Thư mục thông báo sách mới tháng 2/2016

THƯ MỤC THÔNG BÁO SÁCH MỚI THÁNG 02 - 2016

TỔNG LOẠI

1/. Bách khoa thư Dokéo : Bách khoa thư thế hệ mới /
Philippe Dubois, Francois Aulas, Isabelle BouillotJaugey... ; Dịch: Nguyễn Quốc
Tín... ; Minh hoạ: Anne Abile Gal.... - In lần thứ 3. - H. : Kim Đồng, 2014.-
404tr. : minh họa màu ; 27cm

Tóm tắt: Giới thiệu toàn bộ những thông tin về
động vật và thực vật, khoa học và kĩ thuật, cơ thểngười, lịch sử, dân số, kinh
tế, văn hoá, nghệ thuật, giải trí, thể thao...

Ký hiệu môn loại: 030/B102K

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.021945

 

2/. PHẠM VĂN TRUNG.
Giáo trình phương pháp sáng tạo và nghiên cứu khoa học / TS. Phạm VănTrung. -
H. : Giao thông vận tải, 2013. - 204tr. ; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu các nguyên tắc sáng tạo cơ
bản, các phương pháp tích cực hoá tư duy sáng tạo. Hướng dẫn thu thập thông
tin, xử lý dữ liệu. Trình bày trình tự thực hiện đề tài và thuyết minh báocáo
khoa học

Ký hiệu môn loại: 001.4/GI108T

Số ĐKCB Kho
Luân Chuyển: DPVN.035627

 

3/. SHIELDS, AMY.
Cuốn sách lớn đầu tiên của tớ: Những câu hỏi tại sao / Amy Shields ; Trần
Nguyêndịch. - H. : Kim Đồng, 2015. - 128tr. : ảnh ; 21cm

Tóm tắt: Những thông tin về những hoạt động trong
tự nhiên, động vật và thiên nhiên kì thú

Ký hiệu môn loại: 030/C517S

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.022076

 

 

TRIẾT HỌC

 

 

1/. BOUCHER,
FRANCOIZE
. Bí kíp giúp bạn cực kì hạnh phúc / Francoize Boucher ; Sông
Hương dịch.- Tái bản lần thứ 1. - H. : Kim Đồng, 2015. - 116tr. : Tranh vẽ ;
21cm.

Ký hiệu môn loại: 152.42/B300K

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021984

 

 

CHÍNH TRỊ XÃ HỘI

 

1/. Alibaba và bốn mươi tên cướp : Truyện cổ châu Á /
Tranh: Ferri ; Dịch:

Huyền Trâm. - H. : KimĐồng, 2014. - 24tr. : tranh màu ;
26cm

Tuyển tập cổ tích thế giới

Ký hiệu môn loại: 398.2095/A100L

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021967

 

2/. Ba chú heo con : Song ngữ Việt - Anh / Lời: Arianna
Candell ; Minh họa: Daniel Howarth ; Dịch:Trần Ngọc Diệp. - H. : Kim Đồng,
2014. - 33tr. : tranh màu ; 21cm

Truyện cổ tích nổi tiếng

Ký hiệu môn loại: 398.24/B100C

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021929

 

3/. Ba sợi tóc vàng của con quỷ : Truyện cổ Grimm / Tranh:
Sergio ; Dịch: Huyền Trâm. - H. : KimĐồng, 2014. - 24tr. : tranh màu ; 26cm

Tuyển tập cổ tích thế giới

Ký hiệu môn loại: 398.20943/B100S

Số ĐKCB  Kho Thiếu Nhi
Mượn: MTN.021965

4/. Bà lão bông gòn : Truyện cổ Grimm / Tranh: Pinardi ;
Dịch: Huyền Trâm. - H. : Kim Đồng, 2014. -24tr. : tranh màu ; 26cm

Tuyển tập cổ tích thế giới

Ký hiệu môn loại: 398.20943/B100L

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021964

 

5/. Bác Hồ với ngành thông tin và truyền thông. - H. : Nxb.
Bưu điện, 2008. - 126tr. ; 19cm. ĐTTS ghi: Bộ Thông tin và truyền thông

Tóm tắt: Đóng góp, tình cảm của Bác Hồ với ngành
thông tin và truyền thông. Chuyện kể về tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh của Bộ
Thông tin và Truyền thông

Ký hiệu môn loại: 384.597/B101H

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035628

 

6/. Bách khoa thư ngành nghề / Ch.b.: Phạm Quang Vinh ;
B.s.: Nguyễn Luận, Nguyễn Quang Luận,
Nguyễn Thị Thủy...Kim Đồng, 2014. - 943tr.
; 24cm.. - (Tủ sách hướng nghiệp)

Tóm tắt: Tìm hiểu, khám phá về các ngành nghề
trong xã hội...

Ký hiệu môn loại: 331.7/B102K

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021998

7/. Bạch Tuyết và Hồng Hoa : Truyện cổ Grimm / Tranh vẽ:
Lima ; Dịch: Huyền Trâm. - H. : Kim Đồng, 2014. - 24tr. : tranh màu ; 26cm

Tuyển tập cổ tích thế giới

Ký hiệu môn loại: 398.20943/B102T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021971

 

8/. Bảy con quạ : Truyện cổ Grimm / Tranh: Sergio ; Dịch:
Huyền Trâm. - H. : Kim Đồng, 2014. - 24tr. : tranh màu ; 26cm

Tuyển tập cổ tích thế giới

Ký hiệu môn loại: 398.20943/B112C

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021970

 

9/. BLANCHARD, ANNE.
Bách khoa thư những nhân vật kinh điển : Các hình tượng và các bán thần khác /
Anne Blanchard, Jean-Bernard Pouy, Francis Mizio, Serge Bloch; Vũ Đức Tâm dịch.
- H. : Kim Đồng, 2015. - 120tr. : minh họa ; 27cm

Ký hiệu môn loại: 398.22/B102K

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021944

 

10/. Blogger giấu mặt : Với những bài thực hành vui nhộn /
Lời: Nan Walker ; Tranh: Amy Wummer ;
Dịch: Vĩnh An. - H. : Kim Đồng, 2015. -
32tr. : tranh màu ; 22cm

Kĩ năng và kiến thức xã hội. Dành cho trẻ tiểu học và trung
học

Tóm tắt: Cung cấp cho trẻ tiểu học và trung học
những kĩ năng và kiến thức xã hội cần thiết: chiasẻ ý tưởng

Ký hiệu môn loại: 370.11/BL427G

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021953

 

11/. BOUCHER,
FRANCOIZE
. Bật mí tất tần tật về bố mẹ : Tại sao bố mẹ luôn nhắc nhở bạn ăn
rau và ăn hết suất / Francoize Boucher ; Trần Quyên dịch. - H. : Kim Đồng,
2015. - 116tr. : tranh vẽ ; 21cm.

Ký hiệu môn loại: 306.85/B124M

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021986

 

12/. BỘ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
. Cẩm nang cán bộ xã, phường về chế độ chính sách ưu
đãi người có công với cách mạng. - H. : Lao động xã hội, 2014. - 215tr. ; 21cm

Tóm tắt: Các chế độ chính sách đối với người có
công với cách mạng, một số hướng dẫn xác nhận liệt sĩ, thương binh, người hưởng
chính sách như thương binh trong chiến tranh không còn giấy tờ

Ký hiệu môn loại: 344.597/C120N

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035557-35558

 

13/. BỘ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI.
Cẩm nang chính sách pháp luật đối với người nghèo,
người cao tuổi, người khuyết tật. - H. : Lao động xã hội, 2014. - 198tr. ; 21cm

Tóm tắt: Gồm các câu hỏi đáp về chính sách của nhà
nước đối với người nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật; điều kiện để được
hưởng trợ cấp, mức hưởng trợ cấp, hình thức hưởng và các thủ tục, hồ sơ để được
hưởng trợ cấp

Ký hiệu môn loại: 344.59703/C120N

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035559-35561

 

14/. Cẩm nang giao thông an toàn / B.s.: Nguyễn Thị Thanh
Thủy ; Thẩm định:

Ủy Ban an toàn giao thông Quốc gia. - H. : Kim Đồng, 2015. -
64tr. ; 19cm.. - (Kỹ năng sống an toàn)

Ký hiệu môn loại: 363.1/C120N

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.022002

 

15/. Cậu bé Tích Chu / Tranh: Trương Hiếu ; Nhiên Hà b.s. -
H. : Kim Đồng, 2015. - 32tr. : tranh màu ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 398.209597/C125B

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.022072

 

16/. Chiến dịch tiết kiệm năng lượng : Với những bài thực
hành vui nhộn / Lời: Eleanor May ; Tranh: Amy Wummer ; Dịch: Vĩnh An. - H. :
Kim Đồng, 2015. - 31tr. : tranh màu ; 22cm

Kĩ năng và kiến thức xã hội. Dành cho trẻ tiểu học và trung
học

Tóm tắt: Cung cấp cho trẻ tiểu học và trung học
những kĩ năng và kiến thức xã hội cần thiết về tiết kiệm năng lượng

Ký hiệu môn loại: 370.11/CH305D

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021960

 

17/. Chim họa mi : Truyện cổ Andersen / Tranh: Sergio ;
Dịch: Huyền Trâm. - H. : Kim Đồng, 2014. -
24tr. : tranh màu ; 26cm

Tuyển tập cổ tích thế giới

Ký hiệu môn loại: 398.209489/CH310H

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021972

 

18/. Chú bé người gỗ Pinocchio : Song ngữ Việt - Anh / Lời:
Arianna Candell ; Minh họa: Daniel
Howarth ; Dịch: Trần Ngọc Diệp. - H. : Kim Đồng, 2014. -
33tr. : tranh màu ; 21cm

Truyện cổ tích nổi tiếng

Ký hiệu môn loại: 398.21/CH500B

Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.021930

 

19/. Con chim vàng : Truyện cổ Grimm / Tranh vẽ: Una ;
Dịch: Huyền Trâm. - H. : Kim Đồng, 2014. -
24tr. : tranh màu ; 26cm

Tuyển tập cổ tích thế giới

Ký hiệu môn loại: 398.20943/C430C

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021966

 

20/. Cô bé Lọ Lem / Lời: Peter Holeinone ; Minh họa: Tony
Wolf ; Biên dịch: Phùng Phương Thảo. - H. :Kim Đồng, 2015. - 52tr. : tranh màu
; 28cm. - (Cổ tích vàng. Những câu chuyện yêu thương)

Ký hiệu môn loại: 398.20945/C450B

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021975-21976

 

21/. Cô bé ngón cái : Truyện cổ Andersen / Tranh: Sani ;
Dịch: Huyền Trâm. –

H. : Kim Đồng, 2014. - 24tr. : tranh màu ; 26cm

Tuyển tập cổ tích thế giới

Ký hiệu môn loại: 398.209489/C450B

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021969

 

22/. Cô bé quàng khăn đỏ / Lời: Peter Holeinone ; Minh họa:
Piero Cattaneo ; Biên dịch: Nguyễn Chí
Tuấn. - H. : Kim Đồng, 2015. - 52tr. :
tranh màu ; 28cm. - (Cổ tích vàng. Những câu chuyện nhân ái)

Ký hiệu môn loại: 398.20945/C450B

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021973

 

23/. Cô Bé Quàng Khăn Đỏ : Song ngữ Việt - Anh / Lời:
Arianna Candell ; Minh họa: Daniel Howarth ;Dịch: Trần Ngọc Diệp. - H. : Kim
Đồng, 2014. - 33tr. : tranh màu ; 21cm

Truyện cổ tích nổi tiếng

Ký hiệu môn loại: 398.21/C450B

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021932

 

24/. Cô bé tóc vàng : Song ngữ Việt - Anh / Lời: Arianna
Candell ; Minh họa: Daniel Howarth ; Dịch: Trần Ngọc Diệp. - H. : Kim Đồng,
2014. - 33tr. : tranh màu ; 21cm

Truyện cổ tích nổi tiếng

Ký hiệu môn loại: 398.21/C450B

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021931

 

25/. Cuộc phiêu lưu của Pi-nô-ki-ô / Lời: Peter Holeinone ;
Minh họa: Tony Wolf ; Biên dịch: Trần
Phương Thủy. - H. : Kim Đồng, 2015. -
52tr. : tranh màu ; 28cm. - (Cổ tích vàng. Những câu chuyện
phiêu lưu)

Ký hiệu môn loại: 398.20945/C514P

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021977-21978

 

26/. Dọn dẹp phòng của mình : Với những bài thực hành vui
nhộn / Lời: Monica Kulling & Nan Walker ;
Tranh: Jerry Smath ; Dịch: Hạ An.
- H. : Kim Đồng, 2015. - 32tr. : tranh màu ; 22cm

Kĩ năng và kiến thức xã hội. Dành cho trẻ mẫu giáo và tiểu
học

Tóm tắt: Cung cấp cho trẻ mẫu giáo và tiểu học
những kĩ năng và kiến thức xã hội cần thiết: sắp xếp thời gian, dọn dẹp phòng
của mình, giúp đỡ hàng xóm, tham gia vào hoạt động tập thể...

Ký hiệu môn loại: 372.01/D430D

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021955

 

27/. Doraemon: Gia sư tiếng anh / Nguyên tác: Fujiko F.
Fujio ; Shintaro Mugiwara minh họa ; Biên tập:
Shoichiro Goto, Cuong Huynh. - Tái
bản lần 1. - H. : Kim Đồng, 2015. - 146tr. : minh họa màu ; 21cm

Sách học tiếng anh

Ký hiệu môn loại: 372.21/D434A

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.022137

 

28/. ĐÀO BÁ PHÚC.
Khi người lính trở về / Đào Bá Phúc. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2011. -
299tr. ; 21cm

Tóm tắt: Câu chuyện cuộc đời người lính và những
nỗ lực không mệt mỏi vượt qua mọi khó khăn trở ngại vươn lên làm kinh tế giỏi
của doanh nhân, Anh hùng Lao động thời kỳ đổi mới Trần Hồng Quảng

Ký hiệu môn loại: 388.092/KH300N

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035625

 

29/. Để lớp học không luộm thuộm : Với những bài thực hành
vui nhộn / Lời: Iris Hudson ; Tranh: Jerry
Smath ; Dịch: Hạ An. - H. : Kim
Đồng, 2015. - 32tr. : tranh màu ; 22cm

Kĩ năng và kiến thức xã hội. Dành cho trẻ mẫu giáo và tiểu
học

Tóm tắt: Cung cấp cho trẻ mẫu giáo và tiểu học
những kĩ năng và kiến thức xã hội cần thiết: sắp xếp thời gian, dọn dẹp phòng
của mình, giúp đỡ hàng xóm, tham gia vào hoạt động tập thể...

Ký hiệu môn loại: 372.01/Đ250L

Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.021956

 

30/. Điển hình của thương - bệnh binh làm giàu theo tấm
gương đạo đức Hồ Chí Minh. - H. : Lao động
xã hội, 2014. - 199tr ; 21cm

ĐTTS ghi: Bộ lao động - thương binh và xã hội

Tóm tắt: Giới thiệu những tấm gương thương - bệnh
binh tiêu biểu cùng những phương pháp sản xuất kinh doanh của họ; Những tấm
gương điển hình đóng góp vào công tác xóa đói giảm nghèo của cả nước.

Ký hiệu môn loại: 338.092/Đ305H

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035553-35556

 

31/. Đóng thuế để làm gì? : Với những bài thực hành vui
nhộn / Lời: Kirsten Larsen ; Tranh: Paige Billin-
Frye ; Dịch: Vĩnh An. - H. : Kim
Đồng, 2015. - 32tr. : tranh màu ; 22cm

Kĩ năng và kiến thức xã hội. Dành cho trẻ tiểu học và trung
học

Tóm tắt: Cung cấp cho trẻ tiểu học và trung học
những kĩ năng và kiến thức xã hội cần thiết về thuế và các dịch vụ công

Ký hiệu môn loại: 370.11/Đ431T

Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.021958

 

32/. HOÀNG TRUNG
THỰC.
Giáo trình công tác xây dựng và sử dụng cộng tác viên bí mật của lực
lượng cảnh sát
phòng, chống tội phạm về môi trường : Lưu hành nội bộ / Hoàng Trung Thực. - H.
:
Công an nhân dân, 2011. - 230tr. ; 21cm

ĐTTS ghi: Học viện cảnh sát nhân dân - Khoa nghiệp vụ cảnh
sát phòng chống tội phạm môi trường

Tóm tắt: Trình bày về công tác xây dựng và sử dụng
đặc tình, cơ sở bí mật, cộng tác viên danh dự và hộp thư bí mật của lực lượng
cảnh sát phòng, chống tội phạm về môi trường

Ký hiệu môn loại: 363.25/GI-108T

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035617

 

33/. HOÀNG XUÂN
NGHĨA
. Nhà ở cho người có thu nhập thấp ở các đô thi lớn hiện nay - kinh
nghiệm Hà Nội / Hoàng Xuân Nghĩa, Nguyễn Khắc Thanh. - H. : Chính trị quốc gia,
2009. - 331tr ; 21cm

Tóm tắt: Cơ sở lý luận, kinh nghiệm quốc tế và
trong nước về giải quyết nhà ở cho người thu nhập thấp ở đô thị. Đánh giá thực
trạng và một số giải pháp, quan điểm, nguyên tắc và định hướng giải quyết nhà ở
cho người thu nhập thấp ở Hà Nội

Ký hiệu môn loại: 363.5/NH100Ơ

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035562-35563

 

34/. Học cách tiết kiệm : Với những bài thực hành vui nhộn
/ Lời: Laura Driscoll ; Tranh: Amy Wummer ;
Dịch: Vĩnh An. - H. : Kim Đồng,
2015. - 32tr. : tranh màu ; 22cm

Kĩ năng và kiến thức xã hội. Dành cho trẻ tiểu học và trung
học

Tóm tắt: Cung cấp cho trẻ tiểu học và trung học
những kĩ năng và kiến thức xã hội cần thiết: lựa chọn và quyết định

Ký hiệu môn loại: 370.11/H419C

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021959

 

35/. Việt Nam định vị và tương lai. - H. : Tri thức, 2008 Tập 2. - 2008. - 453tr.. - ĐTTS
ghi: Bộ Khoa học và Công nghệ. Văn Phòng phối hợp phát triển môi trường khoa
học và công nghệ, Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật Việt Nam. Viện nghiên
cứu Công nghệ và phát triển

Tóm tắt: Hệ thống quan điểm mới trong việc nghiên
cứu học tập Học thuyết của Chủ tịch Hồ Chí Minh qua đó có một cách nhìn mới về
thế giới, cơ hội phát triển của đất nước và con người Việt Nam.

Ký hiệu môn loại: 335.4346/H419TH

Kho Luân Chuyển:
DPVN.035638

 

36/. LÊ QUANG THÀNH.
Luật hành chính Việt Nam / Lê Quang Thành. - H. : Lao động, 2011. - 396tr ; 19cm

Tóm tắt: Các nguyên tắc cơ bản trong quản lý hành
chính nhà nước; Hình thức và phương pháp quản lý hành chính nhà nước...

Ký hiệu môn loại: 342.597/L504H

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035588-35589

 

 37/. LÊ QUANG THÀNH. Luật thừa kế / Lê Quang
Thành. - H. : Lao động, 2010. - 191tr. ; 19cm

Tóm tắt: Giới thiệu các phần về luật thừa kế. Phần
1 những quy định

chung về luật thừa kế; phần 2 Di chúc và thừa kế theo di
chúc; Phần 3 thừa kế theo pháp luật....

Ký hiệu môn loại: 346.0597/L504T

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035608-35609

 

38/. LÊ THANH KHUYẾN.
Sổ tay công tác thực hiện thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai / Lê Thanh
Khuyến. - H. : Chính trị quốc gia, 2010. - 509tr.

Tóm tắt: Hệ thống các quy định của pháp luật về
thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai, giới thiếu các biểu mẫu cần, các
bước trong trình tự để thực hiện các thủ tục hành chính

Ký hiệu môn loại: 346.04/S450T

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035629-35630

 

39/. Lịch sử đảng bộ quận Ngô Quyền / Đoàn Trường Sơn s.t,
b.s ; Vũ Thị Loan, Bùi Văn Sánh, Trần Đình Chất. - Tái bản lần thứ nhất có
chỉnh lý, bổ sung. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2015. - 22cm. ;
440tr.

ĐTTS ghi: Ban Chấp hành Đảng bộ Quận Ngô Quyền thành phố
Hải Phòng

Tóm tắt: Giới thiệu về quận Ngô Quyền và quá trình
đô thị hóa và phong trào yêu nước cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX; Phong trào đấu
tranh cách mạng và khởi nghĩa giành chính quyền cách mạng và khởi nghĩa giành
chính quyền; Đấu tranh bảo vệ chính quyền cách mạng và kháng chiến chống thực dân
Pháp xâm lược (1945-1955); Thời kỳ thành lập Đảng bộ khu phố Ngô Quyền, phát
triển kinh tế - xã hội và kháng chiến chống Mỹ cứu nước (1955-1975); Thời kỳ ổn
định và phát triển kinh tế xã hội, bước đầu xây dựng quận (1975-1985); Đảng bộ
lãnh đạo thực hiện công cuộc đổi mới (1986-2000); Xây dựng và phát triển nhanh,
bền vững trong thời kỳ hội nhập quốc tế (2001-2014)

Ký hiệu môn loại: 324.2597075095935/L302S

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004977-4981

 

40/. Lịch sử tư tưởng quân sự Việt Nam. - H. : Chính trị
quốc gia, 2014
. Tập 1: Từ
thế kỷ III Tr.CN đến thế kỷ XV. - 2014. - 503tr.. - ĐTTS ghi:Bộ Quốc phòng.
Viện Lịch sử quân sự Việt Nam

Tóm tắt: Sự hình thành và phát triển tư tưởng quân
sự Việt Nam từ thời kỳ đầu dựng nước đến thời Lê

Ký hiệu môn loại: 355.009597/L302S

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035633

 

41/. Lịch sử tư tưởng quân sự Việt Nam. - H. : Chính trị
quốc gia, 2014

Tập 3: Từ năm 1858 đến năm 1945. - 2014. - 471tr.

Tóm tắt: Trình bày về tư tưởng quân sự Việt Nam từ
năm 1858 - 1945: Những yếu tố tác động đến tư tưởng quân sự; các quan điểm quân
sự theo xu hướng dân chủ tư sản; các quan điểm quân sự của Đảng Cộng sản Việt
Nam

Ký hiệu môn loại: 355.0095975/L302S

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035635

 

42/. Lịch sử tư tưởng quân sự Việt Nam. - H. : Chính trị
quốc gia, 2014

Tập 2: Từ năm 1428 đến năm 1858. - 2014. - 471tr.. - ĐTTS
ghi: Bộ Quốc phòng. Viện Lịch sử
quân sự Việt Nam

Tóm tắt: Tư tưởng quân sự Việt Nam giai đoạn từ
năm 1428 đến năm1858

Ký hiệu môn loại: 355.009597/L302S

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035634

 

 43/. Luật
bảo vệ môi trường. - H. : Lao động, 2010. - 159tr ; 19cm

Tóm tắt: Những quy định chung về luật bảo vệ môi
trường; đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam kết
bảo vệ môi trường; Bảo tồn và sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên...

Ký hiệu môn loại: 344.597/L504B

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035592-35593

 

 44/. Luật
đầu tư. - H. : Lao động, 2010. - 78tr ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 346.597/L504Đ

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035596-35597

 

45/. Luật đấu thầu - Luật Xây dựng : Được sửa đổi, bổ sung
năm 2009. - H. : Lao động, 2014. - 228tr ;
21cm

Ký hiệu môn loại: 346.597/L504Đ

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035584-35585

 

46/. Luật hợp tác xã - Luật thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp. - H. : Lao động, 2011. - 71tr ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 346.597/L504H

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035606-35607

 

47/. Luật khiếu nại tố cáo - Luật thanh tra. - H. : Lao
động, 2011. - 231tr ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 347.597/L504K

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035598-35599

 

48/. Luật kiểm toán nhà nước - Luật kiểm toán độc lập : Có
hiệu lực từ 01/01/2012). - H. : Lao động,
2011. - 135tr ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 343.597/L504K

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035566-35567

 

49/. Luật kinh doanh bảo hiểm : Được sửa đổi, bổ sung năm
2010. - H. : Lao động, 2011. - 167tr ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 346.597/L504K

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035604-35605

 

50/. Luật ngân sách Nhà nước. - H. : Lao động, 2011. -
151tr ; 19cm

Tóm tắt: Những quy định chung, nguồn thu, nhiệm vụ
chi của ngân sách

 các cấp... được quy
định trong luật ngân sách nhà nước; nghị định của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành luật ngân sách nhà nước

Ký hiệu môn loại: 343.597/L504N

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035586-35587

 

51/. Luật phòng chống ma túy : Sửa đổi, bổ sung năm 2008. -
H. : Lao động, 2011. - 87tr ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 344.597/L504P

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035594-35595

 

52/. Luật tố tụng hành chính. - H. : Lao động, 2011. -
219tr ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 342.597/L504T

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035590-35591

 

53/. MAI ĐỨC VIỆT.
Hỏi - đáp luật bảo hiểm xã hội / Mai Đức Việt. - H. : Lao động, 2011. - 254tr.
; 19cm

Tóm tắt: Gồm những câu hỏi - đáp về Luật Bảo hiểm
xã hội: Quyền, trách nhiệm của người lao động, người sử dụng lao động, bảo hiểm
xã hội bắt buộc, bảo hiểm xã hội tự nguyện, bảo hiểm thất nghiệp, quỹ bảo hiểm
xã hội, thủ tục thực hiện bảo hiểm xã hội...

Ký hiệu môn loại: 344.02597/H428Đ

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035610-35611

 

54/. MINH NGỌC.
Luật kinh tế / Minh Ngọc, Ngọc Hà. - H. : Lao động, 2011. - 586tr. ; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về luật kinh tế,
khái quát , đặc điểm và phân loại của doanh nghiệp, điều kiện thủ tục cơ bản để
thành lập doanh nghiệp....

Ký hiệu môn loại: 343.597/L504K

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035612-35613

 

55/. Mình thật giỏi giang! : Với những bài thực hành vui
nhộn / Lời: Eleanor May ; Tranh: Barry Gott ;
Dịch: Hạ An. - H. : Kim Đồng,
2015. - 32tr. : tranh màu ; 22cm

Kĩ năng và kiến thức xã hội. Dành cho trẻ mẫu giáo và tiểu
học

Tóm tắt: Cung cấp cho trẻ mẫu giáo và tiểu học
những kĩ năng và kiến thức xã hội cần thiết: sắp xếp thời gian, dọn dẹp phòng
của mình, giúp đỡ hàng xóm, tham gia vào hoạt động tập thể...

Ký hiệu môn loại: 372.01/M312T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021954

 

56/. Nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn / Lời: Peter Holeinone
; Minh họa: Tony Wolf ; Biên dịch: Vũ Thu
Trang. - H. : Kim Đồng, 2015. - 52tr. :
tranh màu ; 28cm. - (Cổ tích vàng. Những câu chuyện thông thái)

Ký hiệu môn loại: 398.20945/N106B

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.021974

 

57/. Nàng công chúa khoác tấm áo da lừa : Truyện cổ Pháp /
Bellow ; Tranh: Ferri ; Dịch: Huyền Trâm. - H. : Kim Đồng, 2014. - 24tr. :
tranh màu ; 26cm

Tuyển tập cổ tích thế giới

Ký hiệu môn loại: 398.20944/N106C

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.021963

 

58/. NGÔ TRỌNG THUẬN.
Những thông tin cập nhật về biến đổi khí hậu dùng cho các đối tượng cộng đồng /
Ngô Trọng Thuận, Nguyễn Văn Liêm. - H. : Tài nguyên môi trường, 2014. - 253tr ;
21cm

Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản nhất về
biến đổi khí hậu đã được nghiên cứu, đánh giá, bao hàm cả những vấn đề được
phát hiện gần đây cho cộng đồng

Ký hiệu môn loại: 304.2/NH556T

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035574-35580

 

59/. NGUYỄN THỊ
THANH HUYỀN
. Quan niệm của Các Mác về tha hóa và ý nghĩa của quan niệm đó đối
với phát triển con người Việt Nam hiện nay : Sách chuyên khảo / TS. Nguyễn Thị
Thanh Huyền. - H. : Chính trị quốc gia, 2010. - 253tr ; 21cm

Tóm tắt: Cơ sở lý luận và thực tiễn quan niệm của
C.Mác về tha hóa; Sự phân tích của C.Mác về các hình thức tha hóa và con đường
khắc phục tha hóa để phát triển con người; Vận dụng quan niệm của C.Mác về con
đường khắc phục tha hóa để phát triển con người Việt Nam hiện nay

Ký hiệu môn loại: 335.4/QU105N

Số ĐKCB Kho
Luân Chuyển: DPVN.035564-35565

 

60/. NGUYỄN TRỌNG AN.
Cẩm nang phòng tránh đuối nước / Nguyễn Trọng An ch.b.. - H. : Kim
Đồng, 2015. - 64tr. ; 19cm.. - (Kỹ
năng sống an toàn)

Tóm tắt: Các kỹ năng phòng tránh đuối nước như các
nguyên tắc về an toàn, kĩ năng bơi lôi, sơ cấp cứu đuối nước...

Ký hiệu môn loại: 363.1/C120N

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.022003

 

61/. Người lùn Domi : Truyện cổ Anh / Tranh vẽ: Sani ;
Dịch: Huyền Trâm. - H. : Kim Đồng, 2014. -
24tr. : tranh màu ; 26cm

Tuyển tập cổ tích thế giới

Ký hiệu môn loại: 398.20942/NG558L

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021968

 

62/. Những vấn đề lý luận và thực tiễn mới đặt ra trong
tình hình hiện nay : Sách tham khảo / Phùng
  Hữu Phú, Nguyễn Viết Thông, Hoàng
Chí Bảo. - H. : Chính trị quốc gia, 2011. - 899tr. ; 21cm

Tóm tắt: Những vấn đê tình hình trong nước và quốc
tế về xu hướng thời

 đại, quan điểm,
đường lối của các đảng cộng sản, chủ nghĩa tư bản hiện đại, kinh tế thị trường
định hướng xã hội chủ nghĩa...

Ký hiệu môn loại: 320.5/NH556V

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035641-35642

 

63/. Peter Pan :
Song ngữ Việt - Anh / Lời: Arianna Candell ; Minh họa: Daniel Howarth ; Dịch:
Trần
Ngọc Diệp. -
H. : Kim Đồng, 2014. - 33tr. : tranh màu ; 21cm

Truyện cổ tích nổi tiếng

Ký hiệu môn loại: 398.21/P207E

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021934

 

64/. PHẠM HỔ.
Chuyện hoa chuyện quả : Sự tích về các loài hoa quả / Phạm Hổ. - Tái bản lần
thứ 3. - H. : Kim Đồng, 2015. - 112tr. ; 25cm.

Ký hiệu môn loại: 398.209597/CH527H

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021997

 

65/. PHẠM HỒNG CƯ.
Đại tướng Võ Nguyên Giáp thời trẻ / Phạm Hồng Cư, Đặng Bích Hà ; Phạm Tô Chiêm
minh họa. - H. : Kim Đồng, 2015. - 153tr. : tranh ; 21cm

Tóm tắt: Phác họa lại tuổi thơ, tuổi thiếu niên và
thời thanh niên của Đại tướng Võ Nguyên Giáp

Ký hiệu môn loại: 335.0092/Đ103T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.022063

 

66/. PHAN ĐỨC HIỆP.
Kinh tế Hải Phòng 25 năm đổi mới và phát triển (1986 - 2010) / Phan Đức Hiệp. -
H. : Chính trị quốc gia, 2010. - 251tr. ; 21cm.

Tóm tắt: Hệ thống tình hình phát triển kinh tế từ
khi thực hiện chủ trương đổi mới của Đảng và Nhà nước ta trong điều kiện thành
phố Hải Phòng từ năm 1986 đến nay.

Ký hiệu môn loại: 330.959735/K312T

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004993

 

67/. Phiên tòa học sinh : Với những bài thực hành vui nhộn
/ Lời: Ellen Jackson ; Tranh: Blanche Sims ;
Dịch: Vĩnh An. - H. : Kim Đồng,
2015. - 32tr. : tranh màu ; 22cm

Kĩ năng và kiến thức xã hội. Dành cho trẻ tiểu học và trung
học

Ký hiệu môn loại: 370.11/PH305T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021952

 

68/. Thế nào là cổ vật? : Với những bài thực hành vui nhộn
/ Lời: Jennifer Dussling ; Tranh: Amy
Wummer ; Dịch: Vĩnh An. - H. : Kim Đồng,
2015. - 32tr. : tranh màu ; 22cm

Kĩ năng và kiến thức xã hội. Dành cho trẻ tiểu học và trung
học

Tóm tắt: Cung cấp cho trẻ tiểu học và trung học
những kĩ năng và kiến

thức xã hội về hiểu biết những giá trị và sự khan hiếm

Ký hiệu môn loại: 370.11/TH250N

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021957

 

69/. Truyện cổ tích Việt nam dành cho bé trai : 4 - 10
tuổi. - H. : Kim Đồng, 2015. - 136tr. : tranh vẽ ;
25cm

Ký hiệu môn loại: 398.209597/TR527C

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021942

 

70/. Truyện cổ tích Việt Nam dành cho bé gái : 4 - 10 tuổi.
- H. : Kim Đồng, 2015. - 136tr. : tranh vẽ ; 25cm

Ký hiệu môn loại: 398.209597/TR527C

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021941

 

71/. Truyện cổ tích Việt nam được yêu thích nhất : 4 - 10
tuổi. - H. : Kim Đồng, 2015. - 140tr. : tranh vẽ ;
25cm

Ký hiệu môn loại: 398.209597/TR527C

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021943

 

72/. TRƯƠNG THỊ BÍCH
HẠNH
. Sự vận động tư tưởng trong các đảng phái chính trị ở Việt Nam thời kỳ
cận đại : Chuyên ngành: lịch sử Việt Nam cận đại và hiện đại, mã số 62225405 /
Trương Thị Bích Hạnh. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội x.b., 2015. - 24tr. ;
21cm. (Tóm tắt luận án tiến sĩ lịch sử)

Tóm tắt: Nghiên cứu có hệ thống và toàn diện các
đảng phái ở Việt Nam thời cận đại, trước hết trên bình diện tư tưởng thực sự có
ý nghĩa quan trọng cả về khoa học và thực tiễn, góp phần phát hiện và nắm bắt
quy luật vận động của lịch sử dân tộc trong giai đoạn này...

Ký hiệu môn loại: 324.259702/S550V

Kho Địa Chí:
DC.004999

 

73/. Vịt con xấu xí : Song ngữ Việt - Anh / Lời: Arianna
Candell ; Minh họa: Daniel Howarth ; Dịch: Trần
Ngọc Diệp. - H. : Kim Đồng, 2014.
- 33tr. : tranh màu ; 21cm

Truyện cổ tích nổi tiếng

Ký hiệu môn loại: 398.24/V314C

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021933

 

 

NGÔN NGỮ

 

1/. BOUCHER,
FRANCOIZE
. Bí kíp khiến bạn thích đọc sách : Ngay cả với những bạn không
thích sách / Francoize Boucher ; Lại Thị Thu Hiền dịch. - Tái bản lần thứ 1. -
H. : Kim Đồng, 2015. - 116tr. : tranh vẽ ; 21cm.

Ký hiệu môn loại: 418.4/B300K

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021985

KHOA HỌC TỰ NHIÊN, TOÁN HỌC

 

 

1/. GOLDSMITH, MIKE.
Những điều cực đỉnh về toán học: Từ không đến vô cực (và tiếp theo) / Mike Goldsmith
; Andrew Pinder minh họa ; Nguyễn Quốc Tín dịch. - H. : Kim Đồng, 2015. -
128tr. : tranh ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 510/NH556Đ

Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022057-22058

 

2/. HUGHES,
CATHERINE D
. Cuốn sách lớn đầu tiên của tớ: Động vật / Catherine D. Hughes
;
Nguyễn Quốc
Tín dịch. - H. : Kim Đồng, 2015. - 128tr. : ảnh ; 21cm

Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về cuộc sống của
những loài động vật sống trong thiên nhiên

Ký hiệu môn loại: 590/C517S

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.022075

 

3/. HUGHES,
CATHERINE D
. Cuốn sách lớn đầu tiên của tớ - Khủng long / Catherine D.
Hughes ;
Franco
Tempesta minh họa ; Nguyễn Thị Ngọc Anh dịch. - H. : Kim Đồng, 2015. - 128tr :
ảnh ; 21cm

Tóm tắt: Những kiến thức về những loài khủng long
với những thông tin: niên đại, chiều cao, đặc trưng cơ bản, môi trường sống...

Ký hiệu môn loại: 567.9/C517S

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.022079

 

4/. HUGHES,
CATHERINE D
. Cuốn sách lớn đầu tiên của tớ: Vũ trụ / Catherine D. Hughes ;
Davit A. Aguilar minh họa ; Người dịch: Đặng Tuấn Duy, Nguyễn Thị Thu Trang. -
H. : Kim Đồng, 2015. - 128tr. : ảnh, tranh vẽ ; 21cm

Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về vũ trụ, hành
tinh và hành tinh lùn, mặt trời và mặt trăng, các thiên hà xa xôi, các lỗ
đen... với những hình ảnh đẹp, tin tức mới nhất về việc chinh phục vũ trụ

Ký hiệu môn loại: 523.1/C517S

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.022078

 

5/. HUGHES,
CATHERINE D
. Cuốn sách lớn đầu tiên của tớ: Đại dương / Catherine D. Hughes
; Lê
Thanh Thủy
dịch. - H. : Kim Đồng, 2015. - 128tr. : ảnh ; 21cm

Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản khám phá cuộc sống
của một số loài sinh vật biển ở đại dương

Ký hiệu môn loại: 551.46/C517S

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.022077

 

6/. MITCHINSON, JOHN.
Những điều lý thú về loài vật / John Mitchinson,

John Lloyd ; Minh họa: Ted Dewan ; Dịch: Phạm Văn Khiết. -
H. : Kim Đồng,

2013. - 326tr. ; 21cm.

Ký hiệu môn loại: 590/NH556Đ

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.022013-22014

 

7/. TRỊNH XUÂN THUẬN.
Số phận của vũ trụ: Big bang và sau đó / Trịnh Xuân Thuận ; Dịch: Lại Thị Thu
HIền, Hoàng Thanh Thủy, Tạ Thị Phương Thúy.... - H. : Kim Đồng, 2015. - 144tr.
: tranh, ảnh ; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu những câu chuyện về sự hình
thành vũ trụ, tới thăm vườn ươm sao, các tinh vân, sao lùn trắng, thiên hà xoắn
ốc, tia hồng ngoại, tia tử ngoại...

Ký hiệu môn loại: 523.1/S450P

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.022064

 

 

Y HỌC

 

 

1/. cẩm nang sơ cứu / B.s.: Nguyễn Thị Thanh Thủy ; Hd.: Vũ
Thị Kim Hoa. - H. : Kim Đồng, 2015. - 64tr. ; 19cm.

Tóm tắt: Kiến thức, kỹ năng và phương pháp cơ bản
để xử lý các tình huống khẩn cấp, góp phần làm giảm nguy cơ tử vong cho bản
thân và những người xung quanh

Ký hiệu môn loại: 617.1/C120N

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.022001

 

2/. MAI LAM.
Canh dưỡng sinh cho người bệnh / Mai Lam. - H. : Thời đại, 2011. - 175tr. ;
21cm

Tóm tắt: Hướng dẫn cách chế biến các món canh
dưỡng sinh nhằm điều trị các bệnh về ngũ quan, bệnh hô hấp, bệnh về da, tinh
thần, tim mạch, tiết niệu, bệnh thiếu máu, bệnh nổi u hạch, ung thư và món canh
phục hồi sức khoẻ sau khi phẫu thuật, chấn thương và trong thời gian phục hồi
sức khoẻ điều dưỡng

Ký hiệu môn loại: 613.2/C107D

Số ĐKCB Kho
Luân Chuyển: DPVN.035618

 

 

KỸ THUẬT

 

 

1/. HỒ VĂN HIẾN.
Hướng dẫn đồ án môn học điện 1 - Thiết kế mạng điện / Hồ Văn Hiến. - Tái bản
lần thứ hai. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2012. -
164tr. ; 24cm

ĐTTS ghi: Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh - Trường đại học
Bách khoa

Tóm tắt: Hướng dẫn quá trình thiết kế mạng điện,
từ phân tích nguồn và phụ tải, chọn phương án hợp lý... tính toán các tình
trạng làm việc của mạng điện, tổng kết các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của mạng
điện thiết kế, thiết kế mạng phân phối

Ký hiệu môn loại: 621.31/H561D

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002236

 

2/. Vào bếp cùng công chúa : 50 thực đơn ngon lành / Công
thức: Cynthia Littlefield ; Ảnh: Joanne Schmaltz ; Dịch: Nguyễn Bảo Anh Thư. -
H. : Kim Đồng, 2014. - 148tr. ; 23cm.

Ký hiệu môn loại: 641.5/V108B

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021995

 

 

KỸ THUẬT NÔNG NGHIỆP

 

 

1/. NGUYỄN VĂN VIẾT.
Biến đổi khí hậu và nông nghiệp Việt Nam : Tác động - Thích ứng - Giảm thiểu và
Chính sách / Nguyễn Văn Viết, Đinh Vũ Thanh. - H. : Tài nguyên môi trường,
2014. - 264tr ; 21cm

Tóm tắt: Một số vấn đề chung về biến đổi khí hậu;
Tác động của biến đổi khí hậu đến trồng trọt, chăn nuôi, dịch bệnh, lâm nghiệp,
đa dạng sinh học, thủy sản, diêm nghiệp...

Ký hiệu môn loại: 630.9597/B305

Số ĐKCB Kho
Luân Chuyển: DPVN.035568-35573

 

 

NGHỆ THUẬT

 

 

1/. HORNER, DOOGIE.
100 kiểu nhát ma vui nhộn : Chống chỉ định: Người không biết đùa, người đang ngậm
cơm, người đang ở nhà một mình bị mất điện / Doogie Horner ; Nguyên Hương dịch.
- H. : Kim Đồng, 2015. - 208tr. : tranh vẽ ; 15cm

Ký hiệu môn loại: 741.5973/M458T

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.021935

 

2/. Kiến trúc ngàn năm : Kể chuyện Thăng Long - Hà Nội /
Nguyễn Vinh Phúc ch.b., Nguyễn Huy Thắng, Nguyễn Quang Lập.... - H. : Kim Đồng,
2015. - 58tr. : minh họa ; 24cm. - (Tủ sách Thăng Long Hà Nội)

Tóm tắt: Gồm những câu hỏi đáp về những công trình
kiến trúc tiêu biểu của vùng đất Thăng Long - Hà Nội từ thời vua Lý Thái Tổ về
dựng nghiệp cho đến ngày nay

Ký hiệu môn loại: 728.09597/K305T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021939

 

3/. NGUYỄN HẠC THÚY.
Huấn luyện thể lực vận động viên cầu lông / Nguyễn Hạc Thúy, Nguyễn Quý Bình. -
H. : Thể dục thể thao, 2014. - 335tr. ; 19cm

Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về lý thuyết và
thực hành việc chuẩn bị thế lực cho vận động viên cầu lông trong các giai đoạn
huấn luyện và thi đấu

Ký hiệu môn loại: 796.345/H502L

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035614-35615

 

4/. Sân khấu Hải Phòng : Công trình nghiên cứu khoa học /
Đào Trọng Vinh ; Trần Đình Ngôn ch.b. ;
Lại Đình Ngọc, Đặng Văn Lân, Ngọc
Thủy..... - H. : Sân khấu, 2002. - 273tr. ; 21cm.

ĐTTS ghi: Viện Sân Khấu - Sở VHTT Hải Phòng

Tóm tắt: Công trình tìm hiểu về sân khấu Hải Phòng
và các đoàn nghệ thuật sân khấu

Ký hiệu môn loại: 792.0959735/S121K

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004992

 

5/. VŨ TRỌNG LỢI.
Chính sách phát triển thể dục - thể thao ở cơ sở / Vũ Trọng Lợi. - H. : Thể dục
thể thao, 2014. - 199tr ; 19cm

Tóm tắt: Tìm hiểu về chính sách phát triển TDTT
quần chúng ở cơ sở, quan điểm của đảng về TDTT; Văn bản cập nhật về chính sách
phát triển TDTT quần chúng ở cơ sở

Ký hiệu môn loại: 796/CH312S

Số ĐKCB Kho
Luân Chuyển: DPVN.035603

 

 

NGHIÊN CỨU VĂN HỌC

 

 

1/. Abraham Lincôn : Tranh truyện / Lời: Kim Nam Jin ;
Tranh: Kim Bôc Jông. - Tái bản lần 11. - H. : Kim Đồng, 2015. - 160tr. : tranh
màu ; 21cm. - (Chuyện kể về 10 nhân vật EQ)

Danh nhân thế giới

Ký hiệu môn loại: 895.7/A100B

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022262

 

2/. AKIRA TORIYAMA.
7 viên ngọc rồng. - H. : Kim Đồng, 2015

T.8: Son Goku đột kích/ Akira Toriyama. - 2015. - 188tr.. -
Tên sách tiếng Anh: Dragon Ball

Ký hiệu môn loại: 895.6/B126V

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.022087

 

3/. AKIRA TORIYAMA.
7 viên ngọc rồng. - H. : Kim Đồng, 2015

T.11: Đại hội võ thuật lần thứ 22/ Akira Toriyama. - 2015.
- 188tr.. - Tên sách tiếng Anh: Dragon Ball

Ký hiệu môn loại: 895.6/B126V

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.022090

 

4/. AKIRA TORIYAMA.
7 viên ngọc rồng. - H. : Kim Đồng, 2015

T.20: Trời long đất lở/ Akira Toriyama. - 2015. - 188tr.. -
Tên sách tiếng Anh: Dragon Ball

Ký hiệu môn loại: 895.6/B126V

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.022099

 

5/. AKIRA TORIYAMA.
7 viên ngọc rồng. - H. : Kim Đồng, 2015

T.17: Mối đe dọa/ Akira Toriyama. - 2015. - 188tr.. - Tên
sách tiếng Anh: Dragon Ball

Ký hiệu môn loại: 895.6/B126V

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022096

 

6/. AKIRA TORIYAMA.
7 viên ngọc rồng. - H. : Kim Đồng, 2015

T.16: Kì phùng địch thủ/ Akira Toriyama. - 2015. - 188tr..
- Tên sách tiếng Anh: Dragon Ball

Ký hiệu môn loại: 895.6/B126V

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022095

 

7/. AKIRA TORIYAMA.
7 viên ngọc rồng. - H. : Kim Đồng, 2015

T.1: Son Goku và các bạn/ Akira Toriyama. - 2015. - 188tr..
- Tên sách tiếng Anh: Dragon Ball

Ký hiệu môn loại: 895.6/B126V

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022080

 

8/. AKIRA TORIYAMA.
7 viên ngọc rồng. - H. : Kim Đồng, 2015

T.4: Trận chung kết/ Akira Toriyama. - 2015. - 188tr.. -
Tên sách tiếng Anh: Dragon Ball

Ký hiệu môn loại: 895.6/B126V

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022083

 

9/. AKIRA TORIYAMA.
7 viên ngọc rồng. - H. : Kim Đồng, 2015

T.7: Theo dấu tướng quân Blue/ Akira Toriyama. - 2015. -
188tr.. - Tên sách tiếng Anh: Dragon Ball

Ký hiệu môn loại: 895.6/B126V

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022086

 

10/. AKIRA TORIYAMA.
7 viên ngọc rồng. - H. : Kim Đồng, 2015

T.18: Son Gohan và đại ma vương Piccolo/ Akira Toriyama. -
2015. - 188tr.. - Tên sách tiếng Anh: Dragon Ball

Ký hiệu môn loại: 895.6/B126V

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022097

 

11/. AKIRA TORIYAMA.
7 viên ngọc rồng. - H. : Kim Đồng, 2015

T.22: Người Namek phản kháng/ Akira Toriyama. - 2015. -
188tr.. - Tên sách tiếng Anh: Dragon Ball

Ký hiệu môn loại: 895.6/B126V

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022101

12/. AKIRA TORIYAMA.
7 viên ngọc rồng. - H. : Kim Đồng, 2015

T.31: Truy lùng Cell Bọ Hung/ Akira Toriyama. - 2015. - 188tr..
- Tên sách tiếng Anh: Dragon Ball

Ký hiệu môn loại: 895.6/B126V

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022103

 

13/. AKIRA TORIYAMA.
7 viên ngọc rồng. - H. : Kim Đồng, 2015

T.10: Đại hội võ thuật lần thứ 22/ Akira Toriyama. - 2015.
- 188tr.. - Tên sách tiếng Anh: Dragon Ball

Ký hiệu môn loại: 895.6/B126V

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022089

 

14/. AKIRA TORIYAMA.
7 viên ngọc rồng. - H. : Kim Đồng, 2015

T.19: Nhanh lên, Son Goku!/ Akira Toriyama. - 2015. -
188tr.. - Tên sách tiếng Anh: Dragon Ball

Ký hiệu môn loại: 895.6/B126V

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022098

 

15/. AKIRA TORIYAMA.
7 viên ngọc rồng. - H. : Kim Đồng, 2015

T.32: Cell Bọ Hung hoàn thiện/ Akira Toriyama. - 2015. -
188tr.. - Tên sách tiếng Anh: Dragon Ball

Ký hiệu môn loại: 895.6/B126V

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022104

 

16/. AKIRA TORIYAMA.
7 viên ngọc rồng. - H. : Kim Đồng, 2015

T.2: Hiểm nguy ngàn cân treo sợi tóc/ Akira Toriyama. -
2015. - 188tr.. - Tên sách tiếng Anh: Dragon Ball

Ký hiệu môn loại: 895.6/B126V

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022081

 

17/. AKIRA TORIYAMA.
7 viên ngọc rồng. - H. : Kim Đồng, 2015

T.12: Đại ma vương Picclo/ Akira Toriyama. - 2015. -
188tr.. - Tên sách tiếng Anh: Dragon Ball

Ký hiệu môn loại: 895.6/B126V

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022091

18/. AKIRA TORIYAMA.
7 viên ngọc rồng. - H. : Kim Đồng, 2015

T.15: Anh hùng hảo hán/ Akira Toriyama. - 2015. - 188tr.. -
Tên sách tiếng Anh: Dragon Ball

Ký hiệu môn loại: 895.6/B126V

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022094

19/. AKIRA TORIYAMA. 7 viên ngọc rồng. - H.
: Kim Đồng, 2015

T.21: Hướng về Namek/ Akira Toriyama. - 2015. - 188tr.. -
Tên sách tiếng Anh: Dragon Ball

Ký hiệu môn loại: 895.6/B126V

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022100

 

20/. AKIRA TORIYAMA.
7 viên ngọc rồng. - H. : Kim Đồng, 2015

T.30: Linh cảm xấu/ Akira Toriyama. - 2015. - 188tr.. - Tên
sách tiếng Anh: Dragon Ball

Ký hiệu môn loại: 895.6/B126V

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.022102

 

21/. AKIRA TORIYAMA.
7 viên ngọc rồng. - H. : Kim Đồng, 2015

T.5: Nỗi kinh hoàng tháp Muscle/ Akira Toriyama. - 2015. -
188tr.. - Tên sách tiếng Anh: Dragon Ball

Ký hiệu môn loại: 895.6/B126V

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022084

 

22/. AKIRA TORIYAMA.
7 viên ngọc rồng. - H. : Kim Đồng, 2015

T.6: Sai lầm của Bulma/ Akira Toriyama. - 2015. - 188tr.. -
Tên sách tiếng Anh: Dragon Ball

Ký hiệu môn loại: 895.6/B126V

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022085

 

23/. AKIRA TORIYAMA.
7 viên ngọc rồng. - H. : Kim Đồng, 2015

T.14: Bước đại nhảy vọt/ Akira Toriyama. - 2015. - 188tr..
- Tên sách tiếng Anh: Dragon Ball

Ký hiệu môn loại: 895.6/B126V

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022093

 

24/. AKIRA TORIYAMA.
7 viên ngọc rồng. - H. : Kim Đồng, 2015

T.3: Đại hội võ thuật thiên hạ vô địch khởi tranh!/ Akira
Toriyama. - 2015. - 188tr.. - Tên sách tiếng
Anh: Dragon Ball

Ký hiệu môn loại: 895.6/B126V

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022082

 

25/. AKIRA TORIYAMA.
7 viên ngọc rồng. - H. : Kim Đồng, 2015

T.9: Bà thầy bói/ Akira Toriyama. - 2015. - 188tr.. - Tên
sách tiếng Anh: Dragon Ball

Ký hiệu môn loại: 895.6/B126V

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022088

 

26/. AKIRA TORIYAMA.
7 viên ngọc rồng. - H. : Kim Đồng, 2015

T.13: Son Goku trả thù/ Akira Toriyama. - 2015. - 188tr.. -
Tên sách tiếng Anh: Dragon Ball

Ký hiệu môn loại: 895.6/B126V

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022092

 

27/. AMICIS ADMONDO
DE
. Những tấm lòng cao cả / Admondo De Amicis ; Hoàng Thiếu Sơn dịch. - H.
: Kim Đồng, 2015. - 399tr. ; 19cm.

Ký hiệu môn loại: 853/NH556T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.022018

 

28/. Anbe Anhxtanh : Tranh truyện / Tranh và lời: Han Kiên.
- Tái bản lần thứ 11. - H. : Kim Đồng, 2015. - 160tr. : tranh màu ; 21cm. -
(Chuyện kể về 10 nhân vật EQ)

Danh nhân thế giới

Ký hiệu môn loại: 895.7/A105B

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022266

 

29/. Anbớt Sutơ : Tranh truyện / Tranh và lời: Han Kiên. -
Tái bản lần thứ 11. - H. : Kim Đồng, 2015. -
160tr. : tranh màu ; 21cm. -
(Chuyện kể về 10 nhân vật EQ)

Danh nhân thế giới

Ký hiệu môn loại: 895.7/A105B

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022271

 

30/. Anfrét Nôben : Tranh truyện / Tranh và lời: Han Kiên.
- Tái bản lần thứ 11. - H. : Kim Đồng, 2015. -
160tr. : tranh màu ; 21cm. -
(Chuyện kể về 10 nhân vật EQ)

Danh nhân thế giới

Ký hiệu môn loại: 895.7/A105F

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022265

 

31/. AOYAMA GOSHO.
Thám tử lừng danh Conan: Bách khoa thư / Aoyama Gosho ; Nhóm Lesix dịch. - In
lần thứ 3. - H. : Kim Đồng, 2014. - 261tr. : tranh vẽ ; 15cm

Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022140

 

32/. AOYAMA GOSHO.
Thám tử lừng danh Conan SDB. - H. : Kim Đồng, 2014

T.30+: Kế hoạch màu đặc biệt/ Aoyama Gosho. - 2014. -
231tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022178

 

33/. AOYAMA GOSHO.
Thám tử lừng danh Conan tuyển tập đố vui. - H. : Kim Đồng, 2014

T.2/ Aoyama Gosho. - 2014. - 285tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022167

 

34/. AOYAMA GOSHO.
Thám tử lừng danh Conan tuyển tập đố vui. - H. : Kim Đồng, 2014

T.1/ Aoyama Gosho. - 2014. - 285tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022166

 

35/. AOYAMA GOSHO.
Thám tử lừng danh Conan vs.tổ chức Áo Đen. - H. : Kim Đồng, 2014

T.1/ Aoyama Gosho. - 2014. - 213tr.. - Comics bản đặc biệt

Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022179

 

36/. AOYAMA GOSHO.
Thám tử lừng danh Conan: Câu đố bách khoa thư / Aoyama Gosho ; Nhóm

Lexis dịch. - In lần thứ 3. - H. : Kim Đồng, 2014. - 257tr.
: tranh vẽ ; 15cm

Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022139

 

37/. AOYAMA GOSHO.
Thám tử lừng danh Conan SDB. - H. : Kim Đồng, 2014

T.20+/ Aoyama Gosho. - 2014. - 233tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022177

 

38/. AOYAMA GOSHO.
Thám tử lừng danh Conan SDB. - H. : Kim Đồng, 2014

T.10+: Phòng trưng bày cá nhân năm 1997 - 2002/ Aoyama
Gosho. - 2014. - 231tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022176

 

39/. AU, YAO - HSING.
Ô Long Viện siêu buồn cười. - H. : Kim Đồng, 2015

T.5: Đội cảm tử chua ngọt/ Au, Yao - Hsing. - 2015. -
131tr.

Ký hiệu môn loại: 895.1/Ô-450L

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022184

 

40/. AU, YAO - HSING.
Ô Long Viện siêu buồn cười. - H. : Kim Đồng, 2015

T.3: Ma quỷ truyền kì/ Au, Yao - Hsing. - 2015. - 131tr.

Ký hiệu môn loại: 895.1/Ô-450L

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022182

 

41/. AU, YAO -HSING.
Ô Long Viện siêu buồn cười. - H. : Kim Đồng, 2015

T.7: Bang tã lót vô đối/ Au, Yao -Hsing. - 2015. - 131tr.

Ký hiệu môn loại: 895.1/Ô-450L

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022186

 

42/. AU, YAO -HSING.
Ô Long Viện siêu buồn cười. - H. : Kim Đồng, 2015

T.1: Đậu phụ Rồ-man-tic/ Au, Yao -Hsing. - 2015. - 131tr.

Ký hiệu môn loại: 895.1/Ô-450L

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022180

 

43/. AU, YAO -HSING.
Ô Long Viện siêu buồn cười. - H. : Kim Đồng, 2015

T.2: Thái bổ đầu kho tàu/ Au, Yao -Hsing. - 2015. - 131tr.

Ký hiệu môn loại: 895.1/Ô-450L

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022181

 

44/. AU, YAO -HSING.
Ô Long Viện siêu buồn cười. - H. : Kim Đồng, 2015

T.8: Sơn trại chó hoang/ Au, Yao -Hsing. - 2015. - 131tr.

Ký hiệu môn loại: 895.1/Ô-450L

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022187

 

45/. AU, YAO -HSING.
Ô Long Viện siêu buồn cười. - H. : Kim Đồng, 2015

T.10: Đại chiến súc sắc/ Au, Yao -Hsing. - 2015. - 131tr.

Ký hiệu môn loại: 895.1/Ô-450L

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022189

 

46/. AU, YAO -HSING.
Ô Long Viện siêu buồn cười. - H. : Kim Đồng, 2015

T.9: Đệ nhất kiếm thối/ Au, Yao -Hsing. - 2015. - 131tr.

Ký hiệu môn loại: 895.1/Ô-450L

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022188

 

47/. AU, YAO -HSING.
Ô Long Viện siêu buồn cười. - H. : Kim Đồng, 2015

T.4: Trái ngọt tình yêu/ Au, Yao -Hsing. - 2015. - 131tr.

Ký hiệu môn loại: 895.1/Ô-450L

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022183

 

48/. AU, YAO -HSING.
Ô Long Viện siêu buồn cười. - H. : Kim Đồng, 2015

T.6: Hoàng đế óc heo/ Au, Yao -Hsing. - 2015. - 131tr.

Ký hiệu môn loại: 895.1/Ô-450L

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022185

 

49/. Bá tước Môntê Crítxtô : Ấn phẩm đặc biệt / Nguyên tác:
Alếchxanđra Đuyma ; Tranh và lời: Han Kiên ; Dịch: Nguyễn Thị Thắm, Kim Dung. -
Tái bản lần 8. - H. : Kim Đồng, 2015. - 2014tr. : tranh vẽ ; 21cm. - (Danh tác
thế giới)

Ký hiệu môn loại: 895.7/B100T

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022273

 

50/. Bác Hồ sống mãi: Bác thăm chùa Tây Phương / Kịch bản
và tranh: Công ty Phan Thị. - H. : Kim Đồng, 2014. - 32tr. : tranh vẽ ; 19cm. -
(Truyện tranh Việt Nam)

Ký hiệu môn loại: 895.922/B101H

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022071

 

51/. BREZINA, THOMAS
C
.. Thiên thần nổi loạn. - H. : Kim Đồng, 2014

T.2: Thiên thần không bỏ cuộc chơi/ Brezina, Thomas C.. -
2014. - 183tr.

Ký hiệu môn loại: 833/TH305T

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022243-22244

 

52/. BREZINA, THOMAS
C
.. Thiên thần nổi loạn. - H. : Kim Đồng, 2014

T.5: Thiên thần phiêu linh/ Brezina, Thomas C.. - 2014. -
191tr.

Ký hiệu môn loại: 833/TH305T

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022249-22250

 

53/. BREZINA, THOMAS
C
.. Thiên thần nổi loạn. - H. : Kim Đồng, 2014

T.3: Yêu thương kiểu thiên thần/ Brezina, Thomas C.. -
2014. - 199tr.

Ký hiệu môn loại: 833/TH305T

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022245-22246

 

54/. BREZINA, THOMAS
C
.. Thiên thần nổi loạn. - H. : Kim Đồng, 2014

T.1: Nụ hôn thiên thần/ Brezina, Thomas C.. - 2014. -
191tr.

Ký hiệu môn loại: 833/TH305T

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022241-22242

 

55/. BREZINA, THOMAS
C
.. Thiên thần nổi loạn. - H. : Kim Đồng, 2014

T.4: Thiên thần cũng khóc/ Brezina, Thomas C.. - 2014. -
195tr.

Ký hiệu môn loại: 833/TH305T

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022247-22248

 

56/. CARAMAGNA, JOE.
The Amazing Spider-man: Người cát đại náo trường học / Joe Caramagna ; Hoạ sĩ:
Scott Koblish ; Phú Nguyên dịch. - H. : Kim Đồng, 2014. - 91tr. : tranh màu ;
19cm

Tên sách tiếng Anh: The amazing spider man - The Sandman

Ký hiệu môn loại: 813/A104A

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022134

 

57/. CARAMAGNA, JOE.
The Amazing Spider-man: Tiến sĩ bạch tuộc / Joe Caramagna ; Hoạ sĩ: Tim Seeley
; Nguyễn Trung Hiếu dịch. - H. : Kim Đồng, 2014. - 88tr. : tranh màu ; 19cm

Tên sách tiếng Anh: The amazing spider man - Dr. Octopus

Ký hiệu môn loại: 813/A104A

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022130

 

58/. CARAMAGNA, JOE.
The Amazing Spider-man: Đằng sau lớp mặt nạ / Joe Caramagna ; Hoạ sĩ: Scott
Koblish, Giancarlo Caracuzzo ; Nguyễn Trung Hiếu dịch. - H. : Kim Đồng, 2014. -
83tr. : tranh màu ; 19cm

Tên sách tiếng Anh: The amazing spider man - Behind the
mask

Ký hiệu môn loại: 813/A104A

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022133

 

59/. CARAMAGNA, JOE.
The Amazing Spider-man: Kền kền hung bạo / Joe Caramagna ; Hoạ sĩ: Francesca
Ciregia, Elena Casagrande ; Nguyễn Trung Hiếu dịch. - H. : Kim Đồng, 2014. -
84tr. : tranh màu ; 19cm

Tên sách tiếng Anh: The amazing spider man - The Vulture

Ký hiệu môn loại: 813/A104A

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022132

 

60/. Câu sấm vĩ về ngàn lau tím: Tiểu thuyết lịch sử / Ngô
Văn Phú. - H. : Thanh niên, 2009. - 179tr. ;
19cm

Ký hiệu môn loại: 895.92234/C125S

Số ĐKCB Kho
Luân Chuyển: DPVN.035622

 

61/. Chế Lan Viên toàn tập. - H. : Văn học, 2009

Tập 3. - 2009. - 862tr.

Ký hiệu môn loại: 895.92283408/CH250L

Số ĐKCB Kho
Luân Chuyển: DPVN.035639

 

62/. Chế Lan Viên toàn tập. - H. : Văn học, 2009

Tập 5. - 2009. - 967tr.

Ký hiệu môn loại: 895.92283408/CH250L

Số ĐKCB Kho
Luân Chuyển: DPVN.035640

 

 63/. Chim
kiếm / Nancy Yi Fan. - H. : Kim đồng, 2010. - 243tr. ; 20cm

Ký hiệu môn loại: 813/CH310H

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035623

 

64/. Công chúa băng tuyết / Chuyển thể: Lisa Marsoli ; Minh
họa: nhóm họa sĩ truyện tranh Disney ;
Dịch: Nguyễn Kim Diệu. - H. : Kim Đồng,
2015. - 115tr. : tranh màu ; 24cm

Tranh truyện màu đồng hành với phim hoạt hình

Ký hiệu môn loại: 813/C455C

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.021950-21951

 

65/. DAHL, ROALD.
Bác Fox tuyệt vời / Roald Dahl ; Đỗ Văn Tâm ; PQT Studio minh họa. - H. : Kim Đồng,
2014. - 86tr. ; 19cm.

Ký hiệu môn loại: 823/B101F

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022022

 

66/. DAHL, ROALD.
Câu chuyện kỳ diệu về Henry Sugar và sáu chuyện khác / Roald Dahl ; Nguyễn Thị
Bích Nga, Đỗ Văn Tâm dịch ; Khang Lê minh họa. - H. : Kim Đồng, 2014. - 243tr.
; 19cm.

Ký hiệu môn loại: 823/C125CH

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022026

 

67/. DAHL, ROALD.
Charlie và nhà máy Sôcôla / Roald Dahl ; Dương Tường Dịch ; Phan Thành Đạt minh
họa. - H. : Kim Đồng, 2014. - 167tr. ; 21cm.

Ký hiệu môn loại: 823/CH109L

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022031

 

68/. DAHL, ROALD.
Charlie và thang máy bằng kính / Roald Dahl ; Nguyễn Thị Bích Nga dịch ; Phượng
Lê minh họa. - H. : Kim Đồng, 2014. - 163tr. ; 19cm.

Ký hiệu môn loại: 823/CH109L

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022027

 

69/. DAHL, ROALD.
Chú rùa Alfie / Roald Dahl ; Nguyễn Thị Bích Nga dịch ; Phan Thành Đạt minh
họa. - H. : Kim Đồng, 2014. -
46tr. ; 19cm.

Ký hiệu môn loại: 823/CH500R

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022021

 

70/. DAHL, ROALD.
Danny nhà vô địch thế giới / Roald Dahl ; Phan Hồng Vân dịch ; PQT STUDIO. - H.
: Kim Đồng, 2014. - 197tr. ; 21cm.

Ký hiệu môn loại: 823/D105N

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022025

 

71/. DAHL, ROALD.
Hươu cao cổ, chim bồ nông và tôi / Roald Dahl ; Nguyễn Thị Bích Nga dịch ; Phan
Thành Đạt minh họa. - H. : Kim Đồng, 2014. - 55tr. ; 19cm.

Ký hiệu môn loại: 823/H564C

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022032

 

72/. DAHL, ROALD.
James và quả đào khổng lồ / Dahl Roald ; Nguyễn Thị Bích Nga dịch ; Strauberry PHAN
minh họa. - H. : Kim Đồng, 2014. - 178tr. ; 21cm.

Ký hiệu môn loại: 823/J104E

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022024

 

73/. DAHL, ROALD.
Ngóm tay thần kỳ / Roald Dahl ; Nguyễn Vũ Hồng Khanh ; Vũ Nguyễn minh họa. - H.
: Kim Đồng, 2014. - 42tr. ; 21cm.

Ký hiệu môn loại: 823/NG430T

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022028

 

74/. DAHL, ROALD.
Những ngày xưa yêu dấu / Roald Dahl ; Trần Thị Thu

 Hiền dịch ; Phan
Thành Đạt minh họa. - H. : Kim Đồng, 2014. - 194tr. ; 19cm.

Ký hiệu môn loại: 823/NH556N

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022030

 

75/. DAHL, ROALD.
Phù thủy, phù thủy / Roald Dahl ; Nguyễn Thị Bích Nga dịch ; LAM minh họa. - H.
: Kim Đồng, 2014. - 182tr. ; 19cm.

Ký hiệu môn loại: 823/PH500T

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022029

 

76/. DAHL, ROALD.
Sophie và tên khổng lồ / Roald Dahl ; Nguyễn Thị Bích Nga dịch ; Phan Thành Đạt,
Xuân Lộc minh họa. - H. : Kim Đồng, 2014. - 234tr. ; 19cm.

Ký hiệu môn loại: 823/S434H

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022020

77/. DAHL, ROALD.
Thần dược của George / Roald Dahl ; Nguyễn Thị Bích Nga dịch ; KLBC minh họa. -
H. : Kim Đồng, 2014. - 83tr. ; 19cm.

Ký hiệu môn loại: 823/TH121D

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022019

 

78/. DAHL, ROALD.
Vợ chồng lão Twit / Roald Dahl ; Nguyễn Thị Bích Nga dịch ; Phan Thành Đạt
dịch. - H. : Kim
Đồng, 2014. - 74tr. ; 19cm.

Ký hiệu môn loại: 823/V460C

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022023

 

79/. ĐINH THỊ THU
HẰNG
. Bầu trời màu xanh ve / Đinh Thị Thu Hằng. - Tái bản lần thứ 1. - H. :
Kim Đồng, 2015. - 83tr. : tranh vẽ ; 21cm. - (Tủ sách tuổi thần tiên)

Ký hiệu môn loại: 895.9223/B125T

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022067

 

80/. Đồi gió hú : Ấn phẩm đặc biệt / Nguyên tác: Êmily
Brônti ; Tranh và lời: Han Kiên ; Dịch: Nguyễn Thị Thắm, Kim Dung. - In lần thứ
8. - H. : Kim Đồng, 2014. - 204tr. : tranh vẽ ; 21cm. - (Danh tác thế giới)

Ký hiệu môn loại: 895.7/Đ452G

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022281

 

81/. Đội quân Doraemon đặc biệt. - H. : Kim Đồng, 2015

T.9: Đội quân Doraemon đặc biệt. - 2015. - 196tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/Đ452Q

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022113

 

82/. Đội quân Doraemon đặc biệt. - H. : Kim Đồng, 2015

T.1. - 2015. - 204tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/Đ452Q

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022105

83/. Đội
quân Doraemon đặc biệt. - H. : Kim Đồng, 2015

T.10. - 2015. - 204tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/Đ452Q

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022114

 

84/. Đội quân Doraemon đặc biệt. - H. : Kim Đồng, 2015

T.12. - 2015. - 204tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/Đ452Q

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022116

 

85/. Đội quân Doraemon đặc biệt. - H. : Kim Đồng, 2015

T.5. - 2015. - 204tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/Đ452Q

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022109

 

86/. Đội quân Doraemon đặc biệt. - H. : Kim Đồng, 2015

T.8. - 2015. - 204tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/Đ452Q

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022112

 

87/. Đội quân Doraemon đặc biệt. - H. : Kim Đồng, 2015

T.2. - 2015. - 204tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/Đ452Q

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022106

 

88/. Đội quân Doraemon đặc biệt. - H. : Kim Đồng, 2015

T.3. - 2015. - 204tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/Đ452Q

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022107

 

89/. Đội quân Doraemon đặc biệt. - H. : Kim Đồng, 2015

T.6. - 2015. - 204tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/Đ452Q

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022110

 

90/. Đội quân Doraemon đặc biệt. - H. : Kim Đồng, 2015

T.11. - 2015. - 204tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/Đ452Q

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022115

 

91/. Đội quân Doraemon đặc biệt. - H. : Kim Đồng, 2015

T.7. - 2015. - 204tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/Đ452Q

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022111

 

92/. Đội quân Doraemon đặc biệt. - H. : Kim Đồng, 2015

T.4. - 2015. - 204tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/Đ452Q

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022108

 

93/. EXUPÉRY, SAINT. Hoàng tử bé / Saint Exupéry ; Nguyễn
Thành Long dịch. - Tái bản lần thứ 6. -

H. : Kim Đồng, 2015. - 112tr. : tranh ; 19cm. - (Văn học
thế giới. Tác phẩm chọn lọc)

Ký hiệu môn loại: 843/H407T

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022053-22054

 

94/. FUJIKO. F.
FUJIO
. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim Đồng, 2015

T.3/ Fujiko. F. Fujio. - 2015. - 192tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022192

 

95/. FUJIKO. F.
FUJIO
. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim Đồng, 2015

T.1/ Fujiko. F. Fujio. - 2015. - 190tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/Đ434A

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022190

 

96/. FUJIKO. F.
FUJIO
. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim Đồng, 2015

T.10/ Fujiko. F. Fujio. - 2015. - 192tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/D434a

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022199

Số ĐKCB:

97/. FUJIKO. F. FUJIO. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương
lai. - H. : Kim Đồng, 2015

T.2/ Fujiko. F. Fujio. - 2015. - 192tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022191

 

98/. FUJIKO. F. FUJIO. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương
lai. - H. : Kim Đồng, 2015

T.9/ Fujiko. F. Fujio. - 2015. - 192tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022198

99/. FUJIKO. F.
FUJIO
. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim Đồng, 2015

T.6/ Fujiko. F. Fujio. - 2015. - 192tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022195

 

100/. FUJIKO. F.
FUJIO
. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim Đồng, 2015

T.8/ Fujiko. F. Fujio. - 2015. - 192tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022197

 

101/. FUJIKO. F.
FUJIO
. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim Đồng, 2015

T.5/ Fujiko. F. Fujio. - 2015. - 192tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022194

 

102/. FUJIKO. F.
FUJIO
. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim Đồng, 2015

T.41/ Fujiko. F. Fujio. - 2015. - 192tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022230

 

103/. FUJIKO. F.
FUJIO
. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim Đồng, 2015

T.7/ Fujiko. F. Fujio. - 2015. - 192tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022196

 

104/. FUJIKO. F.
FUJIO
. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim Đồng, 2015

T.4/ Fujiko. F. Fujio. - 2015. - 192tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022193

 

105/. FUJIKO.F.
FUJIO
. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim Đồng, 2015

T.28/ Fujiko.F. Fujio. - 2015. - 192tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022217

 

106/. FUJIKO.F.
FUJIO
. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim Đồng, 2015

T.31/ Fujiko.F. Fujio. - 2015. - 192tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022220

 

107/. FUJIKO.F.
FUJIO
. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim

Đồng, 2015

T.38/ Fujiko.F. Fujio. - 2015. - 192tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022227

 

108/. FUJIKO.F.
FUJIO
. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim Đồng, 2015

T.27/ Fujiko.F. Fujio. - 2015. - 192tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022216

 

109/. FUJIKO.F.
FUJIO
. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim Đồng, 2015

T.33/ Fujiko.F. Fujio. - 2015. - 192tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022222

 

110/. FUJIKO.F.
FUJIO
. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim Đồng, 2015

T.39/ Fujiko.F. Fujio. - 2015. - 192tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022228

 

111/. FUJIKO.F.
FUJIO
. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim Đồng, 2015

T.42/ Fujiko.F. Fujio. - 2015. - 192tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022231

 

112/. FUJIKO.F.
FUJIO
. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim Đồng, 2015

T.13/ Fujiko.F. Fujio. - 2015. - 192tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022203

 

113/. FUJIKO.F.
FUJIO
. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim Đồng,

T.20/ Fujiko.F. Fujio. - 2015. - 192tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022209

 

114/. FUJIKO.F. FUJIO.
Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim Đồng, 2015

T.32/ Fujiko.F. Fujio. - 2015. - 192tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022221

 

115/. FUJIKO.F.
FUJIO
. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim Đồng, 2015

T.35/ Fujiko.F. Fujio. - 2015. - 192tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022224

 

116/. FUJIKO.F.
FUJIO
. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim Đồng, 2015

T.11/ Fujiko.F. Fujio. - 2015. - 188tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022200

 

117/. FUJIKO.F.
FUJIO
. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim Đồng, 2015

T.26/ Fujiko.F. Fujio. - 2015. - 192tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022215

 

118/. FUJIKO.F.
FUJIO
. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim Đồng, 2015

T.30/ Fujiko.F. Fujio. - 2015. - 192tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022219

 

119/. FUJIKO.F.
FUJIO
. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim Đồng, 2015

T.40/ Fujiko.F. Fujio. - 2015. - 192tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022229

 

120/. FUJIKO.F.
FUJIO
. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim Đồng, 2015

T.16/ Fujiko.F. Fujio. - 2015. - 192tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022205

 

121/. FUJIKO.F.
FUJIO
. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim Đồng, 2015

T.22/ Fujiko.F. Fujio. - 2015. - 192tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022211

 

122/. FUJIKO.F.
FUJIO
. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim Đồng, 2015

T.36/ Fujiko.F. Fujio. - 2015. - 192tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A

Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022225

 

123/. FUJIKO.F.
FUJIO
. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim Đồng, 2015

T.37/ Fujiko.F. Fujio. - 2015. - 188tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022226

 

124/. FUJIKO.F.
FUJIO
. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim Đồng, 2015

T.24/ Fujiko.F. Fujio. - 2015. - 192tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022213

125/. FUJIKO.F.
FUJIO
. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim Đồng, 2015

T.21/ Fujiko.F. Fujio. - 2015. - 192tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022210

126/. FUJIKO.F.
FUJIO
. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim Đồng, 2015

T.19/ Fujiko.F. Fujio. - 2015. - 192tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022208

 

127/. FUJIKO.F.
FUJIO
. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim Đồng, 2015

T.43/ Fujiko.F. Fujio. - 2015. - 192tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022232

128/. FUJIKO.F.
FUJIO
. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim Đồng, 2015

T.34/ Fujiko.F. Fujio. - 2015. - 192tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022223

 

129/. FUJIKO.F.
FUJIO
. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim Đồng, 2015

T.23/ Fujiko.F. Fujio. - 2015. - 192tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022212

 

130/. FUJIKO.F.
FUJIO
. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim

Đồng, 2015

T.18/ Fujiko.F. Fujio. - 2015. - 192tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022207

 

131/. FUJIKO.F.
FUJIO
. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim Đồng, 2015

T.17/ Fujiko.F. Fujio. - 2015. - 192tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022206

 

132/. FUJIKO.F.
FUJIO
. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim Đồng, 2015

T.15/ Fujiko.F. Fujio. - 2015. - 192tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022204

 

133/. FUJIKO.F.
FUJIO
. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim Đồng, 2015

T.14/ Fujiko.F. Fujio. - 2015. - 192tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022202

 

134/. FUJIKO.F.
FUJIO
. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim Đồng, 2015

T.29/ Fujiko.F. Fujio. - 2015. - 192tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022218

 

135/. FUJIKO.F.
FUJIO
. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim Đồng, 2015

T.44/ Fujiko.F. Fujio. - 2015. - 192tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022233

 

136/. FUJIKO.F.
FUJIO
. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim Đồng, 2015

T.25/ Fujiko.F. Fujio. - 2015. - 192tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022214

 

137/. FUJIKO.F.
FUJIO
. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim Đồng, 2015

T.12/ Fujiko.F. Fujio. - 2015. - 192tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022201

 

138/. FUJIKO F.
FUJIO
. Doraemon, Nobita và cuộc đại thủy chiến ở xứ sở người cá / Fujiko F.
Fujio ;

Nguyễn Song Tâm Quyên dịch. - Tái bản lần 3. - H. : Kim
Đồng, 2015. - 193tr. : tranh vẽ ; 18cm

Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022143

 

139/. FUJIKO F.
FUJIO
. Doraemon, Nobita và người khổng lồ xanh / Fujiko F. Fujio ; Nguyễn
Song

Tâm Quyên dịch. - Tái bản lần 3. - H. : Kim Đồng, 2015. -
193tr. : tranh vẽ ; 18cm

Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022142

 

140/. FUJIKO F.
FUJIO
. Doraemon. - H. : Kim Đồng, 2015

T.19: Nobita - Vũ trụ phiêu lưu kí/ Fujiko F. Fujio. -
2015. - 188tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022158

 

141/. FUJIKO F.
FUJIO
. Doraemon. - H. : Kim Đồng, 2015

T.23: Nobita và những pháp sư gió bí ẩn/ Fujiko F. Fujio. -
2015. - 188tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022162

 

142/. FUJIKO F.
FUJIO
. Doraemon. - H. : Kim Đồng, 2015

T.9: Nobita và nước nhật thời nguyên thủy/ Fujiko F. Fujio.
- 2015. - 192tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022152

 

143/. FUJIKO F.
FUJIO
. Doraemon. - H. : Kim Đồng, 2015

T.24: Nobita ở vương quốc chó mèo/ Fujiko F. Fujio. - 2015.
- 192tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022163

 

144/. FUJIKO F.
FUJIO
. Doraemon. - H. : Kim Đồng, 2015

T.7: Nobita và binh đoàn người sắt/ Fujiko F. Fujio. -
2015. - 208tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022151

 

145/. FUJIKO F.
FUJIO
. Doraemon. - H. : Kim Đồng, 2015

T.4: Nobita và lâu đài dưới đáy biển/ Fujiko F. Fujio. -
2015. - 212tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022148

 

146/. FUJIKO F.
FUJIO
. Doraemon. - H. : Kim Đồng, 2015

T.18: Nobita du hành biển phương Nam/ Fujiko F. Fujio. -
2015. - 196tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022157

 

147/. FUJIKO F.
FUJIO
. Doraemon. - H. : Kim Đồng, 2015

T.21: Nobita và những dũng sĩ có cánh/ Fujiko F. Fujio. -
2015. - 188tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022160

 

148/. FUJIKO F.
FUJIO
. Doraemon. - H. : Kim Đồng, 2015

T.3: Nobita thám hiểm vùng đất mới/ Fujiko F. Fujio. -
2015. - 192tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022147

 

149/. FUJIKO F.
FUJIO
. Doraemon. - H. : Kim Đồng, 2015

T.1: Chú khủng long của Nobita/ Fujiko F. Fujio. - 2015. -
192tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022146

150/. FUJIKO F.
FUJIO
. Doraemon. - H. : Kim Đồng, 2015

T.5: Nobita và chuyến phiêu lưu vào xứ quỷ/ Fujiko F.
Fujio. - 2015. - 192tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022149

 

151/. FUJIKO F.
FUJIO
. Doraemon. - H. : Kim Đồng, 2015

T.10: Nobita và hành tinh muông thú/ Fujiko F. Fujio. -
2015. - 192tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022153

 

152/. FUJIKO F.
FUJIO
. Doraemon. - H. : Kim Đồng, 2015

T.22: Nobita và vương quốc robot/ Fujiko F. Fujio. - 2015.
- 192tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022161

 

153/. FUJIKO F.
FUJIO
. Doraemon. - H. : Kim Đồng, 2015

T.6: Nobita và cuộc chiến vũ trụ/ Fujiko F. Fujio. - 2015.
- 192tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022150

 

154/. FUJIKO F.
FUJIO
. Doraemon. - H. : Kim Đồng, 2015

T.20: Nobita và truyền thuyết Vua Mặt Trời/ Fujiko F.
Fujio. - 2015. - 188tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022159

155/. FUJIKO F.
FUJIO
. Doraemon. - H. : Kim Đồng, 2015

T.13: Nobita và mê cung thiếc/ Fujiko F. Fujio. - 2015. -
188tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022154

 

156/. FUJIKO F.
FUJIO
. Doraemon. - H. : Kim Đồng, 2015

T.14: Nobita và ba chàng hiệp sĩ mộng mơ/ Fujiko F. Fujio.
- 2015. - 192tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022155

 

157/. FUJIKO F.
FUJIO
. Doraemon. - H. : Kim Đồng, 2015

T.16: Nobita và chuyến tàu tốc hành ngân hà/ Fujiko F.
Fujio. - 2015. - 184tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022156

 

158/. FUJIKO F.
FUJIO
. Doraemon : Phiên bản màu / Fujiko F. Fujio ; Barbie Ayumi dịch. -
Tái bản lần

3. - H. : Kim Đồng, 2015. - 95tr. : tranh màu ; 20cm

Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022136

 

159/. FUJIKO F.
FUJIO
. Doraemon đội thám hiểm tại sao. - H. : Kim Đồng, 2014

T.2/ Fujiko F. Fujio. - 2014. - 191tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022169

160/. FUJIKO F. FUJIO.
Doraemon đội thám hiểm tại sao. - H. : Kim Đồng, 2014

T.1/ Fujiko F. Fujio. - 2014. - 191tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022168

 

161/. FUJIKO F.
FUJIO
. Doraemon hoạt hình màu. - H. : Kim Đồng, 2015

T.2/ Fujiko F. Fujio. - 2015. - 143tr.. - Tranh truyện dành
cho thiếu nhi

Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022175

 

162/. FUJIKO F.
FUJIO
. Doraemon hoạt hình màu. - H. : Kim Đồng, 2015

T.1/ Fujiko F. Fujio. - 2015. - 143tr.. - Tranh truyện dành
cho thiếu nhi

Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022174

 

163/. FUJIKO F.
FUJIO
. Doraemon: Chú khủng long của Nobita / Fujiko F. Fujio ; Nguyễn Thanh
Vân dịch. - Tái bản lần 3. - H. : Kim Đồng, 2015. - 153tr. : tranh vẽ ; 20cm

Tranh truyện nhi đồng

Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022138

 

164/. FUJIKO F.
FUJIO
. Doraemon: Tuyển tập tranh truyện màu. - H. : Kim Đồng, 2015

T.6/ Fujiko F. Fujio. - 2015. - 160tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022261

 

165/. FUJIKO F.
FUJIO
. Doraemon: Tuyển tập tranh truyện màu. - H. : Kim Đồng, 2015

T.5/ Fujiko F. Fujio. - 2015. - 160tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022260

 

166/. FUJIKO F.
FUJIO
. Doraemon: Tuyển tập tranh truyện màu. - H. : Kim Đồng, 2015

T.4/ Fujiko F. Fujio. - 2015. - 160tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022259

 

167/. FUJIKO F.
FUJIO
. Doraemon: Tuyển tập tranh truyện màu. - H. : Kim Đồng, 2015

T.1/ Fujiko F. Fujio. - 2015. - 160tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022256

 

168/. FUJIKO F.
FUJIO
. Doraemon: Tuyển tập tranh truyện màu. - H. : Kim Đồng, 2015

T.2/ Fujiko F. Fujio. - 2015. - 160tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022257

 

169/. FUJIKO F. FUJIO.
Doraemon: Tuyển tập tranh truyện màu. - H. : Kim Đồng, 2015

T.3/ Fujiko F. Fujio. - 2015. - 160tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022258

 

170/. FUJIKO F.
FUJIO
. Doraenom. - H. : Kim Đồng, 2014

T.2/ Fujiko F. Fujio. - 2014. - 243tr.. - Doraemon chọn lọc

Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022173

 

171/. FUJIKO F.
FUJIO
. Doraenom. - H. : Kim Đồng, 2014

T.1/ Fujiko F. Fujio. - 2014. - 273tr.. - Doraemon chọn lọc

Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022172

 

172/. FUJIKO F.
FUJIO
. Minidora trợ thủ đắc lực / Fujiko F. Fujio ; Okada Yasunori ; Nguyễn
Song

Tâm Quyên dịch. - Tái bản lần 3. - H. : Kim Đồng, 2015. -
193tr. : tranh vẽ ; 18cm

Ký hiệu môn loại: 895.6/M311-I

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022141

 

173/. FUJIO, FUJIKO.F..
Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim Đồng, 2015

T.45/ Fujio, Fujiko.F.. - 2015. - 191tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022234

 

174/. GIRLNE YA.
Chiếc gương thần kì / Girlne Ya ; Ngọc Dao dịch. - H. : Kim Đồng, 2015. -
295tr. ; 21cm.

Ký hiệu môn loại: 895.1/CH303G

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022017

 

175/. GIRLNE YA.
Chiếc gương thần kì : Cuốn sách phong ấn / Girlne Ya ; Thanh Uyên dịchC. - H. :
Kim Đồng, 2015. - 334tr. : tranh vẽ ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 895.1/CH303G

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022144

 

176/. GOSHO AOYAMA.
Thám tử lừng danh Conan: Khám phá mê cung. - H : Kim Đồng, 2014

T.2/ Gosho Aoyama. - 2014. - 98tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022165

 

177/. GOSHO AOYAMA.
Thám tử lừng danh Conan tuyển tập fan bình chọn. - H. : Kim Đồng, 2013

T.1/ Gosho Aoyama. - 2013. - 224tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022170

 

178/. GOSHO AOYAMA.
Thám tử lừng danh Conan: Quan tài xanh thẳm. - H. : Kim Đồng, 2015

T.2/ Gosho Aoyama. - 2015. - 205tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022236

179/. GOSHO AOYAMA.
Thám tử lừng danh Conan: Nốt nhạc kinh hoàng. - H. : Kim Đồng, 2015

T.2/ Gosho Aoyama. - 2015. - 205tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022238

 

180/. GOSHO AOYAMA.
Thám tử lừng danh Conan: Khúc nhạc cầu siêu. - H. : Kim Đồng, 2015

T.2/ Gosho Aoyama. - 2015. - 205tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022240

 

181/. GOSHO AOYAMA.
Thám tử lừng danh Conan: Nốt nhạc kinh hoàng. - H. : Kim Đồng, 2015

T.1/ Gosho Aoyama. - 2015. - 205tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022237

 

182/. GOSHO AOYAMA.
Thám tử lừng danh Conan: Khúc nhạc cầu siêu. - H. : Kim Đồng, 2015

T.1/ Gosho Aoyama. - 2015. - 205tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022239

 

183/. GOSHO AOYAMA.
Thám tử lừng danh Conan: Quan tài xanh thẳm. - H. : Kim Đồng, 2015

T.1/ Gosho Aoyama. - 2015. - 205tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022235

 

184/. GOSHO AOYAMA.
Thám tử lừng danh Conan: Khám phá mê cung. - H : Kim Đồng, 2014

T.1/ Gosho Aoyama. - 2014. - 81tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022164

 

185/. GOSHO AOYAMA.
Thám tử lừng danh Conan tuyển tập fan bình chọn. - H. : Kim Đồng, 2013

T.2/ Gosho Aoyama. - 2013. - 280tr.

Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022171

 

186/. Gulivơ du ký : Ấn phẩm đặc biệt / Lời: Kim Nam Kin ;
Tranh: Han Kiên ; Dịch: Nguyễn Thị Thắm, Kim Dung. - Tái bản lần 8. - H. : Kim
Đồng, 2015. - 204tr. : tranh vẽ ; 21cm. - (Danh tác thế giới)

Ký hiệu môn loại: 895.7/G510-I

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022279

 

187/. HARUKI
MURAKAMI
. Ngầm. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa Sài Gòn, 2009. - 557tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 895.6/NG120

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035620

 

188/. Hămlét : Ấn phẩm đặc biệt / Nguyên tác: W. Sếchxpia ;
Tranh và lời: Han Kiên ; Dịch: Nguyễn Thị
Thắm, Kim Dung. - Tái bản lần 8. - H. :
Kim Đồng, 2015. - 204tr. : tranh vẽ ; 21cm. - (Danh tác thế giới)

Ký hiệu môn loại: 895.7/H114L

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022278

 

189/. Hêlen Kylơ : Tranh truyện / Tranh và lời: Pắc Chông
Quan. - Tái bản lần thứ 11. - H. : Kim Đồng, 2015. - 160tr. : tranh màu ; 21cm.
- (Chuyện kể về 10 nhân vật EQ)

Danh nhân thế giới

Ký hiệu môn loại: 895.7/H201E

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022269

 

190/. Ixăc Niutơn : Tranh truyện / Lời: Ly Sơn Mi ; Tranh:
Quân Thê Uôn. - Tái bản lần thứ 11. - H. : Kim
Đồng, 2015. - 160tr. : tranh màu ;
21cm. - (Chuyện kể về 10 nhân vật EQ)

Danh nhân thế giới

Ký hiệu môn loại: 895.7/I-315A

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022267

 

191/. Jin Henri Fabrê : Tranh truyện / Tranh và lời: Han
Kiên. - Tái bản lần thứ 11. - H. : Kim Đồng,
2015. - 160tr. : tranh màu ; 21cm.
- (Chuyện kể về 10 nhân vật EQ)

Danh nhân thế giới

Ký hiệu môn loại: 895.7/J311H

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022268

 

192/. KOHN, ANNETTE.
Rồng Lê-tô du lịch Hạ Long / Annette Kohn ; Nguyễn Thu Trang dịch. - H. :
Kim Đồng, 2015. - 132tr. : tranh
màu ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 833/R455L

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022065

 

193/. LAN PHƯƠNG.
Hổ con và Dê con / Lan Phương. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Kim Đồng, 2015. - 101tr.
: tranh vẽ ; 21cm. - (Tủ sách tuổi thần tiên)

Ký hiệu môn loại: 895.9223/H450C

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022068

 

194/. LAN PHƯƠNG.
Những giọt nước mắt đem bán / Lan Phương. - H. : Kim

Đồng, 2015. - 153tr. : tranh ; 19cm. - (Văn học tuổi hoa)

Ký hiệu môn loại: 895.9223/NH556G

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022059-22060

 

195/. LÊ BẦU.
Tuổi thơ Hà Nội ngày xưa : Trích di cảo: Dân dưới bão / Lê Bầu ; Vẽ bìa và minh
họa: Đặng Tiến. - H. : Kim Đồng, 2014. - 134tr. ; 21cm.

Ký hiệu môn loại: 895.922803/T515T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.021979

 

196/. LÊ HỮU BÌNH.
Thúy Lan : Truyện thơ / Lê Hữu Bình. - Tái bản lần thứ 4. - H. : Văn học, 2013.
- 306tr ; 19cm

Ký hiệu môn
loại: 895.9221/TH5523L

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035600-35602

 

197/. LÊ PHƯƠNG LIÊN.
Chiếc nhãn vở mong manh : Tập truyện ngắn / Lê Phương Liên. - H. : Kim Đồng,
2015. - 116tr. ; 19cm.

Ký hiệu môn loại: 895.9223/CH303N

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.021987-21988

 

198/. LÊ TOÁN.
Hiệu lệnh gọi mặt trời / Lê Toán. - H. : Kim Đồng, 2015. - 82tr. ; 21cm. - (Tủ
sách tuổi thần tiên)

Ký hiệu môn loại: 895.9223/H309L

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.021925-21926

 

199/. MALOT, HECTOR.
Không gia đình. - H. : Kim Đồng, 2015

T.1: Không gia đình/ Malot, Hector. - 2015. - 329tr.

Ký hiệu môn loại: 843/KH455G

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022040

 

200/. MALOT, HECTOR.
Không gia đình. - H. : Kim Đồng, 2015

T.2: Không gia đình/ Malot, Hector. - 2015. - 377tr.

Ký hiệu môn loại: 843/KH455G

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022041

 

201/. Mari Quyri : Tranh truyện / Lời: Kim Nam Jin ; Tranh:
Pắc Chông Hiên. - Tái bản lần thứ 11. - H. :
Kim Đồng, 2015. - 160tr. : tranh
màu ; 21 cm. - (Chuyện kể về 10 nhân vật EQ)

Danh nhân thế giới

Ký hiệu môn loại: 895.7/M109-I

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022263

 

202/. Mắt đen của tôi ơi / Vũ Thị Thu Phương, Mạc Phạm Ngọc
Hà, Huy Tâm.... - Tái bản lần 1. - H. :
Kim Đồng, 2015. - 110tr. ; 21cm. - (Tủ
sách tuổi thần tiên)

Ký hiệu môn loại: 895.9223/M118Đ

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.021923-21924

 

203/. MURPHY, JILL.
Phù thủy xui xẻo: Biến cố năm thứ nhất / Jill Murphy ; Dịch: Nguyễn Thị Bích Nga.
- Tái bản lần thứ 3. - H. : Kim Đồng, 2015. - 96tr. ; 19cm.

Ký hiệu môn loại: 823/PH500T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022007

 

204/. MURPHY, JILL.
Phù thủy xui xẻo: Câu thần chú xấu xa / Jill Murphy ; Dịch: Nguyễn Thị Bích Nga.
- Tái bản lần thứ 3. - H. : Kim Đồng, 2015. - 120tr. ; 19cm.

Ký hiệu môn loại: 823/PH500T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022006

 

205/. MURPHY, JILL.
Phù thủy xui xẻo: Lại nổi tiếng / Jill Murphy ; Dịch: Nguyễn Thị Bích Nga. –
Tái bản lần thứ 3. - H. : Kim Đồng, 2015. - 92tr. ; 19cm.

Ký hiệu môn loại: 823/PH500T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022008

 

206/. MURPHY, JILL.
Phù thủy xui xẻo: Một cuộc giải cứu / Jill Murphy ; Phan Hồng Vân dịch. – Tái bản
lần thứ 2. - H. : Kim Đồng, 2015. - 164tr. : tranh ; 19cm

Tên sách tiếng Anh: The worst witch to the rescue

Ký hiệu môn loại: 823/PH500T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022127

 

207/. MURPHY, JILL.
Phù thủy xui xẻo: Ở biển / Jill Murphy ; Phan Hồng Vân dịch. - Tái bản lần thứ
2. - H. : Kim Đồng, 2015. - 196tr. : tranh ; 19cm

Tên sách tiếng Anh: THe worst witch all at sea

Ký hiệu môn loại: 823/PH500T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022128

208/. MURPHY, JILL. Phù thủy xui xẻo: Vị cứu
tinh / Jill Murphy ; Phan Hồng Vân dịch. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Kim Đồng,
2015. - 135tr. : tranh ; 19cm

Tên sách tiếng Anh: The worst witch saves the day

Ký hiệu môn loại: 823/PH500T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022129

 

209/. Napôlêông Bônapát : Tranh truyện / Lời: Na Ly Thê ;
Tranh: Quân Thê Uôn. - Tái bản lần thứ 11. - H. : Kim Đồng, 2015. - 160tr. :
tranh màu ; 21cm. - (Chuyện kể về 10 nhân vật EQ)

Danh nhân thế giới

Ký hiệu môn loại: 895.7/N109-O

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022270

 

210/. Nguyễn Đình Lạp tác phẩm / Nguyễn Đình Lạp, Vũ Tú
Nam, Bùi Hiển...,s.t.: Bạch Liên. - H. : Văn
hóa thông tin, 2003. - 975tr. ;
19cm

Tóm tắt: Giới thiệu tóm tắt cuộc đời và sự nghiệp
văn chương của Nguyễn Đình Lạp. Tuyển một số bài viết nghiên cứu phê bình tác
phẩm của ông. Tuyển chọn văn xuôi: "Ngoại ô", "Ngõ hẻm",
"Thanh niên trụy lạc", "chiếc valy",

Ký hiệu môn loại: 895.9228/NG527Đ

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035632

 

211/. Nguyễn Đình Thi toàn tập. - H. : Văn học, 2009

Tập 3. - 2009. - 906tr.

Ký hiệu môn loại: 895.922334/NG527Đ

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035637

 

212/. NGUYỄN ĐỨC
HIỀN
. Sao khuê lấp lánh / Nguyễn Đức Hiền. - Tái bản lần thứ 12. - H. : Kim
Đồng, 2015. - 195tr. ; 21cm.

Ký hiệu môn loại: 895.9223/S108K

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.021999

 

213/. NGUYỄN HUY
TƯỞNG
. Đêm hội Long Trì : Tiểu thuyết / Nguyễn Huy Tưởng. - H. : Kim Đồng, 2015.
- 167tr. ; 23cm. - (Tủ sách vàng)

Tác phẩm văn học chọn lọc

Ký hiệu môn loại: 895.9223/Đ253H

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.021927-21928

 

214/. NGUYỄN HUY
TƯỞNG
. Hai bàn tay chiến sĩ / Nguyễn Huy Tưởng. - H. : Kim Đồng, 2015. -
46tr. : tranh vẽ ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 895.9223/H103B

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022069

 

215/. NGUYỄN NGỌC
HOÀI NAM
. Giao thừa không đến muộn / Nguyễn Ngọc Hoài Nam. - Tái bản lần thứ
1. - H. : Kim Đồng, 2015. - 126tr. : tranh vẽ ; 21cm. - (Tủ sách tuổi thần
tiên)

Ký hiệu môn loại: 895.9223/GI-108T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022073

 

216/. NGUYỄN THỊ NHÀ
NAM
. Nguyên Hồng : Nhà văn của những người cùng khổ / Nguyễn Thị Nhã Nam
b.s.. - H. : Kim Đồng, 2009. - 47tr. ; 21cm.

Ký hiệu môn loại: 895.9223/NG527H

Số ĐKCB Kho Địa Chí:
DC.004988

 

217/. Ngữ văn điạ phương Hải Phòng / B.s.: Mai Đắc Lượng,
Hồ Anh Tuấn, Nguyễn Thanh Hà.... - H. :
Giáo dục, 2003. - 91tr. ; 21cm.

ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Phòng. Hội Khoa học
tâm lý –

 Giáo dục Hải Phòng

Ký hiệu môn loại: 807/NG550V

Số ĐKCB Kho Địa Chí:
DC.004991

 

218/. Những người khốn khổ : Ấn phẩm đặc biệt / Nguyên tác:
Vichsto Huygô ; Lời: Kim Nam Kin ; Tranh: Pắc Chông Quan ; Dịch: Nguyễn Thị
Thắm, Kim Dung. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng, 2015. - 204tr. : tranh vẽ ;
21cm. - (Danh tác thế giới)

Ký hiệu môn loại: 895.7/NH556N

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022275

 

219/. Ôlivơ Tuýt : Ấn phẩm đặc biệt / Nguyên tác: Sáclơ
Đickenx ; Tranh và lời: Han Kiên ; Dịch: Nguyễn Thị Thắm, Kim Dung. - In lần 9.
- H. : Kim Đồng, 2014. - 203tr. : tranh vẽ ; 21cm. - (Danh tác thế giới)

Ký hiệu môn loại: 895.7/O428-I

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022274

 

220/. PEACOCK, SHANE.
Thời niên thiếu của Sherlock Holmes. - H. : Kim Đồng, 2014

T.1: Mắt quạ tinh tường/ Peacock, Shane. - 2012. - 329tr.

Ký hiệu môn loại: 823/TH462N

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022033

 

221/. PEACOCK, SHANE.
Thời niên thiếu của Sherlock Holmes. - H. : Kim Đồng, 2014

T.3: Cô gái bí ẩn/ Peacock, Shane. - 2014. - 387tr.

Ký hiệu môn loại: 823/TH462N

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022034

 

222/. PEACOCK, SHANE.
Thời niên thiếu của Sherlock Holmes. - H. : Kim Đồng, 2014

T.6: Trưởng thành/ Peacock, Shane. - 2013. - 323tr.

Ký hiệu môn loại: 823/TH462N

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022037

 

223/. PEACOCK, SHANE.
Thời niên thiếu của Sherlock Holmes. - H. : Kim Đồng, 2014

T.5: Con rồng ma quái/ Peacock, Shane. - 2014. - 299tr.

Ký hiệu môn loại: 823/TH462N

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022036

 

224/. PEACOCK, SHANE.
Thời niên thiếu của Sherlock Holmes. - H. : Kim Đồng, 2014

T.4: Hung thủ giấu mặt/ Peacock, Shane. - 2014. - 315tr.

Ký hiệu môn loại: 823/TH462N

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022035

 

225/. PETERSON, SCOTT.
The Amazing Spider-man: Họa vô đơn chí / Scott Peterson ; Hoạ sĩ: Scott

Koblish ; Phú Nguyên dịch. - H. : Kim Đồng, 2014. - 88tr. :
tranh màu ; 19cm

Tên sách tiếng Anh: The amazing spider man - The Fantastic
Four

Ký hiệu môn loại: 813/A104A

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022131

 

226/. PETERSON,
SCOTT
. The Amazing Spider-man: Đụng độ yêu tinh xanh / Scott Peterson ; Hoạ
sĩ: Scott Koblish ; Phú Nguyên dịch. - H. : Kim Đồng, 2014. - 79tr. : tranh màu
; 19cm

Tên sách tiếng Anh: The amazing spider man - The green
goblin

Ký hiệu môn loại: 813/A104A

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022135

 

227/. PHẠM HỔ.
Những truyện hay viết cho thiếu nhi / Phạm Hổ. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Kim
Đồng, 2015. - 253tr. ; 21cm.

Ký hiệu môn loại: 895.9223/NH556T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.021994

 

228/. PHẠM THẮNG.
Ngày tháng thương nhớ : Hồi ức tuổi thơ Hà Nội / Phạm Thắng. - H. : Kim Đồng, 2014.
- 59tr. ; 19cm.

Ký hiệu môn loại: 895.9223/TH106N

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022004

 

229/. Phục sinh : Ấn phẩm đặc biệt / Nguyên tác: Lép
Tônxtôi ; Lời: Hơ Sun Bông ; Tranh: Sin Ưng Sớp
; Dịch: Nguyễn Thị Thắm, Kim Dung.
- Tái bản lần 8. - H. : Kim Đồng, 2015. - 204tr. : tranh vẽ ; 21cm. -

(Danh tác thế giới)

Ký hiệu môn loại: 895.7/PH506S

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022280

 

230/. PHÙNG QUÁN.
Tuổi thơ dữ dội. - H. : Kim Đồng, 2015

T.1: Tuổi thơ dữ dội/ Phùng Quán. - 2015. - 398tr.

Ký hiệu môn loại: 895.9223/T515T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022038

 

231/. PHÙNG QUÁN.
Tuổi thơ dữ dội. - H. : Kim Đồng, 2015

T.2: Tuổi thơ dữ dội/ Phùng Quán. - 2015. - 398tr.

Ký hiệu môn loại: 895.9223/T515T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022039

 

232/. PHÙNG VĂN ONG.
Phùng Văn Ong : Tuyển tập / Phùng Văn Ong. - H. : Văn học, 2015. - 1039tr. ;
23cm.

Ký hiệu môn loại: 895.9223/PH513V

Số ĐKCB Kho Địa Chí:
DC.004997-4998

 

233/. PHƯƠNG THU.
Truyện cổ tích bên cửa sổ / Phương Thu ; Minh họa: Nguyễn Minh Phương. – Tái bản
lần thứ 2. - H. : Kim Đồng, 2015. - 68tr. : tranh vẽ ; 21cm.. - (Tủ sách tuổi
thần tiên)

Ký hiệu môn loại: 895.9223/TR527C

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.021982-21983

 

234/. Pokémon đặc biệt / Lời: Hideniro Kusaka ; Tranh: Mato
; Nguyễn Ngọc Diệp dịch. - H. : Kim
Đồng, 2015. - 208tr. : tranh vẽ ; 18cm

Ký hiệu môn loại: 895.6/P428E

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022145

 

235/. PRÉKIMALAMAK. Hát đi em / Prékimalamak. - Tp. Hồ Chí
Minh : Văn hóa - Văn nghệ Tp Hồ Chí Minh, 2014. - 49tr ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 895.9221/H110Đ

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035581-35583

 

236/. Rapunzel Công chúa tóc mây / Chuyển thể: Christine
Peymani ; Minh họa: Jean Paul Orpinas, Studio IBOIX và nhóm họa sĩ truyện tranh
Disney ; Biên dịch: Nguyễn Kim Diệu. - H. : Kim Đồng, 2015. - 62tr. : tranh màu
; 24cm

Tranh truyện màu đồng hành với phim hoạt hình

Ký hiệu môn loại: 813/R109U

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.021961-21962

 

237/. RASPE, RUDOLF
ERICH
. Những cuộc phiêu lưu kì thú của Nam tước Munchausen / Rudolf Erich Raspe
; Quân Khuê dịch. - H. : Kim Đồng, 2015. - 227tr. : tranh ; 19cm. - (Văn học
thế giới. Tác phẩm
chọn lọc)

Ký hiệu môn loại: 833/NH556C

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022051-22052

 

238/. Rômêô và Juliét : Ấn phẩm đặc biệt / Nguyên tác: W.
Sếchxpia ; Lời: Hơ Sun Bông ; Tranh: Sin Ưng Sớp ; Dịch: Nguyễn Thị Thắm, Kim
Dung. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng, 2015. - 204tr. : tranh vẽ ; 21cm. -
(Danh tác thế giới)

Ký hiệu môn loại: 895.7/R429E

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022277

 

239/. SCHMIDT, ANNIE
M.G
.. Đoi bạn tinh nghịch Jip và Janneke. - H. : Kim Đồng,

T.5: Đôi bạn tinh nghịch Jip và Janneke/ Schmidt, Annie
M.G.. - 2015. - 153tr.

Ký hiệu môn loại: 839.3/Đ452B

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022125-22126

 

240/. SCHMIDT, ANNIE
M.G
.. Đoi bạn tinh nghịch Jip và Janneke. - H. :

Kim Đồng,

T.4/ Schmidt, Annie M.G.. - 2015. - 153tr.

Ký hiệu môn loại: 839.3/Đ452B

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022123-22124

 

241/. SCHMIDT, ANNIE
M.G.
Đoi bạn tinh nghịch Jip và Janneke. - H. : Kim Đồng,

T.1: Đôi bạn tinh nghịch Jip và Janneke/ Schmidt, Annie
M.G. - 2015. - 156tr.

Ký hiệu môn loại: 839.3/Đ452B

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022117-22118

 

242/. SCHMIDT, ANNIE
M.G
. Đoi bạn tinh nghịch Jip và Janneke. - H. : Kim Đồng,

T.2: Đôi bạn tinh nghịch Jip và Janneke/ Schmidt, Annie
M.G. - 2015. - 156tr.

Ký hiệu môn loại: 839.3/Đ452B

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022119-22120

 

243/. SCHMIDT, ANNIE
M.G
. Đoi bạn tinh nghịch Jip và Janneke. - H. : Kim Đồng,

T.3: Đôi bạn tinh nghịch Jip và Janneke/ Schmidt, Annie
M.G. - 2015. - 156tr.

Ký hiệu môn loại: 839.3/Đ452B

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022121-22122

 

244/. SIENKIEWICZ,
HENRYK
. Trên sa mạc và trong rừng thẳm / Henryk Sienkiewicz ; Nguyễn Hữu Dũng
dịch. - H. : Kim Đồng, 2015. - 552tr. ; 19cm. - (Văn học thế giới. Tác phẩm
chọn lọc)

Ký hiệu môn loại: 891.8/TR254S

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022062

 

245/. SƠN TÙNG.
Cuộc chia li trên bến Nhà Rồng : Kịch bản văn học phim "Hẹn gặp lại Sài
Gòn" /

Sơn Tùng. - H. : Kim Đồng, 2015. - 210tr. ; 19cm.

Ký hiệu môn loại: 895.9223/C514C

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022012

 

246/. SƠN TÙNG.
Tấm chân dung Bác Hồ : Tập truyện / Sơn Tùng. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Kim Đồng,
2015. - 212tr. ; 19cm.

Ký hiệu môn loại: 895.9223/T120C

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.021991

 

247/. STEINTOEFEL,
ANDREAS
. Rico, Oskar và cơn đau tim / Andreas Steintoefel ; Dịch: Tạ Quang Hiệp
; Minh họa: Peter Schoessow. - H. : Kim Đồng, 2014. - 275tr. ; 19cm.

Ký hiệu môn loại: 833/R301-O

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.021989

 

248/. STEINTOEFEL,
ANDREAS
. Rico, Oskar và những bóng đen bí ẩn / Andreas Steintoefel ; Tạ Quang
Hiệp dịch. - H. : Kim Đồng, 2015. - 220tr. ; 19cm.

Ký hiệu môn loại: 833/R301-O

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.021990

 

249/. STOWE, HARRIET
BEECHER
. Túp lều bác Tom / Harriet Beecher Stowe ; Dịch: Đỗ Đức Hiếu. - In
lần thứ 5. - H. : Kim Đồng, 2014. - 493tr. ; 21cm.

Ký hiệu môn loại: 813/T521L

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022009

 

250/. THÁI HƯƠNG
LIÊN
. Mùa ấu thơ / Thái Hương Liên. - H. : Kim Đồng, 2015. - 132tr. : tranh
vẽ + 21cm.

Ký hiệu môn loại: 895.9228/M501Â

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.021981

 

251/. Thằng gù nhà thờ Đức bà : Ấn phẩm đặc biệt / Nguyên
tác: Víchto Huygô ; Tranh và lời: Han Kiên ; Dịch: Nguyễn Thị Thắm, Kim Dung. -
Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng, 2015. - 2014tr. : tranh vẽ ; 21cm. - (Danh tác
thế giới)

Ký hiệu môn loại: 895.7/TH116G

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022272

 

252/. THÂN PHƯƠNG
THU
. Những giấc mơ của Thỏ Bi Li / Thân Phương Thu. - H. : Kim Đồng, 2015.
- 100tr. ; 21cm.

Ký hiệu môn loại: 895.9223/NH556G

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022005

 

253/. Thông reo ba mươi xuân xanh / Đức Như, Phạm Quang
Hòa,Phạm Gia Bính.... - H. : Lao động,
2012. - 358tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 895.9221/TH455R

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035631

 

254/. Thời thơ ấu của các thiên tài. - H. : Kim Đồng, 2015

T.5: Những thiên tài thông minh từ nhỏ. - 2015. - 164tr.

Ký hiệu môn loại: 895.7/TH462T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022255

 

255/. Thời thơ ấu của các thiên tài. - H. : Kim Đồng, 2015

T.2: Những thiên tài chiến thắng khó khăn. - 2015. - 164tr.

Ký hiệu môn loại: 895.7/TH462T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022252

 

256/. Thời thơ ấu của các thiên tài. - H. : Kim Đồng, 2015

T.4: Những thiên tài thích quậy phá. - 2015. - 164tr.

Ký hiệu môn loại: 895.7/TH462T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022254

 

257/. Thời thơ ấu của các thiên tài. - H. : Kim Đồng, 2015

T.1: Những thiên tài từng đội sổ. - 2015. - 164tr.

Ký hiệu môn loại: 895.7/TH462T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022251

 

258/. Thời thơ ấu của các thiên tài. - H. : Kim Đồng, 2015

T.3: Những thiên tài yêu thích thám hiểm. - 2015. - 164tr.

Ký hiệu môn loại: 895.7/TH462T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022253

 

259/. THU ĐỨC.
Những áng mây ngũ sắc / Thu Đức. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Kim Đồng, 2015. -
54tr. : tranh vẽ ; 21cm. - (Tủ sách tuổi thần tiên)

Ký hiệu môn loại: 895.9223/NH556A

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022066

 

260/. TÔ HOÀI. Những
truyện hay viết cho thiếu nh / Tô Hoài ; Minh họa: Vũ Xuân Hoàn. - Tái bản lần 2.
- H. : Kim Đồng, 2015. - 304tr. ; 21cm.

Ký hiệu môn loại: 895.9223/NH556T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.021992

 

261/. TÔ HOÀI.
Truyện đồng thoại Tô Hoài / Tô Hoài ; Minh họa: Vũ Xuân Hoàn. - H. : Kim Đồng, 2014.
- 103tr. ; 25cm.

Ký hiệu môn loại: 895.9223/TR527Đ

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.021996

 

262/. Tố Hữu toàn tập. - H. : Văn học, 2009

Tập 1. - 2009. - 806tr.

Tóm tắt: Giới thiệu về tiểu sử, thơ của Tố Hữu

Ký hiệu môn loại: 859.9221/T450H

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035636

 

263/. Tội ác và trừng phạt : Ấn phẩm đặc biệt / Nguyên tác:
F. Đôxtôiépxki ; Tranh và lời: Pắc Chông Quan ; Dịch: Nguyễn Thị Thắm, Kim
Dung. - In lần 8. - H. : Kim Đồng, 2014. - 203tr. : tranh vẽ ; 21cm. - (Danh
tác thế giới)

Ký hiệu môn loại: 895.7/T452A

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022276

 

264/. Tôma Anva Êđixơn : Tranh truyện / Tranh và lời: Han
Kiên. - Tái bản lần thứ 11. - H. : Kim Đồng,
2015. - 160tr. : tranh màu ; 21cm.
- (Chuyện kể về 10 nhân vật EQ)

Danh nhân thế giới

Ký hiệu môn loại: 895.7/T453A

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022264

 

265/. TRẦN ĐỨC TIẾN.
Trên đôi cánh chuồn chuồn / Trần Đức Tiến. - H. : Kim Đồng, 212tr.. - 19cm.. - (Văn
học tuổi hoa)

Ký hiệu môn loại: 895.9223/TR254Đ

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022000

 

266/. TRẦN LÊ MỘNG
DIỄM
. Ngôi nhà bay / Trần Lê Mộng Diễm. - H. : Kim Đồng, 2013. - 63tr. :
tranh vẽ ; 21cm.. - (Tủ sách tuổi thần tiên)

Ký hiệu môn loại: 895.9223/NG452N

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.021980

 

267/. TRƯƠNG HUỲNH
NHƯ TRÂN
. Cuộc phiêu lưu của Bồ Công Anh / Trương Huỳnh Như Trân. – Tái bản
lần 1. - H. : Kim Đồng, 2015. - 90tr. ; 21cm. - (Tủ sách tuổi thần tiên)

Ký hiệu môn loại: 895.9223/C514P

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.021946-21947

 

268/. UWILDER, LAURA
INGALLS
. Ngôi nhà nhỏ trên thảo nguyên. - H. : Kim Đồng, 2015

T.4: Bên dòng Rạch Mận/ Uwilder, Laura Ingalls. - 2015. -
333tr.

Ký hiệu môn loại: 813/NG452N

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022045

 

269/. VÕ DIỆU THANH. Siêu nhân cua / Võ Diệu Thanh. - H. :
Kim Đồng, 2015. - 95tr. ; 19cm.

Ký hiệu môn loại: 895.9223/S309N

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022015-22016

 

270/. VÕ QUẢNG. Những truyện hay viết cho thiếu nhi / Võ
Quảng. - In lần thứ 3. - H. : Kim Đồng, 2014

Ký hiệu môn loại: 895.9223/NH556T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.021993

 

271/. VÕ THU HƯƠNG.
Những đóa hoa mặt trời / Võ Thu Hương. - H. : Kim Đồng, 2015. - 108tr. ; 21cm.

Ký hiệu môn loại: 895.9223/NH556Đ

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022010-22011

 

272/. VŨ THỊ THÙY DUNG.
Tôi Sóc nhỏ và đám bạn rừng / Vũ Thị Thùy Dung. - H. : Kim Đồng, 2015. - 82tr.
: tranh ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 895.9223/T452S

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022070

 

273/. WILDER, LAURA
INGALLS
. Ngôi nhà nhỏ trên thảo nguyên. - H. : Kim Đồng, 2015

T.7: Thị trấn nhỏ/ Wilder, Laura Ingalls. - 2015. - 333tr.

Ký hiệu môn loại: 813/NG452N

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022048

 

274/. WILDER, LAURA
INGALLS
. Ngôi nhà nhỏ trên thảo nguyên. - H. : Kim Đồng, 2015

T.2: Cậu bé nhà nông/ Wilder, Laura Ingalls. - 2015. -
339tr.

Ký hiệu môn loại: 813/NG452N

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022043

 

275/. WILDER, LAURA
INGALLS
. Ngôi nhà nhỏ trên thảo nguyên. - H. : Kim Đồng, 2015

T.3: Trên thảo nguyên/ Wilder, Laura Ingalls. - 2015. -
330tr.

Ký hiệu môn loại: 813/NG452N

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022044

 

276/. WILDER, LAURA
INGALLS
. Ngôi nhà nhỏ trên thảo nguyên. - H. : Kim Đồng, 2015

T.9: Thuở ban đầu/ Wilder, Laura Ingalls. - 2015. - 137tr.

Ký hiệu môn loại: 813/NH452N

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022050

 

277/. WILDER, LAURA
INGALLS
. Ngôi nhà nhỏ trên thảo nguyên. - H. : Kim Đồng, 2015

T.8: Năm tháng vàng son/ Wilder, Laura Ingalls. - 2015. -
361tr.

Ký hiệu môn loại: 813/NG452N

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022049

 

278/. WILDER, LAURA
INGALLS
. Ngôi nhà nhỏ trên thảo nguyên. - H. : Kim Đồng, 2015

T.5: Ven bờ Hồ Bạc/ Wilder, Laura Ingalls. - 2015. - 321tr.

Ký hiệu môn loại: 813/NG452N

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022046

 

279/. WILDER, LAURA
INGALLS
. Ngôi nhà nhỏ trên thảo nguyên. - H. : Kim Đồng, 2015

T.6: Mùa đông bất tận/ Wilder, Laura Ingalls. - 2015. -
397tr.

Ký hiệu môn loại: 813/NG452N

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022047

 

280/. WILLDER, LAURA
INGALLS
. Ngôi nhà nhỏ trên thảo nguyên. - H. : Kim Đồng, 2015

T.1: Giữa Đại Ngàn/ Willder, Laura Ingalls. - 2015. -
203tr.

Ký hiệu môn loại: 813/NG452N

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022042

 

281/. WYSS, JOHANN.
Lớn lên trên đảo vắng / Johann Wyss ; Hoàng Thái Anh phỏng và lược dịch. - In
lần thứ 6. - H. : Kim Đồng, 2014. - 372tr. : tranh ; 19cm. - (Văn học thế giới.
Tác phẩm chọn lọc)

Ký hiệu môn loại: 833/L464L

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022061

 

282/. Yêu tinh nhí / Truyện: Brittany Candau ; Minh họa:
Nhóm mĩ thuật truyện tranh Disney ; Biên
dịch: Nguyễn Kim Diệu. - H. : Kim Đồng,
2015. - 24tr. : tranh màu ; 23cm

Tranh truyện màu đồng hành với phim hoạt hình

Ký hiệu môn loại: 813/Y606T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.021948-21949

 

 

LỊCH SỬ

 

 

1/. Cảnh sắc Hà Nội : Kể chuyện Thăng Long - Hà Nội /
Nguyễn Vinh Phúc ch.b., Nguyễn Huy Thắng,
Nguyễn Quang Lập.... - H. : Kim Đồng,
2014. - 64tr. : minh họa ; 24cm. - (Tủ sách Thăng Long Hà Nội)

Tóm tắt: Gồm những câu hỏi đáp về một số phong
cảnh đặc trưng của vùng đất Thăng Long – Hà Nội đã trải qua bề dày lịch sử và
trở thành những di tích lịch sử - văn hoá của thủ đô ngày nay

Ký hiệu môn loại: 959.7/C107S

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.021936

 

2/. Chiến công của những người con Hải Phòng - Quảng Nam -
Đà Nẵng / Chỉ đạo nội dung: Ngô Đăng Lợi, Trương Ngọc Thạch, Trần Thanh Thảo...
; S.t, b.s.: Phạm Trọng Cừ, Nguyễn Văn Khiết, Lê VănCánh.... - Hải Phòng : Nxb.
Hải Phòng, 2004. -  279tr. ; 21cm.

Tóm tắt: Tình cảm đặc biết sâu nặng giữa Đảng bộ,
quân và dân thành phố Hoa Phượng Đỏ với Đảng bộ quân và dân Quảng Nam - Đà Nẵng
kết nghĩa; qua "người thật, việc thật" trong chiến đấu và xây dựng
của các chiến sĩ tiểu đoàn "Hải Đà" tiểu đoàn mang tên hải thành phố
kết nghĩa...

Ký hiệu môn loại: 959.7092/CH305C

Số ĐKCB Kho Địa Chí:
DC.004989

 

3/. Danh nhân Hà Nội : Kể chuyện Thăng Long - Hà Nội /
Nguyễn Vinh Phúc ch.b., Nguyễn HuyThắng, Nguyễn Quang Lập.... - H. : Kim Đồng,
2014. - 47tr. : minh họa ; 24cm. - (Tủ sách Thăng Long Hà Nội)

Tóm tắt: Những danh nhân Hà Nội góp cho đất nước
những áng văn thơ bất hủ, giữ gìn cho Hà Nội

trước gươm đao của giặc ngoại xâm...

Ký hiệu môn loại: 959.7/D107N

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.021938

 

4/. HẢI CHI.
Những người lính tiểu đoàn Cát Bi : Hồi ký / Hải Chi. - Hải Phòng : Nxb. Hải
Phòng, 2011. -
349tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 959.70959735/NH556N

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035624

 

5/. HOÀNG MINH THẢO.
Cát Bi - Đường 5 Điện Biên Phủ / Hoàng Minh Thảo, Nguyễn Khắc Phòng. - Hải
Phòng : Nxb. Hảỉ Phòng, 2004. - 348tr. ; 21cm.

Ký hiệu môn loại: 959.7043/C110B

Số ĐKCB Kho Địa Chí:
DC.004984

 

6/. Hồ sơ quyền lực Younger Pitt - Thủ tướng trẻ nhất trong
lịch sử nước Anh / Michael Duffy; Nguyễn
Thị Hiền dịch. - H. : Tri thức, 2009. -
430tr. ; 21cm

Tóm tắt: Cuộc đời và sự nghiệp của thủ tướng Anh
Younger Pitt

Ký hiệu môn loại: 942.07092/H450S

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035619

 

7/. Kì tích chống ngoại xâm : Kể chuyện Thăng Long - Hà Nội
/ Nguyễn Vinh Phúc ch.b., Nguyễn Huy Thắng, Nguyễn Quang Lập.... - H. : Kim
Đồng, 2014. - 64tr. : minh họa ; 24cm. - (Tủ sách Thăng Long Hà Nội)

Tóm tắt: Gồm những câu hỏi đáp về những kì tích
chống ngoại xâm và giành thắng lợi vẻ vang của cha ông trên mảnh đất đô thành

Ký hiệu môn loại: 959.7/K300T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.021937

 

8/. Kinh đô muôn đời : Kể chuyện Thăng Long - Hà Nội /
Nguyễn Vinh Phúc ch.b., Nguyễn Huy Thắng,
Nguyễn Quang Lập.... - H. : Kim Đồng,
2014. - 60tr. : minh họa ; 24cm. - (Tủ sách Thăng Long Hà Nội)

Tóm tắt: Gồm những câu hỏi đáp về lịch sử vùng đất
Thăng Long - Hà Nội, những nét văn hoá riêng biệt của mảnh đất kinh kì và con
người Tràng An được hình thành qua lịch sử 1000 năm

Ký hiệu môn loại: 959.7/K312Đ

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.021940

 

9/. Lich sử đảng bộ phường Hưng Đạo 1947- 2012 / Đồng Xuân
Ba, Nguyễn Quang Vinh, Trần Xuân
Cường..... - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2012. - 243tr. ;
21cm

ĐTTS ghi: Ban chấp hành Đảng bộ phường Hưng Đạo, quận Dương
Kinh, Tp. Hải Phòng

Tóm tắt: Giới thiệu tóm tắt lịch sử phường Hưng
Đạo, quận Dương Kinh miền đất, con người và truyền thống, phong trào cách mạng
và kháng chiến chiến chống Pháp; chống Mỹ; Thực hiện đường lối đổi mới đẩy mạnh
công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp nông thôn.

Ký hiệu môn loại: 959.759735/L302S

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035616

 

10/. Lịch sử kháng chiến chống Pháp khu tả ngạn sông Hồng
1945 - 1955. - Đỗ Mười, Hoàng Bá Sơn,
Hoàng Thảo..... - H. : Chính trị quốc gia,
2001. - 632tr.

ĐTTS ghi: Hội đồng chỉ đạo biên soạn công trình lịch sử
kháng chiến chống Pháp khu tả ngạn sông Hồng

Tóm tắt: Quân dân các tỉnh Hải Dương, Hưng Yên ,
Hải Phòng, Kiến An , Thái Bình trong kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954)

Ký hiệu môn loại: 959.7041/L302S

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035626

 

11/. Lược sử nước Việt bằng tranh / Lời: Hiếu Minh, Huyền
Trang ; Dương Trung Quốc hiệu đính ; Tạ
Duy Long minh họa. - H. : Kim Đồng, 2015.
- 76tr. : tranh màu ; 18cm

Tóm tắt: Trình bày khái quát lịch sử Việt Nam qua
các thời kì từ thời đại Hồng Bàng, An Dương Vương, kháng chiến chống xâm lược
đến các triều vua, trong kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, trong thời kì đổi
mới và trong công cuộc công nghiệp hoá hiện đại hoá đất nước

Ký hiệu môn loại: 959.7/L557S

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022074

 

12/. Nguyễn Văn Linh người cộng sản kiên trung, sáng tạo,
nhà lãnh đạo có uy tín lớn / Đỗ Mười, Lê
Khả Phiêu, Nông Đức Mạnh.... - H. : Chính
trị quốc gia, 2015. - 732tr. ; 24cm.

Tóm tắt: Giới thiệu về tiểu sử đồng chí Nguyễn Văn
Linh và tập hợp những bài viết của các đồng chí lão thành cách mạng đã từng
hoạt động cách mạng với đồng chí và những đóng góp to lớn của đồng chí Nguyễn
Văn Linh đối với Đảng và cách mạng Việt Nam

Ký hiệu môn loại: 959.7092/NG527V

Số ĐKCB Kho Địa Chí:
DC.004996

 

13/. Nhà Mạc và dòng họ Mạc trong lịch sử / Ngô Đăng Lợi,
Trần Thị Vinh, Nguyễn Quang Ân. - H. :
Hội đồng lịch sử Hải Phòng x.b., 1996. -
518tr. ; 19cm.

ĐTTS ghi: Viện Sử học - Khoa học lịch sử Việt Nam. Hội đồng
lịch sử thành phố Hải Phòng

Tóm tắt: Tập hợp tất cả các tham luận trong cuộc
Hội thảo khoa học về vương triều nhà Mạc trên quê hương Kiến Thụy và một số bài
nghiên cứ về nhà Mạc đã được công bố trên tập san "Nghiên cứu lịch sử Hải
Phòng".

Ký hiệu môn loại: 959.70271/NH100M

Số ĐKCB Kho Địa Chí:
DC.004985

 

14/. Nhớ Hải Phòng : Chào mừng 45 năm Hải Phòng giải phóng
/ Đặng Toàn, Hoàng Tùng, Hoàng
Minh Thảo.... - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2000. - 238tr.
; 21cm.

ĐTTS ghi: Ban Liên lạc Đồng Hương Hải Phòng tại thành phố
Hồ Chí Minh

Tóm tắt: Ghi lại những kỷ niệm của những người con
xa quê, vẫn nhớ cây đa, bến nước, mái đình và những di tích lịch sử, những kỷ
niệm tốt đep trong quãng đời sống bên nhau trong tình đồng bào, đồng chí ở quê
hương...

Ký hiệu môn loại: 959.7/NH460H

Số ĐKCB Kho Địa Chí:
DC.004987

 

15/. Những bông phượng đỏ. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng,
1999

T.2: Những bông phượng đỏ. - 1999. - 218tr.

Tóm tắt: Viết về những tấm gương tiêu biểu trong
công cuộc đổi mới, xây dựng đất nước và thành phố

Ký hiệu môn loại: 959.7/NH556B

Số ĐKCB Kho Địa Chí:
DC.004995

 

16/. PHẠM THUẬN
THÀNH
. Kể chuyện quê hương nhà Lý / Phạm Thuận Thành. - H. : Thanh niên, 2009.
- 191tr. ; 19cm

Tóm tắt: Giới thiệu những câu chuyện về quê hương,
lịch sử về người sáng lập triều Lý, Tiểu sử và sự nghiệp trị nước của 9 vị vua
nhà Lý, từ Lý Thái Tổ đến Lý Chiêu Hoàng

Ký hiệu môn loại: 959.7023/K250C

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035621

 

17/. Quận He / Phạm Khang b.s.. - H. : Văn hoá Thông tin,
2009. - 221tr. ; 21cm.. - (Kể chuyện nhân
vật lịch sử Việt Nam)

Tóm tắt: Các cuộc khởi nghĩa chống triều đình
phong kiến. Dù nguyên nhân khác nhau dẫn đến khởi nghĩa khác nhau nhưng mục
đích nổi dậy đều giống nhau, đó là không thừa nhận và muốn lật đổ chế độ phong
kiến đương thời

Ký hiệu môn loại: 959.70272092/Qu121H

Số ĐKCB Kho Địa Chí:
DC.004986

 

 

ĐỊA LÝ

 

 

1/. A Guide to Hải Phòng. - H. : NXb. Red River Foreign
Languagues, 1985. - 38tr. ; 21cm.

Tóm tắt: Giới thiệu về địa lý, lịch sử, kinh tế,
cảnh quan du lịch, những con phố chính và địa chỉ...thành phố Hải Phòng

Ký hiệu môn loại: 915.9735/G510D

Số ĐKCB Kho Địa Chí:
DC.004994

 

2/. DOYLE, JAMES.
Những điều cực đỉnh về địa lí: Ở đâu trên trái đất này? /

James Doyle ; Andrew Pinder minh họa ; Huy Toàn dịch. - H.
: Kim Đồng, 2015. - 128tr. : tranh ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 910/NH556Đ

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022055-22056

 

3/. Địa chí thị xã Đồ Sơn / B.s.: Ngô Đăng Lợi, Trần Đức
Thạnh, Đinh Văn Huy.... - Hải Phòng : Nxb.
Hải Phòng, 2003. - 282tr. ; 21cm.

Thị ủy - HĐND - UBND thị xã Đồ Sơn. Trung tâm Khoa học xã
hội và nhân văn Hải Phòng

Tóm tắt: Giới thiệu diện mạo về vùng đất và con
người Đồ Sơn trong quá trình lịch sử với tất cả các đặc điểm thiên nhên, kinh
tế, xã hội, văn hóa, truyền thống cũng như những tiềm năng và triển vọng của
mảnh đất tiền tiêu đầu sóng ngọn gió trên bờ biển Đông bảo vệ vùng Đông Bắc Tổ
quốc

Ký hiệu môn loại: 915.9735/Đ301C

Số ĐKCB Kho Địa Chí:
DC.004990

 

4/. PHÙNG THẢO.
Thái Sơn đất và người / Phùng Thảo. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2014. - 203tr. ;
21cm.

Tóm tắt: Đất và người Thái Sơn; Một số nhân vật
lịch sử thờ ở đền, đình, miếu; Các công trình kiến trúc của xã Thái Sơn qua các
thời kỳ...

Ký hiệu môn loại: 915.9735/TH103S

Số ĐKCB Kho Địa Chí:
DC.004983

 

5/. THẠCH PHƯƠNG.
Địa chí Bà Rịa - Vũng Tàu / Ch.b.: Thạch Phương, Nguyễn Trọng Minh ; B.s.: Bùi
Chí Hoàng, Đinh Văn Hạnh, Đoàn Thiên Tích, Nguyễn Liệu.... - H. : Khoa học xã
hội, 2005. - 1127tr. ; 24cm.

Ủy ban Nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Sở Khoa học và Công
nghệ

Tóm tắt: Các đặc điểm tự nhiên, dân cư, lịch sử,
kinh tế, văn hóa của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Ký hiệu môn loại: 915.9777/Đ301C

Số ĐKCB Kho Địa Chí:
DC.004982

Facebook zalo

Các tin đã đưa