Thư mục thông báo sách mới tháng 6/2012

THƯ VIỆN KHTH TP. HẢI PHÒNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 6/2012

TỔNG LOẠI
1/. NGUYỄN HUY CÔN. Kỹ thuật đọc nhanh / Nguyễn Huy Côn. - H. : Thanh niên, 2011. - 118tr. ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày một số kiến thức và phương pháp cần thiết của kỹ thuật đọc nhanh - cách thức tối ưu trong việc rút ra từ tài liệu những thông tin hay với tốc độ cao
Ký hiệu môn loại: 028/K600T
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032036-32039

TRIẾT HỌC
1/. ĐINH CÔNG VĨ. Chuyện lạ về 12 con giáp : Nhìn từ góc độ văn hóa tâm linh Đông Phương / Đinh Công Vĩ. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2011. - 304tr. ; 19cm
Tóm tắt: Sự ra đời, hiện tượng kế thừa, sai khác và chuyện lạ của 12 con giáp mang tính chất duy vật
Ký hiệu môn loại: 133.8/CH527L
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.031928-31931

2/. GIA LINH. Tìm hiểu chòm sao song ngư / Gia Linh, Gia Cát. - H. : Nxb. Hà Nội, 2009. - 99tr. ; 18cm
Tóm tắt: Phân tích và đưa ra những nhận định liên quan tới tính cách, tương lai và vận thế cuộc đời của chòm sao Song Ngư trong cung Hoàng Đạo
Ký hiệu môn loại: 133.9/T310H
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.031952-31955

3/. HÀ LINH. Những thói quen xấu ảnh hưởng đến trẻ / Hà Linh. - H. : Nxb. Thời đại, 2010. - 174tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 155.4/NH556T
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032116-32119

4/. HÀ SƠN. Khai phá tiềm năng, nâng cao chỉ số can đảm (AQ) cho trẻ / Hà Sơn b.s.. - H. : Nxb. Thời đại, 2010. - 134tr. ; 21cm
Tóm tắt: Những phương pháp, cách thức để khơi gợi khả năng: nhận thức, hành động, tự tin, chấp nhận rủi ro, giải quyết vấn đề, hợp tác vượt khó của trẻ
Ký hiệu môn loại: 153/KH103P
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032180-32183

5/. 200 diệu kế trên thương trường, chiến trường, và trong đối nhân xử thế / Vũ Phong Tạo dịch. - H. : Văn học, 2010. - 324tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 158/H103T
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.031864-31867

6/. HOÀNG PHONG. Kiến trúc theo phong thủy / Hoàng Phong. - H. : Nxb. Hà Nội, 2010. - 246tr. ; 21cm
Tóm tắt: Lý luận cơ bản về kiến trúc phong thủy học; Giới thiệu sơ lược về một số trường phái thường gặp trong kiến trúc phong thủy; Chiến lước kinh doanh bất động sản
Ký hiệu môn loại: 133/K305T
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032312-32315

7/. NGUYỄN TIẾN ĐÍCH. Ứng dụng dịch học trong dự đoán tương lai / GS.TS. Nguyễn Tiến Đích. - H. : Thông tin và truyền thông, 2011. - 414tr. ; 21cm
Tóm tắt: Sơ lược về nội dung, ý nghĩa của bộ Kinh Dịch; Tổng kết một số kinh nghiệm về vận dụng các tiêu chí dự đoán của người xưa trong dự đoán tương lai.
Ký hiệu môn loại: 133.3/Ư556D
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032228-32231

TÔN GIÁO, CHỦ NGHĨA VÔ THẦN

1/. GIBRAN, KHALIL. Nhà tiên tri / Khalil Gibran ; Châu Diên chọn, dịch và giới thiệu. - Tái bản. - H. :
Thời đại ; Trung tâm Văn hóa ngôn ngữ Đông Tây, 2010. - 374tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 230/NH100T
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.031788-31791

CHÍNH TRỊ XÃ HỘI

1/. 36 lễ hội Thăng Long - Hà Nội / Quốc Văn tuyển chọn, bs.. - H. : Thanh niên, 2010. - 125tr. ; 21cm. - (Tủ sách Tinh hoa Thăng Long - Hà Nội.)
Tóm tắt: Giới thiệu về lịch sử, địa điểm, thời gian, đặc trưng, các trò lễ và hội của các lễ hội truyền thống tiêu biểu của đất Thăng Long - Hà Nội: hội Chàm, hội bơi cạn và bắt chạch làng Hồ, lễ hội săn chuột...
Ký hiệu môn loại: 394.2659731/B100M
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032256-32259

2/. BENNETT-ALEXANDER, DAWN D.. Employment law for business / Dawn D. Bennett-Alexander , Laura P. Hartman. - 5th ed.. - New York : McGraw-Hill / Irwin, 2007. - 798p. ; 24cm
Tóm tắt: The regulation of the employment relationship. Regulation of discrimination in employment. Regulation of the employment environment
Ký hiệu môn loại: 344.7301/E202P
Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.006172-6173

3/. HÀ SƠN. Giải đáp hành vi của trẻ / Hà Sơn. - H. : Nxb. Thời đại, 2010. - 302tr. ; 21cm
Tóm tắt: Hình thành cá tính tốt cho trẻ; cách thức nuôi dưỡng và dạy dỗ; rèn luyện khả năng tự lập cho trẻ; kích thích tiềm năng học tập của trẻ em...
Ký hiệu môn loại: 372.21/GI-103Đ
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032240-32243

4/. Hình thành thói quen sống độc lập cho trẻ / Hasonbook. - H. : Nxb. Thời đại, 2010. - 271tr. ; 20cm
Tóm tắt: Trình bày những khía cạnh của khả năng sống độc lập: làm thế nào để trẻ có khả năng kiên cường, biết vượt qua khó khăn, để trẻ có chủ kiến...
Ký hiệu môn loại: 370.11/H312T
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032184-32187

5/. Hỏi - đáp về tiếp dân và khiếu nại, tố cáo / Hải Linh bs.. - H. : Nxb. Dân trí, 2010. - 110tr. ; 20cm
Ký hiệu môn loại: 347.9597/H428Đ
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032048-32051

6/. Hồn về trong gió / Hà Vi sưu tầm. - H. : Nxb. Thời đại, 2010. - 167tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 398.25/H454V
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032032-32035

7/. Ignition : What you can do to fight global warming and spark a movement / Jonathan Isham Jr. , Sissel Waage. - Washington : Island press, 2007. - 285p. ; 23cm
Ký hiệu môn loại: 363.738/I-301N
Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.006175

8/. LAUER, ROBERT H.. Marriage and family : The quest for intimacy / Robert H. Lauer , Jeanette C. Lauer. - 6th ed.. - New York : McGraw-Hill, 2007. - 469p. ; 26cm
Tóm tắt: American myths and dreams. Diversity in families. Sexuality. Getting involved. Falling in love...
Ký hiệu môn loại: 306.81/M109R
Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.006169

9/. LÊ HÀ. Bí quyết xây dựng một gia đình hạnh phúc / Lê Hà. - H. : Văn hóa Thông tin, 2010. - 187tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu những bí quyết trong quá trình tìm hiểu, chinh phục và đi đến kết hôn; Sức khoẻ trong hôn nhân và phương cách xây dựng gia đình hạnh phúc
Ký hiệu môn loại: 306.8/B100Q
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032020-32023

10/. MCCONNELL, CAMPBELL R.. Economics : Principles, problems and policies / Campbell R. McConnell , Stanley L. Brue. - 17th ed.. - New York : McGraw-Hill / Irwin, 2008. - 716p. ; 26cm
Tóm tắt: Introduction to economics and the economy. Macroeconomic measurement and basic concepts. Money, banking and monetary policy. International economics...
Ký hiệu môn loại: 330/E201-O
Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.006158

11/. MCKINNEY, MATTHEW. The Western confluence : A guide to governing natural resources / Matthew McKinney, William Harmon. - Washington : Island press, 2004. - 297p. ; 23cm
Tóm tắt: This is designed to help us navigate through the gridlock by reframing natural resource disputes and the strategies for resolving them
Ký hiệu môn loại: 333.70978/W206T
Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.006176

12/. Ngôi nhà ma trên vùng biển vắng / Hà Vi sưu tầm. - H. : Nxb. Thời đại, 2010. - 154tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 398.25/NG452N
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.031772-31775

13/. NGUYỄN VĂN QUYỀN. 118 câu hỏi đáp về tổ chức đại hội và công tác bầu cử của Đoàn / Cử nhân luật Nguyễn Văn Quyền. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2010. - 160tr. ; 20cm
Ký hiệu môn loại: 324.509597/M458T
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.031884-31887

14/. PATTERSON, E. THOMAS. The American democracy : Alternate edition / Thomas E. Patterson. - 8th ed.. - New York : McGraw-Hill, 2008. - 467p. ; 28cm
Tóm tắt: Few American government texts have feature boxes with the variety, insights and lively prose that the author text has to offer. Each one is a lecture or discussion launcher in itself
Ký hiệu môn loại: 320.473/A104E
Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.006170

15/. PATTERSON, THOMAS E.. The American democracy / Thomas E. Patterson. - 8th ed.. – New York : McGraw-Hill, 2008. - 557p. ; 28cm
Tóm tắt: Few American government texts have feature boxes with the variety, insights and lively prose that the author text has to offer. Each one is a lecture or discussion launcher in itself
Ký hiệu môn loại: 320.473/A104E
Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.006153

16/. PYNE, STEPHEN J.. Tending fire : Coping with America's wildland fires / Stephen J. Pyne. - Washington : Island press, 2004. - 238p. ; 24cm
Tóm tắt: Outlines the essential contexts for America's wildland fires in remarkably fresh, sometimes startling ways
Ký hiệu môn loại: 363.37/T203D
Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.006163

17/. REPPETTO, THOMAS A.. Mafia tên gọi bí hiểm : Lịch sử hình thành và phát triển của tập đoàn tội các Mafia / Thomas A.Reppetto ; Phạm Viết Đào dịch. - H. : Nxb. Thời đại, 2010. - 299tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 364.106/M100F
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032140-32143

18/. State of the wild : A global portrait of wildlife, wildlands and oceans : Hunting and the wildlife trade / Sharon Guynup edited. - Washington : Island press, 2005. - 326p. ; 26cm
Tóm tắt: To put out in the public forum insightful, timely analyses of the most pressing global conservation issues. To present global news highlights on conservation and the wild world. To promote innovative, science-based solutions to conservation problems. To influence global public policy
Ký hiệu môn loại: 333.95/ST110E
Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.006167

19/. THẾ LÊ. Ca dao Việt Nam chọn lọc / Thế Lê sưu tầm và tuyển chọn. - H. : Văn hóa Thông tin, 2010. - 229tr. ; 15cm
Ký hiệu môn loại: 398.9/C100D
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.031944-31947

20/. TRẦN MẠNH THƯỜNG. Việt Nam văn hóa và giáo dục / Trần Mạnh Thường bs.. - H. : Văn hóa Thông tin, 2010. - 487tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 306.09597/V308N
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.031980-31983

21/. TRẦN VÂN HẠC. Nhân sinh dưới bóng đại ngàn : Những mỹ tục của người Thái Tây Bắc / Trần Vân Hạc. - H. : Văn học, 2011. - 138tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu những nét đẹp văn hoá trong ẩm thực, âm nhạc, sinh hoạt cộng đồng, phong tục tập quán và quan niệm về vũ trụ của người Thái Tây Bắc
Ký hiệu môn loại: 305.89591/NH121S
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.031976-31979

22/. TRỊNH TRUNG HÒA. Tình yêu ngoài hôn nhân / Trịnh Trung Hòa. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2011. - 219tr. ; 19cm
Tóm tắt: Những hiểu biết về tình yêu ngoài hôn nhân như: tại sao đàn ông ngoại tình? Ngoại tình bắt đầu như thế nào? Làm thế nào để chấm dứt ngoại tình?...
Ký hiệu môn loại: 363.4/T312Y
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.031840-31843

23/. Truyện cổ dân gian Đức / Quang Chiến dịch. - H. : Lao động ; Trung tâm Văn hóa ngôn ngữ Đông Tây, 2011. - 383tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 398.20943/TR527C
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.031996-31999

24/. WALTERS, MARK JEROME. Seeking the sacred raven : Politics and extinction on a Hawaiian island / Mark Jerome Walters. - Washington : Island press, 2006. - 293p. ; 22cm
Tóm tắt: This is the alala's singular story, a bird with special significance, but it illuminates the many dimensions of species loss, for the human as well as non-human world
Ký hiệu môn loại: 333.95/S200K
Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.006174

25/. Xác chết báo hận / Hà Vi sưu tầm. - H. : Nxvb. Thời đại, 2010. - 146tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 398.25/X101C
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.031768-31771

NGÔN NGỮ

1/. LÊ TRỌNG KHÁNH. Phát hiện hệ thống chữ Việt cổ thuộc loại hình Khoa đẩu / Giáo sư Lê Trọng Khánh. - H. : Nxb. Từ điển Bách khoa, 2010. - 126tr. ; 21cm
Tóm tắt: Sự hình thành và phát triển chữ viết cổ thuộc hệ thống chữ khoa đẩu: chữ viết và nền văn minh con người, chữ viết Khoa đẩu, chữ viết và nền văn minh Việt Cổ...
Ký hiệu môn loại: 495.9227/PH110H
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032060-32063

2/. NGUYỄN THÙY LINH. Từ điển Hoa - Việt thông dụng / Nguyễn Thuỳ Linh; Lê Xuân Tùng hiệu đính. - H. : Văn hóa thông tin, 2011. - 631tr. ; 16cm
Ký hiệu môn loại: 495.17/T550Đ
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032220-32223

KHOA HỌC TỰ NHIÊN, TOÁN HỌC
1/. CLU-SAN-TXÉP, P. Khi nào biết nhiều hơn về các hành tinh / P Clu-San-Txép ; Vũ Khôi Nguyên biên dịch. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2011. - 127tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về trái đất và các hành tinh: tận cùng trái đất, các ngôi sao, các thiên thể...
Ký hiệu môn loại: 523.4/KH300N
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032008-32011

2/. HOFFMANN, LAURENCE D.. Calculus for business, economics, and the social and life sciences / Laurence D. Hoffmann , Gerald L. Bradley. - 9th ed.. - New York : McGraw-Hill, 2007. - 758p. ; 26cm
Tóm tắt: This is designed for a one or two semester course in calculus taken by students who have had the equivalent of two years of high schools algebra
Ký hiệu môn loại: 515/C103C
Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.006159

3/. NGÔ LONG HẬU. Sổ tay kiến thức toán 11 / Ngô Long Hậu. - H. : Nxb. Đại học Sư phạm, 2010. - 276tr. ; 17cm
Ký hiệu môn loại: 510.3/S450T
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.031916-31919

4/. NGÔ LONG HẬU. Sổ tay kiến thức toán 12 / Ngô Long Hậu. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2010. - 266tr. ; 17cm
Ký hiệu môn loại: 510.3/S450T
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.031956-31959

5/. NGUYỄN HỮU THẠC. Sổ tay kiến thức hóa học 11 : Theo chương trình và SGK mới / Nguyễn Hữu Thạc. - H. : Nxb. Đại học Sư phạm, 2010. - 231tr. ; 17cm
Ký hiệu môn loại: 540.3/S450T
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.031964-31967

6/. NGUYỄN HỮU THẠC. Sổ tay kiến thức hóa học 12 : Theo chương trình và SGK mới / Nguyễn Hữu Thạc. - H. : Nxb. Đại học Sư phạm, 2010. - 175tr. ; 17cm
Ký hiệu môn loại: 540.3/S450T
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.031908-31911

7/. NGUYỄN THẾ GIANG. Sổ tay kiến thức sinh học 11 / Nguyễn Thế Giang. - H. : Nxb. Hà Nội, 2010. - 182tr. ; 17cm
Ký hiệu môn loại: 570.3/S450T
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.031924-31927

8/. NGUYỄN THẾ GIANG. Sổ tay kiến thức sinh học 12 / Nguyễn Thế Giang. - H. : Nxb. Hà Nội, 2010. - 238tr. ; 17cm
Ký hiệu môn loại: 570.3/S450T
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.031920-31923

9/. Những kỳ thú của tạo hóa / Ths. Đào Lệ Hằng tuyển soạn. - H. : Nxb. Dân trí, 2011. - 159tr. ; 19cm
Tóm tắt: Những kì tích đặc sắc của tạo hoá; Những câu chuyện như cây một lá, con nghìn chân, nín thở để sống... Những điều thú vị của thế giới sinh vật tự nhiên
Ký hiệu môn loại: 508/NH556K
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032092-32095

10/. SCHOFFSTALL, ALLEN M.. Microscale and miniscale organic chemistry laboratory experiments / Allen M. Schoffstall , Barbara A. Gaddis , Melvin L. Druelinger. - 2nd ed.. - New York : McGraw-Hill, 2004. - 659p. ; 26cm
Tóm tắt: This book is a comprehensive introductory treatment of the organic chemistry laboratory
Ký hiệu môn loại: 547.0078/M301R
Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.006171

Y HỌC
1/. BIEL, ANDREW. Trail guide to the body : How to locate muscles, bones and more. Student handbook / Andrew Biel , Robin Dorn. - Winnipeg : Books of discovery, 2005. - 221p. ; 28cm
Tóm tắt: Navigating the body. Shoulder and arm. Forearm and hand. Spine and thorax. Head, neck and face. Pelvis and thigh. Leg and foot
Ký hiệu môn loại: 611/TR103L
Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.006160-6161

2/. BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG. Đừng để chết vì thiếu hiểu biết AIDS : Những bức thư đoạt giải Cuộc thi Viết thư Quốc tế UPU lần thứ 39 / Bộ Thông tin và Truyền thông. - H. : Nxb. Thông tin và Truyền thông, 2010. - 199tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu những bức thư đoạt giải Cuộc thi viết thư Quốc tế UPU lần thứ 39 với chủ đề tìm hiểu về AIDS. Mỗi bức thư chính là một thông điệp hay nhất, chân thực nhất gửi đến người thân và cộng đồng, để cùng nhau bảo vệ trước căn bệnh AIDS...
Ký hiệu môn loại: 616.97/Đ556Đ
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.031812-31815

3/. Dưỡng sinh mùa đông / Nguyễn Thị Thại, Nguyễn Ngọc Thanh bs. ; Ths. Hoàng Khánh Toàn hiệu đính. - H. : Nxb. Dân trí, 2011. - 286tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 613.7/D561S
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.031836-31839

4/. HÀ SƠN. Phát hiện và điều trị bệnh thiếu I-ốt / Hà Sơn, Khánh Linh. - H. : Nxb. Hà Nội, 2011. - 174tr. : Hình vẽ, bảng ; 21cm. - (Y học thường thức)
Tóm tắt: Cung cấp kiến thức cơ bản về: muối i-ốt, tuyến giáp trạng, bệnh do thiếu i-ốt, phương pháp phòng trị bệnh thiếu i-ốt, dầu i-ốt, thực phẩm chức năng i-ốt và một số vấn đề khác liên quan đến bệnh thiếu i-ốt
Ký hiệu môn loại: 616.4/PH110H
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032208-32211

5/. HÀ SƠN. Phát hiện và sơ cứu các bệnh thường gặp / Hà Sơn. - H. : Nxb. Hà Nội, 2011. - 312tr. : Hình vẽ ; 21cm
Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về các bệnh và các tình huống nguy hiểm thường xảy ra trong cuộc sống; Giới thiệu cách sơ cứu, xử lý cần thiết đối với các chứng bệnh nghiêm trọng thường thấy: sơ cứu chấn thương ngoài, sơ cứu bị trúng độc, sơ cứu đối với một số tai nạn, sơ cứu vết thương do động vật cắn và cách phòng chống tai nạn ngoài ý muốn cho trẻ em
Ký hiệu môn loại: 616.02/PH110H
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.031828-31831

6/. HẢI NGỌC. Thuốc dân gian cổ truyền chữa các bệnh ở khí quan : Tai - Mũi - Họng - Miệng - Răng - Đầu - Tóc - Mắt - Lưỡi - Da / Lương y Hải Ngọc bs. - H. : Thanh niên, 2010. - 119tr. ; 20cm
Tóm tắt: Giới thiệu các bài thuốc dân gian chữa một số bệnh về đầu, về răng, mắt, tai, mũi, họng...
Ký hiệu môn loại: 615.8/TH514D
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.031820-31823

7/. KHÁNH LINH. Phát hiện và điều trị bệnh rối loạn mỡ máu / Khánh Linh. - H. : Nxb. Hà Nội, 2011. - 318tr. ; 21cm. - (Y học thường thức)
Tóm tắt: Gồm những vấn đề cơ bản về bệnh rối loạn mỡ máu. Giới thiệu triệu chứng biểu hiện, nguyên tắc trị liệu, tự điều trị, tự điều dưỡng bệnh rối loạn mỡ máu, kèm theo phụ lục giải đáp một số thắc mắc về bệnh rối loạn mỡ máu
Ký hiệu môn loại: 616.1/PH110H
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.031992-31995

8/. KIM LAM. 901 bài thuốc dân gian chữa bệnh thường gặp / Kim Lam bs.. - H. : Văn hóa Thông tin, 2010. - 219tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu những bài thuốc dân gian chữa bệnh thường gặp được làm từ các loại: hoa, lá cây, củ, trái cây, rau, động vật
Ký hiệu môn loại: 615.8/CH311T
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032204-32207

9/. LAWLER, JENNIFER. Training women in the martial arts : A special journey / Jennifer Lawler , Laura Kamienski. - Terre Haute : Wish publishing, 2007. - 118p. ; 22cm
Tóm tắt: This is based on our experiences as female martial artists and instructors, but it also about the experiences of the hundreds of female martial artists we've come in contact with over the years
Ký hiệu môn loại: 613.6/TR103N
Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.006177

10/. NGUYỄN ANH TUẤN. Bác sỹ giải đáp chuyện ấy... / Nguyễn Anh Tuấn. - Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa, 2010. - 227tr. ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày những khái niệm, những thông tin, kiến thức về tình dục. Giải đáp 228 câu hỏi của người chồng, người vợ về những thắc mắc trong sinh hoạt tình dục.
Ký hiệu môn loại: 612.6/B101S
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.031816-31819

11/. Phương pháp dưỡng sinh chữa bệnh : Không dùng thuốc / Quang Hải, Thanh Long bs.. - H. : Văn hóa Thông tin, 2010. - 206tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 613.7/PH561P
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.031984-31987

KỸ THUẬT
1/. BÙI HỮU GIAO. Hành trang đời người / Bùi Hữu Giao. - Tái bản lần thứ 6, có sửa chữa và bổ sung. - H. : Nxb. Dân trí, 2010. - 359tr. ; 21cm
Tóm tắt: Những điều cần thiết cho thanh niên khi bước vào đời: Sức khoẻ, ý chí, học tập, đạo đức và chọn nghề, học nghề. Kinh nghiệm sống của bản thân tác giả. Các phụ lục và các bảng số liệu về dinh dưỡng
Ký hiệu môn loại: 646.7/H107T
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032192-32195

2/. CARNEGIE, DALE. Phát huy giá trị con đường nhanh nhất đi đến thành công / Dale Carnegie. - H. : Dân trí, 2010. - 281tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 650.1/PH110H
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032232-32235

3/. CHÂU ANH. Làm đẹp bằng rau, củ, hoa, quả / Châu Anh b.s.. - H. : Văn hóa Thông tin, 2010. - 157tr. ; 20cm
Tóm tắt: Phương pháp làm đẹp bằng rau, củ quả: chăm sóc và bảo vệ da, làm đẹp vóc dáng, khuôn mặt, mái tóc, chữa mùi hôi ở miệng và trên cơ thể.Dinh dưỡng bằng rau, quả
Ký hiệu môn loại: 646.7/L104Đ
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032128-32131

4/. FERRELL, O.C. Business : A changing world / O.C Ferrell , Geoffrey Hirt , Linda Ferrell. - 6th ed.. - New York : McGraw-Hill / Irwin, 2008. - 939p. ; 26cm
Tóm tắt: Examining the role of entrepreneurship and the opportunities to engage in business
Ký hiệu môn loại: 650/B521-I
Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.006150

5/. HÀ NGÂN HƯƠNG. Dưỡng da và tóc bằng hoa, lá, củ, quả / Hà Ngân Hương sưu tầm và biên soạn. - H. : Văn hóa Thông tin, 2010. - 159tr. ; 20cm
Tóm tắt: Bí quyết sử dụng các loại hoa lá củ quả dễ tìm sẵn có quanh ta để dưỡng da, dưỡng tóc và đắp mặt nạ dưỡng da để duy trì và phát huy vẻ đẹp làn da, mái tóc
Ký hiệu môn loại: 646.7/D561D
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032200-32203

6/. HÀ SƠN. Bồi dưỡng lòng dũng cảm cho trẻ / Hà Sơn b.s.. - H. : Nxb. Thời đại, 2010. - 262tr. ; 21cm
Tóm tắt: Cung cấp cho các bậc cha mẹ phương pháp giáo dục con cái giúp trẻ vượt qua thất bại: giảm áp lực và nỗi sợ hãi cho trẻ, biết lắng nghe và chia sẻ, giúp trẻ làm chủ cuộc sống, bồi dưỡng lòng dũng cảm, tác dụng của sự khuyến khích, cổ vũ đối với trẻ
Ký hiệu môn loại: 649/B452D
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032212-32215

7/. HÀ SƠN. Chỉ số FQ - 60 bí quyết giúp trẻ sử dụng tiền bạc / Hà Sơn b.s.. - H. : Nxb. Thời đại, 2010. - 142tr. ; 21cm
Tóm tắt: Cung cấp những bí quyết về tích lũy, kiếm tiền, sử dụng tiền phù hợp, phương pháp tiết kiệm cho tương lai xa hơn, đổi tiền ra mệnh giá lớn nhất và gửi ATM. Người lớn nên kiên nhẫn và làm gương cho trẻ, giúp trẻ phát triển chi số FQ tốt nhất
Ký hiệu môn loại: 649/CH300-S
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032120-32123

8/. HÀ SƠN. Làm gì khi trẻ không biết nghe lời / Hà Sơn b.s.. - H. : Thời đại, 2010. - 254tr. ; 21cm
Tóm tắt: Cuốn sách là sự kết hợp chặt chẽ giữa quan điểm lí luận với những ví dụ điển hình trong thực tế và cách giáo dục của các bậc phụ huynh. Bên cạch đó, phân tích rõ nguyên nhân, động cơ hành vi của trẻ để giúp các bậc cha mẹ có biện pháp xử lí đúng đắn với việc trẻ không nghe lời
Ký hiệu môn loại: 649/L104G
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032224-32227

9/. HAAG, STEPHEN. Business driven technology / Stephen Haag , Paige Baltzan , Amy Phillips. - 2nd ed.. - New York : McGraw-Hill / Irwin, 2008. - 610p. ; 28cm
Tóm tắt: This book discusses various business initiatives first and how technology supports those initiatives second
Ký hiệu môn loại: 658.4/B521-I
Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.006149

10/. HOÀNG PHONG. Thực hành phong thủy / Hoàng Phong. - H. : Nxb. Hà Nội, 2010. - 230tr ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu cách để bày trí được một công trình kiến trúc thuận phong thuận thủy, thẩm mỹ và có lợi cho sức khỏe của con người
Ký hiệu môn loại: 690/TH552H
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032316-32319

11/. JACOBS, F. ROBERT. Operations and supply management : The core / F. Robert Jacobs , Richard B. Chase. - New York : McGraw-Hill / Irwin, 2008. - 415p. ; 26cm
Tóm tắt: This book provide with the essential information that every manager needs to know about operations and supply-related activities in a firm
Ký hiệu môn loại: 658.5/O-434E
Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.006157

12/. KIDD, STEVE. Safe firefighting : First things first / Steve Kidd , John Czaikowski , Garry Briese. - New York : McGraw-Hill, 2007. - 296p. ; 28cm
Tóm tắt: This material is the initial orientation and training for firefighter recruits who will not be going inside to fight a structural fire
Ký hiệu môn loại: 628.9/S101E
Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.006166

13/. 1001 mẹo vặt hay / Thùy Linh bs.. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2010. - 341tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 646.7/M458N
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032244-32247

14/. 50 điều cần biết để nâng cao cuộc sống thời hiện đại / Vương Viện Viện bs. - H. : Thanh niên, 2010. - 314tr. ; 21cm
Tóm tắt: Những hướng dẫn nhằm giúp bạn nâng cao cuộc sống trong thời đại hiện đại: chăm sóc sức khoẻ, tinh thần, tạo niềm vui trong cuộc sống, cách kiếm tiền, giữ tiền, cách sinh hoạt trong cuộc sống thời hiện đại và cách chăm sóc cuộc sống tinh thần, cách giảm stress trong công việc
Ký hiệu môn loại: 646.7/N114M
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.031800-31803

15/. NGUYỄN ĐÌNH CỬU. Xây dựng theo phong thủy / Nguyễn Đình Cửu b.s.. - H. : Thanh niên, 2010. - 228tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 690/X126D
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032136-32139

16/. PERREAULT, JR. WILLIAM D.. Learning aid : For use with essentials of marketing. A marketing strategy planning approach / William D. Perreault, Jr. , Joseph P. Cannon , E. Jerome McCarthy. - 11th ed.. - New York : McGraw-Hill, 2008. - 360p. ; 28cm
Tóm tắt: Marketing's value to consumers, firm and society. Marketing strategy planning. Focusing marketing strategy with segmentation and positioning. Evaluating opportunities in the changing marketing environment...
Ký hiệu môn loại: 658.8/L200R
Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.006152

17/. THANH LONG. Chọn hướng nhà hướng đất theo phong thủy : Dành cho doanh nghiệp ; Dành cho gia đình ; Dành cho xây dựng / Thanh Long, Phan Khang b.s.. - H. : Văn hóa Thông tin, 2010. - 191tr. ; 20cm
Tóm tắt: Đề cập về phong thuỷ, kiến trúc bên trong, bên ngoài, cổng và cửa nhà
Ký hiệu môn loại: 690/CH430H
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032148-32151
18/. Ứng dụng lý luận phong thủy / Nguyễn Đình Cửu. - H. : Thanh niên, 2010. – 298tr. ; 21cm
Tóm tắt: Chọn nơi ở, phương hướng ngôi nhà, kết cấu và bố trí các phòng cụ thể theo từng chức năng riêng biệt bắt đầu từ cửa lớn ra vào nhà, phòng khách, phòng ngủ, thư phòng, bếp và phòng ăn tới phòng sinh hoạt của trẻ em trong nhà...
Ký hiệu môn loại: 690/Ư-556D
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032308-32311

19/. VĂN HUÂN. Hỏi đáp về phong thủy / Văn Huân, Quốc Trung biên soạn. - H. : Thanh niên, 2010. - 183tr. ; 21cm
Tóm tắt: Những thông tin hữu ích giúp bạn đọc hiểu hơn về "phong thủy": các yếu tố về địa hình, địa thế xung quanh nhà ở, thôn xóm, thành phố hoặc mồ mả, hướng gió, dòng nước cùng tọa hướng hình dạng, bố cục mặt bằng không gian xây dựng...
Ký hiệu môn loại: 690/H428Đ
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032304-32307

NGHỆ THUẬT
1/. Art fundamentals : Theory and practice / Otto G. Ocvirk , Robert E. Stinson , Philip R. Wigg.... - 10th ed.. - New York : McGraw-Hill, 2006. - 354p. ; 28cm
Tóm tắt: The original text that set the standard for introduction to art courses across the country, this book has guided generations of students through the essential elements of art
Ký hiệu môn loại: 701/A109T
Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.006154

2/. BENWARD, BRUCE. Music in theory and practice / Bruce Benward , Marilyn Saker. - 7th ed.. – New York : McGraw-Hill, 2003. - 369p. ; 28cm
Tóm tắt: It combines clear explanations with examples drawn from a wide range of music styles and periods to illustrate key concepts
Ký hiệu môn loại: 781/M521-I
Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.006168

3/. ĐỖ VĂN KHANG. Nghệ thuật học / Lưỡng quốc TSKH. Đỗ Văn Khang. - H. : Thông tin và Truyền thông, 2011. - 320tr. ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày nguồn gốc của nghệ thuật, các thành tựu cơ bản của nghệ thuật phương Tây, phương Đông; Nghệ thuật hiện đại và các phương pháp sáng tác chủ yếu của nghệ thuật; Tác phẩm nghệ thuật, hình tượng - cơ sở để khám phá sáng tạo, thưởng thức nghệ thuật và thưởng thức nghệ thuật thông qua các loại hình và loại thể
Ký hiệu môn loại: 700/NGH250T
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032072-32075

4/. NGUYỄN TIẾN ĐÍCH. Kỹ thuật điều chỉnh trường khí vào nhà : Thuật hoá giải phong thuỷ nhà / Nguyễn Tiến Đích. - H. : Thông tin và Truyền thông, 2010. - 280tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu các biện pháp cụ thể để điều chỉnh và hoá giải trường khí trong nhà bằng giải pháp tụ khí và dẫn khí, bố cục hệ cửa, điều chỉnh bàn thờ và lò bếp, phương pháp chẻ khí và tách khí bằng hệ gương, phù hiệu, linh vật...
Ký hiệu môn loại: 728/K600T
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032188-32191

5/. Phụng ký nữ nghệ sĩ nhiếp ảnh đầu tiên xứ Đà Thành. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2010. - 162tr. ; 17cm
Tóm tắt: Giới thiệu chân dung nữ nghệ sĩ nhiếp ảnh Phụng Ký về phẩm chất, cuộc đời hoạt động chụp ảnh và hoạt động cách mạng của bà.
Ký hiệu môn loại: 770.92/PH513K
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.031876-31879

NGHIÊN CỨU VĂN HỌC
1/. ANH ĐỨC. Hòn đất : Tiểu thuyết / Anh Đức. - Tái bản lần thứ 4. - H. : Nxb. Thời đại, 2010. - 387tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.922334/H430Đ
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032052-32055

2/. 36 tạp văn, tùy bút Hà Nội / Quốc Văn tuyển chọn. - H. : Thanh niên, 2010. - 270tr ; 21cm. - (Tủ sách tinh hoa Thăng Long - Hà Nội)
Ký hiệu môn loại: 895.9228/B100M
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032280-32283

3/. BENCHETRIT, CARLOS. Đàn bà không đàn ông / Carlos Benchetrit ; Mai Quỳnh Ngọc dịch. - H. : Văn học, 2011. - 276tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 863/Đ105B
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032248-32251

4/. BLOCK, LAWRENCE. Phi vụ cuối : Tiểu thuyết / Lawrence Block ; Hồng Nhung dịch. - H. : Văn học, 2011. - 426tr ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 823/PH300V
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032236-32239

5/. BRONTE, CHARLOTTE. Jên Erơ / Charlotte Bronte ; Trần Anh Kim dịch ; Nguyễn Đức Nam giới thiệu. - H. : Văn học, 2011. - 683tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 823/J254E
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032084-32087

6/. Cây Bạch Dương phương Bắc : Tuyển dịch thơ Nga / M.Lermontov, F.Chiutchev, N.Nekraxov, I.Bunin ; Thuý Toàn dịch. - H. : Thanh niên, 2010. - 246tr. ; 20cm
Ký hiệu môn loại: 891.7/C126B
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032076-32079

7/. CHARRIERE, HENRI. Papillon người tù khổ sai / Henri Charriere ; Dương Linh, Nguyễn Đức Mưu dịch. - H. : Văn học, 2010. - 595tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 843/NG558T
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.031784-31787

8/. Chùa Hương cõi phật - nguồn thơ / Bùi Văn Vượng, Lê Thanh Bình tuyển chọn. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2011. - 154tr. ; 15cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221008/CH501H
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.031936-31939

9/. DIYANNI, ROBERT. Literature : Approaches to fiction, poetry and drama / Robert DiYanni. – New York : McGraw-Hill, 2004. - 1615p. ; 23cm
Ký hiệu môn loại: 808/L314E
Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.006162

10/. DUMAS, ALEXANDRE. Bá tước Môngtơ Crixtô : Tiểu thuyết / Alexandre Dumas ; Mai Thế Sang dịch. - H. : Nxb. Thời đại, 2010. - 683tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 843/B100T
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.031988-31991

11/. DƯƠNG HIỀN NGA. Ước gì có cánh : Tập truyện thiếu nhi / Dương Hiền Nga. - H. : Văn học, 2011. - 63tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223/Ư557G
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032132-32135

12/. DƯƠNG TRỌNG DẬT. Nụ cười châu thổ / Nhà báo, Nhà văn Dương Trọng Dật. - H. : Thông tin và Truyền thông, 2010. - 186tr. ; 20cm
Tóm tắt: Gồm các kí sự, tuỳ bút được thể hiện hết sức sống động, chân thật, những cảm xúc, suy nghĩ của tác giả về các sự kiện có thật, về trải nghiệm thực tế của những chuyến đi trong nước và một số nước trên thế giới, những trăn trở về các vấn đề xã hội, về thế giới xung quanh, và cả chia sẻ những niềm vui cùng sự nhọc nhằn của người làm báo
Ký hiệu môn loại: 895.922803/N500C
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.031848-31851

13/. ĐINH LỰU. Nghệ thuật tiểu thuyết Vũ Trọng Phụng / TS. Đinh Lựu. - H. : Thông tin và Truyền thông, 2010. - 222tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu về bối cảnh ra đời của văn chương Vũ Trọng Phụng và tư tưởng, quan niệm, mô hình tiểu thuyết của nhà văn; nghiên cứu những phương diện nghệ thuật trong tiểu thuyết của Vũ Trọng Phụng như: cách xây dựng cốt truyện, tình tiết, xây dựng nhân vật, ngôn ngữ...
Ký hiệu môn loại: 895.922332/NGH205T
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.031764-31767

14/. ĐÌNH HÙNG. Con cút trụi lông : Truyện ngắn / Đình Hùng. - H. : Văn học, 2011. - 175tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223/C430C
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.031972-31975

15/. ĐỖ KIM CUÔNG. Chớp biển : Tập truyện ngắn / Đỗ Kim Cuông. - H. : Văn hóa Thông tin, 2010. - 603tr. ; 20cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223/CH466B
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032196-32199

16/. ĐỨC HOÀNG. Aquarius hay là: Chuyện dân gian ở thời đại chúng ta / Đức Hoàng. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2011. - 263tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/A100Q
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.031852-31855

17/. HÀ KHÁNH LINH. Lửa kinh đô : Tiểu thuyết / Hà Khánh Linh. - H. : Văn học, 2010. - 263tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223/L551K
Kho Luân Chuyển: DPVN.032004-32007

18/. HOÀI THANH. Thi nhân Việt Nam 1932 - 1941 / Hoài Thanh, Hoài Chân. - H : Văn học, 2008. - 395tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược tiểu sử và sáng tác của các nhà thơ trong phong trào thơ mới Việt Nam: Hoài Thanh, Hoài Chân, Chế Lan Viên, Vân Đài,...
Ký hiệu môn loại: 895.92213208/TH300N
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.031900-31903

19/. HOÀNG LONG. Những tàn dư mưa : Truyện cực ngắn / Hoàng Long. - H. : Lao động, 2011. - 175tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223/NH556T
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032104-32107

20/. HUGO, VICTOR. Những người khốn khổ / Victor Hugo ; Bích Hiền, Mai Chi lược dịch. - H. : Văn hóa Thông tin, 2011. - 212tr. ; 21cm. - (Tủ sách Văn học Cổ điển tóm lược)
Ký hiệu môn loại: 843/NH556NG
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.031760-31763

21/. KHÚC HÀ LINH. Anh em Nguyễn Tường Tam (Nhất Linh) ánh sáng và bóng tối : Khảo cứu về Tự Lực Văn Đoàn / Khúc Hà Linh. - In lần thứ 2 có sửa chữa và bổ sung. - H. : Thanh niên, 2010. - 208tr. ; 20cm
Ký hiệu môn loại: 895.92209003/A107E
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.031808-31811

22/. LƯU THỊ BẠCH LIỄU. Nửa đêm gió lùa : Tập truyện ngắn / Lưu Thị Bạch Liễu. - H. : Nxb. Hà Nội, 2011. - 179tr. ; 20cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223/N551Đ
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032124-32127

23/. LÝ KHẮC CUNG. Vì đời nhan sắc cho đời ngẩn ngơ / Lý Khắc Cung. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2011. - 242tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.922008/V300NG
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.031844-31847

24/. MAI THỤC. Những chuyện tình lịch sử / Mai Thục. - H. : Phụ nữ, 2011. - 75tr. ; 15cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223/NH556C
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.031948-31951

25/. MARQUEZ, GABRIEL GARCIA. Trăm năm cô đơn / Gabriel Garcia Marquez ; Nguyễn Trung Đức,
Phạm Đình Lợi, Nguyễn Quốc Dũng dịch. - H. : Văn học, 2010. - 455tr. ; 20cm. Giải Nobel văn chương năm 1982
Ký hiệu môn loại: 863/TR114N
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.031832-31835

26/. MAUPASSANT, GUY DE. Tuyển tập truyện ngắn / Guy De Maupassant ; Lê Hồng Sâm, Nhị Tường, Mạc Mạc... dịch. - H. : Nxb. Thời đại, 2011. - 254tr. ; 20cm
Ký hiệu môn loại: 843/T527T
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032108-32111

27/. MILES, ROSALIND MILES. Trở về E Den = Return to Eden / Rosalind Miles; Lê Xuân Sơn, Nguyễn Thị Kim Hiền dịch. - H. : Văn học, 2011. - 759tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 823/TR460V
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.031780-31783

28/. MULLER, GILBERT H.. The McGraw-Hill reader : Issues across the disciplines / Gilbert H. Muller. - 9th ed.. - New York : McGraw-Hill, 2006. - 827p. ; 23cm
Tóm tắt: How to write essays according to basic principles. Reading, thinking through the essay. About writing and consult some of sample essays by the topics
Ký hiệu môn loại: 808/MCGR111H
Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.006164-6165

29/. N. HUIZ. Truyện kỳ lạ ở phố Bích Câu năm 2010 : Truyện hoang viễn tưởng / N. Huiz. - H. : Nxb. Hà Nội, 2010. - 223tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/TR527K
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032028-32031

30/. NGÔ TẤT TỐ. Việt Nam văn học / Ngô Tất Tố ; Cao Đắc Điểm đối chiếu, chỉnh sửa theo nguyên bản in lần đầu năm 1942. - H. : Văn học, 2010. - 266tr. ; 21cm
Tóm tắt: Khảo cứu một số tác phẩm văn chương có giá trị của người Việt trong giai đoạn triều Lý và triều Trần, chủ yếu là những tác phẩm văn học chữ Hán
Ký hiệu môn loại: 895.1/V308N
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032064-32067

31/. NGUYÊN HỒNG. Bỉ vỏ / Nguyên Hồng. - H. : Văn học, 2010. - 179tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 892.922332/B300V
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032068-32071

32/. NGUYỄN THANH CẢI. Ma làng : Tập truyện ngắn / Nguyễn Thanh Cải. - H. : Thanh niên, 2010. - 227tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223/M100L
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.031892-31895

33/. NGUYỄN VĂN NGỌC. Cao bay xa chạy : Tiểu thuyết / Nguyễn Văn Ngọc. - H. : Nxb. Hà Nội, 2010. - 218tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223/C108B
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.031888-31891

34/. PHÙNG VĂN KHAI. Hồ đồ : Tiểu thuyết / Phùng Văn Khai. - H. : Văn học, 2011. - 310tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223/H450Đ
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.031968-31971

35/. QUÍ HẢI. Tỷ phú ổ rác : Tiểu thuyết / Quí Hải. - H. : Văn học, 2011. - 339tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223/T600P
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032176-32179

36/. QUÝ THỂ. Truyện ngắn hay : Những truyện ngắn được giải / Quý Thể. - H. : Nxb. Hà Nội, 2010. - 267tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223/TR527N
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032112-32115

37/. Ruồi trâu / Ethel L. Voynich ; Hà Ngọc dịch. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Văn học, 2010. - 550tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 823/R515T
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032216-32219

38/. TẠ ĐỨC HIỀN. Sổ tay - Cẩm nang ngữ văn nâng cao 11 / Tạ Đức Hiền, TS. Phạm Minh Đức, TS. Thái Thành Vinh. - H. : Nxb. Hà Nội, 2010. - 284tr. ; 17cm
Ký hiệu môn loại: 807.03/S450T
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.031912-31915

39/. TẠ ĐỨC HIỀN. Sổ tay - cẩm nang ngữ văn nâng cao 10 / Tạ Đức Hiền, TS. Phạm Đức Minh, TS. Thái Thành Vinh. - H. : Nxb. Hà Nội, 2010. - 252tr. ; 17cm
Ký hiệu môn loại: 807/S450T
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.031960-31963

40/. TẠ HỮU YÊN. Bác Hồ với cựu chiến binh Việt Nam : Truyện kể / Tạ Hữu Yên. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2010. - 114tr. ; 19cm
Tóm tắt: Ghi lại kỉ niệm sâu sắc của những vị tướng đã nghỉ hưu, anh em thương bệnh binh...về những lần được gặp Bác, được Bác dạy bảo và động viên
Ký hiệu môn loại: 895.922803/B101H
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.031880-31883

41/. TẠ HỮU YÊN. Hồ Chí Minh chuyện đời thường / Tạ Hữu Yên biên soạn. - In lần thứ hai. - H. : Thanh niên, 2011. - 167tr. ; 19cm. - (Tủ sách tuổi trẻ học tập và làm theo lời Bác)
Ký hiệu môn loại: 895.922803/H450C
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.031896-31899

42/. THẾ DŨNG. Bộ ba kịch : Chuyện tình dở dang : Giã biệt trong ngày thường : Tình cuội / Thế Dũng. - H. : Lao động, 2011. - 277tr. ; 20cm
Ký hiệu môn loại: 895.9222/B450B
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032000-32003

43/. Thơ tình tuổi đang yêu / Lê Huy Nguyên tuyển chọn, giới thiệu. - H. : Văn học, 2010. - 252tr. ; 15cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221008/TH460T
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.031940-31943

44/. THÚY TOÀN. Nghĩ về những con đường nước Nga : Bút ký ; Tiểu luận / Thúy Toàn. - H. : Thanh niên, 2010. - 235tr. ; 20cm
Ký hiệu môn loại: 895.9228/NGH300V
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032088-32091

45/. Trăm áng thơ tình Thế giới. - Tái bản có thay đổi, bổ sung. - H. : Văn học, 2010. - 164tr. ; 20cm
Ký hiệu môn loại: 808.81/TR114A
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032168-32171

46/. Trăm áng thơ tình Việt Nam. - Tái bản có thay đổi, bổ sung. - H. : Văn học, 2010. - 181tr. ; 20cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/TR114A
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032164-32167

47/. TRẦN ĐỨC TĨNH. Mùa phù sa : Tập truyện ngắn / Trần Đức Tĩnh. - H. : Nxb. Hà Nội, 2010. - 183tr. ; 20cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223/M501P
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032080-32083

48/. TRẦN ĐƯƠNG. Bác Hồ với thanh thiếu nhi Thế giới / Trần Đương. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2010. - 199tr. ; 19cm
Tóm tắt: Ghi lại câu chuyện nói lên tình cảm của Bác Hồ đối với tuổi trẻ 5 Châu và tình cảm của thanh thiếu nhi thế giới đối với Bác
Ký hiệu môn loại: 895.922803/B101H
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.031860-31863

49/. TRẦN ĐƯƠNG. Chuyện kể về Bác Hồ với tuổi trẻ Việt Nam / Trần Đương. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2010. - 186tr. ; 19cm
Tóm tắt: Ghi lại một số câu chuyện nói về tình cảm của Bác Hồ đối với tuổi trẻ Việt Nam và tình cảm của tuổi trẻ Việt Nam đối với Bác
Ký hiệu môn loại: 895.922803/CH527
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.031868-31871

50/. TRẦN ĐƯƠNG. Những tháng năm bên Bác / Trần Đương. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2010. - 175tr. ; 19cm
Tóm tắt: Ghi lại câu chuyện của những nhiếp ảnh gia như: Nguyễn Năng An, Võ An Ninh, Lâm Hồng Long... kể lại những giây phút thiêng liêng được chụp ảnh Bác Hồ
Ký hiệu môn loại: 895.922803/NH556T
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032096-32099

51/. TRẦN NGỌC LÂN. Cõi đời này nếu phải ra đi / Trần Ngọc Lân. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2011. - 191tr. ; 20cm
Ký hiệu môn loại: 895.922807/C428Đ
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.031804-31807

52/. Truyện ngắn đặc sắc O. Henry / Diệp Minh Tâm dịch ; Trân Huyền Thương tuyển chọn. - H. : Thời đại, 2010. - 315tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 843/TR527N
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.031932-31935

53/. Truyện Trạng Việt Nam hay nhất. - H. : Nxb. Thời đại, 2010. - 205tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223/TR527T
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032152-32155

54/. VĂN TRẦM. Máu digan : Tập truyện ngắn / Văn Trầm. - H. : Nxb. Hà Nội, 2010. - 163tr. ; 20cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/M111D
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032056-32059

55/. VÕ THỊ XUÂN HÀ. Ăn trái đào hái hoa hồng đào : Tập truyện ngắn / Võ Thị Xuân Hà. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2011. - 186tr. ; 20cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/A115T
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032024-32027

56/. VÕ THỊ XUÂN HÀ. Chiếc hộp gia bảo : Tập truyện dài / Võ Thị Xuân Hà. - In lần thứ 4. - H. : Văn hóa Thông tin, 2010. - 175tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223/CH303H
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032100-32103

57/. VÕ THỊ XUÂN HÀ. Chuyện ở rừng sồi : Tập truyện dài / Võ Thị Xuân Hà. - In lần thứ 4. - H. : Văn hóa Thông tin, 2010. - 168tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223/CH527Ơ
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032156-32159

58/. VÕ THỊ XUÂN HÀ. Tiếng gà gáy trong rừng hoa Arui : Tập truyện ngắn dành cho thiếu nhi / Võ Thị Xuân Hà. - H. : Văn hóa Thông tin, 2010. - 124tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/T306G
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032044-32047

59/. WOOLF,VIRGINIA. Tới ngọn hải đăng / Virginia Woolf, Nguyễn Thành Nhân dịch. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2011. - 275tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 823/T462N
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.031904-31907

60/. XTƠ-RỐP-XKI, NHI-CA-LAI. Thép đã tôi thế đấy / Nhi-Ca-Lai Xtơ-Rốp-Xki ; Thép Mới, Huy Vân dịch. - Tái bản lần thứ 8. - H. : Văn học, 2010. - 659tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 891.7/TH206D
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032160-32163

61/. YASUNARI KAWABATA. Người đẹp ngủ mê / Yasunari Kawabata ; Quế Sơn dịch. - H. : Nxb. Thời đại, 2010. - 142tr. ; 20cm
Ký hiệu môn loại: 895.6/NG558Đ
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.031824-31827

LỊCH SỬ
1/. 36 danh tướng Thăng Long - Hà Nội / Đức Huy st, bs.. - H. : Thanh niên, 2010. - 306tr. ; 21cm. - (Tủ sách Thăng Long ngàn năm văn hiến)
Tóm tắt: Giới thiệu 36 danh tướng hào kiệt, trung kiên có tài điều binh khiển tướng, cầm quân, lãnh đạo khởi nghĩa như Lý Tiến, Lý Thường Kiệt, Tô Hiến Thành, Trần Khanh Dư..., mà cuộc đời, sự nghiệp của họ luôn gắn với vùng đất Thăng Long - Hà Nội trải qua các triều đại phong kiến
Ký hiệu môn loại: 920.059731/B100M
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032268-32271

2/. 36 đường phố Hà Nội : Những đường phố mang tên danh nhân và anh hùng dân tộc / Quốc Văn bs.. - H. : Thanh niên, 2010. - 138tr. ; 21cm. - (Tủ sách tinh hoa Thăng Long - Hà Nội)
Ký hiệu môn loại: 959.731/B100M
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032252-32255

3/. 36 gương mặt Hà Nội / Quốc Văn tuyển chọn, bs.. - H. : Thanh niên, 2010. - 299tr. ; 21cm. - (Tủ sách Tinh hoa Thăng Long - Hà Nội.)
Tóm tắt: Giới thiệu gương mặt 36 nhân vật nổi tiếng trong lịch sử của đất Thăng Long - Hà Nội từ xưa đến nay
Ký hiệu môn loại: 920.059731/B100M
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032260-32263

4/. BENTLEY, JERRY H.. Traditions and encounters : A brief global history, From the beginning to 1500 / Jerry H. Bentley , Herbert F. Ziegler , Heather E. Streets. - New York : McGraw-Hill, 2008. - 352p. ; 26cm
Tóm tắt: The early complex societies, 3500 to 500 B.C.E; The fomation of classical societies, 500 B.C.E to 500 C.E; The portclassical era, 500 to 1000 C.E; An age of cross cultural interaction, 1000 to 1500 C.E
Ký hiệu môn loại: 909/TR101-I
Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.006156

5/. BENTLEY, JERRY H.. Traditions and encounters : A global perspective on the past / Jerry H. Bentley , Herbert F. Ziegler. - 2nd ed.. - New York : McGraw-Hill, 2003. - 1169p. ; 26cm
Tóm tắt: The early complex societies, 3500 to 500 B.C.E; The formation of classical societies, 500 B.C.E to 500 C.E;... An age of revolution, industry and emprire, 1700 to 1914; Contemporary global realignments, 1914 to the present
Ký hiệu môn loại: 909.82/TR101-I
Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.006155

6/. BÍCH HÀ. 36 truyền thuyết Thăng Long Hà Nội / Bích Hà sưu tầm. - H. : Thanh niên, 2010. - 165tr. ; 21cm. - (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
Tóm tắt: Giới thiệu những truyền thuyết dân gian về nhân vật lịch sử, địa danh và tổ nghề có gốc Thăng Long - Hà Nội
Ký hiệu môn loại: 959.731/B100M
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032300-32303

7/. BRINKLEY, ALAN. American history : A survey since 1865 / Alan Brinkley. - 12th ed.. - New York : McGraw-Hill, 2007. - 939p. ; 28cm
Tóm tắt: This book strives to tell the remarkable story of the history of the American people and the nation they created
Ký hiệu môn loại: 973/A104E
Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.006151

8/. CAO VĂN LIÊN. 36 sự kiện lịch sử tiêu biểu của Thăng Long - Hà Nội / PGS. TS. Cao Văn Liên. - H. : Thanh niên, 2010. - 151tr. ; 21cm. - (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
Tóm tắt: Khái quát về lịch sử Thăng Long - Hà Nội thông qua 36 sự kiện tiêu biểu diễn ra từ khi bắt đầu có nhà nước Âu Lạc tới khi Lý Công Uẩn dời đô từ Hoa Lư về Thăng Long định đô lâu dài và những biến cố thời hiện đại
Ký hiệu môn loại: 959.731/B100M
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032284-32287

9/. ĐẶNG VĂN VIỆT. Đường số 4 rực lửa : Sách tham khảo trong nhà trường / Đặng Văn Việt. - In lần thứ 10. - H. : Thanh niên, 2010. - 195tr. ; 21cm
Tóm tắt: Tinh thần chiến đấu của các lực lượng vũ trang; sự lãnh đạo của Đảng, Bác Hồ trong cuộc kháng chiến chống Pháp
Ký hiệu môn loại: 959.7041/Đ561S
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.031856-31859

10/. ĐỨC HUY. 36 danh nữ Thăng Long - Hà Nội / Đức Huy. - H. : Thanh niên, 2010. - 171tr. ; 21cm. - (Tủ sách Tinh hoa Thăng Long - Hà Nội.)
Tóm tắt: Giới thiệu 36 danh nữ hào kiệt, quốc sắc thiên hương như Mỵ Châu công chúa, Man Thiện hoàng thái hậu, Hai Bà Trưng..., mà cuộc đời, sự nghiệp của họ luôn gắn với vùng đất Thăng Long - Hà Nội trải qua nhiều triều đại phong kiến...
Ký hiệu môn loại: 920.059731/B100M
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032276-32279

11/. FIERO, GLORIA K.. The humanistic tradition : The early modern world to the present / Gloria K. Fiero. - 5th ed.. - New York : McGraw-Hill, 2006. - 978p. ; 28cm
Tóm tắt: This book is designed to emphasize themes that cut across gepgraphic boundaries, themes whose universal significance prompts students to evaluate and compare rather than simply memorize and repeat lists of names and places
Ký hiệu môn loại: 909/H511A
Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.006148

12/. KIM DUNG. Tình cảm Bác Hồ với 18 vị tướng lĩnh Việt Nam / Kim Dung, Chí Thắng, Hải Anh tuyển chọn và biên soạn. - In lần thứ 4 có sửa chữa. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2010. - 131tr. ; 19cm
Tóm tắt: Khắc hoạ về cuộc đời và sự nghiệp của 18 vị tướng Việt Nam được Bác Hồ bồi dưỡng, đào tạo, trưởng thành; Đồng thời thể hiện tình cảm chân thành và lòng biết ơn sâu sắc của tướng lĩnh Việt Nam đối với Bác
Ký hiệu môn loại: 959.704092/T312C
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.031872-31875

13/. Lịch sử nhà Nguyễn một cách tiếp cận mới / GS. TS. : Phan Ngọc Liên, Đỗ Thanh Bình, Nguyễn Ngọc Cơ. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Nxb. Đại học Sư phạm, 2011. - 719tr. ; 21cm
Tóm tắt: Một số yêu cầu về phương pháp luận trong nghiên cứu và dạy học lịch sử thời Nguyễn; Giới thiệu các vấn đề lịch sử thời Nguyễn và phương pháp giảng dạy môn này trong các trường phổ thông, đại học
Ký hiệu môn loại: 959.7029/L302S
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032172-32175

14/. 100 sự kiện trọng đại về Thăng Long Hà Nội / Nguyễn Thái Anh bs. - H. : Thanh niên, 2010. - 191tr. ; 21cm. - (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
Ký hiệu môn loại: 959.731/M458T
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032296-32299

15/. NGÔ VĂN PHÚ. Thăng Long Hà Nội vẻ đẹp xưa và nay : Tản văn / Ngô Văn Phú. - H. : Quân đội nhân dân, 2010. - 257tr. ; 21cm. - (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
Ký hiệu môn loại: 959.731/TH116L
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032292-32295

16/. NGUYỄN THỊ NGỌC HẢI. Phạm Xuân Ẩn - tên người như cuộc đời / Nguyễn Thị Ngọc Hải. – Gia Lai : NXb. Hồng Bàng, 2011. - 320tr. ; 21cm
Tóm tắt: Bài viết về cuộc đời, hoạt động tình báo và nhân cách của nhà báo, người anh hùng tình báo, thiếu tướng Phạm Xuân Ẩn.
Ký hiệu môn loại: 959.7043092/PH104X
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.031792-31795

17/. NGUYỄN THỊ NGỌC HẢI. Trần Quốc Hương - Người chỉ huy tình báo / Nguyễn Thị Ngọc Hải. - Gia Lai : Nxb. Hồng Bàng, 2011. - 231tr. ; 21cm
Tóm tắt: Tìm hiểu về cuộc đời và sự nghiệp của nhà tình báoTrần Quốc Hương đã tham dự nhiều sự kiện lịch sử trọng đại của đất nước và có những hoạt động tình báo đặc biệt trong hai cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp và đế quốc Mỹ
Ký hiệu môn loại: 959.704092/TR121Q
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.031776-31779

18/. PHAN KẾ BÍNH. Nam hải dị nhân liệt truyện / Phan Kế Bính ; Lê Văn Phúc hiệu đính. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2011. - 255tr. ; 20cm. - (Cảo thơm trước đèn)
Tóm tắt: Tập hợp một số sự tích kể về các nhân vật lịch sử anh tài của Việt Nam có nhiều công lao đối với đất nước như: Trưng Vương, Đinh Tiên Hoàng, Lý Thái Tổ, Lê Thái Tổ, Lý thường Kiệt, Tô Hiến Thành...
Ký hiệu môn loại: 959.7092/N104H
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032040-32043

19/. QUÝ HẢI. Mùa hè cháy : Nhật ký chiến tranh / Quý Hải. - Tái bản. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2011. - 331tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 959.7043/M501H
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032016-32019

20/. TRƯỜNG KHANG. Dã sử Thăng Long Hà Nội / Trường Khang. - H. : Văn hóa thông tin, 2010. - 227tr ; 21cm
Tóm tắt: Những chuyện dã sử (sự kiện và nhân vật) lưu truyền trong dân gian khởi đầu từ triều Lý cho tới năm 1945, khi Bảo Đại, vị vua cuối cùng của triều Nguyễn thoái vị
Ký hiệu môn loại: 959.731/D100S
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032288-32291

21/. VAYRAC, E.. Sử kí thanh hoa = Le parfum des humanites / E. Vayrac ; Nguyễn Văn Vĩnh dịch. - H. : Lao động, 2011. - 471tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu nền văn hoá Hy Lạp, La Mã cổ đại thời kỳ phát triển cực thịnh cách đây hai, ba nghìn năm thông qua những câu chuyện về cuộc sống của người dân, của vua chúa quan lại
Ký hiệu môn loại: 938/S550K
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.031796-31799

22/. VŨ NGỌC KHÁNH. 36 giai thoại Thăng Long - Hà Nội / GS. Vũ Ngọc Khánh st, bs.. - H. : Thanh niên, 2010. - 179tr. ; 21cm. - (Thăng Long - Hà nội ngàn năm văn hiến)
Tóm tắt: 36 giai thoại về các địa danh, các sự kiện, vua chúa, tình duyên, lịch sử, khoa bảng nhằm giới thiệu cuộc sống, con người Thăng Long qua các thời kỳ lịch sử
Ký hiệu môn loại: 959.731/B100M
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032264-32267

ĐỊA LÝ
1/. 36 danh thắng Hà Nội / Quốc Văn tuyển chọn, bs.. - H. : Thanh niên, 2010. - 155tr. ; 21cm. - (Tủ sách Tinh hoa Thăng Long.)
Tóm tắt: Trình bày về vị trí địa lý, lịch sử, đặc điểm của các danh thắng Hà Nội: Ao Vua, Bảo tang Hồ Chí Minh, chợ Gốm ven sông Hồng...
Ký hiệu môn loại: 915.9731/B100M
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032272-32275

2/. GIANG QUÂN. Tiểu từ điển đường phố Hà Nội / Giang Quân. - H. : Nxb. Từ điển Bách khoa, 2010. - 407tr. ; 17cm
Tóm tắt: Gồm 899 mục từ tên đường, ngõ, phố, 28 công viên, vườn hoa, quảng trường; 18 hồ tại Hà Nội
Ký hiệu môn loại: 915.9731003/T309T
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032144-32147

3/. LÝ KHẮC CUNG. Lãng du khắp thế giới / Lý Khắc Cung. - H. : Thanh niên, 2011. - 195tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 910/L106D
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.032012-32015

Facebook zalo

Các tin đã đưa