0 - TỔNG LOẠI
1. Chính sách an ninh mạng trong quan hệ quốc tế hiện nay và đối sách của Việt Nam: Sách tham khảo/ Nguyễn Việt Lâm (ch.b.), Đặng Bảo Châu, Phạm Bá Việt....- H.: Chính trị Quốc gia Sự thật, 2019. - 218tr.; 21cm
Tóm tắt: Trình bày khái niệm, thực trạng an ninh mạng trong quan hệ quốc tế hiện nay; nghiên cứu chính sách an ninh mạng và tình hình hợp tác về an ninh mạng của một số quốc gia trên thế giới; từ đó đưa ra kiến nghị, đề xuất chính sách về an ninh mạng cho Việt Nam.
Phân loại: 005.8\CH312-S
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040970
Kho Mượn: MVN.046995 - MVN.046996
1 - TRIẾT HỌC - TÂM LÝ HỌC - LOGICH HỌC
2. Một vòng hoàng đạo 2017 - Sư tử: Sách tham khảo/ Lovedia.- H.: Nxb. Hà Nội, 2016. - 134tr.; 19cm
Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về chiêm tinh học. Dự báo tổng quan và chi tiết về sức khoẻ, tình cảm, công việc, học tập... của những người thuộc chòm sao Sư Tử trong cung Hoàng đạo năm 2017. Từ đó đưa ra những lời khuyên hữu ích.
Phân loại: 133.5\M458V
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040946
Kho Mượn: MVN.046962
3. Một vòng hoàng đạo 2017 - Song tử: Sách tham khảo/ Lovedia.- H.: Nxb. Hà Nội, 2016. - 134tr.; 19cm
Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về chiêm tinh học. Dự báo tổng quan và chi tiết về sức khoẻ, tình cảm, công việc, học tập... của những người thuộc chòm sao Song Tử trong cung Hoàng đạo năm 2017. Từ đó đưa ra những lời khuyên hữu ích.
Phân loại: 133.5\M458V
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040947
Kho Mượn: MVN.046963 - MVN.046964
4. Mật ngữ 30 ngày Bạch Dương 21/3 - 19/4: Mật ngữ 366 ngày hoàng đạo Mặt trời, Mặt trăng, cung Mọc và hơn thế nữa!/ PC, Dany, Phong Linh....- H.: Thế giới, 2015. - (Mật ngữ 12 chòm sao)
Tóm tắt: Phân tích về tính cách, vận mệnh, sở thích, điểm mạnh và điểm yếu, tình yêu, cuộc sống hôn nhân của những người thuộc sao Bạch Dương.
Phân loại: 133.5\M124N
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046413 - DPVN.046414
5. Morin, Edgar. Phương pháp 4: Tư tưởng: Nơi cư trú, cuộc sống, tập tính, tổ chức của tư tưởng/ Edgar Morin ; Chu Tiến Ánh dịch ; Phạm Khiêm Ích biên tập, giới thiệu.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2008. - 567tr.; 22cm
Tên sách tiếng Pháp: La méthode tome 4: Les idées : Leur habitat, leur vie, leurs moeurs, leur organisation
Tóm tắt: Những quan điểm, lí luận của Edgar Morin về tư tưởng. Nghiên cứu tư tưởng theo quan điểm phức hợp. Xem xét tri thức và tư tưởng theo quan điểm văn hoá - xã hội, quan điểm về cuộc sống của tư tưởng, về tính tự chủ/phụ thuộc của tư tưởng và quan điểm tổ chức của tư tưởng.
Phân loại: 121\PH561P
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046258 - DPVN.046259 - DPVN.046260 - DPVN.046261 - DPVN.046262
Kho Đọc: DVN.040958
Kho Mượn: MVN.046969 - MVN.046970
6. McRaney, David. Bạn không thông minh lắm đâu/ David McRaney ; Voldy dịch ; Nguyễn Hằng Nga h.đ..- H.: Thế giới, 2017. - 409tr.; 21cm
Tên sách tiếng Anh: You are not so smart
Tóm tắt: Khám phá việc tự đánh lừa bản thân của con người để đối mặt thực tại của cuộc sống, cung cấp những cách nhìn nhận mới về bản thân.
Phân loại: 153.4\B105K
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040995
7. Nhi Thiên. Những vết thương thanh xuân: Tâm lí học về những nỗi đau bần thần của tuổi trẻ/ Nhi Thiên.- H.: Thế giới, 2018. - 159tr.; 19cm
Tóm tắt: Nỗi nuối tiếc tha thiết vô cùng của thanh xuân - Hiệu ứng Zeigarnik và những điều ấm ức bất tử của trái tim. Tuổi thanh xuân muôn mặt phiền toái - Chứng tâm thần phân liệt khổ đau: Rối loạn Schizophrenia và những gì ta cứ mải gắng quên. Quá đỗi yêu thương, quá đỗi căm thù, quá đỗi khổ đau - Hội chứng Takotsubo và trái tim tan vỡ.
Phân loại: 152.4\NH556V
Số ĐKCB :
Kho Mượn: MVN.047024 - MVN.047025
8. Lưu Thuyền Dương. Vứt bỏ trái tim mong manh: Đừng để cảm xúc tiêu cực làm hại bạn/ Lưu Thuyền Dương ; Nguyệt Minh dịch.- H.: Lao động ; Công ty cổ phần sách Bách Việt, 2019. - 284tr.; 24cm
Tóm tắt: Đề cập những triết lí sống tích cực, có một số cách nghĩ thậm chí mang tính trái chiều về năm phương diện trong cuộc sống: Tình yêu, sự trưởng thành, cách ứng xử, tình bạn, lối sống. Mỗi chương có kèm theo phần câu hỏi trắc nghiệm để hiểu rõ trạng thái hiện tại của bản thân. Từ đó biết chấp nhận, thay đổi bản thân để trở lên hoàn hảo hơn.
Phân loại: 155.2\V565B
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVV.004464 - DPVV.004465 - DPVV.004466 - DPVV.004467 - DPVV.004468 - DPVV.004469 - DPVV.004470
9. Swerling, Lisa. Hạnh phúc là 500 gợi ý để sống trọn từng giây: Tranh truyện/ Lisa Swerling, Ralph Lazar ; Mto Trần dịch.- H.: Thế giới, 2015. - 271tr.: tranh vẽ; 15cm
Phân loại: 158\H107P
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046410
10. Liễu Thuật Quân. Thoát khỏi vòng bận rộn: Tuyệt chiêu quản lí thời gian của giới tinh anh công sở/ Liễu Thuật Quân ; Nguyệt Minh dịch.- H.: Lao động ; Công ty cổ phần sách Bách Việt, 2019. - 315tr.; 24cm
Tóm tắt: Đề cập khái quát về chân tướng của sự bận rộn mù quáng; từ đó tìm ra yếu tố then chốt, lên kế hoạch, sắp xếp thời gian để loại bỏ tình trạng bận rộn một cách mù quáng; quản lí tốt bản thân, công việc sẽ thuận lợi.
Phân loại: 158.1\TH411K
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVV.004457 - DPVV.004458 - DPVV.004459 - DPVV.004460 - DPVV.004461 - DPVV.004462 - DPVV.004463
11. Miêu Công Tử. 999 lá thư gửi cho chính mình: Mong bạn trở thành phiên bản hạnh phúc nhất/ Miêu Công Tử ; Quỳnh Nhi dịch.- H.: Thanh niên, 2019. - 195tr.; 18cm
Tóm tắt: Những lời khuyên về giá trị cuộc sống, tình bạn, tình yêu...giúp cho những ai đang cảm thấy thất vọng với con người hiện tại của bản thân biết cách vượt qua những khó khăn trong cuộc sống để trở thành người tốt.
Phân loại: 158.1\CH311M
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046395
12. Kotoha Yao. Bạn chỉ cần sống tốt trời xanh tự an bài/ Kotoha Yao ; Nguyễn Ngọc Anh dịch.- H.: Nxb. Hà Nội, 2017. - 176tr.: tranh vẽ; 19cm. - (Tủ sách Chữa lành)
Tóm tắt: Chia sẻ những phương pháp tự chữa lành bản thân và chiến thắng sự yếu đuối trong tâm hồn bằng cách thừa nhận từng nét quyến rũ và điểm giá trị của mình.
Phân loại: 158.1\B105C
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046396
13. Swerling, Lisa. Hạnh phúc là 500 điều làm bạn hạnh phúc: Tranh truyện/ Lisa Swerling, Ralph Lazar ; Mto Trần dịch.- H.: Thế giới, 2015. - 270tr.: tranh màu; 15cm
Phân loại: 158\H107P
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046409
2 - CHỦ NGHĨA VÔ THẦN - TÔN GIÁO
14. Tuyển tập Sa môn trí hải.- H.: Hồng Đức, 2019
T.1.- 2019.- 447tr.
Tóm tắt: Những bài viết của Sư tổ Trí Hải trong các báo như Đuốc Tuệ... ; những bản dịch của Sư tổ như Kinh Phả môn, Nhị khóa hiệp giải, Tâm chúng sinh... ; những trước tác của Sư tổ như Phật giáo Việt Nam....
Phân loại: 294.3\T527T
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008425
15. Tuyển tập Sa môn trí hải.- H.: Hồng Đức, 2019
T.2.- 2019.- 339tr.
Tóm tắt: Những bài viết của Sư tổ Trí Hải trong các báo như Đuốc Tuệ... ; những bản dịch của Sư tổ như Kinh Phả môn, Nhị khóa hiệp giải, Tâm chúng sinh... ; những trước tác của Sư tổ như Phật giáo Việt Nam....
Phân loại: 294.3\T527T
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008426
16. Tuyển tập Sa môn trí hải.- H.: Hồng Đức, 2019
T.4.- 2019.- 425tr.
Tóm tắt: Những bài viết của Sư tổ Trí Hải trong các báo như Đuốc Tuệ... ; những bản dịch của Sư tổ như Kinh Phả môn, Nhị khóa hiệp giải, Tâm chúng sinh... ; những trước tác của Sư tổ như Phật giáo Việt Nam....
Phân loại: 294.3\T527T
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008427
17. Tuyển tập Sa môn trí hải.- H.: Hồng Đức, 2019
T.3.- 2019.- 411tr.
Tóm tắt: Những bài viết của Sư tổ Trí Hải trong các báo như Đuốc Tuệ... ; những bản dịch của Sư tổ như Kinh Phả môn, Nhị khóa hiệp giải, Tâm chúng sinh... ; những trước tác của Sư tổ như Phật giáo Việt Nam....
Phân loại: 294.3\T527T
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008484
18. Ryunosuke Koike. Tự do không âu lo: Đi qua những ham muốn trần tục/ Ryunosuke Koike ; Trần Thị Yên Châu dịch.- H.: Thế giới, 2016. - 253tr.: minh họa; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp thiền định đơn giản, rũ bỏ hoàn toàn "tam độc", tham - sân - si để có thể nắm bắt được cơ chế hoạt động của trái tim mình, thoát khỏi những ham muốn trần tục và từ đó bắt đầu một cuộc sống nhẹ nhàng, thanh tịnh, tự do, tự tại,....
Phân loại: 294.3\T550D
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040952
19. Khoa học xã hội trên thế giới = Les sciences sociales dans le monde/ Peter Wagner, Immanuel Wallerstein... ; Dịch: Chu Tiến Ánh... ; Phạm Khiêm Ích biên tập, giới thiệu.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2007
Dịch theo nguyên bản tiếng Pháp
Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về khoa học xã hội thế giới trong thế kỷ 20 và xu hướng phát triển vào những năm đầu thế kỷ 21. Cuốn sách đề cập đến 8 chủ đề lớn: Tổng kết và viễn cảnh xã hội; cơ sở hạ tầng và toàn cảnh; dữ liệu và sử dụng dữ liệu; lĩnh vực chuyên nghiệp; khoa học và công nghệ xã hội; các chiều cạnh của phát triển; các khoa học xã hội và môi trường; các khoa học hành vi ứng xử và ứng dụng.
Phân loại: 300\KH401H
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVV.004512 - DPVV.004513 - DPVV.004514 - DPVV.004515
Kho Đọc: DVV.008435
Kho Mượn: MVV.008511 - MVV.008512
20. Phát triển bền vững đô thị và khả năng thích ứng với nước biển dâng của hệ thống đô thị ở Việt Nam: Qua nghiên cứu điểm 3 thành phố Long Xuyên, Cần Thơ và Cà Mau. Sách chuyên khảo/ Đào Hoàng Tuấn, Trần Thị Tuyết (ch.b), Nguyễn Thị Bích Nguyệt.- H.: Nhà xuất bản khoa học xã hội, 2017. - 288tr.; 24cm
ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Địa lý nhân văn
Tóm tắt: Cơ sở lí luận và một số mô hình phát triển bền vững đô thị thích ứng với ngập lụt và nước biển dâng; Ảnh hưởng nước biển dâng đến hệ thống đô thị ở Việt Nam; Dự báo ảnh hưởng của nước biển dâng và khả năng thích ứng của các thành phố Cần Thơ, Cà Mau và Long Xuyên ở Đồng bằng sông Cửu Long; Quan điểm và giải pháp thích ứng với nước biển dâng đối với hệ thống đô thị ở Đồng bằng sông Cửu Long.
Phân loại: 307.109597\PH110T
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008418
21. Niên giám khoa học năm 2018.- H.: Chính trị Quốc gia sự thật, 2019
T.3 : Những vấn đề về văn hóa, xã hội và con người.- 2019.- 350tr.
Tóm tắt: Gồm các báo cáo tư vấn, báo cáo chuyên đề phục vụ cho sự lãnh đạo, chỉ đạo của Ban chấp hành Trung ương, Bộ chính trị, Ban bí thư, việc nghiên cứu, học tập của Bộ chính trị, Ban bí thư và các đảng bạn; kết quả các kỳ họp; các kết quả nghiên cứu khoa học lý luận chính trị tiêu biểu của Hội đồng Lý luận Trung ương; các kết quả chắt lọc, tổng thuật từ các công trình, đề tài, đề án nghiên cứu khoa học lý luận chính trị có giá trị......
Phân loại: 300.597\N305G
Số ĐKCB :
Kho Tra Cứu: TC.001467
22. Morin, Edgar. Trái đất Tổ quốc chung tuyên ngôn cho thiên niên kỷ mới: Tuyên ngôn cho thiên niên kỷ mới/ Edgar Morin, Anne Brigitte Kern ; Chu Tiến Ánh dịch ; Phạm Khiêm Ích biên tập và giới thiệu.- H.: Khoa học xã hội, 2002. - 433tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử phát triển các nền văn minh; kỉ nguyên toàn hành tinh; những công dân của Trái Đất; Trái Đất trong khủng hoảng; chính trị - nhân học; cải cách tư duy;....
Phân loại: 301\TR103Đ
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046200 - DPVN.046201 - DPVN.046202
23. Người La hủ ở Việt Nam.- H.: Thông tấn, 2019. - 134tr.: tranh màu; 25cm
Phân loại: 305.89540597\NG558L
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008462
Kho Mượn: MVV.008521 - MVV.008522
24. Euny Hong. Giải mã Hà Quốc sành điệu: Cách một quốc gia chinh phục thế giới qua ngành giải trí/ Euny Hong ; Dịch: Nguyễn Hoàng Ánh, Võ Phương Linh, Võ Huyền My.- H.: Thế giới, 2016. - 343tr.; 21cm
Tóm tắt: Tập hợp nhiều bài viết về một quốc gia nay trở thành một biểu tượng sành điệu, về sự nỗ lực và những thành công của đất nước Hàn Quốc.
Phân loại: 306.095195\GI-103M
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046392
25. Niên giám thống kê 2018 = Statistical yearbook of Vietnam 2018.- H.: Thống kê, 2019. - 1024tr.; 25cm
ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê
Tóm tắt: Gồm những số liệu thống kê cơ bản phản ánh khái quát động thái và thực trạng kinh tế - xã hội của cả nước, của các vùng và các địa phương. Ngoài ra, nội dung còn có số liệu thống kê chủ yếu của các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới nhằm cung cấp thêm tư liệu tham khảo phục vụ yêu cầu nghiên cứu và so sánh quốc tế.
Phân loại: 315.97\N305G
Số ĐKCB :
Kho Tra Cứu: TC.001460 - TC.001461 - TC.001462 - TC.001463 - TC.001464
26. Niên giám thống kê thành phố Hải Phòng 2018 = Hai Phong statistical yearbook 2018/ B.s.: Phòng Thống kê Tổng hợp, Phòng Nghiệp vụ Cục Thống kê Tp. Hải Phòng.- H.: Thống kê, 2019. - 475tr.: minh họa; 25cm
ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê. Cục Thống kê thành phố Hải Phòng
Tóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê năm 2018 tổng quan kinh tế xã hội thành phố Hải Phòng năm 2018, đơn vị hành chính, đất đại và khí hậu, dân số và lao động, tài khoản quốc gia, ngân sách nhà nước và bảo hiểm, đầu tư, xây dựng, doanh nghiệp, hợp tác xã và cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể, nông lâm nghiệp, thuỷ sản, thương mại, du lịch, chỉ số giá, vận tải, bưu chính và viễn thông, giáo dục,đào tạo, khoa học công nghệ, y tế, văn hoá, thể thao, mức sống dân cư, trật tự, an toàn xã hội, tư pháp và môi trường.
Phân loại: 315.9735\N305G
Số ĐKCB :
Kho Địa Chí: DC.005600
27. Niên giám thống kê thành phố Hải Phòng 2015 = Hai Phong statistical yearbook 2015/ B.s.: Phòng Thống kê Tổng hợp, Phòng Nghiệp vụ Cục Thống kê Tp. Hải Phòng.- H.: Thống kê, 2016. - 414tr.: minh họa; 25cm
ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê. Cục Thống kê thành phố Hải Phòng
Tóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê năm 2015 về đơn vị hành chính, đất đai, khí hậu, dân số và lao động, tài khoản quốc gia, ngân sách nhà nước, đầu tư, xây dựng, doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh cá thể, nông lâm nghiệp, thuỷ sản, công nghiệp, thương mại, du lịch, giá cả, vận tải, bưu chính và viễn thông, giáo dục, y tế, văn hoá, thể thao, mức sống dân cư và an toàn xã hội của thành phố Hải Phòng.
Phân loại: 315.9735\N305G
Số ĐKCB :
Kho Địa Chí: DC.005598
28. Niên giám thống kê thành phố Hải Phòng 2016 = Hai Phong statistical yearbook 2016/ B.s.: Phòng Thống kê Tổng hợp, Phòng Nghiệp vụ Cục Thống kê Tp. Hải Phòng.- H.: Thống kê, 2017. - 455tr.: minh họa; 25cm
ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê. Cục Thống kê thành phố Hải Phòng
Tóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê năm 2016 về đơn vị hành chính, đất đai, dân số và lao động, tài khoản quốc gia, ngân sách nhà nước, công nghiệp, đầu tư, doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh cá thể, nông lâm nghiệp, thuỷ sản, thương mại, du lịch, chỉ số giá, vận tải, bưu chính và viễn thông, giáo dục, y tế, văn hoá, thể thao, mức sống dân cư và an toàn xã hội của thành phố Hải Phòng.
Phân loại: 315.9735\N305G
Số ĐKCB :
Kho Địa Chí: DC.005599
29. Niên giám thống kê thành phố Hải Phòng 2014 = Hai Phong statistical yearbook 2014/ B.s.: Phòng Thống kê Tổng hợp, Phòng Nghiệp vụ Cục Thống kê Tp. Hải Phòng.- H.: Thống kê, 2015. - 410tr.: hình vẽ, biểu đồ; 25cm
ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê. Cục Thống kê thành phố Hải Phòng
Tóm tắt: Giới thiệu số liệu thống kê về đơn vị hành chính, dân số, lao động, tài khoản quốc gia, ngân sách nhà nước, đầu tư, doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh cá thể, nông lâm nghiệp, thuỷ sản, công nghiệp, xây dựng, thương mại, giá cả, du lịch, vận tải, bưu chính viễn thông, giáo dục, y tế,... của thành phố Hải Phòng năm 2014.
Phân loại: 315.9735\N305G
Số ĐKCB :
Kho Địa Chí: DC.005597
30. Xây dựng con người chính trị Việt Nam trong thời kỳ đổi mới/ Nguyễn Văn Quang (ch.b.), Lê Văn Đính, Hồ Tấn Sáng....- H.: Chính trị Quốc gia Sự thật, 2018. - 191tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát một số vấn đề lý luận về con người chính trị; phân tích những nhân tố tác động và thực trạng con người chính trị Việt Nam trong thời kỳ đổi mới; đề xuất quan điểm và giải pháp xây dựng con người chính trị Việt Nam trong thời gian tới.
Phân loại: 320.092\X126D
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040964
Kho Mượn: MVN.046983 - MVN.046984
31. Lê Nhị Hoà. Công tác thông tin, tuyên truyền chủ quyền Việt Nam trên hai quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa: Sách tham khảo/ Lê Nhị Hoà.- H.: Chính trị Quốc gia Sự thật, 2018. - 174tr.; 21cm
Tóm tắt: Phân tích, làm rõ vai trò của công tác thông tin, tuyên truyền trong đấu tranh bảo vệ, khẳng định chủ quyền của Việt Nam đối với hai quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa; đánh giá thực trạng công tác thông tin, tuyên truyền chủ quyền Việt Nam, đấu tranh phản bác các luận điệu tuyên truyền sai trái, xuyên tạc chủ quyền của Việt Nam trên hai quần đảo; rút ra những kinh nghiệm và đề xuất một số giải pháp nâng cao hiệu quả công tác thông tin, tuyên truyền chủ quyền của Việt Nam trên hai quần đảo.
Phân loại: 320.109597\C455T
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040971
Kho Mượn: MVN.046997 - MVN.046998
32. Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh trong bảo vệ chủ quyền biển đảo Việt Nam hiện nay/ Nguyễn Thị Tố Uyên cb.b..- H.: Lý luận chính trị, 2018. - 171tr.; 21cm
Tóm tắt: Những vấn đề cốt lõi của tư tưởng Hồ Chí Minh trong bảo vệ chủ quyền biển, đảo và sự vận dụng vào thực tiễn; vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh trong bảo vệ chủ quyền biển, đảo từ năm 1945 đến nay - thực trạng, nguyên nhân, kinh nghiệm; Phương hướng và những giải pháp chủ yếu tiếp tục vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh trong bảo vệ chủ quyền biển, đảo từ nay đến năm 2025.
Phân loại: 320.109597\V121D
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040943
Kho Mượn: MVN.046955 - MVN.046956 - MVN.046957
33. Tài liệu bồi dưỡng lý luận chính trị dành cho Đảng viên mới. - Tái bản có sửa chữa, bổ sung.- H.: Chính trị Quốc gia Sự thật, 2019. - 303tr.; 19cm
ĐTTS ghi: Ban Tuyên giáo Trung ương Đảng
Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản, cốt lõi về chủ nghĩa Mác Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, những vấn đề cơ bản của đường lối cách mạng Việt Nam và nhiệm vụ của người đảng viên.
Phân loại: 324.2597075\T103L
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040965
Kho Mượn: MVN.046985 - MVN.046986
34. Vũ Trọng Lâm. Đổi mới sự lãnh đạo của Đảng trong điều kiện xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam: Sách chuyên khảo/ Vũ Trọng Lâm.- H.: Chính trị Quốc gia Sự thật, 2017. - 348tr.; 21cm
Tóm tắt: Trình bày cơ sở lý luận về đổi mới sự lãnh đạo của Đảng trong điều kiện xây dựng nhà nước pháp quyền ở Việt Nam; phân tích thực trạng cùng quan điểm và giải pháp chủ yếu về đổi mới sự lãnh đạo của Đảng trong điều kiện xây dựng nhà nước pháp quyền ở Việt Nam.
Phân loại: 324.2597075\Đ452M
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040959
Kho Mượn: MVN.046971 - MVN.046972
35. Tài liệu bồi dưỡng lý luận chính trị dành cho học viên lớp đối tượng kết nạp Đảng. - Tái bản có sửa chữa, bổ sung.- H.: Chính trị Quốc gia Sự thật, 2019. - 250tr.; 19cm
ĐTTS ghi: Ban Tuyên giáo Trung ương
Tóm tắt: Trình bày khái quát lịch sử Đảng Cộng sản Việt nam, cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, nội dung cơ bản của điều lệ Đảng Cộng sản Việt Nam và phương hướng phấn đấu trở thành đảng viên.
Phân loại: 324.2597075\T103L
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040960
Kho Mượn: MVN.046975 - MVN.046976
36. Lê Mậu Hãn. Các Đại hội và Hội nghị Trung ương của Đảng cộng sản Việt Nam (1930-2018)/ Lê Mậu Hãn, Võ Văn Bé.- H.: Chính trị Quốc gia Sự thật, 2019. - 507tr.; 21cm
Tóm tắt: Trình bày khái quát về các Đại hội và Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng và tiểu sử tóm tắt Chủ tịch Đảng và các Tổng Bí thư từ khi Đảng Cộng Sản Việt Nam được thành lập đến nay.
Phân loại: 324.2597075\C101Đ
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040972
Kho Mượn: MVN.046999 - MVN.047000
37. Vấn đề xây dựng, chỉnh đốn Đảng trong văn kiện Đại hội XII/ B.s.: Nguyễn Bá Dương, Bùi Quang Cường (ch.b.), Tô Xuân Sinh.... - Xuất bản lần thứ 2.- H.: Chính trị Quốc gia Sự thật, 2017. - 286tr.; 19cm
ĐTTS ghi: Bộ Quốc phòng. Viện Khoa học Xã hội Nhân văn Quân sự
Tóm tắt: Trình bày nội dung cơ bản, định hướng quán triệt và tổ chức thực hiện nghị quyết Đại hội XII về xây dựng Đảng trong sạch, vững mạnh, nâng cao năng lực lãnh đạo và sức chiến đấu của Đảng trong tình hình mới.
Phân loại: 324.2597075\V121Đ
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040963
Kho Mượn: MVN.046981 - MVN.046982
38. Tài liệu bồi dưỡng Bí thư chi bộ và cấp ủy viên cơ sở. - Tái bản có sửa chữa, bổ sung.- H.: Chính trị Quốc gia Sự thật, 2019. - 279tr.; 19cm
ĐTTS ghi: Ban Tuyên giáo Trung ương Đảng
Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản của công tác xây dựng Đảng: tổ chức cơ sở Đảng và nhiệm vụ của chi uỷ, Bí thư chi bộ; công tác tư tưởng và công tác tổ chức của chi bộ, Đảng bộ cơ sở; công tác dân vận của chi bộ, Đảng bộ cơ sở; công tác đảng của chi uỷ, bí thư chi bộ trong thực hiện nhiệm vụ giáo dục và đào tạo, trong xây dựng và phát triển văn hoá, con người, trong bảo vệ tài nguyên môi trường, trong việc nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước ở địa phương; phòng chống "tự diễn biến", "tự chuyển hoá" trong cán bộ, đảng viên ở cơ sở.
Phân loại: 324.2597075\T103L
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040968
Kho Mượn: MVN.046991 - MVN.046992
39. Tư tưởng Hồ Chí Minh về xây dựng, chỉnh đốn Đảng và sự vận dụng trong xây dựng Đảng về đạo đức hiện nay/ Lê Khả Phiêu ch.b..- H.: Chính trị Quốc gia sự thật, 2019. - 367tr.; 24cm
Tóm tắt: Hệ thống hóa di sản tư tưởng của Chủ tịch Hồ Chí Minh về Đảng và xây dựng Đảng; tổng quan thực trạng đạo đức trong Đảng và công tác xây dựng Đảng về đạo đức trong thời gian qua; luận giải yêu cầu của sự cần thiết phải vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh về xây dựng, chỉnh đốn Đảng trong xây dựng Đảng về đạo đức hiện nay....
Phân loại: 324.2597075\T550T
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008416
40. Văn kiện Đại hội Đảng thời kỳ đổi mới.- H.: Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2019
P.2 : Đại hội X, XI, XII.- 2019.- 875tr.
Tóm tắt: Gồm các bài diễn văn khai mạc, báo cáo chính trị, nghị quyết, phương hướng và mục tiêu phát triển đất nước, Điều lệ Đảng và diễn văn bế mạc được trình bày trong các kỳ Đại hội đại biểu toàn quốc của Đảng.
Phân loại: 324.2597075\V115K
Số ĐKCB :
Kho Tra Cứu: TC.001459
41. Văn kiện Đại hội Đảng thời kỳ đổi mới.- H.: Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2019
P.1 : Đại hội VI, VII, VIII, IX.- 2019.- 1140tr.
Tóm tắt: Gồm các bài diễn văn khai mạc, báo cáo chính trị, nghị quyết, phương hướng và mục tiêu phát triển đất nước, Điều lệ Đảng và diễn văn bế mạc được trình bày trong các kỳ Đại hội đại biểu toàn quốc của Đảng.
Phân loại: 324.2597075\V115K
Số ĐKCB :
Kho Tra Cứu: TC.001458
42. Lê Minh Quân. Tư tưởng chính trị của C.Mac, PH. Ăngghen, V.I.Lênin và Hồ Chí Minh: Sách chuyên khảo/ Lê Minh Quân. - Xuất bản lần thứ 3, có chỉnh lý, bổ sung.- H.: Chính trị Quốc gia Sự thật, 2018. - 326tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về tư tưởng chính trị của C. Mác, Ph. Ăngghen, V.I. Lênin và Hồ Chí Minh. Giới thiệu một số tác phẩm của C. Mác, Ph. Ăngghen, V.I. Lênin và Hồ Chí Minh về chính trị và về cuộc đấu tranh bảo vệ, phát triển tư tưởng chính trị của chủ nghĩa Mác.
Phân loại: 320.5322\T550T
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040962
Kho Mượn: MVN.046979 - MVN.046980
43. Niên giám khoa học năm 2018.- H.: Chính trị Quốc gia sự thật, 2019
T.1 : Những vấn đề chính trị.- 2019.- 347tr.
Tóm tắt: Gồm các báo cáo tư vấn, báo cáo chuyên đề phục vụ cho sự lãnh đạo, chỉ đạo của Ban chấp hành Trung ương, Bộ chính trị, Ban bí thư, việc nghiên cứu, học tập của Bộ chính trị, Ban bí thư và các đảng bạn; kết quả các kỳ họp; các kết quả nghiên cứu khoa học lý luận chính trị tiêu biểu của Hội đồng Lý luận Trung ương; các kết quả chắt lọc, tổng thuật từ các công trình, đề tài, đề án nghiên cứu khoa học lý luận chính trị có giá trị......
Phân loại: 320.9597\N305G
Số ĐKCB :
Kho Tra Cứu: TC.001465
44. Trần Bách Hiếu. Cục diện chính trị Đông Á giai đoạn 1991-2016: Sách chuyên khảo/ Trần Bách Hiếu. - Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa, bổ sung.- H.: Chính trị Quốc gia Sự thật, 2018. - 223tr.: bảng; 21cm
Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề lý luận về cục diện chính trị và vị trí của khu vực Đông Á trong nền chính trị thế giới. Mỹ dẫn dắt quan hệ quốc tế ở Đông Á giai đoạn 1991-2009. Sự tan rã của cục diện chính trị cũ và sự hình thành cục diện mới giai đoạn 2009-2016. Triển vọng của cục diện chính trị Đông Á và những đối tác với Việt Nam.
Phân loại: 320.95\C506D
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040967
Kho Mượn: MVN.046989 - MVN.046990
45. Vũ Dương Huân. Về chính sách đối ngoại và ngoại giao Việt Nam/ Vũ Dương Huân.- H.: Chính trị Quốc gia Sự thật, 2018. - 371tr.; 21cm
Tóm tắt: Phân tích chính sách đối ngoại; công tác ngoại giao truyền thống Việt Nam; tư tưởng đối ngoại của Chủ tịch Hồ Chí Minh; ngoại giao thời đại Hồ Chí Minh.
Phân loại: 327.597\V250C
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040969
Kho Mượn: MVN.046993 - MVN.046994
46. Tô Anh Tuấn. Tác động của các nhân tố nội bộ đối với chính sách đối ngoại của Mỹ dưới thời Donald Trump: Sách tham khảo/ Tô Anh Tuấn ch.b..- H.: Chính trị Quốc gia Sự thật, 2019. - 355tr.; 21cm
Phân loại: 327.73\T101Đ
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040974
Kho Mượn: MVN.047003 - MVN.047004
47. Nguyễn Thanh Minh. Chính sách biển của Việt Nam trong tiến trình hội nhập quốc tế - Lý luận và thực tiễn: Sách chuyên khảo/ Nguyễn Thanh Minh.- H.: Khoa học xã hội, 2018. - 1121tr.: bảng; 21cm
Tóm tắt: Phân tích, luận giải những vấn đề cơ bản liên quan đến chính sách biển của Việt Nam. Quá trình thực thi chính sách biển trên một số lĩnh vực chủ yếu trong thời kì đổi mới và đề cập tới những thành tựu, hạn chế, trên cơ sở đó rút ra bài học kinh nghiệm nhằm nâng cao hiệu quả thực tiễn trong quá trình thực thi chính sách biển của Việt Nam trong các giai đoạn tiếp theo.
Phân loại: 333.91009597\CH312-S
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046198 - DPVN.046199
Kho Đọc: DVN.040955
Kho Mượn: MVN.046965 - MVN.046966
48. Niên giám khoa học năm 2018.- H.: Chính trị Quốc gia sự thật, 2019
T.2 : Những vấn đề về kinh tế.- 2019.- 294tr.
Tóm tắt: Gồm các báo cáo tư vấn, báo cáo chuyên đề phục vụ cho sự lãnh đạo, chỉ đạo của Ban chấp hành Trung ương, Bộ chính trị, Ban bí thư, việc nghiên cứu, học tập của Bộ chính trị, Ban bí thư và các đảng bạn; kết quả các kỳ họp; các kết quả nghiên cứu khoa học lý luận chính trị tiêu biểu của Hội đồng Lý luận Trung ương; các kết quả chắt lọc, tổng thuật từ các công trình, đề tài, đề án nghiên cứu khoa học lý luận chính trị có giá trị......
Phân loại: 338.9597\N305G
Số ĐKCB :
Kho Tra Cứu: TC.001466
49. Moazed, Alex. Những đế chế độc quyền thời hiện đại: Những yếu tố cần thiết để thống trị nền kinh tế thế kỷ 21/ Alex Moazed, Nicholas L. Johnson ; Lại Hồng Vân dịch.- H.: Lao động ; Công ty cổ phần sách Bách Việt, 2019. - 419tr.; 21cm
Tên sách tiếng Anh: Modern monopolies
Tóm tắt: Trình bày về mô hình kinh doanh nền tảng và lí do vì sao các nền tảng đã tái thiết nền kinh tế trong thập kỉ qua; cách thức hoạt động của các mô hình kinh doanh nền tảng và ý nghĩa của nó với các doanh nghiệp ngày nay cũng như cách để các nhà quản lý và chủ doanh nghiệp có thể thích ứng và phát triển trong kỷ nguyên mới này.
Phân loại: 338.8\NH556Đ
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.045761 - DPVN.045762 - DPVN.045763 - DPVN.045764 - DPVN.045765 - DPVN.045766 - DPVN.045767
50. Thể chế phát triển nhanh - bền vững: Kinh nghiệm quốc tế và những vấn đề đặt ra đối với Việt Nam trong giai đoạn mới. Sách tham khảo/ Ch.b.: Trần Quốc Toản, Phùng Hữu Phú, Tạ Ngọc Tấn.- H.: Chính trị Quốc gia sự thật, 2019. - 656tr.; 24cm
Tóm tắt: Gồm các bài viết của các nhà khoa học, các nhà nghiên cứu trong các lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội... tập trung làm rõ một số vấn đề về: khái niệm, nội dung, bản chất, cấu trúc và vai trò của thể chế phát triển, thể chế phát triển nhanh - bền vững; vai trò của thể chế, mối quan hệ giữa thể chế chính trị với thể chế kinh tế và thể chế phát triển xã hội trong quá trình phát triển; những kinh nghiệm trong xây dựng và thực thi thể chế phát triển của một số nước trên thế giới, rút ra gợi ý hữu ích đối với Việt Nam....
Phân loại: 338.9597\TH250C
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008415
51. Phạm Thuyên. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa nền kinh tế Việt Nam trong bối cảnh cách mạng công nghiệp lần thứ tư/ Phạm Thuyên.- H.: Chính trị Quốc gia sự thật, 2019. - 872tr.; 24cm
Tóm tắt: Khái quát về các cuộc cách mạng công nghiệp và quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa nền kinh tế; thực trạng công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam thời gian qua, so sánh với các nước trên thế giới; đưa ra quan điểm, mô hình và mục tiêu công nghiệp hóa, hiện đại hóa nền kinh tế trong bối cảnh cách mạng công nghiệp lần thứ tư ở Việt Nam....
Phân loại: 338.9597\C455N
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVV.004496 - DPVV.004497 - DPVV.004498 - DPVV.004499
Kho Đọc: DVV.008414
Kho Mượn: MVV.008502 - MVV.008503
52. Song Hongbing. Chiến tranh tiền tệ: Sự thống trị của quyền lực tài chính/ Song Hongbing ; Đặng Hồng Quân dịch.- H.: Lao động ; Công ty cổ phần sách Bách Việt, 2019. - 611tr.; 24cm
Tóm tắt: Đề cập đến vấn đề kinh tế châu Âu sẽ rơi vào tình cảnh tiêu điều trường kỳ( chí ít cũng 10 năm), cho dù có nới lỏng chính sách tiền tệ. Tiền tệ chủ quyền sẽ từng bước bị loại tiền tệ khu vực thay thế. Vận mệnh của tiền cuối cùng sẽ trở thành vận mệnh của đất nước.
Phân loại: 332.4\CH305T
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVV.004471 - DPVV.004472 - DPVV.004473 - DPVV.004474 - DPVV.004475 - DPVV.004476 - DPVV.004477
53. Prestowitz, Clyde. Chấn hưng Nhật Bản: Làm cách nào Nhật Bản có thể tự tái thiết và tại sao điều này lại quan trọng với Hoa Kỳ và thế giới/ Clyde Prestowitz, Hiromi Murakami, William Finan ; Vũ Thanh Nhàn biên dịch.- H.: Chính trị Quốc gia Sự thật, 2019. - 327tr.; 24cm
Tên sách tiếng Anh: Japan restored
Tóm tắt: Phác họa một bức tranh về đất nước Nhật Bản trong tương lai của năm 2050, một đất nước đã được tái thiết lần thứ ba với rất nhiều sự thay đổi cả về kinh tế – xã hội và chính trị. Từ những quan sát đối với giáo dục, đổi mới, vai trò của phụ nữ, tổ chức doanh nghiệp, năng lượng, kết cấu hạ tầng và liên minh quốc tế sẽ mang lại nhiều tranh cãi về thành công trong tương lai của Nhật Bản, đồng thời cho chúng ta biết tại sao điều này lại quan trọng với Hoa Kỳ và phần còn lại của thế giới.
Phân loại: 330.952\CH121H
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008458
Kho Mượn: MVV.008517 - MVV.008518
54. Hồ Chí Minh. Di chúc của chủ tịch Hồ Chí Minh: ./ Hồ Chí Minh.- H.: Chính trị Quốc gia Sự thật, 2019. - 68tr.; 15cm
Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử Chủ tịch Hồ Chí Minh; thông báo của Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam về một số vấn đề liên quan đến Di chúc và ngày qua đời của Bác. Trình bày nguyên văn và bút tích các bản viết Di chúc của Chủ tịch Hồ Chí Minh (1965-1969); điếu văn của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam đọc khi Bác mất.
Phân loại: 335.4346\D300C
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040979
Kho Mượn: MVN.047013 - MVN.047014
55. Phạm Ngọc Anh. Đường cách mệnh - Giá trị lý luận và thực tiễn/ Phạm Ngọc Anh, Nguyễn Minh Khoa (ch.b.), Đinh Bá Âu....- H.: Chính trị Quốc gia Sự thật, 2018. - 374tr.; 21cm
Tóm tắt: Tập hợp gần 30 bài viết đề cập đến hoàn cảnh ra đời và nội dung cơ bản của tác phẩm đường cách mệnh; những giá trị to lớn của tác phẩm đường cách mệnh đối với công cuộc đổi mới của Việt Nam hiện nay.
Phân loại: 335.4346\Đ561C
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040973
Kho Mượn: MVN.047001 - MVN.047002
56. Tư tưởng Hồ Chí Minh về cách mạng giải phóng dân tốc/ Chủ biên: Nguyễn Việt Hùng, Vũ Thị Thanh Tình, Nguyễn Thị Thu Hà.- H.: Chính trị Quốc gia Sự thật, 2019. - 214tr.; 21cm
Tóm tắt: Trình bày cơ sở khởi nguồn, nội dung và những sáng tạo của tư tưởng Hồ Chí Minh về cách mạng giải phóng dân tộc.
Phân loại: 335.4346\T550T
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040961
Kho Mượn: MVN.046977 - MVN.046978
57. Võ Nguyên Giáp. Thế giới còn đổi thay nhưng tư tưởng Hồ Chí Minh sống mãi/ Võ Nguyên Giáp.- H.: Chính trị Quốc gia Sự thật, 2018. - 262tr.; 19cm
Tóm tắt: Tập hợp một số bài nghiên cứu đã được công bố của Đại tướng Võ Nguyên Giáp về tư tưởng Hồ Chí Minh.
Phân loại: 335.4346\TH250G
Số ĐKCB :
Kho Mượn: MVN.046973 - MVN.046974
58. 50 năm thực hiện di chúc của Chủ tịch Hồ Chí Minh (1969-2019) = 50 years of implementing president Ho Chi Minh's testament.- H.: Thông tấn, 2019. - 280tr.: ảnh; 25cm
ĐTTS ghi: Thông tấn xã Việt Nam
Tóm tắt: Gồm bút tích Di chúc của Chủ tịch Hồ Chí Minh. Những hình ảnh sinh động giới thiệu những thành tựu to lớn của cách mạng Việt Nam qua 50 năm toàn Đảng, toàn quân, toàn dân ta nỗ lực phấn đấu thực hiện tâm nguyện của Bác....
Phân loại: 335.4346\N114M
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008413
Kho Mượn: MVV.008501
59. Di chúc của Chủ tịch Hồ Chí Minh - Giá trị lịch sử và ý nghĩa định hướng cho cách mạng Việt Nam/ Lê Mạnh Hùng, Nguyễn Văn Công, Mạch Quang Thắng....- H.: Chính trị Quốc gia Sự thật, 2019. - 148tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu nguyên văn và bút tích các bản viết Di chúc của Chủ tịch Hồ Chí Minh (1965-1969); hướng dẫn số 90-HD/BTGTW, ngày 10/4/2019 của Ban Tuyên giáo Trung ương tuyên truyền 50 năm thực hiện di chúc của Chủ tịch Hồ Chí Minh và kỷ niệm 50 năm ngày mất của Người; tập hợp một số bài viết về giá trị, ý nghĩa Di chúc của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
Phân loại: 335.4346\D300C
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040975
Kho Mượn: MVN.047005 - MVN.047006
60. Kiến thức và kỹ năng cơ bản dành cho đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện, cấp xã/ Lương Trọng Thành, Nguyễn Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Thị Nguyệt (ch.b.)....- H.: Chính trị Quốc gia sự thật, 2017. - 352tr.; 21cm
Tóm tắt: Trình bày các câu hỏi - đáp về những điểm mới của luật tổ chức chính quyền địa phương, luật hoạt động giám sát của Quốc hội, Hội đồng nhân dân và luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật cùng các kỹ năng cơ bản dành cho đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện, cấp xã. Một số mẫu văn bản do Hội đồng nhân dân ban hành.
Phân loại: 342.597\K305T
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040993
61. Luật đầu tư.- H.: Hồng Đức, 2016. - 98tr.; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu toàn văn nội dung Luật Đầu tư năm 2014 sửa đổi, bổ sung năm 2015, 2016, 2017, 2018, 2019 gồm những quy định chung và quy định cụ thể về bảo đảm đầu tư; ưu đãi và hỗ trợ đầu tư; hoạt động đầu tư tại Việt Nam; hoạt động đầu tư ra nước ngoài; quản lí nhà nước về đầu tư và tổ chức thực hiện.
Phân loại: 346.597\L504Đ
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046382
62. Luật quản lý, sử dụng tài sản công và các văn bản quy định chi tiết thi hành.- H.: Tài chính, 2019. - 672tr.; 30cm
ĐTTS ghi: Bộ Tài chính
Tóm tắt: Luật quản lý, sử dụng tài sản công; Các văn bản quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
Phân loại: 343.9597\L504Q
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008419
63. Xây dựng mô hình chính phủ nhỏ, xã hội lớn - Xu hướng trển thé giới và những vấn đề đặt ra ở Việt Nam hiện nay: ./ B.s.: Nguyễn Khánh Ly, Đoàn Văn Dũng (ch.b.), Đàm Bích Hiên....- H.: Chính trị Quốc gia Sự thật, 2019. - 146tr.; 21cm
Tóm tắt: Trình bày những vấn đề lý luận về "chính phủ nhỏ, xã hội lớn" trong điều kiện kinh tế thị trường và hội nhập quốc tế; thực trạng cải cách tổ chức, hoạt động của chính quyền trung ương và địa phương theo định hướng "chính phủ nhỏ, xã hội lớn" ở Việt Nam hiện nay; các giải pháp xây dựng mô hình "chính phủ nhỏ, xã hội lớn" ở nước ta trong bối cảnh phát triển kinh tế thị trường và hội nhập quốc tế.
Phân loại: 352.209597\X126D
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040976
Kho Mượn: MVN.047007 - MVN.047008
64. Ngô Xuân Lịch. Quân đội nhân dân Việt Nam trung với Đảng, hiếu với dân/ Ngô Xuân Lịch.- H.: Quân đội nhân dân, 2018. - 440tr.; 24cm
Tóm tắt: Quân đội nhân dân Việt Nam trung với Đảng, hiếu với dân - những vấn đề lý luận cơ bản; quân đội nhân dân Việt Nam trung với Đảng, hiếu với dân - biểu hiện trong thực tiễn đấu tranh giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa và bài học kinh nghiệm; quân đội nhân dân Việt Nam trung với Đảng, hiếu với dân trong tình hình mới.
Phân loại: 355.009597\QU-121Đ
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVV.004492 - DPVV.004493 - DPVV.004494 - DPVV.004495
Kho Đọc: DVV.008411
Kho Mượn: MVV.008498 - MVV.008499 - MVV.008500
65. Niên giám khoa học năm 2018.- H.: Chính trị Quốc gia sự thật, 2019
T.4 : Những vấn đề về quốc phòng, an ninh và đối ngoại.- 2019.- 247tr.
Tóm tắt: Gồm các báo cáo tư vấn, báo cáo chuyên đề phục vụ cho sự lãnh đạo, chỉ đạo của Ban chấp hành Trung ương, Bộ chính trị, Ban bí thư, việc nghiên cứu, học tập của Bộ chính trị, Ban bí thư và các đảng bạn; kết quả các kỳ họp; các kết quả nghiên cứu khoa học lý luận chính trị tiêu biểu của Hội đồng Lý luận Trung ương; các kết quả chắt lọc, tổng thuật từ các công trình, đề tài, đề án nghiên cứu khoa học lý luận chính trị có giá trị......
Phân loại: 355.009597\N305G
Số ĐKCB :
Kho Tra Cứu: TC.001468
66. Trách nhiệm và hậu quả chất da cam/Dioxin ở Việt Nam: Cơ sở pháp lý và phương pháp đấu tranh/ Nguyễn Như Phát, Nguyễn Thị Việt Hương (ch.b), Phạm Hữu Nghị....- H.: Khoa học xã hội, 2016. - 304tr.; 24cm
ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nhà nước và Pháp luật
Tóm tắt: Pháp luật Hoa Kỳ và pháp luật quốc tế về trách nhiệm của chính phủ và các công ty hóa chất đối với hậu quả do việc sử dụng chất da cam/Dioxin trong chiến tranh; khía cạnh pháp lý và kinh nghiệm về phương pháp giải quyết các yêu cầu chính phủ và các công ty hóa chất Hoa Kỳ bồi thường thiệt hại do việc sử dụng chất da cam/Dioxin trong chiến tranh gây ra; quan điểm, phương án và giải pháp tiếp tục yêu cầu chính phủ và các công ty hóa chất Hoa Kỳ chịu trách nhiệm về hậu quả do việc sử dụng chất da cam/Dioxin trong chiến tranh gây ra đối với con người và môi trường Việt Nam.
Phân loại: 363.1709597\TR102N
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008422
67. Dạ Quang. Bạn có là học sinh cá tính/ Dạ Quang (ch.b.), Ngọc Hiền, Phương Thảo ; Hiền Trần minh họa. - Tái bản lần thứ 1.- H.: Kim Đồng, 2015. - 110tr.; 21cm. - (Cẩm nang sống 4teens. Thắc mắc hãy hỏi... tui!)
Tóm tắt: Tư vấn cho các em để giải quyết các vướng mắc trong quan hệ với bạn bè, thầy cô, các vấn đề trong trường học và ngoài xã hội.
Phân loại: 370.1\B105C
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046241
68. Trường Đại học Hải Phòng - 60 năm truyền thống xây dựng và phát triển (1959 - 2019).- Hải Phòng: Đại học Hải Phòng xb., 2019. - 200tr.: ảnh màu; 28cm
ĐTTS ghi: Trường Đại học Hải Phòng
Tóm tắt: Kỷ yếu ghi lại những mốc son trên hành trình lịch sử 60 năm truyền thống xây dựng và phát triển Trường Đại học Hải Phòng, lưu giữ những hồi ức, những hoài niệm, những hình ảnh một thời để nhớ....
Phân loại: 378.59735\TR561Đ
Số ĐKCB :
Kho Địa Chí: DC.005587 - DC.005588
69. Fraisse, Nora. Marion mãi mãi tuổi 13/ Nora Frasse, Jacqueline Remy ; Hiệu Constant dịch.- H.: Thế giới, 2017. - 221tr.; 21cm
Tên sách tiếng Pháp: Marion, 13 ans pour toujours
Tóm tắt: Ghi lại những tâm sự của một người mẹ có con tự tử do bị quấy rối học đường, qua đó cảnh báo nhà trường, xã hội và gia đình cần quan tâm hơn đến vấn nạn này.
Phân loại: 371.782\M109M
Số ĐKCB :
Kho Mượn: MVN.047043 - MVN.047044
70. Nguyễn Duy Cần. Tôi tự học: Phương pháp tự học, tự đào luyện cho mình một nền tảng văn hóa vững chắc cả về bề sâu lẫn bề rộng/ Nguyễn Duy Cần.- Tp. HCM.: Nxb. Trẻ, 2018. - 262tr.; 19cm
Tên hiệu tác giả: Thu Giang
Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp tự học tập, rèn luyện nền tảng tinh thần cho con người, những phương pháp tư duy, phương pháp học tập chưa được truyền đạt từ gia đình, từ nhà trường qua những ghi chép cảm nhận sâu sắc của tác giả.
Phân loại: 371.39\T452T
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046378
71. János, Lackfi. Người Hungary họ là ai?: Sách dẫn đường cho người nước ngoài và người trong nước/ Lackfi János ; Szathmáry István minh họa ; Giáp Văn Chung dịch.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 186tr.; 21cm
Dịch từ nguyên bản tiếng Hung: Milyenek a magyarok?
Tóm tắt: Giới thiệu những câu chuyện muôn sắc thái về diện mạo tích cực lẫn tiêu cực của những người Hungary: người ít nói, cao bồi cô đơn, kẻ ba hoa, ngông nghênh, nóng nảy trong quán rượu, người khảng khái, kẻ ranh ma. Khám phá tính cách đặc trưng để biết thêm về những thành tựu, về tâm hồn, lối sống, cách làm việc, những tập tục lâu đời, những chuyện bình thường và khác thường của người Hung từ xưa tới nay.
Phân loại: 390.09439\NG558H
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040994
72. Nguyễn Văn Huyên. Hội hè lễ tết của người Việt/ Nguyễn Văn Huyên ; Dịch: Đỗ Trọng Quang, Trần Đỉnh.- H.: Thế giới, 2018. - 420tr.: hình vẽ; 24cm
Tóm tắt: Trình bày những tiểu luận nghiên cứu của Nguyễn Văn Huyên về lễ - tết - hội, tín ngưỡng, tâm thức tôn giáo của người Việt Nam trong xã hội truyền thống như: Tết Nguyên đán, tết Thanh Minh, tết Đoan Ngọ, tết Trung thu,....
Phân loại: 394.269597\H452H
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008439 - DVV.008440
4 - NGÔN NGỮ HỌC
73. Ngữ pháp tiếng HMông/ Nguyễn Văn Lợi, Tạ Văn Thông, Hoàng Văn Ma, Lý Thị Hoa.- Thái Nguyên: Đại học Thái nguyên, 2018. - 471tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về dân tộc Hmông và tiếng Hmông. Trình bày về ngữ âm, chữ viết, từ, ngữ và danh ngữ trong tiếng Hmông, động ngữ, tính ngữ và câu trong tiếng Hmông.
Phân loại: 495.9725\NG550P
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046193 - DPVN.046194 - DPVN.046195 - DPVN.046196 - DPVN.046197
74. Đặng Hiệp Giang. Thử sức trước kì thi tuyển sinh vào lớp 10 môn tiếng Anh: Theo định hướng đánh giá năng lực học sinh/ Đặng Hiệp Giang, Hoàng Nguyễn Thu Trang.- H.: Giáo dục, 2016. - 143tr.; 24cm
Phân loại: 428.0076\TH550-S
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008444
75. Học tốt tiếng Anh 12/ Nguyễn Thị Chi, Ngô Thị Thanh Hương, Đồng Thị Yến Trang, Thái Quang Tuân.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017. - 188tr.; 24cm
Phân loại: 428.0071\H419T
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008447
76. Huỳnh Thị Ái Nguyên. Bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng Anh trung học cơ sở/ Huỳnh Thị Ái Nguyên, Nguyễn Quang Vịnh. - Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2013. - 359tr.; 24cm
Phân loại: 428.0071\B452D
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008443
77. Voloshinov, V. N.. Chủ nghĩa Marx và triết học ngôn ngữ: Những vấn đề cơ bản của phương pháp xã hội học trong nghiên cứu ngôn ngữ/ V. N. Voloshinov ; Ngô Tự Lập dịch.- Moskava: Lokid Premiun, 2014. - 283tr.; 20cm
Tóm tắt: Tầm quan trọng của các vấn đề triết học ngôn ngữ trong tổng thể thế giới quan Marxist thống nhất. Giải quyết những vấn đề cơ bản của triết học ngôn ngữ như sự hình thành ngôn ngữ, tương tác lời nói, sự hiểu, ngữ nghĩa, loại hình lời nói... Tìm hiểu lịch sử hình thức phát ngôn trong các cấu trúc ngôn ngữ.
Phân loại: 401\CH500N
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046257
78. Potter, Jean. Tìm hiểu thế giới tự nhiên = Nature in a nutshell for kids: 100 hoạt động thú vị trong 10 phút/ Jean Potter ; Việt Văn Book biên dịch.- H.: Hồng Đức, 2008. - 176tr.: hình vẽ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu 112 hoạt động cho trẻ có thể khám phá vẻ đẹp của thế giới thiên nhiên từ thực vất đến các loài côn trùng, thời tiết, hiện tượng thiên nhiên, được chia theo 4 mùa: Xuân, hè, thu, đông.
Phân loại: 508.078\T310H
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046205 - DPVN.046206 - DPVN.046207 - DPVN.046208 - DPVN.046209 - DPVN.046210 - DPVN.046211 - DPVN.046212
Kho Thiếu Nhi: TN.037785 - TN.037786 - TN.037787
79. Lê Bích Ngọc. Toán vui rèn trí thông minh: Dành cho học sinh trung học cơ sở/ Lê Bích Ngọc (ch.b), Lê Hồng Đức.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội ; Từ điển bách khoa, 2007. - 155tr.: minh họa; 24cm
Phân loại: 510\T406V
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVV.004521 - DPVV.004522 - DPVV.004523 - DPVV.004524 - DPVV.004525
80. Lê Thế Tùng. Thử sức trước kì thi tuyển sinh vào lớp 10 môn toán: Theo định hướng đánh giá năng lực học sinh/ Lê Thế Tùng (ch.b.), Nguyễn Mạnh Đạt.- H.: Giáo dục, 2016. - 136tr.; 24cm
Phân loại: 510.76\TH550-S
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008446
81. Bùi Ngọc Anh. Tuyển chọn đề thi có lời giải tích/ Bùi Ngọc Anh.- H.: Đại học sư phạm, 2010. - 254tr.: hình vẽ; 24cm
Phân loại: 515.076\T527C
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008450
82. Vật lý 12/ Lương Duyên Bình, Vũ Quang, Tô Giang. - Tái bản lần thứ 10.- H.: Giáo dục, 2018. - 232tr.; 24cm
Phân loại: 530.071\V124L
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008453
83. Hướng dẫn giải bài tập vật lý 10: Chương trình nâng cao/ Vũ Thị Phát Minh, Châu Văn Tạo, Nguyễn Hoàng Hưng, Hoàng Thị Thu.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016. - 176tr.; 24cm
Phân loại: 530.076\H561D
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008451
84. Trần Trung Ninh. Giải bài tập hóa học 12/ Trần Trung Ninh, Lê Thị Dạ Thảo.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018. - 114tr.; 24cm
Phân loại: 546.076\GI-103B
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008448
85. Hallett, Jessica. Học và chơi về thế giới tự nhiên = Play and find out about nature/ Jessica Hallett ; Việt Văn Book dịch.- H.: Hồng Đức, 2008. - 152tr.: tranh vẽ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu nhiều ý tưởng ngộ nghĩnh với hơn 50 thí nghiệm đơn giản tìm hiểu và khám phá về thế giới tự nhiên đầy màu sắc.
Phân loại: 570\H419V
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046246 - DPVN.046247
86. Nguyễn Tiến Thắng. Chuyện vui hóa sinh/ Nguyễn Tiến Thắng, Nguyễn Văn Thanh.- H.: Hồng Đức, 2017. - 216tr.: hình vẽ; 24cm
ĐTTS ghi: Khoa Dược. Đại học Nguyễn Tất Thành
Tóm tắt: Chia sẻ các mẩu chuyện vui liên quan đến nội dung hoá sinh: Chuyện về Enzyme, chuyển hoá sinh chất, ôxi hoá sinh học và chu trình citric acid, carbohydrates,....
Phân loại: 571.9\CH527V
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008449
87. Ngô Văn Hưng. Ôn luyện kiến thức theo cấu trúc đề thi môn sinh học: Dùng ôn luyện thi tốt nghiệp THPT, đại học, cao đẳng/ Ngô Văn Hưng (ch.b.), Đỗ Anh Dũng, Hoàng Thanh Hồng.- H.: Giáo dục, 2010. - 163tr.; 24cm
Phân loại: 570.76\Ô-454L
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008442
88. Trần Ngọc Danh. Tài liệu chuyên sinh học trung học phổ thông: Bài tập di truyền và tiến hóa/ Trần Ngọc Danh, Phạm Phương Bình.- H.: Giáo dục, 2013. - 156tr.; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu các bài tập tự luận có hướng dẫn; bài tập tự luận, bài tập trắc nghiệm; hướng dẫn trả lời và đáp án.
Phân loại: 576.076\T103L
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008454
6 - KỸ THUẬT
89. Scott, Jennifer L.. At home with madam Chic: Thanh lịch từ những khoảnh khắc đời thường/ Jennifer L. Scott ; Nguyên Anh dịch.- H.: Thế giới, 2018. - 247tr.: hình vẽ; 20cm
Tên sách tiếng Anh: At home with Madame Chic: Becoming a connoisseur of daily life
Tóm tắt: Chia sẻ những bí quyết giản dị nhưng đầy cảm hứng để tìm kiếm niềm vui, hạnh phúc và đam mê ngay từ những điều bé nhỏ trong cuộc sống: làm sao để thanh lịch và thời trang chỉ với một chút thời gian và công sức, hay tạo nên điều kỳ diệu cho một ngày bằng những chi tiết nho nhỏ....
Phân loại: 646.7\TH107L
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040949
90. Bretty, Ancessy. Con gái thật giỏi/ Ancessy Bretty ; Việt Văn dịch.- H.: Phụ nữ, 2006. - 368tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp nuôi dạy bé gái để bé trở thành nhân tài của xã hội: dựa vào cá tính để nuôi dạy con, đừng để trẻ phân biệt giới tính, dám nói lời tạm biệt với sự nhu nhược, uốn nắn cho con gái có được sự hấp dẫn giới tính,....
Phân loại: 649\C430G
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046217 - DPVN.046218 - DPVN.046219
91. Lynn, Carrie. Giúp trẻ hòa nhập với xã hội/ Carrie Lynn ; Thu Hằng dịch.- H.: Lao động, 2008. - 204tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu một số trò chơi vận động có tác dụng hỗ trợ phát triển năng lực giao tiếp xã hội của trẻ. Từ đó trẻ sẽ học cách hòa đồng với người khác, đối mặt với những trở ngại, biết tự lập để chăm sóc bản thân.
Phân loại: 649\GI-521T
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046229 - DPVN.046230
92. Russell, H.. 60 bí quyết nâng cao chỉ số CQ cho bé/ H. Russell ; Creative Group biên dịch.- H.: Hồng Đức, 2008. - 191tr.: bảng, tranh vẽ; 21cm
Tên sách tiếng Anh: Activate your brain CQ
Tóm tắt: Chia sẻ cho các bậc cha mẹ những bí quyết nhằm nâng cao chỉ số CQ cho bé từ việc phá bỏ "rào cản" của tư duy truyền thống, mở rộng góc nhìn cử tư duy sáng tạo, kích thích tố chất tư duy sáng tạo tiềm năng, các dạng kỹ năng, tư duy sáng tạo đến phá vỡ rào cản của tư duy sáng tạo.
Phân loại: 649\S-111M
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046239 - DPVN.046240
93. Nguyễn Mạnh Linh. Phát huy tính sáng tạo của trẻ/ Nguyễn Mạnh Linh b.s..- H.: Phụ nữ, 2005. - 131tr.; 21cm
Tóm tắt: Trình bày kiến thức đa dạng nhằm phát huy tính sáng tạo của trẻ trên nhiều phương diện như: Sáng tác, sáng tác nghệ thuật, dùng tiếng nói để viết truyện,thiết kế, phát minh... và phương cách kích thích hoạt động trí não.
Phân loại: 649\PH110H
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046244 - DPVN.046245
94. 101 cách bồi dưỡng trí tuệ cho trẻ 1-3 tuổi/ Nhóm Việt Văn Book b.s..- H.: Hồng Đức, 2008. - 243tr.; 21cm
Tóm tắt: Chia sẻ phương pháp nuôi dạy con nhằm phát triển trí tuệ cho trẻ, giải đáp những vấn đề mà các bậc cha mẹ còn thắc mắc giúp các bậc cha mẹ giải quyết những vấn đề thực tế trong quá trình nuôi trẻ.
Phân loại: 649\M458TR
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046227 - DPVN.046228
95. Shavana, Elena. Những điều cần biết về nuôi dạy trẻ 1 tuổi = The everything guide to raising a one-year-old/ Elena Shavana ; Việt Văn Books biên dịch.- H.: Hồng Đức, 2008. - 267tr.: hình vẽ; 21cm
Tóm tắt: Chia sẻ kinh nghiệm cho các bậc cha mẹ khi nuôi dạy trẻ em 1 tuổi kiến thức về: Tăng trưởng - phát triển, sự phát triển tình cảm, những vấn đề thường nhật, cuộc sống gia đình, dạy trẻ cách cư xử tốt, ngân quỹ gia đình,....
Phân loại: 649\NH556Đ
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046237 - DPVN.046238
96. Pantley, Elizabeth. Dạy trẻ ngồi bô: Phương pháp hiệu quả giúp trẻ tự lập/ Elizabeth Pantley ; Việt Văn Book dịch.- H.: Lao động, 2008. - 191tr.: ảnh; 21cm
Tóm tắt: Giúp cha mẹ nhận biết khi con trẻ sẵn sàng học cách đi vệ sinh. Những lỗi thường gặp của các bậc cha mẹ và cách phòng tránh. Hỏi và đáp những vấn đề về: vệ sinh muộn, sợ đi toilet, đái dầm, kèm theo ví dụ cụ thể.
Phân loại: 649\D112T
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046248 - DPVN.046249
97. Pantley, Elizabeth. Giúp bé ngủ ngon giấc/ Elizabeth Pantley ; Việt Văn Book biên dịch.- H.: Phụ nữ, 2007. - 295tr.; 21cm
Tóm tắt: Chia sẻ 10 bước cơ bản có thể áp dụng nhằm giúp các bậc cha mẹ tự đề ra kế hoạch riêng của mình, mang đến cho bé và bạn một giấc ngủ ngon suốt đêm.
Phân loại: 649\GI-521B
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046236
98. Naoko Miyaji. Hành trình học làm mẹ/ Naoko Miyaji ; Như Nữ dịch.- H.: Thế giới, 2018. - 199tr.; 19cm
Tóm tắt: Chia sẻ kinh nghiệm làm mẹ ngay từ khi mang thai, sinh con đến giai đoạn vất vả khó khăn trong quá trình chăm sóc và nuôi con.
Phân loại: 649\H107T
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040980
Kho Mượn: MVN.047015 - MVN.047016
99. Hungazit Nguyen. 2 3 DZô ô ô ô: 45 món nhậu tuyệt đỉnh từ đầu bếp 5 sao/ Hungazit Nguyen ; Minh hoạ: Dũng Joon.- H.: Thế giới, 2018. - 219tr.: hình vẽ, ảnh; 23cm
Tóm tắt: Giới thiệu nguyên liệu, gia vị và cách nấu một số món nhậu cho các buổi liên hoan tại nhà.
Phân loại: 641.7\H103B
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008461
100. Khoa Phan. Bí mật Chocolate: Những công thức socola tươi độc đáo/ Khoa Phan ; Ảnh: Nguyễn Trung Hiếu.- H.: Thế giới, 2017. - 107tr.: ảnh màu; 21cm
Tóm tắt: Trình bày kiến thức cần biết về socola. Hướng dẫn cách chế biến từ khâu chuẩn bị nguyên liệu đến cách thực hiện các món ăn ngon từ socola tươi độc đáo như: socola trà xanh, socola trà xanh pho mai, socola nhân wasabi, socola nhân crème caramel... Ngoài ra còn có socola truffles, socola và những biến tấu khác.
Phân loại: 641.6\B300M
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040948
101. Hungazit Nguyen. Trái tim của Chef: Mộc mạc - Nguyên bản/ Hungazit Nguyen. - In lần 2.- H.: Thế giới, 2016. - 307tr.: ảnh màu; 23cm
Tên thật tác giả: Nguyễn Mạnh Hùng
Tóm tắt: Giới thiệu nguyên liệu, gia vị và cách nấu một số món ăn đặc trưng của từng vùng miền cùng những món tráng miệng phổ biến.
Phân loại: 641.8\TR103T
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008460
102. Hadfield, Chris. Sổ tay phi hành gia: Cuộc sống trái đất nhìn từ vũ trụ/ Chris Hadfield ; Diệu Thuỳ dịch ; Nguyễn Đức Hưng h.đ..- H.: Thế giới, 2016. - 349tr.; 24cm
Dịch từ nguyên bản tiếng Anh: An a astronaut's guide to life on earth
Tóm tắt: Giới thiệu về tiểu sử, cuộc đời và sự nghiệp của phi hành gia Chris Hadfield - người Canada.
Phân loại: 629.450092\S-450T
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008459
Kho Mượn: MVV.008519 - MVV.008520
103. Phan Linh. Những cô gái ồn ào: 365 ngày trong thế giới PR/ Phan Linh, Bạch Dương.- H.: Thế giới, 2016. - 235tr.; 20cm
Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp giúp chúng ta bắt đầu con đường quản lý thương hiệu cá nhân, hoạch định tốt tương lai, đồng thời tạo lập một phong cách sống tự tin và đầy ắp những sắc màu thú vị.
Phân loại: 659.2\NH556C
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046388
104. Giáo trình kế toán quản trị/ Đặng Ngọc Hùng (ch.b.), Nguyễn Thị Lan Anh, Đặng Thị Hồng Hà,....- H.: Giáo dục, 2013. - 263tr.; 24cm
ĐTTS ghi: Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Tóm tắt: Kế toán quản trị và môi trường kinh doanh; phân loại chi phí và ứng dụng trong kế toán quản trị; định giá bán sản phẩm trong doanh nghiệp;....
Phân loại: 658.15\GI-108T
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008438
61 - Y HỌC - Y TẾ
105. Nguyễn Quỳnh Chi. Rèn luyện sức khỏe cho trẻ em vùng dân tộc miền núi/ Nguyễn Quỳnh Chi.- H.: Thể thao và du lịch, 2018. - 199tr.; 21cm
Tóm tắt: Trình bày thực trạng sức khỏe cho trẻ em, chương trình và đề án chăm sóc sức khỏe, rèn luyện sức khỏe cho trẻ em vùng dân tộc miền núi.
Phân loại: 613\R203L
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046264
106. Mai Trọng Khoa. Điều trị ung thư tuyến giáp thể biệt hóa/ Mai Trọng Khoa, Phạm Cẩm Phương.- H.: Y học, 2017. - 179tr.; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu về đặc điểm chung về tuyến giáp, iốt phóng xạ (I-131) và một số nguyên lý cơ bản của điều trị bệnh bằng đồng vị phóng xạ. Trình bày đại cương về bệnh ung thư tuyến giáp, chẩn đoán, điều trị ung thư tuyến giáp thể biệt hoá bằng I-131. Đặc điểm về ung thư tuyến giáp thể biệt hoá ở trẻ em và tuổi vị thành niên, ung thư tuyến giáp thể biệt hoá kháng I-131 và an toàn phóng xạ trong điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131.
Phân loại: 616.99\Đ309T
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008452
107. Stekel, M.D.Wilhelm. Cái tôi được yêu thương/ M.D.Wilhelm Stekel ; Lam Anh dịch.- H.: Phụ nữ, 2019. - 324tr.; 20cm
Tóm tắt: Đưa ra bản phác thảo cho những khó khăn trong quá trình trị liệu, vai trò trị liệu; những vấn đề phức tạp, mơ hồ từ một thế giới tâm lí kì quái, những mộng tưởng đè nặng lên bệnh nhân; phương pháp tháo gỡ.
Phân loại: 616.89\C103T
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.045727 - DPVN.045728 - DPVN.045729 - DPVN.045730 - DPVN.045731
108. Giáo trình bệnh học tâm thần/ Nguyễn Kim Việt, Nguyễn Văn Tuấn, Lê Công Thiện,....- H.: Y học, 2016. - 139tr.; 27cm
ĐTTS ghi: Trường Đai học Y Hà Nội. Bộ môn Tâm thần
Tóm tắt: Giới thiệu chung về tâm thần học; các rối loạn tâm thần thực tổn, các rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng chất tác động tâm thần, hội chứng hành vi kết hợp với các rối loạn sinh lý.
Phân loại: 616.890071\GI-108T
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008441
109. Hole, Grim. Làm gì khi trẻ hiếu động thái quá = How to deal with very difficult children/ Grim Hole ; Việt Văn Books dịch.- H.: Hồng Đức, 2008. - 335tr.; 21cm
Tóm tắt: Cung cấp kiến thức giúp các bậc phụ huynh có cái nhìn toàn diện về căn bệnh hiếu động thái quá. Từ đó lựa chọn các phương pháp điều trị phù hợp cho con.
Phân loại: 618.92\L104G
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046254
110. Thảo dược và phương thuốc quý/ Lê Văn Thuần, Phạm Thiệp, Bùi Xuân Chương.- H.: Y học, 2017. - 484tr.: hình vẽ; 27cm
Tóm tắt: Giới thiệu những cây thuốc thảo dược và gần 200 phương thuốc quý sử dụng trong đời sống hàng ngày để phòng, trị bệnh như: bài thuốc an cung ngưu hoàng hoàn, an thai thang, an thần định trí hoàn....
Phân loại: 615\TH108D
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008410
111. Giáo trình châm cứu: Đào tạo định hướng chuyên khoa/ B.s.: Nguyễn Bá Quang, Nghiêm Hữu Thành (ch.b.), Phạm Hồng Vân....- H.: Y học, 2017. - 362tr.: minh họa; 27cm
ĐTTS ghi: Bệnh viện Châm cứu Trung ương
Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược nền y học cổ truyền Việt Nam. Trình bày học thuyết cơ bản của y học cổ truyền; chẩn đoán học; học thuyết kinh lạc; châm cứu; bệnh học.
Phân loại: 615.8\GI-108T
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008436
112. Giáo trình nội khoa y học cổ truyền.- H.: Y học, 2017
T.1.- 2017.- 351tr.
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát lịch sử phát triển Nội khoa Y học cổ truyền. Trình bày các kiến thức cơ bản về nội khoa y học cổ truyền và một số phương pháp biện chứng lâm sàng và hồ sơ bệnh án nội khoa y học cổ truyền: bệnh chứng hệ phế, bệnh chứng hệ tâm não và bệnh chứng hệ tỳ vị.
Phân loại: 615.8\GI-108T
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008437
63 - NÔNG NGHIỆP
113. Hoài Anh. Làm quen với nghệ thuật Bonsai: Dành cho người mới chơi/ Hoài Anh.- Gia Lai: Hồng Bàng, 2013. - 159tr.; 21cm
Tóm tắt: Những hiểu biết cơ bản nhất về Bonsai, cũng như kỹ thuật trồng và chăm sóc cây, nhằm tạo ra những tác phẩm nghệ thuật có giá trị.
Phân loại: 635.9\L104Q
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046250 - DPVN.046251
7 - NGHỆ THUẬT
114. Mark, Alis. Dạy trẻ tập bơi/ Alis Mark ; Việt Văn dịch.- H.: Phụ nữ, 2007. - 139tr.: tranh vẽ; 21cm
Tóm tắt: Hướng dẫn cho trẻ tập các động tác kĩ thuật bơi cơ bản, các kĩ năng luyện tập thực tiễn, hướng dẫn động tác xuất phát xuống nước, bơi tự do, chuyển thân....
Phân loại: 797.2\D112T
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046252 - DPVN.046253
115. Mây họa ánh trăng: Sách ảnh/ Thục Anh dịch.- H.: Thanh niên, 2018. - 341tr.: ảnh; 21cm
Tên sách tiếng Anh: Love in the Moonlight SPC
Phân loại: 791.43095195\M126H
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046381
116. Hai thế giới: Sách ảnh/ Thục Anh dịch.- H.: Thanh niên, 2018. - 295tr.: ảnh; 21cm
Phân loại: 791.43095195\W000H
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046398
117. Võ Thị Thu Thuỷ. Thiên nhiên trong kiến trúc nhà ở truyền thống Việt/ Võ Thị Thu Thuỷ, Phạm Thuỷ Tiên.- H.: Xây dựng, 2018. - 252tr.: hình vẽ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về cách tiếp cận với thiên nhiên và kiến trúc nhà ở truyền thống của người Việt; thiên nhiên trong kiến trúc nhà ở truyền thống của cư dân ba miền; một số đặc trưng ứng xử với thiên nhiên qua kiến trúc nhà ở truyền thống của người Việt.
Phân loại: 728.09597\TH305N
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046263
118. Bước vào thế giới của nhau = Through the windows of Life/ Trần Quang Tuấn, Bùi Hoàng Long, Nguyễn Thanh Hương.... - Tái bản.- H.: Thế giới, 2015. - 145tr.: ảnh; 22cm. - (Humans of Hà Nội)
Phân loại: 779.0959731\B557V
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046423 - DPVN.046424
119. Ảnh nghệ thuật = The Mekong delta women photographer club: Câu lạc bộ nhiếp ảnh nữ Đồng bằng sông Cửu Long.- Cần Thơ: Hội Văn nghệ thành phố cần thơ xb., 2000. - 96tr.: ảnh màu; 24cm
Phân loại: 770.92\A107N
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008421
120. Ảnh nghệ thuật = The Mekong delta women photographer club: CLB Nhiếp ảnh nữ Đồng bằng sông Cửu Long.- Cà Mau: Phương Đông, 2006. - 70tr.: ảnh; 26cm
Phân loại: 770.92\A107N
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008420
121. Phạm Tuyên. Âm nhạc ở quanh ta/ Phạm Tuyên.- H.: Kim Đồng, 2016. - 182tr.: hình vẽ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày về sự hình thành cảm hứng sáng tác của người nghệ sĩ, lịch sử phát triển, các nguyên lí cơ bản, các xu hướng của âm nhạc hiện đại... góp phần hình thành ở các em nhỏ khả năng cảm thụ và thưởng thức âm nhạc.
Phân loại: 780\Â120N
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046215 - DPVN.046216
122. Gu Ja Hyoung. BTS con đường khẳng định chính mình/ Gu Ja Hyoung ; Minh Thùy dịch.- H.: Thanh niên, 2018. - 201tr.: ảnh; 19cm
Tóm tắt: Ghi lại cuộc hành trình của nhóm nhạc BTS (Hàn Quốc) cùng những thành công của các thành viên về con đường đã đi qua của mình với những thăng trầm trên suốt chặng đường hoạt động nghệ thuật để có được thành công như ngày hôm nay.
Phân loại: 784.4095195\B000T
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046386
123. Hành trình tuổi 20: Những ca khúc đặc sắc của tuổi trẻ/ Nhạc, lời: Hoàng Lân, Cao Minh Khanh, Phạm Đăng Khương... ; Vũ Trọng Tường b.s..- H.: Âm nhạc, 2005. - 191tr.; 24cm
Tóm tắt: Tuyển tập những ca khúc được bản trẻ yêu thích, ghi lại những cảm xúc của tuổi học đường, là hành trang trên mỗi dặm đường và là người bạn tri kỷ những lúc buồn vui.
Phân loại: 782.4209597\H107T
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVV.004506 - DPVV.004507 - DPVV.004508 - DPVV.004509 - DPVV.004510 - DPVV.004511
124. Em là mầm non của Đảng: Kỉ niệm 90 năm ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (1930-2020)/ Văn Cao, Phòng Nhã, Phạm Tuyên....- H.: Dân trí, 2018. - 251tr.; 27cm
Tóm tắt: Gồm những bài hát dành cho lứa tuổi thiếu nhi, ca ngợi Đảng quang vinh và Bác Hồ, bên cạnh đó là tình yêu quê hương đất nước, lòng biết ơn cha mẹ và thầy cô giáo, tình cảm thân thương với bạn bè bốn phương.
Phân loại: 782.42\E202L
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVV.004500 - DPVV.004501 - DPVV.004502 - DPVV.004503 - DPVV.004504 - DPVV.004505
Kho Đọc: DVV.008428
Kho Mượn: MVV.008505 - MVV.008506 - MVV.008507
8 - NGHIÊN CỨU VĂN HỌC
125. Evanggeline Neo. Eva phiêu lưu kí: Từ đảo quốc sư tử đến xứ sở hoa anh đào/ Evanggeline Neo ; Phạm Quang Anh dịch.- H.: Thế giới, 2016. - 128tr.: tranh vẽ; 18cm
Phân loại: 899\E207P
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046419 - DPVN.046420 - DPVN.046421 - DPVN.046422
126. F.M. Dostoievski toàn tập.- Moskava: Lokid Premium, 2014
T.1 : Người chồng vĩnh cửu ; Kẻ cắp chân thật.- 2014.- 243
Phân loại: 891.7\F000M
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008431
127. F.M. Dostoievski toàn tập.- Moskava: Lokid Premium, 2014
T.10 : Con bạc.- 2014.- 231tr.
Phân loại: 891.7\F000M
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008432
128. Griboedov, Aleksandr. Khổ vì trí tuệ: Kịch thơ bốn hồi/ Aleksandr Griboedov ; Lê Đức Mẫn dịch ; D. N. Kardovski minh hoạ:.- Moskva: Lokid Premium, 2016. - 234tr.: tranh vẽ; 24cm
Phân loại: 891.7\KH450V
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008429
129. Dostoievski, F. M.. Đầu xanh tuổi trẻ: Tiểu thuyết/ F. M. Dostoievski ; Người dịch: Thúy Toàn, Nguyễn Chiến, Lê Đức Mẫn.- Moskva: Lokid Premium, 2016. - 536tr.; 24cm
Phân loại: 891.7\Đ125X
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008430
130. Thiếu Nữ Lục Yêu. Lỡ chúng ta FA cả đời thì sao: Tản văn/ Thiếu Nữ Lục Yêu ; Celia Nguyễn dịch.- H.: Văn học, 2017. - 336tr.; 21cm
Phân loại: 895.1\L460C
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046390
131. Minh Hiểu Khuê. Sẽ có thiên thần thay anh yêu em: Tiểu thuyết/ Minh Hiểu Khuê ; Nguyễn Thúy Ngọc dịch. - Tái bản lần 7.- H.: Văn học, 2019. - 595tr.; 21cm
Phân loại: 895.1\S-200C
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.045708 - DPVN.045709 - DPVN.045710 - DPVN.045711 - DPVN.045712 - DPVN.045713 - DPVN.045714
132. Phùng Lệ Lệ. Về quê nuôi con/ Phùng Lệ Lệ ; Diệp Dương dịch.- H.: Lao động ; Công ty cổ phần sách Bách Việt, 2019. - 502tr.; 21cm
Phân loại: 895.1\V250Q
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.045715 - DPVN.045716 - DPVN.045717 - DPVN.045718 - DPVN.045719 - DPVN.045720 - DPVN.045721
133. Khi tình yêu chớm nở.- H.: Văn học ; Công ty cổ phần sách Bách Việt, 2019
T.2.- 2019.- 520tr.
Phân loại: 895.1\KH300T
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.045744 - DPVN.045745 - DPVN.045746 - DPVN.045747 - DPVN.045748
134. Tình yêu trên mạng.- Tp. HCM.: Nxb. Trẻ, 2010
T.9.- 2010.- 171tr.
Phân loại: 895.1\T312Y
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046371
135. Trần Khôn. Đột nhiên đến Tây Tạng: Tùy bút/ Trần Khôn ; Nguyễn Vinh Chi dịch.- H.: Dân trí, 2016. - 340tr.; 21cm
Phân loại: 895.1\Đ458N
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046389
136. Huyền Mặc. Đời này không đổi thay: Tiểu thuyết/ Huyền Mặc ; Greenrosetq dịch.- H.: Dân trí, 2016. - 473tr.; 21cm
Phân loại: 895.1\Đ462N
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040998
137. Khi tình yêu chớm nở.- H.: Văn học ; Công ty cổ phần sách Bách Việt, 2019
T.1.- 2019.- 503tr.
Phân loại: 895.1\KH300T
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.045739 - DPVN.045740 - DPVN.045741 - DPVN.045742 - DPVN.045743
138. Priest. Cô bạn gái nhút nhát của tôi: Tiểu thuyết/ Priest ; Vũ Thu Hà dịch.- H.: Văn học, 2019. - 457tr.; 21cm
Phân loại: 895.1\C450B
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.045749 - DPVN.045750 - DPVN.045751 - DPVN.045752 - DPVN.045753 - DPVN.045754 - DPVN.045755
139. Ngô Đồng Tư Ngữ. Họa đến rồi mời thanh toán: Tiểu thuyết/ Ngô Đồng Tư Ngữ ; Tô Ngọc Hà dịch. - Tái bản lần thứ 2.- H.: Văn học, 2019. - 509tr.; 21cm
Phân loại: 895.1\H401Đ
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.045756 - DPVN.045757 - DPVN.045758 - DPVN.045759 - DPVN.045760
140. Đông chí.- H.: Hồng Đức, 2019
T.1.- 2019.- 374tr.
Phân loại: 895.1\Đ455C
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046126 - DPVN.046127 - DPVN.046128 - DPVN.046129 - DPVN.046130
141. Đông chí.- H.: Hồng Đức, 2019
T.2.- 2019.- 366tr.
Phân loại: 895.1\Đ455C
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046131 - DPVN.046132 - DPVN.046133 - DPVN.046134 - DPVN.046135
142. Tào Đình. Phấn hoa lầu xanh: Tiểu thuyết/ Tào Đình ; Nguyễn Thị Thúy Ngọc dịch.- H.: Văn học ; Công ty cổ phần sách Bách Việt, 2019. - 277tr.; 21cm
Phân loại: 895.1\PH121H
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046136 - DPVN.046137 - DPVN.046138 - DPVN.046139 - DPVN.046140 - DPVN.046141 - DPVN.046142
143. Superpanda. Đoán xem anh yêu em nhường nào/ Superpanda ; Tích Vũ dịch.- H.: Thanh niên ; Công ty cổ phần sách Bách Việt, 2019. - 376tr.; 21cm
Phân loại: 895.1\Đ406X
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046150 - DPVN.046151 - DPVN.046152 - DPVN.046153 - DPVN.046154 - DPVN.046155 - DPVN.046156
144. Mặc Bảo Phi Bảo. Mandrin của tôi/ Mặc Bảo Phi Bảo ; Hàn Vũ Phi dịch. - Tái bản lần thứ 2.- H.: Văn học ; Công ty cổ phần sách Bách Việt, 2019. - 362tr.; 21cm
Phân loại: 895.1\M105C
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046157 - DPVN.046158 - DPVN.046159 - DPVN.046160 - DPVN.046161 - DPVN.046162 - DPVN.046163
145. Tình yêu trên mạng.- Tp. HCM.: Nxb. Trẻ, 2010
T.1.- 2010.- 171tr.
Phân loại: 895.1\T312Y
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046369
146. Tình yêu trên mạng.- Tp. HCM.: Nxb. Trẻ, 2010
T.2.- 2010.- 169tr.
Phân loại: 895.1\T312Y
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046370
147. Hùng Đốn. Nhật ký của cô nàng độc thân/ Hùng Đốn ; Mai Dung dịch.- H.: Dân trí, 2016. - 182tr.: tranh màu; 21cm
Phân loại: 895.1\NH124K
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046385
148. Thập Điểm Độc Thư. Nhân gian tất cả đều là gặp gỡ: Tản văn/ Thập Điểm Độc Thư ; Tô Ngọc Hà dịch.- H.: Nxb. Hà Nội, 2018. - 333tr.: tranh màu; 21cm
Phân loại: 895.1\NH121G
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040987
149. Huyền Mặc. Trọn kiếp yêu: Tiểu thuyết/ Huyền Mặc ; Greenrosetq dịch.- H.: Văn học, 2014. - 522tr.; 21cm
Phân loại: 895.1\TR430K
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046399
150. Đừng nói với anh ấy tôi vẫn còn yêu.- H.: Dân trí, 2017
T.2.- 2017.- 328tr.
Phân loại: 895.1\Đ556N
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046411 - DPVN.046412
151. Ngôi sao may mắn.- H.: Kim Đồng, 2012
T.11.- 2012.- 179tr.
Phân loại: 895.7\NG452-S
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046305
152. Ngôi sao may mắn.- H.: Kim Đồng, 2012
T.10.- 2012.- 187tr.
Phân loại: 895.7\NG452-S
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046304
153. YAIBA.- H.: Kim Đồng, 2014
T.1.- 2014.- 182tr.
Phân loại: 895.6\Y600
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046307
154. YAIBA.- H.: Kim Đồng, 2014
T.2.- 2014.- 182tr.
Phân loại: 895.6\Y600
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046308
155. YAIBA.- H.: Kim Đồng, 2014
T.4.- 2014.- 179tr.
Phân loại: 895.6\Y600
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046310
156. YAIBA.- H.: Kim Đồng, 2014
T.5.- 2014.- 181tr.
Phân loại: 895.6\Y600
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046311
157. YAIBA.- H.: Kim Đồng, 2014
T.6.- 2014.- 181tr.
Phân loại: 895.6\Y600
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046312
158. Rure.- H.: Kim Đồng, 2013
T.3.- 2013.- 187tr.
Phân loại: 895.7\R521
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046313
159. Rure.- H.: Kim Đồng, 2013
T.5.- 2013.- 182tr.
Phân loại: 895.7\R521
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046315
160. Rure.- H.: Kim Đồng, 2013
T.6.- 2013.- 198tr.
Phân loại: 895.7\R521
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046316
161. Rure.- H.: Kim Đồng, 2013
T.7.- 2013.- 178tr.
Phân loại: 895.7\R521
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046317
162. Rure.- H.: Kim Đồng, 2013
T.12.- 2013.- 187tr.
Phân loại: 895.7\R521
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046319
163. Rure.- H.: Kim Đồng, 2013
T.14.- 2013.- 169tr.
Phân loại: 895.7\R521
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046321
164. Rure.- H.: Kim Đồng, 2013
T.17.- 2013.- 164tr.
Phân loại: 895.7\R521
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046323
165. Rure.- H.: Kim Đồng, 2013
T.18.- 2013.- 163tr.
Phân loại: 895.7\R521
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046324
166. Đứa con của Tengu.- Tp. HCM.: Nxb. Trẻ, 2012
T.1.- 2012.- 191tr.
Phân loại: 895.6\Đ551C
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046325
167. Đứa con của Tengu.- Tp. HCM.: Nxb. Trẻ, 2012
T.2.- 2012.- 191tr.
Phân loại: 895.6\Đ551C
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046326
168. Đứa con của Tengu.- Tp. HCM.: Nxb. Trẻ, 2012
T.4.- 2012.- 191tr.
Phân loại: 895.6\Đ551C
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046328
169. Đứa con của Tengu.- Tp. HCM.: Nxb. Trẻ, 2012
T.6.- 2012.- 189tr.
Phân loại: 895.6\Đ551C
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046330
170. Đứa con của Tengu.- Tp. HCM.: Nxb. Trẻ, 2012
T.7.- 2012.- 191tr.
Phân loại: 895.6\Đ551C
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046331
171. Thời khắc cáo hóa sói.- H.: Kim Đồng, 2013
T.1.- 2013.- 159tr.
Phân loại: 895.7\TH462K
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046332
172. Tiệm bánh hạnh phúc.- Tp. HCM.: Nxb. Trẻ, 2010
T.14.- 2010.- 188tr.
Phân loại: 895.6\T304B
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046367
173. Tiệm bánh hạnh phúc.- Tp. HCM.: Nxb. Trẻ, 2010
T.15.- 2010.- 191tr.
Phân loại: 895.6\T304B
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046368
174. Naruto.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2016
T.32 : Con đường đến chỗ Sasuke.- 2016.- 186tr.
Phân loại: 895.6\N109
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046372
175. Naruto.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2016
T.39 : Hành động.- 2016.- 189tr.
Phân loại: 895.6\N109
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046374
176. Naruto.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2016
T.40 : Nghệ thuật cuối cùng.- 2016.- 189tr.
Phân loại: 895.6\N109
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046375
177. Hoàng cu.- H.: Kim Đồng, 2012
T.25.- 2012.- 196tr.
Phân loại: 895.7\H407C
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046363
178. Hanfu. Từ một phía cũng là tình yêu/ Hanfu.- H.: Thế giới, 2017. - 229tr.; 20cm
Tên thật tác giả: Phú Toàn Khánh Hân
Phân loại: 895.92234\T550M
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040981
Kho Mượn: MVN.047017 - MVN.047018
179. Nhật Lan. Đừng ghét tuyết rơi/ Nhật Lan.- H.: Thế giới, 2017. - 222tr.; 21cm
Phân loại: 895.92234\Đ556G
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040982
Kho Mượn: MVN.047019 - MVN.047020 - MVN.047021
180. Phạm Ngọc Cảnh. Phạm Ngọc Cảnh - Tác phẩm tuyển chọn: Tác phẩm tuyển chọn/ Cao Giáng Hương s.t., tuyển chọn.- H.: Hội Nhà văn, 2015. - 568tr.: ảnh; 25cm
Phân loại: 895.922134\PH104N
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008433
Kho Mượn: MVV.008510
181. Miyashita Natsu. Nếu thời gian dừng lại ở ngày hôm nay: Truyện ngắn/ Miyashita Natsu ; Akichan dịch.- H.: Thanh niên, 2017. - 147tr.; 19cm
Phân loại: 895.6\N259T
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040951
182. Tiểu thư hoàn hảo.- H.: Kim Đồng, 2014
T.4.- 2014.- 172tr.
Phân loại: 895.6\T309T
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046268
183. Yotsuba cỏ 4 lá.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2014
T.1.- 2014.- 218tr.
Phân loại: 895.6\Y435V
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046275
184. Yureka.- H.: Kim Đồng, 2013
T.26.- 2013.- 172tr.
Phân loại: 895.7\Y500R
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046286
185. Ngôi sao may mắn.- H.: Kim Đồng, 2012
T.1.- 2012.- 198tr.
Phân loại: 895.7\NG452-S
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046295
186. Ngôi sao may mắn.- H.: Kim Đồng, 2012
T.6.- 2012.- 187tr.
Phân loại: 895.7\NG452-S
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046300
187. Nguyễn Khánh Linh. Ai cũng có một khoảng trời giấu kín: Tản văn/ Nguyễn Khánh Linh.- H.: Văn học, 2017. - 229tr.; 21cm
Phân loại: 895.922808\A103C
Số ĐKCB :
Kho Mượn: MVN.047028 - MVN.047029
188. Hiên. Thanh xuân để dành: Tản văn - truyện ngắn/ Hiên, Trang Phạm.- H.: Văn học, 2016. - 230tr.; 21cm
Phân loại: 895.9223\TH107X
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040983
Kho Mượn: MVN.047034 - MVN.047035
189. Lee Woo - Jung. Lời hồi đáp 1997: Tiểu thuyết/ Lee Woo - Jung, Wideeper ; Sun Tzô dịch.- H.: Văn học, 2017. - 441tr.; 21cm
Phân loại: 895.7\L462H
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046391
190. Linh hồn tội lỗi = Soul Cage: Tiểu thuyết/ Honda Tetsuya ; Nguyễn Kim Hoàng dịch.- H.: Phụ nữ, 2017. - 373tr.; 21cm
Phân loại: 895.6\L312H
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046400
191. Dương Minh Tuấn. Lạc quan gặp niềm vui ở quán nỗi buồn và những chuyện chưa kể: Tản văn/ Dương Minh Tuấn. - Tái bản lần 1.- H.: Văn học, 2017. - 230tr.; 21cm
Phân loại: 895.9228\L101Q
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046401
192. Một người kể vạn người nghe: Triệu người tranh top/ Neu Confessions.- H.: Thế giới, 2016. - 205tr.: tranh vẽ; 19cm
Phân loại: 895.9228\M458N
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046415 - DPVN.046416
193. Nguyễn Viết Lãm. Cửa biển tình yêu: Tuyển thơ, văn/ Nguyễn Viết Lãm.- H.: Hội Nhà văn, 2018. - 442tr.; 21cm
Phân loại: 895.922\C551B
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046178 - DPVN.046179
Kho Đọc: DVN.040944
Kho Mượn: MVN.046958 - MVN.046959
194. Tuệ Nhi. Em độc thân kiêu hãnh: Tản văn/ Tuệ Nhi.- H.: Văn học, 2016. - 219tr.; 20cm
Phân loại: 895.9228408\E202Đ
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046180 - DPVN.046181 - DPVN.046182 - DPVN.046183
Kho Đọc: DVN.040945
Kho Mượn: MVN.046960 - MVN.046961
195. Nguyễn Lê Sang. Chuyện về những lăng kính/ Nguyễn Lê Sang ; Nguyễn Minh Phương minh họa.- H.: Thế giới, 2015. - 125tr.; 19cm
Phân loại: 895.9223\CH527V
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046189 - DPVN.046190
196. Hà Thanh Phúc. Cảm ơn người đã rời xa tôi: Truyện ngắn/ Hà Thanh Phúc. - Tái bản.- H.: Thế giới, 2016. - 240tr.; 20cm
Phân loại: 895.92234\C104-Ơ
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046191 - DPVN.046192
197. Nguyễn Phước Huy. Những tháng ngày chỉ muốn rong chơi: Tản văn - Truyện vừa/ Nguyễn Phước Huy.- H.: Văn học, 2016. - 227tr.; 21cm
Phân loại: 895.92234\NH556T
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040954
198. Tiểu thư hoàn hảo.- H.: Kim Đồng, 2014
T.3.- 2014.- 203tr.
Phân loại: 895.6\T309T
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046267
199. Ngôi sao may mắn.- H.: Kim Đồng, 2012
T.3.- 2012.- 199tr.
Phân loại: 895.7\NG452-S
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046297
200. Đứa con của Tengu.- Tp. HCM.: Nxb. Trẻ, 2012
T.5.- 2012.- 187tr.
Phân loại: 895.6\Đ551C
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046329
201. V.B.ROSE.- Tp. HCM.: Nxb. Trẻ, 2013
T.14.- 2013.- 206tr.
Phân loại: 895.6\V000B
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046351
202. Naruto.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2016
T.33 : Nhiệm vụ tuyệt mật.- 2016.- 185tr.
Phân loại: 895.6\N109
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046373
203. Nguyễn Đức Anh. Anh không tiếc em tiếc thanh xuân: Tản văn/ Nguyễn Đức Anh.- H.: Văn học, 2016. - 204tr.; 19cm
Phân loại: 895.922808\A107E
Số ĐKCB :
Kho Mượn: MVN.047026 - MVN.047027
204. Mở lòng và yêu đi: Tuyển tập truyện ngắn/ Tiểu Vi, Thi Nguyên, Hàn Vi,.... - Tái bản lần 1.- H.: Văn học, 2016. - 247tr.; 21cm
Phân loại: 895.9223\M460L
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040985
Kho Mượn: MVN.047036 - MVN.047037 - MVN.047038
205. Mto Trần. Bí ẩn khu rừng ma thuật: Bạch Dương/ Mto Trần.- H.: Thế giới, 2016. - 278tr.; 18cm. - (Những câu chuyện của 12 cung hoàng đạo)
Phân loại: 895.92234\B300Â
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046379 - DPVN.046380
206. Morita Kisetsu. Diệt slime suốt 300 năm, tôi level max lúc nào chẳng hay/ Morita Kisetsu ; Benio minh họa ; Huyền Trang dịch.- H.: Thế giới, 2017. - 359tr.; 18cm
Phân loại: 895.6\D308-S
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046384
207. Shamin. Mạnh mẽ và cô độc: Tản văn - Thơ - Truyện ngắn/ Shamin, Phương Ny.- H.: Văn học, 2017. - 246tr.; 21cm
Phân loại: 895.922\M107M
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046387
208. Lương Đình Khoa. Tuổi thanh xuân đôi chuyến tàu đi lạc/ Lương Đình Khoa.- H.: Văn học, 2014. - 351tr.; 21cm
Phân loại: 895.92234\T515T
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046397
209. Hà Huyền Mỹ. Can đảm yêu can đảm từ bỏ: Tản văn/ Hà Huyền Mỹ.- H.: Văn học, 2016. - 211tr.; 20cm
Phân loại: 895.9228\C105Đ
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046402 - DPVN.046403 - DPVN.046404 - DPVN.046405
210. Thư Quân. Armenia huyền bí: KIm Ngưu/ Thư Quân.- H.: Thế giới, 2016. - 383tr.; 18cm. - (Những câu chuyện của 12 cung hoàng đạo)
Phân loại: 895.92234\A109H
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046417 - DPVN.046418
211. Kao Sơn. Khúc đồng giao lấm láp/ Kao Sơn. - Tái bản lần thứ 4.- H.: Kim Đồng, 2015. - 141tr.; 21cm. - (Tác phẩm được giải thưởng vận động sáng tác)
Phân loại: 895.9223\KH506Đ
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046213 - DPVN.046214
212. Nguyễn Huy Tưởng. Sống mãi với thủ đô: Tiểu thuyết : Lời bạt của nhà văn Nguyễn Tuân/ Nguyễn Huy Tưởng.- H.: Kim Đồng, 2014. - 466tr.; 23cm. - (Tủ sách Vàng. Tác phẩm chọn lọc dành cho thiếu nhi)
Phân loại: 895.9223\S-455M
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046243
213. Yayo Kawamura. NEO siêu đẳng: Bài kiểm tra lòng dũng cảm/ Yayo Kawamura ; Minh hoạ: Sibylle Rieckhoff ; Hồng Nhung dịch.- H.: Thế giới, 2018. - 36tr.: tranh vẽ; 30cm
Phân loại: 895.6\N205-S
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVV.004518 - DPVV.004519 - DPVV.004520
214. Tiểu thư hoàn hảo.- H.: Kim Đồng, 2014
T.2.- 2014.- 171tr.
Phân loại: 895.6\T309T
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046266
215. Diêm đế.- H.: Kim Đồng, 2013
T.39.- 2013.- 159tr.
Phân loại: 895.7\D304Đ
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046269
216. Diêm đế.- H.: Kim Đồng, 2013
T.41.- 2013.- 188tr.
Phân loại: 895.7\D304Đ
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046270
217. Diêm đế.- H.: Kim Đồng, 2013
T.43.- 2013.- 196tr.
Phân loại: 895.7\D304Đ
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046271
218. Diêm đế.- H.: Kim Đồng, 2013
T.45.- 2013.- 177tr.
Phân loại: 895.7\D304Đ
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046273
219. Diêm đế.- H.: Kim Đồng, 2013
T.46.- 2013.- 196tr.
Phân loại: 895.7\D304Đ
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046274
220. Yotsuba cỏ 4 lá.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2014
T.2.- 2014.- 218tr.
Phân loại: 895.6\Y435V
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046276
221. Yotsuba cỏ 4 lá.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2014
T.3.- 2014.- 218tr.
Phân loại: 895.6\Y435V
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046277
222. Yotsuba cỏ 4 lá.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2014
T.8.- 2014.- 218tr.
Phân loại: 895.6\Y435V
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046280 - DPVN.046281
223. Yotsuba cỏ 4 lá.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2014
T.10.- 2014.- 218tr.
Phân loại: 895.6\Y435V
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046282
224. Yotsuba cỏ 4 lá.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2014
T.11.- 2014.- 218tr.
Phân loại: 895.6\Y435V
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046283 - DPVN.046284
225. Yotsuba cỏ 4 lá.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2014
T.12.- 2014.- 218tr.
Phân loại: 895.6\Y435V
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046285
226. Yureka.- H.: Kim Đồng, 2013
T.28.- 2013.- 170tr.
Phân loại: 895.7\Y500R
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046288
227. Yureka.- H.: Kim Đồng, 2013
T.29.- 2013.- 180tr.
Phân loại: 895.7\Y500R
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046289
228. Yureka.- H.: Kim Đồng, 2013
T.32.- 2013.- 190tr.
Phân loại: 895.7\Y500R
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046291
229. Yureka.- H.: Kim Đồng, 2013
T.33.- 2013.- 170tr.
Phân loại: 895.7\Y500R
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046292
230. Yureka.- H.: Kim Đồng, 2013
T.34.- 2013.- 170tr.
Phân loại: 895.7\Y500R
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046293
231. Ngôi sao may mắn.- H.: Kim Đồng, 2012
T.2.- 2012.- 195tr.
Phân loại: 895.7\NG452-S
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046296
232. Ngôi sao may mắn.- H.: Kim Đồng, 2012
T.4.- 2012.- 187tr.
Phân loại: 895.7\NG452-S
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046298
233. Ngôi sao may mắn.- H.: Kim Đồng, 2012
T.5.- 2012.- 194tr.
Phân loại: 895.7\NG452-S
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046299
234. Ngôi sao may mắn.- H.: Kim Đồng, 2012
T.8.- 2012.- 183tr.
Phân loại: 895.7\NG452-S
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046302
235. Ngôi sao may mắn.- H.: Kim Đồng, 2012
T.9.- 2012.- 176tr.
Phân loại: 895.7\NG452-S
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046303
236. Phan An. Đàn ông già - Đàn bà đẹp/ Phan An.- H.: Văn học ; Công ty cổ phần sách Bách Việt, 2019. - 311tr.; 21cm
Phân loại: 895.92234\Đ105-Ô
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046119 - DPVN.046120 - DPVN.046121 - DPVN.046122 - DPVN.046123 - DPVN.046124 - DPVN.046125
237. Hoàng Khánh Duy. Biết khi nào mời gặp lại nhau/ Hoàng Khánh Duy.- H.: Lao động, 2019. - 210tr.; 21cm
Phân loại: 895.92234\B308K
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.045722 - DPVN.045723 - DPVN.045724 - DPVN.045725 - DPVN.045726
238. Dương An. Chúng mình sẽ lại bình yên/ Dương An.- H.: Dân trí, 2019. - 242tr.; 21cm
Phân loại: 895.9223\CH513M
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.045318, DPVN.045768 - DPVN.045769 - DPVN.045770 - DPVN.045771, DPVN.045903, DPVN.046111
239. Hoàng Yến Anh. Berlin và những mùa ru ký ức/ Hoàng Yến Anh.- Thanh Hóa: Nxb. Thanh Hóa; Công ty cổ phần sách Bách Việt, 2019. - 268tr.; 21cm
Phân loại: 895.9228408\B206V
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046164 - DPVN.046165 - DPVN.046166 - DPVN.046167 - DPVN.046168 - DPVN.046169 - DPVN.046170
240. Du Phong. Có anh ở đây rồi hạnh phúc cũng ở đây/ Du Phong.- H.: Văn học, 2018. - 211tr.; 20cm
Tên thật tác giả: Nguyễn Tuấn Trung
Phân loại: 895.92214\C400A
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046187 - DPVN.046188
241. Cade. Nói yêu đi, đừng chờ đợi: Tản văn - Truyện ngắn/ Cade, Hạc Xanh, Hạ Anh.- H.: Văn học, 2016. - 231tr.; 21cm
Phân loại: 895.9223\N428Y
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040950
242. Chu Lai. Mưa đỏ: Tiểu thuyết/ Chu Lai.- H.: Quân đội nhân dân, 2016. - 359tr.; 21cm
Phân loại: 895.922334\M551Đ
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046224 - DPVN.046225
243. Diêm đế.- H.: Kim Đồng, 2013
T.44.- 2013.- 176tr.
Phân loại: 895.7\D304Đ
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046272
244. Yotsuba cỏ 4 lá.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2014
T.4.- 2014.- 218tr.
Phân loại: 895.6\Y435V
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046278
245. Yureka.- H.: Kim Đồng, 2013
T.27.- 2013.- 172tr.
Phân loại: 895.7\Y500R
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046287
246. Yureka.- H.: Kim Đồng, 2013
T.30.- 2013.- 176tr.
Phân loại: 895.7\Y500R
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046290
247. Yureka.- H.: Kim Đồng, 2013
T.37.- 2013.- 174tr.
Phân loại: 895.7\Y500R
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046294
248. Ngôi sao may mắn.- H.: Kim Đồng, 2012
T.7.- 2012.- 179tr.
Phân loại: 895.7\NG452-S
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046301
249. Ngôi sao may mắn.- H.: Kim Đồng, 2012
T.12.- 2012.- 220tr.
Phân loại: 895.7\NG452-S
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046306
250. YAIBA.- H.: Kim Đồng, 2014
T.3.- 2014.- 182tr.
Phân loại: 895.6\Y600
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046309
251. Rure.- H.: Kim Đồng, 2013
T.4.- 2013.- 189tr.
Phân loại: 895.7\R521
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046314
252. Rure.- H.: Kim Đồng, 2013
T.10.- 2013.- 181tr.
Phân loại: 895.7\R521
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046318
253. Rure.- H.: Kim Đồng, 2013
T.16.- 2013.- 185tr.
Phân loại: 895.7\R521
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046322
254. Đứa con của Tengu.- Tp. HCM.: Nxb. Trẻ, 2012
T.3.- 2012.- 191tr.
Phân loại: 895.6\Đ551C
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046327
255. Thời khắc cáo hóa sói.- H.: Kim Đồng, 2013
T.2.- 2013.- 156tr.
Phân loại: 895.7\TH462K
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046333
256. Thời khắc cáo hóa sói.- H.: Kim Đồng, 2013
T.6.- 2013.- 157tr.
Phân loại: 895.7\TH462K
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046337
257. V.B.ROSE.- Tp. HCM.: Nxb. Trẻ, 2013
T.2.- 2013.- 199tr.
Phân loại: 895.6\V000B
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046341
258. V.B.ROSE.- Tp. HCM.: Nxb. Trẻ, 2013
T.6.- 2013.- 188tr.
Phân loại: 895.6\V000B
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046345
259. V.B.ROSE.- Tp. HCM.: Nxb. Trẻ, 2013
T.12.- 2013.- 189tr.
Phân loại: 895.6\V000B
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046350
260. Thái Vân Quốc Truyện.- H.: Kim Đồng, 2013
T.6.- 2013.- 160tr.
Phân loại: 895.6\TH103V
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046355
261. Hoàng cu.- H.: Kim Đồng, 2012
T.22.- 2012.- 171tr.
Phân loại: 895.7\H407C
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046360
262. Hoàng cu.- H.: Kim Đồng, 2012
T.27.- 2012.- 175tr.
Phân loại: 895.7\H407C
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046365
263. Tiệm bánh hạnh phúc.- Tp. HCM.: Nxb. Trẻ, 2010
T.10.- 2010.- 188tr.
Phân loại: 895.6\T304B
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046366
264. Dương Minh Tuấn. Lạc quan niềm vui nỗi buồn: Tản văn/ Dương Minh Tuấn. - Tái bản lần 1.- H.: Văn học, 2017. - 228tr.; 21cm
Phân loại: 895.9228\L101Q
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040984
Kho Mượn: MVN.047022 - MVN.047023
265. Yasushi Kitagawa. Những lá thư đến từ tương lai: Tiểu thuyết/ Yasushi Kitagawa ; Thảo Aki dịch.- H.: Văn học, 2017. - 216tr.; 20cm
Phân loại: 895.6\NH556L
Số ĐKCB :
Kho Mượn: MVN.047030 - MVN.047031
266. Minh Nhật. Những đêm không ngủ/ Minh Nhật.- H.: Văn học, 2016. - 231tr.; 20cm
Phân loại: 895.9228\NH556Đ
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046376 - DPVN.046377
Kho Đọc: DVN.040988
Kho Mượn: MVN.047041 - MVN.047042
267. Quỳnh Thy. Dám yêu: Tiểu thuyết/ Quỳnh Thy.- H.: Văn học, 2014. - 283tr.; 21cm
Phân loại: 895.92234\D104Y
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040991
268. Yuki. Ở Hà Nội/ Yuki.- H.: Thế giới, 2017. - 271tr.; 15cm
Phân loại: 895.9228\Ơ-460H
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046394
269. Nakamura Fuminori. Ngăn kéo trên cùng: Tiểu thuyết/ Nakamura Fuminori ; Aki dịch.- H.: Văn học, 2017. - 293tr.; 21cm
Phân loại: 895.6\NG115K
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040996
270. Caro xương cá: Chuyện ở nhà, ngoài đường và rất bình thường/ Cloud Pillow Studio.- H.: Thế giới, 2015. - 135tr.: tranh màu; 19cm
Phân loại: 895.92234\C109X
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046184 - DPVN.046185 - DPVN.046186
271. Tiểu thư hoàn hảo.- H.: Kim Đồng, 2014
T.1.- 2014.- 199tr.
Phân loại: 895.6\T309T
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046265
272. Yotsuba cỏ 4 lá.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2014
T.5.- 2014.- 218tr.
Phân loại: 895.6\Y435V
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046279
273. Thái Vân Quốc Truyện.- H.: Kim Đồng, 2013
T.9.- 2013.- 160tr.
Phân loại: 895.6\TH103V
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046358
274. Bae Young Koog. Yêu thương bằng con tim, không phải bằng lý trí: Tản văn/ Bae Young Koog ; Thục Anh dịch.- H.: Văn học, 2018. - 238tr.; 19cm
Phân loại: 895.7\Y606T
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040990
275. Hoàng Yến Anh. Những nẻo đường yêu/ Hoàng Yến Anh.- Thanh Hóa: Nxb. Thanh Hóa ; Công ty cổ phần sách Bách Việt, 2019. - 203tr.; 19cm
Phân loại: 895.9228408\NH556N
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046112 - DPVN.046113 - DPVN.046114 - DPVN.046115 - DPVN.046116 - DPVN.046117 - DPVN.046118
276. Đức Anh. Thiên thần mù sương/ Đức Anh.- H.: Văn học ; Công ty cổ phần sách Bách Việt, 2019. - 479tr.; 21cm
Phân loại: 895.92234\TH305T
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046143 - DPVN.046144 - DPVN.046145 - DPVN.046146 - DPVN.046147 - DPVN.046148 - DPVN.046149
277. Thời khắc cáo hóa sói.- H.: Kim Đồng, 2013
T.3.- 2013.- 152tr.
Phân loại: 895.7\TH462K
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046334
278. Thời khắc cáo hóa sói.- H.: Kim Đồng, 2013
T.4.- 2013.- 157tr.
Phân loại: 895.7\TH462K
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046335
279. Thời khắc cáo hóa sói.- H.: Kim Đồng, 2013
T.5.- 2013.- 158tr.
Phân loại: 895.7\TH462K
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046336
280. Thời khắc cáo hóa sói.- H.: Kim Đồng, 2013
T.8.- 2013.- 157tr.
Phân loại: 895.7\TH462K
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046338
281. Thời khắc cáo hóa sói.- H.: Kim Đồng, 2013
T.9.- 2013.- 157tr.
Phân loại: 895.7\TH462K
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046339
282. Rure.- H.: Kim Đồng, 2013
T.13.- 2013.- 182tr.
Phân loại: 895.7\R521
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046320
283. Thời khắc cáo hóa sói.- H.: Kim Đồng, 2013
T.10.- 2013.- 157tr.
Phân loại: 895.7\TH462K
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046340
284. V.B.ROSE.- Tp. HCM.: Nxb. Trẻ, 2013
T.3.- 2013.- 191tr.
Phân loại: 895.6\V000B
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046342
285. V.B.ROSE.- Tp. HCM.: Nxb. Trẻ, 2013
T.4.- 2013.- 196tr.
Phân loại: 895.6\V000B
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046343
286. V.B.ROSE.- Tp. HCM.: Nxb. Trẻ, 2013
T.5.- 2013.- 191tr.
Phân loại: 895.6\V000B
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046344
287. V.B.ROSE.- Tp. HCM.: Nxb. Trẻ, 2013
T.8.- 2013.- 208tr.
Phân loại: 895.6\V000B
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046346
288. V.B.ROSE.- Tp. HCM.: Nxb. Trẻ, 2013
T.9.- 2013.- 188tr.
Phân loại: 895.6\V000B
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046347
289. V.B.ROSE.- Tp. HCM.: Nxb. Trẻ, 2013
T.10.- 2013.- 206tr.
Phân loại: 895.6\V000B
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046348
290. V.B.ROSE.- Tp. HCM.: Nxb. Trẻ, 2013
T.11.- 2013.- 194tr.
Phân loại: 895.6\V000B
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046349
291. Thái Vân Quốc Truyện.- H.: Kim Đồng, 2013
T.2.- 2013.- 185tr.
Phân loại: 895.6\TH103V
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046352
292. Thái Vân Quốc Truyện.- H.: Kim Đồng, 2013
T.3.- 2013.- 174tr.
Phân loại: 895.6\TH103V
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046353
293. Thái Vân Quốc Truyện.- H.: Kim Đồng, 2013
T.4.- 2013.- 188tr.
Phân loại: 895.6\TH103V
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046354
294. Thái Vân Quốc Truyện.- H.: Kim Đồng, 2013
T.7.- 2013.- 160tr.
Phân loại: 895.6\TH103V
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046356
295. Thái Vân Quốc Truyện.- H.: Kim Đồng, 2013
T.8.- 2013.- 160tr.
Phân loại: 895.6\TH103V
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046357
296. Hoàng cu.- H.: Kim Đồng, 2012
T.18.- 2012.- 188tr.
Phân loại: 895.7\H407C
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046359
297. Hoàng cu.- H.: Kim Đồng, 2012
T.23.- 2012.- 186tr.
Phân loại: 895.7\H407C
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046361
298. Hoàng cu.- H.: Kim Đồng, 2012
T.24.- 2012.- 183tr.
Phân loại: 895.7\H407C
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046362
299. Hoàng cu.- H.: Kim Đồng, 2012
T.26.- 2012.- 180tr.
Phân loại: 895.7\H407C
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046364
300. Archer, Jeffrey. Chỉ thời gian có thể cất lời/ Jeffrey Archer ; Lê Đình Chi dịch.- H.: Lao động ; Công ty cổ phần sách Bách Việt, 2019. - 498tr.; 24cm
Phân loại: 823\CH300C
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVV.004485 - DPVV.004486 - DPVV.004487 - DPVV.004488 - DPVV.004489 - DPVV.004490 - DPVV.004491
301. Leonard, M.G.. Cậu bé bọ cánh cứng/ M.G. Leonard ; Vũ Thu Hương dịch.- H.: Thế giới, 2016. - 405tr.; 20cm
Dịch từ nguyên bản tiếng Anh: Beetle boy
Phân loại: 823\C125B
Số ĐKCB :
Kho Thiếu Nhi: TN.037788 - TN.037789 - TN.037790
302. Lewis, C. S.. Con ngựa và cậu bé/ C. S. Lewis ; Pauline Baynes minh hoạ ; Lê Nguyễn Lê dịch. - Tái bản lần thứ 4.- H.: Kim Đồng, 2015. - 283tr.; 19cm
Phân loại: 823\C430N
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046242
303. Leonard, M.G. Cậu bé bọ cánh cứng/ M.G. Leonard ; Vũ Thu Hương dịch.- H.: Thế giới, 2016. - 405tr.: tranh vẽ; 20cm
Phân loại: 823\C125B
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046383
304. Cartland, Barbara. Sự may rủi của trái tim: Tiểu thuyết/ Barbara Cartland ; Diệu Hằng dịch.- H.: Văn học, 2016. - 489tr.; 21cm
Phân loại: 823\S-550M
Số ĐKCB :
Kho Mượn: MVN.047032 - MVN.047033
305. 45 đề thi tham khảo môn ngữ văn chuẩn bị cho kì thi THPT Quốc gia/ Nguyễn Phướng Bảo Khôi, Trần Thị Ngọc, Phan Duy Khôi,....- Tp. HCM.: Đại học Sư pham thành phố Hồ Chí Minh, 2018. - 283tr.: bảng; 26cm
Phân loại: 807.6\B454M
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008455
306. Thử sức trước kì thi tuyển sinh vào lớp 10 môn ngữ văn: Theo định hướng đánh giá năng lực học sinh/ Lê Huy (ch.b.), Đỗ Hoàng Anh, Vũ Thị Dung,....- H.: Giáo dục, 2016. - 143tr.; 24cm
Phân loại: 807.6\TH550-S
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008445
307. Movshovitz, Dean. Nghệ thuật kể chuyện của Pixar: Những nguyên tắc kể chuyện hiệu quả dựa trên các bộ phim tuyệt vời nhất của Pixar/ Dean Movshovitz ; Mto Trần dịch ; Nguyễn Hằng Nga h.đ. ; Minh hoạ: Chính Anh Ấy, Hà Vi.- H.: Thế giới, 2017
Dịch từ nguyên bản tiếng Anh: Pixar storytelling: Rules for effective storytelling based on Pixar's greatest films
Tóm tắt: Phân tích các cách kể chuyện của Pixar - Hãng phim hoạt hình nổi tiếng của Mỹ từ khâu chọn ý tưởng, xây dựng các nhân vật, xây dựng sự đồng cảm, mâu thuẫn và kịch tính, nhân vật phản diện, phát triển ý tưởng....
Phân loại: 808.2\NGH250T
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040999
308. Sandford, John. Luật săn mồi/ John Sandford ; Nguyễn Việt Dũng dịch.- H.: Lao động ; Công ty cổ phần sách Bách Việt, 2019. - 519tr.; 24cm
Phân loại: 813\L504-S
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVV.004478 - DPVV.004479 - DPVV.004480 - DPVV.004481 - DPVV.004482 - DPVV.004483 - DPVV.004484
309. Highsmith, Patricia. Quý ngài tài năng/ Patricia Highsmith ; Mai Trang dịch.- H.: Thanh niên ; Công ty cổ phần sách Bách Việt, 2019. - 403tr.; 21cm
Phân loại: 813\QU600N
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.045732 - DPVN.045733 - DPVN.045734 - DPVN.045735 - DPVN.045736 - DPVN.045737 - DPVN.045738
310. Highsmith, Patricia. Tiếng cú kêu: Tiểu thuyết/ Patricia Highsmith ; Mai Trang dịch.- H.: Thanh niên ; Công ty cổ phần sách Bách Việt, 2019. - 463tr.; 21cm
Phân loại: 813\T306C
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046171 - DPVN.046172 - DPVN.046173 - DPVN.046174 - DPVN.046175 - DPVN.046176 - DPVN.046177
311. Thorpe, Kiki. Tink - Nàng tiên thợ rắc rối/ Lời: Kiki Thorpe ; Minh hoạ: Judith Holmes Clarke, Disney Storybook ; Nguyệt Minh dịch..- H.: Dân trí, 2016. - 115tr.: tranh màu; 19cm. - (Disney Fairies. Chuyện ở xứ Tiên)
Tên sách tiếng Anh: The trouble with Tink
Phân loại: 813\T312N
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046220 - DPVN.046221 - DPVN.046222 - DPVN.046223
312. Older, Daniel José. Kẻ nặn bóng = Shadowshaper: Tiểu thuyết/ Daniel José Older ; Ngạnh dịch.- H.: Văn học, 2016. - 375tr.; 21cm
Phân loại: 813\K200N
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046393
313. Draanen, Wendelin Van. Đường đua của những giấc mơ: Tiểu thuyết/ Wendelin Van Draanen, Hồng Nhung dịch.- H.: Văn học, 2017. - 391tr.; 21cm
Phân loại: 813\Đ561Đ
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046406 - DPVN.046407 - DPVN.046408
Kho Đọc: DVN.040997
Kho Mượn: MVN.047045 - MVN.047046
314. Driscoll, Laura. Vidia và vương miện tiên thất lạc/ Lời: Laura Driscoll ; Minh hoạ: Judith Holmes Clarke, Disney Storybook ; Ngọc Ngân dịch.- H.: Dân trí, 2016. - 83tr.: tranh màu; 19cm. - (Disney Fairies. Chuyện ở xứ Tiên)
Tên sách tiếng Anh: Vidia and the fairy crown
Phân loại: 813\V302V
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046233 - DPVN.046234 - DPVN.046235
9 - LỊCH SỬ
315. Vân Hạnh. Văn hóa dòng họ/ Vân Hạnh s.t., b.s..- H.: Thời đại, 2009. - 171tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu nét đẹp trong làng văn hóa; những bước phát triển, biến đổi của các họ ở Việt Nam; phong tục trong các dòng họ ở Việt Nam; tộc phả, từ đường và mộ tổ; chăm lo việc họ.
Phân loại: 929.09597\V115H
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046231 - DPVN.046232
316. Nguyễn Văn Huyên. Văn minh Việt Nam/ Nguyễn Văn Huyên ; Đỗ Trọng Quang dịch.- H.: Hội Nhà văn, 2017. - 318tr.; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về môi trường địa lý; lịch sử: chủng tộc Việt, nhà, làng, nước, sản xuất kinh tế, đời sống tôn giáo, đời sống tinh thần và nghệ thuật,....
Phân loại: 959.7\V115M
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVV.004516 - DPVV.004517
317. Ký ức Điện Biên/ Đoàn Nhâm, Phong Kỳ, Trần Vát....- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2019. - 307tr.; 22cm
ĐTTS ghi: Hội truyền thống chiến sĩ Điện Biên Phủ thành phố Hải Phòng
Tóm tắt: Gồm các hồi kí, kỉ niệm của chính các đồng chí trong Hội truyền thống chiến sĩ Điện Biên Phủ thành phố Hải Phòng được ghi chép lại là tư liệu quý giá mà các nhân chứng lịch sử cha anh để lại cho cháu con và hậu thế.
Phân loại: 959.7041\K600-Ư
Số ĐKCB :
Kho Địa Chí: DC.005579 - DC.005580 - DC.005581 - DC.005582
318. Lê Đức Anh. Đại tướng Lê Đức Anh - Cuộc đời và sự nghiệp cách mạng: Hồi ký/ Lê Đức Anh ; người thể hiện: Khuất Biên Hòa, Nguyễn Trọng Dinh.- H.: Chính trị Quốc gia sự thật, 2015. - 359tr.: ảnh; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời và sự nghiệp cách mạng của Đại tướng Lê Đức Anh nguyên là chủ tịch nước từ những ngày đầu tham gia cách mạng đến lãnh đạo thực hiện công cuộc đổi mới đất nước, xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa.
Phân loại: 959.704092\Đ103T
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008423 - DVV.008424
Kho Mượn: MVV.008504, MVV.008508 - MVV.008509
319. 60 năm thanh niên xung phong Điện Biên Phủ anh hùng/ Nguyễn Tiến Năng, Bùi Đức Tuệ, Trần Khắc Lộng, Trường Sinh tuyển chon.- H.: Giao thông vận tải, 2014. - 299tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Ban liên lạc TNXP đội 34 - 40 Điện Biên Phủ
Tóm tắt: Tập hợp tài liệu như thư khen của Bác Hồ, quyết định phong tặng danh hiệu, bút tích của Bác Hồ... cùng các bài viết, thơ văn về lực lượng thanh niên xung phong trong chiến dịch Điện Biên Phủ anh hùng.
Phân loại: 959.7041\S-111M
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040956
Kho Mượn: MVN.046967 - MVN.046968
320. Những tấm gương anh hùng tuổi thiếu niên/ Tuyển chọn, b.s: Ngân Trung, Thụy An, Tô Hoài....- H.: Dân trí, 2019. - 130tr.; 21cm
Tóm tắt: Những tấm gương tiêu biểu cho hàng triệu thiếu niên nhi đồng Việt Nam - từ thành thị, đồng bằng, tới miền núi, hải đảo xa xôi - đã hăng hái tham gia vào công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam thân yêu, trong suốt 90 năm qua....
Phân loại: 959.7\NH556T
Số ĐKCB :
Kho Địa Chí: DC.005583 - DC.005584 - DC.005585
Kho Đọc: DVN.040942
Kho Mượn: MVN.046953 - MVN.046954
321. Bố cái Đại vương Phùng Hưng: Thân thế cuộc đời và sự nghiệp/ Ch.b.: Dương Trung Quốc, Phùng Khắc Đăng, Tô Văn Động,....- H.: Văn học, 2019. - 368tr.: ảnh; 24cm
ĐTTS ghi: Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội. Hội khoa học lịch sử Việt Nam. Hội đồng họ Phùng Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu 27 tham luận khoa học về thân thế cuộc đời và sự nghiệp của Bố Cái Đại Vương Phùng Hưng của các nhà khoa học.
Phân loại: 959.701092\B450C
Số ĐKCB :
Kho Địa Chí: DC.005596
Kho Đọc: DVV.008412
322. Nguyễn Thị Ngọc Hải. Đại tướng Mai Chí Thọ: Ký sự nhân vật/ Nguyễn Thị Ngọc Hải.- Tp. HCM.: Tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh, 2018. - 290tr.: ảnh; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời, sự nghiệp của đại tướng Mai Chí Thọ - nguyên bộ trưởng bộ Nội vụ cùng những quan niệm, suy nghĩ về thời cuộc, các đường lối, chính sách, lí tưởng cách mạng cao quí, quá trình tham gia phong trào thanh niên học sinh, trải qua nhiều chức vụ quan trọng trong hai cuộc kháng chiến, trong thời bình và những công việc quan trọng trong đời ông.
Phân loại: 959.704092\Đ103T
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040957
323. Jones, Howard. Mỹ Lai Việt Nam 1968 - Nhìn lại cuộc thảm sát: Sách tham khảo/ Howard Jones ; Mạnh Chương dịch.- H.: Chính trị Quốc gia Sự thật, 2019. - 710tr.; 24cm
Tóm tắt: Tập hợp những đánh giá của báo chí, cuộc phỏng vấn, báo cáo của quân đội Mỹ, tác giả Howard Jones ghi lại hồi ức về vụ thảm sát Mỹ Lai năm 1968 tại Quảng Ngãi; tái hiện những đau thương, mất mát, tội ác kinh hoàng mà quân đội Mỹ đã gây ra cho người dân Sơn Mỹ - Quảng Ngãi trong chiến tranh Việt Nam.
Phân loại: 959.7043\M600L
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008457
Kho Mượn: MVV.008515 - MVV.008516
324. Nguyễn Thành Lê. Cuộc đàm phán Pari về Việt Nam (1968-1973)/ Nguyễn Thành Lê. - Xuất bản lần thứ 2 có sửa chữa, bổ sung.- H.: Chính trị Quốc gia Sự thật, 2018. - 317tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đấu tranh tại bàn đàm phán đòi Mỹ chấm dứt ném bom và các hành động chống Việt Nam dân chủ cộng hoà, hội nghị bốn bên và hiệp định Paris về chấm dứt chiến tranh lập lại hoà bình ở Việt Nam.
Phân loại: 959.7043\C514Đ
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040966
Kho Mượn: MVN.046987 - MVN.046988
325. Tư tưởng bảo vệ Tổ quốc từ xa trong lịch sử dân tộc Việt Nam: Sách chuyên khảo/ B.s.: Trần Đăng Bộ, Nguyễn Văn Quang (ch.b.), Đặng Văn Sánh....- H.: Chính trị Quốc gia Sự thật, 2019. - 231tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm quốc gia - dân tộc Việt Nam từ khi hình thành đến năm 1930. Trình bày nội dung tư tưởng bảo vệ Tổ quốc từ xa trong lịch sử dân tộc đến năm 1930 cũng như giá trị tư tưởng và bài học kinh nghiệm từ quá khứ lịch sử của dân tộc.
Phân loại: 959.7\T550T
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040977
Kho Mượn: MVN.047009 - MVN.047010
326. Chu Đức Tính. Bác Hồ những câu chuyện và bài học: ./ Chu Đức Tính.- H.: Chính trị Quốc gia Sự thật, 2019. - 139tr.; 15cm
Tóm tắt: Chia sẻ những câu chuyện ngắn gọn, súc tích về Chủ tịch Hồ Chí Minh từ lời kể của những người từng được làm việc và phục vụ Người; qua đó, rút ra những bài học quý báu trong công việc cũng như cuộc sống mà mọi người cần học tập noi theo.
Phân loại: 959.704092\B101H
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040978
Kho Mượn: MVN.047011 - MVN.047012
327. Tổng bí thư, Chủ tịch nước Nguyễn Phú Trọng với tình cảm của nhân dân trong nước và bạn bè quốc tế/ Báo Nhân dân tuyển chọn.- H.: Chính trị Quốc gia sự thật, 2019. - 619tr.; 24cm
Tóm tắt: Tập hợp các bài viết trên các phương tiện thông tin, trên báo điện tử, mạng xã hội, cá nhân xuất bản cuốn sách nhằm giúp cán bộ, đảng viên, nhân dân có thêm thông tin đa dạng, tìm hiểu sâu hơn về sự lãnh đạo, chỉ đạo toàn diện của Đảng ta với nhiệm vụ xây dựng, chỉnh đốn Đảng hiện nay và về cá nhân đồng chí Tổng bí thư, Chủ tịch nước Nguyễn Phú Trọng.
Phân loại: 959.704092\T455B
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008417
328. Nguyễn Phương Nam. Về các tổng thống Mỹ trong cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam/ Nguyễn Phương Nam. - Tái bản có sửa chữa, bổ sung.- H.: Chính trị Quốc gia, 2016. - 615tr.; 24cm
Tóm tắt: Phản ánh những âm mưu, thủ đoạn chính trị, những chiến lược và những bế tắc dẫn đến sự thảm bại của các đời tổng thống Mỹ, đồng thời nêu bật những khó khăn, gian khổ, mất mát hy sinh cũng như những đặc trưng chủ nghĩa anh hùng cách mạng, những chiến tích của nhân dân Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước.
Phân loại: 959.7043\V250C
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008456
Kho Mượn: MVV.008513 - MVV.008514
329. Trương Toại. Hoàng Giáp Nguyễn Tư Giản: Thân thế và sự nghiệp/ Trương Toại b.s. ; Nguyễn Khắc Kham h.đ..- Kd.: Knxb., 209. - 1013tr.: ảnh, bảng; 29cm
Tóm tắt: Giới thiệu những thông tin về thân thế, dòng tộc, gia đình Hoàng Giáp Nguyễn Tư Giản và các giai đoạn ông làm quan dưới thời nhà Nguyễn, khi bị cách chức, phục chức, lúc đi sứ nhà Thanh (1844-1881) và sau khi làm quan (1886-1890).
Phân loại: 959.7029092\H407G
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008434
330. Diệu Ân. Những câu chuyện về đồng chí Đỗ Mười: Nguyên Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Việt Nam/ Diệu Ân, Lê Khả Phiêu, Lê Đức Anh.... - In lần thứ 2.- H.: Hồng Đức, 2016. - 583tr.: ảnh màu; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu những bài viết của các đồng chí lãnh đạo Đảng, Nhà nước, bạn bè về những kỉ niệm sâu sắc với đồng chí Đỗ Mười - nguyên Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Việt Nam; những bước ngoặt quan trọng trong cuộc đời đồng chí và giới thiệu những bức ảnh, tư liệu quan trọng liên quan đến đồng chí Đỗ Mười.
Phân loại: 959.704092\NH556C
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046203 - DPVN.046204
91 - ĐỊA LÝ
331. Ploy. Bánh bèo phiêu lưu ký: Sách du lịch/ Ploy.- H.: Văn học, 2016
Phân loại: 910\B107B
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.040986
Kho Mượn: MVN.047039 - MVN.047040
332. Viazemski, K.A.. Du ngoạn vòng quanh châu Á trên lưng ngựa: Nhật ký Việt Nam năm 1892/ K. A. Viazemski ; A.A. Sokolov ch.b. ; Dịch: Hồ Bất Khuất, Nguyễn Thị Như Nguyện.- Moskava: Lokid Premiun, 2014. - 234tr.; 20cm
Tóm tắt: Kể về chuyến đi của Công tước Viazemski đến Việt Nam. Ông thích thú với vẻ đẹp thiên nhiên Việt Nam khi ấy bởi sự hoang sơ và kỳ thú, làng mạc sơ sài mà vẫn có nét đặc trưng riêng.
Phân loại: 915.9704\D500N
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.046256

