1 - TRIẾT HỌC - TÂM LÝ HỌC - LOGICH HỌC
134. Mariamis, Anna. Nhà tiên tri Vanga và vũ trụ huyền bí/ Anna Mariamis ; Thanh Thúy dịch ; Phương Liên h.đ.- H.: Thế giới, 2019. - 343tr.; 21cm
Tóm tắt: Ghi lại những lời tiên tri và di huấn của Vanga cùng một số diễn biến trọng đại trong cuộc đời bà phân tích, so sánh với những văn bản bí truyền của Agni Yoga, từ đó mang tới cho người đọc những lý giải sâu xa đối với những câu hỏi lớn nhất về cuộc đời.
Phân loại: 133.3\NH100T
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.041050
Kho Mượn: MVN.047141 - MVN.047142
2 - CHỦ NGHĨA VÔ THẦN - TÔN GIÁO
135. Thầy cô giáo hạnh phúc sẽ thay đổi thế giới.- H.: Nxb. Hà Nội, 2019
T.1 : Đi như một dòng sông.- 2019.- 212tr.
Tóm tắt: Bao gồm những bài giảng và các phương pháp thực tập cụ thể do Thiền sư Thích Nhất Hạnh và các nhà giáo dục giúp cho các thầy cô giáo trên khắp thế giới nuôi dưỡng chánh niệm trong đời sống của mình cũng như trong môi trường học đường.
Phân loại: 294.3\TH126C
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008490
Kho Mượn: MVV.008539 - MVV.008540
136. Thích Nhất Hạnh. Bông hồng cài áo/ Thích Nhất Hạnh ; Trần Quốc Anh minh họa. - Tái bản lần 6.- H.: Thế giới, 2019. - 110tr.: tranh vẽ; 18cm
Tóm tắt: Những câu chuyện thể hiện tình cảm quan hệ mẹ con, những triết lí đạo đức dưới góc độ Đạo Phật về tình yêu thương, sự kính trọng và lòng biết ơn của người con dành cho mẹ.
Phân loại: 294.3\B455H
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.041059
Kho Mượn: MVN.047159 - MVN.047160
137. Thầy cô giáo hạnh phúc sẽ thay đổi thế giới.- H.: Nxb. Hà Nội, 2019
T.2 : Cẩm nang hạnh phúc.- 2019.- 313tr.
Tóm tắt: Bao gồm những bài giảng và các phương pháp thực tập cụ thể do Thiền sư Thích Nhất Hạnh và các nhà giáo dục giúp cho các thầy cô giáo trên khắp thế giới nuôi dưỡng chánh niệm trong đời sống của mình cũng như trong môi trường học đường.
Phân loại: 294.3\TH126C
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008489
Kho Mượn: MVV.008537 - MVV.008538
138. Thích Nhật Hạnh. Nghệ thuật thiết lập truyền thông = The art of communicating/ Thích Nhất Hạnh ; Châu Đạt chuyển Việt ngứ. - Tái bản lần 1.- H.: Thế giới, 2019. - 183tr.; 21cm
Tóm tắt: Sự cần thiết của việc thiết lập truyền thông, trao đổi, giải tỏa những suy nghĩ, tâm tư, tình cảm con người với nhau và đề xuất các phương cách tạo lập truyền thông.
Phân loại: 294.3\NGH250T
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.041058
Kho Mượn: MVN.047157 - MVN.047158
139. Chu Quang Trứ. Di sản văn hóa dân tộc trong tín ngưỡng và tôn giáo ở Việt Nam/ Chu Quang Trứ.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 135tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Những giá trị tinh thần của tôn giáo; lễ hội văn hóa tâm linh người Việt; kiến trúc tôn giáo, nghệ thuật tạo hình ở Việt Nam.
Phân loại: 200.9597\D300-S
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000226 - VHDG.000227
140. Vũ Quang Dũng. Văn hóa cư dân biển đảo Việt Nam: Thư mục các công trình nghiên cứu, sưu tầm, biên soạn/ Vũ Quang Dũng.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 411tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 306.09597\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000125 - VHDG.000126
141. Trần Minh Thương. Đặc điểm văn hóa sông nước miền Tây Nam Bộ/ Trần Minh Thương.- H.: Mỹ thuật, 2017. - 351tr.: ảnh; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Khái quát đời sống văn hoá của cư dân ở miền sông nước Tây Nam Bộ với những đặc trưng như: Sông nước - xuồng, ghe - chợ nổi; tín ngưỡng - phong tục - văn nghệ dân gian với môi trường sông nước; văn hoá sông nước và tính cách người dân Tây Nam Bộ.
Phân loại: 306.095978\Đ113Đ
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000264
142. Huỳnh Văn Tới. Văn hóa người Xtiêng/ Huỳnh Văn Tới, Phan Đình Dũng, Phạm Hữu Hiến.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 167tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Khái quát lịch sử, tổ chức, quản lý xã hội, gia đình, tri thức trong hoạt động kinh tế, văn hoá ẩm thực, tín ngưỡng, lễ hội, phong tục tập quán, loại hình nhạc cụ... của người Xtiêng ở vùng Đông Nam Bộ.
Phân loại: 305.89593\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000127 - VHDG.000128 - VHDG.000129
143. Văn hóa các dân tộc Việt Nam thống nhất mà đa dạng/ Nông Quốc Chấn, Huỳnh Khái Vinh (ch.b.), Phan Hữu Đạt, Nguyễn Thanh Tuấn.- H.: Văn hóa dân tộc, 2018. - 327tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các dân tộc thiểu số ở Việt Nam
Tóm tắt: Trình bày quan điểm Mácxit - Lêninnit về sự thống nhất mà đa dạng của bản sắc dân tộc trong xây dựng và phát triển nền văn hoá Việt Nam hiện nay; sự thống nhất mà đa dạng trong văn hoá vùng, tộc người, trong đời sống văn hoá tinh thần, phong tục tập quán và nếp sống; phương hướng, giải pháp và khuyến nghị nhằm giữ gìn và phát triển sự thống nhất mà đa dạng về bản sắc tộc của văn hoá Việt Nam trong những năm trước mắt.
Phân loại: 305.8009597\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000136
144. Cầm Trọng. Văn hóa Thái Việt Nam/ Cầm Trọng, Phan Hữu Dật.- H.: Văn học, 2018. - 519tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Tìm hiểu một số yếu tố văn hoá của người Thái ở Việt Nam; văn hoá Thái trong cội nguồn chung của Việt Nam và Đông Nam Á; các loại hình văn hoá Thái; văn hoá thiết chế xã hội và văn hoá hệ thống tư tưởng và tri thức. Nghiên cứu mối giao lưu văn hoá giữa người Thái với văn hoá các dân tộc thiểu số nói tiếng Môn - Khơ Me ở Tây Bắc và một số dân tộc ở miền Bắc nước ta.
Phân loại: 305.89591\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000134
145. Đinh Gia Khánh. Các vùng văn hóa Việt Nam/ Chủ biên: Đinh Gia Khánh, Cù Văn Cận.- H.: Văn hóa dân tộc, 2018. - 334tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Đại cương về tiến trình văn hóa Việt Nam. Giới thiệu các vùng văn hóa: Văn hóa Thăng Long - Đông Đô - Hà Nội, văn hóa đồng bằng miền Bắc, văn hóa Việt Bắc, văn hóa Tây Bắc....
Phân loại: 306.09597\C101V
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000043
146. Phạm Hoàng Mạnh Hà. Các dân tộc thiểu số Thanh Hóa nguồn gốc và đặc trưng văn hóa tộc người/ Phạm Hoàng Mạnh Hà, Trần Thị Liên.- H.: Sân khấu, 2018. - 407tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Lịch sử hình thành khối cộng đồng các dân tộc thiểu số ở Thanh Hóa. Giới thiệu văn hóa các dân tộc thiểu số ở Thanh Hóa: Người Mường, người Thái, người Dao, người Khơ Mú, người Thổ, người Mông.
Phân loại: 305.800959741\C101D
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000040 - VHDG.000041
147. Văn kiện Đảng Toàn tập.- H.: Chính trị quốc gia sự thật, 2016
T.64 : 2005.- 2016.- 460tr.
Tóm tắt: Gồm các nghị quyết, chỉ thị, thông thư, thông báo, quyết định, quy định phản ánh sự lãnh đạo, chỉ đạo của Ban Chấp hành Trung ương, Bộ Chính trị, Ban Bí thư về những vấn đề quan trọng của đất nước và của Đảng trong năm 2005.
Phân loại: 324.2597071\V115K
Số ĐKCB :
Kho Tra Cứu: TC.001284, TC.001470
148. Deresiewicz, William. Bầy cừu xuất chúng: Lật tẩy khoảng tối của nền giáo dục tinh hoa Mỹ/ William Deresiewicz ; Quế Chi dịch.- H.: Thế giới, 2018. - 417tr.; 21cm
Tóm tắt: Phơi bày những lỗ hổng của hệ thống giáo dục và đưa ra các giải pháp để sửa chữa chúng.
Phân loại: 378.73\B126C
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.041048
Kho Mượn: MVN.047137 - MVN.047138
149. Adam Khoo. Tôi tài giỏi bạn cũng thế/ Adam Khoo ; Dịch: Trần Đăng Khoa, Uông Xuân Vy. - In lần thứ 30.- H.: Phụ nữ, 2019. - 278tr.: minh họa; 24cm
Tóm tắt: Chia sẻ những phương pháp kỹ năng của tác giả đã áp dụng từ năm 13 tuổi trên con đường đi đến thành công trong học vấn và cuộc sống.
Phân loại: 371.3\T452T
Số ĐKCB :
Kho Thiếu Nhi: TN.037798 - TN.037799 - TN.037800
150. Nguyễn Thu Minh. Lễ cấp sắc của người Sán Dìu ở Bắc Giang/ Nguyễn Thu Minh.- H.: Mỹ thuật, 2016. - 183tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Tìm hiểu về người Sán Dìu và những nghi lễ trong đời sống cộng đồng của tộc người này ở xã Hồng Giang, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang như lễ tạ mộ, lễ trấn trạch đuổi ma, lễ kỳ yên nhà... Những thủ tục và nét đặc sắc trong lễ cấp sắc của người Sán Dìu.
Phân loại: 390.0959725\L250C
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000098 - VHDG.000099
151. Văn hóa dân gian người Phù Lá/ Trần Hữu Sơn (ch.b.), Vân Anh, Bùi Duy Chiến....- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 671tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn hoá dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Trình bày về tín ngưỡng dân gian, nếp sống cộng đồng, tri thức dân gian liên quan đến rừng, phong tục và nghi lễ trong canh tác lúa, phong tục tập quán liên quan đến chu kỳ đời người, văn hoá ẩm thực, nghề thủ công truyền thống, nhạc cụ và dân ca dân gian của người Phù Lá.
Phân loại: 390.09597\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000172
152. Nguyễn Thị Ngân. Văn hóa dân gian người Ơ Đu/ Nguyễn Thị Ngân ch.b..- H.: Sân khấu, 2017. - 330tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn hoá dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Khái quát về môi trường, dân số, nguồn gốc, tri thức dân gian, văn hoá vật thể, văn hoá phi vật thể của dân tộc Ơ Đu tỉnh Nghệ An.
Phân loại: 390.0959742\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000174
153. Nguyễn Văn Phong. Văn hóa dân gian người Cao Lan ở Khe Nghè/ Nghiên cứu: Nguyễn Văn Phong.- H.: Hội Nhà văn, 2016. - 302tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn hoá dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Lịch sử hình thành làng bản và sự cộng cư người Cao Lan tại bản Khe Nghè, xã Lục Sơn, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang. Giới thiệu đời sống kinh tế và tri thức dân gian về cấy trồng, chăn nuôi; phong tục tập quán và một số nghi lễ vòng đời; tri thức dân gian về dựng nhà và nông cụ sản xuất; văn hoá và văn nghệ dân gian; tri thức dân gian về khai thác thảo dược và chữa bệnh cho người và vật nuôi; nghề trồng bông dệt vải và chế tác trang phục; những di sản văn hoá dân gian đặc sắc của đồng bào Cao Lan.
Phân loại: 390.0959725\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000175
154. Fôn - Clo Bâhnar/ Tô Ngọc Thanh (ch.b), Đặng Nghiêm Vạn, Phạm Hùng Thoan, Vũ Thị Hoa. - Tái bản có sửa chữa.- H.: Mỹ thuật, 2017. - 315tr.; 21cm
ĐTTS ghi; Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Phác thảo khuôn mặt Fôn - Clo người Baahnar An Khê. Giới thiệu hội lễ, nghệ thuật múa, âm nhạc Fon -clo.
Phân loại: 390.09597\F454B
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000242
155. Võ Triều Dương. Dấu xưa... nền cũ... đất Ninh Hòa/ Võ Triều Dương.- H.: Mỹ thuật, 2017. - 639tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu vùng đất và người Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa qua các thời kỳ lịch sử. Tập tục và Hương ước liên quan đến hôn sự, sinh đẻ xưa ở Ninh Hòa. Những lễ tục và cầu cúng, phương tiện đi lại, những sinh hoạt hát múa cổ truyền trên vùng đất Ninh Hòa xưa.
Phân loại: 390.0959756\D125X
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000261
156. Phạm Xuân Cừ. Đặc điểm văn hóa truyền thống của người Thái ở Thanh Hóa/ Phạm Xuân Cừ.- H.: Văn học, 2018. - 159tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Khảo tả đặc trưng văn hóa truyền thống của người Thái ở Thanh Hóa. Khái quát đặc điểm tên gọi, cách gọi tên, lịch sử cư trú, đặc điểm tinh thần các nhóm người Thái ở Thanh Hóa,.
Phân loại: 390.0959741\Đ113Đ
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000284
157. Lê Y Linh. Cung văn và điện thần/ Lê Y Linh.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 655tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Tìm hiểu nghi lễ hầu bóng trong thế giới tâm linh của người Việt. Giới thiệu về cung văn và điện thần, hầu bóng giai đoạn từ năm 1986 - 1989 và âm nhạc trong chầu văn.
Phân loại: 390.09597\C513V
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000016 - VHDG.000017 - VHDG.000018
158. Trần Minh Thương. Nghi lễ trong gia đình ở Sóc Trăng/ Trần Minh Thương, Bùi Túy Phượng.- H.: Mỹ thuật, 2016. - 551tr.: ảnh; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Đặc điểm nghi lễ trong gia đình của ba dân tộc Việt - Hoa - Khơ me ở Sóc Trăng. Giới thiệu nghi lễ vòng đời, nghi lễ nghề nghiệp, nghi lễ cầu an của ba dân tộc.
Phân loại: 390.0959799\NGH300L
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000274
159. Lương Thị Đại. Lễ xóa bỏ ghen tị và các loại xúi quẩy = Xên Xống Hơng - Kẻ Khọ Hướn/ Lương Thị Đại.- H.: Mỹ thuật, 2016. - 528tr.: ảnh; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Khái niệm và khái quát đôi chút về một số lễ cúng Xên của người Thái. Những người làm Mo Một. Một số loại Xên ngày xưa các cụ thường làm....
Phân loại: 390.09597\L250X
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000241
160. Bùi Xuân Tiệp. Dân ca gầu Plềnh và lễ hội Gầu Tào của người H Mông ở Lào Cai: Truyền thống và biến đổi/ Bùi Xuân Tiệp.- H.: Mỹ thuật, 2017. - 598tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về dân tộc H'mông, dân ca gầu plềnh và lễ hội gầu tào. Nghiên cứu diễn xướng gầu plềnh trong lễ hội gầu tào, một số bình diện thi pháp gầu plềnh, sự biến đổi của gầu plềnh và lễ hội gầu tào.
Phân loại: 390.09597\D121C
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000243
161. Trần Văn An. Biển đảo trong văn hóa văn nghệ dân gian Hội An/ Trần Văn An giới thiệu.- H.: Hội Nhà văn, 2016. - 431tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Tổng quan về biển đảo ở Hội An. Giới thiệu tri thức dân gian về biển đảo ở Hội An. Biển đảo trong văn nghệ dân gian, trong sinh hoạt kinh tế, ngành nghề truyền thống. Các hình thức tín ngưỡng dân gian liên quan đến biển đảo.
Phân loại: 390.0959752\B305Đ
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000263
162. Phạm Xuân Cừ. Đặc điểm văn hóa truyền thống của người Thái ở Thanh Hóa/ Phạm Xuân Cừ.- H.: Văn học, 2018. - 159tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Khảo tả đặc trưng văn hóa truyền thống của người Thái ở Thanh Hóa. Khái quát đặc điểm tên gọi, cách gọi tên các nhóm người Thái, lịch sử cư trú và thống kê các mường của người Thái Thanh Hóa; đặc điểm vật chất, tinh thần và những biến đổi về văn hóa của người Thái ở Thanh Hóa trong giai đoạn hiện nay.
Phân loại: 390.0959741\Đ113Đ
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000271
163. Đoàn Trúc Quỳnh. Bếp lửa trong đời sống người Si La ở Lai Châu/ Đoàn Trúc Quỳnh.- H.: Văn hóa dân tộc, 2018. - 171tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Khái quát về người Si La ở Lai Châu. Giới thiệu bếp lửa và tập quán ăn uống, đời sống tín ngưỡng của người Si La.
Phân loại: 390.09597173\B257L
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000064 - VHDG.000065
164. Đỗ Hồng Kỳ. Văn hóa cổ truyền Mơ Nông và sự biến đổi trong xã hội đương đại/ Đỗ Hồng Kỳ.- H.: Văn hóa dân tộc, 2018. - 559tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Tổng quan về tộc người Mơ Nông và việc nghiên cứu văn hoá cổ truyền Mơ Nông như: Vũ trụ quan, tín ngưỡng, nghi lễ, lễ hội, lời nói vần, sử thi, truyện cổ, luật tục cùng một số đặc điểm của văn hoá cổ truyền Mơ Nông và sự biến đổi trong xã hội đương đại.
Phân loại: 390.095976\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000133
165. Bùi Chí Thanh. Văn hóa cồng chiêng người Mường Hòa Bình: Nghiên cứu văn hóa/ Bùi Chí Thanh.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 407tr.; 21cm. - (ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam)
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát địa lí và con người; quan niệm của người Mường về không gian văn hóa cồng chiêng; cách đặt tên cồng chiêng của người Mường.
Phân loại: 390.0959719\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000135
166. Văn hóa dân gian người Dao Tuyển/ Khảo sát, giới thiệu: Trần Hữu Sơn (ch.b.), Trần Thuỳ Dương, Phan Thị Hằng....- H.: Hội Nhà văn, 2017. - 594tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn hoá dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về người Dao Tuyển ở Lào Cai; tri thức dân gian trong sản xuất nông nghiệp; y phục; ẩm thực; một số nghi lễ chủ yếu; tín ngưỡng dân gian; nghệ thuật trang trí trên trang phục; thơ ca dân gian của người Dao Tuyển.
Phân loại: 390.09597167\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000171
167. Phạm Công Hoan. Văn hóa dân gian người Thu Lao ở Mường Khương, Lao Cai/ Phạm Công Hoan.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 307tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn hoá dân gian Việt Nam
Phân loại: 390.09597167\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000173
168. Triệu Thị Mai. Lễ cấp sắc của người Sán chỉ ở xã Hưng Đạo - huyện Bảo Lạc - tỉnh Cao Bằng/ Triệu Thị Mai.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 183tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Trình bày sơ lược về người Sán Chỉ ở xã Hưng Đạo (Bảo Lạc, Cao Bằng). Trình bày về lễ cấp sắc của người Sán Chỉ, những giá trị của lễ cấp sắc và vấn đề bảo tồn.
Phân loại: 390.0959712\L250C
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000086 - VHDG.000087
169. Tòng Văn Hân. Lễ cúng sửa vía của người Thái Đen ở Mường Thanh, Điện Biện/ Tòng Văn Hân.- H.: Sân khấu, 2016. - 448tr.; 21cm
Tóm tắt: Pèng Khuồn Sáy - cúng sửa vía cho trẻ nhỏ bằng trứng gà; Pèng Khuồn Pà - cúng sửa vía cho trẻ nhỏ bằng cá; Pèng Khuồn Nù - cúng sửa vía bằng chuột....
Phân loại: 390.09597177\L250C
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000096 - VHDG.000097
170. Ma Ngọc Hướng. Những lời mo (Cằm Mo) trong tang lễ của người Tày Khao: Xã Phương Thiện, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang. Song ngữ Tày - Việt/ Ma Ngọc Hướng s.t, giới thiệu.- H.: Hội Nhà văn, 2016. - 579tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu nội dung 57 bài mo (sách làm tang lễ) của người Tày Khao (xã Phương Thiện, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang) bằng hai thứ tiếng Tày - Việt.
Phân loại: 393.0959716\NH556L
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000277
171. Lò Văn Chiến. Lễ cưới người Pu Nả/ Lò Văn Chiến sưu tầm và dịch.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 262tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu người Pu Nả ở Lai Châu; ôn nhân và nghi lễ cưới của người Pu Nả; một số thành tố văn hóa nghệ thuật trong đám cưới người Pu Nả.
Phân loại: 392.509597173\L250C
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000084 - VHDG.000085
172. Mã A Lềnh. Khuôz Cêr - Răn Đường: Bài ca tiễn đưa người khuất núi của người Hmông/ Mã A Lềnh s.t., b.s., biên dịch.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 175tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu 31 bài ca tiễn đưa người quá cố về với tổ tiên của người Hmông huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai; hệ thống dịch vụ đám tang và liên quan; bài ca răn đường, và hồn cất Hmông độc đáo.
Phân loại: 393.09597167\KR519C
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000071
173. Ngô Văn Doanh. Bơ thi cái chết được hồi sinh: Lễ bỏ mả và nhà mồ Bắc Tây Nguyên. Nghiên cứu/ Ngô Văn Doanh.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 321tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu lễ hội Bơ thi vànhững truyền thống nghệ thuật của lễ hội.
Phân loại: 393.095976\B460T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000066
174. Trần Sĩ Huệ. Văn hóa ẩm thực thôn quê thức ăn uống từ cây rừng/ Trần Sĩ Huệ.- H.: Mỹ thuật, 2016. - 200tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Tìm hiểu một số đồ ăn thức uống lấy từ cây rừng. Miêu tả đời sống thực vật, khai thác và chế biến cũng như hương vị thức ăn uống của những cây rừng.
Phân loại: 394.109597\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000130 - VHDG.000131
175. Phạm Công Hoan. Văn hóa ẩm thực người Tày vùng Nghĩa Đô, huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai/ Phạm Công Hoan.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 199tr.; 21cm. - (ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam)
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Khái quát chung về người Tày ở Lào Cai, người Tày ở Bảo Yên và văn hoá ẩm thực của họ. Nguồn gốc các món ăn và cách chế biến các món ăn; nghệ thuật bày món ăn qui tắc ngồi ăn của người Tày ở Lào Cai. Văn hoá ẩm thực trong các nghi lễ, tôn giáo.
Phân loại: 394.109597167\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000142 - VHDG.000143
176. Lường Song Toàn. Văn hóa ẩm thực dân gian dân tộc Thái huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình/ Nghiên cứu, giới thiệu: Lường Song Toàn.- H.: Hội Nhà văn, 2016. - 199tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát chung về môi trường tự nhiên, đặc trưng văn hoá, nếp sống, thói quen, tín ngưỡng dân gian, tập quán sinh hoạt - sản xuất - chăn nuôi của người Thái ở Mai Châu, Hoà Bình. Giới thiệu các loại sản vật tự nhiên, cách thức chế biến, một số món ăn đặc trưng, đồ uống cùng những câu tục ngữ, dân ca liên quan đến ăn uống của người Thái.
Phân loại: 394.10959719\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000148 - VHDG.000149
177. Lê Hữu Bách. Khảo cứu về lễ hội hát dậm/ Lê Hữu Bách.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010. - 522tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Trình bày khái quát về lịch sử, đặc điểm văn hoá của làng Quyển Sơn (Hà Nam). Quy trình lễ hội, đặc điểm diễn xướng của lễ hội Hát Dậm Quyển Sơn. Phân tích lễ hội Hát Dậm Quyển Sơn từ góc độ văn hoá, văn nghệ dân gian, tính âm nhạc và ký âm một số bản nhạc của hát dậm trong lễ hội.
Phân loại: 394.26959737\KH108C
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000077
178. Quán Vi Viên. Lịch Thái ứng dụng và lễ hội Bà Trầy/ Quán Vi Viên (ch.b.), Vi Khăm Mun, Đinh Xuân Uy.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 171tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Lịch Thái ứng dụng; lễ hội Bà Trầy; lễ hội " Xang Khan của người Thái: nguồn gốc, ý nghĩa, nội dung lễ hội Xang Khan, đánh giá và kiến nghị.
Phân loại: 394.2609597\L302T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000094 - VHDG.000095
179. Bàn Thị Kim Cúc. Văn hóa ẩm thực dân tộc dao tiền tỉnh Hòa Bình/ Bàn Thị Kim Cúc.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 159tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về các nhánh dân tộc Dao nói chung và Dao Tiền Hoà Bình nói riêng. Tìm hiểu sự khác nhau giữa 2 ngành Dao ở tỉnh Hoà Bình. Ẩm thực truyền thống trong các ngày lễ hội, ngày cưới, ngày Tết và giá trị văn hoá ẩm thực của dân tộc Dao Tiền tỉnh Hoà Bình.
Phân loại: 394.10959719\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000132
180. Vàng Thung Chúng. Văn hóa ẩm thực dân gian người Nùng Dín Lào Cai/ Vàng Thung Chúng.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 198tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Khái quát chung về môi trường tự nhiên, sản vật và tập quán ăn uống của người Nùng Dín ở Lào Cai. Giới thiệu các loại cơm, bánh trái, chè cháo đặc trưng; các món ăn đặc trưng chế biến từ thực vật, đông vật; đồ uống và hoa quả ăn phụ... cùng những đặc điểm, giá trị và những biến đổi trong đời sống văn hoá ẩm thực của tộc người này.
Phân loại: 394.109597167\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000139 - VHDG.000140 - VHDG.000141
181. Trần Minh Thương. Đặc trưng bánh dân gian Nam Bộ/ Trần Minh Thương, Trần Phỏng Diều.- H.: Mỹ thuật, 2016. - 176tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Khái quát về bánh dân gian Nam Bộ. Giới thiệu đặc điểm, chức năng của bánh dân gian. Bánh dân gian qua thơ ca bình dân.
Phân loại: 394.1095977\Đ113T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000249 - VHDG.000250
182. Trương Bi. Các bài cúng trong nghi lễ nông nghiệp của dân tộc Ê Đê/ S.t, biên dịch, giới thiệu: Trương Bi, Y Wơn.- H.: Hội Nhà Văn, 2017. - 475tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu nội dung các bài cúng dùng trong nghi lễ nông nghiệp của dân tộc Ê Đê: Lễ tìm đất, lễ phát rẫy, lễ đốt rẫy, lễ gieo hạt, lễ vun gốc, lễ cầu no đủ, lễ cúng cầu mưa....
Phân loại: 394.09597\C101B
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000036
183. Đặng Đình Thuận. Các nghề thủ công và văn hóa ẩm thực truyền thống vùng đất Tổ/ Đặng Đình Thuận ch.b.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 551tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu các nghề thủ công truyền thống vùng đất Tổ như: nghề mộc, nghề làm trống làng Hanh Cù, nghề sơn Quang Dầu, ..; văn hóa ẩm thực dân gian đất Tổ: văn hóa ẩm thực từ cội nguồn Văn Lang, truyền thống ăn uống Việt Nam nói chung và Phú Thọ nói riêng,....
Phân loại: 394.10959721\C101N
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000038 - VHDG.000039
184. Tôn Thất Lang. Bánh dân gian có mặt ở thành phố Cần Thơ/ Tôn Thất Lang.- H.: Mỹ thuật, 2016. - 206tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giá trị của bánh dân gian trong đời sống người dân Cần Thơ. Giới thiệu một số loại bánh dân gian tiêu biểu.
Phân loại: 394.10959793\B107D
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000062 - VHDG.000063
185. Lương Thị Đại. Kin Pang một - Người Thái trắng xã Mường Báng, huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên/ Lương Thị Đại.- H.: KHoa học xã hội, 2015. - 303tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Đôi nét về người thái, lễ Kin Pang Một và các trò chơi dân gian của người Thái Trắng xã Mường Báng, huyện Tủa Chùa, Tỉnh Điện Biên.
Phân loại: 394.269597177\K311P
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000074
186. Dương Thị Cẩm. Văn hóa ẩm thực Phố Hiến: Nghiên cứu/ Dương Thị Cẩm (ch.b.), Hoàng Mạnh Thắng, Hoàng Thị Dừa.- H.: Hội Nhà văn, 2017. - 271tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát sự hình thành, phát triển của Phố Hiến trong quan hệ với văn hoá ẩm thực, văn hoá ẩm thực Phố Hiến, sự bổ sung, phát triển văn hoá ẩm thực Phố Hiến và các giải pháp bảo tồn, phát huy.
Phân loại: 394.10959733\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000147
187. Bùi Tân. Văn hóa ẩm thực Phú Yên/ Bùi Tân.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 171tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Văn hoá ẩm thực của người Việt Nam từ xưa đến nay; tìm hiểu những nét chung cũng như một số món ăn trong văn hoá ẩm thực tỉnh Phú Yên: Những món ăn sơ đẳng của dân thường nghèo, món canh rau tập tàng, món cá trầu suối nấu chua ngọt với kiến càng....
Phân loại: 394.10959755\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000145
188. Huỳnh Văn Nguyệt. Văn hóa ẩm thực Đồng bằng sông Cửu Long/ Huỳnh Văn Nguyệt.- H.: Mỹ thuật, 2016. - 311tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu điều kiện tự nhiên - kinh tế - xã hội tác động đến văn hóa ẩm thực; đặc điểm ẩm thực dân gian ĐBSCL; văn hóa ẩm thực ĐBSCL trong mối tương quan chung của cả nước; một số món ăn thức uống mang đậm dấu ấn văn hóa ĐBSCL.
Phân loại: 394.1095978\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000146
189. Lư Hội. Dừa trong văn hóa ẩm thực Bến Tre/ Lư Hội.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 175tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Khái quát đất và người Bến Tre. Công dụng của dừa trong chế biến thức ăn, trong sản xuất bánh mứt, nấu các món canh.
Phân loại: 394.10959785\D551T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000265
190. Trần Sĩ Huệ. Các chợ miền núi huyện Sơn Hòa tỉnh Phú Yên/ Trần Sĩ Huệ.- H.: Văn hóa dân tộc, 2016. - 199tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Khái quát về việc mua bán và chợ. Giới thiệu các chợ ở huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên, ca dao về chợ và việc buôn bán.
Phân loại: 394.0959755\C101C
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000023 - VHDG.000024
191. Trương Bi. Các bài cúng trong nghi lễ vòng đời người của dân tộc Ê Đê ở Đắk Lắck/ S.t, giới thiệu: Trương Bi, YWơn.- H.: Hội Nhà Văn, 2017. - 551tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 394.0959765\C101B
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000035
192. Vàng Thung Chúng. Văn hóa ẩm thực và tri thức dân gian về trồng trọt của người Nùng Dín Lào Cai: Nghiên cứu văn hoá/ Vàng Thung Chúng.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 471tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Khái quát chung về môi trường tự nhiên, sản vật và tập quán ăn uống của người Nùng Dín Lào Cai. Giới thiệu các loại cơm ăn, bánh trái, chè, cháo đặc trưng, các món ăn chế biến từ thực vật và các loài vật, các loại đồ uống... Nghiên cứu tri thức dân gian về trồng trọt của người Nùng Dín Lào Cai.
Phân loại: 394.109597167\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000123 - VHDG.000124
193. Hoàng Thị Nhuận. Không gian và thời gian nghệ thuật trong truyện thơ Tày/ Hoàng Thị Nhuận.- H.: Sân khấu, 2018. - 147tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Nghiên cứu phân loại, đặc điểm và sự thể hiện không gian, thời gian nghệ thuật trong truyện thơ Tày.
Phân loại: 398.809597\KH455G
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000088 - VHDG.000089
194. Hoàng Minh Tường. Khúc hát Tĩnh Gia/ Hoàng Minh Tường.- H.: Sân khấu, 2019. - 253tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Trình bày khái quát về môi trường tự nhiên, lịch sử xã hội và các loại hình dân ca trên đất Tĩnh Gia. Nghiên cứu nơi ra đời, nuôi dưỡng, khái niệm và đặc điểm của Khúc Hát Tĩnh Gia; những nét riêng của Khúc Hát Tĩnh Gia so với hát ru của người Thổ, hát dặm Nghệ An và hát dậm Hà Nam. Giới thiệu những bài Khúc Hát Tĩnh Gia về các chủ đề khác nhau như: Chủ đề quê hương, đất nước, lao động sản xuất, tình yêu, hôn nhân, hạnh phúc gia đình....
Phân loại: 398.80959741\KH506H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000092 - VHDG.000093
195. Lò Văn Lả. Bài hát dân ca Thái/ Lò Văn Lả, Vàng Thị Ngoạn s.t, biên dịch.- H.: Sân khấu, 2019. - 347tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 398.809597\B103H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000068
196. Hoàng Tuấn Cư. Cỏ lảu, Sli Nùng Phàn Slình xứ Lạng: Song ngữ: Nùng Phàn Slình - Việt/ S.t, giới thiệu: Hoàng Tuấn Cư, Lâm Xuân Đào.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 669tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 398.80959711\C400L
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000050
197. Dương Văn Sách. Lượn rọi - Hát đối đáp của người Tày/ S.t.: Dương Văn Sách, Dương Thị Đào.- H.: Hội Nhà văn, 2016. - 707tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về các bài lượn rọi, hát rọi, lượn rọi hát đối đáp của dân tộc Tày. Giới thiệu các bài lượn rọi của dân tộc Tày như: Lượn hỏi, lượn chào, lượn mời....
Phân loại: 398.809597\L560R
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000105 - VHDG.000106
198. Dây ca Tày - Nùng/ S.t.: Mông Ky Slay, Lê Chí Quế, Hoàng Huy Phách, Nông Minh Châu.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 791tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 398.809597\D121C
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000119 - VHDG.000120
199. Trần Sĩ Huệ. Động vật trong ca dao/ Trần Sĩ Huệ.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 359tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 398.809597\Đ455V
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000220 - VHDG.000221
200. Lâm Quang Hùng. Dân ca Sán Dìu và tục ngữ - câu đố người Dao ở Vĩnh Phúc/ Lâm Quang Hùng.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 303tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 398.80959723\D121C
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000222 - VHDG.000223
201. Nguyễn Đình Chúc. Dân ca Phú Yên/ S.t, giới thiệu: Nguyễn Đình Chúc, Huệ Nguyễn.- H.: Hội Nhà văn, 2016. - 728tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 398.80959755\D121C
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000224 - VHDG.000225
202. Thèn Sèn. Dân ca Giáy/ S.t, b.s: Thèn Sèn, Lù Dín Siềng, Sần Cháng.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 542tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 398.809597\D121C
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000230 - VHDG.000231
203. Quán Vi Miên. Đồng Dao Thái ở Nghệ An/ Quán Vi Miên s.t, biên dịch.- H.: Văn hóa dân tộc, 2019. - 275tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 398.80959742\Đ455D
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000245
204. Hoàng Thị Thủy. Dân ca nghi lễ dân tộc H Mông: Giới thiệu/ Hoàng Thị Thủy.- H.: Hội Nhà văn, 2017. - 458tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Khái quát về dân tộc H'mông và đặc sắc dân ca nghi lễ dân tộc H'mông. Các hình thức diễn xướng và nội dung dân ca trong các lễ đám cưới, lễ tang ma. Một số phương diện ngôn ngữ, biện pháp, kết cấu nghệ thuật trong dân ca của dân tộc này.
Phân loại: 398.809895972\D121C
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000247
205. Trần Thị An. Dân ca các dân tộc thiểu số Việt Nam dân ca lao động/ B.s: Trần Thị An (ch.b), Vũ Quang Dũng.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 279tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu các làn điệu dân ca lao động của các dân tộc thiểu số Việt Nam như: dân ca về chăn nuôi, săn bắn, lao động sản xuất, trồng cấy, làm vườn, bài ca nông lịch....
Phân loại: 398.809597\D121C
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000234 - VHDG.000235 - VHDG.000236
206. Doãn Thanh. Dân ca HMông/ Doãn Thanh, Hoàng Thao, Chế Lan Viên.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 763tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu các bài hát dân ca Hmông ở Việt Nam.
Phân loại: 398.809597\D121C
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000262
207. Giàng Seo Gà. Bài tang ca của người Hmôngz Sapa: Dẫn dịch thành hai thứ tiếng Hmôngz - Việt/ Giàng Seo Gà.- H.: Khoa học xã họi, 2015. - 407tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 398.809597167\B103T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000273
208. Bàn Thị Quỳnh Giao. Dân ca nghi lễ của người Dao Tuyển/ Bàn Thị Quỳnh Dao.- H.: Mỹ thuật, 2017. - 359tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Khái quát tình hình nghiên cứu và dân ca nghi lễ của người Dao Tuyển. Giới thiệu Diễn trình diễn xướng dân ca, thế giới quan, nhân sinh quan, các yếu tố nghệ thuật trong dân ca nghi lễ của người Dao Tuyển.
Phân loại: 398.809597\D121C
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000280
209. Xinh Nhã Đăm Di/ Y Điêng, Y Ông, Kơ So Bơ Liêu,....- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 199tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 398.809597\X311N
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000287 - VHDG.000288
210. Lâm Quý. Xịnh Ca Cao Lan đêm hát thứ nhất/ Lâm Quý.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 282tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu một số bài xịnh ca dân tộc Cao Lan bằng tiếng Cao Lan và tiếng Việt.
Phân loại: 398.809597\X312C
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000289 - VHDG.000290
211. Nguyễn Quang Tuệ. Câu đố Jrai và Bahnar/ Nguyễn Quang Tuệ s.t, giới thiệu.- H.: Hội Nhà văn, 2017. - 514tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 398.609597\C125Đ
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000001
212. Tống Khắc Hài. Ca dao dân ca của dân chài trên Vịnh Hạ Long: 1945-1975/ Tống Khắc Hài s.t.- H.: Hội Nhà văn, 2016. - 431tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 398.80959729\C100D
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000022
213. Trương Thông Tuần. Câu đố dân gian Ê Đê/ Trương Thông Tuần.- H.: Sân khấu, 2016. - 208tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 398.609597\C125Đ
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000007 - VHDG.000008
214. Lê Hồng Khánh. Ca dao Quảng Ngãi/ Lê Hồng Khánh s.t, tuyển chọn, chú giải, bình luận.- H.: Sân khấu, 2016. - 407tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 398.80959753\C100D
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000026, VHDG.000029
215. Lục Văn Pảo. Ca dao, tục ngữ, thành ngữ Tày - Nùng/ Lục Văn Pảo, Nông Viết Toại, Bế Ngọc Tượng.- H.: Hội Nhà Văn, 2018. - 435tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 398.809597\C100D
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000034
216. Ngô Sao Kim. Ca dao, tục ngữ nói về tướng mạo con người/ Ngô Sao Kim s.t, b.s.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 103tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 398.809597\C100D
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000042
217. Dân ca Mường.- H.: Hội Nhà văn, 2018
Q.2.- 2018.- 469tr.
Phân loại: 398.809597\D121C
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000052, VHDG.001583
218. Bùi Tiên. Khăm Panh/ S.t., biên dịch, chú thích: Bùi Tiên, Hoàng Anh Nhân, Vương Anh.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 399tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 398.809597\KH114P
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000072
219. Dân ca Mường.- H.: Hội Nhà văn, 2018
Q.1.- 2018.- 483tr.
Phân loại: 398.809597\D121C
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000051, VHDG.001582
220. Dương Thái Nhơn. Đồng dao ở Phú Yên/ Dương Thái Nhơn.- H.: Sân khấu, 2016. - 615tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Khái quát về địa lý văn hoá Phú Yên. Trình bày kiến thức về đồng dao và giá trị thực tế của đồng dao. Giới thiệu một số trò chơi, âm nhạc - đồng dao, câu đố đồng dao, các câu đồng dao và đồng dao dị bản ở tỉnh Phú Yên.
Phân loại: 398.80959755\Đ455D
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000237 - VHDG.000238
221. Hoàng Thị Nhuận. Đồng dao dân tộc Tày: Nghiên cứu/ Hoàng Thị Nhuận, Nông Thị Huế.- H.: Hội Nhà văn, 2017. - 270tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 398.809597\Đ455D
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000282
222. Nguyễn Nghĩa Dân. Ca dao Việt Nam: 1945-1975/ Nguyễn Nghĩa Dân.- H.: Khoa học xã hội, 2010. - 261tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 398.809597\C100D
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000021
223. Trương Thanh Hùng. Ca dao - Hò vè sưu tầm trên đất Kiên Giang/ Trương Thanh Hùng s.t, giới thiệu.- H.: Hội Nhà văn, 2016. - 107tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 398.80959795\C100D
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000030 - VHDG.000031
224. Hoàng Trần Nghịch. Koám chiến láng: Phương ngôn, tục ngữ Thái/ Hoàng Trần Nghịch.- H.: Văn hóa dân tộc, 2018. - 371tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 398.909597\K405C
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000078 - VHDG.000079
225. Lục Văn Pảo. Lượm cọi/ Lục Văn Pảo s.t., dịch.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 817tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 398.809597\L560C
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000107 - VHDG.000108
226. Trần Nguyễn Khánh Phong. Dân ca của người Tà Ôi/ Trần Nguyễn Khánh Phong s.t, nghiên cứu.- H.: Hội Nhà văn, 2016. - 328tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 398.809597\D121C
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000228 - VHDG.000229
227. Trần Sĩ Huệ. Đôi điều suy nghĩ về ca dao/ Trần Sĩ Huệ.- H.: Văn hóa dân tộc, 2016. - 255tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 398.809597\Đ452Đ
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000239 - VHDG.000240
228. Triệu Hữu Lý. Bàn hộ trường ca dân tộc Dao/ S.t, b.s, chú thích: Triệu Hữu Lý.- H.: Sân khấu, 2018. - 150tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 398.809597\B105H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000253
229. Tòng Văn Hân. Ba truyện thơ dân gian Thái: Truyện nàng Hai, chàng Xông Ca, nàng Xi Cay Cái Đăm Cái Đón/ Tòng Văn Hân.- H.: Văn học, 2018. - 462tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 398.809597\B100T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000268 - VHDG.000269
230. Đang, hính và Rưn dân ca Mường/ Lò Xuân Dừa, Hà Văn Miêm, Hà Thị Hay, Trần Văn Phấn.- H.: Mỹ thuật, 2017. - 614tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 398.809597\Đ106H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000286
231. Huỳnh Văn Tới. Ca dao người Việt ở Đông Nam Bộ/ Huỳnh Văn Tới.- H.: Sân Khấu, 2016. - 260tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 398.8095977\C100D
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000032 - VHDG.000033
232. Hà Thị Bình. Những giá trị tiêu biểu của truyện thơ Tày Lương Nhân, Tam Mậu Ngọ/ Hà Thị Bình s.t, b.s giới thiệu.- H.: Hội Nhà văn, 2017. - 278tr.; 21cm
Tóm tắt: ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam.
Phân loại: 398.809597\NH556G
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000267
233. Trần Gia Linh. Đặc điểm ca dao truyền thống Nam Hà/ Trần Gia Linh, Phạm Thị Nhuần.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 495tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Đặc điểm ca dao truyền thống Nam Hà. Ca dao Nam Hà về thiên nhiên, đất nước, môi trường sống, đời sống tình cảm và đấu tranh xã hội.
Phân loại: 398.80959737\Đ113Đ
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000248
234. Quán Vi Miên. Đồng dao Thái ở Nghệ An/ Quán Vi Miên s.t, biên dịch.- H.: Văn hóa dân tộc, 2019. - 273tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 398.80959742\Đ455D
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000281
235. Lèng Thị Lan. Đồng dao và trò chơi trẻ em các dân tộc Tày, Nùng, Thái, Mường và Tà Ôi/ Lèng Thị Lan.- H.: Mỹ thuật, 2017. - 611tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 398.809597\Đ455D
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000283
236. Trần Minh Thương. Cao dao Tây Nam Bộ dưới góc nhìn thể loại/ Trần Minh Thương.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 335tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 398.809597\C100D
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000027 - VHDG.000028
237. Hoàng Tuấn Cư. Lượn, phong Slư - Dân ca trữ tình của người Tày xứ Lạng/ Hoàng Tuấn Cư nghiên cứu, s.t., g.th..- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 799tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 398.80959711\L560V
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000109 - VHDG.000110
238. Cao Sơn Hải. Lễ tục vòng đời người Mường: Điều tra - Khảo sát - Hồi cố ở vùng Mường Thanh Hoá/ Cao Sơn Hải.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 319tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Khái quát chung về lịch sử tộc người, dân số, nơi định cư sinh sống, kinh tế - đời sống vật chất, chế độ lãnh đạo và những nét cơ bản về tín ngường của người Mường ở Thanh Hoá. Luật tục vòng đời người Mường từ lúc trong bụng mẹ, quá trình nuôi dưỡng, giai đoạn trưởng thành, khi tuổi già và đến tận lúc qua đời.
Phân loại: 392.0959741\L250T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000102 - VHDG.000103 - VHDG.000104
239. Bàn Thị Kim Cúc. Xôống Pèng thêu hoa trên trang phục may mặc người Dao tiền Hòa Bình/ Bàn Thị Kim Cúc.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 166tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Khái lược về người Dao tiền Hòa Bình. Giới thiệu nghề thêu hoa văn may mặc, nghề in - thêu hoa - xôống pèng của dân tộc Dao tiền Hòa Bình.
Phân loại: 391.0959719\X450P
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000291 - VHDG.000292
240. Yang Danh. Lễ tục cưới hỏi của người Bana Kriêm/ Yang Danh.- H.: Mỹ thuật, 2016. - 179tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu về tập tục đám cưới của dân tộc Bana Kriêm với những nét chung đặc sắc như cách thức làm quen, hẹn hò của nam nữ thanh niên, thủ tục gạ hỏi; cách thức tổ chức đám cưới bên nhà trai, nhà gái....
Phân loại: 395.209597\L250T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000100 - VHDG.000101
241. Chamaliaq Riya Tiẻnq. Cơi Masrih và Mỏq vila: Akhàt jucar raglai/ Chamaliaq Riya Tiẻnq, Trần Kiêm Hoàng.- H.: Sân khấu, 2010. - 291tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu về bộ sử thi Akhàt jucar raglai qua làn điệu sử dụng trong Akhàt jucar raglai Cơi masrĩh và Mỏq vila được nghệ nhân Chamaliaq Riya Tiẻnq hát chủ yếu là Siri cổ gồm 11 khúc hát.
Phân loại: 398.209597\C462M
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000012
242. Yang Danh. Cồng chiêng trong văn hóa người Ba Na Kriêm/ Yang Danh.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 119tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 398.09597\C455C
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000014 - VHDG.000015
243. Chảo Chử Chấn. Con Trâu trong văn hóa Dân Gian người La Chí/ Chảo Chử Chấn s.t, giới thiệu.- H.: Hội Nhà văn, 2016. - 159tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Vai trò của con trâu trong đời sống kinh tế và tri thức chăm sóc trâu của người La Chí. Biểu tượng con trâu trong văn hóa dân gian, văn hóa ẩm thực của người La Chí.
Phân loại: 398.09597\C430T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000060 - VHDG.000061
244. Sử thi Bahn Kriem.- H.: Văn hóa dân tộc, 2018
T.2.- 2018.- 887tr.
Phân loại: 398.209597\S-550T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000057
245. Quán Vi Miên. Khun chương khảo dị/ Quán Vi Miên.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 899tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 398.209597\KH512C
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000069 - VHDG.000070
246. Sử thi Bahn Kriem.- H.: Văn hóa dân tộc, 2018
T.1.- 2018.- 383tr.
Phân loại: 398.209597\S-550T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000056, VHDG.001427
247. Sần Cháng. Con gà, con vịt và con lợn trong văn hóa người Giáy Lào Cai/ Sần Cháng, Lê Thành Nam.- H.: Mỹ thuật, 2016. - 231tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Khái quát chung về người Giáy ở Lào Cai; tri thức dân gian về chăm sóc gà, vịt, lợn; vai trò của con gà, con vịt, con lợn trong đời sống hàng ngày của người Giáy.
Phân loại: 398.09597167\C430G
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000058 - VHDG.000059
248. Đặng Thị Oanh. Biểu tượng nước từ văn hóa đến văn học dân gian Thái/ Đặng Thị Oanh.- H.: Sân khấu, 2016. - 631tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 398.209597\B309T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000257 - VHDG.000258
249. Trần Thị An. Đặc trưng thể loại và việc văn bản hóa truyền thuyết dân gian Việt Nam: Nghiên cứu, giới thiệu/ Trần Thị An.- H.: Hội Nhà văn, 2017. - 775tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 398.209597\Đ113T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000285
250. Khan Đam Kteh Mlan: Klei Khan Dam Kteh Mlan/ Y Yng kể ; Nguyễn Hữu Thấu s.t., biên dịch.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 149tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 398.209597\KH105Đ
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000073
251. Trương Thông Tuần. Văn hóa tín ngưỡng và tục thờ cúng thần linh của dân tộc Mnông/ Trương Thông Tuần.- H.: Văn hóa dân tộc, 2018. - 189tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu về văn hoá tín ngưỡng của người Mnông qua các khía cạnh: ngồn gốc lịch sử tộc người; đặc điểm văn hoá, tiềm năng và giá trị văn nghệ dân gian; tín ngưỡng, tôn giáo, giải pháp phát huy giá trị tín ngưỡng, tôn giáo và nâng cao nhận thức về việc thờ cúng. Trình bày cụ thể các tục thờ cúng thần linh liên quan đến vòng đời người, liên quan đến hoạt động sản xuất và liên quan đến các hoạt động khác của người Mnông.
Phân loại: 398.409597\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000137 - VHDG.000138
252. Nguyễn Văn Kể. Kình Lương Pya Po/ Nguyễn Văn Kể s.t., dịch.- H.: Hội Nhà văn, 2017. - 231tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 398.209597\K312L
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000075
253. Đặng Quốc Minh Dương. Kiểu truyện con vật tinh ranh trong truyện dân gian Việt Nam và Thế giới/ Đặng Quốc Minh Dương.- H.: Hội Nhà văn, 2017. - 542tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Nghiên cứu về kiểu truyện con vật tinh ranh trong truyện dân gian Việt Nam và thế giới. Kết cấu, nhân vật, motif thường gặp trong trong kiểu truyện con vật tinh ranh. Giới thiệu kiểu truyện con vật tinh ranh và bảng tra cứu A-T.
Phân loại: 398.2\K309T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000076
254. Triều Nguyễn. Luận về giai thoại/ Triều Nguyễn sưu tầm, nghiên cứu.- H.: Hội Nhà văn, 2016. - 420tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Trình bày tổng quan về việc nghiên cứu giai thoại. Phân tích, tìm hiểu hệ thống giai thoại được nhìn nhận; nghệ thuật, nội dung và đặc điểm của giai thoại; vị trí cũng như đóng góp của giai thoại trong đời sống tinh thần của nhân dân.
Phân loại: 398.209597\L502V
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000082 - VHDG.000083
255. Chảo Văn Lâm. Văn hóa ẩm thực của người Dao Tuyển ở Lào Cai/ Chảo Văn Lâm.- H.: Mỹ thuật, 2016. - 183tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu văn hoá ẩm thực của người Dao Tuyển ở Lào Cai. Phân loại ẩm thực, các món ăn, các đồ uống thông thường, đồ uống chữa bệnh, đồ hút và tập quán ăn uống của người Dao Tuyển ở Lào Cai.
Phân loại: 398.209597167\V115H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000144
256. Trần Minh Thương. Diện mạo văn học dân gian Khơ me Sóc Trăng/ Trần Minh Thương.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 326tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 398.20959799\D305M
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000232 - VHDG.000233
257. Phạm Văn Thành. Cầu lộc thánh mẫu tại phủ Tây Hồ - Hà Nội/ Phạm Văn Thành, Nguyễn Thị Kim Oanh.- H.: Mỹ thuật, 2017. - 174tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu quần thể tín ngưỡng phủ Tây Hồ, cộng đồng những người cầu lộc thánh mẫu, cách thức xin lộc thánh mẫu.
Phân loại: 398.0959731\C125L
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000010
258. Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập Toán 9.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2012
T.2.- 2012.- 254tr.
Phân loại: 510\TR431T
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVV.004528
Kho Thiếu Nhi: TN.034530
6 - KỸ THUẬT
259. Alexander, Jessica Joelle. Nuôi dạy một đứa trẻ hạnh phúc: Bí quyết của người Đan Mạch, dân tộc hạnh phúc nhất thế giới/ Jessica Joelle Alexander, Iben Dissing Sandahl ; dịch: Khâu Thiên Viện....- H.: Phụ nữ, 2018. - 238tr.; 21cm
Tóm tắt: Những trải nghiệm xuyên văn hóa của một người mẹ Mỹ có chồng Đan Mạch, đồng hành cùng một nhà tâm lí Đan Mạch để tìm ra câu trả lời "Làm thế nào mà dân Đan Mạch hạnh phúc để trụ vững suốt bốn mươi năm liền trên bảng xếp hạng Hạnh phúc thế giới".
Phân loại: 649\N515D
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.041053
Kho Mượn: MVN.047147 - MVN.047148
260. Nobuyoshi Hirai. Cách nuôi dạy một đứa trẻ có trái tim ấm áp/ Nobuyoshi Hirai ; Lê Phạm Dạ Hương dịch. - Tái bản lần 2.- H.: Lao động, 2019. - 271tr.; 21cm
Tóm tắt: Hướng dẫn cách nuôi dạy một em bé có trái tim biết yêu thương, có thể chủ động quyết định mọi việc và vai trò rất lớn của cha me đến sự hình nhân cách con trẻ sau này.
Phân loại: 649\C102N
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.041060
Kho Mượn: MVN.047161 - MVN.047162
261. Kẩm Nhung. Con là khách quý: Ghi chép về cách người Mỹ nuôi dạy con/ Kẩm Nhung.- H.: Thế giới, 2018. - 302tr.; 21cm
Tóm tắt: Những quan sát và suy nghĩ về cách người Mỹ nuôi dạy con từ việc cho con ăn, cho con ngủ đến việc thể hiện sự yêu thương, dạy con cách tự lập và cách giải quyết những vấn đề tâm lý.
Phân loại: 649\C430L
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.041061
Kho Mượn: MVN.047163 - MVN.047164
262. Ngô Văn Ban. Nghề làm gạch ngói trên vùng đất huyện Ninh Hòa (Khánh Hòa) xưa/ Biên khảo: Ngô Văn Ban, Võ Triều Dương.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 303tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Sơ lược vùng đất Ninh Hòa (Khánh Hòa) xưa và nay. Giới thiệu nghề làm ngói âm dương và phương cách lợp ngói âm dương của người Việt trên vùng đất Ninh Hòa xưa. Tìm hiểu nghề làm ngói móc, gạch thẻ, hợp chất vữa vôi và các loại gạch khác của người Việt trên vùng đất Ninh Hòa xưa.
Phân loại: 691.0959756\NGH250L
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000276
263. Vinjamuri, David. Tay ngang làm nên thương hiệu = Accidental Branding/ David Vinjamuri ; Dịch: Tường Linh, Phương Linh.- H.: Thế giới, 2019. - 287tr.; 21cm
Tóm tắt: Kể về những câu chuyện gây dựng thương hiệu của những doanh nhân như John Peterman, Craig Newmark, Gary Erickson....
Phân loại: 658.8\T112N
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.041051
Kho Mượn: MVN.047143 - MVN.047144
63 - NÔNG NGHIỆP
264. Yang Danh. Công cụ săn bắt chim, thú, cá, tôm của người Bana Kriêm - Bình Định: Giới thiệu/ Yang Danh.- H.: Hội Nhà văn, 2017. - 222tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Đặc điểm tự nhiên và địa bàn dân cư người Ba na Kriêm, Bình Định. Giới thiệu công cụ săn bắt chim, thú và tôm, cá và thực trạng săn bắt chim, thú.
Phân loại: 639.0959754\C455C
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000013
265. Vũ Kim Biên. Bộ công cụ lao động của Nông dân vùng Trung du Phú Thọ trước thế kỷ XXI và hiệu quả của nó đối với đời sống con người/ Vũ Kim Biên.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 207tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Cách chế tạo các loại công cụ và cách sử dụng để làm ruộng, nương, soi, bãi, khai thác lâm sản, đánh bắt tôm cá, ba ba, lươn, ếch, săn bắt muông thú....
Phân loại: 631.3\B450C
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000251 - VHDG.000252
7 - NGHỆ THUẬT
266. Bùi Chí Thanh. Di sản múa dân gian vùng Tây Bắc/ Bùi Chí Thanh, Cầm Trọng.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 559tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc, sự hình thành và phát triển, các đặc trưng của múa dân gian vùng Tây Bắc cũng như các tác phẩm múa độc đáo. Giới thiệu múa xoè dân gian Thái Tây Bắc: khái quát về người Thái ở Việt Nam và xoè Thái, các đội xoè và một số điệu xoè nổi tiếng.
Phân loại: 793.3095971\D300-S
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000121 - VHDG.000122
267. Nghệ thuật múa rối cổ truyền xứ Đoài/ Văn Học (ch.b), Yên Giang, Hồ Sĩ Tá....- H.: Mỹ thuật, 2016. - 278tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Trình bày nguồn gốc, xuất xứ, đặc trưng của nghệ thuật múa rối; giới thiệu về ông tổ nghề rối và những phường rối Xứ Đoài; giá trị của rối cổ truyền, bảo tồn và phát huy di sản văn hóa vật thể và phi vật thể rối cổ truyền Xứ Đoài.
Phân loại: 791.50959731\NGH250T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000275
268. Đỗ Duy Văn. Kiến trúc nhà ở và đình chùa dân gian của các dân tộc ở Quảng Bình/ Đỗ Duy Văn.- H.: Khoa học xã hội, 2018. - 198tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về lịch sử và điều kiện tự nhiên của Quảng Bình; tên gọi các cấu kiện và các kiểu nhà ở Quảng Bình; xây dựng đình chùa; vật liệu xây dựng làng nghề xây dựng.
Phân loại: 720.959745\K305T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000080 - VHDG.000081
269. Trần Sĩ Huệ. Nghề đan đát ở vùng thôn quê huyện Sơn Hòa tỉnh Phú Yên/ Trần Sĩ Huệ.- H.: Khoa học xã hội, 2015. - 174tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Sơ lược vùng đất và nghề đan đát tại vùng thôn quê huyện Sơn Hòa tỉnh Phú Yên. Những nguyên liệu và các công đoạn khi đan đát vật dụng....
Phân loại: 745.510959755\NGH250Đ
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000244
270. Bùi Thiên Hoàng Quân. Cấu trúc và âm điệu trong các lòng bản nhạc tài tử Nam Bộ/ Bùi Thiên Hoàng Quân.- H.: Mỹ thuật, 2017. - 275tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Phân loại: 781.62009597\C125T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000009
271. Nguyễn Liên. Âm nhạc dân gian xứ Thanh/ Nguyễn Liên (ch.b), Hoàng Minh Tường.- H.: Mỹ thuật, 2017. - 653tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Cơ sở hình thành và phương thức diễn xướng âm nhạc dân gian xứ Thanh. Giới thiệu các thể loại, bài bản âm nhạc, ngôn ngữ, ca từ và những giá trị đặc trưng của âm nhạc dân gian xứ Thanh.
Phân loại: 781.6200959741\Â120N
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000046
272. Hồ Thị Hồng Dung. Âm nhạc hát văn hầu ở Hà Nội/ Hồ Thị Hồng Dung.- H.: Mỹ thuật, 2017. - 373tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu tín ngưỡng Tứ phủ và nghi lễ hầu bóng; các phương tiện thể hiện, các nhân tố âm nhạc của hát chầu văn.
Phân loại: 781.6200959731\Â120N
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000048
273. Nguyễn Thị Hải Phượng. Bóng rỗi và chặp địa nàng trong tín ngưỡng thờ mẫu của người Việt Nam Bộ/ Nguyễn Thị Hải Phượng.- H.: Mỹ thuật, 2017. - 350tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Trình bày nguồn gốc và vị trí của bóng rỗi, chặp địa nàng trong nghi lễ thờ mẫu ở Nam Bộ; đặc trưng văn hóa thể hiện trong hình thức, nội dung bóng rỗi và chặp địa nàng.
Phân loại: 781.62095977\B431R
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000259
274. Trần Kiều Lại Thủy. Ca Huế từ góc nhìn văn học/ Trần Kiều Lại Thủy.- H.: Mỹ thuật, 2017. - 371tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Cơ sở lý luận và thực tiễn của ca Huế; đặc điểm nghệ thuật, giá trị và vấn đề bảo tồn ca Huế từ góc nhìn văn hóa học.
Phân loại: 781.6200959749\C100H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000025
275. Âm nhạc cổ truyền tộc người Chăm/ Bùi Ngọc Phúc (ch.b), Hoàng Đình Phương, Phan Thị Thi Thơ, Trần Lê Khánh Hào.- H.: Mỹ thuật, 2016. - 279tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Tổng quan về lịch sử, địa lý, văn hóa người Chăm. Những đặc điểm âm nhạc cổ truyền đặc sắc của họ như hệ thống các làn điệu trong sinh hoạt, trong nghi lễ; ca từ và tiết tấu; đặc điểm về nhạc khí và dàn nhạc, thanh âm trong âm nhạc của người Chăm - Ninh Thuận.
Phân loại: 781.62009597\Â120N
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000045
276. Tô Ngọc Thanh. Âm nhạc dân gian Thái Tây Bắc/ Tô Ngọc Thanh.- H.: Mỹ thuật, 2017. - 166tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Đại cương về người Thái Tây Bắc. Giới thiệu những hình thức sinh hoạt âm nhạc, những làn điệu dân ca Thái, các nhạc cụ dân gian, âm nhạc cho múa, một số tư liệu về cách ghi âm....
Phân loại: 781.620095971\Â120N
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000049
277. Đỗ Thị Thanh Nhàn. Âm nhạc trong lễ hội truyền thống của người Việt ở xứ Thanh/ Đỗ Thị Thanh Nhàn.- H.: Mỹ thuật, 2017. - 327tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu môi trường tự nhiên, văn hóa xã hội tỉnh Thanh Hóa. Đặc điểm âm nhạc, lễ hội truyền thống xứ Thanh mang dấu ấn vùng miền.
Phân loại: 781.6200959741\Â120N
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000047
278. Trần Nguyễn Khánh Phong. Dân ca, dân nhạc, dân vũ của người Tà Ôi/ Trần Nguyễn Khánh Phong s.t, giới thiệu.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 471tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Khái quát về sinh hoạt âm nhạc dân gian của người Tà Ôi sống ở tỉnh Quảng Trị và Thừa Thiên Huế. Giới thiệu các làn điệu dân ca, các nhạc cụ truyền thống và các điệu múa của người Tà Ôi.
Phân loại: 781.6200959749\D121C
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000279
279. Đặng Thanh Lưu. Dân ca xứ nghệ: Tư liệu của bản thân và đồng nghiệp/ Đặng Thanh Lưu s.t, khảo cứu.- H.: Mỹ thuật, 2017. - 167tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về dân ca xứ Nghệ: người xứ Nghệ; các thể hát dân ca, tính chất và không gian môi trường diễn xướng, bảo tồn và phát huy dân ca xứ Nghệ....
Phân loại: 781.6200959742\D121C
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000246
280. Lò Văn Lả. Bài hát dân ca Thái/ Người cung cấp: Lò Văn Lả ; S.t, biên dịch: Vàng Thị Ngoạn.- H.: Sân Khấu, 2019. - 347tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 781.6209597\B103H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000260
281. Bùi Tuyết Mai. Cuộc đời và tác phẩm Nhạc sĩ Nguyễn Tài Tuệ: Chân dung nghệ sĩ/ Bùi Tuyết Mai.- H.: Hội Nhà Văn, 2018. - 499tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 780.92\C514Đ
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000037
8 - NGHIÊN CỨU VĂN HỌC
282. Phàm Nhất Bình. Thượng lĩnh án/ Phàm Nhất Bình ; Tiêu Dao dịch.- H.: Văn học, 2018. - 451tr; 21cm
Phân loại: 895.1\TH561L
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.041062
Kho Mượn: MVN.047165 - MVN.047166
283. Nguyễn Quang. Đất Ba Phương: Tiểu thuyết/ Nguyễn Quang.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 317tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.92234\Đ124B
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000111 - VHDG.000112
284. Trịnh Thanh Phong. Đồng làng đom đóm: Tiểu thuyết/ Trịnh Thanh Phong.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 631tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.92234\Đ455L
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000117 - VHDG.000118
285. Đoàn Hữu Nam. Dốc người: Tiểu thuyết/ Đoàn Hữu Nam.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 363tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.92234\D451N
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000115 - VHDG.000116
286. Hữu Chỉnh. Cảm nhận bạn bè: Tuyển tập lý luận và phê bình/ Hữu Chỉnh.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 191tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.92209\C104N
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000004
287. Hoàng Kim Dung. Coóc Lặm: Góc khuất. Tản văn/ Hoàng Kim Dung.- H.: Mỹ thuật, 2018. - 158tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.9228\C432L
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000011
288. Truyện ngắn chọn lọc.- H.: Hội Nhà văn, 2018
Q.1.- 2018.- 503tr.
Phân loại: 895.92234\TR527N
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000053 - VHDG.000054
289. Nông Viết Toại. Boỏng tàng tập éo: Truyện ngắn/ Nông Viết Toại.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 179tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.92234\B433T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000067
290. Suzumu. Thọ mệnh thế giới và bảy ngày đầu tiên: Tập truyện ngắn thành phố trú mưa/ Suzumu ; Kurono Kuro minh họa ; Suigyo dịch.- H.: Văn học, 2018. - 203tr.: tranh vẽ; 18cm
Phân loại: 895.6\TH400M
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.041057
Kho Mượn: MVN.047155 - MVN.047156
291. Bluer. Căn bếp màu xanh: Tản văn/ Bluer.- H.: Nxb. Hà Nội, 2019. - 342tr.; 19cm
Tên thật tác giả: Nguyễn Minh Đức
Phân loại: 895.9228\C115B
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.041047
Kho Mượn: MVN.047135 - MVN.047136
292. Hà Lâm Kỳ. Cánh cung đỏ: Tiểu thuyết/ Hà Lâm Kỳ.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 635tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.92234\C107C
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000003
293. Hoàng Luận. Cây không lá: Tiểu thuyết/ Hoàng Luận.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 211tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.92234\C126K
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000005 - VHDG.000006
294. Truyện ngắn chọn lọc.- H.: Hội Nhà văn, 2018
Q.2.- 2018.- 519tr.
Phân loại: 895.92234\TR527N
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000055, VHDG.001426
295. Ké Nàm/ Lâm Ngọc Thụ, Vương Trung, Lương Thanh Nghĩa....- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 231tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.9223008\K200N
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000090 - VHDG.000091
296. Bùi Thị Như Lan. Mùa mắc mật: Tập truyện ngắn/ Bùi Thị Như Lan.- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 655tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.92234\M501M
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000176 - VHDG.000177
297. Xuân Thiêm. Xuôi dòng Nậm Na/ Xuân Thiêm.- H.: Văn học, 2018. - 115tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.922134\X515D
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000278
298. Keigo Higashino. Trứng chim cúc cu này thuộc về ai: Tiểu thuyết trinh thám/ Keigo Higashino ; Nguyễn Hải Hà dịch.- H.: Văn học, 2018. - 438tr.; 21cm
Phân loại: 895.6\TR556C
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.041056
Kho Mượn: MVN.047153 - MVN.047154
299. Nanatsuki Takafumi. Có một thiên thần đợi chờ kì tích/ Nanatsuki Takafumi ; Hằng Anh dịch.- H.: Thanh niên, 2019. - 234tr.; 21cm
Phân loại: 895.6\C400M
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.041055
Kho Mượn: MVN.047151 - MVN.047152
300. Houko Takadono. Bà lão tinh nghịch: Truyện/ Lời: Houko Takadono ; Tranh: Chikako Chiba ; Phương Chi dịch.- H.: Văn học, 2019. - 154tr.: tranh vẽ; 18cm
Phân loại: 895.6\B100L
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.041054
Kho Mượn: MVN.047149 - MVN.047150
301. Tuệ Minh. Bỗng chốc: Thơ/ Tuệ Minh.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 107tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.92214\B455c
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000254
302. Hà Lâm Kỳ. Cánh cung đỏ: Tiểu thuyết/ Hà Lâm Kỳ.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 635tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.92234\C107C
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000270
303. Chu Thị Minh Huệ. Bông dẻ đẫm sương: Tập truyện ngắn/ Chu Thị Minh Huệ.- H.: Sân khấu, 2018. - 163tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.92234\B455D
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000272
304. Bùi Hiển. Bạn bè một thuở: Chân dung - tiểu luận văn học/ Bùi Hiển.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 341tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.92209\B105B
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000255 - VHDG.000256
305. Tạ Văn Sỹ. Dân tộc thiểu số trong thơ ca Kon Tum (1945-1975): Nghiên cứu, phê bình văn học/ Tạ Văn Sỹ s.t., b.s..- H.: Hội Nhà văn, 2019. - 435tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.92209\D121T
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000113 - VHDG.000114
306. Cầm Biêu. Ánh hồng Điện Biên: Peo Hưa Mường Thanh/ Cầm Biêu.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 315tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.922134\A107H
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000044
307. Vũ Tú Nam. Cuộc phiêu lưu của văn ngan tướng công/ Vũ Tú Nam.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 438tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Phân loại: 895.9223\C514P
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000019 - VHDG.000020
308. Wingate, Lisa. Bí ẩn trong cô nhi viện: Tiểu thuyết/ Lisa Wingate ; Mokona dịch.- H.: Văn học, 2019. - 455tr.; 24cm
Phân loại: 813\B300Â
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008488
Kho Mượn: MVV.008535 - MVV.008536
309. Gardner, Lisa. Cô gái trong chiếc thùng gỗ: Tiểu thuyết trinh thám/ Lisa Gardner ; Phạm Hoa Phượng dịch.- H.: Lao động, 2019. - 467tr.; 24cm
Phân loại: 813\C450G
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008487
Kho Mượn: MVV.008533 - MVV.008534
310. Hồ sơ á thần.- H.: Lao động, 2018
P.4.5 : Hồ sơ á thần.- 2018.- 151tr.
Phân loại: 813\P206J
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.041063
Kho Mượn: MVN.047167 - MVN.047168
9 - LỊCH SỬ
311. Isoda Michifumi. Những người Nhật vị tha/ Isoda Michifumi ; Nguyễn Đỗ An Nhiên dịch.- H.: Thế giới, 2018. - 325tr.; 21cm
Tóm tắt: Ca ngợi những người Nhật vô tư lợi, giàu lòng trắc ẩn, khiêm nhường và hiến thân.
Phân loại: 952\NH556N
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.041052
Kho Mượn: MVN.047145 - MVN.047146
312. Hearn, Lafcadio. Kokoro - Những ám thị và âm vang trong đời sống nội tại Nhật Bản/ Lafcadio Hearn ; Như Lôi dịch.- H.: Thế giới, 2018. - 373tr.; 21cm
Tên sách tiếng Anh: Kokoro - Hints and echoes of Japanese inner life
Tóm tắt: Tập hợp 15 tiểu luận, tản văn, truyện cổ có nội dung nghiên cứu, phác thảo và luận giải về văn hoá truyền thống, đặc tính tinh thần, tính cách dân tộc của Nhật Bản và đặc biệt là đời sống nội tại của Nhật Bản thời kì Minh Trị.
Phân loại: 952\K428N
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.041049
Kho Mượn: MVN.047139 - MVN.047140
313. Hồ Trung Tú. Có 500 năm như thế: Bản sắc Quảng Nam và Đàng Trong từ góc nhìn phân kỳ lịch sử/ Hồ Trung Tú. - Tái bản lần thứ 6.- Đà Nẵng: NXB. Đà Nẵng, 2019. - 302tr.; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu về vùng đất Quảng Nam với các vấn đề địa giới, thế hệ, khảo sát các giai đoạn lịch sử đã diễn ra trong quá trình Nam tiến và những dấu ấn bản sắc, người Chàm và giọng nói người Quảng Nam.
Phân loại: 959.752\C400N
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008486
Kho Mượn: MVV.008531 - MVV.008532
314. Lê Văn Hiến. Ngục KonTum/ Lê Văn Hiến.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 111tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Ghi chép lại quãng thời gian từ 1930 - 1935, tác giả bị cầm tù ở nhà ngục KonTum của thực dân Pháp; tố cáo những hành động vô nhân tính của quản ngục và cai ngục đối với các tù nhân là các chiến sĩ cách mạng Việt Nam.
Phân loại: 959.703\NG506K
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000266
91 - ĐỊA LÝ
315. Cao Chư. Câu chuyện địa danh học và địa danh dân gian Việt Nam: Tìm hiểu và giới thiệu/ Cao Chư.- H.: Hội Nhà văn, 2017. - 526tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Tổng quan về địa danh học. Trình bày kiến thức về địa danh, địa danh học và các khái niệm liên quan; tiếp cận địa danh; địa danh tạo thành, địa danh và tách nhập đơn vị hành chính, địa danh và ý nghĩa....
Phân loại: 915.97\C125C
Số ĐKCB :
Kho Văn hóa Dân gian: VHDG.000002

