THƯ
MỤC THÔNG BÁO SÁCH MỚI THÁNG 03 - 2016
TRIẾT HỌC - TÂM LÝ HỌ C - LOGIC HỌC
1/. TRẦN HOÀNG DŨNG.
Phụ nữ lắm chiêu hay nghệ thuật xử thế với đàn ông / B.s. Trần Hoàng Dũng. - H.
: Từ điển bách khoa, 2011. - 459tr. ; 20cm
Tóm tắt: Một số bí quyết trong nghệ thuật xử thế với đàn ông dành
cho phụ nữ như: độc lập về tài chính, ngôn từ khôn khéo, biết nhìn nhận, đánh
giá đúng đối tượng...
Ký hiệu môn loại: 158.1082/PH500N
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035671
2/. VÕ THIỆN ĐIỂN.
Khổng Tử vị thầy muôn thuở của phương đông / Võ Thiện Điển- Cử nhân Triết Đông
(Biên soạn). - H. : Văn hóa thông tin, 2009. - 279tr. ; 21cm
Tóm tắt: Gồm những chân lý giản dị, những giá trị tinh túy, vĩnh
hằng, minh triết nhất trong tư tưởng và triết lý sống của Khổng Tử
Ký hiệu môn loại: 181/K455T
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035719
|
CHỦ NGHĨA VÔ THẦN, TÔN GIÁO
1/. NGUYỄN HỮU. Chùa
Dâu lịch sử và truyền thuyết / Nguyễn Hữu s.t và b.s; Nguyễn Duy Hợp chỉnh lý,
bổ sung. - H. : Thanh niên, 2008. - 78tr. ; 19cm
Tóm tắt: Lịch sử và truyền thuyết hình thành Chùa Dâu, Bắc Ninh.
Những giai thoại về một số nhân vật liên quan đến Chùa Dâu như: Mạc Đĩnh Chi...
Ký hiệu môn loại: 294.3/CH501D
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035674
2/. Những điển tích phật giáo kỳ thú. - H. : Chính trị quốc gia,
2010. - 411tr. ; 21cm
Tóm tắt: Gồm một số câu chuyện về các nhân vật trong điển tích,
truyền thuyết Phật giáo Ấn Độ, Trung Quốc; ảnh hưởng của nó tới văn học nghệ
thuật và tư tưởng những người theo tín ngưỡng Phật giáo
Ký hiệu môn loại: 294.3/NH556Đ
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035707-35708
XÃ HỘI-CHÍNH TRỊ
1/. ALLISON GRAHAM. Lý
Quang Diệu: Bàn về Trung Quốc, Hoa Kỳ và thế giới : Sách tham khảo / Graham
Allison, Robert D. Blackwill, Ali Wyne; Nguyễn Xuân Hồng dịch. - In lần thứ
hai. - H. : Nxb. Thế giới, 2013. - 263tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Phân tích một số nhận định và lập luận của Lý Quang Diệu
về tình hình chính trị của Trung Quốc, Hoa Kỳ và Ấn Độ. Những lo ngại tương lai
quan hệ Trung - Mỹ, chủ nghĩa Hồi giáo cực đoan, sự tăng trưởng kinh tế quốc
gia, địa chính trị và toàn cầu hoá, nền dân chủ,...
Ký hiệu môn loại: 303.49/L600Q
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041874
2/. BEAUD MICHEL. Nghệ
thuật viết luận văn / Michel Beaud ; Nguyễn Phấn Khang dịch. - H. : Tri thức,
2013. - 262.tr ; 21 cm
Tóm tắt: Hướng dẫn chi tiết về phương pháp hình thành, xây dựng và
soạn thảo văn bản như : cách đặt vấn đề, kế hoạch nghiên cứu, soạn thảo, công
việc tìm tư liệu, đề mục, trình bày , cách bảo vệ luận án,...
Ký hiệu môn loại: 371.3/NGH250T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041870
3/. BERMAN KAREN. Trí
tuệ tài chính / Karen Berman, Joe Knight, John Case ; Thiên Huy, Nguyễn Trang
dịch. - H. : Lao động xã hội, 2014. - 355.tr : Bảng ; 21 cm
Tóm tắt: GIới thiệu về tài chính, đặc thù của báo cáo kết quả tài
chính, bảng cân đối kế toán, tiền mặt, tỉ lệ và các cách tính toán tỉ lệ hoàn
vốn đầu tư, quản lý vốn lưu động, xây dựng tổ chức có trí tuệ tài chính.
Ký hiệu môn loại: 332/TR200T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041869
4/. Binh đoàn quyết thắng sáng mãi phẩm chất bộ dội cụ Hồ / Trần
Quốc Phú, Lê Lâm, Nguyễn Hữu Nhuận.... - H. : Thanh niên, 2008. - 147 tr. ; 19
cm
Tóm tắt: Giới thiệu thành tích, những tấm gương điển hình tiên
tiến, những gương người tốt, việc tốt của các đơn vị, tập thể, cán bộ và chiến
sĩ binh đoàn Quyết thắng trong nhiệm vụ xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
Ký hiệu môn loại: 355.009597/B312Đ
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035677
5/. Cẩm nang chính sách pháp luật đối với người nghèo, người cao
tuổi, người khuyết tật. - H. : Lao động xã hội, 2014
ĐTTS ghi: Bộ Lao động - Thương binh và xã hội
Tóm tắt: Gồm các câu hỏi đáp về chính sách của nhà nước đối với
người nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật; điều kiện để được hưởng trợ cấp,
mức hưởng trợ cấp, hình thức hưởng và các thủ tục, hồ sơ để được hưởng trợ cấp
Ký hiệu môn loại: 344.59703/C120N
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035695-35696
6/. Cẩm nang công tác bảo vệ, chăm sóc, giáo dục trẻ em - Bình
đẳng giới và phòng, chống bạo lực gia đình dành cho cán bộ xã, phường, thị
trấn. - H. : Lao động xã hội, 2014. - 94tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Tóm tắt: Khái niệm về trẻ em, quyền trẻ em và bình đẳng giới. Văn
bản hướng dẫn về bảo vệ, chăm sóc, giáo dục trẻ em và bình đẳng giới, chống bạo
lực gia đình cho cán bộ xã, phường, thị trấn
Ký hiệu môn loại: 344.597/C120N
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035657-35658
7/. Đảng bộ Hải Phòng qua các thời kỳ Đại hội / B.s: Đoàn Trường
Sơn, Tô Khuyên, Phạm Xuân Thanh, Nguyễn Khắc Phòng. - Hải Phòng : Nxb. Hải
Phòng, 2000. - 125tr. : ảnh ; 19cm
ĐTTS ghi: Đảng bộ Hải Phòng. Ban Tuyên giáo
Tóm tắt: Những mốc lịch sử quan trọng của Đảng bộ Hải Phòng, Kiến
An (1930-1962) và các kỳ Đại hội Đảng bộ Hải Phòng (1963-2000)
Ký hiệu môn loại: 324.2597070959735/Đ106B
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005006
8/. Đạo đức làm người trong truyện ngụ ngôn / Thu Trang b.s.. - H.
: Thông tin và Truyền thông, 2012. - 141tr. ; 19cm
Tóm tắt: Mỗi câu chuyện là bài học giúp mọi người cư xử với nhau
tốt hơn
Ký hiệu môn loại: 398.24/Đ108Đ
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035727
9/. ĐẶNG XUÂN XUYẾN. Để
quý ông thêm phong độ / Đặng Xuân Xuyến. - Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa, 2008. -
223tr. ; 19cm
Tóm tắt: Những mẩu chuyện, phân tích, nhận xét về tính cách, tâm
trạng, tình cảm cũng như tác phong trong cuộc sống, công việc của đàn ông
Ký hiệu môn loại: 305.31/Đ250Q
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035720
10/. Giáo trình Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam :
Dành cho sinh viên đại học, cao đẳng khối không chuyên ngành Mac - Leenin, tư
tưởng Hồ Chí Minh / Đinh Xuân Lý, Nguyễn Đăng Quang (ch.b ), Nguyễn Viết
Thông,.... - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 264.tr ; 21 cm
ĐTTS ghi : Bộ giáo dục và đào tạo
Tóm tắt: Nghiên cứu đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
theo các thời kì 1930- 1954, 1955-1975, thời kì đổi mới đất nước; đường lối
công nghiệp hoá, xây dựng nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa,
xây dựng hệ thống chính trị, phát triển văn hoá, giải quyết các vấn đề xã hội
và đường lối đối ngoại
Ký hiệu môn loại: 324.2597075/GI108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041868
11/. GONZALEZ IRAGO, CARLOS.
Venezuela Nhân quyền và Dân chủ
1999-2009 / Carlos Gonzalez irago. - H. : Thế gới, 2014. - 307tr.
; 21cm
Tóm tắt: Khuôn khổ pháp lý của Quan điểm toàn diện và đa văn hóa về
nhân quyền, chủ quyền lương thực thực phẩm, ....
Ký hiệu môn loại: 320.487/V200N
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035717-35718
12/. Gương anh hùng chiến sĩ thi đua toàn quốc thành phố Hải Phòng
(1948 - 2000) / B.s: Tô Khuyên, Xuân Thanh, Minh Lượng.... - Hải Phòng : Nxb.
Hà Nội, 2000. - 307tr. : ảnh màu ; 24cm
ĐTTS ghi: Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng
Tóm tắt: Tổng kết những thành tích trong chiến đấu, lao động sản
xuất của các đơn vị anh hùng, các cá nhân anh hùng và chiến sĩ thi đua toàn
quốc của thành phố Hải Phòng giai đoạn 1948 - 2000
Ký hiệu môn loại: 302.0959735/G561A
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005005
13/. HELD DAVID. Các mô
hình quản lý nhà nước hiện đại / David Held, Phạm Nguyên Trường dịch,
Đinh Tuấn Minh hiệu đính. - H. : Tri thức, 2013. - 555 tr. : Hình
vẽ ; 24 cm
Tóm tắt: Trình bày bốn mô hình dân chủ kinh điển: Mô hình dân chủ
cổ điển Athens, Cộng Hòa, Tự Do và dân chủ trực tiếp. Giới thiệu về bốn biến
thể trong thế kỉ XX vàmột biến thể đang hình thành: Mô hình dân chủ tinh hoa
cạnh tranh, dân chủ đa nguyên, dân chủ hợp pháp, dân chủ tham gia và dân chủ
thảo luận. Đưa ra lý thuyết về mô hình quản lý nhà nước.
Ký hiệu môn loại: 351/C101M
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007353
14/. Hỏi - đáp chính sách ưu đãi đối với người có công với cách
mạng và thân nhân. - H. : Lao động xã hội, 2014. - 118tr. ; 21cm
Tóm tắt: 100 câu hỏi và trả lời về chính sách ưu đãi đối với người
có công với cách mạng và thân nhân
Ký hiệu môn loại: 344.59703/H428Đ
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035690
15/. Hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ và thực hiện
chính sách ưu đãi người có công với cách mạng. - H. : Lao động xã hội, 2014. -
103tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Ký hiệu môn loại: 344.59703/H561D
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035689
16/. KERR CLARK. Các
công dụng của đại học = The use of the university / Clark Kerr, Tố Diệu Lan dịch. - H. : Tri thức, 2013. - 450 tr. ; 21cm
Tóm tắt:
Trình bày các ý tưởng về đa đại học, tính chất của viện đại học được
liên bang tài trợ. Những điều xét lại sau các cuộc nổi dậy , cải
cách và dẫn giải về thời hoàng kim của viện đại học nghiên cứu, Tương lai của
thành phố tri thức...
Ký hiệu môn loại: 378/C101C
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041879
17/. KOLODKO, GRZEGORZ W..
Thế gới đi về đâu / Grzegorz W. Kolodko. - H. : Thế giới, 2010. - 579tr. ; 23cm
Tóm tắt: Nghiên cứu những vấn đề về con người và kinh tế, kinh tế
trong toàn cầu hoá chính sách, thế giới và sự phát triển, quá khứ và tương
lai... trong phát triển kinh tế của một thế giới đang dịch chuyển
Ký hiệu môn loại: 338.9/TH250G
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035704
18/. LÊ KIM SA. Kinh tế
thế giới sau khủng hoảng: hệ lụy và triển vọng. - H. : Khoa học xã hội, 2013
Tóm tắt: Nhận định chung về thế giới sau khủng hoảng những hệ lụy
và chuyển đổi, bàn về nền kinh tế của Mỹ, Châu Âu và Trung Quốc và nêu ra những
kết luận và hàm ý cho sự phát triển của kinh tế Việt Nam.
Ký hiệu môn loại: 330.9/K312T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041878
19/. LÊ THANH BÌNH. Một
số vấn đề về quản lý nhà nước kinh tế, văn hóa, giáo dục trên thế giới và Việt
Nam : Sách tham khảo / PGS. TS Lê Thanh Bình. - H. : Chính trị quốc gia, 2009.
- 406tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Học viện Ngoại giao Việt Nam. Khoa Truyền thông và Văn
hóa đối ngoại.
Tóm tắt: Quản lý nhà nước, cải cách hành chính trên thế giới.Kinh
nghiệm quản lý nhân sự, nguồn nhân lực, phát triển kinh tế, văn hóa xã hội thế thế
giới.
Ký hiệu môn loại: 351.597/M458S
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035659
20/. Lịch sử Công an nhân dân thành phố Hải Phòng / B.s: Vũ Sĩ
Thái, Nguyễn Đức Nhân. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2001. - 301tr. ; 19cm
ĐTTS ghi: Bộ Công an. Công an thành phố Hải Phòng
Tóm tắt: Quá trình hình thành và phát triển của lực lượng công an
nhân dân thành phố Hải Phòng trong 20 năm (1975-1995)
Ký hiệu môn loại: 353.3/L302-S
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005030
21/. Lịch sử Đảng bộ phường Đổng Quốc Bình / B.s: Đoàn Trường Sơn,
Đinh Công Tĩnh, Nguyễn Công Lâm.... - Hải Phòng : Văn hoá Thông tin, 2010. -
142tr. : ảnh màu ; 21cm
ĐTTS ghi: Ban Chấp hành Đảng bộ phường Đổng Quốc Bình, Quận Ngô
Quyền, tp Hải Phòng
Tóm tắt: Quá trình hình thành với chặng đường 40 năm xây dựng và
trưởng thành của Đảng bộ phường Đổng Quốc Bình, Ngô Quyền, Hải Phòng
Ký hiệu môn loại: 324.25970709597735/L302S
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005031
22/. Lịch sử đảng bộ và nhân dân thị trấn Cát Hải (1930 - 2010) /
B.s: Nguyễn Xuân Đỗ (ch.b), Phạm Quang Khánh, Phạm Quang Cừ.... - Hải Phòng :
Nxb. Hải Phòng, 2010. - 264tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Ban chấp hành Đảng bộ thị trấn Cát Hải, huyện Cát Hải,
thành phố Hải Phòng
Tóm tắt: Quá trình hinh thành và phát triển của Đảng bộ và nhân dân
trị trấn Cát Hải, huyện Cát Hải, Hải Phòng giai đoạn 1930 - 2010
Ký hiệu môn loại: 324.2597070959735/L302S
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005007
23/. Lịch sử phong trào công nhân và công đoàn Hải Phòng (1874 -
2000) / S.t, b.s: Đoàn Trường Sơn, Ngô Đăng Lợi, Nguyễn Khắc Phòng.... - H. :
Lao động, 2003. - 411tr. : ảnh ; 21cm
ĐTTS ghi: Liên đoàn Lao Động thành phố Hải Phòng
Tóm tắt: Quá trình hình thành và phát triển của phong trào công
nhân và công đoàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 1874 - 2000
Ký hiệu môn loại: 331.80959735/L302S
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005009
24/. Lịch sử phong trào công nhân Xi măng Hải Phòng (1899 - 2005)
/ S.t, b.s: Dương Kinh Quốc, Nguyễn Văn Phúc, Đức Trung.... - Hải Phòng : Nxb.
Hải Phòng, 2007. - 373tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Ban Chấp hành Đảng bộ Công ty Xi măng Hải Phòng
Tóm tắt: Hoàn cảnh, lịch sử ra đời và chặng đường phát triển của
Phong trào Công nhân xi măng Hải Phòng những năm 1899 - 2005
Ký hiệu môn loại: 331.80959735/L302-S
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.002996,
DC.005020
25/. Lịch sử văn phòng tỉnh ủy Vĩnh Long 1947-2005 / Nguyễn Thanh
Hùng, Nguyễn Hữu Trí, Nguyễn Thanh Hoàng,,,. - H. : Chính trị quốc gia, 2014. -
291tr. ; 21cm
Tóm tắt: Sự ra đời và hoạt động của Văn phòng Tỉnh ủy tỉnh Vĩnh
Long (1930 - 2005)
Ký hiệu môn loại: 352.20959787/L303S
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035694
26/. MASTERSON, MICHAEL.
7 năm để trở thành triêu phú / Michael Masterson. - H. : Văn hóa thông tin,
2009. - 391tr. ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày những phương pháp làm giàu để độc lập về tài
chính trong vòng 7 năm
Ký hiệu môn loại: 332.024/B112N
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035721
27/. Một số góc nhìn về phát triển và quản lý giáo dục / Đặng Quốc
Bảo, Bùi Việt Phú. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2013. - 223tr. ; 21cm
Tóm tắt: Cách nhìn nhận về sự phát triển và sự vận
dụng quản lý vào nhà trường
Ký hiệu môn loại: 371.2/M458S
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035736
28/. Một số kinh nghiệm quốc tế về công tác phòng, chống tham
nhũng. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 423tr. ; 21cm
Tóm tắt: 8 chuyên đề giới thiệu tổng quan các mô phòng chống tham
nhũng, kinh nghiệm, thực tiễn trên thế giới mà Việt Nam có thể vận dụng trong
quá trình xây dựng và hoàn thiện thể chế.
Ký hiệu môn loại: 364.4/M458S
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035647-35648
29/. Một số vấn đề về quản lý nhà nước kinh tế - văn hóa - giáo dục
trên thế giới và VIệt Nam : Sách tham khảo / Lê Thanh Bình. - H. : Chính trị
quốc gia, 2009. - 406tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Học viện ngoại giao Việt Nam. Khoa truyền thông và văn
hóa đối ngoại
Tóm tắt: Tìm hiểu các vấn đề liên quan đến nhà nước, cải cách hành
chính. Quản lý nguồn nhân lực và nhân sự trên thế giới. Một số vấn đề ki kinh
tế, xã hội quan tâm và văn hóa với hội nhập, phát triển, thời cơ và thách thức
Ký hiệu môn loại: 353+M458S
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035737
30/. Ngăn chặn, phòng ngừa sai phạm về tố cáo và giải quyết tố cáo
trong Đảng / Đỗ Hùng Cường (ch.b), Phạm Đức Tiến, Hà Công Nghĩa.... - H. :
Chính trị quốc gia, 2015. - 212tr. ; 21cm
Tóm tắt: Một số vấn đề lý luận và thực trạng biểu hiện sai phạm về
tố cáo và giải quyết tố cáo trong Đảng. Cách giải quyết tố cáo ở một số nước
trên thế giới và vận dụng tham khảo tại Việt Nam cùng những mục tiêu, yêu cầu
và giải pháp chủ yếu ngăn chặn, phòng ngừa sai phạm về tố cáo và giải quyết tố
cáo trong Đảng
Ký hiệu môn loại: 324.2597075/NG115C
Kho Mượn: MVN.041857
31/. NGÔ ĐÌNH GIAO.
Kinh tế học vi mô / Ngô Đình Giao (ch.b ), Nguyễn Ngọc Huyền, Nguyễn Như Bình,.... - Tái bản lần thứ mười. - Hà Nam : Giáo dục,
2009. - 287 tr. : Bảng, hình vẽ ; 21 cm
Tóm tắt: Trình bày tổng quan về kinh tế học vi mô, cung - cầu, hành
vi của người tiêu dùng và nhà sản xuất, cạnh tranh và độc quyền, thị trường yếu
tố sản xuất. Vai trò của chính phủ trong nền kinh tế thị trường. Phân tích ảnh
hưởng của các yếu tố đến sự cân bằng và phản ứng của thị trường
Ký hiệu môn loại: 338.5/K312T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041866
32/. NGUYỄN ĐỨC HÀ. Một
số vấn đề về xây dựng tổ chức cơ sở Đảng hiện nay / Nguyễn Đức Hà. - H. : Chính
trị quốc gia, 2010. - 239 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Tập hợp các bài viết về công tác xây dựng tổ chức cơ sở Đảng
ở nước ta hiện nay: nâng cao chất lượng tổ chức cơ sở Đảng và đội ngũ cán bộ,
đảng viên, chất lượng sinh hoạt chi bộ, đánh giá đúng chất lượng tổ chức cơ sở
đảng và đảng viên hàng năm, thực hiện thí điểm chủ trương đại hội đảng bộ cơ
sở, vai trò lãnh đạo, xây dựng phát triển đảng.
Ký hiệu môn loại: 324.2597071/M458S
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035678-35679
33/. NGUYỄN HỮU ĐẠT.
Tập đoàn kinh tế trong việc thúc đẩy tái cơ cấu nền kinh tế : Sách tham khảo /
Nguyễn Hữu Đạt, Ngô Tuấn Nghĩa (ch.b ), Trần Tiến Cường,.... - H. : Khoa học xã
hội, 2013. - 232 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Kinh tế Việt
Nam
Tóm tắt: Khái quát một số vấn đề lý luận và thực tiễn cơ bản về
hình thành và phát triển tập đoàn kinh tế. Quá trình hình thành và hoạt động
của một số tập đoàn kinh tế ở Việt Nam. Quan điểm, phương hướng và giải pháp
phát huy vai trò của các tập đoàn kinh tế trong thúc đẩy tái cơ cấu kinh tế ở
Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 338.809597/T123Đ
Kho Mượn: MVN.041873
34/. NGUYỄN KHẮC XƯƠNG.
Hội làng quê đi từ đất Tổ / Nguyến Khắc Xương. - H. : Lao động, 2011. - 640tr.
; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu về văn hóa và hội Đền Hùng ở Phú Thọ. Các lễ
hội, văn hóa ẩm thực tìm về cội nguồn. Vấn đề khái niệm trong nghiên cứu nghệ
thuật biểu diễn dân gian: diễn xướng và trò diễn. Các câu tục ngữ, ca dao, vè
về hội làng quê
Ký hiệu môn loại: 394.09597/H452L
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035733
35/. NGUYỄN THỊ HẢI VÂN.
Đô thị hóa và việc làm lao động ngoại thành Hà nội / Nguyễn Thị Hải Vân. - H. :
Khoa học xã hội, 2013. - 230 tr. : Bảng ; 21 cm
Tóm tắt: Cơ sở lý luận và thực tiễn về tác động của đô thị hoá tới
lao động, việc làm ở nông thôn. Thực trạng tác động của đô thị hoá tới lao
động, việc làm ở nông thôn ngoại thành Hà Nội. Giải pháp hạn chế tác động tiêu
cực của đô thị hoá tới lao động, việc làm ở nông thôn ngoại thành Hà Nội
Ký hiệu môn loại: 331.700959731/Đ450T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041875
36/. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG CHÂM.
Internet: mạng lưới xã hội và sự thể
hiện bản sắc / Nguyễn Thị Phương Châm. - H. : Khoa học xã hội,
2013. - 323 tr. : Bảng ; 21 cm
ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu
Văn hóa
Tóm tắt: Trình bày bối cảnh xã hội Việt Nam đầu thế kỷ XXI và sự
phát triển của Internet, Thực trạng sử dụng Internet của giới trẻ, sự kết nối
mạng lưới xã hội và thể hiện bản sắc thông qua Internet. Những vấn đề đặt ra từ
sự kết nối mạng lưới xã hội và thể hiện bản sắc của giới trẻ hiện nay trong
không gian của Internet
Ký hiệu môn loại: 302.23+I311T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041877
37/. NGUYỄN VĂN DẦN.
Kinh tế học vĩ mô / Nguyễn Văn Dần (ch.b ), Trần Xuân Hải, Đỗ Thị Thục,.... -
Tái bản lần thứ ba. - Nxb. Tài chính : 2008. - 559 tr. : Hình vẽ ; 24 cm
Tóm tắt: Tổng quan về kinh tế học, Hạch toán tổng sản phẩm quốc
dân, tổng cầu và mô hình số nhân, tiền tệ và chính sách tiền tệ. Chính sách tài
khóa, mô hình IS - LM, tổng cầu, tổng cung. Kinh tế vĩ mô của nền kinh tế mở,
lạm phát và thất nghiệp, tranh luận về các chính sách kinh tế, Tăng trưởng kinh
tế.
Ký hiệu môn loại: 339/K312T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007359
38/. Những điều cần biết cho lao động nông thôn đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng. - H. : Lao động xã hội, 2014. - 200tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Tóm tắt: Một số quy định và hỏi đáp về đưa người lao động Việt Nam
đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. Danh sách các đơn vị, doanh nghiệp đưa
người đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.
Ký hiệu môn loại: 344.59701/NH556Đ
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035681-35683
39/. Những điều cần biết về bảo hiểm xã hội tự nguyện. - H. : Lao
động xã hội, 2014. - 83tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Tóm tắt: Gồm 65 câu hỏi - đáp về bảo hiểm xã hội tự nguyện: quyền
lợi, nghĩa vụ, trách nhiệm của các bên tham gia; các chế độ bảo hiểm xã hội;
phương thức và mức đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện; thủ tục thực hiện.
Ký hiệu môn loại: 344.59702/NH556Đ
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035680
40/. Những văn bản pháp luật kinh tế. - H. : Lao động, 2010. -
700tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu pháp luật về doanh nghiệp, hoạt động thương
mại, đầu tư, cạnh tranh, phá sản doanh nghiệp và giải quyết tranh chấp kinh
doanh
Ký hiệu môn loại: 343.597/NH556V
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035738-35739
41/. OZAKI MUGEN. Cải cách
giáo dục Nhật Bản / Oxaki Mugen, Nguyễn Quốc Vương dịch. - H. : Nxb.Từ điển
Bách khoa, 2014. - 327 tr. : biểu, hình ảnh ; 21 cm
Tóm tắt: Nêu và phân tích nền giáo dục qua các thời đại và những
cải cách của giáo dục Nhật bản.
Ký hiệu môn loại: 370.952/C103C
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041864
42/. PALMMER. TOM G.
Hướng đến kỷ nguyên hậu nhà nước phúc lợi / Tom G. Plamer, Đinh Tuấn Minh (ch.b
), Nguyễn Minh Cường,.... - H. : Tri thức, 2013. - 254tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Sự hình thành của nhà nước phúc lợi, quá trình phát triển
viện trợ tương hỗ cho phúc lợi xã hội. Bi kịch của nhà nước phúc lợi. Nhà nước
phúc lợi với cuộc khủng hoảng tài chính và khủng hoảng nợ
Ký hiệu môn loại: 361.6/H561Đ
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041865
43/. PHẠM VĂN SINH.
Giáo trình những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - LêNin : Dành cho sinh
viên đại học, cao đẳng khối không chuyên ngành Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí
Minh / Ch.b : Phạm Văn Sinh, Phạm Quang Phan. - H. : Chính trị quốc gia, 2009.
- 491 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Trình bày thế giới quan và phương pháp
luận triết học Mác - Lênin. Học thuyết kinh tế của chủ nghĩa về phương thức sản
xuất tư bản chủ nghĩa, và lý luận của chủ nghĩa về chủ nghĩa xã hội
Ký hiệu môn loại: 335.4/GI108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041867
44/. PHAN THỊ THANH HUYỀN.
Hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể và giải quyết tranh chấp lao động
theo quy định của pháp luật VIệt Nam / THs. Phan Thị Thanh Huyền(Chủ biên). -
H. : Tư pháp, 2014. - 251tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 344.597/H466Đ
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035709-35714
45/. Phát triển bền vững ở Việt Nam trong bối cảnh mới của toàn
cầu hóa, hội nhập quốc tế và biến đổi khí hậu : Sách chuyên khảo / Ngô Thắng
Lợi, Vũ Thành Hưởng (ch.b), Nguyễn Văn Nam.... - H. : Chính trị quốc gia, 2015.
- 411tr. ; 21cm
Tóm tắt: Cơ sở khoa học nghiên cứu phát triển bền vững ở Việt Nam
trong điều kiện biến đổi khí hậu. Thực trạng phát triển bền vững, định hướng và
giải pháp đột phá phát triển bền vững của Việt Nam trong bối cảnh toàn cầu hóa,
hội nhập quốc tế và biến đổi khí hậu
Ký hiệu môn loại: 338.9597/PH110T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041858
46/. Quốc hội Việt Nam tổ chức, hoạt động và đổi mới : Sách chuyên
khảo /
Phan Trung Lý. - H. : Chính trị quốc gia, 2010. - 335tr. ; 21cm
Tóm tắt: Tổ chức quốc hội, hoạt động lập pháp và giám sát của quốc
hội, đại biểu quốc hội
Ký hiệu môn loại: 328.597/Q514H
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035645-35646
47/. Quy chế hoạt động của hội đồng nhân dân. - H. : Chính trị
quốc gia, 2011. - 106tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu các nghị quyết của Uỷ ban thường vụ Quốc hội về
Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân: đại biểu, kì họp, thường trực, các ban
của hội đồng nhân dân; hoạt động tiếp xúc cử chi, tiếp công dân, giám sát của
Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân...
Ký hiệu môn loại: 352.20957/Q523C
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035697-35698
48/. Quy định pháp luật về việc thí điểm cho tổ chức, các nhân
nước ngoài mua và sở hữu nhà ở tại Việt Nam. - H. : CHính trị quốc gia, 2009. -
85tr. ; 19cm
Tóm tắt: Nghị quyết của Quốc hội, Nghị định của Chính phủ về việc
thí điểm cho tổ chức, cá nhân nước ngoài mua và sở hữu nhà ở tại Việt Nam. Nghị
quyết của Chính phủ về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà
ở và tài sản khác gắn liền với đất
Ký hiệu môn loại: 346.59705/Q523Đ
Kho Luân Chuyển:
DPVN.035699-35700
49/. Quy định về những giải pháp cấp bách nhằm ngăn chặn suy giảm
kinh tế, duy trì tăng trưởng kinh tế, bảo đảm an sinh xã hội. - H. : Chính trị
quốc gia, 2009. - 423tr. ; 21cm
Tóm tắt: Những văn bản pháp luật về giải pháp nhằm ngăn chặn suy
thoái kinh tế, bảo đảm phúc lợi xã hội
Ký hiệu môn loại: 343.597/Q523Đ
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035643-35644
50/. Sổ tay an toàn lao động trong các làng nghề. - H. : Lao động
xã hội, 2014. - 245tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Thông tin cơ bản cho người sử dụng lao động giám sát công
tác an toàn. vệ sinh lao động, những biện pháp phòng ngừa nguy cơ gây ra tai
nạn lao động trong các làng nghề
Ký hiệu môn loại: 363.1/S450T
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035684-35688
51/. Những vấn đề lý luận và thực tiễn mới đặt ra trong tình hình
hiện nay. - H. : Chính trị quốc gia
T.3. - 2015. - 603tr.
Tóm tắt: Xu hướng và triển vọng của chủ nghĩa xã hội trong thế giới
đương đại và những nhận thức lý luận mới về chủ nghĩa xã hội của Đảng ta từ
thực tiễn đổi mới... Những thành tựu nghiên cứu trên thế giới và sự vận dụng
vào Việt Nam...
Ký hiệu môn loại: 320.5/NH556V
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041859
52/. Văn kiện Quốc hội toàn tập. - H. : Chính trị quốc gia
T.9. - 2014. - 1415tr.
Tóm tắt: Giới thiệu văn kiện Quốc hội và Ủy ban Thường vụ Quốc hội
Việt Nam năm 2001- 2002
Ký hiệu môn loại: 328.597/V115K
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007572
Số ĐKCB Kho Lưu: LVV.004081
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007347-7349
53/. Văn kiện Quốc hội toàn tập. - H. : Chính trị quốc gia
T.9. - 2014. - 1710tr.
Tóm tắt: Giới thiệu các văn kiện Quốc hội và Ủy ban Thường vụ Quốc
hội năm 1997- 2002
Ký hiệu môn loại: 328.597/V115K
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007571
Số ĐKCB Kho Lưu: LVV.004080
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007345-7346
54/. The sun & The Moon / Keum Gi Hyung. - H. : Kim Đồng,
2012. - 107tr. ; 22cm
Ký hiệu môn loại: 398.2/S512A
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035649-35651
55/. Thực trạng, xu hướng và giải pháp phòng, chống "Lợi ích
nhóm" ở nước ta hiện nay : Sách tham khảo / Ngô Văn Thạo, Phạm Tất Thắng,
Đỗ Xuân Tuất.... - H. : Chính trị quốc gia, 2015. - 363tr. ; 21cm
Tóm tắt: Một số lý luận, thực trạng và xu hướng phát triển của
"lợi ích nhóm" ở nước ta hiện nay. Mục tiêu, yêu cầu và giải pháp
phòng, chống "lợi ích nhóm"
Ký hiệu môn loại: 302.409597/TH552T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041856
56/. TRƯƠNG DUY HÒA.
Hiện thực hóa cộng đồng ASEAN - Bối cảnh tác động và những vấn đề đặt ra : Sách
chuyên khảo / Trương Duy Hòa (Ch.b ), Võ Xuân Vinh, Lê Thị Hòa, Nguyễn Ngọc
Lan,.... - H. : Khoa học xã hội, 2013. - 302tr. : Bảng ; 24 cm
TTS ghi : Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu
Đông Nam Á
Tóm tắt: Trình bày các vấn đề về bối cảnh khu vực và thế giới hiện
nay; tác động từ bối cảnh khu vực và quốc tế đối với tương lai cộng đồng ASEAN
cùng những vấn đề đặt ra đối với cộng đồng ASEAN và chính sách của
Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 327.1/H3005T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041871
57/. Văn kiện đại hội đại biểu Đảng bộ thành phố hải Phòng lần thứ
XII (năm 2001-2005). - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2001. - 79tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Đảng Cộng sản Việt Nam. Thành ủy Hải Phòng
Tóm tắt: Toàn văn lời phát biểu, diễn văn và các văn kiện trong Đại
hội đại biểu Đảng bộ thành phố Hải Phòng lần thứ XII, nhiệm kỳ 2001- 2005
Ký hiệu môn loại: 324.2597070959735/V115K
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005028
58/. Văn kiện đại hội lần thứ XIII Đảng bộ thành phố nhiệm kỳ 2005
- 2010. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2006. - 204tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Đảng Cộng sản Việt Nam. Thành ủy Hải Phòng
Tóm tắt: Toàn văn diễn văn, lời phát biểu và các
văn kiện trong Đại hội Đảng bộ thành phố Hải Phòng lần thứ XIII, nhiệm kỳ 2005
- 2010
Ký hiệu môn loại: 324.2597070959735/V115K
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005029
59/. Viện văn hóa nghệ thuật Việt Nam 40 năm xây dựng và phát
triển 1971 - 2011. - H. : Văn hóa thông tin, 2011. - 462tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Tóm tắt: Lịch sử hình thành và phát triển của Viện Văn hóa Nghệ
thuật Việt Nam. Giới thiệu về các các bộ quản lý, nhiên viện của Viện qua các
thời kỳ
Ký hiệu môn loại: 353.70957/V305V
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035654
NGÔN NGỮ HỌC
1/. BOEUF, DENNIS LE.
Tuyển tập Anh ngữ thực dụng trong cuộc sống. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa Sài
Gòn
Tập 4 : Công việc và cuộc sống gia đình. - 2009. - 128tr.
Tóm tắt: Hội thoại tiếng anh theo các chủ đề giúp học nghe và nói
tiếng anh.
Ký hiệu môn loại: 428/T527T
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035734
2/. LÊ ĐÔNG. Tiếng Xơ
Đăng / Lê Đông, Tạ Văn Thông. - H. : Văn hóa thông tin, 2008. - 292tr. ; 21cm
Tóm tắt: Hê thống về ngữ âm, chữ viết, từ ngữ, ngữ pháp tiếng Xơ
Đăng. Giới thiệu về dân tộc Xơ Đăng
Ký hiệu môn loại: 495.93/T306X
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035661
KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ TOÁN HỌC
1/. NGUYỄN VĂN NGHỊ.
Trật tự trong mô hình Heisenberg phản sắt từ trên mạng vuông với tương tác một
đường chéo : Luận văn Thạc sĩ Vật lý / Nguyễn Văn Nghị. - H : Viện hàn lâm khoa
học và công nghệ Việt Nam xb, 2014. - 45tr. ; 30cm
ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam. Viện Vật lý
Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản và phương pháp
nghiên cứu mô hình heisenberg. Trật tự từ trong mô hình heisenberg phảm sắt từ
j1 - J'2
Ký hiệu môn loại: 530/TR124T
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005013
2/. QUỐC KHÁNH. 10 nhà
khoa học nữ xuất sắc nhất / Quốc Khánh, Thanh Thùy. - H. : Giao thông vận tải,
2007. - 211tr. : ảnh ; 19cm
Tóm tắt: Tiểu sử và sự nghiệp của 10 nhà khoa học nữ tiêu biểu,
xuất sắc nhất từ cổ chí kim như: Hypatia, Ada Lovelace, Hoàng Xuân Sính...
Ký hiệu môn loại: 509.2/M558N
Kho Luân Chuyển: DPVN.035670
|
KỸ THUẬT
1/. BÙI HỮU GIAO. Hành
trang đời người. - Tái bản lần thứ 7 có sửa chữa và bổ sung. - H. : Dân trí, 2012.
- 359tr. ; 21cm
Tóm tắt: Những yếu tố cần thiết cho một thanh niên khi bước vào
đời: Sức khoẻ, ý chí, học tập, đạo đức và chọn nghề, học nghề. Kinh nghiệm sống
của bản thân tác giả. Các phụ lục và các bảng số liệu về dinh dưỡng
Ký hiệu môn loại: 646.7/H107TR
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035655
2/. Chọn hướng nhà, hướng đất theo phong thủy / Hoàng Yến. - H. :
Văn hóa thông tin, 2010. - 191tr. : Ảnh ; 21cm
Tóm tắt: Một số kiến thức về phong thủy. Ứng dụng
phong thủy trong làm nhà, kiến trúc bên ngoài nhà, bên trong nhà , cổng và cửa
nhà ở.
Ký hiệu môn loại: 690/CH430H
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035730
3/. HEAGNEY JOSEPH.
Quản trị dự án những nguyên tắc cơ bản = Fundamentals of project management /
Joseph Heagney, Minh Tú dịch. - H. : Nxb. Lao Động - Xã Hội, 2014. - 319 tr. :
Hình vẽ ; 21 cm
Tóm tắt: Giới thiệu về tổng quan, vai trò kế hoạch, nhiệm vụ, mục
tiêu
dự án. Hoạch định, quản lý
rủi ro, quản lý đội dự án. kiểm soát và đánh giá tiến độ dự án, cách thức xây
dựng, triển khai các quy trình quản lý dự án.
Ký hiệu môn loại: 658.4/QU105T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041863
4/. LÊ ANH CƯỜNG. Sổ tay giám đốc lãnh đạo doanh nghiệp những bí
quyết nhỏ làm nên thành công lớn / Lê Anh Cường, Nguyễn Kim Chi b.s.. - H. :
Lao động xã hội, 2005. - 143tr. ; 21 cm. - (Tủ sách Nhà quản lý)
Tóm tắt: Phương pháp lãnh đạo doanh nghiệp, một số
kinh nghiệm của các nhà quản lý.
Ký hiệu môn loại: 658.4/S450T
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035726
|
NGHỆ THUẬT
1/. Nhà thờ lớn Phát Diệm. - H. : Nxb. Hà Nội, 1999. - 45tr. : ảnh
màu ; 19 cm
ĐTTS ghi: Tòa giám mục Phát Diệm
Tóm tắt: Giới thiệu quần thể kiến trúc nhà thờ Phát Diệm và những
hướng dẫn giúp khách du lịch tham quan khi đến với khu du lịch Nhà thờ Phát
Diệm, Ninh Bình
Ký hiệu môn loại: 726.5/NH100T
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035669
NGHIÊN CỨU VĂN HỌC
1/. ANH NGỌC. Anh Ngọc
gửi lại thời gian : Thơ chọn / Anh Ngọc. - H. : Văn học, 2008. - 223tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/A107N
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035675
2/. Biển hát : Thơ / Hồ Anh Tuấn, Thanh Liêm, Nghiêm Văn
Nghiệp.... - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 1998. - 65tr. ; 19cm
ĐTTS ghi: Câu lạc bộ Văn học nghệ thuật huyện Cát Hải
Ký hiệu môn loại: 895.9221/B305H
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005025
3/. Chuyến viếng thăm của ngự y Hoàng Gia : Tiểu thuyết lịch sử /
Enquist Per olov. - H. : Văn học, 2009. - 417tr. ; 21cm
Tóm tắt: Tiểu thuyết lịch sử Thụy Điển viết về
cuộc thăm viếng của ngự y hoàng gia
Ký hiệu môn loại: 839.7/CH527V
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035723
4/. ĐỨC HOÀNG. Aguarius
hay là chuyện dân gian ở thời đại chúng ta : Tiểu thuyết / Đức Hoàng. - H. :
Hội nhà văn, 2011. - 263tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223/A109H
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035667
5/. EIICHIRO ODA. One
Piece. - H. : Kim Đồng
T.28 : Chiến quỷ Wiper. - 2015. - 192tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/O-430P
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022358
6/. EIICHIRO ODA. One
Piece. - H. : Kim Đồng
T.33 : Davy Back Fight!. - 2015. - 132tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/O-430P
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022363
7/. EIICHIRO ODA. One
Piece. - H. : Kim Đồng
T.14 : Bản năng. - 2015. - 192tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/O-430P
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022344
8/. EIICHIRO ODA. One Piece.
- H. : Kim Đồng
T.9 : Nước mắt. - 2015. - 208tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/O-430P
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022339
9/. EIICHIRO ODA. One
Piece. - H. : Kim Đồng
T.13 : Không sao!!!. - 2015. - 192tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/O-430P
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022343
10/. EIICHIRO ODA. One
Piece. - H. : Kim Đồng
T.16 : Ý chí được kế thừa. - 2015. - 192tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/O-430P
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022346
11/. EIICHIRO ODA. One
Piece. - H. : Kim Đồng
T.21 : Quê hương lí tưởng. - 2015. - 192tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/O-430P
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022351
12/. EIICHIRO ODA. One
Piece. - H. : Kim Đồng
T.26 : Phiêu lưu trên đảo của Thần. - 2015. - 200tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/O-430P
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022356
13/. EIICHIRO ODA. One
Piece. - H. : Kim Đồng
T.31 : Chúng tôi luôn ở đây. - 2015. - 216tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/O-430P
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022361
14/. EIICHIRO ODA. One
Piece. - H. : Kim Đồng
T.27 : Dạo khúc. - 2015. - 192tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/O-430P
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022357
15/. EIICHIRO ODA. One
Piece. - H. : Kim Đồng
T.2 : Versus!! Binh đoàn hải tặc Buggy. - 2015. - 200tr. : tranh
vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/O-430P
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022332
16/. EIICHIRO ODA. One
Piece. - H. : Kim Đồng
T.24 : Giấc mơ của con người. - 2015. - 216tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/O-430P
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022354
17/. EIICHIRO ODA. One
Piece. - H. : Kim Đồng
T.4 : Trăng lưỡi liềm. - 2015. - 192tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/O-430P
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022334
18/. EIICHIRO ODA. One
Piece. - H. : Kim Đồng
T.20 : Quyết chiến ở Alubarna. - 2015. - 216tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/O-430P
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022350
19/. EIICHIRO ODA. One
Piece. - H. : Kim Đồng
T.23 : Cuộc phiêu lưu của Vivi. - 2015. - 232tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/O-430P
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.022353
20/. EIICHIRO ODA. One
Piece. - H. : Kim Đồng
T.3 : Thứ không thể nói dối. - 2015. - 200tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/O-430P
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022333
21/. EIICHIRO ODA. One
Piece. - H. : Kim Đồng
T.17 : Hoa anh đào của Hiluluk. - 2015. - 208tr. : tranh
Ký hiệu môn loại: 895.6/O-430P
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022347
22/. EIICHIRO ODA. One
Piece. - H. : Kim Đồng
T.29 : Oratorio. - 2015. - 232tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/O-430P
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.022359
23/. EIICHIRO ODA. One
Piece. - H. : Kim Đồng
T.1 : Romance Dawn - Bình minh của cuộc phiêu lưu. - 2015. -
208tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/O-430P
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022331
24/. EIICHIRO ODA. One
Piece. - H. : Kim Đồng
T.6 : Lời thề. - 2015. - 192tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/O-430P
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022336
25/. EIICHIRO ODA. One
Piece. - H. : Kim Đồng
T.7 : Lão già mắc dịch. - 2015. - 192tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/O-430P
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022337
26/. EIICHIRO ODA. One
Piece. - H. : Kim Đồng
T.8 : Đừng chết. - 2015. - 192tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/O-430P
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022338
27/. EIICHIRO ODA. One
Piece. - H. : Kim Đồng
T.10 : Oh. Letsstand Up!. - 2015. - 208tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/O-430P
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022340
28/. EIICHIRO ODA. One
Piece. - H. : Kim Đồng
T.11 : Đại ác tặc phía Đông. - 2015. - 192tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/O-430P
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022341
29/. EIICHIRO ODA. One
Piece. - H. : Kim Đồng
T.12 : Truyền thuyết bắt đầu. - 2015. - 192tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/O-430P
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022342
30/. EIICHIRO ODA. One
Piece. - H. : Kim Đồng
T.15 : Thẳng tiến!!!. - 2015. - 216tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/O-430P
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022345
31/. EIICHIRO ODA. One
Piece. - H. : Kim Đồng
T.18 : Ace xuất hiện. - 2015. - 224tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/O-430P
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022348
32/. EIICHIRO ODA. One
Piece. - H. : Kim Đồng
T.30 : Capriccio. - 2015. - 216tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/O-430P
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022360
33/. EIICHIRO ODA. One
Piece. - H. : Kim Đồng
T.32 : Tiếng hát của đảo. - 2015. - 216tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/O-430P
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022362
34/. EIICHIRO ODA. One
Piece. - H. : Kim Đồng
T.5 : Chuông nguyện vì ai. - 2015. - 192tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/O-430P
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022335
35/. EIICHIRO ODA. One
Piece. - H. : Kim Đồng
T.19 : Phản loạn. - 2015. - 216tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/O-430P
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022349
36/. EIICHIRO ODA. One
Piece. - H. : Kim Đồng
T.22 : Hope. - 2015. - 216tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/O-430P
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022352
37/. EIICHIRO ODA. One
Piece. - H. : Kim Đồng
T.25 : Người đàn ông trị giá 100 triệu. - 2015. - 216tr. : tranh
vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/O-430P
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022355
38/. GOSHO AOYAMA. Thám
tử lừng danh Conan. - H. : Kim Đồng
Tập 24. - 2015. - 178tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022382
39/. GOSHO AOYAMA. Thám
tử lừng danh Conan. - H. : Kim Đồng
Tập 25. - 2015. - 178tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022383
40/. GOSHO AOYAMA. Thám
tử lừng danh Conan. - H. : Kim Đồng
Tập 39. - 2015. - 178tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022394
41/. GOSHO AOYAMA. Thám
tử lừng danh Conan. - H. : Kim Đồng
Tập 47. - 2015. - 178tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022400
42/. GOSHO AOYAMA. Thám
tử lừng danh Conan. - H. : Kim Đồng
Tập 83. - 2015. - 178tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022431
43/. GOSHO AOYAMA. Thám
tử lừng danh Conan. - H. : Kim Đồng
Tập 18. - 2015. - 178tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.022377
44/. GOSHO AOYAMA. Thám
tử lừng danh Conan. - H. : Kim Đồng
Tập 50. - 2015. - 178tr. + 18cm
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022402
45/. GOSHO AOYAMA. Thám
tử lừng danh Conan. - H. : Kim Đồng
Tập 52. - 2015. - 178tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022404
46/. GOSHO AOYAMA. Thám
tử lừng danh Conan. - H. : Kim Đồng
Tập 55. - 2015. - 178tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022406
47/. GOSHO AOYAMA. Thám
tử lừng danh Conan. - H. : Kim Đồng
Tập 56. - 2015. - 178tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022407
48/. GOSHO AOYAMA. Thám
tử lừng danh Conan. - H. : Kim Đồng
Tập 59. - 2015. - 178tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022409
49/. GOSHO AOYAMA. Thám
tử lừng danh Conan. - H. : Kim Đồng
Tập 62. - 2015. - 178tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022412
50/. GOSHO AOYAMA. Thám
tử lừng danh Conan. - H. : Kim Đồng
Tập 67. - 2015. - 178tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022417
51/. GOSHO AOYAMA. Thám
tử lừng danh Conan. - H. : Kim Đồng
Tập 71. - 2015. - 178tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022421
52/. GOSHO AOYAMA. Thám
tử lừng danh Conan. - H. : Kim Đồng
Tập 73. - 2015. - 178tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022422
53/. GOSHO AOYAMA. Thám
tử lừng danh Conan. - H. : Kim Đồng
Tập 74. - 2015. - 178tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022423
54/. GOSHO AOYAMA. Thám
tử lừng danh Conan. - H. : Kim Đồng
Tập 84. - 2015. - 178tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022432
55/. GOSHO AOYAMA. Thám
tử lừng danh Conan. - H. : Kim Đồng
Tập 1. - 2015. - 178tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022364
56/. GOSHO AOYAMA. Thám
tử lừng danh Conan. - H. : Kim Đồng
Tập 2. - 2015. - 178tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022365
57/. GOSHO AOYAMA. Thám
tử lừng danh Conan. - H. : Kim Đồng
Tập 17. - 2015. - 178tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022376
58/. GOSHO AOYAMA. Thám
tử lừng danh Conan. - H. : Kim Đồng
Tập 27. - 2015. - 178tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022384
59/. GOSHO AOYAMA. Thám
tử lừng danh Conan. - H. : Kim Đồng
Tập 33. - 2015. - 178tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022388
60/. GOSHO AOYAMA. Thám
tử lừng danh Conan. - H. : Kim Đồng
Tập 34. - 2015. - 178tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022389
61/. GOSHO AOYAMA. Thám
tử lừng danh Conan. - H. : Kim Đồng
Tập 42. - 2015. - 178tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022396
62/. GOSHO AOYAMA. Thám
tử lừng danh Conan. - H. : Kim Đồng
Tập 43. - 2015. - 178tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022397
63/. GOSHO AOYAMA. Thám
tử lừng danh Conan. - H. : Kim Đồng
Tập 51. - 2015. - 178tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022403
64/. GOSHO AOYAMA. Thám
tử lừng danh Conan. - H. : Kim Đồng
Tập 60. - 2015. - 178tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022410
65/. GOSHO AOYAMA. Thám
tử lừng danh Conan. - H. : Kim Đồng
Tập 76. - 2015. - 178tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022424
66/. GOSHO AOYAMA. Thám
tử lừng danh Conan. - H. : Kim Đồng
Tập 80. - 2015. - 178tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022428
67/. GOSHO AOYAMA. Thám
tử lừng danh Conan. - H. : Kim Đồng
Tập 12. - 2015. - 178tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022373
68/. GOSHO AOYAMA. Thám
tử lừng danh Conan. - H. : Kim Đồng
Tập 19. - 2015. - 178tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022378
69/. GOSHO AOYAMA. Thám
tử lừng danh Conan. - H. : Kim Đồng
Tập 45. - 2015. - 178tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022398
70/. GOSHO AOYAMA. Thám
tử lừng danh Conan. - H. : Kim Đồng
Tập 48. - 2015. - 178tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022401
71/. GOSHO AOYAMA. Thám
tử lừng danh Conan. - H. : Kim Đồng
Tập 53. - 2015. - 178tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022405
72/. GOSHO AOYAMA. Thám
tử lừng danh Conan. - H. : Kim Đồng
Tập 58. - 2015. - 178tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022408
73/. GOSHO AOYAMA. Thám
tử lừng danh Conan. - H. : Kim Đồng
Tập 61. - 2015. - 178tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022411
74/. GOSHO AOYAMA. Thám
tử lừng danh Conan. - H. : Kim Đồng
Tập 63. - 2015. - 178tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022413
75/. GOSHO AOYAMA. Thám
tử lừng danh Conan. - H. : Kim Đồng
Tập 65. - 2015. - 178tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.022415
76/. GOSHO AOYAMA. Thám
tử lừng danh Conan. - H. : Kim Đồng
Tập 10. - 2015. - 178tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022371
77/. GOSHO AOYAMA. Thám
tử lừng danh Conan. - H. : Kim Đồng
Tập 14. - 2015. - 178tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022374
78/. GOSHO AOYAMA. Thám
tử lừng danh Conan. - H. : Kim Đồng
Tập 29. - 2015. - 178tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022385
79/. GOSHO AOYAMA. Thám
tử lừng danh Conan. - H. : Kim Đồng
Tập 38. - 2015. - 178tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022393
80/. GOSHO AOYAMA. Thám
tử lừng danh Conan. - H. : Kim Đồng
Tập 46. - 2015. - 178tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022399
81/. GOSHO AOYAMA. Thám
tử lừng danh Conan. - H. : Kim Đồng
Tập 66. - 2015. - 178tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022416
82/. GOSHO AOYAMA. Thám
tử lừng danh Conan. - H. : Kim Đồng
Tập 69. - 2015. - 178tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022419
83/. GOSHO AOYAMA. Thám
tử lừng danh Conan. - H. : Kim Đồng
Tập 82. - 2015. - 178tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022430
84/. GOSHO AOYAMA. Thám
tử lừng danh Conan. - H. : Kim Đồng
Tập 20. - 2015. - 178tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022379
85/. GOSHO AOYAMA. Thám
tử lừng danh Conan. - H. : Kim Đồng
Tập 35. - 2015. - 178tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022390
86/. GOSHO AOYAMA. Thám
tử lừng danh Conan. - H. : Kim Đồng
Tập 36. - 2015. - 178tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022391
87/. GOSHO AOYAMA. Thám
tử lừng danh Conan. - H. : Kim Đồng
Tập 68. - 2015. - 178tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022418
88/. GOSHO AOYAMA. Thám
tử lừng danh Conan. - H. : Kim Đồng
Tập 70. - 2015. - 178tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022420
89/. GOSHO AOYAMA. Thám
tử lừng danh Conan. - H. : Kim Đồng
Tập 78. - 2015. - 178tr. : Tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022426
90/. GOSHO AOYAMA. Thám
tử lừng danh Conan. - H. : Kim Đồng
Tập 3. - 2015. - 178tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022366
91/. GOSHO AOYAMA. Thám
tử lừng danh Conan. - H. : Kim Đồng
Tập 9. - 2015. - 178tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022370
92/. GOSHO AOYAMA. Thám
tử lừng danh Conan. - H. : Kim Đồng
Tập 11. - 2015. - 178tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022372
93/. GOSHO AOYAMA. Thám
tử lừng danh Conan. - H. : Kim Đồng
Tập 15. - 2015. - 178tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022375
94/. GOSHO AOYAMA. Thám
tử lừng danh Conan. - H. : Kim Đồng
Tập 31. - 2015. - 178tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022387
95/. GOSHO AOYAMA. Thám
tử lừng danh Conan. - H. : Kim Đồng
Tập 37. - 2015. - 178tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022392
96/. GOSHO AOYAMA. Thám
tử lừng danh Conan. - H. : Kim Đồng
Tập 4. - 2015. - 178tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022367
97/. GOSHO AOYAMA. Thám
tử lừng danh Conan. - H. : Kim Đồng
Tập 6. - 2015. - 178tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022368
98/. GOSHO AOYAMA. Thám
tử lừng danh Conan. - H. : Kim Đồng
Tập 7. - 2015. - 178tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022369
99/. GOSHO AOYAMA. Thám
tử lừng danh Conan. - H. : Kim Đồng
Tập 21. - 2015. - 178tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022380
100/. GOSHO AOYAMA.
Thám tử lừng danh Conan. - H. : Kim Đồng
Tập 22. - 2015. - 178tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022381
101/. GOSHO AOYAMA.
Thám tử lừng danh Conan. - H. : Kim Đồng
Tập 30. - 2015. - 178tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022386
102/. GOSHO AOYAMA.
Thám tử lừng danh Conan. - H. : Kim Đồng
Tập 40. - 2015. - 178tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022395
103/. GOSHO AOYAMA.
Thám tử lừng danh Conan. - H. : Kim Đồng
Tập 64. - 2015. - 178tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022414
104/. GOSHO AOYAMA.
Thám tử lừng danh Conan. - H. : Kim Đồng
Tập 77. - 2015. - 178tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.022425
105/. GOSHO AOYAMA.
Thám tử lừng danh Conan. - H. : Kim Đồng
Tập 79. - 2015. - 178tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022427
106/. GOSHO AOYAMA.
Thám tử lừng danh Conan. - H. : Kim Đồng
Tập 81. - 2015. - 178tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022429
107/. HẢI CHI. Họ trở
về sau chiến tranh. - H. : Nxb. Hội nhà văn
Phần hai. - 2014. - 308tr. : ảnh màu
Ký hiệu môn loại: 895.9223/H400T
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005012
108/. HEINE, HEINRICH.
Nước Đức một truyện cổ tích mùa đông và 25 bài thơ khác / Heinrich Heine. - H.
: Văn hóa thông tin, 2008. - 244tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 831/N557Đ
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035656
109/. HOÀNG ĐÌNH LONG.
Xứ nghệ có một người / Hoàng Đình Long, Lê Văn Phú. - H. : Thế gới, 2008. -
87tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.922803/X550N
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035701
110/. HỒ ĐÌNH CHỮ. Tản
Đà với tình yêu / Hồ Đình Chữ. - H. : Dân Việt, 1999. - 323tr. : ảnh ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/T105Đ
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035673
111/. Ký ức tháng Mười : Thơ / Đồng Xuân Tất, Nguyễn Trọng Lợi,
Đào Hướng.... - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 1998. - 70tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/K600Ư
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005026
112/. MAI HỒNG LIÊN.
Lại về với biển : Thơ / Mai Hồng Liên. - In lần thứ hai - có sửa chữa bổ sung.
- H. : Hội nhà văn, 2008. - 138tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/L103V
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035692
113/. MẠT NHÂN ĐẠO QUANG.
Trong vòng tay mẹ / Mật nhân Đạo Quang. - H. : Phương đông, 2009. - 271tr. ; 20cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223/TR431V
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035693
114/. Ngàn năm Thăng Long hồn nước Việt : Thơ / Trương Tấn. - H. :
Thanh niên, 2008. - 235tr. : Ảnh ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/NG195N
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035728
115/. Nguyễn Huy Vinh với Chung Sơn di thảo / Lại Văn Hùng c.b.,
Phạm Văn Ánh, Phạm Thị Thu Hương. - H. : Hội nhà văn, 2005. - 390tr. ; 21cm
ĐTTS ghi:Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Văn học
Ký hiệu môn loại: 895.922/NG527H
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035702
116/. NGUYỄN HƯƠNG. Kế
hoạch làm bố / Nguyễn Hương. - H. : Văn học, 2014. - 519tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223/K250H
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035749
117/. NGUYỄN TRIẾT.
Nguyễn Triết : Thơ / Nguyễn Triết. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2006. - 210tr.
; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/NG527T
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005021
118/. PHAN THỊ ĐOAN TRANG.
Hoa lưu ly : Thơ lục bát / Phan Thị Đoan Trang. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng,
2005. - 61tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/H401L
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005027
119/. PULLMAN,PHILIP.
Ánh sáng phương Bắc. - H. : Văn hóa Sài Gòn
Tập 2. - 2007. - 275tr.
Ký hiệu môn loại: 823/A107S
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035664
120/. PULLMAN,PHILIP.
Ánh sáng phương Bắc. - H. : Văn hóa Sài Gòn
Tập 1. - 2007. - 295tr.
Ký hiệu môn loại: 823/A107S
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035663
121/. PULLMAN,PHILIP.
Ánh sáng phương Bắc. - H. : Văn hóa Sài Gòn
Tập 4. - 2007. - 215tr.
Ký hiệu môn loại: 823/TH107G
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035665
122/. PULLMAN. PHILIP.
Thanh gươm huyền bí. - H. : Văn hóa sài gòn
Tập 3. - 2007. - 325tr.
Ký hiệu môn loại: 823/TH107G
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035729
123/. SAM. Anh là đồ
khốn nhưng tôi yêu anh / Sam. - H. : Văn học, 2014. - 355tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223/A107L
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035750
124/. SCHOOLLAND KEN.
Gullible du ký: Trường ca Odyssey về Thị trường tự do / Ken Schoolland; Ngô Thu
Hương, Mai Huyền dịch. - H. : Tri thức, 2012. - 367 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 813/G500L
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041876
125/. SIÊU HẢI. Thiếu
tướng Lê Thiết Hùng : Truyện / Siêu Hải. - H. : Thanh niên, 2008. - 251tr. ;
19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223/TH309T
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035666
126/. Ký ức người lính. - H : Nxb. Thông tin và truyền thông
T.2 : Để tri ân và nhân nghĩa nhiều hơn!. - 2014. - 510tr. : ảnh
Ký hiệu môn loại: 895.9228/K600Ư
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005014-5017
127/. Thành phố vào xuân : Thơ / Nguyễn An, Phạm Văn Anh, Ngô Việt
Bách.... - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2006. - 154tr. : ảnh màu ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/TH107P
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005018
128/. Thơ văn Nguyễn Bỉnh Khiêm : Tổng tập / Phiên âm, dịch: Lê
Hữu Nhiệm, Phạm Văn Ánh ; Trần Thị Băng Thanh h.đ. - H. : Văn học, 2015. -
1647tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Phòng Văn học Việt Nam Cổ trung đại. Viện Văn học. Hội
đồng lịch sử Hải Phòng
Ký hiệu môn loại: 895.9221/TR107T
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005008
129/. Giọt nhớ : Thơ / Tô Ngọc Thạch. - Hải Phòng : Nxb. Hải
Phòng, 2000. - 69tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/GI-435N
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005022
130/. TRANG HẠ. Đàn bà
30 / Trang Hạ. - In lần thứ 2. - H. : Phụ nữ, 2015. - 239tr. ; 18cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223/Đ105B
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035751
131/. TRƯƠNG TẤN. Thăng
Long - Hà Nội trong tôi : Thơ / Trương Tấn. - H. : Thanh niên, 2010. - 134tr. ;
19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/TH116L
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035715-35716
132/. Tụng ca cuộc đời những ngày đã qua / Hoàng Đình Long. - H. :
Văn hóa thông tin, 2008. - 80tr. ; 21cm. - (Tủ sách xưa và nay)
Ký hiệu môn loại: 895.922803/T513C
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035732
133/. Tuyển tập Mã Thế Vinh : Song ngữ Tày, Nùng- Việt / Mai Thế,
Vân Trung tuyển chọn, b.s.. - Thái Nguyên : Đại học Thái Nguyên, 2013. -
1035tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu sự nghiệp thơ ca nhà thơ người Nùng Mã Thế Vinh
Ký hiệu môn loại: 895.9221+T527T
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035735
134/. YOSHITO USUI.
Shin - Cậu bé bút chì. - H. : Kim Đồng
T.3 : Himawari bị giành giật!. - 2015. - 188tr. : tranh màu
Ký hiệu môn loại: 895.6/SH311C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022312
135/. YOSHITO USUI.
Shin - Cậu bé bút chì. - H. : Kim Đồng
T.5 : Ai là nhân vật chính?. - 2015. - 192tr. : tranh màu
Ký hiệu môn loại: 895.6/SH311C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022313
136/. YOSHITO USUI.
Shin - Cậu bé bút chì. - H. : Kim Đồng
T.12 : Himawari vui tết Hinamatsuri. - 2014. - 188tr. : tranh màu
Ký hiệu môn loại: 895.6/SH311C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022319
137/. YOSHITO USUI.
Shin - Cậu bé bút chì. - H. : Kim Đồng
T.21 : Mùa hè của nhà Nohara. - 2014. - 192tr. : tranh màu
Ký hiệu môn loại: 895.6/SH311C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022324
138/. YOSHITO USUI.
Shin - Cậu bé bút chì. - H. : Kim Đồng
T.26 : Cô Matsuzaka ơi, cầu hôn là gì ạ?. - 2014. - 192tr. : tranh
màu
Ký hiệu môn loại: 895.6/SH311C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022327
139/. YOSHITO USUI.
Shin - Cậu bé bút chì. - H. : Kim Đồng
T.6. - 2015. - 124tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/SH311C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022288
140/. YOSHITO USUI.
Shin - Cậu bé bút chì. - H. : Kim Đồng
T.26. - 2015. - 124tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/SH311C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022435
141/. YOSHITO USUI.
Shin - Cậu bé bút chì. - H. : Kim Đồng
T.37. - 2015. - 124tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/SH311C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022309
142/. YOSHITO USUI.
Shin - Cậu bé bút chì. - H. : Kim Đồng
T.11 : Cu Shin và trải nghiệm trượt tuyết. - 2015. - 188tr. :
tranh màu
Ký hiệu môn loại: 895.6/SH311C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022318
143/. YOSHITO USUI.
Shin - Cậu bé bút chì. - H. : Kim Đồng
T.13 : Món cà ri hảo hạng của bếp trưởng Shinnosuke. - 2014. -
188tr. : tranh màu
Ký hiệu môn loại: 895.6/SH311C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022320
144/. YOSHITO USUI.
Shin - Cậu bé bút chì. - H. : Kim Đồng
T.14 : Siêu mẫu Himawari?. - 2014. - 188tr. : tranh màu
Ký hiệu môn loại: 895.6/SH311C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022321
145/. YOSHITO USUI.
Shin - Cậu bé bút chì. - H. : Kim Đồng
T.17 : Quý ông Shinnosuke đi hò hẹn. - 2014. - 188tr. : tranh màu
Ký hiệu môn loại: 895.6/SH311C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022323
146/. YOSHITO USUI.
Shin - Cậu bé bút chì. - H. : Kim Đồng
T.22 : Phi vụ đào khoai nhà Nohara. - 2014. - 188tr. : tranh màu
Ký hiệu môn loại: 895.6/SH311C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022325
147/. YOSHITO USUI.
Shin - Cậu bé bút chì. - H. : Kim Đồng
T.39. - 2015. - 124tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/SH311C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022436
148/. YOSHITO USUI.
Shin - Cậu bé bút chì. - H. : Kim Đồng
T.4. - 2015. - 124tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/SH311C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022286
149/. YOSHITO USUI.
Shin - Cậu bé bút chì. - H. : Kim Đồng
T.7. - 2015. - 124tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/SH311C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022289
150/. YOSHITO USUI.
Shin - Cậu bé bút chì. - H. : Kim Đồng
T.19. - 2015. - 124tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/SH311C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022299
151/. YOSHITO USUI.
Shin - Cậu bé bút chì. - H. : Kim Đồng
T.23. - 2015. - 124tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/SH311C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022303
152/. YOSHITO USUI.
Shin - Cậu bé bút chì. - H. : Kim Đồng
T.32 : Bé Ai gia nhập đội phòng vệ Kasukabe?. - 2015. - 188tr. :
tranh màu
Ký hiệu môn loại: 895.6/SH311C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022329
153/. YOSHITO USUI.
Shin - Cậu bé bút chì. - H. : Kim Đồng
T.34 : Lễ cưới tại trường mẫu giáo. - 2015. - 188tr. : tranh màu
Ký hiệu môn loại: 895.6/CH311C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022330
154/. YOSHITO USUI.
Shin - Cậu bé bút chì. - H. : Kim Đồng
T.5. - 2015. - 124tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/SH311C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022287
155/. YOSHITO USUI.
Shin - Cậu bé bút chì. - H. : Kim Đồng
T.11. - 2015. - 124tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/SH311C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022292
156/. YOSHITO USUI.
Shin - Cậu bé bút chì. - H. : Kim Đồng
T.32. - 2015. - 124tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/SH311C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022305
157/. YOSHITO USUI.
Shin - Cậu bé bút chì. - H. : Kim Đồng
T.42. - 2015. - 124tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/SH311C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022310
158/. YOSHITO USUI.
Shin - Cậu bé bút chì. - H. : Kim Đồng
T.6 : Vua côn trùng Kasukabe!. - 2014. - 196tr. : tranh màu
Ký hiệu môn loại: 895.6/SH311C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022314
159/. YOSHITO USUI.
Shin - Cậu bé bút chì. - H. : Kim Đồng
T.8 : Để mắt đến Himawari thật mệt!. - 2014. - 192tr. : tranh màu
Ký hiệu môn loại: 895.6/SH311C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022316
160/. YOSHITO USUI.
Shin - Cậu bé bút chì. - H. : Kim Đồng
T.23 : Kazama, kì phùng địch thủ của Shin!!. - 2014. - 188tr. :
tranh màu
Ký hiệu môn loại: 895.6/SH311C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.022326
161/. YOSHITO USUI.
Shin - Cậu bé bút chì. - H. : Kim Đồng
T.2. - 2015. - 124tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/SH311C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022285
162/. YOSHITO USUI.
Shin - Cậu bé bút chì. - H. : Kim Đồng
T.12. - 2015. - 124tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/SH311C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022293
163/. YOSHITO USUI.
Shin - Cậu bé bút chì. - H. : Kim Đồng
T.16. - 2015. - 124tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/SH311C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022297
164/. YOSHITO USUI.
Shin - Cậu bé bút chì. - H. : Kim Đồng
T.21. - 2015. - 124tr : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/SH311C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022301
165/. YOSHITO USUI.
Shin - Cậu bé bút chì. - H. : Kim Đồng
T.22. - 2015. - 124tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/SH311C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022302
166/. YOSHITO USUI.
Shin - Cậu bé bút chì. - H. : Kim Đồng
T.27. - 2015. - 124tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/SH311C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022304
167/. YOSHITO USUI. Shin - Cậu bé bút chì. - H. : Kim Đồng
T.7 : Chị Nanako yêu dấu. - 2014. - 200tr. : tranh màu
Ký hiệu môn loại: 895.6/SH311C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022315
168/. YOSHITO USUI.
Shin - Cậu bé bút chì. - H. : Kim Đồng
T.1. - 2015. - 124tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/SH311C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022284
169/. YOSHITO USUI.
Shin - Cậu bé bút chì. - H. : Kim Đồng
T.8. - 2015. - 124tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/SH311C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022290
170/. YOSHITO USUI.
Shin - Cậu bé bút chì. - H. : Kim Đồng
T.14. - 2015. - 124tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/SH311C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022295
171/. YOSHITO USUI.
Shin - Cậu bé bút chì. - H. : Kim Đồng
T.34. - 2015. - 124tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/SH311C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022306
172/. YOSHITO USUI.
Shin - Cậu bé bút chì. - H. : Kim Đồng
T.9 : Cả nhà về quê. - 2014. - 188tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/SH311C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022317
173/. YOSHITO USUI.
Shin - Cậu bé bút chì. - H. : Kim Đồng
T.30 : Chăm bố ốm. - 2014. - 192tr. : tranh màu
Ký hiệu môn loại: 895.6/SH311C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022328
174/. YOSHITO USUI.
Shin - Cậu bé bút chì. - H. : Kim Đồng
T.17. - 2015. - 124tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/SH311C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022434
175/. YOSHITO USUI.
Shin - Cậu bé bút chì. - H. : Kim Đồng
T.10. - 2015. - 124tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/SH311C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022291
176/. YOSHITO USUI.
Shin - Cậu bé bút chì. - H. : Kim Đồng
T.13. - 2015. - 124tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/SH311C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022294
177/. YOSHITO USUI.
Shin - Cậu bé bút chì. - H. : Kim Đồng
T.20. - 2015. - 124tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/SH311C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022300
178/. YOSHITO USUI.
Shin - Cậu bé bút chì. - H. : Kim Đồng
T.35. - 2015. - 123tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/SH311C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022307
179/. YOSHITO USUI.
Shin - Cậu bé bút chì. - H. : Kim Đồng
T.36. - 2015. - 124tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/SH311C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022308
180/. YOSHITO USUI.
Shin - Cậu bé bút chì. - H. : Kim Đồng
T.2 : Em bé quậy tung, Shin tá hỏa. - 2015. - 196tr. : tranh màu
Ký hiệu môn loại: 895.6/SH311C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022311
181/. YOSHITO USUI.
Shin - Cậu bé bút chì. - H. : Kim Đồng
T.16 : Himawari ngôi sao kì vọng của gia đình. - 2014. - 188tr. :
tranh màu
Ký hiệu môn loại: 895.6/SH311C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.022322
182/. YOSHITO USUI.
Shin - Cậu bé bút chì. - H. : Kim Đồng
T.3. - 2015. - 124tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/SH311C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022433
183/. YOSHITO USUI.
Shin - Cậu bé bút chì. - H. : Kim Đồng
T.15. - 2015. - 124tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/SH311C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022296
184/. YOSHITO USUI.
Shin - Cậu bé bút chì. - H. : Kim Đồng
T.18. - 2015. - 124tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/SH311C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022298
|
LỊCH SỬ
1/. Lật lại những trang hồ sơ mật. - H. : Thông tấn
Bán mình. - 2010. - 300tr. : Ảnh
Tóm tắt: Tư liệu về một số nhân vật và sự kiện thế
giới nổi bật trong
trong thế kỷ XX
Ký hiệu môn loại: 909.82/L124L
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035731
2/. Chiến tranh cách mạng Việt Nam (1945 - 1975) - Thắng lợi và
bài học / B.s: Hoàng Dũng (ch.b), Lê Bằng, Phạm Quang Cận, Hoàng Dũng... - Lần
thứ 2. - H. : Chính trị quốc gia, 2015. - 607tr. : bản đồ ; 24cm
ĐTTS ghi: Ban chỉ đạo tổng kết chiến tranh trực thuộc Bộ Chính trị
Tóm tắt: Nguyên nhân, tính chất của cuộc chiến chống giặc ngoại xâm
suốt 30 năm của dân tộc Việt Nam. Kết quả thắng lợi và những bài học chủ yếu về
lãnh đạo chiến tranh cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 959.704/CH305T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007351
3/. Địa chí Thủy Nguyên / B.s: Đoàn Trường Sơn (ch.b), Trần Đức
Thạnh, Bùi Văn Vượng... . - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2015. - 1128tr. : ảnh ;
30cm
ĐTTS ghi: Huyện ủy - Ủy ban nhân dân huyện Thủy Nguyên, thành phố
Hải Phòng
Tóm tắt: Khái quát địa lý, địa chất, điều kiện tự nhiên và con
người huyện Thủy Nguyên, Hải Phòng. Lịch sử xây dựng và bảo vệ quê hương, quá
trình phát triển và những thành tựu kinh tế, văn hóa, xã hội, an ninh quốc
phòng của huyện Thủy Nguyên, Hải Phòng
Ký hiệu môn loại: 915.9735/Đ301C
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005000-5002
4/. ĐOÀN NHƯ KIM.
Napoléon và các nhà khoa học / Đoàn Như Kim. - H. : Văn hóa thông tin, 2010. - 213tr.
; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu thân thế sự nghiệp và các sự kiện hoạt động của
Napoléon. Những quan niệm chủ đạo của Napoléon về khoa học kĩ thuật và các hoạt
động của một số nhà khoa học nổi tiếng đã sinh sống, làm việc dưới thời cách
mạng Pháp và dưới thời đế chế
Ký hiệu môn loại: 944.05092/N1090
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035691
5/. Đồng chí Phạm Văn Xô người cán bộ lão thành nhân hậu, gian dị
: Hồi ký / Nguyễn Minh Triết, Lê Khả Phiêu, Võ Văn Kiệt..... - H. : Chính trị
quốc gia, 2006. - 415tr. ; 22 cm
Tóm tắt: Gồm một số bài viết, chuyện kể về đồng chí Phạm Văn Xô của
các đồng chí lãnh đạo Đảng và nhà nước, các đồng chí lão thành cách mạng, các
bạn chiến đấu, các cộng sự đã sống và
hoạt động cách mạng cùng thời với ông, phản ánh sống động và chân
thực cuộc sống giản dị, đức độ,
liêm khiết của đồng chí Phạm Văn Xô
Ký hiệu môn loại: 959.704092/Đ455C
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035725
6/. HOÀNG ĐÌNH LONG.
Thành cổ Đại la - Thăng Long - Hà Nội / Hoàng Đình Long. - H. : Văn hóa thông
tin, 2007. - 110tr. : ảnh ; 21cm. - (Tủ sách xưa và nay)
Tóm tắt: Lịch sử hình thành, phát triển của Thành
cổ Đại La - Thăng Long - Hà Nội. Những điểm và cách thức tham quan tại khi vực
Thành cổ ngày nay.
Ký hiệu môn loại: 959.702/TH107C
Kho Luân Chuyển: DPVN.035662
7/. Khoa học lịch sử nửa thế kỷ xây dựng và phát triển 1956 - 2006
/ Vũ Văn Quân, Nguyễn Văn Kim, Đỗ Thị Hương Thảo.... - 559tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Hà Nội. Trường đại học Khoa học Xã hội
và Nhân văn. Khoa Lịch sử
Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử xây dựng và phát triển của Khoa Lịch sử
trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn trong 50 năm qua (1956-2006). Giới
thiệu thư mục sách, các công trình nghiên cứu
của các cán bộ, giáo viên Khoa Lịch sử
Ký hiệu môn loại: 907/KH401L
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035724
8/. Kiến Thụy xưa và nay. - H. : Lao động, 2009. - 713tr. : ảnh ;
30cm
ĐTTS ghi: Huyện ủy - UBND huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng
Tóm tắt: Khái quát địa lý, kinh tế, lịch sử truyền thống, văn hóa
xã hội huyện Kiến Thụy, Hải Phòng. Những nhận định đánh giá Kiến Thụy với tầm
nhìn 2020 và những năm tiếp theo
Ký hiệu môn loại: 959.70435/K305T
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.002940,
DC.005003
9/. Lịch sử đấu tranh yêu nước và cách mạng tại nhà lao Quảng Trị
1930-1972 / Lê Thị Hồng(Chủ biên), Nguyễn Thị Thu Hà, Hoàng Phùng.. - H. :
Chính trị quốc gia, 2009. - 284tr. ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày sự hình thành nhà lao Quảng Trị
và quá trình đấu tranh của các chiến sĩ yêu nước và cách mạng tại nhà lao Quảng
Trị trước 1930 đến 1945, 1945 - 1954, 1954 - 1972
Ký hiệu môn loại: 959.704/L302S
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035706
10/. NGUYỄN CÓ. Gương
mặt Bình Định qua ca dao cổ / Nguyễn Có. - H. : Dân trí, 2013. - 173 tr. ; 19
cm
Tóm tắt: Giới thiệu về Địa lý tự nhiên, lịch sử
văn hóa, văn học nghệ thuật và con người Bình Định qua ca dao cổ
Ký hiệu môn loại: 915.9754/G561M
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035676
11/. NGUYỄN VĂN SƠN. Di
tích thời Mạc vùng Dương Kinh (Hải Phòng) / Nguyễn Văn Sơn. - H. : Khoa học xã
hội, 1997. - 255tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quốc gia. Viện
Khảo cổ học
Tóm tắt: Hệ thống những di tích, di vật thời nhà Mạc ở Dương Kinh
và vùng phụ cận Hải Phòng. Những giá trị nghệ thuật triều đại nhà Mạc với tiến
trình phát triển nghệ thuật của Việt Nam.
Ký hiệu môn loại: 959.70271/D300T
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005004
12/. PHẠM KHANG. Chúa
Trịnh / Phạm Khang. - H. : Văn hóa thông tin, 2008. - 175tr. ; 21cm
Tóm tắt: Kể về vương nghiệp của các chúa Trịnh trong bối cảnh sự
cát cứ phong kiến, tranh đoạt vương quyền giữa nhà Mạc với nhà Lê, giữa hai tập
đoàn phong kiến Trịnh Nguyễn, sự đóng góp cũng như tác động tiêucực của các
chúa Trịnh đối với lịch sử Việt Nam trải dài qua ba thế kỷ16, 17, 18
Ký hiệu môn loại: 959.70272/CH501T
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035705
13/. Một số di sản văn hóa tiêu biểu của Hải Phòng. - Hải Phòng :
Nxb. Hải Phòng
T.1. - 2001. - 211tr. : ảnh
Tóm tắt: Bút tích, nguồn gốc lịch sử và đặc điểm của một số di sản
văn hóa trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Ký hiệu môn loại: 959.735/M458S
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005010
14/. Một số di sản văn hóa tiêu biểu của Hải Phòng. - Hải Phòng :
Nxb. Hải Phòng
T.2. - 2002. - 231tr. : ảnh màu
Tóm tắt: Lịch sử hình thành, quá trình phát triển
và đặc điểm của một số di sản văn hóa trên địa bàn Hải Phòng
Ký hiệu môn loại: 959.735/M458S
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005011
15/. Nhân vật lịch sử Hải Phòng. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng
T.4. - 2015. - 237tr.
Tóm tắt: Tiểu sử, cuộc đời và sự nghiệp của 50 nhân vật lịch sử Hải
Phòng trong kháng chiến chống giặc ngoại xâm và thời kỳ xây dựng chủ nghĩa xã
hội
Ký hiệu môn loại: 959.735/NH121V
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005032-5034
16/. Nhân vật lịch sử Hải Phòng. - Hải phòng : Nxb. Hải Phòng
T.4. - 2015. - 240tr.
Tóm tắt: Tiểu sử, con người và gia đình cùng những đóng góp quan
trọng trong sự nghiệp cách mạng, kháng chiến chống giặc ngoại xâm và xây
dựng chủ nghĩa xã hội của 50 nhân vật Hải Phòng
Ký hiệu môn loại: 959.735/NH121V
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038551-38552
Số ĐKCB Kho Lưu: LVN.030167
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041860-41862
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022282-22283
17/. TẦM LẠC. Nỗi đau
nhân thế / Tầm Lạc. - H. : Thanh niên, 2007. - 558tr. ; 21cm
Tóm tắt: Chuyện về những cái ác - lịch sử của xã
hội Trung Quốc. Tuy là mặt trái của cuộc sống nhưng cũng là tấm gương đáng để
mọi người soi chung.
Ký hiệu môn loại: 951/N452Đ
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035722
18/. Nhân vật lịch sử Hải Phòng. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng
Tập 4. - 2015. - 237tr.
Tóm tắt: Giới thiệu 50 nhân vật có đóng góp phần quan vào sự nghiệp
các mạng, kháng chiến chống giặc ngoại xâm và xây dựng chủ nghĩa xã hội của Hải
Phòng và những gương tiêu biểu tham gia phong trào yêu nước...
Ký hiệu môn loại: 959.09259735/NH121V
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035740-35748
19/. Tiến sĩ Nguyễn Văn Lý và dòng họ Nguyễn Đông Tác : Kỷ yếu hội
thảo / Nguyễn Hải Trừng, Nguyễn Văn Thành,Nguyễn Vinh Phúc..... - H. : Văn hóa dân
tộc, 2000. - 288tr. ; 21cm
Tóm tắt: Kỷ yếu khoa học gồm các bài viết về cuộc đời sự nghiệp của
tiến sĩ Nguyễn Văn Lý và dòng họ Nguyễn Đông Tác
Ký hiệu môn loại: 959.7029092/T305S
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035660
20/. TRẦN ĐỨC. Du lịch
Hải Phòng / B.s: Trần Đức, Hoàng Tuấn Anh. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2013.
- 131tr. : ảnh màu ; 21cm
Ngoài bìa sách ghi: Bộ sách chào mừng năm du lịch quốc gia Đồng
Bằng Sông Hồng - Hải Phòng 2013
Tóm tắt: Giới thiệu những thông tin du lịch, địa
điểm tham quan, dịch vụ ăn nghỉ và các dịch vụ du lịch khác trên địa bàn Hải
Phòng
Ký hiệu môn loại: 915.9735/D500L
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005023-5024
21/. TRẦN ĐƯƠNG. Bác Hồ
với Nhân sĩ, Tri thức / Trần Đương. - In lần thứ hai. - H. : Thanh niên, 2008.
- 322tr. ; 21cm. - (Tủ sách Tuổi trẻ học tập và làm theo lời Bác)
Tóm tắt: Những bài viết về mối quan hệ và ảnh hưởng của Bác Hồ đối
với các nhân sĩ, trí thức Việt Nam giai đoạn đất nước mới giành được độc lập,
Dưới ảnh hưởng của Người, các nhân sĩ, trí thức, các nhà khoa học đã thành danh
ở nước ngoài trở vền nước, cống hiến tài năng cho cách mạng và đất nước.
Ký hiệu môn loại: 959.704092/B101H
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035668
22/. Việt Nam - Đất nước, con người, thành tựu qua 70 năm xây dựng
và phát triển (1945 - 2015) = Vietnam country and poeple achievements of 70
years' establishment and development : Sách song ngữ / B.s: Vũ Quốc Khánh, Bùi
Hoàng Chung, Nguyễn Bảo Cương... ; Nguyễn Thị Lộc dịch ; Alison Taylor Hoover
h.đ. - H. : Thông tấn, 2015. - 310tr. : ảnh màu ; 25cm
ĐTTS ghi: Thông tấn xã Việt Nam - Vietnam news agency
Tóm tắt: Khái quát vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, quá trình
phát triển và những thành tự kinh tế, xã hội, chính trị... của Việt Nam trong
70 năm xây dựng và phát triển (1945 - 2015)
Ký hiệu môn loại: 959.704/V308N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007573
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007350
23/. Việt nam đát nước con người thành tựu qua 70 năm xây dựng và
phát triển (1945 - 2015) = Vietnam country and poeple achievements of 70 years'
establishment and development : Sách song ngữ / B.s: Vũ Quốc Khánh, Bùi Hoàng
Chung, Nguyễn Bảo Cương... ; Nguyễn Thị Lộc dịch ; Alison Taylor Hoover h.đ. -
H. : Thông tấn, 2015. - 310tr. : ảnh màu ; 25cm
ĐTTS ghi: Thông tấn xã Việt Nam - Vietnam news agency
Tóm tắt: Khái quát vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, quá trình
phát triển và những thành tự kinh tế, xã hội, chính trị... của Việt Nam trong
70 năm xây dựng và phát triển (1945 - 2015)
Ký hiệu môn loại: 959.704/V308N
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005019
24/. Việt Nam truyền thống kinh tế - Văn hóa biển : Sách tham khảo
/ Nguyễn Văn Kim, Nguyễn Mạnh Dũng ch.b; PGS.TS Nguyễn Văn Kim, PGS.TS Nguyễn
Thừa Hỷ, PGS.TS Hoàng Anh Tuấn.... - H. : Chính trị quốc gia, 2015. - 575tr. ;
24cm
Tóm tắt: Không gian văn hóa, xã hội biển Việt Nam. Những tiềm năng
kinh tế, hoạt động thương mại của người Việt và tầm nhìn, tư duy hướng biển của
một số triều đại và nhân vật lịch sử Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 959.7/V308N
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007352
25/. Võ Văn Tần - Tiểu
sử / B.s: Đặng Văn Thái (ch.b), Nguyễn Thanh Tâm, Nguyễn Kim Dung.... - H. :
Chính trị quốc gia, 2015. - 196tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Chương trình sưu tầm tài liệu, viết tiểu sử các đồng chí
lãnh đạo tiền bối của Đảng và cách mạng Việt Nam
Tóm tắt: Quê hương, gia đình, tuổi trẻ, sự nghiệp và quá trình tham
gia, hoạt động cách mạng của chiến sĩ cộng sản Võ Văn Tần
Ký hiệu môn loại: 959.703092/V400V
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038550
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041855
26/. VŨ THỊ NGỌC KHUÊ.
Nữ tướng Bùi Thị Xuân / Vũ Thị Ngọc Khuê dịch. - H. : Văn hóa thông tin, 2008.
- 138tr. ; 21cm. - (Kể chuyện lịch sử Việt Nam)
Ký hiệu môn loại: 959.7028/N550T
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035672