0 - TỔNG LOẠI
1. Nâng cao chất lượng xuất bản sách lý luận chính trị phục vụ công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ lãnh đạo, quản lý ở Việt Nam hiện nay/ Dương Trung Ý (ch.b.), Mai Hoài Anh, Nguyễn Thị Hồng Mai....- H.: Lý luận chính trị, 2019. - 222tr.; 21cm
Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề lý luận về sách lý luận chính trị và chất lượng xuất bản sách lý luận chính trị, thực trạng và nguyên nhân nhu cầu sách lý luận chính trị trong đào tạo, bồi dưỡng cán bộ lãnh đạo, quản lý và chất lượng xuất bản sách lý luận chính trị, phương hướng và giải pháp nâng cao chất lượng xuất bản sách lý luận chính trị phục vụ công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ lãnh đạo, quản lý ở Việt Nam hiện nay.
Phân loại: 070.509597N122C
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.041119
Kho Mượn: MVN.047769 - MVN.047770
1 - TRIẾT HỌC - TÂM LÝ HỌC - LOGICH HỌC
2. 70 năm tác phẩm cần kiệm liêm chính của Chủ tịch Hồ Chí Minh: Giá trị lý luận và thực tiễn/ Lê Quốc Lý, Hoàng Chí Bảo, Phạm Hồng Chương,....- H.: Chính trị Quốc gia Sự thật, 2020. - 347tr.; 24cm
ĐTTS ghi: Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh
Tóm tắt: Tập hợp các bài viết của các nhà lãnh đạo, nhà nghiên cứu về Hồ Chí Minh, phân tích, làm rõ hoàn cảnh ra đời, nội dung và khẳng định những giá trị lý luận, thực tiễn của tác phẩm; việc học tập và làm theo đạo đức cách mạng cần, kiệm, liêm, chính....
Phân loại: 170B126M
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008796
3. Khinh trọng.- H.: Khoa học xã hội, 2019
Q.3 : Từ lập thuyết đến dụng thuyết.- 2019.- 316tr.
Tóm tắt: Nghiên cứu lý thuyết khinh trọng dựa trên quan điểm triết học và xã hội học. Phân tích quá trình thể hiện tác dụng của Thuyết khinh trọng trong nhận thức và hoạt động thực tiễn của con người và loài người nói chung và ở Việt Nam nói riêng.
Phân loại: 126KH312T
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046757 - DPVN.046758
Kho Đọc: DVN.041067
Kho Mượn: MVN.047177 - MVN.047178
2 - CHỦ NGHĨA VÔ THẦN - TÔN GIÁO
4. Nguyễn Hồng Dương. Công giáo và công giáo ở Việt Nam: Tri thức cơ bản/ Nguyễn Hồng Dương.- H.: Công an nhân dân, 2019. - 431tr.; 21cm
Tóm tắt: Trình bày khái quát về quá trình ra đời và phát triển của Công giáo; tổ chức Giáo hội Công giáo; Thần học Kitô giáo; Nghi lễ Rôma; hệ thống tổ chức giáo hội của Công giáo ở Việt Nam; Công giáo với chính trị ở Việt Nam; Công giáo với văn hoá Việt Nam.
Phân loại: 282.597C455G
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046854 - DPVN.046855 - DPVN.046856 - DPVN.046857 - DPVN.046858
Kho Đọc: DVN.041088
Kho Mượn: MVN.047216 - MVN.047217
3 - XÃ HỘI CHÍNH TRỊ
5. Văn hóa gia đình trong xã hội đương đại/ Bùi Quang Thanh, Từ Thị Loan, Phạm Ngọc Trung,....- H.: Văn hóa dân tộc, 2019. - 467tr.; 21cm
Tóm tắt: Trình bày những giá trị lí luận về văn hóa gia đình, hệ gia trị văn hóa gia đình trong xã hội đương đại; nhận diện những biến đổi của văn hóa gia đình, hệ giá văn hóa gia đình trong bối cảnh mới; một số định hướng về xây dựng văn hóa gia đình Việt Nam trong xã hội đương đại.
Phân loại: 306.8509597V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.002032 - VHDG.002033 - VHDG.002034 - VHDG.002035 - VHDG.002036 - VHDG.002037 - VHDG.002038 - VHDG.002039
6. Nguyễn Mạnh Thắng. Sự gắn kết trong gia đình công nhân khu công nghiệp hiện nay/ Nguyễn Mạnh Thắng.- H.: Lao động, 2018. - 178tr.; 21cm
Tóm tắt: Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn nghiên cứu sự gắn kết trong gia đình công nhân khu công nghiệp; phân tích thực trạng gắn kết trong gia đình công nhân khu công nghiệp; các yếu tố ảnh hưởng và giải pháp tăng cường sự gắn kết trong gia đình công nhân khu công nghiệp.
Phân loại: 306.8509597S550G
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046812 - DPVN.046813 - DPVN.046814 - DPVN.046815 - DPVN.046816 - DPVN.046817
7. Vì sao Trung Quốc cải cách thành công: Sách tham khảo/ Tạ Xuân Đào ch.b. ; người dịch: Dương Đức, Hải Dương, Thùy Dương.- H.: Chính trị Quốc gia Sự thật, 2020. - 399tr.; 21cm
Tóm tắt: Trình bày rõ nét về nguyên nhân, thành tựu cũng như những bài học kinh nghiệm trong công cuộc cải cách mở cửa của Trung Quốc, qua đó làm nổi bật chủ đề chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc chính là chìa khóa để hiểu về cải cách mở cửa, và là căn cứ căn bản để tiến hành cải cách mở cửa ở Trung Quốc. Giải pháp để cải cách thành công trong xây dựng kinh tế, phát triển dân chủ, thúc đẩy văn hóa....
Phân loại: 300.51V300-S
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.041123
8. Bối cảnh quốc tế mới và vấn đề đặt ra đối với nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc, bảo đảm an ninh quốc gia Việt Nam: Sách chuyên khảo/ Nguyễn Yến Thanh (ch.b.), Bùi Quảng Bạ, Ngô Thị Khánh....- H.: Công an nhân dân, 2019. - 319tr.; 21cm
Tóm tắt: Phân tích bối cảnh quốc tế mới và tác động của nó đến nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc, bảo vệ an ninh quốc gia. Trình bày một số vấn đề về bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa và bảo vệ an ninh quốc gia trong tình hình mới.
Phân loại: 300.9597B452C
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046878 - DPVN.046879 - DPVN.046880 - DPVN.046881 - DPVN.046882
Kho Đọc: DVN.041092
Kho Mượn: MVN.047224 - MVN.047225
9. Lại Nguyên Ân. Vấn đề phụ nữ ở nước ta/ Phan Bội Châu ; Đoàn Ánh Dương giới thiệu, tuyển chọn.- H.: Phụ nữ, 2016. - 623tr.; 21cm
Tóm tắt: Tập hợp các sáng tác, tác phẩm của Phan Bội Châu phản ánh tư tưởng của ông về vấn đề phụ nữ và nữ quyền ở nước ta, đặc biệt là vai trò của phụ nữ trong cải cách và đấu tranh dân tộc.
Phân loại: 305.409597V121Đ
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVV.004534 - DPVV.004535 - DPVV.004536 - DPVV.004537 - DPVV.004538 - DPVV.004539 - DPVV.004540 - DPVV.004541
Kho Đọc: DVV.008491 - DVV.008492
Kho Mượn: MVV.008541 - MVV.008542 - MVV.008543
10. Nguyễn Thị Lan Hương. Mạng xã hội đối với lối sống của thanh, thiếu niên Việt Nam hiện nay: Sách chuyên khảo/ Nguyễn Thị Lan Hương.- H.: Khoa học xã hội, 2019. - 573tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Viện Văn hóa Nghệ thuật Quốc gia Việt Nam
Tóm tắt: Trình bày cơ sở lý luận và tổng quan về mạng xã hội. Phân tích thực trạng sử dụng mạng xã hội của thanh, thiếu niên hiện nay. Nhận diện, đánh giá tác động của mạng xã hội đối với lối sống của thanh, thiếu niên hiện nay. Xu hướng phát triển và giải pháp phát huy vai trò của mạng xã hội trong xây dựng lối sống của thanh, thiếu niên hiện nay.
Phân loại: 305.2309597M106X
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046753 - DPVN.046754
Kho Đọc: DVN.041065
Kho Mượn: MVN.047173 - MVN.047174
11. Đặng Văn Bảy. Nam nữ bình quyền/ Đặng Văn Bảy ; Võ Văn Nhơn h.đ..- H.: Phụ nữ, 2019. - 294tr.; 21cm
Tóm tắt: Trình bày những kiến thức, khái niệm, lịch sử, văn hoá và xã hội về nam nữ bình quyền của tác giả Đặng Văn Bảy, cùng một số bình luận, cảm nghĩ, khảo cứu về cuộc đời và sự nghiệp của Ông.
Phân loại: 305.4209597N104N
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046990 - DPVN.046991 - DPVN.046992 - DPVN.046993 - DPVN.046994 - DPVN.046995 - DPVN.046996
Kho Đọc: DVN.041104
Kho Mượn: MVN.047246 - MVN.047247
12. Nguyễn Tri Nguyên. Văn hóa học, khoa học văn hóa/ Nguyễn Tri Nguyên.- H.: Văn hóa dân tộc, 2018. - 399tr.; 21cm
Tóm tắt: Trình bày lí thuyết cơ bản về văn hoá học; các cách tiếp cận văn hoá từ tư tưởng danh nhân, địa văn hoá, kí ức văn hoá. Những vấn đề về biến đổi văn hoá, bảo tồn, phát huy giá trị di sản văn hoá và đời sống văn hoá hiện nay.
Phân loại: 306.09597V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001800 - VHDG.001801 - VHDG.001802 - VHDG.001803 - VHDG.001804 - VHDG.001805 - VHDG.001806 - VHDG.001807
13. Nguyễn Viết Thông. Trí thức và vai trò của trí thức trong quá trình phát triển của Việt Nam hiện nay/ Nguyễn Viết Thông, Lê Thị Sự.- H.: Quân đội nhân dân, 2019. - 236tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu một số vấn đề lý luận chung về trí thức và vai trò của trí thức trong quá trình phát triển của Việt Nam hiện nay; trí thức và vai trò của trí thức Việt Nam - thực trạng và những vấn đề đặt ra; một số giải pháp cơ bản nhằm xây dựng và phát huy vai trò của đội ngũ trí thức Việt Nam hiện nay.
Phân loại: 305.509597TR300T
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.041100
14. Hoàng Thanh Dung. Tình cảm của Bác Hồ với giai cấp công nhân và người lao động/ Hoàng Thanh Dung b.s, tập hợp.- H.: Lao động, 2018. - 359tr.; 21cm
Tóm tắt: Tập hợp một số bài nói, bài viết cảm động thể hiện tình cảm, sự quan tâm sâu sắc của Bác Hồ với giai cấp công nhân, người lao động cùng những kỷ niệm sâu sắc về Bác.
Phân loại: 305.509597T312C
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046793 - DPVN.046794 - DPVN.046795 - DPVN.046796 - DPVN.046797 - DPVN.046798 - DPVN.046799 - DPVN.046800
Kho Đọc: DVN.041074 - DVN.041075
Kho Mượn: MVN.047191 - MVN.047192 - MVN.047193
15. Nguyễn Hồng Quang. Đời sống văn hóa tinh thần của cộng động người Việt ở Đông Bắc Thái Lan/ Nguyễn Hồng Quang.- H.: Công an nhân dân, 2019. - 223tr.: ảnh; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về quá trình hình thành cộng đồng người Việt ở Sakôn Nakhon. Tìm hiểu đời sống văn hoá, tinh thần và những biến đổi, hội nhập văn hoá cùng một số đánh giá, kết luận chung về cộng đồng người Việt ở tỉnh Sakôn Nakhon hiện nay.
Phân loại: 305.895922Đ462-S
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046844 - DPVN.046845 - DPVN.046846 - DPVN.046847 - DPVN.046848
Kho Đọc: DVN.041086
Kho Mượn: MVN.047212 - MVN.047213
16. Văn hóa biển đảo Việt Nam.- H.: Chính trị Quốc gia Sự thật, 2020
T.4 : Văn hóa biển đảo vùng Nam Trung Bộ.- 2020.- 463tr.
Tóm tắt: Nhìn lại tình hình nghiên cứu văn hóa biển vùng Nam Trung Bộ; diện mạo vùng ven biển Nam Trung Bộ; thực trạng bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hóa ven biển vùng Nam Trung Bộ....
Phân loại: 306.095975V115H
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008798
17. Văn hóa biển đảo Việt Nam.- H.: Chính trị Quốc gia Sự thật, 2020
T.7 : Văn hóa biển đảo vùng Tây Nam Bộ.- 2020.- 307tr.
Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về vùng biển đảo Tây Nam Bộ và cơ sở lí luận; giá trị văn hóa biển đảo vùng Tây Nam Bộ; thực trạng bảo vệ và phát huy giá trị văn hóa biển đảo vùng Tây Nam Bộ.
Phân loại: 306.095978V115H
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008799
18. Internet và sự tác động đến văn hóa Việt Nam/ Từ Thị Loan (ch.b.), Nguyễn Thị Lan Phương, Nguyễn Thị Thu Hà....- H.: Văn hóa dân tộc, 2019. - 475tr.; 21cm
Tóm tắt: Trình bày về tình hình nghiên cứu và cơ sở lý luận về tác động của internet và truyền thống mới đến văn hoá và con người; internet và truyền thống mới ở Việt Nam; tác dộng của truyền thông mới trên nền tảng internet đến xây dựng và phát triển văn hoá, con người Việt Nam; từ đó đưa ra giải pháp, kiến nghị xây dựng và phát triển văn hoá, con người Việt Nam trước tác động của internet và truyền thông mới.
Phân loại: 306.09597I-313V
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.047077 - DPVN.047078 - DPVN.047079 - DPVN.047080 - DPVN.047081 - DPVN.047082
Kho Đọc: DVN.041122
Kho Mượn: MVN.047775 - MVN.047776 - MVN.047777
19. Văn hóa biển đảo Việt Nam.- H.: Chính trị Quốc gia Sự thật, 2020
T.2 : Văn hóa biển đảo vùng Đông Bắc Bộ.- 2020.- 327tr.
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về vùng biển đảo Đông Bắc Bộ và tình hình nghiên cứu về văn hóa biển đảo vùng Đông Bắc Bộ; trình bày giá trị và thực trạng bảo vệ, phát huy những giá trị văn hóa biển đảo vùng Đông Bắc Bộ; bảo vệ, phát huy những giá trị văn hóa biển đảo vùng Đông Bắc Bộ trong quá trình phát triển.
Phân loại: 306.095971V115H
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008797
20. Người Xinh Mun ở Việt Nam = The Xinh Mun in Viet Nam.- H.: Thông Tấn, 2019. - 122tr.: ảnh màu; 25cm
Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc lịch sử và phân bố dân cư, cuộc sống, làng bản, trang phục, phong tục tập quán, tín ngưỡng, lễ hội... của dân tộc người Xinh Mun.
Phân loại: 305.895930597NG558X
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001865 - VHDG.001866 - VHDG.001867
21. Hệ giá trị văn hóa và con người Việt Nam/ Nguyễn Ngọc Thiện, Từ Thị Loan, Hoàng Chí Bảo... ; Từ Thị Loan tuyển chọn.- H.: Văn hóa dân tộc, 2018. - 698tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Viện Văn hoá Nghệ thuật Quốc gia Việt Nam
Tóm tắt: Trình bày nhiều bài nghiên cứu theo các chủ đề về văn hoá, con người, gia đình, thế hệ trẻ Việt Nam. Phân tích những biến động và xác định hệ giá trị văn hoá của đất nước trong bối cảnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá và hội nhập quốc tế hiện nay.
Phân loại: 306.09597H250G
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001808 - VHDG.001809 - VHDG.001810 - VHDG.001811 - VHDG.001812 - VHDG.001813 - VHDG.001814
22. Trần Quốc Vượng. Trần Quốc Vượng - Những nghiên cứu về văn hóa Việt Nam/ Trần Quốc Vượng (Nguyễn Thị Bảy tuyển chọn).- H.: Văn hóa dân tộc, 2019. - 1139tr.; 21cm
Tóm tắt: Nghiên cứu chung về văn hóa Việt Nam; văn hóa dân gian; văn học nghệ thuật; một số nhân vật lịch sử; địa - văn hóa.
Phân loại: 306.09597TR121Q
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.002012 - VHDG.002013 - VHDG.002014 - VHDG.002015 - VHDG.002016 - VHDG.002017 - VHDG.002018 - VHDG.002019 - VHDG.002020 - VHDG.002021
23. Nguyễn Từ Chi. Cơ cấu tổ chức của làng Việt cổ truyền ở Bắc Bộ: Nghiên cứu/ Nguyễn Từ Chi.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 227tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu sô Việt Nam
Tóm tắt: Mảng cơ cấu tổ chức trong bức tranh toàn cảnh về làng Việt cổ truyền; những chiều tổ chức của làng Việt cổ truyền; vận hành cơ cấu xem như một tổng thể....
Phân loại: 307.72095973C460C
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001948 - VHDG.001949
24. Phát triển kinh tế, xã hội và công tác chính trị, tư tưởng - nhiệm vụ ưu tiên hàng đầu của Đảng Cộng sản Việt Nam và Đảng Cộng sản Cu Ba/ Nguyễn Xuân Thắng, Ônêliô Xôxa Anmanxa, Bácbara Ághila Rêgiết....- H.: Chính trị quốc gia Sự thật, 2019. - 242tr.: bảng; 21cm
ĐTTS ghi: Hội đồng Lý luận Trung ương
Tóm tắt: Giới thiệu những bài tham luận làm rõ những vấn đề về phát triển kinh tế, xã hội, công tác chính trị, tư tưởng ở Việt Nam và Cuba, cụ thể như công tác kiểm tra, giám sát của Đảng trong phát triển kinh tế, xã hội; thực tiễn và kinh nghiệm trong giáo dục chính trị tư tưởng cho cán bộ, đảng viên; công tác đấu tranh phòng, chống âm mưu, hoạt động "diễn biến hoà bình" của các thế lực thù địch; công tác chính trị, tư tưởng và truyền thống xã hội....
Phân loại: 324.2597075PH110T
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.041116
25. Đặng Văn Tin. Đảng cộng sản Việt Nam chịu trách nhiệm trước nhân dân về những quyết định của mình giai đoạn hiện nay/ Đặng Văn Tin, Trần Khắc Việt.- H.: Lý luận chính trị, 2019. - 245tr.; 21cm
Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ sở lý luận và thực tiễn việc Đảng Cộng sản Việt Nam chịu trách nhiệm trước nhân dân về những quyết định của mình trong giai đoạn hiện nay; thực trạng, nguyên nhân và những vấn đề đặt ra; những yêu cầu và một số giải pháp chủ yếu đề cao trách nhiệm của Đảng Cộng sản Việt Nam trước nhân dân về những quyết định của mình đến năm 2030.
Phân loại: 324.2597075Đ106C
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.041121
Kho Mượn: MVN.047773 - MVN.047774
26. Trần Thị Vinh. Chủ nghĩa Tư bản lịch sử thăm trầm 120 năm (1900 - 2020)/ Trần Thị Vinh.- H.: Chính trị quốc gia Sự thật, 2020. - 599tr.; 24cm
Tóm tắt: Trình bày về lịch sử các học thuyết cơ bản về chủ nghĩa tư bản; quá trình phát triển của chủ nghĩa tư bản trong thế kỷ XX và hai thập niên đầu thế kỷ XXI; những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa tư bản hiện đại và biểu hiện của nó ở một số nước tư bản chính yếu.
Phân loại: 330.12CH500N
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008493
27. Nguyễn An Thịnh. Ứng dụng GIS và viễn thám trong quản lý đất đai/ Nguyễn An Thịnh (ch.b.), Trần Văn Trường.- H.: Khoa học kỹ thuật, 2018. - 218tr.: minh họa; 21cm
Tóm tắt: Trình bày lý thuyết cơ bản và nâng cao về GIS và viễn thám; các phần mềm GIS và viễn thám ứng dụng trong quản lý đất đai; các mô hình tích hợp ứng dụng GIS và viễn thám trong quản lý đất đai.
Phân loại: 333.73Ư556D
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.047055 - DPVN.047056 - DPVN.047057 - DPVN.047058 - DPVN.047059 - DPVN.047060 - DPVN.047061 - DPVN.047062
28. Phương hướng, nhiệm vụ và giải pháp phát triển kinh tế - xã hôi 5 năm 2016 - 2020.- H.: Hồng Đức, 2017. - 399tr.; 21cm
Tóm tắt: Trình bày các kết quả về kinh tế - xã hội Việt Nam trong công cuộc thực hiện nhiệm vụ 5 năm (2011-2015) và những hạn chế còn tồn tại. Đưa ra phương hướng, giải pháp phát triển kinh tế - xã hội 5 năm tiếp (2016-2020) và tổ chức hiện thực hoá các kế hoạch, chính sách, đường lối phát triển.
Phân loại: 338.9597PH561H
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046759 - DPVN.046760 - DPVN.046761 - DPVN.046762 - DPVN.046763 - DPVN.046764 - DPVN.046765
Kho Đọc: DVN.041068
Kho Mượn: MVN.047179 - MVN.047180
29. Xây dựng phiên bản nâng cấp nền kinh tế Trung Quốc: Sách tham khảo/ Trương Đại Vệ ch.b. ; Nguỵ Lễ Quần, Trịnh Tân Lập, Lý Đức Thuỷ... ; Thanh Huyền dịch.- H.: Chính trị quốc gia Sự thật, 2019. - 414r.; 21cm
Tóm tắt: Lý giải về những điểm nóng trong kinh tế Trung Quốc, những nội hàm cơ bản và lộ trình của việc xây dựng phiên bản nâng cấp nền kinh tế Trung Quốc. Từ đó, đưa ra những kiến nghị, đề xuất có giá trị lý luận, tham khảo và có tính thực tiễn cao đối với sự phát triển của kinh tế Trung Quốc.
Phân loại: 338.951X126D
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.041115
30. Trần Ngọc Ca. Đổi mới và phát triển ở Việt Nam/ Trần Ngọc Ca.- H.: Khoa học kỹ thuật, 2018. - 235tr.: bảng; 21cm
Tóm tắt: Trình bày cơ sở lý luận và kinh nghiệm quốc tế về đổi mới - sáng tạo và hệ thống đổi mới - sáng tạo quốc gia; hệ thống quốc gia về đổi mới - sáng tạo trong bối cảnh Việt Nam; nhận dạng hiện trạng hệ thống đổi mới - sáng tạo quốc gia Việt Nam; đổi mới - sáng tạo mang tính bao trùm cho phát triển, một số quan điểm và thực tiễn ở Việt Nam.
Phân loại: 338.9597Đ452M
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.047051 - DPVN.047052 - DPVN.047053 - DPVN.047054
Kho Đọc: DVN.041111
Kho Mượn: MVN.047760 - MVN.047761
31. Lê Quốc Ly. Kinh tế tư nhân ở VIệt Nam trong 30 năm đổi mới (1986 - 2016)/ Lê Quốc Lý ch.b., Tạ Văn Nam, Lê Quốc....- H.: Lý luận chính trị, 2019. - 326tr.: bảng; 21cm
Tóm tắt: Trình bày những vấn đề lý luận về kinh tế tư nhân, thực trạng phát triển kinh tế tư nhân qua 30 năm đổi mới (1986-2016) và một số giải pháp phát triển kinh tế tư nhân ở Việt Nam trong thời gian tới.
Phân loại: 338.9597K312T
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.041120
Kho Mượn: MVN.047771 - MVN.047772
32. Lê Quang Mạnh. Tư tưởng Hồ Chí Minh về lãnh đạo công tác tư tưởng: Giá trị lí luận và thực tiễn/ Lê Quang Mạnh.- H.: Công an nhân dân, 2019. - 215tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu một số vấn đề lí luận về lãnh đạo công tác tư tưởng; tư tưởng Hồ Chí Minh về lãnh đạo công tác tư tưởng; giá trj lí luận và thực tiễn của tư tưởng Hồ Chí Minh về lãnh đạo công tác tư tưởng.
Phân loại: 335.4346T550T
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046873 - DPVN.046874 - DPVN.046875 - DPVN.046876 - DPVN.046877
Kho Đọc: DVN.041091
Kho Mượn: MVN.047222 - MVN.047223
33. Phạm Ngọc Anh. Tư tưởng Hồ Chí Minh về đổi mới, hội nhập và phát triển: Sách chuyên khảo/ Phạm Ngọc Anh, Bùi Đình Phong chủ biên.- H.: Lao động, 2018. - 360tr.; 21cm
Tóm tắt: Trình bày cơ sở hình thành và nội dung tư tưởng Hồ Chí Minh về đổi mới, hội nhập, phát triển; giá trị và ý nghĩa lý luận, thực tiễn của tư tưởng Hồ Chí Minh đối với sự nghiệp đổi mới ở nước ta hiện nay.
Phân loại: 335.4346T550T
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.041078 - DVN.041079
Kho Mượn: MVN.047196 - MVN.047197
34. Về mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất/ C. Mác, Ph. Ăng Ghen, V.I.Lênin ; S.t., b.s.: Lê Minh Nghĩa....- H.: Chính trị quốc gia Sự thật, 2019. - 599tr.; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu các luận điểm của C.Mác, Ph.Ăngghen và Lênin về mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất trong các tác phẩm khác nhau, ở nhiều thời kỳ khác nhau trong quá trình nghiên cứu, hoạt động thực tiễn của các ông.
Phân loại: 335.41V250M
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008794
35. Lê Thị Thu Hồng. Góp phần tìm hiểu di sản đạo đức và phong cách Hồ Chí Minh/ Lê Thị Thu Hồng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019. - 644tr.; 21cm
Tóm tắt: Tập hợp các bài viết về tư tưởng đạo đức và phong cách Hồ Chí Minh. Tư tưởng đạo đức và phong cách Hồ Chí Minh trong các tác phẩm lý luận đặc sắc. Nêu những luận điểm, tác phẩm, bài viết về đạo đức và phong cách của Hồ Chí Minh.
Phân loại: 335.4346G434P
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.041080
Kho Mượn: MVN.047198
36. Nguyễn Trọng Nghĩa. Di chúc Chủ tịch Hồ Chí Minh soi sáng con đường cách mạng Việt Nam/ Nguyễn Trọng Nghĩa.- H.: Quân đội nhân dân, 2019. - 414tr.: ảnh; 21cm
Tóm tắt: Phân tích, làm rõ bối cảnh lịch sử, kết quả thực hiện Di chúc của Chủ tịch Hồ Chí Minh trong 50 năm qua về giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc; xây dựng, chỉnh đốn Đảng; giáo dục, bồi dưỡng thế hệ cách mạng cho đời sau và đoàn kết quốc tế. Xác định yêu cầu, định hướng nội dung, biện pháp tiếp tục thực hiện Di chúc của Chủ tịch Hồ Chí Minh cho phù hợp với tình hình mới.
Phân loại: 335.4346D300C
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046911 - DPVN.046912 - DPVN.046913 - DPVN.046914 - DPVN.046915 - DPVN.046916 - DPVN.046917
Kho Đọc: DVN.041097
Kho Mượn: MVN.047234 - MVN.047235
37. Nguyễn Việt Phương. Hạ tầng giao thông công cộng hướng tới kết nối bền vững/ Nguyễn Việt Phương.- H.: Xây dựng, 2019. - 170tr.: minh họa; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về hệ thống giao thông công cộng. Tìm hiểu phương thức vận hành giao thông công cộng về năng lực vận chuyển, tốc độ và độ tin cậy; chất lượng dịch vụ và một số vấn đề về kết nối giao thông công cộng hướng tới kết nối bền vững.
Phân loại: 338.409597H100T
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.047067 - DPVN.047068 - DPVN.047069 - DPVN.047070
38. Tác động của Hiệp định Thương mại tự do đến phát triển nông nghiệp ở khu vực đồng bằng sông Cửu Long/ Võ Thị Kim Thu (ch.b.), Nguyễn Thị Nghĩa, Trần Hoàng Hiếu, Lê Văn Tuyên.- H.: Lý luận chính trị, 2019. - 234tr.: bảng; 21cm
Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về Hiệp định Thương mại tự do và những tác động của hiệp định đến sản xuất nông nghiệp bền vững, nhận diện những tác động của Hiệp định đối với sản xuất nông nghiệp ở Đồng bằng Sông Cửu Long và giải pháp chủ yếu nhằm phát triển nông nghiệp ở khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long theo hướng bền vững trước các cam kết trong Hiệp định.
Phân loại: 338.109597T101Đ
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.041118
Kho Mượn: MVN.047767 - MVN.047768
39. Trần Anh Tuấn. Pháp luật Việt Nam về đầu tư nước ngoài, giải quyết tranh chấp đầu tư quốc tế trong thời kỳ đổi mới: Sách chuyên khảo/ Trần Anh Tuấn, Trịnh Hải Yến.- H.: Chính trị quốc gia Sự thật, 2020. - 495tr.: hình vẽ, bảng; 24cm
Tóm tắt: Trình bày những vấn đề lý luận về đầu tư nước ngoài và giải quyết tranh chấp đầu tư quốc tế; thực trạng pháp luật quốc tế, cam kết quốc tế và pháp luật Việt Nam về đầu tư nước ngoài và giải quyết tranh chấp đầu tư quốc tế; những kinh nghiệm quốc tế và đề xuất giải pháp nhằm hoàn thiện khung pháp lý, nâng cao năng lực thực thi pháp luật về đầu tư nước ngoài và phòng ngừa, giải quyết tranh chấp đầu tư quốc tế của Việt Nam.
Phân loại: 346.597PH109L
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008494
40. Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nợ công.- H.: Tài chính, 2019. - 879tr.: bảng; 24cm
ĐTTS ghi: Bộ Tài chính
Tóm tắt: Trình bày những kiến thức chung về Luật Quản lý nợ công. Giới thiệu các nghị định của chính phủ về quản lý nợ công và thông tư hướng dẫn của Bộ Tài chính về quản lý nợ công.
Phân loại: 343.597H250T
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008496
41. Quy định về an toàn trong khai tác và sử dụng máy thi công.- H.: Giao thông vận tải, 2020. - 522tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Bộ Giao thông Vận tải
Tóm tắt: Trình bày những thông tư quy định về quản lý an toàn lao động trong thi công công trình với những quy định chung; quản lý an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình; quản lý đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động sử dụng trong thi công xây dựng; khai báo, điều tra, báo cáo và giải quyết sự cố gây mất an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình... cùng các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với máy thi công.
Phân loại: 343.59707QU523Đ
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.047017 - DPVN.047018 - DPVN.047019 - DPVN.047020 - DPVN.047021
Kho Đọc: DVN.041109
Kho Mượn: MVN.047256 - MVN.047257
42. Đinh Văn Liêm. Phổ biến, giáo dục pháp luật cho đồng bào dân tộc thiếu số/ Đinh Văn Liêm.- Vinh: Nxb. Đại học Vinh, 2019. - 219tr.: hình vẽ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề lý luận về phổ biến, giáo dục pháp luật cho đồng bào dân tộc thiểu số; thực trạng phổ biến, giáo dục pháp luật cho đồng bào dân tộc thiểu số qua nghiên cứu ở tỉnh Nghệ An; quan điểm và giải pháp nâng cao hiệu quả phổ biến, giáo dục pháp luật cho đồng bào dân tộc thiểu số.
Phân loại: 349.597PH450B
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001784 - VHDG.001785 - VHDG.001786 - VHDG.001787 - VHDG.001788 - VHDG.001789 - VHDG.001790 - VHDG.001791 - VHDG.001792 - VHDG.001793
43. Nguyễn Thị Lan Anh. Nâng cao vai trò của công đoàn trong việc thực hiện quyền lợi đảm bảo, phúc lợi tốt hơn cho đoàn viên và người lao động/ Nguyễn Xuân Phúc, Trần Việt An, Phan Mạnh Hùng... ; B.s.: Nguyễn Thị Lan Anh, Vũ Kim Thanh.- H.: Lao động, 2018. - 331tr.; 21cm
Tóm tắt: Tập hợp các bài viết nâng cao vai trò của Công đoàn trong việc thực hiện quyền lợi đảm bảo, phúc lợi tốt hơn cho đoàn viên, người lao động; đổi mới tổ chức và hoạt động của Công đoàn; thực hiện một số văn bản của Nhà nước và Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam trong việc chỉ đạo thực hiện quyền lợi đảm bảo, phúc lợi tốt hơn cho đoàn viên, người lao động.
Phân loại: 344.59701N122C
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.041077
Kho Mượn: MVN.047199 - MVN.047200 - MVN.047201
44. Phan Ánh Tuyết. Sổ tay pháp luật lao động và công đoàn dùng cho công nhân lao động trong các doanh nghiệp/ Phan Ánh Tuyết b.s.- H.: Lao động, 2018. - 500tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu một số nghị định pháp luật lao động: một số nội dung của bộ luật Lao động, hướng dẫn thi hành về hợp đồng lao động, kỷ luật lao động, tiền lương...; pháp luật công đoàn và một số văn bản của Tồng liên đoàn hướng dẫn hoạt động công đoàn.
Phân loại: 344.59701S450T
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046801 - DPVN.046802 - DPVN.046803 - DPVN.046804
Kho Đọc: DVN.041076
Kho Mượn: MVN.047194 - MVN.047195
45. Văn bản pháp luật về tài chính thực hiện chính sách ưu đãi với người có công.- H.: Tài chính, 2019. - 520tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Bộ Tài chính. Vụ Tài chính hành chính sự nghiệp
Tóm tắt: Giới thiệu Lệnh của Chủ tịch nước, pháp lệnh, nghị quyết của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội, quyết định của Thủ tướng Chính phủ về chính sách đối với người có công với cách mạng và hướng dẫn cụ thể của các Bộ, ngành liên quan đến chính sách đối với người có công với cách mạng.
Phân loại: 344.59703V115B
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046746 - DPVN.046747 - DPVN.046748 - DPVN.046749 - DPVN.046750
Kho Đọc: DVN.040989, DVN.040992
Kho Mượn: MVN.047169 - MVN.047170
46. Lê Lan Chi. Bảo đảm quyền của nạn nhân tội phạm và một số nhóm yếu thế trong tư pháp hình sự từ quy định của pháp luật đến hoạt động của người hành nghệ luật: Sách chuyên khảo/ Lê Lan Chi.- H.: Lý luận chính trị, 2019. - 510tr.; 21cm
Tóm tắt: Trình bày tư pháp hình sự, quyền con người của nạn nhân tội phạm và một số nhóm yếu thế trong tư pháp hình sự, nghề luật và hoạt động của người hành nghề luật trong tư pháp hình sự, nạn nhân tội phạm và những thiệt hại phải gánh chịu, quyền của nạn nhân tội phạm trong tư pháp hình sự, bảo đảm quyền của nạn nhân tội phạm, bảo đảm quyền của người bị buộc tội thuộc đối tượng được trợ giúp pháp lý, bảo đảm quyền của người bị buộc tội, người bị hại dưới 18 tuổi, bảo đảm quyền của một số nhóm phạm nhân yếu thế trong thi hành án phạt tù.
Phân loại: 345.597B108Đ
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.041117
Kho Mượn: MVN.047765 - MVN.047766
47. Trần Minh Tuấn. Quản lý Nhà nước đối với thị trường chứng khoán Việt Nam trong hội nhập quốc tế: Sách chuyên khảo/ Trần Minh Tuấn, Bùi Kim Thanh.- H.: Khoa học xã hội, 2019. - 275tr.; 21cm
Tóm tắt: Trình bày tổng quan về quản lý nhà nước đối với thị trường chứng khoán; quản lý nhà nước đối với thị trường chứng khoán một số nước; quản lý nhà nước đối với thị trường chứng khoán Việt Nam giai đoạn từ năm 2000 đến nay; quản lý nhà nước đối với thị trường chứng khoán Việt Nam trong hội nhập quốc tế.
Phân loại: 354.809597QU501L
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046751 - DPVN.046752
Kho Đọc: DVN.041064
Kho Mượn: MVN.047171 - MVN.047172
48. Ngô Xuân Lịch. Xây dựng quân đội củng cố quốc phòng bảo vệ tổ quốc trong tình hình mới/ Ngô Xuân Lịch.- H.: Quân đội nhân dân, 2019. - 560tr.: ảnh màu; 21cm
Tóm tắt: Phân tích tác động của tình hình thế giới, khu vực và trong nước đến xây dựng quân đội, củng cố quốc phòng, bảo vệ Tổ quốc trong tình hình mới; hệ thống quan điểm của Đảng về công tác xây dựng Quân đội nhân dân Việt Nam, củng cố quốc phòng toàn dân, bảo vệ vững chắc Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa trong tình hình mới.
Phân loại: 355.009597X126D
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046897 - DPVN.046898 - DPVN.046899 - DPVN.046900 - DPVN.046901 - DPVN.046902 - DPVN.046903
Kho Đọc: DVN.041095
Kho Mượn: MVN.047230 - MVN.047231
49. Lương Cường. Xây dựng quân đội nhân dân Việt Nam vững mạnh về chính trị trong tình hình mới/ Lương Cường.- H.: Quân đội nhân dân, 2019. - 464tr.: ảnh màu; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu một số vấn đề lí luận xây dựng quân đội nhân dân Việt Nam về chính trị; xây dựng quân đội nhân dân Việt Nam vững mạnh về chính trị thành tựu và bài học kinh nghiệm; yêu cầu và giải pháp xây dựng.
Phân loại: 355.009597X126D
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046904 - DPVN.046905 - DPVN.046906 - DPVN.046907 - DPVN.046908 - DPVN.046909 - DPVN.046910
Kho Đọc: DVN.041096
Kho Mượn: MVN.047232 - MVN.047233
50. Đại đoàn - sư đoàn quân tiên phong: Ký sự/ Đặng Đình Can, Hồ Phương, Đại Đồng... ; S.t.: Văn Hải, Lê Phong.- H.: Quân đội nhân dân, 2019. - 1015tr.: ảnh; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu quá trình chiến đấu, xây dựng, trưởng thành của đội ngũ cán bộ chiến sĩ Quân Tiên Phong gắn với lịch sử vẻ vang của Sư đoàn 308.
Phân loại: 355.309597Đ103Đ
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046883 - DPVN.046884 - DPVN.046885 - DPVN.046886 - DPVN.046887 - DPVN.046888 - DPVN.046889
Kho Đọc: DVN.041093
Kho Mượn: MVN.047226 - MVN.047227
51. Tạ Văn Thiều. Dấu ấn người lính đặc công: Hồi kí/ Tạ Văn Thiều ; Trịnh Dũng thực hiện.- H.: Thanh niên, 2019. - 251tr.: ảnh; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu cuộc đời, sự nghiệp từ làm du kích đến lính đặc công và trở thành một ví tướng tên tuổi tài ba, trí dũng song toàn - Thiếu tướng Tạ Văn Thiều.
Phân loại: 356.092D125Â
Số ĐKCB :
Kho Địa Chí: DC.005617
52. Phạm Duy Hoàng. Nâng cao hiệu quả công tác phòng cháy, chữa cháy tại các khu, cụm công nghiệp trong giai đoạn hiện nay: Sách chuyên khảo/ Phạm Duy Hoàng.- H.: Công an nhân dân, 2019. - 175tr.; 21cm
Tóm tắt: Đánh giá nhận thức, tình hình có liên quan và thực trạng công tác phòng cháy chữa tại các khu, cụm công nghiệp của lực lượng cảnh sát phòng cháy chữa cháy từ đó đưa ra dự báo và giải pháp thực hiện công tác phòng cháy chữa tại các khu, cụm công nghiệp trong thời gian tới.
Phân loại: 363.3709597N122C
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046829 - DPVN.046830 - DPVN.046831 - DPVN.046832 - DPVN.046833
Kho Đọc: DVN.041083
Kho Mượn: MVN.047206 - MVN.047207
53. Kỹ năng tham gia giao thông an toàn và văn hóa giao thông: Dành cho lứa tuổi thanh thiếu niên.- H.: Giao thông vận tải, 2020. - 255tr.: ảnh, hình vẽ; 21cm
ĐTTS ghi: Bộ Giao thông Vận tải
Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về giao thông; những quy định của pháp luật về trật tự an toàn giao thông; một số kỹ năng tham gia giao thông; văn hoá giao thông.
Phân loại: 363.12K600N
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.047007 - DPVN.047008 - DPVN.047009 - DPVN.047010 - DPVN.047011
Kho Thiếu Nhi: TN.037801 - TN.037802 - TN.037803
54. Trương Thành Trung. Cẩm nang an toàn giao thông đường bộ/ Trương Thành Trung.- H.: Giao thông vận tải, 2016. - 335tr.; 21cm
Tóm tắt: Một số hành vi nguy hiểm cần phòng tránh khi tham gia giao thông; kỹ năng và kinh nghiệm khi điều khiển xe mô tô, xe gắn máy; những yếu tố ảnh hưởng đến tai nạn giao thông; thực hành cấp cứu khi xảy ra tai nạn giao thông đường bộ; pháp luật về trật tự an toàn giao thông đường bộ.
Phân loại: 363.12C120N
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046728 - DPVN.046729 - DPVN.046730 - DPVN.046731 - DPVN.046732 - DPVN.046733 - DPVN.046734 - DPVN.046735
55. Doãn Minh Khôi. Cẩm nang an toàn cháy/ Doãn Minh Khôi.- H.: Xây dựng, 2019. - 200tr.: minh họa; 21cm
Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về an toàn phòng cháy chữa cháy; cơ sở khoa học về an toàn cháy; hệ thống trang thiết bị báo cháy, chữa cháy trong công trình xây dựng; an toàn thoát hiểm; thiết kế an toàn cháy cho công trình kiến trúc, xây dựng, nhà cao tầng, siêu cao tầng và các công trình công cộng khác.
Phân loại: 363.37C120N
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.041112
Kho Mượn: MVN.047762 - MVN.047763 - MVN.047764
56. Phạm Gia Nghi. Lái xe an toàn và bảo vệ môi trường/ Phạm Gia Nghi, Chu Mạnh Hùng.- H.: Giao thông vận tải, 2020. - 208tr.: ảnh, bảng; 21cm
Tóm tắt: Trình bày về loại hình hoạt động lái xe; thao tác cơ bản; hướng dẫn lái xe an toàn; ứng phó các tình huống giao thông; hướng dẫn lái xe bảo vệ môi trường.
Phân loại: 363.12L103X
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.047012 - DPVN.047013 - DPVN.047014 - DPVN.047015 - DPVN.047016
Kho Đọc: DVN.041108
Kho Mượn: MVN.047252, MVN.047255
57. An ninh khu Sài Gòn Gia Định - những trang sử hào hùng/ Trần Đại Quang, Lê Đông Phong, Phan Thanh Long....- H.: Công an nhân dân, 2019. - 343tr.; 21cm
Tóm tắt: Tập hợp những bài viết từ khái quát đến chi tiết, từ trước đến sau, từ tổng quan lực lượng đến những con người cụ thể, từ những nghiên cứu sử liệu chính thống đến bút kí văn chương về lực lượng An ninh Khu Sài Gòn - Gia Định anh hùng (tiền thân của Công an Thành phố Hồ Chí Minh ngày nay) đã có nhiều đóng góp cho sự nghiệp cách mạng Việt Nam.
Phân loại: 363.20959779A105N
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046839 - DPVN.046840 - DPVN.046841 - DPVN.046842 - DPVN.046843
Kho Đọc: DVN.041085
Kho Mượn: MVN.047210 - MVN.047211
58. Đinh Ngọc Thắng. Trợ giúp pháp lý cho người nghèo/ Đinh Ngọc Thắng.- Vinh: Nxb. Đại học Vinh, 2019. - 182tr.: bảng; 21cm
Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về trợ giúp pháp lí cho người nghèo; thực trạng trợ giúp pháp lí cho người nghèo qua khảo sát các tỉnh Bắc Trung Bộ; quan điểm và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động trợ giúp pháp lí cho người nghèo.
Phân loại: 362.509597TR460G
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046984 - DPVN.046985 - DPVN.046986 - DPVN.046987 - DPVN.046988 - DPVN.046989
Kho Đọc: DVN.041103
Kho Mượn: MVN.047244 - MVN.047245
59. Đặng Cảnh Khanh. Tội phạm vị thành niên/ Đặng Cảnh Khanh ch.b.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 351tr.; 21cm
Tóm tắt: Những vấn đề lý luận và phương pháp nghiên cứu vị thành niên và tội phạm vị thành niên; phân tích thực trạng tội phạm vị thành niên ở nước ta hiện nay; hiện trạng công tác đấu tranh phòng chống và định hướng chính sách phòng chống tội phạm; giải pháp phòng ngừa và đấu tranh với tội phạm vị thành niên trong quản lý phát triển xã hội ở nước ta.
Phân loại: 364.36T452P
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046722 - DPVN.046723 - DPVN.046724 - DPVN.046725 - DPVN.046726 - DPVN.046727
60. Ngô Lê Minh. Nhà ở xã hội/ Ngô Lê Minh.- H.: Xây dựng, 2019. - 231tr.: minh họa; 21cm
Tóm tắt: Trình bày khái niệm, ý nghĩa, đặc điểm, đối tượng, chương trình và tình hình chính sách và xây dựng nhà ở xã hội tại Việt Nam; tìm hiểu những kinh nghiệm xây dựng nhà ở xã hội của các nước trên thế giới và rút ra bài học cho Việt Nam trong xây dựng nhà ở xã hội; các yếu tố ảnh hưởng đến thiết kế nhà ở xã hội; giới thiệu mô hình và hướng dẫn thiết kế nhà ở xã hội cho công nhân trong các khu chế xuất, khu công nghiệp tại Thành phố Hồ Chí Minh.
Phân loại: 363.509597NH100-Ơ
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.047071 - DPVN.047072 - DPVN.047073 - DPVN.047074
61. Lê Huy Bá. Xử lý ô nhiễm suy thoái đất, sạt lở bờ sông, bờ biển/ Lê Huy Bá (ch.b.), Nguyễn Xuân Trường, Vũ Ngọc Hùng.- H.: Giao thông vận tải, 2020. - 571tr.: minh họa; 21cm
Tóm tắt: Trình bày khái niệm, nguyên nhân và các biện pháp phòng tránh, xử lý, khắc phục đối với: đất - nước ô nhiễm dầu, đất ô nhiễm vi sinh, đất ô nhiễm chất thải hữu cơ công nghiệp, đất ô nhiễm phóng xạ, đất ô nhiễm kim loại nặng, bùn thải, mùi hôi từ cống rãnh và đất, bùn đỏ, đất và bùn nhiễm dioxin, đất nhiễm mặn, đất nhiễm phèn,laterite hoá, xói mòn đất, lũ quét, sạt lở bờ sông, sạt lở bờ biển.
Phân loại: 363.73X550L
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.047022 - DPVN.047023 - DPVN.047024 - DPVN.047025 - DPVN.047026
Kho Đọc: DVN.041110
Kho Mượn: MVN.047758 - MVN.047759
62. Sầm Văn Bình. Xở phi hươn: Cúng gia tiên/ Sầm Văn Bình.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 623tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Tìm hiểu tập tục cúng gia tiên của người Thái ở Nghệ An: Cùng làm nhà mới, cúng rượu cần trong đám cưới dâu, cúng rượu cần đãi anh em, đãi thông gia, mời quý khách,....
Phân loại: 390.09597X460P
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001914 - VHDG.001915
63. Buôn Krông Tuyết Nhung. Luật tục Bahnar/ Buôn Krông Tuyết Nhung.- H.: Văn hóa dân tộc, 2019. - 867tr.; 21cm
Tóm tắt: Trình bày luật tục Bahnar trong đời sống đương đại. Văn bản luật tục Bahnar.
Phân loại: 390.095976L504T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001984 - VHDG.001985 - VHDG.001986 - VHDG.001987 - VHDG.001988 - VHDG.001989 - VHDG.001990 - VHDG.001991 - VHDG.001992 - VHDG.001993
64. Nguyễn Đắc Thủy. Bảo vệ và phát huy giá trị di sản tín ngưỡng thờ cúng Hùng Vương và hát xoan ở Phú Thọ/ Nguyễn Đắc Thủy.- H.: Văn hóa dân tộc, 2019. - 403tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu một số vấn đề lí luận về bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hóa phi vật thể; nhận diện giá trị di sản tín ngưỡng thờ cúng Hùng Vương và di sản hát xoan trong kho tàng di sản văn hóa phi vật thể Phú Thọ....
Phân loại: 390.0959721B108V
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.002002 - VHDG.002003 - VHDG.002004 - VHDG.002005 - VHDG.002006 - VHDG.002007 - VHDG.002008 - VHDG.002009 - VHDG.002010 - VHDG.002011
65. Nguyễn Thị Hiền. Tác động của thực hành tín ngưỡng và hoạt động lễ hội đến lối sống người Việt Nam hiện nay/ Nguyễn Thị Hiền.- H.: Văn hóa dân tộc, 2019. - 162tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu cơ sở lí luận về mối quan hệ giữa thực hành tín ngưỡng và hoạt động lễ hội với lối sống của người Việt; trình bày tác động của thực hành tín ngưỡng và hoạt động lễ hội đến lối sống của ngường Việt Nam qua môt số trường hợp nghiên cứu; kết qủa nghiên cứu, khuyến nghị và giải pháp.
Phân loại: 390.09597T101Đ
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001994 - VHDG.001995 - VHDG.001996 - VHDG.001997 - VHDG.001998 - VHDG.001999 - VHDG.002000 - VHDG.002001
66. Vũ Quang Liễn. Văn hóa làng Phượng Dực/ Vũ Quang Liễn, Vũ Quang Dũng, Nghiêm Xuân Mừng.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 387tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu đất và người Phượng Dực; văn hóa dân gian làng Phượng Dực.
Phân loại: 390.0959731V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001958 - VHDG.001959
67. Lộc Bích Kiệm. Khóc đám ma người Tày Cao Lộc/ Lộc Bích Kiệm.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 195tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Tìm hiểu chung về khóc đám ma của người Tày huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn. Giới thiệu những bài khóc đám ma: Đón thầy báo tang, đi lấy nước rửa mặt, đáp lời khách đến viếng, đáp lời con cháu đến lễ viếng,....
Phân loại: 393.0959711KH419Đ
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001894 - VHDG.001895
68. Nguyễn Hùng Mạnh. Tết tháng Bảy của người La Chí ở Lào Cai/ Nguyễn Hùng Mạnh.- H.: Văn hóa dân tộc, 2019. - 239tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về người La Chí ở Lào Cai; Tết tháng Bảy, một số biến đổi trong Tết tháng Bảy hiện nay của người La Chí ở Lào Cai.
Phân loại: 394.26309597167T258T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001932 - VHDG.001933
69. Hát then các dân tộc Tày, Nùng, Thái Việt Nam.- H.: Văn hóa dân tộc, 2018
Q.1 : Âm nhạc then, lời hát then, các dân tộc Nùng, Thái.- 2018.- 1079tr.
Tóm tắt: Tìm hiểu Then, âm nhạc Then. Giới thiệu những lời hát Then dân tộc Nùng, Thái: Lời hát trong lễ then Cầu mưa - cầu bình an của người Nùng ở Lạng Sơn, lễ then Cầu phúc của người Nùng ở Cao Bằng, lễ then Tạ ơn tổ tiên của người Nùng ở Bắc Giang,....
Phân loại: 398.809597H110T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001870 - VHDG.001871 - VHDG.001872 - VHDG.001873 - VHDG.001874 - VHDG.001875 - VHDG.001876 - VHDG.001877
70. Hát then các dân tộc Tày, Nùng, Thái Việt Nam.- H.: Văn hóa dân tộc, 2018
Q.2 : Lời hát then dân tộc Tày ở Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn.- 2018.- 1587tr.
Tóm tắt: Giới thiệu những lời hát then của dân tộc Tày ở Lạng Sơn: Lời hát trong lế then Sa khoăn tẩư Long Vương, trong lễ then Cấp sắc, trong lế then Vào nhà mới, lễ then Thôi tang,....
Phân loại: 398.809597H110T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001878 - VHDG.001879 - VHDG.001880 - VHDG.001881 - VHDG.001882 - VHDG.001883 - VHDG.001884 - VHDG.001885
71. Hát then các dân tộc Tày, Nùng, Thái Việt Nam.- H.: Văn hóa dân tộc, 2018
Q.3 : Lời hát then dân tộc Tày ở Tuyên Quang, Hà Giang, Lào Cai, Thái Nguyên, Quảng Ninh.- 2018.- 1175tr.
Tóm tắt: Giới thiệu những bài hát Then của dân tộc Tày ở Tuyên Quang, Hà Giang, Lào Cai, Thái Nguyên, Quảng Ninh: Lời hát trong lễ then Cầu Khoăn, lễ then Trình tổ, lễ then Nối số,....
Phân loại: 398.809597H110T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001886 - VHDG.001887 - VHDG.001888 - VHDG.001889 - VHDG.001890 - VHDG.001891
72. Bùi Văn Dũng. Triết lý về con người trong thành ngữ, tục ngữ Việt Nam/ Bùi Văn Dũng.- Vinh: Nxb. Đại học Vinh, 2019. - 283tr.; 21cm
Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề lý luận về thành ngữ, tục ngữ và triết lý về con người trong các tư tưởng triết học; các triết lý về nguồn gốc, bản chất , mối quan hệ giữa con người với tự nhiên và xã hội, về một số lĩnh vực liên quan đến đời sống con người trong thành ngữ, tục ngữ Việt Nam.
Phân loại: 398.909597TR308L
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001774 - VHDG.001775 - VHDG.001776 - VHDG.001777 - VHDG.001778 - VHDG.001779 - VHDG.001780 - VHDG.001781 - VHDG.001782 - VHDG.001783
73. Đào Quang Tố. Tang ma hỏa táng người Thái Đen Yên Châu - Sơn La/ Đào Quang Tố.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 199tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về điều kiện tự nhiên - xã hội của người Thái Đen huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La; giới thiệu phong tục tang ma - hoả táng của người Thái Yên Châu cùng một số nghi thức đưa, hoả táng của người Thái Đen ở Yên Châu, Sơn La.
Phân loại: 395.20959718T106M
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001940 - VHDG.001941
74. Nguyễn Thị Thanh Trâm. Thần thoại về mặt trời ở Việt Nam/ Nguyễn Thị Thanh Trâm.- Vinh: Nxb. Đại học Vinh, 2019. - 374tr.: bảng; 21cm
Tóm tắt: Trình bày quan niệm về thần thoại và tình hình nghiên cứu thần thoại mặt trời; thần thoại về mặt trời ở Việt Nam - hệ thống truyện kể và nghi thức thờ cúng; các lớp nghĩa của biểu tượng mặt trời trong thần thoại Việt Nam; từ huyền thoại về lửa/mặt trời đến xu hướng giải huyền thoại - nghiên cứu trường hợp truyện Cố Bợ ở Nghệ Tĩnh.
Phân loại: 398.209597TH121T
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046933 - DPVN.046934 - DPVN.046935 - DPVN.046936 - DPVN.046937 - DPVN.046938 - DPVN.046939
Kho Đọc: DVN.041101
Kho Mượn: MVN.047240 - MVN.047241
75. Truyện cổ M'Nông.- H.: Văn hóa dân tộc, 2019
T.2.- 2019.- 435tr.
Phân loại: 398.209597TR527C
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001938 - VHDG.001939
6 - KỸ THUẬT
76. Nguyễn Chiến Thắng. Xu hướng biến đổi chức năng kinh tế của gia đình Việt Nam trong bối cảnh công nghiệp hóa hiện đại hóa: Sách chuyên khảo/ Nguyễn Chiến Thắng, Lê Văn Hùng (ch.b.), Lê Thuý Hằng....- H.: Khoa học xã hội, 2019. - 300tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Kinh tế Việt Nam
Tóm tắt: Trình bày cơ sở lý luận và thực tiễn về chức năng kinh tế của gia đình. Đánh giá thực trạng, xu hướng biến đổi và đề xuất định hướng chính sách nâng cao hiệu quả chức năng kinh tế gia đình trong bối cảnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở Việt Nam.
Phân loại: 640.9597X500H
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046755 - DPVN.046756
Kho Đọc: DVN.041066
Kho Mượn: MVN.047175 - MVN.047176
77. Đánh giá chất lượng vật liệu xây dựng công trình giao thông/ B.s.: Phạm Duy Hữu (ch.b.), Phạm Duy Anh, Nguyễn Thanh Sang.- H.: Giao thông vận tải, 2020. - 283tr.: minh hoạ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày khái quát chung về quản lý chất lượng vật liệu xây dựng công trình giao thông vận tải; kiểm soát chất lượng vật liệu đầu vào bê tông xi măng; kiểm soát và đảm bảo chất lượng cho bê tông xi măng; quản lý chất lượng bê tông Asphalt; quản lý chất lượng vật liệu thép.
Phân loại: 691Đ107G
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.047002 - DPVN.047003 - DPVN.047004 - DPVN.047005 - DPVN.047006
Kho Đọc: DVN.041107
Kho Mượn: MVN.047253 - MVN.047254
78. Nguyễn Viết Trung. Các công nghệ hiện đại trong xây dựng cầu/ Nguyễn Viết Trung (ch.b.), Trần Thu Hằng.- H.: Xây dựng, 2019. - 600tr.: minh họa; 21cm
Tóm tắt: Trình bày tổng quan và giới thiệu một số công nghệ hiện đại xây dựng cầu gồm: Công nghệ dầm giản đơn và liên tục hoá kết cấu nhịp cầu giản đơn; công nghệ lắp ghép cầu bê tông nhịp lớn; công nghệ cấu vòm ống thép nhồi bê tông; công nghệ cầu thép hiện đại.
Phân loại: 624.2C101C
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.047063 - DPVN.047064 - DPVN.047065 - DPVN.047066
79. Tiểu chuẩn kỹ thuật về thi công và nghiệm thu công trình giao thông.- H.: Giao thông vận tải, 2020. - 583tr.: bảng, ảnh; 21cm
ĐTTS ghi: Bộ Giao thông vận tải
Tóm tắt: Giới thiệu các tiêu chuẩn Quốc gia (TCVN) về thi công và nghiệm thu công trình giao thông do Bộ Khoa học Công nghệ công bố từ năm 2011 đến nay.
Phân loại: 625.709597T309C
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046997 - DPVN.046998 - DPVN.046999 - DPVN.047000 - DPVN.047001
Kho Đọc: DVN.041105
Kho Mượn: MVN.047248 - MVN.047249
80. Nguyễn Thu Huyền. Kỹ thuật xử lý bùn tại các đô thị Việt Nam/ Nguyễn Thu Huyền (ch.b.), Nguyễn Thị Hồng Hương.- H.: Khoa học kỹ thuật, 2018. - 250tr.: ảnh, hình vẽ, bảng; 21cm
Tóm tắt: Tổng quan chung về phân bùn đô thị. Giới thiệu về công tác thu gom và vận chuyển phân bùn, công nghệ xử lý phân bùn và mô hình quản lý phân bùn cho các đô thị Việt Nam.
Phân loại: 628.409597K600T
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.047043 - DPVN.047044 - DPVN.047045 - DPVN.047046 - DPVN.047047 - DPVN.047048 - DPVN.047049 - DPVN.047050
61 - Y HỌC - Y TẾ
81. Bùi Đức Luận. Những hiểu biết về bệnh hô hấp và truyền nhiễm/ Bùi Đức Luận.- H.: Dân trí, 2019. - 299tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu cách phòng và điều trị các bệnh: Bệnh hô hấp và bệnh truyền nhiễm.
Phân loại: 612.2NH556H
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046766 - DPVN.046767 - DPVN.046768 - DPVN.046769 - DPVN.046770 - DPVN.046771 - DPVN.046772
Kho Đọc: DVN.041070
Kho Mượn: MVN.047181 - MVN.047182
63 - NÔNG NGHIỆP
82. Tạ Thị Bình. Kỹ thuật nuôi cá mặt nước lớn/ Tạ Thị Bình, Lê Minh Hải, Nguyễn Đình Vinh.- Vinh: Nxb. Đại học Vinh, 2019. - 146tr.: ảnh, bảng; 21cm
Tóm tắt: Trình bày khái quát về mặt nước lớn; đặc điểm sinh học một số loài cá nuôi ở mặt nước lớn; kĩ thuật nuôi cá mặt nước lớn; kĩ thuật nuôi cá hồ chứa vừa và nhỏ.
Phân loại: 639.3K600T
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046960 - DPVN.046961 - DPVN.046962 - DPVN.046963 - DPVN.046964 - DPVN.046965 - DPVN.046966 - DPVN.046967 - DPVN.046968
83. Phạm Mỹ Dung. Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi cá chim vàng/ Phạm Mỹ Dung, Nguyễn Thị Thanh, Nguyễn Quang Huy.- Vinh: Nxb. Đại học Vinh, 2019. - 119tr.: minh hoạ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày đặc điểm sinh học của cá chim vây vàng. Giới thiệu kỹ thuật sản xuất giống và nuôi thương phẩm cá chim vây vàng cùng các bệnh thường gặp và biện pháp phòng trị bệnh ở cá chim vây vàng.
Phân loại: 639.3K600T
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046969 - DPVN.046970 - DPVN.046971 - DPVN.046972 - DPVN.046973 - DPVN.046974 - DPVN.046975 - DPVN.046976 - DPVN.046977
84. Phạm S. Nông nghiệp hữu cơ xu hướng tất yếu tham gia chuỗi nông sản toàn cầu/ Phạm S.- H.: Khoa học kỹ thuật, 2018. - 371tr.: ảnh; 21cm
Tóm tắt: Trình bày lịch sử quá trình phát triển nông nghiệp hữu cơ và những yêu cầu kỹ thuật chung về nông nghiệp hữu cơ trên thế giới; phân tích những cơ hội và thách thức của nông nghiệp Việt Nam trong quá trình hội nhập quốc tế; dự báo thị trường một số nông sản thế giới đến năm 2026-2027; những vấn đề cần quan tâm khi xây dựng chương trình nông nghiệp ứng dựng công nghiệp cao ở Việt Nam; một số quy định và chứng nhận nông nghiệp hữu cơ; thực trạng và đề xuất giải pháp nông nghiệp hữu cơ ở Việt Nam.
Phân loại: 631.5N455N
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.047027 - DPVN.047028 - DPVN.047029 - DPVN.047030 - DPVN.047031 - DPVN.047032 - DPVN.047033 - DPVN.047034
85. Các loài côn trung có khả năng nhân nuôi sử dụng trong phòng trừ sinh học sâu hại cây trồng ở Việt Nam/ Trương Xuân Lam (ch.b.), Vũ Quang Côn, Nguyễn Quang Cường, Phạm Huy Phong.- H.: Khoa học kỹ thuật, 2018. - 399tr.: hình vẽ, biểu đồ, bảng; 21cm
Tóm tắt: Trình bày sơ lược về các loài côn trùng được nhân nuôi và sử dụng trong phòng trừ sâu hại; hình thái và vị trí phân loại các loài có khả năng nhân nuôi; đặc điểm sinh học và sinh thái làm cơ sở cho việc nhân nuôi; mối quan hệ của các loại có khả năng nhân nuôi với sâu hại trên một số cây trồng; quy trình và kỹ thuật nhân nuôi một số loài trong phòng thí nghiệm; kỹ thuật sử dụng các loài nhân nuôi trong phòng trừ sinh học sâu hại cây trồng.
Phân loại: 632C101L
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.047035 - DPVN.047036 - DPVN.047037 - DPVN.047038 - DPVN.047039 - DPVN.047040 - DPVN.047041 - DPVN.047042
86. Thái Ngọc Lam. Kỹ thuật sản xuất và ứng dụng một số chế phẩm thảo mộc phòng, trừ sâu hại rau/ Thái Ngọc Lam (ch.b.), Nguyễn Thị Thuý, Nguyễn Thị Thanh.- Vinh: Nxb. Đại học Vinh, 2019. - 191tr.: ảnh, bảng; 21cm
Tóm tắt: Trình bày lược sử nghiên cứu và sử dụng chế phẩm thảo mộc trong phòng trừ sâu hại; cơ sở khoa học của việc ứng dụng chế phẩm từ thảo mộc trong phòng trừ sâu hại cây; đặc tính sinh hoá và công dụng của một số thảo mộc phổ biến; kỹ thuật sản xuất, sử dụng và một số kết quả ứng dụng chế phẩm thảo mộc phòng trừ sâu hại rau.
Phân loại: 632K600T
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046940 - DPVN.046941 - DPVN.046942 - DPVN.046943 - DPVN.046944 - DPVN.046945 - DPVN.046946 - DPVN.046947 - DPVN.046948 - DPVN.046949
7 - NGHỆ THUẬT
87. Mỹ thuật sân khấu chèo - Trang phục biểu diễn.- H.: Sân khấu, 2018
T.3.- 2018.- 235tr.
Tóm tắt: Giới thiệu các mẫu trang phục chèo có giá trị thẩm mỹ và tính ứng dụng cao được tuyển chọn từ các trang phục chèo truyền thống dân gian, lịch sử, hiện đại của nghệ sĩ nhân dân Nguyễn Dân Quốc đã thiết kế cho các vở chèo của các nhà hát và đoàn chèo chuyên nghiệp trong cả nước.
Phân loại: 792.509597M600T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001860 - VHDG.001861 - VHDG.001862 - VHDG.001863 - VHDG.001864
88. Hoàng Chương. Nghệ thuật tuồng - Di sản quý của dân tộc/ Hoàng Chương.- H.: Sân khấu, 2018. - 301tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc và sự phát triển nghệ thuật tuồng Việt Nam; văn học tuồng và các yếu tố đặc trưng về nghệ thuật biểu diễn, nghệ thuật thể hiện nhân vật, âm nhạc, hoá trang, phục trang, hát tuồng. Sự khác biệt giữa tuồng và kinh kịch Trung Quốc cũng như sức sống của loại hình sân khấu độc đáo này trong cuộc sống hôm nay.
Phân loại: 792.509597NGH250T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001830 - VHDG.001831 - VHDG.001832 - VHDG.001833 - VHDG.001834
89. Nâng cao chất lượng hoạt động nghệ thuật sân khấu trong thời kỳ mới/ Trần Minh Ngọc, Lê Tiến Thọ, Lê Chức....- H.: Sân khấu, 2018. - 263tr.; 21cm
Tóm tắt: Trình bày những vấn đề về nâng cao chất lượng hoạt động nghệ thuật sân khấu trong thời kỳ mới: giải pháp để xây dựng nhiều tác phẩm sân khấu có chất lượng nghệ thuật cao, sân khấu cần tự đổi mới, vấn đề kinh tế thị trường và sân khấu Việt Nam, thực trạng sân khấu....
Phân loại: 792.09597N122C
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001845 - VHDG.001846 - VHDG.001847 - VHDG.001848 - VHDG.001849
90. Lê Thị Bích Hồng. Thăng hoa cùng hành trình sáng tạo: Nghiên cứu, lý luận, phê bình/ Lê Thị Bích Hồng.- H.: Sân khấu, 2018. - 429tr.: ảnh; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu chân dung cuộc đời và sự nghiệp của các nhà khoa học, nhà nghiên cứu, đạo diễn, nhà viết kịch, các văn nghệ sĩ đã cống hiến cho nghệ thuật sân khấu nước nhà như Mịch Quang lão tướng Tuồng, Trần Bảng trọn một đời đam mê nghệ thuật chèo, Lưu Quang Vũ và "hồn Trương Ba, da hàng thịt"....
Phân loại: 792.09597TH116H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001815 - VHDG.001816 - VHDG.001817 - VHDG.001818 - VHDG.001819
91. Huỳnh Tấn Phát tiểu sử/ B.s.: Đặng Văn Thái (ch.b.), Lý Việt Quang, Trần Thị Hợi, Ngô Xuân Dương.- H.: Chính trị quốc gia Sự thật, 2019. - 287tr.: ảnh; 21cm
ĐTTS ghi: Chương trình sưu tầm tài liệu, viết tiểu sử các đồng chí lãnh đạo chủ chốt của Đảng và cách mạng Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu về quê hương, gia đình và thời niên thiếu của kiến trúc sư Huỳnh Tấn Phát. quá trình giác ngộ cách mạng và hoạt động cách mạng của ông từ Cách mạng Tháng Tám đến cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp, Mỹ ở miền Nam, những hoạt động trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc xã hội chủ nghĩa.
Phân loại: 720.92H531T
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.041113
92. Hoàng Thị Thanh Hương. Tượng gỗ dân gian các tộc người Ba Na, Gia Rai/ Hoàng Thị Thanh Hương.- H.: Văn hóa dân tộc, 2018. - 183tr.; 21cm
Tóm tắt: Nghiên cứu về tượng gỗ dân gian và lực lượng nghệ nhân tạc tượng người Ba Na, Gia Rai. Những vấn đề về bảo tồn, phát huy các giá trị di sản văn hoá dân tộc qua hệ thống tượng gỗ của các tộc người này.
Phân loại: 731.409597T561G
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001794 - VHDG.001795 - VHDG.001796 - VHDG.001797 - VHDG.001798 - VHDG.001799
93. Nguyễn Thị Hoa Đăng. Tuyển tập tác phẩm cho đàn T' Rưng/ Nguyễn Thị Hoa Đăng.- H.: Văn hóa dân tộc, 2019. - 171tr.; 21cm
Phân loại: 786.8095976T527T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.002022 - VHDG.002023 - VHDG.002024 - VHDG.002025 - VHDG.002026 - VHDG.002027 - VHDG.002028 - VHDG.002029 - VHDG.002030 - VHDG.002031
94. Sỹ Tiến. Sức sống đời nghệ sĩ: Nghiên cứu, lý luận, phê bình, ghi chép/ Sỹ Tiến.- H.: Sân khấu, 2018. - 340tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu cuộc đời, sự nghiệp, tác phẩm tiêu biểu của nghệ sĩ Sỹ Tiến và những bài nghiên cứu, phê bình, ghi chép của ông về hoạt động sân khấu cải lương cùng nhiều câu chuyện xoay quanh các nghệ sĩ trong loại hình sân khấu này.
Phân loại: 781.620092S-552-S
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001820 - VHDG.001821 - VHDG.001822 - VHDG.001823 - VHDG.001824
95. Nguyễn Thế Phiệt. Một thời để nhớ: Nghiên cứu, lí luận, phê bình và ghi chép, sáng tác nhạc/ Nguyễn Thế Phiệt.- H.: Sân khấu, 2018. - 318tr.; 21cm
Phân loại: 781.62009597M458T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001840 - VHDG.001841 - VHDG.001842 - VHDG.001843 - VHDG.001844
96. Một thế kỷ hình thành, phát triển của nghệ thuật cải lương ở Việt Nam (1918 - 2018) - Những vấn đề đặt ra, định hướng và giải pháp phát triển: Nghiên cứu, lí luận, phê bình/ Phan Trọng Thưởng, Nguyễn Thị Tâm Anh, Nguyễn Thị Trúc Bạch,....- H.: Sân khấu, 2018. - 491tr.; 21cm
Phân loại: 781.62009597M458T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001835 - VHDG.001836 - VHDG.001837 - VHDG.001838 - VHDG.001839
97. Lê Văn Toàn. Sự tương đồng và khác biệt trong âm nhạc dân gian các tộc người Thái, Lào ở Tây Bắc Việt Nam và Đông Bắc Lào/ Lê Văn Toàn c.b..- H.: Văn hóa dân tộc, 2019. - 615tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam. Viện Âm nhạc
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về tộc người Thái và tộc người Lào ở Vùng Tây Bắc Việt Nam và Đông Bắc Lào; sự tương đồng, khác biệt về nhạc khí, tổ chức dàn nhạc, thể loại và hình thức sinh hoạt ca nhạc trong âm nhạc dân gian các tộc người Thái, Lào, ở Tây Bắc Việt Nam và Đông Bắc Lào....
Phân loại: 781.62009597S-550K
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.002040 - VHDG.002041 - VHDG.002042 - VHDG.002043 - VHDG.002044 - VHDG.002045 - VHDG.002046 - VHDG.002047
8 - NGHIÊN CỨU VĂN HỌC
98. Lê Hương Thuỷ. Truyện ngắn Việt Nam đương đại: Diễn trình và động hướng/ Lê Hương Thuỷ.- H.: Đại học Quốc gia, 2019. - 298tr.; 21cm
Tóm tắt: Tổng quan về truyện ngắn Việt Nam đương đại trong bước chuyển của đời sống xã hội và văn học. Ý thức đổi mới tư duy nghệ thuật và những thực hành đổi mới lối viết. Kết cấu truyện ngắn và các loại hình nhân vật. Những động hình ngôn ngữ và cách thiết tạo điểm nhìn trần thuật và những nhận diện ban đầu về truyện ngắn nữ Việt Nam đương đại.
Phân loại: 895.922309TR527N
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.047075 - DPVN.047076
99. Hữu Tiến. Trái tim rừng: Tập truyện ngắn/ Hữu Tiến.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 415tr.; 21cm
ĐTTS ghi: LIên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.92234TR103T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001906 - VHDG.001907
100. Ma Văn Kháng. Vùng Biên Ải: Tiểu thuyết/ Ma Văn Kháng.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 671tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.922334V513B
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001916 - VHDG.001917
101. Đỗ Bích Thúy. Lặng yên dưới vực sâu: Tiểu thuyết/ Đỗ Bích Thúy.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 269tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.92234L116Y
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001930 - VHDG.001931
102. Trần Huy Vân. Nơi ngọn gió không tới: Tập truyện ngắn/ Trần Huy Vân.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 319tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số
Phân loại: 895.92234N462N
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001936 - VHDG.001937
103. Phùng Văn Khai. Thập bát Điền Trang: Truyện ngắn/ Phùng Văn Khai.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 483tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số
Phân loại: 895.922334TH123B
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001942 - VHDG.001943
104. Nguyễn Minh Trường. Truyện kháng chiến về đề tài dân tộc miền núi/ Nguyễn Minh Trường.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019. - 378tr.; 21cm
Phân loại: 895.92233409TR527K
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001868 - VHDG.001869
105. Đoàn Hữu Nam. Hai miền quê trong tôi: Thơ và trường ca/ Đoàn Hữu Nam.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 447tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.92234H103M
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001974 - VHDG.001975
106. Nguyễn Huy Bỉnh. Y phương sáng tạo văn chương từ nguồn cội: Nghiên cứu, phê bình/ Nguyễn Huy Bỉnh, Lê Thị Bích Hồng, Đỗ Thị Thu Huyền.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 707tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.92213409Y600P
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001982 - VHDG.001983
107. Hồ Phương. Kan lịch: Tiểu thuyết/ Hồ Phương.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 337tr.; 21cm
ĐTTS ghi: LIên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.922334K105L
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001898 - VHDG.001899
108. Huỳnh Nguyên. Lửa Tây Bắc: Tiểu thuyết/ Huỳnh Nguyên.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 575tr.; 21cm
ĐTTS ghi: LIên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.92234L551T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001900 - VHDG.001901
109. Phùng Phương Quý. Ma rừng: Tiểu thuyết/ Phùng Phương Quý.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 347tr.; 21cm
ĐTTS ghi: LIên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.92234M100R
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001902 - VHDG.001903
110. Lê Thị Bích Hồng. Đợi nhau ở Khau Vai: Truyện và ký/ Lê Thị Bích Hồng.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 406tr.; 21cm
ĐTTS ghi: LIên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.92234Đ462N
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001904 - VHDG.001905
111. Nguyễn Hiền Lương. Trên đỉnh Tà Sua: Truyện và ký/ Nguyễn Hiền Lương.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 719tr.; 21cm
ĐTTS ghi: LIên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.92234TR254Đ
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001908 - VHDG.001909
112. Trương Thanh Hùng. Tốc khu: Truyện ký bên dòng kinh Tri Tôn/ Trương Thanh Hùng.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 607tr.; 21cm
ĐTTS ghi: LIên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.92234T451K
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001912 - VHDG.001913
113. Đào Sỹ Quang. Trời đang vào thu: Tập truyện ngắn/ Đào Sỹ Quang.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 423tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.92234TR462Đ
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001920 - VHDG.001921
114. Đỗ Dũng. Thành phố yêu thương: Tập ký, tản văn, tùy bút/ Đỗ Dũng.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 339tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.922803TH107P
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001922 - VHDG.001923
115. Đặng Quang Vượng. Những bông hoa đẹp nhất: Tập truyện ký/ Đặng Quang Vượng.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 311tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.922803NH556B
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001926 - VHDG.001927
116. Vũ Xuân Tửu. Dòng suối du ca: Trường ca/ Vũ Xuân Tửu.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 127tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.92214D431-S
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001928 - VHDG.001929
117. Chu Đức Hòa. Một thời máu lửa: Truyện ký/ Chu Đức Hòa.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 255tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.922803M458T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001944 - VHDG.001945
118. Đỗ Kim Cuông. Sau rừng là biển: Tiểu thuyết/ Đỗ Kim Cuông.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 303tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.922334S-111R
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001946 - VHDG.001947
119. Nguyễn Như Bá. Nửa chiều Pleiku: Thơ/ Nguyễn Như Bá.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 219tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.922134N551C
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001950 - VHDG.001951
120. Nguyễn Thu Loan. Pơ thi: Tiểu thuyết/ Nguyễn Thu Loan.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 483tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.9223P460T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001954 - VHDG.001955
121. Vũ Thảo Ngọc. Cúc muộn: Tập truyện ngắn/ Vũ Thảo Ngọc.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 335tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.92234C506M
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001956 - VHDG.001957
122. Lý Thị Minh Khiêm. Cõi người: Thơ/ Lý Thị Minh Khiêm.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 149tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.92214C428N
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001962 - VHDG.001963
123. Nguyễn Xuân Mẫn. Ý nguyện ngũ chỉ sơn: Truyện ngắn/ Nguyễn Xuân Mẫn.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 223tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.92234Y600N
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001964 - VHDG.001965
124. Nguyễn Hữu Nhàn. Tết ở Bản Dèo: Tập truyện ngắn/ Nguyễn Hữu Nhàn.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 363tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.922334T258-Ơ
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001970 - VHDG.001971
125. Nguyễn Diệu Linh. Cảm nhận thời gian: Nghiên cứu, phê bình văn học/ Nguyễn Diệu Linh, Nguyễn Long.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 519tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.92213409C104N
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001972 - VHDG.001973
126. Nguyễn Đức Mậu. Từ hạ vào thu: Thơ/ Nguyễn Đức Mậu.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 507tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.922332T550H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001978 - VHDG.001979
127. Chu Ngọc Phan. Nghìn xưa động giáp: Truyện thơ/ Chu Ngọc Phan.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 451tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.92214NGH311X
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001980 - VHDG.001981
128. Nguyễn Quang Hà. Gửi em cô gái đỏng đánh: Thơ/ Nguyễn Quang Hà.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 138tr.; 21cm
Phân loại: 895.9221G553E
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046690 - DPVN.046691 - DPVN.046692 - DPVN.046693 - DPVN.046694 - DPVN.046695 - DPVN.046696 - DPVN.046697
129. Bạch Lê Vân Nguyên. Nắng cam ranh/ Bạch Lê Vân Nguyên.- H.: Công an nhân dân, 2019. - 263tr.; 21cm
Phân loại: 895.92283403N116C
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046834 - DPVN.046835 - DPVN.046836 - DPVN.046837 - DPVN.046838
Kho Đọc: DVN.041084
Kho Mượn: MVN.047208 - MVN.047209
130. Vương Huyền Cơ. Công lý như mặt trời: Tập kịch bản/ Vương Huyền Cơ.- H.: Sân khấu, 2018. - 317tr.; 21cm
Phân loại: 895.92224C455L
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001855 - VHDG.001856 - VHDG.001857 - VHDG.001858 - VHDG.001859
131. Nguyễn Đình Tú. Kín: Tiểu thuyết/ Nguyễn Đình Tú.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 493tr.; 21cm
ĐTTS ghi: LIên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.92234K311
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001910 - VHDG.001911
132. Thy Lan. Mạch ngầm con chữ: Nghiên cứu, phê bình văn học/ Thy Lan.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 201tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.92209M107N
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001960 - VHDG.001961
133. Lê Huy Quang. Ký ức Hà Nội/ Lê Huy Quang.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 81tr.; 21cm
Phân loại: 895.9221K600Ư
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046658 - DPVN.046659 - DPVN.046660 - DPVN.046661 - DPVN.046662 - DPVN.046663 - DPVN.046664 - DPVN.046665
134. Huỳnh Thạch Thảo. Mặt trời và những cơn mưa: Tập truyện ngắn/ Huỳnh Thạch Thảo.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 175tr.; 21cm
Phân loại: 895.9223M118T
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046666 - DPVN.046667 - DPVN.046668 - DPVN.046669 - DPVN.046670 - DPVN.046671 - DPVN.046672 - DPVN.046673
135. Nguyễn Trọng Hoàn. Phút rành rang sống chậm: Thơ/ Nguyễn Trọng Hoàn.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 218tr.; 21cm
Phân loại: 895.9221PH522R
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046674 - DPVN.046675 - DPVN.046676 - DPVN.046677 - DPVN.046678 - DPVN.046679 - DPVN.046680 - DPVN.046681
136. Trần Ninh Hồ. Ba truyện dài - sân khấu (1978 - 2018): Những vòng vây. Ngày ấy, bạn bè tôi. Kể về một vương triều/ Trần Ninh Hồ.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 257tr.; 21cm
Phân loại: 895.922334B100T
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046682 - DPVN.046683 - DPVN.046684 - DPVN.046685 - DPVN.046686 - DPVN.046687 - DPVN.046688 - DPVN.046689
137. Nguyễn Thanh Kim. Thơ Nguyễn Thanh Kim/ Nguyễn Thanh Kim.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 311tr.; 21cm
Phân loại: 895.9221TH460N
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046626 - DPVN.046627 - DPVN.046628 - DPVN.046629 - DPVN.046630 - DPVN.046631 - DPVN.046632 - DPVN.046633
138. Vũ Xuân Hoát. Đùa chơi mặt nạ: Thơ/ Vũ Xuân Hoát.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 239tr.; 21cm
Phân loại: 895.92214Đ501C
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046634 - DPVN.046635 - DPVN.046636 - DPVN.046637 - DPVN.046638 - DPVN.046639 - DPVN.046640 - DPVN.046641
139. Lục Mạnh Cường. Gió từ phía mặt trời: Tập truyện ngắn/ Lục Mạnh Cường.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 433tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liện hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.92234GI-400T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001892
140. Phạm Đình Ân. Dọc đường thơ: Thơ/ Phạm Đình Ân.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 346tr.; 21cm
Phân loại: 895.9221D419Đ
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046642 - DPVN.046643 - DPVN.046644 - DPVN.046645 - DPVN.046646 - DPVN.046647 - DPVN.046648 - DPVN.046649
141. Đinh Nam Khương. Thơ Đinh Nam Khương: Dư chấn mưa cuối mùa/ Đinh Nam Khương.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 155tr.; 21cm
Phân loại: 895.9221TH460Đ
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046650 - DPVN.046651 - DPVN.046652 - DPVN.046653 - DPVN.046654 - DPVN.046655 - DPVN.046656 - DPVN.046657
142. Lê Văn Vọng. Tuyển thơ Lê Văn Vọng/ Lê Văn Vọng.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 267tr.; 21cm
Phân loại: 895.92214T527T
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046698 - DPVN.046699 - DPVN.046700 - DPVN.046701 - DPVN.046702 - DPVN.046703 - DPVN.046704 - DPVN.046705
143. Thu Hằng. Truyện ngắn chọn lọc/ Thu Hằng.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 355tr.; 21cm
Phân loại: 895.9223TR527N
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046716 - DPVN.046717 - DPVN.046718 - DPVN.046719 - DPVN.046720 - DPVN.046721
144. Nguyễn Phan Hách. Khăn quàng tơ sen: Tập tản văn và truyện mini/ Nguyễn Phan Hách.- H.: Dân trí, 2017. - 251tr.; 21cm
Phân loại: 895.92234KH115Q
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046736 - DPVN.046737 - DPVN.046738 - DPVN.046739 - DPVN.046740 - DPVN.046741 - DPVN.046742 - DPVN.046743 - DPVN.046744 - DPVN.046745
145. Thùy Dương. Tiểu thuyết Thùy Dương/ Thùy Dương.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 478tr.; 21cm
Phân loại: 895.92234T309T
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046618 - DPVN.046619 - DPVN.046620 - DPVN.046621 - DPVN.046622 - DPVN.046623 - DPVN.046624 - DPVN.046625
146. Trịnh Hữu Sỹ. Về miền ký ức: Truyện ký/ Trịnh Hữu Sỹ.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 318tr.; 21cm
Phân loại: 895.9223V250M
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046706 - DPVN.046707 - DPVN.046708 - DPVN.046709 - DPVN.046710 - DPVN.046711 - DPVN.046712 - DPVN.046713 - DPVN.046714 - DPVN.046715
147. Nguyễn Minh Tuấn. Lục bát tọa thiền: Thơ/ Nguyễn Minh Tuấn.- H.: Phụ nữ, 2017. - 125tr.; 21cm
Phân loại: 895.92214L506B
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046806 - DPVN.046807 - DPVN.046808 - DPVN.046809 - DPVN.046810 - DPVN.046811
148. Tiếng gọi của người quản giáo: Tập truyện ký/ Võ Bá Cường, Lê Va, Như Hùng....- H.: Công an nhân dân, 2019. - 351tr.; 21cm
Phân loại: 895.9228403T306G
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046849 - DPVN.046850 - DPVN.046851 - DPVN.046852 - DPVN.046853
Kho Đọc: DVN.041087
Kho Mượn: MVN.047214 - MVN.047215
149. Hoa gió: Tập truyện ngắn.- H.: Dân trí, 2019. - 335tr.; 21cm
Phân loại: 895.9223H401G
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046773 - DPVN.046774 - DPVN.046775 - DPVN.046776 - DPVN.046777 - DPVN.046778
Kho Đọc: DVN.041071
Kho Mượn: MVN.047183 - MVN.047184 - MVN.047185
150. Nguyễn Phan Hách. Nơi gió bay: Di cảo; Thơ- văn- nhạc/ Nguyễn Phan Hách.- H.: Dân trí, 2019. - 377tr.; 21cm
Phân loại: 895.92208N462G
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046779 - DPVN.046780 - DPVN.046781 - DPVN.046782 - DPVN.046783 - DPVN.046784 - DPVN.046785
Kho Đọc: DVN.041072
Kho Mượn: MVN.047186 - MVN.047187
151. Chuyện kể về Người: Kỷ niệm 50 năm học tập Di chúc của Hồ Chủ tịch/ Hoài Giao, Vũ Quang Vinh, Lê Đăng Thành... ; B.s.: Vũ Quang Vinh....- H.: Dân trí, 2017. - 239tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Kỷ niệm 50 năm học tập di chúc của Hồ Chủ Tịch
Phân loại: 895.9222408CH527K
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046786 - DPVN.046787 - DPVN.046788 - DPVN.046789 - DPVN.046790 - DPVN.046791 - DPVN.046792
Kho Đọc: DVN.041073
Kho Mượn: MVN.047189 - MVN.047190
152. Lê Xuân Đức. Tinh hoa thơ ca Hồ Chí Minh/ Lê Xuân Đức.- H.: Chính trị quốc gia Sự thật, 2020. - 1088tr.; 27cm
Phân loại: 895.922134T312H
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008495
153. Chu Bá Nam. Khi hoa cúc nở: Truyện ngắn chọn lọc/ Chu Bá Nam.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 299tr.; 21cm
ĐTTS ghi: LIên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.92234KH300H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001896 - VHDG.001897
154. Văn Công Hùng. Tây Nguyên Trôi: Những ghi chép về Tây Nguyên/ Văn Công Hùng.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 411tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.922803T126N
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001918 - VHDG.001919
155. Nguyễn Văn Học. Mùa nhan sắc: Tập truyện ngắn/ Nguyễn Văn Học.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 275tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số
Phân loại: 895.92234M501N
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001934 - VHDG.001935
156. Lê Tiến Thức. Phương Bắc hoang giã: Tiểu thuyết/ Lê Tiến Thức.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 451tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.922334PH561B
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001952 - VHDG.001953
157. Tống Ngọc Hân. Âm binh và lá ngón: Tiểu thuyết/ Tống Ngọc Hân.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 411tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.92234Â120B
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001976 - VHDG.001977
158. Nguyễn Trọng Tạo tuyển tập.- H,: Văn học, 2019
T.3 : Nhịp đồng dao.- 2019.- 349tr.
Phân loại: 895.922134NG527T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.002048 - VHDG.002049 - VHDG.002050 - VHDG.002051 - VHDG.002052 - VHDG.002053 - VHDG.002054 - VHDG.002055
159. Vân Thanh. Văn học thiếu nhi Việt Nam - Một số vấn đề về tác phẩm và thể loại/ Vân Thanh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019. - 634tr.; 21cm
Tóm tắt: Trình bày tổng quan và thể loại văn học thiếu nhi. Nghiên cứu, phân tích một số tác giả và tác phẩm: Nguyễn Như Tưởng, Tô Hoài, Võ Quảng... Nêu hồi ức và kỷ niệm về chặng đường nghiên cứu văn học thiếu nhi của nhà văn Vân Thanh636.
Phân loại: 895.92209V115H
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046805
160. La Quán Miên. Bên dòng Nặm Huống: Truyện dài/ La Quán Miên.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 895tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.92234B254D
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001893
161. Lương Sĩ Cầm. Nhọc nhằn cửu vạn: Tiểu thuyết/ Lương Sĩ Cầm.- H.: Công an nhân dân, 2019. - 239tr.; 21cm
Phân loại: 895.92234NH419N
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046824 - DPVN.046825 - DPVN.046826 - DPVN.046827 - DPVN.046828
Kho Đọc: DVN.041082
Kho Mượn: MVN.047204 - MVN.047205
162. Nhà văn, nhà viết kịch Thanh Hương/ Hoàng Chương, Lê Tiến Thọ, Hoàng Quốc Hải....- H.: Sân khấu, 2018. - 319tr.; 21cm
Phân loại: 895.922234NH100V
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001850 - VHDG.001851 - VHDG.001852 - VHDG.001853 - VHDG.001854
163. Trần Mỹ Giống. Thời áo lính/ Trần Mỹ Giống.- H.: Quân đội nhân dân, 2019. - 190tr.; 21cm
Phân loại: 895.9228403TH462A
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046859 - DPVN.046860 - DPVN.046861 - DPVN.046862 - DPVN.046863 - DPVN.046864 - DPVN.046865
Kho Đọc: DVN.041089
Kho Mượn: MVN.047218 - MVN.047219
164. Nguyễn Thị Mỹ Hồng. Lễ mừng công: Tiểu thuyết/ Nguyễn Thị Mỹ Hồng.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 363tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.92234L250M
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001924 - VHDG.001925
165. Uông Triều. Hà Nội quán xá, phố phường: Tản văn/ Uông Triều.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 223tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số
Phân loại: 895.9228408H100N
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001966 - VHDG.001967
166. Bích Ngân. Gương mặt kẻ khác: Tập kịch bản văn học/ Bích Ngân.- H.: Sân khấu, 2018. - 364tr.; 21cm
Phân loại: 895.92224G561M
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001825 - VHDG.001826 - VHDG.001827 - VHDG.001828 - VHDG.001829
167. Thơ Xuân Mậu Tuất.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2018
T.3.- 2018.- 183tr.
Phân loại: 895.92214TH460X
Số ĐKCB :
Kho Địa Chí: DC.005618
9 - LỊCH SỬ
168. Nguyễn Thanh Tú. Hồ Chí Minh - Sự thống nhất cuộc sống và nghệ thuật/ Nguyễn Thanh Tú.- H.: Công an nhân dân, 2019. - 319tr.; 21cm
Tóm tắt: Phân tích quan niệm của chủ tịch Hồ Chí Minh về mối quan hệ biện chứng thống nhất giữa cuộc sống và nghệ thuật, sự thống nhất cuộc sống và nghệ thuật trong tư chất nghệ sỹ, trong loại hình ngôn từ và trong các loại hình nghệ thuật khác.
Phân loại: 959.704092H450C
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046866 - DPVN.046867 - DPVN.046868 - DPVN.046869 - DPVN.046870 - DPVN.046871 - DPVN.046872
Kho Đọc: DVN.041090
Kho Mượn: MVN.047220 - MVN.047221
169. Nguyễn Thị Mỹ Hồng. Vùng biển đảo Tây Nam/ Nguyễn Thị Mỹ Hồng b.s..- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 291tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát vài nét về vùng biển đảo Tây Nam Tổ quốc và một số tập tục dân gian. Nghiên cứu kỹ thuật khai thác, chế biến, phong tục ăn uống cùng các loài động vật được khai thác trên vùng biển, đảo Tây Nam như: Khai thác thuỷ tộc, các loài động vật trên cạn - động vật nuôi và rừng trên đảo. Giới thiệu nghề làm nước mắm và chế tác các sản phẩm đồi mồi....
Phân loại: 959.78V513B
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.041124 - DVN.041125
170. Đỗ Hoàng Linh. Những câu chuyện còn mãi với thời gian/ Đỗ Hoàng Linh b.s..- H.: Công an nhân dân, 2019. - 303tr.; 21cm
Tóm tắt: Tuyển chọn những mẩu chuyện về đạo đức, trí tuệ siêu việt, tài năng lỗi lạc của Chủ tịch Hồ Chí Minh; đồng thời tổng hợp, sắp xếp ngắn gọn những câu chuyện từ những tài liệu tham khảo thành hệ thống những sự kiện lịch sử chính trong cuộc đời và sự nghiệp của Người.
Phân loại: 959.704092NH556C
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046819 - DPVN.046820 - DPVN.046821 - DPVN.046822 - DPVN.046823
Kho Đọc: DVN.041081
Kho Mượn: MVN.047202 - MVN.047203
171. 100 năm bản yêu sách của nhân dân An Nam: 18/6/1919 - 18/6/2019.- H.: Chính trị Quốc gia Sự thật, 2019. - 287tr.; 24cm
ĐTTS ghi: Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh
Tóm tắt: Trình bày tư tưởng pháp quyền; vấn đề giáo dục; vấn đề quyền cơ bản của con người; những tiến bộ trong đấu tranh quyền vì con người; quyền dân tộc tự quyết; nguồn cảm hứng cho cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân của các dân tộc thuộc địa....
Phân loại: 959.703M458T
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008795
172. Affonço, Denise. Thoát khỏi địa ngục KHMER Đỏ: Hồi ký của một người còn sống. Sách tham khảo/ Denise Affonço ; Trần Quang Hiếu biên dịch ; Lê Mạnh Linh h.đ..- H.: Chính trị quốc gia Sự thật, 2019. - 248tr.; 21cm
Tóm tắt: Chia sẻ đoạn đặc biệt và phi thường của cuộc đời mình, những mất mát và khổ đau mà bà đã trải qua trong những năm bị đày ải dưới sự kìm kẹp của Khmer đỏ cũng như trong thời gian 11 tháng sau khi bộ đội Việt Nam vào giải phóng nhân dân Campuchia.
Phân loại: 959.604TH411K
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.041114
173. Vũ Hải Đăng. Thượng tướng Trần Văn Quang/ Vũ Hải Đăng s.t., b.s..- H.: Quân đội nhân dân, 2019. - 459tr.; 21cm
Tóm tắt: Tái hiện những sự kiện, những giai đoạn quan trọng trong cuộc đời cách mạng của Thượng tướng Trần Văn Quang. Giới thiệu một số bài viết về những kỷ niệm sâu sắc của đồng chí đồng đội và gia đình về Ông.
Phân loại: 959.704092TH561T
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046890 - DPVN.046891 - DPVN.046892 - DPVN.046893 - DPVN.046894 - DPVN.046895 - DPVN.046896
Kho Đọc: DVN.041094
Kho Mượn: MVN.047228 - MVN.047229
174. 300 ngày đấu tranh, thi hành Hiệp định Giơ Ne Vơ (22.7.1954 - 17.5.1955): Sách chuyên khảo/ Lê Thanh Bài (ch.b.), Trần Văn Thức, Lê Văn Cử....- H.: Quân đội nhân dân, 2019. - 259tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Bộ Quốc phòng. Viện Lịch sử Quân sự Việt Nam
Tóm tắt: Tìm hiểu về âm mưu phá hoại hiệp định của thực dân Pháp, đế quốc Mỹ và các thế lực phản động và bối cảnh thi hành hiệp định của nhân dân ta; các vấn đề của Việt Nam Dân chủ Cộng hoà thực thi hiệp định trên miền Bắc; quá trình vận chuyển quân tập kết, tổ chức lại lực lượng cho cuộc chiến đấu lâu dài.
Phân loại: 959.7041B100T
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046918 - DPVN.046919 - DPVN.046920 - DPVN.046921 - DPVN.046922 - DPVN.046923 - DPVN.046924
Kho Đọc: DVN.041098
Kho Mượn: MVN.047236 - MVN.047237
175. Trần Hữu Huy. Một số vấn đề về tuyến chi viện chiến lược Trường Sơn trong kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1959 - 1975): Sách chuyên khảo/ Trần Hữu Huy.- H.: Quân đội nhân dân, 2019. - 183tr.; 21cm
Tóm tắt: Quyết định mở đường và phương châm lãnh đạo của Trung ương Đảng; những thành công xuất sắc trong chỉ đạo chiến lược; tổ chức, xây dựng, sử dụng lực lượng trên tuyến Đường Trường Sơn....
Phân loại: 959.7043M458-S
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046925 - DPVN.046926 - DPVN.046927 - DPVN.046928 - DPVN.046929 - DPVN.046930 - DPVN.046931
Kho Đọc: DVN.041099
Kho Mượn: MVN.047238 - MVN.047239
176. Nguyễn Quang Hồng. Đô thị Vinh từ năm 1804 đến năm 1974/ Nguyễn Quang Hồng.- Vinh: Nxb. Đại học Vinh, 2019. - 355tr.: ảnh, bảng; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu những thay đổi về không gian, kiến trúc đô thị Vinh từ năm 1804 đến năm 1974; kinh tế trên địa bàn đô thị Vinh (1804 - 1974) và vấn đề dân cư, giáo dục, y tế, tín ngưỡng, tôn giáo ở nơi đây.
Phân loại: 959.742Đ450T
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046978 - DPVN.046979 - DPVN.046980 - DPVN.046981 - DPVN.046982 - DPVN.046983
Kho Đọc: DVN.041102
Kho Mượn: MVN.047242 - MVN.047243
177. Trần Phỏng Diều. Miễu thờ ở Cần Thơ/ Trần Phỏng Diều.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 143tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về miễu thờ ở Cần Thơ; sự thờ cúng, đặc điểm và giá trị của miễu thờ ở Cần Thơ.
Phân loại: 959.793M309T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001968 - VHDG.001969
178. Đào Khang. Những khác biệt về đặc điểm tự nhiên và nhân văn giữa Nghệ An và Hà Tĩnh trong vùng văn hóa xứ Nghệ/ Đào Khang.- Vinh: Nxb. Đại học Vinh, 2019. - 262tr.: minh họa; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về "xứ" và "xứ Nghệ. Trình bày những khác biệt về tự nhiên và nhân văn trong xứ Nghệ như: Vị trí địa lý, giới hạn, diện tích tự nhiên, địa thế, địa chất, địa hình, khí hậu, sông ngòi, thổ nhưỡng, sinh vật, khai thác điều kiện tự nhiên vào phát triển kinh tế - xã hội, lịch sử định cư, dân tộc thiểu số, tính cách, phong tục, tập quán sinh hoạt, "ngữ Nghệ".
Phân loại: 959.7042NH556K
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046950 - DPVN.046951 - DPVN.046952 - DPVN.046953 - DPVN.046954 - DPVN.046955 - DPVN.046956 - DPVN.046957 - DPVN.046958 - DPVN.046959
91 - ĐỊA LÝ
179. Hướng dẫn giao thông - du lịch Hà Nội và các vùng phụ cận.- H.: Giao thông vận tải, 2020. - 203tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về vị trí địa lý, lịch sử và tên gọi của Hà Nội qua các thời kỳ; các giá trị văn hoá đặc trưng của đất kinh kỳ; các lễ hội tiêu biểu của Thủ đô; các di sản, danh thắng điển hình ở Thủ đô; các công trình kiến trúc nổi tiếng in đậm dấu tích của thời gian từ thế kỷ này sang thế kỷ khác; những di sản được UNESCO công nhận; các di tích văn hoá tín ngưỡng quen thuộc, nổi tiếng cùng một số bảo tàng lớn; các cung đường, cụm tuyến giao thông, các điểm du lịch qua từng chặng ở khu vực ngoại thành và vùng phụ cận, kèm chỉ dẫn về giao thôn.
Phân loại: 915.9731H561D
Số ĐKCB :
Kho Địa Chí: DC.005612 - DC.005613 - DC.005614 - DC.005615 - DC.005616
Kho Đọc: DVN.041106

