THƯ VIỆN KHTH TP. HẢI PHÒNG - Thư mục thông báo sách mới
TỔNG LOẠI
1/.
DƯƠNG HỔ. Nghề sách Trung Quốc /
Dương Hổ, Tiêu Dương ; Nguyễn Mạnh Sơn dịch. - TP. Hồ Chí Minh : Nxb Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2013. -
184tr. : tranh màu ; 23cm
Tóm tắt: Nguồn gốc và sự phát triển của nghề sách Trung Quốc. Tìm
hiểu chế tác sách thời Trung Quốc cổ đại. Quá trình lưu
trữ, giữ gìn và truyền bá điển tịch Trung Quốc. Một số xuất bản phẩm mang nét đặc sắc riêng của Trung Quốc. Giới thiệu về sự thay đổi
và phát triển của ngành xuất bản Trung Quốc
Ký hiệu môn loại: 070.50951/NGH250B
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.034795-34796
2/.
ĐÀO VĂN DẦN. Màn hình máy vi tính
CRT các bệnh thường gặp và phương pháp sửa chữa / Đào Văn Dần. - H. : Giao thông vận tải, 2008. - 143tr. : hình
vẽ ; 24cm
Tóm tắt: Khái quát về màn hình máy vi tính CRT. Chức năng và nhiệm
vụ khối nguồn, khối quét dòng, khối quét mành, khối vi
xử lí, khối đèn hình và khối khuyếch đại video trong màn hình. Tổng quan về bộ nguồn máy tính
Ký hiệu môn loại: 004.7/M105H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007489
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007169-7170
3/.
VŨ VĂN VĨNH. Sửa chữa máy in Laser /
Vũ Văn Vĩnh. - H. : Giao thông vận tải, 2010. - 128tr. ; 24cm
Tóm tắt: Sơ đồ khối tổng quát của máy in laser; nguyên lý hoạt động
của máy in laser, nguyên lý hoạt động của khối nguồn...
Ký hiệu môn loại: 004.7/S551C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007470
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007136-7137
TRIẾT HỌC
1/.
HỒ SỸ VỊNH. Triết học văn hóa trong
đạo đức Hồ Chí Minh / GS.TS. Hồ Sỹ Vịnh. - H. : Dân trí, 2014. - 111Tr. ; 21cm
Tóm tắt: Triết lý phát triển trong quan niệm của Hồ Chí Minh, đạo
đức Hồ Chí Minh và văn hóa ứng xử....
Ký hiệu môn loại: 172.092/TR308H
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.034728-34747
2/.
OH, YOUNGSEOK. Chuyện kể về danh
nhân thế giới - Henry David Thoreau / Lời: Oh, Youngseok; Tranh: Studio Cheongbi; Cao Thị Hải Bắc dịch. - H. : Kim
Đồng, 2013. - 160tr. : ảnh ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 180.092/CH527K
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021329-21330
3/.
TỬ ĐINH HƯƠNG. Biểu tượng. - H. :
Kim Đồng, 2014
Tập
1: Các hình quen thuộc, mười hai con giáp, các sự vật trong tự nhiên và xã hội/
Tử Đinh Hương. - 2014. - 116tr.
Tóm tắt: Hình ảnh và những bí ẩn chứa trong thực thể của cuộc sống
thường nhật con người và thế giới tự nhiên
Ký hiệu môn loại: 133.3/B309T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021367
TÔN GIÁO, CHỦ NGHĨA VÔ THẦN
1/.
AHN. Chuyện kể về danh nhân thế giới
- Who? Martin Luther King / Lời: Ahn, Hyungmo; Tranh: Studio Chung Bi; Cao Thị Hải Bắc dịch. - H. : Kim Đồng,
2013. - 190tr. : ảnh ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 270.092/CH527K
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021341-21342
CHÍNH TRỊ XÃ HỘI
1/.
An Dương Vương xây thành ốc / Tranh: Chu Linh Hoàng ; Lời: Nguyễn Huy Tưởng. -
In lần thứ 2. - H. : Kim Đồng,
2014. - 31tr. : tranh màu ; 21cm. - (Tranh truyện dân gian Việt Nam)
Ký hiệu môn loại: 398.22/A105D
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021578-21579
2/.
Anh học trò và ba con quỷ / Tranh: Phạm Ngọc Tuấn ; Hồng Hà b.s.. - In lần thứ
8. - H. : Kim Đồng, 2014. - 31tr ; 21cm. - (Tranh
truyện dân gian Việt Nam)
Ký hiệu môn loại: 398.27/A107H
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021588-21589
3/.
Bộ đề thi lý thuyết sát hạch lái xe hạng A1. - H. : Giao thông vận tải, 2013. -
100tr. ; 30cm
Ký hiệu môn loại: 343.59709/B450Đ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007514-7515
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007210
4/.
450 câu hỏi dùng cho sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. - H. :
Giao thông vận tải, 2014. - 160tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 343.59709/B454T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038062
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041223-41224
5/.
Cái trống biết nói / Tranh Phạm Ngọc Tuấn ; Thụy Anh bs.. - In lần thứ 2. - H.
: Kim Đồng, 2014. - 31tr. : Tranh vẽ ; 21cm. -
(Tranh truyện dân gian Việt Nam)
Ký hiệu môn loại: 398.209597/C103TR
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021434-21435
6/.
Cậu bé Tích Chu : Tranh truyện / Lời Nhiên Hà ; Tranh Trương Hiếu. - In lần thứ
5. - H. : Kim Đồng, 2014. - 23cm : Tranh vẽ ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 398.209597/C125B
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021514-21515
7/.
Cha mẹ nuôi con bằng trời bằng bể / Hồng Hà biên soạn ; Tranh Kim Seung Hyun. -
In lần thứ 3. -
H. : Kim Đồng, 2014. - 31tr. : Tranh
vẽ ; 21cm. - (Tranh truyện dân gian Việt Nam)
Ký hiệu môn loại: 398.209597/CH100M
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021468-21469
8/.
Chàng học trò có chí / Tranh Vũ Duy Nghĩa ; Bs. Hồng Hà. - In lần thứ 5. - H. :
Kim Đồng, 2014. - 31tr. : Tranh vẽ ; 21cm. -
(Tranh truyện dân gian Việt Nam)
Ký hiệu môn loại: 398.209597/CH106H
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021450-21451
9/.
Chàng học trò và con yêu tinh / Tranh Nguyễn Trung Dung ; Hồng Hà bs.. - In lần
thứ 4. - H. : Kim Đồng, 2013. - 31tr. : Tranh vẽ
; 21cm. - (Tranh truyện dân gian Việt Nam)
Ký hiệu môn loại: 398.209597/CH106H
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021430-21431
10/.
Che mưa cho bạn : 0-6 tuổi / Tranh: Lý Thu Hà ; Lời: Nguyễn Thị Thảo. - H. :
Kim đồng, 2014. - 21tr. ; 20cm. - (Học làm bé
ngoan)
Ký hiệu môn loại: 372.21/CH200M
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021644-21645
11/.
Cóc gọi trời mưa : 0-6 tuổi / Tranh: Lý Thu Hà ; Lời: Nguyễn Thị Thảo. - H. :
Kim đồng, 2014. - 21tr. ; 20cm. - (Học làm bé ngoan)
Ký hiệu môn loại: 372.21/C419G
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021646-21647
12/.
Con biết hợp tác / Tranh: Cỏ Bốn Lá ; Lời: Hiếu Minh. - In lần thứ 3. - H. :
Kim Đồng, 2014. - 16tr. : tranh màu ; 18cm. - (Kĩ năng
cho bé mẫu giáo)
Ký hiệu môn loại: 372.21/C430B
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021544-21545
13/.
Con cóc là cậu ông giời / Tranh Tạ Thúc Bình ; Truyện Nguyễn Huy Tưởng. - In
lần thứ 17. - H. : Kim Đồng, 2014. - 31tr. :
Tranh vẽ ; 21cm. - (Tranh truyện dân gian Việt Nam)
Ký hiệu môn loại: 398.209597/C430C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021452-21453
14/.
Con dũng cảm / Tranh: Cỏ Bốn Lá ; Lời: Hiếu Minh. - In lần thứ 3. - H. : Kim
Đồng, 2014. - 16tr. : tranh màu ; 18cm. - (Kĩ năng
cho bé mẫu giáo)
Ký hiệu môn loại: 372.21/C430D
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021550-21551
15/.
Con gái nàng tiên núi / Tranh: Nguyễn Công Hoan ; Minh Quốc b.s.. - In lần thứ
2. - H. : Kim Đồng, 2014. - 31tr. : tranh màu ;
21cm. - (Tranh truyện dân gian Việt Nam)
Ký hiệu môn loại: 398.21/C430G
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021576-21577
16/.
Con giỏi tưởng tượng / Tranh: Cỏ Bốn Lá ; Lời: Hiếu Minh. - In lần thứ 3. - H.
: Kim Đồng, 2014. - 16tr. : tranh màu ; 18cm. -
(Kĩ năng cho bé mẫu giáo)
Ký hiệu môn loại: 372.21/C430G
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021548-21549
17/.
Con luôn đúng giờ / Tranh: Cỏ Bốn Lá ; Lời: Hiếu Minh. - In lần thứ 3. - H. :
Kim Đồng, 2014. - 16tr. : tranh màu ; 18cm. - (Kĩ năng
cho bé mẫu giáo)
Ký hiệu môn loại: 372.21/C430L
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021546-21547
18/.
Con tài quan sát / Tranh: Cỏ Bốn Lá ; Lời: Hoài Thu. - In lần thứ 3. - H. : Kim
Đồng, 2014. - 16tr. : tranh màu ; 18cm. - (Kĩ năng
cho bé mẫu giáo)
Ký hiệu môn loại: 372.21/C430T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021542-21543
19/.
Con thích sạch sẽ / Tranh: Cỏ Bốn Lá ; Lời: Hiếu Minh. - In lần thứ 3. - H. :
Kim Đồng, 2014. - 16tr. : tranh màu ; 18cm. - (Kĩ năng
cho bé mẫu giáo)
Ký hiệu môn loại: 372.21/C430T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021552-21553
20/.
Con tự lập / Tranh: Cỏ Bốn Lá ; Lời: Hiếu Minh. - H. : Kim đồng, 2014. - 16tr.
; 18cm. - (Kĩ năng cho bé mẫu giáo)
Ký hiệu môn loại: 372.21/C430T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021596-21597
21/.
Con tự tin / Tranh: Cỏ Bốn Lá ; Lời: Hoài Thu. - In lần thứ 3. - H. : Kim Đồng,
2014. - 16tr. : tranh màu ; 18cm. - (Kĩ năng cho bé
mẫu giáo)
Ký hiệu môn loại: 372.21/C430T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021554-21555
22/.
Công ước quốc tế về tiêu chuẩn đào tạo huấn luyện, chứng nhận và trực ca cho
thuyền viên, 1978 : Bao gồm sửa đổi Manila 2010
về công ước STCW và Bộ luật STCW / Tiếu văn Kinh dịch. - H. : Giao thông vận tải, 2012. - 456tr. ; 30cm
Ký hiệu môn loại: 343.09/C455Ư
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007465
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007129
23/.
Của thiên trả địa / Tranh Tô Chiêm ; Hồng Hà biên soạn. - In lần thứ 8. - H. :
Kim Đồng, 2014. - 31tr. : Tranh vẽ ; 21cm. -
(Tranh truyện dân gian Việt Nam)
Ký hiệu môn loại: 398.209597/C501TH
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021460-21461
24/.
ĐẶNG TRẦN KHIẾT. Từ điển thuật ngữ
công trình giao thông Việt - Hán - Anh = Vietnamese - Chinese - English dictionary of transport engineering /
Đặng Trần Khiết. - H. : Giao thông vận tải, 2006. - 219tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 338.03/T550Đ
Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001232
25/.
Đến nhà bạn Thỏ : 0-6 tuổi / Tranh: Lý Thu Hà ; Lời: Nguyễn Thị Thảo. - H. :
Kim đồng, 2014. - 21tr. ; 20cm. - (Học làm bé
ngoan)
Ký hiệu môn loại: 372.21/Đ254N
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021638-21639
26/.
Đi chơi vườn hoa : 0-6 tuổi / Tranh: Lý Thu Hà ; Lời: Nguyễn Thị Thảo. - H. :
Kim đồng, 2014. - 21tr. ; 20cm. - (Học làm bé
ngoan)
Ký hiệu môn loại: 372.21/Đ300C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021642-21643
27/.
GALLAND, ANTOINE. Nghìn lẻ một đêm.
- H. : Kim Đồng, 2014
Tập
3/ Galland, Antoine. - 2014. - 419tr.
Ký hiệu môn loại: 398.2095357/NGH311L
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021426-21427
28/.
GALLAND, ANTOINE. Nghìn lẻ một đêm.
- H. : Kim Đồng, 2014
Tập
1/ Galland, Antoine. - 2014. - 451tr.
Ký hiệu môn loại: 398.2095357/NGH311L
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021422-21423
29/.
GALLAND, ANTOINE. Nghìn lẻ một đêm.
- H. : Kim Đồng, 2014
Tập
2/ Galland, Antoine. - 2014. - 395tr.
Ký hiệu môn loại: 398.2095357/NGH311L
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021424-21425
30/.
GALLAND, ANTOINE. Nghìn lẻ một đêm.
- H. : Kim Đồng, 2014
Tập
4/ Galland, Antoine. - 2014. - 503tr.
Ký hiệu môn loại: 398.2095357/NGH311L
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021428-21429
31/.
GREATHEAD, HELEN. Những cách thông
minh để trở nên thông minh hơn : Bí quyết học tốt các môn học ở trường / Helen Greathead; Minh họa: David Semple;
Trần Hải Hà dịch. - In lần thứ 3. - H. : Kim Đồng,
2014. - 188tr. : hình vẽ ; 19cm
Tên
sách tiếng Anh: How to be clever
Ký hiệu môn loại: 371.3/NH556C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021371-21372
32/.
Hạt lúa thần / Tranh: Nguyễn Công Hoan ; Thụy Anh b.s.. - H. : Kim Đồng, 2014.
- 31tr. ; 21cm. - (Tranh truyện dân gian Việt
Nam)
Ký hiệu môn loại: 398.24/H110L
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021592-21593
33/.
Hỏi và đáp về luật giao thông đường bộ : Dùng cho sát hạch, cấp giấy phép lái
xe hạng A1. - H. : Giao thông vận tải, 2014. -
64tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 343.59709/H428V
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038046
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041201-41202
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021783
34/.
Hố vàng hố bạc / Biên soạn Hồng Hà ; Tranh Vũ Duy Nghĩa. - In làn thứ 8. - H. :
Kim Đồng, 2014. - 31tr. : Tranh vẽ ; 21cm. -
(Tranh truyện dân gian Việt Nam)
Ký hiệu môn loại: 398.209597/H450V
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021472-21473
35/.
HỘI KHUYẾN HỌC VIỆT NAM. BAN PHONG TRÀO HỘI KHUYẾN HỌC VIỆT NAM.. Cẩm nang khuyến học. - H. : Dân trí, 2014. - 179tr. ;
19cm
Tóm tắt: Cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đã có những tác
động mạnh mẽ đến sự hình thành và phát triển nền kinh
tế tri thức trên phạm vi toàn thế giới , bởi thế tất yếu phải xây dựng một xã hội học tập để nguồn vốn tri thức phát triển trong các quốc
gia.
Ký hiệu môn loại: 370.11/C120N
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.034748-34767
36/.
HỒNG HÀ. Chàng ngốc được kiện /
Tranh Phạm Huy Thông ; Hồng Hà biên soạn. - In lần thứ 6. - H. : Kim Đồng, 2014. - 31tr. : Tranh vẽ ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 398.209597/CH102NG
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021466-21467
37/.
HỒNG HÀ. Hoàng tử và người vợ tiên /
Tranh Phạm Ngọc Tuấn ; Hồng Hà bs.. - In lần thứ 2. - H. : Kim Đồng, 2013. - 31tr. : Tranh vẽ ; 21cm. - (Tranh truyện
dân gian Việt Nam)
Ký hiệu môn loại: 398.209597/H407T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021432-21433
38/.
Khám phá bản thân / Shi Ji Mao ; Phạm Phương Anh dịch. - H. : Kim Đồng, 2014. -
24tr. : tranh màu ; 21cm. - (Dạy con từ thuở còn thơ)
Ký hiệu môn loại: 372.21/KH104PH
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021524-21525
39/.
Kiến nâu và hạt gạo : 0-6 tuổi / Tranh: Lý Thu Hà ; Lời: Nguyễn Thị Thảo. - H.
: Kim đồng, 2014. - 21tr. ; 20cm. - (Học làm bé
ngoan)
Ký hiệu môn loại: 372.21/K305N
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021640-21641
40/.
Làm quen với toán / Shi Ji Mao ; Phạm Phương Anh dịch. - H. : Kim Đồng, 2014. -
24tr. : tranh màu ; 21cm. - (Dạy con từ thuở còn thơ)
Ký hiệu môn loại: 372.21/L104QU
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021522-21523
41/.
Lễ hội đặc sắc thế giới / BS.: Nguyễn Văn Khoa, Nguyễn Như Phượng, Nguyễn Ngọc
Quyên. - H. : Giao thông vận tải, 2010. - 264tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu các lễ hội đặc sắc của các nước trên thế giới
như lễ hội Carnaval, lễ hội bia, lễ giáng sinh, holi...
Ký hiệu môn loại: 394.26/L250H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038052
42/.
Luật giao thông đường thủy nội địa năm 2004 : Sử đổi, bổ sung năm 2014. - H. :
Giao thông vận
tải, 2014. - 120tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 343.59709/L504G
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038061
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041221-41222
43/.
MACDONALD, FIONA. Ma cà rồng =
Vampires- A very Peculiar History : Vết cắn mới / Fiona Macdonald; Thiết kế: David Salariya; Minh họa: Penko Gelev;
Dịch: Thùy Linh. - H. : Kim Đồng, 2014. - 195tr.
: ảnh ; 17cm. - (Những câu chuyện lịch sử khác thường)
Ký hiệu môn loại: 398.21/M100C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021407-21408
44/.
Mèo con tập bắt mồi / Lời Nguyễn Văn Chương ; Tranh Lý Thu Hà. - In lần thứ 2.
- H. : Kim Đồng,
2014. - 21tr. : Tranh vẽ ; 20cm. -
(Học làm bé ngoan)
Ký hiệu môn loại: 372.21/M205C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021512-21513
45/.
Miu ơi đừng sợ! : 0-6 tuổi / Tranh: Lý Thu Hà ; Lời: Nguyễn Thị Thảo. - H. :
Kim đồng, 2014. - 21tr. ; 20cm. - (Học làm bé ngoan)
Ký hiệu môn loại: 372.21/M315-Ơ
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021648-21649
46/.
150 câu hỏi và đáp án về luật giao thông đường bộ : Dùng cho học lấy giấy phép
lái xe mô tô hạng A1. - H. : Giao thông vận tải,
2014. - 80tr. ; 15cm
Ký hiệu môn loại: 343.59709/M458T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038045
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041199-41200
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021782
47/.
Mụ Lường / Tranh Ngô Mạnh Lân ; Hồng Hà biên soạn. - H. : Kim Đồng, 2014. -
32tr. : Tranh vẽ ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 398.209597/M500L
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021464-21465
48/.
Nghị định số 171/2013/NĐ-CP ngày 13 tháng 11 năm 2013 của chính phủ quy định xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ
và đường sắt : Được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 107/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2014 của Chính
Phủ). - H. : Giao thông vận tải, 2014. - 235tr. ;
15cm
Ký hiệu môn loại: 343.59709/Ngh300Đ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038059
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041217-41218
49/.
Ngôi đền giữa biển / Tranh Phạm Ngọc Tuấn ; Hồng Hà bs.. - In lần thứ 7. - H. :
Kim Đồng, 2014. - 31tr. : Tranh vẽ ; 21cm. -
(Tranh truyện dân gian Việt Nam)
Ký hiệu môn loại: 398.209597/NG452Đ
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021448-21449
50/.
NGUYỄN HỮU HÀ. Marketing với doanh
nghiệp vận tải : Sách chuyên khảo / Nguyễn Hữu Hà. - H. : Giao thông vận tải, 2008. - 226tr. ; 19cm
Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về marketing, những kinh nghiệm và
những bài học thực tế khi vận dụng marketing vào công
tác của ngành vận tải
Ký hiệu môn loại: 388/M100R
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038043
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041196
51/.
NGUYỄN KHÁNH PHƯƠNG. Nước với sức
khỏe / Nguyễn Khánh Phương, Nguyễn Tú Phương, Nguyễn Thanh Lâm. - H. : Dân trí, 2014. - 94tr. ; 19cm
Tóm tắt: Những thông tin cơ bản để bạn đọc nhận thức rõ hơn vai trò
của nước sạch cũng như tác hại của việc bị ô nhiễm nguồn
nước đối với sức khỏe con người
Ký hiệu môn loại: 333.91/N557V
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.034693-34712
52/.
Người bán trống và lũ quỷ / Tranh Vũ Xuân Hoàn ; Hiếu Minh bs.. - H. : Kim
Đồng, 2014. - 32tr. : Tranh vẽ ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 398.209597/NG558B
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021440-21441
53/.
Người cha và ba con trai / Tranh Hồ Quảng ; Hồng Hà biên soạn. - In lần thứ 7.
- H. : Kim Đồng,
2014. - 31tr. : Tranh vẽ ; 21cm. -
(Tranh truyện dân gian Việt Nam)
Ký hiệu môn loại: 398.209597/NG558CH
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021456-21457
54/.
Người con nuôi hiếu thảo / Tranh Phạm Ngọc Tuấn ; Hồng Hà bs.. - In lần thứ 8.
- H. : Kim Đồng,
2014. - 31tr. : Tranh vẽ ; 21cm. -
(Tranh truyện dân gian Việt Nam)
Ký hiệu môn loại: 398.209597/NG558C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021454-21455
55/.
Người vợ hiền / Tranh: Phạm Ngọc Tuấn ; Hồng Hà b.s.. - In lần thứ 4. - H. :
Kim Đồng, 2014. - 31tr. ; 21cm. - (Tranh truyện
dân gian Việt Nam)
Ký hiệu môn loại: 398.27/NG558V
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021586-21587
56/.
Nhận biết không gian / Shi Ji Mao ; Phạm Phương Anh dịch. - H. : Kim Đồng,
2014. - 24tr. : tranh màu ; 21cm. - (Dạy con từ thuở
còn thơ)
Ký hiệu môn loại: 372.21/NH121B
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021520-21521
57/.
OH YOUNGSEOK. Chuyện kể về danh nhân
thế giới - Who? Warren Buffett / Lời: Oh Youngseok; Tranh: Studio Cheongbi; Nguyễn Thị Thắm dịch. - In lần thứ
2. - H. : Kim Đồng, 2013. - 160tr. : ảnh ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 330.092/CH527K
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021335-21336
58/.
Ông Trạng quét / Tranh Vũ Xuân Hoàn ; Hiếu Minh bs.. - H. : Kim Đồng, 2014. -
31tr. : Tranh vẽ ; 21cm. - (Tranh truyện dân gian
Việt Nam)
Ký hiệu môn loại: 398.209597/Ô455TR
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021442-21443
59/.
PÉTIS DE LA CROIX, FRANCOIS. Nghìn
lẻ một ngày. - H. : Kim Đồng, 2013
Tập
2/ Pétis De La Croix, Francois. - 2013. - 467tr.
Ký hiệu môn loại: 398.20953/NGH311L
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021420-21421
60/.
PÉTIS DE LA CROIX, FRANCOIS. Nghìn
lẻ một ngày. - H. : Kim Đồng, 2013
Tập
1/ Pétis De La Croix, Francois. - 2013. - 531tr.
Ký hiệu môn loại: 398.20953/NGH311L
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021418-21419
61/.
PHẠM GIA NGHI. Người lái xe mô tô
hai bánh phải biết : Dùng cho dạy và học lái xe mô tô hai bánh / Phạm Gia Nghi. - H. : Giao thông vận tải, 2014. -
112tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 343.59709/Ng558L
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038048-38049
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041205-41206
62/.
PHẠM GIA NGHI. Người lái xe ô tô
phải biết : Dùng cho dạy và học lái ô tô / Phạm Gia Nghi. - H. : Giao thông vận tải, 2014
Tóm tắt: Phổ biến, tuyên truyền Luật Giao thông đường bộ. Hướng dẫn
cho việc dạy và học lái xe ô tô đảm bảo đúng yêu cầu như
nội dung đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe do Bộ Giao thông ban hành
Ký hiệu môn loại: 343.59709/NG558L
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007509-7510
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007204-7205
63/.
Phát triển kĩ năng giao tiếp / Shi Ji Mao ; Phạm Phương Anh dịch. - H. : Kim
Đồng, 2014. - 24tr. : tranh màu ; 21cm. - (Dạy con
từ thủa còn thơ)
Tóm tắt: Một số phương pháp, kỹ năng giúp trẻ trong quá trình giao
tiếp
Ký hiệu môn loại: 372.21/PH110T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021516-21517
64/.
Phát triển kĩ năng ngôn ngữ / Shi Ji Mao ; Phạm Phương Anh dịch. - H. : Kim
Đồng, 2014. - 24tr. : tranh màu ; 21cm. - (Dạy con
từ thuở con thơ)
Ký hiệu môn loại: 372.21/PH110TR
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021518-21519
65/.
Phiên chợ hẹn ước / Tranh: Trương Hiếu ; Lời: Nguyễn Trung Hậu. - In lần thứ 2.
- H. : Kim Đồng,
2014. - 31tr. ; 21cm. - (Tranh truyện
dân gian Việt Nam)
Ký hiệu môn loại: 398.27/PH305C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021594-21595
66/.
Quan Âm Thị Kính / Tranh: Lê Minh Hải ; Lời: Thụy Anh. - H. : Kim Đồng, 2014. -
31tr. : tranh màu ; 21cm. - (Tranh truyện dân gian
Việt Nam)
Ký hiệu môn loại: 398.22/QU-105A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021582-21583
67/.
Quy định xử phạt hành chính đối với một số hành vi vi phạm trong lĩnh vực giao
thông đường bộ :
(Theo Nghị định số 171/2013/NĐ-CP ngày
13/11/2013 của chính phủ). - H. : Giao thông vận tải, 2013. - 124tr. ; 15cm
Cẩm
nang dành cho lực lượng Cảnh sát giao thông
Ký hiệu môn loại: 343.59709/Q523Đ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038060
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041219-41220
68/.
Quy tắc phòng ngừa đâm va tàu thuyền trên biển : (Ban hành kèm theo Quyết định
số 49/2005/QĐ-BGTVT ngày 04/10/2005 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải). - Tái bản. - H. : Giao thông vận tải, 2011. - 160tr. : Hình vẽ ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu qui tắc chung, qui tắc hành trình điều động,
đèn và dấu hiệu, tín hiệu âm thanh và tín hiệu
ánh sáng, luật hàng hải quốc tế về phòng ngừa đâm và tàu thuyền trên biển
Ký hiệu môn loại: 341.4/Q523T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038064
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041227-41229
69/.
Sự tích bánh chưng bánh dày / Tranh Tạ Thúc Bình ; Hồng Hà biên soạn. - In lần
thứ 13. - H. : Kim Đồng, 2014. - 31tr. : Tranh vẽ
; 21cm. - (Tranh truyện dân gian Việt Nam)
Ký hiệu môn loại: 398.209597/S-550T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021458-21459
70/.
Sự tích cây huyết dụ / Tranh: Phạm Ngọc Tuấn ; Hiếu Minh b.s.. - In lần thứ 2.
- H. : Kim Đồng,
2014. - 31tr. : tranh màu ; 21cm. -
(Tranh truyện dân gian Việt Nam)
Ký hiệu môn loại: 398.24/S550T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021580-21581
71/.
Sự tích con dã tràng / Tranh Phạm Minh Trí ; Diêm Điền bs.. - H. : Kim Đồng, 2014.
- 31tr. : Tranh
vẽ ; 21cm. - (Tranh truyện dân gian
Việt Nam)
Ký hiệu môn loại: 398.209597/S-550T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021444-21445
72/.
Sự tích con khỉ / Biên soạn Hồng Hà ; Tranh Phạm Ngọc Tuấn. - In lần thứ 4. -
H. : Kim Đồng,
2014. - 31tr : tranh vẽ ; 21cm. -
(Tranh truyện dan gian Việt Nam)
Ký hiệu môn loại: 398.209597/S550T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021474-21475
73/.
Sự tích con thạch sùng / Tranh: Nguyễn Công Hoan ; Hiếu Minh b.s.. - H. : Kim
Đồng, 2014. - 31tr. : tranh màu ; 21cm. - (Tranh
truyện dân gian Việt Nam)
Ký hiệu môn loại: 398.24/S550T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021584-21585
74/.
Sự tích hồ Ba Bể / Tranh Phạm Ngọc Tuấn ; Hồng Hà biên soạn. - In lần thứ 5. -
H. : Kim Đồng,
2014. - 31tr. : Tranh vẽ ; 21cm. - (Tranh
truyện dân gian Việt Nam)
Ký hiệu môn loại: 398.209597/S-550T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021462-21463
75/.
Sự tích hồ Gươm / Tranh Vũ Duy Nghĩa ; Hồng Hà bs.. - In lần thứ 13. - H. : Kim
Đồng, 2014. - 31cm : tranh vẽ ; 19cm. - (Tranh truyện dân gian
Việt Nam)
Ký hiệu môn loại: 398.209597/S550T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021436-21437
76/.
Sự tích ông Ba Mươi / Tranh: Kim Seung Hyun ; Hồng Hà b.s.. - In lần thứ 5. -
H. : Kim Đồng, 2014. - 31tr. ; 21cm. - (Tranh
truyện dân gian Việt Nam)
Ký hiệu môn loại: 398.24/S550T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021590-21591
77/.
Tài liệu đào tạo dùng cho sát hạch, cấp giấy phép lái xe mô tô hạng A2. - H. :
Giao thông vận tải, 2014. - 148tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 343.59709/T103L
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038047
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041203-41204
78/.
Tài liệu học tập luật giao thông đường bộ : Dùng cho đào tạo, sát hạch cấp giấy
phép lái xe cơ giới đường bộ. - H. : Giao thông
vận tải, 2014. - 284tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 343.59709/B103L
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038055-38056
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041211-41212
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021785-21786
79/.
Thạch Sanh / Tranh Tạ Thúc Bình ; Hồng Hà bs.. - In lần thứ 15. - H. : Kim
Đồng, 2014. - 31tr. : Tranh vẽ ; 21cm. - (Tranh
truyện dân gian Việt Nam)
Ký hiệu môn loại: 398.209597/TH102S
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021438-21439
80/.
Thằng quấy / Tranh Nguyễn Công Hoan ; Truyện Nguyễn Huy Tưởng. - In lần thứ 5.
- H. : Kim Đồng, 2014. - 31tr. : Tranh vẽ ; 21cm. - (Tranh
truyện dân gian Việt Nam)
Ký hiệu môn loại: 398.209597/TH114Q
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021446-21447
81/.
TRẦN VĂN. Phát triển bền vững góc
nhìn của một đại biểu dân cử / Trần Văn. - H. : Giao thông vận tải, 2014. - 338tr. ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày quan điểm của tác giả về phát triển bền vững và
vai trò của Quốc hội trong việc thiết lập và
duy trì mô hình phát triển bền vững ở tầm vĩ mô
Ký hiệu môn loại: 338.9597/PH110T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038051
82/.
TỬ ĐINH HƯƠNG. Biểu tượng. - H. :
Kim Đồng, 2014
Tập
2: Cỏ cây, hoa, chim, động vật nhỏ, thú/ Tử Đinh Hương. - 2014. - 126tr.
Tóm tắt: Cuộc sống thần kì và bí ẩn của thế giới tự nhiên xung
quanh con người
Ký hiệu môn loại: 302.2/B309T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021368
83/.
UTTON, DOMINIC. Những cách thông
minh để sinh tồn trong mọi hoàn cảnh : Kĩ năng đi dã ngoại / Dominic Utton; Minh họa: David Semple; Nguyễn Thị Hương
dịch. - In lần thứ 3. - H. : Kim Đồng, 2014. -
188tr. : hình vẽ ; 19cm
Tên
sách tiếng Anh: How to go wild
Ký hiệu môn loại: 371.8/NH556C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021369-21370
84/.
Văn bản quy phạm pháp luật về lĩnh vực đào tạo, sát hạch cấp giấy phép lái xe
năm 2013. - H. :
Giao thông vận tải, 2013. - 444tr. ;
21cm
ĐTTS
ghi: Bộ Giao thông vận tải. Tổng cục Đường bộ Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 343.59709/V115B
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038063
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041225-41226
85/.
VI LÊ MINH. Lễ Tết Trung Quốc / Vi
Lê Minh ; Đinh Thị Thu dịch. - TP. Hồ Chí Minh : NXB Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh ; Nxb Truyền Bá Ngũ Châu, 2012. - 162tr
: Ảnh màu ; 23cm
Tóm tắt: Giới thiệu các ngày lễ tết cổ truyền, lễ tết theo quy định
của pháp luật và lễ tết các dân tộc thiểu số
Trung Quốc
Ký hiệu môn loại: 394.261451/L200T
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.034789-34790
86/.
Viên ngọc ước / Biên soạn Hồng Hà ; tranh Phạm Ngọc Tuấn. - In lần thứ 9. - H.
: Kim Đồng, 2014. - 31tr. : Tranh vẽ ; 21cm. -
(Tranh truyện dân gian VIệt Nam)
Ký hiệu môn loại: 398.209597/V305NG
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021470-21471
KHOA HỌC TỰ NHIÊN, TOÁN HỌC
1/.
KIM WONSIK. Chuyện kể về danh nhân thế
giới - Jane Goodall / Lời: Kim Wonsik; Tranh: Studio Cheongbi; Cao Thị Hải Bắc dịch. - In lần thứ 2. - H. : Kim
Đồng, 2013. - 160tr. : ảnh ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 590.92/Ch527K
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021339-21340
2/.
LEE SU JUNG. Chuyện kể về danh nhân
thế giới - Who? Stephen Hawking / Lời: Lee Su Jung; Tranh: Studio Chung Bi; Cao Thị Hải Bắc dịch. - H. : Kim
Đồng, 2013. - 190tr. : ảnh ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 523.1092/CH527K
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021351-21352
3/.
NGUYỄN BÁ ĐÔ. Những câu chuyện lý
thú về hàm số. - H. : Dân trí, 2014. - 179tr.
Tóm tắt: Tìm hiểu đầy đủ hơn, sâu sắc hơn về hàm số như: Đồ thị,
hiệu ứng mũ thần kỳ.....
Ký hiệu môn loại: 512.9/NH556C
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.034768-34787
4/.
NGUYỄN SỸ HẠNH. Hình học họa hình /
Nguyễn Sỹ Hạnh cb. ; Trương Sỹ Hòa, Bùi Vĩnh Phúc. - H. : Giao thông vận tải, 2008. - 116tr. ; 27cm
Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về phép chiếu, nội dung của môn
hình học họa hình, các phép biến đổi hình chiếu, đường
cong và mặt
Ký hiệu môn loại: 516/H312H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007460
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007122-7123
5/.
NGUYỄN VĂN LONG. Phương pháp tối ưu
/ Nguyễn Văn Long. - H. : Giao thông vận tải, 2006. - 112tr. ; 21cm
Tóm tắt: Bài toán tối ưu tổ hợp; bài toán tối ưu trên đồ thị; Bài
toán luồng cực đại trong mạng; hàm đại số
logic; Ôtô mát
Ký hiệu môn loại: 519.6/PH561P
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038042
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041195
6/.
PHẠM CÔNG HÀ. Toán quy hoạch ứng
dụng trong giao thông vận tải / Phạm Công Hà. - H. : Giao thông vận tải, 2007. - 191tr. ; 19cm
Tóm tắt: Những kiến thức toán học bằng ngôn ngữ phổ cập, gắn liền
với ý nghĩa thực tế thuộc lĩnh vực giao
thông vận tải
Ký hiệu môn loại: 519.8/T406Q
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041197
7/.
PHẠM VĂN CHUYÊN. Hướng dẫn giải bài
tập trắc địa đại cương / PGS.TS. Phạm Văn Chuyên. - H. : Giao thông vận tải, 2008. - 226tr. : hình vẽ, bảng ; 27cm
Tóm tắt: Một số câu hỏi, bài toán và lời giải về: khảo sát, thiết
kế, thi công, sử dụng công trình trắc địa. Cuối
sách có các phụ lục: Bài tập lớn trắc địa, đề cương thực tập trắc địa, một số
đề thi trắc địa,...
Ký hiệu môn loại: 526.3076/H561D
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007478
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007150
8/.
PHẠM VĂN CHUYÊN. Hướng dẫn thực hành
trắc địa đại cương / Phạm Văn Chuyên. - In lần thứ hai có bổ sung và chỉnh lý. - H. : Giao thông vận tải, 2008. -
157tr. ; 27cm
Tóm tắt: Hướng dẫn sử dụng máy kinh vĩ quang học và máy kinh vĩ
điện tử, máy vinô, máy toàn đạc điện tử, hệ thống định vị
toàn cầu GPS...
Ký hiệu môn loại: 526.3/H561D
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007468
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007133
9/.
PHẠM VĂN TUYÊN. Trắc địa đại cương /
Phạm Văn Chuyên. - In lần thứ 4 có chỉnh lý, bổ sung. - H. : Giao thông vận tải, 2008. - 312tr. ; 27cm
Tóm tắt: Những vấn đề trắc địa cơ bản và cần thiết cho chương trình
đào tạo kỹ sư xây dựng như: Định vị điểm; Định hướng đường
thẳng; Bản đồ địa hình; Sử dụng bản đồ; Tính toán trắc địa; Đo góc: đo dài...
Ký hiệu môn loại: 526.3/TR113Đ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007473
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007142
KỸ THUẬT
1/.
BÙI VĂN YÊN. Sử dụng và sửa chữa đồ
điện dân dụng / KS. Bùi Văn Yên. - H. : Giao thông vận tải, 2009. - 300tr. : hình vẽ ; 24cm
Tóm tắt: Trình bày những kinh nghiệm về sử dụng, sửa chữa và quấn
lại các loại đồ điện dân dụng thường gặp
hiện nay
Ký hiệu môn loại: 621.3028/S550D
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007497, DVV.007499
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007186-7187, MVV.007190-7191
2/.
BÙI VĂN YÊN. Sửa chữa điện công
nghiệp / KS. Bùi Văn Yên. - H. : Giao thông vận tải, 2010. - 320tr. : hình vẽ ; 24cm
Tóm tắt: Trình bày cấu tạo, nguyên lí làm việc, cách kiểm tra các
khí cụ điện, linh kiện điện tử sử dụng trong
mạch điện công nghiệp. Phân tích các sơ đồ truyền động điện và tự động hoá cho
những máy đã sử dụng ở các xí nghiệp, từ những máy đơn
giản đến máy hiện đại. Nêu một số kinh nghiệm điều chỉnh, sửa chữa thay thế linh kiện điện - điện tử
trong điều kiện hiện nay
Ký hiệu môn loại: 621.31/S551C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007495
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007182-7183
3/.
CHOWDHURY SUBIR. Quản lý trong thế
kỷ 21 / Subir Chowdhury ; Lê Minh Hồng dịch. - H. : Giao thông vận tải, 2006. - 375 tr. ; 24 cm
Trang
bìa ghi: "Một ngày nào đó, tất cả chúng ta sẽ quản lý theo cách này"
Tóm tắt: Khái niệm "lợi nhận từ việc đầu tư cho nhân
tài", "Phòng cháy hơn chữa cháy", "hệ thống quản lý nhân tài". Lãnh đạo theo phong cách thần
Janus, người lãnh đạo nhị nguyên, người lãnh đạo - nhà giáo dục dựa trên giá
trị, lãnh đạo có sức truyền cảm, sức mạnh của thiên tài tập thể. Các hoạt động, kỹ năng và chiến lược mà các lãnh đạo và các nhà quản
lý sẽ cần phải để có thể cạnh tranh trong tương
lai
Ký hiệu môn loại: 658/Qu105L
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007513
4/.
ĐÀO NGỌC BIÊN. Bài tập cơ sở thiết
kế máy và chi tiết máy / Đào Ngọc Biên. - H. : Giao thông vận tải, 2011. - 295tr. ; 27cm
Tóm tắt: Mối ghép các chi tiết máy; truyền động cơ kí, trục và ổ
lăn
Ký hiệu môn loại: 621.8/B103T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007463-7464
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007127-7128
5/.
ĐINH HỒNG TRUNG. Tuyển tập đề thi
Olympic và một số bài tập chọn lọc cơ học kết cấu / Đinh Hồng Trung. - H. : Giao thông vận tải, 2009. - 207tr. :
hình vẽ ; 27cm
Tóm tắt: Giới thiệu một số đề thi và đáp án các kỳ thi Olympic từ
năm 1991 đến 2009. Hướng dẫn ôn tập và một số bài tập chọn
lọc, kèm theo đáp án chi tiết cho từng bài cơ học kết cấu
Ký hiệu môn loại: 624.1076/T527T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007486
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007164-7165
6/.
ĐÕ ĐỨC LƯU. Động lực học và chẩn đoán diesel tàu thủy bằng dao động / TSKH. Đõ
Đức Lưu. - H. : Giao thông vận
tải, 2009. - 221tr. : hình vẽ ; 27cm
Tóm tắt: Trình bày dao động hệ động lực diesel tàu thủy và chuẩn
đoán kĩ thuật diesel tàu thủy bằng dao
động xoắn đường trục
Ký hiệu môn loại: 623.87/Đ455L
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007487
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007166-7167
7/.
KANG. Chuyện kể về danh nhân thế
giới - Who? Louis Braille / Lời: Kang, Minhui; Tranh: Studio Cheongbi; Cao Thị Hải Bắc dịch. - In lần thứ 2. - H. : Kim
Đồng, 2013. - 190tr. : ảnh ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 608.7/CH527K
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021333-21334
8/.
KANG SOO YE. Thắc mắc của tuổi mới
lớn. - H. : Kim Đồng, 2014
Tập
3: Tò mò về cơ thể mình/ Kang Soo Ye. - 2014. - 182tr.
Tóm tắt: Giải đáp thắc mắc về giới tính tuổi mới lớn: sex là gì,
sinh em bé như thế nào, biện pháp tránh
thai...
Ký hiệu môn loại: 649/TH113M
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021359-21360
9/.
KANG SOON-YE. Thắc mắc của tuổi mới
lớn. - H. : Kim Đồng, 2014
Tập
1: Cơ thể mình thật lạ/ Kang Soon-ye. - 2014. - 199tr.
Tóm tắt: Giáo dục giới tính tuổi mới lớn: Khi nào có kinh nguyệt,
tuổi dậy thì, phẫu thuật cắt bao quy đầu...
Ký hiệu môn loại: 649/TH113M
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021355-21356
10/.
KANG SOON YE. Thắc mắc của tuổi mới
lớn. - H. : Kim Đồng, 2014
Tập
2: Cơ thể mình rất quan trọng/ Kang Soon Ye. - 2014. - 195tr.
Tóm tắt: Giáo dục giới tính tuổi mới lớn, những nguy hiểm nạo phá
thai; Đại dịch AIDS...
Ký hiệu môn loại: 649/TH113M
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021357-21358
11/.
KIM WONSIK. Chuyện kể về danh nhân
thế giới - Who? Steve Jobs / Lời: Kim Wonsik; Tranh: Studio Cheongbi; Nguyễn Thị Thắm dịch. - In lần thứ 2. - H.
: Kim Đồng, 2013. - 170tr. : ảnh ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 608.7/CH527K
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021331-21332
12/.
KOO SUNG AE. Thắc mắc của tuổi mới
lớn. - H. : Kim Đồng, 2014
Tập
4: Những điều cần biết về giới tính/ Koo Sung Ae. - 2014. - 161tr.
Tóm tắt: Các kiến thức về giới tính của tuổi mới lớn: phẫu thuật
cắt bao quy đầu; Sự khác biệt giữa cơ thể nam
và nữ; Tác hại của ấn phẩm đồi trụy; Bạo lực tình dục
Ký hiệu môn loại: 649/TH113M
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021361-21362
13/.
LÊ ANH TUẤN. Điều khiển tự động các
hệ kỹ thuật. - H. : Giao thông vận tải, 2010
T.1:
Mô hình hệ thống điều khiển/ Lê Anh Tuấn. - 2010. - 100tr.
Tóm tắt: Khái quát chung về điều khiển tự động, lịch sử và xu hướng
phát triển của lĩnh vực điều khiển tự động. Các công cụ
toán học cần thiét cho việc phân tích và thiết kế hệ thống điều khiển...
Ký hiệu môn loại: 629.8/Đ309K
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007506
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007200-7201
14/.
LÊ ĐÌNH TÂM. Cầu thép / GS.TS. Lê
Đình Tâm. - Tái bản lần thứ 4. - H. : Giao thông vận tải, 2011. - 355tr. : hình vẽ, bảng ; 27cm
Tóm tắt: Giới thiệu chung về cầu thép. Trình bày các vấn đề cơ bản
về tính chất vật liệu, các tiêu chuẩn liên
quan đến cầu dầm và cầu giàn thép cũng như các liên kết khác
Ký hiệu môn loại: 624.2/C125T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007480
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007153
15/. LÊ HỒNG BANG. Thiết bị đẩy tàu thủy /
Lê Hồng Bang, Nguyễn Tiến Lai. - H. : Giao thông vận tải, 2010. - 180tr. ; 27cm
Tóm tắt: Các tính chất chung và sự phân loại các thiết bị đẩy tàu;
Hình học và kết cấu chong chóng, các đặc tính động học
của chong chóng; Lý thuyết tổng quát về chong chóng lý tưởng và thiết bị đẩy lý tưởng...
Ký hiệu môn loại: 623.82/TH308B
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007455
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007112-7113
16/.
LƯƠNG ĐỨC LONG. Thực hành nghề mộc
trong công trình xây dựng / Lương Đức Long. - H. : Giao thông vận tải, 2009. - 151tr. : hình vẽ ; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu, hướng dẫn việc thiết kế, lắp đặt các bộ phận
trong các công trình xây dựng dân dụng bao
gồm: thiết kế, lắp đặt cầu thang, sửa chữa và thay thế các cửa sổ, cửa đi và
mái nhà
Ký hiệu môn loại: 694/TH552H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007496
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007184-7185
17/.
10 bài ôn tập sa hình & kỹ năng thực hành lái xe trên đường. : Dùng cho đào
tạo, sát hạch cấp giấy phép lái xe ô tô. - H. :
Giao thông vận tải, 2014. - 56tr. ; 24cm
Tóm tắt: 10 bài sát hạch kỹ năng thực hành lái xe trong hình và kỹ
năng lái xe trên đường.
Ký hiệu môn loại: 629.28/M558B
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007471
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007138-7139
18/.
NGÔ VĂN QUYẾT. Cơ sở cơ học máy. -
H. : Giao thông vận tải, 2008
T.1/
Ngô Văn Quyết. - 2008. - 279tr.
Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản, nền tảng về nguyên lý thiết kế
lược đồ cấu trúc cơ cấu và máy; phương pháp
phân tích động học, phân tích lực của cơ cấu phẳng...
Ký hiệu môn loại: 621.8/C460S
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007500-7501
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007192-7193
19/.
NGÔ VĂN QUYẾT. Cơ sở cơ học máy. -
H. : Giao thông vận tải, 2008
T.2/
Ngô Văn Quyết. - 2008
Tóm tắt: Những nguyên lý tính toán, thiết kế; nguyên tắc tính chọn
những chi tiết máy có công dụng chung trong các máy cơ
khí nhằm đảm bảo các chỉ tiêu về khả năng làm việc của chúng
Ký hiệu môn loại: 621.8/C460S
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007502-7503
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007194-7195
20/.
NGUYỄN ĐĂNG ĐIỆM. Sửa chữa máy xây
dựng - xếp dỡ và thiết kế xưởng / PGS. TS. Nguyễn Đăng Điệm. - Tái bản có sửa chữa và bổ sung. - H. : Giao
thông vận tải, 2006. - 316tr. : hình vẽ, bảng ; 27cm
Tóm tắt: Khái niệm cơ bản về quá trình làm việc của máy xây dựng -
xếp dỡ, về công tác bảo dưỡng và sửa chữa máy. Quá
trình công nghệ sửa chữa máy . Công nghệ phục hồi chi tiết máy. Sửa chữa các chi tiết máy và các cụm tổng thành tiêu biểu của
máy xây dựng - xếp dỡ. Tính toán thiết kế xí nghiệp sửa chữa máy xây dựng - xếp dỡ
Ký hiệu môn loại: 624.028/S551C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007484
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007160-7161
21/.
NGUYỄN KHẢI. Đường và giao thông đô
thị / Nguyễn Khải. - H. : Giao thông vận tải, 2011. - 379tr. ; 27cm
Tóm tắt: Khái niệm chung về đường đô thị và tình hình đường giao
thông đô thị ở nước ta. Yêu cầu cơ bản đối
với đường và giao thông đô thị. Quy hoạch lưới đường đô thị. Thiết kế mặt cắt
ngang đường đô thị..
Ký hiệu môn loại: 625.7/Đ561V
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007466
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007130-7131
22/.
NGUYỄN MINH NGHĨA. Mố trụ cầu /
PTS.TS. Nguyễn Minh Nghĩa (Ch.b.), ThS. Dương Minh Thu. - In lần thứ 6. - H. : Giao thông vận tải, 2011. - 231tr. :
hình vẽ, bảng ; 27cm
Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm cấu tạo, phạm vi áp dụng và nguyên lí
tính toán các lọa mố trụ cầu dầm, cầu khung, cầu vòm và cầu
treo
Ký hiệu môn loại: 624.2/M450T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007482
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007156-7157
23/.
NGUYỄN MINH NGHĨA. Tổng luận cầu /
PGS. TS. Nguyễn Minh Nghĩa. - Tái bản lần 1 có sửa chữa. - H. : Giao thông vận tải, 2010. - 191tr. : hình vẽ,
bảng ; 27cm
Tóm tắt: Tổng luận về cầu trình bày các khái niệm cơ bản về cầu ;
các căn cứ thiết kế, các cấu tạo chung của
các loại cầu. Nguyên lí cấu tạo và tính toán các loại gối cầu. Thiết kế phương
án cầu
Ký hiệu môn loại: 624.2/T455L
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007488
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007168
24/.
NGUYỄN QUANG CHIÊU. Bê tông cốt sợi
và bê thông sợi thép / Nguyễn Quang Chiêu. - H. : Giao thông vận tải, 2008. - 108tr. ; 19cm
Tóm tắt: Bêtông cốt sợi và composit ximăng cốt sợi; Mặt đường
bêtông sợi thép..
Ký hiệu môn loại: 691/B250T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038054
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041210
25/.
NGUYỄN QUANG CHIÊU. Mặt đường bê
tông xi măng / Nguyễn Quang Chiêu. - Tái bản có sửa chữa, bổ sung. - H. : Giao thông vận tải, 2010. - 208tr. :
hình vẽ, bảng ; 27cm
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát tình hình xây dựng và phát triển mặt
đường bêtông xi măng. Kết cấu, phương pháp
tính toán, phương pháp thiết kế mặt đường bê tông xi măng.Bê tông làm đường.
Chế tạo hỗn hợp bê tông...
Ký hiệu môn loại: 625.8/M118Đ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007483
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007158-7159
26/.
NGUYỄN QUANG CHIÊU. Thiết kế cống và
cầu nhỏ trên đường ô tô / Nguyễn Quang Chiêu, Trần Tuấn Hiệp. - H. : Giao thông vận tải, 2012. - 327tr. : hình
vẽ, bảng ; 27cm
Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về thiết kế một công trình
cống và cầu nhỏ trên đường ô tô: khảo sát cầu nhỏ và
cống, tính toán lưu lượng, phân loại cống, chọn kiểu cống và bố trí cống, tính toán cống cầu nhỏ, thiết kế kết cấu cống, tính toán kết cấu
cầu bản mố nhẹ...
Ký hiệu môn loại: 624.2/TH308K
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007491
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007174-7175
27/.
NGUYỄN QUANG CHIÊU. Thiết kế đường ô
tô. - H. : Giao thông vận tải, 2009
T.2/
Nguyễn Quang Chiêu. - 2009. - 223tr.
Tóm tắt: Đường ô tô: thiết kế nền đường, cấu tạo áo đường, tính toán
cường độ áp đường mềm, các phương pháp thiết kế mặt
đường mềm, thiết kế rãnh thoát nước trên đường
Ký hiệu môn loại: 625.7/TH308K
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007507
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007202
28/.
NGUYỄN QUANG CHIÊU. Tổ chức thi công
đường ô tô / Nguyễn Quang Chiêu, Dương Học Hải. - H. : Giao thông vận tải, 2009. - 316tr. ; 27cm
Tóm tắt: Công tác chuẩn bị thi công đường ô tô. Các phương pháp tổ
chức thi công đường ô tô, cung cấp vật tư, vận chuyển
trong t hi công đường ô tô, thiết kế tổ chức thi công đường ô tô
Ký hiệu môn loại: 625.7/T450C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007462
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007126
29/.
NGUYỄN QUANG CHIÊU. Xây dựng mặt
đường ô tô / Nguyễn Quang Chiêu, Phạm Huy Khang. - Tái bản có sửa đổi, bổ sung. - H. : Giao thông vận tải,
2010. - 203tr. ; 27cm
Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về xây dựng các loại mặt đường ô tô
thường gặp đảm bảo chất lượng
Ký hiệu môn loại: 625.7/X126D
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007467
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007132
30/.
NGUYỄN VĂN KHOA. Sử dụng & sửa
chữa màn hình LCD / Nguyễn Văn Khoa. - H. : Giao thông vận tải, 2010. - 307tr. ; 24cm
Tóm tắt: Cơ bản về LCD và màn hình máy tính, công nghệ màn hình
LCD, các thành phần trong màn hình LCD, kinh nghiệm mua
và sử dụng màn hình LCD...
Ký hiệu môn loại: 621.3815/S550D
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007511
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007206-7207
31/.
NGUYỄN VI. Độ tin cậy của các công
trình bến cảng / Nguyễn Vi. - Tái bản lần thứ nhất có chỉnh lý và bổ sung. - H. : Giao thông vận tải, 2011. - 211tr. ;
21cm
Tóm tắt: Tóm tắt về lý thuyết độ tin cậy của các công trình bến
cảng
Ký hiệu môn loại: 627/Đ450T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038058
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041215-41216
32/.
NGUYỄN VI. Phương pháp mô hình hóa
thống kê từng bước trong tính toán độ tin cậy của các công trình cảng / Nguyễn Vi. - Tái bản lần thứ nhất có
chỉnh lý và bổ sung. - H. : Giao thông vận tải, 2014. - 231tr. ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày việc phân tích các cơ sở lý thuyết của phương
pháp mô hình hóa thống kê từng bước, diễn
giải nội dung chi tiết của phương pháp mô hình hóa thống kê từng bước, diễn
giải nội dung chi tiết của phương pháp này trong tính toán độ tin
cậy của các công trình. Phân tích cấu trúc chịu tải của các công trình bến, phương pháp xác định độ tin cậy của
các cấu kiện chịu tải và của công trình, nêu các dạng
sự cố và ma trận xác xuất làm việc an toàn của dạng công trình bến chủ yếu....
Ký hiệu môn loại: 627/PH561P
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038057
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041213-41214
33/.
NGUYỄN VIẾT TRUNG. Cầu bê tông cốt
thép. - H. : Giao thông vận tải, 2013
T.2/
Nguyễn Viết Trung. - 2013. - 275tr.
Tóm tắt: Các chi tiết cấu tạo và các thiết bị trên cầu, cầu dầm
hẫng, cầu dầm liên tục, cầu khung, các công
nghệ đúc đẩy, đúc hẫng và giáo di động, cầu vòm, cầu dây, các công trình giao
thông trong thành phố
Ký hiệu môn loại: 624.2/C125B
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007508
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007203
34/.
NGUYỄN VIẾT TRUNG. Phân tích và quản
lý rủi ro kỹ thuật trong xây dựng cầu / Nguyễn Viết Trung cb. ; Đinh Công Tâm. - H. : Giao thông vận tải, 2011.
- 165tr. ; 21cm
Tóm tắt: Phân tích rủi ro kỹ thuật xây dựng công trình cầu ở Việt
Nam qua một số sự cố gần đây
Ký hiệu môn loại: 624.2/PH121T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038044
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041198
35/.
NGUYỄN XUÂN LỰU. Bài tập sức bền vật
liệu / Nguyễn Xuân Lựu cb.; Lương Xuân Bính, Phạm Văn ĐỊch, Trịnh Xuân Sơn.... - Tái bản lần 2 có sửa chữa,
bổ sung. - H. : Giao thông vận tải, 2011. - 380tr. ; 27cm
Tóm tắt: Bài tập về các kiến thức cơ bản của môn sức bền vật liệu,
về các hình thức biến dạng cơ bản của kết
cấu, sau đó là các bài tập về các dạng chịu lực phức tạp, các bài toán về động
học và ổn định...
Ký hiệu môn loại: 620.1/B103T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007456-7457
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007114-7116
36/.
PHẠM DUY HỮU. Bê tông Asphalt và hỗn
hợp Asphalt / Phạm Duy Hữu cb. ; Vũ Đức Chính, Đào Văn Đông, Nguyễn Thanh Sang. - H. : Giao thông vận tải,
2010. - 275tr. ; 27cm
Tóm tắt: Các nguyên lý, thành phần, cấu trúc, vật liệu chế tạo, các
tính chất vật lý và cơ học, phương pháp thiết kế thành
phần, công nghệ chế tạo bêtông asphalt và các vật liệu khoáng bitum khác
Ký hiệu môn loại: 691/B250T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007474
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007143-7144
37/.
PHẠM DUY HỮU. Vật liệu xây dựng mới
/ GS. TS. Phạm Duy Hữu, TS. Đào Văn Đông, TS. Phạm Duy Anh. - Tái bản lần thứ 3 có bổ sung, sửa chữa. - H. :
Giao thông vận tải, 2012. - 222tr. : hình vẽ, bảng ; 27cm
Tóm tắt: Giới thiệu bê tông hiện đại, thép có cường độ cao, bền
thời tiết, thép chịu nhiệt độ cao, các hỗn hợp asphalt. Sự phát triển của vật liệu polyme, vật liệu hỗn
hợp, vật liệu sợi thủy tinh,...và tận dụng các phế
thải vào làm vật liệu cũng đã đảm bảo được áp dụng cho các công trình cầu, đường mang lại kết quả rõ ràng
Ký hiệu môn loại: 691/V124L
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007490
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007172-7173
38/.
PHẠM ĐỨC. Máy vận chuyển liên tục /
Phạm Đức. - H. : Giao thông vận tải, 2010. - 275tr. ; 27cm
Tóm tắt: Kiến thức cơ bản về đặc điểm cấu tạo, nguyên lý hoạt động,
phạm vi sử dụng và lý thuyết tính toán các loại máy vận
chuyển liên tục thông dụng
Ký hiệu môn loại: 621.8028/M112V
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007472
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007140-7141
39/.
PHẠM GIA NGHI. Bộ tranh dạy và học
lái xe ô tô / Phạm Gia Nghi, Chu Mạnh Hùng, Trần Quốc Tuấn. - H. : Giao thông vận tải, 2010. - 76tr. ; 24cm
Tóm tắt: Kỹ thuật lái xe ô tô; Sử lý các tình huống giao thông trên
sa hình; Cấu tạo, bảo dưỡng và sửa chữa
thông thường xe ô tô
Ký hiệu môn loại: 629.25/B450T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038050
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041207
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021784
40/.
PHẠM HUY CHÍNH. Kỹ thuật thi công
dưới nước / Phạm Huy Chính. - H. : Giao thông vận tải, 2007. - 144tr. ; 27cm
Tóm tắt: Các biện pháp thi công, những tính toán cơ bản và phương
pháp tổ chức thi công các hạng mục công việc ở dưới nước
như: Công tác lặn, hàn và cắt kim loại dưới nước, nổ mìn dưới nước, thi công lớp đệm bằng đá ở dưới nước...
Ký hiệu môn loại: 627/K600T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007469
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007134-7135
41/.
PHẠM TIẾN TỈNH. Lý thuyết thiết kế
tàu thủy / PGS. TS. Phạm Tiến Tỉnh, PGS. TS. Lê Hồng Bang, KS. Hoàng Văn Oanh. - H. : Giao thông vận tải, 2010.
- 243tr. : hình vẽ ; 27cm
Tóm tắt: Trọng lượng tàu. Mối quan hệ giữa các thành phần khối
lượng với các đặc trưng chủ yếu của tàu.
Phương trình khối lượng được biểu diễn dưới dạng hàm số của lượng chiếm nước.
Phương pháp xác định các kích thước chủ yếu của tàu....
Ký hiệu môn loại: 623.8/L600T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007485
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007162-7163
42/.
PHẠM VĂN GIÁP. Công trình âu tàu /
Phạm Văn Giáp cb. ; Nguyễn Thượng Bằng, Lê Thắng Cang. - H. : Giao thông vận tải, 2012. - 291tr. ; 27cm
Tóm tắt: Hệ thống sông ngòi Việt Nam kèm theo sự phân cấp các tuyến
đường thủy nội địa. Tầm quan trọng của việc âu hóa hệ
thống đường thủy nội địa trong khắp 3 miền. Kết hợp giới thiệu sự âu hóa toàn bộ hệ thống sông lớn ở châu Âu. Quy hoạch, xác
định kích thước, cấu tạo đầu, thân âu, kênh ra vào thượng và hạ lưu
Ký hiệu môn loại: 627/C455T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007458
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007117-7118
43/.
PHẠM VĂN THỨ. Công trình thủy công
trong nhà máy đóng tàu thủy và sửa chữa tàu thủy / TS. Phạm Văn Thứ. - H. : Giao thông vận tải, 2007. - 283tr. :
hình vẽ, bảng ; 27cm
Tóm tắt: Khái niệm chung về nhà máy đóng tàu thủy và nhà máy sửa
chữa tàu thủy. Trình bày vấn đề quy hoạch xây dựng nhà máy
đóng tàu thủy và nhà máy sửa chữa tàu thủy. Đà tàu. Ụ tàu...
Ký hiệu môn loại: 623.8/C455T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007479
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007151-7152
44/.
PHẠM VĂN TỲ. Công nghệ hàn kim loại.
- H. : Giao thông vận tải, 2008. - 299tr. ; 21cm
Tóm tắt: Khái niệm cơ bản về hàn kim loại; Hồ quang điện hàn; Hàn
và cắt kim loại bằng hỗn hợp ôxy - axêtilen; Vật liệu và
thiết bị hàn....
Ký hiệu môn loại: 671/C455N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038053
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041208-41209
45/.
Sổ tay máy xây dựng / Vũ Thế Lộc (ch.b.), Vũ Thanh Bình, Nguyễn Văn Bang.... -
H. : Giao thông
vận tải, 2007. - 937tr. : hình vẽ,
bảng ; 27cm
Tóm tắt: Những vấn đề chung về máy xây dựng. Quản lý và khai thác
kỹ thuật máy xây dựng. Đặc tính kỹ thuật của các loại máy
xây dựng
Ký hiệu môn loại: 624.028/S450T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007492
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007176-7177
46/.
Tiêu chuẩn kỹ thuật bảo dưỡng thường xuyên đường bộ : TCCS 07 : 2013/TCĐBVN. -
Xuất bản lần 1. - H. : Giao thông vận tải, 2013. - 88tr. ; 30cm
ĐTTS
ghi: Tiêu chuẩn cơ sở
Ký hiệu môn loại: 625.7028/T309C
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007120-7121
47/.
Tiêu chuẩn thiết kế móng cọc ống thép dạng giếng = Steel Pipe Sheet Pile
Foundation Design Specification. - H. : Giao
thông vận tải, 2013. - 68tr. ; 30cm
Ký hiệu môn loại: 624.2/T309T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007459
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007119
48/.
TIẾU VĂN KINH. Nghiệp vụ thuyền
trưởng và sỹ quan boong - 1001 câu hỏi chọn lọc và giải đáp / Thuyền trưởng Tiếu Văn Kinh. - H. : Giao thông vận tải,
2013. - 950tr. : hình vẽ ; 24cm
Tóm tắt: Chọn lọc những kiến thức cần thiết và kĩ năng nghề nghiệp
cơ bản để tham khảo áp dụng trong khi thực hiện chức trách
và xử lí các tình huống cụ thể trên biển
Ký hiệu môn loại: 623.88/NGH307V
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007493
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007178-7179
49/.
TRẦN ĐÌNH NGHIÊN. Thiết kế thủy lực
cho công trình giao thông / Trần Đình Nghiên. - H. : Giao thông vận tải, 2010. - 316tr. ; 27cm
Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức khoa học cơ bản và thực hành
trong các khâu của dự án cầu đường. Những kiến thức cơ bản
và cập nhật trong lĩnh vực thủy lực, thủy văn và đặc biệt công thức dùng trong thiết kế...
Ký hiệu môn loại: 624.2/TH308K
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007476-7477
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007147-7149
50/.
TRẦN ĐỨC INH. Kỹ thuật vô tuyến điện / Ts. Trần Đức Inh. - H. : Giao thông vận
tải, 2009. - 246tr. : hình vẽ ; 24cm
Tóm tắt: Trình bày khái niệm, phân điện tử tương tự, mạch điện tử
và hệ thống viễn thông của vô tuyến điện
Ký hiệu môn loại: 621.384/K600T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007494, DVV.007498
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007180-7181, MVV.007188-7189
51/.
TRẦN ĐỨC NHIỆM. Ví dụ tính toán
thiết kế cầu dầm thép trên đường ô tô / Trần Đức Nhiệm Cb. ; Nguyễn Văn Vĩnh, Nguyễn Thạch Bích. - H. : Giao thông vận
tải, 2012. - 376tr. ; 27cm
Tóm tắt: Giới thiệu chung về cơ sở thiết kế, các tiêu chuẩn thiết
kế hiện hành và nội dung tính toán thiết kế các
loại cầu dầm thép như cầu dầm thép liên hợp giản đơn và cầu dầm thép liên hợp
liên tục
Ký hiệu môn loại: 624.2/V300D
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007475
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007145-7146
52/.
VŨ ĐÌNH LAI. Sức bền vật liệu. - H.
: Giao thông vận tải, 2012
T.2/
Vũ Đình Lai. - 2012
Tóm tắt: Những khái niệm cơ bản, xây dựng phương pháp và lập các
công thức chủ yếu để tính toán các bộ phận công trình và
chi tiết máy về các độ bền, độ cứng và ổn định
Ký hiệu môn loại: 620.1/S552B
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007505
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007198-7199
53/.
VŨ ĐÌNH LAI. Sức bền vật liệu. - H.
: Giao thông vận tải, 2012
T.1/
Vũ Đình Lai. - 2012. - 300tr.
Tóm tắt: Những khái niệm cơ bản, xây dựng phương pháp và lập các
công thức chủ yếu để tính toán các bộ phận công trình và
chi tiết máy về các mặt độ bền, độ cứng và ổn định...
Ký hiệu môn loại: 620.1
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007504
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007196-7197
54/.
VŨ MINH TUẤN. Công nghệ xây dựng
công trình biển / Vũ Minh Tuấn, Nguyễn Viết Thanh, Nguyễn An Dân. - H. : Giao thông vận tải, 2013. - 335tr. :
hình vẽ, bảng ; 27cm
Tóm tắt: Đặc điểm chung về thi công công trình cảng - đường thủy và
thềm lục địa. Đo đạc thi công và định vị công trình.
Công tác thi công đào đắp đất. Thi công nạo vét. Công tác cọc...
Ký hiệu môn loại: 627/C455N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007481
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007154-7155
55/.
VŨ XUÂN VĨNH. Sửa chữa ti vi LCD /
Vũ Xuân Vĩnh. - H. : Giao thông vận tải, 2010 ; 24 cm
Tóm tắt: Tổng quát của tivi LCD, màn hình, khối nguồn của tivi LCD,
khối cao áp, khối điều khiển, khối xử lý
tín hiệu video, khối đường tiếng
Ký hiệu môn loại: 621.3815/S551C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007512
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007208-7209
NGHỆ THUẬT
1/.
AN HYEONGMO. Chuyện kể về danh nhân
thế giới - Who? Oprah Winfrey / Lời: An Hyeongmo; Tranh: Studio Cheongbi; Nguyễn Thị Thắm dịch. - H. : Kim
Đồng, 2013. - 200tr. : ảnh ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 791.45092/CH527K
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021323-21324
2/.
ARSCOTT, DAVID. World Cup = World
Cup- A very Peculiar History : Không đá bù giờ / David Arscott; Thiết kế: David Salariya; Minh họa: Mark Bergin;
Dịch: Hà Trần- A very Peculiar History. - H. : Kim Đồng, 2014. - 195tr. : ảnh ; 17cm. - (Những câu chuyện
lịch sử khác thường)
Tóm tắt: Những câu chuyện thú vị tại các kì World Cup. Phẩm chất và
những vấn đề chính trị của các ngôi sao bóng đá...
Ký hiệu môn loại: 796.334/W400R
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021405-21406
3/.
ĐINH QUANG NGỌC. Bóng rổ kỹ thuật và
phương pháp tập luyện / TS. Đinh Quang Ngọc. - H. : Thể dục Thể thao, 2014. - 260tr. ; 19cm
Tóm tắt: Kỹ thuật ném bóng, phòng thủ, đột phá.... trong tập luyện
bóng rổ
Ký hiệu môn loại: 796.323/B431R
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.034713-34727
4/.
HỒ SĨ CỬU. Vẽ kỹ thuật / Hồ Sĩ Cửu,
Phạm Thị Hạnh. - Tái bản lần thứ 4 có sửa chữa, bổ sung. - H. : Giao thông vận tải, 2010. - 267tr. ; 27cm
Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về vẽ kỹ thuật, vẽ cơ khí, vẽ công
trình, kết cấu gỗ
Ký hiệu môn loại: 751.4/V200K
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007461
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007124-7125
5/.
KIM WONSIK. Chuyện kể về danh nhân
thế giới - Who? Coco Chanel / Lời: Kim Wonsik; Tranh: Studio Cheongbi; Nguyễn Thị Thắm dịch. - H. : Kim Đồng,
2013. - 160tr. : ảnh ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 746.9092/CH527K
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021327-21328
6/.
LEE. Chuyện kể về danh nhân thế giới
- Who? Walt Disney / Lời: Lee, Soojung; Tranh: Studio Cheongbi; Cao Thị Hải Bắc dịch. - In lần thứ 2 Kim Đồng,
2013. - 160tr. : ảnh ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 792.02/CH527K
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021349-21350
7/.
LÝ TÙNG. Đồ đồng Trung Quốc / Lý
Tùng. - TP. Hồ Chí Minh : Nxb Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2013. - 138tr. : Ảnh màu ; 23cm
Tóm tắt: Giới thiệu về các loại hình vật dụng đồ đồng thau với
nhiều kiểu dáng, hoa văn cùng với tên gọi và chức
năng của chúng trong xã hội Trung Hoa cổ đại. Đồng thau thời Hạ, Thương, Tây
Chu và Đông Chu
Ký hiệu môn loại: 739.51/Đ400Đ
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.034791-34792
8/.
OH. Chuyện kể về danh nhân thế giới
- Who? Vincent van Gogh / Lời: Oh, Youngseok; Tranh: Studio Chung Bi; Nguyễn Thị Thắm dịch. - H. : Kim Đồng,
2013. - 160tr. : ảnh ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 759.092/CH527K
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021337-21338
9/.
PARK. Chuyện kể về danh nhân thế
giới - Who? Charlie Chaplin / Lời: Park, Yeonah; Tranh: Studio Cheongbi; Nguyễn Thị Thắm dịch. - H. : Kim Đồng, 2013. -
160tr. : ảnh ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 792.02/CH527K
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021343-21344
10/.
PARK YEON AH. Chuyện kể về danh nhân
thế giới - Who? Ludwig van Beethoven / Lời: Park Yeon Ah; Tranh: Studio Cheongbi; Nguyễn Thị Thắm dịch. - In
lần thứ 2. - H. : Kim Đồng, 2013. - 160tr. : ảnh ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 780.92/CH527K
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021345-21346
11/.
TỪ THÀNH BẮC. Kinh kịch Trung Quốc /
Từ Thành Bắc ; ThS. Trương Lệ Mai dịch. - TP. Hồ Chí Minh : Nxb Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh : Nxb Truyền Bá Ngũ
Châu, 2013. - 154tr. : Ảnh màu ; 23cm
Tóm tắt: Trình bày sự ra đời và diễn biến của kinh kịch Trung Quốc,
sân khấu, đạo cụ, ban nhạc, nghệ thuật biểu diễn, diễn
viên và chi phái. Giới thiệu các vở kịch kinh điển, kinh kịch hiện đại, tính công thức của kinh kịch và việc thưởng thức kinh kịch ngày
nay
Ký hiệu môn loại: 782.10951/K312K
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.034793-34794
NGHIÊN CỨU VĂN HỌC
1/.
Ai là cá mập? / Tranh và lời: Bích Khoa. - H. : Kim Đồng, 2014. - 27tr. : tranh
màu ; 18cm
ĐTTS
ghi: Mùa hè vui ở thị trấn Lúc Búc
Ký hiệu môn loại: 895.9223/A103L
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021564-21565
2/.
Bà ngoại Noel / Đào Trung Uyên, Nguyễn Thị Kim Hoà, Diệu Linh... ; Minh hoạ:
Thuỳ Dung, Thanh
Thuỷ. - H. : Kim Đồng, 2014. - 63tr. :
tranh màu ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223/B100N
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021534-21535
3/.
Cái kéo ăn bánh / Tranh: Phạm Hoàng Giang ; Lời: Thanh Tâm. - H. : Kim Đồng,
2014. - 27tr. :
tranh màu ; 18cm
ĐTTS
ghi: Mùa hè vui ở thị trấn Lúc Búc
Ký hiệu môn loại: 895.9223/C103K
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021574-21575
4/.
Cái lều của Tít / Tranh: Tạ Lan Hạnh
; Lời: Thanh Tâm ; Ý tưởng: Vũ Xuân Hoàn. - H. : Kim Đồng, 2014. - 27tr. : tranh màu ; 18cm
ĐTTS
ghi: Mùa hè vui ở thị trấn Lúc Búc
Ký hiệu môn loại: 895.9223/C103L
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021570-21571
5/.
Chú thú bông đặc biệt / Lời: Nhã Thuyên ; Tranh: Quang Toàn. - H. : Kim Đồng,
2014. - 28tr. : tranh màu ; 18cm
ĐTTS
ghi: Chủ nhật vui ở thị trấn Lúc Búc
Ký hiệu môn loại: 895.9223/CH500T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021572-21573
6/.
Chuột Típ - Bỉm ơi, tạm biệt! / Tranh: Marco Campanella ; Lời: Anna Casalis ;
Nguyễn Thị Mỹ Dung dịch. - In lần thứ 5. - H. :
Kim đồng, 2014. - 27tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 853/CH519T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021626-21627
7/.
Chuột Típ bị bắt nạt / Tranh: Marco Campanella ; Lời: Anna Casalis ; Nguyễn Thị
Mỹ Dung. - In lần thứ 4. - H. : Kim đồng, 2014.
- 27tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 853/CH519T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021608-21609
8/.
Chuột Típ biếng ăn / Tranh: Marco Campanella ; Lời: Anna Casalis ; Nguyễn Thị
Mỹ Dung dịch. – In lần thứ 11. - H. : Kim đồng,
2014. - 27tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 853/CH519T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021628-21629
9/.
Chuột típ có em / Tranh: Marco Campanella ; Lời: Anna Casalis ; Nguyễn Thị Mỹ
Dung. - In lần thứ 10. - H. : Kim đồng, 2014. -
27tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 853/CH519T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021604-21605
10/.
Chuột Típ đến thăm ông bà / Tranh: Marco Campanella ; Lời: Anna Casalis ;
Nguyễn Thị Mỹ Dung dịch. - In lần thứ 10. - H. :
Kim đồng, 2014. - 27tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 853/CH519T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021636-21637
11/.
Chuột Típ đi học muộn / Tranh: Marco Campanella ; Lời: Anna Casalis ; Nguyễn
Thị Mỹ Dung dịch. - In lần thứ 5. - H. : Kim
đồng, 2014. - 27tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 853/CH519T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021634-21635
12/.
Chuột Típ không muốn chải răng / Tranh: Marco Campanella ; Lời: Anna Casalis ;
Nguyễn Thị Mỹ Dung dịch. - In lần thứ 5. - H. : Kim đồng, 2014. -
27tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 853/CH519T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021610-21611
13/.
Chuột Típ không muốn chia sẻ đồ chơi / Tranh: Marco Campanella ; Lời: Anna
Casalis ; Nguyễn
Thị Mỹ Dung. - In lần thứ 4. - H. :
Kim đồng, 2014. - 27tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 853/CH519T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021606-21607
14/.
Chuột Típ không muốn đi bác sĩ / Tranh: Marco Campanella ; Lời: Anna Casalis ;
Nguyễn Thị Mỹ Dung dịch. - In lần thứ 4. - H. : Kim đồng, 2014. -
27tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 853/CH519T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021612-21613
15/.
Chuột Típ không muốn đi nhà trẻ / Tranh: Marco Campanella ; Lời: Anna Casalis ;
Nguyễn Thị Mỹ Dung dịch. - In lần thứ 11. - H. : Kim đồng, 2014.
- 27tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 853/CH519T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021632-21633
16/.
Chuột Típ không muốn mẹ đi làm / Tranh: Marco Campanella ; Lời: Anna Casalis ;
Nguyễn Thị Mỹ Dung dịch. - In lần thứ 11. - H. : Kim đồng, 2014.
- 27tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 853/CH519T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021618-21619
17/.
Chuột Típ không muốn ngủ / Tranh: Marco Campanella ; Lời: Anna Casalis ; Nguyễn
Thị Mỹ Dung dịch. - In lần thứ 11. - H. : Kim đồng, 2014. -
27tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 853/CH519T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021622-21623
18/.
Chuột Típ không vâng lời / Tranh: Marco Campanella ; Lời: Anna Casalis ; Nguyễn
Thị Mỹ Dung dịch. - In lần thứ 11. - H. : Kim đồng, 2014. -
27tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 853/CH519T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021614-21615
19/.
Chuột Típ nói dối / Tranh: Marco Campanella ; Lời: Anna Casalis ; Nguyễn Thị Mỹ
Dung dịch. – In
lần thứ 11. - H. : Kim đồng, 2014. -
27tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 853/CH519T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021624-21625
20/.
Dấu chân kì lạ / Tranh: Kim Duẩn ; Lời: Nhã Thuyên. - H. : Kim Đồng, 2014. -
27tr. : tranh màu ; 18cm
ĐTTS
ghi: Mùa hè vui ở thị trấn Lúc Búc
Ký hiệu môn loại: 895.9223/D125C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021566-21567
21/.
Đếm chim / Lời: Lê Quỳnh ; Tranh: Kim Duẩn. - H. : Kim đồng, 2014. - 27tr. ;
18cm
ĐTTS
ghi: Những câu chuyện ở thị trấn Lúc Búc
Ký hiệu môn loại: 895.9223/Đ253C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021598-21599
22/.
Đi tìm Tun Tun / Lời: Thanh Tâm ; Tranh: Tạ Lan Hạnh. - H. : Kim Đồng, 2014. -
27tr. : tranh màu ; 18cm
ĐTTS
ghi: Chủ nhật vui ở thị trấn Lúc Búc
Ký hiệu môn loại: 895.9223/Đ300T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021562-21563
23/.
Đổi kem / Lời: Thanh Tâm ; Tranh: Bích Khoa. - H. : Kim Đồng, 2014. - 27tr. :
tranh màu ; 18cm
ĐTTS
ghi: Chủ nhật vui ở thị trấn Lúc Búc
Ký hiệu môn loại: 895.9223/Đ452K
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021558-21559
24/.
FEACOCK, SHANE. Thời niên thiếu của
Sherlock Holmes. - H. : Kim Đồng, 2014
Tập
4: Hung thủ giấu mặt/ Feacock, Shane. - 2014. - 315tr.
Ký hiệu môn loại: 813/TH462N
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021379-21380
25/.
Giáng sinh đầu tiên của chuột Típ / Tranh: Marco Campanella ; Lời: Anna Casalis
; Nguyễn Thị Mỹ
Dung dịch. - In lần thứ 11. - H. : Kim
đồng, 2014. - 27tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 853/GI-106S
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021620-21621
26/.
GOMDORI CO. Cùng săn báu vật, khám
phá các vùng đất - Hoa Kì / Gomdori; Họa sĩ: Kang Gyung Hyo; Trà My dịch. - H. : Kim Đồng, 2013. - 188tr. :
ảnh ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.7/C513S
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021391-21392
27/.
GOMDORI CO. Cùng săn báu vật, khám
phá các vùng đất - Úc / Gomdori Co; Họa sĩ: Kang Gyung Hyo; Trà My dịch. - H. : Kim Đồng, 2013. - 188tr. :
ảnh ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.7/C513S
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021387-21388
28/.
GOMDORI CO. Cùng săn báu vật, khám
phá các vùng đất - Thái Lan / Gomdori Co; Họa sĩ: Kang Gyung Hyo; Trà My dịch. - H. : Kim Đồng, 2013. - 198tr. :
ảnh ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.7/C513S
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021393-21394
29/.
HINO, MATSURI. Hiệp sĩ Vampire - Đáy
băng xanh thẳm : Tiểu thuyết / Matsuri Hino, Ayuna Fujíaki ; Đạm Nguyệt dịch. - H. : Kim Đồng, 2014. - 199tr.
: Tranh vẽ ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.6/H307S
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021397-21398
30/.
HINO, MATSURI. Hiệp sĩ Vampire -
Giăng bẫy : Tiểu thuyết / Matsuti Hino, Ayuna Fujisaki. - H. : Kim Đồng, 2014
Ký hiệu môn loại: 895.6/H307S
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021395-21396
31/.
KIM DUẨN. Trung thu của Tí / Tranh
và lời: Kim Duẩn. - H. : Kim Đồng, 2013. - 15tr. : tranh màu ; 19x21cm
Tác
phẩm được giải cuộc vận động sáng tác "Lễ hội quê em" (2012 - 2013)
Ký hiệu môn loại: 895.9223/TR513T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021532-21533
32/.
KIM YOON SOO. Cùng săn báu vật, khám
phá các vùng đất - Ai Cập / Kim Yoon Soo; Họa sĩ: Kang Kyung Hyo; Trà My dịch. - H. : Kim Đồng, 2013. -
188tr. : ảnh ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.7/C513S
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021389-21390
33/.
KIM YOON SOO. Cùng săn báu vật, khám
phá các vùng đất - Pháp : Truyện tranh / Kim Yoon Soo; Minh họa: Kang Gyung Hyo; Trà My dịch. - H. : Kim
Đồng, 2013. - 190tr. : ảnh ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.7/C513S
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021385-21386
34/.
Lạc đà bông đi tắm / Lời và tranh: Bích Khoa. - H. : Kim đồng, 2014. - 27tr. ;
18cm
ĐTTS
ghi: Những câu chuyện ở thị trấn Lúc Búc
Ký hiệu môn loại: 895.9223/L101Đ
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021600-21601
35/.
Lâu đài sao biển / Tranh: Kim Duẩn ; Lời: Thanh Tâm. - H. : Kim Đồng, 2014. -
27tr. : tranh màu ; 18cm
ĐTTS
ghi: Mùa hè vui ở thị trấn Lúc Búc
Ký hiệu môn loại: 895.9223/L125Đ
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021568-21569
36/.
LÊ THỊ BÍCH KHOA. Chiếc đèn của Thỏ
/ Tranh và lời: Lê Thị Bích Khoa. - H. : Kim Đồng, 2013. - 22tr. : tranh màu ; 19x21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223/CH303Đ
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021538-21539
37/.
LƯU THỊ LƯƠNG. Hội những người không
thích hội / Lưu Thị Lương. - H. : Kim Đồng, 2014. - 135tr. : ảnh ; 16cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/H452N
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021353-21354
38/.
MALOT, HECTOR. Không gia đình. - H.
: Kim Đồng, 2014
Tập
2/ Malot, Hector. - 2014. - 377tr.
Ký hiệu môn loại: 843/KH455G
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021365-21366
39/.
MALOT, HECTOR. Không gia đình. - H.
: Kim Đồng, 2014
Tập
1/ Malot, Hector. - 2014. - 329tr.
Ký hiệu môn loại: 843/KH455G
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021363-21364
40/.
NGUYỄN PHƯƠNG QUANG. Bé Bi về quê /
Tranh và lời: Nguyễn Phương Quang. - H. : Kim Đồng, 2013. - 16tr. : tranh màu ; 19x21cm
Tác
phẩm được giải cuộc vận động sáng tác "Lễ hội quê em" (2012 - 2013)
Ký hiệu môn loại: 895.9223/B200B
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021540-21541
41/.
NGUYỄN TRẦN DUY TỰ. Chiếc răng sâu
của Anak / Tranh và lời: Nguyễn Trần Duy Tự. - H. : Kim Đồng, 2013. - 23tr. : tranh màu ; 19x21cm
Tác
phẩm được giải cuộc vận động sáng tác "Lễ hội quê em" (2012 - 2013)
do Hội nhà văn Đan Mạch Nhà xuất bản Kim Đồng tổ
chức
Ký hiệu môn loại: 895.9223/CH303R
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021530-21531
42/.
PEACOCK, SHANE. Thời niên thiếu của
Sherlock Holmes. - H. : Kim Đồng, 2014
Tập
5: Con rồng ma quái/ Peacock, Shane. - 2014. - 229tr.
Ký hiệu môn loại: 813/TH462N
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021381-21382
43/.
PEACOCK, SHANE. Thời niên thiếu của
Sherlock Holmes. - H. : Kim Đồng, 2014
Tập
3: Cô gái bí ẩn/ Peacock, Shane. - 2014. - 327tr.
Ký hiệu môn loại: 813/TH462N
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021377-21378
44/.
PEACOCK, SHANE. Thời niên thiếu của
Sherlock Holmes. - H. : Kim Đồng, 2014
Tập
6: Trưởng thành/ Peacock, Shane. - 2014. - 323tr.
Ký hiệu môn loại: 813/TH462N
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021383-21384
45/.
PEACOCK, SHANE. Thời niên thiếu của
Sherlock Holmes. - H. : Kim Đồng, 2014
Tập
2: Cú ngã tử thần/ Peacock, Shane. - 2014. - 327tr.
Ký hiệu môn loại: 813/TH462N
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021375-21376
46/.
PEACOCK,SHANE. Thời niên thiếu của
Sherlock Holmes. - H. : Kim Đồng, 2014
Tập
1: Mắt quạ tinh tường/ Peacock,Shane. - 2014. - 331tr.
Ký hiệu môn loại: 813/TH462N
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021373-21374
47/.
PHẠM QUANG PHÚC. Vui hội buôn Đôn /
Tranh và lời: Phạm Quang Phúc, Huỳnh Vũ Tường. - H. : Kim Đồng, 2013. - 27tr. : tranh màu ; 19x21cm
Tác
phẩm được giải cuộc vận động sáng tác " Lễ hội quê em" (2012 - 2013)
Ký hiệu môn loại: 895.9223/V510H
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021536-21537
48/.
Quả cà chua / Lời: Nhã Thuyên ; Tranh: Tạ Lan Hạnh. - H. : Kim Đồng, 2014. -
27tr. : tranh màu ; 18cm
ĐTTS
ghi: Những câu chuyện ở thị trấn Lúc Búc
Ký hiệu môn loại: 895.9223/QU-100C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021556-21557
49/.
Siêu nhân cứu mèo / Tranh: Phạm Hoàng Giang ; Lời: Mai Phương. - H. : Kim đồng,
2014. - 27tr. ;
18cm
ĐTTS
ghi: Mùa hè vui ở thị trấn Lúc Búc
Ký hiệu môn loại: 895.9223/S309N
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021602-21603
50/.
Sinh nhật của chuột Típ / Tranh: Marco Campanella ; Lời: Anna Casalis ; Nguyễn
Thu Hương dịch.
- In lần thứ 5. - H. : Kim đồng, 2014.
- 27tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 853/S312N
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021630-21631
51/.
Típ ơi, đừng sợ! / Tranh: Marco Campanella ; Lời: Anna Casalis ; Nguyễn Thị Mỹ
Dung dịch. – In
lần thứ 4. - H. : Kim đồng, 2014. -
27tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 853/T313-Ơ
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021616-21617
52/.
TÔ HOÀI. Một trăm cổ tích. - H. :
Kim Đồng, 2014
Tập
1/ Tô Hoài. - 2014. - 198tr.
Ký hiệu môn loại: 895.9223/M458T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021399-21400
53/.
TÔ HOÀI. Một trăm cổ tích. - H. :
Kim Đồng, 2014
Tập
3/ Tô Hoài. - 2014. - 289tr.
Ký hiệu môn loại: 895.9223/M458T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021403-21404
54/.
TÔ HOÀI. Một trăm cổ tích. - H. :
Kim Đồng, 2014
Tập
2/ Tô Hoài. - 2014. - 206tr.
Ký hiệu môn loại: 895.9223/M458T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021401-21402
55/.
Vì sao tớ yêu bố / Tố Nga dịch ; Minh họa Daniel Howarth. - In lần thứ 4. - H.
: Kim Đồng, 2014. - 30tr. : tranh màu ; 21cm. -
(Những lời yêu thương của con trẻ dành tặng các ông bố trên khắp thế giới)
Ký hiệu môn loại: 823/V300-S
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021528-21529
56/.
Vì sao tớ yêu mẹ / Tố Nga dịch ; Minh họa Daniel Howarth. - Tái bản lần thứ 4.
- H. : Kim Đồng,
2014. - 31tr. : tranh màu ; 21cm. -
(Những lời yêu thương của con trẻ dành tặng các bà mẹ trên khắp thế giới)
Ký hiệu môn loại: 823/V300S
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021526-21527
57/.
Xem tớ nhảy dây / Lời: Mai Phương ; Tranh: Kim Duẩn. - H. : Kim Đồng, 2014. -
27tr. : tranh màu ; 18cm
ĐTTS
ghi: Chủ nhật vui ở thị trấn Lúc Búc
Ký hiệu môn loại: 895.9223/X202T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021560-21561
LỊCH SỬ
1/.
AHN, HYUNGMO. Chuyện kể về danh nhân
thế giới - Hillary Clinton / Lời: Ahn, Hyungmo; Tranh: Studio Cheongbi; Nguyễn Thị Thắm dịch. - H. : Kim Đồng,
2013. - 190tr. : ảnh ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 973.092/CH527K
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021347-21348
2/.
An Dương Vương / Lời Nguyễn Việt Hà ; Tranh Tạ Huy Long. - In lần thứ 5. - H. :
Kim Đồng, 2014. - 31tr. : tranh màu ; 21cm. -
(Tranh truyện lịch sử Việt Nam)
Ký hiệu môn loại: 959.7012092/A105D
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021486-21487
3/.
Bà Triệu / Lời An Cương ; Tranh Tạ Huy Long. - In lần thứ 7. - H. : Kim Đồng,
2014. - 31tr. : tranh màu ; 21cm. - (Tranh truyện
lịch sử Việt Nam)
Ký hiệu môn loại: 959.7013092/B100TR
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021478-21479
4/.
ĐẶNG ẤM KHA. Phát minh cổ đại Trung
Quốc / Đặng Ấm Kha ; Nguyễn Mạnh Sơn dịch. - TP. Hồ Chí Minh : Nxb Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2013. -
155tr. : Ảnh màu ; 23cm
Tóm tắt: Tìm hiểu về những phát minh cổ đại của Trung Quốc: La bàn,
thuốc súng, kỹ thuật tạo giấy, kỹ thuật in ấn; phát
minh rèn sắt thép và chế tác đồ sắt, đúc đồng và khí cụ đồng thau, khai thác và ứng dụng dầu mỏ, phát hiện và khai thác than, gốm sứ, ủ
rượu, nuôi tằm ươm tơ, trà và văn hoá trà... Những
tư liệu văn hiến khoa học cổ đại quan trọng có liên quan đến các phát minh
Ký hiệu môn loại: 931/PH110M
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.034797-34798
5/.
Đinh Bộ Lĩnh : Soạn theo " Đại Việt sử ký toàn thư" / Lời Nam Việt ;
Tranh Tạ Huy Long. - In lần thứ 7. - H. :
Kim Đồng, 2014. - 31tr : tranh màu ; 21cm. - (Tranh truyện lịch sử Việt Nam)
Ký hiệu môn loại: 959.7021092/Đ312B
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021480-21481
6/.
Hai Bà Trưng : Liêu mình cứu chúa / Lời An Cương ; Tranh Lê Lam. - H. : Kim
Đồng, 2014. - 31tr. : tranh màu ; 21cm. - (Tranh
truyện lịch sử Việt Nam)
Ký hiệu môn loại: 959.701092/H103B
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021502-21503
7/.
Lê Đại Hành / Lời An Cường ; Tranh Tạ Huy Long. - In lần thứ 7. - H. : Kim
Đồng, 2014. - 31tr. : tranh màu ; 21cm. - (Tranh
truyện lịch sử Việt Nam)
Ký hiệu môn loại: 959.7022092/L250Đ
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021488-21489
8/.
Lê Hoàn : Cày ruộng tịch điền / Lời Anh Chi ; tranh Lê Minh Hải. - H. : Kim
Đồng, 2014. - 31tr. : tranh màu ; 21cm. - (Tranh
truyện lịch sử Việt Nam)
Ký hiệu môn loại: 959.702092/L250H
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.021506-21507
9/.
Lê Lai : Liều mình cứu chúa / Tranh: Lê Minh Hải; Lời: Anh Chi. - In lần thứ 3.
- H. : Kim Đồng, 2014. - 31tr. : tranh màu ; 21cm. -
(Tranh truyện lịch sử Việt Nam)
Ký hiệu môn loại: 959.7025092/L250L
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021498-21499
10/.
Lý Công Uẩn : Soạn theo "Đại Việt sử ký toàn thư" / Lời Nam Việt ;
Tranh Tạ Huy Long. - In lần thứ 8. - H. :
Kim Đồng, 2014. - 31tr. : tranh màu ; 21cm. - (Tranh truyện lịch sử Việt Nam)
Ký hiệu môn loại: 959.7023092/L600C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021484-21485
11/.
LÝ LỰC. Văn vật Trung Quốc / Lý Lực
; ThS Nguyễn Mạnh Sơn dịch ; TS Trương Gia Quyền hiệu đính. - TP. Hồ Chí Minh : Nxb Tổng hợp Thành phố Hồ Chí
Minh, 2013. - 150tr. : Ảnh mầu ; 23cm
Tóm tắt: Khái quát quá trình hình thành, các bước phát triển, thành
tựu nổi bật của từng loại văn vật cụ thể
của Trung Quốc bao gồm: đồ gốm sứ, đồ ngọc, đồ đồng thau, điêu khắc, hội hoạ,
đồ dùng gia đình, đồ thủ công mỹ nghệ. Giới thiệu sưu tầm
và bảo quản văn vật ở Trung Quốc
Ký hiệu môn loại: 931/V105V
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.034788, DPVN.034799
12/.
Lý Nam Đế / Tranh và lời: Tạ Huy Long. - In lần thứ 4. - H. : Kim Đồng, 2014. -
31tr. : tranh màu ; 21cm. - (Tranh truyện lịch sử
Việt Nam)
Ký hiệu môn loại: 959.7013092/L600N
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021476-21477
13/.
Lý Thường Kiệt / Lời Minh Hiếu ; Tranh Tạ Huy Long. - In lần thứ 8. - H. : Kim
Đồng, 2014. - 31tr. : tranh màu ; 21cm. - (Tranh
truyện lịch sử Việt Nam)
Ký hiệu môn loại: 959.7023092/L600TH
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021510-21511
14/.
Mai Thúc Loan : Khởi nghĩa Hoan Châu / Lời Anh Chi ; tranh Lê Minh Hải. - H. :
Kim Đồng, 2014. - 31tr. : tranh màu ; 21cm. -
(Tranh truyện lịch sử Việt Nam)
Ký hiệu môn loại: 959.7013092/M103TH
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021500-21501
15/.
Ngô Quyền / Lời An Cương ; Tranh Tạ Huy Long. - In lần thứ 7. - H. : Kim Đồng,
2014. - 31tr. :
tranh màu ; 21cm. - (Tranh truyện lịch
sử Việt Nam)
Ký hiệu môn loại: 959.7013092/NG450QU
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021508-21509
16/.
NGUYỄN HUY THẮNG. Sử ta - Chuyện xưa
kể lại. - H. : Kim Đồng, 2014
Tập
4: Nhà Nguyễn, thời thuộc Pháp và cuộc cách mạng giải phóng dân tộc/ Nguyễn Huy
Thắng. - 2014. - 383tr.
Tóm tắt: Tập hợp các câu chuyện viết về lịch sử và các nhân vật
lịch sử Việt Nam qua các triều đại: Vua Gia
Long, đại thi hào Nguyễn Du, nhà thơ Hồ Xuân Hương, vua Minh Mạng...
Ký hiệu môn loại: 959.7/S-550T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021417
17/.
NGUYỄN HUY THẮNG. Sử ta - Chuyện xưa
kể lại. - H. : Kim Đồng, 2014
Tập
2: Từ kỉ nguyên Đại Việt đến đỉnh cao Hồng Đức/ Nguyễn Huy Thắng. - 2014. -
355tr.
Tóm tắt: Tập hợp các câu chuyện viết về lịch sử Việt Nam từ thời Lí
đến thời Hậu Lê như: Lí Công Uẩn khai mở vương triều Lí,
Thiền sư - Quốc sư Vạn Hạnh, Lí Thái Tổ dời đô về Thăng Long, vua hiền Lí Thái Tông, ...
Ký hiệu môn loại: 959.7/S-550T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021414
18/.
NGUYỄN HUY THẮNG. Sử ta - Chuyện xưa
kể lại. - H. : Kim Đồng, 2014
Tập
1: Từ thời các vua Hùng đến khởi đầu nền độc lập, tự chủ/ Nguyễn Huy Thắng. -
2014. - 215tr.
Tóm tắt: Tập hợp các câu chuyện viết về lịch sử Việt Nam từ thời
dựng nước: Con rồng cháu tiên, vua Hùng
dựng nước Văn Lang, sự tích trầu cau, Thánh Gióng đánh giặc Ân, sự tích bánh
trưng, bánh dày...
Ký hiệu môn loại: 959.7/S-550T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021413
19/.
NGUYỄN HUY THẮNG. Sử ta - Chuyện xưa
kể lại. - H. : Kim Đồng, 2014
Tập
3: Từ Hậu Lê Thánh Tông đến nhà Tây Sơn suy tàn/ Nguyễn Huy Thắng. - 2014. -
299tr.
Tóm tắt: Tập hợp các câu chuyện viết về lịch sử Việt Nam từ thời
Hậu Lê đến thời nhà Nguyễn như: Hậu Lê Thánh Tông và lời
tiên tri của Trạng Lường, quỷ vương Lê Uy Mục, Lê Tương Dực, Vũ Như Tô và giấc mơ Cửu trùng đài, Trần Cảo và lời sấm truyền
"Phương Đông có thiên tử khí"...
Ký hiệu môn loại: 959.7/S-550T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021415-21416
20/.
NGUYỄN VIỆT HÀ. Triệu Việt Vương /
Lời Nguyễn Việt Hà ; Tranh Tạ Huy Long. - In lần thứ 3. - H. : Kim Đồng, 2014. - 31tr. : tranh màu ; 21cm. - (Tranh truyện
lịch sử Việt Nam)
Ký hiệu môn loại: 959.7013092/TR309V
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021492-21493
21/.
OH, YOUNGSEOK. Chuyện kể về danh
nhân thế giới - Who? Nelson Mandela / Lời: Oh, Youngseok; Tranh: Studio Cheongbi; Cao Thị Hải Bắc dịch. -
H. : Kim Đồng, 2013. - 160tr. : ảnh ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 968.06092/CH527K
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021325-21326
22/.
Phùng Hưng : Bố cái đại vương / Lời Anh Chi ; Tranh Lê Minh Hải. - H. : Kim
Đồng, 2014. - 31tr. : tranh màu ; 21cm. - (Tranh
truyện lịch sử Việt Nam)
Ký hiệu môn loại: 959.7013092/PH513H
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021504-21505
23/.
PIPE, JIM. Chiến tranh thế giới thứ
hai / Jim Pipe; Thiết kế: David Salariya; Dịch: Trần Tuyết Linh. - H. : Kim Đồng, 2014. - 195tr. : ảnh ; 17cm. - (Những câu
chuyện lịch sử khác thường)
Tên
sách tiếng Anh: World War I- A very Peculiar History
Tóm tắt: Nguyên nhân, diễn biến, hậu quả của cuộc chiến tranh thế
giới thứ II thông qua những câu chuyện lịch sử khác thường
Ký hiệu môn loại: 940.53/Ch305T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021411-21412
24/.
PIPE, JIM. Chiến tranh thế giới thứ
nhất : Những câu truyện lịch sử khác thường / Jim Pipe; Thiết kế: David Salariya; Dịch: Xuân Hồng, Phan Như Quỳnh. - H. :
Kim Đồng, 2014. - 191tr. : ảnh ; 17cm. - (Những câu
chuyện lịch sử khác thường)
Tên
sách tiếng Anh: World War I- A very Peculiar History
Tóm tắt: Nguyên nhân, diễn biến, hậu quả của cuộc chiến tranh thế
giới lần I qua những câu chuyện lịch sử khác thường
Ký hiệu môn loại: 940.3/CH305TR
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021409-21410
25/.
Tô Hiến Thành / Lời Việt Quỳnh, Tạ Huy Long ; Tranh Tạ Huy Long. - In lần thứ
5. - H. : Kim Đồng, 2014. - 31tr. : tranh màu ;
21cm. - (Tranh truyện lịch sử Việt Nam)
Ký hiệu môn loại: 959.7023092/T450H
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021490-21491
26/.
Trần Hưng Đạo / Lời Lê Vân ; Tranh Nguyễn Bích. - In lần thứ 6. - H. : Kim
Đồng, 2014. - 31tr : tranh màu ; 21cm. - (Tranh
truyện lịch sử Việt Nam)
Ký hiệu môn loại: 959.7024092/TR121H
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021482-21483
27/.
Ỷ Lan : Cô gái hái đậu / Lời Anh Chi ; Tranh Lê Minh Hải. - H. : Kim Đồng,
2014. - 31tr. : tranh màu ; 21cm. - (Tranh truyện lịch
sử Việt Nam)
Ký hiệu môn loại: 959.7023092/Y600L
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021496-21497
28/.
Yết Kiêu Dã Tượng / Lời Hà Ân ; Tranh Tạ Huy Long. - In lần thứ 6. - H. : Kim
Đồng, 2014. - 31tr. : tranh màu ; 21cm. - (Tranh
truyện lịch sử Việt Nam)
Ký hiệu môn loại: 959.7024092/Y605K
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021494-21495

