Thư mục thông báo sách mới tháng 3/2012

THƯ VIỆN KHTH TP. HẢI PHÒNG - Thư mục thông báo sách mới

 


TỔNG LOẠI

 

1/. Bài tập tin học ABC / Thành Hải, Công Thọ b.s.. - H. : Nxb. Hồng Đức, 2008. - 297tr. ; 21cm

Tóm tắt: Kiến thức cơ bản về máy tính, các bộ phận của máy tính cá nhân, bảo trì máy tính. Các dạng bài tập Pacal, Word, Excel, PowerPoint

Ký hiệu môn loại: 005/B103T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035533

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037414-37415

2/. Bạn chủ nhân của chiếc PC: Công cụ - công việc cần làm cho máy vi tính mới của bạn / B.s.: Công

Bình, Trương Anh. - H. : Nxb. Hồng Đức, 2008. - 313tr. ; 21cm

Tóm tắt: Cài đặt chương trình điều khiển phần cứng - DRIVER, cài đặt Office 2003, màn hình giao diện MS Word 2003, MS Excel 2003, cài đặt chương trình Yahoo!, Messenger; các kiến thức cần làm cho một chiếc PC mới

Ký hiệu môn loại: 004/B105C

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035527

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037402-37403

3/. THẠC BÌNH CƯỜNG. Giáo trình lập trình Pascal : Dùng cho các trường đào tạo hệ Cao đẳng và

Trung cấp chuyên nghiệp / Thạc Bình Cường, Lê Quốc Trung. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Giáo dục, 2010. - 148tr. ; 24cm

Tóm tắt: Giới thiệu các thành phần cơ bản trong ngôn ngữ lập trình Pascal. Các khái niệm cơ bản và các chương trình

Ký hiệu môn loại: 005.1/GI-108T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005674

4/. THÁI HÀ. Bách khoa mười vạn câu hỏi vì sao: Khoa học kỹ thuật / Thái Hà. - H. : Thời đại, 2011. - 231tr. ; 21cm. - (Mười vạn câu hỏi vì sao)

Tóm tắt: Các khái niệm, hiện tượng, những thắc mắc trong cuộc sống, tự nhiên và xã hội.

Ký hiệu môn loại: 001/KH401H

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018597-18599

5/. Tự làm chủ Yahoo! : Toàn tập / Thanh Hải, Đức Tùng tổng hợp. - H. : Văn hóa thông tin, 2008. - 412tr. ; 24cm

Tóm tắt: Tổng quan những khái niệm cơ bản liên quan tới mạng Internet; tăng tốc độ hiển thị Web; tạo tài khoản người dùng và mật khâu đăng nhập; hướng dẫn các công cụ Internet; làm chủ toàn diện Yahoo

Ký hiệu môn loại: 004.67/T550L

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006469

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005664-5665

6/. Vi tính niềm vui bất ngờ cười ra nước mắt. - H. : Văn hóa thông tin, 2007

T.1. - 2007. - 279tr.

Tóm tắt: Các thủ thuật, mẹo vặt khắc phục sự cố máy vi tính đời mới hiện nay. Hướng dẫn bảo trì, thao tác nhanh trên các phần mềm ứng dụng như: Photoshop, Wors, Excel,...

Ký hiệu môn loại: 005.3/V300T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035548

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037451-37452

7/. Vi tính niềm vui bất ngờ cười ra nước mắt. - H. : Văn hóa thông tin, 2007

T.2. - 2007. - 321tr.

Tóm tắt: Các tình huống dở khóc dở cười về Fax trong Windows, sử dụng máy in. Hướng dẫn thao tác nhanh, khắc phục các sự cố trong xử lý tin học văn học

Ký hiệu môn loại: 005.3/V300T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035549

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037453-37454

8/. Vi tính niềm vui bất ngờ cười ra nước mắt. - H. : Văn hóa thông tin, 2007

T.3. - 2007. - 323tr.

Tóm tắt: Hướng dẫn khởi động nhanh trong Windows XP, cách xử lý bảng trong Word, Excel 2007, những thủ thuật hay khi dùng laptop, USB, sao lưu dữ liệu,...

Ký hiệu môn loại: 005.3/V300T

                                      Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035550

            Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037455-37456

 

 

TRIẾT HỌC

 

1/. Bí quyết thành công - 12 nguyên tắc vàng / Trần Hằng b.s.. - H. : Nxb. Thế giới, 2005. - 351tr. ;21cm

Tóm tắt: 12 bí quyết giúp bạn thành công trong cuộc sống

Ký hiệu môn loại: 158/B300Q

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035520

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037388-37389

2/. BRAIN, KATHY. Rèn IQ cho con bạn / Kathy Brain ; Thanh Huyền biên dịch. - H. : Hồng Đức, 2008. - 170tr. ; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu những bài toán, câu đố giúp trẻ tự khám phá, giúp não trẻ vận động, kích thích tư duy sáng tạo

Ký hiệu môn loại: 153.9/R203-I

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018638-18639

3/. HÀ SƠN. 60 câu trắc nghiệm khả năng sáng tạo của trẻ / Hà Sơn, Khánh Linh b.s.. - H. : Nxb. Hà Nội, 2008. - 156tr. ; 19cm

Tóm tắt: Vấn đề chăm sóc giáo dục trẻ thông minh, sáng tạo; 60 câu trắc nghiệm khả năng sang tạo của trẻ

Ký hiệu môn loại: 153.3/S-111M

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018640-18641

4/. HIDEKI RYU. Để trở thành thiên tài / Hideki Ryu ; Gia Linh biên dịch. - H. : Hồng Đức, 2008. - 203tr. ; 21cm

Tóm tắt: Những cách rèn luyện não bộ để nâng cao nhận thức, năng lực bản thân

Ký hiệu môn loại: 153.9/Đ250t

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018614-18615

5/. HỒNG MINH. Trắc nghiệm chỉ số thông minh / Hồng Minh b.s.. - H. : Văn hóa thông tin, 2007. -158tr. ; 19cm

Tóm tắt: Một số dạng đề trắc nghiệm chỉ số thông minh

Ký hiệu môn loại: 153.9/TR113N

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018626-18627

6/. MẠNH ĐỨC. 1000 câu đố IQ rèn luyện trí tuệ nghĩ nhanh - đoán chuẩn / Mạnh Đức. - H. : Hồng Đức, 2008. - 151tr. ; 21cm

Tóm tắt: Những trò chơi trí tuệ, câu đố rèn luyện trí thông minh giúp giảm stress, nâng cao khả năng sáng tạo tư duy...

Ký hiệu môn loại: 153.9/M458N

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018608-18609

7/. MINH ĐỨC. 1000 câu đố IQ rèn luyện trí thông minh đố hay - đoán giỏi / Minh Đức. - H. : Hồng Đức, 2008. - 159tr. ; 21cm

Tóm tắt: Những trò chơi trí tuệ, câu đố rèn luyện trí thông minh giúp giảm stress, nâng cao khả năng sáng tạo tư duy...

Ký hiệu môn loại: 153.9/M458N

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018610-18611

8/. 110 câu đố thử tài thông minh của trẻ / B.s.: Hà Sơn, Khánh Linh. - H. : Nxb. Hà Nội, 2008. - 166tr. ; 19cm

Tóm tắt: Phương pháp nâng cao trí thông minh và khơi dậy khả năng sáng tạo của trẻ; một số câu hỏi

Ký hiệu môn loại: 153.9/M458T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018630-18631

9/. Nhân tài từ những bước đi đầu tiên / Kim Thông b.s.. - H. : Văn hóa thông tin, 2007. - 544tr. ; 19cm

Tóm tắt: Những phương pháp hình thành, nâng cao trí thông minh cho trẻ và kiến thức nhằm hỗ trợ cho việc hình thành trí thông minh của trẻ như tâm lý, môi trường, tố chất, dinh dưỡng,...

Ký hiệu môn loại: 153/NH121T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018636-18637

10/. QUỐC KHÁNH. 101 bài toán trắc nghiệm chỉ số IQ / Quốc Khánh, Thanh Thùy. - H. : Nxb. Từ điển Bách khoa, 2007. - 155tr. ; 19cm. - (Tủ sách tri thức bách khoa phổ thông)

Tóm tắt: Khái niệm, phương pháp và cách trắc nghiệm chỉ số IQ

Ký hiệu môn loại: 153.9/M548T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018624-18625

11/. ROBBINS, ANTHONY. Điều chỉnh phương thức tư duy giành chiến thắng trong cuộc sống và sự

nghiệp / Anthony Robbins, Văn Kỳ ; Mạnh Linh, Minh Lâm biên dịch. - H. : Văn hóa thông tin, 2005. - 382tr. ; 19cm. - (Quà tặng diệu kỳ)

Tóm tắt: Các cách điều chỉnh phương thức tư duy của cá nhân như: xây dựng mục tiêu sống, có niềm tin và trạng thái tinh thần vui vẻ, thách thức tâm lí, giá trị quan và chuẩn tắc tâm lí, sức khoẻ, tiền bạc, quan hệ giao tiếp các hành vi,... để thực hiện ý tưởng giành chiến thắng trong cuộc sống và sự nghiệp

Ký hiệu môn loại: 158/Đ309C

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035526

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037400-37401

12/. RUSSELL, KAL. Rèn luyện IQ phát triển tư duy sáng tạo / Kal Russell ; Minh Đức biên dịch. - H. : Hồng Đức, 2008. - 171tr. ; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu các trò chơi, câu đố, câu hỏi IQ phát triển tư duy, khả năng sáng tạo, khả năng quan sát và trí tưởng tượng

Ký hiệu môn loại: 153.3/R203L

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018594-18596

13/. SOLOMON, ROBERT C.. Existentialism / Robert C. Solomon. - New York : The modern library, 2009. - 361p. ; 19cm

Tóm tắt: It is a commonly accepted half-truth that existentialism is a revolt against traditional Western rationalistic philosophy

Ký hiệu môn loại: 142/E207-I

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.006116

14/. SPATZ, CHRIS. Research methods in psychology : Ideas, techniques and reports / Chris Spatz, Edward P. Kardas. - New York : McGraw-Hill, 2008. - 484p. ; 24cm

Tóm tắt: This is about the scientific methods and scientific thinking that psychologists use to investigate behavior and mental processes. You can collect data and arrive at valid conclusions about subjects that pigue your interest. Some of these flaws are common in popular thinking

Ký hiệu môn loại: 150.72/R206E

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.006098

15/. TUYẾT NHUNG. Đố vui bồi dưỡng trí tuệ trẻ - Rèn luyện khả năng quan sát / Tuyết Nhung, VươngTrang b.s.. - H. : Hồng Đức, 2008. - 144tr. ; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu những câu hỏi, bài toán rèn luyện khả năng quan sát của trẻ

Ký hiệu môn loại: 153.9/Đ450V

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018644-18645

 

CHÍNH TRỊ XÃ HỘI

 

1/. Asia's energy future : Regional dynamics and global implications / Edited by: Kang Wu, Fereidun  Fesharaki ; Sidney B. Westley assistance. - Honolulu : East-West Center, 2007. - 150p. ; 28cm

Tóm tắt: The Asia-Pacific energy dilemma. The environmental context of energy. Oil, natural gas. Policy priorities, energy insecurity index...

Ký hiệu môn loại: 333.79/A109-I

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.006108

 

2/. BERG-WEGER, MARLA. Social work and social welfare : An invitation / Marla Berg-Weger. – New York : McGraw-Hill, 2005. - 298p. ; 24cm

Tóm tắt: This book introduces students to the world of social work in a personal, historical, real-life and comprehensive way

Ký hiệu môn loại: 361.30973/S419-I

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.006079

3/. Bí quyết kinh doanh trên mạng khởi nghiệp và thành công / Phan Lan b.s.. - H. : Văn hóa thông tin, 2005. - 271tr. ; 19cm

Tóm tắt: Tiện ích, cách thức, giải pháp kinh doanh trên mạng; thiết kế trang web, chào hàng hiệu quả; kinh nghiệm và bài học kinh doanh thành công

Ký hiệu môn loại: 338/B300Q

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035541

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037430-37431

4/. Cẩm nang công tác chi bộ ở xã, phường, thị trấn. - Xuất bản lần thứ 2. - H. : Chính trị quốc gia, 2011. - 314tr. ; 21cm. - (Tủ sách xã, phường, thị trấn)

ĐTTS ghi: Ban tổ chức Trung ương vụ cơ sở Đảng

Tóm tắt: Vai trò, vị trí của chi bộ, công tác chi bộ, một số tình huống thường xảy ra và cách xử lý

Ký hiệu môn loại: 320.8/C120N

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037459

5/. Cẩm nang công tác Đảng. - Xuất bản lần thứ 3. - H. : Chính trị quốc gia, 2011. - 286tr. ; 21cm

ĐTTS ghi: Đảng Cộng sản Việt Nam

Tóm tắt: Giới thiệu những quy định, nghị quyết, chỉ thị, công văn, hướng dẫn của Đảng, Bộ Chính trị, Ban Bí thư... về công tác Đảng

Ký hiệu môn loại: 324.2597071/C120N

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035561

6/. Câu hỏi và bài tập môn học khoa học hàng hóa / Nguyễn Thị Thương Huyền, Nguyễn Hoàng Tuấn. - H. : Tài chính, 2010. - 184tr. ; 21cm

ĐTTS ghi: Học viện Tài chính

Tóm tắt: Tổng quan về khoa học hàng hóa, phân loại hàng hóa và mặt hàng. Đặc trưng nhóm hàng dệt may, giày dép, đồ gỗ, kim khí, đồ điện gia dụng, hàng nhiên liệu, hàng thực phẩm

Ký hiệu môn loại: 332.63/C125H

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037460

7/. CUNNINGHAM, LAWRENCE A. Để suy nghĩ như Benjamin Graham và đầu tư như Warren Buffett /

Lawrence A Cunningham ; Minh Đức, Nam Việt biên dịch. - H. : Khoa học xã hội, 2007. - 391tr. ; 21cm

Tóm tắt: Phân tích thị trường cổ phiếu để đầu tư kịp thời đúng lúc. Trang bị kiến thức nhận biết doanh nghiệp, tạo dựng con số, niềm tin vào nhà quản lí

Ký hiệu môn loại: 332.63/Đ250-S

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035510

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037368-37369

8/. DANIELS, DENISE H.. Understanding children : An interview and observation guide for educators / Denise H. Daniels, Lorrie J. Beaumont, Carol A. Doolin. - New York : McGraw-Hill, 2002. - 161p. ; 28cm

Tóm tắt: This was created to help future educators better understand children's behaviors and perspectives through the use of observations and interviews

Ký hiệu môn loại: 305.231/U512D

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.006082

9/. ĐINH THIÊN LƯƠNG. Bài giảng triết học Mác-Lênin : Hệ cao đẳng / Đinh Thiên Lương. - H. : Lao động xã hội, 2010. - 307tr. ; 24cm

Tóm tắt: Triết học và vai trò của nó trong đời sống xã hội. Sự ra đời và phát triển của triết học Mác - Lê nin, vật chất và ý thức, nguyên lý, quy luật và những cặp phạm trù cơ bản của phép biện chứng duy vật, ...

Ký hiệu môn loại: 335.43/B103G

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005675

10/. FIELD, BARRY C.. Environmental economics : An introduction / Barry C. Field, Martha K. Field. -4th ed.. - New York : McGraw-Hill, 2006. - 503p. ; 23cm

Tóm tắt: This book is an introduction to the basic principles of environmental economics as they have been developed in the past and as they continue to envolve

Ký hiệu môn loại: 333.7/E203V

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.006085

11/. Giáo dục đạo đức cho học sinh tiểu học: Cánh cò bay lả bay la / Nguyễn Thu Hằng, Lê Hồng Mai,

Thân Phương Thu. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2011. - 64tr. : Tranh ; 19cm

Tóm tắt: Giới thiệu những câu chuyện về quê hương, về các giá trị văn hóa truyền thống giúp các em hiểu rõ và có hành động cụ thể, thiết thực góp phần giữ gìn, bảo vệ quê hương đất nước

Ký hiệu môn loại: 372/GI-108D

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018651

12/. Giáo trình lý thuyết quản lý tài chính công / Phạm Văn Khoan, Hoàng Thị Thúy Nguyệt c.b. - H. : Tài chính, 2010. - 207tr. ; 21cm

ĐTTS ghi: Học viện Tài chính

Tóm tắt: Những vấn đề cơ bản về tài chính công và quản lý tài chính công, ngân sách nhà nước, quản lý ngân sách nhà nước, quản lý nợ công

Ký hiệu môn loại: 336/GI-108T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037462

13/. Giúp trẻ mẫu giáo làm quen với các đề tiếng anh tăng cường / Phạm Trí Thiện, Phạm Thị Kim Liên,

Phạm Ngọc Lanh. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2009. - 128tr. : Hình vẽ ; 27cm

Ký hiệu môn loại: 372.21/GI-521T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018650

14/. HỨA TRUNG TÔN. Những thao tác vận hành cổ phiếu / Hứa Trung Tôn ; Nam Việt biên dịch. - H. : Khoa học xã hội, 2007. - 301tr. ; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu những phương thức vận hành cổ phiếu: lợi nhuận cổ tức, chỉ số cổ phiếu, tranh chấp trong việc giao dịch cổ phiếu, đầu tư cổ phiếu,...

Ký hiệu môn loại: 332.63/NH556T

   Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035514

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037376-37377

15/. IVY, DIANA K.. Gender speak : Personal effectiveness in gender communication / Diana K. Ivy,

Phil Backlund. - 3rd ed.. - New York : McGraw-Hill, 2004. - 437p. ; 24cm

Tóm tắt: This is an examination of the attitudes, gender identities and stereotypes that characterize communication in relationships, with the ultimate goal of improving communication between the sexes

Ký hiệu môn loại: 305.42/G203D

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.006089

 

16/. KIỀU NGA. Truyện ngụ ngôn thế giới / Kiều Nga. - H. : Nxb. Thế giới, 2006. - 301tr. : Tranh ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 398.2/TR527N

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018646-18647

17/. KIM ANH. Kỹ thuật chào hàng trên mạng / Kim Anh b.s.. - H. : Lao động xã hội, 2005. - 343tr. ; 21cm

Tóm tắt: Bí quyết thu hút khách hàng trên mạng; thành phần quan trọng, phương thức thanh toán trong TMĐT

Ký hiệu môn loại: 381/K600T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035511

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037370-37371

18/. LÊ VĂN KIỂM. Những bài toán tối ưu quản lý kinh doanh xây dựng / Lê Văn Kiểm, Phạm Hồng

Luân. - Tái bản lần thứ 2. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2010. - 168tr. ; 24cm

ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh. Trường Đại học Bách Khoa

Tóm tắt: Giới thiệu những bài toán về vận tải, phân công, quy hoạch số nguyên, pha cắt vật liệu, kế hoạch sản xuất...và những bài toán ứng dụng trong quản lý kinh doanh xây dựng để đi đến những giải pháp hợp lý và kinh tế

Ký hiệu môn loại: 338.4076/NH556B

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005669

19/. Luật thi đấu bóng đá. - H. : Thể dục thể thao, 2011. - 107tr. ; 19cm

ĐTTS ghi: Tổng cục Thể dục thể thao

Tóm tắt: Giới thiệu các điều luật về Luật bóng đá như sân thi đấu, bóng, số lượng cầu thủ, trang phục cầu thủ, trọng tài, trợ lý trọng tài, thời gian thi đấu, bàn thắng hợp lệ, việt vị,...

Ký hiệu môn loại: 344/L504T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035559

20/. MELOSI, MARTIN V.. Garbage in the cities : Refuse, reform and the environment / Martin V.

Melosi. - Pittsburgh : University of Pittsburgh, 2005. - 302p. ; 23cm

Tóm tắt: This book focuses on the refuse problem in industrial and postindustrial America

Ký hiệu môn loại: 363.72/G109B

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.006090

21/. Nghệ thuật kinh doanh dạy bạn làm giàu bí quyết đầu tư bất động sản / Diane Kennedy, Garrett Sutton ; Mạnh Linh, Minh Đức dịch. - H. : Văn hóa thông tin, 2004. - 271tr. ; 21cm

Tóm tắt: Những chiến thuật về thuế và luật pháp nhằm thu lợi nhuận từ việc đầu tư bất động sản

Ký hiệu môn loại: 332.63/D112B

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035499

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037346-37347

22/. NGUYỄN LIM LIÊN. Giáo trình phát triển cộng đồng / Nguyễn Lim Liên. - H. : Lao động xã hội, 2010. - 275tr. ; 24cm

ĐTTS ghi: Trường Đại học Lao động - Xã hội

Tóm tắt: Một số vấn đề cơ bản về phát triển cộng đồng; thực hành nghề phát viên cộng đồng; xây dựng tổ chức thực hiện và quản lý dự án phát triển cộng đồng

Ký hiệu môn loại: 307.1/GI-108T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005671

23/. NGUYỄN MAI PHƯƠNG. Diệu kế làm giàu / Nguyễn Mai Phương b.s.. - H. : Văn hóa thông tin, 2006. - 392tr. ; 19cm

Tóm tắt: Giới thiệu những diệu kế trên thương trường và ba mươi sáu kế trong việc làm giàu

Ký hiệu môn loại: 338/D309K

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035540

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037428-37429

24/. NGUYỄN THỊ HỒI. Hướng dẫn ôn tập môn học lý luận Nhà nước và pháp luật / Nguyễn Thị Hồi. - H. : Tư pháp, 2010. - 417tr. ; 21cm

Tóm tắt: Đối tượng và phương pháp nghiên cứu lý luận nhà nước và pháp luật; nguồn gốc của nhà nước và pháp luật; bản chất, vai trò, chức năng, bộ máy, hình thức kiểu nhà nước và kiểu pháp luật...

Ký hiệu môn loại: 320.1/H561D

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037461

25/. NGUYỄN TIỆP. Giáo trình định mức lao động. - H. : Lao động xã hội, 2010

T.1/ Nguyễn Tiệp. - 2010. - 294tr.. - ĐTTS ghi: Trường Đại học Lao động - Xã hội

Trang 6

Tóm tắt: Đối tượng, nội dung, vị trí của môn học định mức lao động. Các vấn đề chung, các phương pháp định mức lao động, khảo sát thời gian, lập dự thảo mức lao động, tổ chức và quản lý công tác định mức lao động

Ký hiệu môn loại: 331.2/GI-108T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005679

26/. Những con số thần kỳ trong thị trường cổ phiếu / B.s.: Minh Đức, Nam Việt. - H. : Khoa học xã hội, 2007. - 283tr. ; 21cm

Tóm tắt: Tìm hiểu nguyên lý của thị trường cổ phiếu; quy luật vận động của con số thần kỳ; phương pháp kinh doanh của chu kỳ vận động hình sóng; biện pháp sử dụng trong tình huống tăng giá, giảm giá

Ký hiệu môn loại: 332.63/NH556C

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035528

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037404-37405

27/. Những công ước và khuyến nghị của tổ chức ao động quốc tế và quan hệ lao động. - H. : Lao động xã hội, 2010. - 147tr. ; 21cm

ĐTTS ghi: Trung tâm Hỗ trợ phát triển quan hệ lao động ; Dự án Quan hệ lao động Việt Nam - ILO

Tóm tắt: Giới thiệu những công ước của tổ chức lao động quốc tế về quan hệ lao động và những khuyến nghị của tổ chức lao động quốc tế về quan hệ lao động. Nội dung liên quan đến quan hệ lao động trong một số công ước, khuyến nghị và tuyên bố khác

Ký hiệu môn loại: 344.01/NH556C

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035566

28/. PHẠM NGỌC ANH. Hỏi và đáp môn học tư tưởng Hồ Chí Minh : Dành cho sinh viên đại học, cao

đẳng khối không chuyên ngành Mác - Leenin, tư tưởng Hồ Chí Minh / Phạm Ngọc Anh ch.b. - Tái bản có sửa chữa, bổ sung. - H. : Chính trị quốc gia, 2011. - 235tr. ; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu các câu hỏi và câu trả lời được sắp xếp theo nội dung về môn học tư tưởng Hồ

Chí Minh

Ký hiệu môn loại: 335.4346/H428V

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037465

29/. QUỐC HÙNG. Sổ tay giám đốc kinh doanh - Tỷ phú làm giàu như thế / Quốc Hùng b.s.. - H. : Lao động xã hội, 2005. - 375tr. ; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu những cách làm giàu của các nhà tỷ phú trên thế giới

Ký hiệu môn loại: 338/S-450T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035523

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037394-37395

30/. Quy định mới về nâng cao năng lực, phẩm chất của đội ngũ cán bộ cấp cơ sở : Xã, phường, thị

trấn. - Tái bản có bổ sung. - H. : Chính trị quốc gia, 2011. - 211tr. ; 21cm. - (Tủ sách xã, phường, thị trấn)

Đầu bìa sách ghi: Hội đồng Hội đồng chỉ đạo Xuất bản Sách xã, phường, thị trấn

Tóm tắt: Giới thiệu các văn bản pháp luật về đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn, nhằm góp phần nâng cao năng lực, phẩm chất của đội ngũ cán bộ cơ sở

Ký hiệu môn loại: 342.597/QU600Đ

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035567

31/. ROGERS, ANISSA. Human behavior in the social environment / Anissa Rogers. - New York : McGraw-Hill, 2006. - 346p. ; 24cm

Tóm tắt: The book does a great job applying human behavior theory and research to multiple levels of social work, including numerous social justice issues

Ký hiệu môn loại: 302/H511A

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.006080

32/. Sáng ngời truyền thống yêu nước. - H. : Lao động xã hội, 2011. - 279tr. ; 21cm

ĐTTS ghi: Bộ Lao động Thương binh - Xã hội. Cục người có công

Tóm tắt: Giới thiệu các tấm gương thương binh, bệnh binh, thân nhân các gia đình chính sách phấn đấu học tập, lao động sản xuất ổn định cuộc sống, góp phần phát triển quê hương, đất nước

Ký hiệu môn loại: 302/S-106N

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035555

33/. Sổ tay hướng nghiệp học nghề cho lao động trẻ / Nguyễn Thị Lê Hương, Đặng Thị Huyền b.s. - H. : Lao động xã hội, 2011. - 199tr. ; 21cm

ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu khoa học dạy nghề

Tóm tắt: Cách lựa chọn nghề nghiệp, thông tin về đào tạo nghề tại Việt Nam và mô tả nghề của 67 nghề trong xã hội

Ký hiệu môn loại: 331.7003/S-450T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035565

34/. STARK, PETER B.. Văn hóa giao tiếp ứng xử trong quan hệ xã hội - 101 bí quyết đàm phán / Peter

B. Stark, Jane Flaherty ; Biên dịch: Mạnh Linh, Minh Đức. - H. : Văn hóa thông tin, 2004. - 271tr. ; 19cm

Tóm tắt: Cách trở thành một nhà đàm phán giỏi; giới thiệu 101 bí quyết đàm phán thành công với những ví dụ lấy từ thực tế

Ký hiệu môn loại: 302.3/M458

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035505

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037358-37359

35/. THOMSON, SARAH. Ba tách trà : Tình thương không biên giới / Sarah Thomson ; Nguyên tác: Greg Mortenson, David Oliver Relin ; Đỗ Kiện Ảnh dịch. - H. : Kim đồng, 2011. - 187tr. : Ảnh ; 23cm

Tóm tắt: Giới thiệu công cuộc xây dựng trường học dành cho nữ sinh ở Apganistan và Pakixtan của Greg Mortenson và những kỷ niệm vui buồn của ông trong sự nghiệp giáo dục

Ký hiệu môn loại: 371.82/B100T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018649

36/. TRAVIS, WILLIAM R.. New geographies of the American West : Land use and the changing

patterns of place / William R. Travis. - Washington : Island Press, 2007. - 291p. ; 23cm

Tóm tắt: This book takes up those questions by diagnosing land use trends and taking stock of changing landscapes and communities of the American West

Ký hiệu môn loại: 307.760978/N207G

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.006093-6094

37/. TRUNG ĐIỆP. Thần thoại Hy Lạp / Trung Điệp s.t., b.s.. - H. : Văn hóa thông tin, 2010. - 266tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 398.20938/TH121T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018620-18621

38/. TUẤN SƠN. Nghệ thuật giao tiếp hiện đại - Lời nói của bạn vũ khí của bạn / Tuấn Sơn b.s.. - H. : Lao động xã hội, 2006. - 247tr. ; 19cm

Tóm tắt: Hướng dẫn cách vận dụng lời ăn tiếng nói, những bí mật trong nghệ thuật ăn nói, biết lắng nghe đúng lúc để trở thành người chiến thắng trong giao tiếp

Ký hiệu môn loại: 302.2/NGH250T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035536

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037420-37421

39/. VŨ TRỌNG LỢI. Tìm hiểu một số vấn đề quản lý nhà nước về thể dục thể thao / Vũ Trọng Lợi. - H. : Thể dục thể thao, 2011. - 215tr. ; 19cm

Tóm tắt: Giới thiệu một số văn bản pháp luật, qui định nội dung quản lý nhà về thể dục thể thao. Luật thể dục thể thao và chiến lược phát triển thể dục thể thao Việt Nam đến năm 2020

Ký hiệu môn loại: 344.597/T310H

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035560

 

KHOA HỌC TỰ NHIÊN, TOÁN HỌC

 

1/. BLUMAN, ALLAN G.. Elementary statistics : A step by step approach / Allan G. Bluman. - 6th ed.. - New York : McGraw-Hill, 2007. - 802p. ; 27cm

Tóm tắt: To help in the beginning statistics course whose mathematical background is limited to basic algebra

Ký hiệu môn loại: 519.5/E201E

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.006104-6106

2/. ĐÀM PHÚ TRÁNG. Bài giảng sinh lý học : Hệ cao đẳng / Đàm Phú Trắng ch.b.. - H. : Lao động xã hội, 2010. - 203tr. ; 24cm

ĐTTS ghi: Trường Cao đẳng y tế Ninh Bình

Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về sinh lý học và ứng dụng lý thuyết vào thực tế y học

Ký hiệu môn loại: 571/B103G

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005666

3/. Giúp em giỏi toán - Toán học thật là lý thú / Quang Ngọc. - H. : Văn hóa thông tin, 2007. - 310tr. ; 19cm

Tóm tắt: Lịch sử toán học; nguồn gốc toán học và một số khái niệm về môn toán

Ký hiệu môn loại: 510/T406H

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018602-18604

4/. LÊ NHƯ LAI. Địa chất cấu tạo / Lê Như Lai. - In lần thứ 2, không có sửa chữa, bổ sung. - H. : Giao thông vận tải, 2010. - 345tr. ; 27cm

Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về các dạng cấu tạo địa chất, hiện tương biến dạng của đá, các dạng thế nằm của đá trầm tích, không chỉnh hợp, hiện tượng uốn nếp, thớ chẻ và khe nứt, đứt gẫy, thế nằm của đá magma và đá biến chất và các cấu trúc cơ bản của trái đất

Ký hiệu môn loại: 551.8/Đ301C

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005678

5/. NGUYỄN MẠNH HÙNG. Hệ phương trình Hyperbolic trong trụ không trơn / Nguyễn Mạnh Hùng. - H. : Nxb. Đại học Sư phạm, 2010. - 299tr. ; 21cm

Tóm tắt: Các kết quả cơ bản về bài toán biên ban đầu thứ nhất, thứ hai đối với hệ hyberbolic trong trụ hữu hạn và các bài toán ban đầu trong trụ vô hạn với đáy không trơn

Ký hiệu môn loại: 510/H250P

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037464

6/. PARSONS, KEITH. Copernican questions : A concise invitation to the philosophy of science / Keith Parsons. - New York : McGraw-Hill, 2006. - 176p. ; 23cm

Tóm tắt: This text addresses two issues integral to the study of philosophy of science: the rationality of science and the realism question

Ký hiệu môn loại: 501/C434E

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.006097

7/. TẠ THỊ QUỲNH. Những điều kì thú về thế giới động vật : Song ngữ Anh - Việt / Tạ Thị Quỳnh. - H. : Giáo dục, 2009. - 48tr. : Ảnh ; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu các câu hỏi, câu trả lời về một số loài động vật thường gặp giúp cho việc rèn luyện kỹ năng đọc - hiểu tiếng Anh của các em

Ký hiệu môn loại: 590/NH556Đ

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018652

 

8/. THÁI HÀ. Bách khoa mười vạn câu hỏi vì sao: Thế giới thực vật kỳ thú / Thái Hà. - H. : Thời đại, 2011. - 167tr. ; 21cm. - (Mười vạn câu hỏi vì sao)

Tóm tắt: Các khái niệm, hiện tượng, những thắc mắc trong cuộc sống, tự nhiên và xã hội.

Ký hiệu môn loại: 580/TH250G

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018605-18607

9/. Tìm hiểu thế giới sinh vật quanh em / Đông Nam s.t., b.s.. - H. : Văn hóa thông tin, 2006. - 367tr. ; 21cm

Tóm tắt: Một số hiểu biết về động vật, thực vật

Ký hiệu môn loại: 570/T310H

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018628-18629

10/. Vật lí đại cương. - H. : Giáo dục, 2010

T.2: Điện - Dao động - Sóng. - 2010. - 343tr.

Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về trường tĩnh điện, vật dẫn, điện môi, từ trường không đổi, hiện tượng cảm ứng điện từ, vật liệu từ, dao động, sóng cơ, sóng điện từ

Ký hiệu môn loại: 530/V124L

Số ĐKC Kho Mượn: MVN.037463

11/. VŨ THANH KHIẾT. Phương pháp trả lời đề thi trắc nghiệm môn vật lý : Dùng cho học sinh ôn thi

tôt nghiệp THPT và thi vào Đại học, Cao đẳng / Vũ Thanh Khiết. - Tái bản lần thứ nhất có sửa chữa, bổ sung. - H. : Nxb. Hà Nội, 2010. - 396tr. ; 24cm

Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản, câu hỏi trắc nghiệm về dao động cơ học, sóng cơ học, dao động điện, dòng điện xoay chiều, dao động điện từ, sự phản xạ và khúc xạ ánh sáng, mắt và các dụng cụ quang học, tính chất sóng của ánh sáng, lượng tử ánh sáng, hạt nhân nguyên tử

Ký hiệu môn loại: 530/PH561P

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005677

 

12/. VŨ VĂN TÍCH. Giáo trình phương pháp xác định tuổi địa chất bằng đồng vị phóng xạ / Vũ Văn Tích

ch.b, Nguyễn Văn Vượng. - H. : Giáo dục, 2010. - 183tr. ; 24cm

Tóm tắt: Những vấn đề căn bản về vật lý hạt nhân dưới góc độ của địa chất đồng vị. Một số phương pháp phân tích tuổi đồng vị phóng xạ

Ký hiệu môn loại: 551.028/GI-108T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005676

 

Y HỌC

 

1/. Bách khoa sức khỏe gia đình - 1000 câu hỏi tự chẩn đoán và điều trị bệnh đường hô hấp / B.s.: Kim Vân, Phương Quỳnh ; Nguyễn Công Đức h.đ.. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2006. - 322tr. ; 19cm

Tóm tắt: Các thắc mắc về sức khỏe con người, về bệnh đường hô hấp dưới dạng hỏi đáp

Ký hiệu môn loại: 616.2/B102K

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035522

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037392-37393

 

2/. BRZYCKI, MATT. The female athlete: Reach for victory / Matt Brzycki, Jason Gallucci, Tom Kelso.... - Terre Haute : Wish Publishing, 2005. - 197p. ; 26cm

Tóm tắt: Athletes need to do strength training because of four key reasons: speed, strength, performance and injury prevention

Ký hiệu môn loại: 613.7/F202A

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.006096

3/. Chăm sóc sức khỏe bằng y học cổ truyền / Xuân Tâm b.s.. - H. : Văn hóa thông tin, 2006. - 199tr. ; 19cm. - (Cẩm nang sức khỏe gia đình bạn)

Tóm tắt: Các phương pháp chủ yếu trị bệnh: khí huyết thấp đàm, ôn bệnh, những chứng hậu chủ yếu của thấp ôn, luận can bệnh, chứng đau

Ký hiệu môn loại: 615.8/CH114-S

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035509

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037366-37367

4/. GIA LINH. Cẩm nang dinh dưỡng cho người bệnh não, tim và huyết quản / Gia Linh b.s.. - H. : Nxb. Hà Nội, 2008. - 135tr. ; 19cm

Tóm tắt: Những vấn đề kiêng kị trong việc ăn uống, sinh hoạt hàng ngày của người mắc bệnh não, tim và huyết quản

Ký hiệu môn loại: 616/C120N

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035537

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037422-37423

5/. GIA LINH. Cẩm nang dinh dưỡng cho người bệnh kết sỏi / Gia Linh b.s.. - H. : Nxb. Hà Nội, 2008. - 123tr. ; 19cm

Tóm tắt: Những vấn đề kiêng kị trong ăn uống, sinh hoạt hàng ngày cho người bệnh kết sỏi

Ký hiệu môn loại: 616.6/C120N

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035538

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037424-37425

 

6/. GIA LINH. Cẩm nang dinh dưỡng cho phụ nữ thời kỳ kinh nguyệt / Gia Linh b.s.. - H. : Nxb. Hà Nội, 2008. - 95tr. ; 19cm

Tóm tắt: Hướng dẫn chế độ dinh dưỡng cho phụ nữ thời kỳ kinh nguyệt

Ký hiệu môn loại: 618.1/C120N

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035525

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037398-37399

7/. HƯỚNG TƯ. Bí thuật dưỡng sinh của vua Càn Long : Một bí thuật sống khoẻ mạnh, sáng suốt và

trường thọ / Hướng Tư ; Hải Hà, Kiến Văn biên dịch. - H. : Lao động, 2011. - 311tr. : Tranh ; 21cm

Tóm tắt: Tìm hiểu đầy đủ lối sống khác lạ cùng với bí thuật dưỡng sinh độc đáo của Vua Càn Long để một vị vua phong kiến có thể ngồi trên ngai vàng trị vì hơn 60 năm

Ký hiệu môn loại: 613/B300T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035569

8/. JOHN BAILEY, SIMON ST. Liệu pháp chữa bệnh từ thiên nhiên phòng chữa cảm cúm & cúm / Simon ST John Bailey ; Đức Minh biên dịch. - H. : Nxb. Từ điển Bách khoa, 2007. - 123tr. ; 19cm

Tóm tắt: Những chứng bệnh thường gặp về hô hấp, các liệu pháp bổ sung, các phương thuốc từ thảo dược tự nhiên và một số loại thực phẩm có tác dụng chữa bệnh

Ký hiệu môn loại: 615.8/L309P

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035507

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037362-37363

9/. JOHN BAILEY, SIMON ST. Liệu pháp chữa bệnh từ thiên nhiên chữa trị chứng khó ở của phụ nữ / Simon ST John Bailey ; Đức Minh biên dịch. - H. : Nxb. Từ điển Bách khoa, 2007. - 127tr. ; 19cm

Tóm tắt: Sơ lược về chứng khó ở của phụ nữ, các liệu pháp bổ sung, những phương thuốc từ thảo dược tự nhiên và một số loại thực phẩm có tác dụng chữa bệnh

Ký hiệu môn loại: 615.8/L309P

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035508

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037364-37365

 

10/. JOHN BAILEY, SIMON ST. Liệu pháp chữa bệnh từ thiên nhiên - Giải quyết những vấn đề về cânnặng / Simon ST. John Bailey ; Đức Minh biên dịch. - H. : Nxb. Từ điển Bách khoa, 2007. - 127tr. ; 19cm. - (Tủ sách tri thức bách khoa tổng hợp)

Tóm tắt: Những vấn đề thường gặp liên quan đến cân nặng; ăn kiêng và các liệu pháp giảm cân; một số loại thực phẩm có tác dụng chữa bệnh và những phương thuốc từ thảo dược tự nhiên

Ký hiệu môn loại: 613.2/L309P

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035524

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037396-37397

11/. LÊ THÁI HÒA. Đông y khảo luận và thực hành / Lê Thái Hòa. - H. : Văn hóa thông tin, 2008. - 491tr. ; 24cm

Tóm tắt: Các bài thuốc và luận thuyết trị nghiệm bằng đông y chữa bệnh hiệu quả

Ký hiệu môn loại: 615.8/Đ455Y

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035512

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037372-37373

12/. MADER, SYLVIA S.. Human biology : Laboratory manual / Sylvia S. Mader, Terry Damron, Eric Rabitoy. - 10th ed.. - New York : McGraw-Hill, 2008. - 312p. ; 28cm

Tóm tắt: To show how the human body works and to show the relationship of humans to other living things in the biosphere

Ký hiệu môn loại: 612/H511A

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.006099

13/. PHAN HÀ. Những điều cần biết về bệnh ung thư : Cách phòng và điều trị / Phan Hà. - H. : Văn hóa thông tin, 2006. - 373tr. ; 19cm

Tóm tắt: Kiến thức về các căn bệnh ung thu thường gặp, kinh nghiệm phòng chống bệnh ung thư và cách chăm sóc bệnh nhân ung thư

Ký hiệu môn loại: 616.99/NH556Đ

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035502

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037352-37353

14/. Phòng chữa các bệnh vặt thường mắc trong gia đình / Phan Lan b.s.. - H. : Văn hóa thông tin, 2005. - 353tr. ; 19 cm

Tóm tắt: Hướng dẫn cách phòng chữa một số bệnh thường mắc trong gia đình: bệnh tai, mũi, họng, đường răng miệng, bệnh đường ruột, tiêu hóa, bệnh về da, bệnh mắt, các bệnh về xương khớp,...

Ký hiệu môn loại: 616/PH431C

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035529

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037406-37407

15/. Thuật hồi xuân từ những món ăn bài thuốc dưỡng sinh / Phạm Đức Huân b.s.. - H. : Văn hóa thong tin, 2006. - 416tr. ; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu các món ăn bổ dưỡng và chữa bệnh chế biến từ thịt lợn, thịt bò, thịt dê, thịt chó, thịt rắn, thịt vịt, thịt ngan, thịt chim bồ câu, thịt chim cút, thịt chim sẻ, thịt gà, thịt thỏ

Ký hiệu môn loại: 613.2/TH504H

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035519

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037386-37387

16/. VIẾT CHI. Ẩm thực dưỡng sinh phòng trị bệnh tiểu đường / Viết Chi, Lâm Thủy. - H. : Văn hóa thông tin, 2006. - 295tr. ; 19cm

Tóm tắt: Giới thiệu các liệu pháp tự nhiên như vận động, tâm lý, ăn uống nhằm phòng ngừa, điều trị bệnh tiểu đường

Ký hiệu môn loại: 613.2/Â120T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035513

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037374-37375

17/. WISE, ERIC. Anatomy and physiology : The unity of form and function / Eric Wise. - 4th ed.. – New York : McGraw-Hill, 2007. - 606p. ; 28cm

Tóm tắt: This laboratory manual was written to help you gain experience in the lab as you learn human anatomy and physiology

Ký hiệu môn loại: 611/A105A

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.006100-6101

 

KỸ THUẬT

 

1/. ANDERS, GREGORY E.. Microcomputer accounting:Tutorial and applications for peachtreecomplete accounting, release 8.0 / Gregory E. Anders, Emmajo Spiegelberg, Sally Nelson. - 4th ed.. -Woodland Hills : Glence/McGraw-Hill, 2002. - 310p. ; 28cm

Tóm tắt: This book provides a comprehensive package for learning automated accounting procedures

Ký hiệu môn loại: 657/M301R

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.006102

2/. BALDWIN, CRAIG. Catastrophe preparation and prevention for law enforcement professionals / Craig Baldwin, Larry Irons, Philip J. Palin.... - New York : McGraw-Hill, 2008. - 150p. ; 28cm

Tóm tắt: How you already manage risk. How to categorize threats. How to differentiate between adisaster and a catastrophe. How to give special attention to prevention. How to recognize the special characteristics of intentional threats

Ký hiệu môn loại: 646.7/C110A

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.006091

3/. Cẩm nang làm đẹp - Cái răng cái tóc là vóc con người / Phương Quỳnh b.s.. - H. : Lao động xã hội, 2006. - 154tr. ; 19cm

Tóm tắt: Những kiến thức làm đẹp cho mái tóc, đôi mắt, hàm răng và các bộ phân khác trên khuôn mặt

Ký hiệu môn loại: 646.7/C103R

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035539

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037426-37427

4/. Giáo trình công nghệ xử lý chất rắn / Nguyễn Văn Phước, Đinh Xuân Thắng đồng ch.b. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2010. - 430tr. ; 24cm

Tóm tắt: Nguồn gốc, thành phần và tính chất chất thải rắn. Các phương pháp xử lý, tái chế chất thải, quy hoạch khu liên hợp xử lý chất thải rắn

Ký hiệu môn loại: 628.4/GI-108T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005670

5/. HILL, CHARLES W. L.. International business : Competing in the global marketplace / Charles W. L. Hill. - 6th ed.. - New York : McGraw-hill, 2007. - 740p. ; 28cm

Tóm tắt: Explain how and why the world's countries differ. Present a thorough review of the economics and politics of international trade and investment. Explain the functions and form of the global moneytary system...

Ký hiệu môn loại: 658/I-311T

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.006109

6/. HURT, ROBERT L.. Accounting information systems : Basic concepts and current issues / RobertL. Hurt. - New York : McGraw-Hill, 2008. - 343p. ; 26cm

Tóm tắt: The design and implementation of accounting information systems is a complex endeavor, involving at least as much "art" as "science"

Ký hiệu môn loại: 657/A101C

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.006107

7/. JONES, GARETH R.. Essentials of contemporary management / Gareth F. Jones, Jennifer M. George. - 2nd ed.. - New York : McGraw-Hill, 2007. - 594p. ; 26cm

Tóm tắt: This book has been significantly revised to reflect and address these challenges to managers and their organizations

Ký hiệu môn loại: 658/E206S

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.006110-6111

 

8/. MINH TÂM. Hai nửa tình yêu hẹn hò / Minh Tâm. - H. : Hồng Đức, 2008. - 335tr. ; 24cm Biên dịch theo cuốn sách: The Ultimate Dating Experience

Tóm tắt: Các giai đoạn hẹn hò, tìm ra tuýp người phù hợp, khám phá địa điểm tốt nhất để gặp người bạn đời, cách tạo dựng quan hệ yêu thương và hạnh phúc

Ký hiệu môn loại: 646.7/H103N

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005662-5663

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018648

9/. 103 sai lầm mà người quản lý hay mắc phải / Hoàng Mai, Minh Lâm tổng hợp, b.s.. - H. : Văn hóa thông tin, 2005. - 512tr. ; 21cm

Tóm tắt: Giới thiêu 103 những sai lầm mà người quản lý hay mắc phải trong công việc, kinh doanh, phân công nhiệm vụ, quản lý tập thể, liên hệ với khách hàng, áp dụng kỹ thuật mới, giao tiếp với cấp trên, quản lý hành chính,...

Ký hiệu môn loại: 658.3/M458T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035542

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037432

10/. Napoleon Hill và lời khuyên để trở thành người giàu có : Suy ngẫm làm giàu / Minh Đức tuyển dịch, b.s.. - H. : Văn hóa thông tin, 2004. - 447tr. ; 21cm

Tóm tắt: Những mục tiêu, trạng thái tình cảm, chí tiến thủ, quyết tâm và nghị lực tìm ra cơ hội làm giàu, mang lại thành công cho người kinh doanh

Ký hiệu môn loại: 650.1/N109-O

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035515

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037378

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037379

11/. Nâng cao khả năng quản lý của bạn hạn chế rủi ro trong kinh doanh / Nguyễn Dương, Ngọc Quyên b.s.. - H. : Giao thông vận tải, 2005. - 167tr. ; 19cm

Tóm tắt: Những rủi ro thường gặp trong kinh doanh như rủi ro chứng khoán, tín dụng, lãi suất, hối thoái, ngân hàng và cách hạn chế các rủi ro

Ký hiệu môn loại: 658/N122C

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035551

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037457

12/. NGUYỄN DƯƠNG. Thương hiệu và quảng cáo phép thuật phát triển kinh doanh của doanh nghiệp/ Nguyễn Dương. - H. : Lao động xã hội, 2006. - 327tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 658.8/TH561H

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035521

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037390-37391

13/. Tố chất người lãnh đạo hoạch định chiến lược / Thùy Linh, Lã Hùng b.s.. - H. : Văn hóa thông tin, 2005. - 591tr. ; 21cm

Tóm tắt: Những khả năng hoạch định của nhà lãnh đạo: tái tổ chức trí tuệ, người chỉ điểm giang sơn, hoạch định quảng cáo, nhãn hiệu, doanh nghiệp,...

Ký hiệu môn loại: 658.4/T450C

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035498

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037344-37345

14/. Trí tuệ thành công : Sách tham khảo / B.s.: Mạnh Linh, Minh Đức. - H. : Văn hóa thông tin, 2005. - 418tr. ; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu những bí quyết dẫn tới thành công của người Mỹ

Ký hiệu môn loại: 650.1/TR300T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035530

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037408-37409

15/. VŨ ĐÌNH THÀNH. Lý thuyết cơ sở kỹ thuật siêu cao tần / Vũ Đình Thành. - Tái bản lần thứ 3. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2010. - 175tr. ; 24cm

Tóm tắt: Giới thiệu lý thuyết cơ sở kỹ thuật siêu cao tần: đường dây truyền sóng, đồ thị Smith và ma trận tán xạ trong điện tử viễn thông

Ký hiệu môn loại: 621.382/L600T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005668

 

KỸ THUẬT NÔNG NGHIỆP

 

1/. Bạn của nhà nông - Kỹ thuật chăm sóc và chăm nuôi gà / Thái Hà, Đặng Mai. - H. : Hồng Đức, 2011. - 103tr. ; 19cm

Tóm tắt: Giống gà, khả năng sản xuất, kĩ thuật chăm sóc nuôi dưỡng và biện pháp thú y phòng trị bệnh

Ký hiệu môn loại: 636.5/B105C

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035544

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037435-37436

2/. Bạn của nhà nông - Kỹ thuật nuôi và chăm sóc tôm / Thái Hà, Đặng Mai. - H. : Hồng Đức, 2011. - 93tr. ; 19cm

Tóm tắt: Hướng dẫn cách nuôi và chăm sóc tôm. Phòng và điều trị một số bệnh thường gặp ở tôm

Ký hiệu môn loại: 639/B105C

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035545

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037437-37438

3/. Bạn của nhà nông - Kỹ thuật nuôi và chăm sóc thỏ / Thái Hà, Đặng Mai. - H. : Hồng Đức, 2011. - 87tr. ; 19cm

Tóm tắt: Những kiến thức về giống, cách chọn giống thỏ, đặc điểm loài thỏ, kỹ thuật chăm sóc để có hiệu quả chăn nuôi tốt

Ký hiệu môn loại: 636.932/B105C

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035547

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037441-37442

4/. Bạn của nhà nông - Kỹ thuật trồng và chăm sóc một số cây họ bầu bí / Thái Hà, Đặng Mai. - H. : Hồng Đức, 2011. - 95tr. ; 19cm

Tóm tắt: Hướng dẫn cách trồng và chăm sóc mướp đắng, mướp hương, mướp nhật, bí đao, bí ngô, bầu

Ký hiệu môn loại: 635/B105C

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035546

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037439-37440

5/. ĐẶNG MAI. Bạn của nhà nông - Kỹ thuật nuôi và chăm sóc rùa / Đặng Mai, Thái Hà. - H. : Hồng Đức, 2011. - 103tr. ; 19cm

Tóm tắt: Đặc điểm, kỹ thuật nhân giống loài rùa; một số giải pháp kỹ thuật nuôi rùa, phòng tránh và điều trị bệnh cho rùa

Ký hiệu môn loại: 639.3/B105C

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035506

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037360-37361

6/. NGUYỄN HOÀNG. Kỹ thuật nuôi gà đá / Nguyễn Hoàng. - H. : Văn hóa thông tin, 2011. - 127tr. ; 21cm

Tóm tắt: Kiến thức cơ bản về thú chơi đá gà, kinh nghiệm chọn giống gà chọi và những kĩ thuật huấn luyện để có một con gà chọi đá hay

Ký hiệu môn loại: 636.5/K600T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035543

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037433-37434

7/. THÁI HÀ. Bạn của nhà nông - Kỹ thuật trồng và chăm sóc một số loại rau / Thái Hà, Đặng Mai. - H. : Hồng Đức, 2011. - 102tr. : Ảnh ; 19cm

Tóm tắt: Kỹ thuật trồng một số loại rau mùa hè, rau vụ đông, cây rau họ bầu bí, rau thơm và rau gia vị

Ký hiệu môn loại: 635/B105C

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035516

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037380-37381

8/. THÁI HÀ. Bạn của nhà nông - Kỹ thuật trồng và chăm sóc xoài / Thái Hà, Đặng Mai. - H. : Nxb. Hồng Đức, 2011. - 95tr. ; 19cm

Tóm tắt: Đặc điểm hình thái, kỹ thuật nhân giống, kỹ thuật trồng, thu hoạch và bảo quản xoài. Phòng trừ sâu bệnh trên cây xoài và một số giải pháp kỹ thuật nâng cao năng suất xoài

Ký hiệu môn loại: 634/B105C

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035535

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037418-37419

9/. THÁI HÀ. Bạn của nhà nông - Kỹ thuật trồng và chăm sóc dứa / Thái Hà, Đặng Mai. - H. : Hồng Đức, 2011. - 87tr. ; 19cm

Tóm tắt: Đặc điểm hình thái, kỹ thuật trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh, thu hoạch, bảo quản và chế biến dứa

Ký hiệu môn loại: 634/B105C

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035517

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037382-37383

10/. THANH HUYỀN. Kỹ thuật trồng ươm giống cây cảnh / Thanh Huyền. - H. : Văn hóa thông tin, 2011. - 103tr. ; 19cm

Tóm tắt: Giới thiệu một số loại cây nguyên liệu và các bước trồng cây trong chậu cảnh nhỏ

Ký hiệu môn loại: 635.9/K600T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035532

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037412-37413

 

NGHỆ THUẬT

 

1/. CATCHINGS, TAMIKA. Five star basketball My favorite moves : Making the big plays / Tamika  Catchings, Mwadi Mabika ; Katie Douglas.... - Terre Haute : Wish Publishing, 2003. - 129p. ; 22cm

Tóm tắt: The long-time leader in basketball instruction, has teamed up with six of the greatest professional women players to bring young players everywhere a state-of-the-art drill book like no other

Ký hiệu môn loại: 796.323/F315E

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.006095

2/. GREENBERG, DOREEN. Sword of a champion : The story of Sharon Monplaisir / Doreen Greenberg, Michael Greenberg ; Phil Velikan. - Terre Haute : Wish Publishing, 2000. - 200p. ; 22cm

Tóm tắt: This is one of a series of exciting, true stories about female athletes

Ký hiệu môn loại: 796.86/SW434D

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.006083

3/. MẠNH ĐỨC. 1000 câu đố IQ rèn luyện trí tuệ nhanh mắt - đoán ngay / Mạnh Đức. - H. : Hồng Đức, 2008. - 155tr. ; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu những trò chơi trí tuệ, những câu đố tư duy tăng cường khả năng sáng tạo, tư duy lôgic

Ký hiệu môn loại: 793.73/M458N

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018632-18633

4/. NGUYỄN VĂN THÀNH. Hát cùng thời đại / Nguyễn Văn Thành. - H. : Nxb. Âm nhạc, 2011. - 205tr. ; 24cm

Tóm tắt: Giới thiệu 72 ca khúc của nhạc sĩ Nguyễn Văn Thành với những lời ca tinh tế, chân thực

Ký hiệu môn loại: 780/H110C

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006470

5/. SOLOMON, DANIEL. Global city blues / Daniel Solomon. - San Francisco : Island Press, 2003. - 253p. ; 23cm

Tóm tắt: This is a book about the making of cities and the buildings that compose them

Ký hiệu môn loại: 720.9173/GL401A

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.006087

 

NGHIÊN CỨU VĂN HỌC

 

1/. Bộ đề thi ngữ văn : Phương pháp tự luận. Thi tốt nghiệp THPT. Tuyển sinh Đại học và Cao đẳng / Đỗ Kim Hảo, Trần Hà Nam. - H. : Nxb. Đại học Sư phạm, 2010. - 351tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 807/B450Đ

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005667

2/. CATO, NANCY. Tất cả các dòng sông đều chảy : Tiểu thuyết / Nancy Cato ; Trương Võ Anh Giang, Anh Trần dịch. - H. : Văn học, 2006. - 741tr. ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 899/T124C

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035500

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037348-37349

3/. DIETSCH, BETTY MATTIX. Reasoning and writing well : A rhetoric, research guide, reader and handbook / Betty Mattix Dietsch. - 4th ed.. - New York : McGraw-Hill, 2006. - 723p. ; 23cm

Tóm tắt: This guide presents a comprehensive approach to the writing process that emphasizes critical thinking as the key to successful college writing

Ký hiệu môn loại: 808/R200S

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.006112

4/. DIYANNI, ROBERT. The essay : An introduction / Robert DiYanni. - New York : McGraw-Hill, 2002. - 178p. ; 23cm

Tóm tắt: This book presents an approach to literary works that emphasizes reading as an active enterprise involving both thought and feeling

Ký hiệu môn loại: 808.4/E206S

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.006086

5/. DOBRIN, SIDNEY I.. Saving place : An ecocomposition reader / Sidney I. Dobrin. - New York : McGraw-Hill, 2005. - 460p. ; 24cm

Tóm tắt: This is a writing textbook that encourages students to explore the ways in which the activity of writing both interacts with environments, nature and places and is itself ecological

Ký hiệu môn loại: 808/S111-I

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.006113

 

6/. DUY BẾN. Vỡ lẽ : Thơ / Duy Bến. - H. : Văn học, 2011. - 107tr. ; 20cm

Ký hiệu môn loại: 895.9221/V460L

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035564

7/. ĐẶNG ÁI. Mùa lá cuối : Thơ / Đặng Ái. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2011. - 115tr. ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 895.9221/M501L

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035552

8/. ĐOÀN GIỎI. Đất rừng phương nam : Tiểu thuyết / Đoàn Giỏi. - H. : Văn học, 2010. - 323tr. ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 895.9223/Đ118R

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037450

Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018618-18619

 

9/. Giáo trình văn học Việt Nam hiện đại. - H. : Nxb. Đại học Sư phạm, 2010

T.2. - 2010. - 390tr.. - Đầu trang bìa ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo dự án đào tạo giáo viên THCS

Ký hiệu môn loại: 895.922/GI-108T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005673

10/. HÀ MÃ. Mật mã Tây Tạng. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2011

T.6: Cuộc truy tìm kho báu ngàn năm của phật giáoTây Tạng/ Hà Mã. - 2011. - 609tr.

Ký hiệu môn loại: 895.1/M124M

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037466

11/. Hãy biết yêu cuộc sống - Tổ ấm gia đình / Kim Anh, Mai Thùy s.t., b.s.. - H. : Văn hóa thông tin, 2006. - 151tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 808.83/H112B

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037443-37444

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018592

12/. Hãy biết yêu cuộc sống: Nắng sân trường / Kim Anh, Mai Thúy s.t., b.s.. - H. : Văn hóa thông tin, 2006. - 155tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 808.83/H112B

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037447

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018600-18601

13/. HUNTER, MADELINE. Ham muốn / Madeline Hunter. - H. : Văn học, 2010. - 455tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 823/H104M

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035504

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037356-37357

14/. HỮU MINH CƯƠNG. Nắng sông Hồng : Thơ / Hữu Minh Cương. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2011. - 162tr. ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 895.9221/N116-S

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035558

15/. LARY, YAN. Cuộc phiêu lưu kỳ lạ của Ca-Rích và Va-li-a / Yan Lary ; Thiệu Huy, Phan Thị Miền phỏng dịch. - H. : Văn học, 2007. - 311tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 891.7/C514P

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037449

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018616-18617

 

16/. LÊ TÂN. Thơ Lê Tân tuyển chọn / Lê Tân. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2011. - 230tr. ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 895.9221/TH460L

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035562

17/. LONDON, JACK. Nanh trắng / Jack London ; Dịch: Bảo Hưng, Trung Dũng. - H. : Văn học, 2009. - 280tr. ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 823/N107T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035503

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037354-37355

18/. LUCAS, STEPHEN E.. The art of public speaking / Stephen E. Lucas. - 9th ed.. - New York : McGraw-Hill, 2007. - 506p. ; 26cm

Tóm tắt: The book continues to be informed by classical and contemporary theories of rhetoric but does not present theory for its own sake

Ký hiệu môn loại: 808.5/A109T

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.006078

19/. MIÊN ĐÔNG. Môi trinh : Tập thơ / Miên Đông. - H. : Văn học, 2011. - 121tr. ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 895.9221/M452T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035557

20/. NGỌC BÍNH. Tranh của gió : Thơ / Ngọc Bính. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2011. - 115tr. ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 895.9221/TR107C

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035554

21/. NGUYỄN ĐĂNG THUYẾT. Thơ đất mỏng / Nguyễn Đăng Thuyết. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2011. - 91tr. ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 895.9221/TH460Đ

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035556

22/. NGUYỄN THÁI HẢI. Sao chim không hót : Tập truyện dành cho lưa tuổi thiếu niên / Nguyễn Thái Hải. - H. : Văn hóa - văn nghệ, 2011. - 115tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 895.9223/S-108C

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018653

23/. NGUYỄN VĂN THÚY. Tình quê : Thơ / Nguyễn Văn Thúy. - H. : Văn hóa dân tộc, 2011. - 103tr. ;

19cm

Ký hiệu môn loại: 895.9221/T312Q

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035570

24/. O'NEILL, EUGENE. The later plays of Eugene O'Neill : Ah, Wilderness!, A touch of the poet, Hughie, A moon for the misbegotten / Eugene O'Neill ; edited by Travis Bogard. - New York : The Modern library College editions, 1967. - 409p. ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 812/L110E

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.006114

25/. SAINT-EXUPÉRY, ANTOINE DE. Chú bé hoàng tử / Antoine De Saint-Exupéry ; Nguyễn Trường Tân dịch. - H. : Văn hóa thông tin, 2007. - 139tr. ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 843/CH500B

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018642-18643

26/. STONE, JEFF. Khỉ - Năm vị tổ sư / Jeff Stone ; Nguyễn Tuệ Đan dịch. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2011. - 299tr. ; 18cm

Ký hiệu môn loại: 813/KH300N

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035553

:

27/. TETSUKÔ KURÔYANAGI. Tốt-Tô-Chan cô bé bên cửa sổ / Tetsukô Kurôyanagi ; Phí Văn Gừng, Phạm Duy Trọng dịch. - H. : Văn hóa thông tin, 2011. - 259tr. ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 895.6/T458T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037448

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018612-18613

28/. THƯƠNG GIANG. Hoài niệm Hội Lim : Thơ / Thương Giang. - H : Nxb. Hội nhà văn, 2011. - 279tr. ; 18cm

Ký hiệu môn loại: 895.9221/H404N

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035563

 

29/. THƯỢNG HÀN. Ánh trăng : Thơ trữ tình / Thượng Hàn. - H. : Văn hóa thông tin, 2011. - 107tr. ;19cm

Ký hiệu môn loại: 895.9221/A107T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035568

30/. Truyện ngắn hay 2006 / Hồ Thị Hải Âu, YBan, Phong Điệp,.... - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2006. - 369tr. ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 895.92234/TR527N

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035518

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037384-37385

 

31/. VESTERMAN, WILLIAM. Reading and writing short arguments / William Vesterman. - 5th ed.. - New York : McGraw-Hill, 2006. - 384p. ; 24cm

Tóm tắt: Reading and writing offers substantial instruction, unique apparatus, 77 readings and 14 visual arguments that represent an exceptinally broad range of contemporary issues

Ký hiệu môn loại: 808/R200D

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.006092

32/. VŨ KIM DŨNG. Những chuyện khoa học lý thú / Vũ Kim Dũng. - H. : Nxb. Thế giới, 2006. - 320tr. ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 895.9223/NH556C

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018622-18623

33/. VŨ TRỌNG PHỤNG. Cạm bẫy người : Phóng sự / Vũ Trọng Phụng. - H. : Văn học, 2006. - 147tr. ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 895.922332/C104B

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037445-37446

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018593

 

34/. VŨ TRỌNG PHỤNG. Lục xì : Phóng sự(1937) / Vũ Trọng Phụng. - H. : Văn học, 2006. - 163tr. ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 895.922332/L506X

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035531

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037410-37411

35/. XUÂN DIỆU. Thơ tình Xuân Diệu / Xuân Diệu. - H. : Dân trí, 2011. - 72tr. ; 19cm. - (Tủ sách hiếu học dùng trong nhà trường)

Ký hiệu môn loại: 895.9221/TH460T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018654

36/. Xuân Quỳnh thơ và đời / Vân Long s.t, tuyển chọn. - H. : Văn học, 2010. - 271tr. ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 895.9221/X502Q

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035534

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037416-37417

37/. YẾN LINH. Một phẩy sáu nhân hai : Tập truyện ngắn / Yến Linh. - H. : Văn hóa - văn nghệ, 2011. - 153tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 895.9223/M458P

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037458

LỊCH SỬ

 

1/. BRINKLEY, ALAN. American history : A survey to 1877 / Alan Brinkley. - 12th ed.. - New York : McGraw-Hill, 2007. - 431p. ; 28cm

Tóm tắt: This book strives to tell the remarkable story of the history of the American people and the nation they created

Ký hiệu môn loại: 973/A104E

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.006103

2/. CRABTREE, PAM J.. Exploring prehistory : How archaeology reveals our past / Pam J. Crabtree, Douglas V. Campana. - 2nd ed.. - New York : McGraw-Hill, 2006. - 483p. ; 26cm

 Tóm tắt: This book is designed to answer these questions by providing a concise, yet comprehensive introduction to world prehistory

Ký hiệu môn loại: 930.1/E207P

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.006084

3/. Danh nhân văn hóa nghệ thuật / B.s.: Quang Linh, Khánh Ly. - H. : Nxb. Từ điển Bách khoa, 2006. - 291tr. ; 21cm

Tóm tắt: Tiểu sử và những đóng góp của các danh nhân trong lĩnh vực văn hóa, nghệ thuật: Dante, Michelangeno, Shakespeare...

Ký hiệu môn loại: 920.02/D107N

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035501

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037350-37351

4/. HERODOTUS. The Persian wars by Herodotus / Herodotus ; George Rawlinson translated ; Francis R. B. Godolphin introduced. - New York : The modern library, 2009. - 714p. ; 19cm

Tóm tắt: It means that in the short span of their history the greatest of the Greeks lived so intensely their physical, political, intellectual and aesthetic lives...

Ký hiệu môn loại: 938/P206S

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.006115

5/. OLMSTED, FREDERICK LAW. The cotton Kingdom : A traveller's observations on cotton and

slavery in the American slave states. Based upon three former volumes of journeys and investigations by the same author / Frederick Law Olmsted. - New York : The modern library, 1984. - 624p. ; 19cm

Tóm tắt: This is without equal among the five hundred or so books and pamphlets written byvisitors to the South in the three and a half decades preceding the Civil War

Ký hiệu môn loại: 975/C435T

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.006117

6/. Phương pháp dạy học lịch sử. - H. : Nxb. Đại học Sư phạm, 2010

T.1. - 2010. - 272tr.

Tóm tắt: Chức năng, nhiệm vụ, hình thức, phương pháp dạy bộ môn Lịch sử ở trường THPT

Ký hiệu môn loại: 907/PH561P

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005672

7/. THÁI HÀ. Bách khoa mười vạn câu hỏi vì sao - Lịch sử / Thái Hà. - H. : Thời đại, 2011. - 159tr. : Tranh ; 21cm

Tóm tắt: Những kiến thức về lịch sử Việt Nam, lịch sử thế giới thông qua hình thức trả lời các câu hỏi

Ký hiệu môn loại: 900/B102K

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018634-18635

 

ĐỊA LÝ

 

1/. CRANDALL HOLLICK, JULIAN. Ganga : A journey down the Ganges river / Julian Crandall Hollick. - Washington, DC : Island Press, 2008. - 279p. ; 23cm

Tóm tắt: Discover a river, a culture and a people. Combining travelogue, science and history, Ganga is a fascinating portrait of a river and a culture. It will show you India as you have never imagined it

Ký hiệu môn loại: 915/G105G

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.006088

2/. United States history atlas. - Santa Barbara : McGraw-Hill, 2005. - 56p. ; 26cm

Ký hiệu môn loại: 912.0973/U512-I

Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.006081

Facebook zalo

Các tin đã đưa