TRIẾT HỌC - TÂM LÝ HỌC - LÔGICH HỌC
1/. CARNEGIE, DALE. Đắc nhân tâm / Dale Carnegie ; First News dịch. - H. : Thế giới, 2015. - 327tr. ; 15cm
Tên sách tiếng Anh: How to win friend & Influence people
Tóm tắt: Trình bày nghệ thuật ứng xử căn bản, cách tạo thiện cảm, chuyển hóa người khác nghĩ theo cách của bạn và thay đổi người khác mà không xúc phạm hay làm họ oán giận
Ký hiệu môn loại: 158.1/Đ113N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038658-38661
Số ĐKCB Kho Lưu: LVN.030190
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042079-42083
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.022485-22489
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035873-35877
XÃ HỘI-CHÍNH TRỊ
1/. BÙI MẠNH CƯỜNG. Tư tưởng Hồ Chí Minh về giải quyết khiếu nại, tố cáo / S.t., tuyển chọn: Bùi Mạnh Cường, Đỗ Thị Quyên. - H. : Hồng Đức, 2016. - 455 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Tập hợp những bài nói, bài viết, tác phẩm của Chủ tịch Hồ Chí Minh thể hiện tư tưởng của Người về công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo cũng như xây dựng đội ngũ cán bộ, đảng viên, chi bộ, tổ chức chính quyền trong sạch, vững mạnh
Ký hiệu môn loại: 352/T550T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038654-38655
Số ĐKCB Kho Lưu: LVN.030188
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042070-42073
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.022475-22476
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035866-35869
2/. BÙI MẠNH CƯỜNG. Tư tưởng Hồ Chí Minh về phòng, chống tham nhũng / Bùi Mạnh Cường, Đỗ Thị Quyên s.t., tuyển chọn. - H. : Hồng Đức, 2016. - 359tr. ; 21cm
Tóm tắt: Gồm những bài viết, bài nói của Chủ tịch Hồ Chí Minh về công tác phòng, chống tham nhũng ở nước ta trên các lĩnh vực: Chống nạn giấy tờ, bảo vệ tài sản công cộng, nâng cao tinh thần trách nhiệm, tăng cường quản lý kinh tế tài chính, cải tiến kỹ thuật, chống tham ô, lãng phí, quan liêu...
Ký hiệu môn loại: 364.1/T550T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038650-38651
Số ĐKCB Kho Lưu: LVN.030186
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042062-42065
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.022471-22472
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035858-35861
3/. Cẩm nang chính sách pháp luật đối với người nhiễm HIV, ảnh hưởng bởi HIV, người điều trị thay thế nghiện chất dạng thuốc phiện, người cai nghiện và người bán dâm. - H. : Lao động xã hội, 2015. – 212 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Bộ Lao động - Thương Binh - Xã hội
Ký hiệu môn loại: 344.59704/C120N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038685
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042110
4/. Cẩm nang chính sách pháp luật đối với người nhiễm HIV, ảnh hưởng bởi HIV, người điều trị thay thế nghiện chất dạng thuốc phiện, người cai nghiên và người bán dâm / Tổng biên tập: Vũ Anh Tuấn ; Biên tập và sửa bản in: Nguyễn Thúy.... - H. : Lao động xã hội, 2015. - 211 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Bộ Lao động - Thương binh và xã hội
Ký hiệu môn loại: 344.59704/C120N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038687
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042116-42117
5/. Cẩm nang phòng, chống thiên tai và tai nạn thương tích ở trẻ em. - H. : Lao động xã hội, 2015. - 196 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Ký hiệu môn loại: 363.10083/C120N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038681
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042103, MVN.042115
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.022502, MTN.022506
6/. CHUNG JU YUNG. Không bao giờ là thất bại tất cả là thử thách : Tự truyện Chung Ju Yung người sáng lập tập đoàn Hyundai / Chung Ju Yung ; Lê Huy Khoa dịch. - H. : Thế giới, 2015. - 327tr. ; 15cm
Tóm tắt: Cuộc đời thăng trầm và tính cách thú vị của cậu thanh niên vùng nông thôn với những bài học lớn về khát vọng và dũng khí từ hai bàn tay trắng đã trở thành một trong những doanh nhân nổi tiếng nhất trong lịch sử các tập đoàn công nghiệp hàng đầu Hàn Quốc và Châu Á - Tập đoàn Huyndai
Ký hiệu môn loại: 338.7092/KH455B
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038667-38671
Số ĐKCB Kho Lưu: LVN.030192
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042089-42093
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.022495-22499
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035883-35888
7/. ĐINH VĂN MINH. Khiếu nại hành chính lịch sử phát triển và những vấn đề thực tiễn : So sánh với Pháp, Trung Quốc và một số nước trên thế giới / Đinh Văn Minh. - H. : Hồng Đức, 2015. - 375 tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu một số vấn đề chung về khiếu nại hành chính; khiếu nại và giải quyết khiếu nại hành chính; xem xét, giải quyết các khiếu nại hành chính; giải quyết khiếu nại hành chính tại toà án nhân dân
Ký hiệu môn loại: 347.597/ KH309N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038647
Số ĐKCB Kho Lưu: LVN.030184
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042055-42057
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.022468
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035851-35853
8/. ĐỒNG THỊ THU THỦY. Hỏi đáp xử lý vi phạm hành chính về bảo trợ, cứu trọ xã hội và bảo vệ, chăm sóc trẻ em, phòng, chống bạo lực gia đình / Đồng Thị Thu Thủy b.s.. - H. : Lao động xã hội, 2015. - 159 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Ký hiệu môn loại: 342.59708/H428Đ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038682
Số ĐKCB Kho Lưu: LVN.030195
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042104-42105
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.022503
9/. ĐỒNG THỊ THU THỦY. Sổ tay hướng dẫn công tác quản lý người chưa thành niên trong thời gian giáo dục tại xã, phường, thị trấn / Đồng Thị Thu Thủy b.s.. - H. : Lao động xã hội, 2015. - 196 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Ký hiệu môn loại: 342.59708/S450T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038683
Số ĐKCB Kho Lưu: LVN.030196
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042106-42107
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.022504
10/. EVRENSEL, AYSE Y.. International finance for Dummies / Ayse Y. Evrensel. - Hobeken, New Jersey : John Wiley & Son, 2013. - 312p. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 337/I-311T
Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007607
11/. EVRENSEL, AYSE Y.. International finance for Dummies / Ayse Y. Evrensel. - Hobeken, New Jersey : John Wiley & Son, 2013. - 312p. ; 24cm
Tóm tắt: It includes need-to-know information for understanding the foundations of international finance, factors that affect and influence exchange rates, and how real-time connectedness impacts the global economy
Ký hiệu môn loại: 337/I-311T
Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007604
12/. FUKUZAWA YUKICHI. Khuyến học : Cuốn sách tạo sự hùng mạnh cho nước Nhật / Fukuzawa Yukichi ; Phạm Hữu Lợi dịch. - H. : Thế giới ; Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam, 2015. - 244tr. ; 15cm
Tóm tắt: Đề cập tới tinh thần độc lập cá nhân, chí tự cường dân tộc, kết dân tộc thành một mối làm nền tảng cho đất nước hùng mạnh
Ký hiệu môn loại: 370.952/KH527H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038662-38666
Số ĐKCB Kho Lưu: LVN.030191
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042084-42088
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.022490-22494
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035878-35882
13/. Hỏi đáp chính sách dạy nghề chuyên biệt và giải quyết việc làm cho con em dân tộc thiểu số. - H. : Lao động xã hội, 2015. - 124 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Ký hiệu môn loại: 344.59703/H428Đ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038684
Số ĐKCB Kho Lưu: LVN.030197
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042108-42109
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.022505
14/. Hội làng Việt Nam / B.s: Lê Trung Vũ, Lê Hồng Lý (đồng ch.b), Toan Ánh.... - H. : Thời đại, 2015. - 999tr. : ảnh màu ; 24cm
Tóm tắt: Sơ lược địa lý, nguồn gốc, thực trạng, chức năng, ý nghĩa cũng như những nét đặc trưng của một số hội làng cổ truyền Việt Nam: hội làng tỉnh An Giang, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, tỉnh Bắc Giang, tỉnh Bắc Ninh...
Ký hiệu môn loại: 394.269597/H452L
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005090-5092
15/. Hội làng Việt Nam / Lê Trung Vũ, Lê Hồng Lý ch.b.. - H. : Thời đại, 2015. - 999 tr. : ảnh màu ; 24 cm
Tóm tắt: Sơ lược địa lý, nguồn gốc, thực trạng, chức năng, ý nghĩa cũng như những nét đặc trưng của một số hội làng cổ truyền Việt Nam: hội làng tỉnh An Giang, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, tỉnh Bắc Giang, tỉnh Bắc Ninh, Hải Phòng...
Ký hiệu môn loại: 394.269597/H452L
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038675-38676
Số ĐKCB Kho Lưu: LVN.030194
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042098-42099
16/. Hội thảo khoa học văn hóa biển đảo bảo vệ và phát huy giá trị : Việc công bố tài liệu của Hội thảo phải được sự đồng ý của Ban Tổ chức và Tác giả / Vũ Minh Giang, Ngô Đức Thịnh, Nguyễn Chí Bền.... - H. : Nxb. Thế giới, 2015. - 499tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch-Hội đồng Di sản văn hóa Quốc gia
Tóm tắt: Giới thiệu các bài viết biển đảo Việt Nam: Bảo tồn và phát huy giá trị truyền thống, văn hóa biển vận duyên Việt Nam, các dấu tích văn hóa biển qua di sản văn hóa truyền thống....
Ký hiệu môn loại: 320.109597/H450T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007589
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007394
17/. LÊ THU LAN. Hỏi đáp pháp luật về chế độ bảo hiểm xã hội / Lê Thu Lan, Lương Thị Thu Huyền, Trần Thị Thùy Dương. - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2015. - 175 tr. ; 21 cm. - (Tủ sách xã, phương, thị trấn)
ĐTTS ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
Ký hiệu môn loại: 344.02/H428Đ
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042114
18/. NGUYỄN CÔNG TIỆP. Phát triển sản xuất và tiêu thụ bưởi diễn ở Việt Nam / Nguyễn Công Tiệp. - H. : Nông nghiệp, 2015. - 120tr. ; 21cm
Tóm tắt: Hệ thống hoá lý thuyết và thực tiễn cơ bản về phát triển sản xuất và tiêu thụ sản phẩm bưởi Diễn đồng thời đảm bảo sự phát triển bền vững, lưu giữ nhân rộng giống bưởi Diễn, tăng thu nhập cho các hộ nông dân
Ký hiệu môn loại: 338.1/PH110T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038694
Số ĐKCB Kho Lưu: LVN.030204
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042130
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035907-35909
19/. NGUYỄN MINH ĐOAN. Tổ chức bộ máy nhà nước theo Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 / Nguyễn Minh Đoan. - H. : Hồng Đức, 2016. - 571tr. ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về nhà nước và bộ máy nhà nước của Việt Nam, quyền lực nhà nước và kiểm soát quyền lực nhà nước. Xây dựng và hoàn thiện bộ máy nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam cũng như mối quan hệ giữa Đảng và Nhà nước ở nước ta
Ký hiệu môn loại: 321.009597/T450C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038652-38653
Số ĐKCB Kho Lưu: LVN.030187
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042066-42069
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.022473-22474
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035862-35865
20/. NGUYỄN MINH ĐOAN. Tổ chức chính quyền địa phương theo Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 / Nguyễn Minh Đoan b.s.. - H. : Hồng Đức, 2016. - 471tr. ; 210cm
Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về tổ chức chính quyền địa phương của Việt Nam theo Hiến pháp năm 2013 cùng một số câu hỏi đáp và một số luật liên quan đến chính quyền địa phương
Ký hiệu môn loại: 352.1409597/T450C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038648-38649
Số ĐKCB Kho Lưu: LVN.030185
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042058-42061
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.022469-22470
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035854-35857
21/. NGUYỄN VĂN DƯƠNG. Hệ thống mục lục ngân sách nhà nước 2016 và quy chế chi tiêu nội bộ, quyền tự chủ tài chính trong các đơn vị sự nghiệp / Nguyễn Văn Dương s.t.. - H. : Tài chính, 2015. - 435tr. ; 28cm
ĐTTS ghi: Bộ Tài chính
Tóm tắt: Nội dung Luật Ngân sách nhà nước, hệ thống mục lục ngân sách nhà nước; các văn bản hướng dẫn thực hiện cơ chế tự chủ, thực hiện dân chủ và chính sách tinh giản biên chế; quy định về đấu thầu, mua sắm, sử dụng tài sản nhà nước; các Thông tư hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước
Ký hiệu môn loại: 343.597/H250T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007595
22/. Người Chu Ru ở Việt Nam = The Chu Ru in Vietnam. - H. : Thông tấn, 2015. - 156tr. : ảnh ; 20cm
Tóm tắt: Giới thiệu những nét văn hóa, sinh động từ nguồn gốc và phân bố dân cư, buôn làng, nhà ở, nguồn sống, trang phục, lễ hội cho đến phong tục tập quán của người Chu Ru
Ký hiệu môn loại: 305.899/NG558C
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005097-5098
23/. Người Mảng ở Việt Nam = The Mang in Vietnam. - H. : Thông tấn, 2015. - 168tr. : ảnh ; 20cm
Ký hiệu môn loại: 305.89593/NG558M
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005095-5096
24/. Những quy định mới về luật quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước và hướng dẫn mua sắm, quản lý, sử dụng, sửa chữa tài sản Nhà nước, chi tiêu trong các đơn vị hành chính sự nghiệp năm 2016 / Tăng Bình, Ngọc Tuyền (hệ thống). - H. : Tài chính, 2016. - 415tr. ; 28cm
Tóm tắt: Giới thiệu những quy định mới về luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước. Hướng dẫn mua sắm, quản lý, sửa chữa tài sản nhà nước tại các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng tài sản nhà nước và các khoản chi tiêu. Hướng dẫn quản lý và tính hao mòn tài sản cố định. Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trong quản lý và sử dụng tài sản nhà nước
Ký hiệu môn loại: 343.597/NH556Q
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007596
25/. Những vấn đề cơ bản của luật pháp Mỹ = Ch.b: Alan B. Morrison ; Dịch: Bích Hằng, Thế Hùng, Minh Long ; H.đ: Lê Thị Thu : Sách tham khảo. - H. : Chính trị Quốc gia, 2007. - 987 tr. ; 24 cm
ĐTTS ghi: Khoa Luật trường Đại học New York
Tóm tắt: Giới thiệu hệ thống pháp luật của nước Mỹ như các hệ thống luật, nguồn và giới hạn thẩm quyền pháp lý, tòa án, kiện tụng, luật hành chính...
Ký hiệu môn loại: 349.73/NH556V
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038674
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042097
26/. Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi / Văn Nghiệp Chúc, Ngọc Thanh, Trọng Duy.... - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2015. - 340tr. : ảnh ; 24cm
ĐTTS ghi: Báo Nhân dân
Tóm tắt: Tập hợp các bài báo được đăng trên Báo Nhân Dân về những kết quả đạt được từ chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước nhằm phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
Ký hiệu môn loại: 330.9597/PH110T
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005078
27/. ROM, WILLIAM N.. Environmental policy and public health : Air pollution, global climate change, and wilderness / William N. Rom. - San Francisco, CA : Jossey-Bass, 2012. - 420p. ; 24cm
Tóm tắt: This book provides an overview of the major environmental policy issues, past and present, and explains the interplay among law, science, and advocacy as related to environmental policymaking in the United States and abroad
Ký hiệu môn loại: 362.196/E203V
Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007600
28/. SENOR, DAN. Quốc gia khởi nghiệp : Câu chuyện về nền kinh tế thần kỳ của Israel / Dan Senor, Saul Singer ; Trí Vương dịch. - H. : Thế giới, 2015. - 451tr. ; 15cm
Tên sách tiếng Anh: Start-up nation : The story of Israel's economics miracle
Tóm tắt: Giới thiệu về nền kinh tế thần kì Israel từ một quốc gia nhỏ bé với nhiều bất ổn trở thành trung tâm nghiên cứu và phát triển trọng yếu của những doanh nghiệp công nghệ hàng đầu thế giới
Ký hiệu môn loại: 330.95694/QU514G
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038672-38673
Số ĐKCB Kho Lưu: LVN.030193
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042094-42096
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.022500-22501
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035889-35891
29/. Sổ tay pháp luật về bầu cử quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2016. - 244tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Sở Tư pháp thành phố Hải Phòng
Tóm tắt: Trình bày nội dung cơ bản về tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn của Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp theo Hiến pháp năm 2013, Luật tổ chức Quốc hội năm 2014, Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015,...
Ký hiệu môn loại: 342.597/S-450T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042113
30/. STEIN, BEN. How to really ruin your financial life and portfolio / Ben Stein. - Hoboken, NewJersey : Wiley, 2012. - 138p. ; 18cm
Tóm tắt: This book explains the missteps that can destroy any portfolio to help you keep yours safe
Ký hiệu môn loại: 332.024/H435T
Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007601
31/. TELLJOHANN, SUSAN K.. Health education : Elementary and middle school applications / Susan K. Telljohann, Cynthia W. Symons, Beth Pateman, Denise M. Seabert. - New York : McGraw-Hill, 2012. - 447p. ; 28cm
Tóm tắt: Providing a broad introduction to successful school health programming to reduce health risks and promote school success
Ký hiệu môn loại: 372.37/H200L
Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007578-7580
32/. TIẾN DŨNG. Hướng dẫn phương pháp hạch toán kế toán theo luật kế toán mới chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về quản lý thu chi, tài chính trong đơn vị hành chính sự nghiệp / Tiến Dũng s.t. - H. : Tài chính, 2016. - 451tr. ; 28cm
Tóm tắt: Quy định mới về kế toán, về bảo hiểm xã hội; Hướng dẫn thực hiện cơ chế tự chủ và quản lý tài sản Nhà nước; Hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí ngân sách Nhà nước
Ký hiệu môn loại: 343.597/H561D
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007594
33/. TRỌNG ĐỨC. Hướng dẫn luật quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước - Luật đấu thầu và các văn bản hướng dẫn thi hành chế độ kế toán tiền lương đối với các đơn vị hành chính sự nghiệp / Trọng Đức s.t.. - H. : Tài chính, 2016. - 479tr. ; 28cm
Ký hiệu môn loại: 343.597/H561D
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007597
KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ TOÁN HỌC
1/. MESSERSMITH, SHERRI. Intermediate Algebra / Sherri Messersmith. - New York : McGraw-Hill, 2012. - 805p. ; 28cm
Tóm tắt: Providing the tools and building blocks necessary for success in their mathematics course
Ký hiệu môn loại: 512.9/I-311T
Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007589-7591
KỸ THUẬT
1/. ALEXANDER, CHARLES K.. Engineering skills for career success / Charles K. Alexander , James A. Watson. - New York : Mc Graw Hill, 2014. - 332p. ; 23cm
Tóm tắt: This book is to help users develop important skills that will lead them to be significantly more successful in an engineering career
Ký hiệu môn loại: 650.1/E203G
Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007573-7575
2/. ĐINH THỊ VÂN CHI. Phát triển làng nghề truyền thống trong bối cảnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước / Đinh Thị Vân Chi. - H. : Nông nghiệp, 2015. - 291 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Những lý luận về làng nghề truyền thống, thực trạng phát triển của các làng nghề hiện nay; các giải pháp thiết thực để giải quyết những khó khăn trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa
Ký hiệu môn loại: 680.09597/PH110T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038688
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042118-42119
3/. FAHEY,THOMAS D.. Fit & Well : Core concepts and labs in physical fitness and wellness / Thomas D. Fahey , Paul M. Insel , Walton T. Roth. - 9th ed.. - New York : McGraw-Hill, 2011. - 342p. ; 28cm
Tóm tắt: Provides the information students needs to start their journey to fitness and wellness...
Ký hiệu môn loại: 613.7/F314A
Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007595-7596
4/. HILL, NAPOLEON. Nghĩ giàu làm giàu = Think and grow rich / Napoleon Hill ; Biên dịch: Việt Khương, Vương Long, Khánh Duy, Ngọc Hân. - H. : Thế giới, 2015. - 419tr. ; 15cm
Tóm tắt: Đem đến nguồn cảm hứng và triết lý thành công cho người đọc, giúp họ có niềm tin, khát vọng và dũng khí để đạt được thành công trong cuộc sống
Ký hiệu môn loại: 650.1/NGH300G
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038656-38657
Số ĐKCB Kho Lưu: LVN.030189
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042074-42078
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.022480-22484
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035870-35872
5/. Hướng dẫn vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa máy gieo, máy cấy lúa / Nguyễn Xuân Mận, Lê Quyết Tiến, Nguyễn Xuân Biên.... - H. : Nông nghiệp, 2015. - 104tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Cơ khí nông nghiệp Việt Nam
Tóm tắt: Tìm hiểu về công nghệ và thiết bị sản xuất mạ khay, mạ thảm và các loại máy cấy lúa như: Máy cấy lúa Kubota SPW-48C, máy cấy lúa Hamco, máy cấy lúa MC6-250 cũng như công cụ gieo lúa theo hàng
Ký hiệu môn loại: 631.3/H561D
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038693
Số ĐKCB Kho Lưu: LVN.030203
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042128-42129
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035904-35906
6/. Hướng dẫn vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa máy thu hoạch lúa / Nguyễn Xuân Mận, Nguyễn Xuân Biên.... - H. : Nông nghiệp, 2015. - 116tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Cơ khí nông nghiệp Việt Nam
Tóm tắt: Trình bày yêu cầu chung và phương pháp thu hoạch lúa. Sử dụng, chăm sóc, bảo dưỡng máy thu hoạch lúa liên hợp, máy gặt lúa rải hàng và máy đập lúa. An toàn lao động và thiết bị đối với máy gặt đập lúa
Ký hiệu môn loại: 631.3/H561D
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038692
Số ĐKCB Kho Lưu: LVN.030202
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042126-42127
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035901-35903
7/. Hướng dẫn vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa máy kéo nhỏ hai bánh và bốn bánh / Đinh Văn Khôi, Ngô Văn Phương, Hà Đức Hồ.... - H. : Nông nghiệp, 2015. - 120tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Cơ khí nông nghiệp Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu chung về cấu tạo, các bộ phận chính, vận hành của máy kéo hai bánh, máy kéo bốn bánh Kubota, máy công tác liên hợp với máy kéo bốn bánh
Ký hiệu môn loại: 631.3/H561D
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038690
Số ĐKCB Kho Lưu: LVN.030200
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042122-42123
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035895-35897
8/. Imaging musculoskeletal trauma : Interpretation and reporting / Andrea Donovan , Mark Schweitzer. - West Sussex, UK : Wiley & Son, 2012. - 384p. ; 28cm
Tóm tắt: Provide the reader with an approach to acute trauma radiographs, CT and MR, and skills to identify and correctly interpret the findings
Ký hiệu môn loại: 616.7/I-310A
Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007581-7582
9/. KAHAN, SETH. Getting innovation right : How leaders leverage inflection points to drive success / Seth Kahan. - San Francisco, CA : Jossey - Bass, 2013. - 246p. ; 23cm
Tóm tắt: How can leaders focus on developing those products and services that can achieve genuine traction and growth?
Ký hiệu môn loại: 658.4/G207T
Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007598
10/. LATMAN, RICHARD KEITH. The good fail : Entrepreneurial lessons from the rise and fall of microworkz / Richard Keith Latman. - Hoboken, NewJersey : John Wiley & Son, Inc, 2012. - 153p. ; 23cm
Tóm tắt: The author shares the incredible true story of a life that has embraced the high-stakes risks inherent in the pursuit of fame and fortune so that you, too, can learn and even profit from his mistakes
Ký hiệu môn loại: 658.4/G432D
Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007602
11/. MADER, SYLVIA S.. Human biology / Sylvia S. Mader , Michael Windelspecht ; Lynn Preston. - 12th ed.. - New York : McGraw-Hill, 2012. - 592p. ; 28cm
Tóm tắt: This book you will learn more about homestasis, and how many of the diseases and disorders of human result from a failure of an organ system to maintain a constant internal environment
Ký hiệu môn loại: 612/H511A
Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007587-7588
12/. MALHAM, HOWELL J.. I have a strategy (No you don't) : The illustrated guide to strategy / Howell J. Malham ; Jeff Leitner. - San Francisco, CA : Jossey-Bass, 2013. - 215p. ; 18cm
Tóm tắt: Understanding the concept of strategy is more essential than ever before
Ký hiệu môn loại: 658.4/I-300H
Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007608
13/. NGÔ HỒNG BÌNH. Cây xoài ở Việt Nam / Ngô Hồng Bình. - H. : Nông nghiệp, 2015. - 179tr. ; 21cm
Tóm tắt: Tìm hiểu về nguồn gốc và sự phân bố của cây xoài. Giá trị dinh dưỡng, ý nghĩa kinh tế, xã hội và môi trường. Vài nét về sản xuất, tiêu thụ xoài trên thế giới và trong nước. Giới thiệu một số giống xoài ở Việt Nam và giống xoài thương mại chủ yếu trên thế giới. Đặc điểm thực vật học, ra hoa và khả năng đậu quả của xoài...
Ký hiệu môn loại: 634/C126X
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038699
Số ĐKCB Kho Lưu: LVN.030209
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042138-42139
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035921-35923
14/. NGUYỄN ĐỨC CÔNG. Giáo sư Nguyễn Thiện Thành - Người chiến sĩ người thầy thuốc anh hùng / Nguyễn Đức Công ch.b. - Tái bản lần thứ 1 có sửa chữa, bổ sung. - H. : Quân đội nhân dân, 2015. - 320tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu quá trình phấn đấu, cống hiến không mệt mỏi cho sự nghiệp cách mạng của dân tộc, cho sự nghiệp phát triển ngành y tế quân đội và y tế nhân dân của giáo sư Nguyễn Thiện Thành
Ký hiệu môn loại: 610.92/GI-108S
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038701
Số ĐKCB Kho Lưu: LVN.030211
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042142-42143
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035927-35929
15/. NGUYỄN THỊ NGỌC HUỆ. Kỹ thuật trồng một số cây rau lành - sạch - an toàn : Báng, bầu đất, bò khai, bồ công anh, bụp giấm, chùm ngây, đậu rồng, khoai lang, lặc lày, luồng, móng bò xanh, mây nước gai đỏ, rau sắng, sâm mồng tơi, tai chua, thiên lý, trám đen / Nguyễn Thị Ngọc Huệ, Vũ Văn Dũng. - H. : Nông nghiệp, 2015. - 208tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật trồng một số loài thực vật là nguồn cung cấp rau an toàn như: Báng, Bầu đất, Bò khai, Bồ công anh, Bụp giấm, Chùm ngây, đậu Rồng, Khoai lang, Lặc lày, Luồng, Móng bò xanh, Mây nước gai đỏ, rau Sắng, Sâm mồng tơi, Tai chua, Thiên lý, Trám đen
Ký hiệu môn loại: 635/K600T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038691
Số ĐKCB Kho Lưu: LVN.030201
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042124-42125
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035898-35900
16/. NGUYỄN VĂN VIÊN. Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật an toàn, hiệu quả. - H. : Nông nghiệp
Tập 1 : Thuốc bảo vệ thực vật đại cương. - 2015. - 152tr.
Tóm tắt: Những kiến thức, kinh nghiệm cùng với những thông tin, tư liệu của các nhà chuyên môn về bảo vệ thực vật và một số nhà khoa học về sử dụng thuốc bảo vệ thực vật an toàn và hiệu quả
Ký hiệu môn loại: 632/S-550D
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038698
Số ĐKCB Kho Lưu: LVN.030208
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042136-42137
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035918-35920
17/. NIEMAN, DAVID C.. Exercise testing and prescription : A health-related approach / David C. Nieman. - 7th ed.. - New York : McGraw-Hill, 2011. - 652p. ; 28cm
Tóm tắt: This book describes knowledge, skills, and abilities for exercise testing and prescription and reviews the health-related benefits of regular physical activity
Ký hiệu môn loại: 613.7/E207E
Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007592-7594
18/. PHẠM THỊ THÙY. Sản xuất rau hữu cơ theo hệ thống đảm bảo cùng tham gia - PGS : Participatory guarantee system / Phạm Thị Thùy. - H. : Nông nghiệp, 2015. - 152tr. ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày phương pháp sản xuất nông nghiệp theo tiêu chuẩn thực hành nông nghiệp tốt. Khái niệm cơ bản và các tiêu chuẩn để sản xuất nông nghiệp hữu cơ. Giám sát và đảm bảo chất lượng sản phẩm hữu cơ theo hệ thống đảm bảo cùng tham gia - PGS. Kỹ thuật sản xuất rau hữu cơ theo tiêu chuẩn PGS
Ký hiệu môn loại: 635/S-105X
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038695
Số ĐKCB Kho Lưu: LVN.030205
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042131
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035910
19/. Pocket guide for use with medical assisting : Administrative and clinical procedures with anatomy and physiology / Kathryn A. Booth , Leesa G. Whicker , Terri D. Wyman , Sandra Moaney Wright. - 4th. - New York : McGraw-Hill, 2011. - 316p. ; 16cm
Tóm tắt: It includes Critical procedure steps, bulleted lists, and brief information all medical assistants should know
Ký hiệu môn loại: 610/P419K
Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007609
20/. Quản lý, bảo trì và khai thác đường giao thông nông thôn. - H. : Giao thông vận tải, 2016. - 260tr. ; 28cm
ĐTTS ghi: Bộ Giao thông Vận tải
Tóm tắt: Hướng dẫn quản lý xây dựng, quản lý chất lượng thi công xây dựng công trình đường giao thông nông thôn. Công tác quản lý, bảo trì và khai thác đường giao thông nông thôn
Ký hiệu môn loại: 625.709597/Qu105L
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007592
Số ĐKCB Kho Lưu: LVV.004085
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007400-7401
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.022479
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002246-2247
21/. Kỹ thuật trồng một số loài cây thuốc nam. - H. : Nông nghiệp
Tập 3. - 2015. - 152tr.
Tóm tắt: Giới thiệu về một số loài cây thuốc có bộ phận sử dụng chính là rễ và củ như: Ba kích, bách bệnh, bách bộ, bạch chỉ... trong đó tập trung các nội dung về kỹ thuật trồng và thu hái, sơ chế theo mục tiêu hiệu quả cao về kinh tế cho người sản xuất, an toàn cho người sử dụng
Ký hiệu môn loại: 633.8/K600T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038697
Số ĐKCB Kho Lưu: LVN.030207
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042134-42135
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035914-35917
22/. Kỹ thuật nuôi một số động vật rừng thông thường. - H. : Nông nghiệp
Tập 1. - 2015. - 124tr.
Tóm tắt: Giới thiệu các vấn đề chung về kỹ thuật nuôi một số loài chủ yếu thuộc lớp thú và lớp chim rừng
Ký hiệu môn loại: 636/K600T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038696
Số ĐKCB Kho Lưu: LVN.030206
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042132-42133
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035911-35913
23/. TRỌNG ĐỨC. Dinh dưỡng thể thao, sức khỏe và cuộc sống / Trọng Đức, Hải Bình. - H. : Thể dục Thể thao, 2016. - 159tr. ; 19cm
Tóm tắt: Hiểu biết thêm về chế độ ăn uống và dinh dưỡng hàng ngày kết hợp với tập luyện thể thao để có những điều chỉnh kịp thời cho phù hợp, mang lại sức khỏe cho chính bản thân mình
Ký hiệu môn loại: 613.2/D312D
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038700
Số ĐKCB Kho Lưu: LVN.030210
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042140-42141
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035924-35926
24/. WILD, JOHN J.. Fundamental accounting principles / John J. Wild , Ken W. Shaw , Barbara Chiappetta. - 21st ed.. - New York : McGraw-Hill, 2013. - 1078p. ; 28cm
Tóm tắt: Accounting in business. Analyzing and recording transactions. Adjusting accounts and preparing financial statements...
Ký hiệu môn loại: 657/F512D
Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007576-7577
25/. WYSOCKI, ROBERT K.. Executive's guide to project management : Organizational processes and practices for supporting complex projects / Robert K. Wysocki. - Hoboken, New Jersey : Wiley, 2011. - 223p. ; 23cm
Tóm tắt: Understanding the challenges to managing complex projects. Improving project success through HR staffing processes and practices. Enhancing project ROI using agile project portfolio management. Establishing and maturing an enterprise project support office
Ký hiệu môn loại: 658.4/E207E
Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007599
NGHỆ THUẬT
1/. Âm vang Ngô Quyền : Tập ca khúc / Sỹ Vịnh, Quốc Phòng, Duy Thái.... - Hải Phòng : Quận Ngô Quyền xb., 2015. - 26tr. : ảnh ; 25cm
ĐTTS ghi: Ủy ban nhân dân quận Ngô Quyền. Trung tâm Văn hóa - Thông tin
Ký hiệu môn loại: 780/Â120V
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005102
2/. Chính sách đối với thể dục thể thao vùng đồng bào dân tộc thiểu số, miền núi / B.s: Lê Anh Thơ, Nguyễn Ngọc Kim Anh. - H. : Thể dục Thể thao, 2015. - 187tr. ; 19cm
ĐTTS ghi: Bộ văn hóa, thể thao và du lịch. Tổng cục thể dục thể thao
Tóm tắt: Trình bày một số văn bản của Đảng và Nhà nước về thể dục thể thao vùng đồng bào dân tộc thiểu số, miền núi và khái quát về thể dục thể thao quần chúng
Ký hiệu môn loại: 796.09597/CH312-S
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038689
Số ĐKCB Kho Lưu: LVN.030199
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042120-42121
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035892-35894
3/. DAVIS, HAROLD. Creative portraits : Digital photography tips and techniques / Harold Davis. - Indianapolis, Indiana : Wiley, 2010. - 239p. ; 24cm
Tóm tắt: Capture emotion to create a compelling image. Learn about clothing, hair and make-up. Choose the right lens and shutter speed. Utilize the best lighting techniques. Have fun photographing kids. Retouch your images and add special effects
Ký hiệu môn loại: 770.28/CR200T
Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007597
4/. NGỌC HIỀN. Sân khấu và những miền kí ức / Ngọc Hiền. - H. : Sân Khấu, 2012. - 256tr. ; 20cm
Ký hiệu môn loại: 792.09597/S121K
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005079-5081
5/. NGỌC HIỀN. Sân khấu và những miền ký ức. - H. : Sân khấu
T. 3. - 2012. - 207tr.
Ký hiệu môn loại: 792.09597/S121K
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005087-5089
6/. NGỌC HIỀN. Sân khấu và những miền ký ức. - H. : Sân khấu
T. 1. - 2012. - 174tr.
Ký hiệu môn loại: 792.09597/S121K
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005084-5086
NGHIÊN CỨU VĂN HỌC
1/. ĐÀO THỦY NGUYÊN. Bản sắc văn hóa dân tộc trong văn xuôi của các nhà văn dân tộc thiểu số Việt Nam / Đào Thủy Nguyên (ch.b), Dương Thu Hằng. - Thái Nguyên : Nxb. Đại học Thái Nguyên, 2014. - 552tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.922808/B105-S
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005094
2/. MAI THỤC. Lệ Chi viên / Mai Thục. - H. : Văn hóa Thông tin, 2010. - 308 tr. ; 21 cm + 8 tr. bản đồ
Ký hiệu môn loại: 895.92234/L250C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038679
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042101
3/. MAI THỤC. Lệ Chi viên : Tiểu thuyết / Mai Thục. - H. : Văn hóa thông tin, 2010. - 309tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223/L250C
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005083
4/. Ngô Quyền miền đất tôi yêu : Thơ / Đào Trọng, Bùi Thúy Hiền, Đinh Thành Trung.... - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2015. - 136tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Ủy ban nhân dân quận Ngô Quyền. Trung tâm Văn hóa - Thông tin
Ký hiệu môn loại: 895.9221/NG450Q
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005100
5/. Ngô Quyền quê hương tôi : Thơ và ca khúc / Trần Xuân Tích, Nguyễn Hải, Đặng Thị Thanh Huyền.... - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2015. - 84tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Ủy ban nhân dân quận Ngô QUyền. Trung tâm Văn hóa - Thông tin
Ký hiệu môn loại: 895.9221/NG450Q
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005101
6/. NGUYỄN KIẾN THỌ. Thơ ca dân tộc H'Mông. - Thái Nguyên : Nxb. Đại học Thái Nguyên, 2014. - 480 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92210095972/TH460C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038686
Số ĐKCB Kho Lưu: LVN.030198
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042111-42112
7/. NGUYỄN KIẾN THỌ. Thơ ca dân tộc H'Mông từ truyền thống đến hiện đại / Nguyễn Kiến Thọ. - Thái Nguyên : Nxb. Đại học Thái Nguyên, 2014. - 479tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221009/TH460C
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005093
8/. TRẦN THỊ VIỆT TRUNG. Văn học dân tộc thiểu số ở Việt Nam - truyền thống và hiện đại / Trần Thị Việt Chung, Nguyễn Đức Hạnh ch.b.. - Thái Nguyên : Nxb. Đại học Thái Nguyên, 2015. - 1000 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92209/V115H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038677
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042100
9/. TRẦN VĂN HẠC. Tiếng ban mai / Trần Văn Hạc. - H. : Văn hóa thông tin, 2012. - 203 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Giới thiệu một số truyện, ký, ghi chép với nhiều đề tài như: tình cảm với quê hương đất nước, tình cảm gia đình, đồng đội...
Ký hiệu môn loại: 895.922803/T306B
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038680
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042102
10/. TRẦN VÂN HẠC. Tiếng ban mai / Trần Vân Hạc. - H. : Văn hóa thông tin, 2009. - 60tr. ; 21cm
Tóm tắt: Tập hợp mốt số truyện, ký, ghi chép với nhiều đề tài như: tình cảm quê hương đất nước; với Tây Bắc, nơi tác giả đã hơn ba mươi năm gắn bó; tình cảm gia đình, đồng đội...
Ký hiệu môn loại: 895.922803/T306B
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005082
11/. Văn học dân tộc thiểu số ở Việt Nam - Truyền thống và hiện đại / Trần Thị Việt Trung, Nguyễn Thị Thu Hiền, Nguyễn Thị Thúy.... - Thái Nguyên : Nxb. Đại học Thái Nguyên, 2015. - 1000tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.92209/V115H
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005099
12/. WINTERS, KAY. Voices from the Oregon Trail / Kay Winters ; Larry Day. - New York : Dial Books for Young Readers, 2014. - 378p. : pictures ; 28cm
Ký hiệu môn loại: 813/V428C
Số ĐKCB Kho Quỹ Châu Á: N.007585-7586
LỊCH SỬ
1/. Hồ Chí Minh trả lời các nhà báo. - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2015. - 479 tr. ; 21 cm + 24 tr. ảnh
Tóm tắt: Tập hợp hơn một trăm bài trả lời phỏng vấn báo chí của Bác từ năm 1919 đến năm 1969 về nhiều lĩnh vực khác nhau, từ những vấn đề mang tính thời sự nóng hổi cho đến những dự tính, hướng đi trong tương lai của cách mạng Việt Nam, tình hình trong nước đến tình hình quốc tế, chính sách đối nội đến chính sách đối ngoại, từ chính trị đến kinh tế, an ninh, quốc phòng...
Ký hiệu môn loại: 959.704092/H450C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038678
2/. NGUYỄN VĂN ĐỆ. Thanh niên xung phong phục vụ Giao thông vận tải thời chống Mỹ / Nguyễn Văn Đệ. - H. : Giao thông vận tải, 2015. - 255 tr. ; 24 cm
Tóm tắt: Trình bày các nguyên nhân, diễn biến tình hình chiến cuộc dẫn đến quyết định thành lập lực lượng thanh niên xung phong, khắc họa và tái hiện các sự kiện, tình tiết tiêu biểu về các tập thể, cá nhân, về cuộc sống, nhiệm vụ chiến đấu, lao động, sản xuất của lực lượng thanh niên xung phong phục vụ giao thông vận tải thời chống Mỹ cứu nước.
Ký hiệu môn loại: 959.704/TH107N
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.005076-5077
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.007590-7591
Số ĐKCB Kho Lưu: LVV.004084
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.007397-7399
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.022477-22478
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002243-2245
3/. PHAN HÀM. Xuân giải phóng : Ký sự / Phan Hàm. - H. : Quân đội nhân dân, 2015. - 599tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 959.7043/X502G
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038703
Số ĐKCB Kho Lưu: LVN.030213
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042146-42147
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035933-35935
4/. TRẦN VĂN TRÀ. Kết thúc cuộc chiến tranh 30 năm / Trần Văn Trà. - Tái bản có sửa chữa, bổ sung. - H. : Quân đội nhân dân, 2015. - 408tr. ; 21cm
Tóm tắt: Tập hợp những hồi ký, chuyên luận của cố Thượng tướng Trần Văn Trà viết về những năm tháng chiến đấu vô cùng anh dũng của quân và dân ta, trực tiếp là quân dân Nam Bộ, chống thực dân Pháp và đế quốc Mỹ xâm lược
Ký hiệu môn loại: 959.7043/K258T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038702
Số ĐKCB Kho Lưu: LVN.030212
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.042144-42145
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035930-35932

