THƯ VIỆN KHTH TP. HẢI PHÒNG - Thư mục thông báo sách mới
TỔNG LOẠI
1/.
NGUYỄN HÙNG CƯỜNG. Tập hợp 4 bài báo
quốc tế / TS. Nguyễn Hùng Cường. - Hải Phòng : Nxb. Trường đại học y dược Hải Phòng, 2015. - 52tr. : hình
vẽ, bảng ; 30cm
ĐTTS
ghi: Bộ Y tế. Trường đại học Y dược Hải Phòng
Tóm tắt: Prevalence of HBV Infection Among Different
HIV-Risk Groups in Hai Phong, Vietnam. No Increase
off Drug-Resistant HIV Type 1 Prevalence Among Drug-Naive Individuals in
Northern Vietnam.Multiple Routes of Hepatitis...
Ký hiệu môn loại: 070.4/T123H
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004922
2/.
NGUYỄN TRƯỜNG LONG. Microsoft
windows trong công tác quản lý & nghiệp vụ văn phòng / Nguyễn Trường Long b.s.. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 1995. -
248tr. ; 24cm. - (Cẩm nang vận hành máy vi tính)
Tóm tắt: Giới thiệu kiến thức cơ bản nhất của Word 6.0 và Excel 5.0
để phục vụ cho công tác soạn thảo văn bản và quản lí văn
phòng. Trình bày một số điều quan trọng về văn bản hành chính, hợp đồng, thư từ giao dịch, báo cáo,...
Ký hiệu môn loại: 005.5/M300C
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007216
3/.
Tri thức bách khoa cho trẻ em / Dịch: Hoa Lục Bình ch.b., Phạm Anh Thư, Phan
Giang. - In lần thứ 5. - H. : Kim Đồng, 2014. -
488tr. : minh họa màu ; 27cm
Tóm tắt: Tập hợp các kiến thức phổ thông về trái đất, vũ trụ, biển,
động vật, thực vật, thời đại khủng long, cơ thể con người,
máy móc, địa lý, khoa học...
Ký hiệu môn loại: 001/TR300T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021731
TRIẾT HỌC
1/.
BRADBERRY, TRAVIS. Thông minh cảm
xúc thế kỷ 21 : Bí quyết cải thiện các mối quan hệ trong công việc và cuộc sống / Travis Bradberry, Jean Greaves ;
Dịch giả: Trần Đăng Khoa, Uông Xuân Vy.... - H.
: Phụ nữ, 2014. - 160tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 152.4/TH455M
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007549
CHÍNH TRỊ XÃ HỘI
1/.
Bé khỏe bé ngoan chẳng cần,... bác sĩ / Lời: Kim Dan Bi ; Tranh: Hong Won Pyo ;
Người dịch: Hải
Phượng. - H. : Kim đồng, 2014. - 36tr.
: tranh màu ; 25cm
Tóm tắt: Giúp bé biết giữ vệ sinh thân thể, bảo vệ sức khỏe của
mình và những người xung quanh
Ký hiệu môn loại: 372.21/B200K
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021680-21681
2/.
Bé khỏe bé ngoan chẳng cần,... lính cứu hỏa / Lời: Kim Dan Bi ; Tranh: Hong Won
Pyo ; Người dịch: Hải Phượng. - H. : Kim đồng,
2014. - 44tr. : tranh màu ; 25cm
Tóm tắt: Giúp bé biết phòng cháy chữa cháy và giữ an toàn trong
sinh hoạt
Ký hiệu môn loại: 372.21/B200K
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021682-21683
3/.
Bé khỏe bé ngoan chẳng cần,... nhân viên vệ sinh / Lời: Kim Dan Bi ; Tranh:
Hong Won Pyo ; Người dịch: Hải Phượng. - H. : Kim
đồng, 2014. - 35tr. : tranh màu ; 25cm
Tóm tắt: Giúp bé biết giữ ngôi nhà mình sạch sẽ, biết tiết kiệm
trong sinh hoạt để bảo vệ môi trường
Ký hiệu môn loại: 372.21/B200K
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021678-21679
4/.
Bé khỏe bé ngoan chẳng cần... cảnh sát / Lời: Kim Dan Bi ; Tranh: Hong Won Pyo
; Người dịch: Hải Phượng. - H. : Kim đồng, 2014.
- 40tr. : tranh màu ; 24cm
Tóm tắt: Giúp bé biết giữ an toàn khi tham gia giao thông và tránh
bị xâm hại
Ký hiệu môn loại: 372.21/B200K
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021676-21677
5/.
Biển, đảo Việt Nam và kinh tế hàng hải / B.s.: Nguyễn Ngọc Huệ, Chu Quang Thứ,
Ngô Đức Hành ;
H.đ.: Nguyễn Thị Như Mai, Vũ Thế
Quang. - H. : Giao thông vận tải, 2014. - 511tr. : bảng ; 27cm
ĐTTS
ghi: Bộ Giao thông vận tải
Tóm tắt: Khái quát về biển, đảo Việt Nam và một số nội dung Công
ước Liên hợp quốc về Luật biển liên quan đến kinh tế
hàng hải. Thực trạng, quy hoạch và chính sách phát triển kinh tế hàng hải. Cơ quan quản lí nhà nước và Hiệp hội chuyên ngành hàng
hải...
Ký hiệu môn loại: 387.509597/B305Đ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007538
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007250-7251
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002029-2032
6/.
BÙI ĐÌNH PHONG. Độc lập dân tộc và
chủ nghĩa xã hội trong sự nghiệp Hồ Chí Minh / PGS.TS. Bùi Đình Phong. - H. : Lao động, 2014. - 392tr. ; 21cm
Tóm tắt: Tập hợp một số bài viết có nội dung về tu dưỡng đạo đức,
xây dựng văn hóa, rèn luyện đội ngũ cán bộ, độc lập dân
tộc và chủ nghĩa xã hội,..
Ký hiệu môn loại: 335.4346/Đ451L
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038406
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041310-41311
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035034-35036
7/.
Cẩm nang sinh hoạt bằng tranh cho bé. - H. : Kim đồng, 2014
T.2:
Kĩ năng khi ăn uống. - 2014. - 46tr.
Tóm tắt: Cuốn cẩm nang nhỏ, dạy bé các kĩ năng cần thiết trong
nhiều tình huống thường gặp mà không hề quá
sức
Ký hiệu môn loại: 372.21/C120N
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021688-21689
8/.
Cẩm nang sinh hoạt bằng tranh cho bé. - H. : Kim đồng, 2014
T.4:
Kĩ năng giao tiếp. - 2014. - 46tr.
Tóm tắt: Cuốn cẩm nang nhỏ, dạy bé các kĩ năng cần thiết trong
nhiều tình huống thường gặp mà không hề quá
sức
Ký hiệu môn loại: 372.21/C120N
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021692-21693
9/.
Cẩm nang sinh hoạt bằng tranh cho bé. - H. : Kim đồng, 2014
T.1:
Kĩ năng trong sinh hoạt thường ngày. - 2014. - 46tr.
Tóm tắt: Cuốn cẩm nang nhỏ, dạy bé các kĩ năng cần thiết trong
nhiều tình huống thường gặp mà không hề quá
sức
Ký hiệu môn loại: 372.21/C120N
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021686-21687
10/.
Cẩm nang sinh hoạt bằng tranh cho bé. - H. : Kim đồng, 2014
T.3:
Kĩ năng đi ra ngoài. - 2014. - 46tr.
Tóm tắt: Cuốn cẩm nang nhỏ, dạy bé các kĩ năng cần thiết trong
nhiều tình huống thường gặp mà không hề quá
sức
Ký hiệu môn loại: 372.21/C120N
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021690-21691
11/.
Cậu bé lười biếng biến thành bò / Sưu tầm và biên soạn: Keum Gi Hyung ; Minh
họa: Lương Xuân
Đoàn, Nguyễn Văn Cường, Đỗ Hiển,.... -
H. : Kim Đồng, 2011. - 203tr. : tranh ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 398.209597/C125B
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021734,
MTN.021787-21788
12/.
Chuyện Mỵ Châu, Trọng Thủy : A sad romance caused a loss of a country / Tranh-
Illustrated by:
Hồ Quảng; Kể lại bởi- Retold by: Vũ Tú
Nam. - In lần thứ 3. - H. : Kim đồng, 2014. - 31tr. : tranh màu ; 24cm. - (Tranh truyện dân gian Việt Nam = Vietnamese
folklore picture book) Song ngữ Anh - Việt
Ký hiệu môn loại: 398.209597/CH527M
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021666-21667
13/.
Chuyện ông Gióng = The Story of Saint Gióng : A brave fighting Saint / Tranh-
Illustrated by: Mai Long; Kể lại bởi- Retold by:
Tô Hoài. - In lần thứ 3. - H. : Kim đồng, 2014. - 31tr. : tranh màu ; 24cm. - (Tranh truyện dân gian Việt Nam Vietnamese folklore picture
book) Song ngữ Việt - Anh
Ký hiệu môn loại: 398.209597/CH527-Ô
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021658-21659
14/.
Công đoàn Việt Nam tiếp tục đổi mới, sáng tạo, bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp,
chính đáng của
công nhân viên chức lao động, vì sự
phát triển ổn định, bền vững của đất nước / Nguyễn Đức Tuấn (ch.b.) ; Phạm Thế Duyệt, Phan Thanh Khôi, Hoàng Chí
Bảo,.... - H. : Lao động, 2014. - 418tr. ; 27cm
Tóm tắt: Một số vấn đề lí luận và thực tiẽn hoạt động của Công đoàn
Việt Nam. Công đoàn Việt Nam đổi mới sáng tạo, bảo vệ
quyền, lợi ích hợp pháp, chính đáng của CNVCLĐ, vì sự phát triển ổn định bền vững của đất nước
Ký hiệu môn loại: 331.8709597/C455Đ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007540
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007254-7255
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002037-2039
15/.
Của thiên trả địa = The Story of Thiên and Địa : Ill gotten gains never prosper
/ Tranh- Illustrated by: Tô Chiêm; Kể lại bởi-
Retold by: Phúc Thành. - In lần thứ 3. - H. : Kim đồng, 2014. - 31tr. : tranh màu ; 24cm. - (Tranh truyện dân gian Việt Nam Vietnamese
folklore picture book) Song ngữ Anh - Việt
Ký hiệu môn loại: 398.209597/C501T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021664-21665
16/.
Đa dạng sinh học và tiềm năng bảo tồn vùng quần đảo trường sa / Đỗ Công Thung
(Ch.b.), Chu Văn Thuộc, Nguyễn Đăng Ngải,.... - H. : Khoa học và
công nghệ, 2014. - 301tr. : hình vẽ, bảng, ảnh màu ; 27cm
Tóm tắt: Tài liệu lịch sử liên quan đến thực trạng môi trường tự
nhiên, tài nguyên sinh vật của một số đảo
chính, đặc điểm kinh tế - xã hội, an ninh quốc phòng. Đặc điểm tự nhiên, khu hệ
sinh vật, hệ sinh thái tiêu biểu quần đảo Trường Sa. Cơ sở khoa
học để thiết lập khu bảo tồn viển, quy hoạch một số khu bảo tồn trọng điểm thuộc quần đảo Trường Sa
Ký hiệu môn loại: 333.9509597/Đ100D
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007521-7522
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007221-7223
17/.
ĐẶNG NGỌC TÙNG. Giai cấp công nhân
và công đoàn Việt Nam thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước / TS. Đặng Ngọc Tùng. - H. : Lao
động, 2014. - 280tr. ; 21cm
Tóm tắt: Xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam thời kì đẩy mạnh công
nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. Công đoàn Việt Nam -
trang sử hào hùng, trách nhiệm lớn lao
Ký hiệu môn loại: 305.509597/GI-103C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038410
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041318-41319
18/.
Điển hình của thương - bệnh binh làm giàu theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh /
Đào Huyền, Lưu
Bích, Đức Nam. - H. : Nxb Lao động xã
hội, 2014. - 200tr ; 21cm. - (Bộ lao động thương binh và xã hội)
Tóm tắt: Những tấm gương thương - bệnh binh tiêu biểu cùng những
phương pháp sản xuất kinh doanh của họ.
Ký hiệu môn loại: 338.092/Đ305H
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.034803
19/.
PHÙNG HỮU PHÚ. Văn hóa sức mạnh nội
sinh của phát triển / GS.TS Phùng Hữu Phú, GS.TS
Đinh Xuân Dũng. - H. : Nxb Chính trị quốc gia ; Nxb Sự thật, 2014. - 583tr ; 24cm
Tóm tắt: Những vấn đề lý luận và thực tiễn về phát triển văn hóa
trong quá trình đổi mới đất nước, xác định sức
mạnh tổng hợp của sự phát triển dân tộc trong điều kiện kinh tế thị trường và
hội nhập quốc tế.
Ký hiệu môn loại: 306/V115H
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001969
20/.
HOÀNG CHƯƠNG. Văn hóa nghệ thuật dân
tộc Việt Nam / GS Hoàng Chương. - H. : Nxb Văn hóa thông tin, 2014. - 700tr ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 306.4/V115H
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.034805-34806
21/.
HOÀNG VĂN HỔ. Cầm quyền khoa học :
Sách tham khảo. - H. : Nxb Chính trị quốc gia, 2014. - 593tr. ; 21cm
Tóm tắt: Khái quát quan điểm cầm quyền của Đảng Cộng sản Trung
Quốc. Trình bày tóm tắt ý nghĩa quan trọng của cầm quyền
khoa học và nêu rõ qui luật, tư tưởng, phương pháp và kinh nghiệm vận dụng cầm quyền khoa học. Một số vấn đề xây dựng năng
lực cầm quyền của đảng cầm quyền và xây dựng
đảng cầm quyền
Ký hiệu môn loại: 324.251075/C120Q
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.034819
22/.
Nâng cao năng lực lãnh đạo và sức chiến đấu của Đảng trong điều kiện một đảng cầm quyền / Hội đồng lí luận trung
ương. - H. : Nxb Chính trị quốc gia, 2014. -
187tr.
; 21cm
Tóm tắt: Cuốn sách đề cập đến phương thức lãnh đạo của một đảng cầm
quyền, đổi mới công tác quần chúng của Đảng, công tác
kiểm tra kỷ luật của Đảng và công tác xây dựng cơ sở đảng
Ký hiệu môn loại: 324.2/N122C
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.034818
23/.
KIYOSKI, ROBERT T.. Cha giàu cha nghèo
= Rich dad, poor dad / Robert T. Kiyoski, Sharon L. Lechter ; Công ty Thành An-Hà Nội dịch. - H. : Lao động xã
hội, 2008. - 373tr. ; 19cm. - (Sách kiến thức làm
giàu)
Tóm tắt: Cách làm chủ đồng tiền trong tay mình, đồng thơi nắm được
quy luật quay vòng của nó làm cho nó ngày càng sinh sôi
nảy nở; Cách làm thức dậy tài năng của bạn trong cách kiếm tiền
Ký hiệu môn loại: 332.024/CH100G
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.027089
24/.
Làng nghề Việt Nam và môi trường / Đặng Kim Chi ch.b., Tôn Thu Giang, Phạm Ngọc
Hải.... - H. :
Khoa học và kỹ thuật, 2014. - 396tr. ;
27cm
Tóm tắt: Giới thiệu về làng nghề ở Hưng Yên và Hà Nội. Điều tra,
khảo sát, đánh giá hiện trạng sản xuất và
môi trường, đưa ra các giải pháp ngăn ngừa, giảm thiểu phát sinh chất thải tại
một số làng nghề điển hình của hai tỉnh thành trên
Ký hiệu môn loại: 363.7009597/L106N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007548
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007270-7271
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002061-2063
25/.
LÊ THANH HÀ. Phát triển đảng viên
mới trong công nhân các doanh nghiệp / TS. Lê Thanh Hà (ch.b.). - H. : Lao động, 2014. - 240tr. ; 19cm
ĐTTS
ghi: Viện Công nhân - Công đoàn
Tóm tắt: Một số nhân tố tác động đến công tác phát triển đảng viên
mới từ công nhân trong các doanh nghiệp. Thực trạng công
tác phát triển đảng viên mới từ công nhân trong các loại hình doanh nghiệp. Giải pháp đẩy mạnh công tác phát triển đảng viên
mới từ công nhân trong các loại hình doanh nghiệp
Ký hiệu môn loại: 324.2597075/PH110T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038407
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041312-41313
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035037-35039
26/.
LÊ TRỌNG TẤN. Đại tướng Lê Trọng Tấn
sự nghiệp và cuộc đời / Đại tướng Lê Trọng Tấn và nhiều tác giả. - H. : Nxb Quân đội nhân dân, 2014. - 651tr.
; 22cm
Ký hiệu môn loại: 355.0092/Đ103T
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.034820-34821
27/.
LÊ VĂN DŨNG. Đại tướng Lê Văn Dũng
tuyển tập / Đại tướng Lê Văn Dũng. - H. : Nxb Quân đội nhân dân, 2014. - 791tr. ; 24cm
Tóm tắt: Ký ức của đại tướng Lê Văn Dũng về một thời trận mạc cùng
các quan điểm của ông về xây dựng quân đội nhân dân
Việt Nam vững mạnh về chính trị và các bài viết về cuộc đời, sự nghiệp cũng như những cống hiến của ông cho đất nước
Ký hiệu môn loại: 355.0092/T527T
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001970-1973
28/.
Luận cứ phê phán các quan điểm sai trái, thù địch. - H. : Nxb Chính trị quốc
gia, 2014. - 435tr ; 24cm
ĐTTS
ghi: Hội đồng lý luận trung ương
Tóm tắt: Gồm các bài viết tập trung làm rõ các dạng quan điểm sai
trái, thù địch nhằm xuyên tạc, chống phá
chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, đường lối quan điểm của Đảng, từ đó
đưa ra các luận cứ kho học phản bác lại các quan điểm sai
trái, thù địch
Ký hiệu môn loại: 324.2597075/L502C
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001964
29/.
Một số vấn đề về chế định thừa phát lại. - H. : Nxb Tư pháp, 2014. -
299tr. ; 19cm. - (Bộ tư pháp vụ phổ biến,
giáo dục pháp luật)
Tóm tắt: Giới thiệu 2 phần tổng quan về chế định thừa phát
lại ; Quy định pháp luật về thừa phát lại
Ký hiệu môn loại: 344.597/M458-S
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.034847-34869
30/.
NGÔ XUÂN LỊCH. Giữ vững và tăng
cường sự lãnh đạo của Đảng đối với quân đội trong thời kỳ mới / Thượng tướng Ngô Xuân Lịch. - H. : Nxb Quân đội nhân
dân, 2014. - 327tr. ; 21cm
Tóm tắt: Cuốn sách tuyển chọn các bài viết của thượng tướng Ngô
Xuân Lịch những năm gần đây. Nội dung các bài viết thể hiện
quan điểm tư tưởng, lý luận và thực tiễn chỉ đạo việc giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với quân đội trong thời kỳ
mới.
Ký hiệu môn loại: 324.2597075/GI550O
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.034822-34823
31/.
NGUYỄN ĐĂNG DUNG. Viên kiểm sát
nhân dân trong nhà nước pháp quyền / GS.TS.Nguyễn Đăng Dung. - H. : Nxb Tư pháp, 2014. - 399tr. ; 21cm
Tóm tắt: Các đặc trưng của nhà nước pháp quyền, định hướng xây dựng
nhà nước pháp quyền ở Việt Nam, quyền tư pháp, mô
hình quyền công tố...
Ký hiệu môn loại: 347.597/V305K
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.034908-34913
32/.
NGUYỄN ĐỨC KHIỂN. Phát triển nông
nghiệp và xây dựng nông thôn mới / PGS.TS. Nguyễn Đức Khiển. - H. : Nxb. Nông nghiệp, 2014. - 200tr. : ảnh, bảng
; 21cm
Tóm tắt: Quan điểm của Đảng về công nghiệp, nông thôn và nông dân.
Chiến lược phát triển kinh tế, xã hội của đất nước thời
gian tới và mô hình đổi mới tăng cường. Bài học của những năm đổi mới (1986-2006)
Ký hiệu môn loại: 338.109597/PH110T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038398
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041294-41295
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.034988-34989
33/.
NGUYỄN HỮU DŨNG. Những người xây
ngành thủy sản. - H. : Nxb. Nông Nghiệp, 2014
T.1:
Cán bộ thủy sản về hưu tại Hà Nội/ Nguyễn Hữu Dũng. - 2014. - 552tr.
Tóm tắt: Tập hợp một số con người đã có công xây nên ngành thủy sản
Ký hiệu môn loại: 338.309597/NH556N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007531
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007236-7237
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001980-1986
34/.
NGUYỄN PHƯỚC TƯƠNG. Ô nhiễm môi
trường trái đất / Nguyễn Phước Tương. - H. : Nxb. Nông nghiệp, 2014. - 480tr. : bảng, hình vẽ ; 27cm
Tóm tắt: Trình bày các hiện tượng ô nhiễm môi trường không khí,
nước, đất, đại dương, không gian vũ trụ, do
các nhân tố bụi, tiếng ồn, ánh sáng, sóng điện từ, chất độc điôxin, phóng xạ
nguyên tử, hậu
quả của việc tăng dân số , chiến lược
toàn cầu của thế giới, cũng như kế hoạch hành động quốc gia của nước ta nhằm bảo vệ môi trường và phát triển bền vững
Ký hiệu môn loại: 363.739/Ô450N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007532
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007238-7239
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001987-1993
35/.
NGUYỄN XUÂN THỦY. Giao thông đô thị
- Tầm nhìn, chiến lược và chính sách / Nguyễn Xuân Thủy. - H. : Giao thông vận tải, 2014. - 310tr. : ảnh, bảng
; 24cm
Tóm tắt: Trình bày về giao thông đô thị và nghiên cứu về quy hoạch,
chính sách, tầm nhìn, khai thác hiệu quả đối với hệ thống
giao thông đô thị và giao thông vận tải ở Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 388.4/GI108T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007539
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007252-7253
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002033-2036
36/.
NGUYỄN MINH ĐỨC. Nguyên nhân,
điều kiện người chưa thanh niên vi phạm pháp luật hình sự và giải pháp phòng ngừa : Sách tham khảo / PGS.TS
Nguyễn Minh Đức. - H. : Nxb Tư pháp, 2014. - 251tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu 3 chương nhận thức, đặc điểm tình hình,
nhân thân và phòng ngừa người chưa thành niên
vi phạm pháp luật
Ký hiệu môn loại: 364.3609597/NG527NH
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.034870-34882
37/.
Người Lào ở Việt Nam : The Lao in Viet Nam / Nguyễn Thế Sơn, Lê Thị Thu Hương,
Hoàng Thanh Lịch....... - H. : Nxb Thông tấn, 2014. - 184tr ;
20cm
Tóm tắt: Cuốn sách gồm những hình ảnh phong phú, đa dạng về nguồn
gốc lịch sử, phong tục tập quán, những nét văn hóa đặc
trưng , vốn văn học dân gian phong phú của người Lào.
Ký hiệu môn loại: 305.89591597/NG558L
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.034811-34812
38/.
Người Xơ Đăng ở Việt Nam : The Xơ Đăng in Viet Nam / Nguyễn Thế Sơn, Nguyễn Bảo
Cương, Nguyễn Cương. - H. : Nxb Thông tấn, 2014. - 167tr.
; 20cm
Tóm tắt: Những hiểu biết thú vị về một dân tộc Xơ - Đăng đậm đà bản
sắc riêng biệt, không một bộ lạc nào có được.
Ký hiệu môn loại: 305.89593597/NG558X
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.034813-34814
39/.
Những bài học nhỏ từ tư tưởng lớn Hồ Chí Minh / PGS.TS Trần Quang Nhiếp. - H. :
Nxb Chính trị quốc gia, 2014. - 300tr ; 24cm
Tóm tắt: Tầm quan trọng của tư tưởng, đạo đức Hồ Chí Minh. Xây dựng
và phát huy vai trò của Đảng, xây dựng Nhà nước pháp
quyền xã hội chủ nghĩa của dân, do dân và vì dân
Ký hiệu môn loại: 335.4346/NH556B
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001966
40/.
Những mẩu chuyện về tấm gương đạo đức của Chủ tịch Hồ Chí Minh. Bác tăng gia
rau cải. - Tp.
Hồ Chí Minh : Thư viện KHTH thành phố
Hồ Chí Minh, 2006. - 10tr. ; 30cm
Sách
giành cho người khiếm thị
Ký hiệu môn loại: 335.4346
Số ĐKCB Kho Khiếm Thị: KT.000141
41/.
Những mẩu chuyện về tấm gương đạo đức của Chủ tịch Hồ Chí Minh. Mùa xuân Cụ Hồ.
- Tp. Hồ Chí Minh : Thư viện KHTH thành phố Hồ Chí Minh,
2006. - 10tr. ; 30cm
Sách
giành cho người khiếm thị
Ký hiệu môn loại: 335.4346
Số ĐKCB Kho Khiếm Thị: KT.000142
42/.
Những mẩu chuyện về tấm gương đạo đức của Chủ Tịch Hồ Chí Minh. Tấm lòng của
Bác Hồ với chiến sĩ. - Tp. Hồ Chí Minh : Thư viện KHTH thành
phố Hồ Chí Minh, 2006. - 8tr. ; 30cm
Ký hiệu môn loại: 335.4346/NH556M
Số ĐKCB Kho Khiếm Thị: KT.000140
43/.
PHẠM VĂN LINH. Đổi mới căn bản, toàn
diện nền giáo dục Việt Nam thời cơ thách thức và những vấn đề đặt ra / PGS.TS.Phạm Văn Linh. - H. : Nxb Chính trị
quốc gia, 2014. - 611tr. ; 21cm
Tóm tắt: Những quan điểm của tác giả mong muốn đóng góp cho nền
giáo dục Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 370.597/Đ452M
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.034808
44/.
PHAN THỊ THANH HUYỀN. Hợp đồng lao
động, thỏa ước lao động tập thể và giải quyết tranh chấp lao động theo quy định của pháp luật Việt Nam / Ths.
Phan Thị Thanh Huyền. - H. : Nxb Tư pháp, 2014.
- 251tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 344.597/H466Đ
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.034837-34842
45/.
Quyền tác giả ở Việt Nam pháp luật và thực thi / PTS.TS. Trần Văn Nam (Ch.b.)
PTS.TS Trần Văn
Hải, PTS.TS. Đoàn Đức Lương. - H. :
Nxb. Tư pháp, 2014. - 399tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 346.597/QU527T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038392-38393
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041284-41286
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.034957-34971
46/.
Sọ Dừa : The story of a talent limbless man / Tranh- Illustrated by: Anh
Phương; Kể lại bởi- Retold by: Thụy Anh. - In lần thứ 3.
- H. : Kim đồng, 2014. - 31tr. : tranh màu ; 24cm. - (Tranh truyện dân gian Việt Nam = Vietnamese folklore picture book) Song ngữ Việt - Anh
Ký hiệu môn loại: 398.209597/S-400D
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021660-21661
47/.
Sơn Tinh, Thủy Tinh = Water Genie and Mountain Genic : Fighting against floods
/ Tranh - Illustrated by: Mai Long ; Kể lại bởi - Retold by:
An Cương. - H. : Kim đồng, 2014. - 31tr. : tranh màu ; 24cm. - (Tranh truyện dân gian Việt Nam Vietnamese folklore
picture book)
Ký hiệu môn loại: 398.209597/S464T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021670-21671
48/.
Sự tích bánh chưng, bánh dày = The legend of square rice cake & round rice
cake : The story of two Vietnamese traditional
cakes / Tranh - Illucstrated by: Tạ Thúc Bình ; Kể lại bởi - Retold by: Hồng Hà. - H. : Kim đồng, 2014. - 31tr. : tranh màu ; 24cm. -
(Tranh truyện dân gian Việt Nam Vietnamese folklore picture book)
Ký hiệu môn loại: 398.209597/S550T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021672-21673
49/.
Sự tích cây nêu ngày tết = The Tết Ple : The story of the Tết festival / Tranh-
Illustrated by: Nguyễn Bích; Kể lại bởi- Retold by: Trần
Quốc. - In lần thứ 3. - H. : Kim đồng, 2014. - 31tr. : tranh màu ; 24cm. - (Tranh truyện dân gian Việt Nam Vietnamese folklore picture
book)
Ngoài
bìa sách ghi: Song ngữ Việt- Anh
Ký hiệu môn loại: 398.209597/S550T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021654-21655
50/.
Sự tích hồ gươm / Sưu tầm và biên soạn: Keum Gi Hyung ; Minh họa: Lương Xuân
Đoàn, Nguyễn Văn Cường, Đỗ Hiển,.... - H. : Kim Đồng, 2012. -
223tr. : tranh ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 398.209597/S550T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021732-21733
51/.
Sự tích hồ Gươm = The Legend of Sword Lake : The story of Hanoi's most famous
heritage / Tranh- Illustrated by: Vũ Duy Nghĩa; Kể lại bởi-
Retold by: Minh Trang. - In lần thứ 3. - H. : Kim đồng, 2014. - 31tr. : tranh màu ; 24cm. - (Tranh truyện dân gian
Việt Nam Vietnamese folklore picture book)
Ngoài
bìa sách ghi: Song ngữ Việt - Anh
Ký hiệu môn loại: 398.209597/S550T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021656-21657
52/.
TẠ THÚC BÌNH. Thạch Sanh = Thach
Sanh : One good turn deserves another / Tranh – Illustrated by: Tạ Thúc Bình ; Kể lại bởi - Retold by: Thụy Anh. - H. :
Kim đồng, 2014. - 31tr. : tranh màu ; 24cm. - (Tranh truyện dân gian Việt Nam Vietnamese folklore picture
book)
Ký hiệu môn loại: 398.209597/TH102-S
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021652-21653
53/.
Tấm cám = Tam and Cam : The ancient Vietnamese Cinderella story / Tranh -
Illustrated by: Mai Long ; Kể lại bởi: Minh Quốc.
- H. : Kim đồng, 2014. - 31tr. : tranh màu ; 24cm
Tranh
truyện dân gian Việt Nam = Vietnamese folklore picture book
Ký hiệu môn loại: 398.209597/T120C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021668-21669
54/.
Tính toán cao độ mực nước biển phục vụ thiết kế công trình ven biển / Đinh Văn
Mạnh (Ch.b), Đỗ
Ngọc Quỳnh, Nguyễn Thị Việt Liên, Lê
Như Ngà. - H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2014. - 352tr. : hình vẽ, bảng, ảnh màu ; 27cm
Tóm tắt: Tình hình nghiên cứu biến đổi cao độ mực nước biển và ứng
dụng trong tính toán thiết kế. Giải số bài
toàn thủy triểu và nước dâng do bão. Tính toán cao đô mực nước theo xuất đảm
bảo bằng phương pháp monte carlo...
Ký hiệu môn loại: 327.09597/T312T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007529-7530
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007233-7235
55/.
Tổng quan tình hình thanh niên, công tác hội và phong trào thanh niên giai đoạn
2010 - 2014; Giải pháp đẩy mạnh công tác hội và
phong trào thanh niên giai đoạn 2014 - 2019 / Nguyễn Đắc Vinh chỉ đạo b.s. ; Nguyễn Phi Long ch.b., Nguyễn Thị Thu Vân, Lò
Quang Tú, Đỗ Ngọc Hà,... b.s.. - H. : Thanh niên, 2014. - 299tr. : bảng, biểu đồ ; 19cm
Tóm tắt: Khái quát chung tình hình thanh niên, các đối tượng thanh
niên. Đánh giá khái quát, các cuộc vận
động, chương trình và kết quả thực hiện. Dự áo tình hình thanh niên, những yêu
cầu đối với công tác mở rộng mặt trận, đoàn kết tập hợp thanh
niên, xây dựng phát triển tổ chức hội và đề xuất giải pháp công tác
Ký hiệu môn loại: 324.09597/T455Q
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038412
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041322
56/.
TRẦN NAM TIẾN. Đội Hoàng Sa trong
lịch sử xác lập và bảo vệ chủ quyền biển đảo của Việt Nam / Trần Nam Tiến. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa - Văn nghệ TP.
Hồ Chí Minh, 2014. - 180tr. ; 19cm
Tóm tắt: Phác dựng lại hình ảnh khách quan và chân thực của công
cuộc khai chiếm, xác lập và thực thi chủ quyền của các nhà
nước Việt Nam ở Khu vực Hoàng Sa và Trường Sa thông qua hoạt động của đội Hoàng Sa từ những thập kỷ đầu thế kỷ XVII cho
đến những thập kỷ đầu thế kỷ XIX
Ký hiệu môn loại: 320.109597/Đ452H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038429
57/.
Tư tưởng Hồ Chí Minh về giao thông vận tải. - Tái bản có sửa chữa, bổ sung. -
H. : Giao thông vận tải, 2014. - 267tr. ; 21cm
ĐTTS
ghi: Bộ Giao thông vận tải
Tóm tắt: Giới thiệu những bài viết về sự lãnh đạo, chỉ đạo của Chủ
tịch Hồ Chí Minh đối với ngành giao thông
vận tải, nghiên cứu, vận dụng vào sự nghiệp xây dựng, phát triển ngành Giao
thông vận tải
Ký hiệu môn loại: 388/T550T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038404
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041306-41307
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035010-35021
58/.
VŨ CAO PHAN. Nghệ thuật nghi binh
quan sát từ những trận đánh quyết định lịch sử / TS.Vũ Cao Phan. - H. : Nxb Quân đội nhân dân, 2014. - 304tr ; 21cm
Tóm tắt: Vai trò to lớn của nghệ thuật nghi binh,một công trình
nghiên cứu khoa học quân sự công phu, có tính
thực tiễn, khoa học cao.
Ký hiệu môn loại: 355.4/NGH200T
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.034804
59/.
VŨ MINH TIẾN. Nâng cao năng lực hoạt
động của liên đoàn lao động huyện, công đoàn khu công nghiệp đáp ứng yêu cầu mới / TS. Vũ Minh Tiến (ch.b.), Vũ
Quang Thọ, Nguyễn Mạnh Cường,... - H. : Lao động,
2014. - 160tr. : bảng ; 21cm
Tóm tắt: Khái niệm, yếu tố hợp thành và yêu cầu nâng cao năng lực
hoạt động của công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở. Thực
trạng năng lực hoạt động của liên đoàn lao động huyện, công đoàn khu công nghiệp và những thách thức đặt ra. Yêu cầu mới đặt ra và
giải pháp nâng cao năng lực hoạt động của liên
đoàn lao động huyện, công đoàn khu công nghiệp
Ký hiệu môn loại: 331.8809597/N122C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038409
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041316-41317
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035043-35045
60/.
VŨ MINH TIẾN. Quản lý nhà nước về
lao động trong doanh nghiệp ở Việt Nam : Sách chuyên khảo / TS. Vũ Minh Tiến,. - H. : Lao động, 2014. - 280tr. ;
21cm
Tóm tắt: Trình bày vai trò và nội dung quản lí nhà nước về lao động
trong doanh nghiệp. Đánh giá thực trạng và đề xuất giải
pháp tiếp tục nâng cao hiệu quả quản lí nhà nước về lao động trong doanh nghiệp Việt Nam hiện nay
Ký hiệu môn loại: 354.909597/QU105L
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038408
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041314-41315
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035040-35042
61/.
VŨ VĂN HIỀN. Việt Nam và thế giới
đương đại : Sách tham khảo / GS.TS. Vũ Văn Hiền. - H. : Nxb Chính trị quốc gia, 2014. - 398tr. ; 21cm
Tóm tắt: Phân tích cục diện thế giới, nội dung thời đại, nhân tố
tác động và xu hướng phát triển; phân tích
tình hình khu vực Châu Á - Thái Bình Dương, đưa ra những nhận định về quan hệ
giữa các nước lớn; khái quát quá trình Vệt Nam hội nhập kinh
tế quốc tế, lợi thế và thách thức...
Ký hiệu môn loại: 300.1/V308N
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001968
KHOA HỌC TỰ NHIÊN, TOÁN HỌC
1/.
Cấu trúc kiến tạo và địa mạo khu vực quần đảo trường sa và tư chính - vũng mây
/ Phùng Văn Phách (Ch.b.), Nguyễn Như Trung, Nguyễn Tiến Hải. -
H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2014. - 246tr. : hình vẽ, bảng, ảnh màu ; 27cm
Tóm tắt: Khái quát về tình hình nghiên cứu các điều kiện tự nhiên,
đặc điểm địa hình - địa mạo khu vực quần đảo
Trường Sa và Tư Chính - Vũng Mây. Đặc điểm địa hình - địa mạo các cao nguyên
san hô, các đảo nổi, bãi cạn và bãi ngầm...
Ký hiệu môn loại: 551.4209597/C125T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007525-7526
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007227-7229
2/.
Đặc điểm xói lở, bồi tụ tại dải ven biển Quảng Nam / Lê Đình Mầu (Ch.b), Phạm
Viết Tích, Nguyễn Chí Công,.... - H. : Khoa học
tự nhiên và công nghệ, 2014. - 296tr. : hình vẽ, bảng, ảnh màu ; 27cm
Tóm tắt: Các quá trình thủy thạch động lực tại dải ven biển. Tổng
quan nghiên cứu về xói lở, bồi tụ tại dải ven
biển. Điều kiện tự nhiên, đặc điểm xói lở và bồi tụ tại dải ven biển Quảng Nam.
Đề xuất các giải pháp bảo vệ bờ biển cửa sông Quang Nam
Ký hiệu môn loại: 551.300959752/Đ113Đ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007527-7528
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007230-7232
3/.
Động vật gây hại kho tàng và nhà cửa / Bùi Công Hiển, Trịnh Văn Hạnh, Bùi Tuấn
Việt, Nguyễn Quốc Huy. - H. : Nxb. Nông nghiệp, 2014. - 296tr. ;
21cm
Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về hình thái phân loại,
sinh học, sinh thái học và những nguyên tắc
đánh giá sự gây hạ, sự thiệt hại và biện pháp phòng trừ các đối tượng gây hại
chính
Ký hiệu môn loại: 591.6/Đ455V
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038403
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041304-41305
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035008-35009
4/.
Khám phá biển / Lời: Valérie Le Du ; Minh họa: Marie-Christine Lemayeur,
Bernard Alunni ; Ý tưởng: Émilie Beaumont ;
Nguyễn Thị Hương dịch. - In lần thứ 2. - H. : Kim Đồng, 2014. - 125tr. : minh họa màu ; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược hiện tượng tự nhiên của biển và các
loài sinh vật, động vật biển
Ký hiệu môn loại: 551.46/KH104P
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021722-21723
5/.
Kì quan thiên nhiên / Lời: Christine Lazier ; Minh họa: Marie-Christine
Lemayeur, Bernard Alunni ; Ý tưởng: Émilie Beaumont ; Phan
Quế Dung dịch. - In lần thứ 3. - H. : Kim Đồng, 2014. - 125tr. : minh họa màu ; 24cm
Tóm tắt: Giải thích các hiện tượng thiên nhiên như: sự hình thành
vũ trụ và các hành tinh, gió lốc, sấm chớp, lũ
lụt...
Ký hiệu môn loại: 500/K300Q
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021721
6/.
LÊ HUY BÁ. Lũ quét cơ sở lý luận và
thực tiễn / GS. TSKH. Lê Huy Bá (ch.b.), Thái Lê Nguyên, Huỳnh Công Lực. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. nông nghiệp, 2014.
- 312tr. : ảnh, bảng ; 27cm
Tóm tắt: Tìm hiểu về lũ quét. Nguyên nhân hình thành lũ quét. Nội
dung, phương pháp tiếp cận, nghiên cứu và kĩ thuật sử dụng
tìm hiểu lũ quét. Lập bản đồ nguy cơ lũ quét Đăk Lăk, Quảng Ngãi, Bình Phước -
khái quát điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tỉnh Bình Phước...
Ký hiệu môn loại: 551.48/L500Q
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007533
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007240-7241
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001994-1995
7/.
NGUYỄN HỒNG SƠN. Cây trinh nữ thân
gỗ (mai dương) ở Việt Nam và biện pháp phòng trừ : Control of Mimosa pigra L. in Vietnam / PGS.TS. Nguyễn Hồng
Sơn, GS.TS. Phạm Văn Lầm. - H. : Nxb. Nông
nghiệp, 2014. - 139tr. : ảnh màu, bảng ; 21cm
Tóm tắt: Đặc điểm sinh học, sinh thái, xâm lấn, con đường lây lan
và tác hại của cây trinh nữ thân gỗ ở Việt
Nam. Kết quả nghiên cứu phòng trừ tổng hợp cây trinh nữ thân gỗ ở Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 583.09597/C126T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038402
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041302-41303
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035006-35007
8/.
NGUYỄN MẠNH HÙNG. Các quá trình thủy
thạch động lực vùng ven biển Việt Nam: mực nước, sóng, dòng chảy và vận chuyển bùn cát / Nguyễn Mạnh Hùng. -
H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2014. -
329tr. : hình vẽ, bảng ; 27cm
Tóm tắt: Thủy triều, nước dâng vùng ven biển do bão và gió mưa, đặc
điểm thủy triều và nước dâng vùng ven bờ biển Việt
Nam,. Lí thuyết cơ bản về sóng, biến đổi các yếu tố sóng khi truyền vào vùng ven bờ, lí thuyết phổ sóng áp dụng cho vùng ven bờ,
các mô hình tính toán sóng gió,...
Ký hiệu môn loại: 532.009597/C101Q
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.0075223-75224
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007224-7226
9/.
NGUYỄN VĂN VIẾT. Biến đổi khí
hậu và nông nghiệp Việt Nam : Tác động - Thích ứng - Giảm thiểu và Chính sách / PGS.TS Nguyễn Văn Viết, PGS.TS Đinh
Vũ Thanh chủ biên. - H. : Nxb Tài nguyên môi trường và Bản đồ Việt Nam, 2014. - 264tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu 9 chương về vấn đề tác động biến đổi
khí hậu
Ký hiệu môn loại: 551.68597/B305Đ
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.034897-34907
Y HỌC
1/.
Bệnh cúm ở người và động vật / PGS.TS. Nguyễn Bá Hiên (ch.b), PGS.TS. Phạm Sĩ Lăng, PGS.TS. Nguyễn Thị Lan,.... -
H. : Nxb. Nông nghiệp, 2014. - 316tr. : ảnh màu, bảng màu, tranh màu ; 24cm
Tóm tắt: Trình bày một số kiến thức về bệnh cúm, virus cúm, phương
pháp chẩn đoán, phòng và điều trị bệnh cúm
Ký hiệu môn loại: 616.2/B256C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007535
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007244-7245
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002003-2004
2/.
BÙI QUANG TUYỂN. Máu tụ dưới màng
cứng mạn tính và chảy máu trong não tự phát / PGS.TS.Bùi Quang Tuyển. - H. : Nxb Y học, 2014. - 111tr. ;
21cm
Tóm tắt: Cuốn sách giúp người bệnh biết cách điều trị và dự phòng
hai bệnh: Bệnh tụ máu dưới màng cứng, bệnh chảy máu não
tự phát
Ký hiệu môn loại: 616.8/M111T
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.034824-34826
3/.
NGUYỄN VĂN ĐÀN. Hợp chất thiên nhiên
dùng làm thuốc / GS.Ts Nguyễn Văn Đàn, DS Ngô Ngọc Khuyến. - H. : Nxb Y học, 2014. - 236tr. ; 21cm
Tóm tắt: Một số khái niệm và phương pháp chế biến các hợp chất
thiên nhiên đã được và có thể ứng dụng
trong y dược học, hiện nay: Acetogenrin, Hydratcarbon, Isoprennoid, hợp chất
Nitơ, tinh dầu
với dẫn xuất phenypropan thiên nhiên
Ký hiệu môn loại: 615/H446C
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.034832-34836
4/.
NGUYỄN VĂN THANG. Khái yếu tác
phẩm Hải thượng y thông tâm tĩnh của Hải Thượng Lãn Ông / GS.Nguyễn Văn Thang. - Tái bản lần thứ nhất. - H. : Nxb Y
học, 2014. - 470tr. ; 27cm
Tóm tắt: Hải Thượng Lãn Ông cuộc đời và tác phẩm, các hoạt pháp để
chữa bệnh: Ngoại cảm thông trị, bách bệnh cơ yếu,
tọa thảo lương mô....
Ký hiệu môn loại: 615.8092/KH103Y
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001974-1977
5/.
PHAM MINH KHUÊ. Surveillance de la
resistance de my cobacterium tuberculosis a travers des reseaux: methodes, evaluation, resultats / Pham Minh Khuê ;
Người cộng tác: Mr le Pr. Vincent JARLIER, Mr
le Dr. Quang Phục Trần, Mr le Pr. Denis MALVY,...2007. - 212tr. ; 30cm
Tóm tắt: Trình bày đề tài có chủ đề theo dõi kháng thuốc chống lao
đã thành lập tại Pháp và một vùng tại Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 616.9/S-500R
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004918
6/.
Thành tựu khoa học công nghệ y, dược cách mạng Việt Nam. - H. : Nxb Y học,
2014. - 368tr. ; A4
ĐTTS
ghi: Bộ y tế
Tóm tắt: Giới thiệu các công trình nghiên cứu nổi bật của ngành y
tế về mổ gan khô, nghiên cứu sản xuất văc xin cúm A/H5N1 và
cúm A/H1N1, kỹ thuật ghép tạng... Một số bài viết của lãnh đạo Bộ Y tế, Tổng cục, Cục, Vụ về thực hiện Nghị quyết Đại hội XI
của Đảng... để định hướng hoạt động của ngành trong
thời gian tới
Ký hiệu môn loại: 610.9597/TH107T
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001978-1979
KỸ THUẬT
1/.
C120N. Cẩm nang dành cho bạn gái tuổi teen. - Tp.Hồ Chí Minh : Thư viện KHTH
thành phố Hồ Chí
Minh, 2006
Quyển 1: Cẩm nang dành cho bạn gái tuổi teen/ C120N. - 2006. -
88tr.. - Sách giành cho người khiếm thị
Ký hiệu môn loại: 649/C120N
Số ĐKCB Kho Khiếm Thị: KT.000136
2/.
Cẩm nang dành cho bạn gái tuổi teen. - Tp.Hồ Chí Minh : Thư viện KHTH thành phố
Hồ Chí Minh, 2006
Quyển.2:
Cẩm nang dành cho bạn gái tuổi teen. - 2006. - 90tr.. - Sách dành cho người
khiếm thị
Ký hiệu môn loại: 649/C120N
Số ĐKCB Kho Khiếm Thị: KT.000137
3/.
Giải pháp chống ngập cho các thành phố / GS.TS. Lê Sâm, GS.TS. Nguyễn Tất Đắc,
ThS. Nguyễn Đình Vượng,.... - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. nông
nghiệp, 2014. - 342tr. : ảnh, bảng, hình vẽ ; 27cm
Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan tình hình chống ngập ở trong và ngoài
nước. Đánh giá thực trạng và nguyên nhân cơ bản gây ngập ở
2 thành phố. Đề xuất các giải pháp tổng thể chống ngập cho đô thị, đặc biệt là khu vực trung tâm nội đô
Ký hiệu môn loại: 627.09597/GI-103P
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007534
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007242-7243
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001996-2002
4/.
HẠNG HOÀI THÀNH. Quản lý tài chính
của Trung Quốc / Hạng Hoài Thành. - H. : Chính trị quốc gia, 2008. - 836tr. ; 24cm
Tóm tắt: Đề cập đến quản lí dự toán ngân sách, kho bạc nhà nước,
chi tiêu công, bảo hiểm xã hội, thuế và phí,
nợ quốc gia, vốn nhà nước tại doanh nghiệp, quản lí kế toán, giám sát tài
chính, tin học hóa trong quản lí tài chính
Ký hiệu môn loại: 658.150951/QU105L
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007516
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007211
5/.
Hướng dẫn xây dựng cầu đường giao thông nông thôn và miền núi / PGS.TS. Nguyễn
Quang Đạo, KS. Mai Văn Hồng, PGS.TS. Doãn Minh Tâm. - H. :
Giao thông vận tải, 2014. - 419tr. : ảnh, bảng, hình vẽ ; 27cm
ĐTTS
ghi: Bộ Giao thông vận tải
Tóm tắt: Giới thiệu các phương pháp tính toán đơn giản, các định
hình, các dạng kết cấu, các phương pháp thi công, các chỉ
tiêu kiểm tra, các tiêu chuẩn, quy chuẩn kĩ thuật, các định mức có liên quan đến việc quy hoạch, thiết kế, xây dựng và nghiệm thu
cầu đường giao thông nông thôn
Ký hiệu môn loại: 625.7/H561D
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007537
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007248-7249
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002017-2028
6/.
Kỹ năng sống dành cho tuổi vị thành niên. - Tp. Hồ Chí Minh : Thư viện KHTH
thành phố Hồ Chí
Minh, 2006
Quyển.1:
Kỹ năng sống dành cho tuổi vị thành niên. - 2006. - 118tr.. - Sách giành cho
người khiếm thị
Ký hiệu môn loại: 649/K600N
Số ĐKCB Kho Khiếm Thị: KT.000138
7/.
Nhỏ to chuyện to nhỏ. - TP. Hồ Chí Minh : Thư viện KHTH thành phố Hồ Chí Minh,
2006. - 134tr. ;
30cm
Sách
giành cho người khiếm thị
Ký hiệu môn loại: 649/K600N
Số ĐKCB Kho Khiếm Thị: KT.000139
KỸ THUẬT NÔNG NGHIỆP
1/.
ĐINH VŨ THANH. Hướng dẫn kỹ thuật
tích hợp biến đối khí hậu vào chiến lược, chính sách và quy hoạch phát triển ngành trồng trọt / PGS.TS. Đinh Vũ Thanh,
PGS.TS. Phạm Thị Vượng, PGS.TS. Nguyễn Văn
Viết / Nxb. Nông nghiệp, 2014. - 112tr. : ảnh ; 21cm
Tóm tắt: Khái quát về tích hợp biến đổi khí hậu vào chiến lược,
chính sách và quy hoạch phát triển ngành trồng trọt. Các thông tin khí hậu và biến đổi khí hậu sử
dụng trng sàng lọc và tích hợp các vấn đề biến đổi
khí hậu...
Ký hiệu môn loại: 631.5/H561D
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038400
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041298-41299
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.034992-34998
2/.
Đổi mới chính sách nông nghiệp Việt Nam bối cảnh nhu cầu và triển vọng / Đặng
Kim Sơn, Trần Công Thắng, Đỗ Liên Hương, Võ Thị Thanh Tâm, Phạm
Thị Kim Dung. - H. : Nxb Chính trị quốc gia ; Nxb Sự thật, 2014. - 172tr ; 20.5cm
Tóm tắt: Tình hình kinh tế vĩ mô về nông nghiệp và nông thôn Việt
Nam; những cải cách chính sách và công tác thi hành và
những đề xuất cho đổi mới chính sách.
Ký hiệu môn loại: 630.597/Đ428M
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.034802
3/.
ĐƯỜNG HỒNG DẬT. Phòng trừ sâu bệnh
hại cây công nghiệp : Sâu bệnh hại đậu tương, loạc thầu đầu, thuốc lá, bông, đay / GS.TS. Đường Hồng Dật. - H. :
Nxb. Nông nghiệp, 2014. - 320tr. ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày các loài sâu bệnh hại, đặc điểm sinh sống và gây
hại của chúng, trên cơ sở đó đưa ra biện pháp phòng trừu
thích hợp đối với từng loại sâu bệnh
Ký hiệu môn loại: 633/PH431T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038395
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041289-41290
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.034979-34985
4/.
Kỹ thuật gây trồng một số loài cây thân gỗ : Cây thân gỗ thuộc bộ họ đậu / Trần
Minh Đức (ch.b.), Lê Thi Diên, Võ Thị Minh
Phương,.... - H. : Nxb. Nông nghiệp, 2014. - 112tr. : ảnh ; 21cm
Tóm tắt: Đặc điểm nhận biết, kĩ thuật gieo ươm và gây trồng một số
loài cây gỗ bộ Đậu phổ biến có khả năng phát triển và cải
tạo môi trường tốt
Ký hiệu môn loại: 634.9/K600T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038399
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041296-41297
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.034990-34991
5/.
Kỹ thuật gây trồng và bảo tồn một số loài cây thuốc nam có giá trị kinh tế /
LêThị Diên (ch.b.), Trần Minh Đức, Võ Thị Minh Phương.
- H. : Nxb. Nông nghiệp, 2014. - 152tr. : ảnh ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày đặc điểm nhận biết, kĩ thuật gây trồng cũng như
sơ chế một số loài cây thuốc nam có giá trị kinh tế
Ký hiệu môn loại: 633.8/K600T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038397
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041292-41293
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.034986-34987
6/.
Lương Định Của nhà nông học vì dân vì nước. - H. : Nxb Chính trị quốc gia,
2014. - 555tr ; 24cm. - (Tỉnh ủy - Ủy ban nhân dân
tỉnh Sóc Trăng)
Tóm tắt: Cuộc đời hoạt động và cống hiến của Bác sĩ nông học Lương
Định Của. Sự cống hiến hết mình trong lao động và nghiên
cứu khoa học của ông.
Ký hiệu môn loại: 630.092/L561Đ
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001965
7/.
NGUYỄN NGỌC HẢI. Chẩn đoán bệnh động
vật theo kỹ thuật sinh học phân tử / PGS.TS. Nguyễn Ngọc Hải. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Nông nghiệp, 2014. -
303tr. : ảnh, bảng ; 21cm
Tóm tắt: Nguyên lí chẩn đoán bệnh. Một số kĩ thuật phân tử ứng dụng
trong chẩn đoán bệnh động vật. Chẩn đoán bệnh do vi
khuẩn và vi rút
Ký hiệu môn loại: 636.089/CH121Đ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038394
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041287-41288
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.034972-34978
8/.
NGUYỄN VĂN TOÀN. Cơ sở khoa học sản
xuất chè an toàn, chất lượng : Sách chuyên khảo / TS. Nguyễn Văn Toàn, GS.TS. Phạm Văn Lầm. - H. : Nxb. Nông nghiệp,
2014. - 303tr. : ảnh, bảng ; 21cm
Tóm tắt: Nghiên cứu để sản xuất chè an toàn ở trên thế giới và Việt
Nam. Trình bày hiện trạng sản xuất, điều
kiện sản xuất, kĩ thuật trồng trọt, biện pháp phòng chống dịch hại, công nghệ
chế biến chè và công tác nghiên cứu tổ chức, quản lí sản xuất
chè an toàn đạt chất lượng cao
Ký hiệu môn loại: 633.7/C460S
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038396
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041291
9/.
TRẦN VĂN MÃO. Kỹ thuật trồng nấm ăn
và nấm dược liệu / GS.TS. Trần Văn Mão, ThS. Trần Tuấn Kha. - H. : Nxb. Nông nghiệp, 2014. - 200tr. : ảnh, bảng ;
21cm
Tóm tắt: Giới thiệu chung về nấm. Nấm ăn , nấm dược liệu với điều
kiện môi trường. Quy trình sản xuất giống,
phòng trừ sâu bệnh hại , kĩ thuật sản xuất nấm ăn, nấm dược liệu và một số vấn
đề về nấm độc
Ký hiệu môn loại: 635/K600T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038401
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041300-41301
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.034999-35005
NGHỆ THUẬT
1/.
ĐINH VĂN LẪM. Bóng chuyền trong
trường phổ thông / Đinh Văn Lẫm, Đinh Thị Mai Anh. - H. : Nxb Thể dục thể thao, 2014. - 184tr. : Hình vẽ ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về lịch sử bóng chuyền, phương pháp
huấn luyện các kỹ năng chơi bóng chuyền trong trường phổ
thông trung họchh
Ký hiệu môn loại: 796.325/B431CH
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.034914-34928
2/.
ĐOÀN THỊ TÌNH. Hóa trang mặt nạ sân
khấu tuồng / Đoàn Thị Tình. - H. : Nxb Mỹ thuật, 2014. - 109tr. ; 30cm + Ảnh
Tóm tắt: Một số hình ảnh hóa trang về sân khấu biểu diễn tuồng...
Ký hiệu môn loại: 792.09597/H401T
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001963
3/.
Kì quan thế giới / Lời: Philippe Simon, Marie Laure Bouet ; Vũ Đức Tâm dịch ;
Minh hoạ: M. Cappon.... - H. : Kim Đồng, 2014. - 124tr. : minh
họa màu ; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu các kì quan kiến trúc trên thế giới từ thời cổ
đại như đại kim tự tháp Kheops, vườn treo
Babylon, đền Artemis... đến các kì quan từ thế kỉ XIX tới nay
Ký hiệu môn loại: 720/K300Q
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021720
4/.
Ký họa về Đông Dương Nam Kỳ. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Văn hóa - Văn nghệ TP.
HCM, 2015. - 40tr. ; 36cm
ĐTTS
ghi: Tài liệu của Trường vẽ Gia Định
Ký hiệu môn loại: 743/K600H
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004929
5/.
Qua lăng kính nhiếp ảnh : Festival đờn ca tài tử quốc gia lần thứ nhất - Bạc
Liêu 2014. Tình người, tình đất phương Nam / Lâm
Thanh Liêm, Lâm Hương Nguyên, Minh Đạt,.... - Tỉnh Bạc Liêu : Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật tỉnh Bạc Liêu xb., 2014. -
136tr. : ảnh màu ; 30cm
Tóm tắt: Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng đến thăm và làm việc với tỉnh
Bạc Liêu, ảnh lưu niệm lãnh đạo, liên hoan đờn ca tài tử
Nam Bộ, không gian đờn ca tài tử, triển lãm nhạc cụ dân tộc,,...
Ký hiệu môn loại: 781.62009597/QU100L
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004924
6/.
TẤT THẮNG. Diện mạo sân khấu nghệ sĩ
và tác phẩm : Tiểu luận nghiên cứu / Tất Thắng. - H. : Sân khấu, 2014. - 784tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 792.09597/D305M
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038419
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041336-41337
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035057
7/.
TRẦN ĐÌNH NGÔN. Con đường phát triển
của Chèo / Trần Đình Ngôn. - H. : Sân khấu, 2014. - 203tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 792.509597/C430Đ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038425
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041348-41349
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035063
8/.
TRẦN LAN HƯƠNG. Nghệ thuật múa trong
chèo truyền thống / Trần Lan Hương. - H. : Sân khấu, 2014. - 134tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 792.509597/NGH250T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038424
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041346-41347
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035062
9/.
TRẦN VIỆT NGỮ. Trương Viên : Chèo cổ
/ Trần Việt Ngữ. - H. : Sân khấu, 2014. - 456tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 792.509597/TR561V
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038420
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041338-41339
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035058
10/.
VĂN THÁI. Những bài tập hoàn
thiện kỹ thuật bơi / Văn Thái biên soạn. - H. : Nxb Thể dục thể thao, 2014. - 191tr. : Tranh vẽ ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu những bài tập luyện nâng cao, phát
triển thể lực và hoàn thiện kỹ thuật cho vận động viên bơi...
Ký hiệu môn loại: 797.2597/NH556B
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.034883-34896
11/.
VŨ QUANG VINH. Sân khấu Việt Nam /
Vũ Quang Vinh. - H. : Sân khấu, 2014. - 724tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 792.09597/S121K
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038422
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041342-41343
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035060
12/.
VŨ TRỌNG LỢI. Chính sách phát
triển thể dục thể thao ở cơ sở / Vũ Trọng Lợi. - H. : Nxb Thể dục thể thao, 2014. - 200tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 796/CH321S
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.034936-34950
NGHIÊN CỨU VĂN HỌC
1/.
Bạch đàn tái sinh / Lời: Đoàn Phương Huyền ; Tranh: Minh Hải. - H. : Kim đồng,
2014. - 23tr. : tranh màu ; 26cm. - (Hành trình tái
sinh)
Ký hiệu môn loại: 895.9223/B102Đ
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021650-21651
2/.
Bài ca bất tử : Cuộc thi sáng tác thơ kỷ niện 60 năm chiến thắng Điện Biên Phủ
và 55 năm Đường
Trường Sơn / Phạm Đình Phú, Nguyễn
Ngọc Hưng, Phạm Minh Hà.... - H. : Nxb Thanh niên, 2014. - 215tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.922134/B103C
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.034816-34817
3/.
Bài ca Điện Biên / Tất Đạt, Lưu Quang Thuận, Lê Đăng Thành, Phạm Văn Quý. - H.
: Sân khấu, 2014. - 339tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.922008/B103C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038418
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041334-41335
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035056
4/.
365 ngày kể chuyện / Tranh: Carlos Busquets ; Truyện: Dolores Lanzas ; Trần
Nguyên Huy dịch. - In lần thứ 4. - H. : Kim Đồng,
2011. - 190tr. : tranh màu ; 27cm. - (Xuân hạ thu đông)
Ký hiệu môn loại: 843/B100T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021730
5/.
Bùi Nguyên Khiết văn chương và cuộc đời / Mã A Lềnh st., bs.. - H. : Nxb. Hội
nhà văn, 2014. -
642tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/B510N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038375
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041255-41256
6/.
CHU LAI. Kịch chọn lọc / Chu Lai. -
H. : Sân khấu, 2014. - 800tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.922234/K312C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038421
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041340-41341
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035059
7/.
Chuyến du lịch của những giọt nước = The Raindrop's Ride / Issac Watts, Jane
Taylor, Robert
Stevenson...; Minh họa: Shishi Nguyễn;
Thái Bá Tân dịch. - H. : Kim đồng, 2014. - 68tr. : tranh màu ; 25cm. - (Thơ thiếu nhi song ngữ)
Ký hiệu môn loại: 808.81/CH527D
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021662-21663
8/.
Cô bé Mác-tin bảo vệ thiên nhiên / Lời: Gilbert Delahaye ; Tranh: Marcel
Marlier ; Trần Ngọc Diệp dịch. - H. : Kim Đồng, 2014. -
19tr. : tranh màu ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 843/C450B
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021698-21699
9/.
Cô bé Mác-tin du ngoạn bằng khinh khí cầu / Lời: Gilbert Delahaye ; Tranh:
Marcel Marlier ; Trần Ngọc Diệp dịch. - H. : Kim
Đồng, 2014. - 19tr. : tranh màu ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 843/C450B
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021710-21711
10/.
Cô bé Mác-tin đi biển / Lời: Gilbert Delahaye ; Tranh: Marcel Marlier ; Trần
Ngọc Diệp dịch. - H. : Kim Đồng, 2014. - 19tr. :
tranh màu ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 843/C450B
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021706-21707
11/.
Cô bé Mác-tin đi thăm vườn thú / Lời: Gilbert Delahaye ; Tranh: Marcel Marlier
; Trần Ngọc Diệp
dịch. - H. : Kim Đồng, 2014. - 19tr. :
tranh màu ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 843/C450B
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021700-21701
12/.
Cô bé Mác-tin ở rạp xiếc / Lời: Gilbert Delahaye ; Tranh: Marcel Marlier ; Trần
Ngọc Diệp dịch. - H. : Kim Đồng, 2014. - 19tr. :
tranh màu ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 843/C450B
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021708-21709
13/.
Cô bé Mác-tin và chiếc váy dạ hội / Lời: Gilbert Delahaye ; Tranh: Marcel
Marlier ; Trần Ngọc Diệp dịch. - H. : Kim đồng, 2014. -
19tr. : tranh màu ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 843/C450B
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021696-21697
14/.
Cô bé Mác-tin và đêm Giáng sinh / Lời: Gilbert Delahaye ; Tranh: Marcel Marlier
; Trần Ngọc Diệp
dịch. - H. : Kim Đồng, 2014. - 19tr. :
tranh màu ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 843/C450B
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021704-21705
15/.
Cô bé Mác-tin và điều bất ngờ / Lời: Gilbert Delahaye ; Tranh: Marcel Marlier ;
Trần Ngọc Diệp
dịch. - H. : Kim Đồng, 2014. - 19tr. :
tranh màu ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 843/C450B
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021702-21703
16/.
Cô bé Mác-tin và món quà sinh nhật / Lời: Gilbert Delahaye ; Tranh: Marcel
Marlier ; Trần Ngọc Diệp dịch. - H. : Kim Đồng,
2014. - 19tr. : tranh màu ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 843/C450B
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021712-21713
17/.
Cô bé Mác-tin về nông trại / Lời: Gilbert Delahaye ; Tranh: Marcel Marlier ;
Trần Ngọc Diệp dịch. - H. : Kim đồng, 2014. - 19tr. :
tranh màu ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 843/C450B
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021694-21695
18/.
Cô bé Mác - tin rất yêu em trai / Lời: Gilbert Delahaye và Jean-Louis Marlier ;
Tranh: Marcel Marlier ; Người dịch: Trần Ngọc Diệp. - H. : Kim
đồng, 2014. - 19tr. : tranh màu ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 843/C450B
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021684-21685
19/.
DIỆP MINH TUYỀN. Tuyển thơ Diệp Minh
Tuyền / Diệp Minh Tuyền. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2014. - 256tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/T527T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038370
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041245-41246
20/.
DOSTOIEVSKI, F.M.. F.M. Dostoievski
toàn tập. - H. : Nxb. Thế giới, 2012
T.9:
Anh em nhà Caramazov/ Dostoievski, F.M.. - 2012. - 269tr.
Ký hiệu môn loại: 891.7/F000M
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007215
21/.
DOSTOIEVSKI, F.M.. F.M. Dostoievski
toàn tập. - H. : Nxb. Thế giới, 2012
T.4:
Tội ác và hình phạt/ Dostoievski, F.M.. - 2012. - 508tr.
Ký hiệu môn loại: 891.7/F000M
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007213
22/.
DOSTOIEVSKI, F.M.. F.M. Dostoievski
toàn tập. - H. : Nxb. Thế giới, 2012
T.8:
Anh em nhà Caramzov/ Dostoievski, F.M.. - 2012. - 525tr.
Ký hiệu môn loại: 891.7/F000M
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007214
23/.
DOSTOIEVSKI, F.M.. F.M. Dostoievski
toàn tập. - H. : Nxb. Thế giới, 2012
T.3:
Truyện ngắn - truyện vừa/ Dostoievski, F.M.. - 2012. - 252tr.
Ký hiệu môn loại: 891.7/F000M
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007212
24/.
ĐINH THỊ HẢI LƯỢNG. Để được sống :
Thơ / Đinh Thị Hải Lượng. - Hải Phòng : Nxb Hải Phòng, 2014. - 176tr.
Ký hiệu môn loại: 895.9221/Đ250Đ
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.034827-34828
25/.
HẢI HỒ. Tác phẩm Hải Hồ / Hải Hồ. -
H. : Nxb. Hội nhà văn, 2014. - 595tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223/T101P
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038381
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041266-41267
26/.
HIROMU ARAKAWA. Giả kim thuật sư. -
Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2013
T.9/
Hiromu Arakawa. - 2014. - 185tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/GI-100K
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021795
27/.
HIROMU ARAKAWA. Giả kim thuật sư. -
Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2013
T.3/
Hiromu Arakawa. - 2011. - 186tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/GI-100K
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021791
28/.
HIROMU ARAKAWA. Giả kim thuật sư. -
Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2013
T.26/
Hiromu Arakawa. - 2013. - 200tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/GI-100K
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021803
29/.
HIROMU ARAKAWA. Giả kim thuật sư. -
Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2013
T.22/
Hiromu Arakawa. - 2013. - 181tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/GI-100K
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021799
30/.
HIROMU ARAKAWA. Giả kim thuật sư. -
Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2013
T.8/
Hiromu Arakawa. - 2014. - 184tr
Ký hiệu môn loại: 895.6/GI-100K
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021794
31/.
HIROMU ARAKAWA. Giả kim thuật sư. -
Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2013
T.27/
Hiromu Arakawa. - 2013. - 219tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/GI-100K
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021804
32/.
HIROMU ARAKAWA. Giả kim thuật sư. -
Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2013
T.21/
Hiromu Arakawa. - 2013. - 186tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/GI-100K
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021798
33/.
HIROMU ARAKAWA. Giả kim thuật sư. -
Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2013
T.7/
Hiromu Arakawa. - 2013. - 188tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/GI-100K
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021793
34/.
HIROMU ARAKAWA. Giả kim thuật sư. -
Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2013
T.20/
Hiromu Arakawa. - 2013. - 191tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/GI-100K
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021797
35/.
HIROMU ARAKAWA. Giả kim thuật sư. -
Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2013
T.10/
Hiromu Arakawa. - 2014. - 189tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/GI-100K
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021796
36/.
HIROMU ARAKAWA. Giả kim thuật sư. -
Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2013
T.6/
Hiromu Arakawa. - 2013. - 186tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/GI-100K
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021792
37/.
HIROMU ARAKAWA. Giả kim thuật sư. -
Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2013
T.1/
Hiromu Arakawa. - 2013. - 179tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/GI-100K
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021789
38/.
HIROMU ARAKAWA. Giả kim thuật sư. -
Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2013
T.25/
Hiromu Arakawa. - 2013. - 189tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/GI-100K
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021802
39/.
HIROMU ARAKAWA. Giả kim thuật sư. -
Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2013
T.24/
Hiromu Arakawa. - 2013. - 189tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/GI-100K
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021801
40/.
HIROMU ARAKAWA. Giả kim thuật sư. -
Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2013
T.23/
Hiromu Arakawa. - 2013. - 190tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/GI-100K
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021800
41/.
HIROMU ARAKAWA. Giả kim thuật sư. -
Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2013
T.2/
Hiromu Arakawa. - 2013. - 185tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/GI-100K
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021790
42/.
HOÀNG PHONG. Gửi Hà Nội : Thơ /
Hoàng Phong. - H. : Thanh niên, 2014. - 63tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.92214/G553H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038411
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041320-41321
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035046-35047
43/.
Huy Phương tuyển tập / Nguyễn Ái Việt. - H. : Văn học, 2014. - 863tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223/H523P
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038364-38365
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041234-41236
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021852-21853
44/.
HỨA QUÂN. Truyện Hồng Cát Đồng / Hứa
Quân ; Nguyễn Ngọc Quế, Phạm Thị Mai Thương dịch. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2014. - 163tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.7/TR527N
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041261
45/.
JEONG HO SEUNG. Truyện cái Chum /
Jeong Ho Seung ; Nguyễn Ngọc Quế dịch. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2014. - 190tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.7/TR527N
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041260
46/.
MANZÔNI, ALEXANĐRÔ. Những kẻ đính
hôn / Alexanđrô Manzôni ; Duy Lập dịch và giới thiệu. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2003. - 888tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 853/NH556K
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.024970
47/.
MAYUMI MUROYAMA. Asari cô bé tinh
nghịch. - H. : Kim Đồng, 2012
T.10/
Mayumi Muroyama. - 2012. - 189tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/A109C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021814
48/.
MAYUMI MUROYAMA. Asari cô bé tinh
nghịch. - H. : Kim Đồng, 2012
T.14/
Mayumi Muroyama. - 2013. - 184tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/A109C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021816
49/.
MAYUMI MUROYAMA. Asari cô bé tinh
nghịch. - H. : Kim Đồng, 2012
T.35/
Mayumi Muroyama. - 2013. - 186tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/A109C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021834
50/.
MAYUMI MUROYAMA. Asari cô bé tinh
nghịch. - H. : Kim Đồng, 2012
T.47/
Mayumi Muroyama. - 2014. - 186tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/A109C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021846
51/.
MAYUMI MUROYAMA. Asari cô bé tinh
nghịch. - H. : Kim Đồng, 2012
T.3/
Mayumi Muroyama. - 2012. - 186tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/A109C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021807
52/.
MAYUMI MUROYAMA. Asari cô bé tinh
nghịch. - H. : Kim Đồng, 2012
T.4/
Mayumi Muroyama. - 2012. - 185tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/A109C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021808
53/.
MAYUMI MUROYAMA. Asari cô bé tinh
nghịch. - H. : Kim Đồng, 2012
T.7/
Mayumi Muroyama. - 2012. - 189tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/A109C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021811
54/.
MAYUMI MUROYAMA. Asari cô bé tinh
nghịch. - H. : Kim Đồng, 2012
T.13/
Mayumi Muroyama. - 2013. - 186tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/A109C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021815
55/.
MAYUMI MUROYAMA. Asari cô bé tinh
nghịch. - H. : Kim Đồng, 2012
T.41/
Mayumi Muroyama. - 2014. - 187tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/A109C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021840
56/.
MAYUMI MUROYAMA. Asari cô bé tinh
nghịch. - H. : Kim Đồng, 2012
T.45/
Mayumi Muroyama. - 2014. - 187tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/A109C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021844
57/.
MAYUMI MUROYAMA. Asari cô bé tinh
nghịch. - H. : Kim Đồng, 2012
T.48/
Mayumi Muroyama. - 2014. - 186tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/A109C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021847
58/.
MAYUMI MUROYAMA. Asari cô bé tinh
nghịch. - H. : Kim Đồng, 2012
T.1/
Mayumi Muroyama. - 2012. - 185tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/A109C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021805
59/.
MAYUMI MUROYAMA. Asari cô bé tinh
nghịch. - H. : Kim Đồng, 2012
T.6/
Mayumi Muroyama. - 2012. - 183tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/A109C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021810
60/.
MAYUMI MUROYAMA. Asari cô bé tinh
nghịch. - H. : Kim Đồng, 2012
T.25/
Mayumi Muroyama. - 2013. - 190tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/A109C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021825
61/.
MAYUMI MUROYAMA. Asari cô bé tinh
nghịch. - H. : Kim Đồng, 2012
T.42/
Mayumi Muroyama. - 2014. - 186tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/A109C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021841
62/.
MAYUMI MUROYAMA. Asari cô bé tinh
nghịch. - H. : Kim Đồng, 2012
T.49/
Mayumi Muroyama. - 2014. - 183tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/A109C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021848
63/.
MAYUMI MUROYAMA. Asari cô bé tinh
nghịch. - H. : Kim Đồng, 2012
T.21/
Mayumi Muroyama. - 2013. - 185tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/A109C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021821
64/.
MAYUMI MUROYAMA. Asari cô bé tinh
nghịch. - H. : Kim Đồng, 2012
T.32/
Mayumi Muroyama. - 2013. - 187tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/A109C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021831
65/.
MAYUMI MUROYAMA. Asari cô bé tinh
nghịch. - H. : Kim Đồng, 2012
T.34/
Mayumi Muroyama. - 2013. - 187tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/A109C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021833
66/.
MAYUMI MUROYAMA. Asari cô bé tinh
nghịch. - H. : Kim Đồng, 2012
T.39/
Mayumi Muroyama. - 2014. - 187tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/A109C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021838
67/.
MAYUMI MUROYAMA. Asari cô bé tinh
nghịch. - H. : Kim Đồng, 2012
T.43/
Mayumi Muroyama. - 2014. - 187tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/A109C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021842
68/.
MAYUMI MUROYAMA. Asari cô bé tinh
nghịch. - H. : Kim Đồng, 2012
T.9/
Mayumi Muroyama. - 2012. - 185tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/A109C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021813
69/.
MAYUMI MUROYAMA. Asari cô bé tinh
nghịch. - H. : Kim Đồng, 2012
T.15/
Mayumi Muroyama. - 2013. - 184tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/A109C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021817
70/.
MAYUMI MUROYAMA. Asari cô bé tinh
nghịch. - H. : Kim Đồng, 2012
T.18/
Mayumi Muroyama. - 2013. - 185tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/A109C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021819
71/.
MAYUMI MUROYAMA. Asari cô bé tinh
nghịch. - H. : Kim Đồng, 2012
T.33/
Mayumi Muroyama. - 2013. - 183tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/A109C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021832
72/.
MAYUMI MUROYAMA. Asari cô bé tinh
nghịch. - H. : Kim Đồng, 2012
T.36/
Mayumi Muroyama. - 2013. - 187tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/A109C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021835
73/.
MAYUMI MUROYAMA. Asari cô bé tinh
nghịch. - H. : Kim Đồng, 2012
T.50/
Mayumi Muroyama. - 2014. - 187tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/A109C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021849
74/.
MAYUMI MUROYAMA. Asari cô bé tinh
nghịch. - H. : Kim Đồng, 2012
T.2/
Mayumi Muroyama. - 2012. - 187tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/A109C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021806
75/.
MAYUMI MUROYAMA. Asari cô bé tinh
nghịch. - H. : Kim Đồng, 2012
T.17/
Mayumi Muroyama. - 2013. - 189tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/A109C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021818
76/.
MAYUMI MUROYAMA. Asari cô bé tinh
nghịch. - H. : Kim Đồng, 2012
T.19/
Mayumi Muroyama. - 2013. - 189r.
Ký hiệu môn loại: 895.6/A109C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021820
77/.
MAYUMI MUROYAMA. Asari cô bé tinh
nghịch. - H. : Kim Đồng, 2012
T.26/
Mayumi Muroyama. - 2013. - 185tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/A109C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021826
78/.
MAYUMI MUROYAMA. Asari cô bé tinh
nghịch. - H. : Kim Đồng, 2012
T.29/
Mayumi Muroyama. - 2013. - 184tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/A109C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021828
79/.
MAYUMI MUROYAMA. Asari cô bé tinh
nghịch. - H. : Kim Đồng, 2012
T.38/
Mayumi Muroyama. - 2014. - 187tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/A109C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021837
80/.
MAYUMI MUROYAMA. Asari cô bé tinh
nghịch. - H. : Kim Đồng, 2012
T.51/
Mayumi Muroyama. - 2014. - 186tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/A109C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021850
81/.
MAYUMI MUROYAMA. Asari cô bé tinh
nghịch. - H. : Kim Đồng, 2012
T.52/
Mayumi Muroyama. - 2014. - 187tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/A109C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021851
82/.
MAYUMI MUROYAMA. Asari cô bé tinh
nghịch. - H. : Kim Đồng, 2012
T.24/
Mayumi Muroyama. - 2013. - 187tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/A109C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021824
83/.
MAYUMI MUROYAMA. Asari cô bé tinh
nghịch. - H. : Kim Đồng, 2012
T.37/
Mayumi Muroyama. - 2013. - 187tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/A109C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021836
84/.
MAYUMI MUROYAMA. Asari cô bé tinh
nghịch. - H. : Kim Đồng, 2012
T.44/
Mayumi Muroyama. - 2014. - 186tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/A109C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021843
85/.
MAYUMI MUROYAMA. Asari cô bé tinh
nghịch. - H. : Kim Đồng, 2012
T.46/
Mayumi Muroyama. - 2014. - 186tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/A109C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021845
86/.
MAYUMI MUROYAMA. Asari cô bé tinh
nghịch. - H. : Kim Đồng, 2012
T.5/
Mayumi Muroyama. - 2012. - 185tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/A109C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021809
87/.
MAYUMI MUROYAMA. Asari cô bé tinh
nghịch. - H. : Kim Đồng, 2012
T.8/
Mayumi Muroyama. - 2012. - 181tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/A109C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021812
88/.
MAYUMI MUROYAMA. Asari cô bé tinh
nghịch. - H. : Kim Đồng, 2012
T.22/
Mayumi Muroyama. - 2013. - 185tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/A109C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021822
89/.
MAYUMI MUROYAMA. Asari cô bé tinh
nghịch. - H. : Kim Đồng, 2012
T.23/
Mayumi Muroyama. - 2013. - 186tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/A109C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021823
90/.
MAYUMI MUROYAMA. Asari cô bé tinh
nghịch. - H. : Kim Đồng, 2012
T.27/
Mayumi Muroyama. - 2013. - 187tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/A109C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021827
91/.
MAYUMI MUROYAMA. Asari cô bé tinh
nghịch. - H. : Kim Đồng, 2012
T.30/
Mayumi Muroyama. - 2013. - 187tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/A109C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021829
92/.
MAYUMI MUROYAMA. Asari cô bé tinh
nghịch. - H. : Kim Đồng, 2012
T.31/
Mayumi Muroyama. - 2013. - 185tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/A109C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021830
93/.
MAYUMI MUROYAMA. Asari cô bé tinh
nghịch. - H. : Kim Đồng, 2012
T.40/
Mayumi Muroyama. - 2014. - 187tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/A109C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021839
94/.
NAM CAO. Chí Phèo : Tập truyện / Nam
Cao. - H. : Thời đại, 2010. - 223tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.922332/CH300P
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041233
95/.
Nàng Hương tỉnh giấc / Tranh và lời: Bích Khoa. - H. : Kim đồng, 2014. - 23tr.
: tranh màu ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223/N106H
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021674-21675
96/.
NAPOLI, DONNA JO. Thần thoại Ai Cập
: Chuyện về các vị nam thần, nữ thần, ác quỷ và con người / Donna Jo Napoli ; Christina Balit minh họa ; Huy
Toàn dịch. - H. : Kim Đồng, 2014. - 192tr. : tranh màu ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 813/TH121T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021714-21715
97/.
NGỌC TRAI. Ngọc Trai tuyển lý luận
phê bình / Ngọc Trai. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2014. - 339tr. ; 21cm
Tóm tắt: Tuyển lý luận phê bình của tác giả Ngọc Trai: nghiên cứu
về tư tưởng nhân dân của danh nhân văn hoá
Nguyễn Trãi bằng cái nhìn đương đại, và hình tượng lãnh tụ Hồ Chí Minh trong
thơ ca cách mạng miền Nam cùng một số bài viết về các nhà
văn Việt Nam hiện đại trong thế kỉ XX, lí luận phê bình trong giai đoạn văn học đổi mới
Ký hiệu môn loại: 895.92209/NG419T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038384
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041272-41273
98/.
NGÔ KHA. Thơ Ngô Kha / Ngô Kha. - H.
: Nxb. Hội nhà văn, 2014. - 407tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/TH460N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038368
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041241-41242
99/.
NGUYỄN HOA. Thơ Nguyễn Hoa / Nguyễn
Hoa. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2014. - 407tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/TH460N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038366
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041237-41238
100/.
NGUYỄN KHOA LINH. Truyền thống và
cách tân kịch bản tuồng từ sau cách mạng tháng tám đến nay / Nguyễn Khoa Linh. - H. : Sân khấu, 2014. - 324tr.
; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.922234/TR527T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038426
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041350-41351
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035064
101/.
NGUYỄN LƯƠNG NGỌC. Thơ chọn lọc
Nguyễn Lương Ngọc / Nguyễn Lương Ngọc. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2014. - 351tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/TH460C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038369
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041243-41244
102/.
NGUYỄN TRỌNG TÍN. Tuyển tập văn
Nguyễn Trọng Tín / Trọng Tín. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2014. - 323tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223/T527T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038374
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041253-41254
103/.
NGUYỄN XUÂN THÂM. Thơ Nguyễn Xuân
Thâm / Nguyễn Xuân Thâm. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2014. - 455tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/TH460N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038373
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041251-41252
104/.
ÔNG VĂN TÙNG. Truyện ngắn Ông Văn
Tùng / Ông Văn Tùng. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2014. - 283tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223/TR527N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038379
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041262-41263
105/.
PHẠM VĂN QUÝ. Kịch chọn lọc / Phạm
Văn Quý. - H. : Sân khấu, 2014. - 384tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.92224/K302C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038423
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041344-41345
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035061
106/.
Phấn đấu sáng tạo nhiều tác phẩm văn học nghệ thuật có giá trị tư tưởng nghệ
thuật cao. - H. : Nxb Chính trị quốc gia ; Nxb
Sự thật, 2014. - 680tr ; 24cm. - (Hội đồng lý luận, phê bình văn học, nghệ thuật trung ương)
Tóm tắt: Phấn đấu sáng tạo nhiều tác phẩm văn học, nghệ thuật có
giá trị cao vè tư tưởng và nghệ thuật - thực trạng và
giải pháp
Ký hiệu môn loại: 895.922/PH105Đ
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.001967
107/.
PHONG LÊ. Phác thảo văn học Việt
Nam hiện đại thế kỷ XX / Phong Lê. - Tái bản lần thứ hai. - H. : Nxb Tri thức, 2014. - 543tr ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.922/PH101T
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.034929-34935
108/.
PHÙNG KHẮC BẮC. Tác phẩm Phùng Khắc
Bắc / Phùng Khắc Bắc. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2014. - 695tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223/T101P
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038372
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041249-41250
109/.
POTTER, BEATRIX. Một cậu thỏ nghịch
ngợm kinh khủng : Tuyển tập những truyện hay nhất của Beatrix Potter / Beatrix Potter ; Ngô Hà Thu dịch. - H.
: Kim Đồng, 2014. - 194tr. : tranh màu ; 26cm
Ký hiệu môn loại: 823/M458C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021728-21729
110/.
SAPHINR, RICHARD. Cõi cực lạc linh
thiêng : Tiểu thuyết / Richard Saphinr, Warren Murphy ; Nguyễn Văn Dân dịch. - H. : Văn học, 1991. - 249tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 813/C428C
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.017513
111/.
THANH CHÂU. Truyện ngắn Thanh Châu /
Thanh Châu. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2014. - 495tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223/TR527N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038376
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041257
112/.
Thần thoại Hy Lạp. - H. : Kim Đồng, 2013
Tập
2. - 2013. - 161tr.
Ký hiệu môn loại: 823/TH121T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021718-21719
113/.
Thần thoại Hy Lạp. - H. : Kim Đồng, 2013
Tập
1. - 2013. - 155tr.
Ký hiệu môn loại: 823/TH121T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021716-21717
114/.
THOMPSON, EMMA. Cuộc giải cứu ngày
giáng sinh : Lấy cảm hứng từ bộ truyện của Beatrix Potter / Lời: Emma Thompson ; Minh họa: Eleanor Taylor ;
Nhã Uyên dịch. - H. : Kim Đồng, 2014. - 64tr. :
tranh màu ; 26cm. - (Thỏ Peter - Chuyện bây giờ mới kể)
Ký hiệu môn loại: 823/C514G
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021726-21727
115/.
THOMPSON, EMMA. Nhà vô địch Peter :
Lấy cảm hứng từ bộ truyện của Beatrix Potter / Lời: Emma Thompson ; Minh họa: Eleanor Taylor ; Nhã Uyên dịch. -
H. : Kim Đồng, 2014. - 64tr. : tranh màu ; 26cm.
- (Thỏ Peter - Chuyện bây giờ mới kể)
Ký hiệu môn loại: 823/NH100V
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021724-21725
116/.
Thơ văn Nguyễn Bỉnh Khiêm (Tổng tập) : Bạch vân am thi tập; Bạch vân thi tập /
Trần Thị Băng Thanh, Phạm Ngọc Lan, Phạm Văn Ánh bs.... - H. :
Văn học, 2014. - 1647tr. ; 21cm
ĐTTS
ghi: Phòng Văn học Việt Nam Cổ trung đại. Viện Văn học. Hội đồng lịch sử Hải
phòng
Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử, sự nghiệp và các tác phẩm thơ Nôm, thơ
chữ Hán, một số bài tương truyền về trạng trình Nguyễn
Bỉnh Khiêm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/TH460V
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004919-4921
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038385
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041274
117/.
THÚY BẮC. Thơ Thúy Bắc / Thúy Bắc. -
H. : Nxb. Hội nhà văn, 2014. - 323tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/TH460T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038383
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041270-41271
118/.
TÔ HẢI VÂN. Truyện ngắn Tô Hải Vân /
Tô Hải Vân. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2014. - 495tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223/TR527N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038367
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041239-41240
119/.
Tôn Quang Phiệt (1900 - 1973). - H. : Văn học, 2014
Q.2;
T.1: Văn học. - 2014. - 683tr.
Ký hiệu môn loại: 895.92209003/T455Q
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038388-38389
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041278-41280
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021855
Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001234
120/.
Tôn Quang Phiệt (1900 - 1973). - H. : Văn học, 2014
Q.2;
T.2: Văn học. - 2014. - 891tr.
Ký hiệu môn loại: 895.92209003/T454Q
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038390-38391
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041281-41283
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021856
Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001235
121/.
TRẦN ANH THÁI. Trần Anh Thái trường
ca và thơ / Trần Anh Thái. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2014. - 451tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/TR121A
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038377
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041258-41259
122/.
TRẦN ĐÌNH SỬ. Tuyển nghiên cứu văn
học / Trần Đình Sử. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2014. - 655tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.92209/T527N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038371
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041247-41248
123/.
TRIỆU HUẤN. Truyện ngắn Triệu Huấn /
Triệu Tuấn. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2014. - 467tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223/TR523N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038382
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041268-41269
124/.
Tuyển tập kịch Bác Hồ / Hoài Giao, Lưu Quang Hà, Ngọc Thụ.... - H. : Sân khấu,
2014. - 665tr. ;
21cm
Ký hiệu môn loại: 895.922008/T527T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038427
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041352-41353
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035065
125/.
VŨ CHÂU QUÁN. Bác Hồ với báo Việt
Nam độc lập / Vũ Châu Quán. - H. : Thanh niên, 2008. - 95tr. ; 21cm. - (Tủ sách Danh nhân Hồ Chí Minh)
Tóm tắt: Giới thiệu sự ra đời của báo Việt Nam độc lập - tờ báo
cách mạng do Bác Hồ sáng lập. Những bài
báo, vần thơ trên báo Việt Nam độc lập
Ký hiệu môn loại: 895.922132/B101H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038428
126/.
VŨ THỊ HỒNG. Tác phẩm Vũ Thị Hồng /
Vũ Thị Hồng. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2014. - 510tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223/T101P
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038380
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041264-41265
127/.
Xuân Thu chiến quốc / Bản dịch và lời bình: Mộng Bình Sơn. - Tp. Hồ Chí Minh :
Nxb. Văn nghệ,
2010. - 631tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 895.1/X502T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007217
LỊCH SỬ
1/.
Đường Hồ Chí Minh trên biển Bà Rịa - Vũng Tàu / Nguyễn Đình Thống, Trần Toàn,
Trần Quang Toại, Hồ Sơn Đài. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa - Văn
nghệ TP. Hồ Chí Minh, 2014. - 110tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 959.7043/Đ561H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038430
2/.
Lịch sử tư tưởng quân sự Việt Nam. - H. : Nxb Chính trị quốc gia, 2014
Tập
5: Tổng luận. - 2014. - 419tr.
Tóm tắt: Cuốn sách giúp độc giả hiểu được một cách khái quát và có
hệ thống những giá trị truyền thống của tư tưởng quân sự Việt Nam , đồng thời cung cấp cho các nhà
quân sự Việt Nam những cứ liệu khoa học để xây dựng
chiến lược quân sự - quốc phòng thích hợp cho công cuộc xây dựng và bảo vệ đất nước.
Ký hiệu môn loại: 959.704/L302S
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.034956
3/.
Lịch sử tư tưởng quân sự Việt Nam. - H. : Nxb Chính trị quốc gia, 2014
Tập
4: Từ năm 1945 đến năm 1975. - 2014. - 575tr.
Tóm tắt: Tư tưởng quân sự Hồ Chí Minh và tư tưởng quân sự của Đảng
Cộng sản Việt Nam qua 30 năm chiến tranh cách mạng.
Ký hiệu môn loại: 959.704/L302S
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.034955
4/.
Ngành giao thông vận tải với chiến dịch Điện Biên Phủ. - H. : Giao thông vận
tải, 2014. - 226tr. : ảnh ; 21cm
ĐTTS
ghi: Bộ Giao thông vận tải
Tóm tắt: Bối cảnh lịch sử và thực trạng giao thông vận tải sau Cách
mạng tháng Tám. Giao thông vận tải trong kháng chiến
chống thực dân Pháp. Ngành Giao thông vận tải tập trung xây dựng mạng lưới giao thông vận tải góp phần thắng lợi trên các chiến
trường...
Ký hiệu môn loại: 959.704/NG107G
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038405
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041308-41309
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035022-35033
5/.
Sài Gòn xưa / Biên tập: Bùi Đức Huy ; Trình bày: Hoàng Tiến. - Tp. Hồ Chí Minh
: Nxb. Văn hóa -
Văn nghệ TP.HCM, 2015. - 31tr. : Tranh
; 28cm
Ký hiệu môn loại: 959.779/S103G
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004928
6/.
Thanh niên xung phong giao thông vận tải Việt Nam những trang sử hào hùng. - H.
: Giao thông vận
tải, 2014. - 158tr. : ảnh ; 25cm
ĐTTS
ghi: Bộ Giao thông vận tải
Tóm tắt: Thanh niên xung phong phục vụ giao thông vận tải trong
kháng chiến chống Pháp, giai đoạn 1950-1954. Thanh niên
xung phong Giao thông vậ tải giai đoạn 1965-1975. Một số hình ảnh hoạt động của Thanh niên xung phong Giao thông vận tải và hoạt
động đền ơn đáp nghĩa của ngành Giao thông vận
tải
Ký hiệu môn loại: 959.704/TH107N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007536
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007246-7247
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002005-2016
7/.
Tôn Quang Phiệt (1900 - 1973). - H. : Văn học, 2014
Q.1:
Lịch sử. - 2014. - 1255tr.
Tóm tắt: Lịch sử cách mạng Việt Nam dưới thời Pháp thuộc. Lịch sử
chống giặc ngoại xâm của dân tộc Việt Nam. Phan Bội
Châu và Phan Chu Trinh. Phan Bội Châu và một giai đoạn lịch sử chống Pháp của nhân dân Việt Nam...
Ký hiệu môn loại: 959.7/T454Q
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038386-38387
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041275-41277
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021854
Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001233
8/.
Tổng tập Đại tướng Nguyễn Chí Thanh. - H. : Nxb. Thời đại, 2013
T.2:
Nhà lãnh đạo lỗi lạc danh tướng văn võ song toàn. - 2013. - 714tr.
Tóm tắt: Tập hợp nhiều bài viết, bài trích từ nhiều nguồn tư liệu
của nhiều tác giả từng là đồng chí, đồng đội,
người thân, nhà nghiên cứu, những người đã từng gặp gỡ, làm việc với Đại tướng
ở những thời điểm, cương vị, góc nhìn khác nhau về cuộc đời và
những cống hiến của Đại tướng với sự nghiệp cách mạng của dân tộc.
Ký hiệu môn loại: 959.7092/T455T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007519
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007219
9/.
Tổng tập Đại tướng Nguyễn Chí Thanh. - H. : Nxb. Thời đại, 2013
T.3:
Sống mãi một vị tướng đức độ tài năng. - 2013. - 670tr.
Tóm tắt: Tập hợp nhiều bài viết, bài trích từ nhiều nguồn tư liệu
của nhiều tác giả từng là đồng chí, đồng đội,
người thân, nhà nghiên cứu, những người đã từng gặp gỡ, làm việc với Đại tướng
ở những thời điểm, cương vị, góc nhìn khác nhau về cuộc đời và
những cống hiến của Đại tướng với sự nghiệp cách mạng của dân tộc.
Ký hiệu môn loại: 959.7092/T455T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007520
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007220
10/.
Tổng tập Đại tướng Nguyễn Chí Thanh. - H. : Nxb. Thời đại, 2013
T.1:
ống hiến to lớn của Đại tướng Nguyễn Chí Thanh trong kho tàng lý luận cách mạng
Việt Nam. - 2013. - 604tr.
Tóm tắt: Tập hợp nhiều bài viết, bài trích từ nhiều nguồn tư liệu
của nhiều tác giả từng là đồng chí, đồng đội,
người thân, nhà nghiên cứu, những người đã từng gặp gỡ, làm việc với Đại tướng
ở những thời điểm, cương vị, góc nhìn khác nhau về cuộc đời và
những cống hiến của Đại tướng với sự nghiệp cách mạng của dân tộc.
Ký hiệu môn loại: 959.7092/T455T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007517-7518
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007171, MVV.007218
11/.
YOUN MYUNG CHUL. Đường biển - cao
tốc phát triển văn hóa / Youn Myung Chul ; Song Jung Nam, Nguyễn Phương Lâm dịch. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2013.
- 479tr. ; 21cm
Tóm tắt: Nghiên cứu về lịch sử, văn hoá Hàn Quốc thông qua các hoạt
động trên biển và trong mối tương quan giữa các nước
khu vực Đông Á: sự hình thành của Đông Á Địa Trung Hải, hoạt động hàng hải thời cổ đại, sự giao thoa văn hoá với Nhật Bản, sự
đối đầu với Trung Quốc, hoạt động giao thương đường
biển thời Nam Bắc quốc, thời Goryeo cũng như các hoạt động truyền bá tôn giáo,
giao thoa văn hoá và hàng hải khác
Ký hiệu môn loại: 951.95/Đ561B
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038378
ĐỊA LÝ
1/.
Địa chí Tuyên Quang / B.s.: Giang Văn Huỳnh, Nguyễn Văn Sơn, Nguyễn Quang Ân
(ch.b.).... - H.
: Nxb. Chính trị quốc gia, 2014. -
1487tr. : ảnh, bảng ; 29cm
ĐTTS
ghi: Tỉnh uỷ - Hội đồng nhân dân - Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về điều kiện tự nhiên, tài nguyên
thiên nhiên, dân cư, đân tộc, kinh tế, chính trị,
truyền thống lịch sử, văn hoá xã hội của tỉnh Tuyên Quang
Ký hiệu môn loại: 915.97153/Đ103C
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004923

