THƯ MỤC THÔNG BÁO SÁCH MỚI THÁNG 10 – 2017

THƯ MỤC THÔNG BÁO SÁCH MỚI THÁNG 10 – 2017

KHOA HỌC NÓI CHUNG

1/. LÊ QUANG THƯỞNG. Từ điển tổ chức và công tác tổ chức / Lê Quang Thưởng. - Xuất bản lần thứ 2. - H. : Chính trị quốc gia sự thật, 2017. - 1380tr. ; 27cm

Tóm tắt: Giới thiệu gần 3000 mục từ về tổ chức, công tác tổ chức, các tổ chức của hệ thống chính trị ở Việt Nam đương đại

Ký hiệu môn loại: Ký hiệu môn loại:068.59703/T550Đ

Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001300

 

2/. Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật Hải Phòng 30 năm xây dựng và phát triển (18.02.1987 - 18.02.2017) / Hoàng Văn Kể, Nguyễn Ngọc Thao, Hoàng Minh Ngọc.... - Hải Phòng : Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật Hải Phòng xb., 2017. - 116tr. : ảnh ; 29cm

ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Hải Phòng

Tóm tắt: Ghi lại những sự kiện chính, những hoạt động và kết quả tiêu biểu đạt được trên chặng đường đã qua cùng những kỉ niệm, những dấu ấn đã đi vào kí ức mỗi cán bộ, tri thức khoa học công nghệ thành phố vơi ngôi nhà chung Liên hiệp hội

Ký hiệu môn loại: 060/L305H

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005276

3/. MARTIN, STEVE. Những điều cực đỉnh về tự nhiên và xã hội : Ước gì mình biết được / Steve Martin, Mike Goldsmith, Marianne Taylor ; Andrew Pinder minh họa ; Minh Hiếu dịch. - Tái bản lần 2. - H. : Kim Đồng, 2017. - 168tr. : hình vẽ ; 21cm

Tóm tắt: Những kiến thức thú vị về khoa học, lịch sử, văn học... Những tên gọi của tất cả các nước trên thế giới và thủ đô của các nước trên thế giới. Bí ẩn về một lỗ đen vũ trụ hoạt động như thế nào....

Ký hiệu môn loại: 030/NH556Đ

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034339-34340

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037000-37001

4/. 101 thủ thuật khai thác Windows 7 / B.s: Hồng Quang, Quang Anh. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 263tr. : hình vẽ ; 21cm

Tóm tắt: Thủ thuật cài đặt windows 7, cấm thay đổi kiểu dáng cửa sổ và các nút lệnh, cấm thay đổi hình nền, sử dụng phím shiff để làm chậm hiệu ứng, treo máy khi đang nâng cấp, không nhận ổ DVD, lỗi không hoàn tất việc cài đặt windows,...

Ký hiệu môn loại: 005.4/M458T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043663

5/. Quỳ Thụy Điển - Việt Nam phát triển văn hóa có mặt khắp Việt Nam (1992 – 2007) = Swedish - Vietnamese fund across Vietnam (1992 - 2007). - H. : Nxb. Thế giới, 2007. - 215tr. : ảnh ; 18cm. - (Thụy Điển là ai? = Sweden, who are you?)

Tóm tắt: Giới thiệu về hoạt động và phát triển của quỹ Thụy Điển - Việt Nam: chú ý đến vùng cao và nông thôn, đóng góp lớn cho công cuộc xóa đói giảm nghèo và đẩy mạnh dân chủ, nâng cao ý thức công dân và trình độ hiểu biết chung để phát triển dân chủ

Ký hiệu môn loại: 060.09485/QU600T

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005319

 

TRIẾT HỌC - TÂM LÝ HỌC - LÔGICH HỌC

1/. Giáo dục công dân 9 : Sách giáo viên / Hà Nhật Thăng (ch.b), Đặng Thúy Anh, Phạm Kim Dung.... - H. : Giáo dục Việt Nam, 2012. - 104tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 170/GI-108D

Số ĐKCB  Kho Thiếu Nhi: TN.034524

 

2/. HÀ NHẬT THĂNG. Vở bài tập giáo dục công dân 8 : Biên soạn theo sách giáo khoa mới / Đặng Thúy Anh, Trần Quảng. - Tái bản lần thứ 5. - H. : Đại học Sư Phạm. - 24cm. - 7000đ

T.1. - 2013. - 48tr.

Ký hiệu môn loại: 170/V460B

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034533

 

3/. STALFELT, PERNILLA. Cuốn sách nhỏ về cái chết / Pernilla Stalfelt ; Phương Linh dịch. - H. : Kim Đồng, 2016. - 27tr. : tranh vẽ ; 26cm. - (Những bí mật trẻ em cần biết)

Ký hiệu môn loại: 155.9/C517-S

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034401-34402

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002433-2434

 

4/. STALFELT, PERNILLA. Cuốn sách nhỏ về bạo lực / Pernilla Stalfelt ; Hồng Hoa dịch. - H. : Kim Đồng, 2016. - 28tr. : tranh vẽ ; 26cm. - (Những bí mật trẻ em cần biết)

Ký hiệu môn loại: 179.7/C517-S

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034399-34400

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002431-2432

 

5/. STALFELT, PERNILLA. Cuốn sách nhỏ về tình yêu thương / Pernilla Stalfelt ; Phương Linh dịch. - H : Kim Đồng, 2016. - 27tr. : tranh vẽ ; 26cm. - (Những bí mật trẻ em cần biết)

Ký hiệu môn loại: 177/C517-S

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034397-34398

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002429-2430

 

6/. TRẦN VĂN THẮNG. Bài tập thực hành giáo dục công dân 10 / Trần Văn Thắng (ch.b), Phạm Quỳnh, Trần Quang Tuấn. - Tái bản lần thứ 3. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2012. - 68tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 107/B103T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034542

 

XÃ HỘI-CHÍNH TRỊ

1/. An toàn và vệ sinh lao động trong xây dựng công trình giao thông. - H. : Giao thông vận tải, 2016. - 325tr. ; 27cm

ĐTTS ghi: Bộ Giao thông vận tải

Tóm tắt: Giới thiệu về luật an toàn, vệ sinh lao động; quy định chi tiết một số điều của luật về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động, quan trắc môi trường lao động; quy chuẩn kỹ thuật quốc gia an toàn trong xây dựng; tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn thi công cầu

Ký hiệu môn loại: 344.59704/A105T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007794

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007665

 

2/. Báo cáo cuối cùng dự án chia sẻ kinh nghiệm với nước CHXHCN Việt Nam : Tháng 12/2005 / Sang Woo Nam, Kang Shin IL, Jaemin Lee.... - H. : Bộ kế hoạch & đầu tư viện chiến lược phát triển ; Bộ tài chính và kế toán ; Viện phát triển Hàn Quốc, 2005. - 441tr. ; 30cm

Tóm tắt: Giới thiệu một số bài viết chia sẻ kinh nghiệm phát triển của Hàn Quốc với Việt Nam trên các lĩnh vực: Quá trình chuẩn bị gia nhập WTO, kế hoạch cải cách doanh nghiệp nhà nước, nâng cao hiệu quả chính sách kinh tế vĩ mô, vấn đề việc làm và phát triển nguồn nhân lực, vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài và ngân hàng xuất nhập khẩu

Ký hiệu môn loại: 338.9597/B108C

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007791-7792

 

3/. Các vùng, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Tiềm năng và triển vọng đến năm 2020 / B.s.: Ngô Doãn Vịnh, Nguyễn Bá Ân, Hoàng Ngọc Phong.... - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 686tr. : bản đồ ; 27cm

ĐTTS ghi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Viện Chiến lược phát triển

Tóm tắt: Tuyển tập các bài viết nghiên cứu tiềm năng và triển vọng của các vùng trên cả nước với những phân tích, đánh giá về vị trí địa lí và đơn vị hành chính, điều kiện tự nhiên và tài nguyên, dân cư, nguồn nhân lực, truyền thống văn hoá và ngành nghề của dân cư. Khái quát thực trạng và triển vọng phát triển kinh tế - xã hội đến năm 2020 với các chương trình, dự án trọng điểm của từng vùng và từng địa phương

Ký hiệu môn loại: 338.9597/C101V

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005306-5307

 

4/. ĐẶNG NGỌC CĂN. Địa lí 9 : Tài liệu giáo dục địa phương tỉnh Phú Thọ / Đặng Ngọc Căn. - H. : Giáo dục, 2000. - 44tr. : minh họa ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 330.9597/Đ301L

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.015020-15024, TN.034525

5/. ĐOÀN XUÂN MƯỢU. Văn hóa - Khoa học - Giáo dục = Culture, science and education / Đoàn Xuân Mượu b.s.. - H. : Nxb. Thế giới, 2007. - 139tr. : ảnh ; 18cm. - (Thụy Điển là ai? = Sweden, who are you?)

Tóm tắt: Giới thiệu chính sách văn hoá và nghiên cứu khoa học của Thụy Điển. Đầu tư phát triển văn hoá và sự hưởng thụ của văn hoá quần chúng. Hệ thống tài trợ, hợp tác quốc tế trong lĩnh vực nghiên cứu. Thể thao và du lịch. Giải thưởng quốc tế Nobel. Chính sách giáo dục của Thụy Điển

Ký hiệu môn loại: 306.409485/V115H

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005320

 

6/. ĐỖ TIẾN SÂM. Trung Quốc năm 2008 - 2009 / Đỗ Tiến Sâm (ch.b.). - H. : Nxb. Từ điển Bách khoa, 2009. - 451tr. ; 21cm

ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Trung Quốc

Tóm tắt: Giới thiệu về tình hình Trung Quốc năm 2008 - 2009. Tình hình phát triển kinh tế - xã hội của một số tỉnh và những vấn đề quan trọng khác

Ký hiệu môn loại: 330.951/TR513Q

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039286

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043653

 

7/. Đồn biên phòng Tràng Cát 55 năm chiến đấu, xây dựng và trưởng thành (1959 - 2014) / B.s., s.t.: Nguyễn Mạnh Hùng, Nguyễn Văn Lưu, Trần Long.... - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2017. - 207tr. : ảnh + 21cm

ĐTTS ghi: Đảng uỷ - Ban chỉ huy đồn Biên phòng Tràng Cát. Bộ đội Biên phòng Thành phố Hải Phòng

Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về vị trí địa lý và lịch sử truyền thống huyện Hải An (Hải Phòng). Trình bày hoạt động của đồn biên phòng Tràng Cát qua các thời kì: Thành lập đồn công an nhân dân vũ trang 38, tham gia chiến đấu chống chiến tranh phá hoại của đế quốc Mỹ lần thứ nhất (1959-1970); xây dựng và củng cố đơn vị, tham gia đánh thắng cuộc chiến tranh đánh phá miền Bắc lần thứ 2 và

chiến lược phong toả cảng Hải Phòng của đế quốc Mỹ (1970-1975)...

Ký hiệu môn loại: 355.30959735/Đ454B

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005285-5286

 

8/. Em học giỏi toán 5 / Huỳnh Bảo Châu, Tô Hoài Phong, Huỳnh Minh Chiến, Trần Huỳnh Thống. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2013. - 126tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 372.7/E202H

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034477

 

9/. Giáo dục hướng nghiệp 9 : Sách giáo viên / Phạm Tất Dong (ch.b), Hà Đễ, Phạm Thị Thanh, Trần Mai Thu. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2013. - 99tr. ; 24cm

ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Ký hiệu môn loại: 373.246/GI-108D

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034527

 

10/. Giáo dục nếp sống thanh lịch, văn minh cho học sinh Hà Nội : Tài liệu chuyên đề / Nguyễn Thành Kỳ, Trần Đăng Nghĩa, Đinh Thị Phương Anh.... - H. : Nxb. Hà Nội, 2016. - 27tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 306.409597/GI-108D

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034508

 

11/. HỒ QUANG LỢI. Việt Nam trên ngọn sóng thời cuộc / Hồ Quang Lợi. - In lần thứ 2. - H. : Quân đội nhân dân, 2012. - 420tr. ; 21cm

Tóm tắt: Trình bày quan điểm về cách nhìn nhận của Mỹ và một số nước phương Tây về vấn đề dân chủ, nhân quyền và tôn giáo ở Việt Nam. Phân tích mối quan hệ đầy thăng trầm của Việt Nam và Mỹ trong gần một phần tư thế kỉ qua. Việt Nam vượt khó, thoát hiểm và vượt qua khủng hoảng toàn cầu

Ký hiệu môn loại: 320.9597/V308N

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039290

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043658

12/. Hỗ trợ xây dựng Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội thời kỳ 2011 - 2020 / Chinhee Hahn, Võ Trí Thành, Nguyễn Thị Lan Hương.... - H. : Viện Phát triển Hàn Quốc ; Viện Chiến lược phát triển, 2012. - 1182tr. : minh họa ; 26cm

Tên sách ngoài bìa ghi: Chương trình chia sẻ tri thức (KSP) của Hàn Quốc với Việt Nam (2009 - 2011)

Tóm tắt: Gồm các chuyên đề chia sẻ tri thức của Hàn Quốc với Việt Nam: Tìm kiếm con đường tăng trưởng và đánh giá tiềm năng tăng trưởng đến năm 2020; chính sách tài chính và tiền tệ; chính sách phát triển công nghệ công nghiệp; chính sách doanh nghiệp hiệu quả và hài hoà ở Việt Nam; chiến lược phát triển và vai trò của nhà nước; quản lý kinh tế vĩ mô và chính sách tài chính; tăng cường hỗ trợ của Chính phủ nhằm nâng cao hiệu quả của khu vực doanh nghiệp

Ký hiệu môn loại: 338.9597/H450T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007796

 

13/. HUỲNH BẢO CHÂU. Chuyên đề bồi dưỡng toán 4 cơ bản và nâng cao / Huỳnh Bảo Châu, Tô Hoài Phong. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2014. - 130tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 372.7/CH527Đ

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034475

 

14/. HUỲNH BẢO CHÂU. Chuyên đề bồi dưỡng toán 2 cơ bản và nâng cao / Huỳnh Bảo Châu, Tô Hoài Phong. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2014. - 100tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 372.7/CH527Đ

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034474

 

15/. HUỲNH TẤN PHƯƠNG. Giải bài tập tiếng việt 5. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng

T.2. - 2016. - 135tr.

Ký hiệu môn loại: 372.6/GI-103B

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034480

 

16/. HUỲNH TẤN PHƯƠNG. Giải bài tập tiếng việt 5. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng

T.1. - 2016. - 135tr.

Ký hiệu môn loại: 372.6/GI-103B

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034479

 

17/. Hướng dẫn an toàn giao thông đường thủy. - H. : Giao thông vận tải, 2016. - 318tr. : minh họa ; 19cm

ĐTTS ghi: Bộ Giao thông vận tải

Tóm tắt: Giới thiệu về luật giao thông đường thủy nội địa. Một số văn bản hướng dẫn thi hành, quy định chi tiết và biện pháp thi hành, quy định xử phạt, hướng dẫn thi hành một số điều của nghị định, biển báo hiệu đường thủy nội địa, quy định về vận tải hành khách, quy định về vận tải hàng hóa, quy định tổ chức tìm kiếm và cứu nạn

Ký hiệu môn loại: 343.59709/H561D

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039295

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043680

 

18/. Hướng dẫn tham gia giao thông an toàn khu vực nông thôn. - H. : Giao thông vận tải, 2016. - 172tr. ; 19cm

ĐTTS ghi: Bộ Giao thông vận tải

Tóm tắt: Giới thiệu cách nhận biết một số hành vi nguy hiểm ở khu vực nông thôn cần phòng tránh khi tham gia giao thông. Kĩ năng lái xe mô tô, xe gắn máy an toàn khu vực nông thôn. Pháp luật về trật tự an toàn giao thông mà người tham gia giao thông khu vực nông thôn cần biết

Ký hiệu môn loại: 362.12/H561D

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039293

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043662

 

19/. KIRTLEY, JANE. Sổ tay luật truyền thông của Hoa Kỳ = Media law handbook / Jane Kirtley. - H. : Lao động, 2012. - 90tr. ; 28cm

Tóm tắt: Tim hiểu về luật truyển thông của Hoa Kỳ như: một môi trường tốt cho sự phát triển của các nhà báo; một khuôn khổ cho một nền báo chí tự do; tự điều tiết thay cho việc giải quyết bắng tòa án; các trách nhiệm của người làm báo...

Ký hiệu môn loại: 343.7309/S-450T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007793

 

20/. LÊ THỊ NGUYÊN. Vở bài tập Tiếng Việt cơ bản và nâng cao 5. - T.P Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học sư phạm T.P Hồ Chí Minh

T.1. - 2015. - 98tr.

Ký hiệu môn loại: 372.6/V460B

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034505

 

21/. Lịch sử Đảng bộ xã Liêm An (1947 - 2017). - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2017. - 200tr. : ảnh ; 22cm

ĐTTS ghi: Ban Chấp hành Đảng bộ xã Liên An huyện Vĩnh Bảo, tp Hải Phòng

Tóm tắt: Những sự kiện lịch sử nổi bật về con người, truyền thống văn hóa tốt đẹp, truyền thống yêu nước của người dân Liên An trong quá trình lao động sản xuất, chế ngự thiên nhiên, đấu tranh chống kẻ thù xâm lược

Ký hiệu môn loại: 324.2597070959735/L302-S

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005290

 

22/. Lịch sử Đảng bộ xã Lý Học (1947 - 2017). - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2017. - 202tr. : ảnh ; 22cm

ĐTTS ghi: Ban Chấp hành Đảng bộ xã Lý học huyện Vĩnh Bảo, tp Hải Phòng

Tóm tắt: Phản ánh trung thực vait trò quyết định của Đảng đối với mọi thắng lợi trong quá trình đấu tranh cách mạng, đồng thời nêu lên những ưu điểm cũng như khuyết điểm, hạn chế của Chi bộ, Đảng bộ và phong trào nhân dân trong từng chặng đường lịch sử

Ký hiệu môn loại: 324.2597070959735/L302-S

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005283-5284

 

23/. Lịch sử Đảng bộ xã Tiền Phong (1947 - 2017). - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2017. - 208tr. : ảnh ; 22cm

ĐTTS ghi: Ban Chấp hành Đảng bộ xã Tiền Phong huyện Vĩnh Bảo, tp Hải Phòng

Ký hiệu môn loại: 324.2597070959735/L302-S

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005281-5282

 

24/. Lịch sử Đồn Biên phòng Đồ Sơn (1959 - 2017) / B.s: Nguyễn Văn Hoán (ch.b), Nguyễn Văn Lập, Lê Ngọc Thắng.... - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2017. - 120tr. ; 21cm

ĐTTS ghi: Đảng ủy - Ban Chỉ huy đồn biên phòng Đồ Sơn

Tóm tắt: Khái quát những hoạt động, kết quả chủ yếu của đơn vị trong những năm qua; tôn vinh những đóng góp của các thế hệ cán bộ, chiến sĩ đơn vị qua các thời kỳ

Ký hiệu môn loại: 355.30959735/L302-S

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005289

 

25/. Luật chứng khoán : Được sửa đổi, bổ sung năm 2010. - H. : Lao động, 2012. - 183tr. ; 19cm

Tóm tắt: Giới thiệu quy định chung về chứng khoán. Chào bán chứng khoán ra công chúng. Công ty đại chúng. Thị trường giao dịch, đăng kí, lưu kí, bù trừ và thanh toán chứng khoán. Thanh tra và xử lí vi phạm. Giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo và bồi thường thiệt hại...

Ký hiệu môn loại: 346.597/L504C

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043665

 

26/. Luật giáo dục. - Đã được sử đổi bổ sung năm 2009. - H. : Lao động, 2012. - 139tr. ; 19cm

Tóm tắt: Giới thiệu quy định chung, hệ thống giáo dục quốc dân, nhà trường và cơ sở giáo dục khác, nhà giáo, người học, nhà trường, gia đình và xã hội, quản lí nhà nước về giáo dục

Ký hiệu môn loại: 344.597/L504G

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043666

 

27/. Luật phá sản. - H. : Lao động, 2012. - 83tr. ; 19cm

Tóm tắt: Giới thiệu quy định chung, nộp đơn và thụ lí đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản, nghĩa vụ về tài sản, các biện pháp bảo toàn tài sản, hội nghị chủ nợ, thủ tục phục hồi, thủ tục thanh lí, tuyên bố doanh nghiệp, hợp tác xã bị phá sản, xử lí vi phạm, điều khoản thi hành

Ký hiệu môn loại: 346.59707/L504P

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043668

28/. Lựa chọn và thực hiện chính sách phát triển kinh tế ở Việt Nam : Sách tham khảo. - H. : Chính trị quốc gia, 1998. - 327tr. ; 19cm

ĐTTS ghi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Viện Chiến lược phát triển

Tóm tắt: Giới thiệu khái quát chung về chính sách phảt triển kinh tế giai đoạn 1996-2000. Trình bày về chính sách phát triển kinh tế theo từng lĩnh vực

Ký hiệu môn loại: 338.9597/L551C

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043679

 

29/. NGUYỄN NGỌC TRƯỜNG. Việt Nam - Thụy Điển tay trong tay = Swedish and Vietnam, hand in hand / Nguyễn Ngọc Trường b.s.. - H. : Nxb. Thế giới, 2007. - 146tr. : ảnh ; 18cm. - (Thụy Điển là ai? = Sweden, who are you?)

Tóm tắt: Giới thiệu những năm tháng chiến tranh Việt Nam (1965-1975). Các chương trình viện trợ trong hòa bình. Hợp tác và đối tác kinh tế, thương mại

Ký hiệu môn loại: 337.5970485/V308N

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005318

 

30/. NGUYỄN TẤT VIỄN. Một số vấn đề lý luận và thực tiễn về phổ biến, giáo dục pháp luật / Nguyễn Tất Viễn ch.b. - H. : Tư Pháp, 2015. - 304tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 349.597/ M458S

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039294

 

31/. Những kĩ năng mềm thiết yếu dành cho học sinh Trung học cơ sở 8 / Phan Kiên (ch.b), Phạm Thị Kiều Trang, Dương Thị Bảo Anh, Lưu Anh Chức. - Tái bản lần thứ 2 có chỉnh lí, bổ sung. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2016. - 80tr. : minh họa ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 373.1/NH556K

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007694

 

32/. PHẠM THỊ HỒNG NHUNG. Pháp luật quản lý phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp ở Việt Nam : Sách chuyên khảo / Phạm Thị Hồng Nhung. - H. : Chính trị quốc gia - Sự thật, 2016. - 267tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm

Tóm tắt: Trình bày những vấn đề lý luận về quản lý phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp và pháp luật quản lý phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp. Thực trạng pháp luật quản lý phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp và thực tiễn áp dụng ở Việt Nam hiện nay. Giải pháp hoàn thiện pháp luật và tổ chức thực thi pháp luật quản lý phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp ở Việt Nam

Ký hiệu môn loại: 346.597/PH109L

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039296

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043681

 

33/. PHẠM THỊ MỸ TRANG. Học tốt tiếng Anh 5 / Phạm Thị Mỹ Trang, Đỗ

 Ngọc Phương Trinh. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2016. - 246tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 372.65/H419T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034478

 

34/. PHẠM THỊ SEN. Để học tốt Địa lí 9 / Phạm Thị Sen (ch.b), Nguyễn Trọng Đức, Trần Ngọc Lan. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2016. - 216tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 330.9597/Đ250H

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034526

 

35/. Phòng chống tai nạn giao thông do rượu, bia, thuốc lá và các chất kích thích khác. - H. : Giao thông vận tải, 2016. - 200tr. : minh họa ; 19cm

ĐTTS ghi: Bộ Giao thông vận tải

Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp phòng chống tai nạn giao thông do rượu, bia. Trình bày tác hại của việc hút thuốc lá và hướng dẫn xây dựng phương tiện giao thông công cộng và bến tàu, bến xe, nhà ga, bến cảng không khói thuốc lá

Ký hiệu môn loại: 362.29/PH431C

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039291

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043659

 

36/. Quyền sở hữu trí tuệ = Focus on intellectual property rights / E. Anthony Wayne, Paul E. Salmon, Allison Areias.... - H. : Thanh niên, 2013. - 123tr. : ảnh ; 25cm

Tóm tắt: Giới thiệu những bài viết của các chuyên gia hàng đầu đang làm việc tại các cơ quan của Hoa Kỳ, Liên Hợp Quốc, WTO có liên quan tới vấn đề bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ. Những khái niệm về sở hữu trí tuệ, các điều ước quốc tế về quyền sở hữu trí tuệ. Những thông tin mới về luật pháp quốc tế, về các vấn đề của các ngành nghề trên thế giới cơ liên quan đến quyền sở hữu trí tuệ và một số địa chỉ

trên Internet về sở hữu trí tuệ

Ký hiệu môn loại: 346.04/QU603-S

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007800

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007671

 

37/. STALFELT, PERNILLA. Cuốn sách nhỏ về quyền trẻ em / Pernilla Stalfelt ; Phương Linh dịch. - H. : Kim Đồng, 2016. - 29tr. : tranh màu ; 26cm. - (Những bí mật trẻ em cần biết)

Tóm tắt: Những quyền cơ bản của mọi trẻ em được diễn tả lại bằng tranh hài hước và dễ nhớ: Quyền được chơi đùa, quyền được học tập, quyền được chia sẻ...

Ký hiệu môn loại: 323.3/C517-S

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034405-34406

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002437-2438

38/. Chia sẻ kinh nghiệm phát triển của Hàn Quốc với Việt Nam. - H. : Khoa học

xã hội

T.1. - 2012. - 536tr.

Tóm tắt: Chia sẻ nhứng kinh nghiệm phát triển của Hàn Quốc như: Chính sách khoa học và công nghệ dựa trên mô hình KIST; phương pháp luận phát triển công nghệ thông tin và truyền thông; xây dựng năng lực phân tích thị trường lao động và dự báo lao động ở Việt Nam...

Ký hiệu môn loại: 338.95195/CH301-S

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007797

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007667

 

39/. Những bài làm văn mẫu 5. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng

T.1. - 2016. - 231tr.

Ký hiệu môn loại: 372.62/NH556B

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034481

 

40/. Biên niên sử các đại hội Đảng Cộng sản Việt nam. - H. : Nxb. Từ điển Bách khoa

T.1. - 2006. - 1250tr.

Ký hiệu môn loại: 324.259707/B305N

Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001312

 

41/. Lịch sử Đảng bộ thành phố Hà nội. - H. : Chính trị quốc gia - Sự thật

T.1 (1926 - 1945). - 2012. - 391tr. : ảnh đen trắng

Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử Đảng bộ thành phố Hà Nội theo địa giới hành chính mới. Những tư liệu, sự kiện trong giai đoạn 1926-1945. Những trang sử hào hùng trong quá trình các đảng bộ ra đời và lãnh đạo nhân dân đấu tranh giành độc lập dân tộc; làm rõ mối quan hệ và tác động qua lại giữa phòng trào cách mạng 3 tỉnh, thành phố.

Ký hiệu môn loại: 324.2597070959731/L302-S

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005302-5303

 

42/. Chia sẻ kinh nghiệm phát triển của Hàn Quốc với Việt Nam. - H. : Khoa học xã hội

T.2. - 2012. - 484tr.

Tóm tắt: Chia sẻ kinh nghiệm phát triển của Hàn Quốc như: Chính sách và Luật môi trường; quản lý ô nhiễm, các công cụ kinh tế và chính sách xanh vì sự phát triển bền vững; marketing nông nghiệp; phát triển nông nghiệp bền vững và an toàn thực phẩm trong ngành trồng trọt...

Ký hiệu môn loại: 338.95195/CH301-S

Kho Đọc: DVV.007798 Số ĐKCB:

Kho Mượn: MVV.007668

43/. Những bài làm văn mẫu 5. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng

T.2. - 2016. - 223tr.

Ký hiệu môn loại: 372.62/NH556B

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034482

 

44/. Biên niên sử các đại hội Đảng Cộng sản Việt nam. - H. : Nxb. Từ điển Bách khoa

T.2. - 2006. - 1127tr.

Ký hiệu môn loại: 324.259707/B305N

Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001313

 

45/. Những điển hình tiên tiến học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng

T.II. - 2014. - 185tr.

Tóm tắt: Giới thiệu một số tập thể, cá nhân tiêu biểu, xuất sắc, được lựa chọn tôn vinh từ cấp cơ sở của Hải Phòng trong cuộc vận động "Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh" trên nhiều lĩnh vực khác nhau

Ký hiệu môn loại: 302.0959735/NH556Đ

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005293-5294

 

46/. Tác phẩm báo chí điều tra - Tuyển chọn và phân tích / Đỗ Thị Thu Hằng (ch.b), Nguyễn Ngọc Oanh, Trần Bá Dung.... - H. : Lao động, 2015. - 380tr. : ảnh ; 24cm

Tóm tắt: Tuyển tập các tác phẩm báo chí điều tra tội phạm trên các lĩnh vực chính trị, pháp luật, kinh tế, văn hoá, giáo dục, y tế, môi trường...

Ký hiệu môn loại: 363.25/T101P

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007799

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007670

 

47/. TITARENKO, M.L. Trung Quốc những năm đầu thế kỷ XXI / Ch.b: M.L Titarenko, Đỗ Tiến Sâm. - H. : Nxb. Từ điển Bách khoa, 2010. - 763tr. ; 24cm

ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Trung Quốc; Viện Hàn Lâm khoa học Nga. Viện Viễn Đông

Tóm tắt: Giới thiệu những bài viết phân tích những khía cạnh cơ bản của đường lối cải cách và mở cửa do ban lãnh đạo Trung Quốc tiến hành trong suốt ba thập niên qua. Sự chuyển đổi cơ cấu chính trị, xã hội, nền kinh tế, chính sách đối nội, đối ngoại của Trung Quốc. Nêu những triển vọng cũng như những khó khăn của công cuộc hiện đại hoá

Ký hiệu môn loại: 338.951/TR513Q

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007795

48/. TÔ HOÀI PHONG. Các bài toán thông minh 4 / Tô Hoài Phong, Huỳnh Bảo Châu, Lê Hải Anh. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2016. - 128tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 372.7/C101B

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034476

 

49/. TRẦN LONG. Kinh tế - Đời sống = Economy and life / B.s: Trần Long, Hương Giang. - H. : Nxb. Thế giới, 2007. - 117tr. : ảnh ; 18cm. - (Thụy Điển là ai? = Sweden, who are you?)

Tóm tắt: Giới thiệu một số câu chuyện hay gặp trong cuộc sống hàng ngày có nguồn gốc từ Thụy Điển. Trình bày vấn đề về kinh tế, đời sống và xã hội: công nghiệp, viễn thông và công nghệ thông tin, lâm nghiệp, xã hội Thụy Điển từ sau Đại chiến II, quan điểm Thụy Điển về tội phạm và trấn áp kẻ sai trái,...

Ký hiệu môn loại: 330.9485/K312T

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005311

 

50/. TRẦN MINH TÂM. Truyền thống = Traditions / Trần Minh Tâm b.s.. - H. : Nxb. Thế giới, 2007. - 95tr. : ảnh ; 18cm. - (Thụy Điển là ai? = Sweden, who are you?)

Tóm tắt: Giới thiệu tổng quát về truyền thống của Thụy Điển. Các phong tục tập quán, lễ hội và trang phục dân gian của Thuỵ Điển

Ký hiệu môn loại: 390.09485/TR527T

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005315

 

51/. Trí thức Hải Phòng 60 năm (1955 - 2015) xây dựng và phát triển. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2015. - 372tr. : ảnh ; 24cm

ĐTTS ghi: Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật Hải Phòng

Tóm tắt: Tập hợp các bài viết về 60 trí thức Hải Phòng - là những gương mặt tiêu biểu làm việc trong các lĩnh vực khác nhau, những người đã cống hiến trí tuệ và tâm sức của mình cho quê hương, đất nước trong suốt 60 năm qua

Ký hiệu môn loại: 305.50959735/TR300T

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005277-5278

 

52/. Tuyển tập những công trình nghiên cứu về phát triển / Ngô Doãn Vịnh, Nguyễn Công Mỹ, Nguyễn Thị Lan Hương.... - H. : Chính trị quốc gia, 2008. - 575tr. ; 27cm

ĐTTS ghi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Viện Chiến lược phát triển

Tóm tắt: Tập hợp các bài viết nghiên cứu về chiến lược phát triển đất nước, định hướng tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế cũng như phương hướng phát triển các ngành, lĩnh vực như con người và nguồn nhân lực; nông nghiệp, nông thôn; dịch vụ; xuất nhập khẩu... phát triển các khu kinh tế, hành lang kinh tế, vùng kinh tế trọng điểm, đô thị hoá gắn với tăng trưởng kinh tế. Tìm hiểu bối cảnh

bên ngoài và các tác động đến phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam

Ký hiệu môn loại: 338.9597/T527T

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007804

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007672-7673

 

53/. VŨ DŨNG. Việc làm, thu nhập của thanh niên hiện nay - Nhìn từ góc độ tâm lý học / Vũ Dũng ch.b.. - H. : Nxb. Từ điển Bách khoa, 2012. - 235tr. : ảnh, bảng ; 20cm

ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Tâm lý học

Tóm tắt: Giới thiệu một số vấn đề lí luận và thực tiễn về việc làm và thu nhập của thanh niên. Trình bày khía cạnh tâm lí, đề xuất quan điểm và giải pháp giải quyết vấn đề việc làm và thu nhập của thanh niên nước ta hiện nay

Ký hiệu môn loại: 331.1201/V303L

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039289

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043657

 

54/. VŨ QUANG. Một số vấn đề cơ bản về hợp đồng thương mại đáp ứng các yêu cầu hội nhập kinh tế quốc tế : Sách tham khảo / Vũ Quang (ch.b), Nguyễn Văn Lâm. - H. : Bách khoa Hà Nội, 2016. - 319tr. ; 27cm

Tóm tắt: Tổng quan về pháp luật hợp đồng và hợp đồng thương mại. Thực trạng pháp luật hợp đồng thương mại ở Việt Nam hiện nay. Pháp luật vè hợp đồng thương mại ở Việt Nam trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế và một số khuyến nghị. Một số hợp đồng thương mại thông dụng trong điều kiện hội nhập

Ký hiệu môn loại: 346.59707/M458-S

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007802

 

NGÔN NGỮ HỌC

1/. CAO LĂNG. Từ điển Anh - Trung - Việt. - H. : Nxb. Từ điển Bách khoa

T.2. - 2012. - tr.1131-2198

Ký hiệu môn loại: 413/T550Đ

Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001306-1307

 

2/. ĐẠI LỢI. Học tốt tiếng Anh 7 : Dựa theo mô hình trường học mới tại Việt Nam / Đại Lợi, Hằng Nguyễn. - T.P Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học Sư phạm T.P. Hồ Chí Minh, 2016. - 206tr. ; 30cm

Ký hiệu môn loại: 428/H419T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034507

 

3/. ĐOÀN PHÙNG THÚY LIÊN. Thực hành ngữ pháp tiếng Anh 7 / B.s: Đoàn Phùng Thúy Liên (ch.b),

Bùi Đặng Bích Ngọc, Đỗ Thị Kim Thanh. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2016. –

112tr. ; 27cm

Ký hiệu môn loại: 428/TH552H

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034509

 

4/. LƯƠNG THỊ KIM NGÂN. Học tốt tiếng Anh 7 : Biên soạn theo chương trình SGK Pearson mới nhất

/ Lương Thị Kim Ngân. - H. : Thanh niên, 2016. - 180tr. ; 27cm

Ký hiệu môn loại: 428/H419T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034510

 

5/. LƯU HOẰNG TRÍ. Ngân Hàng Đề thi THPT Quốc gia môn Tiếng Anh / Lưu Hoằng Trí. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2016. - 432tr. ; 27cm

Ký hiệu môn loại: 428/NG121H

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007680

 

6/. NGUYỄN NHƯ Ý. Từ điển chính tả phân biệt các từ có phụ âm cuối N & NG / Nguyễn Như Ý b.s. - H. : Nxb. Từ điển Bách khoa, 2007. - 275tr. ; 16cm

Ký hiệu môn loại: 495.9223/T550Đ

Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001314-1316

 

7/. NGUYỄN THỊ MINH LAN. Tài liệu ôn thi tuyển sinh vào lớp 10 môn tiếng Anh / Nguyễn Thị Minh Lan. - Tái bản lần thứ 6. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2016. - 100tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 428/T103L

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034549

 

8/. STRIDE, LOTTIE. Những điều cực đỉnh về tiếng Anh : Các cách hay để cải thiện tiếng Anh / Lottie Stride ; Hoàng Mai dịch. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Kim Đồng, 2017. - 179tr. ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 428/NH556Đ

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034413-34414

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037054-37055

 

9/. Tiếng Anh 9. - H. : Giáo dục Việt Nam

T.1. - 2015. - 75tr. : minh họa + Đĩa CD

Ký hiệu môn loại: 428/T309A

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034529

10/. TRƯƠNG KHẢI VĂN. Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh 8 / Trương Khải Văn.

– Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2016. - 144tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 428/B103T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034491

 

11/. VÕ THỊ THÚY ANH. Giải bài tập tiếng Anh 8 / Võ Thị Thúy Anh, Tôn Nữ Phương Chi. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2016. - 176tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 428/GI-103B

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034489

 

12/. VÕ THỊ THÚY ANH. Học tốt tiếng Anh 7 / Vó Thị Thúy Anh, Tôn Nữ Phương Chi. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2016. - 159tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 428/H419T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034483

 

13/. VÕ THỊ THÚY ANH. Học tốt tiếng Anh 8 / Võ Thị Thúy Anh, Tôn Nữ Phương Chi. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2016. - 143tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 428/H419T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.014820, TN.034493

 

KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ TOÁN HỌC

1/. Bài tập Hình học 11 / Nguyễn Mộng Hy (ch.b), Nguyễn Hà Thanh, Khu Quốc Anh, Trần Văn Hạo. -Tái bản lần thứ 7. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2014. - 220tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 516.0076/B103T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034545

 

2/. Bồi dưỡng Hóa học lớp 9 / Phạm Văn Hoan (ch.b), Ngô Tuấn Cường, Phạm Tuấn Hùng, Phùng Phương Liên. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2015. - 158tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 540.76/B452D

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034521

 

3/. BÙI QUANG TRƯỜNG. Những dạng Toán điển hình trong các đề thi tuyển sinh đại học và cao đẳng. - H. : Nxb. Hà Nội

Q.4. - 2013. - 207tr.

Ký hiệu môn loại: 510/NH556D

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007692

 

4/. BÙI QUANG TRƯỜNG. Những dạng Toán điển hình trong các đề thi tuyển sinh đại học và cao đẳng. - H. : Nxb. Hà Nội

Q.2. - 2013. - 231tr.

Ký hiệu môn loại: 510/NH556D

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007693

5/. BÙI QUANG TRƯỜNG. Những dạng Toán điển hình trong các đề thi tuyển sinh đại học và cao đẳng. - H. : Nxb. Hà Nội

Q.1. - 2013. - 267tr.

Ký hiệu môn loại: 510/NH556D

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007691

 

6/. BÙI VĂN TUYÊN. Bài tập nâng cao và một số chuyên đề Toán 8 / Bùi Văn Tuyên. - Tái bản lần thứ 11. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2016. - 327tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 510/B103T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034515

 

7/. BÙI VĂN TUYÊN. Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập Toán 9. - H. : Giáo dục Việt Nam

T.2. - 2012. - 254tr.

Ký hiệu môn loại: 510/TR431T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034530

 

8/. CAO CỰ GIÁC. Cẩm nang ôn luyện Hóa học phổ thông. - H. : Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội

T.2: Hóa vô cơ. - 2013. - 379tr.

Ký hiệu môn loại: 546/C120N

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007685

 

9/. CAO TỰ GIÁC. Tự học giỏi Hóa học 11 : Bồi dưỡng học sinh giỏi / Cao Tự Giác. - H. : Nxb. Đại học Sư phạm, 2013. - 374tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 540/T550H

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034546

 

10/. Câu hỏi và bài tập ôn luyện kiến thức Trung học phổ thông môn Vật lí : Ôn thi tốt nghiệp THPT. Luyện thi vào Đại học, Cao đẳng / Vũ Đình Túy (ch.b), Phạm Xuân Mai, Đặng Hồng Quang, Đinh Thái Quỳnh. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2011. - 174tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 530/C125H

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007683

 

11/. ĐẶNG THANH SƠN. Để học tốt Toán 7. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng

T.1. - 2016. - 174tr.

Ký hiệu môn loại: 512.0076/Đ250H

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034486

12/. ĐẶNG THANH SƠN. Để học tốt Toán 8 Đại số : Đại số theo chương trình

 giảm tải / Đặng Thanh Sơn, Phan Phương Trang. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2016. - 172tr. ; 14cm

Ký hiệu môn loại: 512.0076/Đ250H

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034494

 

13/. Để học tốt vật Lí 10 nâng cao / Trương Thọ Lương, Nguyễn Hùng Mãnh, Trương Thị Kim Hồng, Trần Tấn Minh. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2013. - 240tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 530.076/Đ250H

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034497-34498

 

14/. ĐỖ XUÂN HƯNG. Phương pháp mới giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa vô cơ / Đỗ Xuân Hưng. - Tái bản lấn thứ 4. - H. : Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2016. - 552tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 546/PH561P

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007676

 

15/. ĐỨC MẠNH. Vở bài tập Sinh học 9 / Ngô Văn Hưng, Vũ Đức Lưu, Nguyễn Văn Tư. - Tái bản lần thứ ba. - H. : Giáo dục. - 24cm. - 19.300đ

T.2. - 2013. - 76tr.

Ký hiệu môn loại: 570.76/V460B

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034532

 

16/. Giải Toán đại số 10 : Dùng cho học sinh lớp chuyên / B.s: Võ Anh Dũng, Trần Đức Huyên (ch.b), Nguyễn Duy Hiếu.... - Tái bản lần thứ 8. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2015. - 299tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 512/GI-103T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034541

 

17/. Giải Toán lượng giác 10 : Dùng cho học sinh lớp chuyên / B.s: Võ Anh Dũng, Trần Đức Huyên (ch.b), Nguyễn Duy Hiếu..... - Tái bản lần thứ 8. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2016. - 183tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 512/GI-103T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034539

 

18/. HUỲNH THỊ DUNG. Từ điển sinh học học sinh / Huỳnh Thị Dung, Nguyễn Vũ. - Tái bản lần 2. - H. : Nxb. Từ điển Bách khoa, 2010. - 550tr. ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 570.3/T550Đ

Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001317-1319

 

19/. LÊ BÍCH NGỌC. Toán vui rèn trí thông minh. - H. : Đại học Quốc gia Hà

Nội ; Nxb. Từ điển Bách khoa

T.2. - 2007. - 155tr. : hình vẽ

Ký hiệu môn loại: 510/T406V

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034500-34504

 

20/. LÊ CAO PHAN. Thực hành thí nghiệm Vật lí 9 : Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng và hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học môn Vật lí lớp 9 / Lê Cao Phan. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2011. - 56tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 530/TH552H

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034528

 

21/. LÊ XUÂN TRỌNG. Hóa học 9 : Song ngữ Việt - Anh / Lê Xuân Trọng (ch.b), Cao Thị Thặng, Ngô Văn Vụ ; Nguyễn Ngọc Hà dịch ; Lê Hải Nam h.đ. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2016. - 172tr. ; 29cm

Ký hiệu môn loại: 540/H401H

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034523

 

22/. MAI CÔNG MÃN. Luyện tập cuối tuần môn Toán lớp 9. - H. : Giáo dục Việt Nam

T.2. - 2016. - 120tr.

Ký hiệu môn loại: 510/L527T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034534

 

23/. MAI TRỌNG Ý. Bài giảng lời giải chi tiết vật Lí 9 / Mai Trọng Ý. - Tái bản lần thứ 2. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2016. - 224tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 530.071/B103G

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034495

 

24/. 500 bài tập Toán 7 chọn lọc / Đậu Thế Cấp h.đ ; Phan Văn Đức. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2016. - 213tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 510.076/N114T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034484

 

25/. NGÔ NGỌC AN. Rèn luyệ kĩ năng giải toán Hóa 8 học : Sách tham dự cuộc thi Viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ Giáo dục và Đào tạo / Ngô Ngọc An. - Tái bản lần thứ 12. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2016. - 203tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 540/R203L

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007696

26/. NGUYỄN ANH THI. Bài tập trắc nghiệm Vật lí 8 / Nguyễn Anh Thi. - Tái

bản lần thứ 2. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2016. - 139tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 530.076/B103T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034514

 

27/. NGUYỄN ANH VINH. Cẩm nang ôn luyện thi Đại học, Cao đẳng môn Vật lí. - H. : Nxb. Đại học Sư phạm

T.1. - 2013. - 415tr.

Ký hiệu môn loại: 530/C120N

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007684

 

28/. NGUYỄN ĐỨC TẤN. Vẽ thêm yếu tố phụ để giải một số bài Toán hình học 9 / Nguyễn Đức Tấn. - Tái bản lần thứ 9. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2016. - 148tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 516/V200T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034536

 

29/. NGUYỄN HỮU NGỌC. Các dạng Toán và phương pháp giải đại số 10 : Tự luận và trắc nghiệm / Nguyễn Hữu Ngọc. - Tái bản lần thứ 6. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2015. - 271tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 512/C101D

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034540

 

30/. NGUYỄN QUANG HẬU. Tuyển chọn đề thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên môn Vật lí / Nguyễn Quang Hậu tuyển chọn. - Tái bản có bổ sung. - H. : Nxb. Hà Nội, 2013. - 275tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 530/T527C

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034548

 

31/. NGUYỄN THANH HẢI. Giải bài tập Vật Lí 9 / Nguyễn Thanh Hải. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2016. - 151tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 530.076/GI-103B

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034496

 

32/. NGUYỄN THIỆN. Giải bài Toán bằng cách lập phương trình ở THCS / Nguyễn Thiện. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2010. - 91tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 510/GI-103B

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034547

 

33/. NGUYỄN TRỌNG SỬU. Hướng dẫn ôn tập thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm học 2012 - 2013 môn Vật lí / Nguyễn Trọng Sửu, Vũ Đình Túy. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2013. - 168tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 530/H561D

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007677

34/. NGUYỄN XUÂN TRƯỜNG. Ngân Hàng Đề thi THPT Quốc gia môn Hóa học = Nguyễn Xuân Trường, Quách Văn Long, Hoàng Thị Thúy Hương. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2016. - 516tr. ; 27cm

Ký hiệu môn loại: 540/NG121H

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007679

 

35/. PHẠM HỒNG BẮC. Hướng dẫn ôn - Luyện thi đại học, cao đẳng môn Hóa học : Theo cấu trúc đề thi của Bộ Giáo dục và Đào tạo / Phạm Hồng Bắc, Vũ Nhu Hưng, Nguyễn Thị Thiên Nga. - Tái bản lần thứ 3. - H. : Nxb. Đại học Sư phạm, 2013. - 372tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 540/H561D

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007674

 

36/. PHẠM VĂN HOAN. Bài tập trắc nghiệm Hóa học lớp 9 / Phạm Văn Hoan (ch.b), Vũ Trường Giang, Đặng Thị Ánh Tuyết. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2014. - 168tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 540.76/B103T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034520

 

37/. PHẠM VĂN TY. Tài liệu chuyên Sinh học Trung học phổ thông vi sinh vật học / Phạm Văn Ty (ch.b), Nguyễn Vĩnh Hà. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2011. - 128tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 570/T103L

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007682

 

38/. PHAN VĂN ĐỨC. 488 bài tập Toán cơ bản & nâng cao 8 / Phan Văn Đức. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2016. - 219tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 510.076/B454T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034492

 

39/. STALFELT, PERNILLA. Cuốn sách nhỏ về sự sống / Pernilla Stalfelt ; Phương Linh dịch. - H. : Kim Đồng, 2016. - 27tr. : tranh màu ; 26cm. - (Những bí mật trẻ em cần biết)

Ký hiệu môn loại: 576.8/C517-S

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034403-34404

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002435-2436

 

40/. Luyện tập cuối tuần môn Toán lớp 8. - H. : Giáo dục Việt Nam

T.1. - 2016. - 120tr.

Ký hiệu môn loại: 510/L527T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034519

41/. Giải bài tập Toán 7. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng

T.1. - 2016. - 183tr.

Ký hiệu môn loại: 510.076/GI-103B

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034487

 

42/. Tài liệu dạy - học Toán 7. - H. : Giáo dục Việt Nam

T.2. - 2016. - 132tr.

Ký hiệu môn loại: 510/T103L

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034506

 

43/. TẠ THỊ THỦY. Giới thiệu giải nhanh đề thi Sinh học / Tạ Thị Thủy, Ngô Thanh Xuân. - H. : Nxb. Đại học Sư phạm, 2011. - 230tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 570/GI-462T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007681

 

44/. Tài liệu chuyên Toán đại số 10 / Đoàn Quỳnh (ch.b), Doãn Minh Cường, Trân Nam Dũng, Đặng Hùng Thắng. - Tái bản lần thứ 7. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2016. - 240tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 512/T103L

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034537-34538

 

KỸ THUẬT

1/. Con trai làm việc nhà : 4-10 tuổi / Lời: Hiếu Minh ; Tranh: Phương Thoại, Novemberry Linh. - H. : Kim Đồng, 2015. - 20tr. : tranh ; 18cm. - (Cẩm nang con trai)

Ký hiệu môn loại: 649/C430T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034391-34392

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037052-37053

 

2/. Con trai tự lập : 4-10 tuổi / Lời: Hiếu Minh ; Tranh: Phương Thoại, Novemberry Linh. - H. : Kim Đồng, 2015. - 20tr. : tranh ; 21cm. - (Cẩm nang con trai)

Ký hiệu môn loại: 649/C430T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034387-34388

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037048-37049

 

3/. Con trai với bạn : 4-10 tuổi / Lời: Hiếu Minh ; Tranh: Phương Thoại, Novemberry Linh. - H. : Kim Đồng, 2015. - 20tr. : tranh màu ; 17cm. - (Cẩm nang con trai)

Ký hiệu môn loại: 649/C430T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034385-34386

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037046-37047

 

4/. Con trai với bố : 4-10 tuổi / Lời: Hiếu Minh, Thu Ngân ; Tranh: Phương Thoại, Novemberry Linh. - H. : Kim Đồng, 2015. - 20tr. : tranh ; 21cm. - (Cẩm nang con trai)

Ký hiệu môn loại: 649/C430T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034389-34390

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037050-37051

 

5/. Con trai với mẹ : 4-10 tuổi / Lời: Hiếu Minh, Thu Ngân ; Tranh: Phương Thoại, Novemberry Linh. - H. : Kim Đồng, 2015. - 20tr. : tranh màu ; 17cm. - (Cẩm nang con trai)

Ký hiệu môn loại: 649/C430T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034383-34384

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037044-37045

 

6/. Con trai với thể thao : 4-10 tuổi / Lời: Hiếu Minh ; Tranh: Phương Thoại, Novemberry Linh. - H. : Kim Đồng, 2015. - 20tr. : tranh màu ; 20cm. - (Cẩm nang con trai)

Ký hiệu môn loại: 649/C430T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034381-34382

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037042-37043

 

7/. HỨA THÙY TRANG. Công cụ quản trị sản xuất của các doanh nghiệp Nhật Bản / Hứa Thùy Trang, Phạm Vũ Khiêm, Nguyễn Tiến Đông. - H. : Bách khoa Hà Nội, 2016. - 299tr. ; 27cm

Tóm tắt: Định hướng quản trị sản xuất. Tổng quan về những chiến lược do doanh nghiệp sản xuất khi áp dụng công cụ quản trị doanh nghiệp của Nhật Bản. Kỹ thuật quản trị Lean Six Sigma...

Ký hiệu môn loại: 658.500952/C455C

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007803

 

8/. NGUYỄN HUY CÔN. Từ điển bách khoa xây dựng / Nguyễn Huy Côn. - H. : Nxb. Từ điển Bách khoa, 2011. - 715tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 624.03/T550Đ

Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001304-1305

9/. NGUYỄN THIỆN PHÚC. Robot trên không / Nguyễn Thiện Phúc. - H. : Bách khoa Hà Nội, 2016. - 371tr. ; 24cm

Tóm tắt: Sự phát triển của khoa học công nghệ Robot; kiến thức cơ sở về

thiết bị bay; hệ thống cảm biến và thiết bị công nghệ phụ trợ; các vấn đề chung về máy bay không người lái...

Ký hiệu môn loại: 629.8/R401-O

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007801

 

10/. NGUYỄN THU HÒA. Thực hành thí nghiệm Sinh học 8 / Nguyễn Thu Hòa, Trần Thị Phương. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2016. - 60tr. : minh họa ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 612.0076/TH552H

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034511

 

11/. NGUYỄN XUÂN CHÁNH. Công nghệ in 3D đã đột phá vào mọi ngành nghề / Nguyễn Xuân Chánh. - h. : Bách khoa Hà Nội, 2016. - 320tr. : hình vẽ, bảng ; 24cm

Tóm tắt: Giới thiệu về công nghệ in 3D: Lịch sử phát triển và các phương pháp cơ bản, công nghệ in 3D trong các ngành (công nghiệp ô tô, hàng không không gian, y tế...), cách mạng công nghiệp in 3D, công nghệ in 3D ở Việt Nam và trên thế giới

Ký hiệu môn loại: 621.9/C455N

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007675

 

12/. THÁI HÀ. 100 câu hỏi về kỹ thuật nuôi cá nước ngọt / Thái Hà, Đặng Mai. - H. : Hồng Đức, 2012. - 143tr. : minh họa ; 19cm

Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề về xây dựng ao nuôi, lựa chọn giống cá nuôi, thức ăn cho cá, quản lí chăn nuôi, phòng chữa bệnh cho cá, vận chuyển, tiêu thụ và sản xuất cá thương phẩm

Ký hiệu môn loại: 639.3/M458T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043669

 

13/. THÁI HÀ. Phòng bệnh ở bò / Thái Hà. - H. : Hồng Đức, 2012. - 119tr. : ảnh ; 19cm. - (Bạn của nhà nông)

Tóm tắt: Giới thiêu chung về kĩ thuật chăn nuôi bò. Trình bày phương pháp phòng trị bệnh ở đàn bò nuôi: bệnh tiêu hóa, bệnh do kí sinh trùng, bệnh sinh sản ở đàn bò nuôi, bệnh truyền nhiễm do virut và một số bệnh khác thường gặp ở bò

Ký hiệu môn loại: 636.2/PH431B

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043675

 

14/. THÁI HÀ. Phòng bệnh ở gà / Thái Hà. - H. : Hồng Đức, 2012. - 127tr. : ảnh, bảng ; 19cm. - (Bạn của nhà nông)

Tóm tắt: Giới thiệu kĩ thuật nuôi gà. Trình bày khái quát phương pháp phòng trị bệnh: tiêu hóa, dinh dưỡng và kí sinh trùng ở đàn gà nuôi, truyền nhiễm do virut, vi khuẩn ở gà cùng một số bệnh thường gặp khác

Ký hiệu môn loại: 636.5/PH431B

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043671

 

15/. THÁI HÀ. Phòng bệnh ở lợn / Thái Hà. - H. : Hồng Đức, 2012. - 119tr. : ảnh ; 19cm. - (Bạn của nhà nông)

Tóm tắt: Giới thiệu khái quát kĩ thuật chăn nuôi lợn. Trình bày phương pháp phòng trị một bệnh phổ biến ở đàn lợn: bệnh chứng liên quan đến sinh sản, bệnh chứng đường tiêu hóa, bệnh kí sinh trùng, bệnh chứng do nhiễm khuẩn và một số nguyên nhân khác

Ký hiệu môn loại: 636.4/PH431B

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043677

 

16/. THÁI HÀ. Phòng bệnh ở trâu / Thái Hà. - H. : Hồng Đức, 2012. - 119tr. : ảnh, bảng ; 19cm. - (Bạn của nhà nông)

Tóm tắt: Giới thiệu khái quát kĩ thuật nuôi, chăm sóc trâu. Trình bày phương pháp phòng trị bệnh ở đàn trâu: bệnh truyền nhiễm do virut và vi khuẩn, bệnh sinh sản và tiêu hóa cùng một số bệnh khác

Ký hiệu môn loại: 636.2/PH431B

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043676

 

17/. THANH HUYỀN. Bệnh hô hấp, cách phòng và điều trị / Thanh Huyền. - H. : Thời đại, 2012. - 151tr. ; 19cm

Tóm tắt: Trình bày đặc điểm nguyên nhân, phương pháp phòng và điều trị một số bệnh đường hô hấp thường gặp. Chế độ dinh dưỡng, sinh hoạt phù hợp phòng trị bệnh đường hô hấp tại nhà

Ký hiệu môn loại: 616.2/B256H

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043678

 

18/. THANH HUYỀN. Bệnh tim mạch, cách phòng và điều trị / Thanh Huyền. - H. : Thời đại, 2012. - 143tr. ; 19cm

Tóm tắt: Trình bày những điều cần biết về bệnh tim mạch. Hướng dẫn cách phòng tránh bệnh tim và thực đơn giúp hỗ trợ điều trị bệnh tim tại nhà

Ký hiệu môn loại: 616.1/B256T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043673

 

19/. THANH HUYỀN. Kỹ thuật bón phân cho rau xanh / Thanh Huyền. - H. : Hồng Đức, 2012. - 159tr. :  ảnh, bảng ; 19cm. - (Bạn của nhà nông)

Tóm tắt: Giới thiệu kĩ thuật trồng, nhân giống, chăm sóc và thu hoạch, bảo quản đối với từng đối tượng cây trồng riêng rẽ. Trình bày kĩ thuật chuyên sâu về bón phân, phòng trừ sâu bệnh, tăng năng suất theo tình hình sản xuất thực tế của từng loại cây trồng hiện nay

Ký hiệu môn loại: 635/K600T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043667

 

20/. THANH HUYỀN. Kỹ thuật bón phân cho cây ăn quả / Thanh Huyền. - H. : Hồng Đức, 2012. - 159tr. : ảnh, bảng ; 19cm. - (Bạn của nhà nông)

Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về kĩ thuật trồng cây ăn quả và cách sử dụng phân bón. Trình bày kĩ thuật bón phân cho cây ăn quả

Ký hiệu môn loại: 634/K600T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043672

 

21/. THANH HUYỀN. Kỹ thuật trồng và phòng chống sâu bệnh hại ở xoài / Thanh Huyền. - H. : Hồng Đức, 2012. - 159tr. : ảnh ; 19cm. - (Bạn của nhà nông)

Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp trồng soài theo hướng an toàn kinh nghiệm nhân giống năng suất cao. Xử lí soài ra hoa, đậu quả và phòng trừ sâu bệnh hại. Trình bày kĩ thuật trồng một số giống soài và kinh nghiệm tăng năng suất thu hoạch

Ký hiệu môn loại: 634/K600T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043674

 

22/. THANH HUYỀN. 500 bài thuốc trị bệnh thường gặp bằng các vị thuốc dễ tìm / Thanh Huyền. - H. : Hồng Đức, 2012. - 143tr. ; 19cm

Tóm tắt: Giới thiệu bài thuốc đơn giản mà hiệu quả trong chữa trị một số bệnh thường gặp và tăng cường bồi bổ cơ thể: cảm cúm, lao phổi, sa dạ dày, viêm loét dạ dày, lãnh cảm ở phụ nữ, bệnh lậu, táo bón, bệnh cao huyết áp, đau đầu, bệnh trĩ, chứng lở miệng,...

Ký hiệu môn loại: 615.8/N114T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043664

 

NGHỆ THUẬT

1/. Bài tập âm nhạc 9 / Hoàng Long (ch.b), Hoàng Lân, Lê Anh Tuấn, Bùi Anh Tú. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2010. - 56tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 780.76/B103T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034522

 

2/. HỮU NGỌC. Nghệ thuật = Art / Hữu Ngọc. - H. : Nxb. Thế giới, 2007. - 91tr. : ảnh ; 18cm. - (Thụy Điển là ai? = Sweden, who are you)

Tóm tắt: Lịch sử tạo mẫu công nghiệp Thuỵ Điển. Nghệ thuật múa Thuỵ điển. Một thoáng âm nhạc Thuỵ Điển

Ký hiệu môn loại: 700.9485/NGH250T

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005317

 

3/. Kí ức thời gian : Kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội / Nhóm 3D Hà Nội. -

H. : Nhóm 3D Hà Nội, [2010]. - 100tr. : tranh 3D ; 26cm

ĐTTS ghi: Hội Kiến trúc sư Việt Nam

Ký hiệu môn loại: 720.959731/K600-Ư

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005305

 

4/. Lê Phức - Cuộc đời và sự nghiệp / Chu Chí Thành, Hoàng Thịnh, Nguyễn Minh Thông,.... - H. : Văn hoá, 2007. - 544tr. : ảnh màu ; 21cm

ĐTTS ghi: Hội Nghệ sỹ nhiếp ảnh Việt Nam

Tóm tắt: Tập hợp các bài viết, bức ảnh do nhiếp ảnh gia Lê Phức viết và chụp được trong quá trình công tác cũng như các bài viết và các bức ảnh do bạn bè viết và chụp về ông

Ký hiệu môn loại: 770.92/L250P

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043670

 

5/. MATUSZAK, JACEK ZYGMUNT. Kazimierz Kwiatkowski (1944 - 1997) : Hồi ức một con người đặc biệt / Jacek Zygmunt Matuszak ; Nguyễn Thị Hương Giang dịch. - H. : Phụ nữ, 2017. - 187tr. : ảnh ; 22cm

Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời, sự nghiệp của Kazimierz Kwiatkowski - kiến trúc sư, nhà trùng tu di tích, nghệ sĩ nổi tiếng người Ba Lan; một số công trình nổi tiếng cùng những trang nhật ký viết về năm tháng ông làm việc tại Việt Nam

Ký hiệu môn loại: 720.92/K112-I

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039297-39298

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043682-43684

 

6/. NGUYỄN HANH. 136 câu đố vui khoa học : Dành cho lứa tuổi học sinh / Nguyễn Hanh. - H. : Nxb. Từ điển Bách khoa, 2011. - 215tr. : hình vẽ ; 20cm

Tóm tắt: Giới thiệu các câu đố thường thức, mua vui với các que diêm, que diêm bốc lửa, các trò chơi trí tuệ, ô chữ tiền phong về nhiều chủ đề khác nhau: số học, hình học, vật lí, logic, sinh học, thực vật, văn học, ngôn ngữ, tâm lí,...

Ký hiệu môn loại: 793.73/M458T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034550-34551

 

7/. NGUYỄN THỊ NAM. Điện ảnh = Cinema / Nguyễn Thị Nam. - H. : Nxb. Thế giới, 2007. - 133tr. : ảnh ; 18cm. - (Thụy Điển là ai? = Sweden, who are you?)

Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử hình thành và phát triển ngành điện ảnh Thụy Điển. Các thể loại điện ảnh và một số nhà điện ảnh nổi tiếng Thụy Điển như Ingmar Bergman, Victor Sjostrom, Mauritz Stiller,...

Ký hiệu môn loại: 791.4309485/Đ305A

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005316

 

8/. Tài liệu Thực hành nghề phổ thông Nhiếp ảnh / Cao Thị Tú Anh, Nguyễn Đức

Trí, Nguyễn Huy Hùng, Nguyễn Trọng Bình. - Tái bản lần thứ 3 có chỉnh lí, bổ sung. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2016. - 92tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 770/T103L

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007697

 

9/. TRẦN LONG. Sân khấu = Theater / B.s: Trần Long, Hương Giang. - H. : Nxb. Thế giới, 2007. - 106tr. : ảnh ; 18cm. - (Thụy Điển là ai? = Sweden, who are you?)

Tóm tắt: Sau Đại chiến Thế giới lần thứ 2, thập niên 1960, sân khấu nghiệp dư, cơ cấu hoạt động của các nhà hát, kịch truyền thanh và kịch truyền hình, nhà hát cho khán giả trẻ tuổi, vũ kịch, sân khấu rối,...

Ký hiệu môn loại: 792.09485/S-121K

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005312

 

10/. VŨ TỰ LÂN. Từ điển tác giả, tác phẩm âm nhạc phổ thông / Vũ Tự Lân. - H. : Nxb. Từ điển Bách khoa, 2007. - 446tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 780.3/T550Đ

Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001320-1321

 

NGHIÊN CỨU VĂN HỌC

1/. ALCOTT, LOUISA MAY. Chuyện gia đình March. - H. : Kim Đồng

P.1 : Những cô gái nhỏ. - 2016. - 290tr.

Ký hiệu môn loại: 813/CH527G

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034365-34366

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037026-37027

 

2/. ALCOTT, LOUISA MAY. Chuyện gia đình March. - H. : Kim Đồng

P.4 : Các cậu bé của Jo. - 2016. - 424tr. : tranh vẽ

Ký hiệu môn loại: 813/CH527G

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034371-34372

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037032-37033

3/. ALCOTT, LOUISA MAY. Chuyện gia đình March. - H. : Kim Đồng

P.3 : Những chàng trai nhỏ. - 2016. - 472tr. : tranh vẽ

Ký hiệu môn loại: 813/CH527G

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034369-34370

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037030-37031

 

4/. ALCOTT, LOUISA MAY. Chuyện gia đình March. - H. : Kim Đồng

P.2 : Những người vợ tốt. - 2016. - 512tr. : tranh

Ký hiệu môn loại: 813/CH527G

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034367-34368

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037028-37029

 

5/. BELYAEV, ALEXANDER R.. Bột mì vĩnh cửu / Alexander R. Belyaev ; Dịch: Lê Khánh Trường, Phạm Đăng Quế. - Tái bản lần 2. - H. : Kim Đồng, 2016. - 152tr. ; 19cm. - (Tác phẩ chọn lọc. Văn học Nga)

Ký hiệu môn loại: 891.7/B458M

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034347-34348

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037008-37009

 

6/. BELYAEV, ALEXANDER R.. Người cá / Alexander R. Belyaev ; Đỗ Ca Sơn dịch. - H. : Kim Đồng, 2016. - 337tr. ; 19cm. - (Văn học Nga. Tác phẩm chọn lọc)

Ký hiệu môn loại: 891.7/NG558C

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034351-34352

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037012-37013

 

7/. Bí kíp trở thành nhà nguy hiểm học : Nhà nguy hiểm học vĩ đại nhất thế giới từ cổ chí kim. Sổ tay phòng tránh nguy hiểm / Noel Zone ; Lời: David O'Doherty ; Tranh: Chris Judge ; Phú Nguyên biên dịch. - H. : Kim Đồng, 2016. - 247tr. : tranh vẽ ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 823/B300K

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034379-34380

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037040-37041

 

8/. CHIYA. Con tim êm đềm : Cổ tích dành cho trẻ mới lớn / Chiya ; Thái Tâm Giao dịch. - H. : Kim Đồng, 2016. - 128tr. : tranh vẽ ; 26cm

Ký hiệu môn loại: 895.1/C430T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034393-34394

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002425-2426

 

9/. CHIYA. Khu rừng yêu thương : Cổ tích dành cho trẻ mới lớn / Chiya ; Thái Tâm Giao dịch. - H. : Kim Đồng, 2016. - 116tr. : tranh màu ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 895.1/KH500R

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034395-34396

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002427-2428

 

10/. DOSTOIEVSKI, F.M. F.M. Dostoievski Toàn tập. - Moskva : Lokid Premium

T.1: Người chồng vĩnh cửu, kẻ cắp chân thật. - 2014. - 244tr.

Ký hiệu môn loại: 891.7/F100M

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007806

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007687-7688

11/. DOSTOIEVSKI, F.M. F.M. Dostoievski Toàn tập. - Moskva : Lokid Premium

T.2: Chàng ngốc. - 2014. - 628tr.

Ký hiệu môn loại: 891.7/F100M

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007807

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007689

 

12/. DOSTOIEVSKI, F.M. F.M. Dostoievski Toàn tập. - Moskva : Lokid Premium

T.10: Con bạc. - 2015. - 231tr.

Ký hiệu môn loại: 891.7/F100M

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007808 Số ĐKCB:

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007690

 

13/. DU VÂN. Thi quỷ Lý Hạ : Tuyển dịch / Du Vân, Trần Nguyên Thạch. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2014. - 159tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 895.1/TH300Q

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005291-5292

 

14/. DƯƠNG XUÂN THỰ. Dương Danh Lập (1839 - 1903), cuộc đời và sự nghiệp / Dương Xuân Thự. - H. : Văn học, 2013. - 212tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 895.92209/D561D

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039287-39288

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043654-43656

 

15/. EITA NAKATANI. Pháp sư Tokyo. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng

T.3. - 2016. - 265tr. : tranh vẽ

Ký hiệu môn loại: 895.6/PH109-S

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034462

 

16/. EITA NAKATANI. Pháp sư Tokyo. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng

T.2. - 2016. - 253tr. : tranh vẽ

Ký hiệu môn loại: 895.6/PH109-S

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034461

 

17/. EITA NAKATANI. Pháp sư Tokyo. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng

T.1. - 2016. - 249tr. : tranh vẽ

Ký hiệu môn loại: 895.6/PH109-S

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034459-34460

 

18/. FLEISCHMAN, SID. Cậu bé chịu đòn thay / Sid Fleischman ; Hoàng Thạch

Quân dịch. - H. : Kim Đồng, 2017. - 116tr. : tranh vẽ ; 20cm

Ký hiệu môn loại: 813/C125B

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034357-34358

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037018-37019

 

19/. GAIDAR, ARKADY. Số phận chú bé đánh trống / Arkady Gaidar ; Hiếu Giang, Thục Đức. - H. : Kim Đồng, 2016. - 224tr. ; 19cm. - (Tác phẩm chọn lọc . Văn học Nga)

Ký hiệu môn loại: 891.7/S-450P

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034349-34350

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037010-37011

 

20/. HÀN BĂNG VŨ. Những hốc nhà bí hiểm / Hàn Băng Vũ. - H. : Kim Đồng, 2017. - 72tr. : tranh vẽ ; 20cm

Tên thật của tác giả: Vương Thị Bích Việt

Ký hiệu môn loại: 895.9223/NH556H

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034359-34360

Số ĐKCB ho Luân Chuyển: DPVN.037020-37021

 

21/. HIRO MASHIMA. Fairy Tail. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng

T.26. - 2014. - 192tr. : tranh vẽ

Ký hiệu môn loại: 895.6/F103R

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034463-34464

 

22/. HOÀNG ĐỨC HUY. Những bài văn tự sự - miêu tả lớp 6 : Sử dụng bản đồ tư duy để lập dàn ý / Hoàng Đức Huy. - Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2016. - 214tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 807/NH556B

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007695

 

23/. HOÀNG MAI QUYÊN. Búp bê cô đơn : Truyện ngắn / Hoàng Mai Quyên. - H. : Kim Đồng, 2017. - 116tr. : tranh vẽ ; 20cm. - (Teen văn học)

Ký hiệu môn loại: 895.9223/B521B

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034341-34342

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037002-37003

24/. HOÀNG VÂN. Học tốt ngữ văn 7 : Tập 1 + 2 / Hoàng Vân. - Hải Phòng :

Nxb. Hải Phòng, 2016. - 199tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 807/H419T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034485

 

25/. HỮU NGỌC. Dạo chơi trong vườn văn Thụy Điển = Wandering through

Swedish literature / Hữu Ngọc b.s.. - H. : Nxb. Thế giới, 2007. - 163tr. : ảnh ; 18cm. - (Thụy Điển là ai? = Sweden, who are you?)

Tóm tắt: Âm vang quốc tế, đối thoại về văn học Thụy Điển, truyền thống văn học nữ giới, bốn trăm năm văn học thiếu nhi Thụy Điển, Swedenborg - vị tiên tri phương Bắc, tôi thật có lỗi với hương hồn cụ Nobel, kỉ niệm ấm lòng về thư viện Hoàng gia,...

Ký hiệu môn loại: 839.7/D108C

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005313

 

26/. IZUMI TSUBAKI. Thầy giáo của tôi. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng

T.17. - 2015. - 199tr. : tranh vẽ

Ký hiệu môn loại: 895.6/TH126G

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034469

 

27/. JIMMY LIAO. Âm thanh của màu sắc / Jimmy Liao ; Nguyễn Lệ Chi dịch. - H. : Kim Đồng, 2014. - 122tr. : tranh màu ; 24cm

Tên sách tiếng Anh: The sound of colors

Ký hiệu môn loại: 895.1/Â120T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034409-34410

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002441-2442

 

28/. JIMMY LIAO. Hòn đá xanh / Jimmy Liao ; Nguyễn Lệ Chi dịch. - H. : Kim Đồng, 2014. - 136tr. : tranh màu ; 24cm

Tên sách tiếng Anh: The blue stone

Ký hiệu môn loại: 895.1/H430Đ

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034407-34408

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002439-2440

 

29/. JIMMY LIAO. Nàng rẽ trái, chàng rẽ phải / Jimmy Liao ; Nguyễn Lệ Chi dịch. - H. : Kim đồng, 2014. - 126tr. : tranh màu ; 24cm

Tên sách tiếng Anh: Turn left, Turn right

Ký hiệu môn loại: 895.1/N106R

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034411-34412

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002443-2444

30/. KANAZAWA NOBUAKI. Ousama Game - Vương lệnh. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng

T.1. - 2017. - 174tr. : tranh vẽ

Ký hiệu môn loại: 895.6/O-435-S

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034472-34473

 

31/. KIIRO YUMI. Thư viện đại chiến. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng

T.13. - 2016. - 187tr. : tranh vẽ

Ký hiệu môn loại: 895.6/TH550V

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034467-34468

 

32/. KIYOHIKO AZUMA. Yotsuba& - Cỏ 4 lá. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng

T.13. - 2016. - 218tr. : tranh vẽ

Ký hiệu môn loại: 895.6/Y435-S

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034471

 

33/. LAGERLOF, SELMA. Cuộc phiêu lưu kì diệu của Nils Holgersson / Selma Lagerlof ; Cẩm Nhương dịch. - Tái bản lần thứ 3. - H. : Kim Đồng, 2016. - 506tr. ; 19cm. - (Văn học Thụy Điển. Tác phẩm chọn lọc)

Ký hiệu môn loại: 839.7/C514P

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034363-34364

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037024-37025

 

34/. LESKOV, NIKOLAI. Giáo đoàn nhà thờ : Tiểu thuyết - biên niên kí / Nikolai Leskov ; Lê Đức Mẫn dịch từ nguyên bản tiếng Nga. - Moskva : Lokid Premium, 2014. - 476tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 891.7/GI-108Đ

Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039292

Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.043660-43661

 

35/. LÊ VÂN. Dương Văn Nội / Lê Vân. - Tái bản lần thứ 6. - H. : Kim Đồng, 2016. - 143tr. ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 895.9223/D561V

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034433-34434

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037074-37075

 

36/. LUKYANENKO, SERGEI. Tuần đêm / Sergei Lukyanenko ; Nguyễn Thụy Anh dịch. - Moskva : Lokid Premium, 2014. - 382tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 891.7/T502Đ

Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007805

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007686

37/. Lưu Trọng Lư - Hoài Thanh - Vũ Ngọc Phan - "Lấy hồn tôi để hiểu hồn người" / Nguyễn Hữu Thắng, Ý Nhi, Hoàng Minh, Từ Sơn. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Kim Đồng, 2016. - 162tr. ; 21cm. - (Nhà văn của em)

Ký hiệu môn loại: 895.92209/L566T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034421-34422

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037062-37063

38/. MAI BỬU MINH. Chiến công siêu phàm / Mai Bửu Minh. - H. : Kim Đồng, 2017. - 188tr. : tranh vẽ ; 20cm

Ký hiệu môn loại: 895.9223/CH305C

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034355-34356

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037016-37017

 

39/. MASASHI KISHIMOTO. Naruto. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng

T.29 : Kakashivs Itachi. - 2016. - 210tr. : tranh vẽ

Ký hiệu môn loại: 895.6/N109U

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034444-34445

 

40/. MASASHI KISHIMOTO. Naruto. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng

T.45 : Chiến trường làng lá. - 2016. - 210tr. : tranh vẽ

Ký hiệu môn loại: 895.6/N109U

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034448-34449

 

41/. MASASHI KISHIMOTO. Naruto. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng

T.17 : Năng lực của Itachi. - 2015. - 210tr. : tranh vẽ

Ký hiệu môn loại: 895.6/N109U

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034439

 

42/. MASASHI KISHIMOTO. Naruto. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng

T.44 : Truyền thụ tiên thuật. - 2016. - 210tr. : tranh vẽ

Ký hiệu môn loại: 895.6/N109U

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034446-34447

 

43/. MASASHI KISHIMOTO. Naruto. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng

T.28 : Naruto về làng. - 2016. - 210tr. : tranh vẽ

Ký hiệu môn loại: 895.6/N109U

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034442-34443

44/. MASASHI KISHIMOTO. Naruto. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng

T.27 : Ngày phiêu bạt. - 2016. - 210tr. : tranh vẽ

Ký hiệu môn loại: 895.6/N109U

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034440-34441

 

45/. MILOSZ, CZESLAW. Phố Descartes : Tuyển thơ / Czeslaw Milosz ; Tạ Minh Châu dịch và tuyển chọn. - H. : Nxb. Hội nhà văn ; Công ty văn hóa & truyền thông Nhã Nam, 2016. - 119tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 891.8/PH450D

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007669

46/. MINH NGA. Biển tình : Thơ / Minh Nga. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2015. - 83tr. ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 895.9221/B305T

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005296

 

47/. NGHIÊM THANH. Khúc tự tình : Thơ và bình thơ / Nghiêm Thanh. - H. : Văn học, 2017. - 166tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 895.9221/KH506T

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005299-5301

 

48/. NGUYỄN DUY KHA. Hướng dẫn ôn tập kì thi Trung học phổ thông Quốc gia năm học 2014 – 2015 môn Ngữ văn / Nguyễn Duy Kha (ch.b), Nguyễn Phượng, Ngô Văn Tuần. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2015. - 240tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 807/H561D

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007678

 

49/. Nguyễn Đình Thi - Quang Dũng - Nguyễn Minh Châu - Tài năng, tâm huyết và hào hoa / Nguyễn Huy Thắng, Huy Toàn. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Kim Đồng, 2016. - 146tr. ; 21cm. - (Nhà văn của em)

Ký hiệu môn loại: 895.92209/NG527Đ

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034415-34416

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037056-37057

 

50/. NGUYỄN HOA MAI. Để học tốt Ngữ văn 12 nâng cao. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng

T.2. - 2013. - 126tr.

Ký hiệu môn loại: 807/Đ250H

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034499

 

51/. NGUYỄN HỒNG VĂN. Chuyện Bà Chúa Muối : Truyện thơ / Nguyễn Hồng Văn. - H. : Văn hoá Thông tin, 2013. - 42tr. : ảnh ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 895.9221/CH527B

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005297

52/. Nguyễn Huy Tưởng - Tô Hoài - Võ Quảng - "Văn chương với thiếu niên là

một" / Nguyễn Văn Tùng, Nguyễn Huy Thắng, Phương Thảo. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Kim Đồng, 2016. - 162tr. ; 21cm. - (Nhà văn của em)

Ký hiệu môn loại: 895.92209/NG527H

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034417-34418

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037058-37059

 

53/. NGUYỄN NHẬT ÁNH. Bảy bước mùa hè : Truyện dài / Nguyễn Nhật Ánh. - Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2015. - 287tr. ; 20cm

Ký hiệu môn loại: 895.922334/B112B

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034552-34553

 

54/. NGUYỄN PHƯỚC LỢI. Phát triển kĩ năng làm bài văn chọn lọc 8 : Thuyết minh - Nghị luận / Nguyễn Phước Lợi. - Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học Sư phạm T.P. Hồ Chí Minh, 2016. - 268tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 807/PH110T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034513

55/. NGUYỄN THÚY HỒNG. Học tốt ngữ văn 8 : Tập 1 + 2 / Nguyễn Thúy Hồng, Nguyễn Hương Lan,  Đỗ Kim Hảo. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2016. - 190tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 807/H419T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034488

 

56/. Nguyễn Tuân - Lim Lân - Sơn Nam - Những "đặc sản " văn chương Việt = Tái bản lần thứ 1 / Huy Toàn. - H : Kim Đồng, 2016. - 148tr. ; 21cm. - (Nhà văn của em)

Ký hiệu môn loại: 895.92209/NG527T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034419-34420

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037060-37061

 

57/. Những người sống mãi : Tập truyện ký / Thép Mới, Lê Quang Vịnh, Đoàn Giỏi, Trần Đình Văn. - Tái bản lần thứ 3. - H. : Kim Đồng, 2016. - 347tr. ; 21cm

Đầu trang bìa: Kỉ niệm 85 năm ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh (26/3/1931 - 26/3/2016)

Ký hiệu môn loại: 895.9223/NH556N

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034425-34426

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037066-37067

 

58/. PAUSTOVKY, KONSTANTIN. Chiếc nhẫn bằng thép / Konstantin Paustovky ; Người dịch: Nguyễn Thụy Ứng, Vũ Quỳnh. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Kim Đồng, 2016. - 222tr. ; 19cm. - (Tác phẩm

chọn lọc. Văn học Nga)

Ký hiệu môn loại: 891.7/CH303N

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034427-34428

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037068-37069

 

59/. PHẠM THẮNG. Đội thiếu niên tình báo Bát Sắt / Phạm Thắng. - Tái bản lần thứ 8. - H. : Kim Đồng, 2016. - 163tr. ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 895.9223/Đ452T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034429-34430

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037070-37071

 

60/. PHẠM THÌN. Thơ nhà giáo Phạm Thìn (1940 - 1978) / Phạm Thìn. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2017. - 148tr. ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 895.9221/TH460N

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005287-5288

 

61/. PHONG ĐIỆP. Nhật ký Sẻ Đồng: Chào em bé! / Phong Điệp. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Kim Đồng, 2016. - 100 tr. : tranh vẽ ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 895.9223/NH124K

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034343-34344

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037004-37005

62/. RENDA HITORI. Thức tỉnh và yên ngủ. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng

T.1. - 2016. - 180tr. : tranh vẽ

Ký hiệu môn loại: 895.6/TH552T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034456

 

63/. RENDA HITORI. Thức tỉnh và yên ngủ. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng

T.2. - 2017. - 167tr. : tranh vẽ

Ký hiệu môn loại: 895.6/TH552T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034457-34458

 

64/. Bài tập Ngữ văn 8. - H. : Giáo dục Việt Nam

T.1. - 2016. - 115tr.

Ký hiệu môn loại: 807/B103T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034517

65/. Tôi mến thân. - H. : Kim Đồng

T.1. - 2016. - 132tr. : tranh vẽ, ảnh

Ký hiệu môn loại: 808.86/T452M

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034373-34374

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037034-37035

66/. Bài tập Ngữ văn 10 Nâng cao. - H. : Giáo dục Việt Nam

T.1. - 2016. - 144tr.

Ký hiệu môn loại: 807/B103T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034543

 

67/. Để học tốt Ngữ văn 8. - H. : Giáo dục Việt Nam

T.1. - 2016. - 156tr.

Ký hiệu môn loại: 807/Đ250H

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034516

 

68/. Vở bài tập Ngữ văn 9. - H. : Nxb. Đại học Sư phạm

T.2. - 2013. - 123tr.

Ký hiệu môn loại: 807/V460B

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034535

69/. Bài tập Ngữ văn 10 Nâng cao. - H. : Giáo dục Việt Nam

T.2. - 2016. - 112tr.

Ký hiệu môn loại: 807/B103T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034544

70/. Tôi mến thân. - H. : Kim Đồng

T.2. - 2016. - 144tr. : hình vẽ, ảnh

Ký hiệu môn loại: 808.86/T452M

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034375-34376

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037036-37037

 

71/. TẠ DUY ANH. Bản nhạc con đà điểu : Tập truyện ngắn chọn lọc dành cho thiếu nhi / Tạ Duy Anh. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Kim Đồng, 2016. - 160tr. : tranh vẽ ; 21cm

Ký hiệu môn loại: 895.9223/B105N

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034345-34346

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037006-37007

72/. THÁI QUANG VINH. 165 bài văn mẫu chọn lọc 8 / Thái Quang Vinh. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2016. - 208tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 807/M458T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034490

73/. THU HÀ. Những người bạn của Kathy / Thu Hà. - H. : Kim Đồng, 2017. - 68tr. : tranh vẽ ; 20cm

Ký hiệu môn loại: 895.9223/NH556N

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034361-34362

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037022-37023

74/. TÔ HOÀI. Kim Đồng / Tô Hoài. - Tái bản lần thứ 8. - H. : Kim Đồng, 2016. - 119tr. ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 895.9223/K310Đ

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034435-34436

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037076-37077

 

75/. TRẦN THỊ THÌN. Những bài làm văn mẫu 9. - Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh

T.1. - 2016. - 271tr.

Ký hiệu môn loại: 807/NH556B

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007698

 

76/. TRẦN TÙNG CHINH. Trại mùa xuân / Trần Tùng Chinh. - H. : Kim Đồng, 2017. - 156tr. : tranh vẽ ; 20cm. - (Teen văn học)

Ký hiệu môn loại: 895.9223/TR103M

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034353-34354

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037014-37015

77/. TRỊNH TRỌNG NAM. Luyện tập cuối tuần môn Ngữ văn lớp 8. - H.. - Giáo dục Việt Nam : 2016

T.2. - 2016. - 116tr.

Ký hiệu môn loại: 807/L527T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034518

 

78/. VIỆT THƯƠNG. Sóng trắng / Việt Thương. - H. : Văn học, 2014. - 790tr. ; 24cm

Tên tác giả: Nguyễn Văn Giai

Ký hiệu môn loại: 895.9223/S430T

Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007666

 

79/. Vũ Trọng Phụng - Nguyên Hồng - Nam Cao - "Tiểu thuyết là sự thực ở đời" / Nguyễn Hữu Thắng, Lê Thanh Nga, Nguyễn Thị Nhã Nam.... - Tái bản lần thứ 1. - H. : Kim Đồng, 2016. - 145tr. ; 21cm. - (Nhà văn của em)

Ký hiệu môn loại: 895.92209/V500T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034423-34424

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037064-37065

80/. XUÂN SÁCH. Đội thiếu niên du kích Đình Bảng / Xuân Sách. - Tái bản lần

thứ 12. - H. : Kim Đồng, 2016. - 299tr. ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 895.9223/Đ452T

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034431-34432

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037072-37073

 

81/. YOICHI TAKAHASHI. Giấc mơ sân cỏ. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng

T.26 : Chiến binh sân cỏ. - 2016. - 195tr. : tranh vẽ

Ký hiệu môn loại: 895.6/TS500A

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034470

 

82/. YOKO KAMIO. Con nhà giàu. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng

T.25. - 2016. - 175tr. : tranh vẽ

Ký hiệu môn loại: 895.6/C430N

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034465-34466

 

83/. YOSHIHIKO INUI. Toomodachi x Monster. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng

T.2. - 2016. - 174tr. : tranh vẽ

Ký hiệu môn loại: 895.6/T429-O

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034452-34453

 

84/. YOSHIHIKO INUI. Toomodachi x Monster. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng

T.1. - 2016. - 178tr. : tranh vẽ

Ký hiệu môn loại: 895.6/T429-O

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034450-34451

 

85/. YOSHIHIKO INUI. Toomodachi x Monster. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng

T.3. - 2016. - 172tr. : tranh vẽ

Ký hiệu môn loại: 895.6/T429-O

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034454-34455

 

LỊCH SỬ

1/. Hải Phòng làm theo lời dạy của Chủ tịch Hồ Chí Minh. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2015. - 213tr. : ảnh ; 27cm

ĐTTS ghi: Thành uỷ Hải Phòng. Bộ phận Giúp việc Ban Thường vụ Thành uỷ về thực hiện Chỉ thị số 03-CT/TW của Bộ Chính trị

Tóm tắt: Phản ánh tình cảm đặc biệt của Chủ tịch Hồ Chí Minh với nhân dân Hải Phòng. Phân tích giá trị tư tưởng và lý luận những lời dạy của Chủ tịch Hồ Chí Minh đối với Đảng bộ và nhân dân Hải Phòng. Tổng kết những thành tựu của Đảng bộ, quân và dân thành phố Hải Phòng thực hiện lời dạy của Chủ tịch Hồ Chí Minh qua thời kỳ kháng chiến và phát triển kinh tế, xã hội trong thời bình

Ký hiệu môn loại: 959.735/H103P

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005273-5274

 

2/. HOÀNG BÌNH TRỌNG. Trường ca về tướng Giáp - Người anh cả của toàn quân / Hoàng Bình Trọng. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Kim Đồng, 2016. - 160tr. : ảnh đen trắng ; 19cm

Tóm tắt: Giới thiệu những câu chuyện về Đại tướng Võ Văn Giáp - người

 anh cả của quân đội nhân dân Việt Nam

Ký hiệu môn loại: 959.704092/TR561C

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034377-34378

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037038-37039

 

3/. Huống dẫn du lịch Hải Phòng = Travel Guide. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2014. - 235tr. : ảnh ; 15cm

Ký hiệu môn loại: 915.9735/H561D

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005295

 

4/. HỮU NGỌC. Lịch sử và xã hội = History and society / Hữu Ngọc. - H. : Nxb. Thế giới, 2007. - 170tr. : ảnh ; 18cm. - (Thụy Điển là ai? = Sweden, who are you?)

Tóm tắt: Giới thiệu về quốc ca, quốc kỳ, quốc huy của Thụy Điển, cuộc hành trình của dân tộc Thụy Điển, những mốc quan trọng trong lịch sử và thể chế chính trị trong xã hội Thụy Điển,...

Ký hiệu môn loại: 948.5/L302-S

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005314

 

5/. Kỷ yếu tiểu đoàn 140 (25/3/1967 - 25/3/2017) / B.s: Nguyễn Quốc Khâm, Lê Anh Duân, Nguyễn Đắc Quảng. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2017. - 128tr. : ảnh ; 21cm

ĐTTS ghi: Ban Liên lạc truyền thống. Đoàn Bạch Đằng I - Tiểu đoàn 140. Mặt trận 44 - Quảng Đà - Quân khu 5

Ký hiệu môn loại: 959.735/K600Y

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005279-5280

 

6/. LÊ QUANG VỊNH. Chị Sáu ở Côn Đảo / Lê Quang Vịnh. - Tái bản lần thứ 3. - H. : Kim Đồng, 2016. - 44tr. ; 19cm

Ký hiệu môn loại: 959.703092/CH300-S

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034437-34438

Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.037078-37079

 

7/. NGUYỄN HỒNG VĂN. Đố - Giải câu đố bằng thơ về Lịch sử : Dành cho thiếu niên, nhi đồng (Giúp em nhanh thuộc, nhớ lâu) / Nguyễn Hồng Văn. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2014. - 97tr. ; 19cm

Tên thật tác giả: Nguyễn Quang Minh

Tóm tắt: Những câu đố chuyển thể thành thơ giới thiệu về các nhân vật và sự kiện lịch sử nổi bật từ thời dựng nước, thời nhà Ngô, Đinh, tiền Lê, Lý, Trần, thời Hồ, Lê... trải qua 2 cuộc kháng chiến chống Pháp và Mỹ cho tới sau ngày giải phóng

Ký hiệu môn loại: 959.7/Đ450G

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005298

8/. PHẠM KIM THANH. Lời thề quyết tử / Phạm Kim Thanh. - H. : Thanh niên, 2016. - 387tr. : ảnh ; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu 33 chân dung tiêu biểu của những người đã làm nên lịch sử của Thủ đô Hà Nội anh hùng mùa đông năm 1946 như: Tạ Quang Chiến, Văn Cao, Trần Duy Hưng, Nguyễn Văn Trân, Lê Quang Đạo, Vương Thừa Vũ...

Ký hiệu môn loại: 959.704092/L462T

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005308-5309

 

9/. PHẠM TRƯỜNG KHANG. Kể chuyện các nữ tướng trong lịch sử Việt nam / Phạm Trường Khang b.s.. - H. : Hồng Đức, 2012. - 246tr. ; 21cm. - (Kể chuyện lịch sử Việt Nam)

Tóm tắt: Giới thiệu một số nhân vật lịch sử - nữ tướng anh hùng làm lên chiến công rực rỡ trong quá trình dựng nước và giữ nước: Trưng Trắc, Trưng Nhị, Xuân Nương, Thiếu Hoa, Lê Thị Hoa, Lê Chân, Triệu Thị Trinh, Bùi Thị Xuân, Huỳnh Thị Cúc, Lê Thị Miên, Đặng Thị Nhu,...

Ký hiệu môn loại: 959.70092/K250C

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005310

 

10/. PHẠM TRƯỜNG KHANG. Kể chuyện lịch sử Việt Nam thời Lý / Phạm Trường Khang b.s.. - H. : Hồng Đức, 2012. - 255tr. ; 21cm. - (Kể chuyện lịch sử Việt Nam)

Tóm tắt: Giới thiệu về các vị vua và một số nhân vật lịch sử triều Lý: Lý Thái Tổ, Lý Thái Tông, Lý Thánh Tông, Lý Nhân Tông, Lý Nhật Quang, Lý Thường Kiệt, Dương Tự Minh, Lý Công Uẩn, Lý Tử Long, Hoàng Lang, Tông Đản,...

Ký hiệu môn loại: 959.7023/K250C

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005321

 

11/. PHAN NGỌC LIÊN. Vở bài tập lịch Sử lớp 9. - H. : Giáo dục Việt Nam

T.1. - 2012. - 88tr.

Ký hiệu môn loại: 959.7/V460B

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034531

 

12/. Từ điển bách khoa đất nước con người Việt Nam. - H. : Nxb. Từ điển Bách khoa

T.1. - 2012. - 969tr. : minh họa

Ký hiệu môn loại: 915.97003/T550Đ

Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001308-1309

 

13/. Hồ Chí Minh Biên niên tiểu sử. - H : Chính trị quốc gia sự thật

T.10 (1967- 1969). - 2016. - 412tr. : ảnh màu

Tóm tắt: Trình bày về hoạt động của chủ tịch Hồ Chí Minh ở giai đoạn khốc liệt của cuộc đấu tranh chống Mỹ, cứu nước và của tình hình quốc tế diễn biến ngày càng phức tạp, từ năm 1967 đến năm 1969

Ký hiệu môn loại: 959.704092/H450C

Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001299

 

14/. Hồ Chí Minh Biên niên tiểu sử. - H : Chính trị quốc gia sự thật

T.1 (1890 - 1929). - 2016. - 368tr. : ảnh màu

Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời và hoạt động cách mạng của Chủ tịch Hồ Chí Minh từ ngày 19-5- 1890, ngày sinh của Người đến trước ngày 3-2-1930, với sự kiện người đến Trung Quốc chuẩn bị Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản

Ký hiệu môn loại: 959.704092/H450C

Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001290

 

15/. Từ điển bách khoa đất nước con người Việt Nam. - H. : Nxb. Từ điển Bách khoa

T.2. - 2010. - 2016tr. : minh họa

Ký hiệu môn loại: 915.97003/T550Đ

Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001310-1311

 

16/. Hồ Chí Minh Biên niên tiểu sử. - H : Chính trị quốc gia sự thật

T.2 (1930 - 1945). - 2016. - 288tr. : ảnh màu

Tóm tắt: Giới thiệu sự kiện cơ bản về hoạt động sôi động, phong phú trong cuộc đời và sự nghiệp của Nguyễn Ái Quốc - Hồ Chí Minh từ đầu năm 1930 - từ khi thành lập Đảng đến tháng 9-1945 - nước Việt Nam dân chủ Cộng hòa ra đời

Ký hiệu môn loại: 959.704092/H450C

Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001291

17/. Hồ Chí Minh Biên niên tiểu sử. - H : Chính trị quốc gia sự thật

T.3 (1945 - 1946). - 2016. - 392tr. : ảnh màu

Tóm tắt: Ghi lại những sự kiện hoạt động cách mạng vô cùng sôi động của Chủ tịch Hồ Chí Minh từ ngày đầu tiên nước Việt Nam giành lại Độc lập 2-9-1945 đến ngày bắt đầu Toàn quốc kháng chiến 19-12-1946

Ký hiệu môn loại: 959.704092/H450C

Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001292

18/. Hồ Chí Minh Biên niên tiểu sử. - H : Chính trị quốc gia sự thật

T.4 (1946 - 1950). - 2016. - 464tr. : ảnh màu

Tóm tắt: Ghi lại những hoạt động của Chủ tịch Hồ Chí Minh trong bốn năm đầu

của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp, từ ngày 19-12-1946 đến hết năm 1950

Ký hiệu môn loại: 959.704092/H450C

Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001293

 

19/. Hồ Chí Minh Biên niên tiểu sử. - H : Chính trị quốc gia sự thật

T.5 (1951 - 1954). - 2016. - 510tr. : ảnh màu

Tóm tắt: Trình bày về hoạt động cách mạng vô cùng phong phú của Chủ tịch Hồ Chí Minh trải rộng khắp núi rừng Chiến khu Việt Bắc trong kháng chiến chống thực dân Pháp từ năm 1951 đến 1954

Ký hiệu môn loại: 959.704092/H450C

Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001294

 

20/. Hồ Chí Minh Biên niên tiểu sử. - H : Chính trị quốc gia sự thật

T.6 (1955 - 1957). - 2016. - 508tr. : ảnh màu

Tóm tắt: Giới thiệu về sự kiện từ năm 1955 đến 1957 phản ánh rõ tư tưởng và hoạt động cụ thể của Người về đại đoàn kết dân tộc và đại đoàn kết quốc tế; về củng cố, xây dựn Đảng, đưa quân đội tiến dần từng bước lên chính quy hiện đại nhằm xây dựng miền Bắc thành cơ sở vững mạnh, nhân tố quyết định cho cuộc đấu tranh thống nhất đất nước

Ký hiệu môn loại: 959.704092/H450C

Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001295

 

21/. Hồ Chí Minh Biên niên tiểu sử. - H : Chính trị quốc gia sự thật

T.7 (1958 - 1960). - 2016. - 512tr. : ảnh màu

Tóm tắt: Giới thiệu về hoạt động toàn diện của Chủ tịch Hồ Chí Minh từ đầu năm 1958 đến 1960 trên cương vị người đứng đầu Đảng và Nhà nước ta, nhà hoạt động nổi tiếng trong phong trào cộng sản quốc tế, người chiến sĩ đấu tranh vì độc lập, tự do và hòa bình, hữu nghĩ giữa các dân tộc và các hoạt động đối nội đối ngoại phong phú

Ký hiệu môn loại: 959.704092/H450C

Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001296

 

22/. Hồ Chí Minh Biên niên tiểu sử. - H : Chính trị quốc gia sự thật

T.8 (1961 - 1963). - 2016. - 442tr. : ảnh màu

Tóm tắt: Trình bày về hoạt động vô cùng phong phú của Chủ tịch Hồ Chí Minh từ năm 1961 đến 1963; đó là lãnh đạo toàn Đảng, toàn dân và toàn quân vượt qua muôn vàn khó khăn, thử thách trong những năm tháng đầu tiên thực thi hai nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Việt Nam vừa được vạch ra tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng

Ký hiệu môn loại: 959.704092/H450C

Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001297

 

23/. Hồ Chí Minh Biên niên tiểu sử. - H : Chính trị quốc gia sự thật

T.9 (1964- 1966). - 2016. - 496tr. : ảnh màu

Tóm tắt: Trình bày về hoạt động của Chủ tịch Hồ Chí Minh năm 1964 đến năm 1966 - Giai đoạn toàn Đảng, toàn dân và toàn quân tập trung xây dựng hậu phương lớn miền Bắc và tiến hành cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước ở cả hai miền đất nước

Ký hiệu môn loại: 959.704092/H450C

Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001298

 

24/. Tài liệu hội thảo khoa học "Giá trị và ý nghĩa lịch sử chuyến thăm, làm việc lần đầu tiên của Chủ tịch Hồ Chí Minh với Đảng bộ và nhân dân thành phố Hải Phòng". - Hải Phòng. - Hội khoa học lịch sử Hải Phòng xb. : 2016. - 72tr. ; 29cm

ĐTTS ghi: Ban Tuyên giáo Thành ủy. Liên hiệp các Hội thảo Khoa học và kỹ thuật. Hội Khoa học Lịch sử Hải Phòng

Tóm tắt: Ý nghĩa lịch sử chuyến thăm Pháp năm 1946 của Chủ tịch Hồ Chí Minh. Giá trị và ý nghĩa lịch sử chuyến thăm và làm việc lần đầu tiên của Chủ tịch Hồ Chí Minh với Đảng bộ và nhân dân thành phố Hải Phòng. Kết quả thực hiện cuộc vận động học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh...

Ký hiệu môn loại: 959.735/T103L

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005275

 

25/. TRƯƠNG TOẠI. Hoàng Giáp Nguyễn Tư Giản : Thân thế và sự nghiệp / Trương Toại b.s. ; Nguyễn Khắc Kham h.đ.. - K.đ : {Knxb}, 2007. - 1013tr : ảnh ; 29cm

ĐTTS ghi: Vân Lộc Foundation

Tóm tắt: Giới thiệu những thông tin về thân thế, dòng tộc, gia đình Hoàng Giáp Nguyễn Tư Giản và các giai đoạn ông làm quan dưới thời nhà Nguyễn, khi bị cách chức, phục chức, lúc đi sứ nhà Thanh (1844-1881) và sau khi làm quan (1886-1890)

Ký hiệu môn loại: 959.7029092/H407G

Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005304

26/. Từ điển lịch sử và văn hóa Lào / Nguyễn Lệ Thi (ch.b.), Vũ Công Quý,

Trương Duy Hòa.... - H. : Nxb. Từ điển Bách khoa, 2012. - 424tr. : hình vẽ, ảnh ; 24cm

ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Đông Nam Á

Ký hiệu môn loại: 959.4003/T550Đ

Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001301-1303

27/. Vở bài tập Lịch sử 8 / Trịnh Đinh Tùng (ch.b), Nguyễn Thị Côi, Nguyễn Thế Bình, Nguyễn Mạnh Hưởng. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2016. - 95tr. ; 24cm

Ký hiệu môn loại: 909/V460B

Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.034512 

Facebook zalo

Các tin đã đưa