THƯ MỤC THÔNG BÁO SÁCH MỚI THÁNG 01 – 2017
KHOA HỌC NÓI CHUNG
1/. TASSI, LAURA. 10 vạn câu hỏi vì sao / Laura Tassi ; Bích Nguyệt dịch. - H. : Mỹ thuật, 2015. - 188tr. : ảnh màu ; 29cm
Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về địa lý, thám hiểm, động vật, thực vật, khoa học và công nghệ, phương tiện giao thông, thuốc và cơ thể người, lịch sử và các nền văn minh, nghệ thuật, điện ảnh và văn học, kinh tế và xã hội...
Ký hiệu môn loại: 001/M558V
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007584
TRIẾT HỌC - TÂM LÝ HỌC - LÔGICH HỌC
1/. ASHTON, ROBERT. Kế hoạch cuộc đời : 700 cách đơn giản để thay đổi cho cuộc sống tốt đẹp hơn / Robert Ashton ; Xuân Nguyễn dịch. - Tái bản lần thứ 6. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2015. - 231tr. ; 21cm
Tên sách tiếng Anh: The life plan : 700 simple ways to change your life for the better
Tóm tắt: Giới thiệu 700 cách để thay đổi và làm cuộc sống tốt đẹp hơn trong các lĩnh vực: Sức khoẻ, tiền bạc, sự nghiệp, các mối quan hệ tình cảm... tạo cho bản thân một cuộc sống nhiều hạnh phúc và thành công
Ký hiệu môn loại: 158.1/K250H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038864
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042789-42790
2/. BAYEN, TIM. Dẫn luận về tư duy = Thought - A very short introduction / Tim Bayen ; Nguyễn Tiến Văn dịch. - H. : Hồng Đức, 2016. - 215tr. ; 20cm
Tóm tắt: Từ những mô tả của khoa học tự nhiên cùng với các kết quả nghiên cứu về triết học, tâm lý học, ngôn ngữ học và nhân loại học, tác giả khảo sát xem chúng ta biết những gì - và không biết những gì - để tìm hiểu một trong những đặc trưng xác định bản chất con người: năng lực tư duy
Ký hiệu môn loại: 153.4/D121L
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038852
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042768
3/. BUTLER, GILLIAN. Dẫn luận về tâm lý học = Psychology - A very short introduction / Gillian Butler , Freda McManus ; Thái An dịch. - H. : Hồng Đức, 2016. - 231tr. ; 20cm
Tóm tắt: Nhập môn cô đọng và dễ hiểu về tâm lý học, một bộ môn khoa học phức tạp về phương diện lý thuyết nhưng đặt nền tảng trên quan điểm thực chứng, thông qua những phân tích định lượng và những phương pháp trắc nghiệm để kiểm định các giả thuyết
Ký hiệu môn loại: 150/D121L
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038850
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042766
4/. FOSTER, JONATHAN K.. Dẫn luận về trí nhớ / Jonathan K. Foster ; Thái An dịch. - H. : Hồng Đức, 2016. - 214tr. ; 20cm
Tóm tắt: Bạn là trí nhớ của bạn. Lập bản đồ trí nhớ. Những sai lầm trong trí nhớ. Sự sa sút trí nhớ. Bảy giai đoạn của đời người. Cải thiện trí nhớ...
Ký hiệu môn loại: 153.1/D121L
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038344
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042697
5/. HOÀNG ANH SƯỚNG. Nhà ngoại cảm Phan Thị Bích Hằng hành trình 25 năm tìm kiếm hàng ngàn hài cốt liệt sĩ : Phóng sự tâm linh / Hoàng Anh Sướng. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2016. - 375tr. ; 21cm
Tóm tắt: Tập hợp những câu chuyện về hiện tượng ngoại cảm, về thế giới tâm linh huyền bí, về quá trình tìm kiếm hài cốt liệt sĩ của nhà ngoại cảm Phan Thị Bích Hằng
Ký hiệu môn loại: 133.8/NH100N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038340
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042691
6/. HOÀNG ANH SƯỚNG. Tiếng vọng từ những linh hồn : Tập phóng sự tâm linh / Hoàng Anh Sướng. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2016. - 290tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 133.8/T306V
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038315
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042653-42654
7/. Khiêu vũ cùng bản nhạc cuộc đời / Xuân Nguyễn tuyển chọn ; Phan Hoàng Lê Thủy dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2013. - 283tr. ; 21cm
Tóm tắt: Những lời khuyên và triết lí sống rất giản dị mà sâu sắc về cuộc đời, giúp bạn tìm cho mình được những phút giây tĩnh tại, lấy lại sự thăng bằng và niềm vui trong cuộc sống
Ký hiệu môn loại: 158.1/KH309V
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038869
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042799-42800
8/. LẠI THUẦN MỸ. Tuân Tử tinh hoa trí tuệ qua danh ngôn / Lại Thuần Mỹ, Trần Tử Linh ; Nguyễn Văn Lâm biên dịch. - Tái bản lần 2. - H. : Hồng Đức, 2016. - 271tr. ; 21cm
Tóm tắt: Bản tính con người vốn rất xấu. Người khác tốt hơn mình nghĩ. Thành công bắt đầu từ đây. Kết thúc thất bại từ đây. Bí quyết thu phục nhân tâm. Đường là do con người đi mà thành...
Ký hiệu môn loại: 181/T502T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038342
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042694-42695
9/. NORVELL, ANTHONY. Bí mật triệu đô trong tay bạn / Anthony Norvell ; Trung Sơn dịch. – Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hoá, 2016. - 327tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu phương thức giải phóng sức mạnh của những suy nghĩ và hình ảnh trong tâm trí nhằm đạt đến một cuộc sống sung túc dựa trên tất cả các cấp độ nhận thức
Ký hiệu môn loại: 158.1/B300M
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038354
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042712
10/. QUÁ DIỆC LÂM. Yến tử mưu lược tung hoành : Nghệ thuật đàm phán / Quá Diệc Lâm ; Dịch: Thành Khang, Tiến Thành. - Tái bản lần 1. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Thanh Hoá, 2016. - 255tr. ; 21cm
Tóm tắt: Tập hợp và kiến giải những tinh hoa tư tưởng của Yến Tử với góc nhìn hiện đại, sâu sắc nhưng dễ nắm bắt và vận dụng
Ký hiệu môn loại: 181/Y603T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038842
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042752-42753
11/. ROHN, JIM. Những mảnh ghép cuộc đời : Cẩm nang kiến tạo thành công cá nhân / Jim Rohn ; Quỳnh Ca dịch. - H. : Lao động, 2016. - 211tr. ; 19cm
Tên sách tiếng Anh: The major pieces to the life puzzle
Tóm tắt: Mang đến cho độc giả một công thức thực tế và hữu hiệu để đạt được thành công và hạnh phúc trong cuộc sống, đó là tập trung vào năm vấn đề quan trọng nhất gồm: Triết lý, thái độ, lối sống, hành động và thành quả - mỗi vấn đề trên tương ứng với từng mảnh ghép ở các vị trí quan trọng khác nhau của cuộc đời
Ký hiệu môn loại: 158.1/NH556M
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038296
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042601-42602
12/. SOUSA, RONAL DE. Dẫn luận về tình yêu / Ronal de Sousa ; Thái An dịch. - H. : Hồng Đức, 2016. - 222tr. ; 20cm
Tóm tắt: Dựa trên vô số tư liệu lịch sử và những thành tựu mới nhất của khoa học, tác giả bình luận các quan điểm chính yếu và cho thấy rằng tình yêu phức tạp hơn rất nhiều so với suy nghĩ của chúng ta
Ký hiệu môn loại: 190/D121L
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038343
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042696
13/. TẠ NGỌC ÁI. Trí tuệ Khổng Tử / Tạ Ngọc Ái. - H. : Lao động, 2016. - 171tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu những câu chuyện của Khổng Tử được sưu tầm từ nhiều tư liệu cổ kim, kết hợp với truyện ngụ ngôn để biên soạn thành từng câu chuyện về thiên mệnh nhân sinh, văn hoá lịch sử, luân lý chính trị, giáo dục học tập
Ký hiệu môn loại: 181/TR300T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038320
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042663
14/. TRANG TỬ. Trang Tử Nam Hoa Kinh. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ
T.2 : Ngoại thiên - Tạp thiên - Trích yếu. - 2015. - 63tr.
Tóm tắt: Nghiên cứu về triết học của Trang Tử, trình bày học thuyết và nêu những điểm chủ chốt cấu thành nên triết học Trang Tử
Ký hiệu môn loại: 181/TR106T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038306
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042625
15/. TRANG TỬ. Trang Tử Nam Hoa Kinh. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ
T.1 : Nội thiên. - 2015. - 354tr.
Tóm tắt: Nghiên cứu về tư tưởng triết học của Trang Tử. Trình bày học thuyết và nêu những điểm chủ chốt cấu thành nên triết học Trang Tử
Ký hiệu môn loại: 181/TR106T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038305
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042624
16/. TRIỀU SƠN. Phong thủy trong kinh doanh / Triều Sơn b.s. - Tái bản lần 1. - H. : Nxb. Hà Nội, 2016. - 263tr. : ảnh ; 24cm
Tóm tắt: Trình bày những điều nên và tránh trong phong thủy kinh doanh, tức là vừa tiến hành phân tích theo góc độ kiến trúc và khoa học môi trường, vừa phân tích theo góc độ phong thủy học truyền thống
Ký hiệu môn loại: 133.3/PH431T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007736
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007587-7588
CHỦ NGHĨA VÔ THẦN, TÔN GIÁO
1/. BUKSBAZEN, JOHN DAISHIN. Thiền định qua ngôn ngữ giản dị / John Daishin Buksbazen ; Huỳnh Văn Thanh dịch. - H. : Hồng Đức, 2016. - 142tr. ; 21cm
Tóm tắt: Cung cấp đầy đủ thông tin để giúp bạn đọc bắt đầu việc tu tập Thiền tông, nhất là qua hình thức thiền định có tên là tọa thiền hoặc "chỉ quản đả tọa"
Ký hiệu môn loại: 294.3/TH305Đ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038350
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042705-42706
2/. KEOWN, DAMIEN. Dẫn luận về phật giáo = Buddhism - a very short introduction / Damien Keown ; Thái An dịch. - H. : Hồng Đức, 2016. - 223tr. ; 20cm
Tóm tắt: Nói về những lời dạy của Đức Phật và sự hội nhập của Phật giáo trong đời sống hàng ngày
Ký hiệu môn loại: 294.3/D121L
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038851
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042767
3/. KHENPO, SODARGYE. Đoạn trừ phiền não : Sức mạnh từ kinh Kim cương / Khenpo Sodargye ; Lê Tiến Thành dịch. - H. : Hồng Đức, 2016. - 318tr. ; 21cm
Tóm tắt: Tập giảng luận nổi tiếng về kinh Kim cương. Là một bộ kinh nổi tiếng trong kho tàng kinh điển Phật giáo Đại thừa
Ký hiệu môn loại: 294.3/Đ406T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038359
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042721-42722
4/. TÂM HẰNG NGUYỄN ĐẮC XUÂN. Đỉnh xuất kỳ nhân / Tâm Hằng Nguyễn Đắc Xuân. - H. : Nxb. Thế giới, 2016. - 203tr. ; 21cm
Tóm tắt: Sự nghiệp hoạt động văn hóa và Phật giáo của thầy Nhất Hạnh tại trung tâm văn hóa Huế
Ký hiệu môn loại: 294.3/Đ312X
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038845
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042757-42758
XÃ HỘI-CHÍNH TRỊ
1/. BANERJEE, ABHIJIT. Hiểu nghèo thoát nghèo = Poor Econonmics : Cách mạng tư duy để thoát nghèo trên thế giới / Abhijit Banerjee, Esther Duflo ; Nguyễn Lê Bảo Ngọc dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2015. - 439tr. ; 20cm
Tóm tắt: Gồm những câu chuyện sống động về đời thực của người nghèo khắp thế giới cùng các kết quả nghiên cứu đáng tin cậy giúp hiểu được cuộc sống của người nghèo thực sự như thế nào, và từ đó làm thế nào để giúp họ
Ký hiệu môn loại: 305.5/H309N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038856
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042775-42776
2/. CLINTON, HILLARY RODHAM. Những chọn lựa khó khăn = Hard Choices : Sách tham khảo đặc biệt / Hillary Rodham Clinton ; Trần Thị Kim Chi dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2016. - 793tr. : ảnh ; 23cm
Tóm tắt: Giới thiệu hồi ký đầy tự hào về sự nghiệp ngoại giao của bà Hillary Clinton và ca ngọi nước Mỹ và mọi hoạt động của Mỹ trên trường quốc tế
Ký hiệu môn loại: 328.73092/NH556N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007742
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007596-7597
3/. EUNY HONG. Giải mã Hàn Quốc sành điệu : Cách một quốc gia chinh phục thế giới qua ngành giải trí / Euny Hong ; Dịch: Nguyễn Hoàng Ánh, Võ Phương Linh, Võ Huyền My. - H. : Nxb. Thế giới, 2016. - 343tr. ; 21cm
Tóm tắt: Tập hợp nhiều bài viết về một quốc gia nay trở thành một biểu tượng sành điệu, về sự nỗ lực và những thành công của đất nước Hàn Quốc cũng như nhiều vấn đề xã hội trong quá khứ và hiện tại, những thành tựu nổi bật của ngành công nghiệp giải trí và những cách thức sáng tạo của doanh nghiệp, tập đoàn điện tử nổi tiếng
Ký hiệu môn loại: 306.095195/GI-103M
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038853
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042769-42770
4/. NGUYỄN NGỌC THẠCH. Mẹ ơi, con đồng tính / Nguyễn Ngọc Thạch, Mạc Thụy. - Tái bản. - H. : Lao động, 2016. - 327tr. : tranh ; 21cm
Tóm tắt: Các khái niệm cơ bản. Thuật ngữ, tiếng lóng. Biểu tượng. Đồng tính từ góc nhìn xã hội. Hành trình đi cải mệnh trời...
Ký hiệu môn loại: 306.76/M200-Ơ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038335
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042683
5/. SOICHIRO HONDA. Hon đa sức mạnh của những giấc mơ / Soichiro Honda ; Như Ý dịch. - H. : Lao động xã hội, 2016. - 267tr. ; 21cm
Tóm tắt: Tập hợp những triết lý sống của Soichiro Honda được ông đúc kết từ hàng chục năm gây dựng và chéo lái tập đoàn Honda
Ký hiệu môn loại: 338.7092/H430D
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038872
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042805
NGÔN NGỮ HỌC
1/. LAN HƯƠNG. 360 động từ bất quy tắc và cách dùng các thì trong tiếng Anh / Lan Hương, Bùi Ý. - H. : Hồng Đức, 2015. - 79 tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu bảng động từ bất quy tắc đầy đủ nhất. Hướng dẫn chính xác, rõ ràng cách dùng thì trong tiếng Anh
Ký hiệu môn loại: 428/B100T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038297
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042605-42606
2/. 143 bài luận & bài viết mẫu tiếng Anh hay nhất / The Windy, Nguyễn Thu Huyền (ch.b) ; Đoàn Thị Khánh Huyền h.đ. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2015. - 399tr. ; 21cm. - (Tủ sách giúp học tốt tiếng Anh)
Tóm tắt: Hướng dẫn bài dịch song ngữ và tóm lược dàn ý của bài luận mẫu; ghi chú các từ vựng quan trọng cho từng bài mẫu; mẫu tham khảo cách viết thư thương mại và thư tín cá nhân
Ký hiệu môn loại: 428/M458T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038301
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042613-42614
3/. NGUYỄN HOÀNG THANH LY. Những đoạn luận văn tiếng Anh : Dành cho học sinh lớp 10, 11,12 (Luyện thi Trung học phổ thông quốc gia) / Nguyễn Hoàng Thanh Ly. - H. : Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2016. - 168tr. ; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu những bài luận văn với nhiều chủ đề khác nhau, kèm theo phần chú giải từ mới và bài dịch mẫu
Ký hiệu môn loại: 428/NH556Đ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007747
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007602-7603
4/. NGUYỄN TRỌNG BÁU. Từ điển chính tả tiếng Việt / Nguyễn Trọng Báu. - In lần thứ 8 có sửa chữa, bổ sung. - H. : Khoa học xã hội, 2016. - 634tr. ; 18cm
Ký hiệu môn loại: 495.9223/T550Đ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038843
5/. NGUYỄN TRỌNG BÁU. Từ điển chính tả tiếng Việt / Nguyễn Trọng Báu. - In lần 8 có sửa chữa, bổ sung. - H. : Khoa học xã hội, 2016. - 634tr. ; 18cm
Ký hiệu môn loại: 495.9223/T550Đ
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042754
6/. QUỲNH NHƯ. Những lỗi thường gặp khi học tiếng Anh của người Việt / Quỳnh Như (ch.b) ; Nguyễn Xoan h.đ. - H. : Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2015. - 239tr. : minh họa ; 21cm. - (Tủ sách giúp học tốt tiếng Anh)
Tóm tắt: Những lỗi người Việt thường gặp khi học tiếng Anh: các lỗi về dùng từ, lỗi về văn phạm, lỗi về chấm câu, lỗi mắc phải khi nói và khi viết...
Ký hiệu môn loại: 428/NH556L
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038868
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042797-42798
7/. Sổ tay người học tiếng Anh / The Windy , Phan Hoa (ch.b). - H. : Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015. - 286tr. ; 21cm. - (Tủ sách giúp học tốt tiếng Anh)
Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về ngữ pháp, cấu trúc, các thì trong tiếng Anh...được trình bày ngắn gọn, súc tích
Ký hiệu môn loại: 428/S-450T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038283
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042572-42573
8/. Tuyển tập các bài thi lấy chứng chỉ tiếng Anh quốc tế / The Windy, Jenny Nguyễn (ch.b) ; Nguyễn Thị Lan Anh h.đ. - H. : Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2016. - 363tr. ; 21cm. - (Tủ sách giúp học tốt tiếng Anh)
Tóm tắt: Cung cấp nhiều dạng kiến thức như: các bài test về ngữ pháp, bài đọc hiểu, bài trắc nghiệm, bài luận, bài viết lại câu...được trình bày rõ ràng và dễ hiểu
Ký hiệu môn loại: 428/T527T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038289
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042581-42582
KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ TOÁN HỌC
1/. NGUYỄN CAM. Sổ tay Toán - Lý - Hóa cấp 3 : Lớp 10, 11, 12. Luyện thi THPT quóc gia / Nguyễn Cam, Nguyễn Thanh Hải, Ngô Ngọc An. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2015. - 430tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 500/S-450T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038863
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042787-42788
2/. TRỊNH XUÂN THUẬN. Khát vọng tới cái vô hạn : Những con số - các vũ trụ - và con người / Trịnh Xuân Thuận ; Dịch: Phạm Văn Thiều, Phạm Nguyễn Việt Hưng. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - 358tr. : minh họa ; 21cm
Tóm tắt: Đưa ra những phân tích mang tính triết lí khoa học về những giá trị vô hạn trong thế giới vũ trụ, trong tự nhiên và toán học
Ký hiệu môn loại: 523.1/KH110V
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038855
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042773-42774
KỸ THUẬT
1/. CAO KIẾN HOA. Không đánh mà thắng : Chiến lược cạnh tranh lấy nhỏ thắng lớn / Cao Kiến Hoa ; Giáp Văn Hoàng dịch ; Trịnh Tùng h.đ. - H. : Phụ nữ, 2016. - 471tr. ; 23cm
Tóm tắt: Giới thiệu những chiến lược kinh doanh dành cho các doanh nghiệp gồm: Tìm hiểu về kinh tế thị trường, phân khúc thị trường, tiêu chuẩn lựa chọn thị trường mục tiêu, khai thác nhu cầu của người tiêu dùng, phương pháp để các doanh nghệp vừa và nhỏ tạo ra ưu thế cạnh tranh, các bước thiết kế mô hình kinh doanh, hoạch định chiến lược marketing và đi từ thành công ngẫu nhiên tới thành công tất yếu
Ký hiệu môn loại: 658.4/KH455Đ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007739
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007592
2/. COOK, SARAH. Xử lý hiệu quả khiếu nại của khách hàng = Complaint management excellence: Creating customer loyalty through service recovery : Tạo sự tin cậy thông qua dịch vụ chăm sóc khách hàng / Sarah Cook ; Huỳnh Văn Thanh dịch. - H. : Khoa học xã hội, 2016. - 213tr. ; 21cm
Tóm tắt: Cung cấp các ví dụ thực tế, những trường hợp nghiên cứu thực tiễn trên toàn thế giới liên quan đến việc quản lý hiệu quả khiếu nại và tạo ra một môi trường văn hóa doanh nghiệp lấy khách hàng làm trọng tâm
Ký hiệu môn loại: 658.8/X550L
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038848
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042762-42763
3/. ĐỖ ĐỨC NGỌC. Huyết áp giả và bệnh ung thư / Đỗ Đức Ngọc, Vương Văn Liêu b.s.. - Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hoá, 2016. - 310tr. ; 21cm. - (Khí công y đạo. Ngành y học bổ sung)
Tóm tắt: Tìm hiểu về huyết áp giả, một số bệnh án chữa bệnh do huyết áp giả; bệnh ung thư, một số bệnh án và điện thư hướng dẫn chữa ung thư theo khí công y đạo
Ký hiệu môn loại: 616.99/H528A
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038835
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042741-42742
4/. Đột phá : Khơi nguồn cảm hứng để sống can đảm và hạnh phúc / Janet Bray Attwood, Marci Shimoff, Chris Attwood, Geoff Affleck. - H. : Hồng Đức, 2016. - 221tr. : ảnh ; 21cm. - (Tủ sách kỹ năng sống)
Tóm tắt: Giới thiệu những câu chuyện mang lại những kiến thức, chiến lược và công cụ giúp bạn thay đổi cuộc đời
Ký hiệu môn loại: 650.1/Đ458P
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038304
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042619
5/. ERNEST TAN. Dạy con hiểu biết về tìền bạc : Những thói quen tốt về tiền bạc giúp trẻ trở thành những chuyên gia tài chính tương lai / Ernest Tan ; Nguyễn Tư Thắng dịch. - H. : Hồng Đức, 2016. - 198tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giải thích những khái niệm về tiền bạc và làm thế nào để các bậc cha mẹ luôn giữ được vai trò chủ động khi dạy con các vấn đề liên quan đến tài chính
Ký hiệu môn loại: 649/D112C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038346
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042700
6/. EVANS, GAIL. Cạnh tranh như đàn ông, thành công như phụ nữ : Những điều phụ nữ cần học hỏi ở đàn ông / Gail Evans ; Quốc Việt dịch. - H. : Lao động, 2016. - 198tr. ; 21cm
Tên sách tiếng Anh: Play like a man, win like a woman: what men know about success that women need to learn
Tóm tắt: Giới thiệu bí quyết để dẫn tới đỉnh cao sự nghiệp của phụ nữ thành đạt: ghi điểnm trong công việc, khi nào cần mạo hiểm, cách ứng xử với đồng nghiệp nam,...
Ký hiệu môn loại: 650.1082/C107T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038321
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042664-42665
7/. KHOA VĂN. 52 thế yoga hiệu quả và dễ tập / Khoa Văn ; Người dịch: Thành Khang, Hồng Thắm. - Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hoá, 2016. - 120tr. : ảnh, hình vẽ ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày các tư thế Yoga cơ bản truyển thống, các bước thực hiện, bí quyết luyện tập hiệu quả cũng như lợi ích của từng tư thế
Ký hiệu môn loại: 613.7/N114M
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038319
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042661-42662
8/. KIM WOO CHOONG. Thế giới quả là rộng lớn và có rất nhiều việc phải làm / Kim Woo Choong ; Trần Thị Bích Phượng dịch. - H. : Lao động, 2016. - 292tr. ; 21cm
Tên sách tiếng Anh: It's a big world and there're lots to be done
Tóm tắt: Những triết lí sâu xa về cuộc sống và những kinh nghiệm sống của Kim Woo Choong, đặc biệt những tư tưởng chỉ đạo kinh doanh thành công trong tập đoàn Daewoo mà chính ônng là cựu chủ tịch tập đoàn công nghiệp lớn ở Hàn Quốc
Ký hiệu môn loại: 650.1/TH250G
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038279
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042564-42565
9/. LENA, RAMFELT. Bánh răng khởi nghiệp : Đướng đến thành công / Ramfelt Lena, Jonas Kjellberg, Tom Kosnik ; Biên dịch: Viet Youth Entrepreneur. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2016. - 222tr. : Minh họa ; 19cm
Tên sách tiếng Anh: Gear up: test your business model potential and plan your path to success
Ký hiệu môn loại: 658.4/B107R
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007744
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007599
10/. LÊ TRẦN ĐẮC NGỌC. Nghề sự kiện - Thiên đường nơi địa ngục / Lê Trần Đắc Ngọc. - H. : Dân trí, 2016. - 198tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 650.1/TH305Đ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038313
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042649-42650
11/. LÝ NAM SINH. Cạo gió trị liệu 40 bệnh thường gặp : Liệu pháp dưỡng sinh đông y / Lý Nam Sinh ; Việt Thư dịch. - Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hoá, 2015. - 166tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu kiến thức cần thiết về: dụng cụ cần chuẩn bị, trình tự thao tác, cách xác định vị trí các huyệt vị, điều cần lưu ý và cách cạo gió để chữa trị bệnh thường gặp
Ký hiệu môn loại: 615.8/C108G
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038318
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042659-42660
12/. LÝ NAM SINH. Dán đắp thuốc tri liệu 30 bệnh thường gặp / Lý Nam Sinh ; Việt Thư dịch. – Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hoá, 2015. - 183tr. ; 21cm
Liệu pháp dưỡng sinh Đông y
Tóm tắt: Liệu pháp y học cổ truyền có lịch sử lâu đời, có công dụng bảo vệ sức khỏe, ngăn ngừa và điều trị bệnh. Gồm: vị trí các huyệt vị, dược tính của các vị thuốc, những điều cần lưu ý khi dán đắp thuốc và cách dán đắp thuốc để chữa trị các căn bệnh thường gặp
Ký hiệu môn loại: 615.8/D105Đ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038349
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042703-42704
13/. MARIE KONDO. Nghệ thuật bài trí của người Nhật : Phép màu thay đổi cuộc sống / Marie Kondo ; Thanh Minh dịch. - In lần 2. - H. : Lao động, 2016. - 262tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp bài trí nhà cửa của Nhật. Trình bày cách dọn dẹp không gian để thay đổi cuộc sống, giữ cho ngôi nhà của mình ngăn nắp
Ký hiệu môn loại: 648/NGH250T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038302
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042615-42616
14/. Món ăn Việt Nam - Canh, súp, lẩu / Vân Anh s.t., tuyển chọn. - Tái bản lần 1. - H. : Dân trí, 2016. - 171tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu một số món ăn ngon, hấp dẫn: canh mực, canh hoa bí riêu cua, canh hải sản, ốc nấu thịt viên, lẩu gà thuốc bắc, lẩu cá điêu hồng khoai cao,..
Ký hiệu môn loại: 641.8/M430Ă
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038322
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042666-42667
15/. MOSKOWITZ, HOWARD R.. Chiến lược định vị người tiêu dùng / Howard R. Moskowitz , Alex Gofman ; Nguyễn Xuân Hồng dịch. - H. : Lao động, 2016. - 407tr. ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày những phương pháp thử nghiệm phát triển quy tắc (RDE) trong việc thiết kế, tiếp thị sản phẩm mới và cải tiến chúng dựa trên kiến thức về tư duy người tiêu dùng
Ký hiệu môn loại: 658.8/CH305L
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038834
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042739-42740
16/. MUIR, ALICE. Nâng cao năng lực tự tin / Alice Muir ; Chương Ngọc dịch. - Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa, 2016. - 197tr. ; 21cm. - (Tủ sách: Kỹ năng sống)
Tên sách tiếng Anh: Power up your confidence
Tóm tắt: Những kiến thức quý giá, dễ hiểu, những chỉ dẫn, gợi ý và nhận xét bổ ích giúp nâng cao năng lực tự tin ở nơi làm việc và những hoạt động khác trong cuộc sống
Ký hiệu môn loại: 650.1/N122C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038281
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042568-42569
17/. SMILEY, TAVIS. Đi lên từ thất bại : 20 bài học thành công từ thất bại / Tavis Smiley ; Trung Sơn dịch. - Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hoá, 2016. - 270tr. ; 21cm
Tóm tắt: Tác giả nói về 20 trường hợp được cho là thất bại cùng những bài học mà ông áp dụng để đạt được thành tựu. Những bài học đó nhắc nhở chúng ta tập trung năng lực vốn có của mình nhằm đạt được mục tiêu, bất chấp những thất bại không thể tránh khỏi trong cuộc sống
Ký hiệu môn loại: 650.1/Đ300L
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038360
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042723-42724
18/. VÂN ANH. Sinh tố và kem / Vân Anh s.t., b.s.. - Tái bản lần 1. - H. : Dân trí, 2016. - 151tr. ; 18cm
Tóm tắt: Cung cấp những công thức đơn giản để chế biến thức uống bổ dưỡng và hướng dẫn cách làm những món kem ngon trong mùa hè nóng nực
Ký hiệu môn loại: 641.8/S-312T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038849
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042764-42765
NGHỆ THUẬT
1/. TRIỀU SƠN. Phong thủy trong gia đình / Triều Sơn b.s. - Tái bản lần 1. - H. : Nxb. Hà Nội, 2016. - 255tr. ; 24cm
Tóm tắt: Đưa ra những điều hợp kỵ liên quan liên quan đến một ngôi nhà hoàn thiện; xuất phát từ góc độ khoa học để phân tích và chỉ dẫn cho mọi người hiểu thế nảo là một ngôi nhà hoàn thiện
Ký hiệu môn loại: 728/PH431T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007735
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007585-7586
NGHIÊN CỨU VĂN HỌC
1/. ANGELA NGUYEN. Lạc nhau giữa thanh xuân tươi đẹp nhất : Tiểu thuyết / Angela Nguyen. - H. : Phụ nữ, 2016. - 544tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/L101N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038333
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042681
2/. ÂN TẦM. Đêm định mệnh. - H. : Nxb. Hà Nội
T.2 : Tình nồng ý đậm. - 2016. - 541tr.
Ký hiệu môn loại: 895.1/Đ253Đ
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042592-42593
3/. ÂN TẦM. Đêm định mệnh. - H. : Nxb. Hà Nội
T.3 : Yifeisi biến mất. - 2016. - 425tr.
Ký hiệu môn loại: 895.1/Đ253Đ
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042594-42595
4/. ÂN TẦM. Đêm định mệnh. - H. : Nxb. Hà Nội
T.1 : Cuộc giao dịch 7 ngày. - 2016. - 602tr.
Ký hiệu môn loại: 895.1/Đ253Đ
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042590-42591
5/. BLACK, HOLLY. Găng tay đồng. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Văn hóa văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh
Phần 2 : Series trường học pháp thuật. - 2016. - 279tr.
Ký hiệu môn loại: 813/G116T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038308
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042628-42629
6/. Bốn mùa yêu thương / Phan Nhân, Ngoại Long, Đỗ Quang Vinh... ; Nguyệt Nga tuyển chọn. - H. : Văn học, 2016. - 220tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/B454M
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038356
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042715-42716
7/. CAMPBELL, DRUSILLA. Kẻ tình nghi / Drusilla Campbell ; Trọng Nhân dịch. - H. : Dân trí, 2016. - 407tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 813/K200T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038831
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042733-42734
8/. CAO BẢO VY. Yêu : Tản văn và truyện ngắn. Hành trình yêu con, yêu mình và yêu người của một người mẹ đơn thân / Cao Bảo Vy. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Văn hóa - Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2016. - 152tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.92284/Y606
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038866
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042793-42794
9/. CHƯƠNG NHIỄM NHIỄM. Tarot lá bài để ngỏ / Chương Nhiễm Nhiễm ; Nguyễn Tú Uyên dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2016. - 409tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.1/T109-O
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038841
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042750-42751
10/. CỐ TÂY TƯỚC. Yêu đúng lúc, gặp đúng người : Tiểu thuyết / Cố Tây Tước ; Tử Phong dịch. - H. : Văn học, 2016. - 438tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.1/Y606Đ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038840
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042748-42749
11/. Cuộc sống không thể thiếu tình bạn / Thiên Bình, Trương Văn Long, Trang Mun... ; Thu Hiền tuyển chọn. - H. : Văn học, 2016. - 160tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/C514-S
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038345
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042698-42699
12/. CỬU LỘ PHI HƯƠNG. Cửu gia đừng làm vậy!. - H. : Văn học
T.1. - 2016. - 397tr.
Ký hiệu môn loại: 895.1/C566G
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038328
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042674-42675
13/. CỬU LỘ PHI HƯƠNG. Cửu gia đừng làm vậy!. - H. : Văn học
T.2. - 2016. - 397tr.
Ký hiệu môn loại: 895.1/C566G
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038329
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042676-42677
14/. CỬU NGUYỆT HI. Archimedes thân yêu. - H. : Văn học
T.1. - 2016. - 605tr.
Ký hiệu môn loại: 895.1/A109C
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042642
15/. CỬU NGUYỆT HI. Archimedes thân yêu. - H. : Văn học
T.2. - 2016. - 662tr.
Ký hiệu môn loại: 895.1/A109C
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042643
16/. DAZAI OSAMU. Thất lạc cõi người / Dazai Osamu ; Hoàng Long dịch. - Tái bản lần 2. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2016. - 249tr. ; 21cm. - (Kiệt tác văn chương)
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH124L
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038837
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042744-42745
17/. DI LI. Trại hoa đỏ : Tiểu thuyết trinh thám / Di Li. - Tái bản lần thứ 4. - H. : Lao động, 2016. - 506tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/TR103H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007741
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007594-7595
18/. DIÊN VỸ. Chốn bình yên cho ngày chênh chao nhớ : Tập truyện ngắn / Diên Vỹ. - H. : Lao động, 2016. - 202tr. ; 20cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/CH454B
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038336
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042684-42685
19/. DUMAS, ALEXANDRE. Ba người lính ngự lâm / Alexandre Dumas ; Dịch: Trần Việt , Anh Vũ. – Tái bản lần 1. - H. : Văn học, 2015. - 679tr. ; 24cm. - (Tủ sách tinh hoa văn học)
Ký hiệu môn loại: 843/B100N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007746
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007601
20/. DUNG KELL. Haroscope và em / Dung Kell. - H. : Dân trí, 2016. - 191tr. ; 20cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/H434-O
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038280
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042566-42567
21/. DƯƠNG HẰNG. Chạy chốn một tiếng ve : Tập truyện ngắn / Dương Hằng, Lang Thành. - H. : Lao động, 2016. - 182tr. ; 20cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/CH112T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038337
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042686-42687
22/. ĐINH MẶC. Chiến thần. - H. : Văn học
T.1. - 2016. - 573tr.
Ký hiệu môn loại: 895.1/CH305T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042630-42631
23/. ĐINH MẶC. Chiến thần. - H. : Văn học
T.2. - 2016. - 591tr.
Ký hiệu môn loại: 895.1/CH305T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042632-42633
24/. ĐÓA ĐÓA VŨ. Hồng nhan loạn. - H. : Lao động
T.1. - 2016. - 479tr.
Ký hiệu môn loại: 895.1/H455N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038861
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042785
25/. ĐÓA ĐÓA VŨ. Hồng nhan loạn. - H. : Lao động
T.2. - 2016. - 509tr.
Ký hiệu môn loại: 895.1/H455N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038862
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042786
26/. Độc thân không cô đơn : Tập truyện ngắn / Ivy-Nguyen, Mỹ Nhiên, Libra289... ; Blogradio.vn tuyển chọn. - H. : Văn học, 2016. - 264tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/Đ451T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038298
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042607-42608
27/. ĐÔNG TÂY. Mộng đổi đời / Đông Tây ; Nguyên Trần dịch. - H. : Phụ nữ, 2016. - 502tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.1/M455Đ
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042620-42621
28/. GASKELL, ELIZABETH. Vợ và con gái. - H. : Văn học
T.2. - 2016. - 453tr.
Ký hiệu môn loại: 823/V460V
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042708
29/. GASKELL, ELIZABETH. Vợ và con gái. - H. : Văn học
T.1. - 2016. - 453tr.
Ký hiệu môn loại: 823/V460V
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042707
30/. GIẢO GIẢO. Thành thời gian. - H. : Văn học
T.1 : Mỗi lần vấp ngã là một lần khôn ra. - 2016. - 482tr.
Ký hiệu môn loại: 895.1/TH107T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038330
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042678
31/. GIẢO GIẢO. Thành thời gian. - H. : Văn học
T.2 : Chưa từng hứa hẹn, chưa từng thất hứa. - 2016. - 426tr.
Ký hiệu môn loại: 895.1/TH107T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038331
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042679
32/. GREEN, JOHN. Khi lỗi thuộc về những vì sao = The Fault in our stars : Tiểu thuyết / John Green ; Lê Hoàng Lan dịch. - Tái bản lần thứ 6. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2015. - 360tr. ; 20cm
Ký hiệu môn loại: 813/KH300L
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038870
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042801-42802
33/. GREENSTAR. Tọa độ tình yêu : Truyện ngắn / GreenStar, Lam Nguyễn, Điền Yên. - H. : Dân trí, 2016. - 221tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223408/T401Đ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038865
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042791-42792
34/. GREY, JACOB. Người hoang. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Văn hóa văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh
Phần1 : SERIES người hoang. - 2016. - 279tr.
Ký hiệu môn loại: 813/NG558H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038307
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042626-42627
35/. HAMLET TRƯƠNG. 12 cách yêu : Truyện ngắn / Hamlet Trương. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2016. - 286tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/M558H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038327
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042672-42673
36/. Hãy chọn yêu thương / Nhã Nam tuyển chọn. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - 131tr. ; 20cm. - (Thông điệp yêu thương)
Ký hiệu môn loại: 808.83/H112C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038871
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042803-42804
37/. HÂN NHƯ. Những ngón tay đan / Hân Như. - H. : Dân trí, 2016. - 546tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/NH556N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038836
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042743
38/. HIÊN. Khi người ta đôi mươi / Hiên. - H. : Văn học, 2016. - 234tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/KH300N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038300
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042611-42612
39/. HIỆU CONSTANT. À bientôt... hẹn gặp lại : Tiểu thuyết / Hiệu Constant. - H. : Dân trí, 2016. - 285tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/A100B
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038316
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042655-42656
40/. HOÀNG HẢI NGUYỄN. Cuộc sống rất giống cuộc đời / Hoàng Hải Nguyễn. - H. : Nxb. Thế giới, 2016. - 257tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/C514-S
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038299
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042609-42610
41/. HOÀNG LẠI GIANG. Lê Văn Duyệt từ nấm mồ oan khuất đến lăng Ông / Hoàng Lại Giang. – Tái bản có sửa chữa. - H. : Hồng Đức, 2016. - 231tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223/L250V
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007740
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007593
42/. HOUCK, COLLEEN. Lời nguyền của hổ / Colleen Houck ; Phan Hoàng Hà dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Văn hóa văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2016. - 503tr. ; 21cm. - (Phần 1 series Tình Hổ)
Tên sách tiếng Anh: Tiger's curse
Ký hiệu môn loại: 813/L462N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038286
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042576
43/. HỒNG TRÀ. Tháng ngày theo chân mẹ : Tiểu thuyết / Hồng Trà ; Nguyễn Thị Thại dịch. - H. : Lao động, 2016. - 285tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.1/TH106N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038314
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042651-42652
44/. HUYỀN LÊ. Ăn gì để anh mua? : Tiểu thuyết / Huyền Lê. - H. : Phụ nữ, 2016. - 376tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/Ă115G
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038339
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042690
45/. HUYỀN MẶC. Đời này không đổi thay : Tiểu thuyết / Huyền Mặc ; Greenrosetq dịch. - H. : Dân trí, 2016. - 473tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.1/Đ462N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038323
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042668
46/. KAFKA, FRANZ. Lâu đài / Franz Kafka ; Lê Chu Cầu dịch. - H. : Văn học, 2016. - 1918tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 833/L125Đ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007738
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007590-7591
47/. KHẢI ĐƠN. Sài Gòn thị thành hoang dại : Tản văn / Khải Đơn. - H.. - Phụ nữ : 2016, 216tr.. - 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9228/S-103G
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038358
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042719-42720
48/. KHANG TĨNH VĂN. Ai gõ cửa lúc đêm : Tiểu thuyết / Khang Tĩnh Văn ; Lệ Quyên dịch. - H. : Thanh niên, 2016. - 347tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.1/A103G
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038828
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042729
49/. KHANG TĨNH VĂN. Vị khách phòng 44 : Tiểu thuyết / Khang Tĩnh Văn ; Lệ Quyên dịch. - H. : Thanh niên, 2016. - 336tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.1/V300K
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038363
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042727-42728
50/. KHÔI NGUYÊN THẢO. Lạc gữa thanh xuân : Truyện dài / Khôi Nguyên Thảo. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2016. - 170tr. ; 20cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/L101G
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038355
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042713-42714
51/. LAM BẠCH SẮC. Ước hẹn phù hoa. - H. : Văn học
T.1. - 2016. - 479tr.
Ký hiệu môn loại: 895.1/U557H
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042638-42639
52/. LAM BẠCH SẮC. Ước hẹn phù hoa. - H. : Văn học
T.2. - 2016. - 463tr.
Ký hiệu môn loại: 895.1/U557H
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042640-42641
53/. LAM LÂM. Phi Hữu. - H. : Dân trí
T.2. - 2016. - 213tr.
Ký hiệu môn loại: 895.1/PH300H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038362
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042726
54/. LAM LÂM. Phi Hữu. - H. : Dân trí
T.1. - 2016. - 217tr.
Ký hiệu môn loại: 895.1/PH300H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038361
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042725
55/. LINDSEY, JOHANNA. Nơi em thuộc về / Johanna Lindsey ; Hồng Nhung dịch. - H. : Lao động, 2016. - 519tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 813/N462E
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042622-42623
56/. LINH. Thành Kỳ Ý. - H. : Văn học
T.1. - 2016. - 327tr.
Ký hiệu môn loại: 895.92234/TH107K
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007748
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007604
57/. LINH LÊ. Không khóc ở Kuala lumpur : Tiểu thuyết / Linh Lê. - H. : Dân trí, 2016. - 378tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/KH455K
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038309
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042644-42645
58/. LINH LÊ. Mùa mưa ở Singapore / Linh Lê. - Tái bản lần 1. - H. : Dân trí, 2016. - 283tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/M501M
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038847
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042760-42761
59/. Món yêu thương / Đường Thất, Thiển Bạch Sắc, Tuyết Linh Chi... ; Trần Cẩm Ninh dịch. - H. : Phụ nữ, 2016. - 232tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.1/M430Y
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038338
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042688-42689
60/. MUNRO, ALICE. Ghét, thân, thương, yêu, cưới / Alice Munro, Dịch: Trần Hạnh, Đặng Xuân Thảo, Hạnh Mai. - H. : Nhà Nam, 2016. - 379tr. ; 21cm. - (Nobel Văn chương 2013)
Tên sách tiếng Anh: Hateship, friendship, courtship, loveship, marriage: Stories
Ký hiệu môn loại: 813/GH207T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038277
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042560-42561
61/. NAM NAN. Nửa đường xuất giá : Tiểu thuyết / Nam Nan ; Nguyễn Hồng Hà dịch. - Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hoá, 2016. - 411tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.1/N551Đ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038325
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042670
62/. NẮNG. Người giải mã giấc mơ / Nắng. - H. : Thế giới, 2016. - 278tr. ; 18cm
Tên thật tác giả: Đặng Hồng Ngọc
Ký hiệu môn loại: 895.92234/NG558G
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038282
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042570-42571
63/. NGUYỄN BẢO TRUNG. Vô thường / Nguyễn Bảo Trung. - H. : Lao động, 2016. - 215tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/V450T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038334
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042682
64/. NGUYỄN HỮU TÀI. Nước Mỹ những ngày xê dịch / Nguyễn Hữu Tài. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Văn hóa - Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2016. - 336tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9228/N557M
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038846
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042759
65/. NGUYỄN NGỌC THẠCH. Chuyển giới / Nguyễn Ngọc Thạch. - Tái bản. - H. : Lao động, 2016. - 310tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9228403/CH527G
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038324
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042669
66/. NGUYỄN NGỌC TƯ. Cánh đồng bất tận : Tập truyện ngắn / Nguyễn Ngọc Tư. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2016. - 226tr. ; 20cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/C107Đ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038854
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042771-42772
67/. NGUYỄN PHƯỚC HUY. Những tháng ngày chỉ muốn rong chơi : Tản văn - Truyện vừa / Nguyễn Phước Huy. - H. : Văn học, 2016. - 227tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/NH556T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038303
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042617-42618
68/. NGUYỄN THỊ HẬU. Chúng ta sẽ nói gì khi gặp lại nhau...? : Tùy bút / Nguyễn Thị Hậu. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2016. - 164tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9228403/CH513T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038829
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042730-42731
69/. NGUYỆT NGUYỆT. Đừng khóc nơi thiên đường : Tiểu thuyết / Nguyệt Nguyệt. - H. : Dân trí, 2016. - 563tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/Đ556K
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038310
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042646
70/. Những ô cửa màu xanh / Acram Ailixli, Gherxo Atanaxov,Anatoli AfanaSiev... ; Đoàn Tử Huyến dịch. - H. : Lao động, 2016. - 409tr. ; 21cm. - (Truyện ngắn nước ngoài)
Ký hiệu môn loại: 808/NH556-Ô
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042603-42604
71/. PATTERSON, JAMES. Nỗi kinh hoàng trườn tới / James Patterson ; Dịch: Trần Quý Dương, Dương Kim Thoa. - H. : Nxb. Hà Nội, 2016. - 540tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 813/N452K
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038326
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042671
72/. PHẠM THỊ BÍCH THỦY. Tiếng sáo lạc : Tiểu thuyết / Phạm Thị Bích Thủy. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2015. - 242tr. ; 20cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/T306-S
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038341
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042692-42693
73/. PHI THIÊN. Mật mã Đôn Hoàng. - H. : Văn học
T.5 : Tòa thành phong ấn. - 2015. - 546tr.
Ký hiệu môn loại: 895.1/M124M
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042589
74/. PHI THIÊN. Mật mã Đôn Hoàng. - H. : Văn học
T.4 : Thế giới mặt gương. - 2015. - 550tr.
Ký hiệu môn loại: 895.1/M124M
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042588
75/. PHI THIÊN. Mật mã Đôn Hoàng. - H. : Văn học
T.3 : Thần điện vàng. - 2015. - 551tr.
Ký hiệu môn loại: 895.1/M124M
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042587
76/. PHI THIÊN. Mật mã Đôn Hoàng. - H. : Văn học
T.2 : Động tàng kinh cổ. - 2015. - 546tr.
Ký hiệu môn loại: 895.1/M124M
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042586
77/. PHI THIÊN. Mật mã Đôn Hoàng. - H. : Văn học
T.1 : Cấm địa Đôn Hoàng. - 2015. - 554tr.
Ký hiệu môn loại: 895.1/M124M
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042585
78/. PHI THIÊN DẠ TƯỜNG. Mùa xuân của công tử bột. - H. : Hồng Đức
T.2. - 2015. - 378tr.
Ký hiệu môn loại: 895.1/M501X
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038859
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042781-42782
79/. PHI THIÊN DẠ TƯỜNG. Mùa xuân của công tử bột. - H. : Hồng Đức
T.1. - 2015. - 352tr.
Ký hiệu môn loại: 895.1/M501X
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038858
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042779-42780
80/. PHI THIÊN DẠ TƯỜNG. Mùa xuân của công tử bột. - H. : Hồng Đức
T.3. - 2016. - 428tr.
Ký hiệu môn loại: 895.1/M501X
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038860
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042783-42784
81/. PUZO, MARIO. Bố già = The Godfather / Mario Puzo ; Ngọc Thứ Lang dịch. - Tái bản lần 3. - H. : Văn học, 2016. - 642tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 813/B450G
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038332
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042680
82/. RANDO KIM. Trưởng thành sau ngàn lần tranh đấu / Rando Kim ; Kim Ngân dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2016. - 298tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.7/TR561T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038830
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042732
83/. RAY ĐOÀN HUY. Tranh tối mà yêu : "Cuốn sách không dành cho người cô đơn và thất tình..." / Ray Đoàn Huy. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2016. - 147tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/TR107T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038348
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042702
84/. SCOTT, MICHAEL. Kẻ chiêu hồn = The Necromancer : Bí mật của Nicholas Flamel bất tử / Michael Scott ; Thanh Tuyền dịch. - Tái bản lần thứ 4. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2016. - 474tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 823/K250C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038857
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042777-42778
85/. SOTLAND CHIẾT NHĨ MIÊU. Chuyện dũng cảm nhất : Tiểu thuyết / Sotland Chiết Nhĩ Miêu ; Tiểu Vy dịch. - Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hoá, 2016. - 495tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.1/CH527D
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038312
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042648
86/. TENDRIACOV, VLADIMIR. Đêm sau lễ ra trường / Vladimir Tendriacov ; Đoàn Tử Huyến dịch. - H. : Lao động, 2016. - 138tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 891.7/Đ253-S
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038287
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042577-42578
87/. THIÊN SƠN. Hoa ưu đàm lại nở : Truyện dài / Thiên Sơn. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2016. - 148tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/H401Ư
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038844
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042755-42756
88/. THIÊN Y HỮU PHONG. Phượng tù Hoàng. - H. : Văn học
T.1. - 2015. - 528tr.
Ký hiệu môn loại: 895.1/PH561T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038351
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042709
89/. THIÊN Y HỮU PHONG. Phượng tù Hoàng. - H. : Văn học
T.2. - 2016. - 389tr.
Ký hiệu môn loại: 895.1/PH561T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038352
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042710
90/. THIÊN Y HỮU PHONG. Phượng tù Hoàng. - H. : Văn học
T.3. - 2016. - 508tr.
Ký hiệu môn loại: 895.1/PH561T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038353
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042711
91/. TIÊN CHANH. Nữ tặc Giang Bắc. - H. : Nxb. Thanh Hoá
T.2. - 2016. - 594tr.
Ký hiệu môn loại: 895.1/N550T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038839
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042747
92/. TIÊN CHANH. Nữ tặc Giang Bắc. - H. : Nxb. Thanh Hoá
T.1. - 2016. - 587tr.
Ký hiệu môn loại: 895.1/N550T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038838
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042746
93/. TỐNG NGỌC HÂN. Tam không : Tập truyện ngắn / Tống Ngọc Hân. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2016. - 217tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/T104K
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038317
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042657-42658
94/. TRẦN KHÔN. Đột nhiên đến Tây Tạng : Tùy bút / Trần Khôn ; Nguyễn Vinh Chi dịch. - H. : Dân trí, 2016. - 337tr. : ảnh ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.1/Đ458N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038311
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042647
95/. TRẦN VIỆT PHƯƠNG. Chạm ngõ thiên đường / Trần Việt Phương. - H. : Nxb. Hà Nội, 2016. - 214tr. : ảnh ; 19cm
Tóm tắt: Những câu chuyện của tác giả về cuộc hành trình đầy màu sắc văn hoá cùng những cung bậc cảm xúc trải dài từ vùng đất Thái Lan nhôn nhịp, Maldives mông mơ, Bhutan yên bình đến Nepal khắc nghiệt; những nền văn hoá đặc sắc, những món ăn truyền thống thú vị và những tập tục văn hoá kỳ lạ...
Ký hiệu môn loại: 895.92284/CH104N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038290
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042583-42584
96/. TRƯƠNG THANH THÙY. Thiên linh cái - Linh thú : Truyện dài / Trương Thanh Thùy. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2016. - 250tr. ; 20cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/TH305L
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038357
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042717-42718
97/. TÚ. Con ngủ đi con / Tú. - H. : Lao động, 2016. - 167tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.92284/C430N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038288
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042579-42580
98/. TỬU TIỂU THẤT. Thùng cơm sát vách. - H. : Lao động
T.2. - 2015. - 530tr.
Ký hiệu môn loại: 895.1/TH513C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038285
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042575
99/. TỬU TIỂU THẤT. Thùng cơm sát vách. - H. : Lao động
T.1. - 2015. - 523tr.
Ký hiệu môn loại: 895.1/TH513C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038284
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042574
100/. VƯƠNG THINH. Như hoa sương lại như gió. - H. : Văn học
T.1. - 2016. - 523tr.
Ký hiệu môn loại: 895.1/NH550H
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042634-42635
101/. VƯƠNG THINH. Như hoa sương lại như gió. - H. : Văn học
T.2. - 2016. - 547tr.
Ký hiệu môn loại: 895.1/NH550H
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042636-42637
102/. Xin hãy chờ thêm 5 phút / Trần Nguyễn Anh, Đỗ Bích Thúy, Chu Thị Minh Huệ.... - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2016. - 139tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Những truyện ngắn đặc sắc trên báo Nhân dân hàng tháng năm 2015
Ký hiệu môn loại: 895.92234/X311H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038347
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042701
103/. Yêu đi rồi khóc : Tập truyện ngắn / Hamlet Trương, Hàn Vi, Võ Vi Vân, .... - Tái bản có bổ sung lần thứ 6. - H. : Văn học, 2016. - 415tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/Y606Đ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038278
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042562-42563
LỊCH SỬ
1/. ĐẶNG DUY PHÚC. Các hoàng đế Trung Hoa / Đặng Duy Phúc. - H. : Văn học, 2013. - 478tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu, nghiên cứu các triều đại hoàng đế Trung Hoa từ nhà Trần, triều đại đầu tiên xưng đế (221TCN - 207TCN) đến nhà Thanh (1644 - 1912)
Ký hiệu môn loại: 951/C101H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038867
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042795-42796
2/. HOÀNG LAI GIANG. Trương Vĩnh Ký - Bi kịch muôn đời / Hoàng Lai Giang. - Tái bản có sửa chữa. - H. : Hồng Đức, 2016. - 467tr. : ảnh ; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu cuộc đời học giả Trương Vĩnh Ký và những đóng góp của ông nhằm duy trì ngôn ngữ, văn hoá, giáo dục,.. Việt Nam thời Pháp thuộc
Ký hiệu môn loại: 959.70092/TR561V
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007745
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007600
3/. HỮU MAI. Không phải huyền thoại : Tiểu thuyết lịch sử đầu tiên về Đại tướng Võ Nguyên Giáp trong chiến dịch Điện Biên Phủ / Hữu Mai. - Tái bản lần thư 9. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2015. - 569tr. ; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu những đóng góp của Đại tướng Võ Nguyên Giáp trong cuộc kháng chiến chống Pháp và cao trào chiến dịch Điện Biên Phủ. Những ưu tư và sức ép mà Đại tướng phải mang trên vai khi nhận trọng trách làm Tổng tư lệnh
Ký hiệu môn loại: 959.704092/KH455P
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005167
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007743
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007598
4/. LECKIE, ROBERT. Đệ nhất thế chiến = World War I / Robert Leckie ; Nguyễn Quốc Dũng dịch. - Tái bản lần 3. - H. : Hồng Đức, 2015. - 247tr. : minh họa ; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu nguyên nhân chiến tranh, tình hình thế giới lúc chiến tranh, những cuộc đổ máu đầu tiên ở châu Âu trên nước Áo, Pháp, Anh, Đức, chiến tranh trên biển, sự sụp đổ của Nga hoàng...; Sự kiện tháng Một năm 1919, Hội nghị hoà bình khai mạc ở Paris, Tháng Sáu 1919 ký kết hiệp ước Versailles mang lại hoà bình
Ký hiệu môn loại: 940.3/Đ250N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007737
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007589
5/. PHAN HUY CHÚ. Lịch triều hiến chương loại chí. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ
T.4 : Khoa mục chí - Quốc dụng chí - Hình luật chí. - 2014. - 468tr.
Tóm tắt: Trình bày về lịch sử chế độ thi cử, các danh sĩ, các vua quan và chế độ pháp luật của Việt Nam qua các triều đại lịch sử khác nhau
Ký hiệu môn loại: 959.7/L302T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038294
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042599
6/. PHAN HUY CHÚ. Lịch triều hiến chương loại chí. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ
T.5 : Binh chế chí - Văn tịch chí - Bang giao chí. - 2014. - 518tr.
Tóm tắt: Trình bày về lịch sử chế độ binh chế, văn tịch và mối quan hệ bang giao với các nước lắng giềng qua các triều đại của Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 959.7/L302T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038295
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042600
7/. PHAN HUY CHÚ. Lịch triều hiến chương loại chí. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ
T.1 : Dư địa chí. - 2014. - 319tr.
Tóm tắt: Trình bày khái quát về tình hình địa lý và lịch sử địa lý của nước Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 959.7/L302T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038291
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042596
8/. PHAN HUY CHÚ. Lịch triều hiến chương loại chí. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ
T.3 : Quan chức chí - Lễ nghi chí. - 2014. - 556tr.
Tóm tắt: Trình bày về lịch sử chế độ quan lại Việt Nam và nghi vệ, phẩm phục của vua chúa, quan lại, các lễ của triều đình
Ký hiệu môn loại: 959.7/L302T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038293
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042598
9/. PHAN HUY CHÚ. Lịch triều hiến chương loại chí. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ
T.2 : Nhân vật chí. - 2014. - 447tr.
Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử và sự nghiệp của các nhân vật lịch sử tiêu biểu của Việt Nam qua các thời kì lịch sử
Ký hiệu môn loại: 959.7/L302T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038292
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042597

