THƯ
MỤC THÔNG BÁO SÁCH MỚI THÁNG 10 – 2018
0 - TỔNG LOẠI
1. Patterson, David A.. Computer organzation and design: The hardware /
software interface/ David A. Patterson , John L. Hennessy. - 5th ed..-
Amsterdam ; Boston ; London: Elsevier, 2014. - 575p.; 24cm
Tóm tắt: Presents the fundamentals of hardware
technologies, assembly language, computer arithmetic, pipelining, memory
hierarchies and I/O.
Phân
loại: 004.2C429P
Số
ĐKCB :
Kho Quỹ Châu Á: N.008131
2. Donahoo, Michael J.. TCP/IP Sockets in C: Practical guide for
programmers/ Michael J. Donahoo, Kenneth L. Calvert. - 2nd ed..- Amsterdam ;
Boston ; London: ELSEVIER, 2009. - 196p.; 24cm
Tóm tắt: The book's focused, tutorial-based approach
enables the reader to master the tasks and techniques essential to virtually
all client-server projects using sockets in C.
Phân loại: 005.13T-000-C
Số ĐKCB :
Kho
Quỹ Châu Á: N.008109 - N.008110 - N.008111
3. Cooper, Keith D.. Engineering a compiler/ Keith D. Cooper , Linda
Torczon. - 2nd ed..- Amsterdam ; Boston ; London: Elsevier, 2012. - 800p.; 24cm
Tóm tắt: They will help you fully understand important
techniques such as compilation of imperative and object-oriented languages,
construction of static single assignment forms, instruction scheduling, and
graph-coloring register allocation.
Phân
loại: 005.3E203G
Số
ĐKCB :
Kho Quỹ Châu Á: N.008130
4. Wilhelm, Thomas. Professional penetration testing: Creating and learning
in a hacking lab/ Thomas Wilhelm. - 2nd. edition.- Amsterdam ; Boston ; London:
Elsevier, 2009. - 445p.; 24cm
Tóm tắt: This book provides a complete
classroom-in-a-book for readers interested in becoming professional penetration
testers. The material within this book has propelled thousands of students into
the information security industry, and provides detailed instruction on how to:
Turn hacking and pen-testing skills into a professional career....
Phân loại: 005.8PR427E
Số
ĐKCB :
Kho
Quỹ Châu Á: N.008132
1 - TRIẾT HỌC - TÂM LÝ HỌC - LOGIC HỌC
5. Lưu Quân Sư. Nghệ thuật thăng tiến: Văn hóa giao tiếp nơi công sở/ Lưu
Quân Sư ; Nguyễn Văn Dũng dịch.- H.: Văn hóa thông tin, 2004. - 397tr.; 19cm
Tóm tắt: Phân tích, tổng hợp những kinh nghiệm về cách
ứng xử, nghệ thuật giao tiếp nơi công sở, trong công việc, trong hành động và
quan hệ với mọi người nhằm giúp mỗi người thăng tiến trong công việc.
Phân loại: 153.6NGH250T
Số ĐKCB :
Kho
Mượn: MVN.044653
6. Si-na-Yu. Tim đập rộn
ràng: Secret diary/ Si-na Yu ; Hae-na Lee minh họa; Dịch: Dương Thanh Hoài, Đỗ
Thanh Hằng.- H.: Phụ nữ, 2018. - 174tr.: tranh màu; 21cm. - (Pretty girl. Là
con gái...)
Tóm tắt: Giới thiệu những câu chuyện qua blog được quản
lý bởi 5 cô bé chia sẻ bí mật để tìm kiếm sự an ủi, lời khuyên để nhận được sức
mạnh và cách giải quyết vấn đề một cách thông minh nhất.
Phân loại: 155.5T310Đ
Số ĐKCB :
Kho
Luân Chuyển: DPVN.040395 - DPVN.040396 - DPVN.040397
7. Đinh Tuấn Ân. Giá như
tôi biết những điều này trước khi thi đại học: Câu chuyện thực tế về chọn ngành
học, đại học và thành công của người trong cuộc/ Đinh Tuấn Ân. - In lần thứ 7.-
H.: Phụ nữ, 2018. - 302tr.: minh họa; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu bí quyết, tư duy của người thành
công trong cuộc sống. Đưa ra lời khuyên bổ ích giúp các bạn học sinh đang trong
độ tuổi chuẩn bị thi đại học giải quyết được mọi thắc mắc về ngành thi đại học
và thành công trong việc lựa chọn ngành nghề cho tương lai của mình.
Phân loại: 158GI-100N
Số ĐKCB :
Kho
Luân Chuyển: DPVV.003246 - DPVV.003247 - DPVV.003248 - DPVV.003249 -
DPVV.003250
8. Trần Đức Thảo tuyển tập.- H.: Chính trị Quốc gia Sự thật, 2017
T.1 : 1946-1956.- 2017.-
839tr.
Tóm tắt: Giới thiệu về Đông Dương. Chủ nghĩa Marx và
hiện tượng học. Các quan hệ Pháp - Việt Nam. Sự diễn giải các sự kiện Đông
Dương theo chủ nghĩa Trotsky. Chủ nghĩa hiện sinh và chủ nghĩa duy vật biện
chứng. Những bước tiến hóa của hệ thần kinh....
Phân loại: 181TR121Đ
Số ĐKCB :
Kho
Đọc: DVV.008027
2 - CHỦ NGHĨA VÔ THẦN - TÔN GIÁO
9. Chính sách đối với phật giáo Nam tông Khmer và đồng bào Khmer vùng Tây Nam
Bộ/ Lê Quốc Lý (ch.b.), Nguyễn Hùng Hậu, Hoàng Minh Đô....- H.: Chính trị
Quốc gia Sự thật, 2018. - 556tr.: hình vẽ, bảng; 24cm
Tóm tắt: Trình bày tổng thể về chính sách đối với Phật
giáo Nam tông Khmer vùng Tây Nam Bộ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030. Phân
tích thực trạng thực thi chính sách, đánh giá chính sách và giải pháp hoàn
thiện các chính sách phát triển kinh tế - xã hội đối với đồng bào Khmer vùng
Tây Nam Bộ.
Phân loại:
294.3095978CH312-S
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008020
10. Thích Thanh Từ. Tuệ Trung Thượng sĩ ngữ lục: Giảng giải/ Thích Thanh
Từ.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn hóa - Văn nghệ, 2016. - 670tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu về những giáo lý cốt lõi và con
đường tu hành của Đạo Phật qua tác phẩm Tuệ Trung Thượng sĩ ngữ lục của Tuệ
Trung Thượng sĩ, một Thiền sư Việt Nam đời Trần.
Phân loại: 294.3T507T
Số ĐKCB :
Kho
Đọc: DVN.039835
11. Nguyễn Lân Dũng. Con
hỏi bố mẹ trả lời: Khoa học xã hội (6-15 tuổi)/ Nguyễn Lân Dũng. - In lần thứ
3.- H.: Phụ nữ, 2017. - 146tr.: ảnh, tranh vẽ; 24cm. - (Tủ sách Bổ trợ kiến
thức)
Tóm tắt: Trình bày các câu hỏi và trả lời về kiến thức
khoa học xã hội dành cho trẻ em: Tại sao dân tộc Do Thái được cho là thông minh
nhất thế giới, tại sao lại gọi điện ảnh là nghệ thuật thứ bảy, tại sao gọi là
Thánh địa Mỹ Sơn,....
Phân loại: 300C430H
Số ĐKCB :
Kho
Luân Chuyển: DPVV.003223 - DPVV.003224 - DPVV.003225
12. Những biến động trong đời sống tôn giáo hiện nay và tác động của nó đến lối
sống người Việt: Sách
tham khảo/ Đỗ Lan Hiền (ch.b.), Hoàng Minh Đô, Phùng Thị An Na,....- H.: Chính
trị Quốc gia Sự thật, 2017. - 379tr.; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về tình hình tôn giáo
trên thế giới và ở Việt Nam. Những biến động theo chiều lịch sử của đất nước và
tác động của tôn giáo đến lối sống người Việt trên các phương diện: hoạt động
sản xuất, kinh doanh, ứng xử với thiên nhiên, ứng xử với xã hội.
Phân loại: 306.6NH556B
Số ĐKCB :
Kho
Đọc: DVV.008015
13. Research in
organizational behavior.- London, England: Ai Jai Press inc, 2005
Vol. 6 : 1984.- 2005.- 475p.
Tóm tắt: The chapters span from topics in individual
behavior to questions of interorganizational and crosscultural behavior, and
the approach of the essays ranges from critical analyses of established topics
to the mapping of relatively new territory in the field.
Phân
loại: 302.3R207E
Số
ĐKCB :
Kho Quỹ Châu Á: N.008133
14. 70 năm thi đua yêu nước 1948-2018/ B.s: Nguyễn Khắc Hà, Phạm Hồng Long,
Nguyễn Công Hoan....- H.: Thông tấn, 2018. - 258tr.: ảnh; 25cm
ĐTTS ghi: Ban Thi đua Khen thưởng Trung
ương. Thông tấn xã Việt Nam
Tóm tắt: Thi đua yêu nước trong kháng chiến kiến quốc
(1945 - 1954), trong xây dựng chủ nghĩa xã hội và đấu tranh thống nhất đất nước
(1955 - 1975), trong xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa (1976
- 1985), trong thời kỳ đầu đổi mới (1986 - 2000), trong thời kỳ đẩy mạnh toàn
diện công cuộc đổi mới (2001 - 2018).
Phân
loại: 302.09597B126M
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008030
Kho Mượn: MVV.007927 - MVV.007928
15. Những tấm gương bình dị mà cao quý trong học tập và làm theo tư tưởng, đạo
đức, phong cách Hồ Chí Minh 2017.- H.: Chính trị Quốc gia Sự thật, 2018. -
288tr.: ảnh; 24cm
ĐTTS ghi: Ban Tuyên giáo Trung ương
Tóm tắt: Giới thiệu một số bài viết về tấm gương tập
thể, cá nhân điển hình trong phong trào học tập và làm theo tấm gương đạo đức
Hồ Chí Minh năm 2017 trên các lĩnh vực: Xây dựng và phát triển kinh tế, văn
hoá, xã hội, quốc phòng, an ninh....
Phân loại: 302.09597NH556T
Số ĐKCB :
Kho
Đọc: DVV.008011
16. Niên giám khoa học năm 2017.- H.: Chính trị Quốc gia Sự thật, 2018
T.3 : Những vấn đề văn hóa, xã
hội và con người.- 2018.- 298tr.
Tóm tắt: Tập hợp các báo cáo tư vấn, báo cáo chuyên đề
phục vụ cho sự lãnh đạo, chỉ đạo của Ban Chấp hành Trung ương, Bộ Chính trị,
Ban Bí thư về vấn đề văn hóa, xã hội và con người.
Phân loại: 301N305G
Số ĐKCB :
Kho
Tra Cứu: TC.001379
17. Weber, Florence. Lược
sử nhân học = Brève histoire de l'anthropologie/ Florence Weber ; Phạm Anh Tuấn
dịch.- H.: Đại học Sư phạm, 2018. - 343tr.: ảnh, tranh vẽ; 24cm
Tóm tắt: Trước khi có bá quyền châu Âu; phát hiện ra
châu Mĩ; ý chí hiểu biết; liệu có thể có một môn nhân học của châu Âu; từ hộp
sọ tới văn hóa; thời đại hoảng kim của nhân học xã hội; các nhà bác học trong
sự giằng xé nội tâm; khủng hoảng và đổi mới.
Phân loại:
301L557-S
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008055
18. Guest, Kenneth J.. Cultural anthropology: A toolkit for a global age/
Kenneth J. Guest.- New York ; London: Norton
Company, 2014. - 693p.; 26cm
Tóm tắt: This will introduce you to the fascinating
work of anthropologists and the research strategies and analytical perspective
that anthropologists have developed - our tools of the trade - that can help
you better understand and engage today's world as you move through it.
Phân loại: 301C510T
Số ĐKCB :
Kho
Quỹ Châu Á: N.008112 - N.008113 - N.008114
19. Sức sống của cách mạng Tháng Mười Nga trong thời đại ngày nay.- H.: Quân đội nhân dân, 2017
T.2 : Vấn đề giải phóng giai
cấp, dân tộc và con người.- 2017.- 246tr.
Tóm tắt: Giới thiệu vấn đề cơ bản về giải phóng giai
cấp, dân tộc và con người từ thực tiễn Cách mạng Tháng Mười Nga; trình bày thực
tiễn giải phóng giai cấp, dân tộc và con người từ sau Cách mạng Tháng Mười Nga;
sự tác động của thế giới đương đại và định hướng vận dụng giá trj Cách mạng
tháng Mười Nga đối với giải quyết vấn đề giai cấp, dân tộc và con người hiện
nay.
Phân loại:
305S-552-S
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.040322 - DPVN.040323 -
DPVN.040324 - DPVN.040325
Kho
Đọc: DVN.039859
Kho Mượn: MVN.044676 - MVN.044677 -
MVN.044678
20. Nguyễn Thế Kỷ. Lý luận văn hóa, văn nghệ Việt Nam nền tảng và phát
triển/ Nguyễn Thế Kỷ.- H.: Chính trị Quốc gia Sự thậ, 2017. - 400tr.; 22cm
Khẳng định quan điểm xây dựng hệ thống
lí luận văn nghệ Việt Nam phải dựa trên những điểm tựa như chủ nghĩa Mác -
Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh và nền mĩ học macxit; đường lối văn hóa, văn nghệ
của Đảng; di sản tư tưởng về văn hóa, văn nghệ của cha ông ta; thực tiễn văn
hóa, văn nghệ Việt Nam; tinh hoa văn hóa văn nghệ của thế giới
Phân
loại: 306.09597L600L
Số
ĐKCB :
Kho Mượn: MVN.044654
21. Kerbo, Harold R.. Social stratification and inequality: Class conflict
in historical, comparative, and global perspective/ Harold R. Kerbo. - 8th
ed..- New York ; London: Mc-Graw Hill, 2012. - 519p.; 24cm
Tóm tắt: This book provides a comprehensive, up-to-date
exploration of the economic and social divisions in human societies.
Phân
loại: 305.50973S-419-I
Số
ĐKCB :
Kho Quỹ Châu Á: N.008108
22. Cộng đồng các dân tộc Việt Nam - 70 năm xây dựng và phát triển/ B.s:
Giàng Seo Phử, Đỗ Văn Chiến, Trịnh Quang Cảnh.- H.: Chính trị Quốc gia Sự thật,
2017. - 384tr.: ảnh; 24cm
ĐTTS ghi: Ủy ban Dân tộc
Tóm tắt: Khái quát quá trình hình thành và phát triển
của cộng đồng các dân tộc và cơ quan công tác dân tộc, rút ra những bài học
kinh nghiệm, phương hướng làm tốt hơn nữa công tác dân tộc trong thời kỳ công
nghiệp hóa, hiện đại hóa, hội nhập quốc tế ngày càng sâu rộng.
Phân
loại: 305.8009597C455Đ
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008033
23. D'Angelo, Raymond. Taking sides: Clashing views in race and ethnicity/
Raymond D'Angelo, Herbert Douglas. - 10th ed..- New York: Mc Graw Hill, 2014. -
268p.; 28cm
Tóm tắt: It offers issues and readings dealing directly
with race and ethnic relations in America.
Phân
loại: 305.8T103-I
Số
ĐKCB :
Kho Quỹ Châu Á: N.008104
24. Các dân tộc ở Việt nam.- H.: Chính trị Quốc gia Sự thật, 2018
T.4 Quyển 2 : Nhóm ngôn ngữ Hán và Mã
Lai ở Đa Đảo.- 2018.- 964tr.
Tóm tắt: Giới thiệu một cách tổng quát các mặt lịch sử,
biến đổi kinh tế - xã hội, đời sống văn hoá và sự phát triển trong bối cảnh mới
của các dân tộc: Hán và Mã Lai - Đa Đảo.
Phân
loại: 305.89597C101D
Số
ĐKCB :
Kho Tra Cứu: TC.001382
25. Nguồn nhân lực nữ trí thức Việt Nam trong sự nghiệp công nghiệp hóa - hiện
đại hóa/ B.s.: Nguyễn Thị Việt Thanh (ch.b.), Đặng Thị Vân Chi, Trần Thị
Minh Đức....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017. - 559tr.: bảng, biểu đồ; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu khái niệm, cơ sở lý luận và phương
pháp nghiên cứu nguồn nhân lực nữ trí thức Việt Nam. Trình bày khái quát về nữ
trí thức Việt Nam từ quá khứ và hiện tại, nữ trí thức với các hoạt động nghề
nghiệp, công tác quản lý, lãnh đạo, với gia đình, hệ giá trị và vấn đề bình
đẳng giới. phát huy nguồn nhân lực nữ trí thức Việt Nam trong sự nghiệp công
nghiệp hoá, hiện đại hoá và hội nhập.
Phân
loại: 305.508209597NG517N
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008050 - DVV.008051
26. Văn hóa giao thông/ Hoàng Chương ch.b..- H.: Thông tin và truyền thông,
2017. - 299tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Trung tâm Nghiên cứu bảo tồn
và Phát huy văn hoá dân tộc Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu các bài viết tiếp cận chủ đề văn
hoá giao thông từ nhiều góc độ khác nhau nhằm đem lại cách nhìn nhiều chiều, đa
dạng. Qua đó tìm ra giải pháp hữu hiệu mang tính thực tiễn cao và đi vào cuộc
sống. Đưa ra một số tác phẩm nghệ thuật về đề tài văn hoá giao thông.
Phân
loại: 306.4V115H
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.039840
27. Hoai Hương Aubert - Nguyên. Việt Nam một lịch sử chuyển giao văn hóa/
Hoai Hương Aubert Nguyen, Michel Espagne (ch.b) ; Dịch: Phạm Văn Quang (chủ trì
dịch và giới thiệu), Phạm Anh Tuấn, Đình Hồng Phúc,....- H.: Đại học Sư phạm,
2018. - 403tr.: ảnh; 24cm
Tóm tắt: Giói thiệu 21 bài tham luận có nội dung về:
viễn cảnh lí thuyết và lịch sử, lịch sử tư tưởng, xây dựng tri thức, văn học và
nghệ thuật, tủ sách Việt Nam ở Thư viện quốc gia Pháp.
Phân
loại: 306.09597V308N
Số
ĐKCB :
Kho Địa Chí: DC.005471
28. Các dân tộc ở Việt nam.- H.: Chính trị Quốc gia Sự thật, 2018
T.4 Quyển 1 : Nhóm ngôn ngữ H Mông - Dao và
Tạng Miến.- 2018.- 907tr.
Tóm tắt: Giới thiệu tương đối toàn diện các mặt lịch
sử, hoạt động kinh tế, đời sống xã hội, đời sống văn hoá và những biến đổi
trong bối cảnh mới của các dân tộc: HMông, Dao, Pà Thẻn, Hà Nhì, Phù Lá,...
Phân
loại: 305.89597C101D
Số
ĐKCB :
Kho Tra Cứu: TC.001381
29. Trần Công Trục. Philippines kiện Trung Quốc về tranh chấp Biển
Đông: Các sự kiện và phân tích pháp lý/ B.s.: Trần Công Trục (ch.b.), Hoàng
VIệt, Phùng Anh Tuấn.- H.: Thông tin và truyền thông, 2017. - 346tr.: ảnh màu
Tóm tắt: Trình bày phương thức giải quyết tranh chấp
theo các quy định của luật pháp quốc tế. Biển Đông và các loại tranh chấp ở
biển Đông. Vụ Philippines kiện Trung Quốc về biển Đông. Quá trình ra phán quyết
cuối cùng của Toà trọng tài. Tình hình biển Đông hậu phán quyết cùng một số bài
nghiên cứu về tình hình biển Đông trước và sau phán quyết của Toà trọng tài.
Phân
loại: 320.1PH309-I
Số
ĐKCB :
Kho
Đọc: DVN.039850
30. Niên giám khoa học năm 2017.- H.: Chính trị Quốc gia Sự thật, 2018
T.1 : Những vấn đề chính trị.- 2018.-
295tr.
Tóm tắt: Tập hợp các báo cáo tư vấn, báo cáo chuyên đề
phục vụ cho sự lãnh đạo, chỉ đạo của Ban Chấp hành Trung ương, Bộ Chính trị,
Ban Bí thư về vấn đề chính trị.
Phân
loại: 320N305G
Số
ĐKCB :
Kho Tra Cứu: TC.001377
31. Lê Mậu Hãn. Sức mạnh dân tộc của cách mạng Việt Nam dưới ánh sáng tư
tưởng Hồ Chí Minh/ Lê Mậu Hãn. - Xuất bản lần thứ 3.- H.: Chính trị quốc gia -
Sự thật, 2017. - 364tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu cương lĩnh, chiến lược cách mạng
của Đảng Cộng sản Việt Nam dưới ánh sáng tư tưởng Hồ Chí Minh đưa dân tộc tiến
vào kỷ nguyên độc lập, tự do; cách mạng giải phóng dân tộc và khởi nghĩa dân
tộc; "không có gì quý hơn độc lập tự do" - động lực, mục tiêu đại
đoàn kết, đại thành công của sự nghiệp kháng chiến, kiến quốc.
Phân
loại: 323.1597S-552M
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.039847
32. Titarenko, M. L.. Nga, Trung Quốc và trật tự thế giới mới: lý luận và
thực tiễn: Sách tham khảo/ Titarenko, M. L., V. E. Petrovski ; Dịch: Lê Thanh
Vạn, Nguyễn Trung.- H.: Chính trị quốc gia - Sự thật, 2017. - 558tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu cơ sở lí luận, triết học của cấu
trúc thế giới mới. Nga và Trung Quốc trong hệ thống quản trị toàn cầu. Nga,
Trung Quốc với triển vọng an ninh và hợp tác khu vực.
Phân loại: 327.47051NG100T
Số ĐKCB :
Kho
Đọc: DVN.039845
33. Priess, David. Báo cáo mật của tổng thống - Chuyện chưa kể về
các báo cáo tình báo vắn tắt gửi đến các tổng thống Mỹ: Sách tham khảo/ David
Priess ; Mạnh Chương dịch.- H.: Chính trị Quốc gia Sự thật, 2017. - 597tr.;
24cm
Tên sách tiếng Anh: The president's book
of secrets
Tóm tắt: Giới thiệu các thông tin hữu ích về những điều
xảy ra hằng ngày trong việc điều hành đất nước của các đời tổng thống Mỹ.
Phân
loại: 327.1273B108C
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008021
34. Nguyễn Chu Hồi. An ninh môi trường và hòa bình ở biển đông: Tuyên
truyền việc thực hiện mục tiêu thiên niên kỷ trong lĩnh vực biển/ Nguyễn Chu
Hồi (ch.b.), Vũ Hải Đăng.- H.: Thông tin và truyền thông, 2016. - 251tr.: minh
họa; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu về Biển Đông và các lợi ích căn
bản, những căng thẳng về chủ quyền, an ninh môi trường và giải pháp nhằm bảo
đảm anh ninh môi trường vì một Biển Đông "xanh".
Phân
loại: 327.1709164A105N
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.039839
35. Tài liệu quán triệt tuyên truyền, triển khai kết luận của đồng chí Nguyễn
Phú Trọng, Tổng bí thư Ban chấp hành Trung ương Đảng trong chuyến thăm, làm
việc tại thành phố Hải Phòng (ngày 14-15 tháng 11 năm 2017).- Hải Phòng:
Nxb. Hải Phòng, 2017. - 52tr.: ảnh màu; 19cm
ĐTTS ghi: Thành uỷ Hải Phòng. Ban Tuyên giáo
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát các ý kiến chỉ đạo quan
trọng của Tổng bí thư Nguyễn Phú Trọng trong chuyến thăm, làm việc tại thành
phố Hải Phòng; ý nghĩa chuyến thăm, làm việc và nội dung chỉ đạo của Tổng bí
thư Nguyễn Phú Trọng đối với quá trình xây dựng và phát triển thành phố Hải
Phòng.
Phân loại: 324.25970750959735T103L
Số ĐKCB :
Kho
Địa Chí: DC.005474 - DC.005475
36. Vũ Trọng Lâm. Đổi mới
sự lãnh đạo của Đảng trong điều kiện xây dựng Nhà nước Pháp quyền xã hội chủ
nghĩa ở Việt nam: Sách chuyên khảo/ Vũ Trọng Lâm.- H.: Chính trị Quốc gia - Sự
thật, 2018. - 348tr.; 21cm
Tóm tắt: Trình bày cơ sở lí luận về đổi mới sự lãnh đạo
của Đảng trong điều kiện xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt
Nam; phân tích thực trạng sự lãnh đạo của Đảng trong điều kiện xây dựng Nhà
nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện nay; Từ đó đưa ra các quan điểm
và giải pháp chủ yếu về đổi mới sự lãnh đạo của Đảng đáp ứng yêu cầu xây dựng
Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Phân loại: 324.2597075Đ452M
Số ĐKCB :
Kho
Đọc: DVN.039851
37. Nâng cao năng lực lãnh đạo và sức chiến đấu của Đảng phát huy sức mạnh toàn
dân tộc tiếp tục đẩy mạnh toàn diện công cuộc đổi mới đất nước.- H.: Chính trị Quốc gia Sự thật, 2018
T.2.- 2018.- 560tr.
Tóm tắt: Tuyển chọn các bài phát biểu, bài viết của
đồng chí Lê Hồng Anh trên cương vị là Uỷ viên Bộ Chính trị, Thường trực Ban Bí
thư Trung ương Đảng khoá XI về phát huy dân chủ xã hội chủ nghĩa và sức mạnh
đoàn kết toàn dân tộc; đẩy mạnh xây dựng Nhà nước pháp quyền và xây dựng Đảng
trong sạch, vững mạnh, nâng cao năng lực lãnh đạo, sức chiến đấu của Đảng.
Phân loại: 324.2597075N122C
Số
ĐKCB :
Kho
Tra Cứu: TC.001388
38. Tài liệu tuyên truyền kết quả hai năm 2016-2017 thực hiện nghị quyết Đại
hội XII của Đảng, Nghị quyết Đại hội XV Đảng bộ thành phố: Phổ biến rộng rãi trong cán bộ, đảng
viên và nhân dân.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2017. - 60tr.: ảnh màu; 19cm
ĐTTS ghi: Thành uỷ Hải Phòng.
Ban Tuyên giáo
Tóm tắt: Trình bày kết quả chủ yếu đạt được qua hai năm
thực hiện Nghị quyết Đại hội (2016-2017) của Đảng bộ thành phố Hải Phòng.
Phương hướng, mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp tiếp tục đẩy mạnh thực hiện Nghị
quyết từ nay đến năm 2020 của thành phố, góp phần củng cố niềm tin, đẩy mạnh
phong trào thi đua, thực hiện thắng lợi các mục tiêu Đại hội đề ra.
Phân loại:
324.25970750959735T103L
Số ĐKCB :
Kho
Địa Chí: DC.005476 - DC.005477
39. Đàm Đức Vượng. Những
dấu ấn lịch sử về Hồ Chí Minh và Đảng do người sáng lập/ Đàm Đức Vượng. - Tái
bản có bổ sung, chỉnh sửa.- H.: Thông tin và truyền thông, 2016. - 340tr.; 24cm
Tóm tắt: Trình bày toàn bộ quá trình hoạt động cách
mạng của Chủ tịch Hồ Chí Minh, người sáng lập và rèn luyện Đảng ta, người sáng
lập Nhà nước cách mạng Việt Nam; những tên chữ, bút danh, bí danh của Người gắn
liền với cuộc đời cách mạng đầy sóng gió của người; về các tổ chức tiền thân
của Đảng; về Hội nghị thành lập Đảng và toàn bộ quá trình hoạt động của Đảng
trải qua 12 Đại hội đại biểu toàn quốc.
Phân loại: 324.2597075NH556D
Số ĐKCB :
Kho
Đọc: DVV.008049
40. Ngô Xuân Lịch. Xây dựng đảng bộ quân đội ngang tầm
nhiệm vụ mới/ Ngô Xuân Lịch.- H.: Quân đội nhân dân, 2016. - 900tr.: ảnh; 24cm
Tóm tắt: Nâng cao năng lực lãnh đạo và sức chiến đấu
của Đảng bộ Quân đội trong tình hình mới. Xây dựng Quân đội nhân dân Việt Nam
vững mạnh về chính trị, làm cơ sở nâng cao chất lượng tổng hợp sức mạnh chiến
đấu trong tình hình mới. Nâng cao hiệu lực công tác đảng, công tác chính trị,
xây dựng nền quốc phòng toàn dân gắn với xây dựng, củng cố nền an ninh nhân dân
vững mạnh.
Phân loại: 324.2597075X126D
Số ĐKCB :
Kho
Luân Chuyển: DPVV.003030 - DPVV.003031
Kho
Đọc: DVV.008034
Kho
Mượn: MVV.007933 - MVV.007934 - MVV.007935
41. Nâng cao năng lực lãnh đạo và sức chiến đấu của Đảng phát huy sức mạnh toàn
dân tộc tiếp tục đẩy mạnh toàn diện công cuộc đổi mới đất nước.- H.: Chính trị Quốc gia Sự thật, 2018
T.1.- 2018.- 800tr.
Tóm tắt: Giới thiệu các bài phát biểu, bài viết của
đồng chí Lê Hồng Anh trên cương vị là Uỷ viên Bộ Chính trị, Thường trực Ban Bí
thư Trung ương Đảng khoá XI về thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế, đẩy mạnh
công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước; phát triển văn hoá - xã hội, giáo dục
và đào tạo, khoa học và công nghệ, bảo vệ môi trường trong thời kỳ mới; tăng
cường quốc phòng, an ninh, bảo vệ vững chắc Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa;
triển khai đồng bộ và toàn diện hoạt động đối ngoại, tích cực và chủ động hội
nhập quốc tế.
Phân loại: 324.2597075N122C
Số ĐKCB :
Kho
Tra Cứu: TC.001394
42. Sức sống của cách mạng Tháng Mười Nga trong thời đại ngày nay.- H.: Quân đội nhân dân, 2017
T.6 : Vấn đề xây dựng Đảng
cộng sản cầm quyền.- 2017.- 267tr.
Tóm tắt: Giá trị của Cách mạng tháng Mười Nga với vấn
đề xây dựng Đảng Cộng sản cầm quyền; thực hiện và kinh nghiệm xây dựng Đảng
Cộng sản Liên Xô cầm quyền (1917-1991); vận dụng giá trị của Cách mạng tháng
Mười Nga về xây dựng Đảng Cộng sản cầm quyền vào xây dựng Đảng Cộng sản Việt
Nam hiện nay.
Phân loại:
324.2597075S-552-S
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.040338 - DPVN.040339 -
DPVN.040340 - DPVN.040341
Kho Đọc: DVN.039863
Kho Mượn: MVN.044688 - MVN.044689 -
MVN.044690
43. Lê Khả Phiêu tuyển tập (1976 - 1998).- H.: Chính trị quốc gia
T.3.- 2016.- 359tr.
Tóm tắt: Tuyển chọn và giới thiệu các bài nói, bài viết
và trả lời phỏng vấn của nguyên Tổng Bí thư Lê Khả Phiêu từ năm 2010-2016 với
các chủ đề: Viết về Bác Hồ; công tác xây dựng, chỉnh đốn Đảng; vấn đề văn hoá,
văn nghệ, giáo dục và đào tạo của nước nhà.
Phân
loại: 324.2597075L250K
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008053
44. Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ tuyên giáo trong giai đoạn hiện nay/ Vũ Ngọc
Hoàng, Đào Duy Quát, Phạm Văn Linh,....- H.: Chính trị Quốc gia Sự thật, 2018.
- 720tr.; 24cm
ĐTTS ghi: Học viện Báo chí và Tuyên
truyền
Tóm tắt: Giới thiệu một số bài tham luận trình bày về
bối cảnh hiện nay và những vấn đề đặt ra đối với công tác tuyên giáo và đào
tạo, bồi dưỡng cán bộ tuyên giáo. Thực trạng và giải pháp đổi mới, nâng cao
chất lượng đào tạo, bồi dưỡng cán bộ tuyên giáo trong giai đoạn hiện nay.
Phân loại: 324.2597075Đ108T
Số ĐKCB :
Kho
Đọc: DVV.008010
45. Đấu tranh chống các quan điểm, luận điệu xuyên tạc chủ nghĩa Mác - Lênin,
tư tưởng Hồ Chí Minh/ Vũ
Văn Hiền, Vũ Văn Phúc, Nguyễn Văn Oánh,... ; B.s.: Trương Giang Long
(ch.b.)....- H.: Chính trị Quốc gia Sự thật, 2017. - 543tr.; 24cm
ĐTTS ghi: Tiểu ban Lý luận về
lĩnh vực xây dựng lực lượng Công an nhân dân. Học viện Chính trị Công an nhân
dân
Tóm tắt: Giới thiệu các bài viết tập trung phân tích,
đấu tranh, phê phán, phủ định những quan điểm, luận điệu xuyên tạc của các thế
lực thù địch về chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh. Đề xuất một số giải pháp
nhằm nâng cao hiệu quả đấu tranh phản bác các quan điểm, luận điệu xuyên tạc
của các thế lực thù địch về chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh; ngăn
chặn sự suy thoái về tư tưởng chính trị, những biểu hiện "tự diễn
biến", "tự chuyển hoá" về chính trị của một bộ phận cán bộ, đảng
viên....
Phân loại: 324.2597075Đ125T
Số ĐKCB :
Kho
Đọc: DVV.008003
46. Ủy quyền lập pháp những vấn đề lý luận và thực tiễn: Sách chuyên khảo/ Tô Văn Hoà, Nguyễn Hải
Ninh (ch.b.), Nguyễn Văn Quang,....- H.: Chính trị quốc gia - Sự thật, 2017. -
251tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu các vần đề lý luận về ủy quyền lập
pháp; ủy quyền lập pháp ở một số quốc gia; ủy quyền lập pháp và cơ chế thực
hiện ủy quyền lập pháp trong điều kiện của Việt Nam.
Phân
loại: 328.597U523Q
Số ĐKCB :
Kho
Đọc: DVN.039844
47. Sức sống của cách mạng Tháng Mười Nga trong thời đại ngày nay.- H.: Quân đội nhân dân, 2017
T.5 : Vấn đề xây dựng nhà
nước xã hội chủ nghĩa.- 2017.- 231tr.
Tóm tắt: Xây dựng Nhà nước xã hội chủ nghĩa từ thực
tiễn cách mạng Tháng Mười Nga; xây dựng Nhà nước xã hội chủ nghĩa theo lý tưởng
Cách mạng Tháng Mười Nga và bài học kinh nghiệm; nhân tố tác động và định hướng
vận dụng xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay.
Phân loại:
321.009597S-552-S
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.040334 - DPVN.040335 -
DPVN.040336 - DPVN.040337
Kho Đọc: DVN.039862
Kho Mượn: MVN.044685 - MVN.044686 -
MVN.044687
48. Phạm Đào Thịnh. Nguyễn An Ninh - Nhà tư tưởng tiêu biểu đầu thế kỷ XX ở
Nam Bộ/ Phạm Đào Thịnh.- H.: Chính trị Quốc gia Sự thật, 2018. - 328tr.; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu thân thế, sự nghiệp, điều kiện và
tiền đề hình thành tư tưởng của Nguyễn An Ninh; quá trình hình thành, phát
triển, nội dung chủ yếu và ảnh hưởng xã hội từ tư tưởng của Nguyễn An Ninh.
Phân
loại: 320.5092NG527A
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008012
49. Quan hệ Việt Nam - Ấn Độ trên lĩnh vực kinh tế, thương mại, năng lượng
= Vietnam India relations in economic, commerce and energy/ B.s: Lê Văn Toan
(ch.b), Nguyễn Thị Phương Thảo, Trần
Minh Trưởng....- H.: Thông tin và Truyền thông, 2017. - 298tr.; 24cm. - (Tủ
sách người đưa tin Ấn Độ)
Tên sách tiếng Anh: Vietnam India
relations in economic, commerce and energy
Tóm tắt: Tập hợp các bài viết về quan hệ Việt Nam - Ấn
Độ trên lĩnh vực hợp tác kinh tế - thương mại - năng lượng, hiệp định thương
mại hàng hoá và cơ hội tiếp cận thị trường Ấn Độ....
Phân
loại: 327.597054QU105H
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008040
Kho Mượn: MVV.007938
50. Lê Đình Chỉnh. 55 năm quan hệ ngoại giao Việt Nam - Lào/ Lê Đình
Chỉnh.- H.: Thông tin và truyền thông, 2017. - 289tr.: bảng; 21cm
Tóm
tắt: Giới thiệu lịch sử quan
hệ ngoại giao giữa hai nước Việt Nam và Lào qua các thời kỳ từ năm 1930 đến
nay: trong thời kỳ đấu tranh giải phóng dân tộc (1930 - 1975), tình hình Lào
sau Hiệp định Viêng Chăn năm 1973 và sự thành lập nước Cộng hoà Dân chủ Nhân
dân Lào năm 1975, Hồ Chí Minh với quan hệ đặc biệt Việt - Lào....
Phân
loại: 327.5970594N114M
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.039842
51. Lê Đình Chỉnh. Quan hệ đặc biệt, hợp tác toàn diện Việt Nam - Lào giai
đoạn 1954 - 2017/ Lê Đình Chỉnh.- H.: Thông tin và truyền thông, 2017. -
344tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu về mối quan hệ Việt Nam - Lào
(1954-1964), sự đoàn kết chiến đấu chống Mỹ cứu nước ( 1964-1973) và giai đoạn cuối của cuộc cách mạng dân tộc dân
chủ ở Lào (1973-1975). Quan hệ hợp tác toàn diện đặc biệt Việt Nam - Lào từ
1976-2017.
Phân
loại: 327.5970594QU105H
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.039838
52. Việt Nam - Ấn Độ: Bối cảnh mới, tầm nhìn mới/ B.s: Lê Văn Toan (ch.b),
Nguyễn Thị Phương Thảo, Trần Minh Trưởng....- H.: Thông tin và Truyền thông,
2017. - 445tr.; 24cm. - (Tủ sách người đưa tin Ấn Độ)
Tên sách tiếng Anh: Vietnam India
Relations - New Context and new vision
Tóm tắt: Giới thiệu các bài viết về quan hệ Việt Nam Ấn
Độ trong bối cảnh hiện nay, điểm lại các mốc quan trọng trong quan hệ hữu nghị
giữa hai nước, vai trò của Ấn Độ trong khu vực, các chính sách và sự hợp tác về
kinh tế - chính trị - ngoại giao - quốc phòng - thương mại - công nghiệp của
hai nước.
Phân
loại: 327.597054V308N
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008041
Kho Mượn: MVV.007939
53. Nguyễn Phương Liên. Việt Nam - Lào: Sự gắn bó xuyên thời gian: Những
nét tương đồng về chính trị, lịch sử, văn hoá từ cổ đại đến hiện đại/ Nguyễn
Phương Liên.- H.: Thông tin và truyền thông, 2017. - 394tr.: ảnh màu; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu điểm tương đồng trong truyền thuyết
lập quốc Việt Nam - Lào. Nét tương đồng trong văn hóa dân gian Việt Nam - Lào,
cơ sở hình thành sự đoàn kết. Dựng nước gắn liền với giữ nước - điểm tương đồng
của lịch sử Việt Nam - Lào. Kháng chiến chống thực dân Pháp và đế quốc Mỹ: Việt
Nam và Lào sát cánh trên cùng chiến tuyến.
Phân
loại: 327.5970594V308N
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.039841
54. Quan hệ Việt Nam - Ấn Độ trên lĩnh vực văn hóa/ B.s: Lê Văn Toan
(ch.b), Nguyễn Thị Phương Thảo, Trần Minh Trưởng....- H.: Thông tin và Truyền
thông, 2017. - 346tr.; 24cm. - (Tủ sách người đưa tin Ấn Độ)
Tên sách tiếng Anh: Vietnam India
Cultural Relation
Tóm tắt: Gồm các bài viết về quan hệ Việt Nam và Ân Độ
trên lĩnh vực văn hoá: Hồ Chí Minh - người đặt nền móng xây đắp tình hữu nghị,
điểm tương đồng trong lịch sử đấu tranh giành độc lập dân tộc, văn hoá Ấn Độ và
văn hoá Việt Nam.
Phân loại: 327.597054QU105H
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008039
Kho Mượn: MVV.007937
55. Kaplan, Robert D.. Vạc dầu Châu Á: Biển Đông và hồi kết của một Thái
Bình Dương ổn định/ Robert D. Kaplan ; Dịch: Ngọc Ánh, Anh Hoà, Thế Phương ;
Hiệu đính: Nguyễn Đức Thành, Phạm Nguyên Trường.- H.: Chính trị quốc gia - Sự
thật, 2017. - 360tr.; 21cm
Tóm tắt: Trình bày những thông tin về lịch sử, con
người, xã hội, chính trị,... của các nước xung quanh biển Đông - những yếu tố
tưởng chừng không liên quan nhưng lại thể hiện sự khác biệt rõ nét trong cách
tiếp cận cũng như cách ứng xử trong vấn đề biển Đông của Việt Nam và các bên
liên quan.
Phân
loại: 327.59V101D
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.039849
56. Việt Nam - Ấn Độ: 45 năm quan hệ ngoại giao và 10 năm đối tác chiến lược:
Sách tham khảo/ Neeklakantan Ravi, Lê Văn Cương, Đinh Xuân Lý... ; B.s.: Lê Văn
Toan (ch.b.)....- H.: Chính trị Quốc gia Sự thật, 2017. - 446tr.: hình vẽ,
bảng; 24cm
ĐTTS ghi: Học viện Chính trị Quốc gia
Hồ Chí Minh. Trung tâm Nghiên cứu Ấn Độ
Tóm tắt: Giới thiệu các bài viết về chặng đường 45 năm
phát triển quan hệ ngoại giao, đối tác chiến lược toàn diện giữa hai nước Việt
Nam và Ấn Độ trong nhiều lĩnh vực hợp tác về chính trị - ngoại giao, kinh tế -
thương mại, quốc phòng - an ninh, văn hoá nghệ thuật, giao lưu nhân dân,....
Phân
loại: 327.597054V308N
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008002
57. Niên giám khoa học năm 2017.- H.: Chính trị Quốc gia Sự thật,
2018
T.2 : Những vấn đề kinh tế.-
2018.- 383tr.
Tóm tắt: Tập hợp các báo cáo tư vấn, báo cáo chuyên đề
phục vụ cho sự lãnh đạo, chỉ đạo của Ban Chấp hành Trung ương, Bộ Chính trị,
Ban Bí thư về vấn đề kinh tế.
Phân
loại: 330N305G
Số ĐKCB :
Kho Tra Cứu: TC.001378
58. Miller, Roger Leroy. Economics today and tomorrow/ Roger Leroy Miller.-
New York: Mc Graw Hill, 2008. - 537p.; 28cm
Tóm tắt: This textbook organizes economic concepts
around Big Ideas.
Phân
loại: 330E201-O
Số
ĐKCB :
Kho Quỹ Châu Á: N.008093 - N.008094
59. McConnell, Campbell R.. Economics: Principles, Problems, and policies/
Campbell R. McConnell, Stanley L. Brue, Sean M. Flynn. - 19th ed..- New York:
Mc Graw Hill, 2012. - 795p.; 28cm
Tóm tắt: Leading the way in content, pedagogy, and
supplementary tools is our top priority, and we are extending that leadership
into the digital realm where high-quality economic content comes to life in a
way that improves the learning experience for both students and teachers.
Phân
loại: 330E201-O
Số
ĐKCB :
Kho Quỹ Châu Á: N.008091 - N.008092
60. Reading essentials and note - taking guide: Student workbook.- New
York: Mc Graw Hill, Kxd.. - 162p.; 28cm
This is designed to help you
use recognized reading strategies to improve your reading-for-information
skills
Phân
loại: 330R200D
Số
ĐKCB :
Kho Quỹ Châu Á: N.008137 - N.008138
61. Kinh tế xanh cho phát triển bền vững/ Nguyễn Danh Sơn (ch.b.), Nguyễn
Thế Chinh, Phạm Ngọc Đăng,....- H.: Chính trị Quốc gia Sự thật, 2018. - 667tr.:
minh họa; 24cm
ĐTTS ghi: Hội Bảo vệ thiên nhiên và môi
trường Việt Nam
Tóm tắt: Phân tích cơ sở lý luận về kinh tế xanh và xây
dựng nền kinh tế xanh ở Việt Nam. Giới thiệu một số mô hình thực tiễn phát
triển kinh tế xanh quốc tế và Việt Nam.
Phân loại: 338.9597K312T
Số ĐKCB :
Kho
Đọc: DVV.008023
Kho
Mượn: MVV.007923
62. Nguyễn Văn Phúc. Công
nghiệp Việt nam - Thực trạng và giải pháp phát triển trong giai đoạn mới/
Nguyễn Văn Phúc.- H.: Chính trị Quốc gia Sự thật, 2017. - 510tr.: hình vẽ,
bảng; 24cm
Tóm tắt: Trình bày khái quát về tiềm năng, quá trình
hình thành và phát triển công nghiệp của Việt Nam; những cơ hội, thách thức
cùng các đề xuất giải pháp phát triển công nghiệp Việt Nam trong giai đoạn tới.
Phân loại: 338.9597C455N
Số ĐKCB :
Kho
Đọc: DVV.008016
63. Janeway, William H.. Chủ nghĩa tư bản trong nền kinh tế đổi mới: Thị
trường, đầu cơ và vai trò của nhà nước: Sách tham khảo/ William H. Janeway ;
Biên dịch, h.đ.: Đỗ Đức Thọ, Nguyễn Thị Lan Anh,.- H.: Chính trị Quốc gia Sự
thật, 2017. - 489tr.; 24cm
Tên sách tiếng Anh: Doing capitalism in
the innovation economy: Markets, speculation and the state
Tóm tắt: Trình bày những thay đổi trong suốt 40 năm làm
nghề đầu tư mạo hiểm, đó là sự thay đổi trên thị trường chứng khoán phố Wall.
Tìm hiểu vai trò của bong bóng kinh tế và nhấn mạnh vai trò quan trọng của nhà
nước đối với sự phát triển của nền kinh tế đổi mới.
Phân
loại: 332CH500N
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008019
64. Tài chính Việt Nam 2017 - Đối diện thách thức, đổi mới tư duy: Sách
chuyên khảo/ Lê Quang Thuận, Trần Thị Hà, Nguyễn Thị Hải Thu,... ; Nguyễn Viết
Lợi ch.b..- H.: Chính trị Quốc gia Sự thật, 2018. - 295tr.: bảng, biểu đồ; 23cm
ĐTTS ghi: Viện Chiến lược và Chính sách
Tài chính
Tóm tắt: Trình bày bối cảnh kinh tế, tài chính thế giới
và Việt Nam trong năm 2017; vai trò của kinh tế tư nhân trong phát triển kinh
tế - xã hội; áp lực tài khoá và nợ công; thách thức trong công tác quản lý,
giám sát khi thị trường tài chính phát triển.
Phân loại: 332.09597T103C
Số ĐKCB :
Kho
Đọc: DVV.008022
65. Lê Văn Toan. Kinh tế
Ấn Độ - Tiến trình tự lực, tự cường/ B.s: Lê Văn Toan, Đỗ Đức Định (ch.b),
Nguyễn Tuấn Quang.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2017. - 446tr.; 24cm. - (Tủ
sách người đưa tin Ấn Độ)
Tên sách tiếng Anh:
Indian economy - The evolution to self reliance
Tóm tắt: Bước chuyển từ độc lập tự chủ đến tự do hóa.
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa và
phát triển kinh tế tri thức Ấn Độ. Kinh tế đối ngoại - từ đóng cửa đến mở rộng
hội nhập quốc tế....
Phân loại: 330.954K312T
Số ĐKCB :
Kho
Đọc: DVV.008038
Kho
Mượn: MVV.007936
66. Senor, Dan. Quốc gia
khởi nghiệp câu chuyện về nền kinh tế thần kỳ của Israel/ Dan Senor, Saul
Singer ; Trí Vương dịch..- H.: Chính trị Quốc gia Sự thật, 2017. -
326tr.; 24cm
Tên sách tiếng Anh: Start-up nation:
The story of Israel's economic miracle
Tóm tắt: Giới thiều về câu chuyện thành công của đất
nước Isranel thông qua những ví dụ cụ thể sinh động về những con người học hỏi
không ngừng, sáng tạo không ngừng, tranh luận không ngừng để tìm được cách thức
tối ưu nhất giải quyết công việc.
Phân
loại: 330.95694QU451G
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008013
67. Paulson, Henry M.. Bàn về Trung Quốc - Tiết lộ của người trong cuộc về
siêu cường kinh tế mới: Sách tham khảo/ Henry M. Paulson ; Dịch: Vũ Hoàng Linh,
Tạ Phúc Đường, Nguyễn Thị Phương và nhóm dịch VCES.- H.: Chính trị Quốc gia Sự
thật, 2018. - 646tr.; 24cm
Tên sách tiếng Anh: Dealing with China
- An insider unmasks the new economic superpower
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát quá trình cải cách kinh
tế của Trung Quốc từ những năm 1990 đến nay giúp chúng ta hiểu thêm về chính
sách kinh tế và các vấn đề kinh tế của nước Mỹ thời gian qua, nhất là những
quan hệ kinh tế có liên quan trực tiếp đến Trung Quốc.
Phân
loại: 330.951B105V
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008018
68. Sức sống của cách mạng Tháng Mười Nga trong thời đại ngày nay.- H.:
Quân đội nhân dân, 2017
T.3 : Vấn đề xây dựng chế độ kinh tế
mới ở Liên Xô và Việt Nam.- 2017.- 290tr.
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát Cách mạng tháng Mười Nga
với sự ra đời của chế độ kinh tế mới ở nước Nga Xô Viết (1917-1922) và nội dung
xây dựng chế độ kinh tế mới ở Liên Xô (1922-1991); xây dựng chế độ kinh tế mới
ở Liên Xô - thành quả và bài học kinh nghiệm xây dựng kinh tế mới ở Việt Nam
thời kỳ đổi mới.
Phân
loại: 330.9597S-552-S
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.040326 - DPVN.040327 -
DPVN.040328 - DPVN.040329
Kho Đọc: DVN.039860
Kho Mượn: MVN.044679 - MVN.044680 -
MVN.044681
69. Sức sống của cách mạng Tháng Mười Nga trong thời đại ngày nay.- H.:
Quân đội nhân dân, 2017
T.1 : Vấn đề thực hiện hóa lý tưởng
cộng sản chủ nghĩa.- 2017.- 267tr.
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát quá trình hình thành,
phát triển lý tưởng cộng sản chủ nghĩa soi sáng Cách mạng tháng Mười Nga; Cách
mạng tháng Mười Nga mở đầu quá trình hiện thực hoá lý tưởng cộng sản; giá trị
hiện thực hoá lý tưởng cộng sản chủ nghĩa của Cách mạng tháng Mười Nga trong
thời đại hiện nay.
Phân
loại: 335.43S-552-S
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.040318 - DPVN.040319 -
DPVN.040320 - DPVN.040321
Kho Đọc: DVN.039858
Kho Mượn: MVN.044673 - MVN.044674 -
MVN.044675
70. V.I. Lênin và chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam/ Lê Quốc Lý (ch.b.), Hoàng
Chí Bảo, Dương Văn Bóng....- H.: Chính trị Quốc gia Sự thật, 2018. - 663tr.;
24cm
ĐTTS ghi: Học viện Chính trị Quốc gia
Hồ Chí Minh
Tóm tắt: Giới thiệu hơn 40 bài viết làm rõ vai trò, tư
tưởng của V. I. Lênin về thời đại ngày nay, về chủ nghĩa tư bản, chủ nghĩa xã
hội, về xây dựng kinh tế, chính trị, văn hoá, xã hội, đối ngoại, an ninh, quốc
phòng và xây dựng Đảng kiểu mới.
Phân
loại: 335.4346V000-I
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008005
71. Trần Tích Hỷ. Mác nói gì với chúng ta: Sách tham khảo/ Trần Tích Hỷ ;
Dịch: Thanh Huyền, Văn Tuân ; Thúy Lan h.đ.- H.: Chính trị Quốc gia Sự thật,
2017. - 432tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề cốt lõi của chủ nghĩa
Mác, quá trình truyền bá, tiếp nhận chủ nghĩa Mác ở Trung Quốc. Vai trò và ảnh
hưởng của chủ nghĩa Mác đối với nền kinh tế, chính trị, văn hóa Trung Quôc hiện
nay.
Phân
loại: 335.4M101N
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.039836
72. Detter, Dag. Quản lý hiệu quả tài sản công: Sách tham khảo/ Dag
Detter, Stefan Fölster ; Nhóm VEPR dịch ; H.đ.: Nguyễn Đức Thành, Phạm Nguyên
Trường.- H.: Chính trị Quốc gia Sự thật, 2017. - 332tr.; 24cm
Tên sách tiếng Anh: The public wealth
of nations
Tóm tắt: Phân tích những kinh nghiệm trong quản lý tài
sản công của Thuỵ Điển và Singapore. Trình bày ưu điểm, hạn chế của một số biện
pháp quản lý tài sản công và một số biện pháp để quản lý tài sản công hiệu quả
nhất đối với nhiều quốc gia.
Phân
loại: 336QU105L
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008017
73. Kết quả tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp và thủy sản năm 2016 =
Results of the rural, agricultural and fishery census 2016.- H.: Thống kê,
2018. - 683tr.; 30cm
ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê
Tóm tắt: Tổng quan tình hình kinh tế - xã hội nông thôn
và sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản 2011 - 2016. Một số chỉ tiêu chủ yếu kết
quả tổng điều tra năm 2016.
Phân
loại: 338.109597K258Q
Số
ĐKCB :
Kho
Tra Cứu: TC.001390 - TC.001391 - TC.001392 - TC.001393
74. Chính sách tài chính thúc đẩy hoạt động tự chủ của các đơn vị sự nghiệp.- H.: Tài chính, 2018. - 399tr.: bảng; 24cm
ĐTTS ghi: Bộ Tài chính
Tóm tắt: Giới thiệu chủ trương, định hướng về đổi mới
hoạt động các đơn vị sự nghiệp công lập. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về
danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước. Quyết định của Thủ tướng
Chính phủ về quy hoạch mạng lưới đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản
lý của các Bộ. Chế độ tự chủ và các quy định về quản lý, sử dụng tài sản nhà
nước trong đơn vị sự nghiệp công lập.
Phân loại:
343.597CH312-S
Số
ĐKCB :
Kho
Đọc: DVV.008025
Kho Mượn: MVV.007925
75. Chính sách, cơ chế tài chính thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia và
chương trình mục tiêu giai đoạn 2016-2020.- H.: Tài chính, 2018. - 683tr.;
24cm
ĐTTS ghi: Bộ Tài chính
Tóm tắt: Trình bày kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội
giai đoạn 2016-2020. Chủ chương, định hướng về thực hiện chương chình mục tiêu
quốc gia và chương trình mục tiêu. Nguyên tắc tiêu chí và định mức phân bổ vốn
đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước....
Phân
loại: 343.597CH312-S
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008062
76. Nhu cầu hoàn thiện hệ thống pháp luật đến năm 2030/ Nguyễn Văn Cương
(ch.b.), Nguyễn Đăng Dung, Phạm Văn Lợi,....- H.: Chính trị quốc gia - Sự thật,
2017. - 283tr.: bảng; 21cm
Tóm tắt: Phân tích nhu cầu hoàn thiện hệ thống pháp
luật đến năm 2030. Những thành tựu, hạn chế, bất cập còn tồn tại của hệ thống
pháp luật Việt Nam về nền kinh tế thị trường, bảo đảm an sinh xã hội và bảo vệ
môi trường; thực trạng về tổ chức bộ máy nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa.
Về quyền con người, quyền công dân. Dự báo nhu cầu hoàn thiện hệ thống pháp
luật đến năm 2030 và đưa ra một số kiến nghị về hoàn thiện hệ thống pháp luật
đến năm 2030.
Phân
loại: 349.597NH500C
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.039846
77. Pháp luật hình sự Việt Nam trước thách thức an ninh phi truyền thống:
Sách chuyên khảo/ Trịnh Tiến Việt (ch.b.), Nguyễn Minh Đức, Nguyễn Khắc
Hải,....- H.: Chính trị quốc gia - Sự thật, 2017. - 390tr.; 21cm
Tóm tắt: Quá trình nhận thức và tiếp nhận khoa học về
vấn đề an ninh phi truyền thống. An ninh phi truyền thống: Khái niệm. mối đe
dọa, thách thức và các yêu cầu đặt ra đối với pháp luật hình sự. Quy định của
pháp luật hình sự Việt Nam ứng phó trước thánh thức an ninh phi truyền
thống....
Phân
loại: 345.597PH109L
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.039843
78. Tư tưởng Hồ Chí minh về cán bộ và công tác cán bộ/ Nguyễn Thị Kim Dung,
Võ Văn Bé, Trần Thị Huyền, Trần Thị Nhuần.- H.: Chính trị Quốc gia Sự thật,
2018. - 512tr.; 24cm
ĐTTS ghi: Học viện Chính trị Quốc gia
Hồ Chí Minh. Viện Hồ Chí Minh và các lãnh tụ của Đảng
Tóm tắt: Hồ Chí Minh và tư tưởng Hồ Chí Minh về cán bộ
và công tác cán bộ. Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh về cán bộ và công tác cán bộ
trong giai đoạn hiện nay.
Phân loại: 352.6T550T
Số ĐKCB :
Kho
Đọc: DVV.008045
79. Tổ chức và hoạt động của chính quyền địa phương: Sách chuyên khảo/ Trương Thị Hồng Hà (ch.b.),
Đào Trí Úc, Nguyễn Thị Việt Hương,... ;.- H.: Chính trị Quốc gia Sự thật, 2017.
- 332tr.: sơ đồ; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề lý luận cơ bản về
chính quyền địa phương, quá trình xây dựng và hoàn thiện pháp luật về tổ chức
và hoạt động của chính quyền địa phương từ năm 1945 đến nay. Quan điểm và giải
pháp hoàn thiện pháp luật tổ chức và hoạt động của chính quyền địa phương ở
Việt Nam.
Phân loại: 352.1409597T450C
Số ĐKCB :
Kho
Đọc: DVV.008006
80. Niên giám khoa học năm 2017.- H.: Chính trị Quốc gia Sự thật, 2018
T.4 : Những vấn đề về quốc
phòng, an ninh và đối ngoại.- 2018.- 311tr.
Tóm tắt: Tập hợp các báo cáo tư vấn, báo cáo chuyên đề
phục vụ cho sự lãnh đạo, chỉ đạo của Ban Chấp hành Trung ương, Bộ Chính trị,
Ban Bí thư về vấn đề quốc phòng, an ninh và đối ngoại.
Phân loại: 355N305G
Số ĐKCB :
Kho
Tra Cứu: TC.001380
81. Sức sống của cách mạng Tháng Mười Nga trong thời đại ngày nay.- H.: Quân đội nhân dân, 2017
T.4 : Vấn đề bảo vệ Tổ quốc
xã hội chủ nghĩa.- 2017.- 235tr.
Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản bảo vệ Tổ quốc
xã hội chủ nghĩa từ thực tiễn Cách mạng tháng Mười Nga; thực tiễn bảo vệ Tổ
quốc xã hôi chủ nghĩa trên thế giới từ sau Cách mạng tháng Mười Nga đến nay và
bài học kinh nghiệm; ý nghĩa của Cách mạng tháng Mười Nga trong sự nghiệp bảo
vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa hiện nay.
Phân loại:
355.409597S-552-S
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.040330 - DPVN.040331 -
DPVN.040332 - DPVN.040333
Kho Đọc: DVN.039861
Kho Mượn: MVN.044682 - MVN.044683 -
MVN.044684
82. Shrikant Paranjpe. Văn hóa chiến lược của Ấn Độ: Xây dựng chính sách an
ninh quốc gia/ Shrikant Paranjpe ; Trung tâm nghiên cứu Ấn Độ biên dịch.- H.:
Thông tin và Truyền thông, 2017. - 183tr.; 23cm
Tóm tắt: Văn hóa chiến lược nói chung đến văn hóa.
Phân
loại: 355.00954V115H
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008042
Kho Mượn: MVV.007940
83. Lịch sử công tác Đảng, công tác chính trị lực lượng vũ trang Quân
khu 3 (1945-2000)/ B.s: Phạm Đức Tưởng, Đồng Xuân Hiển, Bùi Thanh Minh,
Nguyễn Đức Chăm.- H.: Quân đội nhân dân, 2005. - 659tr.: ảnh; 21cm
ĐTTS ghi: Đảng Ủy - Bộ Tư lệnh Quân khu
3
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát công tác đảng, công tác
chính trị lực lượng vũ trang đồng bằng sông Hồng trong cuộc kháng chiến chống
thực dân Pháp xâm lược (9.1945-5.1955) và xây dựng, bảo vệ miền Bắc. Công tác
đảng, công tác chính trị trong các lực lượng vũ trang Quân khu 3: cùng cả nước
đánh thắng đế quốc Mỹ, mười năm năm sau ngày đất nước thống nhất (5.1975-1985)
và thực hiện nhiệm vụ xây dựng, bảo vệ Tổ quốc trong thời kì đổi mới
(1986-2000).
Phân
loại: 355.0095973L302-S
Số
ĐKCB :
Kho Địa Chí: DC.005472 - DC.005473
84. Biên niên sự kiện lịch sử 60 năm truyền thống lực lượng hồ sơ công an thành
phố Hải Phòng: 27/3/1957 - 27/3/2017.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2017. -
91tr.: ảnh màu; 20cm
ĐTTS ghi: Công an thành phố Hải Phòng.
Phòng Hồ sơ
Tóm tắt: Giới thiệu truyền thống vẻ vang cùng thành
tích, chiến công đã đạt được công an thành phố Hải Phòng. Từ đó nâng cao lòng
tự hào, lòng tin và bản lĩnh chính trị trước mọi khó khăn thử thách; phát huy
bản chất tốt đẹp của người chiến sĩ Công an giữ vững an ninh chính trị, trật tự
an toàn xã hội của đất nước, thành phố trong thời kì đổi mới, hội nhập kinh tế
quốc tế.
Phân
loại: 363.20959735B305N
Số
ĐKCB :
Kho Địa Chí: DC.005478
85. Tô Lâm. Tư tưởng Hồ Chí Minh về cán bộ và công tác cán bộ công an nhân
dân/ Tô Lâm. - Xuất bản lần thứ 2.- H.: Chính trị quốc gia - Sự thật, 2017. -
348tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu vấn đề lý luận và thực tiễn về cơ
sở hình thành và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh về cán bộ và công tác cán bộ.
Trình bày nội dung cơ bản tư tưởng Hồ Chí Minh về cán bộ, công tác cán bộ nói
chung và cán bộ, công tác cán bộ công an nhân dân nói riêng. Vận dụng tư tưởng
Hồ Chí Minh về cán bộ và công tác cán bộ công an nhân dân hiện nay.
Phân loại: 363.209597T550T
Số ĐKCB :
Kho
Đọc: DVN.039848
86. All story.- H.: Phụ nữ, 2018
Trình độ 1 - T.3 : Khoa học xã hội.-
2018.- 38tr.
Phân
loại: 372.65C430N
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVV.003127 - DPVV.003128 -
DPVV.003129
87. All story.- H.: Phụ nữ, 2018
Trình độ 1 - T.8 : Toán học.- 2018.-
38tr.
Phân
loại: 372.65C121Đ
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVV.003142 - DPVV.003143 -
DPVV.003144
88. All story.- H.: Phụ nữ, 2018
Trình độ 1 - T.9 : Khoa học tự nhiên.-
2018.- 38tr.
Phân
loại: 372.65V431Đ
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVV.003145 - DPVV.003146 -
DPVV.003147
89. All story.- H.: Phụ nữ, 2018
Trình độ 1 - T.5 : Khoa học tự nhiên.-
2018.- 38tr.
Phân
loại: 372.65N114G
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVV.003133 - DPVV.003134 -
DPVV.003135
90. All story.- H.: Phụ nữ, 2018
Trình độ 1 - T.7 : Khoa học xã hội.-
2018.- 38tr.
Phân
loại: 372.65B305B
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVV.003139 - DPVV.003140 -
DPVV.003141
91. All story.- H.: Phụ nữ, 2018
Trình độ 1 - T.2 : Toán học.- 2018.- 38tr.
Phân loại: 372.65L104T
Số ĐKCB :
Kho
Luân Chuyển: DPVV.003124 - DPVV.003125 - DPVV.003126
92. All story.- H.: Phụ nữ, 2018
Trình độ 1 - T.2 : Toán học.- 2018.- 27tr.
Phân loại: 372.65L104T
Số ĐKCB :
Kho
Luân Chuyển: DPVV.003088 - DPVV.003089 - DPVV.003090
93. All story.- H.: Phụ nữ, 2018
Trình độ 1 - T.4 : Khoa học tự nhiên.-
2018.- 38tr.
Phân
loại: 372.65D431-S
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVV.003130 - DPVV.003131 -
DPVV.003132
94. All story.- H.: Phụ nữ, 2018
Trình độ 1 - T.8 : Toán học.- 2018.-
27tr.
Phân
loại: 372.65C121Đ
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVV.003106 - DPVV.003107 -
DPVV.003108
95. All story.- H.: Phụ nữ, 2018
Trình độ 1 - T.1 : Khoa học tự nhiên.-
2018.- 27tr.
Phân
loại: 372.65NG112V
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVV.003085 - DPVV.003086 -
DPVV.003087
96. All story.- H.: Phụ nữ, 2018
Trình độ 1 - T.5 : Khoa học tự nhiên.-
2018.- 27tr.
Phân
loại: 372.65N114G
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVV.003097 - DPVV.003098 -
DPVV.003099
97. All story.- H.: Phụ nữ, 2018
Trình độ 1 - T.6 : Nghệ thuật.- 2018.-
27tr.
Phân
loại: 372.65GH206H
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVV.003100 - DPVV.003101 -
DPVV.003102
98. All story.- H.: Phụ nữ, 2018
Trình độ 1 - T.7 : Khoa học xã hội.-
2018.- 27tr.
Phân
loại: 372.65B305B
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVV.003103 - DPVV.003104 -
DPVV.003105
99. All story.- H.: Phụ nữ, 2018
Trình độ 1 - T.11 : Khoa học xã hội.-
2018.- 38tr.
Phân
loại: 372.65V200V
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVV.003151 - DPVV.003152 -
DPVV.003153
100. All story.- H.: Phụ nữ, 2018
Trình độ 1 - tập 1 : Khoa học tự
nhiên.- 2018.- 38tr.
Phân
loại: 372.65NG112V
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVV.003121 - DPVV.003122 -
DPVV.003123
101. All story.- H.: Phụ nữ, 2018
Trình độ 1 - T.12 : Khoa học tự nhiên.-
2018.- 27tr.
Phân
loại: 372.65S-312V
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVV.003118 - DPVV.003119 -
DPVV.003120
102. All story.- H.: Phụ nữ, 2018
Trình độ 1 - T.11 : Khoa học xã hội.-
2018.- 27tr.
Phân
loại: 372.65V200V
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVV.003115 - DPVV.003116 -
DPVV.003117
103. All story.- H.: Phụ nữ, 2018
Trình độ 1 - T.10 : Khoa học tự nhiên.-
2018.- 27tr.
Phân
loại: 372.65V124C
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVV.003112 - DPVV.003113 -
DPVV.003114
104. All story.- H.: Phụ nữ, 2018
Trình độ 1 - T.3 : Khoa học xã hội.-
2018.- 27tr.
Phân
loại: 372.65C430N
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVV.003091 - DPVV.003092 -
DPVV.003093
105. All story.- H.: Phụ nữ, 2018
Trình độ 1 - T.6 : Nghệ thuật.- 2018.-
38tr.
Phân
loại: 372.65GH206H
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVV.003136 - DPVV.003137 -
DPVV.003138
106. Phương Trinh. Kết bạn đâu có khó: Cảm ơn Nguyễn Thanh Hà đã hỗ trợ
thông tin cho bộ sách/ Phương Trinh ; Phan Hiền minh hoạ.- Tp. Hồ Chí Minh:
Nxb. Tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh, 2017. - 24tr.: tranh màu; 20cm. - (Tủ sách
Cùng bé yêu khám phá thiên nhiên)
Phân
loại: 372.21K258B
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.040362 - DPVN.040363 -
DPVN.040364
107. All story.- H.: Phụ nữ, 2018
Trình độ 1 - T.9 : Khoa học tự nhiên.-
2018.- 27tr.
Phân
loại: 371.9V431Đ
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVV.003109 - DPVV.003110 -
DPVV.003111
108. Beauchat, Katherine A.. The building blocks of preschool success/
Katherine A. Beauchat, Katrin L. Blamey, Sharon Walpole.- New York ; London:
The Guilford press, 2010. - 197p.; 26cm
Tóm tắt: This book presents practical ideas for
teaching the essential components of a high-quality early childhood program:
oral language and vocabulary, phonological awareness, emergent writing, and
print and alphabet awareness.
Phân
loại: 372.1B510L
Số
ĐKCB :
Kho Quỹ Châu Á: N.008135 - N.008136
109. All story.- H.: Phụ nữ, 2018
Trình độ 1 - T.4 : Khoa học tự nhiên.-
2018.- 27tr.
Phân
loại: 371.9D431-S
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVV.003094 - DPVV.003095 -
DPVV.003096
110. Phương Trinh. Giải lời nguyền của phù thủy: Với sự tư vấn của Bác sĩ
Trương Hữu Khanh, Trưởng khoa Nhiễm, Bệnh viên Nhi Đồng 1/ Phương Trinh ; Thảo
Nguyên minh hoạ.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh, 2017. -
32tr.: tranh màu; 20cm. - (Tủ sách Bé vui khoẻ, mẹ yên tâm)
Phân
loại: 372.21GI-103L
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.040374 - DPVN.040375 -
DPVN.040376
111. Một số loại hình nghệ thuật dân gian dân tộc thiểu số miền núi phía Bắc/
Nguyễn Hằng Phương, Phạm Văn Vũ (ch.b), Đặng Duy Thắng....- Thái Nguyên: Nxb.
Đại học Thái Nguyên, 2016. - 700tr.; 21cm
Tóm tắt: Một số vấn đề khái quát về miền núi phía Bắc
Việt Nam. Giới thiệu một số loại hình nghệ thuật dân gian dân tộc thiểu số miền
núi phía Bắc Việt Nam.
Phân
loại: 398.8095971M458-S
Số
ĐKCB :
Kho
Luân Chuyển: DPVN.040301 - DPVN.040302 - DPVN.040303
112. Văn hóa văn nghệ dân gian Hải Phòng: Quá khứ - Hiện tại/ B.s: Nguyễn
Đức Giang, Ngô Đăng Lợi, Lê Xuân Lựa, Phạm Văn Thi.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng,
2017. - 190tr.; 24cm
ĐTTS ghi: Hội Liên hiệp Văn học nghệ
thuật Hải Phòng. Hội Văn nghệ dân gian
Tóm tắt: Kết quả 20 năm hoạt động của hội văn hóa văn
nghệ dân gian Hải Phòng và giới thiệu một số tác phẩm do hội viên viết.
Phân
loại: 398.0959735V115H
Số
ĐKCB :
Kho Địa Chí: DC.005494 - DC.005495 -
DC.005496 - DC.005497 - DC.005498
113. Bách thần lục/ Nguyễn Văn Tuân dịch ; Dương Tuấn Anh h.đ.- H.: Đại học
Sư phạm, 2018. - 700tr.; 24cm
Tóm tắt: Ghi chép về sự tích các vị linh thần được thờ
phụng tại các đình, đền, nghè, miếu ở các làng xã Việt Nam.
Phân loại: 398.09597B102T
Số ĐKCB :
Kho
Đọc: DVV.008060 - DVV.008061
Kho
Mượn: MVV.007949 - MVV.007950 - MVV.007951
114. Tuyển tập huyền thoại về nguồn gốc các tộc người Việt Nam/ Sưu tầm, tuyển chọn, b.s: Lưu Thị Thanh
Lê (ch.b), Phạm Thị Hậu, Trịnh Thị Thúy Hiền, Vũ Thị Hải Vân.- H.: Đại học Quốc
gia Hà Nội, 2018. - 577tr.; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu các huyền thoại về nguồn gốc các
tộc người Việt Nam dưới nhiều dạng thức như thần thoại, sử thi, truyền thuyết,
truyện cổ tích, lời trong nghi lễ... được sắp xếp theo các nhóm ngôn ngữ của
các tộc người: Việt - Mường, Tày - Thái, Ka Đai, Môn - Khơ Me, Hmông - Dao, Mã
Lai - Đa Đảo, Hán, Tạng - Miến.
Phân loại: 398.209597T527T
Số ĐKCB :
Kho
Đọc: DVV.008029
Kho
Tra Cứu: TC.001389
4 - NGÔN NGỮ HỌC
115. Amery, Heather. 100 từ Pháp - Việt đầu tiên/ Heather Amery ; Stephen
Cartwright minh họa ; Ngọc Mai dịch.- H.: Phụ nữ, 2017. - 30tr.: tranh màu;
28cm
Tóm tắt: GIới thiệu 100 từ Pháp - Việt kèm theo những
minh họa cụ thể giúp các em dễ dàng học và ghi nhớ các từ.
Phân loại: 440M458T
Số ĐKCB :
Kho
Luân Chuyển: DPVV.003032 - DPVV.003033 - DPVV.003034
116. Amery, Heather. 100 từ Trung - Việt đầu tiên/ Heather Amery ; Stephen
Cartwright minh họa ; Minh Ánh dịch.- H.: Phụ nữ, 2017. - 30tr.: tranh màu;
28cm
Tóm tắt: Giới thiệu 100 từ Trung - Việt kèm theo những
minh họa cụ thể giúp các em dễ dàng học và ghi nhớ các từ.
Phân loại: 495.1M458T
Số ĐKCB :
Kho
Luân Chuyển: DPVV.003035 - DPVV.003036 - DPVV.003037
117. Amery, Heather. 100 từ Nhật - Việt đầu tiên/ Heather Amery ;
Stephen Cartwright minh họa ; Minh Ánh dịch.- H.: Phụ nữ, 2017. - 30tr.: tranh
màu; 28cm
Tóm tắt: Giới thiệu 100 từ Nhật - Việt kèm theo những
minh họa cụ thể giúp các em dễ dàng học và ghi nhớ các từ.
Phân loại: 495.6M458T
Số ĐKCB :
Kho
Luân Chuyển: DPVV.003038 - DPVV.003039 - DPVV.003040
118. Từ điển Nùng - Việt:
Khoảng 10000 từ ngữ/ Mông Ký Slay, Vương Toàn, Phạm Ngọc Thưởng, Nông Hồng
Thăng.- Thái Nguyên: Nxb. Đại học Thái Nguyên, 2016. - 499tr.; 21cm
Phân loại: 495.91003T550Đ
Số ĐKCB :
Kho
Tra Cứu: TC.001383 - TC.001384 - TC.001385
119. Amery, Heather. 100 từ Anh - Việt đầu tiên/ Heather Amery ; Stephen
Cartwright minh họa ; Lê Thị Thu Ngọc dịch.- H.: Phụ nữ, 2017. - 36tr.: tranh
màu; 28cm
Tóm tắt: Mỗi bức tranh lớn kèm theo những minh họa cụ
thể với một từ nằm ngay bên dưới, giúp các em dễ dàng học và ghi nhớ các từ.
Phân loại: 428M458T
Số ĐKCB :
Kho
Luân Chuyển: DPVV.003041 - DPVV.003042 - DPVV.003043
120. Nguyễn Quốc Hùng, MA. Ngữ pháp tiếng Anh trung học cơ sở = English grammar for secondary
school/ Nguyễn Quốc Hùng, MA.- H.: Phụ nữ, 2018. - 99tr.; 29cm
Bí quyết tiếng Anh. Teens bứt
phá nhanh
Tóm tắt: Tổng hợp tất cả các hiện tượng Ngữ pháp tiếng
Anh cấp trung học cơ sở. Cập nhật kiến thức theo chương trình của Bộ Giáo dục
và đào tạo, giáo trình của nước ngoài. Diễn giải chi tiết với các ví dụ và bài
tập sinh động. Nguồn tài liệu hữu ích cho giáo viên và phụ huynh. Giúp teens
vượt qua rào cản về lý thuyết ngữ pháp tiếng Anh.
Phân loại: 428NG550P
Số ĐKCB :
Kho
Luân Chuyển: DPVV.003162 - DPVV.003163 - DPVV.003164 - DPVV.003165 -
DPVV.003166
121. Nguyễn Quốc Hùng, MA. Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 = English grammar 6 - Workbook: Sách bài tập/
Nguyễn Quốc Hùng, MA.- H.: Phụ nữ, 2018. - 83tr.: CD; 29cm
Bí quyết tiếng Anh. Teens bứt
phá nhanh
Tóm tắt: Củng cố ngữ pháp và rèn chuẩn 4 kĩ năng: nghe,
nói, đọc, viết kèm CD. Hệ thống bài tập mở rộng và nâng cao kèm đáp án chi
tiết. Cập nhật kiến thức theo chương trình của Bộ Giáo dục và đào tạo, giáo
trình của nước ngoài. Hướng dẫn chi tiết, dễ sử dụng cho học sinh, giáo viên và
phụ huynh.
Phân loại: 428.0076NG550P
Số ĐKCB :
Kho
Luân Chuyển: DPVV.003167 - DPVV.003168 - DPVV.003169 - DPVV.003170 -
DPVV.003171
122. Nguyễn Quốc Hùng, MA. Ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 = English grammar 7 - Tests: Bài kiểm tra/
Nguyễn Quốc Hùng, MA.- H.: Phụ nữ, 2018. - 83tr.: CD; 29cm
Bí quyết tiếng Anh. Teens bứt
phá nhanh
Tóm tắt: Hướng dẫn cấu trúc và cách sử dụng Bộ đề thi.
600 câu hỏi với 10 nhóm bài tập. Bài kiểm tra mẫu gồm đủ 4 kĩ năng: nghe, nói,
đọc, viết kèm CD và đáp án. Hướng dẫn chi tiết, dễ sử dụng cho học sinh, giáo
viên và phụ huynh.
Phân loại: 428NG550P
Số ĐKCB :
Kho
Luân Chuyển: DPVV.003182 - DPVV.003183 - DPVV.003184 - DPVV.003185 -
DPVV.003186
123. Nguyễn Quốc Hùng, MA. Ngữ pháp tiếng Anh lớp 8 = English grammar 8 - Tests: Bài kiểm tra/
Nguyễn Quốc Hùng, MA.- H.: Phụ nữ, 2018. - 99tr.: CD; 29cm
Bí quyết tiếng Anh. Teens bứt
phá nhanh
Tóm tắt: Hướng dẫn cấu trúc và cách sử dụng Bộ đề thi.
600 câu hỏi với 10 nhóm bài tập. Bài kiểm tra mẫu gồm đủ 4 kĩ năng: nghe, nói,
đọc, viết kèm CD và đáp án. Hướng dẫn chi tiết, dễ sử dụng cho học sinh, giáo
viên và phụ huynh.
Phân loại: 428NG550P
Số ĐKCB :
Kho
Luân Chuyển: DPVV.003192 - DPVV.003193 - DPVV.003194 - DPVV.003195 -
DPVV.003196
124. Nguyễn Quốc Hùng, MA. Ngữ pháp tiếng Anh lớp 9 = English grammar 9 - Workbook: Sách bài tập/
Nguyễn Quốc Hùng, MA.- H.: Phụ nữ, 2018. - 71tr.: CD; 29cm
Bí quyết tiếng anh. Teens bứt
phá nhanh
Tóm tắt: Củng cố ngữ pháp và rèn chuẩn 4 kĩ năng: nghe,
nói, đọc, viết kèm CD. Hệ thống bài tập mở rộng và nâng cao kèm đáp án chi
tiết. Cập nhật kiến thức theo chương trình của Bộ Giáo dục và đào tạo, giáo
trình của nước ngoài. Hướng dẫn chi tiết, dễ sử dụng cho học sinh, giáo viên và
phụ huynh.
Phân loại: 428.0076NG550P
Số ĐKCB :
Kho
Luân Chuyển: DPVV.003197 - DPVV.003198 - DPVV.003199 - DPVV.003200 -
DPVV.003201
125. Bảo Đạt. Nghệ thuật
dạy tiếng Anh hiệu quả = Ways of making English more learnable/ Bảo Đạt, Nguyễn
Mạnh Thảo.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tồng hợp Tp Hồ Chí Minh, 2018. - 135tr.; 30cm
Tóm tắt: Trình bày một số ý tưởng giúp dạy tiếng Anh
hiệu quả. Bên cạnh đó, sách giúp nâng cao nghệ thuật đứng lớp và sáng tạo để
không gian học trở nên hấp dẫn.
Phân loại: 428NGH250T
Số ĐKCB :
Kho
Luân Chuyển: DPVV.003157 - DPVV.003158 - DPVV.003159 - DPVV.003160 -
DPVV.003161
126. Nguyễn Quốc Hùng, MA. Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 = English grammar 6 - Tests: Bài kiểm tra/ Nguyễn
Quốc Hùng, MA.- H.: Phụ nữ, 2018. - 95tr.: CD; 29cm
Bí quyết tiếng anh. Teens bứt
phá nhanh
Tóm tắt: Hướng dẫn cấu trúc và cách sử dụng Bộ đề thi.
600 câu hỏi với 10 nhóm bài tập. Bài kiểm tra mẫu gồm đủ 4 kĩ năng: nghe, nói,
đọc, viết kèm CD và đáp án. Hướng dẫn chi tiết, dễ sử dụng cho học sinh, giáo
viên và phụ huynh.
Phân loại: 428NG550P
Số ĐKCB :
Kho
Luân Chuyển: DPVV.003172 - DPVV.003173 - DPVV.003174 - DPVV.003175 -
DPVV.003176
127. Nguyễn Quốc Hùng, MA. Ngữ pháp tiếng Anh lớp 8 = English grammar 8 - Workbook: Sách bài tập/
Nguyễn Quốc Hùng, MA.- H.: Phụ nữ, 2018. - 75tr.: CD; 29cm
Bí quyết tiếng Anh. Teens bứt
phá nhanh
Tóm tắt: Củng cố ngữ pháp và rèn chuẩn 4 kĩ năng: nghe,
nói, đọc, viết kèm CD. Hệ thống bài tập mở rộng và nâng cao kèm đáp án chi
tiết. Cập nhật kiến thức theo chương trình của Bộ Giáo dục và đào tạo, giáo
trình của nước ngoài. Hướng dẫn chi tiết, dễ sử dụng cho học sinh, giáo viên và
phụ huynh.
Phân loại: 428.0076NG550P
Số ĐKCB :
Kho
Luân Chuyển: DPVV.003187 - DPVV.003188 - DPVV.003189 - DPVV.003190 -
DPVV.003191
128. Nguyễn Quốc Hùng, MA. Ngữ pháp tiếng Anh lớp 9 = English grammar 9 - Tests: Bài kiểm tra/
Nguyễn Quốc Hùng, MA.- H.: Phụ nữ, 2018. - 82tr.: CD; 29cm
Bí quyết tiếng anh. Teens bứt
phá nhanh
Tóm tắt: Hướng dẫn cấu trúc và cách sử dụng Bộ đề thi.
600 câu hỏi với 10 nhóm bài tập. Bài kiểm tra mẫu gồm đủ 4 kĩ năng: nghe, nói,
đọc, viết kèm CD và đáp án. Hướng dẫn chi tiết, dễ sử dụng cho học sinh, giáo
viên và phụ huynh.
Phân loại: 428NG550P
Số ĐKCB :
Kho
Luân Chuyển: DPVV.003202 - DPVV.003203 - DPVV.003204 - DPVV.003205 -
DPVV.003206
129. Nguyễn Quốc Hùng, MA. Ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 = English grammar 7 - Workbook: Sách bài tập/
Nguyễn Quốc Hùng, MA.- H.: Phụ nữ, 2018. - 83tr.: CD; 29cm
Bí quyết tiếng anh. Teens bứt
phá nhanh
Tóm tắt: Củng cố ngữ pháp và rèn chuẩn 4 kĩ năng: nghe,
nói, đọc, viết kèm CD. Hệ thống bài tập mở rộng và nâng cao kèm đáp án chi
tiết. Cập nhật kiến thức theo chương trình của Bộ Giáo dục và đào tạo, giáo
trình của nước ngoài. Hướng dẫn chi tiết, dễ sử dụng cho học sinh, giáo viên và
phụ huynh.
Phân loại: 428NG550P
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVV.003177 - DPVV.003178 -
DPVV.003179 - DPVV.003180 - DPVV.003181
130. Nguyễn Lân Dũng. Con
hỏi bố mẹ trả lời: Khoa học tự nhiên (6-15 tuổi)/ Nguyễn Lân Dũng. - In lần thứ
3.- H.: Phụ nữ, 2015. - 151tr.: ảnh, tranh vẽ; 24cm. - (Tủ sách Bổ trợ kiến
thức)
Tóm tắt: Trình bày các câu hỏi và trả lời về kiến thức
khoa học tự nhiên: Tại sao các ngôi sao nhấp nháy, hiện tượng ma trơi là gì,
tại sao có hiện tượng sóng thần....
Phân loại: 500C430H
Số ĐKCB :
Kho
Luân Chuyển: DPVV.003217 - DPVV.003218 - DPVV.003219
131. All story.- H.: Phụ nữ, 2018
Trình độ 1 - T.10 : Khoa học tự nhiên.-
2018.- 38tr.
Phân
loại: 500V124C
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVV.003148 - DPVV.003149 -
DPVV.003150
132. Judit, Horvathne Sipter. Những hiện tượng thiên nhiên kì thú: Cuộc
phiêu lưu của Chip và Bonnie/ Horvathne Sipter Judit ; Thanh Hằng dịch.- H.:
Phụ nữ, 2017. - 63tr.: tranh vẽ; 28cm. - (Khám phá thế giới. Thế giới vận hành
như thế nào?)
Tiếng sách tiếng Anh: How the
world works: Natural phenomena
Tóm tắt: Giúp các bé tìm hiểu và khám phá những điều kì
diệu của thiên nhiên: Núi lửa phun trào như thế nào, khám phá hang động, các
núi băng trôi được hình thành như thế nào....
Phân loại: 500NH556H
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVV.003055 - DPVV.003056 -
DPVV.003057
133. California Mathermatics K: Concepts, Skills, and Problem Solving/
Altieri, Balka, Day,....- Columbus: McGraw-Hill, 2009. - 370p.: picture; 30cm
Vol.2.- 2009.- 370p.
Phân
loại: 510C103-I
Số
ĐKCB :
Kho Quỹ Châu Á: N.007634 - N.007635 -
N.007636 - N.007637, N.008101
134. Everyday Mathematics: The university of Chicago school mathematics
project. Student reference book/ Max Bell, Jean Bell, John Bretzlauf....-
Chicago - Columbus - New York: McGraw-Hill, 2012. - 436p.; 28cm
Volum 6.- 2012.- 436p.
Tóm tắt: Whole numbers. Decimals and percents.
Fractions. Rates, ratios, and proportions. Data and probability....
Phân
loại: 510E207E
Số
ĐKCB :
Kho Thiếu Nhi: MNTN.001479 - MNTN.001480 -
MNTN.001481 - MNTN.001482
Kho Quỹ Châu Á: N.008078 - N.008079 -
N.008080 - N.008081
135. Everyday Mathematics: The university of Chicago school mathematics
project. Student reference book/ Max Bell, Jean Bell, John Bretzlauf....-
Chicago - Columbus - New York: McGraw-Hill, 2012. - 356p.; 28cm
Volum 4.- 2012.- 356p.
Tóm tắt: Whole numbers. Decimals and percents. Fractions.
Data and probability. Algebra. Calculators. Games....
Phân
loại: 510E207E
Số
ĐKCB :
Kho Thiếu Nhi: MNTN.001475 - MNTN.001476 -
MNTN.001477 - MNTN.001478
Kho Quỹ Châu Á: N.008072 - N.008073 -
N.008074 - N.008075
136. Everyday Mathematics: The university of Chicago school mathematics
project. Student reference book/ Max Bell, Jean Bell, John Bretzlauf....-
Chicago - Columbus - New York: McGraw-Hill, 2012. - 354p.; 24cm
Volum 3.- 2012.- 354p.
Tóm tắt: Numbers and counting. Operations and
computation. Data and chance. Geometry. Measurement....
Phân
loại: 510E207E
Số
ĐKCB :
Kho Thiếu Nhi: MNTN.001471 - MNTN.001472 -
MNTN.001473 - MNTN.001474
Kho Quỹ Châu Á: N.008067 - N.008068 -
N.008069 - N.008070 - N.008071
137. Everyday Mathematics.- Chicago - Columbus - New York: McGraw-Hill,
2012
Volum 1, 2.- 2012.- 170p.
Tóm tắt: Numbers and counting. Operations and
computation.
Phân
loại: 510E207E
Số ĐKCB :
Kho Thiếu Nhi: MNTN.001467 - MNTN.001468 -
MNTN.001469 - MNTN.001470
Kho Quỹ Châu Á: N.008064 - N.008065 -
N.008066
138. Core-plus mathematics.- New York: Mc Graw Hill, 2015
Course 4.- 2015.- 646p.
Tóm tắt: This book provide a significant common core of
broadly useful mathematics aligned with the Common Core State Standards for
Mathematics (CCSS) and intended for all students.
Phân
loại: 510C434E
Số
ĐKCB :
Kho Quỹ Châu Á: N.008086 - N.008087
139. California Mathematics 1: Concepts, Skills, and Problem Solving/
Altieri, Balka, Day,....- Columbus, UH: McGraw-Hill, 2009. - 528p.: picture;
30cm
Volum two.- 2009.- 528p.
Phân
loại: 510C103-I
Số
ĐKCB :
Kho Quỹ Châu Á: N.007614 - N.007615 -
N.007616 - N.007617, N.008098 - N.008099
140. Core-plus mathematics.- New York: Mc Graw Hill, 2015
Course 3.- 2015.- 641p.
Tóm tắt: This book provide a significant common core of
broadly useful mathematics aligned with the Common Core State Standards for
Mathematics (CCSS) and intended for all students.
Phân
loại: 510C434E
Số
ĐKCB :
Kho Quỹ Châu Á: N.008084 - N.008085
141. California Mathemtics K.- Columbus, OH: McGraw-Hill, 2009
Vol.1.- 2009.- 226p.
Phân
loại: 510C103-I
Số
ĐKCB :
Kho Quỹ Châu Á: N.007630 - N.007631 -
N.007632 - N.007633, N.008100
142. Core-plus mathematics.- New York: Mc Graw Hill, 2015
Course 2.- 2015.- 623p.
Tóm
tắt: This book provide a
significant common core of broadly useful mathematics aligned with the Common
Core State Standards for Mathematics (CCSS) and intended for all students.
Phân
loại: 510C434E
Số
ĐKCB :
Kho Quỹ Châu Á: N.008082 - N.008083
143. Everyday Mathematics.- Chicago - Columbus - New York: McGraw-Hill,
2012
Vol.5.- 2012.- 452p.
Tóm tắt: Numbers and counting. Operations and
computation. Data and chance. Geometry. Measurement....
Phân
loại: 510E207E
Số
ĐKCB :
Kho Quỹ Châu Á: N.008076 - N.008077
144. Văn Phi Dương. Vũ trụ mênh mông: Bách khoa toàn thư nhỏ (bằng tranh)/
Văn Phi Dương ; Việt Hoa dịch.- H.: Phụ nữ, 2017. - 55tr.: ảnh màu; 23cm
Tóm tắt: Giới thiệu về vũ trụ mênh mông, thiên hà và
tinh vân, hệ mặt trời, khám phá vũ trụ: Ngôi sao khổng lồ, thiên hà Tiên nữ,
dải ngân hà, mặt trời, sao thủy, sao thổ, mặt trăng, đi bộ trong không
gian,....
Phân loại: 523.13V500T
Số ĐKCB :
Kho
Luân Chuyển: DPVN.040368 - DPVN.040369 - DPVN.040370
145. Văn Phi Dương. Trái
đất huyền bí: Bách khoa toàn thư nhỏ (bằng tranh)/ Văn Phi Dương ; Việt Hoa
dịch.- H.: Phụ nữ, 2017. - 55tr.: ảnh màu; 23cm
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về sự hình thành, kết
cấu, bốn mùa, hai cực của trái đất. Hiện tượng tự nhiên, địa hình, năng lượng
và vấn đề bảo vệ môi trường trên trái đất.
Phân loại: 550.3TR103Đ
Số ĐKCB :
Kho
Luân Chuyển: DPVN.040365 - DPVN.040366 - DPVN.040367
146. Văn Phi Dương. Thực
vật kỳ lạ: Bách khoa toàn thư nhỏ (bằng tranh)/ Văn Phi Dương ; Việt Hoa dịch.-
H.: Phụ nữ, 2017. - 55tr.: ảnh màu; 23cm
Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp nhận biết về thực vật
bào tử, cây có hạt, rêu, nấm, học tre trúc, thực vật thủy sinh; cây nông
nghiệp; cây hoa; thực vật 'loại khác'.
Phân loại:
580TH552V
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.040371 - DPVN.040372 -
DPVN.040373
147. All story.- H.: Phụ nữ, 2018
Trình độ 1 - T.12 : Khoa học tự nhiên.-
2018.- 38tr.
Phân
loại: 590S-312V
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVV.003154 - DPVV.003155 -
DPVV.003156
6 - KỸ THUẬT
148. Weber, Jeanette. Clothing fashion, fabrics construction/ Jeanette Weber. - 5th ed..- New
York: Mc Graw Hill, 2008. - 608p.; 26cm
Tóm tắt: Clothing and society. The fashion world. Color
and design. Fibers and fabrics. Clothing care. Clothing selection. Sewing and
serging handbook.
Phân
loại: 677.0071CL435H
Số
ĐKCB :
Kho Quỹ Châu Á: N.008088 - N.008089 -
N.008090
149. Đặng Thị Phong Lan. Chất liệu giấy trong nghệ thuật điêu khắc Việt Nam
giai đoạn 2000-2015/ Đặng Thị Phong Lan.- H.: Mỹ thuật, 2017. - 107tr.: ảnh;
24cm
Tóm tắt: Tổng quan về chất liệu và nghệ thuật điêu khắc
chất liệu giấy Việt Nam. Các loại chất liệu giấy trong nghệ thuật điêu khắc
Việt Nam giai đoạn 2000 - 2015, những luận giải và cái nhìn đối sánh.
Phân
loại: 676CH124L
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008046
Kho Mượn: MVV.007942
150. Thanh Giang. 10 bức thư mẹ gửi con gái tuổi dậy thì/ Thanh Giang b.s..
- In lần thứ 2.- H.: Phụ nữ, 2018. - 167tr.: bảng; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu 10 bức thư chia sẻ kinh nghiệm của
mẹ với con gái về thời kỳ dậy thì và đưa ra gợi ý dành cho cha mẹ trong giáo
dục con cái giúp con có thể vượt qua tất cả để trưởng thành.
Phân
loại: 649M558B
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.040386 - DPVN.040387 -
DPVN.040388
151. Chesterphel. Những điều ba muốn nói với con trai: Cách giáo dục giúp
con tự nuôi lớn nhân cách và trí tuệ.../ Chesterphel ; Quốc Trung biên dịch.-
H.: Phụ nữ, 2017. - 111tr.: hình vẽ; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu các phương pháp giúp con trai biết
tự lập, định đoạt đúng giá trị bản thân và đứng vững trên đường đời thông qua
những lời nói nhẹ nhàng tinh tế và kiên định chứa đựng đầy tình yêu thương của
người cha. Bên cạnh đó còn là sự truyền đạt những kinh nghiệm sống quý báu của
bậc phụ huynh cho con cái giúp con tự nuôi lớn nhân cách và trí tuệ.
Phân
loại: 649NH556Đ
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVV.003265 - DPVV.003266 -
DPVV.003267
152. Phạm Hiền. Mặt trái của yêu thương: Cha mẹ Việt dạy con sai lầm và
giác ngộ/ Phạm Hiền.- H.: Phụ nữ, 2017. - 298tr.; 23cm
Tóm tắt: Chia sẻ bí quyết giúp cha mẹ tương tác với
con, giác ngộ tư duy dạy con và giúp cho những đứa con của chúng ta trở nên bản
lĩnh, trách nhiệm hơn với những việc mình làm. Hướng dẫn cha mẹ những phương
pháp tương tác với con để vừa có thể làm bạn cùng con, vừa tạo dựng cho con sự
nguyên tắc và độc lập.
Phân loại: 649M118T
Số ĐKCB :
Kho
Luân Chuyển: DPVN.040398 - DPVN.040399 - DPVN.040400
153. Morotomi Yoshihiko.
Cha mẹ Nhật nuôi dạy con trai: Bí quyết hạnh phúc khi nuôi dạy trẻ/ Morotomi Yoshihiko
; Huệ Kusumi dịch.- H.: Phụ nữ, 2018. - 180tr.: tranh vẽ; 21cm. - (Tủ sách giáo
dục Nhật Bản)
Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp giáo dục dạy trẻ: tự
tin, giúp việc nhà, khắc phục sự yếu đuối gượng dậy khi gặp hoàn cảnh khó khăn,
rèn luyện khả năng giao tiếp,... để trở thành những người con trai mạnh mẽ, tự
tin và thành công.
Phân loại: 649.0952CH100M
Số ĐKCB :
Kho
Luân Chuyển: DPVN.040383 - DPVN.040384 - DPVN.040385
154. Nguyễn Thị Phương Hoa. Cuộc chiến tuổi dậy thì: Dạy con thời @/ Nguyễn Thị Phương Hoa. - In lần
thứ 6.- H.: Phụ nữ, 2018. - 228tr.: tranh vẽ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu ghi chép cùng những tâm sự và chia
sẻ của tác giả trong quá trình nuôi dạy con trai tuổi dậy thì với những chuyển
biến về tâm sinh lý. Qua đó giúp các bậc cha mẹ có thêm những kinh nghiệm và bí
quyết trong việc nuôi dạy con, cùng con trải qua tuổi dậy thì.
Phân loại: 649C514C
Số ĐKCB :
Kho
Luân Chuyển: DPVN.040380 - DPVN.040381 - DPVN.040382
155. Akehashi Daiji. Nuôi
dạy con kiểu Nhật Bản: Phiên bản đen - trắng/ Akehashi Daiji ; Obta Tomoko minh
họa ; Dịch: Thu Hằng, Minh Huệ ; Song Tâm Quyên hiệu đính. - In lần thứ 4.- H.:
Phụ nữ, 2017. - 179tr.: tranh vẽ; 21cm. - (Bí quyết hạnh phúc khi nuôi dạy trẻ)
Tóm tắt: Giới thiệu một số bí quyết trong nuôi dạy con
nhằm giúp trẻ có thể phát huy hết ưu điểm của mình để trở thành đứa trẻ tự tin,
vui vẻ, thông minh và hạnh phúc.
Phân loại: 649.0952N515D
Số ĐKCB :
Kho
Luân Chuyển: DPVN.040377 - DPVN.040378 - DPVN.040379
156. Khánh Ngọc. 100 bí
quyết nuôi dạy con trai thành công/ Khánh Ngọc b.s.. - In lần thứ 6.- H.: Phụ
nữ, 2017. - 295tr.: tranh vẽ; 24cm. - (Tủ sách nuôi dạy con. Quy tắc vàng nuôi
dạy con)
Tóm tắt: Giới thiệu quá trình phát triển đặc trưng giới
tính riêng của con trai về tâm sinh lý giúp các bậc cha mẹ có cách chăm sóc,
nuôi nấng, thay đổi phương pháp giáo dục và hành xử với con trai mình phù hợp,
khoa học để con trai phát triển lành mạnh, khoẻ khoắn cả về thể chất lẫn tinh
thần, trở lên vững vàng hơn trong cuộc sống để đi đến thành công.
Phân loại: 649M458T
Số ĐKCB :
Kho
Luân Chuyển: DPVV.003262 - DPVV.003263 - DPVV.003264
157. Gaynor, Violet. The Glow: An inspriring guide to stylish motherhood/
Violet Gaynor ; Kelly Stuart photographer.- New York: ABRAMS, 2014. - 223p.:
photos; 28cm
Tóm tắt: This book provides a rare glimpse into the
world of fashionable mothers at home, capturing tender moments between them and
their young ones and sharing their inspiration, insights, and a few of their
favorite things.
Phân
loại: 649GL435
Số
ĐKCB :
Kho Quỹ Châu Á: N.008061 - N.008062
158. Đinh Công Bảy. Các món ăn dành cho người bệnh tiểu đường/ Đinh Công
Bảy. - In lần thứ 3.- H.: Phụ nữ, 2018. - 187tr.; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về bệnh tiểu đường và một
số công thức nấu món ăn thức uống vừa ngon miệng lại sự cân bằng, chiến đấu với
căn bệnh nguy hiểm.
Phân
loại: 641.5C101M
Số ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVV.003251 - DPVV.003252 -
DPVV.003253 - DPVV.003254 - DPVV.003255
159. Vũ Hữu San. Văn hóa nước và hàng hải thời cổ của Việt Nam: Nghiên cứu
văn hóa/ Vũ Hữu San.- H.: Phụ nữ, 2017. - 626tr.: minh họa; 24cm
Tóm tắt: Hàng hải: Thành phần căn bản của văn hóa dân
tộc; hàng hải truyền thống lâu đời Việt Nam; cái nhìn mới mẻ về Đông Nam Á và
Việt tộc; phát minh của dân Việt về ghe thuyền ảnh hưởng đến lịch sử thế giới;
khoảng trống văn học dân ta: Những thành tích hàng hải; người Việt thời cổ và
hàng hải; ảnh hưởng Đông Sơn và văn hóa Việt qua mặt các đại dương theo quan
điểm hàng hải....
Phân
loại: 623.89V115H
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVV.003235 - DPVV.003236
160. Kalogirou, Soteris A.. Solar energy engineering: Processes and
systems/ Soteris A. Kalogirou. - 2nd ed..- Amsterdam ; Boston ; London:
Elsevier, 2014. - 819p.; 24cm
Tóm tắt: This book gives undergraduate and postgraduate
students and engineers a resource on the basic principles and applications of
solar energy systems and processes.
Phân
loại: 621.47S-428A
Số
ĐKCB :
Kho Quỹ Châu Á: N.008122
161. Ferrell, O.C.. Business: A changing world/ O.C. Ferrell, Geoffrey A.
Hirt, Linda Ferrell. - 9th ed..- New York: Mc Graw Hill, 2014. - 616p.; 26cm
Tóm tắt: The foundational areas of introduction to
business, entrepreneurship, small business management, marketing, accounting,
and finance have been completely revised.
Phân
loại: 650B521-I
Số
ĐKCB :
Kho Quỹ Châu Á: N.008102
162. Whittington, Ray. Principles of auditing of other assurance services/
Ray Whittington, Kurt Pany. - 19th ed..- New York: Mc Graw Hill, 2014. - 827p.;
28cm
Tóm tắt: This book provides a carefully balanced
presentation of auditing theory and practice.
Phân loại: 657PR311C
Số ĐKCB :
Kho
Quỹ Châu Á: N.008095 - N.008096 - N.008097
163. Fridson, Martin. Phân tích báo cáo tài chính: Hướng dẫn
thực hành/ Martin Fridson, Fernando Alvarez ; Dịch: Từ Thị Kim Thoa,...- Tp. Hồ
Chí Minh: Nxb. Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh, 2013. - 533tr.: bảng, biểu đồ; 24cm
Tóm tắt: Đọc hiểu báo cáo tài chính; báo cáo tài chính
cơ bản; tìm hiểu kĩ hơn về lợi nhuận; dự báo và phân tích tỉ mỉ: Dự toán báo
cáo tài chính, phân tích tín dụng, phân tích vốn chủ sở hữu.
Phân loại: 657PH121T
Số ĐKCB :
Kho
Đọc: DVV.008063
61 - Y HỌC - Y TẾ
164. Dorland's pocket medical
dictionayry. - 29th ed.- USA: ELSEVIER, 2013. - xxiii, 848p.: ảnh; 20cm
Phân
loại: 610.3D434L
Số
ĐKCB :
Kho
Tra Cứu: TC.001387
165. Si-na Yu. Teen khỏe
teen xinh: Dinh dưỡng - vận động/ Si-na Yu ; Hae-na Lee minh họa ; Dịch: Dương
Thanh Hoài, Đỗ Thanh Hằng.- H.: Phụ nữ, 2018. - 175tr.: tranh màu; 21cm. -
(Pretty girl. Là con gái...)
Tóm tắt: Giới thiệu bí kíp, phương pháp ăn kiêng đúng
đắn, các bài tập thể dục, chăm sóc bản thân... để ngày càng trở lên xinh đẹp và
thon thả hơn.
Phân loại: 613T201K
Số ĐKCB :
Kho
Luân Chuyển: DPVN.040392 - DPVN.040393 - DPVN.040394
166. Nguyễn Lân Dũng. Con
hỏi bố mẹ trả lời: Sức khỏe đời sống (6-15 tuổi)/ Nguyễn Lân Dũng. - In lần thứ
3.- H.: Phụ nữ, 2017. - 143tr.: ảnh, tranh vẽ; 24cm. - (Tủ sách Bổ trợ kiến
thức)
Tóm tắt: Trình bày các câu hỏi và trả lời về lĩnh vực
sức khoẻ - đời sống: Bão từ ảnh hưởng thế nào đến con người và làm sao phát
hiện được sớm bão từ, uống cà phê vào buổi sáng thì có lợi hay có hại cho sức
khoẻ, tại sao các thầy thuốc Đông y thường kiểm tra lưỡi của bệnh nhân,....
Phân loại: 613C430H
Số ĐKCB :
Kho
Luân Chuyển: DPVV.003220 - DPVV.003221 - DPVV.003222
167. Nhật Linh. Chat với
teen: Dành cho con gái/ Nhật Linh b.s..- H.: Phụ nữ, 2016. - 242tr.: tranh vẽ;
21cm
Tuổi thanh xuân tươi đẹp của
tôi; chu kỳ sinh lý; tâm sự phiền muộn của mình; bảo vệ sức khỏe; gia đình,
tình bạn, trường học
Phân loại: 612.60835CH110V
Số ĐKCB :
Kho
Luân Chuyển: DPVN.040389 - DPVN.040390 - DPVN.040391
168. Nguyễn Bạch Đằng. Bệnh lây truyền qua đường ăn uống/
Nguyễn Bạch Đằng.- H.: Y học, 2009. - 81tr.: ảnh; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu nguyên nhân, triệu chứng, phương
pháp phòng và điều trị một số bệnh hệ tiêu hóa thường gặp: bệnh tả, tiêu chảy
cấp, lị a míp, thương hàn, giun, sán, giun xoắn, ngộ độc thực phẩm.
Phân loại: 616.9B256L
Số ĐKCB :
Kho
Mượn: MVN.044652
169. Lohmann, Raychelle Cassada. Dũng cảm lên em: Sách hướng dẫn vượt qua sang chấn xâm hại tình dục dành
cho tuổi teen/ Raychelle Cassada Lohmann, Sheela Raja ; Nguyễn Hương Linh
dịch.- H.: Phụ nữ, 2017. - 222tr.: hình vẽ, bảng; 24cm
Tóm tắt: Hướng dẫn và hỗ trợ nhu cầu cấp thiết cho các
nạn nhân sống sót sau khi bị cưỡng bức và lạm dụng tình dục qua những bài tập
trao sức mạnh. Qua đó giúp nạn nhân xử lý những cảm xúc xoay quanh sự mặc cảm,
nỗi sợ hãi, nỗi buồn và sự tức giận. Đồng thời cung cấp lời khuyên và chiến
lược để giúp họ đối phó với những vấn đề như những cơn ác mộng và hồi tưởng.
Phân
loại: 616.85D513C
Số ĐKCB :
Kho
Luân Chuyển: DPVV.003259 - DPVV.003260 - DPVV.003261
170. Chẩn đoán và xử trí một số bệnh gây dịch quan trọng: Sách phục vụ Đào tạo liên tục/ B.s:
Nguyễn Quốc Anh, Trịnh Thị Ngọc (ch.b), Phạm Thanh Thủy....- H.: Y học, 2012. -
243tr.: ảnh, bảng; 26cm
ĐTTS ghi: Bộ Y tế. Bệnh viện
Bạch Mai
Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về các bệnh truyền
nhiễm thường gặp: nhiễm cúm A H1N1, AH5N1 ở người, bệnh tả, hội chứng hô hấp
cấp tính nặng, bệnh dịch hạch, bệnh sởi, bệnh do não mô cầu, nhiễm HIV, sốt
xuất huyết DENGUE, bệnh sốt rét, viêm gan virut mạn tính.
Phân loại: 616.9CH121Đ
Số ĐKCB :
Kho
Mượn: MVV.007929 - MVV.007930
171. Maternal Child nursing care in Canada/ Shannon E. Perry, Marilyn J.
Hockenberry, Deitra Leonard Lowdermilk.... - 1st ed..- Toronto: Elsevier, 2013.
- 1828p.; 28cm
Tóm tắt: The text focuses on the care of women during
their reproductive years and the care of children from birth through
adolescence.
Phân
loại: 618.92M110E
Số
ĐKCB :
Kho Quỹ Châu Á: N.008055 - N.008056
172. Hill, Signe S.. Success in practical/ vocational nursing from student
to leader/ Signe S. Hill , Helen Stephens Howlett. - 7th ed..- Amsterdam ;
Boston ; London: Elsevier, 2013. - 397p.; 28cm
Tóm tắt: Their suggestions, current trends in nursing,
and new information related to nursing have all been carefully evaluated.
Phân
loại: 610.73S-506C
Số
ĐKCB :
Kho Quỹ Châu Á: N.008125
173. Mosby's review questions for the NCLEX-RN examination/ Patricia M.
Nugent, Phyllis K. Pelikan, Judith S. Green.... - 7th ed..- Amsterdam ; Boston
; London: Elsevier, 2011. - 557p.; 28cm
Tóm tắt: This book provides all the necessary tools
that students require to prepare for their nursing examinations and the
NCLEX-RN examination.
Phân
loại: 610.73M434B
Số
ĐKCB :
Kho Quỹ Châu Á: N.008128
174. Bontrager, Kenneth L.. Textbook of radiographic positioning and
related anatomy: Workbook/ Kenneth L. Bontrager , John P. Lampignano, Leslie E.
Kendrick. - 8th ed..- Amsterdam ; Boston ; London: Elsevier, 2014. - 557p.;
28cm
Tóm tắt: Introductions to CT, MRI, nuclear medicine,
PET, radiation oncology, ultrasound imaging, and MRI have also been updated and
expanded.
Phân loại: 611T207T
Số ĐKCB :
Kho
Quỹ Châu Á: N.008123
175. deWit, Susan C.. Fundamental concepts and skills fof nursing: Study
guide/ Susan C. deWit , Patricia O'Neill. - 4th ed..- Amsterdam ; Boston ;
London: Elsevier, 2014. - 532p.; 28cm
Tóm tắt: It will assist students to set priorities,
apply the nursing process, practice critical thinking, make good judgments and
decisions, increase ability to communicate therapeutically, practice critical
thinking, and meet chapter objectives.
Phân
loại: 610.73F512D
Số
ĐKCB :
Kho Quỹ Châu Á: N.008124
176. Maternal-child nursing: Study guide/ Emily Slone McKinney, Susan Rowen
James, Sharon Smith Murray.... - 4th ed..- Amsterdam ; Boston ; London:
Elsevier, 2013. - 390p.; 28cm
Tóm tắt: Activities are provided in a variety of
formats-matching, true/false, and short-answer - and focus on recall and application of concepts and essential content
of each chapter.
Phân
loại: 610.73M110E
Số
ĐKCB :
Kho Quỹ Châu Á: N.008129
177. Frazier, Margaret Schell. Essentials of human diseases and conditions/
Margaret Schell Frazier , Jeanette Wist Drzymkowski. - 6th ed..- Amsterdam ;
Boston ; London: Elsevier, 2016. - 238p.; 28cm
Tóm tắt: This companion workbook is intended to present
an orderly and concise review of information and to assist you in investigating
diseases of the human body.
Phân
loại: 616E206-S
Số
ĐKCB :
Kho Quỹ Châu Á: N.008126 - N.008127
178. Chẩn đoán và xử trí bệnh hô hấp: Giáo trình Đào tạo sau Đại học/ B.s:
Ngô Quý Châu, Chu Thị Hạnh, Phan Thu Phương....- H.: Y học, 2012. - 315tr.:
ảnh, bảng; 26cm
ĐTTS ghi: Bộ Y tế. Bệnh viện Bạch Mai
Tóm tắt: Một số kỹ thuật thăm dò chẩn đoán và điều trị
bệnh hô hấp. Phác đồ chẩn đoán và điều trị các bệnh: phổi nhiễm trùng, phổi tắc
nghẽn, các bệnh lý khối u, bệnh lý tuần hoàn - mạch máu phổi, bệnh lý màng
phổi.
Phân loại: 616.2CH121Đ
Số
ĐKCB :
Kho Mượn: MVV.007931 - MVV.007932
179. Bạch Sĩ Minh. Bệnh tụy cách phòng và điều trị/ Bạch Sĩ Minh.- H.: Y
học, 2008. - 237tr.; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về tụy và triệu chứng. Trình
bày một số đặc điểm giải phẫu, sinh lý của tụy tạng và triệu chứng. Bệnh lí tụy
nội tiết.
Phân
loại: 616.3B256T
Số
ĐKCB :
Kho Mượn: MVN.044651
180. Cẩm nang truyền thông các bệnh thường gặp: Sách phục vụ Đào tạo và
truyền thông giáo dục sức khỏe/ B.s: Nguyễn Quốc Anh, Mai Trọng Khoa, Vũ Trí
Tiến....- H.: Y học, 2012. - 779tr.: minh họa; 26cm
ĐTTS ghi: Bộ Y tế. Bệnh viện Bạch Mai
Tóm tắt: Kiến thức cơ bản về kỹ năng truyền thông. Nội
dung về các bệnh thường gặp như: Chuyên khoa cấp cứu, chuyên khoa chống độc,
chuyên khoa cơ xương khớp, chuyên khoa da liễu, chuyên khoa dị ứng - miễn dịch
lâm sàng, chuyên khoa hô hấp, chuyên khoa hồi sức tích cực, chuyên khoa nhi,
chuyên khoa nội tiết....
Phân loại: 616C120N
Số ĐKCB :
Kho
Đọc: DVV.008028
Kho
Mượn: MVV.007926
181. Seidel, Bastian M..
Các thang điểm thiết yêu sử dụng trong thực hành lâm sàng/ Bastian M. Seidel,
Stefan Gruene, Michael Borte ; Nguyễn Đạt Anh,....- H.: Thế giới, 2014. -
599tr.: bảng; 21cm
Tóm tắt: Đề cập đến hầu hết các chuyên khoa lâm sàng,
với cách trình bày cô đọng và dễ hiểu các thang điểm, bảng điểm, tiêu chuẩn
đánh giá, tiêu chuẩn chẩn đoán..
Phân loại: 616.07C101T
Số ĐKCB :
Kho
Đọc: DVN.039837
7 - NGHỆ THUẬT
182. Trần Việt Ngữ. Nghìn năm sân khấu Thăng Long/ Trần Việt Ngữ.- H.: Nxb.
Hà Nội, 2015. - 876tr.; 24cm. - (Tủ sách Thăng Long 1000 năm)
Tóm tắt: Bối cảnh lịch sử xã hội văn hóa nghệ thuật
Thăng Long - Hà Nội. Tạp kỹ, xiếc, múa rối, chèo, tuồng, cải lương, kịch nói
trên đất Thăng Long - Hà Nội.
Phân loại:
792.0959731NGH311N
Số ĐKCB :
Kho
Địa Chí: DC.005468
183. Judit, Horvathne Sipter. Những trò giải trí hấp dẫn nhất quả đất: Cuộc phiêu lưu của Chip và
Bonnie/ Horvathne Sipter Judit ; Phương Nguyễn dịch.- H.: Phụ nữ, 2017. -
63tr.: tranh màu; 28cm. - (Khám phá thế giới. Thế giới vận hành như thế
nào?)
Tên sách tiếng Anh: How the world
works: Having fun
Tóm tắt: Giới thiệu một số trò giải trí ứng dụng trên
điện thoại thông minh và máy tính bảng với hình ảnh 3D sống động như: Đua xe
công thức 1, lướt sóng, công viên giải trí, rạp xiếc, sở thú....
Phân loại: 794.8NH556T
Số ĐKCB :
Kho
Luân Chuyển: DPVV.003058 - DPVV.003059 - DPVV.003060
184. Trần Khánh Chương.
Trần Khánh Chương/ Trần Khánh Chương.- H.: Mỹ Thuật, 2017. - 180tr.: tranh,
ảnh; 30cm
Tóm tắt: Tập hợp các tác phẩm của tác giả Trần Khánh
Chương đã sáng tác trên các chất liệu giấy, khắc thạch cao, tempera trên lụa,
sơn dầu, sơn mài và acrylic.
Phân loại: 741.092TR121K
Số ĐKCB :
Kho
Đọc: DVV.008035
185. Phan Ngọc Khuê. Tranh dân gian Hàng Trống Hà Nội/ Phan
Ngọc Khuê.- H.: Nxb. Hà Nội, 2015. - 571tr.: tranh màu; 24cm. - (Tủ sách Thăng
Long 1000 năm)
Tóm tắt: Tìm hiểu sự hình thành, phát triển tranh dân
gian Hàng Trống Hà Nội. Nghiên cứu đặc điểm kĩ thuật, hình thức nghệ thuật, nội
dung tranh và giới thiệu các thể loại tranh dân gian Hàng Trống như: Tranh tôn
giáo, tranh chúc tụng, tranh chơi, tranh thế sự, tranh truyện.
Phân loại: 741.0959731TR107D
Số ĐKCB :
Kho
Địa Chí: DC.005489
8 - NGHIÊN CỨU VĂN HỌC
186. Adler-Olsen, Jussi.
Cô gái trong lồng = Kvinden i buret: Tiểu thuyết trinh thám/ Jussi Adler-Olsen
; Hoàng Anh dịch.- H.: Phụ nữ, 2017. - 465tr.; 24cm
Dịch từ bản tiếng Anh: The keeper of
lost causes
Phân
loại: 839.81C450G
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVV.003243 - DPVV.003244 -
DPVV.003245
187. Kettu, Katja. Bà đỡ - Tình yêu ngày tận thế: Tiểu thuyết/ Katja Kettu
; Bùi Việt Hoa dịch.- H.: Phụ nữ, 2018. - 392tr.; 24cm
Phân
loại: 894B100Đ
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVV.003229 - DPVV.003230 -
DPVV.003231
188. Đợi anh về: Tuyển thơ chiến tranh vệ quốc 1941 - 1945/ Dịch: Nguyễn
Huy Hoàng, Nguyễn Văn Minh.- H.: Thông tin và truyền thông, 2017. - 404tr.;
21cm
Phân
loại: 891.7Đ462A
Số
ĐKCB :
Kho Mượn: MVN.044648
189. Đông Tây. Hối hận: Tiểu thuyết/ Đông Tây ; Nguyên Trần dịch.- H.: Phụ
nữ, 2017. - 442tr.; 24cm
Nhà văn Đông Tây tên thật là Điền Đại
Lâm
Phân
loại: 895.1H452H
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVV.003226 - DPVV.003227 -
DPVV.003228
190. Choi Sook-hee. Những chú ngựa của mẹ/ Choi Sook-hee ; Dương Thanh Hoài
dịch.- H.: Phụ nữ, 2017. - 42tr.: tranh vẽ màu; 28cm. - (Yêu con)
Phân
loại: 895.7NH556C
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVV.003064 - DPVV.003065 -
DPVV.003066
191. Mây họa ánh trăng.- H.: Phụ nữ, 2018
T.1.- 2018.- 378tr.
Phân
loại: 895.7M126H
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVV.003207 - DPVV.003208
192. Mây họa ánh trăng.- H.: Phụ nữ, 2018
T.3.- 2018.- 419tr.
Phân
loại: 895.7M126H
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVV.003211 - DPVV.003212
193. Trần Ích Nguyên. Thư tịch Trung Quốc và thơ văn đi sứ Trung Hoa thời
Nguyễn/ Trần Ích Nguyên ; Nguyễn Phúc An dịch.- H.: Đại học Sư phạm2018. -
307tr.: bảng; 23cm
Phân
loại: 895.92209TH550T
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008054
194. Nguyễn Phúc Lộc Thành. Tuyển văn Nguyễn Phúc Lộc Thành/ Nguyễn Phúc
Lộc Thành.- H.: Hội Nhà văn, 2017. - 519tr.; 21cm
Phân
loại: 895.922334T527V
Số
ĐKCB :
Kho
Đọc: DVN.039854
Kho Mượn: MVN.044660 - MVN.044661
195. Đoàn Hữu Nam. Giữa vòng vây núi: Tiểu thuyết/ Đoàn Hữu Nam.- H.: Văn
hóa dân tộc, 2016. - 291tr.; 21cm
Phân
loại: 895.92234GI-551V
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.040315 - DPVN.040316 -
DPVN.040317
Kho Đọc: DVN.039857
Kho Mượn: MVN.044670 - MVN.044671 -
MVN.044672
196. Choi Sook-hee. Con là hạt giống nào vậy nhỉ/ Choi Sook-hee ; Dương
Thanh Hoài dịch.- H.: Phụ nữ, 2017. - 38tr.: tranh vẽ màu; 28cm. - (Yêu con)
Phân
loại: 895.7C430L
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVV.003070 - DPVV.003071 -
DPVV.003072
197. Mây họa ánh trăng.- H.: Phụ nữ, 2018
T.4.- 2018.- 423tr.
Phân
loại: 895.7M126H
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVV.003213 - DPVV.003214
198. Nguyễn Du. Truyện Kiều Bản Nôm của Hoàng Gia Triều Nguyễn: Bản lưu tại
thư viện Anh Quốc/ Nguyễn Du ; Nguyễn Khắc Bảo phiên âm, chú giải, khảo dị.-
H.: Lao động, 2017. - 542tr.: tranh vẽ; 27cm
Phân
loại: 895.92212TR527K
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008007
199. Phong Lê. 85 chân dung văn hóa văn chương Việt/ Phong Lê.- H.: Thông
tin và truyền thông, 2018. - 797tr.; 24cm
Tóm tắt: Tập hợp, giới thiệu và nghiên cứu về cuộc đời,
sự nghiệp của 85 gương mặt tiêu biểu của văn hoá, văn chương, học thuật Việt
Nam như: Chu Văn An, Lê Thánh Tông, Nguyễn Bỉnh Khiêm, Nguyễn Huy Tự, Nguyễn
Du, Nguyễn Công Trứ, Cao Bá Quát, Phan Thúc Trực, Nguyễn Trường Tộ....
Phân loại: 895.92209T104M
Số ĐKCB :
Kho
Đọc: DVV.008032
200. Hoàng Ngọc Cương.
Tuyển tập thơ văn Trương Đăng Quế/ Hoàng Ngọc Cương b.s., dịch chú.- H.: Đại
học Sư phạm, 2018. - 598tr.; 24cm
Phân loại: 895.92212T527T
Số ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008058 - DVV.008059
Kho
Mượn: MVV.007946 - MVV.007947 - MVV.007948
201. Nguyễn Vinh Tú.
Tuyển văn chọn lọc Nguyễn Vinh Tú/ Nguyễn Vinh Tú.- H.: Hội Nhà văn, 2017. -
490tr.; 21cm
Phân loại: 895.92234T527V
Số ĐKCB :
Kho
Đọc: DVN.039852
Kho
Mượn: MVN.044655 - MVN.044656 - MVN.044657
202. Đình Kính. Người đàn
bà nhảy: Tiểu thuyết/ Đình Kính.- H.: Hội Nhà văn, 2017. - 410tr.; 21cm
Phân loại: 895.92234NG558Đ
Số ĐKCB :
Kho
Mượn: MVN.044662 - MVN.044663
203. Nguyễn Minh Tuấn.
Lục bát danh ngôn/ Nguyễn Minh Tuấn. - Tái bản có bổ sung.- H.: Phụ nữ, 2017. -
288tr.: ảnh; 19cm
Phân loại: 895.92214L506B
Số ĐKCB :
Kho
Luân Chuyển: DPVN.040306 - DPVN.040307 - DPVN.040308 - DPVN.040309
Kho
Đọc: DVN.039855
Kho
Mượn: MVN.044664 - MVN.044665 - MVN.044666
204. Đỗ Quang Tiến. Đỗ
Quang Tiến - Tác phẩm chọn lọc: Làng Tề,
Nhất tội nhì nợ và những tác phẩm khác/ Đỗ Quang Tiến.- H.: Văn học, 2017. -
1250tr.; 21cm
Phân loại: 895.9223Đ450Q
Số ĐKCB :
Kho
Luân Chuyển: DPVN.040342 - DPVN.040343 - DPVN.040344 - DPVN.040345 -
DPVN.040346
Kho
Đọc: DVN.039864
Kho
Lưu: LVN.031108
Kho
Mượn: MVN.044691 - MVN.044692 - MVN.044693
205. Nông Quốc Chấn.- H.:
Văn học, 2017
T.1 : Thơ - Phê bình - Tiểu
luận.- 2017.- 1139tr.
Phân loại: 895.922N455Q
Số ĐKCB :
Kho
Luân Chuyển: DPVN.040352 - DPVN.040353 - DPVN.040354 - DPVN.040355 - DPVN.040356
Kho
Đọc: DVN.039866
Kho
Lưu: LVN.031110
Kho
Mượn: MVN.044697 - MVN.044698 - MVN.044699
206. Nông Quốc Chấn.- H.:
Văn học, 2017
T.2 : Thơ - phê bình - tiểu
luận - hồi ký.- 2017.- 1147tr.
Phân loại: 895.922N455Q
Số ĐKCB :
Kho
Luân Chuyển: DPVN.040357 - DPVN.040358 - DPVN.040359 - DPVN.040360 -
DPVN.040361
Kho
Đọc: DVN.039867
Kho
Lưu: LVN.031111
Kho
Mượn: MVN.044700 - MVN.044701 - MVN.044702
207. Florence Sakade.
Những chuyện kể yêu thích của trẻ em Nhật Bản/ Florence Sakade ; Yoshisuke
Kurosaki minh họa ; Nguyễn Viết Linh dịch.- H.: Phụ nữ, 2017. - 111tr.: tranh
màu; 25cm
Phân loại: 895.6NH556C
Số ĐKCB :
Kho
Luân Chuyển: DPVV.003047 - DPVV.003048
208. Willamarie Moore. Mọi điều về nước Nhật: Những câu chuyện,
bài hát, nghề thủ công và rất nhiều điều thú vị khác/ Willamarie Moore ; Kazumi
Wilds minh họa ; Nguyễn Viết Linh dịch.- H.: Phụ nữ, 2017. - 63tr.: tranh màu;
28cm
Phân loại: 895.6M428Đ
Số ĐKCB :
Kho
Luân Chuyển: DPVV.003049 - DPVV.003050 - DPVV.003051
209. Choi Sook-hee. Mẹ
nổi giận/ Choi Sook-hee ; Dương Thanh Hoài dịch.- H.: Phụ nữ, 2017. - 42tr.:
tranh màu; 28cm
Phân loại: 895.7M200N
Số
ĐKCB :
Kho
Luân Chuyển: DPVV.003052 - DPVV.003053 - DPVV.003054
210. Mây họa ánh trăng.-
H.: Phụ nữ, 2018
T.2.- 2018.- 378tr.
Phân loại: 895.7M126H
Số ĐKCB :
Kho
Luân Chuyển: DPVV.003209 - DPVV.003210
211. Mây họa ánh trăng.-
H.: Phụ nữ, 2018
T.5.- 2018.- 338tr.
Phân loại: 895.7M126H
Số ĐKCB :
Kho
Luân Chuyển: DPVV.003215 - DPVV.003216
212. Kwon Bee -Young. Ông
chúa Đức Huệ: Tiểu thuyết/ Kwon Bee -Young ; Dương Thanh Hoài dịch.- H.:
Phụ nữ, 2017. - 346tr.; 24cm
Dịch từ nguyên bản tiếng Hàn Quốc: The
Last Princess of Chosun Dynasty Deokye
Phân
loại: 895.7Ô455C
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVV.003240 - DPVV.003241 -
DPVV.003242
213. Tuyển tập những tác phẩm lí luận phê bình văn học dân tộc thiểu số của nhà
văn Lâm Tiến/ Lâm Tiến ; Tuyển chọn, b.s: Lâm Tú Anh, Nguyễn Đức Hạnh.-
Thái Nguyên: Nxb. Đại học Thái Nguyên, 2016. - 800tr.; 21cm
Phân
loại: 895.92209T527T
Số
ĐKCB :
Kho
Luân Chuyển: DPVN.040194, DPVN.040297
214. Về một cuộc cách mạng trong thi ca phong trào thơ mới/ Hoài Thanh, Chế
Lan Viên, Huy Cận,... ; Phan Cự Đệ b.s..- H.: Giáo dục, 2007. - 432tr.; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu một số vấn đề chung của phong trào
thơ mới, về tác giả, tác phẩm mà ý kiến cho đến nay vẫn còn chưa thống nhất do
sự khác nhau về quan điểm đánh giá, về phương pháp luận, đồng thời trích tuyển
thêm một số tác phẩm, nghiên cứu, phê bình của Hoài Thanh, Xuân Diệu, Chế Lan
Viên,... một số hồi kí của Lưu Trọng Lư, Xuân Diệu, Huy Cận, Anh Thơ,....
Phân
loại: 895.9221009V250M
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008026
215. Nguyễn Minh Tuấn. Nguyễn Minh Tuấn toàn tập/ Nguyễn Minh Tuấn.- H.:
Phụ nữ, 2017. - 1871tr.: ảnh; 21cm
Phân
loại: 895.922134NG527M
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008009
216. Nguyễn Minh Tuấn. Lục bát tọa thiền: Thơ/ Nguyễn Minh Tuấn.- H.: Phụ
nữ, 2017. - 125tr.: ảnh; 19cm
Phân
loại: 895.92214L506B
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.040310 - DPVN.040311 -
DPVN.040312 - DPVN.040313 - DPVN.040314
Kho Đọc: DVN.039856
Kho Mượn: MVN.044667 - MVN.044668 -
MVN.044669
217. Choi Sook-hee. Con chính là điều kì diệu/ Choi Sook-hee ; Dương Thanh
Hoài dịch.- H.: Phụ nữ, 2017. - 38tr.: tranh vẽ màu; 24cm. - (Yêu con)
Phân
loại: 895.7C430C
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVV.003067 - DPVV.003068 -
DPVV.003069
218. Hà Thị Cẩm Anh. Tuyển tập văn xuôi Hà Thị Cẩm Anh/ Hà Thị Cẩm Anh ;
Tuyển chọn, b.s: Trần Thị Việt Trung.- Thái Nguyên: Nxb. Đại học Thái Nguyên,
2016. - 1000tr.; 21cm
Phân
loại: 895.92234T527T
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVN.039834
Kho Mượn: MVN.044646 - MVN.044647
219. Diêu Lan Phương. Trường ca Việt Nam hiện đại: Diễn trình và thi pháp/
Diêu Lan Phương.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017. - 323tr.; 24cm
Phân
loại: 895.9221TR561C
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008044
220. Triệu Kim Văn. Tuyển tập Triệu Kim Văn/ Tuyển chon, b.s: Lê Thị Như
Nguyệt, Triệu Kim Văn.- Thái Nguyên: Nxb. Đại học Thái Nguyên, 2016. - 700tr.;
21cm
Phân
loại: 895.922134T527T
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.040298 - DPVN.040299 -
DPVN.040300
221. Nguyễn Thanh Tùng. Phạm Sư Mạnh cuộc đời và thơ văn/ Nguyễn Thanh Tùng
khảo cứu và giới thiệu.- H.: Đại học Sư phạm, 2018. - 311tr.; 24cm
Phân
loại: 895.92211PH104-S
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008056 - DVV.008057
Kho Mượn: MVV.007943 - MVV.007944 -
MVV.007945
222. Đào Quốc Minh. Tuyển thơ Đào Quốc Minh: Thơ/ Đào Quốc Minh.- H.: Hội
Nhà văn, 2017. - 379tr.; 21cm
Phân loại: 895.92214T527T
Số ĐKCB :
Kho
Luân Chuyển: DPVN.040304 - DPVN.040305
Kho
Đọc: DVN.039853
Kho
Mượn: MVN.044658 - MVN.044659
223. Chu Văn toàn tập.-
H.: Văn học, 2017
T. 3A : Tiểu thuyết.-
2017.- 485tr.
Phân
loại: 895.9223CH500V
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVN.040347 - DPVN.040348 -
DPVN.040349 - DPVN.040350 - DPVN.040351
Kho Đọc: DVN.039865
Kho Lưu: LVN.031109
Kho Mượn: MVN.044694 - MVN.044695 -
MVN.044696
224. Judge, Chris. Beast tuyết - tình bạn thật tuyệt/ Chris Judge ; Ngân
Huyền dịch.- H.: Phụ nữ, 2018. - 34tr.: tranh vẽ màu; 28cm
Tên sách tiếng Anh: The snow Beast
Phân
loại: 823B200-S
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVV.003076 - DPVV.003077 -
DPVV.003078
225. Spielman, Lori Nelson. Viên đá tha thứ = Sweet forgiveness: Tiểu
thuyết/ Lori Nelson Spielman ; Hoàng Phương Thảo dịch.- H.: Phụ nữ, 2017. -
371tr.; 24cm
Tên sách tiếng Anh: Sweet forgiveness
Phân
loại: 823V305Đ
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVV.003237 - DPVV.003238 -
DPVV.003239
226. Spielman, Lori Nelson. Cô nàng độc thân và 10 thử thách của mẹ: Tiểu
thuyết/ Lori Nelson Spielman ; Nguyễn Quang Huy dịch.- H.: Phụ nữ, 2018. -
407tr.; 24cm
Dịch từ nguyên bản tiếng Anh: Life list
Phân
loại: 823C450N
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVV.003256 - DPVV.003257 -
DPVV.003258
227. Judge, Chris. Beast can trường khám phá bí mật khôn lường/ Chris Judge
; Ngân Huyền dịch.- H.: Phụ nữ, 2018. - 34tr.: tranh vẽ màu; 28cm. - (Tác phẩm
đạt giải sách thiếu nhi Ireland năm 2011)
Tên sách tiếng Anh: The brave Beast
Phân
loại: 823B200-S
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVV.003079 - DPVV.003080 -
DPVV.003081
228. Judge, Chris. Tin tỉn tìn tin phiêu lưu thót tim/ Chris Judge ; Ngân
Huyền dịch.- H.: Phụ nữ, 2018. -
34tr.: tranh vẽ màu; 28cm
Phân loại: 823T311T
Số ĐKCB :
Kho
Luân Chuyển: DPVV.003061 - DPVV.003062 - DPVV.003063
229. Taylor, Sean. Rôbôt rồn rột/ Sean Taylor, Ross Colllins ; Thu Ngọc Lê
dịch.- H.: Phụ nữ, 2018. - 33tr.: tranh vẽ màu; 28cm
Tên sách tiếng Anh: Robot Rumpus!
Phân
loại: 823R450B
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVV.003082 - DPVV.003083 -
DPVV.003084
230. Judge, Chris. Beast lẻ loi với ước mơ nhỏ nhoi/ Chris Judge ; Ngân
Huyền dịch.- H.: Phụ nữ, 2018. - 34tr.: tranh vẽ màu; 28cm
Tên sách tiếng Anh: The lonely Beast
Phân
loại: 823B200-S
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVV.003073 - DPVV.003074 -
DPVV.003075
231. Mays, Kelly J.. The Norton introduction to literature/ Kelly J. Mays.
- 12th ed..- New York ; London: Norton
Company, 2016. - 2330p.; 24cm
Phân
loại: 808.8N434T
Số
ĐKCB :
Kho Quỹ Châu Á: N.008117
232. Lunsford, Andrea. Everyone's an author: With readings/ Andrea
Lunsford, Michal Brody, Lisa Ede....- New York ; London: Norton Company, 2013. - 1015p.; 21cm
Tóm tắt: This book remains faithful to a rhetorically
informed approach to writing instruction, and, as its title suggests, it
understands that both rhetoric and writing are undergoing profound changes as a
result of new technologies.
Phân
loại: 808E207E
Số
ĐKCB :
Kho Quỹ Châu Á: N.008118
233. Bullock, Richard. The little seagull handbook/ Richard Bullock, Michal
Brody ; Francine Weinberg. - 2nd ed..- New York ; London: Norton company, 2014. - 401p.; 19cm
Tóm tắt: This book provide help with the specific kinds
of writing college students are assigned to do, and to make it as user-friendly
as possible.
Phân loại: 808L314T
Số ĐKCB :
Kho
Quỹ Châu Á: N.008139
234. The Norton anthology American literature.- New York ; London:
Norton Company, 2012
Vol. E : Literature since 1945.- 2012.-
1248p.
Phân loại: 810N434T
Số ĐKCB :
Kho
Quỹ Châu Á: N.008121
235. The Norton anthology American literature.- New York ; London:
Norton Company, 2012
Vol. C : 1865-1914.- 2012.- 1168p.
Phân loại: 810N434T
Số ĐKCB :
Kho
Quỹ Châu Á: N.008119
236. The Norton anthology American literature.- New York ; London:
Norton Company, 2012
Vol. D : 1914-1945.- 2012.- 918p.
Phân loại: 810N434T
Số ĐKCB :
Kho
Quỹ Châu Á: N.008120
237. Condie, Ally. Atlantia: A novel/ Ally Condie.- New York: Penguin
group, 2014. - 298p.; 23cm
Phân
loại: 813A110L
Số
ĐKCB :
Kho Quỹ Châu Á: N.008134
238. Blackall, Sophie. Cây em bé/ Sophie Blackall ; Trịnh Hồng Hạnh dịch.-
H.: Phụ nữ, 2017. - 38tr.: tranh màu; 28cm
Phân
loại: 813C126E
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVV.003044 - DPVV.003045 -
DPVV.003046
239. Redondo, Dolores. Vệ sĩ vô hình: Bộ ba tiểu thuyết trinh thám về thung
lũng Baztán xứ Basque/ Dolores Redondo ; Thanh Vân dịch.- H.: Phụ nữ, 2017. -
423tr.; 24cm
Phân
loại: 860V250-S
Số
ĐKCB :
Kho Luân Chuyển: DPVV.003232 - DPVV.003233 -
DPVV.003234
9 - LỊCH SỬ
240. Give me liberty!.-
New York - London: Norton Company, 2012
Vol. 1 : To 1877.- 2014.- 584p.
Tóm tắt: The book offers students a clear narrative of
American history from the earliest days of European exploration and conquest of
the New World to the first decade of the 21st century.
Phân
loại: 973G314E
Số
ĐKCB :
Kho Quỹ Châu Á: N.008105
241. Give me liberty!.- New York - London: Norton Company, 2012
Vol. 2 : From 1865.- 2014.- 584p.
Tóm tắt: The book offers students a clear narrative of
American history from the earliest days of European exploration and conquest of
the New World to the first decade of the 21st century.
Phân
loại: 973G314E
Số
ĐKCB :
Kho Quỹ Châu Á: N.008106
242. Foner, Eric. Give me liberty: An American history/ Eric Foner. - 4th
ed..- New York ; London: Mc-Graw Hill, 2014. - 909p.; 23cm
Tóm tắt: The book offers students a clear narrative of
American history from the earliest days of European exploration and conquest of
the New World to the first decade of the 21st century.
Phân
loại: 973G315E
Số
ĐKCB :
Kho Quỹ Châu Á: N.008107
243. 100 năm cách mạng Tháng Mười Nga và chủ nghĩa xã hội hiện thực
1917-2017 - giá trị lịch sử và ý nghĩa thời đại/ Võ Văn Thưởng, Nguyễn Xuân
Thắng, Vũ Văn Hiền....- H.: Chính trị Quốc gia Sự thật, 2018. - 940tr.; 24cm
ĐTTS ghi: Học viện Chính trị Quốc gia
Hồ Chí Minh; Ban Tuyên giáo Trung ương...
Tóm tắt: Tập hợp các bài viết từ Hội thảo cấp Nhà nước
về Cách mạng Tháng Mười Nga (1917-2017) - Giá trị lịch sử và ý nghĩa thời đại;
Cách mạng Tháng Mười Nga và chủ nghĩa xã hội hiện thực trên thế giới; Cách mạng
Tháng Mười Nga và con đường đi lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam hiện nay.
Phân loại: 947.08M458T
Số ĐKCB :
Kho
Đọc: DVV.008036
244. Họ Phùng Việt Nam.-
H.: Lao động, 2016
T.2.- 2016.- 344tr.
Tóm tắt: Giới thiệu các tham luận, các bài nghiên cứu
của các nhà sử học, những tư liệu về dòng họ qua các thời kì, danh nhân, danh
thần, danh tướng, nhà văn hóa, nhà văn, nhà thơ, nhân sĩ trí thức tiêu biểu của
họ Phùng trên toàn quốc.
Phân loại: 929.209597H400P
Số ĐKCB :
Kho
Địa Chí: DC.005470
245. Pavan K. Varma.
Người Ấn Độ - Sự thật về lý do tại sao thế kỷ XXI sẽ là thế kỷ của Ấn Độ/ Pavan
K. Varma ; Trung tâm Nghiên cứu Ấn Độ biên dịch.- H.: Thông tin và truyền
thông, 2017. - 237tr.; 23cm. - (Tủ sách Người đưa tin Ấn Độ)
Tên sách tiếng Anh:
Being Indian: The trust about why the 21st century will be India's
Tóm tắt: Nghiên cứu các yếu tố về văn hoá, xã hội, phát
triển ánh hưởng đến hình ảnh người Ấn Độ trong thời gian tới: quyền lực, sự
thịnh vượng, công nghệ và sự thoả hiệp.
Phân
loại: 954.05NG558Â
Số
ĐKCB :
Kho Mượn: MVN.044649 - MVN.044650
246. Amartya Sen. Người Ấn Độ thích tranh luận/ Amartya Sen ; Biên dịch,
h.đ.: Trung tâm nghiên cứu Ấn Độ.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2017. -
408tr.; 23cm. - (Tủ sách người đưa tin Ấn Độ)
Tên sách tiếng Anh: The argumentative
India. Writing on Indian history, culture and identity
Tóm tắt: Tập hợp một số bài tiểu luận về truyền thống
tranh luận lâu đời tại Ấn Độ thông qua 3 phần: Tiếng nói và tính không chính
thống; văn hoá và truyền thông; nguyên nhân và bản sắc.
Phân
loại: 954NG558Â
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008043
Kho Mượn: MVV.007941
247. Ấn Độ đất nước xã hội văn hóa/ B.s: Lê Văn Toan, Nguyễn Thị Mai Liên
(ch.b), Trần Lê Bảo....- H.: Thông tin và Truyền thông, 2017. - 498tr.; 24cm. -
(Tủ sách người đưa tin Ấn Độ)
Tên sách tiếng Anh: India: Country -
Society - Culture
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát nhất về Ấn Độ trên các
bình diện: đất nước, xã hội, tôn giáo, triết học, văn hóa, văn học.
Phân
loại: 954Â121Đ
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008037
248. Kim Byung-Kook. Kỷ nguyên Park Chung Hee và quá trình phát triển thần
kỳ của Hàn Quốc: Sách tham khảo/ Ch.b.: Kim Byung-Kook, Ezra F. Vogel ; Hồ Lê
Trung biên dịch ; Lê Mai h.đ..- H.: Chính trị Quốc gia Sự thật, 2017. - XI,
1082tr.; 24cm
Tên sách tiếng Anh: The Park Chung Hee
era: The transformation of south Korea
Tóm tắt: Trình bày cuộc đảo chính năm 1961 và chính
quyền quân sự của Park Chung Hee; những ý tưởng của Park Chung Hee và nền tảng
chính trị; sự kiện phát triển kinh tế - xã hội Hàn Quốc; quan hệ Mỹ - Hàn trong
bối cảnh của chiến tranh, chương trình hạt nhân và vấn đề bình thường hoá quan
hệ với Nhật Bản ; so sánh Park Chung Hee và những kết quả đạt được trong quá
trình lãnh đạo đất nước Hàn Quốc với ba nhà "kiến tạo" cùng thời
Mustafa Kemal Ataturk, Lý Quang Diệu, Đặng Tiểu Bình,....
Phân
loại: 951.9504092K600N
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008008
249. Trạng bùng Phùng Khắc Khoan thân thế - cuộc đời và sự nghiệp: Kỷ niệm
400 năm ngày mất Trạng Bùng Phùng Khắc Khoan (1613-2013)/ Dương Trung Quốc,
Nguyễn Doãn Hoàn, Nguyễn Văn Nhàng,....- H.: Hội Nhà văn, 2013. - 234tr.: ảnh
màu; 24cm
ĐTTS ghi: Hội Khoa học Lịch sử Việt
Nam. Huyện ủy - HĐNN - UBND - UBMTTQ huyện Thạch Thất
Tóm tắt: Giới thiệu một số bài viết của các nhân sĩ tri
thức, nhà nghiên cứu, các Giáo sư tiến sĩ Sử học, Khoa học xã hội và nhân văn,
viện văn học, các nhà văn nhà thơ hàng đầu Việt Nam yêu kính và thành tâm với
Trạng Bùng.
Phân
loại: 959.7027092TR106B
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008052
250. Thái sư Lê Văn Thịnh (1050 - 1096) cuộc đời và thời đại/
Trường Đức Quả, Đinh Khắc Thuân, Đỗ Thị Tám....- H.: Khoa học xã hội, 2016. -
343tr.: ảnh; 24cm
ĐTTS ghi: Hội Sử học Hà Nội
Tóm tắt: Gồm các bài nghiên cứu về thân thế, sự nghiệp
và thời đại của Thái sư Lê Văn Thịnh; Thái sư Lê Văn Thịnh và vụ án hồ Dâm Đàm;
di tích, di vật và lễ hội về Thái sư Lê Văn Thịnh.
Phân
loại: 959.7023092TH103-S
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008031
251. Phùng Tá Chu thân thế - cuộc đời và sự nghiệp/ B.s.: Phùng Văn Khai,
Phùng Thảo, Hoàng Quốc Hải....- H.: Lao động, 2017. - 307tr., 28tr. ảnh màu:
ảnh màu; 24cm
ĐTTS ghi: Hội Khoa học Lịch sử Việt
Nam. Ủy Ban nhân dân huyện Ba Vì. Ban Liên lạc họ Phùng Việt Nam
Tóm
tắt: Giới thiệu các bài viết
tham luận của các nhà nghiên cứu lịch sử, những người trong dòng họ Phùng về
cuộc đời cũng như tầm ảnh hưởng lớn trong mọi thời đại trên lĩnh vực khoa học,
quân sự, kiến trúc của danh nhân lịch sử chính trị - Thái phó Phùng Tá Chu.
Phân loại: 959.7024092PH513T
Số ĐKCB :
Kho
Đọc: DVV.008047 - DVV.008048
252. Nguyễn Văn Huyên.
Văn minh Việt Nam/ Nguyễn Văn Huyên ; Đỗ Trọng Quang dịch.- H.: Hội Nhà văn,
2017. - 318tr.: bản đồ; 24cm
Tên sách tiêng Pháp: La
civilisation annamite
Tóm tắt: Giới thiệu về nền văn minh Việt Nam gồm: Địa
lí, lịch sử, chủng tộc việt, gia đình, làng xã, chế độ chính trị, nhà cửa,
trang phục, thức ăn, y học, sản xuất kinh tế, đời sống tôn giáo, đời sống tinh thần
và nghệ thuật.
Phân loại: 959.7V115M
Số ĐKCB :
Kho
Đọc: DVV.008024
Kho
Mượn: MVV.007924
253. Lịch sử Việt Nam phổ thông.- H.: Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2018
T.1 : Từ tiền sử đến khởi
nghĩa Hai Bà Trưng.- 2018.- 384tr.
Tóm tắt: Phản ánh diện mạo đất nước ta thời tiền sử
thông qua sự phân tích các di chỉ khảo cổ học, từ đó phục dựng lại bức tranh về
văn hóa bản địa trên cơ sở sự phát triển liên tục của ba trung tâm văn hóa, kết
quả là sự ra đời của nhà nước: văn hóa Đông Sơn và sự ra đời của nhà nước Văn
Lang - Âu Lạc, văn hóa Sa Huỳnh và sự hình thành nhà nước Lâm Ấp - Chămpa, văn
hóa Đồng Nai - Tiền Óc Eo và sự ra đời của vương quốc Phù Nam - Chân Lạp....
Phân loại:
959.701L302-S
Số ĐKCB :
Kho Tra Cứu: TC.001368
254. Lịch sử Việt Nam phổ thông.- H.: Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2018
T.2 : Từ Khởi nghĩa Hai Bà Trưng đến
thế kỷ X.- 2018.- 296tr.
Tóm tắt: Trình bày những vấn đề, những sự kiện cơ bản
nhất trong lịch sử Việt Nam từ khởi nghĩa Hai Bà Trưng đến thế kỷ X.
Phân
loại: 959.7013L302-S
Số
ĐKCB :
Kho Tra Cứu: TC.001369
255. Lịch sử Việt Nam phổ thông.- H.: Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2018
T.3 : Từ thế kỷ X đến năm 1593.- 2018.-
572tr.
Tóm tắt: Trình bày những vấn đề, những sự kiện cơ bản
nhất trong lịch sử Việt Nam từ thế kỷ X đến năm 1593.
Phân
loại: 959.702L302-S
Số
ĐKCB :
Kho Tra Cứu: TC.001370
256. Văn hiến Thăng Long.- H.: Nxb. Hà Nội, 2017
T.1.- 2017.- 815tr.
Tóm tắt: Định nghĩa và nội dung của văn hiến Thăng
Long. Sự vận động của văn hiến Thăng Long từ thời kỳ Văn Lang - Âu Lạc, dưới
thời Bắc thuộc và trong suốt 8 thế kỷ, từ năm 1010 đến 1802.
Phân
loại: 959.731V115H
Số
ĐKCB :
Kho Địa Chí: DC.005465
257. Địa chí vùng Tây Hồ/ B.s: Nguyễn Vinh Phúc (ch.b), Đặng Văn Bào,
Nguyễn Như Hà....- H.: Nxb. Hà Nội, 2015. - 1099tr.; 24cm. - (Tủ sách Thăng
Long 1000 năm)
Tóm tắt: Khái quát về vùng Tây Hồ như: Điều kiện tự
nhiên, cư dân, lịch sử, kinh tế, văn hoá - nghệ thuật, di tích lịch sử - văn
hoá, cách mạng kháng chiến, văn học, các làng cũ ven hồ và các hồ nổi tiếng (Hồ
Tây, hồ Trúc Bạch, Kẻ Bưởi, Sông Thiên Phù).
Phân
loại: 959.731Đ301C
Số
ĐKCB :
Kho Địa Chí: DC.005493
258. Bằng Việt. Kẻ sỹ Thăng Long/ Bằng Việt.- H.: Nxb. Hà Nội, 2015. -
367tr.; 24cm. - (Tủ sách Thăng Long 1000 năm)
Tóm tắt: Khái niệm và điều kiện hình thành nền Quốc học
và 'kẻ sỹ Thăng Long". Thế giới tinh thần và vị thế xã hội của 'kẻ sỹ
Thăng Long". Tinh cách và phẩm chất của " kẻ sỹ Thăng Long".
Phân
loại: 959.731K200-S
Số
ĐKCB :
Kho Địa Chí: DC.005490
259. Lịch sử Việt Nam phổ thông.- H.: Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2018
T.9 : Từ năm 1975 đến năm 2000.- 2018.-
384tr.
Tóm tắt: Trình bày những vấn đề, những sự kiện cơ bản
nhất trong lịch sử Việt Nam từ năm 1975 đến năm 2000.
Phân
loại: 959.7044L302-S
Số
ĐKCB :
Kho Tra Cứu: TC.001376
260. Lịch sử Việt Nam phổ thông.- H.: Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2018
T.6 : Từ năm 1930 đến năm 1945.- 2018.-
432tr.
Tóm tắt: Trình bày những vấn đề, những sự kiện cơ bản
nhất trong lịch sử Việt Nam từ năm 1930 đến năm 1945.
Phân
loại: 959.7032L302-S
Số
ĐKCB :
Kho Tra Cứu: TC.001373
261. Hội nghị Pari cánh cửa đến hòa bình/ B.s: Vũ Văn Tâm, Trần Việt Hoa,
Nguyễn Xuân Hùng,....- H.: Chính trị Quốc gia Sự thật, 2018. - 232tr.: ảnh;
30cm
ĐTTS ghi: Cục Văn thư và Lưu trữ nhà
nước
Tóm tắt: Giới thiệu những tài liệu, hình ảnh về: cuộc
đấu tranh của nhân dân hai miền Nam - Bắc, quá trình đàm phán, các cuộc gặp
riêng của Hội nghị Pari cũng như thất bại của Chính phủ Hoa Kỳ trên mặt trận
quân sự, việc thực thi Hiệp định Pari, quá trình thống nhất đất nước.
Phân
loại: 959.7043H452N
Số
ĐKCB :
Kho Đọc: DVV.008004
262. Tủ sách Thăng Long ngàn năm văn hiến/ B.s: Nguyễn Chí Mỳ (ch.b),
Nguyễn Xuân Hải, Nguyễn Khắc Oánh....- H.: Nxb. Hà Nội, 2015. - 279tr.: tranh;
24cm. - (Tủ sách Thăng Long 1000 năm)
Tóm tắt: Giới thiệu địa lý, lịch sử, kinh tế, văn hóa -
xã hội, văn học - nghệ thuật và các tư liệu tổng hợp về Thăng Long - Hà Nội.
Phân
loại: 959.731T500-S
Số
ĐKCB :
Kho Địa Chí: DC.005492
263. Thành Thăng Long Hà Nội/ B.s: Nguyễn Hải Kế (ch.b), Phạm Đức Anh, Đinh
Thùy Hiên....- H.: Nxb. Hà Nội, 2015. - 647tr.; 24cm. - (Tủ sách Thăng Long
1000)
Tóm tắt: Những tòa thành trên vùng đất Thăng Long - Hà
Nội thời tiền Thăng Long. Từ Hoa Lư đến Thăng Long, công cuộc dời đô và định đô
của vua Lý Công Uẩn. Kinh thành Thăng Long thời Lý (1010 - 1226), thời Trần
(1226 - 1400), thời Lê Sơ (1428 - 1527), thời Mạc (1527 - 1592), thời Lê -
Trinh -Tây Sơn (1592 - 1789)....
Phân
loại: 959.731TH107T
Số
ĐKCB :
Kho Địa Chí: DC.005491
264. Văn hiến Thăng Long.- H.: Nxb. Hà Nội, 2017
T.3.- 2017.- 775tr.
Tóm tắt: Văn hiến Thăng Long trước những thời cơ và
thách thức của thời đại ngày nay. Thực trạng và diễn biến của Hà Nội trên mọi
lĩnh vực của đời sống xã hội. Cơ cấu xã hội ở Hà Nội ngày nay. Hà Nội trong bối
cảnh văn hóa của nhân loại....
Phân
loại: 959.731V115H
Số
ĐKCB :
Kho Địa Chí: DC.005467
265. Lịch sử Việt Nam phổ thông.- H.: Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2018
T.8 : Từ năm 1954 đến năm 1975.- 2018.-
520tr.
Tóm tắt: Trình bày những vấn đề, những sự kiện cơ bản
nhất trong lịch sử Việt Nam từ năm 1954 đến năm 1975.
Phân
loại: 959.7042L302-S
Số
ĐKCB :
Kho Tra Cứu: TC.001375
266. Lịch sử Việt Nam phổ thông.- H.: Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2018
T.7 : Từ năm 1945 đến năm 1954.- 2018.-
556tr.
Tóm tắt: Trình bày những vấn đề, những sự kiện cơ bản
nhất trong lịch sử Việt Nam từ năm 1945 đến năm 1954.
Phân
loại: 959.704L302-S
Số
ĐKCB :
Kho Tra Cứu: TC.001374
267. Lịch sử Việt Nam phổ thông.- H.: Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2018
T.5 : Từ năm 1858 đến năm 1930.- 2018.-
560tr.
Tóm tắt: Trình bày những vấn đề, những sự kiện cơ bản
nhất trong lịch sử Việt Nam từ năm 1858 đến năm 1930.
Phân
loại: 959.7029L302-S
Số
ĐKCB :
Kho Tra Cứu: TC.001372
268. Lịch sử Việt Nam phổ thông.- H.: Chính trị Quốc gia - Sự thật,
2018
T.4 : Từ năm 1593 đến năm 1858.- 2018.-
340tr.
Tóm tắt: Trình bày những vấn đề, những sự kiện cơ bản
nhất trong lịch sử Việt Nam từ năm 1593 đến năm 1858.
Phân loại: 959.70272L302-S
Số
ĐKCB :
Kho Tra Cứu: TC.001371
269. Văn hiến Thăng Long.- H.: Nxb. Hà Nội, 2017
T.2.- 2017.- 807tr.
Tóm tắt: Văn hiến Thăng Long trong thời kỳ đấu tranh
giải phóng dân tộc. Hồ Chí Minh và văn hiến Thăng Long. Văn hiến Thăng Long hội
tụ và lan tỏa.
Phân
loại: 959.731V115H
Số
ĐKCB :
Kho Địa Chí: DC.005466
270. Liệt sĩ và các công trình tri ân liệt sĩ tỉnh Thái Bình/ B.s.: Ban
Tuyên giáo tỉnh uỷ Thái Bình, Sở Lao động - Thương binh Xã hội, Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Thái Bình.-
H.: Thanh niên, 2017. - 776tr.; 27cm
ĐTTS ghi: Tỉnh uỷ, Hội đồng nhân dân,
Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Bình
Tóm tắt: Giới thiệu các công trình tri ân liệt sĩ và
những thông tin cơ bản về các liệt sĩ tỉnh Thái Bình.
Phân
loại: 959.704L308-S
Số
ĐKCB :
Kho Địa Chí: DC.005469
271. Fiero, Gloria K.. Landmarks in humanities/ Gloria K. Fiero. - 3rd
ed..- New York: Mc Graw Hill, 2012. - 480p.; 28cm
Tóm tắt: This book guides students on a chronological
journey through the history of culture.
Phân
loại: 909L105D
Số
ĐKCB :
Kho Quỹ Châu Á: N.008103
272. Cole, Joshua. Westren civilizations: Their history and their culture/
Joshua Cole, Carol Symes. - 18th ed..- New York ; London: Norton Company, 2014. - 545p.; 28cm
Tóm tắt: This framework helps students to analyze and
interpret historical evidence on their own, encouraging them to become active
participants in the learning process.
Phân
loại: 909W206T
Số
ĐKCB :
Kho Quỹ Châu Á: N.008115 - N.008116
91 - ĐỊA LÝ
273. Hunkins, Boehm Armstrong. Exploring our world: People, places, and
cultures. Eastern hemisphere/ Boehm Armstrong Hunkins.- New York: Mc Graw Hill,
2010. - 764p.; 28cm
Phân
loại: 910E207P
Số
ĐKCB :
Kho Quỹ Châu Á: N.008057 - N.008058 -
N.008059 - N.008060
274. Từ điển địa danh Trung bộ.- H.: Khoa học xã hội, 2015
Q.2.- 2015.- 565tr.
Tóm tắt: Giới thiệu một số địa danh tiêu biểu tại Trung
Bộ Việt Nam, có giải thích nguồn gốc và ý nghĩa ban đầu của những địa danh này.
Phân loại: 915.974003T550Đ
Số ĐKCB :
Kho
Tra Cứu: TC.001386

