THƯ MỤC THÔNG BÁO SÁCH MỚI THÁNG 7 – 2020

1. Đỗ Hồng Kỳ. Văn hóa cổ truyền Mơ Nông và sự biến đổi trong xã hội đương đại/ Đỗ Hồng Kỳ.- H.: Văn hóa dân tộc, 2018. - 559tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam

        Tóm tắt:  Tổng quan về tộc người Mơ Nông và việc nghiên cứu văn hóa cổ truyền Mơ Nông. Giới thiệu vũ trụ quan, tín ngưỡng, phong tục tập quán, nghi lễ, lễ hội, lời nói vần, các hình thức hát dân ca....

        Phân loại: 305.89593\V155H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001454


2. Văn hóa Thái tìm hiểu và khám phá.- H.: Khoa học xã hội, 2015

        T.3.- 2015.- 378tr.

        Tóm tắt:  Giới thiệu nghề dêt thổ cẩm của người Thái Nghệ An. Những món ăn ngon, món ăn - vị thuốc của người Thái. Lễ hội nông nghiệp của người Thái Nghệ An. Lễ hội Pu nhả trâu, lễ hội đền Vạn - Cửa Rào. Giới thiệu cách đặt tên, những câu đố, trò chơi dân gian Thái....

        Phân loại: 305.89591\V115H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001460


3. Văn hoá Thái tìm hiểu và khám phá.- H.: Khoa học xã hội, 2016

        T.2.- 2016.- 302tr.

        Tóm tắt:  Giới thiệu tín ngưỡng của người Thái gắn với ngôi nhà sàn, ghi chú về cách đọc lịch Thái, hiện tượng Sa-man giáo ở người Thái, trò chơi dân gian của trẻ em Thái....

        Phân loại: 305.89591\V115H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001522 - VHDG.001523


4. Văn hóa và sự phát triển các dân tộc ở Việt Nam/ B.s., tuyển chọn: Nông Quốc Chấn, Hoàng Tuấn Cư, Lò Giàng Páo.- H.: Văn hóa dân tộc, 2018. - 555tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam

        Tóm tắt:  Trình bày các vấn đề dân tộc và chính sách dân tộc của Đảng và Nhà nước ta; dân tộc và văn hóa; các vùng văn hóa; chính sách văn hóa và đội ngũ người làm văn hóa văn nghệ các dân tộc thiểu số.

        Phân loại: 305.895\V115H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001453


5. Đặng Hoài Giang. Biến đổi không gian văn hóa buôn làng Ê Đê ở Buôn Ma Thuột: Từ sau 1975 đến nay/ Đặng Hoài Giang.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019. - 291tr.: ảnh; 21cm

        Tóm tắt:  Tình hình nghiên cứu và lí luận về không gian văn hóa buôn làng; cộng đồng và không gian buôn làng Ê Đê; quá trình biến đổi cấu trúc không gian văn hóa buôn làng Ê Đê xu hướng và vấn đề đặt ra.

        Phân loại: 305.80959765\B305Đ

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001742 - VHDG.001743

6. Con người, môi trường và văn hóa.- H.: Hội Nhà văn, 2016

        T.2.- 2016.- 571tr.

        Tóm tắt:  Chia sẻ 29 bài viết về con người, môi trường và văn hoá Việt Nam từ sau Cách mạng tháng Tám trên một số khía cạnh của các phương diện mưu sinh, ẩm thực, giao thông, chăm sóc sức khoẻ, quan hệ xã hội, tư tưởng, khoa học và giáo dục.

        Phân loại: 305.895922\C430N

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001616 - VHDG.001617


7. Văn hóa các dân tộc người thiểu số tại chỗ Tây Nguyên: Truyền thống, biến đổi và các vấn đề đặt ra/ Lê Hồng Lý, Nguyễn Thị Phương Châm, Hoàng Cầm,....- H.: Khoa học xã hội, 2019. - 474tr.; 21cm

        Tóm tắt:  Tổng quan về Tây Nguyên và tình hình nghiên cứu; văn hóa Tây Nguyên truyền thống và hiện trạng; biến đổi văn hóa và vấn đề phát triển bền vững Tây Nguyên.

        Phân loại: 305.80095976\V115H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001756 - VHDG.001757 - VHDG.001758 - VHDG.001759 - VHDG.001760


8. Bế Trung Anh. Khảo luận xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu Quốc gia về dân tộc thiểu số ở Việt Nam: Sách chuyên khảo/ Bế Trung Anh (ch.b), Nguyễn Mạnh Hùng.- H.: Khoa học xã hội, 2019. - 535tr.; 21cm

        Tóm tắt:  Tổng quan và các vấn đề thực tiễn về hệ thống cơ sỏ dữ liệu các dân tộc thiểu số Việt Nam; giải pháp xây dựng, quy định xây dựng, quản lý, khai thác sử dụng, cập nhật hệ thống cơ sở dữ liệu các dân tộc thiểu số Việt Nam.

        Phân loại: 305.8009597\KH108L

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001711 - VHDG.001712 - VHDG.001713 - VHDG.001714, VHDG.001755


9. Nhà ở cổ truyền các dân tộc Việt Nam.- H.: Khoa học xã hội, 2015

        Tập 1.- 2015.- 522tr.

        Tóm tắt:  Giới thiệu đôi nét về địa lý - khí hậu Việt Nam, sơ lược về tình hình phân bố cư dân và các dân tộc ở Việt Nam. Nhà ở cổ truyền các dân tộc thuộc các nhóm ngôn ngữ Việt - Mường, Tày - Thái, Tạng Miến....

        Phân loại: 305.8009597\NH100-Ơ

        Số ĐKCB :

            Kho Đọc: DVN.038573

            Kho Mượn: MVN.041907

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001598


10. Văn hoá Thái tìm hiểu và khám phá.- H.: Khoa học xã hội, 2016

        T.1.- 2016.- 527tr.

        Tóm tắt:  Giới thiệu về văn hóa vật chất - vật thể; văn hóa tinh thần - phi vật thể; lễ hội, phong tục, dân ca... của người Thái.

        Phân loại: 305.89591\V115H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001520 - VHDG.001521


11. Văn hóa Thái tìm hiểu và khám phá.- H.: Khoa học xã hội, 2015

        T.1.- 2015.- 527tr.

        Phân loại: 305.89591\V115H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001458


12. Triều Nguyên. Sự phát triển của các hợp tác xã giai đoạn 2008 - 2011/ Triều Nguyên.- H.: Thống kê, 2013. - 75tr.; 24cm

        ĐTTS ghi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Tổng cục Thống kê

        Tóm tắt:  Tổng quan sự phát triển của khu vực Hợp tác xã giai đoạn 2008 - 2011. Số liệu cơ bản về sự phát triển của Hợp tác xã giai đoạn 2008 - 2011.

        Phân loại: 334.09597\S-550P

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001307


13. Nguyễn Quang Khải. Tìm hiểu tục bầu hậu gửi giỗ ở Bắc Ninh qua tư liệu văn bia/ Nguyễn Quang Khải nghiên cứu, khảo luận.- H.: Hội Nhà văn, 2016. - 446tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu về văn bia có chủ đề bầu hậu, gửi giỗ ở Bắc Ninh và giá trị lịch sử, ý nghĩa nhân văn của nó. Tìm hiểu tình hình bầu hậu Phật và gửi giỗ tại các chùa, tình hình bầu hậu thần và gửi giỗ ở đình qua tư liệu văn bia ở Bắc Ninh....

        Phân loại: 390.0959727\T310H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001312


14. Tổng tập nghiên cứu văn hóa, văn nghệ dân gian.- H.: Hội Nhà văn, 2016

        Q.4.- 2016.- 405tr.

        Tóm tắt:  Giới thiệu ngữ văn truyền miệng: các nhân vật thần thoại sử thi thời Hùng Vương dựng nước, về tiểu sử Tản Viên Sơn Thánh đi từ cội nguồn, cây lúa Văn Lang - truyền thuyết và hiện thực, nữ tướng thời Trưng Vương, ca dao tục ngữ, các nghề thủ công đan lát với thơ ca dân gian, hội khắp nơi nơi....

        Phân loại: 390.09597\T455T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001349 - VHDG.001350


15. Tổng tập nghiên cứu văn hóa, văn nghệ dân gian.- H.: Hội Nhà văn, 2016

        Q.6.- 2016.- 247tr.

        Tóm tắt:  Giới thiệu văn hóa dân gian người Mường Phú Thọ: tín ngưỡng trong xã hội Văn Lang, thờ Tổ họ người Mường và tổ tiên người Việt, tín ngưỡng lúa và nghi lễ thờ cúng, đình miếu và tế lễ, nhà ở của người Mường, Tết bản Mường,... Nghiên cứu lý luận: tìm hiểu quan hệ giữa thần thoại, truyền thuyết và diễn xướng tín ngưỡng phong tục; địa danh và chuyện kể địa danh; địa danh truyền thuyết lịch sử; làng cười Văn Lang - khái niệm và thực thể,....

        Phân loại: 390.09597\T455T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001353 - VHDG.001354


16. Tổng tập nghiên cứu văn hóa, văn nghệ dân gian.- H.: Hội Nhà văn, 2016

        Q.2.- 2016.- 542tr.

        Tóm tắt:  Giới thiệu nghệ thuật trình diễn nghệ thuật biểu diễn âm nhạc thời Hùng Vương: ví giao duyên - nam nữ đối ca, một số hình thức hát cổ, về quan hệ giữa ví giao duyên với sáng tác thơ ca dân gian và bác học, hát ghẹo Phú Thọ, hát xoan diễn xướng và lễ hội truyền thống, các trò diễn múa, nghệ thuật mặt nạ và lễ hội dân gian, múa rối....

        Phân loại: 390.09597\T455T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001345 - VHDG.001346


17. Văn hóa dân gian người Thái Đen Mường Lò.- H.: Mỹ thuật, 2016

        Q.1.- 2016.- 743tr.

        Tóm tắt:  Tổng quan về vùng đất Mường Lò. Khái quát về lịch sử và quá trình di thiên của người Thái đen Mường Lò. Giới thiệu văn hóa vật chất, văn hóa dân gian người Thái Đen, Mường Lò.

        Phân loại: 390.09597\V115H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001479 - VHDG.001480


18. Văn hóa dân gian những công trình của hội viên.- H.: Khoa học xã hội, 2015

        Q.1.- 2015.- 463tr.

        Phân loại: 390.09597\V115H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001576


19. Văn hóa dân gian những công trình của hội viên.- H.: Khoa học xã hội, 2015

        Q.2.- 2015.- 439tr.

        Phân loại: 390.09597\V115H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001577 - VHDG.001578 - VHDG.001579 - VHDG.001580 - VHDG.001581


20. Văn hóa dân gian Thái dọc đôi bờ sông Nặm Quang.- H.: Văn hóa dân tộc, 2016

        T.2.- 2016.- 743tr.

        Tóm tắt:  Giới thiệu văn học dân gian của người Thái vùng sống Nặm Quang: Đồng dao, dân ca, truyện thơ, truyện kể dân gian.

        Phân loại: 390.0959742\V115H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001588


21. Phạm Thanh Tịnh. Văn hóa dân gian người Bồ Lô ven biển Hà Tĩnh: Sách chuyên khảo/ Phạm Thanh Tịnh.- H.: Khoa học xã hội, 2019. - 306tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Đông Nam Á

        Tóm tắt:  Tổng quan về cư dân Bồ Lô ven biển Hà Tĩnh. Tìm hiểu đời sống văn hóa và sự biến đổi trong đời sống văn hóa của cư dân Bồ Lô hiện nay.

        Phân loại: 390.0959743\V115H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001701 - VHDG.001702 - VHDG.001703 - VHDG.001704 - VHDG.001705


22. Tín ngưỡng, phong tục Thái Thanh - Nghệ/ Lê Hải Đăng (ch.b), Vi Văn An, Lê Duy Đại,....- H.: Khoa học xã hội, 2019. - 471tr.; 21cm

        Tóm tắt:  Giới thiệu một số hình thức tín ngưỡng nguyên thủy. Tìm hiểu nghi lễ, tín ngưỡng mang tính cộng đồng. Nghi lễ gia đinh và biến đổi trong đời sống nghi lễ, tín ngưỡng. Đời sống nghi lễ, tín ngưỡng của người Thái vúng biên giới Việt - Lào và vấn đề quan hệ dân tộc ở khu vực này.

        Phân loại: 390.0959741\T311N

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001723 - VHDG.001724 - VHDG.001725 - VHDG.001726, VHDG.001754

23. Tổng tập nghiên cứu văn hóa, văn nghệ dân gian.- H.: Hội Nhà văn, 2016

        Q.1.- 2016.- 567tr.

        Tóm tắt:  Giới thiệu lễ hội và tín ngưỡng: hội xuân trên đất nước Văn Lang, hội làng và văn hóa Việt, đình và đám hội làng, tế lễ, rước kiệu hội làng, lễ rước nước hội làng, các trò diễn về thần tích và truyền thuyết dân gian, hội Gióng Phù Đổng, hội chọi trâu, hội lồng tồng người Tày, tín ngưỡng phồn thực với nông nghiệp trồng lúa,....

        Phân loại: 390.09597\T455T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001343 - VHDG.001344


24. Tổng tập nghiên cứu văn hóa, văn nghệ dân gian.- H.: Hội Nhà văn, 2016

        Q.3.- 2016.- 319tr.

        Tóm tắt:  Giới thiệu ngữ văn truyền miệng: truyện kể dân gian, truyền thuyết về thời Hai Bà Trưng, truyện dân gian và trâu trong dã sử, truyền thuyết Hùng Vương, bàn về 18 đời Hùng Vương, thủ đô Văn Lang huyền thoại và hiện thực....

        Phân loại: 390.09597\T455T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001347 - VHDG.001348


25. Tổng tập nghiên cứu văn hóa, văn nghệ dân gian.- H.: Hội Nhà văn, 2016

        Q.5.- 2016.- 223tr.

        Tóm tắt:  Giới thiệu văn hóa làng xã: về sinh hoạt xã hội thời Hùng Vương, nhà nước Văn Lang và văn hóa nông nghiệp lúa nước, về nghề thủ công thời Hùng Vương dựng nước, núi Nghĩa Lĩnh biểu tượng thời Hùng Vương, đình miếu và tiệc lệ, vài nét phong tục Tết xưa....

        Phân loại: 390.09597\T455T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001351 - VHDG.001352


26. Di sản văn hóa phi vật thể tỉnh Hưng Yên.- H.: Hội Nhà văn, 2017

        Q.1.- 2017.- 514tr.

        Phân loại: 390.0959733\D300-S

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001372


27. Trần Phỏng Diều. Văn hóa dân gian người Hoa ở Cần Thơ/ Trần Phỏng Diều.- H.: Mỹ thuật, 2016. - 251tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu khái quát về người Hoa ở Cần Thơ, đời sống tín ngưỡng, truyền thống lễ nghi, tập tục sinh hoạt, văn học dân gian, hệ thống chùa Hoa....

        Phân loại: 390.0959793\V115H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001457


28. Văn hóa dân gian Đà Nẵng cổ truyền và đương đại.- H.: Hội Nhà văn, 2016

        Q.2.- 2016.- 398tr.

        Tóm tắt:  Giới thiệu tri thức người Quảng về: dự báo thời tiết, sự vận động - biến đổi của tri thức dân gian xét qua mô hình tục ngữ, nghề mộc Kim Bồng, nghề dệt ở đất Quảng, kết cấu truyện cổ dân gian....

        Phân loại: 390.0959751\V115H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001473 - VHDG.001474

29. Văn hóa dân gian người Raglai ở Khánh Hòa.- H.: Văn hóa dân tộc, 2016

        Q.1.- 2016.- 559tr.

        Tóm tắt:  Giới thiệu sơ lược về người Raglai ở Khánh Hòa. Mối quan hệ và các hoạt động văn hóa dân gian trong đời sống của người Raglai ở Khánh Hòa....

        Phân loại: 390.0959756\V115H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001532 - VHDG.001533


30. Văn hóa dân gian người Xá Phó ở Lào Cai.- H.: Hội Nhà văn, 2017

        T.1.- 2017.- 555tr.

        Tóm tắt:  Khái quát chung về người Xa Phó. Tìm hiểu canh tác nông nghiệp của người Xa Phó ở Lào Cai. Giới thiệu tín ngưỡng dân gian, tập quán săn bắt hái lượm truyền thống, nghề thủ công truyền thống, nhà truyền thống, ẩm thực truyền thống của người Xa Phó....

        Phân loại: 390.09597167\V115H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001538


31. Văn hóa dân gian VIệt - Chăm nhìn trong mối quan hệ.- H.: Khoa học xã hội, 2015

        Q.1.- 2015.- 638tr.

        Tóm tắt:  Khái quát luận về đặc điểm lịch sử - văn hóa Việt - Chăm tại miền Trung Việt Nam. Cơ sở thực tiễn trong mối giao lưu văn hóa dân gian Việt - Chăm. Tìm hiểu giao thoa, tiếp biến Chăm - Việt ở lời ăn, tiếng nói, tín ngưỡng, lễ hội, văn học dân gian, âm nhạc dân gian, nghệ thuật múa dân gian.

        Phân loại: 390.09597\V115H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001540, VHDG.001596


32. Văn hóa dân gian người Thái Đen Mường Lò.- H.: Mỹ thuật, 2016

        Q.2.- 2016.- 640tr.

        Tóm tắt:  Khái quát nghệ thuật diễn xướng dân gian, nhạc cụ  nghệ thuật trang trí dân gian, một số trò chơi dân gian đặc sắc, văn hóa ẩm thực của người Thái đen Mường Lò.

        Phân loại: 390.09597\V115H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001481 - VHDG.001482


33. Những giá trị văn hóa đặc sắc của người Bru - Vân Kiều và Pa kô.- H.: Sân khấu, 2019

        T.1.- 2019.- 283tr.

        Tóm tắt:  Tập hợp các bài viết nghiên cứu, giới thiệu những giá trị văn hoá truyền thống của người dân tộc Bru - Vân Kiều và người Pa Kô ở miền Tây Quảng Trị như: Tập quán xã hội, tri thức dân gian, lễ hội, âm nhạc, ẩm thực, trang phục, ngữ văn dân gian, dân ca, dân vũ, nghề thủ công truyền thống....

        Phân loại: 390.0959747\NH556G

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001618 - VHDG.001619


34. Văn hóa dân gian người Cao Lan ở Khe Nghè/ Nguyễn Văn Phong nghiên cứu.- H.: Hội Nhà văn, 2016. - 302tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu lịch sử hình thành làng bản và sự cộng cư người Cao Lan tại bản Khe Nghè. Đời sống kinh tế và tri thức dân gian về cây trồng, chăn nuôi ở bản Khe Nghè xưa và nay. Phong tục tập quán và một số nghi lễ vòng đời của đồng bào Cao Lan bản Khe Nghè. Tri thức dân gian về dựng nhà và nông cụ sản xuất....

        Phân loại: 390.0959725\V115H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001423


35. Nguyễn Hải Liên. Văn hóa - nghệ thuật dân gian làng chài Sơn Hải tỉnh Ninh Thuận/ Nguyễn Hải Liên, Phan Thi Thơ.- H.: Mỹ thuật, 2016. - 351tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Trình bày đôi nét đặc thù về địa lý - dân cư làng chài Từ Nham, tỉnh Phú Yên. Mối liên hệ về đời sống tâm linh của ngư dân Sơn Hải Ninh Thuận với Từ Nham ở Phú Yên. Văn hóa nghệ thuật dân gian, trò chơi văn học dân gian làng chài Sơn Hải.

        Phân loại: 390.0959758\V115H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001424


36. Văn hóa dân gian người Xá Phó ở Lào Cai.- H.: Hội Nhà văn, 2017

        T.2.- 2017.- 531tr.

        Tóm tắt:  Giới thiệu về lễ Tết và trò chơi dân gian truyền thống, phong tục liên quan đến sinh đẻ và nuôi con, nghi lễ cưới truyền thống của người Xa Phó, nghi lễ tang ma của người Xa Phó, văn học dân gian, nghệ thuật tạo hình của người Xa Phó....

        Phân loại: 390.09597167\V155H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001539


37. Văn hóa dân gian VIệt - Chăm nhìn trong mối quan hệ.- H.: Khoa học xã hội, 2015

        Q.2.- 2015.- 471tr.

        Tóm tắt:  Trình bày sự giao thoa, tiếp biến Việt - Chăm, Chăm - Việt trong kiến trúc nhà ở và điêu khắc dân gian, trong lĩnh vực nghề truyền thống, trong ẩm thực dân gian và trong y phục dân gian....

        Phân loại: 390.09597\V115H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001541


38. Văn hóa dân gian Đà Nẵng cổ truyền và đương đại.- H.: Hội Nhà văn, 2016

        Q.1.- 2016.- 438tr.

        Tóm tắt:  Giới thiệu những vấn đề chung về Đà Nẵng: giá trị lịch sử, văn hóa, nghệ thuật sân khấu tuồng, tiếng địa phương. Văn hóa dân gian trong đời sống của người Đà Nẵng.

        Phân loại: 390.0959751\V115H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001472, VHDG.001612


39. Diễn xướng nghi lễ - di sản văn hóa đặc sắc của dân tộc Mường/ Bùi Thiện s.t., b.d., giới thiệu ; Hà Lý tuyển chọn, chỉnh lý.- H.: Văn hóa dân tộc, 2015. - 1240tr.: ảnh màu; 24cm

        Tóm tắt:  Giới thiệu không gian văn hóa Mường xưa và nay. Giới thiệu hát mo Đẻ đất đẻ nước, các Roóng mo chuyển kiếp về với Tổ và đạo lý Mường, tế trời đất, tổ tiên và mại nhà xe, cầu mát lành. Một số câu chuyện và tri thức dân gian liên quan đến diễn xướng nghi lễ và phong tục Mường....

        Phân loại: 390.09597\D305X

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001513

 

40. Văn hóa dân gian người La Chí.- H.: Khoa học xã hội, 2015

        Q.1.- 2015.- 495tr.

        Tóm tắt:  Trình bày khái quát chung về người La Chí. Tìm hiểu tri thức dân gian, nghề thủ công truyền thống, văn hóa ẩm thực, trang phục truyền thống và nghệ thuật trang trí trên trang phục, tín ngưỡng dân gian của người La Chí.

        Phân loại: 390.09597\V115H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001514 - VHDG.001515 - VHDG.001516


41. Văn hóa dân gian làng Vạn Ninh.- H.: Mỹ thuật, 2017

        Q.1.- 2017.- 460tr.

        Tóm tắt:  Trình bày khái quát về làng Vạn Ninh xưa và nay. Những đặc trưng về phong tục tập quán, lễ hội dân gian, nghề truyền thống, tri thức dân gian, những "Báu vật nhân văn sống" ở Vạn Ninh....

        Phân loại: 390.0959729\V115H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001524


42. Văn hóa dân gian làng Vạn Ninh.- H.: Mỹ thuật, 2017

        Q.2.- 2017.- 436tr.

        Tóm tắt:  Giới thiệu những giọng hát nhà tơ, hát múa cửa đình; hát giao duyên - hát đối, hát đúm, ca dao - hò vè ở làng Vạn Ninh....

        Phân loại: 390.0959729\V115H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001525


43. Văn hóa dân gian người Raglai ở Khánh Hòa.- H.: Văn hóa dân tộc, 2016

        Q.2.- 2016.- 550tr.

        Tóm tắt:  Trình bày những biểu hiện của văn hóa dân gian Raglai. Mối quan hệ - tiếp biến trong văn hóa dân gian của người Raglai ở Khánh Hòa....

        Phân loại: 390.0959756\V115H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001534 - VHDG.001535


44. Văn Duy. Tìm hiểu về Thanh Đồng trong hoạt động tâm linh diễn xướng hát văn hầu thánh dân gian Việt Nam/ Văn Duy.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 223tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu khái quát về hát văn diễn xướng hầu thánh. Thanh đồng và thanh đồng trong xã hội hiện nay....

        Phân loại: 390.09597\T310H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001315


45. Di sản văn hóa phi vật thể tỉnh Hưng Yên.- H.: Hội Nhà văn, 2017

        Q.2.- 2017.- 298tr.

        Phân loại: 390.0959733\D300-S

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001373


46. Văn hóa dân gian Thái dọc đôi bờ sông Nặm Quang.- H.: Văn hóa dân tộc, 2016

        T.1.- 2016.- 623tr.

        Tóm tắt:  Giới thiệu khái quát đôi nét về vùng sông Nặm Quang, về người Thái và văn hoá dân gian Thái điển hình vùng sông Nặm Quang tỉnh Nghệ An như: Lịch, lễ hội, phong tục tập quán, văn học dân gian.

        Phân loại: 390.0959742\V115H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001586 - VHDG.001587


47. Văn hóa dân gian người La Chí.- H.: Khoa học xã hội, 2015

        Q.2.- 2015.- 423tr.

        Tóm tắt:  Giới thiệu về các ngày lễ tết, phong tục tập quán, văn học dân gian của người La Chí.

        Phân loại: 390.09597\V115H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001517 - VHDG.001518 - VHDG.001519


48. Tín ngưỡng dân gian người Thái huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình.- H.: Văn hóa dân tộc, 2016

        Q.1.- 2016.- 510tr.

        Tóm tắt:  Giới thiệu địa lý, không gian văn hóa của người Thái ở Mai Châu, tỉnh Hòa Bình. Nhận thức, hệ thống tín ngưỡng dân gian: Vía và những nghi thức trong việc gọi vía, quan niệm về hạn và những nghi thức giải hạn, tín ngưỡng thờ tổ tiên và nghi thức tín ngưỡng.

        Phân loại: 390.0959719\T311N

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001301


49. Tín ngưỡng dân gian người Thái huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình.- H.: Văn hóa dân tộc, 2016

        Q.2.- 2016.- 846tr.

        Tóm tắt:  Trình bày về kết thúc một vòng đời và những nghi lễ. Giới thiệu tín ngưỡng thờ tổ nghề truyền dạy làm ông mo, ông mùn, tín ngưỡng thờ Thành Hoàng và Thổ công.

        Phân loại: 390.0959719\T311N

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001302


50. Trần Hữu Đức. Tìm hiểu văn hóa dân gian làng Phú Đa/ Trần Hữu Đức.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 127tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu vài nét khái quát làng Phú Đa, Nghệ An. Quá trình thành lập làng, các ngành nghề làm ăn sinh sống, sinh hoạt làng xã, kiến trúc các đình đền nhà ở, một số phong tục tập quán, Tết và lễ hội mùa xuân, thơ ca dân gian....

        Phân loại: 390.0959742\T310H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001303 - VHDG.001304


51. Hoàng Thế Xương. Tìm hiểu nghi thức tế - lễ trong các lễ hội dân gian ở vùng Hà Tây - Hà Nội/ Hoàng Thế Xương.- H.: Sân khấu, 2016. - 311tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Tìm hiểu nghi thức thờ cúng tế lễ trong các lễ hội dân gian cổ truyền ở làng Đa Sỹ, ven đô Hà Nội: Không gian thờ, bài trí nơi thờ cúng tế lễ trong nhà và ngoài trời, lễ và cách lễ xuống gối - lên gối theo truyền thống cách lễ thập bái, nghi thức tế thần....

        Phân loại: 390.0959731\T310H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001305


52. Dương Thái Nhơn. Tìm hiểu về nghi thức lễ tục ở Phú Yên/ S.t., giới thiệu: Dương Thái Nhơn, hòa thượng Thích Nguyên Đức.- H.: Hội Nhà văn, 2016. - 342tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu về nghi thức lễ tục trong các ngày tết, cưới hỏi, tang chế, thờ cúng tổ tiên... ở Phú Yên.

        Phân loại: 390.0959755\T310H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001309


53. Trần Nguyễn Khánh Phong. Tìm hiểu văn hóa dân gian dân tộc Tà Ôi/ Trần Nguyễn Khánh Phong.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 511tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu văn hóa dân gian dân tộc Tà Ôi như: Nghề dệt dzèng, các kiểu thức trang trí, cồng chiêng, chiếc khèn bè, sinh hoạt âm nhạc dân gian. Văn học dân gian dân tộc Tà Ôi: dân ca, hát ba bói, hát cha chấp, điệu hát cà lơi, điệu ân tói hát trong đám cưới, câu đố, ca dao của người Tà Ôi....

        Phân loại: 390.09597\T310H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001310


54. Lễ nghi cuộc đời của người Chăm Ahier.- H.: Khoa học xã hội, 2015

        T.2 : Những lễ tục và bài kinh lễ trong đám tam của người Chăm Ahier.- 2015.- 447tr.

        Tóm tắt:  Trình bày quan niệm về con người và cái chết trong triết lý dân gian Chăm. Các lễ tục về người chết. Các bài kinh lễ liên quan đến người chết của người Chăm Ahiér.

        Phân loại: 393.09597\L250N

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001396 - VHDG.001397 - VHDG.001398


55. Lễ nghi cuộc đời của người Chăm Ahier.- H.: Khoa học xã hội, 2015

        T.3 : Tang ma hoả táng và tục thờ Kut người Chăm Ahiér.- 2015.- 743tr.

        Tóm tắt:  Trình bày lễ tục tang ma hoả táng của người Chăm Ahiér. Tục thờ Kut. Các bài kinh về lễ tục tang ma và tục thờ Kut.

        Phân loại: 393.09597\L250N

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001399 - VHDG.001400


56. Hội làng cổ truyền tỉnh Hà Nam.- H.: Mỹ thuật, 2016

        T.2.- 2016.- 526tr.

        Tóm tắt:  Giới thiệu sơ lược về địa lí, nguồn gốc, thực trạng, chức năng, ý nghĩa, những nét đặc trưng của hội làng cổ truyền tỉnh Hà Nam. Giới thiệu một số hội làng tiêu biểu: Hội chùa Đọi, hội Đình - Đền Nội Rối, hội Đình Mỹ Đôi, hội Đình Tái Kênh....

        Phân loại: 394.26959737\H452L

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001589 - VHDG.001590


57. Văn hóa ẩm thực của người Ê Đê M'DHUR ở Việt Nam.- H.: Mỹ thuật, 2017

        Q.2.- 2017.- 598tr.

        Phân loại: 394.109597\V115H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001597


58. Văn hóa ẩm thực của người Ê Đê M'DHUR ở Việt Nam.- H.: Mỹ thuật, 2017

        Q.1.- 2017.- 458tr.

        Tóm tắt:  Người Ê Đê M'DHUR với nguồn nguyên liệu ẩm thực từ rừng và từ nền kinh tế nương rẫy; văn hóa ẩm thực truyền thồng của người Ê Đê M'DHUR.

        Phân loại: 394.109597\V115H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001601


59. Trò diễn trong hội làng xứ Thanh.- H.: Hội Nhà văn, 2016

        Q.2.- 2016.- 241tr.

        Tóm tắt:  Giới thiệu trò ngô xứ Thanh: gồm cả trò nhại và trò có cốt truyện nhằm đả kích, lên án nhân cách thấp hèn, bẩn thỉu của bè lũ quan quân Trung Quốc từng vào xâm lược nước ta. Giới thiệu kịch bản sân khấu: kịch bản hát bội, kịch bản chèo truyền thống, các bài hát riêng của chèo làng Mưng....

        Phân loại: 394.0959741\TR400D

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001331


60. Bùi Chí Thanh. Văn hóa ẩm thực một số dân tộc tỉnh Hòa Bình/ Bùi Chí Thanh, Bàn Thị Cúc.- H.: Văn học, 2018. - 395tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu văn hóa ẩm thực của người Mường, người Thái, người Dao, người Tày, người Mông. Bảo tồn, phát huy, kế thừa phát triển văn hóa ẩm thực một số dân tộc tỉnh Hòa Bình.

        Phân loại: 394.10959719\V115H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001456


61. Ngô Đăng Lợi. Lễ hội chọi trâu Đồ Sơn/ Ngô Đăng Lợi tìm hiểu, nghiên cứu, giới thiệu.- H.: Hội Nhà văn, 2016. - 175tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Khái quát đặc điểm vùng đất - con người Đồ Sơn. Giới thiệu Lễ hội chọi trâu Đồ Sơn: lược sử hình thành, tổ chức đấu loại, lễ đấu vòng chung kết, tức lễ hội chính ngày 9 tháng 8.

        Phân loại: 394.26959735\L250H

        Số ĐKCB :

            Kho Địa Chí: DC.005610


62. Lễ hội vùng đất tổ.- H.: Hội Nhà văn, 2018

        Q.1.- 2018.- 591tr.

        Tóm tắt:  Tiếp cận nghiên cứu và tìm hiểu khoảng hơn 70 lễ hội tiêu biểu trên vùng Đất Tổ - Phú Thọ như: Lễ hội đình Hội Đồng, lễ hội lịch sử Chiến khu Vạn Thắng, lễ hội làng Phùng Xá, lễ hội cướp bánh,....

        Phân loại: 394.26959721\L250H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001386


63. Lễ hội vùng đất tổ.- H.: Hội Nhà văn, 2018

        Q.2.- 2018.- 655tr.

        Tóm tắt:  Tiếp cận nghiên cứu và tìm hiểu khoảng hơn 70 lễ hội tiêu biểu trên vùng Đất Tổ - Phú Thọ như: Lễ hội vật trâu giằng búa, múa tiên trong lễ hội đền Du Yến, lò vật làng Lạnh, tục cầu bánh giầy trứng làng Yên Trạch, lễ hội đình Hoàng Cương....

        Phân loại: 394.26959721\L250H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001387 - VHDG.001388


64. Bước đầu tìm hiểu văn hóa ẩm thực Việt Nam.- H.: Khoa học xã hội, 2015

        Q.2.- 2015.- 639tr.

        Tóm tắt:  Giới thiệu bảng thành phần dinh dưỡng của một số thực phẩm thường dùng, giá trị dinh dưỡng của món ăn và nghiên cứu về đôi đũa với con người Việt Nam - nhìn từ góc độ văn hoá ẩm thực trong sự so sánh với dao, nĩa... phương Tây. Danh mục các món ăn hiện có ở Việt Nam.

        Phân loại: 394.109597\B557Đ

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001556 - VHDG.001557


65. Trò diễn trong hội làng xứ Thanh.- H.: Hội Nhà văn, 2016

        Q.1.- 2016.- 622tr.

        Tóm tắt:  Giới thiệu những trò diễn trong hội làng cổ truyền Thanh Hóa: Trò nhại, trò có cốt truyện....

        Phân loại: 394.0959741\TR400D

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001329 - VHDG.001330


66. Bước đầu tìm hiểu văn hóa ẩm thực Việt Nam.- H.: Khoa học xã hội, 2015

        Q.1.- 2015.- 599tr.

        Tóm tắt:  Khái quát về tự nhiên và lịch sử xã hội Việt Nam trong mối quan hệ với truyền thống văn hoá ăn uống dân tộc. Nghiên cứu sự phong phú và đa dạng, trí tuệ và tài năng của người Việt Nam qua các món ăn. Vấn đề ăn uống với con người và sự giao lưu văn hoá trong ăn uống.

        Phân loại: 394.109597\B557Đ

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001554 - VHDG.001555


67. Truyện thơ người Dao Khâu ở Sìn Hồ - Lai Châu.- H.: Khoa học xã hội, 2015

        T.2.- 2015.- 203tr.

        Phân loại: 398.809597173\TR527T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001595, VHDG.001609


68. Tục ngữ và thành ngữ ngưới Thái Mương: Ở Tương Dương Nghệ An.- H.: Sân khấu, 2016

        T.3.- 2016.- 231tr.

        Phân loại: 398.90959742\T506N

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001610 - VHDG.001611


69. Tổng tập văn học dân gian xứ Huế.- H.: Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2011

        T.4 : Tục ngữ.- 2011.- 794tr.

        Tóm tắt:  Khái lược về vè và truyện thơ xứ Huế.

        Phân loại: 398.90959749\T455T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001623


70. Truyện thơ dân gian Thái - Nghệ An.- H.: Hội Nhà văn, 2017

        Q.1.- 2017.- 298tr.

        Phân loại: 398.80959742\TR527T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001325


71. Vè sinh hoạt.- H.: Khoa học xã hội, 2015

        Q.1.- 2015.- 555tr.

        Phân loại: 398.809597\V200-S

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001448 - VHDG.001449


72. Vè xứ Quảng và chú giải.- H.: Hội Nhà văn, 2016

        Q.3.- 2016.- 255tr.

        Phân loại: 398.809597\V200X

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001467 - VHDG.001468


73. Các bài hát then nghi lễ cấp sắc tăng sắc của người Tày Bắc Kạn.- H.: Hội Nhà văn, 2016

        Q.1.- 2016.- 591tr.

        Phân loại: 398.80959713\C101B

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001548 - VHDG.001549


74. Ca dao người Việt: ca dao tình yêu lứa đôi.- H.: Khoa học xã hội, 2015

        Quyển 2.- 2015.- 587tr.

        Phân loại: 398.809597\C100D

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001558 - VHDG.001559


75. Ca dao người Việt.- H..: Khoa học xã hội, 2015

        Q.3.- 2015.- 506tr.

        Phân loại: 398.809597\C100D

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001568 - VHDG.001569


76. Phương ngôn, thành ngữ, tục ngữ, ca dao vùng Đông Bắc Việt Nam.- H.: Khoa học xã hội, 2015

        Quyển 2.- 2015.- 550 tr.

        Tóm tắt:  Giới thiệu các câu phương ngôn, thành ngữ, tục ngữ, ca dao của vùng Đông Bắc Việt Nam được sắp xếp theo vần chữ cái.

        Phân loại: 398.809597\PH561N

        Số ĐKCB :

            Kho Đọc: DVN.038588

            Kho Mượn: MVN.041920

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001600

 

77. Dân ca Mường.- H.: Hội Nhà văn, 2018

        Q.1.- 2018.- 483tr.

        Phân loại: 398.809597\D121C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000051, VHDG.001582


78. Sử thi Bahn Kriem.- H.: Văn hóa dân tộc, 2018

        T.1.- 2018.- 383tr.

        Phân loại: 398.809597\S-550T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000056, VHDG.001427


79. Then cổ Tuyên Quang.- H.: Hội Nhà văn, 2017

        Q.1.- 2017.- 411tr.

        Phân loại: 398.809597153\TH203C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001339


80. Then cổ Tuyên Quang.- H.: Hội Nhà văn, 2017

        Q.3.- 2017.- 363tr.

        Phân loại: 398.809597153\TH203C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001341


81. Các bài hát then nghi lễ cúng chữa bệnh cứu dân độ thế của người Tày Bắc Cạn.- H.: Hội Nhà văn, 2016

        Q.2.- 2016.- 535tr.

        Phân loại: 398.80959713\C101B

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001370 - VHDG.001371


82. Phan Thư Hiền. Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh - Di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại/ Phan Thư Hiền s.t., khảo cứu.- Vinh: Đại học Vinh, 2018. - 558tr.; 21cm

        Tóm tắt:  Giới thiệu dân ca Ví, Giặm trong tâm thức người Nghệ Tĩnh. Giới thiệu các danh nhân Nghệ Tĩnh với dân ca Ví, Giặm. Nhà nho Nghệ Tĩnh với dân ca Ví, Giặm. Các tầng lớp bình dân với dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh....

        Phân loại: 398.8095974\D121C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001501 - VHDG.001502 - VHDG.001503 - VHDG.001504 - VHDG.001505 - VHDG.001506 - VHDG.001507 - VHDG.001508 - VHDG.001509 - VHDG.001510 - VHDG.001511 - VHDG.001512


83. Dân ca người Việt vùng Châu thổ sông Hồng: Cấu trúc bài bản/ Lê Văn Toán (ch.b), Nguyễn Phúc Linh, Bùi Huyền Nga,....- H.: Khoa học xã hội, 2019. - 939tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam. Viện Âm nhạc

        Phân loại: 398.809597\D121C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001706 - VHDG.001707 - VHDG.001708 - VHDG.001709 - VHDG.001710


84. Vè chống phong kiến, đế quốc.- H.: Khoa học xã hội, 2015

        Q.3.- 2015.- 639tr.

        Tóm tắt:  Giới thiệu những bài vè về anh hùng nông dân khởi nghĩa, anh hùng chống xâm lược, vè kêu gọi, động viên, khuyên nhủ, tuyên truyền cách mạng, vè tội ác đế quốc Pháp và Mỹ, đả kích tay sai và đế quốc, vè những phong trào đấu tranh và vè một số sự kiện lịch sử đáng ghi nhớ.

        Phân loại: 398.809597\V200C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001571 - VHDG.001572 - VHDG.001573


85. Ca dao người Việt.- H..: Khoa học xã hội, 2015

        Q.1.- 2015.- 500tr.

        Phân loại: 398.809597\C100D

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001564 - VHDG.001565


86. Văn học dân gian hiện đại.- H.: Khoa học xã hội, 2015

        Q.1.- 2015.- 594tr.

        Phân loại: 398.809597\V115H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001574


87. Văn học dân gian hiện đại.- H.: Khoa học xã hội, 2015

        Q.2.- 2015.- 594tr.

        Phân loại: 398.809597\V115H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001575


88. Cấu trúc cú pháp - ngữ nghĩa của tục ngữ Việt Nam.- H.: Khoa học xã hội, 2015

        Quyển 1.- 2015.- 342 tr.

        Tóm tắt:  Gồm những câu tục ngữ Việt theo mệnh đề lô gích - ngữ nghĩa, các phạm trù chung cho mọi đối tượng, con người và đời sống con người; giải nghĩa tục ngữ Việt tương ứng với tục ngữ Hán, Anh, Pháp, Đức, Nga theo mệnh đề lô gích - ngữ nghĩa.

        Phân loại: 398.909597\C125T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001584 - VHDG.001585


89. Văn học dân gian An Giang.- H.: Văn hóa dân tộc, 2016

        Q.3.- 2016.- 487tr.

        Tóm tắt:  Giới thiệu về văn học dân gian An Giang qua các hình thức ca dao dân ca, vè.

        Phân loại: 398.80959791\V115H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001592 - VHDG.001593


90. Chân dung con người qua cái nhìn Việt Nam.- H.: Khoa học xã hội, 2015

        T.3.- 2015.- 523tr.

        Tóm tắt:  Giới thiệu văn học dân gian về chân dung con người Việt Nam thể hiện qua những ngôn từ, qua những câu ca dao, tục ngữ, thành ngữ và câu đố....

        Phân loại: 398.809597\CH121D

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001604 - VHDG.001605


91. Chân dung con người qua cái nhìn Việt Nam: Dân tộc Kinh Việt.- H.: Mỹ thuật, 2017

        T.4 - Q.1.- 2017.- 575tr.

        Tóm tắt:  Giới thiệu văn học dân gian về chân dung con người Việt Nam thể hiện qua những ngôn từ, qua những câu ca dao, tục ngữ, thành ngữ và câu đố... của dân tộc Kinh và một số dân tộc ít người.

        Phân loại: 398.809597\CH121D

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001606


92. Ngô Văn Ban. Tìm hiểu về vè các lái và vè các lái trên con đường giao thương ven biển ở các tỉnh Nam Trung Bộ/ Ngô Văn Ban s.t., tìm hiểu, giới thiệu.- H.: Hội Nhà văn, 2016. - 295tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Tìm hiểu về vè các lái. Bài "Hải môn ca" bài ca về các cửa biển. Vè các lái trên đường giao thương ngang qua vùng biển các tỉnh Nam trung bộ....

        Phân loại: 398.8095975\T310H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001306


93. Văn học dân gian Việt Nam.- H.: Khoa học xã hội, 2015

        Q.2.- 2015.- 655tr.

        Tóm tắt:  Giới thiệu một số tư liệu sưu tầm ca dao hiện đại chống Mĩ và đấu tranh thống nhất đất nước, tư liệu sưu tầm ca dao hiện đại về lao động nông nghiệp và xây dựng chủ nghĩa xã hội, tư lưu sưu tầm ca dao hiện đại về công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa, sưu tầm ca dao hiện đại về cách mạng văn hóa, khoa học, kỹ thuật, giáo dục....

        Phân loại: 398.809597\Trần Gia Linh

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001328


94. Then cổ Tuyên Quang.- H.: Hội Nhà văn, 2017

        Q.2.- 2017.- 440tr.

        Phân loại: 398.809597153\TH203C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001340


95. Các bài hát then nghi lễ cúng chữa bệnh cứu dân độ thế của người Tày Bắc Cạn.- H.: Hội Nhà văn, 2016

        Q.1.- 2016.- 535tr.

        Phân loại: 398.80959713\C101B

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001368 - VHDG.001369


96. Dân ca các dân tộc thiểu số Việt Nam: Dân ca nghi lễ và phong tục.- H.: Khoa học xã hội, 2015

        Q.2.- 2015.- 691tr.

        Tóm tắt:  Giới thiệu dân ca nghi lễ và phong tục, lễ cầu cúng sức khỏe, lễ cấp sắc một số dân tộc: Thái, Gia Rai, Mường, Tày, Thái, Dao, Nùng.

        Phân loại: 398.809597\D121C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001380 - VHDG.001381


97. Dân ca các dân tộc thiểu số Việt Nam: Dân ca nghi lễ và phong tục.- H.: Khoa học xã hội, 2015

        Q.4.- 2015.- 491tr.

        Tóm tắt:  Giới thiệu dân ca nghi lễ và phong tục một số dân tộc: Thái, Dao, Lô Lô, Tày.

        Phân loại: 398.809597\D121C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001384 - VHDG.001385


98. Mo lên trời.- H.: Hội Nhà văn, 2018

        Q.1.- 2018.- 579tr.

        Phân loại: 398.809597\M400L

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001361, VHDG.001422


99. Dân ca các dân tộc thiểu số Việt Nam: Dân ca trữ tình sinh hoạt.- H.: Khoa học xã hội, 2015

        Q.1.- 2015.- 391tr.

        Tóm tắt:  Giới thiệu các làn điệu dân ca trữ tình sinh hoạt của các dân tộc thiểu số Việt Nam với các chủ đề về quê hương đất nước, gia đình xã hội và tình yêu đôi lứa.

        Phân loại: 398.809597\D121C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001389


100. Dân ca các dân tộc thiểu số Việt Nam: Dân ca trữ tình sinh hoạt.- H.: Khoa học xã hội, 2015

        Q.4.- 2015.- 623tr.

        Tóm tắt:  Giới thiệu các làn điệu dân ca trữ tình sinh hoạt của các dân tộc thiểu số Việt Nam, thể hiện tình yêu lứa đôi, quan hệ xã hội.

        Phân loại: 398.809597\D121C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001393


101. Vè chống phong kiến, đế quốc.- H.: Khoa học xã hội, 2015

        Q.2.- 2015.- 518tr.

        Phân loại: 398.809597\V200C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001461


102. Khỏa quan những bài lượn trong nghi lễ cấp sắc, thăng sắc của người Tày Lạng Sơn.- H.: Sân khấu, 2016

        Q.1.- 2016.- 403tr.

        Phân loại: 398.80959711\KH401Q

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001477 - VHDG.001478


103. Chân dung con người qua cái nhìn Việt Nam: Dân tộc Kinh Việt.- H.: Mỹ thuật, 2017

        T.4 - Q.2.- 2017.- 559tr.

        Tóm tắt:  Giới thiệu văn học dân gian về chân dung con người Việt Nam thể hiện qua những ngôn từ, qua những câu ca dao, tục ngữ, thành ngữ và câu đố... của một số dân tộc ít người ở nước ta.

        Phân loại: 398.809597\CH121D

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001607

 

104. Dân ca các dân tộc thiểu số Việt Nam: Dân ca nghi lễ và phong tục.- H.: Khoa học xã hội, 2015

        Q.1.- 2015.- 619tr.

        Tóm tắt:  Giới thiệu các làn điệu dân ca nghi lễ và phong tục của các dân tộc thiểu số Việt Nam như: Nghi lễ nông nghiệp, cầu tự, đám cưới....

        Phân loại: 398.809597\D121C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001379


105. Dân ca các dân tộc thiểu số Việt Nam: Dân ca nghi lễ và phong tục.- H.: Khoa học xã hội, 2015

        Q.3.- 2015.- 519tr.

        Tóm tắt:  Giới thiệu dân ca nghi lê và phong tục, tang ma một số dân tộc: Tày, Dao, Gia Rai, Giáy, Mường, Thái.

        Phân loại: 398.809597\D121C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001382 - VHDG.001383


106. Dân ca các dân tộc thiểu số Việt Nam: Dân ca trữ tình sinh hoạt.- H.: Khoa học xã hội, 2015

        Q.2.- 2015.- 487tr.

        Tóm tắt:  Giới thiệu các làn điệu dân ca trữ tình sinh hoạt của các dân tộc thiểu số Việt Nam với các chủ đề về quê hương đất nước, gia đình xã hội và tình yêu đôi lứa.

        Phân loại: 398.809597\D121C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001390


107. Dân ca các dân tộc thiểu số Việt Nam: Dân ca trữ tình sinh hoạt.- H.: Khoa học xã hội, 2015

        Q.3.- 2015.- 431tr.

        Tóm tắt:  Giới thiệu các làn điệu dân ca trữ tình sinh hoạt của các dân tộc thiểu số Việt Nam với các chủ đề về quê hương đất nước, gia đình xã hội và tình yêu đôi lứa.

        Phân loại: 398.809597\D121C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001391 - VHDG.001392


108. Thần Rủa Yang Con Rung Brah Thô Yang Kon Rung: Sử thi M' Nông/ Nghệ nhân hát kể: Điểu Klưt ; Trương Bi s.t.,  Điểu Kâu b.d..- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 327tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Phân loại: 398.809597\TH121R

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001425


109. Địa danh trong phương ngôn tục ngữ - ca dap Ninh Bình.- H.: Sân khấu, 2017

        Q.2.- 2017.- 443tr.

        Phân loại: 398.90959739\Đ301D

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001429


110. Địa danh trong phương ngôn tục ngữ - ca dap Ninh Bình.- H.: Sân khấu, 2017

        Q.3.- 2017.- 467tr.

        Phân loại: 398.90959739\Đ301D

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001430


111. Địa danh trong phương ngôn tục ngữ - ca dap Ninh Bình.- H.: Sân khấu, 2017

        Q.4.- 2017.- 474tr.

        Phân loại: 398.90959739\Đ301D

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001431


112. Vè sinh hoạt.- H.: Khoa học xã hội, 2015

        Q.2.- 2015.- 606tr.

        Phân loại: 398.809597\V200-S

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001450 - VHDG.001451


113. Ca dao người Việt: ca dao tình yêu lứa đôi.- H.: Khoa học xã hội, 2015

        Quyển 1.- 2015.- 587tr.

        Phân loại: 398.809597\C100D

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001560 - VHDG.001561


114. Ca dao người Việt: ca dao tình yêu lứa đôi.- H.: Khoa học xã hội, 2015

        Quyển 4.- 2015.- 587tr.

        Phân loại: 398.809597\C100D

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001562 - VHDG.001563


115. Vè chống phong kiến, đế quốc.- H.: Khoa học xã hội, 2015

        Q.1.- 2015.- 515tr.

        Phân loại: 398.809597\V200C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001462


116. Vè xứ Quảng và chú giải.- H.: Hội Nhà văn, 2016

        Q.2.- 2016.- 503tr.

        Phân loại: 398.809597\V200X

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001465 - VHDG.001466


117. Vè xứ Quảng và chú giải.- H.: Hội Nhà văn, 2016

        Q.4.- 2016.- 263tr.

        Phân loại: 398.809597\V200X

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001469 - VHDG.001470


118. Khỏa quan những bài lượn trong nghi lễ cấp sắc, thăng sắc của người Tày Lạng Sơn.- H.: Sân khấu, 2016

        Q.2.- 2016.- 466tr.

        Phân loại: 398.80959711\KH401Q

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001475 - VHDG.001476

 

119. A chất (Sử thi dân tộc Tà Ôi): Song ngữ Tà Ôi Việt.- H.: Khoa học xã hội, 2015

        Q.2.- 2015.- 462tr.

        Phân loại: 398.809597\A100C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001488 - VHDG.001489 - VHDG.001490


120. Dân ca Mường.- H.: Hội Nhà văn, 2018

        Q.2.- 2018.- 469tr.

        Phân loại: 398.809597\D121C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000052, VHDG.001583


121. Truyện thơ dân gian Thái - Nghệ An.- H.: Hội Nhà văn, 2017

        Q.2.- 2017.- 484tr.

        Phân loại: 398.80959742\TR527T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001326


122. Then cổ Tuyên Quang.- H.: Hội Nhà văn, 2017

        Q.4.- 2017.- 382tr.

        Phân loại: 398.809597153\TH203C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001342


123. Mo lên trời.- H.: Hội Nhà văn, 2018

        Q.2.- 2018.- 423tr.

        Phân loại: 398.809597\M400L

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001362, VHDG.001421


124. Dân ca các dân tộc thiểu số Việt Nam: Dân ca trữ tình sinh hoạt.- H.: Khoa học xã hội, 2015

        Q.5.- 2015.- 499tr.

        Tóm tắt:  Giới thiệu các làn điệu dân ca trữ tình sinh hoạt của các dân tộc thiểu số Việt Nam với các chủ đề về quê hương đất nước, gia đình xã hội và tình yêu đôi lứa.

        Phân loại: 398.809597\D121C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001394 - VHDG.001395


125. Địa danh trong phương ngôn tục ngữ - ca dap Ninh Bình.- H.: Sân khấu, 2017

        Q.1.- 2017.- 351tr.

        Phân loại: 398.90959739\Đ301D

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001428


126. Vè xứ Quảng và chú giải.- H.: Hội Nhà văn, 2016

        Q.1.- 2016.- 331tr.

        Phân loại: 398.809597\V200X

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001463 - VHDG.001464


127. A chất (Sử thi dân tộc Tà Ôi): Song ngữ Tà Ôi Việt.- H.: Khoa học xã hội, 2015

        Q.1.- 2015.- 550tr.

        Phân loại: 398.809597\A100C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001485 - VHDG.001486 - VHDG.001487


128. Các bài hát then nghi lễ cấp sắc tăng sắc của người Tày Bắc Kạn.- H.: Hội Nhà văn, 2016

        Q.2.- 2016.- 558tr.

        Phân loại: 398.80959713\C101B

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001550 - VHDG.001551


129. Ca dao người Việt.- H..: Khoa học xã hội, 2015

        Q.2.- 2015.- 478tr.

        Phân loại: 398.809597\C100D

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001566 - VHDG.001567


130. Một số tục làm mụ của người Mường vùng Mường Lang.- H.: Hội Nhà văn, 2017

        T.2.- 2017.- 462tr.

        Tóm tắt:  Giới thiệu nội dung các phong tục làm mụ của người Mường vùng Mường Lang, Sơn La: Tục làm lễ mụ vàng vèo xanh xao, tục làm lễ mụ dạo ngang đường, lễ mụ trốn đống ma, bói ma bằng ngọn rơm, lễ mụ quan sát và mụ sinh đức sinh tính, lễ mụ lứa tuổi thiếu niên.

        Phân loại: 392.0959718\M458-S

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001613


131. Truyện cổ 3 dân tộc Thái - Khơ Mú - Hà Nhì.- H.: Hội Nhà văn, 2018

        Q.3.- 2018.- 711tr.

        Phân loại: 398.209597\TR527C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001376


132. Tuyển tập những công trình nghiên cứu về văn học dân gian.- H.: Hội Nhà văn, 2017

        Q.1.- 2017.- 318tr.

        Tóm tắt:  Trình bày công trình Việt Nam truyện cổ triết lý và tình thương; Việt Nam, đất nước của truyện cổ sâu sắc tình thương bao la...; cảm quan thuận chiều nguyên lý tình thương truyền thống với tâm niệm từ bi bác ái của đạo Phật; truyện cổ và cảm thức thẩm mỹ của người xưa....

        Phân loại: 398.209597\T527T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001436


133. Tuyển tập những công trình nghiên cứu về văn học dân gian.- H.: Hội Nhà văn, 2017

        Q.2.- 2017.- 587tr.

        Tóm tắt:  Trình bày công trình nghiên cứu về Việt Nam: Thần thoại và truyền thuyết. Việt Nam truyền thống sức sống trường tồn: Nguyên ủy cổ sơ, tiến trình lịch sử, hiệu ứng thực tại.

        Phân loại: 398.209597\T527T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001437


134. Tuyển tập những công trình nghiên cứu về văn học dân gian.- H.: Hội Nhà văn, 2017

        Q.3.- 2017.- 370tr.

        Tóm tắt:  Trình bày Việt Nam và cội nguồn trăm họ. Giới thiệu đôi nét về Giáo sư Bùi Văn Nguyên.

        Phân loại: 398.209597\T527T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001438


135. Văn học dân gian Ninh Bình.- H.: Hội Nhà văn, 2017

        Q.1.- 2017.- 463tr.

        Phân loại: 398.20959739\V155H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001444


136. Văn học dân gian Ninh Bình.- H.: Hội Nhà văn, 2017

        Q.2.- 2017.- 478tr.

        Phân loại: 398.20959739\V115H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001445


137. Văn học dân gian Ninh Bình.- H.: Hội Nhà văn, 2017

        Q.4.- 2017.- 447tr.

        Phân loại: 398.20959739\V115H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001447


138. Bok set muih tomo brông kông yang rong bok set phát rừng đá của yang.- H.: Hội Nhà văn, 2017

        Q.2.- 2017.- 371tr.

        Phân loại: 398.209597\B429-S

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001552


139. Truyện cổ Thái.- H.: Văn hóa dân tộc, 2016

        T.2 - Q.1.- 2016.- 543tr.

        Phân loại: 398.209597\TR527C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001526 - VHDG.001527


140. Kho tàng truyện cổ các dân tộc thiểu số tỉnh Thừa Thiên Huế.- H.: Khoa học xã hội, 2015

        Q.2.- 2015.- 655tr.

        Phân loại: 398.20959749\KH400T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001531


141. Truyện cổ tích loài vật Việt Nam.- H.: Hội Nhà văn, 2017

        Q.1.- 2017.- 218tr.

        Phân loại: 398.209597\TR527C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001336


142. Truyện cổ M' Nông.- H.: Hội Nhà văn, 2016

        T.2.- 2016.- 355tr.

        Phân loại: 398.209597\TR527C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001434 - VHDG.001435


143. Văn học dân gian An Giang.- H.: Văn hóa dân tộc, 2016

        Q.1.- 2016.- 798tr.

        Phân loại: 398.20959791\V115H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001439 - VHDG.001440


144. Văn học dân gian Ninh Bình.- H.: Hội Nhà văn, 2017

        Q.3.- 2017.- 463tr.

        Phân loại: 398.20959739\V115H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001446


145. Truyện cổ Thái.- H.: Văn hóa dân tộc, 2016

        T.1.- 2016.- 526tr.

        Phân loại: 398.209597\TR527C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001602 - VHDG.001603


146. Nguyễn Thị Nhung. Tìm hiểu truyện Ba Phi vùng Tây Nam Cà Mau từ góc nhìn văn hóa Nam Bộ/ Nguyễn Thị Nhung.- H.: Mỹ thuật, 2017. - 262tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu vùng đất Cà Mau - môi trường hình thành và lưu truyền nguồn truyện Ba Phi. Đặc điểm nội dung và đặc điểm nghệ thuật của truyện Ba Phi....

        Phân loại: 398.20959796\T310H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001314


147. Truyện cổ tích loài vật Việt Nam.- H.: Hội Nhà văn, 2017

        Q.2.- 2017.- 627tr.

        Phân loại: 398.209597\TR527C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001337


148. Truyện cổ tích thế tục Việt Nam.- H.: Sân khấu, 2016

        Q.1.- 2016.- 679tr.

        Phân loại: 398.209597\TR527C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001355 - VHDG.001356


149. Giai thoại văn hóa dân gian người Việt.- H.: Văn hóa dân tộc, 2016

        Q.2.- 2016.- 435tr.

        Phân loại: 398.209597\GI-103T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001367


150. Truyện cổ 3 dân tộc Thái - Khơ Mú - Hà Nhì.- H.: Hội Nhà văn, 2018

        Q.2.- 2018.- 187tr.

        Phân loại: 398.209597\TR527C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001375


151. Văn học dân gian An Giang.- H.: Văn hóa dân tộc, 2016

        Q.2.- 2016.- 627tr.

        Phân loại: 398.20959791\V115H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001441, VHDG.001591


152. Văn hóa Thái tìm hiểu và khám phá.- H.: Khoa học xã hội, 2015

        T.2.- 2015.- 743tr.

        Phân loại: 398.209597\V115H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001459


153. Truyện cổ Thái.- H.: Văn hóa dân tộc, 2016

        T.2 - Q.2.- 2016.- 562tr.

        Phân loại: 398.209597\TR527C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001528 - VHDG.001529


154. Bok set muih tomo brông kông yang rong bok set phát rừng đá của yang.- H.: Hội Nhà văn, 2017

        Q1.- 2017.- 679tr.

        Phân loại: 398.209597\B429-S

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001553


155. Tổng tập văn học dân gian xứ Huế.- H.: Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2011

        T.2 : Truyện cười, truyện trạng và giai thoại.- 2011.- 794tr.

        Tóm tắt:  Khái lược về vè và truyện thơ xứ Huế.

        Phân loại: 398.20959749\T455T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001624


156. Truyện cổ M' Nông.- H.: Hội Nhà văn, 2016

        T.1.- 2016.- 442tr.

        Phân loại: 398.209597\TR527C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001432 - VHDG.001433


157. Thế giới nhân vật kỳ ảo trong truyện cổ tích thần kỳ các dân tộc Việt Nam.- H.: Hội Nhà văn, 2017

        Q.2.- 2017.- 700tr.

        Tóm tắt:  Gồm các bảng phụ lục khảo sát thế giới nhân vật kỳ ảo trong truyện cổ tích thần kỳ các dân tộc Việt Nam. Đặc điểm, giới tính, nguồn gốc, tính chất, hành động và chức năng, tác động kết thúc và tóm tắt 250 truyện cổ tích thần kỳ các dân tộc Việt Nam....

        Phân loại: 398.209597\TH250G

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001324


158. Văn học dân gian Việt Nam.- H.: Khoa học xã hội, 2015

        Q.1.- 2015.- 595tr.

        Tóm tắt:  Lịch sử nghiên cứu, những đặc điểm của văn học dân gian hiện đại. Giới thiệu tục ngữ hiện đại, ca dao hiện đại, tư liệu sưu tầm truyện ngụ ngôn hiện đại, sưu tầm truyện cổ tích hiện đại, truyện cười Ba phi,....

        Phân loại: 398.209597\V115H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001327


159. Truyện thơ Tày cổ.- H.: Khoa học xã hội, 2015

        T.1.- 2015.- 526tr.

        Phân loại: 398.209597\TR527T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001332 - VHDG.001333


160. Truyện thơ Tày cổ.- H.: Khoa học xã hội, 2015

        T.2.- 2015.- 543tr.

        Phân loại: 398.209597\TR527T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001334 - VHDG.001335


161. Truyện cổ tích loài vật Việt Nam.- H.: Hội Nhà văn, 2017

        Q.3.- 2017.- 543tr.

        Phân loại: 398.209597\TR527C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001338


162. Truyện cổ tích thế tục Việt Nam.- H.: Sân khấu, 2016

        Q.2.- 2016.- 671tr.

        Phân loại: 398.209597\TR527C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001357 - VHDG.001358


163. Truyện cổ tích thế tục Việt Nam.- H.: Sân khấu, 2016

        Q.3.- 2016.- 495tr.

        Phân loại: 398.209597\TR527C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001359 - VHDG.001360


164. Giai thoại văn hóa dân gian người Việt.- H.: Văn hóa dân tộc, 2016

        Q.1.- 2016.- 511tr.

        Phân loại: 398.209597\GI-103T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001366

 

165. Truyện cổ 3 dân tộc Thái - Khơ Mú - Hà Nhì.- H.: Hội Nhà văn, 2018

        Q.1.- 2018.- 903tr.

        Phân loại: 398.209597\TR527C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001374


166. Truyện cổ của người Thái Mương: Ở Tương Dương - Nghệ An.- H.: Sân khấu, 2016

        T.2.- 2016.- 191tr.

        Phân loại: 398.20959742\TR527C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001594


167. Văn học dân gian người nguồn huyện Minh Hóa. - H..- Hội Nhà văn: 2017

        T.1.- 2017.- 335tr.

        Tóm tắt:  Giới thiệu nội dung 32 truyện và 54 truyện cười dân gian bằng tiếng dân tộc của người Nguồn, huyện Minh Hoá, tỉnh Quảng Bình, có dịch sang bản tiếng Việt cùng một số câu châm ngôn, phương ngôn, tục ngữ của dân tộc này.

        Phân loại: 398.20959745\V115H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001599


168. Triều Nguyên. Tìm hiểu sự vận động của một số thể loại văn học dân gian người Việt/ Triều Nguyên.- H.: Văn hóa dân tộc, 2016. - 731tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu dẫn luận, vấn đề chung về sự vận động của văn học dân gian người Việt. Sự vận động của một số tác phẩm và thể loại thuộc văn vần dân gian: tục ngữ, câu đố, đồng dao, ca dao. Sự vận động của một số tác phẩm và thể loại thuộc văn xuôi dân gian: truyện ngụ ngôn, truyện trạng, truyện cười. Một số đường nét văn hóa qua sự vận động của văn học dân gian người Việt....

        Phân loại: 398.209597\T310H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001308


169. Triều Nguyên. Tìm hiểu sự vận động của một số thể loại văn học dân gian người Việt/ Triều Nguyên.- H.: Văn hóa dân tộc, 2016. - 731tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Giới thiệu dẫn luận, vấn đề chung về sự vận động của văn học dân gian người Việt. Sự vận động của một số tác phẩm và thể loại thuộc văn vần dân gian: Tục ngữ, câu đố, đồng dao, ca dao. Sự vận động của một số tác phẩm và thể loại thuộc văn xuôi dân gian: truyện ngụ ngôn, truyện trạng, truyện cười. Một số đường nét văn hóa qua sự vận động của văn học dân gian người Việt....

        Phân loại: 398.209597\T310H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001311


170. Thế giới nhân vật kỳ ảo trong truyện cổ tích thần kỳ các dân tộc Việt Nam.- H.: Hội Nhà văn, 2017

        Q.1.- 2017.- 411tr.

        Tóm tắt:  Giới thiệu tổng quan chung về tình hình nghiên cứu thế giới nhân vật kỳ ảo trong truyện cổ tích thần kỳ các dân tộc Việt Nam. Những vấn đề lý thuyết, khảo sát và mô tả, quan niệm nghệ thuật và nghệ thuật dựng truyện cổ tích trong thế giới các nhân vật kỳ ảo....

        Phân loại: 398.209597\TH250G

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001323


171. Lời thần chú, bùa - chài trong dân gian, sách cổ Thái.- H.: Sân khấu, 2019

        Q.1.- 2019.- 731tr.

        Phân loại: 398.209597\L462T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001442 - VHDG.001443


172. Kho tàng truyện cổ các dân tộc thiểu số tỉnh Thừa Thiên Huế.- H.: Khoa học xã hội, 2015

        Q.1.- 2015.- 791tr.

        Phân loại: 398.20959749\KH400T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001530


173. Lịch Thái Sơn La.- H.: Khoa học xã hội, 2015

        Q.1.- 2015.- 375tr.

        Tóm tắt:  Giới thiệu một số kiến thức về lịch; lịch của người Thái đen Sơn La;.

        Phân loại: 529.0959718\L302T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001401 - VHDG.001402 - VHDG.001403


174. Lịch Thái Sơn La.- H.: Khoa học xã hội, 2015

        Q.2.- 2015.- 615tr.

        Tóm tắt:  Giới thiệu bảng lịch 150 năm: Từ năm 1924 đến năm 1948.

        Phân loại: 529.0959718\L302T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001404 - VHDG.001405 - VHDG.001406


175. Lịch Thái Sơn La.- H.: Khoa học xã hội, 2015

        Q.3.- 2015.- 615tr.

        Tóm tắt:  Giới thiệu bảng lịch 150 năm: Từ năm 1949 đến năm 1973.

        Phân loại: 529.0959718\L302T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001407 - VHDG.001408 - VHDG.001409


176. Lịch Thái Sơn La.- H.: Khoa học xã hội, 2015

        Q.6.- 2015.- 614tr.

        Tóm tắt:  Giới thiệu lịch của người Thái Đen Sơn La từ năm 2024 đến năm 2048.

        Phân loại: 529.0959718\L302T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001416 - VHDG.001417


177. Lịch Thái Sơn La.- H.: Khoa học xã hội, 2015

        Q.5.- 2015.- 616tr.

        Tóm tắt:  Giới thiệu lịch của người Thái ở Sơn La từ năm 1999 đến năm 2023.

        Phân loại: 529.0959718\L302T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001413 - VHDG.001414 - VHDG.001415

 

178. Lịch Thái Sơn La.- H.: Khoa học xã hội, 2015

        Q.7.- 2015.- 619tr.

        Tóm tắt:  Giới thiệu lịch của người Thái ở Sơn La từ năm 2049 đến năm 2073.

        Phân loại: 529.0959718\L302T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001418 - VHDG.001419 - VHDG.001420


179. Lịch Thái Sơn La.- H.: Khoa học xã hội, 2015

        Q.4.- 2015.- 615tr.

        Tóm tắt:  Giới thiệu lịch của người Thái ở Sơn La từ năm 1974 đến năm 1998.

        Phân loại: 529.0959718\L302T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001410 - VHDG.001411 - VHDG.001412

6 - KỸ THUẬT


180. Nguyễn Tuấn Anh. Làng nghề trong bối cảnh xây dựng nông thôn mới ở châu thổ sông Hồng: Nghiên cứu hai làng Dương Liễu và Đại Bái/ Nguyễn Tuấn Anh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019. - 253tr.; 21cm

        Tóm tắt:  Cơ sở lí luận nghiên cứu làng nghề trong bối cảnh xây dựng nông thôn mới; tổng quan về làng nghề chế biến nông sản Dương Liễu và làng nghề gò đúc đồng Đại Bái; quá trình sản xuất, tiêu thụ sản phẩm, phát triển cơ sở hạ tầng, nâng cấp nhà ở dân cư, tạo việc làm và gia tăng thu nhập trong tiến trình xây dựng nông thôn mới,....

        Phân loại: 680.095973\L106N

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001740 - VHDG.001741


181. Nghề và làng nghề truyền thống Việt Nam: Nghề chế tác đá, nghề sơn và một số nghề khác.- H.: Khoa học xã hội, 2015

        Q.2.- 2015.- 555tr.

        Tóm tắt:  Giới thiệu những vấn đề cơ bản về nghề chế tác đá, nghề sơn mài và một số nghề thủ công truyền thống như: Nghề đồi mồi, nghề ren, lược sừng, làm hương....

        Phân loại: 680.9597\NGH250V

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001364 - VHDG.001365


182. Vũ Từ Trang. Nghề cổ nước Việt từ truyền thống đến hiện đại: Nghiên cứu văn hóa/ Vũ Từ Trang.- H.: Phụ nữ Việt Nam, 2019. - 700tr.; 21cm

        Tóm tắt:  Trình bày đôi điều suy nghĩ về nghề thủ công Việt Nam. Giới thiệu các nghề thủ công như: nghề gốm và các làng gốm, nghề rèn, nghề đúc đồng, nghề làm nón, nghề làm giấy, nghề làm tranh dân gian, nghề chạm khắc đá, nghề dệt chiếu cói, nghề làm đồ chơi,....

        Phân loại: 680.9597\NGH250C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001491 - VHDG.001492 - VHDG.001493 - VHDG.001494 - VHDG.001495 - VHDG.001496 - VHDG.001497 - VHDG.001498 - VHDG.001499 - VHDG.001500


183. Trần Phương. Làng nghề - ngành nghề cổ truyền huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng/ Trần Phương, Bùi Quang Đạo.- H.: Văn hóa dân tộc, 2016. - 295tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

        Tóm tắt:  Tổng quan về huyện Vĩnh Bảo và làng nghề. Giới thiệu một số nghề cổ truyền: nghề tạc tượng, sơn mài, nghề mộc cổ truyền, nghề dệt vải, nghề dệt chiếu cói, nghề đan lưới, nghề đan tre, nghề làm bánh trôi nước, nghề làm bánh dày, nghề trồng thuốc lào... Giới thiệu phụ lục những món ăn dân dã ở Vĩnh Bảo: Cáy bấy tiến vua, trứng mạy tiến vua, mắm cáy Dương Am, cá đối ướp, bát canh các bớp, mắm rươi.

        Phân loại: 680.959735\L106N

        Số ĐKCB :

            Kho Địa Chí: DC.005611


184. Nghề và làng nghề truyền thống Việt Nam: Nghề chế tác đá, nghề sơn và một số nghề khác.- H.: Khoa học xã hội, 2015

        Q.1.- 2015.- 914tr.

        Tóm tắt:  Giới thiệu những vấn đề cơ bản về nghề chế tác đá, nghề sơn mài và một số nghề thủ công truyền thống như: nghề đồi mồi, nghề ren, lược sừng, làm hương....

        Phân loại: 680.9597\NGH250V

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001363

7 - NGHỆ THUẬT

185. Đặng Bá Tài. Từ thầy Tuồng đến đạo diễn Tuồng/ Đặng Bá Tài.- H.: Sân khấu, 2018. - 431tr.; 21cm

        Tóm tắt:  Giới thiệu về quá trình hình thành công việc đạo diễn trong việc dàn dựng một vở tuồng cũng như những yêu cầu đối với nghề này....

        Phân loại: 792.509597\T550T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001731 - VHDG.001732 - VHDG.001733 - VHDG.001734


186. Trần Bảng. Tuyển tập Trần Bảng/ Trần Bảng.- H.: Sâu khấu, 2019. - 621tr.; 21cm

        Tóm tắt:  Khái quát về nghệ thuật sân khấu chèo - một hình thức sân khấu, hiện tượng sân khấu dân gian Việt Nam; giới thiệu về đạo diễn, soạn giả và nhà nghiên cứu chèo Trần Bảng cùng một số tác phẩm chèo nối tiếng.

        Phân loại: 792.509597\T527T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001646 - VHDG.001647 - VHDG.001648 - VHDG.001649 - VHDG.001650


187. Đoàn Thị Tình. Mỹ thuật sân khấu tuồng truyền thống/ Đoàn Thị Tình.- H.: Sân khấu, 2018. - 319tr.: tranh vẽ; 21cm

        Tóm tắt:  Lịch sử hình thành và phát triển nghệ thuật sân khấu tuồng truyền thống; những mối quan hệ giữa các thành tố nghệ thuật cấu thành và các ý kiến kế thừa, phát huy những yếu tố mỹ thuật sân khấu tuồng truyền thống.

        Phân loại: 792.509597\M600T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001761 - VHDG.001762 - VHDG.001763 - VHDG.001764 - VHDG.001765


188. Đàm Liên. Phía sau ánh hào quang/ Đàm Liên.- H.: Sâu khấu, 2018. - 391tr.; 21cm

        Tóm tắt:  Giới thiệu cuộc đời và sự nghiệp của nghệ sĩ nhân dân Đàm Liên - một nghệ sỹ rất nổi tiếng trong nghệ thuật Tuồng. Những bài viết của bà và những bài viết của nhiều tác giả viết về bà.

        Phân loại: 792.5092\PH301-S

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001626 - VHDG.001627 - VHDG.001628 - VHDG.001629 - VHDG.001630


189. Tác giả Tống Phước Phổ và nghệ thuật Tuồng/ Hoàng Chương, Ngọc Anh, Nguyễn Gia Thiện,....- H.: Sâu khấu, 2019. - 459tr.; 21cm

        Phân loại: 792.5092\T101G

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001681 - VHDG.001682 - VHDG.001683 - VHDG.001684 - VHDG.001685


190. Đặng Minh Nguyệt. Phân tích kịch bản đối với diễn viên kịch hát/ Đặng Minh Nguyệt.- H.: Sâu khấu, 2019. - 458tr.; 21cm

        Tóm tắt:  Khái niệm kịch bản, tác phẩm, bố cục kịch bản; giới thiệu các bước phân tích một kịch bản hát.

        Phân loại: 792.509597\PH121T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001696 - VHDG.001697 - VHDG.001698 - VHDG.001699 - VHDG.001700


191. Lịch sử nghệ thuật sân khấu Việt Nam.- H.: Khân khấu, 2019

        T.1.- 2019.- 428tr.

        Tóm tắt:  Nghiên cứu lịch sử sân khấu Việt Nam từ xưa cho tới nay; sự hình thành sân khấu Việt Nam; sân khấu Việt Nam từ thế kỷ XV đến thế kỷ XVIII và thế kỷ XIX.

        Phân loại: 792.09597\L302-S

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001749 - VHDG.001750 - VHDG.001751 - VHDG.001752 - VHDG.001753


192. Tuyển tập chân dung các nghệ sĩ nhân dân trong thánh đường sân khấu.- H.: Sân khấu, 2019

        T.1.- 2019.- 427tr.

        Tóm tắt:  Tập hợp các bài viết của nhiều tác giả về các nghệ sí nhân dân trên khắp cả nước, góp phần tôn vinh các nghệ sĩ đã và đang có nhiều cống hiến trong sự nghiệp xây dựng và phát triển văn hóa dân tộc.

        Phân loại: 792.092\T527T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001744 - VHDG.001745 - VHDG.001746 - VHDG.001747 - VHDG.001748


193. Văn Sử. Sân khấu và đời sống/ Văn Sử.- H.: Sâu khấu, 2018. - 427tr.; 21cm

        Tóm tắt:  Những vấn đề về quản lý sân khấu đất nước thời kinh tế thị trường. Chân dung và hoạt động sáng tạo của các tên tuổi nghệ sĩ sân khấu. Tìm hiểu chèo Hưng Yên xưa và nay.

        Phân loại: 792.09597\S-121K

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001661 - VHDG.001662 - VHDG.001663 - VHDG.001664 - VHDG.001665


194. Ngọc Thụ. Nghĩ và viết/ Ngọc Thụ.- H.: Sân khấu, 2018. - 531tr.; 21cm

        Tóm tắt:  Tập hợp những bài viết của tác giả thể hiện quan điểm, suy nghĩ tâm thế về nghề và trao đổi về nghề.

        Phân loại: 792.09597\NGH300V

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001727 - VHDG.001728 - VHDG.001729 - VHDG.001730


195. Cao Thị Xuân Ngọc. Ảnh hưởng của thể hệ Stanisvski đến sân khấu kịch Việt Nam/ Cao Thị Xuân Ngọc.- H.: Sâu khấu, 2019. - 332tr.; 21cm

        Tóm tắt:  Khái niệm thể hệ Stanisvski và sự ảnh hưởng tích cực đến quá trình chuyên nghiệp hóa sân khấu kịch Việt Nam. Bài học nghề nghiệp từ ảnh hưởng của thể hệ Stanisvski.

        Phân loại: 792.09597\A107H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001676 - VHDG.001677 - VHDG.001678 - VHDG.001679 - VHDG.001680


196. Hà Đình Cẩn. Buồn vui đào kép/ Hà Đình Cẩn.- H.: Sân khấu, 2018. - 431tr.; 21cm

        Phân loại: 792.09597\B517V

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001771 - VHDG.001772 - VHDG.001773


197. Lê Quý Hiền. Nghệ thuật sân khấu với hình tượng Chủ tịch Hồ Chí Minh/ Lê Quý Hiền.- H.: Sân khấu, 2018. - 351tr.; 21cm

        Tóm tắt:  Tập hợp 3 kịch bản sáng tác về hình tượng Bác Hồ: Cờ chuẩn Điện Biên, Bác không phải là Vua, Bệ phóng, viết về các giai đoạn hoạt động cách mạng khác nhau của Hồ Chủ Tịch.

        Phân loại: 792.092\NGH250T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001735 - VHDG.001736 - VHDG.001737


198. Sân khấu học đường - Gìn giữ và phát triển nghệ thuật truyền thống dân tộc/ Thúy Mùi, P.V, Trương Hoàng,....- H.: Sâu khấu, 2019. - 394tr.; 21cm

        Tóm tắt:  Sân khấu học đường gìn giữ và phát triển nghệ thuật truyền thống dân tộc. Giới thiệu một số tác phẩm sân khấu với sân khấu học đường.

        Phân loại: 792.09597\S-121K

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001671 - VHDG.001672 - VHDG.001673 - VHDG.001674 - VHDG.001675


199. Xây dựng tiết mục múa rối có giá trị tư tưởng và nghệ thuật cao/ Lê Tiến Thọ, Phạm Duy Khuê, Nguyễn Hoàng Tuấn,....- H.: Sâu khấu, 2019. - 331tr.; 21cm

        Tóm tắt:  Tập hợp những bài viết, những ý kiến tâm huyết của các tác giả, các nhà nghiên cứu, đạo diễn, nghệ sĩ gắn bó với nghệ thuật Múa rối góp phần khẳng định nghệ thuật Múa rối Việt Nam phong phú, tinh tế và đưa ra những giải pháp bảo tồn và phát triển.

        Phân loại: 791.509597\X126D

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001666 - VHDG.001667 - VHDG.001668 - VHDG.001669 - VHDG.001670


200. Hà Đình Cẩn. Buồn vui đào kép/ Hà Đình Cẩn.- H.: Sân khấu, 2018. - 431tr.; 21cm

        Phân loại: 792.09597\B517V

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001738 - VHDG.001739

 

201. Nguyễn Thế Khoa. Sân khấu - Truyền thống và hiện đại/ Nguyễn Thế Khoa.- H.: Sâu khấu, 2019. - 823tr.; 21cm

        Tóm tắt:  Tuyển chọn các công trình nghiên cứu, các phê bình tiểu luận riêng về sân khấu và nghệ thuật diễn xướng dân gian Việt Nam của tác giả Nguyễn Thế Khoa.

        Phân loại: 792.0109597\S-121K

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001656 - VHDG.001657 - VHDG.001658 - VHDG.001659 - VHDG.001660


202. Đặng Minh Nguyệt. Hóa trang cải lương/ Đặng Minh Nguyệt.- H.: Sâu khấu, 2018. - 511tr.; 21cm

        Tóm tắt:  Cơ sở lý luận trong nghệ thuật hóa trang; giới thiệu nghệ thuật hóa trang cơ bản và hóa trang mặt cổ trang.

        Phân loại: 795.209597\H401T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001636 - VHDG.001637 - VHDG.001638 - VHDG.001639 - VHDG.001640


203. Bảo tồn và phát huy giá trị ca kịch Huế trong xã hội đương đại/ Phan Thuận An, Nguyễn Ngọc Bình, Trần Văn Dũng,....- H.: Sâu khấu, 2019. - 553tr.; 21cm

        Tóm tắt:  Tập hợp các ý kiến tham luận tại hội thảo khoa học tổ chức nhằm khẳng định giá trị lịch sử, văn hóa, nghệ thuật của ca Huế và đề xuất các giải pháp định hướng bảo tồn, phát huy giá trị nghệ thuật Ca Huế.

        Phân loại: 781.6200959749\B108T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001691 - VHDG.001692 - VHDG.001693 - VHDG.001694 - VHDG.001695


204. Về nghệ thuật chèo.- H.: Khoa học xã hội, 2015

        Q.2.- 2015.- 582tr.

        Tóm tắt:  Giới thiệu các loại hình chèo văn minh và chèo cải lương; quá trình 40 năm làm mới nghệ thuật chèo; nắm vững những đặc điểm nghệ thuật cơ bản của chèo cổ.

        Phân loại: 781.6209597\V250N

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001537, VHDG.001625


205. Về nghệ thuật chèo.- H.: Khoa học xã hội, 2015

        Q.1.- 2015.- 406tr.

        Tóm tắt:  Giới thiệu nguồn gốc và thời điểm thành hình chèo. Nguồn gốc dân gian của chèo. Quá trình chuyển hóa, phát triển của chèo sân đình....

        Phân loại: 781.6209597\V250N

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001536

8 - NGHIÊN CỨU VĂN HỌC
 

206. Hình tượng anh bộ đội cụ Hồ trên sân khấu Việt Nam/ Chu Lai, Nguyễn Khắc Phục, Lê Quý Hiền,....- H.: Sâu khấu, 2019. - 349tr.; 21cm

        Phân loại: 895.92224\H312T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001686 - VHDG.001687 - VHDG.001688 - VHDG.001689 - VHDG.001690

207. Truyện ngắn chọn lọc.- H.: Hội Nhà văn, 2018

        Q.2.- 2018.- 519tr.

        Phân loại: 895.92234\TR527N

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000055, VHDG.001426


208. Tác phẩm chọn lọc.- H.: Hội Nhà văn, 2018

        Q.1.- 2018.- 631tr.

        Phân loại: 895.92234\T101P

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001319 - VHDG.001320


209. Nhà văn dân tộc thiểu số Việt Nam đời và văn.- H.: Hội Nhà văn, 2018

        Q.2.- 2018.- 495tr.

        Phân loại: 895.92209\NH100V

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001318


210. Phùng Hải Yến. Tìm điệu xòe hôm qua: Thơ/ Phùng Hải Yến.- H.: Văn học, 2018. - 140tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 895.9221\T310Đ

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001313


211. Con của nhà trời.- H.: Văn học, 2018

        T.1.- 2018.- 455tr.

        Phân loại: 895.92234\C430C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001614 - VHDG.001615


212. Văn Trọng Hùng. Khúc ca bi tráng: Kịch bản sân khấu/ Văn Trọng Hùng.- H.: Sâu khấu, 2018. - 655tr.; 21cm

        Phân loại: 895.922234\KH506C

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001641 - VHDG.001642 - VHDG.001643 - VHDG.001644 - VHDG.001645


213. Nguyễn Thế Kỷ. Tác phẩm chọn lọc: Kịch/ Nguyễn Thế Kỷ.- H.: Sâu khấu, 2019. - 894tr.; 21cm

        Phân loại: 895.92224\T101P

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001651 - VHDG.001652 - VHDG.001653 - VHDG.001654 - VHDG.001655


214. Nguyễn Linh Khiếu. Dòng thiêng: Thơ và trường ca/ Nguyễn Linh Khiếu.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 271tr.; 21cm

        Phân loại: 895.922134\D431T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001715 - VHDG.001716 - VHDG.001717 - VHDG.001718 - VHDG.001719 - VHDG.001720 - VHDG.001721 - VHDG.001722

215. Nhà văn dân tộc thiểu số Việt Nam đời và văn.- H.: Hội Nhà văn, 2018

        Q.1.- 2018.- 491tr.

        Phân loại: 895.92209\NH100V

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001316 - VHDG.001317


216. Tác phẩm chọn lọc.- H.: Hội Nhà văn, 2018

        Q.2.- 2018.- 615tr.

        Phân loại: 895.92234\T101P

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001321 - VHDG.001322


217. Nông Quốc Lập. Tuyển tập.- H.: Hội Nhà văn, 2019

        Q.2.- 2019.- 607tr.

        Phân loại: 895.92234\T527T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001378


218. Cao Thị Hảo. Văn học dân tộc thiểu số Việt Nam hiện đại - Từ một góc nhìn/ Cao Thị Hảo.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 327tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 895.92209\V115H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001455


219. Văn học các dân tộc thiểu số Trường Sơn - Tây Nguyên: 1975 - 2010/ Linh Nga Niê Kdam tuyển chọn, b.s..- H.: Văn hóa dân tộc, 2015. - 504tr.; 21cm

        Phân loại: 895.92209\V115H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001471, VHDG.001483 - VHDG.001484


220. Hợp tuyển thơ văn Việt Nam - Văn học dân tộc thiểu số.- H.: Hội Nhả văn, 2018

        Q.3.- 2018.- 511tr.

        Phân loại: 895.922\H466T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001546 - VHDG.001547


221. Hợp tuyển thơ văn Việt Nam - Văn học dân tộc thiểu số.- H.: Hội Nhả văn, 2018

        Q.1.- 2018.- 747tr.

        Phân loại: 895.922\H466T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001542 - VHDG.001543


222. Xuân Yến. Những đặc điểm trong nghệ thuật biên kịch tuồng/ Xuân Yến.- H.: Sân khấu, 2018. - 423tr.; 21cm

        Phân loại: 895.9222\NH556Đ

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001766 - VHDG.001767 - VHDG.001768 - VHDG.001769 - VHDG.001770


223. Nông Quốc Lập. Tuyển tập.- H.: Hội Nhà văn, 2019

        Q.1.- 2019.- 825tr.

        Phân loại: 895.92234\T527T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001377


224. Nghệ thuật sân khấu với đề tài biển đảo quê hương/ Ngô Hồng Khanh, Khải Hoàn, Thanh Hương,....- H.: Sâu khấu, 2019. - 427tr.; 21cm

        Phân loại: 895.92224\NGH250T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001631 - VHDG.001632 - VHDG.001633 - VHDG.001634 - VHDG.001635


225. Trương Lạc Dương. Vằn đăp: Thơ/ Trương Lạc Dương.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 280tr.; 21cm

        ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam

        Phân loại: 895.9221\V115Đ

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001452


226. Hợp tuyển thơ văn Việt Nam - Văn học dân tộc thiểu số.- H.: Hội Nhả văn, 2018

        Q.2.- 2018.- 491tr.

        Phân loại: 895.922\H466T

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001544 - VHDG.001545

9 - LỊCH SỬ
 

227. Phong Lê. Nguyễn Du - Hồ Chí Minh và người xứ Nghệ/ Phong Lê.- Vinh: Đại học Vinh, 2018. - 402tr.; 21cm

        Tóm tắt:  Giới thiệu những bài nghiên cứu văn hóa về Danh nhân văn hóa Nguyễn Du và Danh nhân văn hóa Hồ Chí Minh. Giới thiệu về văn hóa Việt, về vấn đề xây dựng con người và con người xứ Nghệ.

        Phân loại: 959.7\NG527D

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001295

91 - ĐỊA LÝ


228. Từ điển địa danh Trung Bộ.- H.: Khoa học xã hội, 2015

        Q.2.- 2015.- 565tr.

        Phân loại: 915.974003\T550Đ

        Số ĐKCB :

            Kho Tra Cứu: TC.001488 - TC.001489


229. Tìm hiểu địa danh Việt Nam qua tư liệu dân gian.- H.: Sân khấu, 2017

        T.1.- 2017.- 759tr.

        Tóm tắt:  Giới thiệu khái quát sơ lược vùng đất Khánh Hoà xưa và nay, địa danh dọc đường ven biển qua ca dao, tục ngữ, truyền thuyết, tín ngưỡng địa phương; giới thiệu địa danh vùng đất Quảng Nam, những địa danh ghi dấu qua ca dao xứ Quảng: thành phố Tam Kỳ, thành phố Hội An, thị xã Điện Bàn, huyện Trà My....

        Phân loại: 915.97\T310H

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001608


230. Từ điển địa danh Bắc Trung Bộ.- H.: Hội Nhà văn, 2016

        Q.2.- 2016.- 511tr.

        Phân loại: 915.973003\T550Đ

        Số ĐKCB :

            Kho Tra Cứu: TC.001483 - TC.001484


231. Từ điển địa danh Bắc Trung Bộ.- H.: Hội Nhà văn, 2016

        Q.1.- 2016.- 553tr.

        Phân loại: 915.973003\T550Đ

        Số ĐKCB :

            Kho Tra Cứu: TC.001481 - TC.001482


232. Từ điển địa danh Trung Bộ.- H.: Khoa học xã hội, 2015

        Q.1.- 2015.- 535tr.

        Phân loại: 915.974003\T550Đ

        Số ĐKCB :

            Kho Tra Cứu: TC.001485 - TC.001486 - TC.001487


233. Địa danh thành phố Đà Nẵng.- H.: Văn hóa thông tin, 2013

        Q.5.- 2013.- 647tr.

        Tóm tắt:  Giới thiệu về các địa danh, làng, xã của thành phố Đà Nẵng và các đặc điểm văn hoá, lịch sử và phong tục tập quán liên quan đến các địa danh này..

        Phân loại: 915.9751\Đ301D

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001620 - VHDG.001621


234. Địa danh thành phố Đà Nẵng.- H.: Văn hóa thông tin, 2013

        Q.6.- 2013.- 647tr.

        Tóm tắt:  Giới thiệu về các địa danh, làng, xã của thành phố Đà Nẵng và các đặc điểm văn hoá, lịch sử và phong tục tập quán liên quan đến các địa danh này..

        Phân loại: 915.9751\Đ301D

        Số ĐKCB :

            Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.001622

Facebook zalo

Các tin đã đưa