THƯ MỤC THÔNG BÁO SÁCH MỚI THÁNG 12 – 2016

 THƯ MỤC THÔNG BÁO SÁCH MỚI THÁNG 12 – 2016


CHỦ NGHĨA VÔ THẦN, TÔN GIÁO

1/. THÍCH NHẤT HẠNH. Gieo trồng hạnh phúc / Thích Nhất Hạnh ; Chuyển ngữ: Chân Hội Nghiêm, Chân Duyệt Nghiêm. - Tái bản lần 2. - H. : Lao động, 2015. - 323tr. ; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu những bài thực tập chánh niệm, các bài thiền của thiền sư Thích Nhất Hạnh giúp con người thông tuệ, giải phóng khỏi tình trạng sợ hãi, lo âu, tuyệt vọng, đem lại hạnh phúc đích thực

Ký hiệu môn loại: 294.3/GI-205T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042509

 

XÃ HỘI-CHÍNH TRỊ

1/. BÙI THÀNH NAM. Các hiệp định thương mại tự do ở khu vực Châu Á - Thái Bình Dương thực thi và triển vọng / Bùi Thành Nam. - H. : Thông tin và Truyền Thông, 2016. - 342tr. ; 21cm

Tóm tắt: Cơ sở lý luận và thực tiễn của các hiệp định thương mại tự do; Bối cảnh khu vực và đặc điểm chính của các hiệp định thương mại tự do ở khu vực Châu Á - Thái Bình Dương; Các Hiệp định thương mại tự do của Mỹ ở Khu vực Châu Á - Thái Bình Dương

Ký hiệu môn loại: 381.09597/C101H

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038261

 

2/. BÙI THIỆN. Diễn xướng nghi lễ di sản văn hóa đặc sắc của dân tộc Mường / Bùi Thiện s.t., biên dịch, giới thiệu ; Hà Lý tuyển chọn, chỉnh lí. - H. : Văn hoá dân tộc, 2015. - 1239tr. ; 24cm

Tóm tắt: Một vùng văn hóa Mường. Hát mo đẻ đất đẻ nước. Các roóng chuyển kiếp về với tổ và đạo li Mường. Tế trời đất, tổ tiên và mại nhà xe. Cầu mát lành. Một số câu chuyện và tri thức dân gian liên quan đến diễn xướng nghi lễ và phong tục Mường

Ký hiệu môn loại: 390.09597/D305X

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007712

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007561-7562

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002313-2314

 

3/. DƯƠNG VĂN SAO. Hướng dẫn nghiệp vụ công tác công đoàn cơ sở / Dương Văn Sao. - H. : Lao động, 2015. - 251tr. ; 19cm

Tóm tắt: Trình bày chi tiết, sát thực tế những vấn đề về tổ chức, nội dung, phương pháp hoạt động của cán bộ công đoàn từ cấp cơ sở và nội dung, phương pháp hoạt động của một số ban của công đoàn cơ sở

Ký hiệu môn loại: 331.8709597/H561D

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038143-38144

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042513-42515

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.022136-22139

 

4/. ĐOÀN BẮC. Đến với Trường Sa = All for Truong Sa / B.s.: Đoàn Bắc, Nguyễn Hồng Kỳ (ch.b.), Nguyễn Văn Toàn.... - H. : Thông tin và Truyền Thông, 2015. - 148tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 320.10959756/Đ254V

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038259

 

5/. Động lực tăng trưởng kinh tế Việt Nam triển vọng đến năm 2020 / Ngô Thắng Lợi, Trần Thị Vân Hoa (ch.b), Bùi Đức Tuân.... - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2016. - 226tr. : bảng ; 21cm

Tóm tắt: Đánh giá thực trạng kinh tế Việt Nam giai đoạn 2011-2014 và động lực của tăng trưởng trong giai đoạn này theo khu vực kinh tế, theo ngành và các yếu tố đầu vào. Đề xuất quan điểm, định hướng và giải pháp thiết thực điều chỉnh động lực kinh tế đến năm 2020

Ký hiệu môn loại: 338.9597/Đ455L

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038173

 

6/. KISSINGER, HENRY. Bàn về Trung Quốc = On China : Sách tham khảo / Henry Kissinger ; Nguyễn Quang Huy dịch ; Đào Tuấn hiệu đính. - Tái bản lần 2. - H. : Công an nhân dân, 2016. - 568tr. ; 24cm

Tóm tắt: Giới thiệu những hoạt động kín đáo của thuật ngoại giao Trung Quốc trong thời gian diễn ra các sự kiện then chốt như những cuộc chạm trán đầu tiên giữa Trung Quốc với các thế lực châu Âu hiện đại, sự hình thành và sụp đổ của liên minh Xô - Trung, chiến tranh Triều Tiên và chuyến đi lịch sử của Nixon đến Bắc Kinh

Ký hiệu môn loại: 327.51/B105V

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007732

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007580

 

7/. LANDSBERGER, JOE. Học tập cũng cần chiến lược / Joe Landsberger ; Dịch: Nguyễn Thanh Hương, Đào Tú Anh, Đỗ Ngọc Bích, Trần Hà Hải. - H. : Lao động, 2016. - 279tr. ; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu kỹ năng, nguyên lý tổng thể đến các mẹo nhỏ trong học tập đạt kết quả tốt: bước chuẩn bị, chiến lược, các dạng và cách làm bài tập

Ký hiệu môn loại: 371.3028/H419T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038276

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042558-42559

 

8/. Luật An toàn thông tin mạng. - H. : Thông tin và Truyền Thông, 2016. - 59tr. ; 19cm

Tóm tắt: Giới thiệu toàn văn Luật an toàn thông tin mạng với những quy định chung và quy định cụ thể về bảo đảm an toàn thông tin mạng; mật mã dân sự; tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật an toàn thông tin mạng; kinh doanh trong lĩnh vực an toàn thông tin mạng; phát triển nguồn nhân lực... và các điều khoản thi hành

Ký hiệu môn loại: 343.59709/L504A

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038260

 

9/. MAI THANH. Quá trình phát triển của giai cấp công nhân và công đoàn Việt Nam / Mai Thanh. - H. : Lao động, 2015. - 251tr. ; 19cm

Tóm tắt: Giới thiệu quá trình phát triển của gia cấp công nhân và công đoàn Việt Nam. Một số bài phát biểu của Tổng bí thư Nguyễn Phú Trọng tại Đại hội lần thứ XI Công đoàn Việt Nam

Ký hiệu môn loại: 305.509597/QU100T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038141-38142

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042510-42512

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.022132-22135

 

10/. Một số vấn đề lý luận và thực tiễn quản lý Nhà nước về công tác dân tộc qua 30 năm đổi mới / B.s.: Giàng Seo Phử (ch.b.), Đỗ Văn Chiến, Phan Văn Hùng,.... - H. : Chính trị Quốc Gia - Sự thật, 2016. - 263tr. : minh họa ; 24cm

Tóm tắt: Trình bày lý luận về vấn đề dân tộc, công tác dân tộc, tổng kết những thành tựu và hạn chế trong quản lý nhà nước về công tác dân tộc, từ đó nêu ra những quan điểm chỉ đạo, nhiệm vụ và các giải pháp góp phần nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước về công tác dân tộc trong thời gian tới

Ký hiệu môn loại: 353.5309597/M458-S

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007717

 

11/. NGỌC HÀ. Những câu hỏi vì sao - Phong tục tập quán các nước / Ngọc Hà. - H. : Bách khoa Hà Nội, 2014. - 263tr. ; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu những câu hỏi vì sao về phong tục tập quán các nước phương Tây và các nước phương Đông

Ký hiệu môn loại: 390/NH556C

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038275

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042556-42557

 

12/. NGUYỄN ANH TUẤN. Đối thoại trong doanh nghiệp và vai trò của công đoàn : Sách chuyên khảo / Nguyễn Anh Tuấn, Nguyễn Đức Hữu. - H. : Lao động, 2015. - 212tr. ; 21cm. - (ĐTTS ghi: Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam)

Tóm tắt: Giới thiệu vấn đề chung về đối thoại trong doanh doanh nghiệp. Thực trạng, giải pháp tăng cường đối thoại trong doanh nghiệp và vai trò của công đoàn

Ký hiệu môn loại: 331.8809597/Đ452T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038147

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042519-42521

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.022144-22146

 

13/. NGUYỄN HỒNG SƠN. Hỏi đáp về cộng đồng kinh tế Asean / Nguyễn Hồng Sơn, Nguyễn Anh Thu (ch.b.), Hà Văn Hội.... - H. : Thông tin và Truyền Thông, 2016. - 190tr. ; 21cm

Tóm tắt: Trình bày thực tiễn hội nhập kinh tế khu vực trên thế giới; hội nhập AEC và kinh nghiệm của một số nước Asean; AEC và bối cảnh quốc tế mớ

Ký hiệu môn loại: 337.59/H428Đ

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038262

 

14/. NGUYỄN THỊ BÍCH HÀ. Truyền thuyết Hà Nội / Nguyễn Thị Bích Hà. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015. - 342tr. ; 24cm

Tóm tắt: Giới thiệu truyền thuyết về: địa danh và di tích, anh hùng và danh nhân, nghề và tổ nghề

Ký hiệu môn loại: 398.20959731/TR527T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007716

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007566

 

15/. NGUYỄN THỊ NGÂN. Văn hóa Rơ Măm / Nguyễn Thị Ngân, Tô Thị Thu Trang. - H. : Văn hoá dân tộc, 2015. - 315tr. : ảnh màu ; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về người Rơ Măm ở Kon Tum. Hoạt động kinh tế. Văn hóa vật chất. Văn hóa tinh thần. Công tác bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa Rơ Măm truyền thống

Ký hiệu môn loại: 305.89593/V115H

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038154

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042537-42538

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.022161-22162

 

16/. NGUYỄN THỊ THU TRANG. Sử dụng các công cụ phòng vệ thương mại trong bối cảnh Việt Nam thực thi các FTA và cộng đồng kinh tế Asean / Nguyễn Thị Thu Trang ch.b., Nguyễn Thị Thùy Dung, Phùng Thị Lan Phương. - H. : Thông tin và Truyền Thông, 2016. - 154tr. ; 21cm

Tóm tắt: Tổng quan về hiện trạng sử dụng công cụ phòng vệ thương mại tại Việt Nam; Đánh giá thực chất về nguy cơ cạnh tranh không lành mạnh của hàng nhập khẩu từ các FTA hiện đang đàm phán và AEC tại thị trường Việt Nam trong thời gian tới; Xác định đầy đủ các hạn chế và nguyên nhân dẫn đến việc sử dụng các công cụ này chưa hiệu quả...

Ký hiệu môn loại: 381/S550D

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038263

 

17/. PHẠM VĂN LINH. Một số vấn đề đổi mới nội dung, phương thức công tác tuyên giáo trong tình hình mới / Phạm Văn Linh (ch.b.), Ngô Đình Xây, Phạm Ngọc Linh.... - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2016. - 219tr ; 21cm

Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề lý luận và thực trạng việc thực hiện nội dung, phương thức công tác tuyên giáo. Tìm hiểu mục tiêu, định hướng cũng như giải pháp chủ yếu để đổi mới nội dung, phương thức công tác tuyên giáo trong tình hình mới

Ký hiệu môn loại: 324.2597075/M458S

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038256

 

18/. TRẦN GIA LINH. Chợ quê Việt Nam / Trần Gia Linh. - H. : Khoa học xã hội, 2015. - 159tr. ; 21cm

ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

Tóm tắt: Trình bày về đặc trưng văn hoá của chợ xưa ở đồng bằng, trung du, miền núi và miền biển. Sưu tầm và giới thiệu về một số chợ quê xưa như: chợ Bưởi, chợ Chuông, chợ Diễn...

Ký hiệu môn loại: 390.09597/CH460Q

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038268-38269

 

19/. TRẦN LÊ BẢO. Văn hóa Việt Nam : Một số vấn đề văn hóa Việt Nam và văn hóa Việt Nam hiện đại / Trần Lê Bảo. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015. - 316tr. ; 24cm

Tóm tắt: Giới thiệu vấn đề lí thuyết về văn hóa, phương pháp tiếp cận văn hóa. Cách tiếp cận, đặc điểm bản sắc dân tộc của văn hóa Việt Nam. Một số vấn đề văn hóa hiện đại

Ký hiệu môn loại: 306.09597/V115H

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007713

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007563

 

20/. TRẦN NGUYỄN KHÁNH PHONG. Tiếp cận văn hóa Tà Ôi / Trần Nguyễn Khánh Phong, Vũ Thị Mĩ Ngọc. - H. : Văn hoá dân tộc, 2015. - 299tr. ; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu nhận diện ban đầu về văn hóa vật chất, văn hóa phi vật thể. Trình bày nét văn hóa Tà Ôi qua tập quán và nghi lễ đời người

Ký hiệu môn loại: 305.89593/T307C

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038155

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042539-42540

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.022163-22164

 

21/. TRẦN PHƯƠNG. Đồ Sơn vùng văn hóa văn nghệ dân gian sâu sắc / Trần Phương. - H. : Khoa học xã hội, 2015. - 295tr. ; 21cm

ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam

Tóm tắt: Sơ lược đặc điểm tự nhiên, dân cư, đời sống kinh tế, phong tục tập quán của người dân Đồ Sơn (Hải Phòng). Trình bày các giai thoại, sự tích, truyền thuyết và văn vần dân gian trong đời sống của người dân nơi đây. Giới thiệu tục chọi trâu tế thần, thể lệ, nghi lễ hội chọi trâu và những giai thoại quanh hội chọi trâu Đồ Sơn

Ký hiệu môn loại: 390.0959735/Đ450S

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005165-5166

 

22/. TRẦN SĨ NHUỆ. Góp nhặt lời quê / Trần Sĩ Nhuệ. - H. : Khoa học xã hội, 2015. - 238tr. ; 21cm

ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam

Tóm tắt: Giới thiệu một số bài vè được nghe qua truyền khẩu tại Phú Yên cùng những sơ lược xuất xứ và chú giải

Ký hiệu môn loại: 398.80959755/G434N

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038266-38267

 

23/. TRẦN TRÍ DÕI. Tiếng cười và đồng dao các dân tộc Tày Thái / Sưu tầm, giải nghĩa, chuyển dịch: Trần Trí Dõi, Vi Khăm Mun, Vương Toàn. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015. - 287tr. ; 24cm

Tóm tắt: Giới thiệu truyện vui và đồng dao của người Thái Mương (Tãy Mương) ở Tương Dương, Nghệ An. Đồng dao các dân tộc Thái, Tày, Nùng

Ký hiệu môn loại: 398.809597/T306C

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007715

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007565

 

24/. Từ điển văn hóa truyền thống các dân tộc Thái - Tày - Nùng / Nguyễn Thị Việt Thanh, Vương Toàn (ch.b.), Hoàng Văn Ma, .... - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015. - 507tr. ; 24cm

Tóm tắt: Khảo cứu và miêu tả hơn 600 mục từ phản ánh các phạm trù, khái niệm, sự vật, hiện tượng gắn với các hoạt động văn hoá truyền thống của dân tộc thiểu số Tày - Nùng - Thái: ăn mặc, phong tục, tập quán gắn với vòng đời, nghi lễ, điều cấm kỵ trong sinh hoạt tôn giáo, tín ngưỡng,...

Ký hiệu môn loại: 305.89591003/T550Đ

Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001261-1262

 

25/. Văn bản quản lý nhà nước về di sản văn hóa : Lưu hành nội bộ. - H. : Cục di sản văn hóa x.b., 2014. - 532tr. ; 19cm

ĐTTS ghi: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Cục Di sản văn hóa

Tóm tắt: Trình bày văn bản do Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ , Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành

Ký hiệu môn loại: 344.597/V115B

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038140

 

26/. VŨ MINH TIẾN. Dự báo tác động tới việc làm, quan hệ lao động và hoạt động công đoàn khi Việt Nam gia nhập các hiệp định thương mại tự do : Sách chuyên khảo / Vũ Minh Tiến. - H. : Lao động, 2015. - 252tr. ; 19cm

ĐTTS ghi: Viện Công nhân và Công đoàn

Tóm tắt: Quá trình hội nhập quốc tế của Việt Nam và cam kết chủ yếu về lao động - công đoàn trong các hiệp định thương mại tự do thế hệ mới và hiệp định đối tác kinh tế chiến lược xuyên Thái Bình Dương. Tác động về lao động công đoàn khi Việt Nam gia nhập hiệp định thương mại,...

Ký hiệu môn loại: 331.09597/D550B

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038145-38146

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042516-42518

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.022140-22143

 

27/. Xây dựng lối sống văn hóa của công nhân Việt Nam - Lý luận và thực tiễn / B.s: Vũ Quang Thọ (ch.b.), Lê Thanh Hà, Mạc Văn Tiến,.... - H. : Lao động, 2015. - 259tr. ; 21cm

ĐTTS ghi: Viện Công nhân và Công đoàn

Tóm tắt: Trình bày cơ sở lí luận về lối sống công nhân. Thực trạng lối sống công nhân Việt Nam hiện nay. Quan điểm định hướng và giải pháp xây dựng lối sống văn hóa của công nhân Việt Nam

Ký hiệu môn loại: 305.509597/X126D

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038148

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042522-42524

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.022147-22150

 

NGÔN NGỮ HỌC

1/. ĐÀO ĐĂNG VỸ. Từ điển Pháp Việt = Dictionnaire francais - Vietnamien / Đào Đăng Vỹ. - Tp. Hồ Chí Minh : NXB. Tp. Hồ Chí Minh, 1991. - 2143tr. ; 24cm

Tóm tắt: Tập hợp hàng trăm nghìn từ được giải nghĩa rõ ràng và kèm theo ví dụ minh họa

Ký hiệu môn loại: 443/T550Đ

Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001265

 

2/. Le Nouveau san Frontieres 3 : Méthode de francais / Jacky Girardet, Jean, Marie Cridlig, Philippe Dominique ; Người dịch: Ngyễn Văn Dư, Nguyễn Phú Xuân ; H.đ: Hữu Nguyên, Quang Toãn. – Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa, 1997. - 530tr. : minh họa ; 21cm

Tóm tắt: Tập hợp một số bài viết, bài nói, tập nghe và tập quy nạp với nhiều tư liệu, tranh vẽ và hình ảnh

Ký hiệu môn loại: 448/L200N

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038180

 

3/. LÊ HỒNG PHƯƠNG. Ngữ pháp và chính tả Tiếng Pháp cho mọi người = Cours de grammaire et Orthographe pour tous / Lê Hồng Phương. - H. : Văn hóa Thông tin, 2000. - 527tr. ; 21cm

Tóm tắt: Trình bày các điểm mấu chốt trong ngữ pháp tiếng Pháp như cấu trúc, dấm chấm câu và dấu giọng ; Sự tương hợp của danh từ, tính từ giữa giống và số, cách chi động từ, cách viết đúng ngữ pháp,...

Ký hiệu môn loại: 448/NG550P

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038164

 

4/. LINH GIANG. Elements fondamentaux de grammaire Francaise = Những điều chủ yếu trong văn phạm tiếng Pháp / Linh Giang. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1996. - 315tr. ; 21cm

Tóm tắt: Tổng quát về câu tiếng Pháp, câu, các loại dấu, danh từ, mạo từ, tính tù, đại từ, trạng từ, giới từ, liên từ, thán từ, động từ, chức năng đối với danh từ, chức năng đối với động từ, phân tích từ loại

Ký hiệu môn loại: 448/E201E

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038179

 

5/. MAUGER, G.. Cours de langue et de civilisation Francaises = Các bài học về ngôn ngữ và văn minh Pháp / G. Mauger ; Nguyễn Văn Tạo dịch và diễn giải. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1995. - 503tr. ; 21cm

Tóm tắt: Trình bày các bài học căn bản về ngôn ngữ và văn minh Pháp. Những câu chuyện gia đình ngoại quốc đến thăm nước Pháp

Ký hiệu môn loại: 448/C434R

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038172

 

6/. MCBRIDE, NICOLE. Văn phạm Pháp văn = Grammaire francaise / Nicole McBride ; Phạm Quang Vinh dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học Quốc Gia, 2001. - 239tr. ; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu cách sử dụng khác nhau về hình thức và ngữ pháp: cấu trúc thực hành, bảng chia động từ, danh sách cấu trúc động từ, bảng tra chi tiết

Ký hiệu môn loại: 448/V115P

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038163

 

7/. MIDORI IWASAWA. Đàm thoại tiếng Nhật làm việc trong công ty Nhật : Văn hóa làm việc và một số cách nói cơ bản / Midori Iwasawa, Kyoko Ebihara ; Cao Lê Dung Chi dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2016. - 163tr. ; 26cm

Tóm tắt: Giới thiệu một số nguyên tắc cơ bản trong đàm thoại tiếng Nhật đối với nhân viên công sở, trong văn hoá giao tiếp qua điện thoại, tiếp khách hàng, đến thăm công ty khác...

Ký hiệu môn loại: 495.6/Đ104T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007731

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007579

 

8/. MIDORI IWASAWA. Đàm thoại tiếng Nhật làm việc trong doanh nghiệp Nhật bản : Luyện tập hội thoại thương mại / Midori Iwasawa, Noriko Terada ; Cao Lê Dung Chi dịch. - H. : Tp. Hồ Chí Minh, 2016. - 165tr. ; 26cm

Tóm tắt: Giới thiệu các tình huống thương mại điển hình tập trung vào kĩ năng "nghe, nói" nhằm trang bị những mẫu ngữ pháp cơ bản, câu giao tiếp quen thuộc cần thiết khi người nước ngoài làm việc tại doanh nghiệp Nhật Bản

Ký hiệu môn loại: 495.6/Đ104T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007730

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007578

 

9/. 5500 câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng = 5500 common English sentences for communication : Học tiếng Anh hiệu quả mọi lúc mọi nơi / Tri thức Việt. - Tái bản lần 2. - H. : Hồng Đức, 2016. - 229tr. ; 20cm

Tóm tắt: Đưa ra nhiều tình huống giao tiếp thực tế để bạn phát huy phản xạ nói

Ký hiệu môn loại: 428/N114N

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038272

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042551-42552

 

10/. NGUYỄN HOÀNG THANH LY. Hệ thống kiến thức ngữ pháp và những dạng bài tập trong tiếng Anh = The grammar and types of exercises in English : Ấn bản dành cho học sinh - sinh viên / Nguyễn Hoàng Thanh Ly cộng tác với nhóm giáo viên Anh ngữ thực hành. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2016. - 327tr. ; 24cm

Tóm tắt: Ôn tập và củng cố lại những kiến thức về ngữ pháp tiếng Anh. Thực hành với rất nhiều dạng bài tập về ngữ pháp. Nâng cao thành tích học tập và tự tin sử dụng tiếng Anh trong giao tiếp

Ký hiệu môn loại: 428/H250T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007723

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007570-7571

 

11/. PHẠM ĐÌNH QUYỀN. Từ điển thành ngữ cụm từ và tục ngữ thông dụng Pháp Việt = Dictionnaire des locutions, expressions & proverbers suels francais - Vietnamiens / Phạm Đình Quyền. - H. : Thế giới, 1998. - 488tr. ; 21cm

Tóm tắt: Trình bày theo trình tự ABC, có giải nghĩa rõ ràng và kèm theo ví dụ minh họa cụ thể

Ký hiệu môn loại: 443/T550Đ

Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001266

 

12/. PHẠM TUẤN. Thuật viết đúng chính tả tiếng Pháp = Orthographe : Quy tắc và ngoại tệ. Cách viết đúng chính tả thông thường và sự tương hợp. Danh mục các từ kèm lời chú giải / Phạm Tuấn, Trần Hữu Tâm. - Tp.Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ. - 297tr. ; 20cm

Tóm tắt: Thuật viết đúng chính tả thông thường ; Thuật viết đúng chính tả thuộc về ngữ pháp ; Danh mục các từ viết đúng chính tả

Ký hiệu môn loại: 448/T504V

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038178

 

13/. ROBERT, LE. Văn phạm tiếng Pháp theo đề mục / Le Robert, Nathan Grammaire ; Nguyễn Thành Thống, Võ Sum. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1998. - 650tr. ; 19cm

Tóm tắt: Bảng viết tắt, các đề mục ngữ pháp sắp xếp theo thứ tự ABC, lớp từ, chức năng chủ yếu của danh từ, mệnh đề, ...

Ký hiệu môn loại: 448/V115P

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038171

 

14/. 120 bài luyện dịch Pháp văn. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh. - 26000

T.1 : 60 bài dịch Pháp - Việt. - 2000. - 321tr.

Tóm tắt: Trình bày một số đoạn trích của tác phẩm văn học Việt hoặc Pháp và đã được dùng làm đề thi tú tài trước đây. Ở mỗi bài trước khi dịch ra tiếng Pháp hoặc tiếng Việt đều có giải thích về từ ngữ và có hướng dẫn về ngữ Pháp, còn phần phụ chú hướng dẫn thêm về tiếng Pháp

Ký hiệu môn loại: 448/M458T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038162

 

15/. THANH VÂN. Từ điển thành ngữ - tục ngữ Pháp - Anh - Việt = Dictionaire des locutions et proverbes francais accompagnés de... : Kèm thí dụ áp dụng / Thanh Vân, Nguyễn Duy Nhường, Lưu Hoài hợp soạn. - H. : Thanh Niên, 2000. - 537tr. ; 21cm

Tóm tắt: Trình bày đầy đủ cách áp dụng trong câu của cả các văn thi nhân và được giải nghĩa rõ ràng

Ký hiệu môn loại: 443/T550 Đ

Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001267

 

16/. TRẦN THẾ SAN. Mỗi ngày học 10 phút tiếng Pháp / Trần Thế San, Nguyễn Thành Phương. - H. : Văn hóa Thông tin, 2002. - 240tr. : minh họa ; 18cm

Tóm tắt: Trình bày cách phát âm với vốn từ vựng tiếng Pháp cơ bản và các câu giao tiếp hàng ngày

Ký hiệu môn loại: 448/M452NG

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038177

 

17/. TRỊNH XUÂN HÙNG. Luận Pháp văn : Ngữ pháp, hành văn. luận mẫu / Trịnh Xuân Hùng. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 1999. - 473tr. ; 19cm

Tóm tắt: Giới thiệu khái niệm về sự hình thành tiếng Pháp qua các dạng ngôn ngữ, phương pháp và lưu ý trong hành văn. Trình bày luận mẫu: tả cảnh, tả chân, tường thuật, thư tín

Ký hiệu môn loại: 448/L502P

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038170

 

18/. Tự học đàm thoại tiếng Anh công sở = Self-study english conversation / Tri thức Việt b.s.. - H. : Khoa học xã hội, 2016. - 223tr. ; 20cm Kèm CD

Tóm tắt: Gồm: tiếng Anh thường dùng trong công sở, văn phòng, xí nghiệp... với những tình huống thực tế như giao tiếp với đồng nghiệp, cấp trên, đối tác...

Ký hiệu môn loại: 428/T550H

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038273

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042553-42554

 

19/. Văn phạm tiếng Pháp thực hành trình độ cao cấp 1 : 350 bài tập song ngữ / J. Cadiot Cueilleron, J.P. Frayssinhes, L. Klotz ; Phạm Xuân Bá dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1995. - 766tr. ; 19cm

ĐTTS ghi: Trường đại học Sorbonne. Học khóa văn minh Pháp

Tóm tắt: Mạo từ, tính từ và đại từ chỉ định, danh từ, đại từ, giới từ, trạng từ, động tính từ, mệnh đề phụ bổ nghĩa,...

Ký hiệu môn loại: 448/V115P

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038165

 

20/. Viết đơn bằng tiếng Pháp = La bonne correspondance : Sách song ngữ / Sưu tầm và dịch: Quốc Dũng. - H. : Thế giới, 1999. - 523tr. ; 22cm

Tóm tắt: Trình bày cách viết thư tay. Thư tín trong gia đình, thư tín thân nhân và giao dịch, thư tín liên quan đến các quyền lợi riêng tư, đơn thư công vụ, hành chính và pháp lí, thư tín thương mại, chứng thư kí tư, thông tin bưu điện

Ký hiệu môn loại: 448/V308Đ

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038181

 

KỸ THUẬT

1/. NOLTE, DOROTHY LAW. Tạo lập môi trường sống định hình nhân cách trẻ = Children learn what they live : Phương pháp nuôi dạy con để khơi nguồn giá trị / Dorothy Law Nolte , Rachel Harris ; Hải Hà dịch. - H. : Hồng Đức, 2016. - 187tr. ; 24cm

Tóm tắt: Với việc đề cập đến các vấn đề như cảm giác an toàn, giá trị bản thân, sự khoan dung, tính trung thực, nỗi sợ hãi, sự tôn trọng, công bằng, kiên nhẫn và nhiều hơn thế, cuốn sách này sẽ giúp các thế hệ cha mẹ hiện đại tìm được sự thông thái trong công cuộc nuôi dạy con cái cũng như giúp đánh thức những tài năng chớm nở ở trẻ

Ký hiệu môn loại: 649/T108L

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007734

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007582-7583

 

NGHỆ THUẬT

1/. LÊ THỊ HOÀI PHƯƠNG. Quản lý hoạt động nghệ thuật biểu diễn trong cơ chế thị trường / Lê Thị Hoài Phương. - H. : Sân khấu, 2016. - 245tr. ; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về nghệ thuật biểu diễn Việt Nam. Trình bày nội dung quản lý nghệ thuật biểu diễn trong thời kỳ đổi mới ở Việt Nam. Nghiên cứu quá trình xã hội hoá hoạt động nghệ thuật biểu diễn. Một số giải pháp định hướng phát triển ngành nghệ thuật biểu diễn. Kinh nghiệm quản lý hoạt động nghệ thuật biểu diễn ở nước Anh

Ký hiệu môn loại: 790.06/QU105L

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038153

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042535-42536

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.022160

 

2/. TRẦN THỊ MINH THU. Cải lương Bắc trong tiếp biến văn hóa / Trần Thị Minh Thu. - H. : Sân khấu, 2016. - 314tr. ; 21cm

Tóm tắt: Quá trình tiếp biến văn hóa giữa sân khấu cải lương Nam Bộ và sân khấu cải lương Bắc.Tiếp biến văn hóa trong nôi dung và hình thức của sân khấu cải lương Bắc. Kinh nghiệm tiếp biến văn hóa và hướng phát triển sân khấu cải lương Bắc trong thế kỉ XXI

Ký hiệu môn loại: 792.5095973/C103L

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038157

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042543-42544

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.022166

 

NGHIÊN CỨU VĂN HỌC

1/. ADICHIE, CHIMAMANDA NGOZI. Nửa mặt trời vàng / Chimamanda Ngozi Adichie ; Nguyễn Thị Hải Hà dịch. - Tái bản lần 1. - H. : Lao động, 2016. - 630tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 823/N551M

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007728

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007576

 

2/. Alađanh và cây đèn thần / P.De Beaumont b.s.; Đào Trọng Quang dịch. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Giáo dục, 1999. - 163tr. : ảnh ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 843/A103A

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038176

 

3/. Bâng khuâng nhớ cụ thương thân nàng Kiều : Tuyển tập thơ / Hồ Xuân Hương, Nguyễn Hành, Phạm Quý Thích,.... - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2015. - 191tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 895.9221008/B122K

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038138

 

4/. CỐ KHÚC. Chúa sẽ phù hộ cho em. - H. : Phụ nữ

T.1. - 2016. - 503tr.

Ký hiệu môn loại: 895.1/CH501-S

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038270

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042549

 

5/. CỐ KHÚC. T.2. - 2016. - 487tr.

Ký hiệu môn loại: 895.1/CH501-S

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038271

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042550

 

6/. DEAVER, JEFFERY. Giai điệu tử thần / Jeffery Deaver ; Nguyễn Quang Huy dịch. - H. : Lao động, 2016. - 546tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 813/GI-103Đ

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007729

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007577

 

7/. Đáy biển Việt Nam : Thơ và trường ca về biển đảo Việt Nam / Phạm Đình Ân, Nguyễn Việt Chiến, Trần Phú Cường,.... - H. : Phụ nữ, 2015. - 311tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 895.9221008/Đ126B

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038136-38137

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042506-42508

 

8/. ĐINH XUÂN DŨNG. Định hướng và những nội dung cơ bản của lý luận văn nghệ Việt Nam / Đinh Xuân Dũng (ch.b.), Đoàn Đức Phương, Hữu Thỉnh.... - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2016. - 538tr. ; 24cm

Tóm tắt: Trình bày định hướng xây dựng lý luận văn nghệ ở Việt Nam. Những nội dung cơ bản trong hệ thống lý luận văn học, nghệ thuật Việt Nam

Ký hiệu môn loại: 895.92209/Đ312H

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038264

 

9/. HÔ DIÊN VÂN. Lời nguyền của hoàng đế / Hô Diên Vân ; Đặng Hương Thảo dịch. - H. : Văn học, 2016. - 651tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 895.1/L462N

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038274

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042555

 

10/. HUGO, VICTOR. Những người khốn khổ. - H. : Giáo dục

T.3. - 1997. - 135tr.

Ký hiệu môn loại: 843/NH556N

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038168-38169

 

11/. HUGOR, VICTOR. Những người khốn khổ. - H. : Giáo dục

T.2 : Cosette. - 1997. - 144trr.

Ký hiệu môn loại: 843/NH556N

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038167

 

12/. HUGOR, VICTOR. Những người khốn khổ. - H. : Giáo dục

T.1 : Fantine. - 1997. - 127tr.

Ký hiệu môn loại: 843/NH556N

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038166

 

13/. LÊ DỤC TÔN. Những ngày đầu / Lê Dục Tôn. - H. : Văn hoá dân tộc, 2015. - 471tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 895.9223/NH556N

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038150

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042527-42529

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.022151-22154

 

14/. LÊ ĐÌNH SƠN. Đường Thi từ góc nhìn vòng đời tác phẩm : Lí luận phê bình văn học / Lê Đình Sơn. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015. - 154tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 895.9221009/Đ561T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038160

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042548

 

15/. LÊ THỊ BÍCH HỒNG. Những người tự đục đá kê cao quê hương : Tiểu luận, phê bình / Lê Thị Bích Hồng. - H. : Văn hoá dân tộc, 2015. - 239tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 895.92209/NH556N

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038152

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042532-42534

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.022156-22159

 

16/. NGỌC THỤ. Tác phẩm chọn lọc / Ngọc Thụ. - H. : Sân khấu, 2016. - 483tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 895.922234/T101P

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038158

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042545-42546

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.022167

 

17/. NGUYỄN CẢNH ÂN. Chân dung nhà thơ - nhà giáo Hải Phòng. - H. : Văn hoá Thông tin.

T.1. - 2014. - 99tr. : ảnh

Ký hiệu môn loại: 895.9221008/CH121D

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005162

 

18/. NGUYỄN CẢNH ÂN. Chân dung thi nhân Việt Nam. - H. : Nxb. Hội nhà văn.

T.1. - 2016. - 459tr. : ảnh

Ký hiệu môn loại: 895.9221308/CH121D

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005164

 

19/. NGUYỄN CẢNH ÂN. Nghề dạy học : Thơ / Nguyễn Cảnh Ân. - H. : Văn hoá Thông tin, 2014. - 98tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 895.92214/NGH250D

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005155

 

20/. NGUYỄN CẢNH ÂN. Thơ và đời. - H. : Văn học. - 35000đ

T.1. - 2014. - 82tr. : ảnh

Ký hiệu môn loại: 895.9221/TH460V

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005163

 

21/. NGUYỄN CẢNH ÂN. Tiếng thơ đêm : Thơ / Nguyễn Cảnh Ân và Hoa Đồng Nội. - H. : Văn học, 2015. - 113tr. : ảnh ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 895.9221/T306T

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005157

 

22/. NGUYỄN CẢNH ÂN. Trăng Tam Đảo : Thơ / Nguyễn Cảnh Ân. - H. : Văn học, 2013. - 79tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 895.9221/TR116T

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005156

 

23/. NGUYỄN ĐÌNH TÂM. Thức với biển : Trường ca / Nguyễn Đình Tâm. - Hải Phòng : Nxb. Hàng Hải, 2015. - 94tr. ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 895.92214/TH552V

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005158-5159

 

24/. NGUYỄN HIẾU. Tác phẩm chọn lọc / Nguyễn Hiếu. - H. : Sân khấu, 2016. - 779tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 895.92224/T101P

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038151

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042530-42531

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.022155

 

25/. NGUYỄN MINH TRƯỜNG. Truyện ngắn Việt Nam hiện đại về đề tài dân tộc miền núi phía Bắc : Qua nghiên cứu các truyện ngắn của Cao Duy Sơn, Đỗ Bích Thủy, Nguyễn Huy Thiệp / Nguyễn Minh Trường. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015. - 219tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 895.92233409/TR527N

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038159

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042547

 

26/. PHAN ĐĂNG. Ơ kìa làng bóng trong mắt tôi : Ký chân dung / Phan Đăng. - H. : Hội Nhà văn, 2016. - 346tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 895.922803/Ơ-460K

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007726

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007574

 

27/. Lịch sử văn học Pháp - tuyển tác phẩm thế kỷ XX(Phần 1). - H. : Thế giới

Phần 1. - 1995. - 280tr.

Ký hiệu môn loại: 840/L302-S

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007718

 

28/. SABATINI, RAFAEL. Chim Ó biển / Rafael Sabatini ; Lê Đình Chi dịch. - H. : Lao động, 2016. - 516tr. ; 24cm

Tên sách tiếng Anh: The Sea Hawk

Ký hiệu môn loại: 823/CH310-O

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007727

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007575

 

29/. TRẦN MAI HẠNH. Biên bản chiến tranh 1-2-3-4.75 / Trần Mai Hạnh. - Tái bản lần 3, có bổ sung. - H. : Chính trị Quốc gia, 2016. - 557tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 895.922334/B305B

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007733

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007581

 

30/. Truyện Kiều : Khảo - Chu - Bình / Phan Tử Phùng (Ch.b.), Thế Anh, Nguyễn Khắc Bảo,.... - H. : Lao động, 2015. - 1024tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 895.92212/TR527K

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007710

 

31/. Vi Hồng tác phẩm và dư luận / Cao Thị Hảo, Đào Thủy Nguyên, Phạm Mạnh Hùng.... – Thái Nguyên : Nxb. Đại học Thái Nguyên, 2015. - 872tr. ; 21cm

ĐTTS ghi: Trường Đại học Thái Nguyên. Khoa Ngữ văn. Bộ môn Lý luận văn học và văn học Việt Nam

Tóm tắt: Nghiên cứu về sáng tác của Vi Hồng; Hồi ức, kỉ niệm về nhà văn Vi Hồng; Các tác phẩm của Vi Hồng...

Ký hiệu môn loại: 895.922334/V300H

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038257

 

32/. XĂNG, MÔ PÁT. Chị em nhà Rông đô li / Mô Pát Xăng ; Lời bạt: Clô Ê Ra Đi Ghê ; Nguyễn Mạnh Hào dịch. - H. : Giáo dục, 1998. - 115tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 843/CH300E

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038174-38175

 

33/. XUÂN ĐỨC. Tác phẩm chọn lọc / Xuân Đức. - H. : Sân khấu, 2016. - 653tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 895.922234/T101P

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038156

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042541-42542

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.022165

 

LỊCH SỬ

1/. BOORSTIN, DANIEL J.. Những nhà khám phá lịch sử tri kiến vạn vật và con người / Daniel J. Boorstin ; Dịch: Nguyễn Việt Long, Thiên Nga. - H. : Thế giới, 2016. - 750tr. ; 25cm

Tóm tắt: Là một tập khảo luận đồ sộ và bao quát về cách thức nhân loại đã khám phá thế giới, dù còn dang dở. Một tác phẩm khai mở cho người tò mò muốn biết thế giới đã được khám phá như thế nào, một trong những bách khoa thư lịch sử xuất sắc nhất...

Ký hiệu môn loại: 909/NH556N

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007724

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007572

 

2/. Hoa đất Việt. - H. : Phụ nữ, 2015. - 199tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 920.7209597/H401Đ

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005153-5154

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038135

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042504-42505

 

3/. HOÀNG LẠI GIANG. Phan Thanh Giản : Nỗi đau trăm năm / Hoàng Lại Giang. - Tái bản có sửa chữa. - H. : Hồng Đức, 2015. - 215tr. ; 24cm

Tóm tắt: Khái quát về tiểu sử, cuộc đời quan trường, chính trị của Phan Thanh Giản, nhất là giai đoạn thực dân Pháp đánh chiếm Nam Kỳ và những cuộc thương thuyết của triều đình Huế với Pháp cuối thế kỷ 19

Ký hiệu môn loại: 959.7029092/PH105T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007725

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007573

 

4/. NGUYỄN ĐÌNH CHIẾN. Chiến tranh và hòa bình trong lịch sử và đương đại : Sách chuyên khảo / Nguyễn Đình Chiến, Văn Đức Thanh. - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2016. - 527tr. ; 24cm

Tóm tắt: Luận giải những vấn đề lý luận về chiến tranh và hòa bình; quá trình nhận thức và giải quyết vấn đề chiến tranh và hòa bình trong lịch sử thế giới và Việt Nam, đúc rút kinh nghiệm lịch sử...

Ký hiệu môn loại: 900/CH305T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038265

 

5/. NGUYỄN HỮU TOÀN. Từ một vùng đất cổ / Nguyễn Hữu Toàn. - H. : Khoa học xã hội, 2015. - 379tr. : minh họa ; 22cm

ĐTTS ghi: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Cục Di sản văn hóa

Tóm tắt: Tập hợp bài viết về một vùng đất cổ và được chắp nhặt dông dài lúc xa quê: Thuận Thành trong vùng văn hóa cổ Bắc Ninh, cây Dung thụ trong sự tích Tứ Pháp, bảo tồn di tích suối Mỡ,...

Ký hiệu môn loại: 959.7/T550M

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038139

 

6/. NGUYỄN THỊ HUỆ CHI. Hải quân nhân dân Việt Nam trong cuộc chiến đấu chống chiến tranh phá hoại của Mỹ tại vùng sông biển miền Bắc (1964 - 1973) : Sách chuyên khảo / Nguyễn Thị Huệ Chi. - H. : Chính trị quốc gia - Sự thật, 2013. - 343tr. ; 21cm

Tóm tắt: Xây dựng và phát triển lực lượng hải quân nhân dân Việt Nam trong thế trận chiến tranh nhân dân trên chiến trường sông biển sẵn sàng đối phó với chiến tranh phá hoại của Mĩ. Cuộc chiến đấu của Hải quân nhân dân Việt Nam trong hai cuộc chống chiến tranh phá hoại của Mỹ tại vùng biển Miền Bắc (1964-1973)

Ký hiệu môn loại: 959.704331/H103Q

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005160-5161

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038149

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042525-42526

 

7/. NGUYỄN VĂN ĐOÀN. Lam Kinh - Khám phá từ lòng đất / Nguyễn Văn Đoàn. - H. : Văn hoá dân tộc, 2015. - 283tr. : minh họa ; 24cm

Tóm tắt: Lam Kinh trong không gian thời gian, khám phá lòng đất và hệ thống các di tích thời Hậu Lê và quân chủ Việt Nam

Ký hiệu môn loại: 959.7/L104K

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007711

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007558-7560

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002309-2312

 

8/. PHẠM THỊ THÚY HỒNG. Tiếng Việt du lịch / Phạm Thị Thúy Hồng. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015. - 218tr. : ảnh ; 24cm

Tóm tắt: Trình bày một số kiến thức về điểm du lịch: Du lịch và vị trí của hoạt động hướng dẫn, phong cách, đức tính và một số phẩm chất khác của hướng dẫn viên, cơ cấu khách, tổ chức đón khách, hướng dẫn tham quan, tổ chức tiễn khách

Ký hiệu môn loại: 915.97/T306V

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007714

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007564

 

9/. Phạm Văn Đồng với văn hóa dân tộc / Biên soạn: Lê Hữu Nghĩa, Phạm Đức Lượng, Lê Quang Thích.... - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2016. - 552tr. ; 24cm

Tóm tắt: Phạm Văn Đồng - Nhà văn hóa lớn; Những lĩnh vực văn hóa Phạm Văn Đồng quan tâm nhất; Những kỉ niệm sâu sắc về Phạm Văn Đồng

Ký hiệu môn loại: 959.70442092/Đ455C

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038258

 

10/. TRẦN THỌ. Tam Quốc Chí. - H. : Văn học

T.2 : Ngụy thư. - 2016. - 728tr.

Ký hiệu môn loại: 931/T104Q

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007721

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007568

 

11/. TRẦN THỌ. Tam Quốc Chí. - H. : Văn học

T.3 : Thục thư và Ngô thư. - 2016. - 920tr.

Ký hiệu môn loại: 931/T104Q

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007722

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007569

 

12/. TRẦN THỌ. Tam Quốc Chí. - H. : Văn học

T.1 : Ngụy thư. - 2016. - 744tr.

Ký hiệu môn loại: 931/T104Q

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007720

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007567

 

13/. Từ điển lịch sử Việt Nam : Từ khởi nguồn đến 938 / Vũ Văn Quân ch.b., Hà Duy Biển, Phạm Đức Anh,.... - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015. - 352tr. ; 24cm

Tóm tắt: Trình bày sự kiện, địa danh, nhân vật lịch sử từ khởi nguồn cho đến chiến thắng Bạch Đằng năm 938 và thuật ngữ, khái niệm liên quan đến lịch sử Việt Nam giai đoạn này

Ký hiệu môn loại: 959.70103/T550Đ

Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001263-1264

 

14/. Vietnam trong quá khứ qua 700 hình ảnh = In the past through 700 pictures dans le passé à travers 700 images / Sưu tập, giới thiệu: Nguyễn Khắc Cần, Phạm Viết Thực. - H. : Lao động, 1997. - 700tr. : minh họa ; 19cm

Tóm tắt: Tập hợp 700 bức ảnh về nghệ thuật Việt Nam trước đây trên mọi mặt cuộc sống xã hội, văn hoá, âm nhạc, hội hè, phong cảnh

Ký hiệu môn loại: 959.7/V308N

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038161
Facebook zalo

Các tin đã đưa