Thư mục thông báo sách mới tháng 1/2016

THƯ MỤC THÔNG BÁO SÁCH MỚI THÁNG 1 - 2016

TỔNG LOẠI

1/. Điện Biên Phủ : Thư mục sách, báo, tạp chí ( Trong nước) / Đỗ Gia Nam c.b., Phạm Thế Khang, Nguyễn Đăng Vinh.... - H. : Chính trị quốc gia, 2004. - 789tr. ; 24cm. - (50 năm chiến thắng )

Tóm tắt: Hệ thống thư mục giới thiệu sách tiếng Việt, tư liệu nội bộ; các báo tạp chí về Điện Biên Phủ có trong Kho Lưu trữ của Thư viện Quốc gia Việt Nam; Thư viện Quân đội và Thư viện Viện Lịch sử quân sự Việt Nam, Thư viện Quân đội và Thư viện Viện Lịch sử quân sự Việt Nam

Ký hiệu môn loại: 016.9597041/Đ305B

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002204

 

2/. LÊ QUỐC BẢO ANH. 7 bài thực hành nâng cao trong Excel 2007. - H. : Thống kê, 2006

Tập 2/ Lê Quốc Bảo Anh. - 2006

Ký hiệu môn loại: 005.54/B112B

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035502

 

3/. NGUYỄN THANH BÌNH. Kiểm thử phần mềm / Nguyễn Thanh Bình. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2013. - 207tr. ; 24cm

Tóm tắt: Giới thiệu khái niệm về kiểm thử phần mềm. Kiểm thử trong quy trình phát triển phầm mềm. Kiêm thử chức năng, cấu trúc, kiểm thử tính. Kiêm thử phi chức năng, tự động và công cụ kiểm thử

Ký hiệu môn loại: 005/K304T

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002156

 

4/. TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA HÀ NỘI. Thư mục luận văn thạc sĩ khoa học văn hóa và khoa học thư viện : Từ khóa 1991- 2002. - H. : Văn hóa dân tộc, 2006. - 365tr ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 011/TH550M

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035521

 

 

TRIẾT HỌC

 

1/. ĐINH TUẤN ÂN. Giá như tôi biết những điều này... trước khi thi đại học! :

Tiết lộ bí mật về chọn ngành học, đại học và thành công của người trong cuộc. /

Đinh Tuấn Ân. - In lần thứ 4. - H. : Phụ nữ, 2015. - 287tr. ; 24cm.

Tóm tắt: Chia sẻ những bí quyết, tư duy của những người thành công trong cuộc sống. Đưa ra những lời khuyên bổ ích giúp các bạn học sinh đang trong độ tuổi chuẩn bị thi đại học giải quyết được mọi thắc mắc về ngành thi đại học và thành công hơn trong lựa chọn ngành nghề

Ký hiệu môn loại: 158/GI-100N

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007318-7319

 

2/. HUYỀN THƯ. Điều cân biết việc cần làm sau khi tốt nghiệp đại học / Huyền Thư b.s.. - H. : Phụ nữ, 2014. - 294tr. ; 21cm

Tóm tắt: Trang bị những kinh nghiệm làm người sâu sắc, phương thức đối nhân xử thế để có thể xây dựng mối quan hệ giao tiếp rộng rãi và hiệu quả trong xã hội

Ký hiệu môn loại: 158.1/Đ309C

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041767-41768

 

3/. IKIRIKO, PATRICIA ORLUNWO. Bạn có thể giàu hơn cha mẹ = You can be richer than your parents / Patricia Orlunwo Ikiriko ; Thế Anh dịch. - Thanh Hóa ; Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Thanh Hóa, 2014. - 166tr. ; 21cm. - (Tủ sách: Kỹ năng vào đời)

Tóm tắt: Kể về cuộc đời của những nhân vật xuất chúng như Oprah Winfrey, Tổng thống Obama, Nick Vujicic... Những người biết vượt lên khởi đầu khiêm tốn để thành công....

Ký hiệu môn loại: 158/B105C

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041715-41716

 

4/. Làm thế nào để trở thành người tài giỏi ăn nói / Mênh Mông b.s.. - H. : Văn hóa Thông tin, 2015. - 286tr. ; 21cm.. - (Sống đẹp)

Tóm tắt: Kỹ năng nắm bắt, vận dụng thời cơ và cách nói năng khéo léo, lúc nào cần nói, lúc nào cần im lặng, đối với từng đối tượng nên đi vào nội dung gì

Ký hiệu môn loại: 158.2/L104T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041849-41850

 

5/. Làm thế nào để trở thành người tài giỏi hài hước / Mênh Mông b.s.. - H. : Văn hóa Thông tin, 2015. - 248tr. ; 21cm.. - (Sống đẹp)

Tóm tắt: Các kỹ năng để trở thành người nổi bật trước mọi người, học cách ăn nói hài hước, tô điểm cho cuộc sống của bạn càng vui tươi

Ký hiệu môn loại: 158.1/L104T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041853-41854

 

6/. Làm thế nào để trở thành người tài giỏi biết người / Mênh Mông b.s.. - H. : Văn hóa Thông tin, 2015. - 260tr. ; 21cm.. - (Sống đẹp)

Tóm tắt: Cách nhìn rõ được tâm lý của đối phương và có thể phán đoán toàn diện đối phương

Ký hiệu môn loại: 158.2/L104T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041851-41852

 

7/. Làm thế nào để trở thành người tài giỏi làm việc / Mênh Mông b.s.. - H. : Văn hóa Thông tin, 2015. - 312tr. ; 21cm.. - (Sống đẹp)

Tóm tắt: Dạy cách làm việc như thế nào, làm bằng cách nào, trong khi tâm trạng phải như thế nào... để nâng cao năng lực làm việc, thúc giục mình tiến lên

Ký hiệu môn loại: 158.1/L104T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041845-41846

 

8/. Làm thế nào để trở thành người tài giỏi giao tiếp / Mênh Mông b.s.. - H. : Lao động xã hội, 2015. - 275tr. ; 21cm.. - (Sống đẹp)

Tóm tắt: Trình bày một số kiến thức cơ bản về các kỹ năng trong giao tiếp. Hướng dẫn nghệ thuật giao tiếp trong các mối quan hệ với bạn bè, đồng sự, cấp trên, cấp dưới, khách hàng, gia đình... nhằm giúp sự nghiệp tiến triển và có được cuộc sống hạnh phúc

Ký hiệu môn loại: 158.2/L104T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041847-41848

 

9/. Làm thế nào để trở thành người tài giỏi thành công / Mênh Mông b.s.. - H. : Văn hoá Thông tin, 2015. - 232tr. ; 21cm.

Tóm tắt: Thành công nhờ khắc phục nhược điểm, muốn thành công phải hoàn thiện tính cách, phải có tâm trạng tích cực và có năng lực tiềm tàng, thói quen tốt và cần huấn luyện ăn nói...

Ký hiệu môn loại: 158.1/L104T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041707-41708

 

10/. Làm thế nào để trở thành người tài giỏi làm người / Mênh Mông b.s.. - H. : Văn hoá Thông tin, 2015. - 272tr. ; 21cm.

Ký hiệu môn loại: 158.1/L104T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041729-41730

 

11/. LÝ CƯ MINH. Đời người trên bàn tay / Lý Cư Minh ; Khôi Nguyên, Nhân Thảo dịch. - H. : Nxb. Hồng Đức, 2014. - 230tr. : Ảnh, hình vẽ ; 21cm. - (Tủ sách: Thuật số và phong thủy)

Tóm tắt: Những lý giải tường tạn đối với vấn đề tướng số thể hiện trên bàn tay, ngón tay và đường chỉ tay, giúp đoán định vận số của đời người

Ký hiệu môn loại: 131.6/Đ462N

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041817-41818

12/. PAUL, RICHARD. Cẩm nang tư duy đặt câu hỏi bản chất = The thinker's guide to the art of asking esential questions : Dựa trên các khái niệm tư duy phản biện và các nguyên tắc tư duy kiểu Socrates / Richard Paul, Linda Elderr ; Nhà xuất bản Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh dịch ; Bùi Văn Nam Sơn h.đ.. - Tp. Hồ chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ chí Minh, 2015. - 111tr. ; 22cm

Tóm tắt: Giới thiệu nghệ thuật đặt ra những câu hỏi mang tính bản chất chủ yếu là phân tích và đánh giá: đặt câu hỏi về cấu trúc tư duy; câu hỏi thuộc một hệ thống, phi hệ thống và hệ thống xung đột; câu hỏi về các khái niệm; câu hỏi chỉ đạo; câu hỏi đánh giá lập luận, câu hỏi xác định giá trị, phẩm chất và sự cống hiến...

Ký hiệu môn loại: 153.4/C120N

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041771-41772

 

13/. PAUL, RICHARD. Cẩm nang tư duy đọc / Richard Paul, Linda Elder ; Nhà xuất bản thành phồ Hồ Chí Minh dịch ; Bùi Văn Nam Sơn h.d. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ chí Minh, 2015. - 75tr. : bản đồ ; 22cm

Tên sách tiếng Anh: How to read a paragraph

Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức phát triển tư duy đọc để đọc tốt: đọc có mục đích, đọc có suy xét thấu đáo, đọc có cấu trúc, hoạt động đọc, tâm trí đọc, đọc để học, đọc để hiểu các hệ thống tư tưởng, nghệ thuật đọc...

Ký hiệu môn loại: 153.4/C120N

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041809-41810

 

14/. PAUL, RICHARD. Cẩm nang tư duy học tập và nghiên cứu = The thinker's guide for students on study and learn a discippline using critical thinking concepts and tools : Dựa trên khái niệm và công cụ phản biện / Richard Paul, Linda Elder ; Nhóm dịch thuật Nhà xuất bản Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh ; Bùi Văn Sơn h.đ.. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. hồ Chí Minh, 2015. - 83tr. ; 22cm. - (Tủ sách cẩm nang tư duy)

Tóm tắt: Giới thiệu cách tư duy, nghiên cứu, học tập, những gợi ý và phương pháp học tập giúp bạn tiết kiệm thời gian, tăng cường khả năng lĩnh hội và ghi nhớ

Ký hiệu môn loại: 153.1/C120N

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041769-41770

 

15/. PAUL, RICHARD. Cẩm nang tư duy phân tích / Richard Paul, Linda Elder ; Nhà xuất bản Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh dịch ; Bùi Văn Nam Sơn h.đ.. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2015. - 88tr. ; 22cm.. - (Tủ sách cẩm nang tư duy)

Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức phát triển tư duy phân tích để học tốt, học cách nhận diện để phân tích tư duy: Tư duy về mục đích, phát biểu câu hỏi, thu thập thông tin, chú ý các suy luận, kiểm tra giả định, hiểu góc nhìn, phân tích logic, suy luận và diễn giải...

Ký hiệu môn loại: 153.4/C120N

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041761-41762

 

16/. PHƯƠNG HÀ. Em đang thành thiếu nữ : 101 thắc mắc của các bé gái / Phương Hà b.s.. - In lần thứ 2. - H. : Phụ nữ, 2015. - 193tr. ; 21cm.

Tóm tắt: Những thắc mắc của bé gái tuổi mới lớn về cơ thể, về cuộc sống xung quanh, tình bạn, tình yêu, cuộc sống gia đình...

Ký hiệu môn loại: 155.5/E202Đ

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021921-21922

 

17/. YOUSRY, MENIS. Tìm lại chính mình / Menis Yousry ; Nguyễn Bích Lan dịch. - H. : Phụ nữ, 2015.- 274tr. ; 23cm

Dịch từ nguyên bản tiếng Anh: Discover your hidden memory & find the real you

Tóm tắt: Chia sẻ những hiểu biết của tác giả với bạn đọc về cuộc hành trình khám phá ý thức của con người từ trước khi chào đời, trong thời thơ ấu, qua quan hệ với cha mẹ, với cội nguồn, với văn hoá và môi trường xung quanh, từ đó giúp chúng ta hiểu được mình, nhận thức được bản thân...

Ký hiệu môn loại: 152.3/T310L

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007326-7327

 

 

TÔN GIÁO, CHỦ NGHĨA VÔ THẦN

 

 

1/. DZOGCHEN PONLOP RINPOCHE. Đường đến cuộc cách mạng tâm thức / Dzogchen Ponlop Rinpoche ; Thái An dịch. - H. : Nxb. Hồng Đức, 2015. - 287tr. ; 21cm. - (Tủ sách: Tôn giáo)

Tóm tắt: Trình bày minh triết của Phập pháp. Cốt lõi của con đường tâm linh, tri kiến giải thoát của Đức phật có thể vượt lên mọi danh giới chủng tộc, tôn giáo và văn hóa

Ký hiệu môn loại: 294.3/Đ561Đ

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041701-41702

 

2/. HUYỀN DIỆU. Khi hồng hạc bay về...và những điều mầu nhiệm / Huyền Diệu. - Tp. Hồ Chí Minh :  Văn nghệ, 2008. - 178tr ; 21cm

Tóm tắt: Ngôi chùa đầu tiên trên đất Phật Nepal; Nepal đất nước tươi đẹp hùng vĩ thu hút khách năm châu...

Ký hiệu môn loại: 294.3/KH300H

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035513

 

3/. LAMA SURYA DAS. Đánh thức Phật tâm : Đưa yêu thương, ý nghĩa và sự gắn kết vào mọi khía cạnh cuộc sống. / Lama Surya Das ; Thái An. - H. : Nxb. Hồng Đức, 2014. - 343tr. ; 21cm.

Tóm tắt: Những trải nghiệm, những câu chuyện hàng ngày, những thực hành Phật pháp cụ thể, cách thức có được sự hiện hữ chân thực, cách kết nối với trải nghiệm, xây dựng những mối quan hệ sâu xa, các bài học của cuộc sống...

Ký hiệu môn loại: 294.3/Đ107T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041695-41696

 

 

CHÍNH TRỊ XÃ HỘI

 

1/. ALLEN, KEVIN. Động cơ ẩn giấu và nghệ thuật tiếp thị = The Hidden Agenda : Con đường đã được thử thách để thành công / Kevin Allen. - H.; Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Hồng Đức, 2014. - 238tr. ; 21cm

Tóm tắt: Mối liên kết giữa việc hiểu động cơ của khách hàng với việc tạo dựng thành công; Một số chiến thuật mang tính bí quyết có thể làm thay đổi các doanh nghiệp trên khắp thế giới...

Ký hiệu môn loại: 381/Đ455C

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041717-41718

 

2/. Anh hùng lao động Lê Văn Kiểm - Đường đi và đích đến = Labour Hero Le Van Kiem The way and destination : Truyện ký / Đoàn Mạnh Phương. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Thông tấn xã Việt Nam, 2010. - 327 tr. ; 25cm. - (Tủ sách chân dung tài trí Việt Nam)

Tóm tắt: Cuộc đời và sự nghiệp, tấm lòng từ thiện của doanh nhân - anh hùng lao động Lê Văn Kiểm

Ký hiệu môn loại: 338.7092/A107H

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002150-2151

 

3/. Bách khoa thư Hà Nội - kinh tế : Kỷ niệm 1000 năm Thăng Long Hà Nội 1010-2010 / Đinh Hạnh chủ biên, Vũ Đình Bách, Nguyễn Trí Dĩnh.... - H. : Văn hóa thông tin, 2006. - 534tr. ; 27cm

Tóm tắt: Tổng quan kinh tế Thăng Long - Hà Nội qua các thời kì. Quá trình phát triển và thành tựu một số ngành kinh tế chủ yếu của Thăng Long - Hà Nội qua các thời kì (1010-2005)

Ký hiệu môn loại: 330.95973/B102K

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002183

 

4/. Bí mật thế giới điệp viên. - H. : Thông tấn, 2009

Tập 3. - 2009. - 242tr.,Lật lại những trang hồ sơ mật. - ĐTTS ghi: Báo tin tức (TTXVN)

Tóm tắt: Tập hợp những tư liệu về thế giới điệp viên gắn liền với các sự kiện nổi tiếng, có ảnh hưởng tới tình hình thế giới

Ký hiệu môn loại: 327.12/B300M

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035503

 

5/. Biển đảo, lãnh thổ thiêng liêng của người dân nước Việt / Bùi Duy Tùng, Phạm Thị Thu Hương, Việt Đức... ; Tuyển chọn: Lam Hồng.... - H. : Văn học, 2014. - 251tr. ; 21cm. - (Chủ quyền biển đảo là thiêng liêng và bất khả xâm phạm)

Tóm tắt: Giới thiệu những bài viết thể hiện những suy nghĩ cảm nhận của các thế hệ người Việt Nam về biển đảo - một phần lãnh thổ thiêng của Tổ quốc

Ký hiệu môn loại: 320.109597/BB305Đ

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038547

 

6/. Bộ luật dân sự nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - H. : Lao động, 2011. - 331tr. ; 19cm

Tóm tắt: Những quy định chung về luật dân sự Việt Nam. Tài sản và quyến sở hữu. Nghĩa vụ dân sự và hợp đồng dân sự, thừa kế, quy định về chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu trí tuệ và chuyển giao công nghệ

Ký hiệu môn loại: 347.597/B450L

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035486-35487

 

7/. Bộ luật hình sự nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam : Sửa đổi, bổ sung năm 2009. - H. : Lao động, 2011. - 274tr ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 345.597/B450L

Kho Luân Chuyển: DPVN.0035549-35550

 

8/. Bộ luật tố tụng hình sự nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - H. : Lao động, 2011. - 197tr ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 345.597/B450L

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035493-35494

 

9/. Các quyền cơ bản của trẻ em / Đăng Trường b.s. - H. : Dân trí, 2014. - 179tr. ; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu những đặc quyền tự nhiên mà các em được hưởng , được làm, được tôn trọng và thực hiện

Ký hiệu môn loại: 342.08/C101Q

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041811-41812

 

10/. CHI PHAN. Hoàng Sa Trường Sa trong ta : Bút kí / Chi Phan. - In lần thứ 3. - H. : Thanh niên, 2014. - 235tr. ; 21cm. - (Biển Việt Nam mến yêu)

Tóm tắt: Tập hợp bài viết, ghi chép của tác giả viết về con người, cuộc sống sinh hoạt, huấn luyện, sẵn sàng chiến đấu của quân dân huyện đảo Hoàng Sa và Trường Sa. Những chứng cứ lịch sử và cơ sở pháp lý, khẳng định chủ quyền của Việt Nam trên hai quần đảo này

Ký hiệu môn loại: 320.109597/H407S

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038535

 

11/. Chiến lược quốc gia phòng, chống và kiểm soát ma túy ở Việt Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030. - H. : Hà Nội, 2011. - 42tr ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 362.29/CH305L

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035529

 

12/. Chính nghĩa Việt Nam về chủ quyền biển đảo Hoàng Sa, Trường Sa / Tuyển chọn, b.s: Nguyễn Thái Anh, Quốc Dũng. - H. : Văn học, 2014. - 279tr. ; 21cm. - (Chủ quyền biển đảo là thiêng liêng và bất khả xâm phạm)

Tóm tắt: Tập hợp, phản ánh những dư luận của bạn bè quốc tế, nhân dân tiến bộ yêu chuộng hòa bình tự do trên toàn thế giới lên án hành động khiêu khích của Trung Quốc khi đơn phương hạ đặt trái phép giàn khoan HD 981, leo thang đưa hàng loạt tàu quân sự, máy bay quân sự xâm phạm vùng trời, vùng biển Việt Nam; đe dọa trực tiếp đến an ninh hàng hải, an ninh chính trị, trật tự khu vực đối với Việt Nam và những nước có quyền lợi liên quan

Ký hiệu môn loại: 320.109597/CH312N

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038536

 

13/. Chuyện thời chúng ta đang sống / Nguyễn Khắc Phê, Nguyễn Trường Uy, Đỗ Hải.... - H. : Tri thức, 2007. - 519tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 306.209597/CH527T

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002209

 

14/. DIỆP VĂN. Rèn luyện thói quen ứng xử lễ phép văn minh : Dành cho học sinh tiểu học / Diệp Văn b.s. - H. : Phụ nữ, 2015. - 191tr. : tranh ; 21cm. - (Tủ sách tâm lý kỹ năng sống)

Tóm tắt: Giới thiệu nhứng lễ nghĩa nhằm bồi dưỡng cho học sinh tiểu học những phép tắc căn bản trong cuộc sống, những hành động cách ứng xử mang tính chuẩn mực giúp các em có thể nắm được những quy tắc làm người đúng đắn

Ký hiệu môn loại: 372.01/R203L

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041791-41792

 

15/. Đảo Trường Sa lớn: Thủ phủ tiền tiêu của Việt nam trên biển đông / Hồng Quyên, Lại Hà, Phạm Mĩ... ; Tuyển chọn: Lam Hồng.... - H. : Văn học, 2014. - 255tr. ; 21cm. - (Chủ quyền biển đảo là thiêng liêng và bất khả xâm phạm)

Tóm tắt: Giới thiệu những tài liệu, cứ liệu lịch sử quan trọng mang tính pháp lý về chủ quyền không thể phủ nhận của Việt Nam trên 2 quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa. Những bài viết phản ánh cuộc sống, công việc của bộ đội và cư dân Trường Sa

Ký hiệu môn loại: 320.109597/Đ108T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038548

 

16/. Điện Biên Phủ văn kiện Đảng, Nhà nước / Lê Mậu Hãn chủ biên, Lê Văn Yên, Trần Thị Tốn.... - H.: Chính trị quốc gia, 2004. - 1167tr. ; 24cm

ĐTTS ghi: 50 năm chiến thắng Điện Biên Phủ

Tóm tắt: Giới thiệu các bài nói, bài viết của Chủ tịch Hồ Chí Minh, các báo cáo, nghị quyết, chỉ thị, mệnh lệnh, thư, điện trao đổi công tác của Ban Chấp hành Trung ương, Bộ Chính trị, Ban Bí thư... chỉ đạo trong chiến dịch Điện Biên Phủ

Ký hiệu môn loại: 324.2597075/Đ305B

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002202

 

17/. FISHER, MARK. Chớp mắt trở thành triệu phú : Lời khuyên cụ thể cho thành công tài chính lẫn hoàn thiện nhân cách / Mark Fisher ; Dịch: Kim Thoa, Huyền Khôi. - Tp. Hồ Chí Minh; Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa, 2015. - 143tr. ; 20cm. - (Tủ sách học làm giàu)

Nguyên tác: The instant millionaire. A tale of wisdom and wealth

Tóm tắt: Gồm những lời khuyên cụ thể cho thành công tài chính lẫn hoàn thiện nhân cách như: biết tham vấn, học cách nắm bắt cơ hội và chấp nhận rủi ro, học cách tin tưởng, tập trung vào mục tiêu...

Ký hiệu môn loại: 332.024/CH466M

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041721-41722

 

18/. Giáo trình giáo dục quốc phòng, an ninh. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2014

Tập 2. - 2014. - 147tr.

Tóm tắt: Trình bày về: đội ngũ đơn vị, sử dụng bản đồ quân sự, một số loại vũ khí bộ binh, thuốc nổ, phòng chống vũ khí huỷ diệt lớn, cấp cứu ban đầu vết thương chiến tranh, ba môn quân sự phối hợp, từng người trong chiến đấu tiến công và phòng ngự, kĩ thuật bắn súng tiểu liên AK

Ký hiệu môn loại: 335.007/GI-108T

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002187

 

19/. Giáo trình thị trường chứng khoán / Nguyễn Thị Hồng Nhung chủ biên, Nguyễn Thị Phương Anh, Nguyễn Thị Hoa.... - Tái bản lần thứ nhất. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2014. - 163tr. ; 24cm

ĐTTS ghi: Trường đại học Công nghiệp Hà Nội

Tóm tắt: Tổng quan về thị trường chứng khoán, giới thiệu về chứng khoán ,thị trường chứng khoán sơ cấp, thứ cấp cùng những kiến thức phân tích cơ bản

Ký hiệu môn loại: 332.64/GI-108T

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002197

 

20/. HÀ NGUYỄN. 500 câu hỏi đáp về biển, đảo Việt Nam / Hà Nguyễn. - H. : Thông tấn, 2015. - 401tr. : tranh ; 24cm

Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về những vấn đề liên quan đến biển, đảo quê hương Việt Nam

Ký hiệu môn loại: 320.109597/N114T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007570

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007330

 

21/. Hải chiến Gạc Ma Trường Sa 1988 - Khúc tráng ca bất tử / Tuyển chọn, b.s: Nguyễn Thái Anh, Quốc Dũng. - H. : Văn học, 2014. - 278tr. ; 21cm. - (Chủ quyền biển đảo là thiêng liêng bất khả xâm phạm)

Tóm tắt: Giới thiệu những bài viết, những kí ức của các cán bộ, chiến sĩ đã tham gia cuộc Hải chiến Gạc Ma - Trường Sa bảo vệ toàn vẹn chủ quyền, biển đảo năm 1988; những kỉ niệm, tâm sự của những người lính trẻ hiện nay đang ngày đêm không ngủ, canh giữ Trường Sa bảo vệ bình yên, toàn vẹn lãnh thổ cho Tổ quốc

Ký hiệu môn loại: 320.109597/H103C

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038545

 

22/. HẠNH NGUYÊN. Một số công ước quốc tế về biển / Hạnh Nguyên b.s. - H. : Thanh niên, 2014. - 219tr. ; 21cm. - (Chủ quyền biển đảo là thiêng liêng và bất khả xâm phạm)

Tóm tắt: Giới thiệu một số tài liệu công ước quốc tế về biển và hải đảo như: Công ước của Liên Hợp quốc về Luật Biển, Công ước về Tổ chức Hàng hải quốc tế năm 1948, tóm tắt Công ước về An toàn sinh mạng con người trên biển - Solas - 74, quy tắc Phòng ngừa đâm va trên biển - Colreg 72, Công ước về Trấn áp các hành vi bất hợp pháp xâm phạm an toàn hành trình hàng hải năm 1988...

Ký hiệu môn loại: 341.4/NH556Đ

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038541

 

23/. HẠNH NGUYÊN. Những điều cần biết về biển Việt Nam / Hạnh Nguyên b.s. - H. : Thanh niên, 2014. - 255tr. ; 21cm. - (Chủ quyền biển đảo là thiêng liêng và bất khả xâm phạm)

Tóm tắt: Khái quát về biển Đông, tầm quan trọng của biển Đông với Việt Nam và thế giới. Giới thiệu về biển Việt Nam cùng tài nguyên biển. Những nội dung pháp lý liên quan đến biển như Công ước Luật Biển năm 1982, tuyên bố của Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam về lãnh hải, vùng tiếp giáp, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa của Việt Nam...

Ký hiệu môn loại: 320.109597/NH556Đ

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038538

 

24/. HẠNH NGUYÊN. Những điều cần biết về hải đảo Việt Nam / Hạnh Nguyên b.s. - H. : Thanh niên, 2014. - 219tr. ; 21cm. - (Chủ quyền biển đảo là thiêng thiêng và bất khả xâm phạm)

Tóm tắt: Giới thiệu vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên các đảo và quần đảo của Việt Nam gồm: quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa, đảo Bạch Long Vĩ, đảo Cô Tô, quần đảo Vân Đồn, đảo Hòn Ngư, đảo Lý Sơn, đảo Phú Quý... và vấn đề chủ quyền của Việt Nam tại hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa

Ký hiệu môn loại: 320.109597/NH556Đ

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038542

 

25/. KING, LARRY. Kỹ năng nói chuyện với mọi người ở mọi nơi, mọi lúc = How to as How to talk to anyone, anytime, anywhere : Bí quyết thành công trong giao tiếp / Larry King, Bill Gilbert ; Dịch: Thuý Hà, Huệ Chi. - H. : Phụ nữ, 2015. - 277tr. ; 21cm

Tóm tắt: Trình bày các nguyên tắc và kỹ năng nói chuyện với mọi người nhằm giúp bạn giao tiếp tốt và thành công trong công việc cũng như trong cuộc sống

Ký hiệu môn loại: 302.224/K600N

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041711-41712

 

26/. LÊ MINH. Những vị thần bảo vệ biển đảo và ngư dân Việt / B.s: Lê Minh, Phạm Đăng. - H. : Văn hoá Thông tin, 2014. - 231tr. : tranh ; 21cm. - (Chủ quyền biển đảo là thiêng liêng và bất khả xâm phạm)

Tóm tắt: Vài nét về mối quan hệ của người Việt với biển; các thiên thần, nhân thần bảo vệ biển đảo và ngư dân Việt Nam

Ký hiệu môn loại: 398.09597/NH556V

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038544

 

27/. Lịch sử Đảng bộ thành phố Hà Nội. - H. : Chính trị quốc gia, 2012

Tập 1: 1926 - 1945. - 2012. - 391tr.

Tóm tắt: Sự ra đời và phát triển của Đảng bộ thành phố Hà Nội trong giai đoạn 1926 - 1945

Ký hiệu môn loại: 324.259707095731/L302S

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002152-2154

 

28/. Mô hình thích ứng với biến đổi khí hậu cấp cộng động tại vùng trũng thấp ở tỉnh Thừa Thiên Huế / Lê Văn Thăng chủ biên, Đặng Trung Thuận, Nguyễn Huy Anh.... - H. : Nông nghiệp, 2011. - 176tr. ; 24cm

Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về biến đổi khí hậu, tác động của biến đổi khí hậu đến vùng thấp trũng ở Thừa Thiên - Huế. Cung cấp các thông tin về lựa chọn, thiết kế, xây dựng và thử nghiệm các mô hình thích ứng với biến đổi khí hậu trong lĩnh vực nông nghiệp ở vùng ven đầm phá của tỉnh .

Ký hiệu môn loại: 363.7/M450T

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002176

 

29/. 100 thuật ngữ thông dụng nhất về quan hệ lao động được quốc tế sử dụng. - H. : Lao động xã hội, 2012. - 103tr ; 21cm

Tóm tắt: Các thuật ngữ thuộc nhóm những vấn đề chung, các bên và các thiết chế trong quan hệ lao động, về đối thoại và thương lượng, về tranh chấp và giải quyết tranh chấp lao động....

Ký hiệu môn loại: 331/M458T

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035506

 

30/. NGUYỄN DUY NHIÊN. Giáo trình công tác xã hội nhóm : Dùng cho sinh viên ngành Công tác xã hội / Nguyễn Duy Nhiên. - Tái bản lần thứ hai. - H. : Đại học sư phạm, 2013. - 199 tr. ; 24cm

Tóm tắt: Một số khái niệm trong Công tác xã hội nhóm, phương pháp, kỹ năng làm việc nhóm. Hệ thống lý thuyết hỗ trợ của Công tác xã hội nhóm.

Ký hiệu môn loại: 361/GI108T

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002158-2159

 

31/. NGUYỄN ĐỨC LỮ. Một số quan điểm của Đảng và nhà nước Việt Nam về tôn giáo / Nguyễn Đức Lữ, Nguyễn Thị Kim Thanh bs.. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 350tr ; 21cm

Tóm tắt: Quan điểm, chủ trương, chính sách, đường lối của Đảng đối với tôn giáo giai đoạn từ năm 1930 đến trước đổi mới và từ đổi mới đế nay.

Ký hiệu môn loại: 324.259707/M458S

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035525

 

32/. NGUYỄN THỊ SINH THẢO. Phát triển năng lực hoạt động chính trị - xã hội của giáo viên : Dành cho giáo viên mầm non / Nguyễn Thị Sinh Thảo, Lê Thị Luận. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2013. - 84tr. ; 24cm. - (Tài liệu bồi dưỡng triển năng lực nghề nghiệp giáo viên)

ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo - Cục nhà giáo và cán bộ quản lí cơ sở giáo dục

Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan, mục tiêu, nội dung, mục đích công tác phối hợp giữa nhà trường với cộng đồng, các tổ chức xã hội để giáo dục trẻ mầm non cũng như việc tham gia vào các hoạt động chính trị - xã hội của giáo viên mầm non.

Ký hiệu môn loại: 371.12/PH110T

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002199-2200

 

33/. NGUYỄN VĂN HIẾU. Bí quyết tìm việc thành công : Tại sao một số người tìm được công việc ưng ý với mức đãi ngộ cao còn người khác thì không? / Nguyễn Văn Hiếu. - In lần thứ 2. - H. : Phụ nữ, 2013. - 187tr. : tranh ; 24cm

Tóm tắt: Giới thiệu tình hình tuyển dụng và cơ hội việc làm tại Việt Nam; hướng dẫn cách tiếp cận và nắm bắt thông tin, lựa chọn công việc phù hợp với khả năng và chuyên môn mỗi người; những sai lầm khi tìm việc làm; chín bí quyết giúp bạn tìm việc thành công

Ký hiệu môn loại: 331.12/B300Q

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007322-7323

 

34/. Những điều cần biết về các chính sách về biển và hải đảo của Việt Nam / Hạnh Nguyên b.s. - H. : Thanh niên, 2014. - 199tr. ; 21cm. - (Chủ quyền biển đảo là thiêng liêng và bất khả xâm phạm)

Tóm tắt: Giới thiệu những Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về các chính sách về biển và hải đảo Việt Nam

Ký hiệu môn loại: 320.109597/NH556Đ

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038543

 

35/. Niên giám thông kê 2013 = Statistical Yearbook of Viet Nam 2013. - H. : Thống kê, 2014. - 940tr. ; 25cm

ĐTTS ghi: Tổng cục thống kê

Tóm tắt: Số liệu thống kê cơ bản phản ánh khái quát tình trạng kinh tế, xã hội của cả nước, của các vùng và các địa phương. Số liệu thống kê của các nước và vùng lãnh thổ.

Ký hiệu môn loại: 315.97/N305G

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002233

 

36/. NORTHUP, SOLOMON. 12 năm nô lệ : Tự truyện / Solomon Northup ; Trần Đĩnh dịch. - H. : Phụ nữ, 2015. - 315tr. : tranh vẽ ; 21cm + Phụ lục: tr. 285-302

Dịch từ nguyên bản tiếng Anh: 12 years a slave

Tóm tắt: Tự truyện của Solomon Northup (là người đàn ông da đen) được sinh ra là một công dânNew York, bị bắt cóc và bán làm nô lệ vào năm 1841 và được cứu thoát khỏi một trang trại trồng bông ở Louisiana vào năm 1853

Ký hiệu môn loại: 306.3092/M558H

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041733-41734

 

37/. PHẠM VĂN BÍNH. Phương pháp dân chủ Hồ Chí Minh / Phạm Văn Bính ch.b.. - H. : Chính trị quốc gia, 2008. - 209tr ; 21cm

Trang bìa ghi: Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh

Tóm tắt: Cuốn sách góp phần làm rõ hơn những vấn đề cơ bản trong phương pháp dân chủ Hồ Chí Minh, từ đó đề xuất hướng áp dụng phương pháp dân chủ của Hồ Chí Minh trong trong phương pháp lãnh đạo của Đảng ta trong giai đoạn hiện nay

Ký hiệu môn loại: 333.4346/PH561P

Kho Luân Chuyển: DPVN.0035543-35544

 

38/. PHẠM VIẾT VƯỢNG. Tăng cường năng lực nghiên cứu khoa học của giáo viên : Dành cho giáo viên trung học phổ thông / Phạm Viết Vượng,Vũ Lệ Hoa, Nguyễn Lăng Bình. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2013. - 163tr. ; 24cm. - (Tài liệu bồi dưỡng phát triển năng lực nghề nghiệp giáo viên)

ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Cục nhà giáo và cán bộ quản lí cơ sở giáo dục

Tóm tắt: Trình bày 3 Module THPT 25, 26 và 27 về viết sáng kiến kinh nghiệm trong trường trung học phổ thông. Nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng trong trường trung học phổ thông. Hướng dẫn và phổ biến khoa học sư phạm ứng dụng trong trường trung học phổ thông

Ký hiệu môn loại: 373.11/T116C

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002184

 

39/. PITOISET, ANNE. Bí ẩn Đặng / Anne Pitoiset, Caludine Wéry; Nguyễn Văn Sự dịch. - H. : Phụ nữ, 2010. - 267tr ; 22cm

Tóm tắt: Cuộc đời của Andre Đặng, người có thiên hướng bẩm sinh về kinh doanh, người đưa Kanak trở thành một trong những đại gia về niken

Ký hiệu môn loại: 338.7/B300A

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035520

 

40/. Poverty. - H. : 2003. - 150tr ; 28cm

Ký hiệu môn loại: 338.9597/P400V

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002147-2149

 

41/. Quần đảo Trường Sa - Hoàng Sa là chủ quyền của Việt Nam / Phí Trọng Hiếu, Mai Thanh Hải, Đặng Quang Vượng... ; Tuyển chọn: Lam Hồng.... - H. : Văn học, 2014. - 259tr. ; 21cm. - (Chủ quyền biển đảo là thiêng liêng và bất khả xâm phạm)

Tóm tắt: Giới thiệu những bài viết hướng về biển đảo trong những ngày nóng bỏng khi Trung Quốc ngang nhiên đặt giàn khoan 981 trên vùng lãnh thổ Việt Nam, thể hiện rõ quan điểm và quyết tâm giữ vững chủ quyền biển đảo Tổ quốc

Ký hiệu môn loại: 320.109597/QU121Đ

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038539

 

42/. Tài liệu tập huấn triển khai chuẩn hiệu trưởng trường mầm non / Phan Thị Lan Anh, Trần Ngọc Giao, Nguyễn Việt Hùng.... - H. : Giáo dục Việt Nam, 2012. - 95tr. ; 27cm

ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Cục nhà giáo và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục

Tóm tắt: Một số vấn đề chung về giáo dục mầm non và một số văn bản quy định hiệu trưởng trường mầm non và hướng dẫn thực hiên, triển khai áp dụng đánh giá hiệu trưởng trường mầm non theo Chuẩn.

Ký hiệu môn loại: 372.21/T103L

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002185

 

43/. Tăng cường năng lực sử dụng thiết bị dạy học và ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học : Dành cho giáo viên mầm non / Trần Yến Mai, Phùng Thị Tường, Nguyễn Thị Nga.... - H. : Giáo dục Việt Nam, 2013. - 270tr. : Minh họa ; 24cm. - (Tài liệu bồi dưỡng phát triển năng lực nghề nghiệp giáo

viên)

ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Cục Nhà giáo và cán bộ quản li cơ sở giáo dục

Tóm tắt: Hướng dẫn giáo viên mầm non sử dung các thiết bị giáo dục, bảo quản, sửa chữa một số thiết bị, đồ dùng giáo dục và dạy học đơn giản. Hướng dẫn làm đồ dùng dạy học và đồ chơi, sử dụng một số phần mềm vui chơi, học tập cho trẻ mầm non. Thiết kế và sử dụng giáo án điện tử

Ký hiệu môn loại: 372.133/T116C

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002165

 

44/. THANH NGÂN. Bí quyết thành công dành cho học sinh tiểu học : 6-10 tuổi / Thanh Ngân b.s.. - H. : Phụ nữ, 2014. - 175tr. ; 21cm

Tóm tắt: Bao gồm những câu chuyện ngắn gọn, dễ hiểu giúp các em học sinh tiểu học rèn luyện những thói quen tốt trong học tập, sinh hoạt, quan hệ với bạn bè...

Ký hiệu môn loại: 370.1/B300Q

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041819-41820

 

45/. The south China sea towards a region of peace, security and cooperation / Tran Truong Thuy. - H. : Thế giới, 2011. - 410tr. ; 27cm

Tóm tắt: Significance of the south china sea in a changing strategic landscape, functional cooperration, prospects for regional security and development in the south china sea

Ký hiệu môn loại: 327.1/S435T

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002142-2143

 

46/. TRƯƠNG QUỐC HẠO. Tôn Tử mưu lược tung hoành / Trương Quốc Hạo ; Dịch: Thành Khang, Ngọc San. - Thanh Hóa ; Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Thanh Hóa, 2014. - 343tr. ; 21cm. - (Tủ sách: Nhân vật và sự kiện)

Tóm tắt: Mưu lược Tôn Tử: Mưu lược An quốc toàn dân; mưu lược tiên tri thẩm thế; Mưu lược dụng binh tác chiến; Mưu lược trị quân của tướng soái

Ký hiệu môn loại: 355.0092/T454T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041713-41714

47/. Tuyển chọn trò chơi, bài hát, thơ ca, truyện, câu đố theo chủ đề : Trẻ 4 - 5 tuổi / Lê Thu Hương c. b., Phan Thị Ngọc Anh, Lương Thị Bình.... - Tái bản lần thứ sáu. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2011. - 243tr. ; 27cm

Tóm tắt: Tuyển chọn trò chơi, bài hát, thơ ca, truyện, câu đố theo chủ đề cho trẻ mẫu giáo từ 4- 5 tuổi. Mục đích và phương pháp lên lớp.

Ký hiệu môn loại: 372.21/T527C

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002235

 

48/. Văn kiện Đảng về công nghiệp hóa - hiện đại hóa / Nguyễn Duy Hùng, Lê Minh Nghĩa, Nguyễn Đình Phan..... - H. : Chính trị quốc gia, 2010. - 550tr. ; 24 m

Tóm tắt: Tuyển chọn, hệ thống các Nghị quyết, chỉ thị, báo cáo, kết luận của Ban chấp hành Trung ương, Bộ Chính, Ban bó thư có nội dung liên quan đến vấn đề công nghiệp hóa, hiện đại hóa

của nước ta.

Ký hiệu môn loại: 324.2597071/V115K

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002207

 

49/. Việt Nam kiên quyết không để một tấc đất, tấc biển nào bị xâm phạm / Tuyển chọn, b.s: Nguyễn Thái Anh, Quốc Dũng. - H. : Văn học, 2014. - 278tr. ; 21cm. - (Chủ quyền biển đảo là thiêng liêng và bất khả xâm phạm)

Tóm tắt: Tập hợp những bài viết quan trọng, những phân tích đánh giá xác đáng của những chuyên gia, các nhà khoa học, nhà văn, các phóng viên báo trực tiếp tác nghiệp trên Biển Đông

Ký hiệu môn loại: 320.109597/V308N

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038546

 

50/. VŨ NGỌC PHAN. Vũ Ngọc Phan tuyển chọn. - H. : Văn học, 2008

Tập 3: Tục ngữ ca dao dân ca Việt Nam/ Vũ Ngọc Phan. - 2008. - 835tr

Tóm tắt: Vài nét về việc sưu tập nghiên cứu tục ngữ, ca dao, dân ca Việt Nam từ xưa đến nay. Một số nghiên cứu về nội dung và hình thức của tục ngữ và ca dao; quan hệ thiên nhiên, xã hội của tục ngữ, ca dao; dân ca các miền của Việt Nam; tục ngữ ca dao dân ca của đồng bào miền núi; tục ngữ, ca dao, dân ca với việc xây dựng ngôn ngữ và văn học dân tộc

Ký hiệu môn loại: 398.209597/V500N

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002138

 

 

NGÔN NGỮ

 

 

1/. PAUL, RICHARD. Cẩm nang tư duy viết = How to write a paragraph / Richard Paul, Linda Elder ; Nhà xuất bản Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh dịch ; Bùi Văn Nam Sơn h.đ.. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2015. - 75tr. ; 22cm. - (Tủ sách cẩm nang tư duy)

Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức phát triển kỹ năng tư duy viết: viết có mục đích, viết có thực chất, viết theo trường phái ấn tượng, viết để học, đặt câu hỏi khi viết, lập luận, mẫu câu...

Ký hiệu môn loại: 428/C120N

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041757-41758

 

 

KHOA HỌC TỰ NHIÊN, TOÁN HỌC

 

 

1/. Bài tập đại số tuyến tính / Phạm Hoàng Quân chủ biên, Trương Phúc Tuấn Anh, Nguyễn Lương Thái Bình.... - H. : Giáo dục Việt Nam, 2011. - 160tr. ; 24cm

ĐTTS ghi: Trường Đại học Sài Gòn

Tóm tắt: Các bài tập về ma trận - định thức, hệ phương trình tuyến tính, không gian vectơ, ánh xạ tuyến tính, dạng song tuyến tính, dạng toàn phương

Ký hiệu môn loại: 512.076/B103T

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002180

 

2/. BÙI HUY HIỀN. Bài tập đại số đại cương / Bùi Huy Hiền. - Tái bản lần thứ sáu. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2011. - 283tr ; 21cm

Tóm tắt: Tóm tắt lý thuyết và các đề toán, lời giải và hướng dẫn theo đúng thứ tự các chương mục trong cuốn Đại số đại cương

Ký hiệu môn loại: 512.0076/B103T

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035515

 

3/. ĐỖ TRÀ HƯƠNG. Giáo trình hóa keo / Đỗ Trà Hương, Hồ Văn Hài. - H. : Giáo dục, 2012. - 123tr. ; 24cm

ĐTTS ghi: Đại học Thái Nguyên - Trường Đại học Sư Phạm

Tóm tắt: Những khái niệm về hệ keo và đối tượng của hóa keo; Cấu tạo của hạt keo và phương pháp điều chế keo...

Ký hiệu môn loại: 540.7/GI-108T

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002188

 

4/. EINSTEIN, ALBERT. Thuyết tương đối hẹp và rộng : Viết cho đại chúng / Albert Einstein ; Nguyễn Xuân Sanh s.t., chuyển ngữ. - TP. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2014. - XLVI, 287tr : Hình vẽ ; 21cm

Phụ lục: tr. 119-164. - Thư mục: tr. 285-287

Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản của thuyết tương đối hẹp, thuyết tương đối rộng cũng như một vài suy nghĩ về vũ trụ của Albert Einstein

Ký hiệu môn loại: 530.11/TH528T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041679-41680

 

5/. Hóa học hữu cơ. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2012

Tập 3. - 2012. - 391tr.

Tóm tắt: Hợp chất chứa Nitơ; Các hợp chất dị vòng; Hidroxicacbonyl và Gluxit; Amino Axit -Protein; Hợp chất cao phân tử

Ký hiệu môn loại: 547/H401H

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002216

 

6/. LÊ ĐÌNH THÚY. Toán cao cấp cho các nhà kinh tế : Phần 1: Đại số tuyến tính / Lê Đình Thúy. - Tái bản lần thứ ba, có chỉnh lý bổ sung. - H. : Đại học kinh tế quốc dân, 2012. - 307tr. ; 21cm

ĐTTS ghi: Trường Đại học Kinh tế quốc dân

Ký hiệu môn loại: 512/T406C

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035516

 

7/. LÊ TRỌNG VINH. Bài giảng toán cao cấp : Dùng cho sinh viên Trường Cao đẳng nghề Bách Khoa Hà Nội / Lê Trọng Vinh, Ngô Thế Khang. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2012. - 127tr. ; 27cm

Tóm tắt: Cung cấp các khái niệm, tính chất và một số bài tập về đại số, hàm số một biến, tích phân, hàm số nhiều biến, phương trình vi phân, chuỗi.

Ký hiệu môn loại: 515/B103G

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002195

 

8/. LÊ VIẾT HÒA. Lý thuyết biểu diễn nhóm và ứng dụng trong vật lý / Lê Viết Hòa, Lê Đức Ánh. - m. - H. : Đại học sư phạm, 2013. - 158tr. ; 24cm

Tóm tắt: Vật lí lý thuyết. Cơ sở của lí thuyết nhóm, lí thuyết biểu diễn nhóm, biếu diễn của một số nhóm cụ thể

Ký hiệu môn loại: 530.1/L300T

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002234

 

9/. NGUYÊN ĐÌNH HƯNG. Átlát cấu tạo, tính chất gỗ và tre Việt Nam. - H. : Nông nghiệp, 2009

Tập 1/ Nguyên Đình Hưng. - 2009. - 103tr.. - ĐTTS ghi: Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam

Tóm tắt: Đặc điểm cấu tạo, tính chất vật lý, cơ học gỗ và tre là những đặc tính cơ bản...

Ký hiệu môn loại: 575.4/A110L

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002201

 

10/. NGUYỄN KIM ĐÍNH. Phép biến đổi Laplace / Nguyễn Kim Đính. - Tái bản lần thứ ba. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2011. - 142tr. ; 24cm

ĐTTS ghi: Đại học quốc gia Tp. Hồ CHí Minh - Trường đại học Bách khoa

Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về phép biến đổi Laplace, phép biến đổi Laplace

ngược và ứng dụng phép biến đổi Laplace vào phương trình vi phân và vào giải tích mạch điện

Ký hiệu môn loại: 515.72/PH206B

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002191

 

11/. NGUYỄN VĂN LIỄN. Hàm green trong vật lý chất rắn : Bài toán một hạt / Nguyễn Văn Liễn. - H. : Đại học quốc gia Hà Nội, 2003. - 246tr. ; 24cm

ĐTTS ghi: Trung tâm Khoa học tự nhiên và Công nghệ quốc gia. Viện Vật lý

Tóm tắt: Trình bày các khái niệm cơ bản về hàm Green,từ các tính chất toán học đến áp dụng vào các bài toán khác nhau của lí thuyết lượng tử vật rắn, tập trung chủ yếu vào các bài toán một hạt với những mô hình kinh điển

Ký hiệu môn loại: 531/H104G

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002157

 

12/. NGUYỄN VĂN TUẾ. Hóa Lý. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2012

Tập 4: Điện hóa học/ Nguyễn Văn Tuế. - 2012. - 199tr.

Tóm tắt: Các thuyết vầ chất điện li; thuyết Debye, Huckel ; Các hiện tượng bất thuận nghịch trongdung dịch chất điện li ; Các quá trình điện cực cân bằng....

Ký hiệu môn loại: 541/H401L

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002189

 

13/. VŨ ĐĂNG ĐỘ. Hóa học vô cơ. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2012

Tập 1: Các nguyên tố s và p/ Vũ Đăng Độ. - 2012. - 379tr.

Tóm tắt: Nguồn gốc các nguyên tố hóa học ; các nguyên tố trên trái đất ; các nguyên tố S và P, chất Hiđro, nguyên tố nhóm IA, IIA, IIIA, IVA....

Ký hiệu môn loại: 546/H401

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002190

 

14/. VŨ TRỌNG LƯỠNG. Giáo trình phương trình đạo hàm riêng / Vũ Trọng Lưỡng. - H. : Đại học sư phạm, 2013. - 180tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 515/GI-105T

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002215

 

 

Y HỌC

1/. DORFMAN, KELLY. Cái gì đang làm hại con bạn? : Mối liên hệ ẩn giấu giữa đồ ăn thức uống và bệnh của trẻ / Kelly Dorfman ; Khanh Record dịch. - H. : Phụ nữ, 2014. - 311tr. : tranh vẽ, bảng ; 24cm.. - (Tủ sách chăm sóc sức khỏe)

Tên sách tiếng Anh: What's eating your child? : The hidden connections between food and your child's well-being

Tóm tắt: Tập hợp những kĩ năng giúp bạn khám phá những manh mối đằng sau vấn đề sức khoẻ của con bạn và tìm thấy cách phòng tránh, điều trị với dinh dưỡng chính xác - ngay lập tức

Ký hiệu môn loại: 613.2083/C103G

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007331-7332

 

2/. ĐĂNG HÙNG MINH. Bách khoa chế độ dinh dưỡng cho người bệnh tiểu đường / Đăng Hùng Minh. - H. : Thời đại, 2010. - 215tr ; 21cm

Tóm tắt: Những hiểu biết cơ bản về bệnh tiểu đường; Các bài chữa bệnh tiểu đường bằng thực phẩm; Kết hợp tập luyện chữa trị bệnh tiểu đường...

Ký hiệu môn loại: 616.4/B102K

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.0035545-35546

 

3/. ĐINH CÔNG BẢY. Món ăn có ích cho người bệnh viên khớp / Đinh Công Bảy. - H. : Phụ nữ, 2014. - 143tr. ; 24cm.

Tóm tắt: Giới thiệu những món ăn có tác dụng làm lưu thông khí huyết, bổ dưỡng, tăng cường hệ miễn dịch, trừ phong thấp, giúp cơ thể chống viêm, giảm đau, cải thiện chức năng vận động của xương khớp

Ký hiệu môn loại: 616.7/M430Ă

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007335-7336

 

4/. ĐINH CÔNG BẢY. Món ăn có ích cho người bệnh loãng xương / Đinh Công Bảy. - H. : Phụ nữ, 2014. - 133tr. ; 24cm.

Tóm tắt: Giới thiệu những thực phẩm và những món ăn thông dụng, dễ thực hiện, có ích cho xương, phòng chống loãng xương hiệu quả.

Ký hiệu môn loại: 616.7/M430Ă

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007337-7338

 

5/. FRASER, ANDY. Năng lực chữa lành của thiền = The healing power of meditation : Các chuyên gia hàng đầu về Phật giáo, tâm lý học và y học khảo sát những ích lợi của thiền đối với sức khoẻ / Andy

Fraser ; Thái An dịch. - H. ; Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Hồng Đức ; Công ty Văn hoá Văn Lang, 2014. - 311tr. ; 21cm.

Tóm tắt: Nghiên cứu về thiền cùng những lợi ích thiết thực của thiền với sức khoẻ con người và song hành với y học để điều trị nhiều bệnh, giúp con người có cuộc sống an lạc, yêu đời

Ký hiệu môn loại: 615.8/N116L

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041765-41766

 

6/. HÀ GIANG. Bí quyết phòng và chữa bệnh dạ dày / Hà Giang b.s. - In lần thứ 3. - H. : Phụ nữ, 2015. - 211tr. ; 19cm

Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cần thiết về cách phòng ngừa và chữa trị bệnh dạ dày giúp mọi người hiểu hơn về dạ dày của mình, từ đó có biện pháp bảo vệ, duy trì sức khỏe dạ dày của mình và người thân

Ký hiệu môn loại: 616.3/B300Q

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041805-41806

 

7/. LÊ THỊ MAI HOA. Giáo trình dinh dưỡng trẻ em - Tuổi nhà trẻ và mẫu giáo : Dùng cho sinh viên ngành Sư phạm Mầm non / Lê Thị Mai Hoa. - Tái bản lần thứ nhất. - H. : Đại học sư phạm, 2012. - 178tr. ; 24cm

Tóm tắt: Dinh dưỡng tuổi nhà trẻ mẫu giáo. Một số bệnh thường gặp ở trẻ em do dinh dưỡng không hợp lí. Chế độ ăn uống trong trị liệu. Công tác chăm sóc sức khoẻ ban đầu và hướng dẫn thực hành dinh dưỡng ở các trường mầm non

Ký hiệu môn loại: 613.2/GI-108T

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002173

 

8/. MAI LAM. Canh dưỡng sinh cho người bệnh / Mai Lam. - H. : Thời đại, 2011. - 175tr ; 21cm

Tóm tắt: Bí quyết nấu canh cho người bệnh; Các món canh cho từng loại bệnh cụ thể: bệnh về ngũ quan và bệnh hô hấp, bệnh về mật, dạ dày, bệnh về da, bệnh về tinh thần...

Ký hiệu môn loại: 613.2 /C107D

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035508

 

9/. NGUYỄN HỮU THỤY. Rau xanh chữa bệnh / Nguyễn Hữu Thụy. - In lấn thư 6. - H. : Phụ nữ, 2015. - 163tr. : tranh ; 21cm. - (Tủ sách chăm sóc sức khỏe)

Tóm tắt: Giới thiệu cách lựa chọn, sử dụng, chế biến rau xanh thành các món ăn chữa một sốbệnh thông thường như tim mạch, tiểu đường, hen phế quản, viêm thận, đau khớp...Giới thiệu một số loại rau với tính chất dược lý và tác dụng chữa bệnh

Ký hiệu môn loại: 615.8/R111X

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041777-41778

10/. PHẠM THỊ THANH HIỀN. Những bệnh thường gặp trong sản khoa và phụ khoa / Phạm Thị Thanh Hiền. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Y học, 2014. - 102tr ; 21cm

Tóm tắt: Nguyên nhân, chẩn đoán và điều trị một số bệnh lý trong sản, phụ khoa: Sảy thai, sản giật, sốt trong thời kỳ thai nghén...

Ký hiệu môn loại: 618/NH556B

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035526

 

11/. QUÁCH TUẤN VINH. Rối loạn lipid máu - cách nhận biết và phòng chữa / Quách Tuấn Vinh. - H. : Phụ nữ, 2013. - 247tr. ; 24cm. - (Tủ sách chăm sóc sức khỏe)

Tóm tắt: Các kiến thức tổng quan về rối loại lipid máu theo y học hiện đại và y học cổ truyền. Một số vấn đề cần biết trong điều trị, dự phòng rối loạn lipid máu và vữa xơ động mạch. Lối sống, vận động và các liệu pháp tự nhiên với rối loạn lipid máu

Ký hiệu môn loại: 612/R111L

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007314-7315

 

12/. Quản lý điều dưỡng : Dùng cho đào tạo cử nhân điều dưỡng / Lê Văn An, Hồ Duy Bính, Nguyễn Thị Kim Hoa.... - H. : Giáo dục Việt Nam, 2011. - 191tr. ; 27cm

Tóm tắt: Tổ chức ngành điều dưỡng; Các mô hình phân công chăm sóc; Vai trò và nhiệm vụ của điều dưỡng trưởng bệnh viện...

Ký hiệu môn loại: 610.73/QU105L

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002232

 

13/. THÁI HÒA. Canh thuốc phòng, chữa bệnh ung thư / Thái Hòa, Nguyễn Hữu Đảng. - H. : Phụ nữ, 2014. - 178tr. : tranh ; 21cm. - (Tủ sách chăm sóc sức khỏe)

Tóm tắt: Giới thiệu hơn 100 món canh thuốc giúp hỗ trợ điều trị các bênh: ung thư dạ dày, ung thư vú, ung thư tuyến tiền liệt, ung thư phổi, ung thư thận, ung thư buồng trứng, ung thư cổ tử cung, ung thư thực quản, ung thư gan...

Ký hiệu môn loại: 615.8/C107T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041775-41776

 

14/. VŨ MINH TRƯỜNG. Thoái hóa cột sống những điều cần biết để phòng và điều trị / Vũ Minh Trường. - In lần thứ 2. - H. : Phụ nữ, 2015. - 143tr. ; 19cm

Tóm tắt: Quan điểm của y học hiện đại và y học cổ truyền trong chẩn đoán và điều trị bệnh thoái hóa cột sống. Phương pháp vận động, tự xoa bóp trong điều trị và dự phòng bệnh thoái hóa cột sống

Ký hiệu môn loại: 616.7/TH404H

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041779-41780

 

 

KỸ THUẬT

 

 

1/. AKEHASHI DAIJI. Nuôi dạy con kiểu Nhật Bản / Akehashi Daiji ; Minh họa: Ohta Tomoko ; Người dịch: Thu Hằng, Minh Huệ ; Hiệu đính: Song Tâm Quyên. - In lần thứ 3. - H. : Phụ nữ, 2015. - 179tr. : tranh màu ; 21cm. - (Bí quyết hạnh phúc khi nuôi dạy trẻ)

Tóm tắt: Giới thiệu những bí quyết nuôi dạy con kiểu Nhật Bản giúp trẻ trở nên thông minh và hạnh phúc

Ký hiệu môn loại: 649/N415D

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041675

 

2/. Bài tập kế toán quản trị / La Xuân Đào chủ biên, Nguyễn Hoàng Diệu Hiền, Phạm Thị Huyền Quyên.... - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2014. - 258tr. ; 24cm

ĐTTS ghi: Đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh - Trường Đại học kinh tế - Luật khoa kế toán - Kiểm toán

Tóm tắt: Tổng quan về kế toán quản trị, phân loại chi phí, phương pháp tính chi phí theo công việc, theo qui trình sản xuất. Mối quan hệ chi phí - khối lượng - lợi nhuận, lập dự toán, biến động chi phí... có kèm theo các bài tập, câu hỏi tình huống, đáp án trắc nghiệm

Ký hiệu môn loại: 658.15/B103T

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002186

3/. 365 món ngon gia đình. - H. : Phụ nữ, 2015. - 387tr. : ảnh ; 24cm. - (Tủ sách Nữ công gia chánh)

ĐTTS ghi: Trung tâm hướng dẫn nấu ăn Ezcooking class

Tóm tắt: Giới thiệu cách thức chế biến, nấu nướng 365 món ăn trong gia đình

Ký hiệu môn loại: 641.8/B100T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007324-7325

 

4/. BỘ XÂY DỰNG. Hướng dẫn xây dựng phòng chống thiên tai. - H. : Xây dựng, 2014. - 151tr. ; 27cm

Tóm tắt: Các hướng dẫn kỹ thuật bao gồm các loại hình thiên tai như: bão tố, lũ lụt, động đất và các biện pháp công trình như quy hoạch phòng chống lũ lụt và triều cường, thiết kế nhà và công trình phòng chống bão và dộng đất, thiết kế các công trình thủy lợi phòng chống thiên tai và sửa chữa công trình sau thiên tai

Ký hiệu môn loại: 624.1/H561D

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002221-2223

 

5/. Chế độ kế toán doanh nghiệp. - H. : Lao động, 2011

Quyển I: Hệ thống tài khoản kế toán. - 2011. - 562tr.

Tóm tắt: Danh mục hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp; giải thích nội dung, kết cấu và phương pháp ghi chép tài khoản kế toán

Ký hiệu môn loại: 657.1/CH250Đ

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002218-2219

 

6/. Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa : (Ban hành theo Quyết định: Số 48/2006/QĐ -BTC ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, được sửa đổi, bổ sung theo thông tư số 161/2007/TT – BTC ngày 31 tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài chính(. - H. : Lao động, 2011. - 667tr. ; 24cm. - (Hệ thống kế toán Việt Nam)

Tóm tắt: Quy định chung, các danh mục, biểu mẫu, nội dung và phương pháp làm nghiệp vụ kế toán

Ký hiệu môn loại: 657/CH250Đ

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002140-2141

 

7/. HARBOUR, JEREMY. Khởi nghiệp ngay! : Dành cho những ai khát khao trở thành chủ doanh nghiệp / Jeremy Harbour, Nguyễn Tư Thắng dịch. - Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hoá, 2014. - 214tr. ; 21cm.

Tóm tắt: Câu chuyện của tác giả về quá trình và khởi nghiệp và những kinh nghiệm, những bài học để trở thành một chủ doanh nghiệp

Ký hiệu môn loại: 650.1/KH462N

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041841-41842

8/. HIỆP HÒA. Những cấm kị trong gia cư hiện đại / Hiệp Hòa; Đỗ Quyên dịch. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2003. - 206tr ; 19cm

Tóm tắt: Những điều kiêng kỵ khi mua và xây nhà: khảo sát thực địa, mối quan hệ giữa tướng nhà và tướng người; Những điều kiêng kị trong trang trí nội thất...

Ký hiệu môn loại: 640/NH556C

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035519

 

9/. KHÁNH NGỌC. 100 bí quyết nuôi dạy con trai thành công / Khánh Ngọc b.s. - In lần thứ 3. - H. : Phụ nữ, 2014. - 295tr. : tranh ; 24cm. - (Tủ sách nuôi dạy con. Quy tắc vàng nuôi dạy con)

Tóm tắt: Giới thiệu những bí quyết giúp các bậc cha mẹ cách chăm sóc, nuôi nấng, giáo dục và hành xử với con trai mình phù hợp giúp con trai phát triển lành mạnh, khoẻ khoắn cả về thể chất lẫn tinh thần

Ký hiệu môn loại: 649/M458T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007311

 

10/. KHÁNH NGỌC. 100 bí quyết nuôi dạy con gái thành công : Quy tắc vàng nuôi dạy con / Khánh Ngọc b.s.. - In lần thứ ba. - H. : Phụ nữ, 2014. - 283tr. ; 24cm. - (Tủ sách nuôi dạy con)

Tóm tắt: Giới thiệu quá trình phát triển mang đặc trưng riêng của con gái về tâm sinh lý giúp các bậc cha mẹ cách chăm sóc, nuôi nấng, giáo dục và hành xử với con gái mình phù hợp, khoa học; giúp con gái phát triển lành mạnh, khoẻ khoắn cả về thể chất lẫn tinh thần, trở thành một người phụ nữ thành công và hạnh phúc trong tương lai

Ký hiệu môn loại: 649/M458T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007316-7317

 

11/. Làm thế nào để trở thành người tài giỏi kiếm tiền / Mênh Mông. - H. : Văn hóa thông tin, 2015. - 260tr. ; 21cm.

Ký hiệu môn loại: 650.1/L104T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041731-41732

 

12/. LÊ ANH CƯỜNG. 37 tình huống quản lý nhân sự điển hình trong doanh

nghiệp / Lê Anh Cường, Nguyễn Kim Chi bs.. - H. : Lao động xã hội, 2005. - 158tr ; 21cm. - (Tủ sách nhà quản lý)

Tóm tắt: Giới thiệu 37 tình huống quản lí nhân sự điển hình trong doanh nhiệp: "chiến lược con người" trong kinh doanh, vạch chiến lược thu hút nhân viên thành công, tuyển dụng và thuê những nhân viên giỏi... Bí quyết đào tạo nhân viên hiệu quả

Ký hiệu môn loại: 658/B100B

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035524

 

13/. LƯU BÁ THUẬN. Máy làm đất và cơ giới hóa công tác đất / Lưu Bá Thuận. - H. : Xây dựng, 2014. - 505tr. ; 27cm

Tóm tắt: Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc các phần như: Máy đào đất và cơ giới hóa công tác đào đất ; Máy đào chuyển đất và cơ giới hóa công tác đào chuyển đất, san lấp đất và làm tatuy ; Máy đào đất và cơ giới hóa công tác đầm nén đất....

Ký hiệu môn loại: 681/M112L

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002192-2194

 

14/. NGUYỄN HOÀNG LINH. Nhà quản lý anh là ai? / Nguyễn Hoàng Linh. - H. : Tri thức, 2008. - 274tr ; 21cm

Tóm tắt: Tập hợp các bài viết muôn vẻ về các nhà doanh nghiệp, nhà quản lí trên nhiều lĩnh vực khác nhau; Về con đường đến với sự nghiệp cùng những kinh nghiệm quản lí của họ dẫn tới sự thành công

Ký hiệu môn loại: 658/NH100Q

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035522

 

15/. NGUYỄN HỒNG VÂN. Bài tập máy nâng chuyển / Nguyễn Hồng Vân. - Tái bản lần thứ hai. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học quốc gia, 2012. - 137tr. ; 24cm

ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh Trường Đại học Bách khoa

Tóm tắt: Cơ sở lý thuyết, các công thức tính toán, các bài tập và các ví dụ tính toán các thông số máy, tính toán động lực và tính bền các chi tiết dẫn động của các loại máy nâng chuyển

Ký hiệu môn loại: 621.8076/B103T

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002168

 

16/. NGUYỄN NGỌC HUỆ. Hướng dẫn giải bài tập và đồ án kết cấu công trình / Nguyễn Ngọc Huệ, Nguyễn Hải Hưng. - H. : Xây dựng, 2014. - 188tr ; 27cm

Tóm tắt: Hệ thống, tóm tắt lý thuyết của bê tông cốt thép, thép, gỗ; cách tính toán cốt thép cho từng loại cấu kiện với các dạng cơ bản.

Ký hiệu môn loại: 624.1/H561D

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002226

 

17/. NGUYỄN QUANG VIÊN. Kết cấu thép nhà dân dụng và công nghiệp / Nguyễn Quang Viên chủ biên ; Phạm Văn Tư, Hoàng Văn Quang. - In lần thứ hai. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 2013. - 238tr. ; 27cm

Tóm tắt: Trình bày một số kiến thức cơ bản về kết cấu thép nhà công nghiệp một tầng, nhà nhịp lớn và nhà cao tầng

Ký hiệu môn loại: 693/K258C

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002177

 

18/. NGUYỄN QUỐC CẨN. Giáo trình nguyên lý kế toán / Nguyễn Quốc Cẩn, Nguyễn Thị Lan Anh ch.b; Trần Thị Dung. - Tái bản lần 2. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2014. - 186tr. ; 24cm

Tóm tắt: Những vấn đề cơ bản về hạch toán kế toán; Phương pháp chứng từ kế toán; Phương pháp tính giá; Phương pháp tài khoản kế toán; Hạch toán kế toán các quá trình kinh doanh chủ yếu...

Ký hiệu môn loại: 657/GI-108T

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002224

 

19/. NGUYỄN THỊ HOA. Trẻ biếng ăn : Bí quyết giúp trẻ vượt qua! : Các thực đơn dinh dưỡng dễ chế biến / Nguyễn Thị Hoa. - H. : Phụ nữ, 2014. - 133tr. ; 24cm

Tóm tắt: Tìm hiểu chế độ ăn theo lứa tuổi của trẻ, nguyên tắc ăn uống chung để phòng và chữa biếng ăn; giới thiệu thực đơn mẫu dành cho trẻ biếng ăn

Ký hiệu môn loại: 641.4/TR200B

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007312-7313

 

20/. NGUYỄN TUẤN LINH. Giáo trình chi tiết máy / Nguyễn Tuấn Linh. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2014. - 199tr. ; 24cm

ĐTTS ghi: Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Tóm tắt: Một số khái niệm về chi tiết máy. Cơ sở thiết kế máy và chi tiết máy, các chi tiết máy ghép. Trình bày về truyền động: đai, xích, bánh ma sát, bánh răng, trục, vít, đai ốc. Khái niệm,lý thuyết về trục, khớp nối, lò xo

Ký hiệu môn loại: 621.8/GI108T

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002160

 

21/. NGUYỄN VĂN THIỆN. Giáo trình công nghệ chế tạo máy 1 / Nguyễn Văn Thiện. - Tái bản lần thứ nhất. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2014. - 13tr. ; 24cm

ĐTTS ghi: Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Tóm tắt: Các khái niệm cơ bản về quá trình sản xuất, quy trình công nghệ chế tạo máy. Kỹ thuật gia công, độ chính xác gia công, các phương pháp gia công, chuẩn bị phôi, các phương pháp gia công cắt gọt...

Ký hiệu môn loại: 621.8/GI-108T

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002181

 

22/. NGUYỄN VĂN VINH. Giáo trình kỹ thuật số / Nguyễn Văn Vinh chủ biên, Nguyễn Thu Hà, Phạm Văn Hùng. - Tái bản lần thứ nhất. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2014. - 207tr. ; 24cm

Tóm tắt: Giới thiệu cơ sở đại số logic và kiến thức cơ bản về một số mạch điện như: mạch điện cổng logic, mạch logic tổ hợp, mạch lật, mạch dãy, mạch tạo xung dùng các phần tử logic, chuyển đổi số - tương tự và chuyển đổi tương tự - số

Ký hiệu môn loại: 621.39/GI-108T

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002175

 

23/. NGUYỄN VIẾT TRUNG. Ví dụ tính toán mố trụ cầu : Theo tiêu chuẩn thiết kế cầu 22TCN 272 - 05  / Nguyễn Viết Trung. - In lần thứ 5. - H. : Giao thông vận tải, 2013. - 172tr. ; 27cm

Tóm tắt: Các ví dụ tính toán trụ cầu và mố cầu: tính toán trụ móng nông trên nền đá, tính toán trụ thân tường trên móng cọc đóng...

Ký hiệu môn loại: 624.2/V300D

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002225

 

24/. PHẠM NGỌC TÂN. Giáo trình địa kỹ thuật / Phạm Ngọc Tân c.b., Nguyễn Thanh Danh. - H. : Xây dựng, 2014. - 185tr. ; 27cm

Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về địa kỹ thuật: đất đá xây dựng, tính chất vật lý của đất, ứng suất trong đất, biến dạng của nền, cường độ và ổn định nền, khảo sát địa chất công trìn

Ký hiệu môn loại: 624.1+GI108T

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002170

 

25/. PHẠM VĂN MINH. Giáo trình mạnh điện 2 / Phạm Văn Minh chủ biên, Nguyễn Bá Khá. - Tái bản lần thứ nhất. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2014. - 179tr. ; 24cm

ĐTTS ghi: Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Tóm tắt: Những khái niệm cơ bản quá trình quá độ trong mạch điện tuyến tính; bằng phương pháp tích phân kinh điển, toán tử Laplace; mạch điện phi tuyến...

Ký hiệu môn loại: 621.319/GI-108T

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002198

 

26/. PHƯƠNG NGHI. Thực đơn mỗi ngày : Đơn giản - đẽ thực hiện - bổ sung / Phương Nghi. - In lần thứ 2. - H. : Phụ nữ, 2015. - 135tr. ; 21cm. - (Ăn gì tối nay?)

Tóm tắt: Giới thiệu những món ăn hàng ngày nhanh, gon, đơn giản và đảm bảo dinh dưỡng

Ký hiệu môn loại: 641.8/TH552Đ

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041799-41800

 

27/. PHƯƠNG NGHI. Thực đơn mỗi ngày : Đơn giản - dễ thực hiện - bổ dưỡng / Phương Nghi. - In lần thứ 2. - H. : Phụ nữ, 2015. - 135tr. : ảnh ; 21cm. - (Ăn gì hôm nay?)

Tóm tắt: Giới thiệu những món ăn hàng ngày nhanh, gọn, nhẹ và đảm bảo dinh dưỡng

Ký hiệu môn loại: 641.8/TH552Đ

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041801-41802

 

28/. SONG GIAO. Canh ngon ngày thường và ngày lễ / Song Giao. - In lần thứ 2. - H. : Phụ nữ, 2015. - 88tr. : ảnh ; 20cm. - (Tủ sách Nữ công gia chánh)

Tóm tắt: Giới thiệu các món canh ngon miệng, bổ dưỡng, hợp khẩu vị, có tác dụng kích thích nhu cầu ăn uống của mọi thành viên trong gia đình

Ký hiệu môn loại: 641.8/C107N

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041677

 

29/. Sổ tay công nghệ chế tạo máy. - H. : Khoa học và kỹ thật, 2012

Tập 2. - 2012. - 525tr.

Tóm tắt: Những kiến thức tính toán chế độ cắt, bảng tra chế độ cắt. Gia công các bề mặt bằng biến dạng dẻo. Gia công các chi tiết cơ khí trên máy NC, CNC và sử dụng rôbốt công nghiệp trong hệ thống gia công linh hoạt. Đồ gá trên máy công cụ

Ký hiệu môn loại: 621.8/S-450T

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002179

 

30/. THẨM CHÍ XUNG. 10 phẩm chất quyết định sự thành công của tuổi trẻ : Những câu chuyện làm người cảm động / Thẩm chí Xung, Đào Quốc Lương ; Bích Diệp dịch. - H. : Phụ nữ, 2012. - 287tr. ; 21cm

Tóm tắt: Một số phẩm chất giúp các bạn trẻ thành công trong cuộc sống: sự thành thật, lương thiện, tinh thần trách nhiệm, sự chăm chỉ, lòng dũng cảm, kiên trì, sự chân thành, lòng hiếu thuận, sự kiềm chế, trí tuệ

Ký hiệu môn loại: 650.1/M558P

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041719-41720

 

31/. TRẦN HỮU QUẾ. Bài tập kỹ thuật cơ khí. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2012. ­323tr. ; 24cm

Tóm tắt: Giới thiệu các bài tập vẽ kĩ thuật cơ khí như: Vẽ hình học, hình chiếu vuông góc, vẽ hình chiếu thứ ba, hình cắt và mặt cắt, hình chiếu trục đo, biểu diễn vật thể, vẽ ba chiều, nối ghép bằng ren và bu lông.

Ký hiệu môn loại: 621.8076/B103T

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002182

32/. TRẦN HỮU QUẾ. Giáo trình vẽ kỹ thuật : Sách dùng cho các trường đào tạo hệ Trung cấp chuyên nghiệp / Trần Hữu Quế, Nguyễn Văn Tuấn. - Tái bản lần thứ năm. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2014. - 223tr. ; 24cm

ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo

Tóm tắt: Giới thiệu các kiến thức chung, cơ bản về môn vẽ kĩ thuật như dụng cụ vẽ và cách sử dụng, những tiêu chuẩn về trình bày bản vẽ kĩ thuật, vẽ hình học, hình chiếu vuông góc, hình chiếu trục đo...

Ký hiệu môn loại: 604.2/GI-108T

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002196

 

33/. TRẦN THỊ DUNG. Giáo trình kế toán tài chính / Trần Thị Dung, Nguyễn Thị Hồng Nga. - Tái bản lần thứ nhất. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2014. - 563tr. ; 24cm

Tóm tắt: Những vấn đề cơ bản về kế toán tài chính trong doanh nghiệp; Kế toán vốn bằng tiền và đầu tư tài chính ngắn hạn; kế toán các khoản phải thu, ứng và trả trước...

Ký hiệu môn loại: 657/GI-108T

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002227

 

34/. TRẦN TUẤN MINH. Giáo trình cơ sở thiết kế cấu tạo công trình ngầm / Trần Tuấn Minh. - H. : Xây dựng, 2014. - 171tr ; 27cm

Tóm tắt: Trình bày khái niệm chung về công trình ngầm, thiết kế cấu tạo công trình ngầm trong mỏ, thiết kế hầm ngầm, các công trình ngầm giao thông, đường hầm ô tô, hệ thống tầu điện ngầm, các công trình thủy công thuỷ lợi, các công trình ngầm đặc biệt

Ký hiệu môn loại: 624.1/GI-108TR

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002171

 

35/. TRỊNH XUÂN LAI. Sổ tay khảo sát - thiết kế - quản lý - vận hành các hệ thống cấp nước nông thôn / Trịnh Xuân Lai. - H. : Xây dựng, 2014. - 111tr. ; 27cm

Tóm tắt: Giới thiệu các công trình của hệ thống cấp nước và mục đích, yêu cầu, nhiệm vụ của người quản lý vận hành; xác định quy mô công suất của hệ thống, khảo sát và lựa chọn nguồn nước, lựa chọn vị trí công trình thu, khu xử lý và các tuyến ống chính; công trình thu nước và trạm bơm nước thô, mạng lưới phân phối, xử lí, sát trùng nước...

Ký hiệu môn loại: 628.1/S-450T

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002178

 

36/. TRỊNH XUÂN LAI. Sổ tay khảo sát thiết kế quản lý vận hành cấp nước nông thôn / Trịnh Xuân Lai. - H. : Xây dựng, 2014. - 112tr. ; 27cm

Tóm tắt: Giới thiệu các công trình của hệ thống cấp nước ở nông thôn, mục đích, yêu cầu và nhiệm vụ của người quản lý vận hành. Khảo sát, thiết kế, kỹ thuật, xây dựng công trình cấp nước. Yêu cầu cấp nước an toàn và quản lý tài chính.

Ký hiệu môn loại: 628.1/S450T

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002166-2167

 

37/. VĂN CHÂU. Món ăn Việt Nam = Vietnamese cuisine : Song ngữ Việt Anh - Vietnamese - English / Văn Châu ; Trịnh Hồng Hạnh dịch. - In lần thứ 3. - H. : Phụ nữ, 2014. - 79tr. ; 24cm.

Tóm tắt: Giới thiệu các món ăn: phở bò chín, phở gà, bún chả, bún ốc, bún thang...

Ký hiệu môn loại: 642/M430Ă

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007333-7334

 

38/. VŨ HÙNG. Kĩ năng ứng xử đẹp ở mọi lúc, mọi nơi : Dành cho tuổi teen / Vũ Hùng. - H. : Phụ nữ, 2015. - 227tr. ; 21cm.. - (Tủ sách tâm lý kỹ năng sống)

Tóm tắt: Rèn luyện lễ nghĩa cá nhân, ứng xử văn minh trong cuộc sống và trong trường học, ứng xử giao tiếp ngoài xã hội, nơi công cộng, giá trị bản thân được xây dựng

Ký hiệu môn loại: 646.7/K300N

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041823-41824

 

 

KỸ THUẬT NÔNG NGHIỆP

 

 

1/. ĐINH VĂN BÌNH. Giáo trình chăn nuôi dê và thỏ : Dùng cho sinh viên các trường đại học nông nghiệp / Đinh Văn Bình, Nguyễn Xuân Trạch, Nguyễn Thị Tú. - H. : Nông nghiệp, 2007. - 143tr. ; 27cm

Tóm tắt: Khái quát về chăn nuôi dê và thỏ. Kỹ thuật chăn nuôi, chọn giống, chế độ dinh dưỡng, chuồng trại chăn nuôi dê và thỏ.

Ký hiệu môn loại: 636.3

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002169

 

2/. THÁI HÀ. Kỹ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc dê / Thái Hà, Đặng Mai. - H. : Hồng Đức, 2011. - 87tr ; 19cm

ĐTTS ghi: Bạn của nhà nông

Tóm tắt: Đặc tính sinh lý, kỹ thuật nhân giống, tiêu chuẩn hóa thức ăn , giải pháp chăn nuôi, cách phòng tránh và điều trị bệnh cho loài dê

Ký hiệu môn loại: 636.3/B105C

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.0035547-35548

 

3/. THÁI HÀ. Kỹ thuật nuôi và chăm sóc ếch trâu / Thái Hà, Đặng Mai. - H. : Hồng Đức, 2011. - 135tr ; 21cm

Bạn của nhà nông

Tóm tắt: Nghề nuôi ếch trâu; đặc tính sinh vật học, nhu cầu về điều kiện sinh thái, đặc điểm sinh sản... của ếch trâu.

Ký hiệu môn loại: 639.3/K600T

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035491-35492

 

4/. THÁI HÀ. Kỹ thuật nuôi và chăm sóc chim / Thái Hà, Đặng Mai. - H. : Hồng Đức, 2011. - 95tr ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 636.6/K600T

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035537-35538

 

5/. THÁI HÀ. Kỹ thuật trồng lan nhiệt đới / Thái Hà. - H. : Văn hóa thông tin, 2011. - 199tr ; 19cm

ĐTTS ghi: Nghệ thuật trồng hoa và cây cảnh bonsai

Tóm tắt: Cung cấp và mở rộng kiến thức về các loài hoa trong họ Lan nhiệt đới, từ giống cây đến cách chăm sóc, phòng và trị bệnh cho cây hoa lan

Ký hiệu môn loại: 635.9/K600T

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035531-35532

 

6/. THÁI HÀ. Kỹ thuật trồng và chăm sóc khoai lang / Thái Hà, Đặng Mai. - H. : Hồng Đức, 2011. - 95tr; 19cm

ĐTTS ghi: Bạn của nhà nông

Tóm tắt: Các giống khoai lang ở Việt Nam; Kỹ thuật trồng khoai lang Nhật, khoai lang vụ Đông; phòng trừ sâu bệnh hại trên cây khoai...

Ký hiệu môn loại: 633.6/K600T

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035533-35534

 

7/. THÁI HÀ. Kỹ thuật trồng và chăm sóc dưa hấu / Thái Hà, Đặng Mai. - H. : Hồng Đức, 2011. - 103tr. ; 19cm

ĐTTS ghi: Bạn của nhà nông

Tóm tắt: Giới thiệu các giống dưa hấu ở Việt Nam; Kỹ thuật trồng và phòng trừ sâu bệnh trên cây dưa hấu

Ký hiệu môn loại: 634/K600T

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035535-35536

 

8/. THÁI HÀ. Kỹ thuật trồng và chăm sóc dứa / Thái Hà, Đặng Mai. - H. : Hồng Đức, 2011. - 87tr ; 19cm

Tóm tắt: Đặc điểm hình thái, kỹ thuật trồng và chăm sóc cây dứa; Phòng trừ sâu bệnh hại cây dứa; Bảo quản và chế biến dứa

Ký hiệu môn loại: 634/K600T

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.0035541-35542

 

9/. THÁI HÀ. Kỹ thuật trồng và chăm sóc bưởi. - H. : Hồng Đức, 2011. - 95tr ; 19cm

ĐTTS ghi: Bạn của nhà nông

Tóm tắt: Kỹ thuật, quy trình trồng bưởi, bưởi da xanh, bưởi năm roi, bưởi diễn, bưởi đoan hùng

Ký hiệu môn loại: 634/K600T

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035539-35540

 

10/. THÁI HÀ. Kỹ thuật trồng xương rồng / Thái Hà. - H. : Văn hóa thông tin, 2011. - 199tr ; 24cm

ĐTTS ghi: Kỹ thuật trồng hoa và cây cảnh Bonsai

Tóm tắt: Đặc tính sinh trưởng, môi trường sống thích hợp, điều kiện chăm sóc, yêu cầu về đất trồng, nước tưới, phân bón, dưỡng chất cũng như cách nhân giống, trưng bày từng loại xương rồng trong từng không gian phù hợp...

Ký hiệu môn loại: 635.9/K600T

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002228

 

11/. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI. Danh mục chương trình đào tạo thạc sĩ. - H. : HàNội, 2012. - 128tr. ; 30cm

Tóm tắt: Giới thiệu về trường đại học Nông nghiệp Hà Nội. Giới thiệu chương trình của cá c chuyên ngành đào tạo thạc sĩ của trường đại học Nông nghiệp Hà Nội. Thông tin về các học phần được giảng dạy tại trường

Ký hiệu môn loại: 630.7/D107M

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002172

 

 

NGHỆ THUẬT

 

 

1/. CẨM VÂN. Kỹ thuật làm hoa giả : 40 mẫu hoa thông dụng / Cẩm Vân. - In lần thứ 2. - H. : Phụ nữ, 2014. - 159tr. : Ảnh ; 26cm.

Tóm tắt: Giới thiệu nguyên liệu, dụng cụ và cách thực hiện làm 40 mẫu hoa được sắp xếp theo từng nhóm: hoa thông thường, hoa nhiều cánh, hoa chùm, hoa lan...

Ký hiệu môn loại: 745.594/K600K

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007320-7321

2/. LÊ MAI KHOA. Xây nhà và phong thủy trang trí nội thất / Lê Mai Khoa, Trung Quân. - H. : Lao động, 2009. - 196tr

Tóm tắt: Những vấn đề sơ lược về phong thủy: nạp âm ngũ hành, quái số và 8 hướng, bản cát hung 24 phương vị; Nội thất; Những điều cấm kỵ trong phong thủy: Cung bát quái, cung quý nhân phù trợ...

Ký hiệu môn loại: 747/X126N

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035518

 

3/. TẠ QUANG ĐÔNG. Một số hình thức kỹ thuật cơ bản của nghệ thuật chơi đàn Piano / Tạ Quang Đông. - H. : Âm nhạc, 2013. - 98tr ; 21cm

Tóm tắt: Con đường phát triển của nghệ thuật chơi đàn piano; Các vấn đề kỹ thuật khi chơi các quãng: các nốt láy, sử dụng pedal, các vấn đê của tay trái...

Ký hiệu môn loại: 786.2/M458S

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035505

 

4/. TRẦN LÂM BIỀN. Diễn biến kiến trúc truyền thống Việt vùng châu thổ sông Hồng / Trần Lâm Biền chủ biên. - H. : Văn hóa thông tin, 2012. - 316tr. ; 24cm

ĐTTS ghi: Viện bảo tồn di tích

Tóm tắt: Một số yếu tố cơ bản ảnh hưởng đến kiến trúc truyền thống Việt; diễn biến loại hình di tích kiến trúc hiện còn qua các thời kỳ, sự phân bố của di tích kiến trúc, sự phát triển của các kiến trúc qua các loại hình; tổ chức không gian, kết cấu và chạm khắc trên kiến trúc qua các thời

Ký hiệu môn loại: 720.597/D305B

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002208

 

5/. TRỊNH CHÍ TRUNG. Cờ vua cho mọi người / Trịnh Chí Trung. - H. : Thể dục thể thao, 2014. - 152tr ; 19cm

Tóm tắt: Những hiểu biết cơ bản về môn cờ vua; Hướng dẫn cách chơi cờ vua: nước đi, giá trị các quân cờ, cách ăn quân trong cờ vua...

Ký hiệu môn loại: 794.1/C460V

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035501

 

6/. VĂN THÁI. Những bài tập hoàn thiện kỹ thuật bơi / Văn Thái. - H. : Thể dục thể thao, 2014. - 191tr ; 19cm

Tóm tắt: Những phương pháp tập luyện phát triển thể lực cho vận động viên bơi; Những bài tập nâng cao và hoàn thiện kỹ thuật cho vận động viên bơi...

Ký hiệu môn loại: 797.20076/NH556B

Kho Luân Chuyển: DPVN.035510

 

 

NGHIÊN CỨU VĂN HỌC

 

1/. CERCAS, JAVIER. Tốc độ ánh sáng / Javier Cercas. - H. : Thế giới, 2009. - 317tr ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 863/T451Đ

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035509

 

2/. CHILDS, TERA LYNN. Chỉ có kẻ ngốc mới chọn tình yêu = Fins are forever / Tera Lynn Childs ; Nguyễn Viết Linh dịch. - H. : Phụ nữ, 2013. - 334tr. ; 21cm.. - (Văn học teens)

Ký hiệu môn loại: 813/CH300N

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041709-41710

 

3/. CHU VĂN MƯỜI. Vùng biển không yên tĩnh : Tiểu thuyết / Chu Văn Mười. - H. : Thanh niên, 2014. - 278tr. ; 21cm. - (Chủ quyền biển đảo là thiêng liêng và bất khả xâm phạm)

Ký hiệu môn loại: 895.9223/V513B

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038549

 

4/. DICKER, JOEL. Sự thật về vụ án Harry Quebert hay chuyện nàng Nola : Tiểu thuyết / Joel Dicker ; La Phương Thủy dịch. - In lần thứ 2. - H. : Phụ nữ, 2015. - 703tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 843/S550T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007328-7329

 

5/. DILI. Gã tây kia sao lấy được vợ Việt / Dili. - H. : Phụ nữ, 2015. - 231tr. : Tranh vẽ ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 895.9228408/G100T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041685-41686

 

6/. DOSTOIEVSKI, F.M.. F.M. Dostoievski. - Moskva : Lokid Premium, 2013

Tập 6: Những kẻ tủi nhục/ Dostoievski, F.M.. - 2013. - 339tr

Ký hiệu môn loại: 891.7/D400S

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002230

 

7/. DOSTOIEVSKI, F.M.. F.M. Dostoievski. - Moskva : Lokid Premium, 2013

Tập 5: Làng Stepantsikovo và cư dân/ Dostoievski, F.M.. - 2013. - 469tr.

Ký hiệu môn loại: 891.7/D400S

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002229

 

8/. DRAANEN, WENDELIN VAN. Bên kia đường có đứa dở hơi : Tiểu thuyết hài lãng mạn dành cho tuổi teen / Wendelin Van Draanen ; Ngô Hà Thu dịch. - In lần thứ 6. - H. : Phụ nữ, 2015

Ký hiệu môn loại: 813/B254K

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041727-41728

 

9/. ĐẶNG THIÊN SƠN. Maí nhà bình yên : Nhiều tác giả / Đặng Thiên Sơn tuyển chọn ; Châu Thành An, Nhiên An, Mộc Anh.... - H. : Văn học, 2015. - 213tr. ; 21cm.

Ký hiệu môn loại: 895.922840808/M103N

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041753-41754

 

10/. Đất liền thương nhớ đảo xa / Hoàng Văn Quân, Mai Thanh Hải, Đỗ Huệ... ; Tuyển chọn: Lam Hồng.... - H. : Văn học, 2014. - 211tr. ; 21cm. - (Chủ quyền biển đảo là thiêng liêng và bất khả xâm phạm)

Tóm tắt: Tuyển các bức thư của người lính biển và những bức thư từ đất liền gửi ra biển đảo

Ký hiệu môn loại: 895.9226/Đ124L

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038537

 

11/. Điện Biên Phủ : Tuyển tập hồi ký (trong nước) / Đinh Xuân Dũng chủ biên, Hữu Mai, Phạm Hồng Cư..... - H. : Chính trị quốc gia, 2004. - 1053tr. ; 24cm

ĐTTS ghi: 50 năm chiến thắng Điện Biên Phủ

Tóm tắt: Gồm những hồi ký của các tướng lĩnh, cán bộ, chiến sĩ từng tham gia chiến đấu trên chiến trường Điện Biên Phủ. Tái hiện lại toàn cảnh chiến dịch Điện Biên Phủ.

Ký hiệu môn loại: 895.922803/Đ305B

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002203

 

12/. ĐOÀN LƯ. Những giấc mơ thời thơ ấu : Tập truyện thanh thiếu niên / Đoàn Lư. - H. : Thanh niên, 2015. - 198tr. ; 21cm.

Ký hiệu môn loại: 895.92234/NH556G

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041755-41756

 

13/. ĐOÀN TỬ HUYẾN. Các nhà văn Thụy Điển giải Noel : Tiểu sử. Lời tuyên dương và Diễn từ. Tác phẩm / Đoàn Tử Huyến c.b.,Nguyễn Hoàng Diệu Thủy. - H. : Lao động, 2009. - 2010 ; 24cm. - (Tủ sách Nobel)

Tóm tắt: Giới thiệu về văn học Thụy Điển, các nhà văn, các tác phẩm đạt giải Nobel văn học.

Ký hiệu môn loại: 839.7/C113N

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002161

14/. ĐỖ LAI THÚY. Hé gương cho người đọc / Đỗ Lai Thúy. - H. : Phụ nữ, 2015. - 321tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 895.92209/H200G

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041737-41738

 

15/. GEHRMAN, JODY. Cô nàng giả trai / Jody Gehrman. - H. : Phụ nữ, 2014. - 370tr. ; 21cm.

Dịch từ nguyên bản tiếng Anh: Babe in boyland

Ký hiệu môn loại: 813/C450N

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041843-41844

 

16/. GIANG HÀ VỴ. Thập đạo tướng quân Lê Hoàn : Truyện lịch sử / Giang Hà Vỵ, Viết Linh. - H. : Thanh niên, 2004. - 267tr ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 895.92234/TH123Đ

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035500

 

17/. HÀN THẾ DŨNG. Tướng râu kẽm : Tiểu thuyết / Hàn Thế Dũng. - Tái bản. - H. : Công an nhân dân, 2015. - 383tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 895.92234/T561R

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041697-41698

 

18/. HOÀNG VIỆT HẰNG. Trăng vàng ngồi vớt trăng vàng : Thơ / Hoàng VIệt Hằng. - H. : Phụ nữ, 2015. - 131tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 895.92214/TR116V

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041807-41808

 

19/. HOFFMAN, ALICE. Những người nuôi giữ bồ câu : Tiểu thuyết / Alice hoffman ; Lê Đình Chi. - H. : Phụ nữ, 2014. - 650tr. ; 24cm.

Ký hiệu môn loại: 813/NH556N

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007339-7340

 

20/. IBRAGIMOV, KANTA. Cuộc chiến đi qua : Tiểu thuyết / Ibragimov, Kanta; Đào Minh Hiệp dịch. - Moskva : Lokid Premium, 2013. - 661tr. ; 25cm

Ký hiệu môn loại: 891.7/C514C

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002155

 

21/. KHIẾU QUANG BẢO. Những tiếng vỗ cánh : Tập bút kí / Khiếu Quang Bảo. - H. : Lao động, 2015. - 279tr. ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 895.922803/NH556T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041803-41804

22/. KIỀU BÍCH HẬU. Quán chuột : Tập truyện ngắn / Kiều Bích Hậu. - H. : Phụ nữ, 2015. - 190tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 895.92234/Qu105C

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041739-41740

 

23/. LARSSON, STIEG. Cô gái có hình xăm rồng : Tiểu thuyết / Stieg Larsson. - In lần thứ ba. - H. : Phụ nữ, 2014. - 550tr. ; 23cm.

Ký hiệu môn loại: 839.73/C450.G

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041699-41700

 

24/. LÂM ĐỊCH NHI. Xuân sắc như thế. - H. : Phụ nữ, 2015

T.1: Xuân sắc như thế/ Lâm Địch Nhi. - 2015. - 551tr.

Ký hiệu môn loại: 895.1/X502S

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007341-7342

 

25/. LÂM ĐỊCH NHI. Xuân sắc như thế. - H. : Phụ nữ, 2015

T.2: Xuân sắc như thế/ Lâm Địch Nhi. - 2015. - 671tr.

Ký hiệu môn loại: 895.1/X502S

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007343-7344

 

26/. LÊ HOÀI ANH. Mảnh mảnh mảnh : Thơ đa ngữ / Lê Hoài Anh ; dịch giả Lò GIàng Páo, K'thế, Thạch Đờ Ni ; Chữ nôm và thư pháp Nguyễn Quang Thắng ; Thiết kế mĩ thuật Nguyên Trung Hiếu. -

H. : Văn học, 2012. - 167tr. ; 260mm

Ký hiệu môn loại: 895.9221/M107M

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002174

 

27/. LÊ VĂN THẢO. Cơn giông : Tiểu thuyết / Lê Văn Thảo. - Tái bản lần thứ tư. - H. : Quân đội nhân dân, 2014. - 228tr. ; 21cm.. - (Tác giả - tác phẩm đoạt giải văn học Asean)

Ký hiệu môn loại: 895.92234/C464G

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041735-41736

 

28/. LÊ VIỆT BÌNH. Chuyện người lính : Hồi ký / Lê Việt Bình. - H. : Tri thức, 2014. - 187tr ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 895.922803/CH527NG

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035528

 

29/. LONDON, JACK. Truyện ngắn chọn lọc Jack London / Jack London; Dịch: Thái Bá Tân, Dương Tường, Đoàn Tử Huyền.... - H. : Văn học, 2015. - 445tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 813/TR527N

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041705-41706

 

30/. Lời thề trước biển : Tập truyện ngắn / Anh Đức, Phan Trang Hy, Hòa Văn ; Tuyển chọn: Lam Hồng.... - H. : Văn học, 2014. - 271tr. ; 21cm. - (Chủ quyền biển đảo là thiêng liêng và bất khả xâm phạm)

Tóm tắt: Tuyển chọn những truyện ngắn hay, đặc sắc, cảm động viết về biển đảo quê hương

Ký hiệu môn loại: 895.9223/L462T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038540

 

31/. MALOT, HECTOR. Không gia đình = Sans Famille / Hector Malot ; Huỳnh Lý dịch. - H. : Văn học, 2015. - 756tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 843/KH455G

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041781-41782

 

32/. NGUYỄN PHAN QUẾ MAI. Tổ quốc gọi tên mình : Thơ / Nguyễn Phan Quế Mai. - In lần thứ 2. - H. : Phụ nữ, 2015. - 230tr. ; 21cm.

Ký hiệu môn loại: 895.922134/T450Q

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041747-41748

 

33/. NGUYỄN TÙNG LINH. Biển mùa đông : Thơ / Nguyễn Tùng Linh. - H. : Lao động, 2012. - 283tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 895.9221/B305M

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.0035553

 

34/. OTSUKA, JULIE. Phật ở tầng áp mái : Tiểu thuyết / Julie Otsuka ; Nguyễn Bích Lan dịch. - H. : Phụ nữ, 2014. - 191tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 813/PH124-Ơ

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041673

 

35/. PHẠM THỊ NGỌC THANH. Chúng mình có thể bắt đầu không? : Thơ / Phạm Thị Ngọc Thanh. - H. : Văn hoá Thông tin, 2015. - 143tr. : tranh ; 18cm

Ký hiệu môn loại: 895.92214/CH513M

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041773-41774

 

36/. PHAN NHÂN. Nổi loạn / Phan Nhân. - H. : Văn học, 2015. - 375tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 895.92234/N452L

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041687-41688

 

37/. PHONG ĐIỆP. Biên bản bão : Tập truyện ngắn / Phong Điệp. - H. : Phụ nữ, 2015. - 223tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 895.92234/B305B

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041825-41826

 

38/. PHONG LÊ. Phác thảo văn học Việt Nam hiện đại (Thế kỷ XX) / Phong Lê. - H. : Tri thức, 2014. - 543tr ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 895.922090032/PH101T

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035527

 

39/. PHONG THIÊN. Trước sau vẫn là em / Phong Thiên. - H. : Văn học, 2015. - 349tr. ; 21cm.

Ký hiệu môn loại: 895.92234/TR557S

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041725-41726

 

40/. PHƯƠNG VĂN. Bàn tay có hình hoa chanh : Tiểu thuyết kinh dị / Phương Văn. - Tái bản có sửa chữa. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2015. - 207tr. ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 895.92234/B105T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041789-41790

 

41/. QUANG LONG. Người không mang họ - Huyền thoại và sự thật / Quang Long. - H. : Văn học, 2012. - 193tr

Ký hiệu môn loại: 895.922803/NG561K

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035517

 

42/. SẾCHXPIA, W. HămLét : Truyện tranh / Nguyên tác: W.Sếchxpia; Tranh và lời Han Kiên; Nguyễn Thị Thắm dịch. - H. : Kim Đồng, 2014. - 203tr ; 21cm. - (Danh tác thế giới)

Ký hiệu môn loại: 895.7/H114L

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.0035551

 

43/. SIMSION, GRAEME. Dự án Rosie : Tiểu thuyết / Graeme Simsion ; Nguyễn Đình Khôi dịch. - H. : Phụ nữ, 2015. - 399tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 823/D550A

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041703-41704

 

44/. TẠ DUY ANH. Thiên thần sám hối : Tiểu thuyết / Tạ Duy Anh. - H. : Hội nhà văn, 2004. - 187tr ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 895.9223/TH305T

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035512

 

45/. TÂN DI Ổ. Anh sẽ đợi em trong hồi ức / Tân Di Ổ; Tố Hinh dịch. - H. : Thời đại, 2011. - 472tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 895.1/A107S

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002217

 

46/. THÁI BÁ LỢI. Minh Sư : Tiểu thuyết / Thái Bá Lợi. - Tái bản lần thứ nhất có sửa chữa. - H. : Quân đội nhân dân, 2014. - 443tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 895.92234/M312S

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041723-41724

 

47/. TKACHEV, MARIAN. Người bạn tài hoa và chí tình : Tiểu luận, nghiên cứu và sáng tác / Marian Tkachev; Thúy Toàn, Phạm Vĩnh Cư ch.b.. - Moskva : Lokid Premmium, 2013. - 468tr. ; 24cm

Tóm tắt: Chọn lọc một số tác phẩm của Marian Tkachev nghiên cứu về nền văn học Việt Nam. Giới thiệu những bức thư của các nhà văn, nghệ sĩ Việt Nam gửi Marian Tkachev và những câu chuyện có thật về Marian Tkachev qua lời kể của bạn bè và học trò

Ký hiệu môn loại: 895.92209/NG558B

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002231

 

48/. TRANG HẠ. Đàn bà 30 : Tản văn / Trang Hạ. - In lần thứ 2. - H. : Phụ nữ, 2015. - 239tr. : tranh ; 18cm

Ký hiệu môn loại: 895.9228/Đ105B

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041676

 

49/. TRANG HẠ. Tình nhân không bao giờ đòi cưới / Trang Hạ. - In lần thứ 5. - H. : Phụ nữ, 2015. - 190tr. : tranh ; 18cm

Ký hiệu môn loại: 895.9228/T312N

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041678

 

50/. TRẦN VĂN TUẤN. Rừng thiêng nước độc : Tiểu thuyết / Trần Văn Tuấn. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Quân đội nhân dân, 2014. - 204tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 895.92234/R556T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041741-41742

 

51/. TREVOR, WILLIAM. Sau mưa : Tập truyện ngắn / William Trevor ; Hà Nguyễn dịch. - H. : Phụ nữ, 2015. - 334tr. ; 21cm.

Ký hiệu môn loại: 839/S111M

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041839-41840

 

52/. Truyện ngắn đặc sắc Việt Nam từ 1986 đến nay / Đoàn Ánh Dương tuyển chọn, giới thiệu. - In lần thứ 2. - H. : Phụ nữ, 2015. - 383tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 895.922334/TR527N

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007310

 

53/. TRƯƠNG TẤN. Hương thời gian : Thơ / Trương Tấn. - H. : Thanh niên, 2007. - 179tr ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 895.9221/H561T

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035530

 

54/. Văn học Việt Nam thế kỷ XX. - H. : Văn học, 2004

Quyển Năm - Tập V. - 2004. - 1167tr.

Ký hiệu môn loại: 895.92209/V115H

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002135

 

55/. Văn học Việt Nam thế kỷ XX. - H. : Văn học, 2004

Quyển 5 - Tập 6. - 2004. - 1031tr

Ký hiệu môn loại: 895.92209/V115H

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002133

 

56/. VĂN HUÂN. Tiếng cười trong đời sống vợ chồng / Văn Huân, Quốc Trung bs.. - H. : Thanh niên, 2009. - 283tr ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 895.9223/T306C

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035523

 

57/. VÉC-NƠ, GIUYN. 80 ngày vòng quanh thế giới / Giuyn Vec-nơ; Kwon Suk Hyang chuyển thể; Vũ Quỳnh Liên dịch. - H. : Kim đồng, 2005. - 64tr ; 21cm

Học tiếng Anh qua tranh truyện

Ký hiệu môn loại: 843/T104M

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035507

 

58/. VŨ KIM DŨNG. Nhà phát minh bị săn đuổi. - H. : Dân trí, 2010

Ký hiệu môn loại: 895.92234/NH100P

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035488-35490

 

59/. VŨ NGỌC PHAN. Vũ Ngọc Phan tuyển chọn. - H. : Văn học, 2008

Tập 1: Nhà văn hiện đại/ Vũ Ngọc Phan. - 2008. - 732tr

Ký hiệu môn loại: 895.92209/V500N

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002136

 

60/. VŨ NGỌC PHAN. Vũ Ngọc Phan tuyển chọn. - H. : Văn học, 2008

Tập 2: Nhà văn hiện đại; Thi sĩ Trung Nam; Qua những trang văn/ Vũ Ngọc Phan. - 2008. - 794tr

Ký hiệu môn loại: 895.92209/V500N

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002137

 

61/. Vũ Ngọc Phan tuyển chọn. - H. : Văn học, 2008

Tập 4: Bút ký - hồi ký và những trang viết khác. - 2008. - 666tr.

Ký hiệu môn loại: 895.9228/V500N

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002139

 

62/. VŨ NGỌC PHƯƠNG UYÊN. 12 chòm sao và ngôi trường cấp 3 / Vũ Ngọc Phương Uyên. - H. : Thế giới, 2014. - 290tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 895.92234/M558H

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041751-41752

 

63/. XUÝP, P.. Gulivơ du ký : Truyện tranh / Nguyên tác: J.Xuýp; Lời: Kim Nam Kin; Nguyễn Thị Thắm, Kim Dung dịch. - H. : Kim Đồng, 2014. - 203tr. ; 21cm. - (Danh tác thế giới)

Ký hiệu môn loại: 895.7/G500L

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.0035552

 

64/. Y BAN. Cuối cùng thì đàn bà muốn gì : Tập truyện ngắn / Y Ban. - H. : Phụ nữ, 2015. - 203tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 895.9223/C515C

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041674

 

 

LỊCH SỬ

 

 

1/. 70 năm mùa thu cách mạng / B.s: Vũ Kim Yến, Lê Quảng Ba, Trương Nam Hiến.... - H. : Văn hóa Thông tin, 2015. - 199tr. : ảnh ; 21cm

Tóm tắt: Tái hiện một cách sinh động cuộc vận động Cách mạng tháng Tám từ khi Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời. Hiểu thêm về sự lãnh đạo của Đảng và chủ tịch Hồ Chí Minh trong việc đoán định đứng tình hình và nắm bắt thời cơ, tập hợp sức mạnh đại đoàn kết toàn dân để giành thắng lợi quyết định

Ký hiệu môn loại: 959.704/B126M

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041795-41796

 

2/. 40 năm thiên anh hùng ca giải phóng / Vũ Kim Yến s.t, b.s. - H. : Văn hóa Thông tin, 2015. - 199tr. : ảnh ; 21cm

Tóm tắt: Trình bày các sự kiện lịch sử đưa đến Đại thắng màu xuân 1975. Những bài viết, bài nghiên cứu của những nhà chuyên môn về thắng lợi to lớn của cuộc tổng tiến công và nổi dậy mùa xuân 1975. Những trang hồi ức của một số tác giả thuộc đủ mọi thành phần, lứa tuổi đã từng được gặp Chủ tịch Hô Chí MInh

Ký hiệu môn loại: 959.7043/B454M

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041797-41798

 

3/. BRUGE, ROGER. Điện Biên Phủ từ góc nhìn của người lính Pháp : Sách tham khảo / Roger Bruge; Ngữ Phan dịch. - H. : Thông tấn, 2004. - 653tr. ; 24cm

Tóm tắt: Thông tin, tư liệu về những sự kiện của phía Pháp trên chiến trường Điện Biên Phủ được tái hiện qua người lính đã từng tham chiến ở Đông Dương

Ký hiệu môn loại: 959.7041/Đ305B

Kho Luân Chuyển: DPVV.002205

 

4/. BÙI HẠNH CẨN. Năm đời tổng thống Mỹ trong chiến tranh xâm lược Việt Nam / Bùi Hạnh Cẩn. - H. : Quân đội nhân dân, 2015. - 211tr. ; 21cm

Tóm tắt: Một số sự kiện tiêu biểu vạch rõ âm mưu thâm độc, ý đồ đen tối, hành động dã man của đê quốc Mỹ qua năm đời Tổng thống Mỹ gắn liền với những chiến lược chiến tranh được áp dụng ở Việt Nam

Ký hiệu môn loại: 959.7043/N114Đ

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041787-41788

 

5/. Chủ tịch Tôn Đức Thắng = President Tôn Đức Thắng. - H. : Thông tấn,. - 197tr ; 25cm

Tóm tắt: Những nét chính yếu về cuộc đời, sự nghiệp, những cống hiến và phẩm chất đạo đức cách mạng cao đẹp của cố Chủ tịch Tôn Đức Thắng.

Ký hiệu môn loại: 959.704092/CH500T

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002212

 

6/. DUY TUỆ. Những điều dạy về phật của Phật Hoàng Trần Nhân Tông / Duy Tuệ. - H. : Văn hóa thông tin, 2011. - 211tr ; 21cm. - (Tủ sách )

Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử, thân thế sự nghiệp vua Trần Nhân Tông. Một số tác phẩm thơ, phú, bài giảng, văn xuôi, tờ biểu của vua Trần Nhân Tông. Những bài viết của tác giả Duy Tuệ về con đường đến với Phật giáo, tư tưởng về Phật giáo của vua Trần Nhân Tông...

Ký hiệu môn loại: 959.7024092/NH556Đ

Kho Luân Chuyển: DPVN.035497-35498

 

7/. DƯƠNG TỰ ĐAM. Tuổi trẻ Việt Nam với chủ nghĩa yêu nước trong lịch sử dân tộc / Dương Tự Đam. - H. : Thanh niên, 2008. - 194tr ; 21cm

Tóm tắt: Chủ nghĩa yêu nước và nội dung giáo dục tuổi trẻ Việt Nam; Những tấm gương tuổi trẻ tiêu biểu cho chủ nghĩa yêu nước Việt Nam

Ký hiệu môn loại: 959.7009/T515T

Kho Luân Chuyển: DPVN.035511

 

8/. ĐẶNG VIỆT THỦY. Cách mạng tháng Tám và sự ra đời của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa : Sách tham khảo / Đặng Việt Thủy, Đặng Thành Trung b.s.. - H. : Quân đội nhân dân, 2015. - 243tr. ; 21cm.

Ký hiệu môn loại: 959.704/C102M

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041745-41746

 

9/. ĐẶNG VIỆT THỦY. Tổng tiến công và nổi dậy mùa xuân năm 1975 : Sách Tham khảo / Đặng Việt Thủy, Đặng Thành Trung. - Tái bản có sửa chữa và bổ sung. - H. : Quân đội nhân dân, 2015. - 319tr. ; 21cm.

Thư mục tr. 315-316

Tóm tắt: Những thông tin cơ bản nhất về các sự kiện lịch sử trọng đại trong suốt quá trình chuẩn bị, xây dựng lực lượng, lập và kế hoạch tác chiến chiến lược năm 1975-1976 cho đến diễn biến các chiến dịch, các trận đánh xuất hiện thời cơ cho chiến dịch Hồ Chí Minh, đặc biệt là diễn biến Tổng tiến công và nổi dạy mùa xuân 1975.

Ký hiệu môn loại: 959.7043/T455T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041759-41760

 

10/. Địa danh kháng chiến Nam Bộ / Tuyển chọn, b.s.: Minh Khánh, Hạnh Nguyên. - H. : Văn học, 2015. - 207tr. ; 21cm.

ĐTTS ghi: 40 năm Đại thắng mùa xuân 1975-2005

Tóm tắt: Vùng đất và con người Nam bộ trong 2 cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp và đế quốc Mỹ xâm lược

Ký hiệu môn loại: 959.7/Đ301D

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041763-41764

 

11/. ĐOÀN MẠNH PHƯƠNG. Vị tướng hai danh hiệu anh hùng / Đoàn Mạnh Phương. - H. : Thống tấn xã Việt Nam, 2013. - 258tr : Ảnh màu ; 24cm. - (Tủ sách chân dung tài trí Việt Nam)

ĐTTS ghi: Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân - anh hùng lao động Thiếu tướng Nguyễn Xuân Sang

Tóm tắt: Cuộc đời và sự nghiệp của anh hùng Thiếu tướng Nguyễn Xuân Sang. Những đóng góp của ông trong kháng chiến chống Mỹ và thời kỳ đổi mới

Ký hiệu môn loại: 959.704092/V300T

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002162-2164

12/. ĐOÀN NHƯ KIM. Napoléon và các nhà khoa học / Đoàn Như Kim. - H. : Văn hoá Thông tin, 2010. - 213tr. : ảnh ; 21cm.

Tóm tắt: Giới thiệu thân thế sự nghiệp và các sự kiện hoạt động của Napoléon. Những quan niệm chủ đạo của Napoléon về khoa học kĩ thuật và các hoạt động của một số nhà khoa học nổi tiếng đã sinh sống, làm việc dưới thời cách mạng Pháp và dưới thời đế chế

Ký hiệu môn loại: 944.05092/N109-O

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041749-41750

 

13/. Hỏi - Đáp về lịch sử cách mạng Việt Nam (1945 - 2015) / Nguyễn Công Lam b.s.. - H. : Thanh niên, 2015. - 207tr. ; 21cm.

ĐTTS ghi: 70 năm lập nước

Tóm tắt: Những câu hỏi đáp về những chặng đường vẻ vang, những mốc son chói lọi của dân tộc, của đất nước giai đoạn 1945-1975

Ký hiệu môn loại: 959.704/H428Đ

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041837-41838

 

14/. HỒNG THỊNH. Việt Nam những sự kiện lịch sử nổi bật (1945 -1975) / Hồng Thịnh, Thùy Dung, Thuận Yến b.s.. - H. : Khoa học xã hội, 2015. - 294tr. ; 21cm

Tóm tắt: Khắc họa bức tranh lịch sử Việt Nam thời kỳ 1945-1975: Cách mạng Tháng Tám thành công, cuộc Tổng tuyển cử đầu tiên của nước Việt Nam DCCH..., cuộc kháng chiến chống Pháp, Mỹ trường kỳ đến chiến dịch Hồ Chí Minh giải phóng miền Nam thống nhất đất nước

Ký hiệu môn loại: 959.704/V308N

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041829-41830

 

15/. KAPFENBERGER,HELLMUT. Hồ Chí Minh - Một biên niên sử / Hellmut Kapfenberger; Đinh Hương, Thiên Hà dịch. - H. : Thế Giới, 2010. - 323tr ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 959.704092/H450C

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035504

 

16/. Kỷ yếu hội thảo khoa học danh nhân văn hóa Nguyễn Huy Oánh / Lại Văn Hùng c.b.,Phạm Thị Thu Hương, Đỗ Thị Thanh Nga. - Hà Tĩnh : Nxb Hà Tĩnh, 2008. - 334tr. ; 21cm

ĐTTS ghi:Viện Văn học. Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch Hà Tĩnh

Tóm tắt: Các bài phát biểu của các cấp lãnh đạo, đại diện dòng họ, các tham luận khoa học về danh nhân văn hóa Nguyễn Huy Oánh

Ký hiệu môn loại: 959.7028092/K600Y

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035514

 

17/. LƯU VĂN LỢI. Đi qua những cuộc chiến tranh / Lưu Văn Lợi. - Tái bản. - H. : Công an nhân dân, 2015. - 256tr. ; 21cm

Tóm tắt: Tập hợp nhiều bài viết của tác giả Lưu Văn Lợi về những năm tháng đấu tranh chống thực dân Pháp và đế quốc Mỹ xâm lược

Ký hiệu môn loại: 959.704/Đ300Q

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041831-41832

 

18/. LÝ NHÂN. Trần Lệ Xuân thăng trầm quyền - tình / Lý Nhân. - Tái bản, có sửa chữa bổ sung. - H. : Công an nhân dân, 2015. - 223tr. : ảnh ; 21cm

Tóm tắt: Phác họa chân dung về Trần Lệ Xuân trong bối cảnh xã hội miền Nam lúc ấy, với những cuộc đấu đá, đảo chính liên miên tranh giành quyền lực của các phe đối lập, đã gây nhiều điêu đứng cho nhân dân

Ký hiệu môn loại: 959.7043092/TR121L

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041785-41786

 

19/. NGUYÊN HÙNG. Nam bộ - Những nhân vật lịch sử / Nguyên Hùng. - Tái bản. - H. : Công an nhân dân, 2015. - 238tr. ; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu khoảng 40 nhân vật từng tham gia kháng chiến. Những người đã cống hiến, đóng góp rất nhiều công sức, xương máu và một lòng phục vụ, đi theo lý tưởng giải phóng dân tộc. Lột tả lại được cuộc chiến cam go, hào hùng của đất nước, những con người đầy khí phách hiên ngang, sẵn lòng xả thân vì sự nghiệp giải phóng dân tộc của vùng đất Nam bộ một thời vang bóng

Ký hiệu môn loại: 959.7/N104B

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004975-4976

 

20/. NGUYỄN THÁI YÊN HƯƠNG. Các vấn đề nghiên cứu về Hoa Kỳ / Nguyễn Thái Yên Hương, Tạ Minh Tuấn ch.b.. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2011. - 699tr. ; 24cm

Tóm tắt: Lịch sử, văn hóa và xã hội Hoa Kỳ; Hệ thống chính trị, pháp luật Hoa Kỳ; Kinh tế Hoa Kỳ...

Ký hiệu môn loại: 973.07/C101V

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002213-2214

 

21/. NGUYỄN THÁI YÊN HƯƠNG. Các vấn đề nghiên cứu về Hoa Kỳ : Sách tham khảo dùng trong các trường Đại học / Nguyễn Thái Yên Hương, Tạ Minh Tuấn. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2011. - 699tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 973/C101V

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002220

 

22/. NGUYỄN VĂN BỔNG. Sài Gòn trước và sau ngày giải phóng : Tập truyện và ký / Nguyễn Văn Bổng. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Công an nhân dân, 2015. - 248tr. ; 21cm

Tóm tắt: Khắc họa những hình ảnh của Sài Gòn trong những năm tháng hào hùng: Sài Gòn hoạt động, Sài Gòn chiến đấu và Sài Gòn giải phóng...

Ký hiệu môn loại: 959.7043/S103G

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041835-41836

 

23/. Những mốc son trong lịch sử kháng chiến Nam Bộ / Tuyển chọn, b.s.: Minh Khánh, Hạnh Nguyên. - H. : Văn học, 2015. - 215tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 959.7/NH556M

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041689-41690

 

24/. Những người con sáng mãi của miền Nam anh hùng / Thanh Giang, Hà Đức Trọng, Đặng Hồng Nam.... - H. : Quân đội nhân dân, 2015. - 220tr. ; 21cm

ĐTTS ghi: Báo Quân Đội Nhân dân Việt

Tóm tắt: Tập hợp những câu chuyện thật trong những năm kháng chiến về những người con sáng mãi của "miền Nam anh hùng"

Ký hiệu môn loại: 959.7043/NH556N

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041833-41834

 

25/. Những người con sắt đá, kiên trung của miền Nam anh hùng / Ba Minh, Minh Khuê, Nhị Nam..... -  H. : Quân đội nhân dân, 2015. - 208tr. ; 21cm.

ĐTTS ghi: Báo Quân đội nhân dân Việt Nam

Tóm tắt: Tập hợp những câu chuyện có thật về những người con sắt đá, kiên trung của miền Nam anh hùng trong kháng chiến chống Mỹ, những con người bình dị mà ngời sáng lý tưởng cách mạng, tinh thần lạc quan chiến đấu như: Nguyễn Thị Út, Nguyễn Trung Thành, Phạm Văn Hai, bà lão du kích Bến Tre..

Ký hiệu môn loại: 959.7043/NH556N

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041681-41682

 

26/. Những người con thành đồng tổ quốc của miền Nam anh hùng / Dương Linh, Lâm Phương, Bình Lâm.... - H. : Quân đội nhân dân, 2015. - 235tr. ; 21cm

ĐTTS ghi: Báo Quân đội nhân dân

Tóm tắt: Tập hợp những bài viết đã được đăng trên báo Quân đội nhân dân từ năm 1957 đến 1975 viết về những con người bình dị mà ngời sáng lý tưởng cách mạng, tinh thần lạc quan chiến đấu, họ là minh chứng cho tinh thần và sức mạnh chiến đấu của quân và dân miền Nam anh hùng trong những năm kháng chiến chống Mỹ cứu nước

Ký hiệu môn loại: 959.7043/NH556N

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041813-41814

 

27/. Nội các chính quyền Sài Gòn những ngày cuối tháng 4-1975 / Gabrien Côncô, Alen Oátmét, Nguyễn Văn Sự... ; Phạm Bá Toàn s.t., tuyển chọn. - H. : Quân đội nhân dân, 2015. - 212tr. ; 21cm. (Thư mục trang 29)

Tóm tắt: Tái hiện diễn biến cuộc tổng tiến công và nổi dậy mùa xuân 1975 với các chiến dịch lớn, đặc biệt là chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử giải phóng hoàn toàn miền Nam, thống nhất đất nước; ghi lại thời khắc cuối cùng của chế độ nguỵ quyền Sài Gòn và sự sụp đổ của chính quyền Sài Gòn năm 1975

Ký hiệu môn loại: 959.7043/N452C

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041693-41694

 

28/. PHẠM BÁ TOÀN. Năm cánh quân thần tốc tiến về Sài Gòn / Phạm Bá Toàn s.t., b.s.. - H. : Quân đội nhân dân, 2015. - 236tr. ; 21cm + Thư mục: tr. 232-234

Tóm tắt: Diễn biến các cuộc hành quân thần tốc tiến về Sài Gòn và kết quả to lớn đạt được của các Quân đoàn trong cuộc tổng tiến công và nổi dậy mùa xuân năm 1975

Ký hiệu môn loại: 959.7043/N114C

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041683-41684

 

29/. PHẠM BÁ TOÀN. Những trận đánh làm nên lịch sử / Phạm Bá Toàn s.t, b.s. - H. : Quân đội nhân dân, 2015. - 211tr. ; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu diễn biến của một số trận đánh tiêu biểu trong cuộc tổng tiến công và nổi dậy trên khắp miền Nam năm 1975: tình hình ta và địch, công tác tổ chức, chiến đấu, diễn biến trận đấu, kết quả các trận đánh, qua đó hiểu rõ hơn tầm vóc, ý nghĩa vĩ đại của Đại thắng mùa xuân 1975

Ký hiệu môn loại: 959.7043/NH556T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041815-41816

 

30/. PHẠM BÁ TOÀN. Quyến định lịch sử / Phạm Bá Toàn s.t., b.s.. - H. : Quân đội nhân dân, 2015. - 216tr. ; 21cm. Thư mục: tr.211-213

Tóm tắt: Giới thiệu tổng thể cuộc chiến tranh toàn diện trên một không gian rộng lớn cả trong và ngoài nước, cả phía ta và đối phương, tử những nhà lãnh đạo kiệt xuất, những chính khách tài ba nổi tiếng đến những binh nhất, binh nhì trực tiếp cầm súng quyết định số phận cuộc chiến trân chiến trường. Phân tích tầm vóc to lớn, ý nghĩa thời đại của sự kiện lịch sử này, nguyên nhân thắng lợi và những bài học kinh nghiệm sâu sắc của cuộc đấu tranh và chiến thắng của dân tộc ta trong cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước.

Ký hiệu môn loại: 959.7043/Qu605Đ

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041743-41744

 

31/. PHAN THỨ LANG. Sài Gòn - Gia Định một thời để nhớ : Tạp văn / Phan Thứ Lang. - Tái bản lần 3. - H. : Công an nhân dân, 2015. - 302tr. : ảnh ; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu về một số di tích lịch sử của Sài Gòn: Lăng tả quân họ Lê, Lăng Cha Cả, Chùa Khải Tường..., hay địa danh Xóm Gà, ngã ba Chú Ía, những nhân vật một thời vang bóng như Lê Văn Duyệt, Pétrus Ký, Phan Xích Long...

Ký hiệu môn loại: 959.7/S103G

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041691-41692

32/. Simón Bolivar - Người anh hùng giải phóng dân tộc, người sáng lập đất nước = Simón Bolívar - Libertador of Nacions, Homeland creator. - Venzuela : Caracas, 2010. - 112tr. ; 26cm

Tóm tắt: Cuộc đời và sự nghiệp giải phóng dân tộc của Simón Bolívar

Ký hiệu môn loại: 987.092/S300M

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002144-2146

 

33/. THÁI KIM ĐỈNH. Hà Tĩnh - Đất văn vật Hồng Lam / Thái Kim Đỉnh. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2013. - 459tr. ; 20cm

Việt Nam các vùng văn hóa

Tóm tắt: Giới thiệu địa lý, lịch sử, văn hoá vùng đất Hà Tĩnh trong suốt quá trình hình thành, phát triển về cảnh quan thiên nhiên, chứng tích khảo cổ và dấu vết văn hoá thời tiền sử và cổ sử, các làng nghề tiêu biểu, dòng họ tiêu biểu, những địa điểm lịch sử, tín ngưỡng, tôn giáo và các di tích tiêu biểu, nghệ thuật dân gian, lễ hội dân gian cổ truyền, văn hoá phục trang và ẩm thực...

Ký hiệu môn loại: 959.743/H100T

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035499

 

34/. TRẦN NHU. Các cuộc khởi nghĩa do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo (1930 -1945) / Trần Nhu chủ biên. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2015. - 314tr. ; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu diễn biến các cuộc khởi nghĩa, từ cuộc khởi nghĩa Châu Văn Liêm đến Tổng khời nghĩa Tháng tám 1945

Ký hiệu môn loại: 959.703/C101C

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041793-41794

 

35/. Từ cách mạng tháng tám 1945 đến chiến dịch Hồ Chí Minh 1975 / B.S.: Lường Thị Lan, Nguyễn Triệu,Vương Kiêm Toàn.... - H. : Văn hóa Thông tin, 2015. - 200tr. ; 21cm

Tóm tắt: Những cống hiến của chủ tịch Hồ Chí Minh đối với công cuộc đấu tranh cách mạng Việt Nam và những câu chuyện đặc sắc liên quan đến quá trình hoạt động cách mạng của Hồ Chủ tịch

Ký hiệu môn loại: 959.704/T550C

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041821-41822

 

36/. Tướng Nguyễn Sơn = General Nguyen Son / Vũ Khánh, Phùng Thị Mỹ, Nguyễn Bảo Cương. - H. : Thông tấn, 2008. - 186 tr. : Ảnh ; 25cm

Tóm tắt: Cuộc đời và sự nghiệp của tướng Nguyễn Sơn

Ký hiệu môn loại: 959.704092/T561N

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002211

 

37/. Về đại thắng mùa xuân năm 1975 qua tài liệu của chính quyền Sài Gòn : Sách tham khảo. - H. : Chính trị quốc gia, 2010. - 354tr. ; 24cm

ĐTTS ghi: Bộ nội vụ - Cục văn thư và lưu trữ nhà nước - Trung tâm lưu trữ quốc gia II

Tóm tắt: Tập hợp những tài liệu của chính quyền Sài Gòn về những sự kiện lịch sử diễn ra trong giai đoạn từ khi Hiệp định Pari năm 1973 được ký kết, từ thất thủ Phước Long đến phòng tuyến Phan Rang, từ cửa tử Xuân Lộc đến sự sụp đổ hoàn toàn của chính quyền Sài Gòn năm 1975

Ký hiệu môn loại: 959.7043/V250Đ

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002206

 

38/. Việt Nam 30 năm chiến tranh giải phóng và bảo vệ tổ quốc (1945 - 1975) : Biên niên sự kiện / Nguyễn Đăng Vinh, Đặng Việt Thủy, Lê Ngọc Tú. - H. : Quân đội nhân dân, 2005. - 694tr. ; 27cm

Tóm tắt: Biên niên sự kiện lịch sử Việt Nam trong kháng chiến chống Pháp và chống Mỹ (1945 - 1975)

Ký hiệu môn loại: 959.704/V308N

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002210

 

39/. VŨ NHƯ KHÔI. Từ phong trào đồng khởi đến đại thắng mùa xuân 1975 / Vũ Như Khôi, Nguyễn Văn Trường, Lê Thị Hồng. - H. : Quân đội nhân dân, 2015. - 227tr. ; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu hoàn cảnh lịch sử cả thuận lợi và khó khăn, đường lối chủ trương của Đảng Cộng sản Việt Nam và Chủ tịch Hồ Chí Minh từ phong trào Đồng khởi đến Đại thắng mùa xuân 1975

Ký hiệu môn loại: 959.7043/T550P

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041783-41784

 

 

ĐỊA LÝ

 

 

1/. Việt Nam trong lòng bạn bè quốc tế / Nguyễn Sông Lam b.s.. - H. : Thanh niên, 2015. - 231tr. ; 21cm.

Thư mục tr. 231

Tóm tắt: Giới thiệu những lời phát biểu, những đánh giá, ghi nhận của nhân dân thế giới đối với đất nước, con người , lịch sử dựng nước và giữ nước, lịch sử cách mạng cũng như những thành tựu trong công cuộc đổi mới, hội nhập của Việt Nam

Ký hiệu môn loại: 915.97/V308XN

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.041827-41828

 

 

Facebook zalo

Các tin đã đưa