THƯ MỤC THÔNG BÁO SÁCH MỚI THÁNG 5/2016

THƯ MỤC THÔNG BÁO SÁCH MỚI THÁNG 5/2016

KHOA HỌC NÓI CHUNG

1/. LÊ THANH TÙNG. Hỏi - đáp về kiến thức khoa học phổ thông / Lê Thanh Tùng. - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2015. - 227tr. ; 21cm. - (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)

Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn

Tóm tắt: Bao gồm câu hỏi và trả lời về kiến thức khoa học phổ thông thuộc rất nhiều lĩnh vực như toán học, vật lí, hóa học, văn học, địa lí, lịch sử...

Ký hiệu môn loại: 001/H428Đ

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035786-35787

 

2/. NIBLICK, JAY. The profitable consultant : Starting, growing, and selling your expertise / Jay Niblick. - Hoboken, New Jersey : John Wiley & Son, Inc., 2013. - xi, 274p. ; 24cm

Includes index

Ký hiệu môn loại: 001/PR427-I

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007449

 

 

TRIẾT HỌC - TÂM LÝ HỌC - LÔGIC HỌC

 

 

1/. A. BOSS JUDITH. Ethics for life : a text with readings / Judith A. Boss.. - 5th ed.. - New York : McGraw-Hill, 2011. - xii, 466 p ; 23 cm

Includes bibliographical references and index.

Ký hiệu môn loại: 170/Eth301S

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007552

 

2/. CHOLLE, FRANCIS P.,. The intuitive compass : why the best decisions balance reason and instinct / Francis P. Cholle.. - San Francisco, CA : Jossey-Bass, 2012. - xxxi, 254 p. ; 24 cm

Includes bibliographical references and index.

Tóm tắt: "A dynamic new way to understand intuition, already implemented around the world at top companies and business schools. Neuroscience shows that instinct has a leading role in complex decision-making, yet imaginative play is the most direct means of activating our creativity and problem-solving abilities. Based on over 20 years of Cholle's wide-ranging professional experience and insights, The Intuitive Compass offers a fascinating new approach to innovative problem-solving, decision-making, and sustainable value creation. Through a concept known as Intuitive Intelligence, Cholle shows how anyone can improve creative brainpower by harnessing the balance between reason and instinct. Explores the tension between linear efficiency and random play, and the synergy between reason and instinct Helps us realize our natural tendencies to think holistically, think paradoxically, notice the unusual, or lead by influence Shows these tenets in action through case studies of the luxury house Hermes, Paris; Google and its paradoxical work culture; Virgin America, and its ability to notice the unusual about what matters for consumers and exert leadership in its industry The Intuitive Compass shows how to thrive within chaos and offers actionable information for reinventing our path to sustainable success"

Ký hiệu môn loại: 153.4/I-311T

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007521

 

3/. GAZZANIGA, MICHAEL S.. Psychological science / Michael S. Gazzaniga, Todd F. Heatherton, Diane F. Halpern. - fourth ed.. - New York - London : Norton & company, 2013. - xxxviii, 725p. : colour illustrator ; 28cm

Includes bibliographical references and index

Ký hiệu môn loại: 150/PS-600H

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007460

 

4/. GREEN, ALEXANDER. An embarrassment of riches : tapping into the world's greatest legacy of wealth / Alexander Green. - Hoboken,New Jersey : John Wiley & Son, Inc., 2014. - xxiv, 232 pages ; 24 cm

Ký hiệu môn loại: 178/E202B

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007526

 

5/. MINH PHƯỢNG. Nghệ thuật ứng xử cho bạn trẻ / B.s: Minh Phượng, Thanh Lan. - H. : Chính trị Quốc gia - Thanh niên, 2015. - 180tr. ; 21cm. - (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)

Đầu trang bìa ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn

Tóm tắt: Phân tích nhứng kĩ năng cơ bản ứng xử, giao tiếp cho các bạn trẻ trong các mối quan hệ bạn bè, đồng nghiệp, tình yêu, gia đình

Ký hiệu môn loại: 153.6/NGH250T

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035778-35779

 

6/. MORLING, BETH. Research methods in psychology : Evaluating a world of information / Beth Morling. - New York - London : Norton & company, Inc., 2012. - xxiii, 403p. : colour illustrator ; 23cm

Includes bibliographical references and index

Ký hiệu môn loại: 150/R206E

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007462

 

7/. NGUYỄN HỒNG VĂN. Từ Thục Phu Nhân - Thân mẫu Trạng Trình Nguyễn Bỉnh Khiêm và những lời răn dạy con cháu của Đức Trạng / Nguyễn

Hồng Văn st và b.s. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2013. - 101 tr. ; 21 cm

Tóm tắt: Giới thiệu những lời răn dạy con cháu của bà Nhữ Thị Thục - thân mẫu Trạng Trình và của Trạng Trình Nguyễn Bỉnh Khiêm về điều hay lẽ phải qua những câu thơ văn vần song thất lục bát, những lời hát ru

Ký hiệu môn loại: 170

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005048-5054

 

8/. PENCE, GREGORY E.. Medical ethics : Accounts of ground-breaking cases /

Gregory E. Pence. - New York : McGraw-Hill, 2011. - xxi, 353 p ; 23 cm

Bibliogr. at the end of chapter. - Ind.: p. I1-I14

Ký hiệu môn loại: 127.2/M201-I

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007555

 

9/. TRẦN LONG VĂN. Nghệ thuật lãnh đạo : Sách tham khảo / Trần Long Văn ; Dịch : Thanh Huyền, Thúy Lan, Thành Giang. - H. : Chính trị quốc gia, 2015. - 503 tr. ; 21 cm

Tóm tắt: Trình bày về phương pháp, nghệ thuật nắm bắt tình hình của người lãnh đạo khi mới nhậm chức, phân tích quá trình xây dựng, sử dụng quyền lãnh đạo; diễn giải phương pháp, trình tự quyết sách người lãnh đạo để xây dựng tinh thần đồng đội; làm rõ tố chất người đứng đầu cần có để vạch ra đường lối tư duy, làm tốt vai trò lãnh đạo; xác định ý nghĩa, quá trình hình thành chỉ số EQ; khái quát quy luật và mối quan hệ giữa quy luật lãnh đạo và nghệ thuật lãnh đạo

Ký hiệu môn loại: 158/NGH250T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041936

 

 

CHỦ NGHĨA VÔ THẦN, TÔN GIÁO

 

 

1/. FIESER, JAMES. Scriptures of the world's religion / edited by James Fieser, John Powers. – New York : Mc Graw Hill, 2012. - xviii, 533p. ; 24cm

Includes index

Ký hiệu môn loại: 208/SCR313T

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007451

 

2/. PHẠM MINH THẢO. Tín ngưỡng, tôn giáo và mê tín dị đoan / Phạm Minh Thảo, Phạm Lan Anh. - H. : Chính trị quốc gia, 2015. - 148 tr. ; 21 cm. - (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)

Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn

Tóm tắt: Giới thiệu, phân tích những hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo cụ thể ở nước ta; đề xuất một số biện pháp để thực hiện tốt các chủ trương, chính sách liên quan của Đảng và Nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo...

Ký hiệu môn loại: 200.9597/T311N

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041947

 

3/. Scriptures of the world's religions / edited by James Fieser, John Powers. - 4th ed.. - Washington, DC. : McGraw Hill, 2012. - xviii, 542 p. ; 23 cm

Ký hiệu môn loại: 208/Scr313T

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007559

 

 

XÃ HỘI-CHÍNH TRỊ

 

 

1/. "Diễn biến hòa bình" và đấu tranh chống "Diễn biến hòa bình" : Hỏi đáp / B.s: Nguyễn Vĩnh Thắng (ch.b), Nguyễn Mạnh Hưởng, Vũ Như Khôi.... - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2015. - 179tr. ; 21cm. - (Tủ sách Xã - Phường - Thị Trấn)

ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội nhân văn quân sự

Tóm tắt: Chiến lược "Diễn biến hòa bình" của chủ nghĩa đế quốc chống chủ nghĩa xã hội, chống Việt Nam. Đấu tranh chống "Diễn biến hòa bình" ở Việt Nam - quan điểm, phương châm chỉ đạo, nội dung và biện pháp

Ký hiệu môn loại: 355/D305B

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035796-35797

 

2/. BẢO AN. Kể chuyện những người thầy nổi tiếng xưa / Bảo An b.s. - H. : Chính trị quốc gia, 2015. - 152 tr. ; 21 cm. - (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)

Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn

Tóm tắt: Giới thiệu 26 thầy giáo nổi tiếng của Việt Nam từ thế kỷ XII đến thế kỷ XIX như: Lê Văn Hưu, Mạc Đĩnh Chi, Chu Văn An, Vũ Mộng Nguyên...

Ký hiệu môn loại: 371.10092/K250C

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041949

 

3/. BẢO AN. Kể chuyện Trạng nguyên Việt Nam / Bảo An b.s. - H. : Chính trị quốc gia, 2015. - 208 tr. ; 21 cm

Tóm tắt: Giới thiệu cuộc đời, sự nghiệp và một số câu chuyện về tài năng cùng các giai thoại của 46 vị Trạng nguyên nước ta: Nguyễn Quan Quang, Nguyễn Hiền, Trần Quốc Lặc...

Ký hiệu môn loại: 370.9597/K250C

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041953

 

4/. Bảo đảm an toàn giao thông nông thôn. - H. : Giao thông vận tải, 2016. - 264tr. : ảnh ; 19cm

ĐTTS ghi: Bộ Giao thông Vận tải

Tóm tắt: Hướng dẫn thiết kế, thi công đường giao thông nông thôn bảo

đảm an toàn giao thông; bảo trì, sửa chữa nhỏ công trình giao thông nông thôn; quản lý, vận hành, khai thác cầu đường giao thông nông thôn; một số hành vi vi phạm pháp luật về an toàn giao thông thường xảy ra, các yếu tố ảnh hưởng đến tai nạn giao thông và công tác tuyên truyền an toàn giao thông ở nông thôn

Ký hiệu môn loại: 363.12/B108Đ

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038633-38634

Số ĐKCB Kho Lưu: LVN.030178

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042024-42026

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.022458

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035831-35833

 

5/. BASS FRANK. Guide to the census / Frank Bass. - Hoboken,New Jersey : John Wiley & Son, Inc., 2013. - xiv, 252 p. ; 24 cm. - (Bloomberg financial series)

Includes index.

Ký hiệu môn loại: 317.3/G510D

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007524

 

6/. BENTLY, PETER. King Jack and the Dragon / Peter Bently, Helen Oxenbury. –

New York : Penguin group., 2011. - 30p. : picture ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 372.21/K311J

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MNTN.001361-1364

 

7/. BIGGS, BARTON, 1932-2012. Diary of a hedgehog : Biggs' final words on the markets / Barton Biggs. - Hoboken, New Jersey : John Wiley & Son, Inc., 2012. - xviii, 213p. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 332.64/D301R

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007450

 

8/. BOGLE, JOHN C.. Don't count on it : reflections on investment illusions, capitalism, "mutual" funds, indexing, entrepreneurship, idealism, and heroes / John C. Bogle. - Hoboken,New Jersey : John Wiley & Son, Inc., 2011. - xxxii, 603 p. ; 24 cm

Includes index.

Tóm tắt: "Insights into investing and leadership from the founder of The Vanguard Group Throughout his legendary career, John Bogle-founder of the Vanguard mutual fund group and creator of the first index mutual fund-has helped investors build wealth the right way, while, at the same time, leading a tireless campaign to restore common sense to the investment world. A collection of essays based on speeches delivered to professional groups and college students in recent years, in Don't Count on It is organized around eight themes. Illusion versus reality in investing. Indexing to market returns. Failures of capitalism. The flawed structure of the mutual fund industry. The spirit of entrepreneurship. What is enough in business, and in life. Advice to America's future leaders. The unforgettable characters who have shaped his career. Widely acclaimed for his role as the conscience of the mutual fund industry and a relentless advocate for individual investors, in Don't Count on It, Bogle continues to inspire, while pushing the mutual fund industry to measure up to their promise.

Ký hiệu môn loại: 332.6/D430T

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007508

 

9/. BÙI VĂN VƯỢNG. Tục ngữ ca dao Việt Nam - Tuyển chọn / S.t, b.s: Bùi Văn Vượng, Huy Linh. - H. : Chính trị quốc gia, 2015. - 56 tr. ; 21 cm. - (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)

Đầu trang bìa ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn

Tóm tắt: Giới thiệu khái quát các câu tục ngữ, ca dao Việt Nam có kèm theo phần giải nghĩa

Ký hiệu môn loại: 398.809597/T506N

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041937

10/. CARLE, ERIC. The Artist who painted a blue horse / Eric Carle. - New York : Penguin Young readers group, 2011. - 22p. : picturre ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 372.21/A109T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MNTN.001391-1392

 

11/. Cẩm nang công tác dân vận / B.s: Lê Đình Nghĩa (ch.b), Võ Thị Mai, Nguyễn Tiến Thịnh.... - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2015. - 292tr. ; 21cm. - (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)

ĐTTS ghi: Ban Dân vận Trung ương. Vụ Nghiên cứu - Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn. -

Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề về công tác dân vận, dân vận chính quyền, dân tộc và tôn giáo. Một số nghiệp vụ công tác dân vận ở cơ sở

Ký hiệu môn loại: 324.2597075/C120N

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035790-35791

 

12/. Cẩm nang pháp luật về phòng, chống vi phạm pháp luật giao thông đường bộ dành cho học sinh / Nguyễn Minh Đức (ch.b ), Khiếu Mạnh Hùng, Nguyễn Minh Đạo. - H. : Chính trị quốc gia, 2015. – 139 tr. ; 21 cm. - (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)

Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn

Tóm tắt: Những tín hiệu giao thông học sinh cần biết khi đi trên đường nhằm bảo đảm an toàn, đặc biệt khi tham gia giao thông đường bộ và giới thiệu các nhóm hành vi vi phạm hành chính về trật tự an toàn giao thông đường bộ thường gặp đối với học sinh

Ký hiệu môn loại: 343.59709/C104N

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041942

 

13/. CLARK, JENNIFER. Mondo Agnelli : Fiat, Chrysler, and the power of a

dynasty / Jennifer Clark. - Hoboken, N.J. : Jonh Wiley & Sons, Inc., 2012. - xxiii, 360 p. ; 24cm

Tóm tắt: "The fascinating story of a century-old automobile dynasty Fiat is one of the world's largest automakers, but when it made headlines by grabbing control of a bankrupt Chrysler in 2009 it was unknown in the U.S. Fiat's against-all-odds swoop on Chrysler--masterminded by Sergio Marchionne, the Houdini-like manager who saved Fiat from its own near-collapse in 2005 - has made the automaker one of the most unlikely winners of the financial crisis. Mondo Agnelli is a new book that looks at the chain of unpredictable events triggered by the death of Gianni Agnelli in 2003. Gianni, the charismatic, silver-haired power broker and style icon, was the patriarch who had lead the company founded by his grandfather in 1899. But Gianni's own son had committed suicide. Without a mature heir, the dynasty and Fiat were rudderless. Backed by Gianni's closest advisors, his serious, shy, and determined grandson John plucked Marchionne from obscurity. Together, they saved the family company and, inadvertently, positioned Fiat as a global trailblazer when the global storm hit. A classic story of ingenuity and hard work, the book portrays a business dynasty that triumphed over adversity and family tragedy because of its own smarts, sweat, and ability to bend the rules A an engaging tale for those interested in the stories behind the economic crash, the book contains never- before reported material about how Fiat succeeded in making Chrysler profitable where both Daimler AG and Cerberus, its previous owners, had failed. A story for a wide audience, from car buffs, business readers, lovers of Italy, and anyone fascinated by the lifestyle of Europe's most glamorous industrial dynasty, this book tells the tale of how Fiat achieved the seemingly impossible – turning around an American automotive icon everyone else had given up for dead. "

Ký hiệu môn loại: 338.70945/M430D

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007422-7423

 

14/. Clinical case studies in home health care / Leslie Neal-Boylan. - 1st ed. - Hoboken, New Jersey : John Wiley & Son, Inc., 2011. - xvii, 485p. : ill ; 25cm

Ký hiệu môn loại: 362.14/CL311-I

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007483-7484

 

15/. CLOW, JULIE. The work revolution : Freedom and excellence for all / Julie Clow. - Hoboken, New Jersey : John Wiley & Son, Inc., 2012. - 254p. ; 23cm

Tóm tắt: How to completely rethink the way we work, everywhere. How to religiously seek ways to make change easy. Concrete tacticts for influencing existing organizations to change...

Ký hiệu môn loại: 306.3/W433K

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007506

 

16/. DEARIE, JOHN. Where the jobs are : Entrepreneurship and the soul of the American economy / John Dearie, Courtney Geduldig. - Hoboken, New Jersey : John Wiley & Son, Inc., 2013. - xxiii, 246p. : illustration ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 331.120973/WH206E

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007475-7476

 

17/. ĐỖ CẢNH THÌN. Câu hỏi - giải đáp về hôn nhân và gia đình / Đỗ Cảnh Thìn. - H. : Chính trị quốc gia, 2015. - 167 tr. ; 21 cm. - (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)

Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn

Tóm tắt: Gồm 65 câu hỏi đáp pháp luật về kết hôn, quan hệ giữa vợ và chồng, chấm dứt hôn nhân, quan hệ giữa cha mẹ và con, quan hệ giữa các thành viên khác của gia đình...

Ký hiệu môn loại: 346.59701/C125H

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041948

 

18/. FESER, CLAUDIO. Serial innovators : Firms that change the world / Claudio Fesser. - Hoboken, New Jersey : John Wiley & Son, Inc., 2012. - xv, 202 p. : illustrator ; 24 cm

Ký hiệu môn loại: 338/S-206-I

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007471-7472

 

19/. FISCHER, BILL.. Reinventing Giants : How Chinese global competitor Haier has changed the way big companies transform / Bill Fischer, Umberto Lago, and Fang Liu ; foreword by Alexander Osterwalder. - San Francisco, CA : Jossey-Bass, 2013. - xi, 288p. : illustration ; 24cm

Includes bibliographical references (pages 249-260) and index.

Ký hiệu môn loại: 338.70951/R201N

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007442

 

20/. FROEHLICH, ROBERT J.. Ants : Using alternative and non-traditional investments to allocate your assets in an uncertain world / Dr. Bob Froehlich. - Hoboken, New Jersey : John Wiley & Son, Inc., 2011. - xviii, 222p. : ill ; 23cm

Ký hiệu môn loại: 332.6/A105T

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007502

 

21/. GIDDENS ANTHONY. Introdiction to sociology : Seagull eighth edition / Anthony Giddens. – New York - London : Norton & company, Inc, 2012. - xxvi, 731 p, Glossary (A1 - A90) ; 24 cm

Ký hiệu môn loại: 301/I311T

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007523

22/. GOULD, JOHN A.. The politics of privatization : wealth and power in postcommunist Europe / John A. Gould.. - Boulder, Colo : Lynne Rienner

Publishers, 2011. - viii, 247 p. ; 23cm

Includes bibliographical references and index.

Ký hiệu môn loại: 338.4/P428-I

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007420-7421

 

23/. GRAHAM, ROBERT J.,. Managerial economics for Dummies / Robert Graham.. - Hoboken, New Jersey : John Wiley & Son, 2013. - xvi, 365 p. ; 24 cm

Ký hiệu môn loại: 338.5/M105-A

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007563

 

24/. HOGAN, KEVIN.. Invisible - Influence : The power to persuade anyone, anytime, anywhere / Kevin Hogan. - Hoboken, New Jersey : John Wiley & Son, Inc., 2013. - xii, 211 pages ; 23 cm. - (Includes bibliographical references (pages 198-203) and index)

Ký hiệu môn loại: 303.3/I-311V

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007464-7466

 

25/. Hỏi - đáp về công tác Đảng ở cơ sở có đông đồng bào theo đạo / Ngô Đức Tính (ch.b ), Lã Hoàng Trung, Lê Thị Hằng, Ngô Quốc Khánh. - H. : Chính trị quốc gia, 2015. - 151 tr. ; 21 cm. - (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)

Đầu trang bìa ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn

Tóm tắt: Đề cập một số vấn đề cơ bản về công tác lãnh đạo, quản lý, công tác đảng viên, công tác vận động quần chúng,... ở cơ sở có đông đồng bào theo đạo

Ký hiệu môn loại: 324.2597071/H428Đ

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041938

 

26/. Hỏi - đáp về luật đất đai năm 2013 / Lê Văn Bình (ch.b ), Trần Vũ Thanh, Nguyễn Thị Hồng Huệ, Bùi Thị Thùy Linh. - H. : Chính trị quốc gia, 2015. - 275 tr. ; 21 cm. - (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)

Đầu bìa sách ghi: hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn

Tóm tắt: Gồm những câu hỏi và trả lời liên quan đến quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất, thu hồi đất, trưng dụng đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, chuyển quyền sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất, xử lý tài sản thế chấp và giải quyết tranh chấp đất đai...

Ký hiệu môn loại: 346.59704/H428Đ

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041950

 

27/. Hỏi - đáp về luật việc làm / B.s: Lê Thanh Nga (ch.b), Lê Thị Thanh Duyên, Lâm Quang Vinh.... - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2015. - 80tr. ; 21cm. - (Tủ sách Xã - Phường - Thị Trấn)

Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách Xã, Phường, Thị trấn

Tóm tắt: Giới thiệu 101 câu hỏi đáp về các nhóm vấn đề lớn như: Chính

sách hỗ trợ tạo việc làm; thông tin thị trường lao động; đánh giá, cấp chứng chỉ kĩ năng nghề quốc gia; tổ chức, hoạt động dịch vụ việc làm; bảo hiểm thất nghiệp và quản lý nhà nước về việc làm

Ký hiệu môn loại: 344.59701/H428Đ

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035816-35817

 

28/. HỒNG QUỲNH. Hỏi - đáp về các vấn đề lịch sử - pháp lý liên quan đến chủ quyền biển, đảo Việt Nam / Hồng Quỳnh. - H. : Chính trị quốc gia, 2015. - 144 tr. ; 21 cm. - (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)

Đầu trang bìa ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã - phường - thị trấn

Tóm tắt: Gồm 54 câu hỏi đáp, tóm lược những tư liệu lịch sử xác thực, rõ ràng về địa lý, lịch sử, các bản đồ cổ, bia chủ quyền vủa Việt Nam dựng trên các quần đảo, hiệp định, nghị định, sắc lệnh đã ký, các tuyên bố tại các hội nghị quốc tế... khẳng định chủ quyền của Việt Nam đối với hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa

Ký hiệu môn loại: 320.109597/H410Đ

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041946

 

29/. Human communication / Judy C. Pearson ... [et al.].. - 4th ed. - New York : McGraw-Hill, 2011. - xvii, 431 p. ; 26 cm

Ký hiệu môn loại: 302.2/H511A

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007547

30/. JOYCE, J. D. The story of rich : A financial fable of wealth and reason during uncertain times / J.D. Joyce with Matt Joyce. - Hoboken, New Jersey : John Wiley & Son, Inc., 2012. - xxiii, 192 p. : illustration ; 24 cm

Ký hiệu môn loại: 332.024/ST434Y

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007473-7474

 

31/. KOTTAK, CONRAD PHILLIP. Window on humanity : A concise introduction to anthropology / Conrad Phillip Kottak. - 4th ed.. - New York : McGraw-Hill, 2010. - 516p. ; 24cm

Tóm tắt: Introduction to general anthropology carefully balance coverage of core topics with the latest developments in the field

Ký hiệu môn loại: 301/W311D

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007491

 

32/. KUMAR KRISHNA. Evaluating - Democracy - Assistance / Kumar Krishna. - Boulder, Colo : Lynne Rienner Publishers, 2013

Includes bibliographical references (p. 219-229) and index

Ký hiệu môn loại: 327.1/E259V

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007418-7419

33/. LIVERIS, ANDREW.. Make it in America : the case for re-inventing the economy / Andrew Liveris.. - Hoboken,New Jersey : John Wiley & Son, Inc., 2012. - xxi, 208 p. ; 23 cm.

Includes bibliographical references (p. 175-195) and index.

Tóm tắt: "America used to define itself by the things it built. We designed and produced the world's most important innovations, and in doing so, created a vibrant manufacturing sector that built the middle class. We manufactured our way to the top and became the undisputed economic leader among all nations. But over the last several decades, and especially in the last ten years, the sector that was America's great pride has eroded, costing millions of jobs and putting our long-term prosperity at risk. Now, as we struggle to recover from the worst recession in generations, our only chance to turn things around is to revive the American manufacturing sector--and to revolutionize it. In MAKE IT IN AMERICA: The Case for Reinventing the Economy, Andrew Liveris -- Chairman and CEO of The Dow Chemical Company--offers a thoughtful and passionate argument that America's future economic growth and prosperity depends on the strength of its manufacturing sector. The book Explains how a manufacturing sector creates economic value at a scale unmatched by any other, and how central the sector is to creating jobs both inside and outside the factory. Explores how other nations are building their manufacturing sectors to stay competitive in the global economy, and describes how America has failed to keep up. Provides an aggressive, practical and comprehensive agenda that will put the U.S. back on track to lead the world. It's time to stop accepting as inevitable the shuttering of factories and staggering job losses that have come to define manufacturing. It's time to acknowledge the cost of inaction. There is no better company to make the case for reviving U.S. manufacturing than the Michigan-based The Dow Chemical Company, one of the world's largest manufacturers and one of its most global corporations. And there's no better book to show why it needs to be done and how to do it than MAKE IT IN AMERICA. Andrew Liveris is Chairman and CEO of The Dow Chemical Company, one of the largest multinational corporations in the world and a leader in science and technology"

Ký hiệu môn loại: 330.973/M103K

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007512-7513

 

34/. MAI THẾ DƯƠNG. Công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng qua 30 năm đổi mới / Mai Thế Dương (ch.b ), Mai Trực, Tô Quang Thu.... - H. : Chính trị quốc gia, 2016. - 423 tr. ; 24 cm

Tóm tắt: Tổng kết công tác kiểm tra, giám sát, kỷ luật Đảng qua 30 năm đổi mới, rút ra bài học kinh nghiệm, nâng tầm và bổ sung lý luận, chỉ ra bất cập, đề xuất cách giải quyết, góp phần đổi mới phương thức, nâng cao năng lực cầm quyền, lãnh đạo, sức chiến đấu của Đảng trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước, chủ động hội nhập quốc tế

Ký hiệu môn loại: 324.25970755/C455T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007381

 

35/. MAULDIN, JOHN.. Endgame : the end of the debt supercycle and how it changes everything / John Mauldin and Jonathan Tepper.. - Hoboken,New Jersey : John Wiley & Son, Inc., 2011. - xiii, 318 p. ; 24 cm.

Includes bibliographical references and index.

Ký hiệu môn loại: 363.3/E203D

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007527

 

36/. Nâng cao kỹ năng giao tiếp của cán bộ xã, phường, thị trấn / Nguyễn Bá Dương (ch.b ), Phạm Hồng Quý, Lê Văn Thái.... - H. : Chính trị quốc gia, 2015. - 216 tr. ; 21 cm. - (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)

Đầu trang bìa ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn

Tóm tắt: Trình bày những vấn đề lý luận về giao tiếp; công tác giao tiếp, những kỹ năng giao tiếp, một số quy định và nguyên tắc giao tiếp của cán bộ lãnh đạo quản lý cấp cơ sở

Ký hiệu môn loại: 302.2/N122C

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041945

 

37/. NELSON, ALYSE. Vital voices : The power of women leading change around the world / Alyse Nelson. - 1st ed. - San Francisco : Jossey-Bass, 2012. - xxiii, 272p. : illustration ; 24 cm. - (Includes bibliographical references and index)

Ký hiệu môn loại: 305.42/V314A

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007485-7486

 

38/. Ngành Giao thông vận tải với cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước. - H. : Giao thông vận tải, 2016. - 284tr. ; 24cm

ĐTTS ghi: Bộ Giao thông vận tải

Tóm tắt: Vài nét về ngành giao thông vận tải Việt Nam trước năm 1964; đế quốc Mỹ mở cuộc chiến tranh phá hoại ra miền Bắc nhằm mục tiêu đánh vào hệ thống giao thông vận tải; mặt trận giao thông vận tải quyết tâm chiến thắng đế quốc Mỹ xâm lược; các đơn vị chuyên ngành giao thông vận tải trong sự nghiệp chống Mỹ cứu nước

Ký hiệu môn loại: 388.09597/NG107G

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005065-5066

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007587-7588

Số ĐKCB Kho Lưu: LVV.004083

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007387-7390

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.022459

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002240-2242

 

39/. NGUYỄN BÁ DƯƠNG. "Bình mới, rượi cũ" của chiến lược "Diễn biến hòa bình" chống phá Việt Nam / Nguyễn Bá Dương. - H. : Quân đội nhân dân, 2015. - 252tr. ; 21cm

Tóm tắt: Cung cấp những thông tin về cuộc chiến trong thời bình là đấu

tranh, phòng chống "diễn biến hòa bình", phản bác lại các quan điểm sai trái, phản động. Phát huy vai trò trách nhiệm công dân trong cuộc đấu tranh ấy quyết tâm thực hiện thắng lợi mục tiêu: dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh

Ký hiệu môn loại: 320.4597/B312M

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038625-38626

Số ĐKCB Kho Lưu: LVN.030174

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042011-42013

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.022452

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035818-35820

 

40/. NGUYỄN HỒNG QUÂN. Tổ chức, xây dựng lực lượng Việt Nam tham gia các hoạt động gìn giữ hòa bình Liên Hợp quốc : Sách tham khảo / Nguyễn Hồng Quân ch.b. - H. : Quân đội nhân dân, 2015. - 192tr. ; 21cm

Tóm tắt: Phát triển một số lí luận và thực tiễn tổ chức, xây dựng lực lượng thuộc Quân đội nhân dân Việt Nam tham gia hoạt động gìn gữ hòa bình Liên Hợp Quốc trong tình hình mới; xây dựng một số đơn vị, lực lượng của quân đội tham gia hoạt động gìn giữ hòa bình Liên Hợp Quốc

Ký hiệu môn loại: 355.3/T450C

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038631-38632

Số ĐKCB Kho Lưu: LVN.030177

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042021-42023

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.022456

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035828-35830

41/. NGUYỄN KHẮC PHÊ. Những người mở đường ngày ấy... : Ký sự / Nguyễn Khắc Phê. - H. : Giao thông vận tải, 2016. - 406tr. : ảnh ; 21cm

Tóm tắt: Ký sự về cuộc chiến đấu, xây dựng của các chiến sĩ thanh niên xung phong, công binh trên mặt trận giao thông vận tải Quảng Bình giai đoạn 1959-1973

Ký hiệu môn loại: 388.09597/NH556N

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038635

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042027-42028

 

42/. NGUYỄN MINH HẰNG. Hỏi - đáp về xử lý tình huống trong thi hành luật đất đai năm 2013 / Nguyễn Minh Hằng ch.b. - H. : Chính trị quốc gia, 2015. - 263 tr. ; 21 cm

Đầu trang bìa ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn

Tóm tắt: Bao gồm các câu hỏi và trả lời về các nội dung như: Quyền và nghĩa vụ vủa người sử dụng đất, thu hồi đất, trưng dụng đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, chuyển quyền sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất, xử lý tài sản thế chấp và giả quyết tranh chấp đất đai,...

Ký hiệu môn loại: 346.59704/H428Đ

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041939

 

43/. NGUYỄN MINH PHƯƠNG. Cẩm nang nghiệp vụ dành cho lãnh đạo và công chức chuyên môn thuộc ủy ban nhân dân cấp xã / Nguyễn Minh Phương (ch.b ), Trần Thị Hạnh, Trần Thị Minh Châu. - H. : Chính trị quốc gia, 2015. - 176 tr. ; 21 cm. - (Tủ sách xã - phường - thị trấn)

Tóm tắt: Gồm 89 câu hỏi đáp pháp luật về chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức và hoạt động của uỷ ban nhân dân cấp xã; công chức cấp xã và một số nghiệp vụ của các chức danh công chức cấp xã

Ký hiệu môn loại: 342.597/C120N

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041956

 

44/. NGUYỄN TẤT VIỄN. Một số vấn đề lý luận và thực tiễn về phổ biến, giáo dục pháp luật / Nguyễn Tất Viễn (ch.b), Nguyễn Duy Quý, Dương Thị Thanh Mai.... - H. : Tư Pháp, 2015. - 304 tr. ; 21 cm

Tóm tắt: Trình bày cơ sở lý luận, chính sách, pháp luật và một số văn bản liên quan đến công tác phổ biến, giáo dục pháp luật

Ký hiệu môn loại: 349.597/M458-S

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041941

 

45/. NGUYỄN THÀNH CÔNG. Một số kỹ năng trong cuộc sống / Nguyễn Thành Công, Nguyễn Linh Nga b.s, s.t. - H. : Chính trị Quốc gia - Thanh niên, 2015. - 120tr. ; 21cm. - (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)

Đầu trang bìa ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn

Tóm tắt: Giới thiệu một số câu chuyện, bài viết hay giúp bạn có được những kỹ năng cơ bản trong giao tiếp, trong công việc, học tập và trong gia đình

Ký hiệu môn loại: 302.2/M458-S

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035776-35777

 

46/. NGUYỄN TUẤN KHANH. Trách nhiệm của chính quyền cơ sở trong tiếp công dân, tố cáo và phòng, chống tham nhũng, lãng phí / Nguyễn Tuấn Khanh. - H. : Chính trị quốc gia, 2015. - 216 tr. ; 21 cm. - (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)

Đầu trang bìa ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn

Tóm tắt: Giới thiệu những nội dung cơ bản của pháp luật về tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và thực hiện các biện pháp phòng, chống tham nhũng, lãng phí theo quy định của pháp luật hiện hành; xác định trách nhiệm cụ thể của các cơ quan, tổ chức, đơn vị nói chung và của chính quyền cơ sở nói riêng trong lĩnh vực tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng, lãng phí

Ký hiệu môn loại: 349.597/TR102N

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041940

 

47/. NGUYỄN XUÂN TRƯỜNG. Hỏi - đáp về quyền công dân trong cuộc đấu tranh chống tham nhũng / Nguyễn Xuân Trường, Nguyễn San Miên Nhuận, Phạm Trung Anh. - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2015. - 164tr. ; 21cm. –

(Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)

Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách Xã, Phường, Thị trấn

Tóm tắt: Giới thiệu 100 câu hỏi đáp về tham nhũng và cuộc đấu trạnh chống tham nhũng; quyền công dân trong cuộc đấu tranh chống tham nhũng

Ký hiệu môn loại: 345.597/H428Đ

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035808-35809

 

48/. Nói dối sẽ thất bại : Góp phần phản bác các luận điệu thù địch, sai trái / Nguyễn Minh Phong, Minh Trí, Thiên Phương.... - H. : Chính trị Quốc Gia, 2015. - 163tr. ; 21cm. - (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)

ĐTTS ghi: Báo nhân dân - Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn

Tóm tắt: Gồm một số bài viết đã đăng trên chuyên mục bình luận - phê phán của báo Nhân dân nhằm tuyên truyền, phổ biến quan điểm đúng đắn, đồng thời giáo dục nâng cao nhận thức của cán bộ, đảng viên, các tầng lớp nhân dân thấy rõ âm mưu, thủ đoạn của các thế lực thù địch

Ký hiệu môn loại: 320.01/N428D

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035770-35771

 

49/. PHẠM MINH THẢO. Văn hóa ứng xử của người Việt / Phạm Minh Thảo. - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2015. - 176tr. ; 21cm. - (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)

Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách Xã, Phường, Thị trấn

Tóm tắt: Giới thiệu truyền thống ứng xử của người Việt; các bình diện ứng xử cách ứng xử truyền thống và hiện đại

Ký hiệu môn loại: 306/V115H

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035810-35811

50/. PHẠM NGỌC TRUNG. Văn hóa giao thông ở Việt Nam hiện nay / Phạm Ngọc Trung. - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2015. - 216tr. ; 21cm. - (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)

Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách Xã, Phường, Thị trấn

Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về văn hóa giao thông, vấn đề xây dựng văn hóa giao thông ở Việt Nam, thực trạng và một số giải pháp nhằm xây dựng văn hóa giao thông để góp phần kiềm chế ùn tắc giao thông, hạn chế tai nạn giao thông

Ký hiệu môn loại: 380/V115H

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035804-35805

 

51/. Phát triển và sáng tạo quản trị xã hội : Kinh nghiệm Trung Quốc, kinh

nghiệm Việt Nam / Lưu Hồng Tài, Hoàng Bình Quân, Lưu Kỳ Bảo.... - H. : Chính trị quốc gia, 2015. - 216 tr. ; 21 cm

ĐTTS ghi: Hội Đồng lý luận trung ương

Tóm tắt: Trao đổi, giới thiệu một số quan điểm, thành tựu quan trọng về quản lý phát triển xã hội trong mấy thập kỉ vừa qua, cụ thể trên các mặt: Lao động - việc làm, giảm nghèo bền vững, chăm sóc sức khoẻ nhân dân... tại Việt Nam cũng như công tác xây dựng xã hội trong bối cảnh chung của Trung Quốc

Ký hiệu môn loại: 303.4/PH110T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041935

 

52/. PHƯƠNG LOAN. Hỏi - đáp pháp luật về trợ giúp pháp lý / Phương Loan. - H. : Chính trị quốc gia, 2015. - 247 tr. ; 21 cm. - (Tủ sách xã - phường - thị trấn)

Tóm tắt: Gồm 119 câu hỏi đáp trình bày các vấn đề chung về trợ giúp pháp lý; các tổ chức thực hiện, tham gia trợ giúp, những người thực hiện trợ giúp, những người được trợ giúp, quy trình, thủ tục của hoạt động trợ giúp pháp lý

Ký hiệu môn loại: 347.9597/H428Đ

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041952

 

53/. Quốc hội Việt Nam - 70 năm hình thành và phát triển (1946 - 2016) : Kỷ yếu hội thảo / Uông Chu Lưu, Nguyễn Hạnh Phúc, Nguyễn Văn Yểu.... - H. : Chính trị quốc gia, 2015. - 326 tr. ; 24 cm

ĐTTS ghi : Ủy ban thường vụ Quốc hội

Tóm tắt: Giới thiệu các ý kiến phát biểu và thảo luận của các nhà khoa học, đại diện các bộ, ban, ngành trao đổi, đánh giá những kết quả đạt được, những đóng góp to lớn của Quốc hội vào sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. Đồng thời rút ra những bài học kinh nghiệm, đề xuất phương hướng, giải pháp nhằm tiếp tục hoàn thiện tổ chức, hoạt động của Quốc hội trong những nhiệm kỳ tới

Ký hiệu môn loại: 328.597/QU451H

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007379

 

54/. RICHARD, CHRISTINE S.. Confidence game : How a hedge fund manager called Wall Street's bluff / Christine S. Richard.. - Hoboken, N.J : Wiley/John Wiley & Sons, Inc., 2010. - xvi, 33 p. ; 24cm

Includes bibliographical references (p. 301-320) and index.

Tóm tắt: "Confidence Game tells the story how hedge fund manager Bill Ackman's warnings regarding bond insurer MBIA's credit rating went unheeded as Wall Street careened toward disaster"-- Provided by publisher.

Ký hiệu môn loại: 368.8/C430F

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007441

 

55/. ROSTAD, KNUT A.. The man in the arena : Vanguard founder john c.

bogle and his lifelong battle to serve investors first / Knut A Rostad. - 1st edition. - Hoboken, New Jersey : John Wiley & Son, Inc., 2013. - xix, 425p : illustration ; 20 x 24cm. - (Includes bibliographical references (p. 397- 400) and index.)

Ký hiệu môn loại: 332.63/M105N

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007463

 

56/. SCHAEFER, RICHARD T.. Sociology : A brief introduction / Richard T. Schaefer, Robert P. Lamm.. - New York : McGraw-Hill, 2013. - xviii, 424 p. ; 28 cm

Includes index

Ký hiệu môn loại: 301/S419-I

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007545

 

57/. SCHNEIDER, LINDA.. Global sociology = fifth ed. : introducing five contemporary societies / Linda Schneider, Arnold Silverman. - Washington, DC. : McGraw Hill, 2010. - xxiv, 306 p : map ; 23 cm

Ký hiệu môn loại: 301/Gl418-A

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007560

 

58/. SERGIOVANNI, THOMAS J.. Supervision : A redefinition / Thomas J. Sergiovanni, Trinity University, Robert J. Starratt,.... - 9th ed. - New York : McGraw-Hill, 2014. - xiii, 199p. : ill ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 371.2/S-521E

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007477-7478

 

59/. Social deviance : Readings in theory and research / Ed.: Henry N. Pontell, Stephen M. Rosoff. - New York : McGraw-Hill, 2011. - xi, 498 p. : fig., tab ; 24 cm

Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind.

Ký hiệu môn loại: 302.5/S419-I

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007551

 

60/. Sổ tay an toàn thực phẩm : Dành cho các cơ sở, hộ sản xuất, kinh doanh thực phẩm. - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2015. - 212tr. ; 21cm. - (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)

ĐTTS ghi: Bộ Công Thương - Đấu trang bìa ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách, xã, phường, thị trấn

Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức và hỗ trợ công tác đảm bảo an toàn thực phẩm tại các cơ sở, hộ sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành Công Thương

Ký hiệu môn loại: 363.19/S-450T

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035782-35783

 

61/. Sổ tay pháp luật dành cho công an xã / Lê Văn Thiệu, Lương Thị Hiên (ch.b ), Bùi Văn Thành.... - H. : Chính trị quốc gia, 2015. - 151 tr. ; 21 cm. - (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)

ĐBTS ghi : Hội đồng chỉ đạo xuát bản sách xã, phường, thị trấn

Tóm tắt: Gồm 102 câu hỏi đáp pháp luật về vị trí, chức năng, nhiệm vụ,

quyền hạn và tổ chức của công an xã; bảo đảm hoạt động, chế độ, chính sách và trách nhiệm quản lý nhà nước về công an

Ký hiệu môn loại: 344.59705/S450T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041943

 

62/. Sổ tay về quản lý Nhà nước và kỹ năng làm việc dành cho cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn / B.s: Vũ Đăng Minh (ch.b), Nguyễn Văn Thủ, Bùi Đức Kháng.... - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2015. - 276tr. ; 21cm. - (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)

ĐTTS ghi: Bộ Nội vụ

Tóm tắt: Giải đáp một số quy định chung về quản lý nhà nước và kỹ năng làm việc dành cho cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn dưới dạng câu hỏi và trả lời. Cập nhật nội dung các văn bản pháp luật mới nhất vừa được Quốc hội thông qua như: Hiến pháp năm 2013, Luật đất đai năm 2013, Luật chính quyền địa phương năm 2015, Luật bảo vệ môi trường năm 2015...

Ký hiệu môn loại: 352.1509597/S-450T

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035792-35793

 

63/. T. SCHAEFER RICHARD. Sociology : a brief introduction / Richard T. Schaefer. - 9th ed.. – New York : McGraw-Hill, 2011. - 495 p. ; 28 cm

Ký hiệu môn loại: 301/S419-I

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007543-7544

 

64/. TANOUS, PETER J.. Debf, deficits, and the demise of the American economy / Perter J. Tanous, Jeff Cox. - Hoboken, New Jersey : John Wiley & Sons, Inc.,, 2011. - xiv, 207p. ; 24cm includes indes

Ký hiệu môn loại: 330.973/D200T

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007447

65/. THIÊN AN. Câu đố dân gian Việt Nam / Thiên An tuyển chọn. - H. : Chính trị quốc gia, 2015. - 176 tr. ; 21 cm. - (Tủ sách xã - phường - thị trấn)

Ký hiệu môn loại: 398.609597/C125Đ

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041954

 

66/. Translational neuroscience : a guide to a successful program / Ed.: Edgar Garcia-Rill. - Chichester, West Sussex, UK : John Wiley & Son, 2012. - xiv, 152 p. ; 24 cm

Ký hiệu môn loại: 362.196/TR105S

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007556

 

67/. TRƯƠNG HỒNG QUANG. Tìm hiểu luật Bảo hiểm y tế năm 2008, sửa đổi, bổ sung năm 2014 / Trương Hồng Quang, Nguyễn Thị Lương Trà, Lê Thị Liễu Phương. - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2015. - 112tr. ; 21cm. - (Tủ sách Xã - Phường - Thị Trấn)

Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách Xã, Phường, Thị trấn

Tóm tắt: Giới thiệu 72 câu hỏi đáp về Luật bảo hiểm y té năm 2008 , sửa đổi bổ sung năm 2014

Ký hiệu môn loại: 344.59703/T310H

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035802-35803

 

68/. TRƯƠNG HUỲNH THẮNG. Hỏi - đáp pháp luật về thu tiền sử dụng đất / Trương Huỳnh Thắng. - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2015. - 168tr. ; 21cm. - (Tủ sách Xã - Phường - Thị Trấn)

Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách Xã, Phường, Thị trấn

Tóm tắt: Những quy định chung về tiền sử dụng đất; thủ tục hành chính về xác định, kê khai, nộp tiền sử dụng đất; một số vấn đề chuyển tiếp khi chuyển sang thu tiền sử dụng đất theo Luật đất đai năm 2013

Ký hiệu môn loại: 346.59704/H428Đ

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035794-35795

 

69/. TRƯƠNG THÀNH TRUNG. Hướng dẫn tham gia giao thông an toàn / Trương Thành Trung. - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2015. - 180tr. ; 21cm. - (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)

Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn

Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về nhận biết một số hành vi nguy hiểm cần phòng tránh khi tham gia giao thông; hướng dẫn một số kĩ nảng và kinh nghiệm khi điều khiển xe mô tô. Giới thiệu một số nội dung của pháp luật giao thông đối với người tham gia giao thông

Ký hiệu môn loại: 363.12/H561D

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035784-35785

 

70/. TRƯƠNG THỊ NGỌC LAN. Cẩm nang về phòng, chống bạo lực gia đinh / B.s: Trương Thị Ngọc Lan (ch.b), Đặng Thị Minh, Tạ Thị Hương. - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2015. - 208tr. ; 21cm. - (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)

Đầu trang bìa ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn

Tóm tắt: Giới thiệu 190 câu hỏi, trả lời cụ thể, chi tiết và rõ ràng theo đúng quy định của pháp luật về phòng, chống bạo lực gia đình

Ký hiệu môn loại: 362.82/C120N

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035780-35781

 

71/. Văn hóa gia đình Việt Nam trong bối cảnh toàn cầu hóa Việt Nam / B.s: Phạm Ngọc Trung (ch.b), Nguyễn Thị Hồng, Bùi Như Ngọc.... - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2015. - 140tr. ; 21cm. - (Tủ sách Xã - Phường - Thị Trấn)

Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách Xã, Phường, Thị trấn

Tóm tắt: Một số vấn đề lý luận và thực tiễn về văn hóa gia đình. Thực trạng văn hóa gia đình Việt Nam hiện nay. Giải pháp xây dựng văn hóa gia đình ở Việt Nam hiện nay

Ký hiệu môn loại: 306.85/V115H

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035812-35813

72/. Văn hóa giao thông - Nhìn từ cuộc sống / B.s: Vũ Văn Bái, Trần Lan Khanh. - H. : Giao thông vận tải, 2015. - 184tr. : ảnh ; 19cm

Tóm tắt: Khái quát hóa những nội dung cơ bản và những biện pháp cụ thể, từng bước xây dựng văn hóa giao thông, tạo dựng môi trường giao thông an toàn thân thiện, góp phần bảo đảm trật tự an toàn giao thông, thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội, giứ vững an ninh quốc phòng

Ký hiệu môn loại: 380/V115H

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038629-38630

Số ĐKCB Kho Lưu: LVN.030176

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042017-42020

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.022454-22455

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035824-35827

 

73/. VICKERS, DAMON.. The day after the dollar crashes : a survival guide for the rise of the new world order / Damon Vickers.. - Hoboken,New Jersey : John Wiley & Son, Inc., 2011. - xvii, 190 p. ; 24 cm

Includes index.

Ký hiệu môn loại: 330.973/D112-A

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007525

 

74/. VICKERS, DAMON. The day after the dollar crashes : a survival guide for the rise of the new world order / Damon Vickers. - Hoboken, New Jersey : John Wiley & Son, Inc., 2011. - xvii, 190p. : ill ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 330.973/D112A

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007500

 

75/. VŨ DƯƠNG NINH. Cách mạng Việt Nam trên bàn cờ quốc tế - Lịch sử vấn đề : Sách tham khảo / Vũ Dương Ninh. - H. : Chính trị quốc gia, 2016. - 342 tr. ; 24 cm

Tóm tắt: Nghiên cứu một số vấn đề về quan hệ đối ngoại của Việt Nam, mối liên hệ của Việt Nam với thế giới, giữa cách mạng Việt Nam với các lực lượng bên ngoài qua các giai đoạn: Kháng chiến chống thực dân Pháp, bảo vệ nền độc lập (1945-1954); kháng chiến chống đế quốc Mỹ, giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước (1954-1975); xây dựng đất nước, bảo vệ biên giới và hội nhập quốc tế (1975 - nay)

Ký hiệu môn loại: 327.597/C102M

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007380

 

76/. WEBMAN, JERRY A.. Money shift : How to prosper from what you can't

control / Jerry Webman. - Hoboken, New Jersey : John Wiley & Sons, Inc., 2012. - xiv, 209p. : illustration ; 24cm

Includes index

Ký hiệu môn loại: 332.6/M430E

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007439-7440

77/. WEGMAN, WILLIAM. 3....2...1... circus / William Wegman. - New York : Penguin group LLC., 2014. - 20p. : picture ; 18cm

Ký hiệu môn loại: 372.21/B100H

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MNTN.001353-1356

 

NGÔN NGỮ HỌC

1/. DAVIDSON MATTHEW. On sense and direct reference : Readings in the philosophy of language / Matthew Davidson. - New York : McGraw-Hill, 2007. - 1081 p. ; 23 cm

Ký hiệu môn loại: 401/S203S

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007549

 

2/. Reteach. - New York, NY : McGraw-Hill, 2002. - 200p. ; 28cm

Ký hiệu môn loại: 428.076/R207E

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007438

 

KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ TOÁN HỌC

1/. ALCLOCK, JOHN. Animal behavior / John Alclock. - 9th ed. - Sunderland, MA. : Sinauer Associates, Inc., 2009. - 606p. : colour illustration ; 28cm

Ký hiệu môn loại: 591.5/A105-I

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007436

 

2/. BRALLIER, JESS M.. Who was Albert Einstein? / Jess M. Brallier ; Illustrated Robert Andrew Parker. - New York : Grosset & Dunlap, 2002. - 105tr. : picture ; 20cm

Ký hiệu môn loại: 530.092/WH400W

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MNTN.001383-1384, MNTN.001389-1390

 

3/. Disrupt or be disrupted : a blueprint for change in management education / Graduate

Management Admission Council.. - San Francisco, CA : Jossey-Bass, 2013. - ix, 413 p. ; 24 cm

Includes bibliographical references and index.

Tóm tắt: "An evidence-based approach to improving the practice of graduate management educationCompiled by the Graduate Management Admission Council (GMAC) and with contributions by administrators and professors from the top global MBA programs, this book provides business school decision-makers with an evidence-based approach to improving the practice of graduate management education. The book is designed to help navigate the pressures and create revolutionary platforms that leverage a school's unique competitive advantage in a design distinctly tailored for today's business realities. Offers a unique handbook for improving graduate management education Contains contributions from an international group of deans and professors that lead MBA programs Sponsored by GMAC, owner of the Graduate Management Admission Test (GMAT) exam used by over 5,000 programs worldwide This important resource gives academics a proven approach for improving graduate-level management programs"--

Ký hiệu môn loại: 560.071/D313R

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007520

 

4/. HAYT, WILLIAM HART. Engineering electromagnetics / William H. Hayt, Jr., John A. Buck. - 8th ed. - New York : McGraw-Hill, 2012. - xiv, 593p. : ill ; 24 cm. - ( Includes bibliographical references and index)

Ký hiệu môn loại: 530.14/E203G

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007487-7488

 

5/. MOORE, RANDY. Understanding galápagos : what you'll see and what it means / Randy Moore, Sehoya Cotner. - New York : McGraw-Hill, 2014. - xix, 425 p. : ill. ; 24 cm

App.: p. 362-389. - Bibliogr.: p. 390-399. - Ind.: p. 407-425

Ký hiệu môn loại: 508.866/U512D

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007554

 

6/. PALEN STACY. Understanding our universe / Stacy Palen, Laura Kay, Brad Smith. - New York - London : Norton & Company, Inc., 2012. - xxiv, 485 p. ; 28 cm

Ký hiệu môn loại: 523.1/U512D

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007533-7534

 

7/. PARK, MICHAEL ALAN. Biological anthropology / Michael Alan Park. - 6th ed.. - New York : McGraw-Hill, 2010. - xxii, 451p. : ill. ; 24 cm

Ind.: p. 436-451

Ký hiệu môn loại: 599.9/B312L

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007553

 

8/. REICHARD JAMES S.. Environmental geology / James S. Reichard. - New York : McGraw-Hill, 2011. - xvi, 544 p. ; 28 cm

Ký hiệu môn loại: 550/E203V

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007538

 

KỸ THUẬT

 

 

1/. ALLAN, DAVID. Medical language for modern health care / David M. Allan, Karen D. Lockyer. - 2nd ed.. - New York : McGraw Hill, 2011. - xxvii, 909, [152] p. : ill. (chiefly col.) ; 28cm

Includes index

Ký hiệu môn loại: 610/M201-I

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007433

 

2/. BENNETT, PHD RONALD. Leadership for engineers : the magic of mindset / Ronald Bennett, PhD. - New York : McGraw-Hill, 2013. - 184 p. ; 23 cm

Ký hiệu môn loại: 658.4/L200D

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007541-7542

 

3/. BERGERON, BRYAN P.. Teardowns : learn how electronics work by taking them apart / Bryan Bergeron.. - New York : McGraw-Hill, 2010. - xxxvi, 312 p. ; 23 cm

Includes bibliographical references and index.

Ký hiệu môn loại: 621.381/T200D

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007550

 

4/. BIEL, ANDREW.. Trail Guide to the body : how to locate muscles, bones and more / Andrew Biel ; illustrations by Robin Dorn.. - Boulder, CO : Books of discovery, 2005. - 220 p. ; 28 cm

Ký hiệu môn loại: 611/Tr103G

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007536

 

5/. BROWNLEE, ADAM. Building a small business that warren buffett would love / Adam Brownlee.. - Hoboken,New Jersey : John Wiley & Son, Inc., 2012. - XI, 194p. ; 24 cm

Includes bibliographical references and index.

Tóm tắt: The guide to making money the Warren Buffett wayThe book that presents the same fundamentals that Warren Buffet used to turn an initial $105,000 investment into a $40 billion fortune in a way the general reader can apply, Building A Small Business that Warren Buffett Would Love is a succinct, logical, and straightforward guide to financial success. Highlighting one simple message: that Warren Buffett successfully invests in great businesses with strong fundamentals, it argues that these fundamentals can be replicated in a small business to yield outstanding results. Offering a solution for people wanting to start a business to provide additional income in today's uncertain economy, and designed to help entrepreneurs build fundamentally sound, small businesses using Warren Buffett's business investment perspective, the book covers: An overview of Warren Buffett's investment methodology and how it applies to small businesses The details of the Buffett investment criteria--a consumer monopoly, strong earnings, low long term debt, and high ROE with the ability to reinvest earnings--and the application of these fundamentals to both start-up and existing small businesses An approach to building a small business that applies the well respected principles of Warren Buffett, the book presents an exciting new look at the steps to success that have been proven trustworthy by one of the richest men in the world"

Ký hiệu môn loại: 658/B510L

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007518

 

6/. Business = M: Business / O. C. Ferrell, University of New Mexico, Geoffrey A. Hirt, DePaul University, Linda Ferrell, University of New Mexico.. - New York : McGrall-Hill, 2011. - 359 p ; ; 28 cm

Ký hiệu môn loại: 658/B521-I

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007535

 

7/. CLIFFORD, CHRISTINE. Let's close a deal : Turn contacts into paying customers for your company, product, service or cause / Christine Clifford. - Hoboken, New Jersey : John Wiley & Son, Inc., 2013. - 189p. ; 23cm

Tóm tắt: How to close deals faster, make more money, and have a good time doing it. Wonderful personal stories and easy-to-use examples

Ký hiệu môn loại: 658.85/L207S

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007496

 

8/. Cosmesis of the mouth, face and jaws / edited by Steven A. Guttenberg.. - Hoboken,New Jersey : Chichester, West Sussex, UK, 2012. - x, 335 p. ; 29 cm

Includes bibliographical references and index.

Ký hiệu môn loại: 617.5/C434M

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007532

 

9/. COX, PHYLLIS. Palko's medical laboratory procedures = Medical laboratory procedures / Phyllis Cox, Danielle Wilken. - third ed.. - New York : McGraw Hill, 2011. - xiv, 466p. : col. ill. ; 8cm

Ký hiệu môn loại: 616.07/P103K

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007461

 

10/. EGLER, LYNN M.. Math for the Pharmacy technician: Concepts and calculations / Lynn M. Egler, Kathryn A. Booth. - New York : McGraw-Hill, 2010. - 369p. ; 28cm

Tóm tắt: This book is organized from simple to complex and walks the student through the necessary information to pass the math portion of the Pharmacy Technician Certification Board (PTCB) exam

Ký hiệu môn loại: 615/M110H

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007489-7490

 

11/. F.STEINER JOHN. Business, Government and society : a managerial perspective, text and cases / John F. Steiner, George A. Steiner.. - 12th ed.. - New York : McGraw-Hill, 2009. - xiv, 642 p. : ill. (some col.), map ; 24 cm

George Steiner's name appeared first in earlier ed.

Ký hiệu môn loại: 658.4/B521-I

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007546

 

12/. FELD, BRAD. Startup life : Surviving and thriving in a relationship with an entrepreneur / Brad Feld, Amy Batchelor. - Hoboken, New Jersey : John Wiley & Son, Inc., 2013. - xvi, 203p. : illustration ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 658.1/ST109T

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007467-7468

 

13/. FICKELSCHERER, RICHARD J.. Optimal automated process fault analysis / by Richard J. Fickelscherer, Falconeer Technologies, Daniel L. Chester, Falconeer Technologies and Deparment of Computer and Information Sciences, University of Delaware.. - Hoboken, New Jersey : John Wiley & Son, Inc., 2013. - xix, 204p. : illustration ; 24cm

Includes bibliographical references and index

Ký hiệu môn loại: 660/O-434T

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007453

 

14/. FRITH, MARGARET. Who was Thomas Alva Edison? / Margaret Frith ; Illustrated: John O'Brien. - New York : Grosset & Dunlap, 2013. - 106p. : picture ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 621.3092/WH400W

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MNTN.001377-1378

 

15/. GENDRON, MICHAEL S.. Business intellingence applied : Implementing an effective information and communication and comunication and communications technology inf / Michael S. Gendron. - Hoboken, New Jersey : John Wiley & Son, Inc., 2013

Ký hiệu môn loại: 658.4/B521-I

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007505

16/. GITOMER, JEFFREY. Jeffrey Gitomer's little book of leadership : the 12.5 strengths of responsible, reliable, remarkable leaders that create results, rewards, and resilience. / Gitomer Jeffrey. - Hoboken,New Jersey : John Wiley & Son, Inc., 2011. - 222 p. ; 20 cm

Foreword by Paul "Doc" Hersey--Cover.

Ký hiệu môn loại: 658.4/J201F

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007530-7531

 

17/. GREBNER, LEAH A.. Medical Coding : understanding ICD-10-CM and ICD-10-PCS / Leah A. Grebner, Angela R. Suarez. - New York : Mc Graw Hill, 2013. - XXXVII, 618p. : illustration (some colour) ; 28cm

Includes index

Ký hiệu môn loại: 616.001/M201-I

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007428-7430

18/. HÀ VĂN TÍNH. Cẩm nang bảo trì và sử dụng các thiết bị điện và điện tử gia dụng / Hà Văn Tính. - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2015. - 132tr. ; 21cm. - (Tủ sách Xã - Phường - Thị Trấn)

Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách Xã, Phường, Thị trấn

Tóm tắt: Những kĩ năng bảo trì và sử dụng các thiết bị điện và điện tử được sử dụng phổ biến trong các gia đình như: các loại đèn chiếu sáng, ti vi, điều hòa không khí, tủ lạnh, máy giặt, lò vi sóng, bình nóng lạnh, nồi cơm điện...

Ký hiệu môn loại: 621.31/C120N

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035814-35815

 

19/. HANSEN, L. SCOTT.. Autodesk Inventor 2013 / L. Scott Hansen. - New York, NY : McGraw-Hill, 2013. - x, 406p. : illustration ; 29cm

Includes index

Ký hiệu môn loại: 620.004/A111T

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007435

 

20/. HOÀNG GIA. Chăm sóc bệnh trong gia đình. - H. : Y học

T.2. - 2015. - 303 tr.

Tóm tắt: Trình bày nguyên nhân, triệu chứng lâm sàng, cách điều trị các bệnh về thần kinh, xương khớp, các loại nhiễm độc, bệnh do tác nhân vật lí, bệnh mạch máu ngoại vi, bệnh các tuyến nội tiết và bệnh truyền nhiễm

Ký hiệu môn loại: 616/CH114-S

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041929-41930

 

21/. HOÀNG GIA. Chăm sóc bệnh trong gia đình. - H. : Y học

T.1. - 2015. - 422 tr.

Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về các bệnh tim mạch, hô hấp, tiêu hoá, tiết niệu

Ký hiệu môn loại: 616/CH114-S

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041927-41928

 

22/. HOÀNG TÍCH HUYỀN. Cẩn thận với tác dụng phụ của thuốc / Hoàng Tích Huyền. - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2015. - 176tr. ; 21cm. - (Tủ sách Xã - Phường - Thị Trấn)

Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách Xã, Phường, Thị trấn

Tóm tắt: Những phản ứng có hại của thuốc với nhứng lứa tuổi đặc biệt.

Những điều cần biết khi sử dụng thuốc kháng sinh. Phản ứng có hại của một số thuốc thiết yếu

Ký hiệu môn loại: 615/C121T

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035800-35801

 

23/. HOLTZCLAW, ERIC V.. Laddering : unlocking the potential of consumer / Eric V. Holtzclaw. - Hoboken,New Jersey : John Wiley & Son, Inc.,

2012. - xvi, 208 p. ; 24 cm.

Includes index

Ký hiệu môn loại: 658.8/L102D

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007514-7515

 

24/. HOPKINS, JEANNE. Go mobile : Location-based marketing, apps, mobile optimized ad campaigns, 2D codes, and other mobile strategies to grow your business / Jeanne Hopkins , Jamie Turner. - Hoboken, New Jersey : John Wiley & Son, Inc., 2012. - 234p. ; 23cm

Tóm tắt: The mobile marketing landscape. Setting yourself up for success. Taking a deeper dive into mobile marketing tools pool. Expanding your horizons

Ký hiệu môn loại: 658.8/G400M

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007497

 

25/. J. CLARY JOHN. The Toxicology of methanol / John J.Clary. - Hoboken, New Jersey : John Wiley & Son, 2013. - 287 p. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 615.9/T435X

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007565

 

26/. LAUDICINA, PAUL A.. Beating the global odds : Successful decision-making in a confused and troubled world / Paul A. Laudicina. - Hoboken, New Jersey : John Wiley & Son, Inc., 2012. - xiv, 206p. : ill ; 24cm. - (Includes bibliographical references and index)

Ký hiệu môn loại: 658.4/B200T

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007503

 

27/. LAURSEN, GERT H. N.. Business analytics for sales and marketing managers : How to Compete in the Information Age / Gert H.N. Laursen. - Hoboken, New Jersey : John Wiley & Son, Inc., 2011. - xiii, 242p. : ill ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 658.8/B521-I

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007501

 

28/. Lead & influence : get more ownership, commitment, and achievement from your team / Mark Fritz.. - Hoboken,New Jersey : John Wiley & Son, Inc., 2014. - xx, 187 pages ; 24 cm

Includes index

Ký hiệu môn loại: 658.4/L200D

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007516

 

29/. MARTIN, AMY JO. Renegades write the rules : How the Digital Royalty use social media to innovate / Amy Jo Martin.. - San Francisco : Jossey-Bass, 2012. - x, 207p. : illustraion ; 24cm

Includes bibliographical references and index, Includes bibliographical

references and index.

Ký hiệu môn loại: 659.2/R203E

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007443

 

30/. MISHRA, SAROJ. A concise manual of pathogenic microbiology / Saroj K. Mishra, Dipti Agrawal.. - Hoboken, N.J. : Wiley-Blackwell, 2013. - xiii, 188p. : ill. (some col.) ; 24cm

Includes bibliographical references (p. 181-184) and index.

Tóm tắt: "A Concise Manual of Pathogenic Microbiology is a quick and concise source of information on the causal agents of common infectious diseases. Divided into chapters based on broad taxonomic groupings or similarities between the causal agents, A Concise Manual of Pathogenic Microbiology lists important pathogenic taxa in each group, their natural habitats, the diseases they cause, microbiological highlights, laboratory diagnosis, and measures of prevention and control, including availability of vaccines and effective therapeutic agents

Ký hiệu môn loại: 616.9/C430C

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007444

 

31/. MOLIDOR, JOHN B.. Crazy good interviewing : How acting a little crazy can get you the job / John B. Molidor, PhD, with Barbara Parus.. - Hoboken, New Jersey : John Wiley & Sons, Inc.,, 2012. - xxi, 234p. ; 23 cm

Tóm tắt: "How acting a little crazy and thinking outside of the box can get you the job you want. Ever hear of a job candidate stretching out on the interviewer's floor to fill out an application? Or an applicant who sees nothing wrong with texting during the interview? Securing a job interview is a golden opportunity. The crazy-bad behavior described above will not net a job offer. Crazy Good Interviewing shows readers that crazy-good behavior, however, can make an applicant stand out favorably in a sea of mediocrity. Take the candidate who created a keynote presentation on his iPad to show what he could bring to the job or the one who created a DVD highlighting her abilities. Crazy Good Interviewing is a book geared toward those who are looking for work in this tough economy. Addresses how slightly eccentric behaviors can tip the scales in the applicant's favor Delves into how to access your three key strengths, how to use body language effectively, how to prepare a five- sentence history that builds a bridge to the interviewer, and more.Turn just plain crazy into crazy-good, and land the job at your next interview."

Ký hiệu môn loại: 650.14/CR112Y

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007445

 

32/. NGUYỄN VĂN THÔNG. Hướng dẫn chăm sóc bệnh đột quỵ / Nguyễn Văn Thông. - H. : Chính trị Quốc gia, 2015. - 108tr. ; 21cm. - (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)

Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách Xã, Phường, Thị trấn

Tóm tắt: Giới thiệu khái quát phác đồ điều trị cho người bệnh đột quỵ não cùng như giới thiệu một số kiến thức cơ bản cho người nhà bệnh nhân khi chăm sóc người bệnh ở nhà trong giai đoạn vật lý trị liệu, phục hồi chức năng

Ký hiệu môn loại: 616.8/H561D

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035788-35789

 

33/. PARK, SEUNG-HO. Rough diamonds : the four traits of successful breakout firms in BRIC countries / Seung Ho Park, Nan Zhou, Gerardo R. Ungson.. - San Francisco,CA. : Jossey-Bass, 2013. - xxii, 218 p. ; 25 cm

Includes bibliographical references (pages 199-203) and index.

Ký hiệu môn loại: 658.4/R435G

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007510-7511

 

34/. POSTON, LESLIE. Social medial metrics for Dummies / Leslie Poston. - Hoboken, New Jersey : John Wiley & Son, Inc., 2012. - xx, 306 p. : illustrator ; 23 cm

Ký hiệu môn loại: 658.8/S-419-I

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007469-7470

 

35/. PRICE, JOHN ELLIS. College accounting : Chapters 1 - 30 / John Ellis Price. - thirteenth ed.. - New York : McGraw-Hill, 2012. - xl, 880p. : ill ; 28cm

Ký hiệu môn loại: 657/C428L

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007455-7456

 

36/. QUÁCH TUẤN VINH. Phòng và điều trị bệnh tăng huyết áp / Quách Tuấn Vinh. - H. : Y học, 2015. - 292 tr. ; 21 cm

Tóm tắt: Trình bày kiến thức về bệnh tăng huyết áp; tai biến mạch máu não do tăng huyết áp; nhồi máu cơ tim; một số yếu tố nguy cơ của bệnh tăng huyết áp; hướng dẫn chăm sóc, bảo vệ sức khoẻ, chế độ dinh dưỡng cho bệnh nhân tim mạch và tăng huyết áp; giới thiệu một số loại thuốc thường dùng để điều trị bệnh

Ký hiệu môn loại: 616.1/PH431V

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041931-41932

 

37/. RICHARDSON, BLAKE.. Records management for Dummies / Blake Richardson.. - Hoboken, New Jersey : John Wiley & Son, 2012. - xviii, 294 p. ; 24 cm

Ký hiệu môn loại: 651.5/R201-O

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007562

 

38/. ROSILLO, FRANCISCO. Determination of value : guidance on developing and supporting credible opinions / Francisco Rosillo.. - Hoboken,New Jersey : John Wiley & Son, Inc., 2013. - xiii, 217 pages : illustrations ; 24 cm

Includes index.

Ký hiệu môn loại: 658.15/D207E

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007529

 

39/. SAVAR, AVI. Content to commerce : Engaging consumers across paid, owned and earned channels / Avi Savar. - Hoboken, New Jersey : John Wiley & Sons, Inc.,, 2013. - xlvi, 242p. : illustrations ; 24cm

Includes bibliographical references and index

Ký hiệu môn loại: 658.8/C430T

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007446

 

40/. SCHULTZ, MIKE. Professional services marketing : how the best firms build premier brands, thriving lead generation engines, and cultures of business development success / Mike Schultz, John E. Doerr.. - Hoboken,New Jersey : John Wiley & Son, Inc., 2013. - xx, 332 p ; 24 cm

Includes bibliographical references and index.

Ký hiệu môn loại: 658.8/PR427E

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007528

 

41/. SPIRA, JONATHAN B.. Overload: how too much information is hazardous to your organization / Jonathan B. Spira. - Hoboken, New Jersey : John Wiley & Son, Inc., 2011. - xx, 260p.i : llustrations ; 24cm

Includes bibliographical references (pages 243-246) and index

Ký hiệu môn loại: 658.4/O-435E

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007448

 

42/. STRATTEN, SCOTT.. The book of Business UnAwesome : how engaging your customers and employees can make your business thrive / Scott Stratten.. - Hoboken,New Jersey : John Wiley & Son, Inc., 2012. - ix, 123, 127 p. ; 24 cm

The book of business unawesome on inverted pages.

Ký hiệu môn loại: 658.8/B431K

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007519

 

43/. Therapeutic targets : modulation, inhibition, and activation / edited by Luis M. Botana, Mabel Loza.. - Hoboken,New Jersey : John Wiley & Son, Inc., 2012. - xii, 482 p. ; 25 cm.

Includes bibliographical references and index.

Ký hiệu môn loại: 615.1/TH206A

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007517

 

44/. THOMAS, BILL. Anticipate : Knowing what customers need before they do / Bill Thomas , Jeff Tobe. - Hoboken, New Jersey : John Wiley & Son, Inc., 2013. - 218p. ; 23cm

Tóm tắt: Provides proven guidance on how to turn satisfied customers into enthusiastic customers who help generate the highest return

Ký hiệu môn loại: 658.8/A105T

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007498

 

45/. TRẦN ĐÌNH TOÁN. Ăn uống - phòng và chữa bệnh ở người cao tuổi / Trần Đình Toán. - H. : Chính trị quốc gia, 2015. - 184 tr. ; 21 cm

Tóm tắt: Phân tích tình hình người già trên thế giới và ở Việt Nam. Những thay đổi của cơ thể con người khi có tuổi. Nguyên tắc ăn uống cơ bản ở người có tuổi. Những bệnh mạn tính không lây nhiễm hay gặp ở người có tuổi và chế độ ăn thích hợp đề phòng và chữa bệnh. Những câu hỏi về ăn uống thường gặp và các bảng về thành phần dinh dưỡng

Ký hiệu môn loại: 613/Ă115U

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041955

 

46/. TRIBBY, MARYELLEN.. Reinventing the Entrepreneur : turning your dream business into a reality / MaryEllen Tribby.. - Hoboken, New Jersey : John Wiley & Sons, Inc., 2013. - 272 p. ; 24cm

Includes index

Ký hiệu môn loại: 658.1/R201N

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007424-7425

 

47/. UNDERWOOD JIM. Competitive intelligence for Dummies / Jim Underwood. - Hoboken, New Jersey : John Wiley & Son, 2013. - 362 p. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 658.4/C429P

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007564

 

48/. VŨ MINH THỤC. Bệnh dị ứng và các thuốc điều trị / Vũ Minh Thục. - H. : Y học, 2015. - 380 tr. : hình vẽ ; 21 cm

Tóm tắt: Trình bày kiến thức về các loại thuốc chữa bệnh dị ứng như: thuốc Adrenergic, Theophylline, các thuốc kháng Histamine, Glucocorticosteroid, Cromolyn và Nedocromil...

Ký hiệu môn loại: 616.97/B256D

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041933-41934

 

49/. WARE, CHARLES M.. Bussiness Management for the personal fitness trainer / Charles M. Ware, Charles E. Bamford, Garry D. Bruton. - New York,

NY : McGraw-Hill, 2013. - xvii, 282p. : colour illustration ; 27cm

Includes Index

Ký hiệu môn loại: 613.7/B521-I

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007437

 

50/. WOLBARST, ANTHONY B.. Medical imaging : Essentials for physicians / Anthony B. Wolbarst, Andrew R. Wyant, Patrizio Capasso. - Hoboken, New Jersey : John Wiley & Son, Inc., 2013. - xxii, 411p. : ill. (some col) ; 27cm

Ký hiệu môn loại: 616.07/M201-I

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007452

 

51/. ZHU, LEI, 1963- . Microwave bandpass filters for wideband communications / Lei Zhu, Sheng Sun, Rui Li.. - Hoboken, New Jersey : John Wiley & Son, Inc., 2012. - xi, 221p. : illustration ; 24cm

Includes bibliographical references and index

Ký hiệu môn loại: 621.381/M301R

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007454

 

NGHỆ THUẬT

1/. BENWARD BRUCE. Workbook to accompany Music in the theory and practice. - 7th ed.. – New York : McGraw-Hill, 2003. - 235 p. ; 28 cm

Ký hiệu môn loại: 780/M521-I

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007537

 

2/. MCCALLIE, JOANNE P.. Choice not chance : rules for building a fierce competitor / Joanne P. McCallie. - Hoboken, New Jersey : John Wiley & Son, Inc., 2012. - xx, 233 p. : ill ; 24 cm

Ký hiệu môn loại: 796.092/CH428C

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007499

 

3/. Những ca khúc đặc sắc về Đảng, Bác Hồ, đoàn - hội - đội / Nguyễn Anh, Tuấn Giang tuyển chọn. - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật ; Thanh niên, 2015. - 172tr. ; 21cm. - (Tủ sách Xã - Phường - Thị Trấn)

Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách Xã, Phường, Thị trấn

Tóm tắt: Tập hợp những ca khúc chọn lọc ca ngợi Đảng, Bác Hồ, Đoàn - Hội - Đội, được sắp xếp theo bốn chủ đề: các ca khúc đặc sắc về Đảng, các ca khúc đặc sắc về Bác Hồ, các ca khúc đặc sắc về Đoàn, hội, các ca khúc đặc sắc về Đội

Ký hiệu môn loại: 780/NH556C

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035806-35807

4/. QUANG PHÒNG. Trường Mỹ thuật Đông Dương lịch sử và nghệ thật = = L'écode supérieure des beaux - arts de l'indochine history and art = The fine art college of indochina history and art / Quang Phòng, Quang Việt. - H. : Nxb. Mỹ thuật, 2015. - 166 tr. : ảnh ; 30 cm

Tóm tắt: Giới thiệu về trường cao đẳng mỹ thuật Đông Dương với nền hội họa Việt Nam, Quá trình lịch sử của trường, trường Mỹ thuật Hà Nội - bước đầu của nền hội họa Việt Nam. Nền hội họa Pháp và ảnh hưởng của nó tại Đông Dương

Ký hiệu môn loại: 759.9597/TR561M

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007383

NGHIÊN CỨU VĂN HỌC

 

 

1/. "Đối mắt" trong sáng tạo và phê bình văn học - nghệ thuật / Nguyễn Văn Dân, Trần Hoàng Sơn, Nguyễn Hữu.... - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2015. - 168tr. ; 21cm. - (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)

ĐTTS ghi: Báo Nhân dân

Tóm tắt: Tập hợp một số bài viết từ chuyên mục Bình luận - phê phán trên báo Nhân dân, góp phần nêu ra một số mặt hạn chế, yếu kém và những vấn đề cần khắc phục của một số loại hình văn học - nghệ thuật nước nhà hiện nay

Ký hiệu môn loại: 895.92209/Đ452M

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035798-35799

 

2/. A writer's recource = 4th ed. : A handbook for writing and research / Elaine P. Maimon , Janice H. Peritz , Kathleen Blake Yancey. - New York : McGraw-Hill, 2010. - 618p. ; 22cm

Ký hiệu môn loại: 808/WR314E

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007492

 

3/. Because digital writing matters : improving student writing in online and multimedia environments / National Writing Project ; with Dànielle Nicole DeVoss, Elyse Eidman-Aadahl, and Troy Hicks.. – San Francisco, CA : Jossey-Bass, 2010. - xiii, 194 p. ; 24 cm

Includes bibliographical references (p. 160-166) and index.

Tóm tắt: "How to apply digital writing skills effectively in the classroom, from the prestigious National Writing Project As many teachers know, students may be adept at text messaging and communicating online but do not know how to craft a basic essay. In the classroom, students are increasingly required to create web-based or multi-media productions that also include writing. Since writing in and for the online realm often defies standard writing conventions, this book defines digital writing and examines how best to integrate new technologies into writing instruction. Shows how to

integrate new technologies into classroom lessons. Addresses the proliferation of writing in the digital age. Offers a guide for improving students' online writing skills. The book is an important manual for understanding this new frontier of writing for teachers, school leaders, university faculty, and teacher educators."

Ký hiệu môn loại: 808/B201A

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007522

 

4/. Biển đảo Tổ quốc tôi : Hợp tuyển thơ văn viết về biển đảo Việt Nam / Trương Hán Siêu, Trần Nguyên Đán, Nguyễn Trãi. - Tái bản lần thứ nhất, có bổ sung, sửa chữa. - H. : Văn học, 2015. - 1115tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 895.922/B305Đ

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038605-38606

Số ĐKCB Kho Lưu: LVN.030173

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041972-41974

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.022449

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035767-35769

 

5/. CAO DUY SƠN. Tác phẩm Cao Duy Sơn / Cao Duy Sơn. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2015. - 295tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 895.92234/C108D

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038622

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042004-42005

 

6/. COOLEY, THOMAS. Back to the lake : a reader for writers / Thomas Cooley. - New York : Norton & Company, 2012. - xxx, 769p. : ill ; 22cm

Ký hiệu môn loại: 808/B101K

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007504

 

7/. Frog on his own / Mercer Mayer. - New York : Penguin group., [k.nxb.]. - 30p. : picture ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 813/FR427-O

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MNTN.001349-1352

 

8/. GEORGE, ELIZABETH. The edge of the nowhere / Elizabeth George. - New York : Penguin group, 2012. - 440p. ; 22cm

Ký hiệu môn loại: 813/E201G

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007481-7482

 

9/. GEORGE, ELIZABETH. The edge of the water / Elizabeth George. - New York : Penguin group, 2014. - 440p. ; 22cm

Ký hiệu môn loại: 813/E201G

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007479-7480

 

10/. HÀO VŨ. Điều ấy đã xảy ra : Truyện và kí chọn lọc / Hào Vũ. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2015. - 299tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 895.9223/Đ309Â

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005055-5057

11/. KIM CHUNG. Thơ và trường ca / Kim Chung. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2015. - 419tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 895.9221/TH460V

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005059-5061

 

12/. KNISELY, KARIN.. A Student handbook for writing in biology / Karin Knisely. - Massachusetts : Sinauer Assciates, INC., 2009. - XVI, 296 p. ; 23cm

Ký hiệu môn loại: 808/St506E

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007557

 

13/. LUCAS, STEPHEN,. The Art of public speaking / Stephen E. Lucas.. - New York : McGraw-Hill, 2007. - xxx,506 p. ; 26 cm

Includes index

Ký hiệu môn loại: 808.5/A123T

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007539-7540

Số ĐKCB:

14/. MÃ A LỀNH. Dòng suối dân ca : Truyện ngắn chọn lọc / Mã A Lềnh. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2015. - 366tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 895.9223/D431-S

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038623

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042006-42007

 

15/. MAIMON, ELAINE P.. The McGraw-Hill Handbook / Elaine Maimon, Janice Peritz, Kathleen Yancey.. - Third Edition. - New York : McGraw-Hill, 2012. - 898p. ; 23cm.

Includes bibliographical references (p. [FR-1]-FR14] and index.

Ký hiệu môn loại: 808.04/MCGR112H

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007426-7427

 

16/. MCALPINE, GORDON. The tell-tale start / Gordon McAlpine ; Illustrations by Sam Zuppardi. - New York : Penguin Group (USA) Inc, 2013. - 180p. : picture ; 22cm. - (The misadventures of Edgar and Allan Poe; Book one)

Ký hiệu môn loại: 813/T201T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MNTN.001357-1358

 

17/. NGÔ VĨNH BÌNH. Tác phẩm Ngô Vĩnh Bình / Ngô Vĩnh Bình. - H. : Chính trị quốc gia, 2015. - 571tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 895.922/T101PH

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038618

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041996-41997

 

18/. NGUYỄN HỮU TRÁC. Thơ Nguyễn Trác / Nguyễn Hữu Trác. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2015. - 251tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 895.9221/TH460NG

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038619

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041998-41999

 

19/. NGUYỄN KHẮC PHỤC. Ngôi đền : Tiểu thuyết / Nguyễn Khắc Phục. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2015. - 366tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 895.9223/NG452Đ

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038621

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042002-42003

20/. Reading the world : ideas that matte / Michael Austin ed.. - New York - London : Norton & Company, 2010. - xxviii, 673 p ; 24 cm

Ký hiệu môn loại: 808/E200-A

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007561

 

21/. Xuân Thiền toàn tập. - H. : Văn học

T.1. - 2015. - 746tr.

Ký hiệu môn loại: 895.922334/X502T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038595-38596

Số ĐKCB Kho Lưu: LVN.030168

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041957-41959

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.022451

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035752-35754

 

22/. Xuân Thiền toàn tập. - H. : Văn học

T.2. - 2015. - 771tr.

Ký hiệu môn loại: 895.922334/X502T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038597-38598

Số ĐKCB Kho Lưu: LVN.030169

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041960-41962

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.022450

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035755-35757

 

23/. Xuân Thiền toàn tập. - H. : Văn học

T.3. - 2015. - 866tr.

Ký hiệu môn loại: 895.922334/X502T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038599-38600

Số ĐKCB Kho Lưu: LVN.030170

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041963-41965

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.022446

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035758-35760

 

24/. Xuân Thiền toàn tập. - H. : Văn học

T.4. - 2015. - 771tr.

Ký hiệu môn loại: 895.922334/X502T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038601-38602

Số ĐKCB Kho Lưu: LVN.030171

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041966-41968

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.022447

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035761-35763

 

25/. Thơ Mai Liễu. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2015. - 331tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 895.9221/TH460M

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038617

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041994-41995

 

26/. TRẦN CHIẾN. Truyện ngắn Trần Chiến / Trần Chiến. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2015. - 251tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 895.9223/TR527NG

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038620

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042000-42001

 

27/. TRẦN QUANG QUÝ. Trần Quang Quý : Thơ / Trần Quang Quý. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2015. - 391tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 895.9221/TR410QU

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005058

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038624

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042010

 

28/. Truyện Kiều / Nguyễn Hữu Sơn tuyển chọn và giới thiệu. - H. : Văn học, 2015. - 1275tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 895.9221/TR527K

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038603-38604

Số ĐKCB Kho Lưu: LVN.030172

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041969-41971

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.022448

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035764-35766

 

29/. VERNON, URSULA. Dragonbreath : New York

Vol. 1. - 2009. - 154p. : picture

Ký hiệu môn loại: 813/DR102-O

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MNTN.001340-1343

 

30/. VERNON, URSULA. Vol. 4. - 2011. - 204p. : picture

Ký hiệu môn loại: 813/DR102-O

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MNTN.001348

31/. VERNON, URSULA. Vol. 2. - 2010. - 206p. : picture

Ký hiệu môn loại: 813/DR302-O

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MNTN.001344-1347

LỊCH SỬ

 

 

1/. ABRAMSON, ANN. Who was Anne Frank? / Ann Abramson ; Illustrated: Nancy Harrison. – New York : Penguin group, 2013. - 104p. : picture ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 940.53092/WH400W

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MNTN.001373-1376

 

2/. BENTLEY, JERRY H.. Vol. II : From 1500 to the present. - 2011. - XXIX,

924p.

Tóm tắt: Những thay đổi của đất nước, con người, xã hội, chính trị, văn hoá của các nước trên thế giới từ những năm 1500 đến nay; Đề cập tới nguồn gốc của sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các châu từ 1500-1800; Các vấn đề trong kỷ nguyên của các cuộc cách mạng, sự hình thnhf các nền công nghiệp các các đế chế giai đoạn 1750-1914 và các sự kiện lịch sử thế kỷ 20

Ký hiệu môn loại: 909/Tr102D

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007567

 

3/. BENTLEY, JERRY H. Traditions & encounters. - New York : McGraw-Hill

Vol. C : From 1750 to the present. - 2011. - 924p.

Ký hiệu môn loại: 909/Tr102D

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007568-7570

 

4/. BRINKLEY, ALAN. American history : A survey / Alan Brinkley. - fourteenth ed.. - New York : McGraw-Hill, 2012. - xxxi, 914p. : Colour illustrator ; 28cm

Ký hiệu môn loại: 973/A104E

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007457-7459

 

5/. BURGAN, MICHAEL. Who was Theodore Roosevelt? / Michael Burgan ; Illustrated: by Jerry Hoare. - New York : Grosset & Dunlap, 2014. - 106p. : picture ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 973.91092/WH400W

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MNTN.001385-1388

 

6/. Đại thắng mùa xuân 1975 sự hội tụ sức mạnh cúa dân tộc Việt Nam / Trần Đức Nhân, Nguyễn Đình Minh, Nguyễn Bá Dương.... - H. : Quân đội nhân dân, 2015. - 384tr. ; 21cm

ĐTTS ghi: Bộ Quốc phòng. Viện Khoa học xã hội Nhân văn quân sự

Tóm tắt: Những vấn đề lí luận và thực tiễn về sự hội tụ sức mạnh của dân tộc Việt Nam làm nên đại thắng mùa xuân 1975; vai trò lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam đối với thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước; những giá trị lịch sử và ý nghĩa thời đại của Đại thắng mùa xuân 1975 vận dụng trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa hiện nay

Ký hiệu môn loại: 959.7043/Đ103T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038627-38628

Số ĐKCB Kho Lưu: LVN.030175

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042014-42016

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.022453

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035821-35823

 

7/. EDWARDS, ROBERTA. Who was Barack Obama? / Roberta Edwards ; Illustrated: John O'Brien. - New York : Penguin group, 2013. - 106p. : picture ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 973.93092/WH400-I

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MNTN.001367-1368

 

8/. EDWARDS, ROBERTA. Who was George Washington? / Roberta Edwards ; Illustrated: True Kelley. - New York : Penguin group, 2013. - 104p. : picture ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 973.4092/WH400W

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MNTN.001369-1370

 

9/. HỒNG PHONG. Tìm hiểu về Đông Nam Á và Asean / Hồng Phong (ch.b). - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2015. - 188tr. ; 21cm. - (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)

Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn

Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về địa lý tự nhiên và địa lý xã hội Đông Nam Á. Trình bày điều kiện địa lý - tự nhiên, lịch sử, tổ chức nhà nước, kinh tế, cơ sở hạ tầng thông tin và truyền thông, năng lượng, giao thông, quan hệ quốc tế, văn hoá - xã hội và danh lam thắng cảnh của các quốc gia trong khu vực Đông Nam Á

Ký hiệu môn loại: 915.9/T310H

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035774-35775

 

10/. JANET B. PASCAL. Who was Abraham Lincoln? / Janet B. Pascal ; Illustrated: John O'Brien. - New York : Penguin group, 2013. - 204p. : picture ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 973.7092/WH400W

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MNTN.001365-1366

 

11/. KIM KI HEUNG. Lịch sử lập quốc Cao Câu Ly : Tìm về thời đại của thần thoại Chu Mông / Kim Ki Heung ; Huỳnh Thị Thu Thảo dịch. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2015. - 279tr. ; 21cm

Tóm tắt: Toàn cảnh về lịch sử thành lập cường quốc Cao Câu Li: Hoàng Tử Chu Mông rời khỏi Đông Phù Tư, Đối đầu với Tùng Nhượng Vương, Lập

thần miếu cho Liều Hoa,...

Ký hiệu môn loại: 951.95/L302-S

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042009

12/. KRAMER, SYDELLE. Who was Ferdinand Magellan? / Sydelle Kramer ; Illustrated by Elizabeth Wolf. - New York : Grosset & Dunlap, 2004. - 106p. : picture ; 19cm

Tóm tắt: Who Who Ferdinand Magellan?, The boy becomes a man, Anew king listens, Getting ready...

Ký hiệu môn loại: 910.92/WH400W

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MNTN.001379-1382

 

13/. LƯƠNG NINH. Đông Nam Á lịch sử từ nguyên thủy đến ngày nay / Lương Ninh (ch.b ), Đỗ Thanh Bình, Trần Thị Vinh. - H. : Chính trị quốc gia, 2015. - 1072 tr. ; 24 cm

Tóm tắt: Cung cấp những thông tin, tư liệu về lịch sử khu vực Đông Nam Á từ tiền sử đến nay, nội dung gồm 3 phần chính: Từ tiền sử đến trước chủ nghĩa thực dân, từ thế kỷ XVI đến năm 1945, từ năm 1945 đến nay

Ký hiệu môn loại: 959/Đ455N

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007382

 

14/. MCDONOUGH, YONA ZELDIS. Who was John F. Kennedy? / Yona Zeldis McDonough ; Illustrated.: Jill Weber. - New York : Penguin group, 2013. - 106p. : picture ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 973.922092/WH400W

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MNTN.001359-1360

 

15/. MILTON, JOYCE. Who was Ronald Reagan? / Joyce Milton, Illustrated.: Elizabeth Wolf. – New York : Penguin group, 2013. - 106p. : picture ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 973.927092/WH400W

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MNTN.001371-1372

 

16/. Mỗi câu chuyện nhỏ một bài học lớn. - H. : Chính trị quốc gia, 2015. - 255 tr. : 21 cm. - (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)

ĐTTS ghi: Khu Di tích Hồ Chí Minh tại Phủ Chủ tịch - Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn

Tóm tắt: Tập hợp những câu chuyện chân thật, sinh động, ngắn gọn về Bác Hồ trong các giai đoạn và những chuyện kể về Bác qua các di tích, tài liệu, hiện vật hiện đang trưng bày tại khu Di tích

Ký hiệu môn loại: 959.704092/M428C

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041951

 

17/. NGUYỄN ĐỨC QUÝ. Theo dấu chân Bác Hồ / Nguyễn Đức Quý. - H. : Chính trị quốc gia, 2015. - 218 tr. ; 21cm. - (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)

Đầu trang bìa ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn

Tóm tắt: Tập hợp các câu chuyện kể của những người may mắn được gần bên Bác trong những năm tháng đấu tranh gian khổ, đã ghi lại các sự kiện từ trong những ngày Bác về nước và công việc bảo vệ Bác Hồ trong những sự kiện quan trọng

Ký hiệu môn loại: 959.704/TH205D

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041944

 

18/. Trần Quốc Hoàn nhà lãnh đạo tiền bối tiêu biểu của cách mạng Việt Nam / Võ Nguyên Giáp, Lê Hồng Anh, Vũ Oanh,.... - H. : Chính trị quốc gia, 2016. –

716 tr. : ảnh ; 24 cm

Tóm tắt: Tập hợp các bài viết về thân thế, hoạt động, quá trình lãnh đạo, cống hiến và phẩm chất đạo đức của đồng chí Trần Quốc Hoàn, khẳng định công lao và sự nghiệp của đồng chí đối với Đảng và sự nghiệp Cách mạng Việt Nam

Ký hiệu môn loại: 959.704092/TR121Q

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007378

 

19/. Trận đánh ba mươi năm : Ký sự lịch sử / Lê Kinh Dịch (ch.b), Vũ Bách, Đỗ Chí.... - H. : Quân đội nhân dân, 2015. - 1160tr. ; 27cm

Tóm tắt: Tập kí sự lịch sử viết về những sự kiện nổi bật và diễn biến của cuộc chiến tranh nhân dân giải phóng đất nước của dân tộc Việt Nam trong suốt ba mươi năm (1945-1975)

Ký hiệu môn loại: 959.704/TR121Đ

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005062-5064

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007585-7586

Số ĐKCB Kho Lưu: LVV.004082

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007384-7386

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.022457

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002237-2239

Facebook zalo

Các tin đã đưa