THƯ MỤC THÔNG BÁO SÁCH MỚI THÁNG 7 – 2018
KHOA HỌC NÓI CHUNG
1/. Cuộc sống quanh ta / B.s.: Vân Phàm, Đường Tử Dục ; Minh hoạ: Văn phòng Giai Sơn ; Nguyễn Thanh Diên dịch ; Thái Tâm Giao hiệu đính. - Tái bản lần thứ 5. - H. : Kim Đồng, 2017. - 131tr : tranh màu ; 21cm. - (Mười vạn câu hỏi vì sao. Dành cho lứa tuổi thiếu nhi)
Tóm tắt: Vì sao không được vứt pin hỏng bừa bãi? Vì sao hạt ngô lại có thể nổ bung ra thành bỏng? Vì sao càng ăn nhiều kem lại càng thấy khát? Có lên ăn nhiều kẹo cao su không?...
Ký hiệu môn loại: 001/C514-S
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038594-38598
2/. Tri thức bách khoa. - H. : Kim Đồng
T.1 : Động vật - thực vật - cơ thể con người - thói quen. - 2017. - 144tr. : tranh màu
Tóm tắt: Giải thích khoa học về thế giới xung quanh, những việc diễn ra trong cuộc sống hàng ngày, liên quan đến nhiều lĩnh vực tri thức như: thực vật, động vật, cơ thể người và những thói quen
Ký hiệu môn loại: 001/TR300T
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038599-38601
3/. Tri thức bách khoa. - H. : Kim Đồng
T.2 : Thực vật - Động vật - Vệ sinh - Thói quen. - 2017. - 143tr. : tranh màu
Tóm tắt: Giải thích khoa học về thế giới xung quanh, những điều diễn ra trong cuộc sống hàng ngày, liên quan đến nhiều lĩnh vực tri thức như: động vật, thực vật, vệ sinh, thói quen
Ký hiệu môn loại: 001/TR300T
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038602-38604
4/. Tri thức bách khoa. - H. : Kim Đồng
T.3 : Tự nhiên - Vụ trụ - Đồ dùng - Giao thông - Cơ thể người - Thức ăn. - 2017. - 143tr. : tranh màu
Tóm tắt: Giải thích khoa học về thế giới xung quanh, những điều diễn ra trong cuộc sống hàng ngày, liên quan đến nhiều lĩnh vực tri thức như: tự nhiên vũ trụ đồ dùng giao thông cơ thể người thức ăn
Ký hiệu môn loại: 001/TR300T
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038605-38607
5/. Tri thức bách khoa. - H. : Kim Đồng
T.4 : Tự nhiên - Vũ trụ - Thiên văn - Môi trường - Thực phẩm - Đồ dùng. - 2017. - 144tr. : tranh màu
Tóm tắt: Giải thích khoa học về thế giới xung quanh, những điều diễn ra trong cuộc sống hàng ngày, liên quan đến nhiều lĩnh vực tri thức như: tự nhiên, vũ trụ, thiên văn, môi trường, thực phẩm, đồ dùng
Ký hiệu môn loại: 001/TR300T
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038608-38610
6/. Tại sao lại thể? : Những câu hỏi lớn của các bạn nhỏ / Lời: Charlatte Grossetête ; Minh họa: Céline Chevrel... ; Dịch:Lại Thu Hiền, Khang Anh. - Tái bản lần thứ 3. - H. : Kim Đồng, 2017. - 128tr. : tranh vẽ ; 24cm
Tóm tắt: Giải đáp những thắc mắc của các bạn nhỏ: Trước khi ra đời thì tớ ở đâu? Có phải chúng mình nhất định phải lớn lên?Tại sao tớ phải tắm gội...
Ký hiệu môn loại: 001/T103-S
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035761-35763
7/. Thường thức cuộc sống : Để trở thành nhà bác học tí hon / Dư Diệu Đông ch.b.; Nhiên Hà dịch. - Tái bản lần 5. - H. : Kim Đồng, 2017. - 72tr. : tranh màu ; 21cm. - (Mười vạn câu hỏi vì sao. Phiên bản mới)
Dành cho lứa tuổi nhi đồng
Tóm tắt: Những câu hỏi vì sao về cuộc sống quanh mình, vừa thân quen vừa bí ẩn kèm lời giải đáp và hình minh họa thú vị
Ký hiệu môn loại: 001/TH561T
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038833-38837
TRIẾT HỌC - TÂM LÝ HỌC - LÔGICH HỌC
1/. BOUCHER, FRANCOIZE. Bật mí tất tần tật về tình yêu / Francoize Boucher ; Phan Hoàng dịch. - H. : Kim Đồng, 2017. - 112tr. : tranh vẽ ; 21cm. - (Dành cho lứa tuổi 9+)
Tóm tắt: Tình yêu khiến con người trở lên điên rồ một chút, tỏa sáng, cực kì hạnh phúc, kì quặc, tuyệt xinh, siêu sống động
Ký hiệu môn loại: 152.4/B124M
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038558-38560
2/. CHU NAM CHIẾU. Học cách làm người : Kĩ năng không thể thiếu dành cho học sinh thế kỉ 21 / B.s.: Chu Nam Chiếu, Tôn Vân Hiểu ; Dịch: Thu Thủy, La Giang. - Tái bản lần thư 8. - H. : Kim Đồng, 2017. - 112tr. : tranh vẽ ; 19cm. - (Tôi tin tôi có thể làm được)
Tóm tắt: Hướng dẫn các em học sinh học cách làm người: cảm nhận tình yêu thương, cảm nhận trí truệ, cảm nhận về cơ thể và sức khỏe, cảm nhận sự tự lập, cảm nhận sự hòa đồng, vẻ đẹp và cuộc sống để thành công trong công việc và cuộc sống
Ký hiệu môn loại: 158.1/H419C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035691-35692
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038920-38922
3/. CHU NAM CHIẾU. Học cách làm việc : Kĩ năng không thể thiếu dành cho học sinh thế kỉ 21 / Ch.b.: Chu Nam Chiếu, Tôn Vân Hiểu ; Quỳnh Hoa dịch. - Tái bản lần thư 7. - H. : Kim Đồng, 2017. - 152tr. : tranh vẽ ; 19cm. - (Tôi tin tôi có thể làm được)
Tóm tắt: Hướng dẫn các em học sinh biết cách làm việc, tự tin và thấu hiểu bản thân để thành công trong cuộc sống và công việc
Ký hiệu môn loại: 158.1/H419C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035695-35696
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038926-38928
4/. CHU NAM CHIẾU. Học cách ứng xử : Kĩ năng không thể thiếu dành cho học sinh thế kỉ 21 / Ch.b.: Chu Nam Chiếu, Tôn Vân Hiểu ; Dịch: Phương Linh. - Tái bản lần thứ 8. - H. : Kim Đồng, 2017. - 108tr. : tranh vẽ ; 19cm. - (Tôi tin tôi có thể làm được)
Tóm tắt: Hướng dẫn các em học sinh học cách ứng xử như: tôn trọng và hiểu nhau; biết mình biết người, khoan dung và nhẫn lại, quan tâm và yêu thương, bàn bạc và hợp tác giúp các em thành công trong cuộc sống và công việc
Ký hiệu môn loại: 158.2/H419C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035693-35694
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038923-38925
5/. MINH NHỰT. 12 cung hành động : Lật tẩy tất cả bí mật 12 cung hoàng đạo / Minh Nhựt. - H. : Kim Đồng, 2017. - 124tr. : tranh màu ; 22cm
Tóm tắt: Bật mí tất tật các bí mật bất ngờ, các phản ứng thú vị của 12 cung trong những tình huống độc đáo, cười quên thở chỉ có ở tuổi học trò
Ký hiệu môn loại: 133.5/M558H
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035676-35677
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038843-38845
6/. OH, YOUNGSEOK. Who? Henry David Thoreau / Oh, Youngseok ; Studio Cheongbi vẽ tranh ; Cao Thị Hải Bắc dịch. - H. : Kim Đồng, 2017. - 149tr. : tranh màu ; 21cm. - (Chuyện kể về danh nhân thế giới)
Ký hiệu môn loại: 191/WH400H
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038777-38781
XÃ HỘI-CHÍNH TRỊ
1/. CAMPBELL, JEN. Những điều khó đỡ khách hàng nói trong hiệu sách / Jen Campbell ; The Brothers Mcleod minh họa ; Biên dịch: Nguyên Hương, Khôi Nguyên. - H. : Kim Đồng, 2017. - 236tr. ; 21cm
Tóm tắt: Tập hợp những cuộc đối thoại kì khôi, những tình huống trớ trêu nhất từ hiệu sách oái ăm, hài hước và có phần đáng lo ngại
Ký hiệu môn loại: 381/NH556Đ
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035637-35638
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038732-38734
2/. CHU NAM CHIẾU. Học cách học tập : Kĩ năng không thể thiếu dành cho học sinh thế kỉ 21 / Ch.b.: Chu Nam Chiếu, Tôn Vân Hiểu, Lê Tâm dịch. - Tái bản lần thứ 8. - H. : Kim Đồng, 2017. - 144tr. : tranh vẽ ; 19cm. - (Tôi tin tôi có thể làm được)
Tóm tắt: Hướng dẫn các em học sinh những phương pháp học tập hiệu quả: cuộc cách mạng trong học tập, tiềm năng và quyền lợi học tập, năng lực và hứng thú, bồi dưỡng con người phát triển hài hòa...để thành công trong học tập
Ký hiệu môn loại: 371.3028/H419C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035689-35690
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038917-38919
3/. ĐĂNG THIÊN. Giành vế đến Châu Âu : Dành cho những bạn đang muốn đến Châu Âu du học / B.s: Đăng Thiên, Linh Phương. - H. : Kim Đồng, 2017. - 120tr. : tranh vẽ ; 22cm. - (Cổng du học)
Tóm tắt: Cung cấp những thông tin thú vị về du học, chọn ngành nào trường nào để ghi danh, sinh hoạt, vui chơi giải trí như thế nào...
Ký hiệu môn loại: 370.116094/GI-107V
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035594-35596
4/. ĐẶNG NGUYỆT MINH. Đề ôn luyện và kiểm tra định kỳ tiếng Anh 5 : Theo chương trình tiếng Anh tiểu học do Bộ Giáo dục và đào tạo ban hành / Đặng Nguyệt Minh, Nguyễn Khánh Phương. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017. - 151tr. : tranh màu ; 27cm
Ký hiệu môn loại: 372.652/Đ250-Ô
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035556-35558
5/. ĐẶNG NGUYỆT MINH. Đề ôn luyện và kiểm tra định kỳ tiếng Anh 4 : Theo chương trình tiếng Anh tiểu học do Bộ Giáo dục và đào tạo ban hành / Đặng Nguyệt Minh, Nguyễn Khánh Phương. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017. - 160tr. : tranh màu ; 27cm
Ký hiệu môn loại: 372.652/Đ250-Ô
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035553-35555
6/. ĐẶNG NGUYỆT MINH. Đề ôn luyện và kiểm tra định kỳ tiếng Anh 3 : Theo chương trình tiếng Anh tiểu học do Bộ Giáo dục và đào tạo ban hành / Đặng Nguyệt Minh, Nguyễn Khánh Phương. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017. - 167tr. : tranh màu ; 27cm
Ký hiệu môn loại: 372.652/Đ250-Ô
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035550-35552
7/. Để sống sót trong những tình huống khắc nghiệt nhất / David Borgenicht, Molly Smith, Brendan Walsh, Robin Epstein ; Minh họa: Chuck Gonzales ; Minh Hiếu dịch. - Tái bản lần thứ 3. - H. : Kim Đồng, 2017. - 142tr. : minh họa ; 24cm
Tóm tắt: Cung cấp những thông tin cần thiết để chuẩn bị và sống sót trước những tình huống nguy hiểm, có thể xảy ra ngay gần nhà hay khi ban đang ở ngoài khơi xa
Ký hiệu môn loại: 363.1/Đ250-S
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035770-35772
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002787-2788
8/. GREATHEAD, HELEN. Những cách thông minh để trở nên thông minh hơn : Bí quyết học tốt các môn học ở trường / Helen Greathead ; David Semple minh họa ; Trần Hải Hà dịch. - Tái bản lần 5. - H. : Kim Đồng, 2017. - 188tr. : tranh vẽ ; 19cm
Tóm tắt: Gồm những lời khuyên, những con đường ngắn nhất và cả bí quyết ghi nhớ giúp bạn tăng cường trí thông minh của mình. Hướng dẫn bạn cách chơi nhạc, thưởng thức nghệ thuật hay tiến hành một thí nghiệm khoa học đúng cách...
Ký hiệu môn loại: 371.3028/NH556C
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038743-38747
9/. LANG, ANDREW. Truyện cổ tích màu hồng / Andrew Lang; Phong Nhi dịch. - H. : Kim Đồng, 2017. - 182tr. : tranh vẽ ; 21cm
Tên sách tiếng Anh: Pink Fairy book
Ký hiệu môn loại: 398.2/TR527C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035566-35567
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038549-38551
10/. NGÂN LÊ. Du học Mĩ cần gì trong ví : Tất tần tật những điều bạn cần biết về du học Mĩ / B.s: Ngân Lê, Mỹ Dung. - H. : Kim Đồng, 2017. - 116tr. : tranh vẽ ; 22cm. - (Cổng du học)
Tóm tắt: Cập nhật chi tiết cuộc sống hiện tại của giới trẻ Mĩ, cung cấp những kĩ năng để nắm bắt và hòa nhập nhanh
Ký hiệu môn loại: 370.1160973/D500H
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035600-35602
11/. NGUYỄN HƯƠNG LINH. Cẩm nang phòng tránh xâm hại trẻ em : 15 bí kíp giúp tớ an toàn / Nguyễn Hương Linh. - H. : Kim Đồng, 2017. - 62tr. : tranh vẽ ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu những bí kíp nhận biết tình huống nguy hiểm và cách bảo vệ mình: Phòng tránh xâm hại, phòng tránh bắt cóc, phòng tránh bạo lực học đường, an toàn khi ở nhà một mình, an toàn khi ra ngoài
Ký hiệu môn loại: 362.76/C120N
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035572-35573
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038561-38563
12/. NGUYỄN NHƯ MAI. Dạt dào sông nước / Nguyễn Như Mai, Nguyễn Huy Thắng, Nguyễn Quốc Tín. - Tái bản lần thứ nhất. - H. : Kim Đồng, 2017. - 227tr. : tranh vẽ ; 21cm. - (Thiên nhiên đất nước ta)
Tóm tắt: Việt Nam: đất nước của những dòng sông. Sông Hồng chở nặng phù sa, cái nôi của nền văn minh sông Hồng. Cửu Long - chín rồng quẫy sóng. Hệ thống sông Đồng Nai - Vàm Cỏ. Những dòng sông mang dấu ấn riêng. Các hồ nước tiêu biểu. Đầm, phá, nước ngầm và suối nước khoáng
Ký hiệu môn loại: 333.91009597/D110D
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038538-38542
13/. QIAN HAI YUN. Bạn hợp với nghề gì nhỉ? : Bạn là người đam mê thám hiểm / Qian Hai Yun ; Trà My dịch. - H. : Kim Đồng, 2017. - 44tr. : tranh vẽ ; 26cm
Ký hiệu môn loại: 331.702/B105H
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035797-35798
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002827-2829
14/. QIAN HAI YUN. Bạn hợp với nghề gì nhỉ? : Bạn là người tràn trề sức sống / Qian Hai Yun ; Trà My dịch. - H. : Kim Đồng, 2017. - 44tr. : tranh vẽ ; 26cm
Ký hiệu môn loại: 331.702/B105H
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035805-35806
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002839-2841
15/. QIAN HAI YUN. Bạn hợp với nghề gì nhỉ? : Bạn là người thích đi tìm sự thật / Qian Hai Yun b.s ; Trà My dịch. - H. : Kim Đồng, 2017. - 44tr. : tranh vẽ ; 26cm
Ký hiệu môn loại: 331.702/B105H
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035807-35808
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002842-2844
16/. TIÊU VỆ. Học cho ai? Học để làm gì. - H. : Kim Đồng
T.2. - 2017. - 175tr. : tranh vẽ
Tóm tắt: Khơi dậy tiềm năng bản thân, hiểu được ý nghĩa của việc học, cần cù tạo nên tài năng và mang lại tri thức đích thực đặt nền tảng vững chắc cho con đường đi tới tương lai
Ký hiệu môn loại: 370.15/H419C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033697, TN.035640
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036135
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.036118, DPVN.038739-38742
17/. TIÊU VỆ. Học cho ai? Học để làm gì. - H. : Kim Đồng
T.1. - 2017. - 163tr. : tranh vẽ
Tóm tắt: Khơi dậy tiềm năng học tập, hiểu được ý nghĩa của việc học, học cách quản lí thời gian học tập, trân trọng tình bạn và có cái nhìn đúng đắn về tình yêu đặt nền tảng vững chắc cho con đường đi tới tương lai
Ký hiệu môn loại: 370.15/H419C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.033696, TN.035639
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.036134
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.036117, DPVN.038735-38738
18/. Truyện cổ Grimm / Kể lại và minh họa: Val Biro ; Hà Hương Giang hiệu đính. - H. : Kim Đồng, 2017. - 196tr. : tranh màu ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 398.2/TR527C
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002792-2794
19/. UTTON, DOMINIC. Những cách thông minh để sinh tồn trong mọi hoàn cảnh : Kĩ năng đi dã ngoại / Dominic Utton ; David Semple minh họa ; Nguyễn Thị Hương dịch. - Tái bản lần 5. - H. : Kim Đồng, 2017. - 188tr. : tranh vẽ ; 19cm
Tóm tắt: Hướng dẫn kĩ năng sống ở bên ngoài khi đi dã ngoại: Phải làm gì khi bị gấu tấn công? Cần sử dụng ngón nghề nào để cá cắn câu? Cần làm gì để sơ cứu một vết thương?...
Ký hiệu môn loại: 363.1/NH556C
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038748-38752
20/. VĨNH TRINH. Singapore sống khỏe ở xứ đắt đỏ : Tất cả nhứng điều bạn muốn biết về du học Singapore / B.s: Vĩnh Trinh, Nhựt Nguyễn. - H. : Kim Đồng, 2017. - 116tr. : tranh vẽ ; 22cm. - (Cổng du học)
Tóm tắt: Những hướng dẫn về thủ tục du học, học phí, săn học bổng, thuê nhà, làm thêm, giải trí, mua sắm...ở Singapore
Ký hiệu môn loại: 370.116095957/S-311G
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035597-35599
21/. WANG XIAOXIAO. Bạn hợp với nghề gì nhỉ? : Bạn là người có nhiều ý tưởng sáng tạo / Wang Xiaoxiao ; Trà My dịch. - H. : Kim Đồng, 2017. - 44tr. : tranh vẽ ; 26cm
Ký hiệu môn loại: 331.702/B105H
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035803-35804
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002836-2838
22/. WANG XIAOXIAO. Bạn hợp với nghề gì nhỉ? : Bạn là người say mê nghiên cứu / Wang Xiaoxiao ; Trà My dịch. - H. : Kim Đồng, 2017. - 44tr. : tranh vẽ ; 26cm
Ký hiệu môn loại: 331.702/B105H
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035799-35800
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002830-2832
23/. WANG XIAOXIAO. Bạn hợp với nghề gì nhỉ? : Bạn là người giàu lòng yêu thương / Wang Xiaoxiao ; Trà My dịch. - H. : Kim Đồng, 2017. - 44tr. : tranh vẽ ; 26cm
Ký hiệu môn loại: 331.702/B105H
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035801-35802
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002833-2835
24/. Who? Warren Buffett / Lời: Oh Youngseok ; Tranh: ChungBe Studios ; Nguyễn Thị Thắm dịch. - Tái bản lần thứ 4. - H. : Kim Đồng, 2017. - 160tr. : tranh màu ; 21cm. - (Chuyện kế về danh nhân thế giới)
Ký hiệu môn loại: 332.6092/WH400W
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035712-35713
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038950-38952
NGÔN NGỮ HỌC
1/. GOPI, LAVINIA. Bài tập từ vựng tiếng Anh cơ bản dành cho học sinh. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội
Q.1 : Basic vocabulary workbook. - 2017. - 158tr.
Ký hiệu môn loại: 428.0076/B103T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035496-35498
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002676-2679
2/. GOPI, LAVINIA. Bài tập từ vựng tiếng Anh cơ bản dành cho học sinh. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội
Q.2 : Basic vocabulary workbook. - 2017. - 158tr.
Ký hiệu môn loại: 428.0076/B103T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035499-35501
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002680-2683
3/. GOPI, LAVINIA. Bài tập từ vựng tiếng Anh cơ bản dành cho học sinh. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội
Q.3 : Basic vocabulary workbook. - 2017. - 158tr.
Ký hiệu môn loại: 428.0076/B103T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035502-35504
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002684-2687
4/. LEE, J.. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh cơ bản dành cho học sinh. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội
Q.1 : Basic grammar workbook. - 2017. - 134tr.
Ký hiệu môn loại: 428.0076/B103T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035514-35516
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002700-2703
5/. LEE, J.. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh cơ bản dành cho học sinh. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội
Q.2 : Basic grammar workbook. - 2017. - 136tr.
Ký hiệu môn loại: 428.0076/B103T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035517-35519
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002704-2707
6/. LEE, J.. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh cơ bản dành cho học sinh. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội
Q.3 : Basic grammar workbook. - 2017. - 136tr.
Ký hiệu môn loại: 428.0076/B103T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035520-35522
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002708-2711
7/. LEE, J.. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh cơ bản dành cho học sinh. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội
Q.4 : Basic grammar workbook. - 2017. - 128tr.
Ký hiệu môn loại: 428.0076/B103T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035523-35525
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002712-2715
8/. LEE, J.. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh cơ bản dành cho học sinh. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội
Q.4 : Basic vocabulary workbook. - 2017. - 158tr.
Ký hiệu môn loại: 428.0076/B103T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035505-35507
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002688-2691
9/. LEE, J.. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh cơ bản dành cho học sinh. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội
Q.5 : Basic grammar workbook. - 2017. - 128tr.
Ký hiệu môn loại: 428.0076/B103T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035526-35528
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002716-2719
10/. LEE, J.. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh cơ bản dành cho học sinh. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội
Q.5 : Basic vocabulary workbook. - 2017. - 158tr.
Ký hiệu môn loại: 428.0076/B103T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035508-35510
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002692-2695
11/. LEE, J.. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh cơ bản dành cho học sinh. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội
Q.6 : Basic grammar workbook. - 2017. - 128tr.
Ký hiệu môn loại: 428.0076/B103T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035529-35531
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002720-2723
12/. LEE, J.. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh cơ bản dành cho học sinh. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội
Q.6 : Basic vocabulary workbook. - 2017. - 158tr.
Ký hiệu môn loại: 428.0076/B103T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035511-35513
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002696-2699
13/. M., SARAH. Ngữ pháp tiếng Anh dành cho học sinh. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội
Q.1 : Grammar for you. - 2017. - 126tr. : minh họa
Ký hiệu môn loại: 428/NG550P
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035532-35534
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002724-2727
14/. M., SARAH. Ngữ pháp tiếng Anh dành cho học sinh. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội
Q.2. - 2017. - 131tr. : minh họa
Ký hiệu môn loại: 428/NG550P
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035535-35537
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002728-2731
15/. M., SARAH. Ngữ pháp tiếng Anh dành cho học sinh. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội
Q.3 : Grammar for you. - 2017. - 147tr. : minh họa
Ký hiệu môn loại: 428/NG550P
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035538-35540
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002732-2735
16/. M., SARAH. Ngữ pháp tiếng Anh dành cho học sinh. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội
Q.4 : Grammar for you. - 2017. - 143tr. : minh họa
Ký hiệu môn loại: 428/NG550P
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035541-35543
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002736-2739
17/. M., SARAH. Ngữ pháp tiếng Anh dành cho học sinh. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội
Q.5 : Grammar for you. - 2017. - 151tr. : minh họa
Ký hiệu môn loại: 428/NG550P
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035544-35546
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002740-2743
18/. M., SARAH. Ngữ pháp tiếng Anh dành cho học sinh. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội
Q.6 : Grammar for you. - 2017. - 147tr. : minh họa
Ký hiệu môn loại: 428/NG550P
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035547-35549
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002744-2747
19/. OM KIDZ. Từ điển tranh dành cho trẻ em = Children's picture dictionary / Om kidz ; Mạnh Chiến dịch. - H. : Thế giới, 2017. - 254tr. : ảnh màu ; 28cm
Tóm tắt: Giới thiệu một số từ vựng có hướng dẫn đầy đủ và chi tiết, kèm theo hình ảnh minh họa sinh động
Ký hiệu môn loại: 423/T550Đ
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035559
KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ TOÁN HỌC
1/. Bí ẩn bầu trời sao / B.s.:Vân Phàm, Vũ Tôn Tộ ; Văn phòng Giai Sơn minh họa ; Nguyễn Thu Hiền dịch ; Nguyễn Phương Trâm hiệu đính. - Tái bản lần thứ 5. - H. : Kim Đồng, 2017. - 131tr. : tranh màu ; 21cm. - (Mười vạn câu hỏi vì sao. Dành cho lứa tuổi thiếu nhi)
Tóm tắt: Giải thích những bí ẩn về bầu trời: Làm thế nào để đo được nhiệt độ Mặt Trời? Vì sao Mặt Trăng luôn đi theo bạn? Vì sao lại có ngôi sao bị rơi khỏi bầu trời? Trên Sao Hỏa có người ở không?...
Ký hiệu môn loại: 523.1/B300Â
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038584-38588, DPVN.038842
2/. DESMET, HENRY. Bảo tàng lịch sử tự nhiên của tớ / Henry Desmet, Sandrine Mercier ; Phan Hoàng dịch. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Kim Đồng, 2017. - 72tr. : minh họa ; 27cm
Ký hiệu môn loại: 560/B108T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035728-35730
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002748-2749
3/. DU, VALÉRIE. Khám phá biển / Valérie Du ; Minh họa: Marie - Christine Lemayeur, Bernard Alunni ; Nguyễn Thị Hương dịch. - Tái bản lần thứ 3. - H. : Kim Đồng, 2017. - 124tr. : tranh vẽ ; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức phong phú cùng những minh họa hấp dẫn về biển: Tại sao nước biển lại mặn? Thủy triều hoạt động như thế nào?...
Ký hiệu môn loại: 551.46/KH104P
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035743-35744
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002758-2760
4/. HOLLAND, SIMON. Có gì trước Big Bang cùng 50 câu hỏi khoa học choáng ngợp và sửng sốt / Simon Holland ; Tim Bradford minh họa ; Khúc Linh Chi dịch. - H. : Kim Đồng, 2017. - 128tr. : tranh vẽ ; 25cm
Tóm tắt: Giới thiệu những câu hỏi về thực vật, động vật và cơ thể con người, về những sự việc xảy ra ở nhà hay khi bạn vi vu trên các phương tiện giao thông, về hành tinh mà bạn đang sống
Ký hiệu môn loại: 500/C400G
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035754-35755
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002772-2774
5/. Kì quan thiên nhiên / Lời: Christine Lazier ; Minh họa: Marie-Christine Lemayeur, Bernard Alunni ; Ý tưởng: Émilie Beaumont ; Phan Quế Dung dịch. - Tái bản lần thứ 5. - H. : Kim Đồng, 2017. - 125tr. : tranh vẽ ; 24cm
Tóm tắt: Giải thích các hiện tượng thiên nhiên như: sự hình thành vũ trụ và các hành tinh, gió lốc, sấm chớp, lũ lụt...
Ký hiệu môn loại: 500/K300Q
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035734-35735
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002750
6/. Thế giới động, thực vật / B.s.: Hứa Kính Sinh, Dương Dương, Lưu Hiểu Diệp ; Văn phòng Giai Sơn minh họa ; Nguyễn Thanh Diên dịch ; Thái Tâm Giao hiệu đính. - H. : Kim Đồng, 2017. - 131tr. : tranh màu ; 21cm. - (Mười vạn câu hỏi vì sao. Dành cho lứa tuổi thiếu niên)
Ký hiệu môn loại: 580/TH250G
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038579-38583
7/. Thế giới động vật : Để trở thành nhà bác học tí hon / Dư Diệu Đông ch.b. ; Thái Uyên dịch. - Tái bản lần 5. - H. : Kim Đồng, 2017. - 72tr. : tranh màu ; 21cm. - (Mười vạn câu hỏi vì sao. Phiên bản mới)
Dành cho lứa tuổi nhi đồng
Tóm tắt: Giải đáp các câu hỏi vì sao về chim muông, các loài thú... kèm hình minh họa thú vị và sinh động
Ký hiệu môn loại: 590/TH250G
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038823-38827
8/. Thiên nhiên kì thú : Để trở thành nhà bác học tí hon / Dư Diệu Đông ch.b.; Nhiên Hà dịch. - Tái bản lần 5. - H. : Kim Đồng, 2017. - 72tr. : tranh màu ; 21cm. - (Mười vạn câu hỏi vì sao. Phiên bản mới)
Dành cho lứa tuổi nhi đồng
Tóm tắt: Giải đáp cho những câu hỏi vì sao về thiên nhiên muôn màu xung quanh kèm hình minh họa thú vị và sinh động
Ký hiệu môn loại: 500/TH305N
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038828-38832
9/. Thực vật diệu kì : Để trở thành nhà bác học tí hon / Dư Diệu Đông ch.b. ; Thái Uyên dịch. - Tái bản lần 5. - H. : Kim Đồng, 2017. - 72tr. : tranh màu ; 21cm. - (Mười vạn câu hỏi vì sao. Phiên bản mới)
Dành cho lứa tuổi nhi đồng
Tóm tắt: Thế giới thực vật có biết bao nhiêu điều kì lạ. Và với các em nhỏ, chắc chắn có biết bao nhiêu câu hỏi vì sao về cỏ cây, hoa lá... Đưa ra lời giải đáp kèm hình minh họa...
Ký hiệu môn loại: 580/TH552V
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038838-38841
10/. TUỆ AN. Hoa tiêu ong mật / Lời: Tuệ An ; Tranh: Cloud Pillow Studio. - H. : Kim Đồng, 2017. - 20tr. : tranh màu ; 19cm. - (Uy lực côn trùng)
Ký hiệu môn loại: 595.79/H401T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035659-35661
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038794-38795
11/. TUỆ AN. Lực sĩ bọ hung / Lời: Tuệ An ; Tranh: Cloud Pillow Studio. - H. : Kim Đồng, 2017. - 20tr. : tranh màu ; 19cm. - (Uy lực côn trùng)
Ký hiệu môn loại: 595.76/L552-S
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035662-35664
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038796-38797
12/. TUỆ AN. Phù thủy bọ xít / Lời: Tuệ An ; Tranh: Cloud Pillow Studio. - H. : Kim Đồng, 2017. - 20tr. : tranh màu ; 19cm. - (Uy lực côn trùng)
Ký hiệu môn loại: 595.7/PH500T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035671-35673
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038802-38803
13/. TUỆ AN. Tay đua chuồn chuồn / Lời: Tuệ An ; Tranh: Cloud Pillow Studio. - H. : Kim Đồng, 2017. - 20tr. : tranh màu ; 19cm. - (Uy lực côn trùng)
Ký hiệu môn loại: 595.7/T112Đ
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035665-35667
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038798-38799
14/. TUỆ AN. Vũ công bươm bướm / Lời: Tuệ An ; Tranh: Cloud Pillow Studio. - H. : Kim Đồng, 2017. - 20tr. : tranh màu ; 19cm. - (Uy lực côn trùng)
Ký hiệu môn loại: 595.78/V500C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035668-35670
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038800-38801
15/. Who? Stephen Hawking / Lời: Lee SooJung ; Tranh: ChungBe Studios : Cao Thị Hải Bắc dịch. - Tái bản lần thứ 3. - H. : Kim Đồng, 2017. - 192tr. : tranh màu ; 21cm. - (Chuyện kể về danh nhân thế giới)
Ký hiệu môn loại: 530.092/WH400-S
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035698-35699
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038929-38931
KỸ THUẬT
1/. Bí ẩn cơ thể người / B.s.: Vân Phàm, Vũ Khai Liên ; Văn phòng Giai Sơn minh hoạ ; Nguyễn Thu Hiền dịch ; Nguyễn Phương Trâm hiệu đính. - Tái bản lần 5. - H. : Kim Đồng, 2017. - 131tr. : tranh màu ; 21cm. - (Mười vạn câu hỏi vì sao. Dành cho lứa tuổi thiếu nhi)
Tóm tắt: Giải đáp những bí ẩn của cơ thể: Ăn vội nuốt vàng sẽ nguy hại thế nào? Vì sao chúng ta có thể nhớ được nhiều chuyện? Vì sao có xoáy tóc trên đầu? Vì sao tóc ông bạc trắng? Vì sao nước mắt lại mặn?...
Ký hiệu môn loại: 612/B300Â
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038589-38593
2/. HOÀNG PHƯƠNG THÚY. Yoga cho trẻ em / Hoàng Phương Thúy b.s. ; Mĩ thuật: Tô Hồng Thủy. - H. : Kim Đồng, 2017. - 40tr. : tranh vẽ ; 29cm
Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp luyện tập Yoga cho bé bắt đầu từ bước chuẩn bị rồi khởi động và sau đó là các tư thế luyện tập
Ký hiệu môn loại: 613.7/Y427A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035768-35769
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002784-2786
3/. LU PENG CHENG. Nuôi dạy con trai / Lu Peng Cheng ; Bùi Thị Châm dịch. - H. : Kim Đồng, 2017. - 207tr. ; 19cm. - (Tủ sách làm cha mẹ. Cẩm nang bố mẹ thông thái)
Tóm tắt: Không trách mắng - quy tắc dạy con cha mẹ nào cũng cần biết. Khám phá quá trình trưởng thành của con trai. Để gần con hơn. Dạy con những giá trị nhân sinh cơ bản. Kĩ năng ra ngoài xã hội. Học tập cùng con. Nâng cao chỉ số tài chính của con trai. Cùng con trai bước qua tuổi dậy thì
Ký hiệu môn loại: 649/N515D
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035564-35565
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038533-38535
4/. Cẩm nang bé gái tuổi dậy thì
Q.1 : 160 câu hỏi đáp về sinh lí bạn gái tuổi dậy thì. - 2017. - 191tr. : hình vẽ
Tóm tắt: Giới thiệu những câu hỏi của bé gái, đang bỡ ngỡ trước ngưỡng tuổi dậy thì, được chuyên gia trả lời vừa khoa học mà dễ hiểu, dễ nhớ
Ký hiệu môn loại: 612.60835/C120N
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035274-35275
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002875-2879
5/. Cẩm nang bé gái tuổi dậy thì
Q.2 : Tất tần tật khúc mức đều có lời giải. - 2017. - 181tr. : hình vẽ
Tóm tắt: Giải đáp những băn khoăn thầm kín của bạn gái, giúp bạn gái lựa chọn đúng đắn, bình tĩnh xử lí vấn đề xảy ra quanh mình và kĩ năng ứng xử để có thể nhẹ nhàng bước qua nỗi lo sợ
Ký hiệu môn loại: 612.60835/C120N
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035276-35277
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002880-2884
6/. TURNER, TRACEY. 100 phát minh làm nên lịch sử : Những sáng tạo đột phá định hình thế giới của chúng ta / Tracey Turner, Andrea Mills, Clive Gifford ; Nguyễn Hương dịch ; Phạm Vũ Lộc hiệu đính. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Kim Đồng, 2017. - 128tr. : minh họa ; 27cm
Tóm tắt: Giới thiệu những câu chuyện hậu trường về sự ra đời của các loại dụng cụ và thiết bị tuyệt vời nhất trên thế giới
Ký hiệu môn loại: 600/M458T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035745-35747
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002761-2762
7/. YUKUO KONISHI. Ý nghĩa các cử chỉ, hành động của bé 0>1 tuổi / Yukuo Konishi ; Dịch: Tịnh Đế, Thảo Huyền. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Kim Đồng, 2017. - 96tr. : tranh vẽ ; 21cm. - (Tủ sách làm cha mẹ)
Tóm tắt: Giới thiệu những ý nghĩa của cử chỉ, hành động của bé khi bé chưa biết nói
Ký hiệu môn loại: 649/Y600N
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035773-35774
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002789-2791
NGHỆ THUẬT
1/. DYLAN, BOB. Mãi mãi thanh xuân / Bob Dylan ; Paul Rogers minh họa ; Ngô Tự Lập biên dịch. - H. : Kim Đồng, 2017. - 36tr. : tranh vẽ ; 25cm
Ký hiệu môn loại: 782.42/M103M
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035752-35753
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002769-2771
2/. DYLAN, BOB. Một ngày xa nhau / Bob Dylan ; David Walker minh hoạ ; Ngô Tự Lập dịch. - H. : Kim Đồng, 2017. - 28tr. : tranh vẽ ; 25cm
Ký hiệu môn loại: 782.42/M458N
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035748-35749
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002763-2765
3/. DYLAN, BOB. Nếu chó chạy rông / Bob Dylan ; Scott Campbell minh họa; Ngô Tự Lập dịch. - H. : Kim Đồng, 2017. - 36tr. : tranh vẽ ; 25cm
Ký hiệu môn loại: 782.42/N259C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035750-35751
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002766-2768
4/. EKKER, ERNST A.. Bach / Ernst A. Ekker, Doris Eisenburger ; Hồng Hoa dịch ; NA9 hiệu đính. - H. : Kim Đồng, 2017. - 28tr. : tranh vẽ ; 24cm. - (Kể chuyện các nhạc sĩ thiên tài)
Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời và sự nghiệp sáng tác của nhạc sĩ tài ba Bach
Ký hiệu môn loại: 780.92/B101H
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035792-35793
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002819-2821
5/. EKKER, ERNST A.. Mozart / Ernst A. Ekker, Doris Eisenburger ; Hồng Hoa dịch ; NA9 hiệu đính. - H. : Kim Đồng, 2017. - 28tr. : tranh vẽ ; 24cm. - (Kể chuyện các nhạc sĩ thiên tài)
Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời và sự nghiệp sáng tác của nhạc sĩ tài ba Mozart
Ký hiệu môn loại: 780.92/M435A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035781-35782
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002804-2806
6/. EKKER, ERNST A.. Schubert / Ernst A. Ekker, Doris Eisenburger ; Hồng Hoa dịch ; NA9 hiệu đính. - H. : Kim Đồng, 2017. - 28tr. : tranh vẽ ; 24cm. - (Kể chuyện các nhạc sĩ thiên tài)
Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời và sự nghiệp sáng tác của nhạc sĩ tài ba Schubert
Ký hiệu môn loại: 780.92/SCH505E
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035775-35776, TN.035783-35784
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002795-2797, DPVV.002807-2809
7/. Kì quan thế giới / Lời: Philippe Simon, Marie Laure Bouet ; Vũ Đức Tâm dịch ; Minh hoạ: M. Cappon... - Tái bản lần thứ 5. - H. : Kim Đồng, 2017. - 124tr. : tranh vẽ ; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu các kì quan kiến trúc trên thế giới từ thời cổ đại như đại kim tự tháp Kheops, vườn treo Babylon, đền Artemis... đến các kì quan từ thế kỉ XIX tới nay
Ký hiệu môn loại: 720/K300Q
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035736-35737
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002751
8/. LAUBE, SIGRID. Haydn / Sigrid Laube, Winfriend Opgenoorth ; Nguyễn Hòa dịch ; NA9 hiệu đính. - H. : Kim Đồng, 2017. - 28tr. : tranh vẽ ; 24cm. - (Kể chuyện các nhạc sĩ thiên tài)
Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời và sự nghiệp sáng tác của nhạc sĩ tài ba Haydn
Ký hiệu môn loại: 780.92/H112D
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035787-35788
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002813-2815
9/. SKUMANZ, LENE MAYER. Beethoven / Lene Mayer Skumanz, Winfriend Opgenoorth ; Hồng Hoa dịch ; NA9 hiệu đính. - H. : Kim Đồng, 2017. - 28tr. : tranh vẽ ; 24cm. - (Kể chuyện các nhạc sĩ thiên tài)
Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời và sự nghiệp sáng tác của nhạc sĩ tài ba Beethoven
Ký hiệu môn loại: 780.92/B201T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035779-35780
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002801-2803
10/. SKUMANZ, LENE MAYER. Chopin / Lene Mayer Skumanz, Winfriend Opgenoorth ; Nguyễn Trung Thuần dịch ; NA9 hiệu đính. - H. : Kim Đồng, 2017. - 28tr. : tranh vẽ ; 24cm. - (Kể chuyện các nhạc sĩ thiên tài)
Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời và sự nghiệp sáng tác của nhạc sĩ tài ba Chopin
Ký hiệu môn loại: 780.92/CH434-I
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035789-35790
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002816-2818
11/. SKUMANZ, LENE MAYER. Verdi / Lene Mayer Skumanz, Winfriend Opgenoorth ; Hồng Hoa dịch ; NA9 hiệu đính. - H. : Kim Đồng, 2017. - 28tr. : tranh vẽ ; 24cm. - (Kể chuyện các nhạc sĩ thiên tài)
Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời và sự nghiệp sáng tác của nhạc sĩ thiên tài Verdi
Ký hiệu môn loại: 780.92/V206D
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035794-35795
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002822-2824
12/. SKUMANZ, LENE MAYER. Vivaldi / Lene Mayer Skumanz, Winfriend Opgenoorth ; Hồng Hoa dịch ; NA9 hiệu đính. - H. : Kim Đồng, 2017. - 28tr. : tranh vẽ ; 24cm. - (Kể chuyện các nhạc sĩ thiên tài)
Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời và sự nghiệp sáng tác của nhạc sĩ tài ba Vivaldi
Ký hiệu môn loại: 780.92/V315A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035777-35778
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002798-2800
13/. SKUMANZ, LENE MAYYER. Handel / Lene Mayyer Skumanz, Winfried Opgenoorth ; Nguyễn Trung Thuân dịch ; NA9 hiệu đính. - H. : Kim Đồng, 2017. - 28tr. : tranh vẽ ; 24cm. - (Kể chuyện các nhạc sĩ thiên tài)
Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời và sự nghiệp sáng tác của nhạc sĩ tài ba Handel
Ký hiệu môn loại: 780.92/H105D
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035785-35786
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002810-2812
14/. Who? Charlie Chaplin / Lời: Oh Youngseok ; Tranh: ChungBe Studios ; Nguyễn Thị Thắm dịch. - Tái bản lấn thứ 4. - H. : Kim Đồng, 2017. - 160tr. : tranh màu ; 21cm. - (Chuyện kể về danh nhân thế giới)
Ký hiệu môn loại: 791.43092/WH400C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035700-35701
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038932-38934
15/. Who? Coco Chanel / Lời: Oh Youngseok ; Tranh: ChungBe Studios : Nguyễn Thị Thắm dịch. – Tái bản lần thứ 4. - H. : Kim Đồng, 2017. - 160tr. : tranh màu ; 21cm. - (Chuyện kể về danh nhân thế giới)
Ký hiệu môn loại: 746.9092/WH400C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035704-35705
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038938-38940
16/. Who? Ludwing van Beethoven / Lời: Park Yeonah ; Tranh: ChungBe Studios ; Nguyễn Thị Thắm dịch. - Tái bản lần thứ 4. - H. : Kim Đồng, 2017. - 160tr. : tranh màu ; 21cm. - (Chuyện kể về danh nhân thế giới)
Ký hiệu môn loại: 780.92/WH500L
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035708-35709
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038944-38946
NGHIÊN CỨU VĂN HỌC
1/. Abraham Lincôn : Tranh truyện / Lời: Kim Nam Kin ; Tranh: Kim Bắc Jômg ; Nguyễn Thị Thắm dịch. - Tái bản lần thứ 13. - H. : Kim Đồng, 2017. - 160tr. : tranh vẽ ; 21cm. - (Danh nhân thế giới)
Tên sách ngoài bìa: Lincôn
Ký hiệu môn loại: 895.7/A100R
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038631-38635
2/. Acchi, Bon và món ăn kì bí : Dành cho lứa tuổi từ 3 đến 9 / Lời: Eiko Kadono ; Tranh: Yoko Sasaki ; Bùi Thị Mai Trang dịch. - H. : Kim Đồng, 2017. - 80tr. : tranh vẽ ; 21cm. - (Chú ma Acchi)
Ký hiệu môn loại: 895.6/A101C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035588-35589
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038672-38674
3/. Acchi và cô bé Dorara : Dành cho lứa tuổi từ 3 đến 9 / Lời: Eiko Kadono ; Tranh: Yoko Sasaki ; Bùi Thị Mai Trang dịch. - H. : Kim Đồng, 2017. - 80tr. : tranh vẽ ; 21cm. - (Chú ma Acchi)
Ký hiệu môn loại: 895.6/A101C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035592-35593
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038678-38680
4/. Acchi và cơm cà ri của Dorara : Dành cho lứa tuổi từ 3 đến 9 / Lời: Eiko Kadono ; Tranh: Yoko Sasaki ; Bùi Thị Mai Trang dịch. - H. : Kim Đồng, 2017. - 80tr. : tranh vẽ ; 21cm. - (Chú ma Acchi)
Ký hiệu môn loại: 895.6/A101C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035586-35587
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038669-38671
5/. Acchi và món súp của Dorara : Dành cho lứa tuổi từ 3 đến 9 / Lời: Eiko Kadono ; Tranh: Yoko Sasaki ; Bùi Thị Mai Trang dịch. - H. : Kim Đồng, 2017. - 80tr. : tranh vẽ ; 21cm. - (Chú ma Acchi)
Ký hiệu môn loại: 895.6/A101C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035590-35591
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038675-38677
6/. Ai có lỗi / Nguyễn Trung Hiếu dịch. - H. : Kim Đồng, 2017. - 32tr. : tranh vẽ ; 25cm. - (Tom and Jerry - Mùa hè sôi động)
Ký hiệu môn loại: 813/A103C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035809-35810
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002845-2847
7/. Anbe Anhxtanh : Tranh truyện / Tranh, lời: Han Kiên ; Nguyễn Kim Dung dịch. - Tái bản lần thứ 13. - H. : Kim Đồng, 2017. - 160tr. : tranh vẽ ; 21cm. - (Danh nhân thế giới)
Tên sách ngoài bìa: Anhxtanh
Ký hiệu môn loại: 895.7/A105B
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038661-38665
8/. Anbớt Sutơ : Tranh truyện / Tranh, lời: Han Kiên, Nguyễn Thị Thắm dịch. - Tái bản lần thứ 13. - H. : Kim Đồng, 2017. - 160tr. : tranh vẽ ; 21cm. - (Danh nhân thế giới)
Tên sách ngoài bìa: Sutơ
Ký hiệu môn loại: 895.7/A105B
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038626-38630
9/. BRÔNTI , ÊMILY. Đồi gió hú / Êmily Brônti ; Tranh và lời: Han Kiên ; Nguyễn Thị Thắm dịch. – Tái bản lần thứ 10. - H. : Kim Đồng, 2017. - 203tr. : tranh vẽ ; 21cm. - (Danh tác thế giới)
Ký hiệu môn loại: 895.7/Đ452G
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038870-38874
10/. CAREY, M.R. Cô bé có mọi món quà / M.R Carey ; Thùy Linh dịch. - H. : Kim Đồng, 2017. - 452tr. ; 23cm
Ký hiệu môn loại: 823/C450B
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038974-38978
11/. Câu chuyện của cây xanh / Lời: Hoàng Phương Thúy ; Tranh: Chu Đức Thắng. - H. : Kim Đồng, 2017. - 32tr. : tranh màu ; 21cm. - (Trò chuyện với thiên nhiên)
Ký hiệu môn loại: 895.9223/C125C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035674-35675
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038804-38806
12/. CHUKOVSKY, KORNEY. Bác sĩ Ai Bô Lít : Dựa theo cốt truyện của Hugh Lofting / Korney Chukovsky ; dịch: Bùi Hùng Hải, Đình Viện. - H. : Kim Đồng, 2017. - 152tr. ; 19cm. - (Văn học Nga. Tác phẩm chọn lọc)
Ký hiệu môn loại: 891.7/B101-S
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038817, DPVN.038905-38906
13/. DASHNER, JAMES. Thử nghiệm đất cháy / James Dashner ; Hoàng Anh dịch. - Tái bản lần thứ 4. - H. : Kim Đồng, 2017. - 404tr. ; 23cm
Ký hiệu môn loại: 813/TH550N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039691
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.044332-44333
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038986-38987
14/. DEFOE, DANIEL. Robinson Crusoe / Daniel Defoe ; Hoàng Nguyên Cát dịch. - Tái bản lần thứ 9. - H. : Kim Đồng, 2017. - 204tr. ; 19cm. - (Văn học Anh. Tác phẩm chọn lọc)
Ký hiệu môn loại: 823/R418-I
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035684-35686
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038910-38913
15/. Dịch vụ diệt chuột / Nguyễn Trung Hiếu biên dịch. - H. : Kim Đồng, 2017. - 28tr. : tranh vẽ ; 25cm. - (Tom and Jerry - Màu hè sôi động)
Ký hiệu môn loại: 813/D302V
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035821-35822
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002863-2865
16/. ĐÀO HẢI. T. 10. - 2016. - 171tr. : tranh màu
Ký hiệu môn loại: 895.9223/T600Q
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035568-35569
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038552-38554
17/. ĐICKENX, SÁCLƠ. Ôlivơ Tuýt / Sáclơ Đickenx ; Tranh và lời: Han Kiên ; Nguyễn Thị Thắm dịch. - Tái bản lần thứ 11. - H. : Kim Đồng, 2017. - 203tr. : tranh vẽ ; 21cm. - (Danh tác thế giới)
Ký hiệu môn loại: 895.7/Ô-450L
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038890-38894
18/. Đôi má và chiếc lưỡi đỏ : Dành cho lứa tuổi tù 3 đến 9 / Lời: Eiko Kadono ; Tranh: Yoko Sasaki ; Bùi Thị Mai Trang dịch. - H. : Kim Đồng, 2017. - 80tr. : tranh vẽ ; 21cm. - (Chú ma Acchi)
Ký hiệu môn loại: 895.6/Đ452M
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035584-35585
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038666-38668
19/. ĐÔXTÔIÉPXKI, F.. Tội ác và trừng phạt / F. Đôxtôiépxki ; Tranh và lời: Pắc Chông Quan ; Nguyễn Thị Thắm dịch. - Tái bản lần thứ 10. - H. : Kim Đồng, 2017. - 203tr. : tranh vẽ ; 21cm. - (Danh tác thế giới)
Ký hiệu môn loại: 895.7/T452A
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038880-38884
20/. ĐUYMA, ALẾCHXANĐRA. Bá tước Môntê Crítxtô / Alếchxanđra Đuyma ; Tranh và lời: Han Kiên ; Nguyễn Kim Dung dịch. - Tái bản lần thứ 10. - H. : Kim Đồng, 2017. - 203tr. : tranh vẽ ; 21cm. - (Danh tác thế giới)
Ký hiệu môn loại: 895.7/B100T
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038860-38864
21/. Giải cứu giáng sinh / Nguyễn Trung Hiếu biên dịch. - H. : Kim Đồng, 2017. - 28tr. : tranh vẽ ; 25cm. - (Tom and Jerry - Mùa hè sôi động)
Ký hiệu môn loại: 813/GI-103C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035813-35814
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002851-2853
22/. HAN XU. Cô bé quàng khăn đỏ không thấy đường / Han Xu ; Phan Lan dịch. - H. : Kim Đồng, 2017. - 52tr. : tranh vẽ ; 20cm
Ký hiệu môn loại: 895.7/C450B
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035758-35760
23/. Hêlen Kylơ : Tranh truyện / Tranh và lời: Pắc Chông Quan, Nguyễn Kim Dung dịch. - Tái bản lần thứ 13. - H. : Kim Đồng, 2017. - 160tr. : tranh vẽ ; 21cm. - (Danh nhân thế giới)
Tên sách ngoài bìa: Hêlen
Ký hiệu môn loại: 895.7/H250E
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038646-38650
24/. HỒ ANH THÁI. Nói bằng lời của mình / Hồ Anh Thái. - Tái bản làn thứ 1. - H. : Kim Đồng, 2017. - 361tr. : tranh vẽ ; 23cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223/N428B
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038536-38537
25/. HURTREZ, STÉPHANE. Cuốn sách pháp thuật : 30 thí nghiệm để trở thành nhà bác học vô song / Stéphane Hurtrez ; Minh họa: Muriel Zurcher, Rafael Houée ; Ngô Hữu Long dịch. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Kim Đồng, 2017. - 156tr. : minh họa ; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu những thí nghiệm, chứng minh, nghiên cứu và phương pháp thực nghiệm của nhà bác học thiên tài Stépphou Haliez
Ký hiệu môn loại: 807.8/C517-S
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035740-35742
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002755-2756
26/. HUYGÔ, VÍCHTO. Những người khốn khổ / Víchto Huygô ; Kim Nam Kin viết lời ; Pắc Chông Quan vẽ tranh ; Nguyễn Thị Thắm dịch. - Tái bản lần thứ 11. - H. : Kim Đồng, 2017. - 203tr. : tranh vẽ ; 21cm. - (Danh tác thế giới)
Ký hiệu môn loại: 895.7/NH556N
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038865-38869
27/. HUYGÔ, VÍCHTO. Thằng gù nhà thờ Đức Bà / Víchto Huygô ; Tranh và lời: Han Kiên ; Nguyễn Thị Thắm dịch. - Tái bản lần thứ 11. - H. : Kim Đồng, 2017. - 203tr. : tranh vẽ ; 21cm. - (Danh tác thế giới)
Ký hiệu môn loại: 895.7/TH116G
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038875-38879
28/. IBBOTSON, EVA. Bí mật sân ga số 13 / Eva Ibbotson ; Crimson dịch. - H. : Kim Đồng, 2017. - 232tr. : tranh vẽ ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 823/B300M
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035687-35688
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038914-38916
29/. IBBOTSON, EVA. Cậu bé và chú chó nhỏ / Eva Ibbotson ; Nguyễn Thị Hằng dịch. - Tái bản lần thứ nhất. - H. : Kim Đồng, 2017. - 253tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 823/C125B
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035570-35571
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038555-38557
30/. Ixăc Niutơn : Tranh truyện / Lời: Ly Sơn Mi ; Tranh: Quân Thê Uôn ; Nguyễn Kim Dung dịch. – Tái bản lần thứ 13. - H. : Kim Đồng, 2017. - 160tr. : tranh vẽ ; 21cm. - (Danh nhân thế giới)
Tên sách ngoài bìa: Niutơn
Ký hiệu môn loại: 895.7/IX113N
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038651-38655
31/. Jin Henri Fabrê : Tranh truyện / Tranh và lời: Han Kiên ; Nguyễn Kim Dung dịch. - Tái bản lần thứ 13. - H. : Kim Đồng, 2017. - 160tr. : tranh vẽ ; 21cm. - (Danh nhân thế giới)
Tên sách ngoài bìa: Fabrê
Ký hiệu môn loại: 895.7/J311H
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038641-38645
32/. KAO SƠN. Cuộc phiêu lưu của sẻ nâu / Kao Sơn. - Tái bản lần 2. - H. : Kim Đồng, 2017. - 76tr. ; 21cm. - (Tủ sách tuổi thần tiên)
Ký hiệu môn loại: 895.9223/C514P
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035651-35652
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038782-38784
33/. KIM LÂN. Anh chàng hiệp sĩ gỗ / Kim Lân. - Tái bản lần 2. - H. : Kim Đồng, 2017. - 44tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223/A107C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035657-35658
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038791-38793
34/. Lắng nghe mây trời / Lời: Hoàng Phương Thúy ; Tranh: Chu Đức Thắng. - H. : Kim Đồng, 2017. - 32tr. : tranh màu ; 21cm. - (Trò chuyện với thiên nhiên)
Ký hiệu môn loại: 895.9223/L116N
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038807-38811
35/. MALOT, HECTOR. Trong gia đình / Hector Malot ; Dịch: Huỳnh Lý, Mai Hương dịch. - Tái bản lần thứ 3. - H. : Kim Đồng, 2017. - 392tr. ; 19cm. - (Văn học Pháp. Tác phẩm chọn lọc)
Ký hiệu môn loại: 843/TR431G
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038907-38909
36/. Mari Quyri : Tranh truyện / Lời: Kim Nam Kin ; Tranh: Pắc Chông Hiên ; Nguyễn Kin Dung dịch. - Tái bản lần thứ 13. - H. : Kim Đồng, 2017. - 160tr. : tranh vẽ ; 21cm. - (Danh nhân thế giới)
Ký hiệu môn loại: 895.7/M109-I
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038656-38660
37/. NAM MOON WON. Thần thoại Ai Cập. - H. : Kim Đồng
T.2. - 2016. - 219tr. : tranh màu
Ký hiệu môn loại: 895.7/TH121T
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038569-38573
38/. NAM MOON WON. Thần thoại Ai Cập. - H. : Kim Đồng
T.3. - 2017. - 219tr. : tranh màu
Ký hiệu môn loại: 895.7/TH121T
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038574-38578
39/. NAM MOON WON. Thần thoại Ai Cập. - H. : Kim Đồng
T.1. - 2017. - 219tr. : tranh màu
Ký hiệu môn loại: 895.7/TH121T
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038564-38568
40/. Napôlêông Bônapát : Tranh truyện / Lời: Na Ly Thê ; Tranh: Quân Thê Uôn ; Nguyễn Kim Dung dịch. - Tái bản lần thứ 13. - H. : Kim Đồng, 2017. - 160tr. : tranh vẽ ; 21cm. - (Danh nhân thế giới)
Tên sách ngời bìa: Napôlêông
Ký hiệu môn loại: 895.7/N109-Ô
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038636-38640
41/. NGUYỄN LỆ CHI. Bụng phệ nhanh chân / Nguyễn Lệ Chi. - H. : Kim Đồng, 2017. - 124tr. : tranh màu ; 20cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223/B513P
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035680-35681
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038849-38851
42/. NGUYỄN THỊ HỒNG NGÁT. Nhìn ra biển cả : Kịch bản văn học / Nguyễn Thị Hồng Ngát. - H. : Kim Đồng, 2017. - 148tr. : tranh vẽ ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.922234/NH311R
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035722-35723
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038965-38967
43/. NGUYỄN THU HẰNG. Thì thầm cùng giọt sương / Nguyễn Thu Hằng. - H. : Kim Đồng, 2017. - 124tr. ; 21cm. - (Tủ sách tuổi thần tiên)
Ký hiệu môn loại: 895.9223/TH300T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035653-35654
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038785-38787
44/. NGUYỄN TUÂN. Truyện một cái thuyền đất / Nguyễn Tuân. - Tái bản lần 1. - H. : Kim Đồng, 2017. - 80tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223/TR527M
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035655-35656
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038788-38790
45/. NOSOV, NIKOLAY. Chuyện phiêu lưu của Mít đặc và các bạn / Nikolay Nosov ; Vũ Ngọc Bình dịch. - Tái bản lần thứ 6. - H. : Kim Đồng, 2017. - 220tr. : tranh màu ; 25cm
Ký hiệu môn loại: 891.7/CH527P
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002753-2754
46/. PHƯƠNG TỐ TRÂN. Bà ngoại yêu dấu / Phương Tố Trân, Sonja Danowski ; Huyền Trâm dịch. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Kim Đồng, 2017. - 40tr. : tranh vẽ ; 24cm. - (Yêu thương dịu dảng từng trang)
Ký hiệu môn loại: 895.1/B100N
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035764-35765
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002778-2780
47/. Quái vật giả mạo / Nguyễn Trung Hiếu biên dịch. - H. : Kim Đồng, 2017. - 28tr. : tranh vẽ ; 25cm. - (Tom and Jerry - Mùa hè sôi động)
Ký hiệu môn loại: 813/QU103V
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035825-35826
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002869-2871
48/. RASPE, RUDOLF ERICH. Những cuộc phiêu lưu kì thú của nam tước Munchausen = The Adventures of baron munchausen / Rudolf Erich Raspe ; Quân Khuê dịch. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Kim Đồng, 2017. - 226tr. ; 19cm. - (Văn học thế giới. Tác phẩm chọn lọc)
Ký hiệu môn loại: 833/NH556C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035562-35563
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038530-38532
49/. Ruộng bậc thang óng ả / Lời: Hoàng Phương Thúy ; Tranh: Chu Đức Thắng. - H. : Kim Đồng, 2017. - 32tr. : tranh màu ; 21cm. - (Trò chuyện với thiên nhiên)
Ký hiệu môn loại: 895.9223/R518B
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038812-38816
50/. SEDOV, SERGEY. Truyện cổ tích về mẹ : Dành cho những người con yêu mẹ, và những người mẹ yêu con / Sergey Sedov ; Tachianui Kormer minh họa ; Đặng Thị Thùy Diễm dịch. - Tái bản lần thứ 3. - H. : Kim Đồng, 2017. - 71tr. : tranh vẽ ; 21cm. - (Những câu chuyện cổ tích hiện đại)
Ký hiệu môn loại: 891.7/TR527C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035682-35683 Số ĐKCB:
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038852-38854
51/. SẾCHXPIA, W.. Hămlét / W. Sếchxpia ; Tranh và lời: Han Kiên ; Nguyễn Thị Thắm dịch. - Tái bản lần thứ 10. - H. : Kim Đồng, 2017. - 203tr. : tranh vẽ ; 21cm. - (Danh tác thế giới)
Ký hiệu môn loại: 895.7/H114L
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038855-38859
52/. SẾCHXPIA, W.. Rômêô và Juliét / W. Sếchxpia ; Hơ Sun Bông viết lời ; Sin Ưng Sớp vẽ tranh ; Nguyễn Thị Thắm dịch. - Tái bản lần thứ 11. - H. : Kim Đồng, 2017. - 203tr. : tranh vẽ ; 21cm. - (Danh tác thế giới)
Ký hiệu môn loại: 895.7/R450M
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038895-38899
53/. Sống giữa khủng long / Nguyễn Trung Hiếu biên dịch. - H. : Kim Đồng, 2017. - 32tr. : tranh vẽ ; 25cm. - (Tom and Jerry - Mùa hè sôi động)
Ký hiệu môn loại: 813/S-455G
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035823-35824
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002866-2868
54/. STOWE, HARRIET BEECHER. Túp lều bác Tôm / Harriet Beecher Stowe ; Đỗ Đức Hiểu dịch. - Tái bản lần thứ 7. - H. : Kim Đồng, 2017. - 493tr. ; 19cm. - (Văn học Mỹ. Tác phẩm chọn lọc)
Ký hiệu môn loại: 813/T521L
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035560-35561
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038527-38529
55/. SWIFT, JONATHAN. Gulliver du ký - Sang nước lilliput và nước khổng lồ / Jonathan Swift ; Nguyễn Văn Vình dịch ; Ngô Mạnh Quỳnh minh họa. - H. : Kim Đồng, 2018. - 132tr. : tranh vẽ ; 25cm. - (Dành cho lứa tuổi 6+)
Ký hiệu môn loại: 823/G510L
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035733, TN.035796
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002757, DPVV.002825-2826
56/. TAKANO ICHIGO. Orange - Lá thư từ tương lai. - H. : Kim Đồng
T.4. - 2017. - 196tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 895.6/O-434A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035791, TN.035926-35928
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.039024, DPVN.039137-39138
57/. THANH TÂM. Bảo bối giúp thần tiên / Thanh Tâm ; Đặng Hồng Quân minh họa. - H. : Kim Đồng, 2017. - 88tr. : tranh màu ; 21cm. - (Những câu chuyện kì thú)
Ký hiệu môn loại: 895.9223/B108B
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035647-35648
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038764-38768
58/. THANH TÂM. Giải cứu trực thăng / Thanh Tâm ; Đặng Hồng Quân minh họa. - H. : Kim Đồng, 2017. - 72tr. : tranh màu ; 21cm. - (Những câu chuyện kì thú)
Ký hiệu môn loại: 895.9223/GI-103C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035641-35642
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038753-38755
59/. THANH TÂM. Lên trời hái sao / Thanh Tâm ; Đặng Hồng Quân minh họa. - H. : Kim Đồng, 2017. - 84tr. : tranh màu ; 21cm. - (Những câu chuyện kì thú)
Ký hiệu môn loại: 895.9223/L254T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035643-35644
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038756-38758
60/. THANH TÂM. Lớp học của thiên tài / Thanh Tâm ; Đặng Hồng Quân minh họa. - H. : Kim Đồng, 2017. - 84tr. : tranh màu ; 21cm. - (Những câu chuyện kì thú)
Ký hiệu môn loại: 895.9223/L466H
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035649-35650
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038769-38771
61/. THANH TÂM. Nàng tiên cá học bơi / Thanh Tâm ; Đặng Hồng Quân minh họa. - H. : Kim Đồng, 2017. - 80tr. : tranh màu ; 21cm. - (Những câu chuyện kì thú)
Ký hiệu môn loại: 895.9223/N106T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035645-35646
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038759-38763
62/. Thần dược đêm Halloween / Nguyễn Trung Hiếu biên dịch. - H. : Kim Đồng, 2017. - 32tr. : tranh vẽ ; 25cm. - (Tom and Jerry - Mùa hè sôi động)
Ký hiệu môn loại: 813/TH121D
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035815-35816
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002854-2856
63/. Thủ thỉ với sông bạc / Lời: Hoàng Phương Thúy ; Chu Đức Thắng vẽ tranh. - H. : Kim Đồng, 2017. - 32tr. : tranh màu ; 21cm. - (Trò chuyện với thiên nhiên)
Ký hiệu môn loại: 895.9223/TH500T
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038818-38822
64/. Tom and Jerry - Bảo mẫu bất đắc dĩ : Những kì nghỉ / Lời: Annie Auerbach ; Tranh: ComicUp ; Nguyễn Đức Phương dịch. - H. : Kim Đồng, 2017. - 32tr. : tranh màu ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 813/T453A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035613-35614
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038696-38698
65/. Tom and Jerry - Buổi cắm trại kinh hoàng : Những kì nghỉ / Lời: Annie Auerbach ; Tranh: ComicUp ; Nguyễn Đức Phương dịch. - H. : Kim Đồng, 2017. - 32tr. : tranh màu ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 813/T453A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035611-35612
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038693-38695
66/. Tom and Jerry - Bữa tiệc sinh nhật bất ngờ : Chuyện vui chủ nhật / Lời: Bill Matheny ; Tranh: ComicUp ; Nguyễn Đức Phương dịch. - H. : Kim Đồng, 2017. - 32tr. : tranh màu ; 18cm
Ký hiệu môn loại: 813/T453A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035607-35608
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038687-38689
67/. Tom and Jerry - Cuộc tân trang nhà cửa : Những kì nghỉ / Lời: Bill Matheny ; Tranh: ComicUp ; Nguyễn Đức Phương dịch. - H. : Kim Đồng, 2017. - 32tr. : tranh màu ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 813/T453A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035615-35616
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038699-38701
68/. Tom and Jerry - Jerry làm pho mát : Chuyện vui chủ nhật / Lời: Bill Matheny ; Tranh: comicUp ; Nguyễn Đức Phương dịch. - H. : Kim Đồng, 2017. - 32tr. : tranh màu ; 18cm
Ký hiệu môn loại: 813/T453A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035609-35610
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038690-38692
69/. Tom and Jerry - Kì nghỉ trên hòn đảo nhiệt đới : Chuyện vui chủ nhật / Lời: Bill Matheny ; Tranh: Walter Carzon ; Nguyễn Đức Phương dịch. - H. : Kim Đồng, 2017. - 32tr. : tranh màu ; 18cm
Ký hiệu môn loại: 813/T453A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035603-35604
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038681-38683
70/. Tom and Jerry - Người hùng trượt tuyết : Chuyện vui chủ nhật / Lời: Bill Matheny ; Tranh: Walter Carzon Studio ; Nguyễn Đức Phương dịch. - H. : Kim Đồng, 2017. - 32tr. : tranh màu ; 18cm
Ký hiệu môn loại: 813/T453A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035605-35606
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038684-38686
71/. Tom dan Jerry - Bữa tiệc bên bể bơi : Những kì nghỉ / Lời: Bill Matheny ; Tranh: ComicUp ; Nguyễn Đức Phương dịch. - H. : Kim Đồng, 2017. - 32tr. : tranh màu ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 813/T453A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035617-35618
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038702-38704
72/. Tom đi kiếm củi / Nguyễn Trung Hiếu biên dịch. - H. : Kim Đồng, 2017. - 32tr. : tranh vẽ ; 25cm. - (Tom and Jerry - Mùa hè sôi động)
Ký hiệu môn loại: 813/T429Đ
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035827-35828
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002872-2874
73/. TÔ HOÀI. Dế mèn phiêu lưu ký / Tô Hoài ; Tạ Huy Long minh họa. - Tái bản lần thứ 5. - H. : Kim Đồng, 2017. - 164tr. : tranh màu ; 15cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223/D250M
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038979-38983
74/. TÔ NGƯNG. Nhà có cô con gái. - H. : Kim Đồng
T.1. - 2017. - 125tr. : tranh màu
Ký hiệu môn loại: 895.1/NH100C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035619-35620
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038705-38707
75/. TÔ NGƯNG. Nhà có cô con gái. - H. : Kim Đồng
T.2. - 2017. - 125tr. : tranh màu
Ký hiệu môn loại: 895.1/NH100C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035621-35622
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038708-38710
76/. TÔ NGƯNG. Nhà có cô con gái. - H. : Kim Đồng
T.3. - 2017. - 125tr. : tranh màu
Ký hiệu môn loại: 895.1/NH100C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035623-35624
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038711-38713
77/. TÔ NGƯNG. Nhà có cô con gái. - H. : Kim Đồng
T.4. - 2017. - 133tr. : tranh màu
Ký hiệu môn loại: 895.1/NH100C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035625-35626
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038714-38716
78/. TÔ NGƯNG. Nhà có cô con gái. - H. : Kim Đồng
T.5. - 2017. - 125tr. : tranh màu
Ký hiệu môn loại: 895.1/NH100C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035627-35628
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038717-38719
79/. TÔNXTÔI, LÉP. Phục sinh / Lép Tônxtôi ; Hơ Sun Bông viết lời ; Sin Ưng Sớp vẽ tranh ; Nguyễn Thị Thắm dịch. - Tái bản lần thứ 10. - H. : Kim Đồng, 2017. - 203tr. : tranh vẽ ; 21cm. - (Danh tác thế giới)
Ký hiệu môn loại: 895.7/PH506-S
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038885-38889
80/. TRAN HUNG JOHN. John đi tìm hùng : Việt Nam trong con mắt chàng Việt kiều tuổi hai mươi đi bộ 80 ngày dọc dải đất hình chữ S với chiếc ví rỗng / Tran Hung John. - Tái bản lần thứ 7. - H. : Kim Đồng, 2017. - 312tr. : tranh vẽ ; 23cm. - (Văn học du kí)
Cuốn sách được thực hiện với sự hỗ trợ tiếng Việt của Thùy Linh
Ký hiệu môn loại: 895.9228/J427Đ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.039690
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.044330-44331
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038984-38985
81/. TRẦN HOÀNG THIÊN KIM. Đi tìm những giấc mơ : Chân dung văn học / Trần Hoàng Thiên Kim. - H. : Kim Đồng, 2017. - 366tr. : tranh vẽ ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.92209/Đ300T
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038546-38548
82/. TRẦN HUY. Ngôi nhà của mẹ, cây cầu của ông / Truyện: Trần Huy ; Phạm Thẩm minh họa ; Vũ Thị Thanh Huyền dịch. - H. : Kim Đồng, 2017. - 80tr. : tranh vẽ ; 21cm. - (Những hạt giống của tình yêu thương)
Ký hiệu môn loại: 895.1/NG452N
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035724-35725
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038968-38970
83/. TRẦN HUY. Quà tặng cho hai người bố / Truyện: Trần Huy ; Phạm Thẩm minh họa ; Vũ Thị Thanh Huyền dịch. - H. : Kim Đồng, 2017. - 80tr. : tranh vẽ ; 21cm. - (Những hạt giống của tình yêu thương)
Ký hiệu môn loại: 895.1/QU100T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035716-35717
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038956-38958
84/. Truy tìm kho báu / Nguyễn Trung Hiếu biên dịch. - H. : Kim Đồng, 2017. - 28tr. : tranh vẽ ; 25cm. - (Tom and Jerry - Mùa hè sôi động)
Ký hiệu môn loại: 813/TR523T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035819-35820
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002860-2862
85/. Trứng phát nhạc / Nguyễn Trung Hiếu biên dịch. - H. : Kim Đồng, 2017. - 28tr. : tranh vẽ ; 25cm. - (Tom and Jerry - Mùa hè sôi động)
Ký hiệu môn loại: 813/TR556P
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035817-35818
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002857-2859
86/. TWAIN, MARK. Cuộc phiêu lưu của Tom Sawyer / Mark Twain ; Dịch: Ngụy Mộng Huyền, Hoàng Văn Phương. - H. : Kim Đồng, 2017. - 396tr. ; 19cm. - (Văn học Mỹ. Tác phẩm chọn lọc)
Ký hiệu môn loại: 813/C514P
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035338-35339
87/. TWAIN, MARK. Hoàng tử nhỏ và chú bé nghèo khổ / Mark Twain ; Minh Châu dịch. - Tái bản lần thứ 12. - H. : Kim Đồng, 2017. - 124tr. ; 19cm. - (Văn học Mỹ. Tác phẩm chọn lọc)
Ký hiệu môn loại: 813/H407T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035718-35719
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038959-38961
88/. VĂN THÀNH LÊ. Như cánh chim trong mắt của chân trời : Chân dung văn học / Văn Thành Lê ; Bảo Huyên kí họa chân dung nhân vật. - H. : Kim Đồng, 2017. - 240tr. : tranh vẽ ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.92209/NH550C
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038543-38545
89/. VINCI, LEONARDO DA. Những tuyệt phẩm dành cho thiếu nhi / Leonardo da Vinci ; Bùi Thị Thái Dương dịch. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Kim Đồng, 2017. - 183tr. : tranh vẽ ; 25cm
Tên sách tiếng Italia: Favole e leggende
Ký hiệu môn loại: 853/NH556T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035738-35739
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002752
90/. Vũ công Mèo Tôm / Nguyễn Trung Hiếu biên dịch. - H. : Kim Đồng, 2017. - 32tr. : tranh vẽ ; 25cm. - (Tom and Jerry - Mùa hè sôi động)
Ký hiệu môn loại: 813/V500C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035811-35812
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002848-2850
91/. VŨ ĐÌNH VÂN. Đen lưu lạc : Cuộc phưu lưu của chú mèo quả cảm / Vũ Đình Vân. - H. : Kim Đồng, 2017. - 112tr. : tranh vẽ ; 20cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223/Đ203L
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035726-35727
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038971-38973
92/. VŨ TÚ NAM. Cuộc phiêu lưu của văn ngan tướng công / Vũ Tú Nam ; Trần Minh Tâm minh họa. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Kim Đồng, 2017. - 68tr. : tranh màu ; 25cm. - (Giúp em học giỏi văn)
Ký hiệu môn loại: 895.9223/C514P
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035766-35767
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002781-2783
93/. Who? Hans Christian Andersen / Lời: Kwon Yongchan ; Tranh: Vita - com ; Nguyễn Thị Hồng Hà dịch. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Kim Đồng, 2017. - 164tr. : tranh màu ; 21cm. - (Chuyện kể về danh nhân thế giới)
Ký hiệu môn loại: 839.81/WH400H
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035710-35711
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038947-38949
94/. WIDMARK, MARTIN. Đội thám tử nhí. - H. : Kim Đồng
T.1 : Những viên kim cương bị đánh mất. Kho vàng của ngân hàng biến mất. - 2017. - 157tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 839.7/Đ452T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035574-35575
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038611-38613
95/. WIDMARK, MARTIN. Đội thám tử nhí. - H. : Kim Đồng
T.2 : Vụ án ở rạp chiếu phim. Những vụ mất cắp ở rạp xiếc. - 2017. - 153tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 839.7/Đ452T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035576-35577
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038614-38616
96/. WIDMARK, MARTIN. Đội thám tử nhí. - H. : Kim Đồng
T.3 : Bí mật ở trường học. Vụ án ở tòa báo. - 2017. - 166tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 839.7/Đ452T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035578-35579
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038617-38619
97/. WIDMARK, MARTIN. Đội thám tử nhí. - H. : Kim Đồng
T.4 : Chuyến tàu chở tiền. Vụ án ở khách sạn. - 2017. - 151tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 839.7/Đ452T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035580-35581
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038620-38622
98/. WIDMARK, MARTIN. Đội thám tử nhí. - H. : Kim Đồng
T.5 : Xác ướp sống lại. Vụ án ở tiệm bánh ngọt. - 2017. - 148tr. : tranh vẽ
Ký hiệu môn loại: 839.7/Đ452T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035582-35583
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038623-38625
99/. XUÝP, J. Gulivơ du ký / J. Xuýp ; Kim Nam Kin viết lời ; Han Kiên vẽ tranh ; Nguyễn Thị Thắm dịch. - Tái bản lần thứ 10. - H. : Kim Đồng, 2017. - 203tr. : tranh vẽ ; 21cm. - (Danh tác thế giới)
Ký hiệu môn loại: 895.7/G500L
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038900-38904
100/. YIN JIAN LING. Bà ngoại tôi biến thành búp bê nhỏ / Yin Jian Ling, Huang Jie ; Phan Lan dịch. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Kim Đồng, 2017. - 36tr. : tranh màu ; 25cm
Ký hiệu môn loại: 895.1/B100N
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035756-35757
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002775-2777
101/. YUTAKA TANI. Bản giao hưởng của kẻ sát nhân : Phiên bản tiểu thuyết / Yutaka Tani ; Nguyên tác: Gosho Aoyama ; Nguyễn Phương Bảo Châu dịch. - Tái bản lần thứ 5. - H. : Kim Đồng, 2017. - 200tr. : tranh vẽ ; 19cm. - (Thám tử lừng danh Conan)
Ký hiệu môn loại: 895.6/B105G
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035720-35721
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038962-38964
LỊCH SỬ
1/. AHN, HYUNGMO. Who? Hillary Clinton / Ahn, Hyungmo ; ChungBe studios vẽ tranh ; Nguyễn Thị Thắm dịch. - Tái bản lần thứ 4. - H. : Kim Đồng, 2017. - 185tr. : tranh màu ; 21cm. - (Chuyện kể về danh nhân thế giới)
Ký hiệu môn loại: 973.929092/WH400H
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038772-38776
2/. BASHER. Những nhân vật khác thường trong lịch sử : Người tốt, kẻ xấu và bậc thiên tài / Basher ; R G Grant viết ; Dịch: Trần Thị Khánh Vân, Ngô Diệu Châu. - H. : Kim Đồng, 2017. - 96tr. : tranh vẽ ; 23cm
Ký hiệu môn loại: 920.02/NH556N
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035678-35679
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038846-38848
3/. DEARY, TERRY. Kể chuyện thế chiến II - Cuộc đào tẩu bằng xe đạp và trang trại ma / Terry Deary ; James de la Rue minh họa ; Ngọc Anh dịch. - H. : Kim Đồng, 2017. - 124tr. : tranh vẽ ; 19cm. - (Dành cho lứa tuổi 6 đến dưới 16)
Ký hiệu môn loại: 940.53/K250C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035635-35636
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038729-38731
4/. DEARY, TERRY. Kể chuyện thế chiến II - Vụ trộm thùng và quả táo của gián điệp / Terry Deary ; James de la Rue minh họa ; Chu Giang biên dịch. - H. : Kim Đồng, 2017. - 124tr. : tranh vẽ ; 19cm. - (Dành cho lứa tuổi 6 đến dưới 16)
Ký hiệu môn loại: 940.53/K250C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035633-35634
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038726-38728
5/. DEARY, TERRY. Kể chuyện thế chiến I - Điệp viên bồ câu và bắn rơi khí cầu Zeppelin / Terry Deary ; James de la Rue minh họa ; Chu Giang biên dịch. - H. : Kim Đồng, 2017. - 126tr. : tranh vẽ ; 19cm. - (Dành cho lứa tuổi 6 đến dưới 16)
Ký hiệu môn loại: 940.3/K250C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035629-35630
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038720-38722
6/. DEARY, TERRY. Kể chuyện thế chiến I - Chuyến bay cuối cùng và trận bóng giữa hai chiến tuyến / Terry Deary ; James de la Rue minh họa ; Ngọc Ánh biên dịch. - H. : Kim Đồng, 2017. - 124tr. : tranh vẽ ; 19cm. - (Dành cho lứa tuổi 6 đến dưới 16)
Ký hiệu môn loại: 940.3/K250C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035631-35632
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038723-38725
7/. PERRUDIN, FRANCOISE. Các nền văn minh cổ đại / Lời: Francoise Perrudin ; Tranh: Bernard Alunni, Marie Christine Lemayeur ; Dịch: Nguyễn Thi Như Ý, Đặng Thị Mỹ Lan. - Tái bản lần thứ 4. - H. : Kim Đồng, 2017. - 124tr. : tranh vẽ ; 24cm
Tên sách tiếng Anh: Civilisations anciennes
Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về nền văn minh cổ đại: Người Hy Lạp có những thú vui giải trí nào? Đế chế La Mã đã trở nên hùng mạnh ra sao? Lịch sử Phật giáo diễn biến ra sao?...
Ký hiệu môn loại: 930/C101N
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035731-35732
8/. Who? Barack Obama / Lời: Ahn Hyungmo ; Tranh: Chungbe Studios ; Ngọc Anh dịch. - Tái bản lần thứ 3. - H. : Kim Đồng, 2017. - 204tr. : tranh vẽ ; 21cm. - (Chuyện kể về danh nhân thế giới)
Ký hiệu môn loại: 973.93092/WH400B
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035714-35715
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038953-38955
9/. Who? Nelson Mandela / Lời: Oh Youngseok ; Tranh: ChungBe Studios ; Cao Thị Hải Bắc dịch. - Tái bản lần thứ 4. - H. : Kim Đồng, 2017. - 160tr. : tranh màu ; 21cm. - (Chuyện kể về danh nhân thế giới)
Ký hiệu môn loại: 968.06092/WH400N
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035706-35707
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038941-38943
10/. Who? Vincent van Gogh / Lời: Oh Youngseok ; Tranh: ChungBe Studios ; Nguyễn Thị Thắm dịch. - Tái bản lần thứ 3. - H. : Kim Đồng, 2017. - 164tr. : tranh màu ; 21cm. - (Chuyện kể về các danh nhân thế giới)
Ký hiệu môn loại: 959.9492/WH400V
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi: TN.035702-35703
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.038935-38937

