác cầu đường giao thông nông thôn gồm: Bảo trì công trình xây dựng; quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; quản lý chất lượng công trình xây dựng; quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ....

        Phân loại: 343.59709H561D

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVV.004684 - DPVV.004685 - DPVV.004686 - DPVV.004687 - DPVV.004688 - DPVV.004689 - DPVV.004690

            Kho Đọc: DVV.008822

            Kho Mượn: MVV.008589 - MVV.008590 - MVV.008591


37. Xây dựng pháp luật và hệ thống pháp luật ở Việt Nam hiện nay.- H.: Hồng Đức, 2017. - 335tr.; 21cm

        Tóm tắt:  Phân tích và đánh giá thực trạng hệ thống pháp luật Việt Nam. Chỉ ra nguyên nhân của thực trạng đó, xác định rõ xu hướng xây dựng pháp luật trong thời gian tới đáp ứng yêu cầu giữ vững ổn định chính trị, phát triển kinh tế, hội nhập quốc tế... góp phần phát triển đất nước.

        Phân loại: 349.597X126D

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047254 - DPVN.047255 - DPVN.047256 - DPVN.047257 - DPVN.047258 - DPVN.047259 - DPVN.047260

            Kho Đọc: DVN.041135

            Kho Mượn: MVN.047794 - MVN.047795


38. Cẩm nang pháp luật về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội.- H.: Lao động xã hội, 2018. - 239tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

        Tóm tắt:  Trình bày những câu hỏi và trả lời về chế độ, chính sách của nhà nước dành cho đối tượng bảo trợ xã hội, cụ thể là nhóm người cao tuổi và người khuyết tật.

        Phân loại: 344.59703C120N

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047088 - DPVN.047089

            Kho Đọc: DVN.041128

            Kho Mượn: MVN.047781 - MVN.047782


39. An toàn và vệ sinh lao động trong xây dựng công trình giao thông.- H.: Giao thông vận tải, 2016. - 325tr.; 27cm

        ĐTTS ghi: Bộ Giao thông Vận tải

        Tóm tắt:  Giới thiệu về luật an toàn, vệ sinh lao động; quy định chi tiết một số điều của luật về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động, quan trắc môi trường lao động; quy chuẩn kỹ thuật quốc gia an toàn trong xây dựng; tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn thi công cầu.

        Phân loại: 344.59704A105T

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVV.004691 - DPVV.004692 - DPVV.004693 - DPVV.004694 - DPVV.004695 - DPVV.004696


40. Phan Xuân Dũng. Về vũ khí và thiết bị quân sự: Sách tham khảo/ Phan Xuân Dũng ch.b..- H.: Quân đội nhân dân, 2016. - 423tr.: ảnh; 24cm

        Tóm tắt:  Giới thiệu tổng quan về phát triển vũ khí và trang thiết bị quân sự; máy bay quân sự; tên lửa và pháo; phương tiện chiến đấu bọc thép; tàu ngầm và tàu sân bay; vũ khí hạt  nhân và nhiệt hạch.

        Phân loại: 355.8V250V

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVV.004618 - DPVV.004619 - DPVV.004620

            Kho Đọc: DVV.008813

            Kho Mượn: MVV.008565


41. Tư tưởng Hồ Chí Minh về bảo vệ môi trường/ Bùi Văn Dũng, Đỗ Trọng Hưng (ch.b.), Nguyễn Hoài Sanh....- Vinh: Đại học Vinh, 2017. - 431tr.; 21cm

        Tóm tắt:  Trình bày một số quan điểm cơ bản của Chủ tịch Hồ Chí Minh về môi trường và bảo vệ môi trường. Vận dụng những quan điểm của Hồ Chí Minh để bảo vệ môi trường trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước.

        Phân loại: 363.7T550T

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047096 - DPVN.047097 - DPVN.047098 - DPVN.047099 - DPVN.047100 - DPVN.047101

            Kho Đọc: DVN.041130

            Kho Mượn: MVN.047785 - MVN.047786


42. Trịnh Tiến Việt. Lý thuyết kiểm soát xã hội đối với tội phạm và ứng dụng ở Việt Nam: Sách chuyên khảo/ Trịnh Tiến Việt.- Vinh: Tư pháp, 2016. - 519tr.; 21cm

        Tóm tắt:  Giới thiệu một số vấn đề chung liên quan đến tội phạm; trình bày nội dung cơ bản của lý thuyết kiểm soát xã hội đối với tội phạm trong tội phạm học ở Việt Nam; kinh nghiệm quốc tế.

        Phân loại: 364.409597L600T

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047102 - DPVN.047103 - DPVN.047104 - DPVN.047105 - DPVN.047106 - DPVN.047107 - DPVN.047108 - DPVN.047109 - DPVN.047110 - DPVN.047111

            Kho Đọc: DVN.041131

            Kho Mượn: MVN.047787 - MVN.047788


43. Tôn Tĩnh. Khí nhà kính từ đâu đến?/ Tôn Tĩnh b.s. ; Thiện Minh dịch.- H.: Kim Đồng, 2019. - 36tr.: tranh màu; 21cm. - (Bách khoa thư nhí. Dành cho lứa tuổi 3+)

        Tóm tắt:  Gồm nhiều câu chuyện với minh họa và lời văn dễ hiểu bao quát nhiều lĩnh vực như động vật, thực vật, cơ thể người, các hiện tượng tự nhiên, công cụ lao động... giúp trẻ tiếp cận vũ trụ tri thức bổ ích....

        Phân loại: 363.738KH300N

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047574 - DPVN.047575 - DPVN.047576

            Kho Thiếu Nhi: TN.038053 - TN.038054


44. Chu Nam Chiếu. Học cách học tập: Kĩ năng không thể thiếu dành cho học sinh thế kỉ 21/ Ch.b.: Chu Nam Chiếu, Tôn Vân Hiểu ; Lê Tâm dịch. - Tái bản lần thứ 9.- H.: Kim Đồng, 2019. - 142tr.: hình vẽ; 19cm. - (Tôi tin tôi có thể làm được. Dành cho lứa tuổi 9 đến 16)

        Tóm tắt:  Giới thiệu sơ lược về cuộc cách mạng trong học tập, chỉ rõ cho học sinh thấy tiềm năng và giá trị của việc học tập. Đưa ra một số phương pháp giúp học sinh và giáo viên có được những kết quả tốt nhất trong giáo dục và học tập

        Phân loại: 371.3028H419C

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047450 - DPVN.047451 - DPVN.047452

            Kho Thiếu Nhi: TN.037900 - TN.037901


45. Tôn Tĩnh. Tìm hiểu về xe cộ, tàu thuyền/ Tôn Tĩnh b.s. ; Thiện Minh dịch.- H.: Kim Đồng, 2019. - 36tr.: tranh màu; 21cm. - (Bách khoa thư nhí. Dành cho lứa tuổi 3+)

        Tóm tắt:  Gồm nhiều câu chuyện với minh họa và lời văn dễ hiểu bao quát nhiều lĩnh vực như động vật, thực vật, cơ thể người, các hiện tượng tự nhiên, công cụ lao động... giúp trẻ tiếp cận vũ trụ tri thức bổ ích....

        Phân loại: 388T310H

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047568 - DPVN.047569 - DPVN.047570

            Kho Thiếu Nhi: TN.038049 - TN.038050


46. Tôn Tĩnh. Tìm hiểu về những chiếc xe hiệp sĩ/ Tôn Tĩnh b.s. ; Thiện Minh dịch.- H.: Kim Đồng, 2019. - 38tr.: tranh màu; 21cm. - (Bách khoa thư nhí. Dành cho lứa tuổi 3+)

        Tóm tắt:  Gồm nhiều câu chuyện với minh họa và lời văn dễ hiểu bao quát nhiều lĩnh vực như động vật, thực vật, cơ thể người, các hiện tượng tự nhiên, công cụ lao động... giúp trẻ tiếp cận vũ trụ tri thức bổ ích....

        Phân loại: 388T310H

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047586 - DPVN.047587 - DPVN.047588

            Kho Thiếu Nhi: TN.038061 - TN.038062


47. Diễn xướng nghi lễ di sản văn hóa đặc sắc vủa dân tộc Mường/ Bùi Thiện s.t., biên dịch, giới thiệu ; Hà Lý tuyển chọn, chỉnh lý.- H.: Văn hóa dân tộc, 2015. - 1239tr.: ảnh màu; 24cm

        Tóm tắt:  Giới thiệu những câu chuyện về huyền thoại, huyền tích, sử thi về nguồn gốc loài người, về cuộc chiến sinh tồn, về lao động và những cuộc chiến huyền thoại từ xưa của xứ Mường.

        Phân loại: 390.09597D305X

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.002109 - VHDG.002110


48. Đào Khang. Văn hóa làng khu vực Đồng bằng Nghệ An qua các thời kỳ/ Đào Khang.- Vinh: Đại học Vinh, 2018. - 191tr.: ảnh; 21cm

        Tóm tắt:  Giới thiệu tổng quan về làng Việt; trình bày văn hóa làng và giải pháp bảo tồn cảnh quan làng nông thôn khu vực đồng bằng Nghệ An.

        Phân loại: 390.0959742V115H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.002126 - VHDG.002127 - VHDG.002128 - VHDG.002129 - VHDG.002130 - VHDG.002131 - VHDG.002132 - VHDG.002133 - VHDG.002134 - VHDG.002135 - VHDG.002136


49. Blom, Ashley. Bí kíp ăn tôm hùm và các món khó nhằn khác/ Ashley Blom ; tranh: Lucy Engelman ; My Dương dịch.- H.: Kim Đồng, 2019. - 160tr.: tranh vẽ; 17cm. - (Dành cho lứa tuổi 18+)

        Tóm tắt:  Giới thiệu các bí kíp như: lọc phi lê cá nguyên con, ăn tôm hùm, ăn hàu sống, ăn ốc sên, chọn quả chín, ăn thủ lợn, cầm li rượu, ăn sushi, ăn món cay, ăn món dễ dây bẩn, giải quyết hơi thở có mùi, vãn hồi chiếc lưỡi bị bỏng,....

        Phân loại: 394.1B300K

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047397 - DPVN.047398 - DPVN.047399

            Kho Thiếu Nhi: TN.037842 - TN.037843


50. Kể chuyện tết trung thu/ Tranh: Kim Duẩn ; lời: Phương Thúy.- H.: Kim Đồng, 2019. - 40tr.: tranh màu; 26cm. - (Dành cho mọi lứa tuổi)

        Phân loại: 394.269597K250C

        Số ĐKCB :

            Kho Thiếu Nhi: TN.037846 - TN.037847 - TN.037848 - TN.037849 - TN.037850


51. Thành ngữ tục ngữ châm ngôn Tày Nùng: Song ngữ: Tày, Nùng - Việt/ S.t., giải nghĩa: Hoàng Nam (ch.b.), Hoàng Tuấn Cư, Mã Thế Vinh....- H.: Văn hóa dân tộc, 2018. - 215tr.; 19cm

        Tóm tắt:  Giới thiệu, giải nghĩa một số câu thành ngữ, tục ngữ và châm ngôn tiêu biểu của dân tộc Tày - Nùng ở Việt Nam.

        Phân loại: 398.9TH107N

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.002137 - VHDG.002138 - VHDG.002139 - VHDG.002140 - VHDG.002141 - VHDG.002142 - VHDG.002143 - VHDG.002144 - VHDG.002145 - VHDG.002146 - VHDG.002147 - VHDG.002148


52. Florence Sakade. Chuyện kỳ lạ về chàng Taro/ Florence Sakade b.s.; Yoshio Hayashi minh họa ; Quỳnh Thu dịch.- H.: Kim Đồng, 2019. - 52tr.: tranh màu; 23cm. - (Cổ tích Nhật Bản dành cho thiếu nhi)

        Phân loại: 398.20952CH527K

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047559 - DPVN.047560 - DPVN.047561

            Kho Thiếu Nhi: TN.038043 - TN.038044


53. Florence Sakade. Cuộc phiêu lưu của Kintaro/ Florence Sakade b.s.; Yoshio Hayashi minh họa ; Quỳnh Thu dịch.- H.: Kim Đồng, 2019. - 52tr.: tranh màu; 23cm. - (Cổ tích Nhật Bản dành cho thiếu nhi)

        Phân loại: 398.20952C514P

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047556 - DPVN.047557 - DPVN.047558

            Kho Thiếu Nhi: TN.038041 - TN.038042

4 - NGÔN NGỮ HỌC

54. Tạ Văn Thông. Ngôn ngữ các dân tộc Việt Nam/ Tạ Văn Thông, Tạ Quang Tùng.- Thái Nguyên: Nxb. Thái Nguyên, 2017. - 726tr.: bảng; 21cm

        Tóm tắt:  Giới thiệu khái quát về các dân tộc ở Việt Nam. Trình bày những đặc điểm ngôn ngữ của 54 dân tộc ở Việt Nam xét về mặt cội nguồn, loại hình học, đặc điểm các hệ chữ viết và nguy cơ mai một đối với ngôn ngữ của các dân tộc thiểu số hiện nay. Cung cấp các tri thức về tên gọi, dân số, khu vực cư trú chủ yếu, các nhóm địa phương, ngôn ngữ sử dụng, đặc điểm cấu trúc ngôn ngữ... của 54 dân tộc ở Việt Nam.

        Phân loại: 495.9227NG454N

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.002170 - VHDG.002171 - VHDG.002172 - VHDG.002173 - VHDG.002174

5 - KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ TOÁN HỌC

55. Joliot, Pierre. Nghiên cứu khoa học là gì: Một đam mê, một hứng thú, một trò chơi/ Pierre Joliot ; Hà Dương Tường dịch.- H.: Kim Đồng, 2019. - 64tr.: hình vẽ; 22cm. - (Dành cho lứa tuổi 8+)

        Tóm tắt:  Kể lược sử nghiên cứu khoa học từ đầu thế kỉ 20 đến ngày nay.

        Phân loại: 507.2NGH305C

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047386 - DPVN.047387 - DPVN.047388

            Kho Thiếu Nhi: TN.037838 - TN.037839


56. Schneider, Howard. Khám phá bầu trời đêm/ Howard Schneider ; Nguyên Hương dịch. - Tái bản lần thứ 1.- H.: Kim Đồng, 2019. - 159tr.: tranh màu; 24cm. - (National geographic kids. Dành cho lứa tuổi 8+)

        Tên sách tiếng Anh: Ultimate explorer field guide: Night sky

        Tóm tắt:  Giới thiệu những kiến thức cơ bản giúp các em thiếu nhi nhận diện và tìm hiểu thêm về các ngôi sao, hành tinh và mọi thứ trong vũ trụ mà chúng ta có thể nhìn thấy được từ trái đất.

        Phân loại: 520KH104P

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVV.004710 - DPVV.004711 - DPVV.004712

            Kho Thiếu Nhi: TN.037876 - TN.037877


57. Tôn Tĩnh. Vụ nổ lớn Big Bang/ Tôn Tĩnh b.s. ; Thiện Minh dịch.- H.: Kim Đồng, 2019. - 36tr.: tranh màu; 21cm. - (Bách khoa thư nhí. Dành cho lứa tuổi 3+)

        Tóm tắt:  Gồm nhiều câu chuyện với minh họa và lời văn dễ hiểu bao quát nhiều lĩnh vực như động vật, thực vật, cơ thể người, các hiện tượng tự nhiên, công cụ lao động... giúp trẻ tiếp cận vũ trụ tri thức bổ ích....

        Phân loại: 523.1V500N

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047580 - DPVN.047581 - DPVN.047582

            Kho Thiếu Nhi: TN.038057 - TN.038058


58. Tôn Tĩnh. Sự biến đổi của vật chất/ Tôn Tĩnh b.s. ; Thiện Minh dịch.- H.: Kim Đồng, 2019. - 38tr.: tranh màu; 21cm. - (Bách khoa thư nhí. Dành cho lứa tuổi 3+)

        Tóm tắt:  Gồm nhiều câu chuyện với minh họa và lời văn dễ hiểu bao quát nhiều lĩnh vực như động vật, thực vật, cơ thể người, các hiện tượng tự nhiên, công cụ lao động... giúp trẻ tiếp cận vũ trụ tri thức bổ ích....

        Phân loại: 530.4S-550B

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047592 - DPVN.047593 - DPVN.047594

            Kho Thiếu Nhi: TN.038065 - TN.038066


59. Tôn Tĩnh. Lực đàn hồi là gì/ Tôn Tĩnh b.s. ; Thiện Minh dịch.- H.: Kim Đồng, 2019. - 38tr.: tranh màu; 21cm. - (Bách khoa thư nhí. Dành cho lứa tuổi 3+)

        Tóm tắt:  Gồm nhiều câu chuyện với minh họa và lời văn dễ hiểu bao quát nhiều lĩnh vực như động vật, thực vật, cơ thể người, các hiện tượng tự nhiên, công cụ lao động... giúp trẻ tiếp cận vũ trụ tri thức bổ ích....

        Phân loại: 531L552Đ

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047589 - DPVN.047590 - DPVN.047591

            Kho Thiếu Nhi: TN.038063 - TN.038064


60. Tôn Tĩnh. Nam châm là gì?/ Tôn Tĩnh b.s. ; Thiện Minh dịch.- H.: Kim Đồng, 2019. - 38tr.: tranh màu; 21cm. - (Bách khoa thư nhí. Dành cho lứa tuổi 3+)

        Tóm tắt:  Gồm nhiều câu chuyện với minh họa và lời văn dễ hiểu bao quát nhiều lĩnh vực như động vật, thực vật, cơ thể người, các hiện tượng tự nhiên, công cụ lao động... giúp trẻ tiếp cận vũ trụ tri thức bổ ích....

        Phân loại: 538N104C

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047595 - DPVN.047596 - DPVN.047597

            Kho Thiếu Nhi: TN.038067 - TN.038068


61. Nguyễn Văn Hoàng. Tài nguyên nước dưới đất mô hình chuyển động và lan truyền mặn nước dưới đất tỉnh ven biển Cà Mau: Mô hình chuyển động và lan truyền mặn nước dưới đất tỉnh ven biển Cà Mau/ Nguyễn Văn Hoàng.- H.: Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2019. - 349tr.: minh họa; 24cm

        Đầu bìa sách ghi: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

        Tóm tắt:  Trình bày các nghiên cứu khai thác và ngăn ngừa xâm nhập mặn nước dưới đất khu vực ven biển; nước dưới đất tỉnh ven biển Cà Mau và hiện trạng khai thác; mô hình chuyển động nước dưới đất tầng chứa nước QP2-3 khu vực tỉnh Cà Mau; mô hình phân tửu hữu hạn lan truyền mặn nước dưới đất tầng chứa nước QP2-3 tỉnh Cà Mau.

        Phân loại: 553.70959796T103N

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVV.004641 - DPVV.004642

            Kho Đọc: DVV.008816

            Kho Mượn: MVV.008570 - MVV.008571


62. Cấu trúc kiến tạo và động lực rìa lục địa miền Trung Việt Nam/ Phùng Văn Phách (ch.b.), Bùi Công Chế, Nguyễn Hoàng,....- H.: Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2019. - 318tr.; 24cm

        ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu đặc điểm địa hình - địa mạo, địa chất rìa lục địa miền Trung Việt Nam. Cấu trúc địa chất rìa lục địa miền Trung Việt Nam.

        Phân loại: 551.8095974C125T

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVV.004645 - DPVV.004646

            Kho Đọc: DVV.008818

            Kho Mượn: MVV.008574 - MVV.008575


63. Xây dựng cơ sở dữ liệu Webgis quản lý môi trường biển đảo vùng quần đảo Trường Sa/ Đỗ Huy Cường (ch.b.), Bùi Bảo Anh, Nguyễn Thị Nhân....- H.: Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2019. - 299tr.: minh họa; 24cm

        Đầu bìa sách ghi: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

        Tóm tắt:  Trình bày tổng quan về tình hình nghiên cứu xây dựng cơ sở sữ liệu biển; hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu WEBGIS; các đặc điểm môi trường, địa chất, động lực biển và hệ thực vật biển khu vực Trường Sa; xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu biển WEBGIS khu vực Trường Sa.

        Phân loại: 551.460285X126D

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVV.004647 - DPVV.004648

            Kho Đọc: DVV.008819

            Kho Mượn: MVV.008576 - MVV.008577


64. Đinh Văn Mạnh. Nước dâng do bão vùng biển ven bờ Việt Nam/ Đinh Văn Mạnh (ch.b.), Đỗ Ngọc Quỳnh, Nguyễn Thị Việt Liên.- H.: Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2018. - 499tr.: minh họa; 24cm

        Đầu bìa sách ghi: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu tổng quan về nghiên cứu hiện tượng nước dâng do bão; phân tích số liệu thống kê về bão và nước dâng do bão đã xảy ra ở vùng biển Việt Nam; mô hình số trị mô phỏng hiện tượng nước dâng do bão; nghiên cứu sự tương tác giữa dâng nước, thuỷ triều và sóng bão, bài toán tổng hợp các yếu tố....

        Phân loại: 551.4609597N557D

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVV.004614 - DPVV.004615

            Kho Đọc: DVV.008810

            Kho Mượn: MVV.008562


65. Đỗ Huy Cường. Biến động môi trường lớp phủ và giải pháp phát triển bền vững tại các đảo san hô khu vực quần đảo Trường Sa/ Đỗ Huy Cường.- H.: Khoa học và công nghệ, 2018. - 381tr.: minh họa; 24cm

        Đầu bìa sách ghi: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

        Tóm tắt:  Trình bày những kiến thức khoa học về biển đảo và biến động môi trường biển đảo tại các đảo san hô khu vực quần đảo Trường Sa, Việt Nam như: Những đặc trưng lớp phủ san hô, đặc điểm thuỷ thạch động lực và quá trình vận chuyển trầm tích khu vực đảo nổi lớn; đặc điểm địa chất liên quan đến biến động đường bờ đới phá huỷ xung quanh yếu gây nên xói lở đảo, sạt lở bờ kè; những bất đồng nhất địa chất tầng nông, đặc trưng quang phổ và giải pháp phát triển bền vững tại các đảo san hô khu vực quần đảo Trường Sa.

        Phân loại: 551.420959756B305Đ

        Số ĐKCB :

            Kho Đọc: DVV.008811

            Kho Mượn: MVV.008563


66. Đặc điểm cấu trúc kiến tạo khu vực nước sâu Tây và Tây Nam trũng sâu biển đông/ Nguyễn Bá Đại (ch.b.), Trần Tuấn Dũng, Trần Trọng Lập....- H.: Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2019. - 348tr.: minh họa; 24cm

        Đầu bìa tên sách ghi: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

        Tóm tắt:  Trình bày tổng quan về đặc điểm tự nhiên, lịch sử nghiên cứu cấu trúc địa chất và các nguồn dữ liệu trong khu vực nước sâu Tây và Tây Nam trũng sâu biển Đông; đặc điểm cấu trúc kiến tạo khu vực Tây và Tây Nam trũng sâu biển Đông; bản đồ phân vùng dự báo tiềm năng khoáng sản từ tích hợp thông tin khu vực nước sâu Tây và Tây Nam trũng sâu biển Đông.

        Phân loại: 551.46Đ113Đ

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVV.004643 - DPVV.004644

            Kho Đọc: DVV.008817

            Kho Mượn: MVV.008572 - MVV.008573


67. Khám phá biển/ Lời: Valérie Le Du ; Minh hoạ: Marie Christine Lemayeur, Bernard Alunni ; Nguyễn Thị Hương dịch. - Tái bản lần thứ 3.- H.: Kim Đồng, 2019. - 125tr.: tranh màu; 24cm. - (Dành cho lứa tuổi 9+)

        Tóm tắt:  Giới thiệu sơ lược hiện tượng tự nhiên của biển và các loài sinh vật biển: bò sát biển, cá chuồn, ca mập, cá ngựa, cá trích bay....

        Phân loại: 551.46KH104P

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVV.004722 - DPVV.004723

            Kho Thiếu Nhi: TN.037884 - TN.037885 - TN.037886

68. Tôn Tĩnh. Con người dùng lông vũ để làm gì?/ Tôn Tĩnh b.s. ; Thiện Minh dịch.- H.: Kim Đồng, 2019. - 36tr.: tranh màu; 21cm. - (Bách khoa thư nhí. Dành cho lứa tuổi 3+)

        Tóm tắt:  Gồm nhiều câu chuyện với minh họa và lời văn dễ hiểu bao quát nhiều lĩnh vực như động vật, thực vật, cơ thể người, các hiện tượng tự nhiên, công cụ lao động... giúp trẻ tiếp cận vũ trụ tri thức bổ ích....

        Phân loại: 573.5C430N

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047577 - DPVN.047578 - DPVN.047579

            Kho Thiếu Nhi: TN.038055 - TN.038056


69. Nguyễn Thu Hà. Nấm cộng sinh Mycorrhiza và vai trò trong sản xuất nông nghiệp, bảo vệ môi trường/ Nguyễn Thu Hà, Nguyễn Viết Hiệp.- H.: Nông nghiệp, 2019. - 380tr.; 21cm

        Tóm tắt:  Giới thiệu khái niệm, cấu trúc và phân loại nấm cộng sinh Mycorrhiza; cơ chế cộng sinh của nấm cộng sinh Mycorrhiza với rễ cây trồng và các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng hình thành sự cộng sinh; đặc điểm phân bố của nấm rễ cộng sinh Mycorrhiza trong một số loại đất và cây ở Việt Nam....

        Phân loại: 579.5N120C

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047232 - DPVN.047233 - DPVN.047234 - DPVN.047235


70. Đỗ Văn Tứ. Những loài ốc (Mollusca: Gastropada) phổ biến ở ven biển, ven đảo Việt Nam/ Đỗ Văn Tứ (ch.b.), Takenori Sasaki, Lê Hùng Anh.- H.: Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2019. - 478tr.: minh hoạ; 24cm

        Đầu bìa sách ghi: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu tổng quan nghiên cứu loài trai và ốc biển Việt Nam; hệ thống phân loại sử dụng và hình thái vỏ với các thuật ngữ; giới thiệu những loài ốc phổ biến ở ven biển, ven đảo Việt Nam cùng một vài nhận định chung về khu hệ thân mềm ở ven biển, ven đảo Việt Nam.

        Phân loại: 594.09597NH556L

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVV.004639 - DPVV.004640

            Kho Đọc: DVV.008815

            Kho Mượn: MVV.008568 - MVV.008569


71. Tôn Tĩnh. Loài vật nào thích sống về đêm?/ Tôn Tĩnh b.s. ; Thiện Minh dịch.- H.: Kim Đồng, 2019. - 36tr.: tranh màu; 21cm. - (Bách khoa thư nhí. Dành cho lứa tuổi 3+)

        Tóm tắt:  Gồm nhiều câu chuyện với minh họa và lời văn dễ hiểu bao quát nhiều lĩnh vực như động vật, thực vật, cơ thể người, các hiện tượng tự nhiên, công cụ lao động... giúp trẻ tiếp cận vũ trụ tri thức bổ ích....

        Phân loại: 591.5L404V

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047583 - DPVN.047584 - DPVN.047585

            Kho Thiếu Nhi: TN.038059 - TN.038060

6 - KỸ THUẬT


72. Cindy Trần. Phong cách sống Friluftsliv: Sống bình yên với bạn thiên nhiên/ Cindy Trần ; Minh hoạ: Nho Huy, Nguyễn Tất Sỹ.- H.: Kim Đồng, 2019. - 51tr.: tranh màu; 22cm

        Tóm tắt:  Tìm hiểu về phong cách sống Friluftsliv của người Nauy thích được bình yên giữa chốn thiên nhiên, khám phá các vùng rừng núi, cảnh vật trong lành, thiên nhiên hùng vĩ.

        Phân loại: 646.7PH431C

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047441 - DPVN.047442 - DPVN.047443, DPVN.048138

            Kho Thiếu Nhi: TN.037894 - TN.037895 - TN.037896


73. Cindy Trần. Phong cách sống Metropolitan: Sống sôi động như người thành thị/ Cindy Trần ; Vẽ: Phúc Niên.- H.: Kim Đồng, 2019. - 51tr.: ảnh màu; 22cm

        Tóm tắt:  Tìm hiều về phong cách sống Metropolitan của cư dân thành thị, một lối sống phóng khoáng và cởi mở, thích tận hưởng, mua sắm và du lịch....

        Phân loại: 646.7PH431C

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047445 - DPVN.047446 - DPVN.047447 - DPVN.047448 - DPVN.047449

            Kho Thiếu Nhi: TN.037897 - TN.037898 - TN.037899


74. Cindy Trần. Phong cách sống Minimalism: Sống tối giản cho đời thanh thản/ Cindy Trần ; Minh hoạ: Mi Nguyễn....- H.: Kim Đồng, 2019. - 51tr.: tranh màu; 22cm

        Tóm tắt:  Tìm hiểu về phong cách sống tối giản để tìm thấy niềm vu từ trong tâm hồn và dành tâm trí cho những thứ bản thân thực sự yêu quý.

        Phân loại: 646.7PH431C

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047435 - DPVN.047436 - DPVN.047437 - DPVN.047438 - DPVN.047439 - DPVN.047440

            Kho Thiếu Nhi: TN.037891 - TN.037892 - TN.037893


75. Làm chị thật khó.- H.: Kim Đồng, 2019

        T.2 : Con sinh ra từ đâu?.- 2019.- 108tr.

        Tóm tắt:  Qua những truyện thú vị giàu tính giáo dục, nhân văn giữa bố mẹ và hai con nhỏ, tác giả gợi mở hướng giáo dục trẻ em vừa bồi dưỡng nhân cách, kĩ năng sống cho bé, vừa vun đắp tâm hồn, định hướng giá trị nhân sinh quan cho trẻ, kết hợp giữa chi tiết đời sống thực tế với hình minh họa ngộ nghĩnh....

        Phân loại: 649L104C

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047565 - DPVN.047566 - DPVN.047567

            Kho Thiếu Nhi: TN.038047 - TN.038048


76. Làm chị thật khó.- H.: Kim Đồng, 2019

        T.1 : Bố mẹ không yêu mình nữa rồi!.- 2019.- 108tr.

        Tóm tắt:  Qua những truyện thú vị giàu tính giáo dục, nhân văn giữa bố mẹ và hai con nhỏ, tác giả gợi mở hướng giáo dục trẻ em vừa bồi dưỡng nhân cách, kĩ năng sống cho bé, vừa vun đắp tâm hồn, định hướng giá trị nhân sinh quan cho trẻ, kết hợp giữa chi tiết đời sống thực tế với hình minh họa ngộ nghĩnh....

        Phân loại: 649L104C

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047562 - DPVN.047563 - DPVN.047564

            Kho Thiếu Nhi: TN.038045 - TN.038046


77. Phong Điệp. Cùng con vượt "Bão" tuổi teen: Tâm sự của người mẹ có con tuổi teen đạt điểm tiếng Anh IELTS 8.0/ Phong Điệp.- H.: Kim Đồng, 2019. - 192tr.; 21cm. - (Tủ sách làm cha mẹ)

        Tóm tắt:  Gồm những chia sẻ, những câu chuyện xung quanh cuộc sống của tác giả với hai con đã vượt "bão" teen ra sao, giúp các bậc phụ huynh có thêm kinh nghiệm để giúp con cái của mình trên bước đường trưởng thành phía trước....

        Phân loại: 649C513C

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047335 - DPVN.047336 - DPVN.047337

            Kho Thiếu Nhi: TN.037812 - TN.037813


78. Vật liệu mới trong xây dựng công trình giao thông/ Phạm Duy Hữu (ch.b.), Đào Văn Đông, Phạm Duy Anh....- H.: Giao thông vận tải, 2018. - 220tr.; 27cm

        Tóm tắt:  Trình bày các kết quả nghiên cứu về vật liệu tiên tiến được ứng dụng trong xây dựng công trình giao thông, cụ thể các yêu cầu chung đối với bê tông xi măng poóc lăng, cường độ và độ bền của bê tông, bê tông cường độ cao sớm siêu dẻo, bê tông tự dầm, bê tông asphalt, bê tông polyme asphalt tăng nhám, bê tông asphalt màu, thép tiên tiến, các vật liệu xây dựng mới từ vật liệu thải....

        Phân loại: 691V124L

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVV.004574 - DPVV.004575 - DPVV.004576 - DPVV.004577 - DPVV.004578 - DPVV.004579 - DPVV.004580 - DPVV.004581 - DPVV.004582 - DPVV.004583 - DPVV.004584 - DPVV.004585

            Kho Đọc: DVV.008806

            Kho Mượn: MVV.008554 - MVV.008555


79. Tương tác công trình với môi trường biển/ Nguyễn Tiến Khiêm (ch.b.), Nguyễn Thái Chung, Hoàng Xuân Lượng....- H.: Khoa học và công nghệ, 2018. - 277tr.: ảnh; hình vẽ; 24cm

        Đầu bìa sách ghi: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu định hướng nghiên cứu công trình biển ở Việt Nam; trình bày cơ sở phương pháp phần tử hữu hạn; công trình chịu tải trọng sóng, gió biển; tương tác công trình và nền san hô; nghiên cứu thực nghiệm tương tác giữa công trình và nền san hô và một số giải pháp công trình trên nền san hô.

        Phân loại: 627T561T

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVV.004610 - DPVV.004611 - DPVV.004612 - DPVV.004613


80. Nguyễn Văn Cung. Công trình tháo lũ trong đầu mối hệ thống thủy lợi/ Nguyễn Văn Cung, Nguyễn Xuân Đặng, Ngô Trí Viềng.- H.: Xây dựng, 2015. - 196tr.: bảng, hình vẽ; 27cm

        Tóm tắt:  Trình bày những vấn đề chung về công trình tháo lũ trong hệ thống thuỷ lợi. Kỹ thuật tính toán và xây dựng đập tràn, đường tràn dọc, đường tràn ngang, xi phông tháo lũ, giếng tháo lũ, công trình tháo lũ kiểu sâu.

        Phân loại: 627C455T

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVV.004649 - DPVV.004650 - DPVV.004651 - DPVV.004652 - DPVV.004653 - DPVV.004654 - DPVV.004655 - DPVV.004656 - DPVV.004657 - DPVV.004658 - DPVV.004659 - DPVV.004660 - DPVV.004661 - DPVV.004662 - DPVV.004663 - DPVV.004664 - DPVV.004665

            Kho Đọc: DVV.008820

            Kho Mượn: MVV.008578 - MVV.008579 - MVV.008580 - MVV.008581 - MVV.008582


81. Thiều Quang Tuấn. Đê biển và kè mái nghiêng/ Thiều Quang Tuấn.- H.: Xây dựng, 2016. - 178tr.: minh họa; 24cm

        Tóm tắt:  Trình bày chức năng nhiệm vụ và phân loại của đê biển và kè mái nghiêng; ảnh hưởng của đê biển và kè đối với đường bờ và bãi biển; sóng leo, sóng tràn qua đê biển. Các điều kiện thiết kế đê biển; mực nước thiết kế và cao trình đỉnh đê thiết kế....

        Phân loại: 627Đ250B

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVV.004628 - DPVV.004629 - DPVV.004630 - DPVV.004631 - DPVV.004632 - DPVV.004633 - DPVV.004634 - DPVV.004635 - DPVV.004636 - DPVV.004637 - DPVV.004638

            Kho Đọc: DVV.008814

            Kho Mượn: MVV.008566 - MVV.008567, MVV.008588


82. Tôn Thất Vĩnh. Kỹ thuật gia cố và nâng cấp đê sông/ Tôn Thất Vĩnh, Tôn Thất Anh Vũ.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 2018. - 317tr.: minh họa; 24cm

        Tóm tắt:  Chia sẻ kiến thức và kinh nghiệm về đê sông: trạng thái giới hạn, cơ chế phá hoại và ý niệm thiết kế, biện pháp củng cố và nâng cấp đê sông; các tính toán cần thiết, giếng giảm áp, phân tích an toàn về cường độ và ổn định, kỹ thuật thường thức sửa chữa củng cố đê sông trong lũ.

        Phân loại: 627K600T

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVV.004549 - DPVV.004550 - DPVV.004551 - DPVV.004552

            Kho Đọc: DVV.008801

            Kho Mượn: MVV.008546


83. Nguyễn Viết Trung. Thiết kế cầu treo dây võng/ Nguyễn Viết Trung (ch.b.), Hoàng Hà.- H.: Xây dựng, 2015. - 224tr.: bảng, hình vẽ, ảnh; 27cm

        Tóm tắt:  Giới thiệu cơ sở thiết kế cầu treo dây võng. Trình tự thiết kế sơ bộ một cây cầu cụ thể, hướng dẫn sử dụng phần mềm tính toán trên cơ sở phân tích kết cấu cầu treo dây võng bằng Sap 2000, vấn đề động lực học cầu treo cũng như vấn đề kiểm tra và phân tích các hư hỏng cầu treo dây võng.

        Phân loại: 624.2TH308K

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVV.004666 - DPVV.004667 - DPVV.004668 - DPVV.004669 - DPVV.004670 - DPVV.004671 - DPVV.004672 - DPVV.004673 - DPVV.004674, DPVV.004676 - DPVV.004677 - DPVV.004678 - DPVV.004679 - DPVV.004680 - DPVV.004681 - DPVV.004682 - DPVV.004683

            Kho Đọc: DVV.008821

            Kho Mượn: MVV.008583 - MVV.008584 - MVV.008585 - MVV.008586 - MVV.008587


84. Nguyễn Phương. Tính toán và thiết kế máy công cụ vạn năng và máy tiện tự động/ Nguyễn Phương.- H.: Bách khoa Hà Nội, 2018. - 450tr.: hình vẽ; 27cm

        Tóm tắt:  Trang bị kiến thức về thiết kế máy cắt kim loại nói chung, máy tiện tự động và máy công cụ vạn năng nói riêng: Đại cương và những nguyên tắc cơ bản về tính toán và thiết kế máy cắt kim loại; tính toán và thiết kế hộp tốc độ, hộp chạy dao và hệ thống điều khiển....

        Phân loại: 621.9T312T

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVV.004598 - DPVV.004599 - DPVV.004600 - DPVV.004601 - DPVV.004602 - DPVV.004603 - DPVV.004604 - DPVV.004605 - DPVV.004606 - DPVV.004607 - DPVV.004608 - DPVV.004609

            Kho Đọc: DVV.008808

            Kho Mượn: MVV.008558 - MVV.008559


85. Nguyễn Tùng Phong. Sổ tay hướng dẫn áp dụng công nghệ xử lý nước thải phi tập trung Dewats cho trang trại chăn nuôi lợn quy mô vừa và nhỏ/ Nguyễn Tùng Phong (ch.b.), Vũ Hải Nam.- H.: Nông nghiệp, 2019. - 80tr.; 21cm

        Tóm tắt:  Giới thiệu công nghệ xử lý nước thải phân tán DEWATS; lựa chọn quy mô công trình xử lý nước thải DEWATS; thi công xây dựng công trình; giám sát thi công xây dựng; quản lý, vận hành và bảo dưỡng công trình; theo dõi đánh giá hoạt động của công trình.

        Phân loại: 628S-450T

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047294 - DPVN.047295 - DPVN.047296

            Kho Đọc: DVN.041144

            Kho Mượn: MVN.047812 - MVN.047813


86. Smith, Daniel. Tư duy như Steve Jobs/ Daniel Smith ; Bùi Quý Đức dịch.- H.: Kim Đồng, 2019. - 212tr.; 20cm

        Tóm tắt:  Tổng hợp những triết lý và kĩ năng điêu luyện khác người và phi thường của Steve Jobs, CEO của Apple: Phá vỡ các quy tắc và thách thức thực tại, hoàn thiện thông điệp của mình và đi trước thời đại, quảng bá bản thân cùng ý tưởng của mình, luôn ý thức được các cơ hội, đạt được kết quả như mong muốn....

        Phân loại: 650.1T550D

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047543 - DPVN.047544 - DPVN.047545

            Kho Thiếu Nhi: TN.038033 - TN.038034


87. Nhật Chung. Cống hiến có điều kiện, làm việc không hối tiếc/ Nhật Chung.- H.: Kim Đồng, 2019. - 112tr.: tranh vẽ; 20cm

        Tóm tắt:  Tuyển tập những câu chuyện nhỏ mà tác giả ghi lại về "hành trình công sở" trong tám năm qua, từ khi còn là một cậu bé cộng tác viên cho tới khi đã trở thành biên tập viên của một công ty truyền thông nổi tiếng....

        Phân loại: 650.1C455H

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047327 - DPVN.047328 - DPVN.047329 - DPVN.047330 - DPVN.047331

            Kho Thiếu Nhi: TN.037807 - TN.037808 - TN.037809

 

88. Tuấn Đức. Công việc ngắn, tầm nhìn dài/ Tuấn Đức.- H.: Kim Đồng, 2019. - 108tr.: tranh vẽ; 20cm

        Tóm tắt:  Gồm những câu chuyện có thật về những tình huống bất ngờ, kinh nghiệm đắt giá, sai lầm, va chạm... khi tác giả làm nhân viên bán thời gian tại một cửa hiệu thời trang....

        Phân loại: 650.1C455V

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047322 - DPVN.047323 - DPVN.047324 - DPVN.047325 - DPVN.047326

            Kho Thiếu Nhi: TN.0037804 - TN.0037805 - TN.0037806


89. Bùi Tiến Dũng. Từ ý tưởng đổi mới sáng tạo đến sản phẩm hàng hóa/ Bùi Tiến Dũng.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 2018. - 320tr.: minh họa; 24cm

        Tóm tắt:  Trình bày những vấn đề cơ bản về đổi mới sáng tạo; nguồn hình thành đề xuất đổi mới sáng tạo; phương thức đưa ý tưởng đổi mới sáng tạo vào thực tiễn; hệ thống, chính sách đổi mới sáng tạo quốc gia, đổi mới sáng tạo trong doanh nghiệp, trường đại học và các tổ chức nghiên cứu và triển khai, lãnh đạo, quản lý đổi mới sáng tạo; toàn cầu hoá và tình huống về quản lý đổi mới sáng tạo trong các doanh nghiệp đổi mới sáng tạo tại Việt Nam.

        Phân loại: 658.4T550Y

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVV.004561 - DPVV.004562 - DPVV.004563 - DPVV.004564 - DPVV.004565

            Kho Đọc: DVV.008802

            Kho Mượn: MVV.008547


90. Lê Đức Dũng. Công nghệ khối và công nghệ chuyển đổi nhiệt năng thành điện năng/ Lê Đức Dũng.- H.: Bách khoa Hà Nội, 2018. - 187tr.; 27cm

        Tóm tắt:  Giới thiệu về sinh khối, năng lượng và cơ sở lý thuyết các công nghệ chuyển đổi sinh khối sang các dạng nhiên liệu và năng lượng khác. Trình bày công nghệ và thiết bị chuyển hóa từ nhiệt năng thành điện năng.

        Phân loại: 662C455N

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVV.004586 - DPVV.004587 - DPVV.004588 - DPVV.004589 - DPVV.004590 - DPVV.004591 - DPVV.004592 - DPVV.004593 - DPVV.004594 - DPVV.004595 - DPVV.004596 - DPVV.004597

            Kho Đọc: DVV.008807

            Kho Mượn: MVV.008556 - MVV.008557


91. Vai trò của các làng nghề truyền thống vùng nông thông Đồng bằng sông Hồng trong 30 năm đổi mới/ Lưu Thị Tuyết Vân (ch.b.), Vũ Huy Phúc, Nguyễn Ngọc Mão....- H.: Hồng Đức, 2017. - 395tr.; 21cm

        Tóm tắt:  Giới thiệu khái quát tình hình phát triển, vai trò kinh tế - xã hội của làng nghề truyền thống ở vùng nông thôn đồng bằng sông Hồng trong 30 năm đổi mới (1986-2016). Nêu lên những hạn chế và khó khăn trong quá trình phát triển các làng nghề truyền thống cũng như việc hỗ trợ của Nhà nước để phát triển làng nghề truyền thống.

        Phân loại: 680.95973V103T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.002074 - VHDG.002075 - VHDG.002076 - VHDG.002077 - VHDG.002078 - VHDG.002079 - VHDG.002080 - VHDG.002081 - VHDG.002082 - VHDG.002083 - VHDG.002084 - VHDG.002085

61 - Y HỌC - Y TẾ

92. Gấu Gật. Ung thư, hãy biến đi!: Cuộc đấu tranh suốt một năm qua của tôi với ung thư quái ác. Dành cho lứa tuổi 12+/ Gấu Gật ; Phiêu dịch.- H.: Kim Đồng, 2019. - 216tr.: tranh vẽ; 21cm

        Phân loại: 616.99U-513T

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047347 - DPVN.047348 - DPVN.047349

            Kho Thiếu Nhi: TN.037820 - TN.037821


93. Dawson, Juno. Cẩn trọng cái đầu: Mọi điều bạn cần biết về sức khỏe tâm thần/ Juno Dawson ; Olivia Hewitt cố vấn ; Gemma Correll minh họa ; Beautiful Mind Vietnam dịch.- H.: Kim Đồng, 2019. - 204tr.: hình vẽ; 20cm

        Tóm tắt:  Giới thiệu theo các chủ đề: lo âu, trầm cảm, chứng nghiện, tự hại, các rối loạn nhân cách... đi kèm với minh họa dí dỏm và những câu chuyện có thật về sức khỏe tâm thần và các rối loạn tâm thần.

        Phân loại: 616.89C121T

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047344 - DPVN.047345 - DPVN.047346

            Kho Thiếu Nhi: TN.037818 - TN.037819

63 - NÔNG NGHIỆP

94. Khuyến nông/ Trần Quang Hân (ch.b.), Văn Tiến Dũng, Trần Quang Hạnh....- H.: Nông nghiệp, 2019. - 200tr.; 21cm

        Tóm tắt:  Trình bày đại cương về khuyến nông; tổ chức, quản lí khuyến nông và hoạt động của khuyến nông Việt Nam; phương pháp khuyến nông; giáo dục trưởng thành và huấn luyện nông dân; chuyển giao và mở rộng phạm vi ứng dụng tiến bộ kĩ thuật; lồng ghép giới trong khuyến nông.

        Phân loại: 630KH527N

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047286 - DPVN.047287 - DPVN.047288 - DPVN.047289 - DPVN.047290

            Kho Đọc: DVN.041142

            Kho Mượn: MVN.047808 - MVN.047809


95. Cây đậu xanh chọn giống và kỹ thuật trồng/ Vũ Ngọc Thắng (ch.b.), Trần Anh Tuấn, Phạm Tuấn Anh....- H.: Nông nghiệp, 2019. - 128tr.; 21cm

        Tóm tắt:  Giới thiệu chung về cây đậu xanh; một số kỹ thuật chọn giống đậu xanh; cơ sở điều chỉnh năng suất, kỹ thuật trồng và chăm sóc cây đậu xanh.

        Phân loại: 633.3C126Đ

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047281 - DPVN.047282 - DPVN.047283 - DPVN.047284 - DPVN.047285

            Kho Đọc: DVN.041141

            Kho Mượn: MVN.047806 - MVN.047807


96. Piers, Helen. Cẩm nang chăm sóc thú cưng: Cún con - Miu miu/ Helen Piers ; Kate Sutton minh họa ; Khúc Linh Chi dịch.- H.: Kim Đồng, 2019. - 64tr.: tranh vẽ; 21cm. - (Dành cho lứa tuổi 6+)

        Tóm tắt:  Tập hợp những chỉ dẫn dành cho bạn nhỏ mới tập nuôi thú cung. Những lời khuyên về các khía cạnh, từ cho ăn tới huấn luyện, lau dọn và chăm sóc....

        Phân loại: 636.7C120N

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047417 - DPVN.047418 - DPVN.047419

            Kho Thiếu Nhi: TN.037860 - TN.037861


97. Tôn Tĩnh. Vì sao gia cầm là bạn thân của con người?/ Tôn Tĩnh b.s. ; Thiện Minh dịch.- H.: Kim Đồng, 2019. - 36tr.: tranh màu; 21cm. - (Bách khoa thư nhí. Dành cho lứa tuổi 3+)

        Tóm tắt:  Gồm nhiều câu chuyện với minh họa và lời văn dễ hiểu bao quát nhiều lĩnh vực như động vật, thực vật, cơ thể người, các hiện tượng tự nhiên, công cụ lao động... giúp trẻ tiếp cận vũ trụ tri thức bổ ích....

        Phân loại: 636.5V300-S

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047571 - DPVN.047572 - DPVN.047573

            Kho Thiếu Nhi: TN.038051 - TN.038052


98. Phạm Hùng Cương. Lịch sử nghiên cứu và phát triển cây mít/ Phạm Hùng Cương (ch.b.), Nguyễn Thị Ngọc Huệ.- H.: Nông nghiệp, 2019. - 200tr.; 21cm

        Tóm tắt:  Trình bày đặc điểm phân loại, nguồn gốc và phân bố của cây mít; đặc điểm sinh học và giá trị sử dụng; di truyền cây mít và cải tiến giống; kỹ thuật trồng trọt cây mít; quy trình thu hoạch, xử lý sau thu hoạch và chế biến sản phẩm.

        Phân loại: 634L302-S

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047269 - DPVN.047270 - DPVN.047271 - DPVN.047272

            Kho Đọc: DVN.041138

            Kho Mượn: MVN.047800 - MVN.047801


99. Nguyễn Thị Ngọc Huệ. Cây khoai Nưa - kỹ thuật canh tác và chế biến/ Nguyễn Thị Ngọc Huệ, Lê Ngọc Hùng, Bùi Xuân Dư.- H.: Nông nghiệp, 2019. - 184tr.; 21cm

        Tóm tắt:  Giới thiệu nguồn gốc, phân bố, phân loại, tình hình sản xuất và tiêu thụ, giá trị kinh tế và sử dụng, đặc điểm nông sinh học của cây khoai Nưa; kĩ thuật canh tác, thu hoạch, bảo quản củ Nưa nguyên liệu; nghiên cứu công nghệ chế biến bột Nưa có Glucomannan từ củ Nưa; tiềm năng và định hướng phát triển cây khoai Nưa ở Việt Nam.

        Phân loại: 633.8C126K

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047225 - DPVN.047226 - DPVN.047227 - DPVN.047228 - DPVN.047229 - DPVN.047230 - DPVN.047231


100. Tạ Thị Bình. Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi một số đối tượng thủy đặc sản/ Tạ Thị Bình.- Vinh: Đại học Vinh, 2018. - 195tr.: ảnh; 21cm

        Tóm tắt:  Trình bày kỹ thuật sản xuất giống và nuôi: Ba ba, lươn, cá sấu, cá chiên, cá chình, cá bống tượng, cá rô đồng, cá lóc.

        Phân loại: 639.3K600T

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047090 - DPVN.047091 - DPVN.047092 - DPVN.047093 - DPVN.047094 - DPVN.047095

            Kho Đọc: DVN.041129

            Kho Mượn: MVN.047783 - MVN.047784


101. Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật an toàn, hiệu quả.- H.: Nông nghiệp, 2015

        Tập 2 : Thuốc trừ sâu và động vật khác hại cây trồng và nông sản.- 2016.- 152tr.

        Tóm tắt:  Trình bày những kiến thức, kinh nghiệm cùng với những thông tin, tư liệu của các nhà chuyên môn về bảo vệ thực vật và một số nhà khoa học về sử dụng thuốc bảo vệ thực vật an toàn và hiệu quả.

        Phân loại: 632S-550D

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047277 - DPVN.047278 - DPVN.047279 - DPVN.047280

            Kho Đọc: DVN.041140

            Kho Mượn: MVN.047804 - MVN.047805

102. Tiến bộ khoa học công nghệ kỹ thuật phòng trừ sâu, bệnh hại trong công nghệ nuôi trồng nấm ăn ở Việt Nam/ Tạ Kim Chỉnh, Nguyễn Thị Kiều Trang, Trịnh Tiến Dũng....- H.: Khoa học và kỹ thuật, 2018. - 224tr.: ảnh, bảng; 24cm

        Tóm tắt:  Trình bày sơ lược lịch sử nghiên cứu nuôi trồng nấm ăn, nấm dược liệu ở trong và ngoài nước; giá trị dinh dưỡng, kỹ thuật nuôi trồng một số loài nấm ăn và nấm dược liệu thông dụng; vi nấm và côn trùng gây bệnh thường gặp trong nuôi trồng nấm ăn; biện pháp phòng trừ bệnh và côn trùng gây hại trong quá trình nuôi trồng nấm ăn; công dụng của nấm ăn và nấm dược liệu đối với sức khoẻ con người.

        Phân loại: 635T305B

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVV.004554 - DPVV.004555 - DPVV.004556 - DPVV.004557 - DPVV.004558 - DPVV.004559 - DPVV.004560


103. Phát triển hạ tầng và dịch vụ trong lâm nghiệp - Thực trạng và định hướng phát triển ở Việt Nam: Sách chuyên khảo/ Bùi Thế Đồi, Vũ Tiến Điển, Nguyễn Mạnh Hùng....- H.: Nông nghiệp, 2019. - 172tr.; 21cm

        Tóm tắt:  Trình bày đối tượng và căn cứ cơ bản thực hiện điều tra, đánh giá thực trạng cơ sở hạ tầng và dịch vụ trong lâm nghiệp; hiện trạng cơ sở hạ tầng, các ngành dịch vụ hỗ trợ sản xuất lâm nghiệp; thực trạng và định hướng đầu tư phát triển hạ tầng và dịch vụ trong phát triển lâm nghiệp ở nước ta.

        Phân loại: 634.909597PH110T

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047265 - DPVN.047266 - DPVN.047267 - DPVN.047268

            Kho Đọc: DVN.041137

            Kho Mượn: MVN.047798 - MVN.047799


104. Hướng dẫn công nghệ, sử dụng thiết bị chăn nuôi và giết mổ qui mô tập trung/ Nguyễn Đức Thật, Đinh Đức Cường, Nguyễn Ngọc Tuấn, Trần Đình Hưng ; B.s.: Lê Ngọc Khanh....- H.: Nông nghiệp, 2019. - 140tr.; 21cm

        Đầu bìa sách ghi: Hội Cơ khí nông nghiệp Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu hệ thống thiết bị cung cấp thức ăn và nước uống; hệ thống thiết bị điều tiết tiểu khí hậu trong chuồng nuôi; hệ thống thiết bị giết mổ lợn tập trung qui mô trên 1000 con/ngày; công nghệ và thiết bị xử lí chất thải chăn nuôi và giết mổ lợn.

        Phân loại: 636.40028H561D

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047273 - DPVN.047274 - DPVN.047275 - DPVN.047276

            Kho Đọc: DVN.041139

            Kho Mượn: MVN.047802 - MVN.047803

105. Hà Văn Chiêu. Công nghệ truyền giống nhân tạo trâu bò/ Hà Văn Chiêu.- H.: Nông nghiệp, 2019. - 236tr.; 21cm

        Tóm tắt:  Truyền giống nhân tạo và lợi ích của nó; cấu tạo bộ máy sinh sản và đặc điểm sinh lý sinh sản trâu bò cái, trâu bò đực; nuôi dưỡng và chăm sóc bò đực giống; côn nghệ sản xuất, bảo tồn tinh đông lạnh trâu bò....

        Phân loại: 636.208C455N

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047236 - DPVN.047237 - DPVN.047238 - DPVN.047239 - DPVN.047240 - DPVN.047241 - DPVN.047242


106. Trần Thị Dân. Sinh lý vật nuôi/ Trần Thị Dân, Dương Nguyên Khang.- H.: Nông nghiệp, 2016. - 332tr.: minh họa; 27cm

        Tóm tắt:  Trình bày các kiến thức cơ bản về: Vận chuyển qua màng tế bào, sinh lý thần kinh, giác quan, sinh lý da và cơ, máu, tuần hoàn, hô hấp, bài tiết, tiêu hoá, điều hoà thân nhiệt, hệ nội tiết....

        Phân loại: 636.089S-312L

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVV.004621 - DPVV.004622 - DPVV.004623 - DPVV.004624 - DPVV.004625 - DPVV.004626 - DPVV.004627


107. Đinh Văn Cải. Nuôi bò thịt: Kỹ thuật. Kinh nghiệm. Hiệu quả/ Đinh Văn Cải.- H.: Nông nghiệp, 2019. - 375tr.: hình vẽ, bảng; 21cm

        Tóm tắt:  Tình hình chăn nuôi trâu bò ở Việt Nam và thế giới; Một số giống bò thịt và phát triển giống bò thịt ở Việt Nam, thiết lập trại bò thịt, quản lí sinh sản, sản xuất và sử dụng thức ăn cho bò, cách nuôi dưỡng, phòng bệnh và chăm sóc sức khoẻ cho bò....

        Phân loại: 636.2N515B

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047119 - DPVN.047120 - DPVN.047121 - DPVN.047122 - DPVN.047123 - DPVN.047124

7 - NGHỆ THUẬT

108. Mịch Quang. Mịch Quang tuyển tập/ Mịch Quang.- H.: Sân khấu, 2018. - 1295tr.; 21cm

        Tóm tắt:  Giới thiệu 4 công trình nghiên cứu của tác giả đã được tặng Giải thưởng Nhà nước và Giải thưởng Hồ Chí Minh về văn học nghệ thuật: "Đặc trưng nghệ thuật Tuổng", "Âm nhạc và sân khấu kịch hát dân tộc", "Kinh dịch và Nghệ thuật truyền thống", "Khơi nguồn mỹ học dân tộc".

        Phân loại: 792.509597M302Q

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.002101 - VHDG.002102 - VHDG.002103 - VHDG.002104 - VHDG.002105

109. Utton, Dominic. Những cách thông minh để sinh tồn trong mọi hoàn cảnh: Kĩ năng đi dã ngoại/ Dominic Utton ; David Semple minh họa ; Nguyễn Thị Hương dịch.- H.: Kim Đồng, 2019. - 188tr.: tranh vẽ; 19cm. - (Dành cho lứa tuổi 7+)

        Tóm tắt:  Giới thiệu các kĩ năng đi dã ngoại như: định hướng bằng các vì sao, đốt lửa trại, những đồ dùng thiết yếu, lần theo dấu vết của động vật hoang dã, cách thắt nút,....

        Phân loại: 796.5NH556C

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047364 - DPVN.047365 - DPVN.047366

            Kho Thiếu Nhi: TN.037828 - TN.037829


110. Nghiêm Thanh. Sân khấu một góc nhìn: Phê bình, tiểu luận, ghi chép và phỏng vấn/ Nghiêm Thanh.- H.: Sân khấu, 2018. - 455tr.; 21cm

        Tóm tắt:  Tập hợp những bài phê bình vở diễn, tiểu luận, ghi chép và phỏng vấn sân khấu của tác giả như: Thái hậu Dương Vân Nga - tầm nhìn xuyên thế kỷ, chèo nỗi đau tình mẹ, công chúa Lý Nguyệt Sinh, chuyển động của tuồng và cải lương qua liên hoan sân khấu chuyên nghiệp toàn quốc....

        Phân loại: 792.09597S-121K

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.002121 - VHDG.002122 - VHDG.002123 - VHDG.002124 - VHDG.002125


111. Snider, Grant. Hình hài của ý tưởng: Hành trình khám phá sự sáng tạo bằng tranh/ Grant Snider ; Danna dịch.- H.: Kim Đồng, 2019. - 148tr.: hình vẽ; 23cm

        Tóm tắt:  Sưu tập những mẩu truyện tranh vui gồm cả những niềm vui và sự bực bội song hành cùng việc sáng tạo, cảm hứng và quá trình....

        Phân loại: 741.5H312H

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047380 - DPVN.047381 - DPVN.047382

            Kho Thiếu Nhi: TN.037834 - TN.037835


112. Tô Chiêm. Họa sĩ Ngô Mạnh Lân - Một đời mơ những giấc mơ trẻ/ Tô Chiêm b.s..- H.: Kim Đồng, 2019. - 83tr.: ảnh, tranh vẽ; 24cm

        Tóm tắt:  Giới thiệu về cuộc đời và sự nghiệp cùng các tác phẩm hội hoạ tiêu biểu của hoạ sĩ Ngô Mạnh Lân.

        Phân loại: 759.9597H401-S

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVV.004716 - DPVV.004717 - DPVV.004718

            Kho Thiếu Nhi: TN.037880 - TN.037881


113. Tô Chiêm. Họa sĩ Mai Long - Những bức tranh như những bài thơ/ Tô Chiêm b.s..- H.: Kim Đồng, 2019. - 103tr.: ảnh, hình vẽ; 24cm

        Tóm tắt:  Giới thiệu các tác phẩm hội hoạ của hoạ sĩ Mai Long về các chủ đề quê hương tuổi trẻ, hoạt hình, vui với trẻ thơ, bạn bè, được tác giả thể hiện qua nhiều thể loại như phấn màu, sơn dầu, sơn mài, lụa.

        Phân loại: 759.9597H401-S

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVV.004713 - DPVV.004714 - DPVV.004715

            Kho Thiếu Nhi: TN.037878 - TN.037879


114. Em yêu khúc dân ca Việt Nam/ Văn Cao, P. Degeyter, Lê Hữu Phước... ; B.s., tuyển chọn: Vũ Quang Vinh, Trần Quỳnh Mai.- H.: Dân trí, 2017. - 160tr.; 27cm

        Tóm tắt:  Giới thiệu những ca khúc dân ca thiếu nhi của các dân tộc trên mọi miền Tổ quốc Việt Nam.

        Phân loại: 782.42162009597E202Y

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.002111 - VHDG.002112 - VHDG.002113 - VHDG.002114 - VHDG.002115 - VHDG.002116 - VHDG.002117 - VHDG.002118 - VHDG.002119 - VHDG.002120


115. Vũ Thị Hồng Việt. Dân ca Việt Nam soạn cho đàn tranh/ Vũ Thị Hồng Việt.- H.: Văn hóa dân tộc, 2016. - 67tr.; 20x29cm

        Tóm tắt:  Giới thiệu 37 bài dân ca quen thuộc của một số vùng miền được nhiều người ưa thích.

        Phân loại: 782.42162009597D121C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.002056 - VHDG.002057 - VHDG.002058 - VHDG.002059 - VHDG.002060 - VHDG.002061 - VHDG.002062 - VHDG.002063


116. Tuyển tập hát nói/ Nguyên Đức Mậu s.t., tuyển chọn, giới thiệu.- Vinh: Đại học Vinh, 2018. - 590tr.; 24cm

        Tóm tắt:  Giới thiệu quá trình hình thành và phát triển của hát nói cùng hơn 400 bài hát nói của các tác giả trứ danh và khuyết danh.

        Phân loại: 781.62009597T527T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.002064 - VHDG.002065 - VHDG.002066 - VHDG.002067 - VHDG.002068 - VHDG.002069 - VHDG.002070 - VHDG.002071 - VHDG.002072 - VHDG.002073


117. Linh Nga Niê Kdam. Âm nhạc các dân tộc thiểu số Trường Sơn Tây Nguyên/ Linh Nga Niê Kdam.- H.: Văn hóa dân tộc, 2018. - 299tr.: ảnh; 21cm

        Tóm tắt:  Giới thiệu các gương mặt nhạc sĩ, ca sĩ người dân tộc thiểu số với những tác phẩm, sự nghiệp có ảnh hưởng đến nền âm nhạc các dân tộc thiểu số Trường Sơn - Tây Nguyên giai đoạn 1955-2017.

        Phân loại: 780.89095976Â120N

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.002149 - VHDG.002150 - VHDG.002151 - VHDG.002152 - VHDG.002153 - VHDG.002154 - VHDG.002155 - VHDG.002156 - VHDG.002157 - VHDG.002158 - VHDG.002159

8 - NGHIÊN CỨU VĂN HỌC


118. Sandrel, Julien. Căn phòng của những điều kỳ diệu/ Julien Sandrel ; Kiều Anh dịch.- H.: Kim Đồng, 2019. - 228tr.: tranh vẽ; 19cm. - (Dành cho lứa tuổi 10+)

        Phân loại: 843C115P

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047394 - DPVN.047395 - DPVN.047396

            Kho Thiếu Nhi: TN.037840 - TN.037841


119. Szymborska, Wislawa. Thơ chọn lọc - Wislawa Szymborska/ Wislawa Szymborska ; Tạ Minh Châu tuyển dịch.- H.: Hội Nhà văn, 2014. - 303tr.; 21cm. - (Giải nôben văn học năm 1996)

        Phân loại: 891.8TH460C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.002086 - VHDG.002087 - VHDG.002088 - VHDG.002089 - VHDG.002090 - VHDG.002091 - VHDG.002092 - VHDG.002093 - VHDG.002094 - VHDG.002095 - VHDG.002096 - VHDG.002097 - VHDG.002098 - VHDG.002099 - VHDG.002100


120. Levshin, Vladimir. Người mặt nạ nước đen/ Vladimir Levshin, Emilia Aleksandrova ; Phan Tất Đắc dịch ; Minh hoạ: Bùi Việt Thanh.- H.: Kim Đồng, 2019. - 144tr.: hình vẽ, tranh vẽ; 26cm. - (Dành cho lứa tuổi 8 đến 16)

        Phân loại: 891.7NG558M

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVV.004704 - DPVV.004705 - DPVV.004706

            Kho Thiếu Nhi: TN.037872 - TN.037873


121. Hậu cung của Hoàng A Mão: Những trang nhật kí tự bạch của các miu!/ Zhi Ming, Li Mao ; Phiêu dịch.- H.: Kim Đồng, 2019. - 191tr.: ảnh, hình vẽ; 21cm

        Phân loại: 895.1H125C

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047350 - DPVN.047351 - DPVN.047352

            Kho Thiếu Nhi: TN.037822 - TN.037823

122. Thanh La Phiến Tử. Người là tháng tư của thế gian/ Thanh La Phiến Tử ; TMT dịch.- H.: Kim Đồng, 2019. - 296tr.; 23cm. - (Dành cho tuổi trưởng thành)

        Phân loại: 895.1NG558L

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047389 - DPVN.047390 - DPVN.047391 - DPVN.047392 - DPVN.047393


123. Quách Khương Yến. Cậu bé đưa thư/ Quách Khương Yến ; Phạm Thị Thanh Vân dịch.- H.: Kim Đồng, 2019. - 242tr.; 21cm. - (Dành cho lứa tuổi 6+)

        Phân loại: 895.1C125B

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047338 - DPVN.047339 - DPVN.047340

            Kho Thiếu Nhi: TN.037814 - TN.037815


124. Thần thoại Hy Lạp.- H.: Kim Đồng, 2019

        T.7 : Số phận và những bi kịck.- 2019.- 200tr.

        Phân loại: 895.7TH121T

        Số ĐKCB :

            Kho Thiếu Nhi: TN.037926 - TN.037927 - TN.037928


125. Thần thoại Hy Lạp.- H.: Kim Đồng, 2019

        T.10 : Tiến về Troy.- 2019.- 200tr.

        Phân loại: 895.7TH121T

        Số ĐKCB :

            Kho Thiếu Nhi: TN.037935 - TN.037936 - TN.037937


126. Thần thoại Hy Lạp.- H.: Kim Đồng, 2019

        T.14 : Con ngựa thành Troy.- 2019.- 200tr.

        Phân loại: 895.7TH121T

        Số ĐKCB :

            Kho Thiếu Nhi: TN.037947 - TN.037948 - TN.037949


127. Phòng khám có ma.- H.: Kim Đồng, 2019

        T.1 : Yêu quái mà cũng ốm à?.- 2019.- 136tr.

        Phân loại: 895.6PH431K

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047462 - DPVN.047463 - DPVN.047464

            Kho Thiếu Nhi: TN.037968 - TN.037969


128. Phòng khám có ma.- H.: Kim Đồng, 2019

        T.5 : Yêu quái ăn giấc mơ.- 2019.- 104tr.

        Phân loại: 895.6PH431K

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047474 - DPVN.047475 - DPVN.047476

            Kho Thiếu Nhi: TN.037976 - TN.037977


129. Thần thoại Hy Lạp.- H.: Kim Đồng, 2019

        T.2 : Thần Apollo và nàng Daphane.- 2019.- 196tr.

        Phân loại: 895.7TH121T

        Số ĐKCB :

            Kho Thiếu Nhi: TN.037911 - TN.037912 - TN.037913


130. Thần thoại Hy Lạp.- H.: Kim Đồng, 2019

        T.4 : Anh hùng Perseus và ác quỷ Medusa.- 2019.- 200tr.

        Phân loại: 895.7TH121T

        Số ĐKCB :

            Kho Thiếu Nhi: TN.037917 - TN.037918 - TN.037919


131. Thần thoại Hy Lạp.- H.: Kim Đồng, 2019

        T.6 : Anh hùng Heracles.- 2019.- 199tr.

        Phân loại: 895.7TH121T

        Số ĐKCB :

            Kho Thiếu Nhi: TN.037923 - TN.037924 - TN.037925


132. Thần thoại Hy Lạp.- H.: Kim Đồng, 2019

        T.8 : Chuyện tình buồn của chàng Orpheus.- 2019.- 200tr.

        Phân loại: 895.7TH121T

        Số ĐKCB :

            Kho Thiếu Nhi: TN.037929 - TN.037930 - TN.037931


133. Thần thoại Hy Lạp.- H.: Kim Đồng, 2019

        T.11 : Chiến công của tướng Diomedes.- 2019.- 200tr.

        Phân loại: 895.7TH121T

        Số ĐKCB :

            Kho Thiếu Nhi: TN.037938 - TN.037939 - TN.037940


134. Thần thoại Hy Lạp.- H.: Kim Đồng, 2019

        T.12 : Cuộc chiến giữa các vị thần.- 2019.- 200tr.

        Phân loại: 895.7TH121T

        Số ĐKCB :

            Kho Thiếu Nhi: TN.037941 - TN.037942 - TN.037943


135. Thần thoại Hy Lạp.- H.: Kim Đồng, 2019

        T.13 : Gót chân Achiles.- 2019.- 199tr.

        Phân loại: 895.7TH121T

        Số ĐKCB :

            Kho Thiếu Nhi: TN.037944 - TN.037945 - TN.037946

 

136. Thần thoại Hy Lạp.- H.: Kim Đồng, 2019

        T.15 : Hành trình trở về của Odysses.- 2019.- 200tr.

        Phân loại: 895.7TH121T

        Số ĐKCB :

            Kho Thiếu Nhi: TN.037950 - TN.037951 - TN.037952


137. Thần thoại Hy Lạp.- H.: Kim Đồng, 2019

        T.17 : Nữ thần Calipso.- 2019.- 200tr.

        Phân loại: 895.7TH121T

        Số ĐKCB :

            Kho Thiếu Nhi: TN.037956 - TN.037957 - TN.037958


138. Thần thoại Hy Lạp.- H.: Kim Đồng, 2019

        T.19 : Odysseus phục thù.- 2019.- 200tr.

        Phân loại: 895.7TH121T

        Số ĐKCB :

            Kho Thiếu Nhi: TN.037962 - TN.037963 - TN.037964


139. Thần thoại Hy Lạp.- H.: Kim Đồng, 2019

        T.20 : Aeneas và đô thành Rome.- 2019.- 199tr.

        Phân loại: 895.7TH121T

        Số ĐKCB :

            Kho Thiếu Nhi: TN.037965 - TN.037966 - TN.037967


140. Phòng khám có ma.- H.: Kim Đồng, 2019

        T.2 : Náo loạn ở thành Hang Chồn.- 2019.- 144tr.

        Phân loại: 895.6PH431K

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047465 - DPVN.047466 - DPVN.047467

            Kho Thiếu Nhi: TN.037970 - TN.037971


141. Phòng khám có ma.- H.: Kim Đồng, 2019

        T.4 : Bác sĩ thật, bác sĩ giả.- 2019.- 144tr.

        Phân loại: 895.6PH431K

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047471 - DPVN.047472 - DPVN.047473

            Kho Thiếu Nhi: TN.037974 - TN.037975


142. Phòng khám có ma.- H.: Kim Đồng, 2019

        T.6 : Cấp cứu ở núi Thất Hóa.- 2019.- 132tr.

        Phân loại: 895.6PH431K

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047477 - DPVN.047478 - DPVN.047479

            Kho Thiếu Nhi: TN.037978 - TN.037979

143. Phòng khám có ma.- H.: Kim Đồng, 2019

        T.7 : Phụ tá của bác sĩ Hozuki.- 2019.- 120tr.

        Phân loại: 895.6PH431K

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047480 - DPVN.047481 - DPVN.047482

            Kho Thiếu Nhi: TN.037980 - TN.037981


144. Nguyễn Thái Hải. Thám tử học trò: Kẻ trộm ví trong trường/ Nguyễn Thái Hải.- H.: Kim Đồng, 2019. - 104tr.: tranh vẽ; 19cm. - (Dành cho lứa tuổi 10+)

        Phân loại: 895.9223TH104T

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047519 - DPVN.047520 - DPVN.047521

            Kho Thiếu Nhi: TN.038006 - TN.038007


145. Nguyễn Thái Hải. Thám tử học trò: Tiếng động đêm vườn bưởi/ Nguyễn Thái Hải.- H.: Kim Đồng, 2019. - 100tr.: tranh vẽ; 19cm. - (Dành cho lứa tuổi 10+)

        Phân loại: 895.9223TH104T

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047522 - DPVN.047523 - DPVN.047524

            Kho Thiếu Nhi: TN038008 - TN038009


146. Nguyễn Thái Hải. Thám tử học trò: Tí chuột mất tích/ Nguyễn Thái Hải.- H.: Kim Đồng, 2019. - 96tr.: tranh vẽ; 19cm. - (Dành cho lứa tuổi 10+)

        Phân loại: 895.9223TH104T

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047525 - DPVN.047526 - DPVN.047527

            Kho Thiếu Nhi: TN.038010 - TN.038011


147. Bác Hồ sống mãi: Những truyện hay về Bác.- H.: Kim Đồng, 2019

        T.1.- 2019.- 128tr.

        Phân loại: 895.9223B101H

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047528 - DPVN.047529 - DPVN.047530

            Kho Thiếu Nhi: TN.038012 - TN.038013


148. Bác Hồ sống mãi: Những truyện hay về Bác.- H.: Kim Đồng, 2019

        T.4.- 2019.- 128tr.

        Phân loại: 895.9223B101H

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047537 - DPVN.047538 - DPVN.047539

            Kho Thiếu Nhi: TN.038019 - TN.038020

 

149. Bác Hồ sống mãi: Những truyện hay về Bác.- H.: Kim Đồng, 2019

        T.5.- 2019.- 128tr.

        Phân loại: 895.9223B101H

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047540 - DPVN.047541 - DPVN.047542

            Kho Thiếu Nhi: TN.038031 - TN.038032


150. Takahisa Taira. Lá thư thách đấu gửi Kudo Shinichi: Câu chuyện trước khi chia tay: Phần đặc biệt: Phiên bản tiểu thuyết/ Takahisa Taira ; Nguyên tác: Gosho Aoyama ; Kịch bản truyền hình: Mutsuki Watanabe ; Nguyễn Phương Bảo Châu dịch. - Tái bản lần thứ 6.- H.: Kim Đồng, 2019. - 211tr.: tranh vẽ; 19cm. - (Thám tử lừng danh Conan)

        Phân loại: 895.6L100T

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047312 - DPVN.047313 - DPVN.047314 - DPVN.047315 - DPVN.047316


151. Masaki Kiritomo. Anh sẽ lại đếm ngày phải nói tạm biệt em/ Masaki Kiritomo ; Nguyễn Hải Hà dịch.- H.: Kim Đồng, 2019. - 288tr.; 21cm. - (Dành cho tuổi trưởng thành)

        Phân loại: 895.6A107-S

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047359 - DPVN.047360 - DPVN.047361 - DPVN.047362 - DPVN.047363


152. Bùi Cẩm Linh. Chiếc gương của bầu trời/ Bùi Cẩm Linh.- H.: Kim Đồng, 2019. - 212tr.: tranh vẽ; 20cm

        Phân loại: 895.92234CH303G

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047332 - DPVN.047333 - DPVN.047334

            Kho Thiếu Nhi: TN.037810 - TN.037811


153. Nguyên An. Tình phố bên đồi: Tản văn/ Nguyên An.- H.: Kim Đồng, 2018. - 155tr.; 19cm

        Phân loại: 895.922808T312P

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047341 - DPVN.047342 - DPVN.047343

            Kho Thiếu Nhi: TN.037816 - TN.037817


154. Nguyễn Thị Bích Nga. Hoa tuyết/ Nguyễn Thị Bích Nga.- H.: Kim Đồng, 2019. - 150tr.; 19cm. - (Dành cho lứa tuổi 6+)

        Phân loại: 895.9223H401T

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047367 - DPVN.047368 - DPVN.047369

            Kho Thiếu Nhi: TN.037830 - TN.037831


155. Lê Nghĩa Thành. Đồi cỏ may: Truyện dài/ Lê Nghĩa Thành.- H.: Kim Đồng, 2019. - 216tr.: tranh vẽ; 20cm

        Phân loại: 895.92234Đ452C

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047403 - DPVN.047404 - DPVN.047405

            Kho Thiếu Nhi: TN.037851 - TN.037852


156. Nguyễn Thị Anh Đào. Mùa đi trên những mái rêu: Tản văn/ Nguyễn Thị Anh Đào.- H.: Kim Đồng, 2018. - 124tr.: tranh vẽ; 19cm

        Phân loại: 895.922808M501Đ

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047406 - DPVN.047407 - DPVN.047408

            Kho Thiếu Nhi: TN.037853 - TN.037854


157. Trần Hoàng Trâm. Vừa buông tay đã thành xa lạ: Truyện dài/ Trần Hoàng Trâm.- H.: Kim Đồng, 2019. - 212tr.: tranh vẽ; 20cm

        Phân loại: 895.92234V551B

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047409 - DPVN.047410 - DPVN.047411

            Kho Thiếu Nhi: TN.037855 - TN.037856


158. Hasu Tran. Mum Bai và những chuyến tàu đêm: Dành cho tuổi trưởng thành/ Hasu Tran.- H.: Kim Đồng, 2019. - 400tr.: ảnh; 23cm. - (Dành cho tuổi trưởng thành)

        Tên thật tác giả: Hà Trần

        Phân loại: 895.922803M511B

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047378 - DPVN.047379


159. Nguyễn Hạnh Hà My. Đi giữa mùa mây: Tản văn/ Nguyễn Hạnh Hà My.- H.: Kim Đồng, 2018. - 132tr.: tranh vẽ; 19cm

        Phân loại: 895.922808Đ300G

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047420 - DPVN.047421 - DPVN.047422

            Kho Thiếu Nhi: TN.037862 - TN.037863


160. Nghiêm Quốc Thanh. Mật nắng biên thùy: Tản văn/ Nghiêm Quốc Thanh.- H.: Kim Đồng, 2019. - 156tr.: tranh vẽ; 20cm

        Phân loại: 895.922808M124N

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047423 - DPVN.047424 - DPVN.047425

            Kho Thiếu Nhi: TN.037864 - TN.037865

161. Trương Chí Hùng. Trong sương thương má: Tản văn/ Trương Chí Hùng.- H.: Kim Đồng, 2019. - 152tr.: tranh vẽ; 20cm

        Phân loại: 895.922808TR431-S

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047426 - DPVN.047427 - DPVN.047428

            Kho Thiếu Nhi: TN.037866 - TN.037867


162. Hoàng Mai Quyên. Tuổi dấu yêu/ Hoàng Mai Quyên.- H.: Kim Đồng, 2019. - 112tr.: tranh vẽ; 20cm

        Phân loại: 895.92234T515D

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047429 - DPVN.047430 - DPVN.047431

            Kho Thiếu Nhi: TN.037868 - TN.037869


163. Thần thoại Hy Lạp.- H.: Kim Đồng, 2019

        T.5 : Hoàng tử Jason và công chúa Medea.- 2019.- 199tr.

        Phân loại: 895.7TH121T

        Số ĐKCB :

            Kho Thiếu Nhi: TN.037920 - TN.037921 - TN.037922


164. Mayy. Bố tớ không phải người hùng/ Mayy.- H.: Kim Đồng, 2019. - 104tr.: tranh màu; 17cm

        Phân loại: 895.9223B450T

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047400 - DPVN.047401 - DPVN.047402

            Kho Thiếu Nhi: TN.037844 - TN.037845


165. Lê Vũ Trường Giang. Căn cước xứ mưa: Tản văn/ Lê Vũ Trường Giang.- H.: Kim Đồng, 2018. - 160tr.: tranh vẽ; 19cm

        Phân loại: 895.922808C115C

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047432 - DPVN.047433 - DPVN.047434

            Kho Thiếu Nhi: TN.037870 - TN.037871


166. Thần thoại Hy Lạp.- H.: Kim Đồng, 2019

        T.1 : Nguồn gốc các vị thần.- 2019.- 195tr.

        Phân loại: 895.7TH121T

        Số ĐKCB :

            Kho Thiếu Nhi: TN.037908 - TN.037909 - TN.037910


167. Thần thoại Hy Lạp.- H.: Kim Đồng, 2019

        T.9 : Nữ thần sắc đẹp.- 2019.- 200tr.

        Phân loại: 895.7TH121T

        Số ĐKCB :

            Kho Thiếu Nhi: TN.037932 - TN.037933 - TN.037934


168. Thần thoại Hy Lạp.- H.: Kim Đồng, 2019

        T.16 : Phù thủy Circe.- 2019.- 200tr.

        Phân loại: 895.7TH121T

        Số ĐKCB :

            Kho Thiếu Nhi: TN.037953 - TN.037954 - TN.037955


169. Phòng khám có ma.- H.: Kim Đồng, 2019

        T.3 : Trừ ma ở trường tiểu học.- 2019.- 124tr.

        Phân loại: 895.6PH431K

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047468 - DPVN.047469 - DPVN.047470

            Kho Thiếu Nhi: TN.037972 - TN.037973


170. Bác Hồ sống mãi: Những truyện hay về Bác.- H.: Kim Đồng, 2019

        T.3.- 2019.- 128tr.

        Phân loại: 895.9223B101H

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047534 - DPVN.047535 - DPVN.047536

            Kho Thiếu Nhi: TN.038016 - TN.038017


171. Quang Dũng. Đoàn binh Tây Tiến: Đoàn Võ trang Tuyên truyền Biên khu Lào - Việt/ Quang Dũng.- H.: Kim Đồng, 2019. - 124tr.; 21cm. - (Dành cho lứa tuổi 10+)

        Phân loại: 895.922803Đ406B

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047598 - DPVN.047599 - DPVN.047600

            Kho Thiếu Nhi: TN.038069 - TN.038070


172. Phạm Hổ. Chuyện hoa chuyện quả: Sự tích về các loài hoa, quả/ Phạm Hổ ; Minh hoạ: Tạ Huy Long, Vũ Xuân Hoàn. - Tái bản lần thứ 6.- H.: Kim Đồng, 2019. - 110tr.: tranh màu; 25cm

        Phân loại: 895.9223CH527H

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVV.004719 - DPVV.004720 - DPVV.004721

            Kho Thiếu Nhi: TN.037882 - TN.037883


173. Thần thoại Hy Lạp.- H.: Kim Đồng, 2019

        T.3 : Chuyện tình của thần Eros.- 2019.- 195tr.

        Phân loại: 895.7TH121T

        Số ĐKCB :

            Kho Thiếu Nhi: TN.037914 - TN.037915 - TN.037916

 

174. Thần thoại Hy Lạp.- H.: Kim Đồng, 2019

        T.18 : Trở về Ithaca.- 2019.- 200tr.

        Phân loại: 895.7TH121T

        Số ĐKCB :

            Kho Thiếu Nhi: TN.037959 - TN.037960 - TN.037961


175. Bác Hồ sống mãi: Những truyện hay về Bác.- H.: Kim Đồng, 2019

        T.2.- 2019.- 128tr.

        Phân loại: 895.9223B101H

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047531 - DPVN.047532 - DPVN.047533

            Kho Thiếu Nhi: TN.038014 - TN.038015


176. Nguyễn Khắc Phi. Văn học trung đại Việt Nam: Nghiên cứu và bình luận/ Nguyễn Khắc Phi.- Vinh: Đại học Vinh, 2018. - 647tr.; 24cm

        Tóm tắt:  Nghiên cứu, bình luận về một số tác giả, tác phẩm văn học trung đại Việt Nam: Chiếu dời đô, Nam quốc sơn hà, Thiên trường vãn vọng, Bình ngô đại cáo, Truyện Kiều... Đồng thời, điểm sách báo và bàn luận, phát biểu về một vài vấn đề, sự kiện có liên quan đến văn học trung đại Việt Nam.

        Phân loại: 895.92209001V115H

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVV.004570 - DPVV.004571 - DPVV.004572 - DPVV.004573

            Kho Đọc: DVV.008804

            Kho Mượn: MVV.008550 - MVV.008551


177. Takahisa Taira. Lá thư thách đấu gửi Kudo Shinichi: Án mạng phương trình tình yêu: Phần đặc biệt/ Takahisa Taira ; Nguyên tác: Gosho Aoyama ; Kịch bản phim truyền hình: Takehiko Hata... ; Nguyễn Phương Bảo Châu dịch. - Tái bản lần thứ 4.- H.: Kim Đồng, 2019. - 239tr.: tranh vẽ; 19cm. - (Thám tử lừng danh Conan)

        Phân loại: 895.6L100T

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047297 - DPVN.047298 - DPVN.047299 - DPVN.047300 - DPVN.047301


178. Takahisa Taira. Lá thư thách đấu gửi Kudo Shinichi: Án mạng tại tòa án: Phần đặc biệt/ Takahisa Taira ; Nguyên tác: Gosho Aoyama ; Kịch bản phim truyền hình: Takehiko Hata ; Nguyễn Phương Bảo Châu dịch. - Tái bản lần thứ 4.- H.: Kim Đồng, 2019. - 203tr.: tranh vẽ; 19cm. - (Thám tử lừng danh Conan)

        Phân loại: 895.6L100T

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047302 - DPVN.047303 - DPVN.047304 - DPVN.047305 - DPVN.047306

179. Takahisa Taira. Lá thư thách đấu gửi Kudo Shinichi: Kodu Shinichi  và Hattori Heiji quyết đấu: Phần đặc biệt/ Takahisa Taira ; Nguyên tác: Gosho Aoyama ; Kịch bản phim truyền hình: Takehiko Hata... ; Nguyễn Phương Bảo Châu dịch. - Tái bản lần thứ 4.- H.: Kim Đồng, 2019. - 327tr.: tranh vẽ; 19cm. - (Thám tử lừng danh Conan)

        Phân loại: 895.6L100T

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047307 - DPVN.047308 - DPVN.047309 - DPVN.047310 - DPVN.047311


180. Takahisa Taira. Kudo Shinichi trở lại: Bí ẩn truyền thuyết thần chim: Phần đặc biệt/ Takahisa Taira ; Nguyên tác: Gosho Aoyama ; Kịch bản phim truyền hình: Takehiko Hata ; Nguyễn Phương Thảo dịch. - Tái bản lần thứ 4.- H.: Kim Đồng, 2019. - 235tr.: tranh vẽ; 19cm. - (Thám tử lừng danh Conan)

        Phân loại: 895.6K506-S

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047317 - DPVN.047318 - DPVN.047319 - DPVN.047320 - DPVN.047321


181. Norris, Curtis. Ngọn nến thứ tám/ Curtis Norris ; Lê Mai Punky dịch ; Đặng Hồng Quân minh họa.- H.: Kim Đồng, 2019. - 44tr.: tranh màu; 21cm. - (Truyện đọc cho học sinh tiểu học. Dành cho lứa tuổi thiếu nhi)

        Phân loại: 813NG430N

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047601 - DPVN.047602 - DPVN.047603

            Kho Thiếu Nhi: TN.038071 - TN.038072


182. Norris, Curtis. Trận cầu trong dải ngân hà/ Curtis Norris ; Vũ Hương Quỳnh dịch ; Đặng Hồng Quân minh họa.- H.: Kim Đồng, 2019. - 44tr.: tranh màu; 21cm. - (Truyện đọc cho học sinh tiểu học. Dành cho lứa tuổi thiếu nhi)

        Phân loại: 813TR121C

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047604 - DPVN.047605 - DPVN.047606

            Kho Thiếu Nhi: TN.038073 - TN.038074


183. Oakley, Colleen. Mạnh hơn cái chết/ Colleen Oakley ; Dạ Oanh dịch.- H.: Kim Đồng, 2019. - 404tr.; 23cm. - (Dành cho tuổi trưởng thành)

        Phân loại: 813M107H

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047353 - DPVN.047354 - DPVN.047355

            Kho Thiếu Nhi: TN.037824 - TN.037825


184. Duncan, Lois. Mùa hè kinh hãi = I know what you did last summer/ Lois Duncan ; SEAL dịch.- H.: Kim Đồng, 2019. - 195tr.; 23cm

        Phân loại: 813M501H

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047356 - DPVN.047357 - DPVN.047358

            Kho Thiếu Nhi: TN.037826 - TN.037827


185. LaCour, Nina. Ba nghìn dặm = We are okay/ Nina LaCour ; Jack Frogg dịch.- H.: Kim Đồng, 2019. - 220tr.; 23cm. - (Dành cho tuổi trưởng thành)

        Phân loại: 813B100N

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047373 - DPVN.047374 - DPVN.047375 - DPVN.047376 - DPVN.047377


186. Norris, Curtis. Chú Chuột - Ngựa đáng yêu/ Curtis Norris ; Vũ Hương Quỳnh dịch ; Đặng Hồng Quân minh họa.- H.: Kim Đồng, 2019. - 44tr.: tranh màu; 21cm. - (Truyện đọc cho học sinh tiểu học. Dành cho lứa tuổi thiếu nhi)

        Phân loại: 813CH500C

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047607 - DPVN.047608 - DPVN.047609

            Kho Thiếu Nhi: TN.038075 - TN.038076

9 - LỊCH SỬ

187. Smith, Daniel. Tư duy như Churchill/ Daniel Smith ; Phạm Nguyên Trường dịch.- H.: Kim Đồng, 2019. - 248tr.; 20cm

        Tóm tắt:  Khám phá lối tiếp cận của cố Thủ tướng Anh khi giải quyết những thách thức chính trị hệ trọng đương thời, các ý tưởng cùng nhân tố ảnh hưởng đã định hình nên tính cách và quan điểm của ông, giải mã chúng để áp dụng những phương pháp và thói quen này vào mọi mặt của đời sống....

        Phân loại: 941.082092T550D

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVN.047550 - DPVN.047551 - DPVN.047552

            Kho Thiếu Nhi: TN.038037 - TN.038038


188. Lý Tự Trọng: Truyện tranh/ Lời: Hoài Lộc ; Tranh: Bùi Việt Thanh.- H.: Kim Đồng, 2019. - 51tr.: tranh màu; 26cm. - (Dành cho thiếu niên nhi đồng)

        Phân loại: 959.703092L600T

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVV.004724 - DPVV.004725 - DPVV.004726

            Kho Thiếu Nhi: TN.037887 - TN.037888


189. Nguyễn Đức Thắng. Những di tích thời đại đá ở Thai Nguyên/ Nguyễn Đức Thắng.- Thái Nguyên: Nxb. Thái Nguyên, 2017. - 303tr.: minh họa; 21cm

        Tóm tắt:  Giới thiệu sơ lược vùng đất, con người, lịch sử phát hiện và nghiên cứu khảo cổ học thời đại đá ở Thái Nguyên. Giới thiệu những di tích thời đại đá cũ và đá mới; đặc trưng di tích, di vật, niên đại và các giai đoạn phát triển thời đại đá ở Thái Nguyên; mối quan hệ của các di tích thời đại đá trong bối cảnh rộng hơn và đời sống của cư dân Thái nguyên trong thời đại đồ đá.

        Phân loại: 959.714NH556D

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.002175 - VHDG.002176 - VHDG.002177 - VHDG.002178 - VHDG.002179


190. Võ Thị Sáu: Truyện tranh/ Lời: Hoài Lộc ; Tranh: Bùi Việt Thanh.- H.: Kim Đồng, 2019. - 43tr.: tranh màu; 26cm. - (Dành cho thiếu niên nhi đồng)

        Phân loại: 959.7041092V400T

        Số ĐKCB :

            Kho Luân Chuyển: DPVV.004727 - DPVV.004728 - DPVV.004729

            Kho Thiếu Nhi: TN.037889 - TN.037890

Facebook zalo

Các tin đã đưa