THƯ MỤC THÔNG BÁO SÁCH MỚI THÁNG 8/2016

THƯ MỤC THÔNG BÁO SÁCH MỚI THÁNG 8 – 2016

TRIẾT HỌC - TÂM LÝ HỌC - LÔGICH HỌC
1/. DAVIES, STEPHANIE. Cười học cải thiện cuộc sống bằng tiếng cười = Improve your life with the science of laughter / Stephanie Davies ; Lệ Hoài dịch. - H. : Lao động, 2016. - 182tr. : 21cm
Tóm tắt: Trình bày cách cải thiện cuộc sống theo chiều hướng tốt khác nhau, đồng thời nêu ra công cụ và phương pháp hỗ trợ thực hiện
Ký hiệu môn loại: 152.4/C558H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038082
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042417-42418

2/. KIM NGÂN. Đàn ông tình dục, đàn bà tình yêu : Tâm lý học hôn nhân / Kim Ngân. - In lần 2. - H. : Phụ nữ, 2016. - 343tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 155.3/Đ105-Ô
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038794
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042322-42323

3/. KNOST, L. R.. 2000 nụ hôn mỗi ngày : Sự dịu dàng của cha mẹ dành cho con trẻ qua từng giai đoạn / L. R. Knost ; Lê Minh Quân dịch. - H. : Lao động, 2016. - 167tr. ; 21cm
Tóm tắt: Các bậc cha mẹ có thể đưa ra hướng dẫn và dạy dỗ con trẻ thay vì trừng phạt chúng, khuyến khích sự trưởng thành và phát triển tự nhiên thay vì buộc trẻ phải độc lập từ sớm và tạo ra một cơ cấu gia đình vững chắc, thân thiết và gắn bó mà sẽ luôn bền bỉ với thời gian
Ký hiệu môn loại: 155/H103N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038784
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042302-42303

4/. SMILEY, TAVIS. Đi lên từ thất bại : 20 bài học thành công từ thất bại / Tavis Smiley ; Trung Sơn dịch. - Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hoá, 2016. - 270tr. : ảnh ; 21cm. - (Tủ sách kỹ năng sống)
Tóm tắt: Giới thiệu 20 bài học bất chấp sự thất bại, rút kinh nghiệm từ sai lầm, tập trung năng lực vốn có nhằm đạt được mục tiêu
Ký hiệu môn loại: 158/Đ300L
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038073
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042400-42401

5/. TRACY, BRIAN. Chuyến bay cuộc đời : Bí quyết thực sự để thành công / Brian Tracy ; Quế Hương dịch. - H. : Lao động, 2015. - 146tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu những công thức đầy hâp dẫn, những kỹ thuật đặc biệt, những chiến lược riêng và những bí quyết để đạt được hạnh phúc và thành công
Ký hiệu môn loại: 158/CH527B
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038826
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042385-42386

CHỦ NGHĨA VÔ THẦN, TÔN GIÁO
1/. BACHELOR, MARTINE. Bẻ gãy thói quen : Một hướng dẫn Phật giáo về buông bỏ / Martine Bachelor ; Huỳnh Văn Thanh dịch. - H. : Hồng Đức, 2015. - 231tr. ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày cấu trúc xử sự thông qua sự biết và sự lặp lại. thiền định, chấp thủ, thói quen của tâm, chìm trong cảm xúc, từ bi, đạo đức, con đường sáng tạo,...
Ký hiệu môn loại: 294.3/B200G
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038068
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042390-42391

2/. BUKKYÕ DENDÕ KYÕKAI. Lời phật dạy / Bukkyõ Dendõ Kyõkai ; Nguyễn Văn Lâm dịch. - H. : Hồng Đức, 2016. - 247tr. ; 21cm. - (Tủ sách Tôn giáo)
Tóm tắt: Ghi chép từ 5000 bộ sách chứa đựng lời Phật dạy có liên quan đến tất cả mọi khía cạnh của đời sống con người
Ký hiệu môn loại: 294.3/L462P
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038074
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042402-42403

3/. CONZE, EDWARD. Tinh hoa và sự phát triển của đạo phật / Edward conze ; Nguyễn Hữu Hiệu dịch. - H. : Hồng Đức, 2015. - 335tr. ; 21cm. - (Tủ sách Tôn giáo)
Tên sách tiếng Anh: Buddhism - Its essence and development
Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về Phật giáo. Tìm hiểu về Phật giáo tịnh xá, phật giáo đại chúng, cổ phái trí tuệ, đại thừa và tân phái trí tuệ, phật giáo tín tâm và hạnh nguyện..
Ký hiệu môn loại: 294.3/T312H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038069
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042392-42393

XÃ HỘI-CHÍNH TRỊ
1/. NGUYỄN ĐỨC VŨ. Hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Địa lý : 2 trong 1 / Nguyễn Đức Vũ. - H : Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015. - 199tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 330.9597/H561D
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007652
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007469

2/. NGUYỄN QUỐC HÙNG. Bài kiểm tra ngữ pháp tiếng Anh cho học sinh tiểu học = English Grammar Tests for Primary school children / Nguyễn Quốc Hùng. - H. : Phụ nữ, 2015. - 99 tr. : tranh ; 20cm + CD
Ký hiệu môn loại: 372.65/B103K
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.035978-35981

3/. NGUYỄN QUỐC HÙNG. Ngữ pháp tiếng Anh cho học sinh tiểu học = English Grammar Tests for Primary school children (work book) : Sách bài tập / Nguyễn Quốc Hùng. - H. : Phụ nữ, 2015. - 2015 : tranh ; 29cm + CD và hình dán
Ký hiệu môn loại: 372.65/NG550P
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.035982-35985

4/. NGUYỄN XUÂN XANH. Thư gửi quý nhà giàu Việt Nam / Nguyễn Xuân Xanh ; Lời giới thiệu: Lê Đăng Doanh, Phạm Văn Bên. - Tp. Hồ Chí MInh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2016. - 125tr. ; 17cm
Tóm tắt: Thông điệp gửi đến những người giàu Việt Nam, vận động hiến tặng một phần tài sản của mình cho hoạt động nhân ái: Hoạt động đầu tư vào giáo dục, khoa học, công nghệ, y tế... để cải thiện xã hội và đem lại cơ hội bình đẳng cho mọi người
Ký hiệu môn loại: 305.5/TH550G
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038806
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042346-42347

NGÔN NGỮ HỌC
1/. BAKER, ANN. Luyện kỹ năng phát âm tiếng Anh / Ann Baker, Sharon Goldstein ; Phương Loan giới thiệu. - H. : Nxb. Thế giới, 2015. - 369tr. ; 21cm
Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản nhất về hệ thống âm tiết trong tiếng Anh; thực hành âm để luyện kỹ năng nghe và phát âm nhằm giúp phân biệt các âm cũng như dễ nhớ và dễ hiểu các cách phát âm
Ký hiệu môn loại: 428/L527K
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038824
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042381-42382

2/. Các kỹ năng đọc tiếng Anh = Skills of reading English : Phân loại các kĩ năng đọc. Đọc lướt, đọc kĩ, hay đọc theo trình tự để tìm được vấn đề mình cần... / Nguyễn Hoang Thanh Ly cộng tác với nhóm giáo viên Anh ngữ thực hành. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2015. - 282tr. ; 19cm. - (Trau dồi kỹ năng tiếng Anh - cấp tốc)
Tóm tắt: Phân loại kĩ năng đọc. Trình bày sơ lược các phương pháp đọc hiểu và lõi sai thường gặp khi đọc
Ký hiệu môn loại: 428/C101K
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038071
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042396-42397
3/. ĐỨC TÍN. Từ vựng tiếng Anh theo chủ điểm / Đức Tín. - H. : Nxb. Thế giới, 2015. - 405tr. ; 21cm
Tóm tắt: Bao gồm 9 chủ điểm và phụ lục với các chủ đề khác nhau nhằm giúp nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh phong phú
Ký hiệu môn loại: 428/T550V
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038807
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042348

4/. HOÀNG NGUYÊN. Tiếng Anh dùng trong nghành bán và mua hàng = English for sales and purchansing : Tiếng Anh chuyên đề / Hoàng Nguyên. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2015. - 149tr. : ảnh, bảng ; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về các hoạt động cốt lõi trong môi trường mua bán. Tiếp cận khách hàng, chào hàng, đàm phán, đặt hàng, chăm sóc khách hàng
Ký hiệu môn loại: 428/T306A
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007662
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007479-7480

5/. HOÀNG THÁI DƯƠNG. Hướng dẫn giải chi tiết đề thi chính thức và đề thi thử THPT Quốc gia môn tiếng Anh : Bám sát cấu trúc đề thi mới nhất, chuẩnbị cho kì thi THPT Quốc gia 2016 / Hoàng Thái Dương. - H. : Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015. - 532tr. ; 24cm
Tóm tắt: Các đề thi minh họa và các đề thi thử của nhiều trường khác nhau trên toàn quốc. Mỗi đề thi kèm theo phần hướng dẫn giải chi tiết về phần ngữ pháp và từ vựng
Ký hiệu môn loại: 428.076/H561D
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007647
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007464

6/. HOÀNG THÁI DƯƠNG. Tự học luyện thi THPT Quốc gia môn tiếng Anh : Theo hướng ra đề thi mới / Hoàng Thái Dương. - H : Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015. - 510tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 428.076/T550H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007656
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007473

7/. LAROUSSE. Le Larousse - 1000 từ Pháp - Việt đầu tiên / Larousse ; Caroline Modeste minh họa ; Nguyễn Ngọc Lưu Ly dịch. - H. : Phụ nữ, 2015. - 57 tr. : tranh màu ; 32cm
Ký hiệu môn loại: 448/L200L
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.035972-35975

8/. LÊ NGỌC BỬU. Đề trắc nghiệm tiếng Anh : Luyện thi đại học và cao đẳng / Lê Ngọc Bửu, Lê Nữ Ngọc Quyên. - H. : Hồng Đức, 2015. - 327tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 428.076/Đ250T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038813
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042359-42360

9/. LÊ NGỌC BỬU. Luyện thi tiếng Anh trường chuyên = General English tests for Vietnamese students : Trường phổ thông năng khiếu ĐHQG. Trường Lê Hồng Phong. Trường Trần Đại Nghĩa. TOEFL, TOEIC và PET / Lê Ngọc Bửu, Lê Nữ Ngọc Quyên. - Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa, 2014. - 255tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 428.076/L527T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038812
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042357-42358

10/. MỸ DUNG. Hướng dẫn học ngữ pháp tiếng Hàn cho người mới bắt đầu / Mỹ Dung. - H. : Nxb. Thế giới, 2015. - 280tr. ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày chi tiết các điểm ngữ pháp từ căn bản nhất với một số nội dung chính như: đọc bảng chữ cái tiếng Hàn, đặc điểm của tiếng Hàn, danh từ, vị ngữ và các phần đuôi...; giới thiệu nhiều từ vựng và các bài tập để giúp nâng cao vốn từ và nắm vững ngữ pháp
Ký hiệu môn loại: 495.7/H561D
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038825
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042383-42384

11/. THIÊN PHÚC. Hướng dẫn học tiếng Nhật từ cơ bản đến nâng cao / Thiên Phúc. - H. : Nxb. Thế giới, 2015. - 271tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 493.6/H561D
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038827
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042387-42388

12/. VICTORIA QUỲNH GIANG. 9 chiến lược học tiếng Anh thành công cho người Việt : Vì sự thành công của người Việt trong môi trường toàn cầu hoá / Victoria Quỳnh Giang. - In lần thứ 2. - H. : Phụ nữ, 2016. - 203tr. ; 23cm
Tóm tắt: Cung cấp những chiến lược quan trọng và hiệu quả để giúp tự tin, chủ động trên hành trình chinh phục tiếng Anh
Ký hiệu môn loại: 428/CH311M
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.035958-35959

13/. VĨNH BÁ. Câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề ghép câu hợp nghĩa tiếng Anh : Tài liệu ôn thi ĐH / Vĩnh Bá Nguyên GV chuyên Anh Trường Quốc học Huế. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014. - 310tr. ; 24cm
Tóm tắt: Đưa ra một số câu hỏi trắc nghiệm về nhiều chủ đề khác nhau và đáp án
Ký hiệu môn loại: 428.076/C125H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007638
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007455

14/. VĨNH BÁ. Câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề chọn câu đồng nghĩa tiếng Anh : Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia (2 trong 1) / Vĩnh Bá. - Tái bản lần 1. - H : Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015. - 326tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 428.076/C125H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007657
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007474

15/. VĨNH BÁ. Câu hỏi trắc nghiệp chuyên đề từ vựng tiếng Anh : Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia (2 trong 1) / St, tuyển chọn: Vĩnh Bá GV chuyên Anh Trường Quốc học Huế. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015. - 323tr. ; 24cm
Tóm tắt: Sưu tập các câu hỏi trắc nghiệm từ vựng được chia thành 22 chủ điểm gần gũi với cuộc sống hàng ngày: Animal, army, clothing, computer, education, film,...
Ký hiệu môn loại: 428.076/C125H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007642
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007459

16/. VĨNH BÁ. Hướng dẫn ôn tập và làm bài thi tiếng Anh : Dùng cho học sinh lớp 12, ôn thi THPT Quốc gia / Vĩnh Bá. - Tái bản lần thứ 11. - H. : Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015. - 360tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 428.076/H561D
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007646
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007463

17/. YOUNG -A CHO. Hướng dẫn tự học tiếng Hàn cho người mới bắt đầu. - H. : Nxb. Thế giới
T.1. - 2015. - 435tr. : hình minh họa
Tóm tắt: Trình bày các thông tin cơ bản đến nâng cao thông qua các bài hội thoại theo tình huống. Mỗi bài được trình bày với bố cục rõ ràng, có hình ảnh cùng các ví dụ minh họa và các giải thích chi tiết về ngữ pháp nhằm giúp bạn đọc sử dụng từ ngữ một cách chính xác
Ký hiệu môn loại: 495.7/H561D
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038797
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042328-42329

18/. YOUNG -A CHO. Hướng dẫn tự học tiếng Hàn cho người mới bắt đầu. - H. : Nxb. Thế giới
T.2. - 2015. - 495tr. : hình minh họa
Tóm tắt: Trình bày các thông tin cơ bản đến nâng cao thông qua các bài hội thoại theo tình huống. Mỗi bài được trình bày với bố cục rõ ràng, có hình ảnh cùng các ví dụ minh họa và các giải thích chi tiết về ngữ pháp nhằm giúp bạn đọc sử dụng từ ngữ một cách chính xác
Ký hiệu môn loại: 495.7/H561D
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038798
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042330-42331

KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ TOÁN HỌC
1/. ĐỖ NGỌC ẨN. Tài liệu tổng ôn tập sinh học : Luyện thi tốt nghiệp THPT Quốc gia / Đỗ Ngọc Ẩn. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015. - 390tr. ; 21cm. - (Ôn thi THPT Quốc gia)
Ký hiệu môn loại: 576.076/T103L
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007649
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007466

2/. MAI TRỌNG Ý. Bài giải và các phương pháp giải các chuyên đề vật lí : Thi THPT Quốc gia / Mai Trọng Ý. - H : Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015. - 402tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 530.076/B103G
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007655
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007472

3/. MAI TRỌNG Ý. Bộ đề thi THPT Quốc gia môn Vật lí : Phương pháp trắc nghiệm. Bám sát cấu trúc đề thi mới nhất, chuẩn bị cho kì thi THPT Quốc gia 2016 / Mai Trọng Ý. - H : Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015. - 197tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 530.076/B450Đ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007660
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007477

4/. Ngân hàng đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý / Phạm Đức Cường (ch.b.), Lê Thế Nhiên, Bùi Trần Đức Anh Thái.... - H. : Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015. - 680 ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 530.076/NG121H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007648
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007465

5/. NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ. Bí quyết giải nhanh các bài toán khó môn hóa học : Ôn thi tốt nghiệp THPT Quốc gia (2 trong 1) / ThS. Nguyễn Đình Độ. - H. : Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015. - 283tr. ; 24cm
Tóm tắt: Trình bày khái niệm trong hóa học và các phương pháp gải bài tập từ dễ đến khó. Giới thiệu đề thi quốc gia và hướng dẫn giải chi tiết
Ký hiệu môn loại: 540.76/B300Q
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007645
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007462
6/. NGUYỄN VĂN TUẤN. Trò chuyện khoa học và giáo dục / Nguyễn Văn Tuấn. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2016. - 535tr. ; 21cm
Tóm tắt: Tập hợp những suy nghĩ, quan điểm và tầm nhìn của tác giả về các vấn đề liên quan đến khoa học, giáo dục, đạo đức khoa học và xuất bản khoa học
Ký hiệu môn loại: 507/TR400C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038819
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042371-42372

7/. NGUYỄN XUÂN TRƯỜNG. Chinh phục câu hỏi lí thuyết hóa học theo chủ đề : Ôn thi THPT Quốc gia / Nguyễn Xuân Trường, Quách Văn Long. - H. : Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015. - 424tr. ; 24cm
Tóm tắt: Đại cương về kim loại. Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm. Hóa học và vấn đề môi trường. Tổng hợp nội dung kiến thức hóa học hữu cơ thuộc chương trình phổ thông....
Ký hiệu môn loại: 540.76/CH312P
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007641
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007458

8/. NGUYỄN XUÂN TRƯỜNG. Khai thác phương pháp mới giải nhanh bài tập trắc nghiệm hóa đại cương và vô cơ : Ôn thi tốt nghiệp THPT Quốc gia (2 trong 1) / Nguyễn Xuân Trường, Quách Văn Long, Hoàng Thị Thúy Hương. - H. : Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015. - 440tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 540.76/KH103T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007650
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007467

9/. NGUYỄN XUÂN TRƯỜNG. Ngân hàng đề thi THPT Quốc gia môn hóa học : Bám sát cấu trúc đề thi mới nhất, chuẩn bị cho kì thi THPT Quốc gia 2016. Bồi dưỡng học sinh giỏi. Tham dự kì thi THPT Quốc gia / Nguyễn Xuân Trường, Quách Văn Long, Hoàng Thị Thúy Hương. - H. : Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016. - 514tr. : hình vẽ ; 24cm
Tóm tắt: Cấu trúc đề thi THPT Quốc gia. Một số kinh nghiệm đẻ học tốt và làm bài thi đạt kết quả cao. 20 phương pháp chọn lọc giải nhanh bài tập trắc nghiệm. Giới thiệu và giải chi tiết các đề thi
Ký hiệu môn loại: 540.76/NG121H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007644
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007461

10/. PHAN KHẮC NGHỆ. Các chuyên đề bám sát đề thi THPT Quốc gia môn Sinh học : Bám sát cấu trúc đề thi mới nhất, chuẩn bị cho kì thi THPT Quốc gia 2016 / Phan Khắc Nghệ. - H : Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015. - 375tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 576.076/C101C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007658
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007475

11/. PHAN KHẮC NGHỆ. Phương pháp giải nhanh các dạng bài tập sinh học : Bồi dưỡng học sinh giỏi ôn thiTHPT Quốc gia / Phan Khắc Nghệ. - Tái bạn lần thứ 2. - H. : Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015. - 295tr. : hình vẽ ; 24cm
Tóm tắt: Tóm tắt lí thuyết, các dạng bài tập và phương pháp giải, bài tập vận dụng và đáp án về di truyền, tiến hóa và sinh thái học
Ký hiệu môn loại: 576.076/PH561P
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007643
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007460

12/. PHAN KHẮC NGHỆ. Thử sức trước kì thi PTTH quốc gia môn sinh học / Phan Khắc Nghệ GV Trường THPT chuyên Hà Tĩnh. - H. : Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015. - 358tr. ; 24cm
Tóm tắt: Phương pháp làm bài trắc nghiệm sinh học và các lỗi thường gặp. Các dạng bài tập và phương pháp giải.
Ký hiệu môn loại: 576.076/TH550-S
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007639
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007456

13/. Phân loại và giải nhanh đề thi THPT Quốc gia hóa học : Theo cấu trúc mới nhất / Quan Hán Thành, Lê Thanh Hải. - H : Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015. - 383tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 540.76/PH121L
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007653
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007470

KỸ THUẬT
1/. BÙI HUY. Tự học đông y : Giới thiệu các liệu pháp phòng bệnh, trị bệnh, dưỡng sinh cổ truyền / Bùi Huy. - H. : Dân trí, 2015. - 287tr. : minh hoa ; 24cm. - (Tủ sách dưỡng sinh - Hồi xuân - Trường thọ)
Tóm tắt: Giới thiệu lí luận cơ bản và các vị thuốc của Đông y, Trình bày phương pháp xoa bóp dưỡng sinh, giác hơi, chữa bệnh đơn giản trong gia đình, bí quyết dưỡng sinh truyền thống, tự chữa đau đầu, nóng đầu hiệu quả
Ký hiệu môn loại: 615.8/T550H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007665
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007483

2/. CHARAN, RAM. Lãnh đạo doanh nghiệp trong thời kỳ kinh tế bất ổn = Leadership in the era of economic uncertainty : Áp dụng những quy tắc mới trong thời kỳ khó khăn để hoàn thành mục tiêu / Ram Charan ; Dịch: Hoàng Sơn, Thanh Ly. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2009. - 163tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu những thử thách quản lý trong nền kinh tế toàn cầu suy thoái và bất ổn. Cung cấp những quy tắc lãnh đạo mới trong thời kì khó khăn để lãnh đạo doanh nghiệp hoàn thành mục tiêu
Ký hiệu môn loại: 658.4/L107Đ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038790
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042314-42315

3/. HOÀNG THÚY. Bệnh cao huyết áp và cách điều trị / Hoàng Thúy b.s.. - H. : Dân trí, 2015. - 243tr. ; 21cm. - (Cẩm nang cho người bệnh tim)
Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về bệnh cao huyết áp: nguyên nhân, hậu quả, phương pháp chữa trị và phòng trị bệnh
Ký hiệu môn loại: 616.1/B256C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038075
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042404-42405

4/. LÊ ANH SƠN. Bệnh ung thư và cách điều trị / Lê Anh Sơn b.s.. - H. : Dân trí, 2015. - 214tr. ; 21cm. - (Cẩm nang cho người bệnh)
Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về bệnh ung thư. Trình bày một số bệnh ung thư thường gặp và cách điều trị: gan, phổi, bạch
Ký hiệu môn loại: 616.99/B256U
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038080
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042414-42415

5/. LƯU LUẬT. Bạn thật ra không hiểu tâm lý con trẻ / Lưu Luật ; Hồ Tiến Huân dịch. - H. : Lao động, 2016. - 191tr. ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày nguyên tắc tâm lí học căn bản để cha mẹ hiểu con cái nhằm uốn nắn, hướng dẫn hiệu quả trong suốt quá trình trưởng thành của chúng
Ký hiệu môn loại: 649/B105T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038077
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042408-42409

6/. MALKANI, VIKAS. 9 bí quyết thành công của triệu phú / Vikas Malkani ; Dịch: Thành Khang, Phương Thúy. - Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hoá, 2015. - 142tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu những bí quyết, phẩm chất và đặc điểm của người thành công, nguyên tắc và niềm tin thúc đẩy họ
Ký hiệu môn loại: 650.1/CH311B
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038814
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042361-42362

7/. NGUYÊN THẢO. 99 thực đơn dưỡng sinh chữa bệnh / Nguyên Thảo. - H. : Văn hoá Thông tin, 2012. - 183tr. ; 21cm. - (Nghệ thuật nấu ăn)
Tóm tắt: Giới thiệu những thực đơn dưỡng sinh chữa bệnh như: thực đơn bổ huyết, ích can; thực đơn khử phong, trừ thấp; thực đơn bổ khí, kiện tỳ; thực đơn thanh nhiệt, nhuận phế; thực đơn ôn thận, bổ dương
Ký hiệu môn loại: 613.2/CH311M
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038766
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042266-42267

8/. NGUYÊN THẢO. 99 thực đơn làm đẹp / Nguyên Thảo. - H. : Văn hoá Thông tin, 2012. - 183tr. ; 21cm. - (Nghệ thuật nấu ăn)
Tóm tắt: Giới thiệu các bài thuốc làm đẹp, ón ăn bồi bổ sức khỏe, làm đẹp
Ký hiệu môn loại: 613.2/CH311M
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038767
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042268-42269

9/. QUÁCH QUẢN LỘ. Địa lý phong thủy toàn thư / Quách Quản Lộ. - H. : Hồng Đức, 2013. - 332tr. ; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về thuật phong thủy. Trình bày về thuật phong thủy trên thế giới, truy tìm và xem long mạch, phong thủy đất đai , nhà ở, ảnh hưởng của ngoại cảnh đến phong thủy,...
Ký hiệu môn loại: 690/Đ301L
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007666
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007484

10/. STRINGHAM, SHAND. Lãnh đạo chiến lược và quản trị chiến lược : Lãnh đạo và quản trị linh hoạt trước tình trạng hỗn loạn / Shand Stringham ; Thế Anh dịch. - H. : Hồng Đức, 2015. - 335tr. ; 21cm
Tóm tắt: Cách lập chiến lược phát triển hài hòa với chiến lược vận hành. Cách đưa ra các quyết định then chốt, vừa giải quyết được thách thức phải thay đổi doanh nghiệp, vừa tận dụng được cơ hội thành công. Cách động viên, hướng dẫn nhân viên vượt qua khó khăn
Ký hiệu môn loại: 658.4/L107Đ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038796
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042326-42327

11/. TỐNG LẬP DÂN. Bạn có thể trở thành ông chủ / Tống Lập Dân ; Ngọc Phương dịch. - H. : Khoa học xã hội, 2015. - 199tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu một số câu chuyện của các nhà doanh nghiệp tài năng có thể giúp bạn tìm kiếm ý nghĩa trong công việc và cuộc sống
Ký hiệu môn loại: 650.1/B105C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038815
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042363-42364


NGHỆ THUẬT
1/. ARCTURUS. Cỏ cây : Với những bức tranh tuyệt đẹp có hướng dẫn tô màu / Arcturus ; Thùy An dịch. - H. : Dân Trí, 2016. - 68tr. : tranh ; 28cm. - (Sách tô màu dành cho mọi lứa tuổi)
Ký hiệu môn loại: 745.7/C400C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.035976

2/. ARCTURUS. Thiên nhiên : Hình họa đáng yêu khiến bạn mỉm cười / Arcturus ; Thùy An dịch. - H. : Lao động, 2016. - 86tr. : tranh ; 28 cm. - (Sách tô màu dành cho mọi lứa tuổi)
Ký hiệu môn loại: 745.7/TH305N
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.035977

3/. BEAUREGARD, LYNDA. Hồn ma hồ than thở = The whispering lake ghosts : A mystery about sound : Bí ẩn về âm thanh / Lynda Beauregard ; Minh hoạ: German Torres. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Hồ Chí Minh, 2015. - 47tr. : tranh màu ; 29cm. - (Trại hè những bí ẩn khoa học = Summer camp science mysteries)
Ký hiệu môn loại: 741.50973/H454M
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.035960-35962

4/. BEAUREGARD, LYNDA. Tên trộm đêm trong cabin : Bí ẩn về ánh sáng / Lynda Beauregard ; Nhóm dịch thuật Nxb Tổng hợp tp Hồ Chí Minh ; Der-shing Helmer minh họa.- T.p. Hồ Chí Minh. – The nighttime cabin thief : A mystery about light. - T.p. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Hồ Chí Minh, 2015. -
48tr. : tranh màu ; 29cm. - (Trại hè những bí ẩn khoa học (summer camp science mysteries))
Ký hiệu môn loại: 741.50973/T254T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.035966-35968

5/. CHIHIO IWASAKI. Trẻ em trong ngọn lửa chiến tranh / Chihio Iwasaki ; Đoàn Ngọc Cảnh dịch. – In lần thứ 2. - H. : Phụ nữ, 2016. - 32tr. : tranh ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 759.952/TR200E
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.035995-35997

6/. ĐẶNG THỊ KIM HIÊN. Kỹ năng chơi bóng rổ / Đặng Thị Kim Hiên b.s.. - H. : Thể dục Thể thao, 2014. - 79tr. ; 21cm
Tóm tắt: Cung cấp một số kỹ thuật chơi bóng rổ cơ bản: dẫn bóng, di chuyển, chuyền đỡ bắt bóng, ném rổ, cướp chặn bóng, đột phá, luyện tập với bóng cũng như những điểm cần chú ý trong trận thi đấu bóng rổ
Ký hiệu môn loại: 796.323/K600N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038788
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042310-42311
7/. HẢI PHONG. Học chơi cờ vua / Hải Phong b.s. - H. : Thể dục thể thao, 2015. - 190tr. : tranh ; 23cm
Tóm tắt: Những kiến thức về môn cờ vua, chiến thuật cụ thể trong mỗi trường hợp khi thi đấu...
Ký hiệu môn loại: 794.1/H419C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.035989

8/. THIELBAR, MELINDA. Đài phun cá = The fishy fountain : A Mystery with multiplication and division : Bí ẩn với phép nhân và phép chia / Melinda Thielbar ; Minh hoạ: Yali Lin.. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Hồ Chí Minh, 2015. - 48tr. : tranh màu ; 29cm. - (Những bí ẩn toán học - Manga math
mysteries)
Ký hiệu môn loại: 741.50973/Đ103P
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.035969-35971

9/. THIELBAR, MELINDA. Tên trộm 100 đô la = The hundred-dollar robber : A mystery with money : Bí ẩn với tiền / Melinda Thielbar ; Minh hoạ: Tintin Pantoja. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Hồ Chí Minh, 2015. - 46tr. : tranh màu ; 2cm. - (Manga những bí ẩn toán học = Manga math mysteries)
Ký hiệu môn loại: 741.50973/T254T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.035963-35965

NGHIÊN CỨU VĂN HỌC
1/. Bí quyết đại điểm cao môn văn : Ôn thi THPT quốc gia (2 trong 1) / Tạ Đức Hiền, Hoàng Ngọc Đức, Lê Bảo Châu.... - H : Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015. - 396tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 807/B300Q
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007654
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007471

2/. Bộ đề luyện thi thử THPT Quốc gia môn văn / Nguyễn Đức Hùng, Nguyễn Song Mai Thy. - Tái bản lần 2, có sửa chữa bổ sung. - H : Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014. - 256tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 807/B450Đ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007659
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007476

3/. Bông hồng cài áo : Tập truyện ngắn / Thanh Loan tuyển chọn. - H. : Thanh niên, 2016. - 208tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/B455H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038803
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042340-42341

4/. BÙI VIỆT SỸ. Chim ưng và chàng đan sọt : Tiểu thuyết / Bùi Việt Sỹ. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2016. - 298tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/CH310-Ư
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038787
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042308-42309

5/. CHU VĂN KHOÁI. Vượt qua hoàn cảnh số phận. - H. : Nxb. Hội nhà văn
T.1. - 2016. - 319tr.
Ký hiệu môn loại: 895.92234/V563Q
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038776
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042286-42287

6/. CLEMENTS, ANDREW. Phơ rin đồ / Andrew Clements ; Minh họa: Brian Selznick ; Dịch: Ngô Hà Thu. - H. : Phụ nữ, 2015. - 115tr. : tranh ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 823/PH460R
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.035993

7/. DICKENS, CHARLES. Bài ca mừng giáng sinh : Một truyện ma trong dịp Giáng sinh / Charles Dickens ; Thanh Vân dịch. - H. : Văn học, 2015. - 158tr. ; 20cm
Ký hiệu môn loại: 823/B103C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.035994

8/. ĐỖ KIM CUÔNG. Người lính trẻ tóc bạc : Truyện ngắn / Đỗ Kim Cuông. - H. : Văn học, 2016. - 281tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/NG558L
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038805
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042344-42345

9/. Đời lính : Tập truyện ngắn / Vũ Thị Huyền Trang, Phạm Thanh Thúy... ; Đặng Thiên Sơn tuyển chọn. - H. : Văn học, 2016. - 166tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223/Đ462L
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038782
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042298-42299

10/. ĐƯỜNG TIỂU HÀO. Lật mở thiên thư. - H. : Văn học
T.1. - 2015. - 496tr.
Ký hiệu môn loại: 895.1/L124M
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038768
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042270-42271

11/. GLATTAUER, DANIEL. Con sóng thứ bảy : Tiểu thuyết / Daniel Glattauer ; Lê Quang dịch. - In lần 2. - H. : Phụ nữ, 2016. - 282tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 833/C430-S
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038791
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042316-42317

12/. GLATTAUER, DANIEL. Cưỡng cơn gió bấc : Tiểu thuyết / Daniel Glattauer ; Lê Quang dịch. – In lần thứ 3. - H. : Phụ nữ, 2016. - 286tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 833/C561C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038822
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042377-42378

13/. GRIFFITHS, ANDY. Nhà trên cây 26 tầng / Andy Griffiths ; Terry Denton minh hoạ ; Nguyễn Viết Linh dịch. - H. : Phụ nữ, 2015. - 343tr. : tranh ; 20cm
Ký hiệu môn loại: 823/NH100T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.035956

14/. GRIFFITHS, ANDY. Nhà trên cây 13 tầng / Andy Griffiths ; Terry Denton minh hoạ ; Nguyễn Viết Linh dịch. - H. : Phụ nữ, 2015. - 239tr. : tranh ; 20cm
Ký hiệu môn loại: 823/NH100T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.035957

15/. HÀ KHÁNH LINH. Em còn gì sau chiến tranh? : Tiểu thuyết / Hà Khánh Linh. - H. : Văn học, 2015. - 211tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/E202C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038779
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042292-42293

16/. HÀ NHÂN. Sống như cây rừng / Hà Nhân ; Kim Duẩn minh Họa. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Văn học, 2016. - 249tr. : tranh vẽ ; 20cm
Ký hiệu môn loại: 895.9228408/S-455N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038070
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042394-42395

17/. HẠ NGUYÊN. Bèo không trôi ra biển : Tập truyện ngắn / Hạ Nguyên. - H. : Văn học, 2016. - 159tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223/B420K
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038078
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042410-42411

18/. HAGENA, KATHARINA. Vị hạt táo : Tiểu thuyết / Katharina Hagena ; Lê Quang dịch. - H. : Phụ nữ, 2016. - 246tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 833/V300H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038802
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042338-42339
19/. HỮU TRUNG. Ký sự đời : Truyện ký / Hữu Trung. - H. : Lao động, 2016. - 267tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/K600-S
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038823
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042379-42380

20/. KALICKA, MANULA. Bố, các cô ấy và tôi / Manula Kalicka ; Nguyễn Chí Thuật dịch. - H. : Phụ nữ, 2015. - 336tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 891.8/B450C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.035955

21/. Khóm hoa Tử đinh hương / Đoàn Tử Huyến dịch. - H. : Lao động, 2016. - 433tr. ; 21cm. - (Truyện ngắn nước ngoài)
Ký hiệu môn loại: 808.8/KH429H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038792
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042318-42319

22/. LOGELIN, MATTHEW. Hai nụ hôn cho Maddy / Matthew Logelin ; Nhật Tuấn dịch. - H. : Phụ nữ, 2015. - 343tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 813/H103N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038789
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042312-42313

23/. Lời nhắn nhủ của mẹ / Bùi Sao b.s.. - H. : Văn học, 2015. - 180tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9228/L462N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038795
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042324-42325

24/. Lời nhắn nhủ của cha / Nguyễn Nga s.t., tuyển chọn. - H. : Văn học, 2015. - 242tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.922808/L462N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038820
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042373-42374

25/. LÝ HOÀI THU. Văn nhân quân đội : Tiểu luận - Phê bình - Đối thoại / Lý Hoài Thu. - H. : Văn học, 2015. - 207tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9228/V115N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038781
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042296-42297

26/. MARGOLIN, PHILLIP. Kẻ đào tẩu : Tiểu thuyết / Phillip Margolin ; Vũ Thị Việt Hà dịch. - H. : Văn học, 2013. - 462tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 813/K200Đ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038076
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042406-42407

27/. METLITSKAYA, MARIA. Nhật ký mẹ chồng : Tiểu thuyết gia đình / Maria Metlitskaya ; Dịch: Phan Xuân Lan, Nguyễn Thị Kim Hiền. - H. : Phụ nữ, 2016. - 411tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 891.7/NH124K
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038801
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042336-42337

28/. NGỌC HUYỀN. Nhà ở cuối đường Coventry : Truyện viết ở Athens / Ohio / Ngọc Huyền. - Tp. Hồ Chí MINh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2016. - 251tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/NH100-Ơ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038810
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042353-42354

29/. NGÔ VĨNH XUÂN LÔI. Tiếng hót lúc hoàng hôn : Truyện ngắn / Ngô Vĩnh Xuân Lôi. - H. : Văn học, 2016. - 171tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/T306H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038774
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042282-42283

30/. NGUYỄN BÍCH LAN. Những ngọn lửa : Tập truyện ngắn / Nguyễn Bích Lan. - H. : Phụ nữ, 2015. - 135tr. ; 17cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/NH556N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038773
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042280-42281

31/. NGUYỄN VĂN HỌC. Đứng giữa heo mây : Tập truyện ngắn / Nguyễn Văn Học. - H. : Nxb. Hà Nội, 2016. - 211tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/Đ556G
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038811
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042355-42356

32/. NGUYỄN XUÂN KHÁNH. Hoang tưởng trắng : Tiểu thuyết / Nguyễn Xuân Khánh. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2015. - 259tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/H407T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038804
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042342-42343

33/. NGUYỄN XUÂN LẠC. Để làm tốt bài thi môn văn : Ôn thi THPT Quốc gia (2 trong 1); Các dạng đề thi, cách làm bài thi, thực hành luyện tập, đáp án 20 bộ đề thi / Nguyễn Xuân Lạc. - H. : Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015. - 195tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 807/Đ250L
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007651
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007468

34/. Những ngày bên mẹ : Tập truyện ngắn / Đặng Thiên Sơn tuyển chọn. - H. : Văn học, 2016. - 161tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/NH556N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038809
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042351-42352

35/. NINH KIỀU. Bún chả : Tập truyện ngắn / Ninh Kiều. - H. : PHụ nữ, 2016. - 199tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/B512C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038800
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042334-42335

36/. PHẠM MINH HẰNG. Mạch ngầm : Tiểu thuyết / Phạm Minh Hằng. - H. : Hồng Đức, 2015. - 327tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/M102N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038775
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042284-42285

37/. PHẠM XUÂN ĐÀO. Người đàn bà nuôi chim trời : Tập truyện ngắn / Phạm Xuân Đào. - H. : Lao động, 2016. - 242tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/NG558Đ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038769
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042272-42273

38/. PHÚ QUÝ. Vân vi chuyện đời : Tập truyện ngắn / Phú Quý. - H. : Phụ nữ, 2016. - 139tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/V121V
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005110-5112

39/. PORTER, ELEANOR H.. Pollyanna / Eleanor H. Porter ; Nguyễn Thị Thanh Huyền dịch. - H. : Văn học, 2015. - 244tr. ; 21cm. - (Tủ sách Thiếu nhi kinh điển)
Dịch từ nguyên bản tiếng Anh
Ký hiệu môn loại: 813/P428L
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.035952-35954

40/. Rèn kỹ năng làm bài thi tốt nghiệp THPT và thi đại học môn Ngữ văn - Nghị luận văn học / TS. Lê Anh Xuân, Vũ Thị Dung, Bùi Thùy Linh,.... - Tái bản lần thứ 3. - H. : Nxb. Đại học Quốc gia, 2015. - 334tr. ; 24cm
Tóm tắt: Khái quát về văn học nghị luận và nghị luận văn học. Giới thiệu các bài nghị luận văn học, văn học Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 807/R203K
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007640
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007457

41/. ROVIO. Angry birds comics: Chiến dịch trộm trứng / Rovio ; Thùy An dịch. - H. : Mỹ thuật, 2015. - 52tr. : tranh ; 22cm
Ký hiệu môn loại: 894/A106R
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.035990-35992

42/. SA LA SONG THỤ. Câu chuyện phù sinh / Sa La Song Thụ ; An Lạc group dịch. - H. : Văn học, 2014. - 523tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 895.1/C125C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007667
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007485

43/. SA LA SONG THỤ. Phù sinh ngoại truyện - Bảy đêm : Bảy câu chuyện thấu ngộ nhân sinh khiến hoang mạc tuôn chảy suối lành / Sa La Song Thụ ; An Lạc group dịch. - H. : Văn học, 2014. - 339tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 895.1/PH500D
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007661
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007478

44/. SAMSON, HANNA. Vợ chưa cưới chủ nhật : Tập truyện ngắn hài hước, châm biếm / Hanna Samson ; Lê Bá Thự dịch. - H. : Phụ nữ, 2015. - 174tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 891.8/V460C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038778
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042290-42291

45/. SILVA, MIGUEL OTERO. Đấng cứu thế : Tiểu thuyết / Miguel Otero Silva ; Đoàn Tử Huyền dịch. - In lần 2. - H. : Lao động, 2016. - 214tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 863/Đ122C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038783
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042300-42301

46/. THÀNH LONG. Thành Long chưa lớn đã già / Thành Long, Chu Mặc ; An Lạc group dịch. - H. : Văn học, 2016. - 487tr. : ảnh ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 895.1/TH107L
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007663
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007481

47/. THẨM THẦM. Gia Cát Lượng kẻ trí đa truân / Thẩm Thầm, Trương Úc Long, Hoàng Hâm ; An Lạc group dịch. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Văn học, 2016. - 518tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.1/GI-100C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038072
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042398-42399

48/. THÙY DƯƠNG. Ngày đông có nắng : Truyện ngắn / Thùy Dương. - H. : Văn học, 2015. - 200tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/NG112Đ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038772
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042278-42279

49/. Tìm đâu ra chim én trắng : Tuyển truyện ngắn nước ngoài / Phan Quang dịch. - H. : Lao động, 2015. - 194tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 808.8/T310Đ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038793
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042320-42321

50/. TỐNG NGỌC HÂN. Huyết ngọc : Tiểu thuyết / Tống Ngọc Hân. - H. : Phụ nữ, 2015. - 311tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/H528N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038785
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042304-42305

51/. TRẦN ĐÌNH THẮNG. Đời thường : Truyện ngắn / Trần Đình Thắng. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2016. - 198tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/Đ462T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038770
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042274-42275

52/. TRẦN QUỲNH NGA. Không hẹn mùa côm cốm : Tập truyện ngắn / Trần Quỳnh Nga. - H. : Quân đội nhân dân, 2015. - 176tr. ; 20cm. - (Tác phẩm văn học - Những gương mặt tiêu biểu)
Ký hiệu môn loại: 895.92234/KH455H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038786
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042306-42307

53/. TRẦN VĂN MIỀU. Hạnh phúc đớn đau / Trần Văn Miều. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2015. - 299tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/H107P
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038808
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042349-42350
54/. TRẦN VIỆT. Bông hồng nhung : Tiểu thuyết / Trần Việt. - H. : Văn học, 2015. - 428tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/B455H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038780
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042294-42295

55/. TRỊNH THẮNG. Rái cá đồng và cô bé hàng xóm : Tiểu thuyết / Trịnh Thắng. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2015. - 214tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/R103C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038818
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042369-42370

56/. VĂN GIÁ. Một ngày lưng lửng : Tập truyện ngắn / Văn Giá. - H. : Văn học, 2015. - 201tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/M458N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038771
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042276-42277

57/. WOOLF, VIRGINIA. Bà Dallowooy / Virginia Woolf ; Nguyễn Thành Nhân dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2016. - 311tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 823/B100D
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038821
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042375-42376

58/. XÙ COKE. Nhật ký của những kẻ chán đời / Xù Coke, Six Feet Under. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2016. - 191tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.922803/NH124K
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038081
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042416

59/. Y PHƯƠNG. Fừn nèn - củi tết : Tản văn / Y Phương. - H. : Phụ nữ, 2016. - 247tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9228/F555N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038777
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042288-42289

60/. ZWEIG, STEFAN. 24 giờ trong đời người đàn bà / Stefan Zweig ; Dịch: Dương Tường, Phùng Đệ, Lê Thi. - H. : Văn học, 2016. - 394tr. ; 21cm. - (Văn học kinh điển)
Ký hiệu môn loại: 833/H103M
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038067
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042389

LỊCH SỬ

1/. Gia phả dòng tộc / Mai Hoa s.t., b.s.. - H. : Phương Đông, 2015. - 199tr. ; 30cm
Tóm tắt: Giới thiệu về gia phả. Trình bày khái quát về gia phả, dòng họ, huyết thống, cách lập gia phả, mẫu lập gia phả, giải thích thuật ngữ, từ vựng, phong tục Việt Nam về bàn thờ, hương hỏa và mẫu văn khấn
Ký hiệu môn loại: 929/GI-100P
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007668
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007486

2/. LÊ HUY KHOA. Sổ tay du lịch Hàn Quốc : Đất nước - con người - văn hóa / Lê Huy Khoa, Lê Hữu Nhân. - Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hoá, 2015. - 159tr. : ảnh ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược lịch sử đất nước, con người, xã hội, văn hoá, giáo dục, tôn giáo, các danh lam thắng cảnh và những điều cần biết khi đi du lịch Hàn Quốc
Ký hiệu môn loại: 915.195/S450T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038079
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042412-42413

3/. NGUYỄN KỲ NAM. 83 năm... nước Pháp với Việt Nam đã mấy lần ký hiệp ước? / Nguyễn Kỳ Nam ; Nguyễn Q. Thắng s.t., giới thiệu. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2016. - 175tr. ; 21cm
Tóm tắt: Cung cấp những tư liệu quý về những hiệp ước Việt Nam đã ký kết với Pháp nhằm giúp bạn đọc có cái nhìn thấu đáo về những biến cố lịch sử Pháp - Việt trong gần một thế kỷ thông qua các hiệp ước
Ký hiệu môn loại: 959.703/T104M
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038816
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042365-42366

4/. Tuổi thơ tấm gương Việt = The young age Vietnam talents / Bích Nga chuyển ngữ ; Ngân Hà, Thu Hà, Thiên Hương..... - In lần thứ 2. - H. : Phụ nữ, 2015. - 65tr. : tranh ; 21cm. - (Hội quán các bà mẹ)
Ký hiệu môn loại: 920.0597/T515T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.035986-35988

Facebook zalo

Các tin đã đưa