1 - TRIẾT HỌC - TÂM LÝ HỌC - LOGICH HỌC
1. Hoàng Trần Nghịch. Lời thần chú, bùa - chài trong dân gian, sách cổ Thái (Koãn măn muỗn Tãy)/ S.t., b.s.: Hoàng Trần Nghịch, Cà Chung.- H.: Hội Nhà văn, 2016. - 440tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu các thể loại thần chú, bùa - chài làm điều thiện và điều ác trong sách cổ của dân tộc Thái; giới thiệu nội dung lời thần chú, bùa - chài bằng tiếng Việt và phiên âm tiếng Thái.
Phân loại: 133.409597\L462T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000321 - VHDG.000322
2. Sách tính lịch của người Thái Đen Điện Biên: Sổ Chóng Bang/ Lương Thị Đại s.t., biên dịch.; Ngà Văn Dắt, Chang Pâng, Lò Văn Lả.- H.: Hội Nhà văn, 2016. - 503tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu cách tính lịch ứng dụng ở một số lĩnh vực trong đời người Thái qua ghi chép và sổ Chóng Bang (song ngữ Thái - Kinh) như: làm nhà mới, lấy vợ lấy chồng, sinh con trẻ, đau ốm, đánh giặc, làm ăn - đi đường.
Phân loại: 133.509597177\S-102T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000639 - VHDG.000640 - VHDG.000641 - VHDG.000642
3. Nguyễn Thị Lan. Đời sống của ông, bà đồng ở phường Bình An (thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương)/ Nguyễn Thị Lan.- H.: Mỹ thuật, 2017. - 184tr.: ảnh; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương. Trình bày các khía cạnh đời sống của các ông, bà đồng ở phường Bình An, thị xã Dĩ An. Nghi lễ hầu đồng ở Dĩ An và những vấn đề đặt ra.
Phân loại: 133.90959774\Đ462-S
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000499
4. Văn hóa dân gian dân tộc Mảng/ Trần Hữu Sơn ch.b., Bùi Quốc Khánh, Đặng Thị Oanh....- H.: Hội Nhà văn, 2017. - 555tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về người Mảng ở Việt Nam. Trình bày tín ngưỡng dân gian, tri thức dân gian trong hoạt động sinh kế, văn hóa ẩm thực, phong tục tập quán trong chu kỳ đời người, văn học nghệ thuật dân gian của người Mảng.
Phân loại: 305.89593\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000408
5. Nguyễn Từ Chi. Góp phần nghiên cứu văn hóa và tộc người/ Nguyễn Từ Chi.- H.: Văn hóa dân tộc, 2018. - 1019tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu về cõi sống và cõi chết trong quan niệm cổ truyền của người Mường, cạp váy Mường, món ăn Huế - món ăn Mường, cơ cấu tổ chức của làng Việt cổ truyền ở Bắc Bộ, nhận xét bước đầu về gia đình của người Việt, hoa văn các dân tộc Gia Rai - Ba Na, những mặt tiêu cực lộ ra qua nếp sống văn hóa ở Tây Nguyên....
Phân loại: 305.8009597\G434P
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000635 - VHDG.000636
6. Phan Thị Kim. Văn hóa duyên hải Đà Nẵng/ Phan Thị Kim.- H.: Mỹ thuật, 2017. - 260tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát vùng duyên hải Đà Nẵng; văn hóa vật chất; văn hóa tinh thần: Tri thức dân gian về biển, trò chơi dân gian, văn học dân gian.
Phân loại: 305.89592200959751\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000339
7. Nguyễn Thị Phương Châm. Văn hóa cộng đồng Kinh tộc ở Kinh Đảo: Đông Hưng, Quảng Tây, Trung Quốc/ Nguyễn Thị Phương Châm.- H.: Dân tộc, 2016. - 464tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về đặc điểm tự nhiên, đặc điểm lịch sử và dân cư, hoạt động kinh tế Kinh đảo; văn hóa vật chất và văn hóa xã hội; Văn hóa tinh thần; văn hóa của cộng đồng Kinh tộc ở Kinh đảo trong bối cảnh toàn cầu hóa hiện nay....
Phân loại: 305.895922\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000340
8. Yang Danh. Văn hóa làng của người Bana Kriêm/ Yang Danh.- H.: Văn hóa dân tộc, 2010. - 183tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về người Bana Kriêm địa bàn cư trú, truyền thống văn hóa; văn hóa nương rẫy tỏa sáng một thời vai trò của rẫy, tục làm rẫy...; từ nương rẫy đến mô hình trang trại.
Phân loại: 305.89593\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000337
9. Phạm Công Hoan. Ứng xử của người Dao đỏ ở Sa Pa trong việc cư trú, khai thác và bảo vệ rừng, nguồn nước/ Phạm Công Hoan.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 295tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát chung về tên gọi, lịch sử tộc người, địa vực cư trú, đặc điểm kinh tế - xã hội của người Dao Đỏ ở Sa Pa, tỉnh Lào Cai; ứng xử của người Dao Đỏ ở Sa Pa trong việc cư trú, khai thác và bảo vệ rừng, nguồn nước.
Phân loại: 305.895978\Ư-556X
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000299 - VHDG.000300
10. Văn Công. Người Ba Na ở Phú Yên/ Văn Công.- H.: Văn hóa dân tộc, 2018. - 135tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Khái quát các vùng dân tộc thiểu số ở Phú Yên. Nguồn gốc lịch sử, địa vực cư trú của người Ba Na ở Phú Yên. Các hoạt động kinh tế, quan hệ xã hội, dòng họ, hôn nhân, gia đình, văn hóa vật chất, văn hóa tinh thần, truyền thống đấu tranh chống giặc ngoại xâm... của người Ba Na ở Phú Yên.
Phân loại: 305.89593\NG558B
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000526 - VHDG.000527
11. Văn hóa mẫu hệ trong sử thi Raglai ở Khánh Hòa/ Trần Kiêm Hoàng nghiên cứu, s.t..- H.: Hội Nhà văn, 2016. - 263tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Trình bày văn hóa mẫu hệ trong đời sống tộc người Raglai ở Khánh Hòa. Tìm hiểu văn hóa mẫu hệ qua hệ thống đề tài sử thi, văn hóa mẫu hệ của người Raglai qua hệ thống nữ nhân vật.
Phân loại: 305.899\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000399 - VHDG.000400
12. Nguyễn Hữu Hiếu. Mùa nước nổi trong đời sống văn hóa Đồng bằng sông Cửu Long/ Nguyễn Hữu Hiếu.- H.: Mỹ thuật, 2017. - 272tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu mấy nét về mùa nước nổi ở Đồng bằng sông Cửu Long; nơi ăn chốn ở trong mùa nước nổi; hoạt động sản xuất, đi lại và chiến đấu bảo vệ Tổ quốc trong mùa nước nổi; mùa nước nổi trong đời sống văn hóa.
Phân loại: 306.095978\M501N
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000424
13. Phan Kiến Giang. Văn hóa dân tộc Cống/ Phan Kiến Giang.- H.: Văn hóa thông tin, 2011. - 123tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu văn hóa vật thể; tín ngưỡng dân gian; phong tục tập quán - Lễ thức vòng đời; văn học nghệ thuật dân gian của dân tộc Cống.
Phân loại: 305.8954\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000341
14. Trần Tuấn Anh. Văn hóa tổ chức đời sống của người Mạ/ Trần Tuấn Anh.- H.: Mỹ thuật, 2017. - 198tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu cơ sở lý luận và thực tiễn; văn hóa tổ chức đời sống cộng đồng người Mạ; văn hóa tổ chức đời sống cá nhân người Mạ: Tín ngưỡng, phong tục tập quán, văn hóa giao tiếp và nghệ thuật ngôn từ, nghệ thuật thanh sắc và hình khối....
Phân loại: 305.89593\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000338
15. Nguyễn Văn Trung. Chủ đất trong cộng đồng người Ma Coong ở Việt Nam/ Nguyễn Văn Trung.- H.: Văn hóa dân tộc, 2016. - 256tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu một số khái niệm, sự hình thành chủ đất và hình thức trao truyền; vai trò của chủ đất trong phát triển kinh tế - xã hội ở cộng đồng Ma Coong; chủ đất với việc duy trì các giá trị văn hóa truyền thống người Ma Coong; những vấn đề liên quan đến chủ đất và phát huy vai trò của chủ đất....
Phân loại: 305.89593\CH500Đ
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000433
16. Nguyễn Diệp Mai. Sắc thái văn hóa sông nước vùng U Minh/ Nguyễn Diệp Mai.- H.: Dân trí, 2011. - 257tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về vùng U Minh, sắc thái văn hóa sông nước vùng U Minh như: sinh hoạt đời sống thường ngày, sinh hoạt tâm linh, ứng xử với môi trường qua việc khai thác.
Phân loại: 306.0959796\S-113T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000643
17. Trần VânHạc. Nhân sinh dưới bóng đại ngàn: Những mỹ tục của người Thái Tây Bắc/ Trần Vân Hạc.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 179tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu những nét đẹp văn hóa trong ẩm thực, âm nhạc, sinh hoạt cộng đồng, phong tục tập quán và quan niệm về vũ trụ của người Thái Tây Bắc.
Phân loại: 305.89591\NH121-S
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000536 - VHDG.000537
18. Dương Văn Sách. Những quy ước truyền thống về nếp sống gia đình người Tày Cao Bằng/ Dương Văn Sách, Dương Thị Đào.- H.: Sân khấu, 2016. - 255tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Trình bày một số quan niệm và quy ước về nếp sống gia đình người Tày ở Cao Bằng. Vai trò và quy định nếp sống thể hiện nét đẹp văn hóa truyền thống của người Tày ở Cao Bằng.
Phân loại: 305.89591\NH556Q
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000572 - VHDG.000573
19. Cầm Trọng. Văn hóa Thái Việt Nam/ Cầm Trọng, Phan Hữu Dật.- H.: Văn học, 2018. - 519tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Mối quan hệ giữa văn hóa Thái với văn hóa các dân tộc thiểu số nói tiếng Môn-Khơ me ở Tây Bắc Việt Nam. Mối quan hệ giao lưu văn hóa giữa người Thái với một số dân tộc khác ở miền Bắc nước ta..
Phân loại: 305.89591\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000769
20. Trần Minh Chính. Sinh hoạt văn hóa quan họ làng: Nghiên cứu/ Trần Minh Chính.- H.: Hội Nhà văn, 2017. - 519tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu khái lược lịch sử nghiên cứu và một số khái niệm cơ bản về văn hóa quan họ, sinh hoạt văn hóa quan họ cổ truyền ở làng Viêm Xá, Bắc Ninh. Bảo tồn, phát huy sinh hoạt văn hóa quan họ làng hiện nay.
Phân loại: 390.0959727\S-312H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000625
21. Nguyễn Đình Chúc. Văn hóa dân gian làng biển Đông Tác, Phú Yên/ Nguyễn Đình Chúc.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 470tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Trình bày khái quát về làng biển Đông Tác, đời sống vật chất phát triển theo thời gian, nghề nghiệp, phong tục tập quán cư dân làng biển, văn học dân gian, trí tuệ dân gian, diễn xướng dân gian, kinh nghiệm dân gian, y học dân gian.
Phân loại: 390.0959755\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000648
22. Nguyễn Thị Nguyệt. Văn hóa tín ngưỡng dân gian người Hoa Đồng Nai/ Nguyễn Thị Nguyệt.- H.: Mỹ thuật, 2016. - 490tr.: ảnh; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Trình bày khái quát về người Hoa ở Đồng Nai, các hình thức tín ngưỡng dân gian, lễ hội dân gian, ảnh hưởng tín ngưỡng dân gian trong đời sống, văn hóa dân gian qua tín ngưỡng người Hoa Đồng Nai.
Phân loại: 390.0959775\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000652
23. Văn hóa dân gian của người Khơ Mú tỉnh Điện Biên/ Đặng Thị Oanh, Tòng Văn Hân, Đặng Thị Ngọc Lan,....- H.: Mỹ thuật, 2016. - 727tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về người Khơ Mú ở Điện Biên, văn hóa làm nương rẫy, văn hóa chăn nuôi gia súc - gia cầm, tập quán săn bắn, văn hóa làm nhà ở, tập tục sinh đẻ - nuôi con thơ, tập tục cưới xin, tín ngưỡng dân gian của dân tộc Khơ Mú.
Phân loại: 390.09597177\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000654
24. Trần Tấn Vịnh. Voi trong đời sống văn hóa người M' Nông/ Trần Tấn Vịnh.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 187tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu truyền thống nuôi voi của người M'nông, con voi trong lễ nghi phong tục M'nông, hình tượng con voi trong văn học nghệ thuật dân gian.
Phân loại: 390.09597\V428T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000657
25. Nguyễn Chí Bền. Văn hóa dân gian Bến Tre/ Nguyễn Chí Bền.- H.: Mỹ thuật, 2017. - 266tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu vị trí địa lý, tiến trình lịch sử, dân cư, mấy nét văn hóa Bến Tre. Tìm hiểu lễ hội ở đình làng, tục thờ cúng cá voi của ngư dân các xã ven biển, hát sắc bùa ở Phú Lễ, truyện ông Ó của tỉnh Bến Tre.
Phân loại: 390.0959785\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000659
26. Nguyễn Hải Liên. Văn hóa - nghệ thuật dân gian làng chài Sơn Hải tỉnh Ninh Thuận/ Nguyễn Hải Liên, Phan Thi Thơ.- H.: Mỹ thuật, 2016. - 351tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu đôi nét đặc thù về địa lý - dân cư, mối liên hệ về đời sống tâm linh của ngư dân Sơn Hải Ninh Thuận với Từ Nham ở Phú Yên. Giới thiệu văn hóa nghệ thuật dân gian và trò chơi - văn học dân gian của làng chài Sơn Hải.
Phân loại: 390.0959758\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000661
27. Nguyễn Thị Tô Hoài. Từ những biến đổi của việc cưới việc tang, nghiên cứu sự biến đổi của văn hóa dòng họ hiện nay: Qua trường hợp làng Thái Hòa, xã Đông Hoành, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình/ Nguyễn Thị Tô Hoài.- H.: Sân khấu, 2019. - 181tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan và sự biến đổi của văn hóa, việc cưới , việc tang ở làng Thái Hòa hiện nay.
Phân loại: 390.0959736\T550N
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000688 - VHDG.000689
28. Đỗ Hồng Ký. Vai trò của văn hóa truyền thống các tộc người bản địa Tây Nguyên đối với sự phát triển bền vững: ĐTTS ghi: Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam/ Đỗ Hồng Ký.- H.: Sân Khấu, 2019. - 299tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về các tộc người bản địa Tây Nguyên và quan điểm về vai trò của văn hoá đối với phát triển bền vững, văn hoá truyền thống các tộc người bản địa Tây Nguyên và vai trò của nó trong xã hội cổ truyền, thực trạng và vai trò của văn hoá truyền thống các tộc người bản địa trong phát triển.
Phân loại: 390.095976\V103TR
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000710 - VHDG.000711
29. Thạch Nam Phương. Biểu tượng Neak trong văn hóa của người Khmer ở Nam Bộ: Sưu tầm văn hóa dân gian/ Thạch Nam Phương.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 207tr.: ảnh; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về biểu tượng văn hóa. Khái quát về người Khmer Nam Bộ, Neak và các danh xưng của nó. Biểu tượng Neak trong văn hóa vật thể và phi vật thể của người Khmer Nam Bộ....
Phân loại: 390.095977\B309T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000735 - VHDG.000736
30. Triệu Thị Mai. Tục kẻ mang, kẻ búa, kẻ nản của người Tày Cao Bằng/ Triệu Thị Mai.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 471tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát và tín ngưỡng truyền thống của người Tày - Nùng ở Cao Bằng. Lễ kẻ mang, kẻ búa, kẻ nản của người Tày - Nùng và một số nghi lễ giải hạn. Những chuyện kể nghề Phựt tào và khả năng đặc biệt của họ....
Phân loại: 390.0959712\T506K
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000747
31. Nguyễn Văn Hòa. Tục cúng vía và một số bài thuốc dân gian của người Thái Đen vùng Tây Bắc/ Nguyễn Văn Hòa.- H.: Văn hóa dân tộc, 2016. - 227tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu về người Thái Đen vùng Tây Bắc với tục cúng vía, quan niệm về tám mươi vía của con người và các bài cúng vía của người Thái Đen. Một số bài thuốc dân gian của người Thái Đen Vùng Tây Bắc.
Phân loại: 390.095971\T506C
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000748
32. Nguyễn Văn Huy. Văn hóa truyền thống của người La Chí/ Nguyễn Văn Huy.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 215tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Tìm hiểu về văn hóa sản xuất, văn hóa đảm bảo đời sống, văn hóa chuẩn mực xã hội, văn hóa nhận thức của người La Chí.
Phân loại: 390.09597\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000767
33. Bùi Huy Vọng. Văn hóa dân gian Mường một góc nhìn/ Bùi Huy Vọng.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 431tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu góc nhìn dân gian về hình vẽ trong hang đồng nội và chiếc mũ của thầy mo Mường, giếng nước cổ trong đời sống người Mường ở Hòa Bình, tục thờ Thánh Tản của người Mường, cồng chiêng di sản văn hóa đặc sắc của người Mường, Mo sử thi của người Mường....
Phân loại: 390.09597\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000647
34. Trần Phỏng Diều. Văn hóa dân gian người Hoa ở Cần Thơ/ Trần Phỏng Diều.- H.: Mỹ thuật, 2016. - 251tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Trình bày khái quát về người Hoa ở Cần Thơ, đời sống tín ngưỡng, truyền thống tín ngưỡng, tập tục sinh hoạt, văn học dân gian, hệ thống chùa Hoa.
Phân loại: 390.0959793\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000649
35. Đỗ Danh Gia. Văn hóa dân gian huyện Kim Sơn/ Đỗ Danh Gia.- H.: Mỹ thuật, 2016. - 462tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Trình bày vài nét về huyện Kim Sơn, tên - làng - xã huyện Kim Sơn, phả ký thần tích, phong tục tập quán tôn giáo tín ngưỡng, nghề thủ công truyền thống, lễ hội dân gian, tục ngữ - ca dao - trường ca, văn hóa ẩm thực huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình.
Phân loại: 390.0959739\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000651
36. Trần Thị Liên. Văn hóa truyền thống Mường Đủ/ Trần Thị Liên, Nguyễn Hữu Kiên.- H.: Sân khấn, 2018. - 200tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu đất và người Mường Đủ, sinh hoạt văn hóa vật chất, các tục lệ trong sinh hoạt, tri thức dân gian, truyện kể dân gian, ca nhạc trò chơi dân gian....
Phân loại: 390.0959741\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000656
37. Trần Hữu Đức. Văn hóa dân gian làng Yên Lưu (xã Hưng Hòa, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An)/ Trần Hữu Đức s.t., giới thiệu.- H.: Hội Nhà văn, 2016. - 287tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát làng Yên Lưu: điều kiện, vị trí địa lý, tự nhiên, quá trình thành lập làng. Văn hóa dân gian làng Yên Lưu: văn học dân gian, nghệ thuật dân gian, di tích lịch sử văn hóa, các phong tục tập quán và các trò chơi dân gian, các nghề cổ truyền.
Phân loại: 390.0959742\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000658
38. Trần Quốc Hùng. Văn hóa dân gian người Sán Dìu ở làng Quang Hanh: Nghiên cứu văn hóa/ Trần Quốc Hùng.- H.: Hội Nhà văn, 2017. - 410tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu Quang Hanh xưa và nay, tổ chức cộng đồng làng - xã Quang Hanh, hoạt động sinh kế, văn hóa vật chất và văn hóa tinh thần của người Sán Dìu tại vùng đất Quang Hanh, Quảng Ninh.
Phân loại: 390.0959729\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000660
39. Nguyễn Đình Chúc. Văn hóa dân gian vùng Vũng Rô - Đèo Cả - Đá Bia/ Nguyễn Đình Chúc.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 319tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát vùng đất Hoa Anh, phủ Phú Yên, huyện Tuy Hòa và Hòa Xuân. Tìm hiểu văn hóa vật thể: đời sống cư dân, các ngành nghề truyền thống; Văn hóa phi vật thể: phong tục, lễ hội, tín ngưỡng dân gian, văn học dân gian, trò chơi dân gian.
Phân loại: 390.0959755\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000662
40. Nguyễn Văn Huy. Văn hóa truyền thống của người La Chí/ Nguyễn Văn Huy.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 215tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu về văn hóa sản xuất, văn hóa bảo đảm đời sống, văn hóa chuẩn mực xã hội, văn hóa nhận thức của người La Chí.
Phân loại: 390.095971\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000664
41. Nguyễn Hữu Hiếu. Sông nước trong đời sống văn hóa Nam Bộ/ Nguyễn Hữu Hiếu.- H.: Mỹ thuật, 2017. - 578tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu mấy nét về môi trường sông nước đồng bằng Nam bộ, nơi ăn chốn ở trong miền sông nước, phương tiện đi lại và vận chuyển trong vùng sông nước, hoạt động sản xuất ở miền sông nước, vận dụng tri thức dân gian về sông nước đưa vào cuộc sống, sông nước trong đời sống văn hóa tinh thần.
Phân loại: 390.095977\S-455N
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000671
42. Triệu Thị Mai. Một số lễ giải hạn của người Tày, Nùng ở Cao Bằng/ Triệu Thị Mai.- H.: Mỹ thuật, 2016. - 496tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu đời sống tinh thần của người Tày - Nùng. Trình bày một số lễ giải hạn (kẻ nản): lễ "Xin hoa bà mụ", lễ "Tìm lấy vía xiêu tán", lễ "Đón vía về nhập thân", lễ giải hạn "Tiễn trẻ chết yếu", lễ "Giải bùa lâu năm" và tách duyên cũ - cầu duyên mới....
Phân loại: 390.0959712\M458-S
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000416
43. Di sản văn hóa phi vật thể miệt vườn huyện Chợ Lách/ B.s: Trần Ngọc Tam (ch.b.), Lư Văn Hội.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 207tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu Chợ Lách - đất và người. Trình bày di sản văn hóa phi vật thể miệt vườn huyện Chợ Lách như: các hình thức tín ngưỡng tôn giáo và tín ngưỡng dân gian, phong tục tập quán, làng nghề truyền thống, nghệ thuật cổ truyền, ẩm thực dân gian, tri thức dân gian....
Phân loại: 390.0959785\D300-S
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000456 - VHDG.000457
44. Trần Vân Hạc. Đất trời chung đúc ngàn năm: Mỹ tục của người Thái Tây Bắc/ Trần Vân Hạc.- H.: Văn học, 2018. - 255tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu nghệ thuật trang trí của người Thái Tây Bắc, khái lược vòng đời của người Thái đen Tây Bắc, quan niệm thẩm mỹ của một số dân tộc Tây Bắc, hình tượng thuồng luồng trong văn hóa Thái Tây Bắc, cột thiêng trong nhà sàn của người Thái đen Tây Bắc....
Phân loại: 390.095971\Đ124T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000495
45. Minh Nhương. Đan Phượng nghìn xưa/ Minh Nhương, Trần Ngọc Tuấn.- H.: Thanh niên, 2010. - 408tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu về Đan Phượng - một vùng đất văn hóa lâu đời, làng diều nghìn tuổi, giếng cổ xứ Đoài.
Phân loại: 390.0959731\Đ105P
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000507
46. Lê Thế Vịnh. Di sản văn hóa dân gian vùng cửa sông Đà Diễn/ Lê Thế Vịnh.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 480tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu phong tục - tập quán như: sinh đẻ, hôn lễ, tang lễ, lễ tiết. Giới thiệu tín ngưỡng dân gian như: tín ngưỡng thờ cúng thần tại gia, tín ngưỡng liên quan đến nghề đánh bắt, tín ngưỡng thờ cúng cá voi, tín ngưỡng thờ cúng các vị thần biển khác... Giới thiệu lễ hội dân gian như: lễ hội cầu ngư, lễ hội cúng đình, đàn xà trảm mộc, lễ hội đánh bài chòi. Giới thiệu văn học nghệ thuật dân gian và tri thức dân gian, nghề thủ công truyền thống, văn hóa phi vật thể người Hoa vùng cửa sông Đà Diễn và di sản văn hóa dân gian cùng cửa sông Đà Diễn trong cuộc sống đương đại.
Phân loại: 390.0959755\D300-S
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000511
47. Trần Hữu Đức. Văn hóa dân gian làng Xuân Úc: Huyện Quỳnh Lưu - Tỉnh Nghệ An/ Trần Hữu Đức.- H.: Văn hóa dân tộc, 2016. - 239tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Khái quát về làng Xuân Úc, xã Quỳnh Liên, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An. Trình bày về văn học dân gian; nghệ thuật dân gian; di tích lịch sử, văn hóa; phong tục tập quán, các trò chơi dân gian; các nghề làm ăn cổ truyền và văn hóa ẩm thực làng Xuân Úc.
Phân loại: 390.0959742\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000556
48. Hoài Phương. Văn hóa dân gian vùng Bảy Núi/ Hoài Phương.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 247tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Khái quát về vùng Bảy Núi, tỉnh An Giang; tìm hiểu văn hóa tâm linh, những chuyện xưa tích cũ mang đậm tính dân gian; lễ hội, tín ngưỡng, thiên nhiên, sản vật, đời sống, sinh hoạt vùng Bảy Núi.
Phân loại: 390.0959791\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000558
49. Trần Hữu Sơn. Văn hóa dân gian người Phù Lá/ Trần Hữu Sơn ch.b.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 671tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Trình bày về tín ngưỡng dân gian, nếp sống cộng đồng, tri thức dân gian liên quan đến rừng, phong tục và nghi lễ trong canh tác lúa, phong tục tập quán liên quan đến chu kỳ đời người, văn hóa ẩm thực, nghề thủ công truyền thống, nhạc cụ và dân ca dân gian của người Phù Lá.
Phân loại: 390.09597\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000560
50. Văn hóa dân gian dân tộc Mường Phú Thọ/ Dương Huy Thiện (ch.b), Trần Quang Minh, Nguyễn Hữu Nhàn....- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 647tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Khái quát về vị trí địa lý và những nét văn hóa của dân tộc Mường ở Phú Thọ. Tìm hiểu về tổ chức xã hội, phong tục, tín ngưỡng, các hình thức vui chơi, ẩm thực, văn học, văn hóa văn nghệ dân gian và truyện dân gian của tộc người này.
Phân loại: 390.0959721\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000561
51. Bùi Huy Vọng. Văn hóa dân gian Mường một góc nhìn/ Bùi Huy Vọng.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 431tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Khái quát về văn hóa dân gian người Mường qua các hình vẽ trong hang đồng nội và chiếc mũ của thầy mo Mường; qua bộ ba cặp biểu tượng hươu - cá - chim, qua giếng nước cổ, phong tục đắp bếp, tục thờ Thánh tản,....
Phân loại: 390.09597\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000562
52. Nguyễn Hữu Hiệp. Nghề bà câu - Văn hóa đánh bắt ở An Giang/ Nguyễn Hữu Hiệp.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 271tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Tìm hiểu về nghề Bà Cậu ở An Giang. Nghiên cứu văn hóa đánh bắt thủy sản như: cách đánh bắt thông thường, ương nuôi cũng như những kiêng kỵ, kinh nghiệm trong nghề, giải quyết nhất thời một số tai nạn nghề nghiệp. Một số loài cá tươi được chế biến thành món ăn dân dã phổ biến trong dân gian.
Phân loại: 390.0959791\NGH250B
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000568 - VHDG.000569 - VHDG.000570
53. Võ Khoa Châu. Hồn quê xứ Vạn/ Võ Khoa Châu, Nguyễn Viết Chung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010. - 310tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu văn hóa dân gian, vùng đất và con người huyện Vạn Ninh tỉnh Khánh Hòa cùng những truyền thống làng nghề, tục thờ cúng, nhân vật lịch sử, địa danh vịnh Vân Phong....
Phân loại: 390.0959756\H454Q
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000581
54. Lê Hồng Khánh. Về văn hóa dân gian của cộng đồng cư dân Quảng Ngãi (Việt, H'Re, Cor, Cà Dong)/ Nghiên cứu, giới thiệu: Lê Hồng Khánh.- H.: Hội Nhà văn, 2016. - 451tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu văn hóa dân gian người Việt, người Cor, người Cà Dong ở Quảng Ngãi.
Phân loại: 390.0959753\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000589
55. Phạm Công Hoan. Văn hóa dân gian người Thu Lao ở Mường Khương, Lào Cai/ Phạm Công Hoan.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 305tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Khái quát về người Thu Lao ở huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai. Giới thiệu những nét đặc trưng của phong tục tập quán, tín ngưỡng dân gian, văn học, văn hóa dân gian của dân tộc Thu Lao.
Phân loại: 390.09597167\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000594
56. Hà Giao. Văn hóa vùng biển bãi Ngang tỉnh Bình Định/ Hà Giao, Võ Ngọc An.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 342tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Trình bày khái quát về sự hình thành vùng văn hóa Bãi Ngang, tỉnh Bình Định và đặc điểm dân cư vùng này. Giới thiệu văn học dân gian, các loại hình văn hóa dân gian, di tích lịch sử - văn hóa và danh thắng, lễ hội và phong tục, nghề biển truyền thống của người dân nơi đây.
Phân loại: 390.0959754\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000598
57. Nguyễn Thị Nguyệt. Văn hóa tín ngưỡng dân gian người Hoa Đồng Nai/ Nguyễn Thị Nguyệt.- H.: Mỹ thuật, 2016. - 489tr.: ảnh màu; 21cm
ĐTTS ghi: Hội 059775ăn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Trình bày những tiền đề lý luận và khái quát về người Hoa ở Đồng Nai; các hình thức và sinh hoạt tín ngưỡng dân gian, lễ hội dân gian người Hoa; ảnh hưởng tín ngưỡng dân gian trong đời sống người Hoa và biến đổi tín ngưỡng dân gian của người Hoa ở Đồng Nai hiện nay.
Phân loại: 390.0959775\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000325
58. Trần Tấn Vịnh. Voi trong đời sống văn hóa người M'Nông/ Trần Tấn Vịnh.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 187tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Tìm hiểu truyền thống nuôi voi của người M'nông. Những khám phá, cảm nhận thú vị về con voi trong lễ nghi, phong tục M'nông nói riêng và đồng bào Tây Nguyên nói chung. Hình tượng voi trong văn học, nghệ thuật dân gian.
Phân loại: 390.095976\V428T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000329
59. Trần Minh Thương. Văn hóa dân gian phi vật thể huyện Ngã Năm - Sóc Trăng/ Trần Minh Thương.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 439tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu về vùng đất và con người Ngã Năm (Sóc Trăng). Trình bày về biểu hiện văn hoá phi vật thể trong đời sống người dân huyện Ngã Năm: tín ngưỡng dân gian, phong tục dân gian, văn học và diễn xướng dân gian, trò chơi dân gian, kinh nghiệm và mẹo vặt dân gian.
Phân loại: 390.0959799\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000351 - VHDG.000352
60. Ngọc Hải. Một số phong tục tập quán của dân tộc Mảng/ Ngọc Hải s.t., b.s..- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 177tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên Hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về dân tộc Mảng ở Việt Nam và một số phong tục tập quán cưới, sinh đẻ, đặt tên con, tang ma... của dân tộc Mảng.
Phân loại: 390.09597\M458-S
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000362 - VHDG.000363
61. Mỡi và vai trò của Mỡi trong đời sống tinh thần của người Mường Hòa Bình/ Bạch Mỹ Trinh (ch.b.), Man Khánh Quỳnh, Bạch Quốc Khánh, Bùi Huy Vọng.- H.: Mỹ thuật, 2017. - 267tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về người Mường ở Hòa Bình. Tìm hiểu Mỡi và vai trò của Mỡi trong đời sống tinh thần người Mường từ xã hội cổ truyền đến xã hội hiện đại.
Phân loại: 390.0959719\M462V
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000417
62. Trần Phỏng Diều. Đình ở thành phố Cần Thơ/ Trần Phỏng Diều.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 271tr.: ảnh; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu quá trình hình thành các ngôi đình ở Cần Thơ, nghi thức cúng tế và lễ hội ở đình, vai trò của ngôi đình trong đời sống người dân Cần Thơ....
Phân loại: 390.0959793\Đ312-Ơ
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000508
63. Nguyễn Đình Chúc. Văn hóa dân gian vùng Vũng Rô - Đèo Cả - Đá Bia/ Nguyễn Đình Chúc.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 319tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Khái quát về vị trí địa lý và những nét văn hoá của tỉnh Phú Yên. Tìm hiểu về đời sống dân cư, các ngành nghề truyền thống, phong tục, lễ hội, tín ngưỡng dân gian, tri thức dân gian, trò chơi dân gian của vùng đất này.
Phân loại: 390.0959755\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000347 - VHDG.000348
64. Đoàn Đình Thi. Lễ tục dân tộc Chăm ở miền Trung Việt Nam/ Đoàn Đình Thi.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 159tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Trình bày những tục lệ liên quan đến chu kỳ đời người. Những tục lệ liên quan đến cộng đồng, liên quan đến sản xuất nông nghiệp truyền thống....
Phân loại: 390.09597\L250T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000368
65. Trương Bi. Lời cúng thần của dân tộc Ê Đê/ Trương Bi.- H.: Đại học Quốc gia, 2011. - 241tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu nội dung các bài cúng trong các lễ cầu nguyện như cúng cầu sức khoẻ người mẹ mang thai, lễ đặt tên, thổi tai cho trẻ sơ sinh, lễ trưởng thành, lễ kết nghĩa anh em... của dân tộc Ê đê.
Phân loại: 390.09597\L462C
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000386
66. Chợ Hà Nội xưa và nay/ Đỗ Thị Hảo ch.b..- H.: Mỹ thuật, 2017. - 608tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu các chợ trung tâm Hà Nội cũ: chợ Bưởi, chợ Khâu Long, chợ Cửa Nam, chợ Dừa, chợ Đồng Xuân, chợ Hàng Da, chợ hoa Hàng Lược... Các chợ Hà Nội mở rộng. chợ qua ca dao.
Phân loại: 390.0959731\CH460H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000435
67. Nguyễn Thanh Mừng. Văn hóa dân gian miền đất Võ/ Nguyễn Thanh Mừng.- H.: Sân khấu, 2017. - 125tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu về vùng đất, con người, văn hóa dân gian tỉnh Bình Định.
Phân loại: 390.0959754\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000554
68. Nguyễn Thị Thúy. Văn hóa dân gian dân tộc Mảng/ Nguyễn Thị Thúy.- H.: Mỹ thuật, 2016. - 614tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 390.09597\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000592
69. Nguyễn Thanh. Hương ước Thái Bình/ Nguyễn Thanh.- H.: Sân khấu, 2016. - 576tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu vùng đất con người và hương ước Thái Bình. Hương ước Thái Bình về việc khuyến học, về việc vệ nông, về việc bảo vệ môi trường....
Phân loại: 390.0959736\H561Ư
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000633
70. Nga Ri Vê. Văn hóa dân gian dân tộc Hrê Quảng Ngãi/ Nga Ri Vê.- H.: Mỹ thuật, 2016. - 415tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát chung, tín ngưỡng và luật tục, những phong tục trong vòng đời người, các phong tục trong vòng đời cây lúa rẫy và cây lúa ruộng, các nghi lễ, tri thức bản địa, văn học nghệ thuật dân gian của dân tộc Hrê.
Phân loại: 390.0959753\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000653
71. Văn hóa - văn học dân gian xứ Huế/ Trần Hoàng ghi chép, luận giải.- H.: Văn hóa dân tộc, 2016. - 351tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Tập hợp các bài viết về văn hoá - văn học dân gian xứ Huế: Tín ngưỡng dân gian, tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên, tết ở các làng quê, lễ hội, ca Huế, hò Huế, gia tộc, giá trị văn hoá các làng nghề, giá trị của văn hoá Huế, văn học dân gian, dấu ấn lịch sử.....
Phân loại: 390.0959749\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000336
72. Lê Văn Kỳ. Văn hóa biển miền Trung Việt Nam/ Lê Văn Kỳ.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 567tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Trình bày về văn học dân gian, tục thờ phụng thần biển, lễ hội, phong tục, dân ca, các nghề biển truyền thống, văn hóa - du lịch biển miền Trung Việt Nam.
Phân loại: 390.095974\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000401 - VHDG.000402
73. Quán Vi Miên. Văn hóa dân gian Thái vùng sông Nặm Pao/ Quán Vi Miên.- H.: Văn hóa dân tộc, 2016. - 414tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu người Thái ở vùng sông Nặm Pao - Nghệ An, văn hóa vật thể và phi vật thể của người Thái vùng sông Nặm Pao.
Phân loại: 390.0959742\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000650
74. Đặng Thị Oanh. Ứng xử với rừng trong văn hóa truyền thống của người Thái ở Điện Biên/ Đặng Thị Oanh, Đặng Thị Ngọc Lan, Nguyễn Văn Thủy.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 342tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về vai trò của rừng trong đời sống của người Thái. Trình bày các tri thức dân gian liên quan đến săn bắt thú rừng, chim chóc, hái lượm rau, củ, quả và các loại côn trùng trong rừng; một số tri thức dân gian (khác) khi vào rừng và vấn đề rừng với các tri thức liên quan đến việc làm nương rẫy và chăn nuôi trâu trên rừng; tín ngưỡng về rừng của người Thái; rừng với tri thức liên quan tới các phong tục tập quán vòng đời của người Thái.
Phân loại: 390.09597177\Ư-556X
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000296 - VHDG.000297 - VHDG.000298
75. Đặc trưng văn hóa nghệ thuật dân gian ở hai nhánh Raglai Nam và Bắc tỉnh Ninh Thuận/ Hải Liên nghiên cứu, giới thiệu.- H.: Hội Nhà văn, 2016. - 566tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu nhận diện về văn hóa phi vật thể cơ bản ở hai nhánh Raglai nam và bắc như: về thủy tổ - thần hoàng, về tộc họ, về trang phục cổ truyền. Giới thiệu các bài hát - kể truyện cổ và hát - kể truyện sử thi Raglai. Trình bày những nét đặc trưng và độc đáo của văn hóa - nghệ thuật dân gian Raglai ở hai nhánh nam và bắc.
Phân loại: 390.0959758\Đ113T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000438 - VHDG.000439
76. Kiều Trung Sơn. Đuống của người Mường ở Kim Thượng huyện Tân Sơn tỉnh Phú Thọ/ Kiều Trung Sơn.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 136tr.: ảnh; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Khái quát về người Mường ở Kim Thượng, huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ. Giới thiệu về Đuống và chàm Đuống, nghệ thuật chàm đuống và những vấn đề đặt ra từ hiện tượng Đuống ở Kim Thượng.
Phân loại: 390.0959721\Đ518C
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000454 - VHDG.000455
77. Bùi Huy Vọng. Đền Băng và các nghi lễ tín ngưỡng dân gian/ Bùi Huy Vọng.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 263tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu về tên gọi, lịch sử ra đời, thiết chế thờ tự tín ngưỡng, vị trí kiến trúc khu đền Băng. Trình bày phần lời khấn dịch ra tiếng phổ thông và phần phiên âm ghi lại tiếng Mường....
Phân loại: 390.0959719\Đ254B
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000460
78. Chợ, quán Ninh Hòa (Khánh Hòa) xưa và nay/ Ngô Văn Ban, Võ Triều Dương.- H.: Mỹ thuật, 2016. - 384tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu Từ Phủ Ninh Hòa, huyện Tân Định, huyện Ninh Hòa đến thị xã Ninh Hòa ngày nay. Khái quát chợ, quán Ninh Hòa xưa và nay. Chợ huyện Ninh Hòa xưa: chợ Dinh. Chợ Dinh mới Ninh Hòa ngày nay. Người mua bán dạo ở các vùng quê Ninh Hòa xưa và nay....
Phân loại: 390.0959756\CH460Q
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000434
79. Nguyễn Hữu Hiệp. Những lề thói và sự kiêng kỵ thường thấy trong sinh hoạt đời sống của người bình dân Nam Bộ/ Nguyễn Hữu Hiệp.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 335tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu những lề thói và sự kiêng kị trong việc chữa bệnh, trong ăn uống, về ngôn ngữ giao tiếp, trong trang phục chưng diện, trong xây dựng kiến trúc, trong lễ Tết, hội hè đình đám....
Phân loại: 390.095977\NH556L
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000465 - VHDG.000466
80. Bùi Quang Thanh. Nghiên cứu luật tục, phong tục các dân tộc thiểu số ở Quảng Nam/ Bùi Quang Thanh.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 360tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm khái quát về các dân tộc thiểu số và địa bàn cư trú miền núi Quảng Nam. Thực trạng vận hành luật tục ở vùng đồng bào các dân tộc thiểu số Quảng Nam như: Luật tục về tổ chức cộng đồng; luật tục về sử dụng, khai thác tài nguyên; luật tục hôn nhân - gia đình, thừa kế tài sản....
Phân loại: 390.0959752\NGH305C
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000450 - VHDG.000451
81. A Tuấn. Nghi lễ nông nghiệp của người Xơ Teng ở huyện Tu Mơ Rông tỉnh Kon Tum/ A Tuấn.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 158tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về người Xơ Teng ở Tu Mơ Rông. Trình bày nghi lễ nông nghiệp của người Xơ Teng: nghi lễ chọn đất làm rẫy, nghi lễ phát rẫy, nghi lễ đốt rẫy, nghi lễ bắc máng nước, nghi lễ trỉa lúa... Những biến đổi của nghi lễ nông nghiệp trong đời sống người Xơ Teng.
Phân loại: 390.0959761\NGH300L
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000475 - VHDG.000476
82. Bùi Huy Vọng. Đền Băng và các nghi lễ tín ngưỡng dân gian/ Bùi Huy Vọng.- H.: Văn học, 2015. - 263tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu miền đất và con người Ngọc Lâu, tỉnh Hòa Bình. Tìm hiểu đền Băng và lễ hội đền Băng: tên gọi, lịch sử ra đời, thiết chế thờ tự tín ngưỡng, vị trí kiến trúc, các nghi lễ tín ngưỡng dân gian thường kỳ hàng năm diễn ra tại đền Băng. Một số phần lời khấn phiên âm ghi lại tiếng Mường và phần dịch ra tiếng phổ thông....
Phân loại: 390.0959719\Đ254B
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000497
83. Lò Duy Hiếm. Diễn xướng trong nghi lễ của người Thái đen Điện Biên/ Lò Duy Hiếm.- H.: Sâu khấu, 2018. - 155tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu diễn xướng lời cúng khi ốm yếu, lời cúng vào năm mới, lời cúng khi cưới, lời cúng lên nhà mới bằng cả 2 phần tiếng Thái và phần quốc ngữ.
Phân loại: 390.09597177\D305X
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000500
84. Phan Bá Hàm. Hồn quê làng Phú Ninh: Xã Khánh Thành - Huyện Yên Thành - Tỉnh Nghệ An: Trước cách mạng Tháng Tám/ Phan Bá Hàm, Nguyễn Tâm Cẩn.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 293tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Trình bày khái quát về làng Phú Ninh, xã Khánh Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An. Giới thiệu văn hóa dân gian làng Phú Ninh với những giai thoại, chuyện trạng, tục ngữ, ca dao...
Phân loại: 390.0959742\H454Q
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000571, VHDG.000583
85. Phạm Minh Đức. Văn hóa dân gian làng Đào Động/ S.t, giới thiệu: Phạm Minh Đức, Đinh Đăng Túy.- H.: Hội Nhà văn, 2016. - 352tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 390.0959736\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000590
86. Nguyễn Trường Giang. Văn hóa ruộng bậc thang của người H'Mông, Dao ở huyện Sa Pa, tỉnh Lào cai/ Nguyễn Trường Giang.- H.: Hội Nhà văn, 2017. - 351tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Khái quát về ruộng bậc thang ở Việt Nam; điều kiện tự nhiên - đặc điểm người Hmông và người Dao ở Sa Pa. Tìm hiểu về tri thức dân gian, nghi thức, tín ngưỡng trong quá trình khai khẩn - canh tác ruộng bậc thang; bảo tồn giá trị và phát huy lợi thế của ruộng bậc thang.
Phân loại: 390.09597167\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000595
87. Trần Dũng. Văn hóa dân gian Cù Lao Tân Quy/ Trần Dũng.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 190tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về địa lí tự nhiên, địa lí nhân văn và địa lí kinh tế của cù lao Tân Quy (miền Tây Nam Bộ). Các làng nghề truyền thống ở cù lao Tân Quy. Hệ thống địa danh. Lễ hội dân gian. Văn học dân gian. Tục lệ dân gian và đặc sản ở cù lao Tân Quy.
Phân loại: 390.095978\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000597
88. Nguyễn Hữu Hiếu. Tục thờ Bà Chúa Xứ - Ngũ Hành và nghi lễ Bóng rỗi Nam bộ/ Nguyễn Hữu Hiếu.- H.: Mỹ thuật, 2017. - 271tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu từ tín ngưỡng Pô Inư Nagar của người Chàm đến tục thờ Bà Chúa xứ Nam bộ, từ thuyết âm dương - ngũ hành đến tục thờ ngũ hành. Nguồn gốc và nội dung Bóng rỗi Nam bộ.
Phân loại: 390.095977\T506T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000749
89. Tòng Văn Hân. Tục thờ cúng tổ tiên của người Thái Đen/ Tòng Văn Hân s.t, giới thiệu.- H.: Hội Nhà văn, 2016. - 320tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Thủ tục đón linh hồn người thân chết lên nhà để thành Phi hươn của gia chủ. Các lễ thờ cúng tổ tiên của người Thái đen ở Mường Thanh, Điện Biên.
Phân loại: 390.09597177\T506T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000765
90. Du lịch dựa vào cộng đồng và sự biến đổi văn hóa địa phương/ Đặng Thị DIệu Trang, Phạm Quỳnh Phương, Nguyễn Tuệ Chi, Nguyễn Thị Yên.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 333tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội vVn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Khái quát về đời sống kinh tế- xã hội tộc người Thái và người Mường ở Hòa Bình. Chính sách và sự phát triển ở bản Lác và Giang Mỗ (Hòa Bình)....
Phân loại: 390.0959719\D500L
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000818 - VHDG.000819
91. Trần Hữu Đức. Văn hóa dân gian làng Tường Lai/ Trần Hữu Đức.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 158tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội, quá trình thành lập làng; các ngành nghề truyền thống; kiến trúc dân gian xây dựng đền, đình, nhà thờ họ, nhà ở; một số phong tục tập quán tốt đẹp; thơ ca dân gian; văn hoá ẩm thực làng Tường Lai, xã Phú Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An.
Phân loại: 390.0959742\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000353 - VHDG.000354 - VHDG.000355
92. Đặng Thị Ngọc Lan. Mạ Chiêng Ngọ Mị - Tết cơm mới của người Khơ Mú tỉnh Điện Biên/ Đặng Thị Ngọc Lan, Mai Anh, Vũ Hữu Cương.- H.: Mỹ thuật, 2016. - 115tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Trình bày khái quát điều kiện tự nhiên, xã hội của người Khơ Mú ở Điện Biên. Giới thiệu nghi thức cầu cúng tiêu biểu liên quan đến cây lúa nương của người Khơ Mú cũng như phần chuẩn bị lễ vật và các lễ cúng trong Tết cơm mới của đồng bào nơi đây.
Phân loại: 390.09597177\M100C
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000366 - VHDG.000367
93. Triệu Thị Mai. Lễ "Lẩu khẩu sảo" của người Tày, Nùng/ Triệu Thị Mai.- H.: Mỹ thuật, 2016. - 680tr.: ảnh; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về đời sống tâm linh của người Tày, Nùng; lễ "Lẩu khẩu sảo" mối giao tiếp giữa người cõi dương và phi ham; một số hiện tượng phi ham ốp hành nghề và việc truất quyền hành nghề hiệu quả chữa bệnh của giới Phựt, Tào; giá trị của lễ "Lẩu khẩu sảo"....
Phân loại: 390.0959712\L250L
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000369
94. Lẩu then cấp sắc hành nghề của người Tày ở xã Tân Lập, huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn/ Trần Văn Ái, Dương Thị Lâm.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 303tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Khái quát về vị trí địa lý, đặc điểm kinh tế, văn hóa, xã hội người Tày xã Tân Lập, huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn; các nghi lễ trong "Lẩu then cấp sắc hành nghề" của người Tày; giá trị nghi lễ "Lẩu then cấp sắc hành nghề" và giải pháp bảo tồn then cổ huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
Phân loại: 390.0959711\L125T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000384
95. Phan Thị Hằng. Lễ cấp sắc và tang ma của người Dao Tuyển ở Bảo Thắng (Lao Cai): Tìm hiểu, giới thiệu/ Phan Thị Hằng tìm hiểu, giới thiệu.- H.: Hội Nhà văn, 2017. - 214tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Khái quát về người Dao Tuyển ở Bảo Thắng; lễ cấp sắc và tang ma của người Dao Tuyển ở huyện Bảo Thắng; những giá trị trong lễ cấp sắc và tang ma của người Dao Tuyển.
Phân loại: 390.09597167\L250C
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000389
96. Văn hóa phi vật thể các dân tộc tỉnh Sóc Trăng: Sưu tầm, giới thiệu, dịch nghĩa/ Ch.b.: Lâm Nhân, Triệu Thế Hùng, Nguyễn Thái Hòa....- H.: Hội Nhà văn, 2017. - 497tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Trình bày cơ sở lý luận và tổng quan về địa bàn nghiên cứu; ngữ văn truyền miệng và nghệ thuật trình diễn dân gian các dân tộc ở tỉnh Sóc Trăng. Giới thiệu tập quán xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo, nghi lễ vòng đời, lễ hội truyền thống, tri thức dân gian và nghề thủ công truyền thống của các dân tộc tỉnh Sóc Trăng.
Phân loại: 390.0959799\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000398
97. Cao Sơn Hải. Luật tục Mường/ Cao Sơn Hải s.t., b.d., khảo cứu.- H.: Hội Nhà văn, 2016. - 411tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về luật tục Mường; luật tục về thiết chế xã hội Mường; luật tục về ứng xử với thiên nhiên và môi trường; luật tục về hôn nhân - gia đình; luật tục về ứng xử giữa các thành viên trong cộng đồng....
Phân loại: 390.09597 + L504T\L504T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000313 - VHDG.000314
98. Bùi Huy Vọng. Mộ Mường ở Hòa Bình/ Bùi Huy Vọng.- H.: Mỹ thuật, 2016. - 415tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu vai trò của mồ mả trong đời sống người Mường. Tìm hiểu về mộ Mường qua các giai đoạn lịch sử, phong thuỷ, cách thức mai táng và văn hoá của mộ Mường ngày nay ở Hoà Bình.
Phân loại: 393.0959719\M450M
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000360 - VHDG.000361
99. Đám cưới của người H'Mông Lềnh (H'Mông Hoa) ở Lào Cai: Sưu tầm, nghiên cứu/ Trần Hữu Sơn (ch.b.), Dương Tuấn Nghĩa, Bùi Duy Chiến....- H.: Hội Nhà văn, 2017. - 519tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu các nghi lễ trong đám cưới của người H'Mông Lềnh, thơ ca trong đám cưới, đặc điểm thi pháp trong thơ ca đám cưới của người H'Mông Lềnh.
Phân loại: 392.509597167\Đ104C
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000505
100. Chảo Chử Chấn. Các thành tố văn hóa dân gian trong hôn nhân của người Phù Lá ở huyện Bắc Hà tỉnh Lào Cai/ Chảo Chử Chấn.- H.: Sân khấu, 2019. - 199tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn hóa nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Quan niệm, nguyên tắc hôn nhân và lễ thức tìm hiểu, mai mối tiến đến hôn nhân của người Phù Lá; các nghi thức chính trong lễ cưới của người Phù Lá....
Phân loại: 392.509597167\C101T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000796 - VHDG.000797
101. Vàng Thung Chúng. Những nghi thức trong tang lễ cổ truyền người Nùng Dín Lào Cai/ Vàng Thung Chúng.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 219tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát chung về người Nùng Dín Lào Cai và những quan niệm tín ngưỡng dân gian về tang lễ. Tìm hiểu các nghi thức tổ chức tang lễ cổ truyền của người Nùng Dín, các nghi thức sau tang lễ và những biến đổi trong tang lễ cổ truyền hiện nay. Các giá trị văn hóa tích cực cần bảo tồn phát huy và lạc hậu cần cải tiến, xóa bỏ trong tang lễ người Nùng Dín....
Phân loại: 393.09597167\NH556N
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000521 - VHDG.000522 - VHDG.000523
102. Nguyễn Thu Minh. Tục cưới hỏi của người Cao Lan - Sán Chí ở Bắc Giang/ Nguyễn Thu Minh.- H.: Mỹ thuật, 2016. - 398tr.: ảnh; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về người Cao Lan - Sán Chí ở Bắc Giang, tục cưới hỏi của nhóm Cao Lan, của nhóm Sán Chí. Một vài nhận xét về tục cưới hỏi, sự biến đổi trong tục cưới hỏi, thơ ca dân gian trong đám cưới của người Cao Lan - Sán Chí....
Phân loại: 392.50959725\T506C
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000753 - VHDG.000754
103. Chảo Chử Chấn. Lễ tang của người Phù Lá ở huyện Bắc Hà tỉnh Lào Cai/ Chảo Chử Chấn.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 237tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Khái quát chung tên gọi, dân số và địa bàn cư trú, kinh tế xã hội người Phù Lá; quan niệm và các bước chuẩn bị cho lễ tang; nghi thức tiến hành lễ tang; các nghi lễ diễn ra sau mai táng; trang phục, âm nhạc và ẩm thực trong lễ tang....
Phân loại: 393.09597167\L250T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000393
104. Hoàng Choóng. Hát trong đám cưới người Tày vùng Văn Lãng, Lạng Sơn/ Hoàng Choóng.- H.: Sân khấu, 2016. - 283tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Sưu tầm và viết chép lại về hát trong đám cưới người Tày gồm 100 bài thơ hát và 100 bài dịch nghĩa ra tiếng Việt.
Phân loại: 392.50959711\H110T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000631 - VHDG.000632
105. Nguyễn Thị Lành. Đám cưới của người Hà Nhì đen ở huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai/ Nguyễn Thị Lành.- H.: Mỹ thuật, 2016. - 222tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Trình bày khái quát chung về người Hà Nhì đen ở Bát Xát, Lào Cai. Giới thiệu đám cưới của người Hà Nhì đen xưa và nay, diễn biến của đám cưới, thơ ca trong lễ cưới của người Hà Nhì đen ở Bát Xát, Lào Cai.
Phân loại: 392.509597167\Đ104C
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000494, VHDG.000504
106. Nguyễn Thị Mai Thoa. Hội làng Đào Xá huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ/ Nguyễn Thị Mai Thoa tìm hiểu, giới thiệu.- H.: Hội Nhà văn, 2016. - 176tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu nội dung nghiên cứu lễ hội làng Đào Xá: tìm hiểu môi trường lễ hội, các di tích trực tiếp liên quan đến lễ hội, nhận xét về các giá trị tiêu biểu của lễ hội, các lễ hội liên quan về thần tích và trò diễn....
Phân loại: 394.26959721\H452L
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000623 - VHDG.000624
107. Vũ Kiêm Ninh. Hội làng/ Vũ Kiêm Ninh.- H.: Hội nhà văn, 2015. - 242tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu ngày Tết Nguyên đán tại các làng vùng Bưởi, hội làng Yên Thái, hội đền Thụy Khê, hội làng Hồ Khẩu, lễ hội chùa Dâu, hội làng Đình Quán, hội đình Mai Dịch....
Phân loại: 394.269597\H452L
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000626 - VHDG.000627
108. Hoàng Anh Nhân. Khảo sát trò Xuân Phả: ĐTTS ghi: Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam/ Hoàng Anh Nhân, Phạm Minh Khang, Hoàng Hải.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 187tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu một hệ thống trò diễn độc đáo trong làng văn hóa truyền thống dân tộc: Nguồn gốc, nghệ thuật trò Xuân Phả trong kho tàng diễn xướng vũ nhạc dân tộc.
Phân loại: 394.09597\KH108S
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000700 - VHDG.000701
109. Đào Chuông. Âm thực - Lễ hội dân gian Khmer ở Kiên Giang: ĐTTS ghi: Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam/ Đào Chuông.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 199tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về người Khmer; văn hóa ẩm thực; văn hóa sinh hoạt cộng đồng của người Khmer.
Phân loại: 394.10959795\Â120T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000712 - VHDG.000713
110. Lâm Văn Hùng. Văn hóa ẩm thực người Sán Dìu ở Vĩnh Phúc/ Lâm Văn Hùng.- H.: Hội Nhà văn, 2016. - 287tr.
ĐTTS ghi: Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Khái quát về dân tộc Sán Dìu ở Vĩnh Phúc; nguyên liệu lương thực, thực phẩm sử dụng chế biến ẩm thực; các món ăn, đồ uống, thuốc hút và tục ăn trầu của người Sán Dìu....
Phân loại: 394.10959723\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000714
111. Trần Minh Thương. Chuyện ăn uống của người bình dân Sóc Trăng, nhìn từ góc độ văn hóa dân gian/ Trần Minh Thương.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 432tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Trình bày tổng quan về ẩm thực dân gian ở Sóc Trăng, đặc điểm của ẩm thực dân gian, chức năng của văn hóa ẩm thực dân gian ở Sóc Trăng.
Phân loại: 394.10959799\CH527A
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000431 - VHDG.000432
112. Vũ Hồng Nhi. Đồ chơi dân gian trẻ em vùng Châu thổ sông Hồng/ Vũ Hồng Nhi.- H.: Mỹ thuật, 2017. - 346tr.: hình vẽ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu một số vấn đề chung về đồ chơi và khái quát môi trường hình thành, sáng tạo đồ chơi. Cách làm, cách chơi và những biến đổi của đồ chơi dân gian trẻ em vùng châu thổ sông Hồng. Một số vấn đề về đồ chơi dân gian trẻ em trong bối cảnh hiện nay.
Phân loại: 394.095973\Đ450C
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000461
113. Chảo Văn Lâm. Văn hóa ẩm thực của người Dao Tuyển ở Lào Cai/ Chảo Văn Lâm.- H.: Mỹ thuật, 2016. - 183tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu ẩm thực của người Dao Tuyển ở Lào Cai và tập quán trong ăn uống của họ.
Phân loại: 394.109597167\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000543
114. Lò Văn Chiến. Văn hóa ẩm thực người Pu Nả ở Lai Châu/ Lò Văn Chiến.- H.: Mỹ thuật, 2017. - 219tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu người Pu Nả và những môi trường ảnh hưởng đến ẩm thực. Tìm hiểu cách chế một số món ăn, thức uống.
Phân loại: 394.109597173\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000555
115. Đinh Văn Ân. Việc ăn uống của người Mường Tấc/ Đinh Văn Ân.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 174tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Tìm hiểu về việc ăn uống của người Mường Tấc. Các món ăn dân dã của người Mường Tấc như món ăn măng rau quả, món rau, món ăn ếch nhái, món ăn côn trùng, món thịt trâu bò....
Phân loại: 394.10959718\V303Ă
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000563
116. Trần Nguyễn Khánh Phong. Văn hóa ẩm thực của người Tà Ôi/ Trần Nguyễn Khánh Phong nghiên cứu, giới thiệu.- H.: Hội Nhà văn, 2016. - 447tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát văn hóa ẩm thực của người Tà Ôi. Quy trình, phương pháp chế biến các món ăn và đồ uống trong cuộc sống thường ngày của người Tà Ôi.
Phân loại: 394.109597\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000591
117. Y Thi. Lễ hội dân gian người Việt ở Quảng Trị/ Y Thi.- H.: Mỹ thuật, 2017. - 345tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu về ý nghĩa nội dung và cách thức tổ chức một số lễ hội dân gian của người Việt ở Quảng Trị như lễ kỳ phước/đại tự cầu an, lễ hội chợ đình Bích La và lễ hội cầu ngư/cầu mùa, lễ hội đua thuyền....
Phân loại: 394.260959747\L250H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000381
118. Hoàng Tuấn Cư. Lễ hội truyền thống dân tộc Tày huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn: Khảo sát, nghiên cứu, giới thiệu/ Hoàng Tuấn Cư.- H.: Hội Nhà văn, 2017. - 303tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Trình bày Lễ hội Lồng Rống xã Quỳnh Sơn và Lễ hội Ná Nhèm xã Trấn Yên. Giới thiệu một số lễ hội và nội dung các hội các dân tộc huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
Phân loại: 394.26959711\L250H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000385
119. Lễ hội khai hạ, chơi hang Vàng bản Mỏ xã Tân Lang/ Lò Xuân Dừa s.t., nghiên cứu.- H.: Mỹ thuật, 2017. - 160tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu về đặc điểm tình hình, nội dung lễ hội Khai hạ. Lễ hội Khai hạ và tục chơi hang Vàng nhìn từ thực trạng, lời các bài ca nghi lễ....
Phân loại: 394.26959718\L250H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000388
120. Trương Thu Trang. Lễ hội Quán Âm Nam Hải Bạc Liêu/ Trương Thu Trang.- H.: Mỹ thuật, 2017. - 243tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Trình bày bối cảnh hình thành lễ hội Quán Âm Nam Hải Bạc Liêu; tín ngưỡng Quán Âm Nam Hải và trình diễn lễ hội; đặc điểm và giá trị lễ hội Quán Âm Nam Hải Bạc Liêu....
Phân loại: 394.26959797\L250H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000394
121. Nguyễn Thị Yên. Lễ hội Nàng Hai của người Tày Cao Bằng/ Nguyễn Thị Yên.- H.: Sân Khấu, 2018. - 383tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Trình bày lễ hội Nàng Hai trong hệ thống lễ hội của người Tày Cao Bằng. Giới thiệu các hình thức lễ hội Nàng Hai; Tìm hiểu bản chất và ý nghĩa của lễ hội Nàng Hai....
Phân loại: 394.26959712\L250H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000397
122. Lương Thị Đại. Xên Mường/ Lường Thị Đại ch.b., Chu Thùy Liên, Lò Văn Hoàng.- H.: Mỹ thuật, 2016. - 800tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Tìm hiểu nguồn gốc, ý nghĩa, quy mô cũng như tiến trình, cách thức của từng hoạt động trong lễ Xên Mường thuộc cộng đồng nhóm Thái đen ở Điện Biên.
Phân loại: 394.269597177\X254M
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000303 - VHDG.000304
123. Trần Sĩ Huệ. Nghề làm bánh tráng ở Phú Yên/ Trần Sĩ Huệ.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 167tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Tìm hiểu về bánh tráng ở Phú Yên. Giới thiệu các làng bánh tráng: làng Hòa Đa, làng Đông Bình. Bánh tráng trong thông lệ và chuyện bên lề....
Phân loại: 394.10959755\NGH250L
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000473 - VHDG.000474
124. Hà Xuân Hương. Mối quan hệ giữa truyền thuyết và lễ hội người anh hùng lịch sử của dân tộc Tày ở vùng Đông Bắc/ Hà Xuân Hương.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 191tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Khái quát về dân tộc Tày ở vùng Đông Bắc. Truyền thuyết dân gian và lễ hội về người anh hùng lịch sử của dân tộc Tày ở vùng Đông Bắc. Vai trò qua lại và sự biến đổi của mối quan hệ giữa truyền thuyết dân gian và lễ hội về người anh hùng lịch sử của dân tộc Tày ở vùng Đông Bắc.
Phân loại: 394.269597\M452Q
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000357 - VHDG.000358 - VHDG.000359
125. Bùi Thị Thu. Lễ quét làng của người Tu Dí: Xã Thanh Bình, huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai/ Bùi Thị Thu.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 175tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu tên gọi, dân số và nguồn gốc lịch sử tộc người, đặc điểm kinh tế xã hội và khái quát đời sống của người Tu Dí. Nguồn gốc, tên gọi và ý nghĩa, chuẩn bị và diễn trình nghi lễ quét làng của người Tu Dí....
Phân loại: 394.269597167\L250Q
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000387
126. Nguyễn Mai Thoa. Hội phết làng Hiền Quan, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ/ Nguyễn Mai Thoa.- H.: Mỹ thuật, 2016. - 191tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Khái quát không gian văn hóa của hội Phết Hiền Quan, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ. Tìm hiểu một số lễ hội cướp cầu, đánh phết ở các địa phương nói chung và ở Hiền Quan nói riêng cùng những giá trị văn hóa, lịch sử của hội Phết.
Phân loại: 394.26959721\H452P
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000580
127. Nguyễn Mai Thoa. Hội phết làng Hiền Quan, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ/ Nguyễn Mai Thoa.- H.: Mỹ thuật, 2016. - 191tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu không gian văn hóa của hội phết Hiền Quan. Tìm hiểu lễ hội cướp cầu, đánh phết ở các địa phương. Nhận xét về nguồn gốc và giá trị lịch sử văn hóa của hội phết Hiền Quan.
Phân loại: 394.26959721\H452P
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000615
128. Phạm Công Hoan. Ứng xử trong văn hóa ẩm thực của người Dao họ ở Sơn Hà, Bảo Thắng, Lào Cai/ Phạm Công Hoan.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 198tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Tìm hiểu về ẩm thực truyền thống và tập quán ăn uống của người Dao họ ở Sơn Hà, Bảo Thắng, Lào Cai.
Phân loại: 394.109597167\Ư-556X
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000293 - VHDG.000294 - VHDG.000295
129. Sử Văn Ngọc. Lễ hội Rija Nagar của người Chăm/ Nghiên cứu: Sử Văn Ngọc, Sử Thị Gia Trang.- H.: Hội Nhà văn, 2016. - 855tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát đặc điểm cư trú, văn hoá xã hội của người Chăm. Mục đích, đặc điểm chung và các nghi thức của lễ hội Rija Nagar của cộng đồng người Chăm ở Ninh Thuận và Bình Thuận.
Phân loại: 394.26959758\L250H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000305 - VHDG.000306
130. Nguyễn Chí Bền. Lễ hội cổ truyền của người Việt, cấu trúc và thành tố/ Nguyễn Chí Bền.- H.: Mỹ thuật, 2016. - 469tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Trình bày khái quát về lễ hội cổ truyền của người Việt. Nghiên cứu lễ hội cổ truyền của người Việt trên các khía cạnh: Chủ/khách thể; cấu trúc; nhân vật phụng thờ; các thành tố hiện hữu và tàng ẩn; quan hệ giữa các thành tố trong cấu trúc cũng như việc bảo tồn, phát huy giá trị của lễ hội cổ truyền trong xã hội đương đại.
Phân loại: 394.2609597\L250H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000307 - VHDG.000308
131. Tiền Văn Triệu. Lễ hội truyền thống của người Khmer Nam Bộ/ Tiền Văn Triệu, Lâm Quang Vinh.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 398tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về văn hóa của người Khmer Nam Bộ; trình bày những lễ hội truyền thống của người Khmer Nam Bộ, giá trị truyền thống cần giữ gìn, giá trị văn học dân gian cần gìn giữ qua lễ hội....
Phân loại: 394.2695977\L250H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000311 - VHDG.000312
132. Trần Ngọc Lân. Vui buồn giỗ tết/ Trần Ngọc Lân.- H.: Văn học, 2018. - 343tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Tập hợp các bài viết về chủ đề lễ tết, giỗ chạp. Ý nghĩa của tập quán văn hóa này và yêu cầu gìn giữ truyền thống tốt đẹp của dân tộc.
Phân loại: 394.269597\V510B
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000601 - VHDG.000602
133. Yên Giang. Tục tắt đèn đêm hội Giã La: Tìm hiểu truyền thống văn hóa làng một số địa phương tiêu biểu ở Hà Tây/ Yên Giang.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 359tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu lễ hội cổ truyền, làng văn, làng nghề ở Hà Nội.
Phân loại: 394.26959731\T506T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000756 - VHDG.000757 - VHDG.000758
134. Bùi Chí Thanh. Văn hóa ẩm thực một số dân tộc tỉnh Hòa Bình/ Bùi Chí Thanh, Bàn Thị Cúc.- H.: Văn học, 2018. - 395tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu văn hóa ẩm thực của người: Mường, Thái, Dao, Tày, Mông và vấn đề bảo tồn phát huy, kế thừa phát triển văn hóa ẩm thực một số dân tộc tỉnh Hòa Bình.
Phân loại: 394.10959719\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000768
135. Lễ Pồn Pôông Eng Cháng: Song ngữ/ Cao Sơn Hải s.t., b.d., khảo cứu.- H.: Sân khấu, 2017. - 306tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu Lễ Pồn Pôông - lễ chơi bông thưởng hoa của trai gái Mường. Khái quát chung và phân loại trò diễn Pồn Pôông; khái quát, diễn trình và hát đối đáp trong lễ Pồn Pôông Eng Cháng; văn bản kịch thơ lễ Pồn Pôông Eng Cháng.
Phân loại: 394.26959741\L250P
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000372
136. Đinh Văn Ân. Việc ăn uống của người Mường Tấc/ Đinh Văn Ân.- H.: Khoa học xã hội, 2017. - 174tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Trình bày việc ăn uống của người Mường Tấc; các món ăn dân dã của người Mường Tấc....
Phân loại: 394.10959718\V303A
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000374 - VHDG.000375
137. Nguyễn Thị Nguyệt. Lễ hội cầu an, cầu siêu của người Hoa ở Đồng Nai/ Nguyễn Thị Nguyệt.- H.: Mỹ thuật, 2017. - 267tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Trình bày người Hoa ở Đồng Nai và lễ hội cầu an, cầu siêu. Giới thiệu cấu trúc và qui trình lễ hội cầu an, cầu siêu của người Hoa ở Đồng Nai và yếu tố văn hóa trong lễ hội cầu an, cầu siêu....
Phân loại: 394.26959775\L250H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000396
138. Lò Ngân Sủn. Tục ngữ Giáy/ S.t., tuyển dịch: Lò Ngân Sủn, Sần Cháng.- H.: Văn học, 2018. - 171tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu tục ngữ dân tộc Giáy bằng cả phần tiếng Giáy và phần dịch tiếng Việt.
Phân loại: 398.909597\T506N
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000751
139. Trần Sĩ Huệ. Góp nhặt lời quê/ Trần Sĩ Huệ.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 239tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 398.80959755\G434N
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000550 - VHDG.000551
140. Đinh Thị Hựu. Vè đấu tranh ở Đà Nẵng/ Đinh Thị Hựu.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 182tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn hoá dân gianăn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về vè, tiếng nói, lời ca đấu tranh của vùng đất Đà Nẵng. Giới thiệu những bài vè về đấu tranh phong kiến, thực dân: Vè xin xâu chống thuế, vè chống sưu thuế, vè thuế nặng, vè đầy tớ, vè thừa văn, vè đói kém mất mùa....
Phân loại: 398.809597\V200Đ
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000327
141. Đang - dân ca Mường/ Đinh Văn Phùng s.t. ; Đinh Văn Ân biên dịch.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 280tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Gồm các bài: Đang ty du, Dông mơi và mo mợi, Đang tồn nhà, Đang ảng.
Phân loại: 398.809597\Đ106D
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000458 - VHDG.000459
142. Đinh Thị Hựu. Vè đấu tranh ở Đà Nẵng/ Đinh Thị Hựu.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 182tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 398.809597\V200Đ
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000559
143. Hà Châu. Về những giá trị thẩm mỹ của câu đố người Việt/ Hà Châu.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 107tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian VIệt Nam
Phân loại: 398.609597\V250N
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000587
144. Vương Trung. Sóng Nặm Rốm - Phóng Nặm Rốm/ Vương Trung.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 335tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu trường ca Sóng Nặm Rốm bằng tiếng Thái và phần tiếng quốc ngữ.
Phân loại: 398.809597\S-431N
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000672 - VHDG.000673
145. Cao Sơn Hải. Tục ngữ Mường Thanh Hóa/ Cao Sơn Hải.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 241tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 398.90959741\T506N
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000755
146. Nguyễn Nghĩa Dân. 999 lời tục ngữ - ca dao Việt Nam về thực hành đạo đức: Sưu tầm - Tuyển chọn - Giải thích - Bình luận/ Nguyễn Nghĩa Dân.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 233tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Trình bày khái quát về đạo đức trong tục ngữ, ca dao Việt Nam. Sưu tầm, tuyển chọn, giải thích, bình luận tục ngữ, ca dao Việt Nam về đạo đức. Bảng tra cứu theo hệ thống các hành vi đạo đức.
Phân loại: 398.809597\CH311T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000301 - VHDG.000302
147. Lâm Văn Hùng. Tục ngữ - ca dao - câu đố - dân ca người Sán Dìu Vĩnh Phúc/ Lâm Văn Hùng s.t, biên dịch.- H.: Hội Nhà văn, 2016. - 303tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian VIệt Nam
Tóm tắt: Khái quát về nền văn hóa truyền thống của người Sán Dìu ở VIệt Nam nói chung và người Sán Dìu ở tỉnh Vĩnh Phúc nói riêng....
Phân loại: 398.80959723\T506N
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000764
148. Lượn Lồng Thồng, hát ví của người Tày ở Định Hóa: Sưu tầm, dịch, giới thiệu/ S.t, dịch, giới thiệu: Hoàng Tuấn Cư, Hoàng Luận.- H.: Hội Nhà văn, 2017. - 183tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu lượn, hát ví trong lễ hội lồng thồng một thời rực rỡ của người Tày ở Định Hóa, Thái Nguyên.
Phân loại: 398.80959714\L560L
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000373
149. Nguyễn Nghĩa Dân. Văn hóa dân gian về tình yêu lứa đôi trong ca dao người Việt: Sưu tầm - Nghiên cứu - Tuyển chọn - Chú thích - Bình luận/ Nguyễn Nghĩa Dân.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 686tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Bàn thêm về khái niệm văn hóa, văn hóa dân gian, khái niệm ca dao, ca dao trữ tình; văn hóa dân gian về tình yêu lứa đôi, hôn nhân và vợ chồng trong ca dao người Việt; tìm hiểu văn hóa dân gian về tình yêu lứa đôi, hôn nhân và vợ chồng trong ca dao người Việt ở hai vùng Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long; quan hệ giữa lòng yêu nước và tình yêu lứa đôi, hôn nhân và vợ chồng trong ca dao người Việt; ngôn ngữ, kết cấu của ca dao tình yêu lứa đôi, hôn nhân và vợ chồng trong ca dao người Việt....
Phân loại: 398.809597\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000342 - VHDG.000343 - VHDG.000344
150. Lê Thúy Quỳnh. "Hảy súng khon" Bản trường ca khát vọng vô tận: Giới thiệu/ Lê Thúy Quỳnh.- H.: Hội Nhà văn, 2017. - 447tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 398.809597\H112-S
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000614
151. Hát ru dân tộc Mường Thanh Hóa/ Hoàng Minh Tường s.t., tuyển chọn.- H.: Hội Nhà văn, 2016. - 367tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về dân tộc Mường và văn hóa của đồng bào Mường Thanh Hóa. Giới thiệu khái niệm hát ru Mường, làn điệu của hát ru Mường, tính trữ tình, tính biểu tượng... Tuyển một số bài hát ru dân tộc Mường Thanh Hóa....
Phân loại: 398.80959741\H110R
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000612 - VHDG.000613
152. Lê Hồng Khánh. Dân ca người Việt (Kinh) sưu tầm ở Quảng Ngãi: Xếp theo thể loại/ Lê Hồng Khánh.- H.: Sân khấu, 2016. - 476tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu sưu tập dân ca Quảng Ngãi như: hát đối đáp, hát ru, hát hố, hát bài chòi, hát bả trạo, hát sắc bùa, đồng dao, vè, lý, hò. Một số sinh hoạt diễn xướng dân gian tiêu biểu ở Quảng Ngãi....
Phân loại: 398.809597\D121C
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000513 - VHDG.000514
153. Đồng dao, thành ngữ tục ngữ Tày/ Ma Văn Vịnh s.t., biên dịch, giới thiệu.- H.: Hội Nhà văn, 2016. - 238tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 398.809597\Đ455D
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000442 - VHDG.000443
154. Một ngàn một trăm mười một câu đố dễ nhỡ/ Dân Huyền s.t., b.s..- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 240tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 398.609597\M458N
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000418
155. Sli - dân ca của người Nùng Phàn Slình - Lạng Sơn/ S.t., giới thiệu: Hoàng Tuấn Cư, Hoàng Văn Mộc ; dịch: Lâm Xuân Đào, Hoàng Tuấn Cư.- H.: Hội Nhà văn, 2016. - 400tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 398.80959711\SL300L
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000670
156. Đỗ Danh Gia. Địa danh Ninh Bình trong tục ngữ ca dao/ Đỗ Danh Gia.- H.: Mỹ thuật, 2017. - 576tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 398.809597\Đ301D
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000462
157. Tục ngữ dân ca Mường Thanh Hóa/ Minh Hiệu s.t., chỉnh lý, b.s..- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 767tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 398.90959741\T506N
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000750
158. Hoàng Quang Trọng. Lời ca Bụt Tày ở Tuyên Quang/ Hoàng Quang Trọng s.t ; Hoàng Tuấn Cư dịch, giới thiệu.- H.: Văn hóa dân tộc, 2019. - 711tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số VIệt Nam
Tóm tắt: Khái lược về người Tày, vài nét về Bụt Tày ở Tây Nguyên.
Phân loại: 398.809597153\L462C
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000802 - VHDG.000803
159. Lò Văn Chiến. Then của người Pu Nả ở Lai Châu/ Lò Văn Chiến s.t, biên dịch.- H.: Văn hóa dân tộc, 2019. - 685tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Vài nét về Then của người Pủ Nả ở Lai Châu, lời ca Then " hành trình lên Mường tổ tiên".
Phân loại: 398.809597173\TH203C
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000804 - VHDG.000805
160. Tục ngữ Thái/ S.t., biên dịch: Hà Văn Năm, Cầm Thương, Lò Văn Sĩ....- H.: Sân khấu, 2018. - 199tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu thành ngữ dân tộc Thái bằng cả phần tiếng Thái và phần dịch tiếng Việt.
Phân loại: 398.909597\T506N
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.00752
161. Văn quan làng Tuyên Quang/ S.t., b.d.: Tống Đại Hồng, Lương Long Vân, Ma Văn Đức.- H.: Văn học, 2018. - 463tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Hát quan làng trong lễ cưới là một nghi lễ rất đặc biệt mang đậm nét văn hóa độc đáo của người Tày. Toàn bộ thủ tục nghi lễ đón dâu cho đến khi đoàn đón dâu về đến nhà trai lại giao dâu, nhận dâu, mời trầu, mời cơm... tất cả đều được thể hiện bởi hàng trăm bài thơ thất ngôn thông qua một giai điệu mượt mà ấm áp riêng biêt gọi là hát quan làng.
Phân loại: 398.809597153\V115Q
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000326
162. Hà Châu. Về những giá trị thẩm mỹ của câu đố người Việt/ Hà Châu.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 107tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Phân tích những giá trị thẩm mỹ của câu đố người Việt. Đặc điểm, biện pháp nghệ thuật, tác dụng của câu đố người Việt.
Phân loại: 398.609597\V250N
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000328
163. Bùi Ngọc Quang. Hôn nhân và gia đình của người Brâu ở Việt Nam/ Bùi Ngọc Quang.- H.: Mỹ thuật, 2017. - 214tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Khái quát về tộc người Brâu ở Việt Nam. Giới thiệu hôn nhân, gia đình của người Brâu.
Phân loại: 392.0959752\H454N
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000584
164. Lương Việt Anh. Lễ cầu tự của người Nùng Phàn Slình ở huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên/ Lương Việt Anh, Nguyễn Thị Thúy.- H.: Mỹ thuật, 2016. - 200tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về người Nùng Phàn Slình ở huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên. Tìm hiểu về tiến trình nghi lễ cầu tự của người Nùng Phàn Slình tại huyện Võ Nhai cũng như công tác bảo tồn và phát huy giá trị văn hoá của nghi lễ cầu tự trong đời sống xã hội hiện nay.
Phân loại: 392.10959714\L250C
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000319 - VHDG.000320
165. Chảo Văn Lâm. Nhà ở truyền thống của người Dao Tuyển ở Lào Cai/ Chảo Văn Lâm.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 255tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về người Dao Tuyển ở Lào Cai. Tìm hiểu cấu trúc và quy trình làm nhà, chức năng của nhà và sinh hoạt văn hóa trong ngôi nhà của người Dao Tuyển ở Lào Cai.
Phân loại: 392.309597167\NH100-Ơ
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000463 - VHDG.000464
166. Đặng Thị Quốc Anh Đào. Hôn nhân và gia đình của người Cơ Tu tại tỉnh Quảng Nam/ Đặng Thị Quốc Anh Đào.- H.: Mỹ thuật, 2017. - 214tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Khái quát về người Cơ Tu tại tỉnh Quảng Nam. Giới thiệu hôn nhân, gia đình của người Cơ Tu tại tỉnh Quảng Nam.
Phân loại: 392.0959752\H454N
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000585
167. Lường Song Toàn. Hôn nhân truyền thống và những nghi thức trong lễ cưới của người Thái ở huyện Mai Châu tỉnh Hòa Bình/ Lường Song Toàn.- H.: Mỹ thuật, 2016. - 216tr.: ảnh; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Một số nhận thức trong việc hôn nhân; tổ chức đám cưới và những nghi thức trong đám cưới truyền thống; các mối quan hệ sau hôn nhân.
Phân loại: 392.0959719\H454N
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000582, VHDG.000588
168. Đoàn Trúc Quỳnh. Nhà truyền thống người Si La ở Lai Châu/ Đoàn Trúc Quỳnh.- H.: Sân khấu, 2019. - 243tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Khái quát về dân tộc và thực trạng ngôi nhà truyền thống của người Si La ở Lai Châu. Tìm hiểu quá trình dựng nhà, vào nhà mới và chức năng của ngôi nhà.
Phân loại: 392.309597173\NH100T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000540 - VHDG.000541
169. Trần Nguyễn Khánh Phong. Nghi lễ vòng đời của người Tà ÔI ở Việt Nam/ Trần Nguyễn Khánh Phong.- H.: Văn học, 2018. - 360tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu về lễ tục trong sinh đẻ, cách đặt tên và nuôi dạy con và hôn nhân của người Tà Ôi; bệnh tật và cách phòng chữa bệnh của người Tà Ôi; nghi lễ tang ma của người Tà Ôi.
Phân loại: 392.09597\NGH300L
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000519 - VHDG.000520
170. Triệu Thị Mai. Đám cưới và tục sinh đẻ của người Mông ở Cao Bằng/ Triệu Thị Mai.- H.: Văn hóa dân tộc, 2018. - 168tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu vài nét về người Mông ở Cao Bằng, đám cưới người Mông, một số tập tục trong sinh đẻ của người Mông. Phụ lục một số bài ca về tình yêu, hôn nhân và gia đình của người Mông ở Cao Bằng.
Phân loại: 392.0959712\Đ104C
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000444 - VHDG.000445
171. Đoàn Trúc Quỳnh. Lễ tang của người Si La huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu/ Đoàn Trúc Quỳnh.- H.: Mỹ thuật, 2016. - 381tr.: ảnh; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu tín ngưỡng dân gian của người Si La ở Lai Châu; diễn trình nghi lễ tang; các nghi thức sau đám tang và một số vấn đề liên quan đến tang ma.
Phân loại: 395.209597173\L250T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000315 - VHDG.000316
172. Võ Quang Nhơn. Văn học dân gian các dân tộc ít người ở Việt Nam: Nghiên cứu/ Võ Quang Nhơn.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 632tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu những đặc điểm xã hội - văn hóa của các dân tộc ít người; quá trình lịch sử của ngành nghiên cứu văn hóa dân gian các dân tộc ít người ở Việt Nam; truyện thơ - một đầu nối giữa văn học truyền miệng và văn học thành văn.
Phân loại: 398.209597\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000404
173. Văn hóa dân gian trên đất Nam Trực - Trực Ninh tỉnh Nam Định: Nghiên cứu văn hóa/ Hồ Đức Thọ ch.b., Đỗ Đình Thọ, Đỗ Thanh Dương....- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 660tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Trình bày đặc điểm về cương vực, địa danh và truyền thuyết liên quan, tác động của các dòng sông đối với làng xã. Giới thiệu tôn giáo tín ngưỡng dân gian, nghề và làng nghề - lễ hội truyền thống, văn hóa - nghệ thuật dân gian và ca dao - tục ngữ của vùng đất Nam Trực - Trực Ninh, tỉnh Nam Định.
Phân loại: 398.0959738\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000406
174. Trần Phỏng Diều. Văn hóa dân gian Cần Thơ/ Trần Phỏng Diều.- H.: Mỹ thuật, 2016. - 225tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu các Lễ hội dân gian, phong tục tập quán và văn học dân gian ở Cần Thơ.
Phân loại: 398.0959793\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000412 - VHDG.000413
175. Nguyễn Thị Thu Trang. Hình tượng người phụ nữ trong sử thi Tây Nguyên/ Nguyễn Thị Thu Trang.- H.: Văn hóa dân tộc, 2016. - 166tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 398.2095976\H312T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000621 - VHDG.000622
176. Trần Minh Hường. Hình tượng rắn trong truyện cổ dân gian Việt Nam: Tìm hiểu và giới thiệu/ Trần Minh Hường.- H.: Hội Nhà văn, 2017. - 340tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu hình tượng rắn qua tục thờ và huyền thoại. Những biến thể của hình tượng rắn trong truyện cổ tích. Hình tượng rắn - người anh hùng trong truyền thuyết và lễ hội dân gian.
Phân loại: 398.209597\H312T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000634
177. Giông Pơm Po - Giông đội lốt xấu xí: Sử thi Bahnar/ Nguyễn Tiến Dũng s.t., b.s. ; A Lưu diễn xướng ; A Jar phiên âm, dịch nghĩa.- H.: Văn hóa dân tộc, 2019. - 563tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 398.209597\GI-455P
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000637 - VHDG.000638
178. Nguyễn Thị Mỹ Hồng. Xuất xứ và truyền thuyết về bánh: ĐTTS ghi: Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam/ Nguyễn Thị Mỹ Hồng.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 243tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc các loại bánh luộc, bánh nướng, bánh chiên, bánh nước.
Phân loại: 398.209597\X504X
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000702 - VHDG.000703
179. Huỳnh Vũ Lam. Nghiên cứu truyện dân gian Khmer Nam Bộ dưới góc nhìn bối cảnh: Nghiên cứu, phê bình văn học/ Huỳnh Vũ Lam.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 435tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Nghiên cứu Folklore trong bối cảnh lý thuyết và ứng dụng, không gian văn hóa tộc người và những vấn đề về truyện dân gian Khmer Nam Bộ....
Phân loại: 398.2095977\NGH305C
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000721 - VHDG.000722
180. Ninh VIết Giao. Tục thờ thần và thần tích Nghệ An/ Ninh VIết Giao.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 770tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Tổng luận về tục thờ thần và thần tích ở Nghệ An; thần tích ở Nghệ An qua các huyện.
Phân loại: 398.0959742\T506T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000759 - VHDG.000760
181. Hoàng Minh Tường. Tục thờ thần độc cước ở một số làng ven sông biển tỉnh Thanh Hóa/ Hoàng Minh Tường.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 414tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Tổng quan về các làng ven sông biển tỉnh Thanh Hóa và lịch sử vấn đề nghiên cứu tục thờ thần độc cước....
Phân loại: 398.0959741\T506T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000762
182. Lò Giàng Páo. Lôx Mi P'Ho (Hai người đẹp): Trường ca Lô Lô/ Lò Giàng Páo.- H.: Sân khấu, 2018. - 159tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 398.209597\L450X
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000395
183. Trần Dũng. Văn hóa dân gian Cù lao Tân Quy/ Trần Dũng.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 190tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Trình bày những vấn đề về địa lý tự nhiên, địa lý nhân văn, địa lý kinh tế của Cù lao Tân Quy, tỉnh Trà Vinh. Các làng nghề truyền thống, hệ thống địa danh, các lễ hội dân gian và văn học dân gian, tục lệ dân gian và đặc sản ở Tân Quy, Trà Vinh.
Phân loại: 398.0959786\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000411
184. Đỗ Hồng Kỳ. Giới thiệu một số tác phẩm tiêu biểu của kho tàng sử thi Mơ Nông, Ê Đê/ Đỗ Hồng Kỳ.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 499tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 398.209597\GI-462T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000542
185. Nguyễn Quang Vinh. Hồn quê Việt như tôi thấy.../ Nguyễn Quang Vinh.- H.: Đại học quốc gia, 2010. - 364tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 398.209597\H454Q
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000586
186. Yang Danh. Hơ ' Mon Dăm Joong/ Yang Danh s.t, Đinh Nôn diễn xuất.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 187tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 398.209597\H460M
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000607 - VHDG.000608 - VHDG.000609
187. Nguyễn Thị Thu Hà. Sự tích thành hoàng làng ở huyện Gia Lâm và quận Long Biên, Hà Nội/ Nguyễn Thị Thu Hà.- H.: Mỹ thuật, 2016. - 250tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu sự tích một số Thành hoàng làng và các vị thần được thờ phụng ở huyện Gia Lâm và quận Long Biên.
Phân loại: 398.20959731\S-550T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000681
188. Bùi Huy Vọng. Tục thờ cây si/ Bùi Huy Vọng.- H.: Mỹ thuật, 2017. - 531tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu nét văn hóa độc đáo của người Mường: Tín ngưỡng thờ cây si - Biểu tượng mãnh liệt của sự sống và sinh mệnh con người trong văn hóa Mường....
Phân loại: 398.09597\T506T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000763
189. Văn hóa dân gian dân tộc Dao ở Phú Thọ/ Nguyễn Hữu Nhàn, Phạm Thị Thiên Nga.- H.: Mỹ thuật, 2017. - 263tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu vài nét về nguồn gốc người Dao ở Phú Thọ, vài nét về hoạt động kinh tế, nét văn hóa vật thể, tổ chức xã hội, phong tục và nghi lễ trong gia đình, nét văn hóa phi vật thể của người Dao ở Phú Thọ.
Phân loại: 398.0959721\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000409
190. Đi tìm một bản sử thi Khun Chương đầy đủ/ Quán Vi Miên s.t., b.s., giới thiệu.- H.: Hội Nhà văn, 2016. - 407tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 398.209597\Đ300T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000491
191. La Quán Miên. Đám cưới trên núi: Truyện dân gian/ La Quán Miên s.t, b.s.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 235tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 398.209597\Đ104C
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000503
192. Trần Nguyễn Khánh Phong. Văn học dân gian huyện Nam Đông tỉnh Thừa Thiên Huế/ Trần Nguyễn Khánh Phong s.t, b.s.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 431tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 398.20959749\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000593
193. Đỗ Hồng Kỳ. Giới thiệu một số tác phẩm tiêu biểu của kho tàng sử thi Mơ Nông, Ê Đê/ Đỗ Hồng Kỳ.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 499tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 398.209597\GI-462T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000610 - VHDG.000611
194. Hình tượng dũng sĩ chống áp bức trong truyện cổ các dân tộc thiểu số Tây Nguyên/ Nguyễn Hữu Đức nghiên cứu, giới thiệu.- H.: Hội Nhà văn, 2016. - 135tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 398.2095976\H312T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000628 - VHDG.000629
195. Nguyễn Thị Dung. Sự biến đổi của nhân vật thần thánh từ thần thoại đến cổ tích thần kỳ Việt Nam: Nghiên cứu/ Nguyễn Thị Dung.- H.: Hội Nhà văn, 2017. - 659tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Tổng quan chung tình hình nghiên cứu về nhân vật thần thánh từ thần thoại đến truyện cổ tích thần kỳ Việt Nam....
Phân loại: 398.209597\S-550B
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000683
196. Văn hóa dân gian huyện Hoài Nhơn (Bình Định): Nghiên cứu văn hóa/ Trần Xuân Liêng, Trần Xuân Toàn.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 632tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu Hoài Nhơn trong lịch sử và qua cảm quan dân gian, các công trình thủy lợi ngày xưa, các giống cây trồng ở Hoài Nhơn với sản phẩm chế biến truyền thống, các nghề và làng nghề thủ công, phương tiện giao thông vận chuyển ngày trước, văn hóa ẩm thực, văn học dân gian, lễ lược - cưới xin - tang ma - trò chơi dân gian của huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định.
Phân loại: 398.0959754\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000403
197. Lêng chết Khít Lêng: Sử thi M' Nông/ Hát kể: Điểu Klưt ; Trương Bi s.t. ; Điểu Kâu biên dịch.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 291tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Gồm các phần: Lời giới thiệu về sử thi M'Nông Lêng chết (Khít Lêng); Phần Khít Lêng: văn bản tiếng M'Nông; Phần Lêng chết (Văn bản tiếng Việt).
Phân loại: 398.20899593\L255C
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000309 - VHDG.000310
198. H'Mon Giông Mài Đao (Giông Pat Dao) - chàng KRAM Ngai (TơDăm KRAM Ngai)/ Phan Thị Hồng s.t., dịch, chú thích, giới thiệu ; Y Ngao nghệ nhân diễn xướng ; Y Tưr.- H.: Hội Nhà văn, 2017. - 447tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 398.2095976\HM430G
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000616
199. Hoàng Minh Tường. Tục thờ cá ông ở làng Diêm Phố - Ngư Lộc huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa/ Hoàng Minh Tường.- H.: Khoa học xã hôi, 2015. - 415tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Tổng quan về các làng Diêm Phố - Ngư Lộc; tục thờ cá Ông ở làng Diêm Phố; giao lưu, tiếp biến văn hóa, tín ngưỡng trong tục thờ cá Ông ở làng Diêm Phố với một số điểm thờ khác.
Phân loại: 398.0959741\T506T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000761
200. Thái Tâm. Vợ chồng chim chích: Truyện cổ dân tộc Thái/ Thái Tâm s.t, b.s và dịch.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 227tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số VIệt Nam
Phân loại: 398.209597\V460C
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000788 - VHDG.000789
201. Lò Bình Minh. Truyện Khun Tớng - Khun Tính: Truyện thơ, truyện khuyết danh/ Lò Bình Minh s.t, biên dịch.- H.: Sân khấu, 2019. - 321tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số VIệt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu truyện thơ, truyện cổ tích ''Khun Tớng- Khun Tính.
Phân loại: 398.209597\TR527K
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000808 - VHDG.000809
202. Đặng Thị Oanh. Huyền thoại Mường Then/ Đặng Thị Oanh.- H.: Sân khấu, 2019. - 179tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số VIệt Nam
Tóm tắt: Vài nét khái quát về Mường Then- Tây Bắc Việt Nam và huyền thoại Mường Then.
Phân loại: 398.209597\H527T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000822 - VHDG.000823
203. Hà Thị Bình. Tử thư - Văn thậy: Truyện thơ Tày/ Hà Thị Bình.- H.: Văn hóa dân tộc, 2019. - 271tr,; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu Truyện thơ "Tử thư- Văn Thậy" và giá trị của truyện thơ "Tử thư- Văn Thậy".
Phân loại: 398.209597\T550T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000835 - VHDG.000836
204. Lò Bình Minh. Truyện thơ Xống Chụ Xôn Xao (Tiễn dặn người yêu) của người Thái Tây Bắc nhìn từ góc độ thi pháp/ Lò Bình Minh, Cà Chung.- H.: Sân khấu, 2019. - 285tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Đặc điểm thi pháp của truyện thơ dân gian dân tộc Thái và những đặc điểm thi pháp của truyện thơ Xống chụ xon xao.
Phân loại: 398.209597\TR527T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000847 - VHDG.000848
205. Nguyễn Ngọc Thanh. Thơ ca dân gian người La Chí/ S.t, giới thiệu: Nguyễn Ngọc Thanh (ch.b), Hoàng Chín Thanh, Hoàng Văn Phong.- H.: Hội Nhà văn, 2016. - 251tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Khái quát chung về người La Chí; giới thiệu truyện kể, câu đố, tục ngữ dân gian La Chí.
Phân loại: 398.209597\TH460C
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000849 - VHDG.000850
206. Đỗ Duy Văn. Văn hóa dân gian ở một làng văn hóa: Nghiên cứu văn hóa/ Đỗ Duy Văn.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 535tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Khái quát về lịch sử hình thành và phát triển của làng Quảng Xá, xã Tân Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình. Nghiên cứu và giới thiệu về phong tục, tín ngưỡng, tôn giáo, văn học dân gian, văn hoá dân gian của xã Quảng Xá.
Phân loại: 398.0959745\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000345 - VHDG.000346
207. Yang Danh. Văn hóa dân gian gắn liền với nghề làm rẫy của người Bana Kriêm - Bình Định: Khảo cứu/ Yang Danh.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 249tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát đặc điểm chung về văn hoá dân gian gắn liền với nghề làm rẫy của người Bana Kriêm ở Bình Định; nghiên cứu từ đất rẫy đến mô hình trang trại sự tác động làm thay đổi văn hoá, cách sống, phong tục tập quán của người Bana Kriêm.
Phân loại: 398.0959754\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000349 - VHDG.000350
208. Văn hóa truyền thống và truyện cổ của người Pa - Hi ở Thừa Thiên Huế/ Trần Nguyễn Khánh Phong s.t, b.s..- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 471tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Nghiên cứu về nguồn gốc, địa bàn cư trú, dân số, ngôn ngữ, sinh hoạt kinh tế, văn hoá vật chất, tín ngưỡng thờ cúng thần linh, nghi lễ trong vòng đời, quan hệ xã hội, dân ca, dân nhạc, dân vũ và truyện cổ trong văn hoá truyền thống của người Pa-hi ở Thừa Thiên - Huế.
Phân loại: 398.0959749\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000356
209. H'Mon Đăm Noi: Trường ca dân tộc Bahnar/ Đinh Văn Mơl kể ; Phạm Thị Hà dịch ; Tô Ngọc Thanh hiệu đính ; Lê Anh Trà giới thiệu.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 151tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 398.209597\HM430Đ
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000630
210. Sách Hán Nôm của người Sán Chay/ Đỗ Thị Hảo phiên âm, dịch nghĩa, giới thiệu.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 975tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu sách Hán Nôm của người Sán Chay và nguyên bản chữ Hán Nôm.
Phân loại: 398.209597\S-102H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000644 - VHDG.000645
211. Quán Vi Miên. Sử thi Thái Nghệ An: Sưu tầm, biên dịch/ Quán Vi Miên.- H.: Hội Nhà văn, 2017. - 670tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 398.20959742\S-550T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000646
212. Phan Đăng Nhật. Sử thi Tây Nguyên với cuộc sống đương đại/ Phan Đăng Nhật, Chu Xuân Giao đồng ch.b..- H.: Đại học Quốc Gia Hà Nội, 2010. - 343tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu sử thi Ba Na, sử thi Mơ Nông và sử thi Ê Đê với cuộc sống đương đại.
Phân loại: 398.209597\S-550T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000665
213. Sự tích cây Kơ Nia/ Hrui Duah Cih Mblang kể ; s.t., dịch: Trương Bi, Kna Y Wơn.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 287tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu các câu chuyện cổ bằng tiếng Êđê và phần dịch tiếng Việt.
Phân loại: 398.209597\S-550T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000668 - VHDG.000669
214. Đỗ Danh Gia. Sự tích truyền thuyết núi non, hang động, sông nước Ninh Bình/ Đỗ Danh Gia.- H.: Mỹ thuật, 2017. - 407tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu vài nét về tỉnh Ninh Bình, sự tích, truyền thuyết núi non, hang động quèn dốc Ninh Bình.
Phân loại: 398.20959739\S-550T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000682
215. Lê Thị Thùy Ly. Sử thi Ba Na và số phận của nó trong xã hội đương đại/ Lê Thị Thùy Ly.- H.: Mỹ thuật, 2016
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Tổng quan về những vấn để liên quan đến đề tài nghiên cứu; sử thi Ba Na- sản phẩm văn hóa đặc thù của người Ba Na trong quá khứ....
Phân loại: 398.209597\S-550T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000684 - VHDG.000685
216. Nguyễn Xuân Kính. Trên đường tìm hiểu văn học dân gian các dân tộc thiểu số Việt Nam/ Nguyễn Xuân Kính.- H.: Văn hóa dân tộc, 2019. - 811tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu văn hóa, văn học dân gian các dân tộc thiểu số trong mối quan hệ với văn hóa , văn học dân gian người Việt; một số thể loại văn học dân gian các dân tộc thiểu số....
Phân loại: 398.209597\TR254Đ
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000686 - VHDG.000687
217. Văn học dân gian Bến Tre: Tuyển chọn từ tài liệu sưu tầm điền dã/ Nguyễn Ngọc Quang ch.b., Phan Xuân Viện, Nguyễn Hữu Ái....- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 840tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 398.20959785\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000415
218. Bùi Văn Nợi. Mỡi Mường/ Bùi Văn Nợi.- H.: Hội Nhà văn, 2015. - 128tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Mỡi là một hiện tượng văn hóa tâm linh kì bí của dân tộc Mường. Mỡi có vai trò bói toán, đoán quẻ, phòng hạn, cứu chữa người ốm... có khả năng nhập thần, nhập hồn... Cuốn sách trình bài bản mỡi phần tiếng Mường và phần dịch ra tiếng Việt....
Phân loại: 398.209597\M462M
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000420
219. Nguyễn Văn Kể. May ngần Byoóc Láp: Truyện thơ dân gian dân tộc Tày/ Nguyễn Văn Kể s.t, giới thiệu.- H.: Hội Nhà văn, 2017. - 240tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 398.209597\M112N
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000422
220. Đang vần va: Truyện thơ dân gian Mường/ Đinh Văn Ân s.t., dịch, chú thích và giới thiệu.- H.: Sân khấu, 2018. - 224tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 398.209597\Đ106V
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000440 - VHDG.000441
221. Bùi Huy Vọng. Những biểu tượng đặc trưng trong văn hóa dân gian Mường/ Bùi Huy Vọng.- H.: Mỹ thuật, 2016. - 342tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về đời sống, tín ngưỡng, phong tục tập quán của người Mường. Vấn đề biểu tượng trong lịch sử nghiên cứu văn hóa Mường. Một số hệ thống biểu tượng trong văn hóa Mường: Cây si, cây mía, lửa, nước, góc nhìn dân gian về hình vẽ trong hang đồng nội và chiếc mũ của thầy mo Mường - biểu tượng sự tôn sùng sức mạnh tự nhiên, bộ ba cặp biểu tượng hươu - cá - chim trong văn hóa Mường, cồng chiêng, cây nêu, cái quạt, sắt....
Phân loại: 398.09597\NH556B
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000477 - VHDG.000478
222. Đám cưới trên núi: Truyện dân gian/ La Quán Miên s.t., b.s..- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 235tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 398.209597\Đ104C
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000493
223. Đính quân: Truyện thơ cổ điển các dân tộc Việt Nam/ Nông Minh Châu s.t..- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 19tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 398.2095971\Đ312Q
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000509
224. Phan Thị Hồng. Giông thử thách sử thi Bana/ Phan Thị Hồng s.t, giới thiệu.- H.: Hội Nhà văn, 2017. - 339tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 398.209597\GI-455T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000544
225. Sử Văn Ngọc. Hát kể truyện cổ Raglai Anai Mapraik Anaow Puah Taih Ong/ B.s, s.t, giới thiệu: Sử Văn Ngọc, Sử Thị Gia Trang.- H.: Hội Nhà văn, 2016. - 843tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 398.209597\H110K
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000603 - VHDG.000604
226. Văn học dân gian Bến Tre: Tuyển chọn từ tài liệu sưu tầm điền dã/ Nguyễn Ngọc Quang ch.b., Phan Xuân Viện, Nguyễn Hữu Ái....- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 839tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Sưu tầm một số tục ngữ, câu đố, ca dao, dân ca, vè, truyền thuyết, truyện cổ tích, truyện cười, truyện ngụ ngôn, truyện kể dân gian của Bến Tre.
Phân loại: 398.20959785\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000332
227. Văn học dân gian dân tộc Cơ Tu/ Trần Nguyễn Khánh Phong s.t., chuyển ngữ, b.s..- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 478tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 398.209597\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000334
228. Văn học dân gian trong xã hội hiện đại/ Trần Thị Trâm chuyên luận, s.t., tuyển chọn.- H.: Hội Nhà văn, 2016. - 312tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Trình bày khái quát về văn học dân gian trong xã hội hiện đại. Tìm hiểu đặc điểm phát triển và sự hoá thân của văn học dân gian trong các hình thức văn hoá dân tộc. Giới thiệu một số tác phẩm văn học dân gian Việt Nam hiện đại chọn lọc.
Phân loại: 398.209597\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000335
229. Vàng Thị Nga. Một số con vật quen thuộc trong đời sống văn hóa dân gian của người Nùng Dín/ Vàng Thị Nga.- H.: Mỹ thuật, 2016. - 174tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu những tri thức dân gian trong chăn nuôi gia súc của người Nùng Dín (tỉnh Lào Cai) với một số con vật quen thuộc như trâu, ngựa, lợn cũng như vai trò của các con vật nuôi trong đời sống kinh tế, văn hoá của người Nùng Dín.
Phân loại: 398.09597167\M458-S
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000364 - VHDG.000365
230. Mai Thìn. Làng ven thành/ Mai Thìn.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 520tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu đất nước con người Nhơn Thành; tìm hiểu một số địa danh qua ca dao hò vè Bình Định; một số tín ngưỡng, phong tục tập quán và nhà cửa, phong thổ; văn học dân gian sưu tầm ở Nhơn Thành; nghệ thuật diễn xướng dân gian; trò chơi dân gian ở Nhơn Thành; đời sống vật chất....
Phân loại: 398.0959754\L106V
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000382
231. Văn học dân gian người Nùng Dín ở Lào Cai/ Vàng Thung Chúng, Vàng Thị Nga.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 528tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Trình bày khái quát chung về kho tàng văn học dân gian người Nùng Dín Lào Cai; nội dung và nghệ thuật các thể loại văn học dân gian người Nùng Dín Lào Cai; vài nhận xét về các giá trị văn hóa và vấn đề bảo tồn, phát huy kho tàng văn học dân gian người Nùng Dín.
Phân loại: 398.209597167\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000405
232. Đỗ Danh Gia. Văn hóa dân gian huyện Kim Sơn/ Đỗ Danh Gia.- H.: Mỹ thuật, 2016. - 462tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu vài nét về huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình. Tên làng, xã huyện Kim Sơn, phả ký thần tích, phong tục tập quán tôn giáo, tín ngưỡng, nghề thủ công truyền thống, lễ hội dân gian, tục ngữ - ca dao - trường ca Kim Sơn, văn hóa ẩm thực của Kim Sơn.
Phân loại: 398.0959739\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000407
233. Văn hóa dân gian Lâm Thao/ Tìm hiểu, nghiên cứu và giới thiệu: Phạm Bá Khiêm (ch.b.), Nguyễn Hữu Lân, Nguyễn Mạnh Hách...- H.: Hội Nhà văn, 2017. - 608tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ: Diện mạo địa - văn hóa, lưu thông công cộng, dân cư. Giới thiệu văn hóa dân gian Lâm Thao gồm: truyền thuyết, truyện kể, truyện bài thơ, dân ca, nhạc cụ dân gian, mỹ thuật và kiến trúc dân gian, lễ hội dân gian, lễ tục tiêu biểu, lễ vật dâng cúng và văn hóa ẩm thực, nghề thủ công, lễ nghi vòng đời: lễ cưới hỏi, sinh đẻ, trưởng thành, tang ma....
Phân loại: 398.0959721\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000410
234. Văn hóa dân gian của người Khơ Mú tỉnh Điện Biên/ Đặng Thị Oanh, Tòng Văn Hân, Đặng Thị Ngọc Lan....- H.: Mỹ thuật, 2016. - 727tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về người Khơ Mú ở Điện Biên; Văn hóa làm nương rẫy, văn hóa chăn nuôi gia súc, gia cầm, tập quán săn bắt, văn hóa làm nhà ở, tập tục sinh đẻ, nuôi con thơ, tập tục cưới xin, tín ngưỡng dân gian dân tộc của người Khơ Mú ở tỉnh Điện Biên.
Phân loại: 398.09597177\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000414
235. Vàng Thung Chúng. Văn học dân gian người Nùng Dín ở Lào Cai/ Nghiên cứu, giới thiệu: Vàng Thung Chúng, Vàng Thị Nga.- H.: Hội Nhà văn, 2016. - 414tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 398.209597167\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000596
236. Sưu tầm văn học dân gian vùng sông Hậu/ Nguyễn Anh Động b.s..- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 305tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu phương ngôn và thành ngữ, những bài học thuộc lòng của trẻ con, câu đố và liễng đối, ca dao, hò, vè, chuyện vui....
Phân loại: 398.2095979\S-566T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000666 - VHDG.000667
237. Động vật hoang dã dưới góc nhìn văn hóa dân gian của người miền Tây Nam bộ/ Trần Minh Thương, Bùi Túy Phượng.- H.: Mỹ thuật, 2016. - 512tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề chung về động vật hoang dã ở miền Tây Nam Bộ. Động vật hoang dã trong văn hóa nhận thức của người bình dân miền Tây Nam Bộ. Những câu chuyện kể về động vật hoang dã ở miền Tây Nam Bộ - nhìn từ góc độ thi pháp thể loại và văn hóa dân gian.
Phân loại: 590.95977\Đ455V
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000498
6 - KỸ THUẬT
238. Trần Sĩ Huệ. Nghề đan nát ở vùng thôn quê huyện Sơn Hòa tỉnh Phú Yên/ Trần Sĩ Huệ.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 174tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về huyện Sơn Hòa và nghề đan nát tại vùng thôn quê. Tìm hiểu về nghề đan nát: nguyên liệu, các kiểu đan, chế biến vật liệu, các công đoạn khi đan nát một vật dụng....
Phân loại: 680.0959755\NGH250Đ
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000566 - VHDG.000567
239. Làng nghề và những nghề thủ công truyền thống ở Bắc Giang/ Nguyễn Thu Minh, Trần Văn Lạng.- H.: Văn hóa thông tin, 2010. - 347tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Trình bày những làng nghề thủ công truyền thống của Bắc Giang. Giới thiệu một số nghề thủ công truyền thống của Bắc Giang....
Phân loại: 680.0959725\L106N
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000383
240. Làng nghề truyền thống Quảng Trị/ Y Thi ch.b., Thúy Sâm, Thùy Liên....- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 246tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu về làng nghề truyền thống ở Quảng Trị. Nghiên cứu về bảo tồn và khôi phục nghệ thuật tuồng chợ Cạn. Giới thiệu về các làng nghề truyền thống của tỉnh Quảng Trị.
Phân loại: 680.0959747\L106N
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000380
241. Vũ Hồng Nhi. Nghề mây tre đan của người cống ở huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu/ Vũ Hồng Nhi.- H.: Văn hóa dân tộc, 2019. - 301tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật VIệt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Nghề mây tre đan và tình hình nghiên cứu nghề mây tre đan ở Việt Nam. Tìm hiểu nghề mây tre đan của người Cống ở huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu....
Phân loại: 684.109597173\NGH250M
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000810 - VHDG.000811
242. Phan Văn Phấn. Nông ngư cụ Nam Bộ với ca dao tục ngữ/ Phan Văn Phấn.- H.: Mỹ thuật, 2016. - 519tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu cách sử dụng từng loại nông cụ, ngư cụ truyền thống trong đời sống sinh hoạt thường ngày của người của người dân Nam Bộ và những câu ca dao, tục ngữ, hò, vè, câu đố liên hệ.
Phân loại: 681.095977\N455N
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000564 - VHDG.000565
243. Lường Song Toàn. Nghề thủ công của dân tộc H Mông ở Pà Cò/ Lường Song Toàn nghiên cứu, ghi chép.- H.: Hội Nhà văn, 2016. - 183tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Khái quát về nghề thủ công của dân tộc H'Mông ở Pà Cò (huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình). Tìm hiểu một số nghề thủ công tại đây như: Nghề rèn, đúc nông cụ; chế tác đồ dùng trong gia đình...Thực trạng và những vấn đề cần bảo tồn và phát huy những giá trị văn hóa nói chung.
Phân loại: 680.959719\NGH250T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000574 - VHDG.000575
244. Cao Hồng Ân. Làng nghề truyền thống sản xuất hàng xuất khẩu tại thành phố Hồ Chí Minh/ Cao Hồng Ân.- H.: Mỹ thuật, 2017. - 195tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Tổng quan cơ sở lý luận; tình hình hoạt động; đặc điểm, giá trị và vai trò của làng nghề truyền thống sản xuất hàng xuất khẩu tại thành phố Hồ Chí Minh....
Phân loại: 680.959779\L106N
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000390
245. Làng nghề truyền thống tỉnh Hưng Yên/ Hoàng Mạnh Thắng (ch.b.), Dương Thị Cẩm, Phạm Lan Oanh, Vũ Tiến Kỳ.- H.: Sân khấu, 2017. - 350tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Trình bày tổng quan về làng nghề và di sản văn hóa làng nghề ở Hưng Yên; di sản văn hóa làng nghề tiêu biểu ở Hưng Yên.
Phân loại: 680.959733\L106N
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000392
7 - NGHỆ THUẬT
246. Nghệ thuật múa dân gian các dân tộc thiểu số Tây Nguyên/ Lý Sol, Linh Nga Niê Kdam.- H.: Sân khấu, 2016. - 230tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về nghệ thuật diễn xướng Tây Nguyên. Tìm hiểu nghệ thuật múa dân gian trong đời sống Tây Nguyên, một số điệu múa dân gian Tây Nguyên và âm nhạc của múa dân gian Tây Nguyên. Thực trạng múa dân gian Tây Nguyên trong đời sống hiện tại....
Phân loại: 793.395976\NGH250T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000524 - VHDG.000525
247. Hoàng Choóng. Sư tử mèo - Chế tác và múa/ Hàng Choóng s.t., giới thiệu.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 148tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu tầm ảnh hưởng của sư tử mèo, nguồn cội, luật sư tử mèo, chế tác con sư tử mèo, bộ nhạc gõ, múa sư tử mèo....
Phân loại: 793.39597\S-550T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000678 - VHDG.000679
248. Vũ Tú Quỳnh. Múa rối nước dân gian làng Ra/ Vũ Tú Quỳnh.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 183tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu môi trường tự nhiên, xã hội và múa rối nước dân gian làng Ra, Hà Nội, nét sinh hoạt múa rối nước dân gian làng Ra và nghệ thuật tạo tác quân rối nước làng Ra.
Phân loại: 791.50959731\M501R
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000423
249. Thạch Sết. Tìm hiểu sự hình thành và phát triển nghệ thuật sân khấu dù kê dân tộc Khmer Nam Bộ/ Thạch Sết.- H.: Sân khấu, 2019. - 383tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Trình bày khái quát quá trình hình thành và phát triển nghệ thuật sân khấu Dù Kê; giới thiệu một số nhạc cụ và kịch bản sân khấu ca kịch Dù Kê.
Phân loại: 792.095977\T310H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000780 - VHDG.000781
250. Kiều Thu Hoạch. Những phạm trù nghệ thuật dân gian người Việt thời Trung đại/ Kiều Thu Hoạch.- H.: Mỹ thuật, 2016. - 812tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu một số nghệ thuật tạo hình như: nghệ thuật kiến trúc Phật giáo, điêu khắc đình làng, tranh dân gian, nghệ thuật gốm sứ châu thổ sông Hồng. Tìm hiểu nghệ thuật biểu diễn như: Ca trù, hát văn, chèo sân đình, tuồng đồ, múa rối nước.
Phân loại: 700.9597\NH556P
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000471 - VHDG.000472
251. Lưu Trần Tiêu. Giữ gìn những kiệt tác kiến trúc trong nền văn hóa Chăm/ Lưu Trần Tiêu, Ngô Văn Doanh, Nguyễn Quốc Hùng.- H.: Văn học, 2018. - 343tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Khái quát đặc điểm địa lý, lịch sử-văn hóa, những di tích kiến trúc trong nền văn hóa Chăm; trình bày kỹ thuật xây dựng kiến trúc văn hóa Chăm và công tác quản lý, bảo tồn, tôn tạo, phát huy.
Phân loại: 725.09597\GI-550G
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000546 - VHDG.000547
252. Bùi Huy Vọng. Nghề dệt cổ truyền của người Mường/ Bùi Huy Vọng.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 238tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu nghề dệt trong xã hội Mường cổ truyền, nguyên liệu nghề dệt và công đoạn nhuộm, khung dệt, kĩ thuật dệt cổ truyền Mường, các loại sản phẩm của nghề dệt cổ truyền Mường... Một số nghi lễ, phong tục tín ngưỡng có liên quan đến nghề dệt, đôi điều kiến nghị về công tác bảo tồn, phát huy nghề dệt cổ truyền Mường....
Phân loại: 746.09597\NGH250D
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000467 - VHDG.000468
253. Dương Thanh Hiền. Nhiếp ảnh Dương Thanh Hiền: "Hà Giang trong tôi và những vùng đất tôi qua"/ Dương Thanh Hiền.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 195tr.: ảnh màu; 22cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 770.9209597\NH307A
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000481 - VHDG.000482
254. Nhiếp ảnh các dân tộc thiểu số/ Chu Quang Phúc, Chế Kim Trung, Việt Hùng....- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 176tr.: ảnh màu; 22cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 770.9209597\NH307A
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000483 - VHDG.000484
255. Nông Tú Tường. Nhiếp ảnh Nông Tú Tường các tác phẩm chọn lọc/ Nông Tú Tường.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 122tr.: ảnh; 22cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 770.9209597\NH307A
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000487 - VHDG.000488
256. Trương Vũ. Nhiếp ảnh Trương Vũ các tác phẩm chọn lọc/ Trương Vũ.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 110tr.: ảnh màu; 22cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 770.9209597\NH307A
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000485 - VHDG.000486
257. Tô Ngọc Thanh. Giới thiệu một số nhạc cụ dân tộc thiểu số Việt Nam/ Tô Ngọc Thanh. - Tái bản có sửa chữa.- H.: Mỹ thuật, 2017. - 180tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu một số nhạc cụ phổ biến nhất của một số dân tộc thiểu số Việt Nam như: Goong và goong-đe, bro, tính tảu, ta-in, ta-lư, đỉnh đơng....
Phân loại: 784.19597\GI-462T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000391
258. Đào Huy Quyền. Nhạc khí dân tộc ở Gia Lai: Nghiên cứu/ Đào Huy Quyền.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 239tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu các nhạc khí có chất liệu từ thiên nhiên, chất liệu thiên nhiên kết hợp kim loại, chất liệu kim loại ở Gia Lai.
Phân loại: 784.1959762\NH101K
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000538 - VHDG.000539
259. Nguyễn Thế. Diễn xướng dân gian làng Phò Trạch, xã Phong Bình, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế/ Nguyễn Thế.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 170tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Khái quát lịch sử hình thành và phát triển của làng Phò Trạch. Giới thiệu tổng quan về lễ hội và trò diễn tang, múa thiên hạ thái bình, hát trò, hát sắc bùa, tập chèo....
Phân loại: 781.6200959749\D305X
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000469 - VHDG.000470
260. Huỳnh Văn Hùng. Nhạc lễ tỉnh Bến Tre/ Huỳnh Văn Hùng.- H.: Mỹ thuật, 2016. - 127tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu khái lược về nhạc lễ: phân chia theo bát âm, ngũ hành, theo phe, theo bộ. Nhạc lễ trong tín ngưỡng dân gian, nhạc lễ trong tín ngưỡng tôn giáo. Một số bài bản nhạc lễ....
Phân loại: 781.6200959785\NH101L
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000479 - VHDG.000480
261. Lê Thị Dự. Hát trống quân ở xã Thúc Kháng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương/ Lê Thị Dự.- H.: Văn hóa dân tộc, 2016. - 231tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử hình thành và phát triển nghệ thuật hát trống quân và một số bài hát trống quân cổ và sáng tác mới.
Phân loại: 781.6200959734\H110T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000617
262. Nguyễn Văn Chính. Những làn điệu hát chầu văn thông dụng và bản văn hầu bóng/ S.t, b.s: Nguyễn Văn Chính, Nguyễn Sỹ Vịnh.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 295tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Tìm hiểu nhạc cụ và các làn điệu chính trong hát hầu. Giới thiệu các bản văn hát hầu: văn công đồng, mẫu đệ nhất, mẫu đệ nhị, đức thánh đại vương....
Phân loại: 781.62009597\NH556L
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000576 - VHDG.000577
263. Nguyễn Nghĩa Nguyên. Giáo phường nhà Tơ Đại Hàng Kẻ Lứ - Yên Lý/ Nguyễn Nghĩa Nguyên s.t, giới thiệu ; Dịch: Tăng Gia Tăng, Nguyễn Thị Lâm.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 107tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Tìm hiểu bản phả của tộc giáo phường Kẻ Lứ - Yên Lý thuộc xã Diễn Yên, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An; tổ chức, hoạt động và vai trò của giáo phường nhà tơ Kẻ Lứ - Yên Lý trong nghệ thuật ca trù Việt Nam.
Phân loại: 781.6200959742\GI-108P
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000548 - VHDG.000549, VHDG.000557
264. Nguyễn Thế Truyền. Nhạc khí Xơ Đăng ở miền Tây Quảng Ngãi/ Nguyễn Thế Truyền.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 175tr.: ảnh; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về văn hóa dân gian tộc người Xơ Đăng Quảng Ngãi. Nhạc khí và giá trị văn hóa nghệ thuật của nhạc khí Xơ Đăng....
Phân loại: 788.0959753\NH101K
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000727 - VHDG.000728
265. Cồ Huy Hùng. Đàn nguyệt trong phong cách hát chầu văn và nhạc tài tử Nam Bộ/ Cồ Huy Hùng.- H.: Mỹ thuật, 2017. - 302tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về tình hình nghiên cứu và nguồn gốc cây đàn nguyệt. Tìm hiểu ngón đàn nguyệt trong phong cách hát chầu văn, ngón đàn nguyệt trong phong cách âm nhạc tài tử và phương pháp thể hiện....
Phân loại: 787.7009597\Đ105N
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000501
8 - NGHIÊN CỨU VĂN HỌC
266. Tùng ĐIển. Người cũ: Tiểu thuyết/ Tùng Điển.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 194tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.9223\NG558C
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000723 - VHDG.000724
267. Lý A Kiều. Người thêu váy: Tập truyện ngắn/ Lý A Kiều.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 171tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.92234\NG558T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000729 - VHDG.000730
268. Phùng Hải Yến. Bếp của mẹ: Tập bút ký/ Phùng Hải Yến.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 283tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.922803\B257C
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000733 - VHDG.000734
269. Hồng Giang. Bánh xe hạnh phúc: Tập truyện ngắn/ Hồng Giang.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 351tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.92234\B107X
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000739 - VHDG.000740
270. Mai Văn Bé Em. Bí mật bị phơi bày: Tiểu thuyết/ Mai Văn Bé Em.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 367tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.92234\B300M
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000741 - VHDG.000742
271. Nguyễn Thị Mỹ Hồng. Ăn miếng trả miếng: Tiểu thuyết/ Nguyễn Thị Mỹ Hồng.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 429tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.92234\Ă115M
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000743 - VHDG.000744
272. Tùng Điển. Ngọn đèn như quả hồng chín: Truyện/ Tùng Điển.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 147tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.9223\NG430Đ
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000719 - VHDG.000720
273. Trương Lạc Dương. Vằn đăp: Thơ/ Trương Lạc Dương.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 279tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.9221\V115Đ
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000766
274. Nguyễn Trần Bé. Hoa núi: Tập truyện ngắn/ Nguyễn Trần Bé.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 355tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.9223\H401N
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000798 - VHDG.000799
275. Nông Quốc Lập. Cuối mùa mưa: Tập truyện ngắn/ Nông Quốc Lập.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 259tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.9223\C515M
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000774 - VHDG.000775
276. Lâm Tiến. Tiếp cận văn học dân tộc thiểu số: Nghiên cứu, phê bình văn học/ Lâm Tiến.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 211tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.92209\T307C
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000776 - VHDG.000777
277. Bùi Thị Sơn. Tiếng gọi của núi: Tập truyện ký/ Bùi Thị Sơn.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 247tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.9223\T306G
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000782 - VHDG.000783
278. Đinh Su Giang. Trên đỉnh Kíp Linh: Tập truyện ngắn/ Đinh Su Giang.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 253tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật VIệt Nam. Hội văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.9223\TR254Đ
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000786 - VHDG.000787
279. Dương Thiên Lý. Điểu Ong - huyền thoại một anh hùng: Truyện/ Dương Thiên Lý.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 327tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số VIệt Nam
Phân loại: 895.9223\Đ309-O
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000790 - VHDG.000791
280. Lý A Kiều. Hang công chúa: Tập truyện ngắn/ Lý A Kiều.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 251tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.9223\H106C
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000800 - VHDG.000801
281. Hờ A Di. Hoa bưởi đỏ: Truyện/ Hờ A Di.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 295tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.9223\H401B
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000812 - VHDG.000813
282. Đỗ Xuân Thu. Internet về làng: Tập truyện ngắn/ Đỗ Xuân Thu.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 263tr.; 21cm
Tóm tắt: ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật VIệt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam.
Phân loại: 895.9223\I-311V
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000814 - VHDG.000815
283. Cao Duy Sơn. Biệt cánh chim trời: Tiểu thuyết/ Cao Duy Sơn.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 375tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.9223\B308C
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000826 - VHDG.000827
284. Hồng Giang. Ăn cơm mới không nói chuyện cũ: Truyện ngắn/ Hồng Giang.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 467tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.9223\Ă115C
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000828 - VHDG.000829
285. Triệu Kim Văn. Thơ/ Triệu Kim Văn.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 179tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.9221\TH460
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000832, VHDG.000853
286. Mã Thế Vinh. Thơ/ Mã Thế Vinh.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 227tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.9221\TH460
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000833, VHDG.000851
287. Lương Định. Thơ/ Lương Định, Đoàn Lư.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 239tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.9221\TH460
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000834, VHDG.000852
288. Thái Tâm. Người ăn mày gốc cây dổi: Tập truyện ký/ Thái Tâm.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 515tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.922803\NG558Ă
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000837 - VHDG.000838
289. Vũ Quốc Khánh. Phía sau trận chiến: Tiểu thuyết/ Vũ Quốc Khánh.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 423tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.9223\PH301-S
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000839 - VHDG.000840
290. Nguyễn Quang Huynh. Một thời nhớ mãi: Tập bút ký/ Nguyễn Quang Huynh.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 263tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số VIệt Nam
Phân loại: 895.922803\M458T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000843 - VHDG.000844
291. Đỗ Xuân Thu. Ngày ấy bên sông: Tiểu thuyết/ Đỗ Xuân Thu.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 419tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.9223\NG112Â
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000845 - VHDG.000846
292. Phan Mai Hương. Sóng đá: Bút ký - Tùy bút/ Phan Mai Hương.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 307tr.: 21cm; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.922803\S431Đ
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000696 - VHDG.000697
293. Nguyễn Quang. Vẫn chỉ là ngưới lính: ĐTTS ghi: Hội Văn học nghệ thuât các dân tộc thiểu số Việt Nam/ Nguyễn Quang.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 343tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.92234\V121C
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000708 - VHDG.000709
294. Lê Lâm. Trở về: Tiểu thuyết/ Lê Lâm.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 423tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.9223\TR460V
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000778 - VHDG.000779
295. Tống Ngọc Hân. Đêm không bóng tối: Tập truyện ngắn/ Tống Ngọc Hân.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 227tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.9223\Đ253K
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000792 - VHDG.000793
296. Đỗ Xuân Thu. Vượt qua vòng xoáy ; Làng cổ cò: Tiểu thuyết/ Đỗ Xuân Thu.- H.: Văn hóa dân tộc, 2019. - 743tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.92234\V563Q
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000655
297. Lộc Bích Kiệm. Văn học các dân tộc thiểu số một bộ phận đặc thù của văn học Việt Nam: Tiểu luận, phê bình/ Lộc Bích Kiệm.- H.: Văn hóa dân tộc, 2019. - 487tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.92209\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000663
298. Mạc Phi. Sống ; Anh với giấc mơ: Tiểu thuyết/ Mạc Phi.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 420tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.92234\S-455A
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000674 - VHDG.000675
299. Inrasara. Sinh nhật cây xương rồng/ Inrasara.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 302tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.9221\S-312N
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000676 - VHDG.000677
300. Đặng Thị Diệu Trang. So sánh thể lục bát trong ca dao với lục bát trong phong trào thơ mới/ Đặng Thị Diệu Trang.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 155tr,; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 895.9221009\S-400-S
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000680
301. Lục Mạnh Cường. Yêu thương ở lại: Tập truyện thiếu nhi/ Lục Mạnh Cường.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 303tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.9223\Y606T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000692 - VHDG.000693
302. Nông Quốc Lập. Sống mượn: Tập truyện ngắn/ Nông Quốc Lập.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 243tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.9223\S-455M
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000694 - VHDG.000695
303. Vũ Quốc Khánh. Seo Sơn: Tiểu thuyết/ Vũ Quốc Khánh.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 549tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.92234\S-205-S
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000698 - VHDG.000699
304. Lâm Tiến. Văn học và miền núi: ĐTTS ghi: Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam/ Lâm Tiến.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 175tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.9224009\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000704 - VHDG.000705
305. Lâm Tiến. Về một mảng văn học dân tộc: ĐTTS ghi: Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam/ Lâm TIến.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 201tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.9224009\V250M
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000706 - VHDG.000707
306. Mấy suy nghĩ về nền văn học các dân tộc thiểu số ở Việt Bắc/ Hoàng Như Mai, Nông Quốc Chấn, Phúc Tước....- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 228tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.9221009\M126-S
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000421
307. Mã A Lềnh. Chộn rộn đường xuân: Tập ký/ Mã A Lềnh.- H.: Sân khấu, 2018. - 216tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.922803\CH454R
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000427
308. Trà Vigia. Chăm Hri: Tập truyện ngắn/ Trà Vigia.- H.: Văn học, 2018. - 304tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.92234\CH114H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000428
309. Vũ Xuân Tửu. Chuyện cõi người/ Vũ Xuân Tửu.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 796tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.92234\CH527C
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000429 - VHDG.000430
310. Quách Lan Anh. Đến với bài thơ hay/ Quách Lan Anh.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 504tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.9221009\Đ254V
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000436 - VHDG.000437
311. Hoàng Luận. Đất ống: Tiểu thuyết/ Hoàng Luận.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 168tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.92234\Đ124-O
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000448 - VHDG.000449
312. Văn học dân tộc thiểu số Việt Nam: Truyền thống và hiện đại/ Đồng chủ biên: Trần Thị Việt Trung, Nguyễn Đức Hạnh.- Thái Nguyên: Đại học Thái Nguyên, 2015. - 999tr.; 21cm
Phân loại: 895.92209\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000452 - VHDG.000453
313. Tuấn Giang. Đặc điểm phong cách thi pháp thơ Nông Quốc Chấn: Nghiên cứu, phê bình/ Tuấn Giang.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 332tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.9221009\Đ113Đ
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000446 - VHDG.000447
314. Lâm Tẻn Cuôi. Đêm nghe bài dạ cổ/ Lâm Tẻn Cuôi.- H.: Văn học, 2018. - 246tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.9221\Đ253N
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000496
315. Núi hình cung: Tập truyện ngắn/ Vi Hồng Nhân, Hà Lý, Nông Quốc Bình....- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 529tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.92234\N510H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000528 - VHDG.000529
316. Hữu Tiến. Người đàn bà bí ẩn: Tiểu thuyết/ Hữu Tiến.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 215tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.92234\NG558Đ
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000530 - VHDG.000531
317. Cao Thị Thu Hoài. Nửa thế kỷ phát triển văn xuôi các dân tộc thiểu số miền núi phía Bắc Việt Nam: (Từ 1960 đến nay)/ Cao Thị Thu Hoài.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 307tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.922808\N551T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000534 - VHDG.000535
318. Phùng Hải Yến. Giới thiệu tác giả, tác phẩm Lai Châu/ Phùng Hải Yến.- H.: Văn học, 2018. - 114tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.92209\GI-462T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000545
319. Hoàng Tuấn Cư. Gửi bản Mường xa xăm để ngẫm, để ngộ: Nghiên cứu, phê bình văn hóa/ Hoàng Tuấn Cư.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 295tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.92209\G553B
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000552 - VHDG.000553
320. Đỗ Anh Mỹ. Hương rừng: Truyện, ký/ Đỗ Anh Mỹ.- H.: Văn học, 2018. - 279tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.92234\H561R
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000599 - VHDG.000600
321. Võ Vạn Trăm. Hai bến sông quê: Tuyển tập văn xuôi/ Võ Vạn Trăm.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 451tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.922808\H103B
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000619 - VHDG.000620
322. Trần Đại Tạo. Viết từ miền hoa ban/ Trần Đại Tạo.- H.: Văn học, 2018. - 238tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Văn học Sơn La dưới ánh sáng đường lối "Kháng chiến hóa văn hóa, văn hóa hóa kháng chiến" của Đảng giai đoạn 1945-1954; Đội ngũ văn nghệ sĩ các dân tộc tỉnh Sơn La giai đoạn 1945-1975; Văn học Sơn La góp phần giữ gìn, bồi đắp và khơi dậy tinh hoa cội nguồn văn hóa các dân tộc thiểu số trong thời kỳ hội nhập....
Phân loại: 895.92209\V308T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000323 - VHDG.000324
323. Đỗ Xuân Thu. Vượt qua vòng xoáy ; Làng Cổ Cò: Tiểu thuyết/ Đỗ Xuân Thu.- H.: Văn hóa dân tộc, 2019. - 743tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 895.92234\V563Q
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000330
324. Văn Thảnh. Lời tượng mồ buôn ATâu: Trường ca/ Văn Thảnh.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 112tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.9221\L462T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000370
325. Thân Văn Lư. Lẩn truyện cụ Hồ: Truyện thơ/ Thân Văn Lư.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 120tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.9221\L121T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000371
326. Đoàn Hữu Nam. Với lửa Hoàng Liên: Tiểu luận, phê bình/ Đoàn Hữu Nam.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 430tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.9228\V462L
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000376 - VHDG.000377
327. Nguyễn Quang. Vùng đá khát: Tiểu thuyết/ Nguyễn Quang.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 295tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.92234\V513Đ
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000378 - VHDG.000379
328. Triệu Văn Đồi. Biển vỡ: Tập truyện ngắn/ Triệu Văn Đồi.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 280tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.92234\B305V
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000737 - VHDG.000738
329. Lê Lâm. Gặp lại: Tiểu thuyết/ Lê Lâm.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 443tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.92234\G117L
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000784 - VHDG.000785
330. Nguyễn Văn Cự. Một vòng đời: Tiểu thuyết/ Nguyễn Văn Cự.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 347tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.9223\M458V
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000824 - VHDG.000825
331. Lộc Bích Kiệm. Văn học các dân tộc thiểu số - một bộ phận đặc thù của văn học Việt Nam: Tiểu luận, phê bình/ Lộc Bích Kiệm.- H.: Văn hóa dân tộc, 2019. - 487tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 895.92209\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000333
332. Nguyễn Quang. Lũ rừng: Tiểu thuyết/ Nguyễn Quang.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 231tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 895.92234\L500R
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000317 - VHDG.000318
333. Nông Minh Châu. Muối lên rừng: Tiểu thuyết/ Nông Minh Châu.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 216tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.92234\M515L
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000419
334. Kiều Duy Khánh. Chim gọi ngày đã hót: Tập truyện ngắn/ Kiều Duy Khánh.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 220tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.92234\CH310G
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000425 - VHDG.000426
335. Khôi Nguyên. Đại ngàn: Tiểu thuyết/ Khôi Nguyên.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 759tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.92234\Đ103N
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000492
336. Lương Ky. Người đá: Tiểu thuyết/ Lương Ky.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 155tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.92234\NG558Đ
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000517 - VHDG.000518
337. Địch Ngọc Lân. Hoa mí rừng/ Địch Ngọc Lân.- H.: Sân khấu, 2018. - 191tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.92234\H401M
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000618
338. Vũ Thị Kim Bình. Theo con đường gập ghềnh: Hồi ký/ Vũ Thị Kim Bình.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 163tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.922803\TH205C
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000690 - VHDG.000691
339. Công Thế. Nắng sớm thung mây: Tập bút ký/ Công Thế.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 327tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.922803\N116-S
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000715 - VHDG.000716
340. Trần Hùng. Nắng trên phố cổ: Thơ/ Trần Hùng.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 287tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.9221\N116T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000725 - VHDG.000726
341. Nguyễn Quang. Ánh trăng trong rừng trúc: Tiểu thuyết/ Nguyễn Quang.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 311tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.92234\A107T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000745 - VHDG.000746
342. Chu Thị Minh Huệ. Chủ đất: Tiểu thuyết/ Chu Thị Minh Huệ.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 239tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.9223\CH500Đ
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000772 - VHDG.000773
343. Cao Duy Sơn. Cực lạc: Tiểu thuyết/ Cao Duy Sơn.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 187tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số VIệt Nam
Phân loại: 895.922334\C552L
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000794 - VHDG.000795
344. Nguyễn Hiền Lương. Xóm chợ: Tiểu thuyết/ Nguyễn Hiền Lương.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 489tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.9223\X429C
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000806 - VHDG.000807
345. Trung Trung Đỉnh. Lời chào quá khứ: Tập truyện ngắn/ Trung Trung Đỉnh.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 561tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số VIệt Nam
Phân loại: 895.9223\L462C
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000820 - VHDG.000821
346. Lương Quy Nhân. Thơ/ Lương Quy Nhân, Hoàng Nó.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 447tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật VIệt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.9221\TH460
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000830 - VHDG.000831
347. Đoàn Hữu Nam. Tình rừng: Tiểu thuyết/ Đoàn Hữu Nam.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 193tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật VIệt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.9223\T312R
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000841 - VHDG.000842
348. Phạm Thị Kim Khánh. Hai ngọn gió: Thơ/ Phạm Thị Kim Khánh.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 115tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.9221\H103N
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000578
349. Phan Mai Hương. Đặc điểm kịch Vũ Như Tô của Nguyễn Huy Tưởng: Chuyên luận văn học/ Phan Mai Hương.- H.: Sân khấu, 2019. - 237tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.9222\Đ113Đ
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000489 - VHDG.000490
350. Phượng Vũ. Hoa hậu xứ Mường/ Phượng Vũ.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 703tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam
Phân loại: 895.92234\H401H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000605 - VHDG.000606
351. Y Phương. Ngôi nhà bỗng sáng đèn: Thơ/ Y Phương.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 149tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.9221\NG452N
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000717 - VHDG.000718
352. Inrasara. Những cuộc đi và cái nhà: Tùy bút/ Inrasara.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 303tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.922803\NH556C
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000731 - VHDG.000732
353. Bùi Thị Như Lan. Chuyện tình Phia Bjooc: Tiểu thuyết/ Bùi Thị Như Lan.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 371tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.9223\CH527T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000770 - VHDG.000771
354. Nguyễn Quang Huynh. Dòng chảy thời gian: Nghiên cứu, phê bình văn học/ Nguyễn Quang Huynh.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 176tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.92209\D431C
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000506
355. Nguyễn Thị Mai Phương. Người đoán giấc mơ: Tập truyện ngắn/ Nguyễn Thị Mai Phương.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 263tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.92234\NG558Đ
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000515 - VHDG.000516
9 - LỊCH SỬ
356. Triệu Thị Mai. Hoàng Đình Giong/ Triệu Thị Mai.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 174tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Gồm những câu chuyện kể về tiểu sử và quá trình hoạt động cách mạng trong kháng chiến chống Pháp của người con mảnh đất Cao Bằng vô cùng trung kiên đã hy sinh cho sự nghiệp giải phóng dân tộc - Liệt sĩ Hoàng Đình Giong.
Phân loại: 959.704092\H407Đ
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000579
357. Phạm Lan Oanh. Việc phụng thờ Hai Bà Trưng ở Làng Hạ Lôi, xã Mê Linh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội: Nghiên cứu/ Phạm Lan Oanh.- H.: Hội Nhà văn, 2017. - 559tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu đôi nét về làng Hạ Lôi, Mê Linh, Hà Nội. Truyền thuyết về Hai Bà Trưng. Các dấu vết của Hai Bà Trưng ở Hạ Lôi. Đền thờ Hai Bà. Việc phụng thờ Hai Bà Trưng ở Hạ Lôi trong diện mạo sinh hoạt văn hoá tín ngưỡng. Những đặc điểm riêng của việc thờ phụng Hai Trưng ở Hạ Lôi.
Phân loại: 959.731\V303P
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000331
91 - ĐỊA LÝ
358. Đỗ Duy Văn. Địa chí làng Thổ Ngọa/ Đỗ Duy Văn.- H.: Khoa học xã hội, 2010. - 417tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử khai thiết, vị trí địa lý làng Thổ Ngọa, Quảng Bình và cơ cấu tổ chức, phong tục - lễ hội, tôn giáo - tín ngưỡng. Tìm hiểu đôi nét về các mô hình kiến trúc ở Thổ Ngọa, nghề nghiệp và nông cụ, y phục - đồ gia dụng thời xưa, ẩm thực, văn hóa - văn nghệ dân gian, truyền thống yêu nước và cách mạng của Thổ Ngọa xưa và nay.
Phân loại: 915.9745\Đ301C
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000502
359. Đào Chuông. Những địa danh là tiếng Khmer hoặc có nguồn gốc từ tiếng Khmer ở Kiên Giang/ Đào Chuông.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 303tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về Kiên Giang, những địa danh và nguồn gốc từ tiếng Khmer được xếp theo vần A BC.
Phân loại: 915.9795\NH556Đ
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000532 - VHDG.000533
360. Vũ Quang Dũng. Địa danh Việt Nam qua truyện kể dân gian/ Vũ Quang Dũng b.s.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 679tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật VIệt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Địa danh VIệt Nam qua các câu truyện kể dân gian; giới thiệu sách viết về địa danh VIệt Nam.
Phân loại: 915.97\Đ301D
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000816 - VHDG.000817
361. Ngô Văn Ban. Địa danh Khánh Hòa xưa và nay: Lược khảo và tra cứu một số địa danh/ Ngô Văn Ban.- H.: Văn hóa thông tin, 2010. - 627tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu phần mục từ địa danh theo vần ABC và phần phụ luc tìm hiểu nguồn gốc tên gọi Khánh Hòa, nhân vật Khánh Hòa xưa, văn hóa vật thể và phi vật thể Khánh Hòa, địa danh Khánh Hòa qua ca dao, tục ngữ, câu hát....
Phân loại: 915.9756\Đ301D
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000512
362. Hồ Xuân Tuyên. Địa danh Bạc Liêu/ Hồ Xuân Tuyên.- H.: Dân trí, 2011. - 196tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về địa danh và vài nét khái quát về tỉnh Bạc Liêu, phương thức địa danh của địa danh Bạc Liêu, ý nghĩa và đặc trưng văn hóa của địa danh Bạc Liêu.
Phân loại: 915.9797\Đ301D
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000510

