THƯ MỤC THÔNG BÁO SÁCH MỚI THÁNG 10 – 2016
TRIẾT HỌC - TÂM LÝ HỌC - LÔGICH HỌC
1/. LAW, STEPHEN. Những câu hỏi hóc búa về cuộc sống và vũ trụ vạn vật / Stephen Law ; Nishant Choksi (m.h) ;Tô Phong dịch. - Tái bản lần thứ nhất. - H. : Kim Đồng, 2015. - 64tr. : Tranh vẽ ; 24cm
Tên sách tiếng Anh: Really really big questions about life, the universe and everything
Tóm tắt: Giải đáp những câu hỏi khoa học và những câu hỏi mang tính triết học như: bạn có thể bẻ cong chiếc thìa bằng ý nghĩ; cái gì tạo nên vật chất; chiêm tinh học có chính xác không; ai đã kiến tạo nên vũ trụ; ý nghĩa của cuộc sống; có sai không khi chúng ta nhân bản con người...
Ký hiệu môn loại: 100/NH556.C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033422-33423
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036329-36330
2/. Mật mã can chi : Dự báo vận mệnh, tiền đồ theo Thiên can Địa chi / Minh Châu, Duy Nguyên và DSC. - Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hoá, 2015. - 415tr. : bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Văn hóa thần bí Phương Đông
Tóm tắt: Giải mã ba nhóm địa chi, bí mật đời người của 10 thiên can ngày sinh, bí mật can chi bát tự, thập thần quyết định số mệnh con người, lập lá số bát tự, mật mã bần tiện suy bại,...
Ký hiệu môn loại: 133.3/M124M
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038104
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042454-42455
3/. SIEBOLD, STEVE. Cách suy nghĩ của người giàu = How rich people think / Steve Siebold ; Người dịch: Thành Khang, Trương Yến. - H. : Hồng Đức, 2015. - 222tr. ; 21cm
Tóm tắt: So sánh về cách tư duy của giới trung lưu và người giàu, từ đó chỉ ra sự khác biệt giữa họ
Ký hiệu môn loại: 158/C102S
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042496-42498
4/. TRANG NGUYÊN. Những câu chuyện ý nghĩa về niềm tin và nghị lực sống / Trang Nguyên b.s.. - H. : Văn hoá Thông tin, 2014. - 195tr. ; 21cm
Tóm tắt: Cái bình nứt, hạt giống chống đau buồn, hi vọng, hãy tin ở chính mình, sức mạnh của lòng quyết tâm, đam mê, lời động viên, xóa đi ý nghĩ " Tôi không thể",...
Ký hiệu môn loại: 158.1/NH556C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038107
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042461
5/. VARANITĂ, ION. Bạn cũng có thể giàu : 70 nguyên tắc được những người giàu nhất thế giới tuân theo / Ion Varanită ; Huỳnh Văn Thanh dịch. - H. : Lao động, 2016. - 262tr. ; 21cm. - (Tủ sách: Học làm giàu)
Tóm tắt: Những bí quyết giúp bạn thoát khỏi tình cảnh khốn khó và tuyệt vọng; bắt đầu hành trình hướng tới tình yêu, sự bình yên, giàu có, hạnh phúc và an toàn
Ký hiệu môn loại: 158/B105C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038118
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042477
6/. WOODWARD, JOHN. Luyện bộ não để trở thành thiên tài : Bộ não xuất chúng của bạn: rèn luyênh như thế nào? / John Woodward ; Serge Seidlitz, Andy Smith (m.h), Cao Việt Dũng dịch. – Tái bản lần thứ nhất. - H. : Kim Đồng,, 2015. - 192tr. : tranh vẽ ; 27cm
Tóm tắt: Tìm hiểu và khám phá sự kì diệu về não bộ của bạn. Từ kí ức đến sự sáng tạo, giải quyết vấn đề cho tới tính cách của bạn
Ký hiệu môn loại: 153/L527.B
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036293
CHỦ NGHĨA VÔ THẦN, TÔN GIÁO
1/. ĐẠT LAI LẠT MA. Sống hạnh phúc chết bình an = The joy of living and dying in peace / Đạt Lai Lạt Ma ; Người dịch: Ngộ Đạo, Trần Văn Huân. - Tái bản lần 4. - H. : Hồng đức, 2016. - 270tr. ; 21cm
Tóm tắt: Tâm tĩnh giác, chết bình an, sống có mục đích, cuộc sống có trách nhiệm, nhẫn nhục, tạo sự tự tin, sự tu tập của hành giả, trí tuệ
Ký hiệu môn loại: 294.3/S455H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038110
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042465-42466
2/. FIELDS, RICHARD. Thực hành lòng từ ái hằng ngày : Mỗi tuần một câu danh ngôn / Richard Fields ; Lê Minh Quân dịch. - H. : Hồng đức, 2015. - 214tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu 52 câu danh ngôn về tâm từ bi và bài thực hành để bản thân có tâm từ bi với chính mình và người khác
Ký hiệu môn loại: 294.3/TH552H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038120
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042479-42480
3/. HOCHSWENDER, WOODY. Đức phật trong tấm gương của bạn : Thực hành Phật giáo và tìm kiếm chân ngã / Woody Hochswender, Greg Martin, Ted Morino ; Tiến Thành dịch. - H. : Hống đức, 2014. - 207tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu về Phật giáo Nhật Liên Tông. Trình bày cụ thể và thiết thực giáo lí Đức Phật về cuộc sống dưới một hình thức để đánh thức sức mạnh nội tâm của mình
Ký hiệu môn loại: 294.3/Đ410P
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038103
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042452-42453
4/. PHAN QUANG ĐỊNH. Du hành qua những đỉnh cao trí tuệ : Bút kí văn nghệ & triết học / Phan Quang Định. - H. : Hồng đức, 2016. - 374tr. ; 21cm
Tóm tắt: Phác họa chân dung văn hóa cùng thành tựu cơ bản của từng tác giả và ảnh hưởng của họ đối với lịch sử tư tưởng cũng như đối với đời sống tri thức đương đại
Ký hiệu môn loại: 210/D500H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038112
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042468-42469
XÃ HỘI-CHÍNH TRỊ
1/. AESOP. Những truyện ngụ ngôn hay nhất của Aesop / Blanche Winder kể ; Nguyệt Tú dịch. - H. : Kim Đồng, 2016. - 192 tr. ; 19 cm. - (Văn học thế giới: tác phẩm chọn lọc)
Ký hiệu môn loại: 398.209495/NH556T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033458-33459
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036372-36373
2/. Bà chúa thượng ngàn / Tranh: Nguyễn Công Hoan ; Biên soạn: Tô Chiêm. - H. : Kim Đồng, 2016. - 32tr. : Tranh vẽ ; 21cm. - (Truyện tranh dân gian Việt Nam)
Ký hiệu môn loại: 398.209597/B100.C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033413-33414
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036319-36320
3/. Cha mẹ nuôi con bằng trời bằng bể : The story about parents' love / Minh họa: Kim Seung Hyun ; Kể lại: Hồng Hà; Dịch: Nguyễn Thị Hằng. - H. : Kim Đồng, 2016. - 32tr. : tranh vẽ ; 24cm. - (Truyện tranh dân gian Việt Nam)
Tên sách bằng tiếng Anh: Parents' boundless love for children
Ký hiệu môn loại: 398.209597/CH100.M
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033408
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036313-36314
4/. CHARIÈRE, HENRI. Papillon người tù khổ sai / Henri Charière ; Người dịch: Dương Linh, Nguyễn Đức Mưu. - H. : Văn học, 2010. - 595tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 365.092/P100P
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038125
5/. Con chim khách mầu nhiệm : A story about good luck / Minh họa: Phạm Ngọc Tuấn ; Kể lại: Hồng Hà ; Dịch: Nguyễn Thị Hằng. - H. : Kim Đồng, 2016. - 32tr. : tranh vẽ ; 24tr. - (Tranh truyện dân gian Việt Nam)
Tên sách bằng tiếng Anh: A story about good luck
Ký hiệu môn loại: 398.209597/C430.C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036311-36312
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033406-33407
6/. Con chó, con mèo và anh chàng nghèo khổ : Astory about the loyalty of pets / Vũ Duy Nghĩa (m.h) ; Minh Quốc kể lại ; Nguyễn Thi Hằng dịch. - H. : Kim Đồng, 2016. - 32tr. : Tranh vẽ ; 24cm. - (Truyện tranh dân gian Việt Nam)
Tên sách bằng tiếng Anh:The Dog, the cat and the Poor Young Man
Ký hiệu môn loại: 398.209597/C430.C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036309-36310
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033404-33405
7/. GRAHAM, IAN. Những câu chuyện lịch sử khác thường: Sự nóng lên toàn cầu : "Biến đổi khí hậu là vấn đề nhức nhối nhất mà chúng ta đang phải đối mặt. Nó còn nghiêm trọng hơn cả mối đe dọa từ khủng bố" / Ian Graham ; David Salariya m.h. ; Trần Nguyên dịch. - H. : Kim Đồng, 2016. - 191 tr. ; 17cm
Tên sách ngoài trang bìa: Những câu chuyện lịch sử khác thường: Sự nóng lên toàn cầu chúng ta không thể cứ bình thản như chẳng hề có chuyện gì xảy ra
Tóm tắt: Nêu những ảnh hưởng của biến đổi khí hậu tác động đến môi trường sống trên trái đất và các biện pháp hạn chế khí thải gây hiệu ứng nhà kính, tái tạo nguồn năng lượng
Ký hiệu môn loại: 363.738/NH556C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033484-33485
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036402-36403
8/. MACDONALD, FIONA. Những sinh vật thần thoại tàn độc mà bạn không muốn đụng độ / Fiona Macdonald ; David Antram (m.h.) ; David Salariya trình bày, Thùy Linh dịch. - Tái bản lần thứ nhất. - H. : Kim Đồng, 2015. - 36tr : tranh vẽ ; 26cm. - (10 diều kinh dị nhất)
Tóm tắt: Giới thiệu 10 sinh vât thần thoại tàn độc có phép thần thông, bí ẩn trong thần thoại ngày xưa như chim sấm, tiên cá, bạch tuộc khổng lồ...
Ký hiệu môn loại: 398.21/NH556.S
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036333-36334
9/. Miếng trầu kì diệu : He who makes the red must lie on it / Minh họa: Phạm Ngọc Tuấn ; Kể lại: Hồng Hà ; Dịch: Nguyễn Thị Hằng. - H. : Kim Đồng, 2016. - 32tr. : tranh vẽ ; 24cm. - (Truyện tranh dân gian Việt Nam)
Tên sách bằng tiếng Anh:"The Magic Betel Quid"
Ký hiệu môn loại: 398.209597/M302.T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036307-36308
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033402-33403
10/. Nàng tiên cua : Astory about an unbelievable love / Phạm Ngọc Tuấn (m.h) ; Hồng Hà kể ; Nguyễn Thị Hằng dịch. - H. : Kim Đồng, 2016. - 32tr. : Tranh vẽ ; 24cm. - (Truyện tranh dân gian Việt Nam)
Tên sách bằng tiếng Anh: The crab fairy
Ký hiệu môn loại: 398.209597/N106.T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033409-33410
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036315-36316
11/. Nàng tiên gạo : A story about kindness / Vũ Duy Nghĩa minh họa ; Hồng Hà kể ; Nguyễn Thị Hằng (b.d). - H. : Kim Đồng, 2016. - 32tr. : Tranh vẽ ; 24cm. - (Truyện tranh dân gian Việt Nam)
Tên sách bằng tiếng Anh: The rice fairy
Ký hiệu môn loại: 398.209597/N106.T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033411-33412
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036317-36318
12/. Sự tích chú cuội cung trăng : The story about the image of a boy in the moon / Tạ Huy Long (m.h), Hồng Hà (k.l), Nguyễn Thị Hằng (b.d). - H. : Kim Đồng, 2016. - 32tr. : Tranh vẽ ; 24cm. - (Truyện tranh dân gian Việt Nam)
Tên sách bằng tiếng Anh: Legend about Cuội in the moon
Ký hiệu môn loại: 398.209597/S550T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033401
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036305-36306
13/. Sự tích hồ Ba Bể : The story about the law of karma / Phạm Ngọc Tuấn (m.h) ; Hồng Hà kể ; Nguyễn Thị Hằng dịch. - H. : Kim Đồng, 2016. - 32tr. : Tranh vẽ ; 24cm. - (Truyện tranh dân gian Việt Nam)
Tên sách bằng tiếng Anh:The legend of ba Bể lake
Ký hiệu môn loại: 398.209597/S550.T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033417-33418
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036323-36324
14/. Sự tích núi ngũ hành : The story about a famous mountain range in Vietnam / Ngô Mạnh Lân (m.h) ;Hồng Hà kể lại ; Nguyễn Thị Hằng dịch. - H. : Kim Đồng, 2016. - 32tr. : Tranh vẽ ; 24cm. - (Truyện tranh dân gian Việt Nam)
Tên sách bằng tiếng Anh: "The Legend about Ngũ Hành moutain"
Ký hiệu môn loại: 398.209597/S550T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.032599, TN.033400
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036303-36304
15/. TRƯƠNG HIỂU PHONG. 72 câu chuyện cảm động về mẹ / Trương Hiểu Phong, Lâm Thanh Huyền ; Người dịch: Vĩnh Khang, Kiến Văn. - Tái bản lần 2. - Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hoá, 2016. - 295tr. ; 21cm
Tóm tắt: Tuyển chọn hơn 100 bài viết ngợi ca về tình mẹ bao la như biển cả
Ký hiệu môn loại: 306.874/B126M
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038116
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042475
NGÔN NGỮ HỌC
1/. NGUYỄN HOÀNG THANH LY. Chính tả trong tiếng Anh = Spelling in English : Viết đúng chính tả những từ vựng thông dụng... / Nguyễn Hoàng Thanh Ly. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2015. - 300tr. ; 20cm. - (Trau dồi kỹ năng tiếng Anh - cấp tốc)
Tóm tắt: Hướng dẫn một số quy tắc và kĩ thuật cơ bản về chính tả của những từ vựng tiếng Anh thông dụng bao gồm đặc điểm phiên âm của từ, những từ có liên quan, cách dùng từ trong ngữ cảnh phù hợp
Ký hiệu môn loại: 428/CH312T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038108
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042462-42463
2/. SMITH, GEORGE. 10 phút mỗi ngày để học tốt tiếng Anh = Quick English learning 10 minutes everyday : Expressing feelings - Bày tỏ cảm xúc / George Smith ; Đỗ Thi Diệu dịch. - Tái bản lần 1. - H. : Hồng đức, 2015. - 120tr. ; 18cm
Tóm tắt: Giới thiệu mẫu câu đơn giản, dễ hiểu với những tình huống thực tế giúp biểu đạt cách thức trong giao tiếp
Ký hiệu môn loại: 428/M558P
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038106
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042459-42460
3/. STRIDE, LOTTIE. Những điều cực đỉnh về tiếng Anh : Các cách hay để cải thiện tiếng Anh / Lottie Stride ; Andrew Pinder minh họa ; Hoàng Mai dịch. - H. : Kim Đồng, 2016. - 180 tr. ; 19 cm
Tóm tắt: Cung cấp vô số thông tin hữu ích và mẹo học tiếng Anh thú vị nhất giúp bạn giải quyết các vấn đề về ngữ pháp, chính tả và dấu câu
Ký hiệu môn loại: 428/NH556Đ
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033467-33468
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036382-36383
KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ TOÁN HỌC
1/. FRANKLIN, CAROLYN. Những loài khủng long hung bạo mà bạn không muốn giáp mặt / Carolyn Franklin ; David Antram (m.h.) ; David Salariya trình bày ; Thu Giang dịch. - Tái bản lần thứ nhất. - H. : Kim Đồng, 2015. - 36tr. : tranh vẽ ; 26cm. - (10 điều kinh dị nhất)
Tóm tắt: Giới thiệu về kỉ nguyên của loài khủng long và nêu tên 10 loài khủng long đáng sợ nhất như Masiakasaurus, Eocaracharia, khủng long 3 sừng, khủng long bạo chúa...
Ký hiệu môn loại: 567.91/NH556.L
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033426-33427
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036335-36336
2/. MACDONALD, FIONA. Những động vật sát thủ mà bạn không muốn giáp mặt / Fiona Macdonald ; David Antram (m.h) ; David Salariya trình bày ; Thu Giang dịch. - Tái bản lần thứ nhất. - H. : Kim Đồng, 2015. - 36tr. : trah vẽ ; 26cm. - (10 điều kinh dị nhất)
Tóm tắt: Giới thiệu về nơi ở, bản năng, tập quán của 10 động vật sát thủ trong thế giới tự nhiên như nhện lang thang Brazil, sư tử, hà mã, chuột, ếch...
Ký hiệu môn loại: 591.6/NH556.Đ
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033428-33429
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036337-36338
KỸ THUẬT
1/. 49 kĩ năng sinh hoạt cùng con luyện tập / Hội Nghiên cứu Khoa học Đời sống Trẻ em Nhật Bản b.s. ; Vân Anh dịch. - H. : Kim Đồng, 2016. - 108tr. : Tranh vẽ ; 26cm
Tóm tắt: Giới thiệu với các bậc cha mẹ ý nghĩa của "giúp việc nhà" từ khi trẻ còn nhỏ, những công việc phù hợp với lứa tuổi của trẻ đồng thời giải thích chi tiết cách người lớn nên hướng dẫn trẻ làm việc nhà như thế nào
Ký hiệu môn loại: 649/B454M
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036327
2/. FERRAZZI, KEITH. Đừng bao giờ đi ăn một mình : Và những bí mật dẫn đến thành công, thông qua xây dựng mối quan hệ / Keith Ferrazzi ; Trần Thị Ngân Tuyến dịch. - Tái bản lần thứ 4. - T.p. Hồ Chí Minh : NXB. Trẻ, 2009. - 387tr. ; 21cm
Nguyên bản: Never eat alone
Tóm tắt: Xác định quan điểm, kĩ năng, biến nối kết thành bạn đồng hành, trao đổi - cho và nhận
Ký hiệu môn loại: 650.1/Đ556B
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038122
3/. HENRIM, T.. Trí tuệ làm giàu người Do Thái / T. Henrim ; Thực hiện: Duy Nguyên & DSC. – Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hoá, 2015. - 391tr. ; 19cm
Tóm tắt: Trí tuệ, chiến thuật và linh hoạt trong kinh doanh; Đạo đức của người Do Thái; Trí tuệ: xử thế, làm việc, lập nghiệp, học tập, sinh tồn, cuộc sống
Ký hiệu môn loại: 650.1/TR300T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038121
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042481-42482
4/. HOÀNG THÚY. Bệnh đột quỵ và cách điều trị / Hoàng Thúy b.s.. - H. : Dân trí, 2015. - 199tr. ; 21cm. - (Cẩm nang cho người bệnh)
Tóm tắt: Khái quát về đột quỵ; triệu trứng, nguyên nhân và một số vấn đề liên quan đến đột quỵ; chế độ ăn và tập luyện phòng ngừa nguy cơ đột quỵ
Ký hiệu môn loại: 616.8/B256Đ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038113
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042470-42471
5/. HOÀNG THÚY. Bệnh phụ nữ và cách điều trị / Hoàng Thúy b.s.. - H. : Dân trí, 2015. - 215tr. ; 21tr.. - (Cẩm nang cho người bệnh)
Tóm tắt: Đặc thù của phụ nữ. Sự ảnh hưởng của thói quen ăn uống đến đàn ông và phụ nữ. Các bệnh thường gặp ở phụ nữ - nguyên nhân và cách điều trị. Các thực phẩm giải độc cho cơ thể
Ký hiệu môn loại: 618/B256P
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038114
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042472-42473
6/. MIEKO KUBA. 49 cách thức cùng con chia sẻ / B.s.:Mieko Kuba; Cố vấn: Massaaki Ytagai, Atsuko Umehara ; Vân Anh dịch. - H. : Kim Đồng, 2016. - 108tr. : Tranh vẽ ; 26cm. - (Tủ sách làm cha mẹ)
Tóm tắt: Trình bày một số hành động điển hình của trẻ nảy sinh trong mối quan hệ với cha mẹ, thầy cô, bạn bè, anh chị em và sự phòng vệ, phủ nhận bản thân liên quan tới trường lớp, học hành... đồng thời đưa ra những gợi ý của chuyên gia tâm lí để phụ huynh và giáo viên tham khảo
Ký hiệu môn loại: 649/B454M
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033419-33420
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036325-36326
7/. NGUYỄN THỊ VI KHANH. Các bà mẹ, xin hãy "lười" một chút / Nguyễn Thị Vi Khanh b.s.. - H. : Thông tấn, 2015. - 319tr. ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày phương pháp nuôi dạy con trở thành đứa trẻ ngoan, tự giác, ngăn nắp và tương lai trở thành người có ích cho gia đình, xã hội
Ký hiệu môn loại: 649/C101B
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038105
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042458
8/. SCHLESINGER, LEONARD A.. Bước đầu khởi nghiệp : Hành động, kiên trì, sáng tạo / Leonard A. Schlesinger, Charles F. Kiefer with Paul B. Brown ; Trung Sơn dịch.. - Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hoá, 2015. - 199tr. ; 21cm. - (Tủ sách Kinh tế - Quản trị)
Tóm tắt: Trình bày phương pháp làm giàu qua việc trả lời các câu hỏi: làm gì khi bạn không thể dự đoán tương lai; tầm quan trọng của mong muốn; hành động nhanh chóng với những phương tiện sẵn có...
Ký hiệu môn loại: 650.1/B557Đ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038119
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042478
NGHIÊN CỨU VĂN HỌC
1/. BOND, MICHAEL. Paddington và bất ngờ đêm Giáng sinh : Cùng những câu chuyện khác / Michael Bond ; R.w.Alley (m.h) ; Ngô Hà Thu dịch. - H. : Kim Đồng, 2015. - 123tr. ; 25cm
Ký hiệu môn loại: 823/P102.D
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036286-36287
2/. BÙI TỰ LỰC. Nội tôi : Giải B Cuộc vận động sáng tác cho thiếu nhi 1999-2000 của Nhà xuất bản Kim Đồng / Bùi Tự Lực. - H. : Kim Đồng, 2016. - 86 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm được giải thưởng vận động sáng tác)
Ký hiệu môn loại: 895.9223/N452T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033476-33477
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036394-36395
3/. CHIYA. Con tim êm đềm : Cổ tích dành cho tuổi mới lớn / Chiya ; Thái Tâm Giao dịch. - H. : Kim Đồng, 2016. - 128tr. : tranh màu ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 895.1/C430T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036299-36300
4/. CHIYA. Khu rừng yêu thương : Cổ tích dành cho tuổi mới lớn / Chiya ; Thái Tâm Giao (dịch ). - H. : Kim Đồng, 2016. - 116tr. : tranh màu ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 895.1/KH500.R
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.032598
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036301-36302
5/. CHU HẠO HUY. Bản thông báo tử vong. - H. : Văn học
T.5 : Khúc biệt ly 2. - 2016. - 549tr.
Ký hiệu môn loại: 895.1/B105T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042493-42495
6/. CHU HẠO HUY. Bản thông báo tử vong. - H. : Văn học
T.1. - 2015. - 518tr.
Ký hiệu môn loại: 895.1/B105T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042489
7/. CHU HẠO HUY. Bản thông báo tử vong. - H. : Văn học
T.4 : Khúc biệt ly 1. - 2015. - 540tr.
Ký hiệu môn loại: 895.1/B105T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042492
8/. CHU HẠO HUY. Bản thông báo tử vong. - H. : Văn học
T.2 : Số mệnh 1. - 2015. - 533tr.
Ký hiệu môn loại: 895.1/B105T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042490
9/. CHU HẠO HUY. Bản thông báo tử vong. - H. : Văn học
T.3 : Số mệnh 2. - 2015. - 535tr.
Ký hiệu môn loại: 895.1/B105T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042491
10/. DUNG KEIL. Cứ chạy những bước nhỏ / Dung Keil. - H. : Kim Đồng, 2016. - 128tr. ; 20cm. - (Văn học teen)
Ký hiệu môn loại: 895.92234/C550C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033441-33442
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036350-36351
11/. ĐOÀN CÔNG LÊ HUY. Gửi em mây trắng : Viết cho những điều bé nhỏ / Đoàn Công Lê Huy. - H. : Kim Đồng, 2016. - 200 tr. ; 17cm
Ký hiệu môn loại: 894.9228408/G553E
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036404-36405
12/. FUJIKO F FUJIO. Đội quân Doraemon đặc biệt. - H. : Kim Đồng
T.1. - 2016. - 203tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/Đ452Q
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036253-36254
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.036233
13/. FUJIKO F FUJIO. Đội quân Doraemon đặc biệt. - H. : Kim Đồng
T.10. - 2016. - 203tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/Đ452Q
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036271-36272
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.036242
14/. FUJIKO F FUJIO. Đội quân Doraemon đặc biệt. - H. : Kim Đồng
T.11. - 2016. - 203tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/Đ452Q
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036273-36274
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.036243
15/. FUJIKO F FUJIO. Đội quân Doraemon đặc biệt. - H. : Kim Đồng
T.12. - 2016. - 203tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/Đ452Q
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036275-36276
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.036244
16/. FUJIKO F FUJIO. Đội quân Doraemon đặc biệt. - H. : Kim Đồng
T.2. - 2016. - 203tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/Đ452Q
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036255-36256
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.036234
17/. FUJIKO F FUJIO. Đội quân Doraemon đặc biệt. - H. : Kim Đồng
T.3. - 2016. - 203tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/Đ452Q
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036257-36258
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.036235
18/. FUJIKO F FUJIO. Đội quân Doraemon đặc biệt. - H. : Kim Đồng
T.4. - 2016. - 203tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/Đ452Q
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036259-36260
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.036236
19/. FUJIKO F FUJIO. Đội quân Doraemon đặc biệt. - H. : Kim Đồng
T.5. - 2016. - 203tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/Đ452Q
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036261-36262
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.036237
20/. FUJIKO F FUJIO. Đội quân Doraemon đặc biệt. - H. : Kim Đồng
T.6. - 2016. - 203tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/Đ452Q
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036263-36264
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.036238
21/. FUJIKO F FUJIO. Đội quân Doraemon đặc biệt. - H. : Kim Đồng
T.7. - 2016. - 203tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/Đ452Q
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036265-36266
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.036239
22/. FUJIKO F FUJIO. Đội quân Doraemon đặc biệt. - H. : Kim Đồng
T.8. - 2016. - 203tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/Đ452Q
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036267-36268
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.036240
23/. FUJIKO F FUJIO. Đội quân Doraemon đặc biệt. - H. : Kim Đồng
T.9. - 2016. - 203tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/Đ452Q
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036269-36270
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.036241
24/. GIAO CHI. Tuyết đen / Giao Chi. - H. : Văn học, 2015. - 259tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/T527Đ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038117
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042476
25/. HẠ LONG HÀ. Độc chú / Hạ Long Hà ; An Lạc Group dịch. - H. : Văn học, 2015. - 682tr ; 21cm. - (Tủ sách Kinh dị giả tưởng)
Ký hiệu môn loại: 895.1/Đ451C
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042457
26/. HESSE, HERMANN. Huệ tím / Hermann Hesse ; Thái Kim Lan dịch, tuyển chọn và giới thiệu. - Tái bản lần 1. - H. : Kim Đồng, 2015. - 167tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 833/H507T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033445-33446
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036354-36355
27/. HOÀNG MAI QUYÊN. Thời áo trắng / Hoàng Mai Quyên. - H. : Kim Đồng, 2015. - 146tr. ; 20cm. - (Văn học teen)
Ký hiệu môn loại: 895.92234/TH462A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033436-33437
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036344-36345
28/. HOÀNG VĂN BỔN. Lũ chúng tôi : Giải C Cuộc vận động sáng tác cho thiếu nhi 1987 của Nhà xuất bản Kim Đồng / Hoàng Văn Bổn. - H. : Kim Đồng, 2016. - 171 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm được giải thưởng vận động sáng tác)
Ký hiệu môn loại: 895.9223/L500C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033474-33475
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036392-36393
29/. KHOA LÊ. Những nàng công chúa bí ẩn / Khoa Lê viết và vẽ. - H. : Kim Đồng, 2016. - 48tr. : Tranh vẽ ; 33cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223/NH556.N
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036289-36290
30/. KONIGSBERG, BILL. Thẳng công khai / Bill Konigsberg ; Tâm Anh dịch. - H. : Văn học, 2015. - 399tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 813/TH116C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038109
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042464
31/. LỖ NHÂN. Tình yêu phiêu bạt ở Bắc Kinh : Tiểu thuyết / Lỗ Nhân ; Thu Huyền dịch. - H. : Văn học, 2012. - 499tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.1/T312Y
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038115
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042474
32/. Lưu Bình Dương Lễ : A story of true friendship / Phạm Ngọc Tuấn (m.h) ; Lê Thanh Nga kể ; Nguyễn Thị Hằng dịch. - H. : Kim Đồng, 2016. - 32tr. : Tranh vẽ ; 24cm. - (Truyện tranh dân gian Việt Nam)
Tên sách bằng tiếng Anh: Lưu Bình and Dương Lễ
Ký hiệu môn loại: 895.209597/L566.B
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033415-33416
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036321-36322
33/. MAKUSZYNSKI, KORNEL. Cuộc phiêu lưu của dê con Ma-Tô / Kornel Makuszynski, Marian walentynowicz ; Nguyễn Chí Thuật dịch. - H. : Kim Đồng, 2016. - 90tr. : trạn vẽ ; 27cm
Ký hiệu môn loại: 891.8/C514.P
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036297-36298
34/. MICHIE KUSHIMA. Cậu bé pháp sư Domitor Leo. - H. : Kim Đồng
T.1 : Phục hồi phong ấn thời gian. - 2015. - 208 tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/C125B
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033454-33455
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036366-36367
35/. MICHIE KUSHIMA. Cậu bé pháp sư Domitor Leo. - H. : Kim Đồng
T.2 : Nước mắt nữ thần tự do. - 2015. - 195tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/C125B
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033456-33457
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036368-36369
36/. MINH VY. Thần tượng rắc rối / Minh Vy. - H. : Kim Đồng, 2015. - 104tr. ; 20cm. - (Văn học teen)
Ký hiệu môn loại: 895.92234/TH121T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033439-33440
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036348-36349
37/. NGỌC LINH. Tét đại ca cậu thật rắc rối / Ngọc Linh. - H. : Kim Đồng, 2015. - 84 tr. ; 21 cm. - (Tủ sách Tuổi thần tiên)
Ký hiệu môn loại: 895.9223/T207Đ
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033462
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036376-36377
38/. NGÔ QUANG HƯNG. Chú voi con Hồ Lắc / Ngô Quang Hưng. - H. : Kim Đồng, 2015. - 100 tr. ; 21 cm. - (Tủ sách Tuổi thần tiên)
Ký hiệu môn loại: 895.9223/CH500V
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033463-33464
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036378-36379
39/. NGUYỄN ĐÌNH TÚ. Thế gian màu gì / Nguyễn ĐÌnh Tú. - H. : Kim Đồng, 2015. - 196 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/TH250G
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033471-33472
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036388-36389
40/. NGUYỄN NGỌC TƯ. Xa xóm mũi / Nguyễn Ngọc Tư. - H. : Kim Đồng, 2015. - 68 tr. ; 21 cm. - (Tủ sách tuổi thần tiên)
Ký hiệu môn loại: 895.9223/X100X
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033450-33451
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036362-36363
41/. NGUYỄN NHẬT ÁNH. Con chó nhỏ mang giỏ hoa hồng : Truyện / Nguyễn Nhật Ánh. - T.p. Hồ Chí Minh : NXB. Trẻ, 2016. - 251tr. ; 20cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/C430C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038124
42/. NGUYỄN QUỲNH. Chuyện làng tôi / Nguyễn Quỳnh. - H. : Kim Đồng, 2016. - 184 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223/CH527L
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.036370
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036370-36371
43/. NGUYỄN THỊ BÍCH NGA. A ha! Mình có mặt! / Nguyễn Thị Bích Nga. - H. : Kim Đồng, 2015. - 151tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/A100H
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033435, TN.033438
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036346-36347
44/. NGUYỄN THỊ THANH XUÂN. Những con búp bê biết khóc / Nguyễn Thị Thanh Xuân. - H. : Kim Đồng, 2015. - 144tr. : tranh vẽ ; 20cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223/NH556.C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033421, TN.033432
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036328, MTN.036341
45/. Nhảy trên cạnh huyền / Nguyễn Thị Kim Hòa, Trương Bảo Châu, Võ Diệu Thanh.... - H. : Kim Đồng, 2015. - 119tr. ; 21cm. - (Tủ sách Tuổi thần tiên)
Ký hiệu môn loại: 895.9223/NH112T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033433-33434
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036342-36343
46/. NOSOV, NIKOLAY. Vichia Maleev ở nhà và ở trường / Nikolay Nosov minh họa ; Thụy Anh dịch. - H. : Kim Đồng, 2015. - 199tr. : tranh vẽ ; 25cm
Ký hiệu môn loại: 891.7/V300.C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036296
47/. PARK DONG SUN. Giải mã nhóm máu. - H. : Kim Đồng
T.1. - 2015. - 193tr.
Ký hiệu môn loại: 895.7/GI103M
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036279
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.036247
48/. PARK DONG SUN. Giải mã nhóm máu. - H. : Kim Đồng
T.2. - 2015. - 193tr.
Ký hiệu môn loại: 895.7/GI103M
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036280
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.036248
49/. PARK DONG SUN. Giải mã nhóm máu. - H. : Kim Đồng
T.3. - 2015. - 193tr.
Ký hiệu môn loại: 895.7/GI103M
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036281
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.036249
50/. PARK DONG SUN. Giải mã nhóm máu. - H. : Kim Đồng
T.4. - 2015. - 193tr.
Ký hiệu môn loại: 895.7/GI103M
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036282
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.036250
51/. PHAN HỒN NHIÊN. Luật chơi / Phan Hồn Nhiên ; Trương Huyền Đức minh họa. - H. : Kim Đồng, 2016. - 336 tr. : tranh vẽ ; 20 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/L504C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033452-33453
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036364-36365
52/. PHAN HỒN NHIÊN. Máu hiếm / Phan Hồn Nhiên ; Kim Duẩn minh họa. - H. : Kim Đồng, 2015. - 260 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223/M111H
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033473
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036390-36391
53/. PHONG THU. Chú bé hạt tiêu / Phong Thu. - H. : Kim Đồng, 2015. - 100 tr. ; 21 cm. - (Tủ sách Tuổi thần tiên)
Ký hiệu môn loại: 895.9223/CH500B
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033460-33461
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036374-36375
54/. PILCH, JERZY. Những khoái cảm khác : Tiểu thuyết / Jerzy Pilch ; Lê Bá Thự dịch. - H. : Phụ nữ, 2015. - 199tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 891.8/NH556K
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038123
55/. QUANG TOÀN. Kim quy du kí. - H. : Kim Đồng
T.1. - 2015. - 143tr.
Ký hiệu môn loại: 895.9223/K310Q
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036277
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.036245
56/. QUANG TOÀN. Kim quy du kí. - H. : Kim Đồng
T.2. - 2015. - 143tr.
Ký hiệu môn loại: 895.9223/K310Q
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036278
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.036246
57/. RODARI, GIANNI. Cuộc phiêu lưu của mũi tên xanh / Gianni Rodari ; Hoàng Hải dịch ; Bích Khoa minh họa. - H. : Kim Đồng, 2016. - 227tr. : hình vẽ ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 853/C514P
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033447
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036356-36357
58/. RODARI, GIANNI. Gelsomino ở xứ sở nói dối / Gianni Rodari ; Lê Trung Dũng dịch ; Nguyễn Kim Duẩn minh họa. - H. : Kim Đồng, 2016. - 243tr. : minh họa ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 853/G201-S
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033448
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036358-36359
59/. RODARI, GIANNI. Giữa trời chiếc bánh gatô / Gianni Rodari ; Võ Nhu dịch ; Nguyễn Kim Duẩn minh họa. - H. : Kim Đồng, 2016. - 139tr. : tranh vẽ ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 853/GI-551T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033443-33444
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036352-36353
60/. ROSE, BARBARA. Giáng sinh của chàng phù thủy đãng trí Rumpax Rabuzack / Barbara Rose ; Nguyễn Thị Vân dịch ; Catharina Westphal minh họa. - H. : Kim Đồng, 2016. - 252 tr. ; 19 cm
Ký hiệu môn loại: 833/GI-106S
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033465-33466
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036380-36381
61/. STRID, JAKOB MARTIN. Cuộc phiêu lưu của quả Lê khổng lồ : (hay câu chuyện về hành trình ngoài Jeremiah Bartholomew Severin Olsen được đưa về vị trí chính đáng của mình với tư cách Thị trưởng của Thị trấn Ánh nắng trong niềm hoan hỉ của toàn thể nhân dân, chỉ trừ một người) / Jakob Martin Strid ; Nguyên Lê dịch. - H. : Kim Đồng, 2015. - 105tr. : Tranh vẽ ; 30cm
Ký hiệu môn loại: 839.81/C514.P
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036291-36292
62/. Sách màu tình yêu. - H. : Kim Đồng
T.1. - 2015. - 197tr.
Ký hiệu môn loại: 895.7/S113M
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036283
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.036251
63/. Sách màu tình yêu. - H. : Kim Đồng
T.2. - 2015. - 213tr.
Ký hiệu môn loại: 895.7/S113M
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036284
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.036252
64/. THANH QUẾ. Cát cháy : Giải B Cuộc vận động sáng tác cho thiếu nhi 1987 của Nhà xuất bản Kim Đồng / Thanh Quế. - H. : Kim Đồng, 2016. - 191tr. ; 21cm. - (Tác phẩm được giải thưởng vận động sáng tác)
Ký hiệu môn loại: 895.9223/C110C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033478-33479
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036396-36397
65/. VI HỒNG. Đường về với mẹ Chữ : Giải A Cuộc vận động sáng tác cho thiếu nhi 1996-1997 của NXB Kim Đồng / Vi Hồng. - H. : Kim Đồng, 2016. - 55 tr. ; 21cm. - (Tác phẩm được giải thưởng vận động sáng tác)
Ký hiệu môn loại: 895.9223/Đ561V
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033482-33483
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036400-36401
66/. VIÊN THÁI CỰC. Lời nguyền Lỗ Ban. - H. : Văn học
T.2. - 2013. - 439tr.
Ký hiệu môn loại: 895.1/L462N
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042484
67/. VIÊN THÁI CỰC. Lời nguyền Lỗ Ban. - H. : Văn học
T.4. - 2013. - 435tr.
Ký hiệu môn loại: 895.1/L462N
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042486
68/. VIÊN THÁI CỰC. Lời nguyền Lỗ Ban. - H. : Văn học
T.5. - 2013. - 467tr.
Ký hiệu môn loại: 895.1/L462N
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042487
69/. VIÊN THÁI CỰC. Lời nguyền Lỗ Ban. - H. : Văn học
T.1. - 2015. - 431tr.
Ký hiệu môn loại: 895.1/L462N
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042483
70/. VIÊN THÁI CỰC. Lời nguyền Lỗ Ban. - H. : Văn học
T.3. - 2013. - 543tr.
Ký hiệu môn loại: 895.1/L462N
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042485
71/. VIÊN THÁI CỰC. Lời nguyền Lỗ Ban. - H. : Văn học
T.6. - 2013. - 475tr.
Ký hiệu môn loại: 895.1/L462N
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042488
72/. VŨ DUY THÔNG. Chiếc nôi trên vách đá : Giải khuyển khích Cuộc vận động sáng tác cho thiếu nhi 1987 của Nhà xuất bản Kim Đồng / Vũ Duy Thông. - H. : Kim Đồng, 2016. - 114 tr. ; 21cm. - (Tác phẩm được giải thưởng vận động sáng tác)
Ký hiệu môn loại: 895.9223/CH303N
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033480-33481
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036398-36399
73/. XUÂN HUY. Những chuyến rong chơi / Xuân Huy. - H. : Kim Đồng, 2016. - 160 tr. ; 20 cm. - (Văn học Teen)
Ký hiệu môn loại: 895.9228408/NH556C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033449
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036360-36361
74/. ZWEIG, STEFAN. Bức thư của người đàn bà không quen / Stefan Zweig ; Dương Tường dịch. - H. : Văn học, 2016. - 345tr. ; 21cm. - (Văn học kinh điển)
Ký hiệu môn loại: 839/B552T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038111
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042467
LỊCH SỬ
1/. BLANCHARD, ANNE. Bách khoa thư những người cứng đầu : Kẻ phản kháng, nhà cách mạng / Anne Blanchard, Francis Mizio, Serge Bloch ; Cao Việt Dũng dịch. - H. : Kim Đồng, 2015. - 105tr. : Tranh vẽ ; 27cm
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về cuộc đời, thư từ và các tách phẩm lịch sử của các danh nhân thế giới như: Akhenafon, Sparfacus, Thánh Francois xứ Assise, Galilée, Isaac Newton....
Ký hiệu môn loại: 920.02/B102.K
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036288
2/. NGUYỄN QUỐC TÍN. Những nhân vật tên còn trẻ mãi / Nguyễn Quốc Tín, Nguyễn Như Mai, Nguyễn Huy Thắng ; Minh họa: Nguyễn Bích, Mai Long, Tạ Huy Long.... - H. : Kim Đồng, 2015. - 154tr. : tranh vẽ ; 26cm
Tóm tắt: Giới thiệu về thời trẻ của 35 nhân vật lừng lẫy trong lịch sử và truyền thuyết của dân tộc Việt Nam. Họ xuất thân từ quyền quý hay bình dân, nữ tài danh hay nhà toán học xuất sắc đã lưu danh thiên cổ hay các anh hùng thời hiện đại như: Thánh Gióng, Chử Đồng Tử, Đinh Bộ Lĩnh, Lý Thái Tổ, Trần Ngọc Hoa...
Ký hiệu môn loại: 959.7092/NH556.N
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036294-36295
3/. POUY, JEAN-BERNARD. Bách khoa thư học sinh lười : Những kẻ phá cách bậc thiên tài / Jean - Berard Pouy, Serge Bloch, Amme Blanchard ; Vũ Đức Tâm dịch. - H. : Kim Đồng, 2015. - 135tr. ; 27cm
Tên sách tiếng Pháp: L'Encyclopédie des cancres, des rebelles et autres génies
Tóm tắt: Tập hợp những câu chuyện về thời niên thiếu của một số danh nhân nổi tiếng thế giới: Honore de Balzac, Alexander, Graham Bell, Napoleon Bonaparte ..
Ký hiệu môn loại: 920.02/B102.K
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036285
4/. STEWART, DAVID. Những xác ướp Ai Cập rùng rợn mà bạn phải tránh xa / David Stewart ; David Antram (m.h) ; David Salariya trình bày ; Thu Giang dịch. - Tái bản làn thứ nhất. - H. : Kim Đồng, 2015. - 36tr. : Tranh vẽ ; 26cm. - (10 điều kinh dị nhất)
Tóm tắt: Tìm hiểu về các xác ướp Ai Cập và cách ướp xác bằng hương liệu để bảo quản thi thể
Ký hiệu môn loại: 932/NH556.X
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.032644, TN.033424-33425

