THƯ MỤC THÔNG BÁO SÁCH MỚI THÁNG 11 – 2016

THƯ MỤC THÔNG BÁO SÁCH MỚI THÁNG 11 – 2016

 

TRIẾT HỌC - TÂM LÝ HỌC - LÔGICH HỌC

1/. HỒ THÀNH QUỐC. Đạo làm quan : Sách tham khảo / Hồ Thành Quốc ; Người dịch: Trần Khang, Lê Cự Lộc. - H. : Chính trị quốc gia - Sự thật, 2016. - 907tr. ; 24cm

Tóm tắt: Trình bày về những vấn đề: Làm quan như thế nào,bản lĩnh cầm quyền; tăng cường tu dưỡng đạo đức, nâng cao tố chất bản thân; kiên trì phòng, chống thoái hoá, biến chất; làm tốt công tác xây dựng tác phong, đạo đức liêm chính; mổ xẻ tâm lý thối nát của quan chức trong Đảng và chính quyền...

Ký hiệu môn loại: 172/Đ108L

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007555

 

2/. Khái lược lịch sử tư tưởng triết học Việt Nam / Nguyễn Tài Đông (ch.b.), Nguyễn Tài Thư, Lê Thị Lan..... - H. : Nxb. Đại học Sư phạm, 2015. - 500tr. ; 24cm

Tóm tắt: Giai đoạn từ sơ sử đến khi giành được độc lập dân tộc ( từ thế kỉ VII TCN đến năm 938) ; Giai đoạn phục hưng ban đầu của tư tưởng - văn hóa dân tộc ( thế kỉ X - XV) ; Triết học Việt Nam thời kì khủng hoảng, cát cứ của các thế lực phong kiến....

Ký hiệu môn loại: 181/KH103L

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007685

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007507-7509

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002274-2276

 

XÃ HỘI-CHÍNH TRỊ

1/. ANH THƠ. Ẩm thực vùng biển Hải Phòng / Anh Thơ. - Hải Phòng : NXB. Hải Phòng, 2016. - 195tr. ; 15cm

Tóm tắt: Giới thiệu và góp phần quảng bá hình ảnh Hải Phòng từ góc nhìn văn hóa ẩm thực với những món ăn như bánh đa cua, chả nem cua bể, cá thu một nắng, bánh mỳ cay, bún cá...

Ký hiệu môn loại: 394.120959735/Â120T

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005150

 

2/. Bình luận - Phê phán : Tuyển chọn những bài viết trên báo Nhân dân / Vũ Linh, Nguyễn Minh Phong, Nguyễn Phương Hùng.... - H. : Chính trị quốc gia - Sự thật, 2016. - 834tr. ; 24cm

ĐTTS ghi: Báo Nhân dân

Tóm tắt: Tập hợp các bài báo bình luận của nhiều tác giả đã được đăng trên báo Nhân dân về các vấn đề mang tính thời sự trong nước và quốc tế trên nhiều lĩnh vực như: Vấn đề nhân quyền; văn hoá; vấn đề về xuất bản và truyền thông; đấu tranh với các luận điệu thù địch, sai trái; "phong trào dân chủ"...

Ký hiệu môn loại: 303.4/B312L

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007552

 

3/. Các dân tộc ít người ở Việt Nam : Các tỉnh phía Nam / Lê Bá Thảo, Hoàng Ma, Bế Viết Đẳng.... - Tái bản có sửa chữa, bổ sung. - H. : Khoa học và Xã hội, 2016. - 688tr. ; 24cm

ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Dân tộc học

Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về điều kiện địa lí tự nhiên, ngôn ngữ, phân bố dân cư, đặc điểm kinh tế, xã hội và văn hoá các dân tộc ít người ở các tỉnh phía Nắc Việt Nam. Các dân tộc trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội

Ký hiệu môn loại: 305.895922/C101D

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005116

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007679-7680

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007501-7503

 

4/. Các quy định về xử phạt vi phạm hành chính đối với một số hành vi vi phạm quy định về vận tải đường bộ và tổ chức quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô. - Hải Phòng : NXB. Hải Phòng, 2016. - 43tr. ; 15cm

ĐTTS ghi: Ủy ban An toàn giao thông Quốc gia

Tóm tắt: Trình bày các quy định xử phạt vi phạm hành chính đối với một số hành vi vi phạm quy định về vận tải đường bộ và vi phạm khác liên quan đến giao thông đường bộ đối với ô tô chở khách, ô tô tải và các loại xe tương tự xe ô tô. Một số quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ

Ký hiệu môn loại: 343.59709/C101Q

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038130

 

5/. Cẩm nang lái xe mô tô, xe gắn máy an toàn. - Hải Phòng : NXB. Hải Phòng, 2016. - 35tr. ; 17cm

ĐTTS ghi: Ủy ban An toàn giao thông Quốc gia

Tóm tắt: Giới thiệu những qui tắc vàng để đảm bảo an toàn đối với người điều khiển mô tô, xe gắn máy và một số kỹ năng, kinh nghiệm khi điều khiển mô tô, xe gắn máy khi tham gia giao thông

Ký hiệu môn loại: 363.12/C120N

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038131

 

6/. Chợ truyền thống Việt Nam qua tư liệu văn bia / Biên dịch: Trịnh Khắc Mạnh (ch.b), Phạm Mạnh Đức, Dương Văn Hoàn,.... - H. : Khoa học và Xã hội, 2016. - 717tr. ; 24cm

ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Hán Nôm

Tóm tắt: Giới thiệu và tuyển dịch 66 văn bia có nội dung về chợ truyền thống ở Việt Nam. Trình bày phụ lục ảnh thác bản và tư liệu thư tịch về văn bia

Ký hiệu môn loại: 390.09597/CH460T

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005113

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007672

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007493

 

7/. Công đoàn Việt Nam từ Đại hội I đến Đại hội X / Nguyễn Văn Hùng, Lê Mỹ Hạnh, Nguyễn Thị Dung.... - H. : Lao động, 2008. - 700tr. ; 27cm

ĐTTS ghi: Tổng liên đoàn lao động Việt Nam

Tóm tắt: Tập hợp tất cả văn kiện của 10 kì Đại hội đại biểu Công đoàn Việt Nam

Ký hiệu môn loại: 331.87/C455Đ

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007506

 

8/. Giáo dục và Đào tạo Hải Phòng 60 năm xây dựng và phát triển (1955-2015) / B.s: Trần Xuân Đình, Đỗ Thế Hùng, Đào Trung Đồng.... - Hải Phòng : NXB. Hải Phòng, 2015. - 220tr. ; 24cm

ĐTTS ghi: UBND thành phố Hải Phòng. Sở Giáo dục và đào tạo

Tóm tắt: Vài nét về giáo dục thời kì sau Cách mạng tháng Tám. Xây dựng nền giáo dục xã hội chủ nghĩa. Khắc phục hậu quả chiến tranh, thực hiện cải cách giáo dục. Giáo dục Hải Phòng 30 năm đổi mới và phát triển

Ký hiệu môn loại: 370.9597/GI-108D

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005130

 

9/. Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng khóa XIV (Nhiệm kỳ 2011-2016). - Hải Phòng : NXB. Hải Phòng, 2016. - 212tr. ; 24cm

Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về tình hình tổ chức, hoạt động của Hội đồng nhân dân thành phố khóa XIV, những kết quả chủ yếu đã đạt được, những khó khăn, tồn tại, hạn chế và một số bài học kinh nghiệm rút ra từ thực tiễn hoạt động

Ký hiệu môn loại: 362.130959735/H452Đ

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005142

 

10/. Hướng dẫn quản lý, vận hành, khai thác cầu đường giao thông nông thôn. - H. : Giao thông vận tải, 2015. - 176tr. ; 27cm

ĐTTS ghi: Bộ Giao thông vận tải

Tóm tắt: Bảo trì công trình xây dựng; quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; quản lý chất lượng công trình xây dựng; quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ...

Ký hiệu môn loại: 343.59709/H561D

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007527

 

11/. Kể chuyện truyền thống thiếu nhi Hải Phòng / S.t., b.s.: Trần Thu Hương, Nguyễn Thị Hoài Giang, Hoàng Giai.... - H. : Thanh niên, 2011. - 171tr. ; 28cm

ĐTTS ghi: Đội TNTP Hồ Chí Minh. Hội đồng đội thành phố Hải Phòng

Tóm tắt: Kể lại những phong trào, những cảm xúc, những kỷ niệm, những tấm gương dũng cảm cho tinh thần ngoan cường của thiếu nhi thành phố: Phạm Ngọc Đa, Đỗ Văn Sinh, Trịnh Văn Hòa... Những tấm gương các anh chị phụ trách Đội tiêu biểu, những phong trào của Đội TNTP thành phố, cho đến những di tích lịch sử của Hải Phòng như Đền Nghè, di tích thời Tiền Lý, thời Trần...

Ký hiệu môn loại: 371.8/K250C

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005131

 

12/. LÊ THỊ HỒNG LOAN. Bài tập tin học 5 / Lê Thị Hồng Loan. - Tái bản lần thứ 3. - Hải Phòng : NXB.Hải Phòng, 2016. - 91tr. : tranh ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 372.34/B103T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.018569, TN.033492

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036406

 

13/. LÊ THỊ HỒNG LOAN. Bài tập tin học 4 / Lê Thị Hồng Loan. - Tái bản lần thứ 3. - Hải Phòng : NXB.Hải Phòng, 2016. - 107tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 372.34/B103T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036407

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi : TN.033491

 

14/. LÊ THỊ HỒNG LOAN. Bài tập tin học 3 / Lê Thị Hồng Loan. - Tái bản lần thứ 3. - Hải Phòng : NXB.Hải Phòng, 2016. - 99tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 372.34/B103T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036408

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033490

 

15/. Lịch sử Công ty Cổ phần Điện cơ Hải Phòng (1961 - 2016) / B.s: Hoàng Trung (ch.b), Bùi Văn Yên, Trần Thị Huệ.... - Hải Phòng : NXB. Hải Phòng, 2016. - 74tr. : ảnh ; 19cm

ĐTTS ghi: Công ty Cổ phần Điện cơ Hải Phòng

Tóm tắt: Quá trình phấn đấu và phát triển 55 năm của Công ty Cổ phần Điện cơ Hải Phòng (1961 - 2016)

Ký hiệu môn loại: 338.70959735/L302-S

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005148

 

16/. Lịch sử Đảng bộ quận Hồng Bàng / S.t, b.s: Đoàn Trường Sơn, Tô Khuyên, Phạm Xuân Thanh.... - Hải Phòng : NXB. Hải Phòng, 2016. - 358tr. ; 22cm

ĐTTS ghi: Ban chấp hành Đảng bộ quận Hồng Bàng thành phố Hải Phòng

Ký hiệu môn loại: 324.2597070959735/L302-S

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005143

 

17/. Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 : Có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2015. - H. : Lao động Xã hội, 2014. - 159tr. ; 19cm

Tóm tắt: Giới thiệu toàn văn luật bảo vệ môi trường với những qui định chung và qui định cụ thể về qui hoạch bảo vệ môi trường; đánh giá môi trường chiến lược, tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường; bảo tồn và sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên; bảo vệ môi trường trong hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ; bảo vệ môi trường đô thị, khu dân cư, môi trường biển, hải đảo, môi trường nước, đất và không khí; quản lí chất thải...

Ký hiệu môn loại: 344.59704/L504B

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005124

 

18/. LƯU VĂN LỢI. Hoàng Sa Trường Sa trong tâm thức Việt Nam / Lưu Văn Lợi, Kim Quang Minh. - H. : NXB. Tài Nguyên - Môi trường và Bản đồ Việt Nam, 2016. - 303tr. ; 21cm

Tóm tắt: Tìm hiểu thực chất danh nghĩa lịch sử và pháp lý của Trung Quốc về "Tây Sa" và "Nam Sa"; danh nghĩa lịch sử và pháp lý của Việt Nam đối với Hoàng Sa và Trường Sa thời kỳ sau năm 1884...

Ký hiệu môn loại: 320.109597/H407-S

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005118

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038126-38127

Số ĐKCB Kho Lưu: LVN.030214

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042500-42501

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.036254-36257

 

19/. Một số vấn đề lý luận - Thực tiễn về định hướng xã hội chủ nghĩa trong phát triển kinh tế thị trường ở Việt Nam qua 30 năm đổi mới / Nguyễn Viết Thông, Đinh Quang Ty, Lê Minh Nghĩa (ch.b.)..... - H. : Chính trị quốc gia - Sự thật, 2016. - 372tr. ; 24cm

Tóm tắt: Trình bày những luận cứ khoa học về định hướng xã hội chủ nghĩa trong phát triển kinh tế thi trường ở Việt Nam, thực trạng qua 30 năm đổi mới ; quan điểm, mục tiêu, giải pháp nhằm phát triển kinh tế thị trường ở Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030

Ký hiệu môn loại: 330.9597/M458-S

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007553

 

20/. NGHIÊM ĐÌNH VÌ. Cải cách giáo dục - Một số vấn đề chung và thực tiễn ở Việt Nam / Nghiêm Đình Vì, Phạm Đỗ Nhật Tiến. - H. : Chính trị quốc gia, 2016. - 352tr. ; 24cm

Tóm tắt: Cải cách giáo dục toàn cầu trong bước chuyển sang thế kỉ XX. Tổng quan về quá trình cải cách và đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục ở Việt Nam

Ký hiệu môn loại: 379/C103C

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007529

 

21/. NGUYỄN CHÍ BỀN. Lễ hội cổ truyền của người Việt: Cấu trúc và thành tố / Nguyễn Chí Bền. - H. : Khoa học và Xã hội, 2016. - 896tr. ; 24cm

Tóm tắt: Khái quát về lễ hội cổ truyền của người Việt. Nghiên cứu lễ hội cổ truyền của người Việt trên các khía cạnh: Chủ/khách thể; cấu trúc; nhân vật phụng thờ; các thành tố hiện hữu và tàng ẩn; quan hệ giữa các thành tố trong cấu trúc cũng như việc bảo tồn, phát huy giá trị của lễ hội cổ truyền trong xã hội đương đại

Ký hiệu môn loại: 394.269597/L250H

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005114

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007677

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007499

 

22/. NGUYỄN ĐỨC TUẤN. Nâng cao công tác tuyên truyền, phổ biến, giáp dục pháp luật cho công nhân lao động trong giai đoạn hiện nay / Nguyễn Đức Tuấn. - H. : Lao động, 2015. - 700tr. ; 27cm

Tóm tắt: Nâng cao hiệu quả công tác cũng như một số nội dung tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật cho công nhân, lao động. Văn bản pháp luật mới về chế độ, chính sách đối với công nhân, lao động

Ký hiệu môn loại: 349.597/N122C

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007693-7694

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007521-7523

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002288-2290

 

23/. NGUYỄN THỊ THƠM. Sự lãnh đạo của Đảng đối với phát triển kinh tế hàng hải giai đoạn 1996 - 2011: thực trạng và giải pháp : Sách chuyên khảo / Nguyễn Thị Thơm. - Hải Phòng : NXB.Hải Phòng, 2016. - 185tr. ; 24cm

Tóm tắt: Nghiên cứu sự lãnh đạo của Đảng đối với phát triển kinh tế hàng hải trong những năm (1996 - 2011) nhằm khẳng định đường lối đúng đắn của Đảng, đánh giá ưu điểm, hạn chế, từ đó rút ra những kinh nghiệm lịch sử vận dụng vào phát triển kinh tế hàng hải

Ký hiệu môn loại: 387.509597/S-550L

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005152

 

24/. NGUYỄN THỊ THU HÀ. Định kiến giới đối với cán bộ phụ nữ lãnh đạo các cấp trong bối cảnh hội nhập quốc tế : Sách chuyên khảo / Nguyễn Thị Thu Hà (ch.b.), Lưu Song Hà, Hà Thị Thúy, Lê Thị Tường Vân. - H. : Khoa học và Xã hội, 2016. - 275tr. : bảng, biểu đồ ; 24cm

Tóm tắt: Trình bày cơ sở lí luận, ảnh hưởng của định kiến giới đối với cán bộ nữ lãnh đạo các cấp. Thực trạng định kiến giới đối với cán bộ nữ lãnh đạo các cấp trong bối cảnh hội nhập quốc tế

Ký hiệu môn loại: 305.43/Đ312K

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007670

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007489-7490

 

25/. NGUYỄN VĂN KHÁNH. Trí thức Việt Nam trong tiến trình lịch sử dân tộc / Nguyễn Văn Khánh. - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2016. - 559tr. ; 24cm

Tóm tắt: Trình bày các quan điểm khác nhau về trí thức, sự hình thành và phát triển đội ngũ trí thức Việt Nam trong thời kì trung đại và cận, hiện đại. Tập trung làm rõ những hoạt động đóng góp của trí thức trên các lĩnh vực kinh tế - xã hội của đất nước, nhất là trong sự nghiệp chống ngoại xâm, bảo vệ Tổ quốc cũng như trong công cuộc xây dựng và phát triển đất nước qua các thời kì

Ký hiệu môn loại: 305.509597/TR300T

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005134

 

26/. Nội san khoa học - công nghệ - giáo dục / Nguyễn Duy Bình, Hoàng Đình Chiến, Nguyễn Đình Chung.... - Hải Phòng : Trường Cao đẳng Công nghệ Viettronics, 2013. - 147tr. ; 28cm

ĐTTS ghi: Cao đẳng công nghệ Viettronics

Tóm tắt: Gồm các bài viết về lĩnh vực Khoa học - công nghệ và lĩnh vực Khoa học - giáo dục của các thầy cô giáo trong trường Cao đẳng công nghệ Viettronics Hải Phòng

Ký hiệu môn loại: 378.59735/N452-S

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005122

 

27/. PHẠM QUỐC DOANH. Công ty nông, lâm nghiệp - 25 năm đổi mới (1988 - 2013) / Phạm Quốc Doanh. - H. : Chính trị quốc gia, 2016. - 283tr. ; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu cơ sở lí luận và thực tiễn về nông, lâm trường quốc doanh ở nước ta ; nông, lâm trường quốc doanh 15 năm đổi mới (1988-2003) và sau 10 năm sắp xếp, đổi mới và phát triển (2003-2013); tiếp tục sắp xếp, đổi mới và phát triển các công ty nông, lâp nghiệp

Ký hiệu môn loại: 338.7/C455T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007530

 

28/. Pháp điển hóa - Những vấn đề lý luận và thực tiễn / B.s: Đặng Văn Chiến (ch.b.), Nguyễn Văn Quyền, Lê Minh Tâm,.... - H. : Chính trị quốc gia - Sự thật, 2016. - 392tr. ; 21cm

Tóm tắt: Trình bày khái niệm, vai trò, ý nghĩa của pháp điển hóa hệ thống quy phạm pháp luật. Phân tích, đề xuất phương pháp, trình tự tiến hành hoạt động pháp điển hóa và mô hình cơ quan thực hiện pháp điển hóa ở Việt Nam

Ký hiệu môn loại: 340.5/PH109Đ

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007551

 

29/. Phát triển xã hội và quản lý phát triển xã hội ở các nước Đông Nam Á - Kinh nghiệm cho Việt Nam : Sách chuyên khảo / Nguyễn Duy Dũng (ch.b.), Lê Kim Dung, Nguyễn Huy Hoàng.... - H. : Khoa học và Xã hội, 2016. - 288tr. ; 24cm

ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Đông Nam Á

Tóm tắt: Cơ sở lý luận và thực tiễn về phát triển và quản lý phát triển xã hội. Mô hình phát triển xã hội và quản lý phát triển xã hội của Indonesia, Malaysia, Philippines, Thái Lan. So sánh, đánh giá các mô hình phát triển xã hội, quản lý phát triển xã hội hướng tới ASEAN và kinh nghiệm cho nước ta

Ký hiệu môn loại: 303.440959/PH110T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007669

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007487-7488

 

30/. 60 năm Đài phát thanh và truyền hình Hải Phòng (01/9/1956 - 01/9/2016) / B.s: Lê Văn Kính, Hoài Khánh, Vũ Thị Thủy.... - Hải Phòng : NXB. Hải Phòng, 2016. - 104tr. ; 27cm

ĐTTS ghi: Đài Phát thanh và Truyền hình Hải Phòng

Tóm tắt: Giới thiệu một cách hệ thống 60 sự kiện đáng nhớ, sự lớn mạnh của Đài và những bài viết của các thế hệ cán bộ, biên tập viên, phóng viên, kỹ thuật viên, cộng tác viên

Ký hiệu môn loại: 384.50959735/S-111M

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005145

 

31/. Sổ tay pháp luật về bầu cử Đại biểu Quốc hội và Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp. - Hải Phòng : NXB. Hải Phòng, 2016. - 244tr. ; 21cm

ĐTTS ghi: Sở Tư pháp thành phố Hải Phòng

Tóm tắt: Tập hợp tài liệu các nội dung cơ bản về tổ chức, nhiệm vụ quyền hạn của Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp theo Hiến pháp 2013, Luật tổ chức Quốc hội năm 2014, Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Luật bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân năm 2015 và các quy định lien quan đến việc bầu cử từ giai đoạn chuẩn bị, triển khai, tổ chức và tổng kết cuộc bầu cử

Ký hiệu môn loại: 342.597/S-450T

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005149

 

32/. Tác động của biến đổi khí hậu toàn cầu - phản ứng chính sách của một số nước và bài học cho Việt Nam : Sách chuyên khảo / Lưu Ngọc Trịnh (ch.b.), Lại Lâm Anh, Nguyễn Quốc Bình.... - H. : Khoa học và Xã hội, 2016. - 364tr. ; 24cm

Tóm tắt: Khái quát thực trạng, tác động và các giải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu toàn cầu; tác động kinh tế - xã hội của biến đổi khí hậu và phản ứng chính sách của một số nước như: Hoa Kỳ, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc và Indonesia. Trình bày thực trạng, thách thức và những giải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu của Việt Nam

Ký hiệu môn loại: 363.7/T101Đ

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007674-7676

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007496-7498

 

33/. Thiên nhiên và môi trường vùng bờ Hải Phòng / Trần Đức Thạnh (Ch.b.), Bùi Quang Sản, Nguyễn Văn Cấn,.... - H. : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2015. - 308tr. : minh họa ; 27cm

ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Tóm tắt: Giới thiệu điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, môi trường và phát triển bền vững vùng bờ Hải Phòng: Địa hình, địa mạo, khí hậu, thủy văn, hệ sinh thái, tài nguyên phi sinh vật, tài nguyên sinh vật, tài nguyên vị thế. vùng bờ,...

Ký hiệu môn loại: 333.9100959735/TH305N

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005135

 

34/. TÔ THỊ ÁNH DƯƠNG. Áp dụng chính sách lạm phát mục tiêu : Sách chuyên khảo / Tô Thị Ánh Dương. - H. : Khoa học và Xã hội, 2016. - 203tr. ; 24cm

Tóm tắt: Giới thiệu vấn đề chung về chính sách tiền tệ, khuôn khổ lạm phát mục tiêu,lạm phát mục tiêu linh hoạt và các phiên bản. Kinh nghiệm các nước áp dụng khuôn khổ lạm phát mục tiêu,lạm phát mục tiêu linh hoạt. Thực tiễn điều hành chính sách tiền tệ của Việt Nam...

Ký hiệu môn loại: 332.4/A109D

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007673

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007494-7495

 

35/. TRẦN ĐÌNH LÂN. Đánh giá sử dụng bền vững đất ngập triều phía Bắc việt Nam / Trần Đình Lân (Ch.b), Đỗ Thị Thu Hương, Nguyễn Đắc Vệ. - H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2015. - 300tr. : minh họa ; 27cm

ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Tóm tắt: Đặc trưng hệ thống tài nguyên thiên nhiên đất ngập nước vùng triều phía Bắc Việt Nam. Các yếu tố tự nhiên và nhân sinh tác động đến tài nguyên đất ngập nước vùng triều phía Bắc Việt Nam

Ký hiệu môn loại: 333.91009597/Đ107G

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007701

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007547-7548

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002305-2306

 

NGÔN NGỮ HỌC

1/. ĐÀO ĐẰNG DŨNG. Từ điển Pháp Việt = Dictionnaire Français - Vietnamien / Đào Đằng Dũng, Phạm Duy Minh, Hoàng Xuân Phúc. - H. : Khoa học Kỹ thuật, 1995. - 591tr. ; 15cm

Tóm tắt: Giới thiệu khoảng 30.000 từ Pháp - Việt, được giải nghĩa giản lược, rõ ràng và được sắp xếp theo trật tự chữ cái A, B, C

Ký hiệu môn loại: 443/T550Đ

Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001258

 

2/. LAROUSSE. Từ điển Pháp Việt = Dictionnaire Français - Vietnamien : Khoảng 60.000 từ / Larousse ; Trần Anh Phương dịch. - Đồng Nai : NXB. Đồng Nai, 1995. - 837tr. ; 16cm

Ký hiệu môn loại: 443/T550Đ

Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001252

 

3/. LÊ HÒA. Từ điển Pháp Việt = Dictionnaire Français - Vietnamien : Trên 75000 từ - phiên âm quốc tế - minh họa / Lê Hòa, Minh Tâm. - H. : Thanh Niên, 2000. - 1490tr. ; 18cm

Ký hiệu môn loại: 443/T550Đ

Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001249

 

4/. LÊ KHẢ KẾ. Từ điển Pháp Việt - Việt Pháp = Dictionnaire Français - Vietnamien Vietnamien - Français / Lê Khả Kế. - H. : Khoa học và Xã hội, 1990. - 1089tr. ; 17cm

Tóm tắt: Giới thiệu khoảng 2.966 từ ngữ Pháp - Việt, Việt Pháp được giải nghĩa rõ ràng bằng tiếng Việt và tiếng Pháp, kèm theo ví dụ cụ thể, được sắp xếp theo trật tự chữ cái

Ký hiệu môn loại: 443/T550Đ

Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001254

 

5/. LÊ KHẢ KẾ. Từ điển Việt Pháp = Dictionnaire Vietnamien - Français / Lê Khả Kế, Nguyễn Lân. - H. : Khoa học xã hội, 1994. - 1681tr. ; 24cm

ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam

Ký hiệu môn loại: 495.9223/T550Đ

Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001238

 

6/. LÊ NGUYỄN THANH TÂM. Giải sách bài tập tiếng Anh 6. - Hải Phòng : NXB. Hải Phòng

T 1 & 2. - 2016. - 134tr.

Ký hiệu môn loại: 428/GI-103-S

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036409

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033489

 

7/. LÊ PHƯƠNG THANH. Từ điển Việt Pháp = Dictionnaire Vietnamien - Français / Lê Phương Thanh b.s.. - Thanh Hóa : NXB. Thanh Hóa, 1996. - 941tr. ; 16cm

Ký hiệu môn loại: 495.9223/T550Đ

Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001251

 

8/. LÊ VIỆT HOA. Từ điển Việt Pháp / Biên soạn: Lê Việt Hoa, Đào Lợi. - Đà Nẵng : NXB. Đà Nẵng, 1997. - 831tr. ; 16cm

Ký hiệu môn loại: 495.9223/T550Đ

Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001250

 

9/. NGUYỄN KHOAN HỒNG. Từ điển động từ tiếng Pháp = Dictionaire des verbes Français / Nguyễn Khoan Hồng, Xuân Thanh. - H. : Văn hóa Thông tin, 2001. - 699tr. ; 18cm

Ký hiệu môn loại: 443/T550Đ

Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001244

 

10/. PHAN CANH. Từ điển Pháp Việt = Dictionnaire Français - Vietnamien / Phan Canh b.s.. – Đà Nẵng : NXB. Đà Nẵng, 1995. - 506tr. ; 16cm

Tóm tắt: Giới thiệu từ Pháp - Việt, được giải nghĩa rõ ràng và được sắp xếp theo trật tự chữ cái A, B, C

Ký hiệu môn loại: 443/T550Đ

Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001257

 

11/. PHAN CANH. Từ điển Việt - Pháp = Dictionnaire Vietnamien - Français / Phan Canh. - Đà Nẵng : NXB. Đà Nẵng, 1995. - 500tr. ; 16cm

Tóm tắt: Giới thiệu từ Việt - Pháp, được giải nghĩa rõ ràng và được sắp xếp theo trật tự chữ cái A, B, C

Ký hiệu môn loại: 495.9223/T550Đ

Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001255-1256

 

12/. SANG PHÚC. Từ điển Việt Anh = Vietnamse - English Dictionary / Sang Phúc, Ngọc Tùng, Quang Huy. - H. : Văn hóa Thông tin, 1999. - 899tr. ; 16cm

Tóm tắt: Giới thiệu từ tiếng Việt - Anh gồm nhiều lĩnh vực được sắp xếp theo bảng chữ cái tiếng Việt

Ký hiệu môn loại: 495.9223/T550Đ

Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001247

 

13/. TRƯƠNG VĂN MINH. Từ điển đồng nghĩa Pháp Việt = Dictionnaaire des synonymes (Français - Vietnamiens) / Trương Văn Minh. - Đồng Nai : NXB. Đồng Nai, 1996. - 462tr. ; 16cm

Tóm tắt: Giới thiệu các từ ngữ đồng nghĩa Pháp - Việt, được giải thích rõ ràng và được sắp xếp theo trật tự chữ cái A, B, C

Ký hiệu môn loại: 443/T550Đ

Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001259

 

14/. Từ điển Pháp - Pháp - Việt = Français - Français - Vietnamien Dictionnaire : Khoảng 200.000 mục từ Pháp - Pháp - Việt / Lê Phương Thanh và nhóm cộng tác. - H. : Văn hóa Thông tin, 2001. - 2032tr. ; 18cm

Ký hiệu môn loại: 443/T550Đ

Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001245

 

15/. Từ điển Pháp - Việt = Dictionnaire Français - Vietnamien / Lê Khả Kế (Tổng biên tập), Nguyễn Lân, Nguyễn Đức Bính,.... - T.p. Hồ Chí Minh : Nxb. T.p. Hồ Chí Minh, 2001. - 1266tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 443/T550Đ

Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001237

 

16/. Từ điển Pháp Việt / Nguyễn Văn Dương c.b., Nguyễn Xuân Hồng, Trịnh Xuân Hùng, Nguyễn Thị Thiện. - Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa, 1995. - 1126tr. ; 16cm

Ký hiệu môn loại: 443/T550Đ

Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001243

 

17/. Từ điển Pháp Việt : 40.000 từ - phiên âm / Nguyễn Văn Dương ch.b., Nguyễn Xuân Hồng, Trịnh Xuân Hùng, Nguyễn Thị Thiện. - Thanh Hóa : NXB. Thanh Hóa, 1995. - 1126tr. ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 443/T550Đ

Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001248

 

18/. Từ điển Pháp Việt = Dictionnaire Français - Vietnamien / Nguyễn Thành Thống ch.b., Võ Sum, Nguyễn Kim Ngân,.... - H. : Văn hóa Thông tin, 1998. - 789tr. ; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu khoảng 35000 từ tiếng Pháp - tiếng Việt đủ dùng cho đời sống hàng ngày

Ký hiệu môn loại: 443/T550Đ

Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001246

 

19/. Từ điển Pháp Việt = Dictionnaire Français - Vietnamien : Khoảng 125.000 mục từ / Quang Thọ, Minh Quân, Hùng Thắng, Minh Nhựt và nhóm cộng tác. - H. : Giao thông vận tải, 2003. - 1150tr. ; 16cm

Ký hiệu môn loại: 443/T550Đ

Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001240

 

20/. Từ điển Pháp Việt = Dictionnaire Français - Vietnamien : Nội dung khá phong phú với 40.000 đầu mục từ phổ thông & chuyên ngành được trình bày song ngữ Pháp - Việt / Nguyễn Văn Dương c.b., Nguyễn Xuân Hồng, Trịnh Xuân Hùng, Nguyễn Thị Thiện. - Tái bản. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 1999. - 950tr. ; 16cm

Ký hiệu môn loại: 443/T550Đ

Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001241

 

21/. Từ điển Pháp Việt = Dictionnaire Français - Vietnamien / Hồ Hải Thụy, Chu Khắc Thuật với sự cộng tác của một số giáo sư, phó giáo sư, tiến sĩ. - T.p. Hồ Chí Minh : Nxb. T.p. Hồ Chí Minh, 2000. - 1939tr. ; 24cm

ĐTTS ghi: Trung tâm Khoa học xã hội và nhân văn Quốc gia. Viện Ngôn ngữ học

Ký hiệu môn loại: 443/T550Đ

Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001239

 

22/. Từ điển Pháp Việt = Français - Vietnamien Vietnamien - Français petit Dictionnaire / Lê Phương Thanh và nhóm cộng tác. - H. : Văn hóa Thông tin, 2003. - 1064tr. ; 13cm

Ký hiệu môn loại: 443/T550Đ

Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001253

 

23/. Từ điển Việt Pháp = Dictionnaire Vietnamien - Français : Khoảng 50.000 mục từ / Lê Phương Thanh và nhóm cộng tác. - H. : Văn hóa Thông tin, 2001. - 711tr. ; 13cm

Ký hiệu môn loại: 495.9223/T550Đ

Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001260

 

24/. Từ điển Việt Pháp = Dictionnaire Vietnamien - Français / Lê Phương Thanh và nhóm cộng tác. - H. : Văn hóa Thông tin, 2001. - 1410tr. ; 18cm

Ký hiệu môn loại: 495.9223/T550Đ

Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001242

 

KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ TOÁN HỌC

1/. BÙI CÔNG QUẾ. Nghiên cứu đặc điểm các trường địa vật lý và cấu trúc sâu vùng biển Việt Nam / Bùi Công Quế, Trần Tuấn Dũng, Nguyễn Hồng Phương. - H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2016. - 299tr. : minh họa ; 27cm

ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Tóm tắt: Trình bày hiện trạng điều tra nghiên cứu về địa lí trên vùng biển Việt Nam. Phương pháp nghiên cứu đặc điểm các trường địa vật lí, cấu trúc sâu và địa chấn - địa động lực trên vùng thềm lục địa Việt Nam và biển Đông. Độ nguy hiểm động đất và sóng thần...

Ký hiệu môn loại: 551.4609597/NGH305C

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007700

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007545-7546

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002303-2304

 

2/. DƯƠNG VĂN KHÁNH. Công tác dự báo khí tượng biển đông / Dương Văn Khánh, Kim Quang Minh. - H. : NXB. Tài nguyên - Môi trường và Bản đồ, 2016. - 208tr. ; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu về biển Đông, một số đảo lớn của Việt Nam. Đo đạc, quan trắc, dự báo khí tượng hải văn trên biển Đông và định hướng quy hoạch mạng lưới quan trắc khí tượng hải văn trong thời gian tới

Ký hiệu môn loại: 551.65597/C455T

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005119-5121

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038128-38129

Số ĐKCB Kho Lưu: LVN.030215

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042502-42503

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.036258-36259

 

3/. ĐỖ CÔNG THUNG. Lớp thân mềm hai mảnh vỏ (Bivalvia) kinh tế biển Việt Nam / Đỗ Công Thung (Ch.b.), Lê Thị Thúy. - H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2015. - 264tr. : minh họa ; 27cm

ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Tóm tắt: Hệ thống phân loại lớp thân mềm hai mảnh vỏ. Tổng quan nhóm động vật thân mềm hai mảnh vỏ biển Việt Nam. Phân loại thân mềm hai mảnh vỏ chủ yếu ở biển Việt Nam

Ký hiệu môn loại: 594.17709597/L466T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007702

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007549-7550

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002307-2308

 

4/. Nghiên cứu biến dạng kiến tạo và đứt gãy sinh chấn phục vụ xây dựng các công trình lớn ven biển / Phan Trọng Trịnh (Ch.b.), Nguyễn Văn Hướng, Ngô Văn Liêm. - H. : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2016. - 396tr. : minh họa ; 27cm

ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử nghiên cứu, điều kiện tự nhiên và phương pháp nghiên cứu. Đặc điểm địa chất, địa mạo, kiến tạo và kiến tạo Pleistocen muộn khu vực Ninh Thuận và lân cận. Chuyển động kiến tạo hiện đại

Ký hiệu môn loại: 551.809597/NGH305C

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007544

 

5/. NGÔ NGỌC AN. Giải bài tập hóa học 11 : Chương trình chuẩn / Ngô Ngọc An, Ngô Thị Diệu Minh, Ngô Nhã Trang. - Hải Phòng : NXB.Hải Phòng, 2016. - 168tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 546.076/GI-103B

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007708

 

6/. NGUYỄN HOÀNG LONG. Giải sách bài tập hóa học 8 / Nguyễn Hoàng Long (ch.b) và nhóm giáo viên chuyên Hóa. - Hải Phòng : NXB.Hải Phòng, 2016. - 135tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 546.076/GI-103-S

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036410

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033488

 

7/. PHAN THU PHƯƠNG. Giải bài tập sinh học 11 : Chương trình chuẩn / Phan Thu Phương. - Hải Phòng : NXB.Hải Phòng, 2016. - 126tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 571.076/GI-103B

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007707

 

8/. VŨ HOÀNG LÂM. Giới thiệu các đề thi tuyển lớp 10 môn toán phổ thông và chuyên / Vũ Hoàng Lâm. - Hải Phòng : NXB. Hải Phòng, 2016. - 252tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 510/GI-462T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038133

 

KỸ THUẬT

1/. CAO QUỐC AN. Những câu hỏi thường gặp trong công nghệ sản xuất nguyên liệu giấy và bột giấy / Cao Quốc An, Nguyễn Minh Hùng. - H. : Nông nghiệp, 2016. - 196tr. ; 27cm

Tóm tắt: Trình bày 118 câu hỏi và lời giải đáp về những vấn đề kĩ thuật thường gặp trong quá trình sản xuất giấy bột

Ký hiệu môn loại: 676/NH556C

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007690

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007516-7517

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002283-2284

 

2/. ĐẶNG VĂN UY. Kỹ thuật khai thác hiệu quả hệ động lực tàu thủy : Sách chuyên khảo / Đặng Văn Uy. - Hải Phòng : NXB.Hải Phòng, 2016. - 332tr. ; 30cm

Tóm tắt: Khai thác tối ưu hệ thống động lực tàu thủy với mục tiêu tổng hợp về kỹ thuật và năng lượng

Ký hiệu môn loại: 623.8/K600T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007705

 

3/. Hoa tiêu Hàng hải những chặng đường (1955-1995). - Hải Phòng : NXB. Hải Phòng, 1995. - 86tr. ; 19cm

Tóm tắt: Các tư liệu và hình ảnh hoạt động của hoa tiêu khu vực phía Bắc. Lịch sử Hoa tiêu hang hải. Ty hoa tiêu cảng - Vụ Cảng Hải Phòng. Trích "Bộ luật Hàng hải Việt Nam" (chương IX, Hoa tiêu hàng hải)

Ký hiệu môn loại: 629.04/H401T

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005125

 

4/. LÊ ĐÌNH THÀNH. Diễn biến các cửa sông ven biển miền Trung và những giải pháp ổn định / Lê Đình Thành (ch.b.), Vũ Minh Cát, Nguyễn Bá Quỳ. - H. : Nxb. Xây dựng, 2015. - 133tr. : minh họa ; 24cm

Tóm tắt: Tổng quan về diễn biến cửa sông. Nhân tố ảnh hưởng tới diễn biến các cửa sông và nghiên cứu đề xuất những giải pháp ổn định các cửa sông điển hình ven biển miền Trung

Ký hiệu môn loại: 627.095974/D305B

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007697

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007537-7539

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002297-2299

 

5/. LÊ QUANG DIỄN. Các phương pháp hiện đại sản xuất vật liệu xơ sợi cho nghành công nghiệp giấy / Lê Quang Diễn, Phan Huy Hoàng, Nguyễn Thị Minh Nguyệt. - H. : Bách khoa Hà Nội, 2015. - 291tr. : minh họa ; 24cm

Tóm tắt: Giới thiệu về công nghệ, thiết bị hiện đại sản xuất bột giấy cho sản xuất giấy, sản xuất xenluloxơ cho sản xuất vật liệu và hóa chất

Ký hiệu môn loại: 676/C101P

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007695

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007531-7533

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002291-2293

 

6/. NGUYỄN THIỆN PHÚC. Robot dưới nước = Underwater Robots / Nguyễn Thiện Phúc. - H. : Bách khoa Hà Nội, 2015. - 215tr. ; 24cm

Tóm tắt: Trình bày vấn đề chung về robot dưới nước, từ các bước phát triển hiện đại của robotics đến những vấn đề tổng quát về robot dưới nước. Mô tả các loại hình của robot dưới nước, từ sự đa dạng của các loại cấu hình đến ứng dụng vạn năng của nó. Robot cá

Ký hiệu môn loại: 629.8/R400B

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007691-7692

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007518-7520

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002285-2287

 

7/. NGUYỄN VĂN CUNG. Công trình tháo lũ trong đầu mối hệ thống thủy lợi / Nguyễn Văn Cung, Nguyễn Xuân Đặng, Ngô Trí Viềng. - H. : Nxb. Xây dựng, 2015. - 196tr. : minh họa ; 27cm

Tóm tắt: Giới thiệu vấn đề chung về công trình tháo lũ, đập tràn, đường tràn dọc, đường tràn ngang, xi phông tháo lũ, giếng tháo lũ, công trình tháo lũ kiểu sâu

Ký hiệu môn loại: 627/C455T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007699

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007543

 

8/. PHẠM MINH TIẾN. Làng nghề vàng bạc truyền thống Châu Khê / B.s: Phạm Minh Tiến, Lê Xuân Đương. - Hải Phòng : NXB. Hải Phòng, 2016. - 384tr. ; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu làng nghề vàng bạc truyền thống Châu Khê. Khái quát dư địa chí, di chỉ văn hóa làng nghề vàng bạc truyền thống Châu Khê

Ký hiệu môn loại: 680.0959734/L106N

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005144

 

9/. PHAN THANH KIẾM. Chọn giống cây trồng / Phan Thanh Kiếm. - H. : Nông nghiệp, 2016. - 356tr. : minh họa ; 27cm

Tóm tắt: Giới thiệu vấn đề cơ bản nhất về nghiên cứu sử dụng nguồn gen thực vật, cơ sở khoa học của chọn giống cây trồng, phương pháp chọn tạo giống mới cho các nhóm cây trồng khác nhau. Trình bày nguyên lí cơ bản trong công nghệ sản xuất và kiểm nghiệm chất lượng hạt giống cho các loại giống khác nhau

Ký hiệu môn loại: 631.5/CH430G

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007698

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007540-7542

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002300-2302

 

10/. Thiết kế, thi công và nghiệm thu cầu treo dân sinh. - H. : Giao thông vận tải, 2015. - 280tr. : minh họa ; 27cm

ĐTTS ghi: Bộ Giao thông Vận tải

Tóm tắt: Giới thiệu quy định chung và yêu cầu thiết kế kết cấu, hướng dẫn chung về thi công, yêu cầu nghiệm thu cầu treo dân sinh. Trình bày nội dung Tiêu chuẩn Quốc gia về chế tạo, lắp ráp, kiểm tra, giám sát chất lượng quá trình thi công

Ký hiệu môn loại: 624.2/TH308K

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007526

 

11/. TRẦN VĂN SỬU. Quy trình vận hành hệ thống kênh tưới / Trần Văn Sửu. - H. : Nxb. Xây dựng, 2015. - 109tr. : minh họa ; 24cm

Tóm tắt: Giới thiệu hệ thống kênh, các cấp kênh, các hình thức lấy nước của kênh. Trình bày quy trình vận hành của hệ thống kênh. Điều kiện để một hệ thống kênh vận hành đúng quy định

Ký hiệu môn loại: 627.09597/QU600T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007696

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007534-7536

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002294-2296

 

NGHỆ THUẬT

1/. Giáo trình lý luận và phương pháp giáo dục thể chất : Dùng cho sinh viên Đại học chuyên ngành giáo dục thể chất / B.s: Vũ Đức Văn (ch.b), Nguyễn Thị Nhuần, Phạm Kim Huệ.... - Hải Phòng : NXB. Hải Phòng, 2016. - 176tr. ; 21cm

ĐTTS ghi: Trường Đại học Hải Phòng

Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản về bản chất, mục đích, nhiệm vụ của thể dục thể thao; các phương tiện, các nguyên tắc và các phương pháp giáo dục thể lực, thể chất; một số nội dung về quá trình giảng dạy động tác

Ký hiệu môn loại: 796.44/GI-108T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038134

 

2/. Tập ca khúc Sỹ Vịnh. - Hải Phòng : NXB. Hải Phòng, 2016. - 145tr. ; 20cm

ĐTTS ghi: Trung tâm Văn hóa thành phố Hải Phòng

Ký hiệu môn loại: 780.92/T123C

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005146-5147

 

3/. VŨ ĐỨC VĂN. Giáo trình bóng đá : Dùng cho sinh viên đại học chuyên ngành giáo dục thể chất / Vũ Đức Văn. - Hải Phòng : NXB. Hải Phòng, 2016. - 144tr. ; 21cm

ĐTTS ghi: Trường Đại học Hải Phòng

Tóm tắt: Một số vấn đề lý luận chung của bóng đá; kỹ thuật, chiến thuật và phương pháp giảng dạy bóng đá

Ký hiệu môn loại: 796.334/GI-108T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038132

 

NGHIÊN CỨU VĂN HỌC

1/. Các tác phẩm đạt giải cuộc vận động sáng tác văn học về giao thông vận tải : Tiểu thuyết - Truyện ngắn / Anh Động, Hồ Thủy Giang, Nguyễn Ngọc Lợi.... - H. : Giao thông Vận tải, 2015. - 801tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 895.92234/C101T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007684

 

2/. DƯƠNG ANH DŨNG. Thơ và đời : Thơ / Dương Anh Dũng. - Hải Phòng : NXB. Hải Phòng

T.3. - 2016. - 179tr.

Ký hiệu môn loại: 895.92214/TH460V

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005151

 

3/. LÊ HẢI. Lục bát bùa yêu : Thơ / Lê Hải. - Hải Phòng : NXB. Hải Phòng, 2016. - 107tr. ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 895.9221/L506B

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005136-5137

 

4/. NGUYỄN CẢNH ÂN. Chân dung thi nhân Hải Phòng. - H. : Văn hóa Thông tin

T.1. - 2014. - 118tr.

Ký hiệu môn loại: 895.9221/CH121D

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005129

 

5/. NGUYỄN CẢNH ÂN. Mẹ : Phỏng theo điệu thơ HaiKu của Nhật Bản / Nguyễn Cảnh Ân (Cẩn Anh). - H. : Văn học, 2014. - 91tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 895.9221/M200

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005127

 

6/. NGUYỄN CẢNH ÂN.

T.2. - 2014. - 118tr.

Ký hiệu môn loại: 895.9221/CH121D

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005128

 

7/. NGUYỄN THỤC PHƯƠNG. Học tốt ngữ văn : Chương trình chuẩn / Nguyễn Thục Phương. - Hải Phòng : NXB.Hải Phòng, 2016. - 111tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 807/H419T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007709

 

8/. TRẦM HƯƠNG. Sen hồng trong bão táp. - H. : Phụ nữ

T.1. - 2015. - 511tr.

Ký hiệu môn loại: 895.922834/S-203H

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007703

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007556

 

9/. TRẦM HƯƠNG. Sen hồng trong bão táp. - H. : Phụ nữ

T.2. - 2015. - 607tr.

Ký hiệu môn loại: 895.922834/S-203H

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007704

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007557

 

10/. Tuyển tập thi luận Việt Nam thời trung đại (thế kỷ X - XIX) / Trần Minh Tông, Nguyễn Húc, Phan Phu Tiên... ; Nguyễn Thanh Tùng b.s. ; Dịch: Đào Duy Anh, Hoài Anh.... - H. : Nxb. Đại học Sư phạm, 2015. - 600tr. ; 24cm

Tóm tắt: Tập hợp, chuyển ngữ, giới thiệu một cách tương đối đầy đủ, toàn diện những tư liệu lien quan đến lí luận thơ ca Việt Nam thời trung đại (thế kỷ X đến thế kỷ XIX)

Ký hiệu môn loại: 895.922109/T527T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007686-7687

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007510-7512

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002277-2279

 

LỊCH SỬ

1/. Cách mạng Tháng Tám 1945 với sự nghiệp đổi mới, hội nhập và phát triển / Phạm Hồng Chương, Trần Minh Trưởng, Vũ Quang Hiển.... - H. : Chính trị quốc gia - Sự thật, 2016. - 806tr. ; 24cm

ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Sử học

Tóm tắt: Phân tích vai trò và ý nghĩa lịch sử của Cách mạng Tháng Tám năm 1945, Quốc khánh 2-9 và ý nghĩa của sự kiện lịch sử này với sự nghiệp đổi mới, hội nhập và phát triển của đất nước

Ký hiệu môn loại: 959.7041/C102M

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007554

 

2/. ĐOÀN THỊ LUẬT. Làng Triều Đông / Đoàn Thị Luật. - Hải Phòng : NXB. Hải Phòng, 2016. - 126tr. : ảnh ; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử hình thành và phát triển làng Triều Đông (thị trấn Tiên Lãng, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng) trong sự nghiệp đấu tranh giải phóng dân tộc và thống nhất đất nước; một số đặc điểm tiêu biểu về con người, văn hoá, dòng họ, nghề nghiệp...

Ký hiệu môn loại: 959.735/L106T

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005138-5139

 

3/. Hà Huy Tập - Nhà lãnh đạo xuất sắc của Đảng và cách mạng Việt Nam / Đỗ Mười, Lê Khả Phiêu, Nguyễn Duy Quý... - H. : Chính trị quốc gia - Sự thật, 2016. - 832tr. ; 24cm

Tóm tắt: Giới thiệu khái quát cuộc đời hoạt động cách mạng của Tổng bí thư Hà Huy Tập; Đóng góp về lý luận và thực tiễn của ông với sự nghiệp cách mạng của dân tộc, đặc biệt là đối với quê hương Hà Tĩnh cùng một số tác phẩm chọn lọc của ông

Ký hiệu môn loại: 959.703092/H100H

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007525

 

4/. Hoàng Quốc Việt tiểu sử / B.s: Phạm Văn Bính, Nguyễn Khánh Bật (ch.b), Lê Thanh Hà.... - H. : Chính trị Quốc gia, 2016. - 420tr. : ảnh ; 21cm

ĐTTS ghi: Chương trình sưu tầm tài liệu, viết tiểu sử các đồng chí lãnh đạo tiền bối của Đảng và cách mạng Việt Nam

Tóm tắt: Trình bày tóm lược về quê hương, gia đình và tuổi trẻ của Hoàng Quốc Việt; những hoạt động sôi nổi của ông thời kỳ trước Cách mạng Tháng Tám năm 1945, trong kháng chiến thực dân Pháp, thời kỳ xây dựn chủ nghĩa xã hội và đấu tranh thống nhất đất nước

Ký hiệu môn loại: 959.704092/H407Q

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005140-5141

 

5/. Hồ Tùng Mậu tiểu sử / B.s: Phạm Ngọc Anh (ch.b.,) Chu Lam Sơn, Hồ Đức Việt.... - H. : Chính trị Quốc gia, 2016. - 231tr. ; 21cm

ĐTTS ghi: Chương trình sưu tầm tài liệu, viết tiểu sử các đồng chí lãnh đạo tiền bối của Đảng và Cách mạng Việt Nam

Tóm tắt: Giới thiệu cuộc đời và sự nghiệp của Hồ Tùng Mậu, người cộng sản kiên trung mẫu mực

Ký hiệu môn loại: 959.704092/H450T

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005117

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042499

 

6/. Luật sư Vũ Trọng Khánh, Bộ trưởng Bộ Tư pháp đầu tiên / S.t, b.s: Vũ Trọng Hùng, Vũ Trọng Khải, Nguyễn Hữu Nghĩa, Nguyễn Hồng Anh. - H. : Tri thức, 2015. - 281tr. ; 21cm

Tóm tắt: Trình bày tiểu sử và sự nghiệp hoạt động cách mạng của Luật sư Vũ Trọng Khánh từ những ngày hoạt động cách mạng đầu tiên; những năm tháng đấu tranh vì hoà bình và thống nhất Tổ quốc; hoạt động và cống hiến của ông trên cương vị Bộ trưởng Bộ tư pháp đầu tiên của nước ta

Ký hiệu môn loại: 959.704092/L504-S

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005123

 

7/. Nguyễn Thị Thập : Người con ưu tú của Nam bộ thành đồng / Nguyễn Thị Thanh Hòa, Trần Thế Ngọc, Nguyễn Thị Bình.... - H. : Chính trị Quốc gia, 2016. - 351tr. ; 24cm

ĐTTS ghi: Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Tiền Giang. Trung ương Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam

Ký hiệu môn loại: 959.7/NG527T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007683

 

8/. NGUYỄN TRUNG CHIẾN. Tiếp cận văn hóa biển tiền sử Việt Nam qua các bài nghiên cứu / Nguyễn Trung Chiến. - H. : Khoa học và Xã hội, 2016. - 556tr. ; 24cm

Tóm tắt: Giới thiệu các địa điểm khảo cổ học tiền sử miền núi và ven biển phía Bắc đến các địa điểm văn hóa Biển tiền sử miền Trung và miền Nam Việt Nam

Ký hiệu môn loại: 959.7011/T307C

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005115

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007678

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007500

 

9/. PHẠM ĐỨC MẠNH. Hàng Gòn - Kỳ quan Cự thạch Việt Nam / Phạm Đức Mạnh, Nguyễn Giang Hải, Nguyễn Hồng Ân. - H. : Khoa học và Xã hội, 2016. - 507tr. : minh họa ; 24cm

Tóm tắt: Giới thiệu đôi nét về điều kiện tự nhiên và nhân văn vùng đất đỏ ba zan ở Đồng Nai. Trình bày các di tích văn hóa cự thạch trên vùng đất đỏ Long Khánh - Xuân Lộc - Đồng Nai. Quần thể di tích cự thạch Hàng Gòn trong bình diện văn minh kim khí Đồng Nai và văn hóa cự thạch châu lục

Ký hiệu môn loại: 930.10959775/H106G

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007671

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007491-7492

 

10/. THÍCH ĐẠI SÁN. Hải ngoại kỷ sự / Thích Đại Sán ; Dịch: Hải Tiên Nguyễn Duy Bột, Nguyễn Phương (1963) ; Nguyễn Thanh Tùng hiệu chú, giới thiệu. - H. : Nxb. Đại học Sư phạm, 2016. - 496tr. ; 24cm

Tóm tắt: Tái hiện bức tranh lịch sử nước Đại Việt, đặc biệt là của mảnh đất phương Nam, một cách đa dạng, nhiều mặt, đặc biệt trong đó có cả vấn đề thời sự hiện nay là chủ quyền của nước ta với các quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa

Ký hiệu môn loại: 959.70272/H103N

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007688-7689

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007513-7515

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002280-2282

 

11/. TIÊU THI MỸ. Mưu lược Mao Trạch Đông : Sách tham khảo / Tiêu Thi Mỹ ; Người dịch: Thanh Huyền, Văn Tân ; Hiệu đính: Thúy Lan. - H. : Chính trị quốc gia, 2016. - 550tr. ; 24cm

Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời và sự nghiệp của Mao Trạch Đông trên nhiều lĩnh vực: chính trị, quân sự, ngoại giao, kinh tế, lãnh đạo Đảng, quản lí đất nước,...

Ký hiệu môn loại: 951.05092/M566L

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007528

 

12/. TRỊNH TRỌNG GIỮ. Di tích lịch sử kháng chiến Từ đường họ Trịnh - Phương Lưu / Trịnh Trọng Giữ. - Hải Phòng : NXB. Hải Phòng, 2009. - 327tr. : ảnh màu ; 21cm

Tóm tắt: Tập hợp bài viết, ảnh tìm hiểu thêm về mảnh đất, con người ở phía đông bắc Hải Phòng, đồng thời phát huy tinh thần tự hào về truyền thống giữ nước và xây dựng đất nước của cán bộ và nhân dân Đông Hải nói riêng, của Việt Nam nói chung

Ký hiệu môn loại: 959.735/D300T

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005126

 

13/. Trống Đồng Việt Nam - Giá trị lịch sử và nghệ thuật = Vietnamese bronze drums art and historical values / Nguyễn Văn Cường (ch.b), Phạm Quốc Quân, Nguyễn Văn Đoàn.... - H. : Văn hóa dân tộc, 2015. - 160tr. ; 29cm

ĐTTS ghi: Bảo tàng lịch sử quốc gia

Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức phổ thông để hiểu và nhận diện được về 4 loại trống đồng ở Việt Nam

Ký hiệu môn loại: 959.7/TR455Đ

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005132-5133

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007681-7682

Số ĐKCB Kho Lưu: LVV.004096

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007504-7505

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002269-2273

 

14/. Văn hóa Óc Eo - Nhận thức và giải pháp bảo tồn, phát huy giá trị di tích : Kỉ yếu hội thảo khoa học / Ngô Quang Láng, Phan Thanh Toàn, Đặng Văn Thắng,.... - H. : Nxb. Thế giới, 2010. - 546tr. : minh họa ; 30cm

ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch. Cục Di sản văn hoá ; Uỷ Ban nhân dân tỉnh An Giang. Sở Văn hoá, thể thao và Du lịch

Tóm tắt: Tập hợp các báo cáo khoa học về thành tựu, định hướng hoạt động, công tác quản lý, qui hoạch và phát triển du lịch, bảo tồn, phát huy giá trị di tích văn hoá Óc Eo

Ký hiệu môn loại: 959.7031/V115H

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007524

 

Facebook zalo

Các tin đã đưa