THƯ MỤC THÔNG BÁO SÁCH MỚI THÁNG 02 - 2016
TỔNG LOẠI
1/. Bách khoa thư Dokéo : Bách khoa thư thế hệ mới /
Philippe Dubois, Francois Aulas, Isabelle BouillotJaugey... ; Dịch: Nguyễn Quốc
Tín... ; Minh hoạ: Anne Abile Gal.... - In lần thứ 3. - H. : Kim Đồng, 2014.-
404tr. : minh họa màu ; 27cm
Tóm tắt: Giới thiệu toàn bộ những thông tin về
động vật và thực vật, khoa học và kĩ thuật, cơ thểngười, lịch sử, dân số, kinh
tế, văn hoá, nghệ thuật, giải trí, thể thao...
Ký hiệu môn loại: 030/B102K
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.021945
2/. PHẠM VĂN TRUNG.
Giáo trình phương pháp sáng tạo và nghiên cứu khoa học / TS. Phạm VănTrung. -
H. : Giao thông vận tải, 2013. - 204tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu các nguyên tắc sáng tạo cơ
bản, các phương pháp tích cực hoá tư duy sáng tạo. Hướng dẫn thu thập thông
tin, xử lý dữ liệu. Trình bày trình tự thực hiện đề tài và thuyết minh báocáo
khoa học
Ký hiệu môn loại: 001.4/GI108T
Số ĐKCB Kho
Luân Chuyển: DPVN.035627
3/. SHIELDS, AMY.
Cuốn sách lớn đầu tiên của tớ: Những câu hỏi tại sao / Amy Shields ; Trần
Nguyêndịch. - H. : Kim Đồng, 2015. - 128tr. : ảnh ; 21cm
Tóm tắt: Những thông tin về những hoạt động trong
tự nhiên, động vật và thiên nhiên kì thú
Ký hiệu môn loại: 030/C517S
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.022076
TRIẾT HỌC
1/. BOUCHER,
FRANCOIZE. Bí kíp giúp bạn cực kì hạnh phúc / Francoize Boucher ; Sông
Hương dịch.- Tái bản lần thứ 1. - H. : Kim Đồng, 2015. - 116tr. : Tranh vẽ ;
21cm.
Ký hiệu môn loại: 152.42/B300K
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021984
CHÍNH TRỊ XÃ HỘI
1/. Alibaba và bốn mươi tên cướp : Truyện cổ châu Á /
Tranh: Ferri ; Dịch:
Huyền Trâm. - H. : KimĐồng, 2014. - 24tr. : tranh màu ;
26cm
Tuyển tập cổ tích thế giới
Ký hiệu môn loại: 398.2095/A100L
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021967
2/. Ba chú heo con : Song ngữ Việt - Anh / Lời: Arianna
Candell ; Minh họa: Daniel Howarth ; Dịch:Trần Ngọc Diệp. - H. : Kim Đồng,
2014. - 33tr. : tranh màu ; 21cm
Truyện cổ tích nổi tiếng
Ký hiệu môn loại: 398.24/B100C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021929
3/. Ba sợi tóc vàng của con quỷ : Truyện cổ Grimm / Tranh:
Sergio ; Dịch: Huyền Trâm. - H. : KimĐồng, 2014. - 24tr. : tranh màu ; 26cm
Tuyển tập cổ tích thế giới
Ký hiệu môn loại: 398.20943/B100S
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi
Mượn: MTN.021965
4/. Bà lão bông gòn : Truyện cổ Grimm / Tranh: Pinardi ;
Dịch: Huyền Trâm. - H. : Kim Đồng, 2014. -24tr. : tranh màu ; 26cm
Tuyển tập cổ tích thế giới
Ký hiệu môn loại: 398.20943/B100L
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021964
5/. Bác Hồ với ngành thông tin và truyền thông. - H. : Nxb.
Bưu điện, 2008. - 126tr. ; 19cm. ĐTTS ghi: Bộ Thông tin và truyền thông
Tóm tắt: Đóng góp, tình cảm của Bác Hồ với ngành
thông tin và truyền thông. Chuyện kể về tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh của Bộ
Thông tin và Truyền thông
Ký hiệu môn loại: 384.597/B101H
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035628
6/. Bách khoa thư ngành nghề / Ch.b.: Phạm Quang Vinh ;
B.s.: Nguyễn Luận, Nguyễn Quang Luận, Nguyễn Thị Thủy...Kim Đồng, 2014. - 943tr.
; 24cm.. - (Tủ sách hướng nghiệp)
Tóm tắt: Tìm hiểu, khám phá về các ngành nghề
trong xã hội...
Ký hiệu môn loại: 331.7/B102K
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021998
7/. Bạch Tuyết và Hồng Hoa : Truyện cổ Grimm / Tranh vẽ:
Lima ; Dịch: Huyền Trâm. - H. : Kim Đồng, 2014. - 24tr. : tranh màu ; 26cm
Tuyển tập cổ tích thế giới
Ký hiệu môn loại: 398.20943/B102T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021971
8/. Bảy con quạ : Truyện cổ Grimm / Tranh: Sergio ; Dịch:
Huyền Trâm. - H. : Kim Đồng, 2014. - 24tr. : tranh màu ; 26cm
Tuyển tập cổ tích thế giới
Ký hiệu môn loại: 398.20943/B112C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021970
9/. BLANCHARD, ANNE.
Bách khoa thư những nhân vật kinh điển : Các hình tượng và các bán thần khác /
Anne Blanchard, Jean-Bernard Pouy, Francis Mizio, Serge Bloch; Vũ Đức Tâm dịch.
- H. : Kim Đồng, 2015. - 120tr. : minh họa ; 27cm
Ký hiệu môn loại: 398.22/B102K
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021944
10/. Blogger giấu mặt : Với những bài thực hành vui nhộn /
Lời: Nan Walker ; Tranh: Amy Wummer ; Dịch: Vĩnh An. - H. : Kim Đồng, 2015. -
32tr. : tranh màu ; 22cm
Kĩ năng và kiến thức xã hội. Dành cho trẻ tiểu học và trung
học
Tóm tắt: Cung cấp cho trẻ tiểu học và trung học
những kĩ năng và kiến thức xã hội cần thiết: chiasẻ ý tưởng
Ký hiệu môn loại: 370.11/BL427G
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021953
11/. BOUCHER,
FRANCOIZE. Bật mí tất tần tật về bố mẹ : Tại sao bố mẹ luôn nhắc nhở bạn ăn
rau và ăn hết suất / Francoize Boucher ; Trần Quyên dịch. - H. : Kim Đồng,
2015. - 116tr. : tranh vẽ ; 21cm.
Ký hiệu môn loại: 306.85/B124M
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021986
12/. BỘ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI. Cẩm nang cán bộ xã, phường về chế độ chính sách ưu
đãi người có công với cách mạng. - H. : Lao động xã hội, 2014. - 215tr. ; 21cm
Tóm tắt: Các chế độ chính sách đối với người có
công với cách mạng, một số hướng dẫn xác nhận liệt sĩ, thương binh, người hưởng
chính sách như thương binh trong chiến tranh không còn giấy tờ
Ký hiệu môn loại: 344.597/C120N
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035557-35558
13/. BỘ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI. Cẩm nang chính sách pháp luật đối với người nghèo,
người cao tuổi, người khuyết tật. - H. : Lao động xã hội, 2014. - 198tr. ; 21cm
Tóm tắt: Gồm các câu hỏi đáp về chính sách của nhà
nước đối với người nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật; điều kiện để được
hưởng trợ cấp, mức hưởng trợ cấp, hình thức hưởng và các thủ tục, hồ sơ để được
hưởng trợ cấp
Ký hiệu môn loại: 344.59703/C120N
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035559-35561
14/. Cẩm nang giao thông an toàn / B.s.: Nguyễn Thị Thanh
Thủy ; Thẩm định:
Ủy Ban an toàn giao thông Quốc gia. - H. : Kim Đồng, 2015. -
64tr. ; 19cm.. - (Kỹ năng sống an toàn)
Ký hiệu môn loại: 363.1/C120N
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.022002
15/. Cậu bé Tích Chu / Tranh: Trương Hiếu ; Nhiên Hà b.s. -
H. : Kim Đồng, 2015. - 32tr. : tranh màu ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 398.209597/C125B
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.022072
16/. Chiến dịch tiết kiệm năng lượng : Với những bài thực
hành vui nhộn / Lời: Eleanor May ; Tranh: Amy Wummer ; Dịch: Vĩnh An. - H. :
Kim Đồng, 2015. - 31tr. : tranh màu ; 22cm
Kĩ năng và kiến thức xã hội. Dành cho trẻ tiểu học và trung
học
Tóm tắt: Cung cấp cho trẻ tiểu học và trung học
những kĩ năng và kiến thức xã hội cần thiết về tiết kiệm năng lượng
Ký hiệu môn loại: 370.11/CH305D
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021960
17/. Chim họa mi : Truyện cổ Andersen / Tranh: Sergio ;
Dịch: Huyền Trâm. - H. : Kim Đồng, 2014. - 24tr. : tranh màu ; 26cm
Tuyển tập cổ tích thế giới
Ký hiệu môn loại: 398.209489/CH310H
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021972
18/. Chú bé người gỗ Pinocchio : Song ngữ Việt - Anh / Lời:
Arianna Candell ; Minh họa: Daniel Howarth ; Dịch: Trần Ngọc Diệp. - H. : Kim Đồng, 2014. -
33tr. : tranh màu ; 21cm
Truyện cổ tích nổi tiếng
Ký hiệu môn loại: 398.21/CH500B
Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.021930
19/. Con chim vàng : Truyện cổ Grimm / Tranh vẽ: Una ;
Dịch: Huyền Trâm. - H. : Kim Đồng, 2014. - 24tr. : tranh màu ; 26cm
Tuyển tập cổ tích thế giới
Ký hiệu môn loại: 398.20943/C430C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021966
20/. Cô bé Lọ Lem / Lời: Peter Holeinone ; Minh họa: Tony
Wolf ; Biên dịch: Phùng Phương Thảo. - H. :Kim Đồng, 2015. - 52tr. : tranh màu
; 28cm. - (Cổ tích vàng. Những câu chuyện yêu thương)
Ký hiệu môn loại: 398.20945/C450B
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021975-21976
21/. Cô bé ngón cái : Truyện cổ Andersen / Tranh: Sani ;
Dịch: Huyền Trâm. –
H. : Kim Đồng, 2014. - 24tr. : tranh màu ; 26cm
Tuyển tập cổ tích thế giới
Ký hiệu môn loại: 398.209489/C450B
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021969
22/. Cô bé quàng khăn đỏ / Lời: Peter Holeinone ; Minh họa:
Piero Cattaneo ; Biên dịch: Nguyễn Chí Tuấn. - H. : Kim Đồng, 2015. - 52tr. :
tranh màu ; 28cm. - (Cổ tích vàng. Những câu chuyện nhân ái)
Ký hiệu môn loại: 398.20945/C450B
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021973
23/. Cô Bé Quàng Khăn Đỏ : Song ngữ Việt - Anh / Lời:
Arianna Candell ; Minh họa: Daniel Howarth ;Dịch: Trần Ngọc Diệp. - H. : Kim
Đồng, 2014. - 33tr. : tranh màu ; 21cm
Truyện cổ tích nổi tiếng
Ký hiệu môn loại: 398.21/C450B
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021932
24/. Cô bé tóc vàng : Song ngữ Việt - Anh / Lời: Arianna
Candell ; Minh họa: Daniel Howarth ; Dịch: Trần Ngọc Diệp. - H. : Kim Đồng,
2014. - 33tr. : tranh màu ; 21cm
Truyện cổ tích nổi tiếng
Ký hiệu môn loại: 398.21/C450B
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021931
25/. Cuộc phiêu lưu của Pi-nô-ki-ô / Lời: Peter Holeinone ;
Minh họa: Tony Wolf ; Biên dịch: Trần Phương Thủy. - H. : Kim Đồng, 2015. -
52tr. : tranh màu ; 28cm. - (Cổ tích vàng. Những câu chuyện phiêu lưu)
Ký hiệu môn loại: 398.20945/C514P
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021977-21978
26/. Dọn dẹp phòng của mình : Với những bài thực hành vui
nhộn / Lời: Monica Kulling & Nan Walker ; Tranh: Jerry Smath ; Dịch: Hạ An.
- H. : Kim Đồng, 2015. - 32tr. : tranh màu ; 22cm
Kĩ năng và kiến thức xã hội. Dành cho trẻ mẫu giáo và tiểu
học
Tóm tắt: Cung cấp cho trẻ mẫu giáo và tiểu học
những kĩ năng và kiến thức xã hội cần thiết: sắp xếp thời gian, dọn dẹp phòng
của mình, giúp đỡ hàng xóm, tham gia vào hoạt động tập thể...
Ký hiệu môn loại: 372.01/D430D
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021955
27/. Doraemon: Gia sư tiếng anh / Nguyên tác: Fujiko F.
Fujio ; Shintaro Mugiwara minh họa ; Biên tập: Shoichiro Goto, Cuong Huynh. - Tái
bản lần 1. - H. : Kim Đồng, 2015. - 146tr. : minh họa màu ; 21cm
Sách học tiếng anh
Ký hiệu môn loại: 372.21/D434A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.022137
28/. ĐÀO BÁ PHÚC.
Khi người lính trở về / Đào Bá Phúc. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2011. -
299tr. ; 21cm
Tóm tắt: Câu chuyện cuộc đời người lính và những
nỗ lực không mệt mỏi vượt qua mọi khó khăn trở ngại vươn lên làm kinh tế giỏi
của doanh nhân, Anh hùng Lao động thời kỳ đổi mới Trần Hồng Quảng
Ký hiệu môn loại: 388.092/KH300N
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035625
29/. Để lớp học không luộm thuộm : Với những bài thực hành
vui nhộn / Lời: Iris Hudson ; Tranh: Jerry Smath ; Dịch: Hạ An. - H. : Kim
Đồng, 2015. - 32tr. : tranh màu ; 22cm
Kĩ năng và kiến thức xã hội. Dành cho trẻ mẫu giáo và tiểu
học
Tóm tắt: Cung cấp cho trẻ mẫu giáo và tiểu học
những kĩ năng và kiến thức xã hội cần thiết: sắp xếp thời gian, dọn dẹp phòng
của mình, giúp đỡ hàng xóm, tham gia vào hoạt động tập thể...
Ký hiệu môn loại: 372.01/Đ250L
Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.021956
30/. Điển hình của thương - bệnh binh làm giàu theo tấm
gương đạo đức Hồ Chí Minh. - H. : Lao động xã hội, 2014. - 199tr ; 21cm
ĐTTS ghi: Bộ lao động - thương binh và xã hội
Tóm tắt: Giới thiệu những tấm gương thương - bệnh
binh tiêu biểu cùng những phương pháp sản xuất kinh doanh của họ; Những tấm
gương điển hình đóng góp vào công tác xóa đói giảm nghèo của cả nước.
Ký hiệu môn loại: 338.092/Đ305H
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035553-35556
31/. Đóng thuế để làm gì? : Với những bài thực hành vui
nhộn / Lời: Kirsten Larsen ; Tranh: Paige Billin- Frye ; Dịch: Vĩnh An. - H. : Kim
Đồng, 2015. - 32tr. : tranh màu ; 22cm
Kĩ năng và kiến thức xã hội. Dành cho trẻ tiểu học và trung
học
Tóm tắt: Cung cấp cho trẻ tiểu học và trung học
những kĩ năng và kiến thức xã hội cần thiết về thuế và các dịch vụ công
Ký hiệu môn loại: 370.11/Đ431T
Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.021958
32/. HOÀNG TRUNG
THỰC. Giáo trình công tác xây dựng và sử dụng cộng tác viên bí mật của lực lượng cảnh sát
phòng, chống tội phạm về môi trường : Lưu hành nội bộ / Hoàng Trung Thực. - H.
: Công an nhân dân, 2011. - 230tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Học viện cảnh sát nhân dân - Khoa nghiệp vụ cảnh
sát phòng chống tội phạm môi trường
Tóm tắt: Trình bày về công tác xây dựng và sử dụng
đặc tình, cơ sở bí mật, cộng tác viên danh dự và hộp thư bí mật của lực lượng
cảnh sát phòng, chống tội phạm về môi trường
Ký hiệu môn loại: 363.25/GI-108T
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035617
33/. HOÀNG XUÂN
NGHĨA. Nhà ở cho người có thu nhập thấp ở các đô thi lớn hiện nay - kinh
nghiệm Hà Nội / Hoàng Xuân Nghĩa, Nguyễn Khắc Thanh. - H. : Chính trị quốc gia,
2009. - 331tr ; 21cm
Tóm tắt: Cơ sở lý luận, kinh nghiệm quốc tế và
trong nước về giải quyết nhà ở cho người thu nhập thấp ở đô thị. Đánh giá thực
trạng và một số giải pháp, quan điểm, nguyên tắc và định hướng giải quyết nhà ở
cho người thu nhập thấp ở Hà Nội
Ký hiệu môn loại: 363.5/NH100Ơ
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035562-35563
34/. Học cách tiết kiệm : Với những bài thực hành vui nhộn
/ Lời: Laura Driscoll ; Tranh: Amy Wummer ; Dịch: Vĩnh An. - H. : Kim Đồng,
2015. - 32tr. : tranh màu ; 22cm
Kĩ năng và kiến thức xã hội. Dành cho trẻ tiểu học và trung
học
Tóm tắt: Cung cấp cho trẻ tiểu học và trung học
những kĩ năng và kiến thức xã hội cần thiết: lựa chọn và quyết định
Ký hiệu môn loại: 370.11/H419C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021959
35/. Việt Nam định vị và tương lai. - H. : Tri thức, 2008 Tập 2. - 2008. - 453tr.. - ĐTTS
ghi: Bộ Khoa học và Công nghệ. Văn Phòng phối hợp phát triển môi trường khoa
học và công nghệ, Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật Việt Nam. Viện nghiên
cứu Công nghệ và phát triển
Tóm tắt: Hệ thống quan điểm mới trong việc nghiên
cứu học tập Học thuyết của Chủ tịch Hồ Chí Minh qua đó có một cách nhìn mới về
thế giới, cơ hội phát triển của đất nước và con người Việt Nam.
Ký hiệu môn loại: 335.4346/H419TH
Kho Luân Chuyển:
DPVN.035638
36/. LÊ QUANG THÀNH.
Luật hành chính Việt Nam / Lê Quang Thành. - H. : Lao động, 2011. - 396tr ; 19cm
Tóm tắt: Các nguyên tắc cơ bản trong quản lý hành
chính nhà nước; Hình thức và phương pháp quản lý hành chính nhà nước...
Ký hiệu môn loại: 342.597/L504H
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035588-35589
37/. LÊ QUANG THÀNH. Luật thừa kế / Lê Quang
Thành. - H. : Lao động, 2010. - 191tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu các phần về luật thừa kế. Phần
1 những quy định
chung về luật thừa kế; phần 2 Di chúc và thừa kế theo di
chúc; Phần 3 thừa kế theo pháp luật....
Ký hiệu môn loại: 346.0597/L504T
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035608-35609
38/. LÊ THANH KHUYẾN.
Sổ tay công tác thực hiện thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai / Lê Thanh
Khuyến. - H. : Chính trị quốc gia, 2010. - 509tr.
Tóm tắt: Hệ thống các quy định của pháp luật về
thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai, giới thiếu các biểu mẫu cần, các
bước trong trình tự để thực hiện các thủ tục hành chính
Ký hiệu môn loại: 346.04/S450T
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035629-35630
39/. Lịch sử đảng bộ quận Ngô Quyền / Đoàn Trường Sơn s.t,
b.s ; Vũ Thị Loan, Bùi Văn Sánh, Trần Đình Chất. - Tái bản lần thứ nhất có
chỉnh lý, bổ sung. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2015. - 22cm. ; 440tr.
ĐTTS ghi: Ban Chấp hành Đảng bộ Quận Ngô Quyền thành phố
Hải Phòng
Tóm tắt: Giới thiệu về quận Ngô Quyền và quá trình
đô thị hóa và phong trào yêu nước cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX; Phong trào đấu
tranh cách mạng và khởi nghĩa giành chính quyền cách mạng và khởi nghĩa giành
chính quyền; Đấu tranh bảo vệ chính quyền cách mạng và kháng chiến chống thực dân
Pháp xâm lược (1945-1955); Thời kỳ thành lập Đảng bộ khu phố Ngô Quyền, phát
triển kinh tế - xã hội và kháng chiến chống Mỹ cứu nước (1955-1975); Thời kỳ ổn
định và phát triển kinh tế xã hội, bước đầu xây dựng quận (1975-1985); Đảng bộ
lãnh đạo thực hiện công cuộc đổi mới (1986-2000); Xây dựng và phát triển nhanh,
bền vững trong thời kỳ hội nhập quốc tế (2001-2014)
Ký hiệu môn loại: 324.2597075095935/L302S
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004977-4981
40/. Lịch sử tư tưởng quân sự Việt Nam. - H. : Chính trị
quốc gia, 2014. Tập 1: Từ
thế kỷ III Tr.CN đến thế kỷ XV. - 2014. - 503tr.. - ĐTTS ghi:Bộ Quốc phòng.
Viện Lịch sử quân sự Việt Nam
Tóm tắt: Sự hình thành và phát triển tư tưởng quân
sự Việt Nam từ thời kỳ đầu dựng nước đến thời Lê
Ký hiệu môn loại: 355.009597/L302S
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035633
41/. Lịch sử tư tưởng quân sự Việt Nam. - H. : Chính trị
quốc gia, 2014
Tập 3: Từ năm 1858 đến năm 1945. - 2014. - 471tr.
Tóm tắt: Trình bày về tư tưởng quân sự Việt Nam từ
năm 1858 - 1945: Những yếu tố tác động đến tư tưởng quân sự; các quan điểm quân
sự theo xu hướng dân chủ tư sản; các quan điểm quân sự của Đảng Cộng sản Việt
Nam
Ký hiệu môn loại: 355.0095975/L302S
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035635
42/. Lịch sử tư tưởng quân sự Việt Nam. - H. : Chính trị
quốc gia, 2014
Tập 2: Từ năm 1428 đến năm 1858. - 2014. - 471tr.. - ĐTTS
ghi: Bộ Quốc phòng. Viện Lịch sử quân sự Việt Nam
Tóm tắt: Tư tưởng quân sự Việt Nam giai đoạn từ
năm 1428 đến năm1858
Ký hiệu môn loại: 355.009597/L302S
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035634
43/. Luật
bảo vệ môi trường. - H. : Lao động, 2010. - 159tr ; 19cm
Tóm tắt: Những quy định chung về luật bảo vệ môi
trường; đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam kết
bảo vệ môi trường; Bảo tồn và sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên...
Ký hiệu môn loại: 344.597/L504B
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035592-35593
44/. Luật
đầu tư. - H. : Lao động, 2010. - 78tr ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 346.597/L504Đ
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035596-35597
45/. Luật đấu thầu - Luật Xây dựng : Được sửa đổi, bổ sung
năm 2009. - H. : Lao động, 2014. - 228tr ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 346.597/L504Đ
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035584-35585
46/. Luật hợp tác xã - Luật thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp. - H. : Lao động, 2011. - 71tr ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 346.597/L504H
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035606-35607
47/. Luật khiếu nại tố cáo - Luật thanh tra. - H. : Lao
động, 2011. - 231tr ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 347.597/L504K
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035598-35599
48/. Luật kiểm toán nhà nước - Luật kiểm toán độc lập : Có
hiệu lực từ 01/01/2012). - H. : Lao động, 2011. - 135tr ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 343.597/L504K
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035566-35567
49/. Luật kinh doanh bảo hiểm : Được sửa đổi, bổ sung năm
2010. - H. : Lao động, 2011. - 167tr ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 346.597/L504K
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035604-35605
50/. Luật ngân sách Nhà nước. - H. : Lao động, 2011. -
151tr ; 19cm
Tóm tắt: Những quy định chung, nguồn thu, nhiệm vụ
chi của ngân sách
các cấp... được quy
định trong luật ngân sách nhà nước; nghị định của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành luật ngân sách nhà nước
Ký hiệu môn loại: 343.597/L504N
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035586-35587
51/. Luật phòng chống ma túy : Sửa đổi, bổ sung năm 2008. -
H. : Lao động, 2011. - 87tr ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 344.597/L504P
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035594-35595
52/. Luật tố tụng hành chính. - H. : Lao động, 2011. -
219tr ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 342.597/L504T
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035590-35591
53/. MAI ĐỨC VIỆT.
Hỏi - đáp luật bảo hiểm xã hội / Mai Đức Việt. - H. : Lao động, 2011. - 254tr.
; 19cm
Tóm tắt: Gồm những câu hỏi - đáp về Luật Bảo hiểm
xã hội: Quyền, trách nhiệm của người lao động, người sử dụng lao động, bảo hiểm
xã hội bắt buộc, bảo hiểm xã hội tự nguyện, bảo hiểm thất nghiệp, quỹ bảo hiểm
xã hội, thủ tục thực hiện bảo hiểm xã hội...
Ký hiệu môn loại: 344.02597/H428Đ
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035610-35611
54/. MINH NGỌC.
Luật kinh tế / Minh Ngọc, Ngọc Hà. - H. : Lao động, 2011. - 586tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về luật kinh tế,
khái quát , đặc điểm và phân loại của doanh nghiệp, điều kiện thủ tục cơ bản để
thành lập doanh nghiệp....
Ký hiệu môn loại: 343.597/L504K
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035612-35613
55/. Mình thật giỏi giang! : Với những bài thực hành vui
nhộn / Lời: Eleanor May ; Tranh: Barry Gott ; Dịch: Hạ An. - H. : Kim Đồng,
2015. - 32tr. : tranh màu ; 22cm
Kĩ năng và kiến thức xã hội. Dành cho trẻ mẫu giáo và tiểu
học
Tóm tắt: Cung cấp cho trẻ mẫu giáo và tiểu học
những kĩ năng và kiến thức xã hội cần thiết: sắp xếp thời gian, dọn dẹp phòng
của mình, giúp đỡ hàng xóm, tham gia vào hoạt động tập thể...
Ký hiệu môn loại: 372.01/M312T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021954
56/. Nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn / Lời: Peter Holeinone
; Minh họa: Tony Wolf ; Biên dịch: Vũ Thu Trang. - H. : Kim Đồng, 2015. - 52tr. :
tranh màu ; 28cm. - (Cổ tích vàng. Những câu chuyện thông thái)
Ký hiệu môn loại: 398.20945/N106B
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.021974
57/. Nàng công chúa khoác tấm áo da lừa : Truyện cổ Pháp /
Bellow ; Tranh: Ferri ; Dịch: Huyền Trâm. - H. : Kim Đồng, 2014. - 24tr. :
tranh màu ; 26cm
Tuyển tập cổ tích thế giới
Ký hiệu môn loại: 398.20944/N106C
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.021963
58/. NGÔ TRỌNG THUẬN.
Những thông tin cập nhật về biến đổi khí hậu dùng cho các đối tượng cộng đồng /
Ngô Trọng Thuận, Nguyễn Văn Liêm. - H. : Tài nguyên môi trường, 2014. - 253tr ;
21cm
Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản nhất về
biến đổi khí hậu đã được nghiên cứu, đánh giá, bao hàm cả những vấn đề được
phát hiện gần đây cho cộng đồng
Ký hiệu môn loại: 304.2/NH556T
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035574-35580
59/. NGUYỄN THỊ
THANH HUYỀN. Quan niệm của Các Mác về tha hóa và ý nghĩa của quan niệm đó đối
với phát triển con người Việt Nam hiện nay : Sách chuyên khảo / TS. Nguyễn Thị
Thanh Huyền. - H. : Chính trị quốc gia, 2010. - 253tr ; 21cm
Tóm tắt: Cơ sở lý luận và thực tiễn quan niệm của
C.Mác về tha hóa; Sự phân tích của C.Mác về các hình thức tha hóa và con đường
khắc phục tha hóa để phát triển con người; Vận dụng quan niệm của C.Mác về con
đường khắc phục tha hóa để phát triển con người Việt Nam hiện nay
Ký hiệu môn loại: 335.4/QU105N
Số ĐKCB Kho
Luân Chuyển: DPVN.035564-35565
60/. NGUYỄN TRỌNG AN.
Cẩm nang phòng tránh đuối nước / Nguyễn Trọng An ch.b.. - H. : Kim Đồng, 2015. - 64tr. ; 19cm.. - (Kỹ
năng sống an toàn)
Tóm tắt: Các kỹ năng phòng tránh đuối nước như các
nguyên tắc về an toàn, kĩ năng bơi lôi, sơ cấp cứu đuối nước...
Ký hiệu môn loại: 363.1/C120N
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.022003
61/. Người lùn Domi : Truyện cổ Anh / Tranh vẽ: Sani ;
Dịch: Huyền Trâm. - H. : Kim Đồng, 2014. - 24tr. : tranh màu ; 26cm
Tuyển tập cổ tích thế giới
Ký hiệu môn loại: 398.20942/NG558L
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021968
62/. Những vấn đề lý luận và thực tiễn mới đặt ra trong
tình hình hiện nay : Sách tham khảo / Phùng Hữu Phú, Nguyễn Viết Thông, Hoàng
Chí Bảo. - H. : Chính trị quốc gia, 2011. - 899tr. ; 21cm
Tóm tắt: Những vấn đê tình hình trong nước và quốc
tế về xu hướng thời
đại, quan điểm,
đường lối của các đảng cộng sản, chủ nghĩa tư bản hiện đại, kinh tế thị trường
định hướng xã hội chủ nghĩa...
Ký hiệu môn loại: 320.5/NH556V
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035641-35642
63/. Peter Pan :
Song ngữ Việt - Anh / Lời: Arianna Candell ; Minh họa: Daniel Howarth ; Dịch:
Trần Ngọc Diệp. -
H. : Kim Đồng, 2014. - 33tr. : tranh màu ; 21cm
Truyện cổ tích nổi tiếng
Ký hiệu môn loại: 398.21/P207E
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021934
64/. PHẠM HỔ.
Chuyện hoa chuyện quả : Sự tích về các loài hoa quả / Phạm Hổ. - Tái bản lần
thứ 3. - H. : Kim Đồng, 2015. - 112tr. ; 25cm.
Ký hiệu môn loại: 398.209597/CH527H
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021997
65/. PHẠM HỒNG CƯ.
Đại tướng Võ Nguyên Giáp thời trẻ / Phạm Hồng Cư, Đặng Bích Hà ; Phạm Tô Chiêm
minh họa. - H. : Kim Đồng, 2015. - 153tr. : tranh ; 21cm
Tóm tắt: Phác họa lại tuổi thơ, tuổi thiếu niên và
thời thanh niên của Đại tướng Võ Nguyên Giáp
Ký hiệu môn loại: 335.0092/Đ103T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.022063
66/. PHAN ĐỨC HIỆP.
Kinh tế Hải Phòng 25 năm đổi mới và phát triển (1986 - 2010) / Phan Đức Hiệp. -
H. : Chính trị quốc gia, 2010. - 251tr. ; 21cm.
Tóm tắt: Hệ thống tình hình phát triển kinh tế từ
khi thực hiện chủ trương đổi mới của Đảng và Nhà nước ta trong điều kiện thành
phố Hải Phòng từ năm 1986 đến nay.
Ký hiệu môn loại: 330.959735/K312T
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004993
67/. Phiên tòa học sinh : Với những bài thực hành vui nhộn
/ Lời: Ellen Jackson ; Tranh: Blanche Sims ; Dịch: Vĩnh An. - H. : Kim Đồng,
2015. - 32tr. : tranh màu ; 22cm
Kĩ năng và kiến thức xã hội. Dành cho trẻ tiểu học và trung
học
Ký hiệu môn loại: 370.11/PH305T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021952
68/. Thế nào là cổ vật? : Với những bài thực hành vui nhộn
/ Lời: Jennifer Dussling ; Tranh: Amy Wummer ; Dịch: Vĩnh An. - H. : Kim Đồng,
2015. - 32tr. : tranh màu ; 22cm
Kĩ năng và kiến thức xã hội. Dành cho trẻ tiểu học và trung
học
Tóm tắt: Cung cấp cho trẻ tiểu học và trung học
những kĩ năng và kiến
thức xã hội về hiểu biết những giá trị và sự khan hiếm
Ký hiệu môn loại: 370.11/TH250N
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021957
69/. Truyện cổ tích Việt nam dành cho bé trai : 4 - 10
tuổi. - H. : Kim Đồng, 2015. - 136tr. : tranh vẽ ; 25cm
Ký hiệu môn loại: 398.209597/TR527C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021942
70/. Truyện cổ tích Việt Nam dành cho bé gái : 4 - 10 tuổi.
- H. : Kim Đồng, 2015. - 136tr. : tranh vẽ ; 25cm
Ký hiệu môn loại: 398.209597/TR527C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021941
71/. Truyện cổ tích Việt nam được yêu thích nhất : 4 - 10
tuổi. - H. : Kim Đồng, 2015. - 140tr. : tranh vẽ ; 25cm
Ký hiệu môn loại: 398.209597/TR527C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021943
72/. TRƯƠNG THỊ BÍCH
HẠNH. Sự vận động tư tưởng trong các đảng phái chính trị ở Việt Nam thời kỳ
cận đại : Chuyên ngành: lịch sử Việt Nam cận đại và hiện đại, mã số 62225405 /
Trương Thị Bích Hạnh. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội x.b., 2015. - 24tr. ;
21cm. (Tóm tắt luận án tiến sĩ lịch sử)
Tóm tắt: Nghiên cứu có hệ thống và toàn diện các
đảng phái ở Việt Nam thời cận đại, trước hết trên bình diện tư tưởng thực sự có
ý nghĩa quan trọng cả về khoa học và thực tiễn, góp phần phát hiện và nắm bắt
quy luật vận động của lịch sử dân tộc trong giai đoạn này...
Ký hiệu môn loại: 324.259702/S550V
Kho Địa Chí:
DC.004999
73/. Vịt con xấu xí : Song ngữ Việt - Anh / Lời: Arianna
Candell ; Minh họa: Daniel Howarth ; Dịch: Trần Ngọc Diệp. - H. : Kim Đồng, 2014.
- 33tr. : tranh màu ; 21cm
Truyện cổ tích nổi tiếng
Ký hiệu môn loại: 398.24/V314C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021933
NGÔN NGỮ
1/. BOUCHER,
FRANCOIZE. Bí kíp khiến bạn thích đọc sách : Ngay cả với những bạn không
thích sách / Francoize Boucher ; Lại Thị Thu Hiền dịch. - Tái bản lần thứ 1. -
H. : Kim Đồng, 2015. - 116tr. : tranh vẽ ; 21cm.
Ký hiệu môn loại: 418.4/B300K
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021985
KHOA HỌC TỰ NHIÊN, TOÁN HỌC
1/. GOLDSMITH, MIKE.
Những điều cực đỉnh về toán học: Từ không đến vô cực (và tiếp theo) / Mike Goldsmith
; Andrew Pinder minh họa ; Nguyễn Quốc Tín dịch. - H. : Kim Đồng, 2015. -
128tr. : tranh ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 510/NH556Đ
Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022057-22058
2/. HUGHES,
CATHERINE D. Cuốn sách lớn đầu tiên của tớ: Động vật / Catherine D. Hughes
; Nguyễn Quốc
Tín dịch. - H. : Kim Đồng, 2015. - 128tr. : ảnh ; 21cm
Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về cuộc sống của
những loài động vật sống trong thiên nhiên
Ký hiệu môn loại: 590/C517S
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.022075
3/. HUGHES,
CATHERINE D. Cuốn sách lớn đầu tiên của tớ - Khủng long / Catherine D.
Hughes ; Franco
Tempesta minh họa ; Nguyễn Thị Ngọc Anh dịch. - H. : Kim Đồng, 2015. - 128tr :
ảnh ; 21cm
Tóm tắt: Những kiến thức về những loài khủng long
với những thông tin: niên đại, chiều cao, đặc trưng cơ bản, môi trường sống...
Ký hiệu môn loại: 567.9/C517S
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.022079
4/. HUGHES,
CATHERINE D. Cuốn sách lớn đầu tiên của tớ: Vũ trụ / Catherine D. Hughes ;
Davit A. Aguilar minh họa ; Người dịch: Đặng Tuấn Duy, Nguyễn Thị Thu Trang. -
H. : Kim Đồng, 2015. - 128tr. : ảnh, tranh vẽ ; 21cm
Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về vũ trụ, hành
tinh và hành tinh lùn, mặt trời và mặt trăng, các thiên hà xa xôi, các lỗ
đen... với những hình ảnh đẹp, tin tức mới nhất về việc chinh phục vũ trụ
Ký hiệu môn loại: 523.1/C517S
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.022078
5/. HUGHES,
CATHERINE D. Cuốn sách lớn đầu tiên của tớ: Đại dương / Catherine D. Hughes
; Lê Thanh Thủy
dịch. - H. : Kim Đồng, 2015. - 128tr. : ảnh ; 21cm
Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản khám phá cuộc sống
của một số loài sinh vật biển ở đại dương
Ký hiệu môn loại: 551.46/C517S
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.022077
6/. MITCHINSON, JOHN.
Những điều lý thú về loài vật / John Mitchinson,
John Lloyd ; Minh họa: Ted Dewan ; Dịch: Phạm Văn Khiết. -
H. : Kim Đồng,
2013. - 326tr. ; 21cm.
Ký hiệu môn loại: 590/NH556Đ
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.022013-22014
7/. TRỊNH XUÂN THUẬN.
Số phận của vũ trụ: Big bang và sau đó / Trịnh Xuân Thuận ; Dịch: Lại Thị Thu
HIền, Hoàng Thanh Thủy, Tạ Thị Phương Thúy.... - H. : Kim Đồng, 2015. - 144tr.
: tranh, ảnh ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu những câu chuyện về sự hình
thành vũ trụ, tới thăm vườn ươm sao, các tinh vân, sao lùn trắng, thiên hà xoắn
ốc, tia hồng ngoại, tia tử ngoại...
Ký hiệu môn loại: 523.1/S450P
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.022064
Y HỌC
1/. cẩm nang sơ cứu / B.s.: Nguyễn Thị Thanh Thủy ; Hd.: Vũ
Thị Kim Hoa. - H. : Kim Đồng, 2015. - 64tr. ; 19cm.
Tóm tắt: Kiến thức, kỹ năng và phương pháp cơ bản
để xử lý các tình huống khẩn cấp, góp phần làm giảm nguy cơ tử vong cho bản
thân và những người xung quanh
Ký hiệu môn loại: 617.1/C120N
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.022001
2/. MAI LAM.
Canh dưỡng sinh cho người bệnh / Mai Lam. - H. : Thời đại, 2011. - 175tr. ;
21cm
Tóm tắt: Hướng dẫn cách chế biến các món canh
dưỡng sinh nhằm điều trị các bệnh về ngũ quan, bệnh hô hấp, bệnh về da, tinh
thần, tim mạch, tiết niệu, bệnh thiếu máu, bệnh nổi u hạch, ung thư và món canh
phục hồi sức khoẻ sau khi phẫu thuật, chấn thương và trong thời gian phục hồi
sức khoẻ điều dưỡng
Ký hiệu môn loại: 613.2/C107D
Số ĐKCB Kho
Luân Chuyển: DPVN.035618
KỸ THUẬT
1/. HỒ VĂN HIẾN.
Hướng dẫn đồ án môn học điện 1 - Thiết kế mạng điện / Hồ Văn Hiến. - Tái bản
lần thứ hai. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2012. -
164tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh - Trường đại học
Bách khoa
Tóm tắt: Hướng dẫn quá trình thiết kế mạng điện,
từ phân tích nguồn và phụ tải, chọn phương án hợp lý... tính toán các tình
trạng làm việc của mạng điện, tổng kết các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của mạng
điện thiết kế, thiết kế mạng phân phối
Ký hiệu môn loại: 621.31/H561D
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVV.002236
2/. Vào bếp cùng công chúa : 50 thực đơn ngon lành / Công
thức: Cynthia Littlefield ; Ảnh: Joanne Schmaltz ; Dịch: Nguyễn Bảo Anh Thư. -
H. : Kim Đồng, 2014. - 148tr. ; 23cm.
Ký hiệu môn loại: 641.5/V108B
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021995
KỸ THUẬT NÔNG NGHIỆP
1/. NGUYỄN VĂN VIẾT.
Biến đổi khí hậu và nông nghiệp Việt Nam : Tác động - Thích ứng - Giảm thiểu và
Chính sách / Nguyễn Văn Viết, Đinh Vũ Thanh. - H. : Tài nguyên môi trường,
2014. - 264tr ; 21cm
Tóm tắt: Một số vấn đề chung về biến đổi khí hậu;
Tác động của biến đổi khí hậu đến trồng trọt, chăn nuôi, dịch bệnh, lâm nghiệp,
đa dạng sinh học, thủy sản, diêm nghiệp...
Ký hiệu môn loại: 630.9597/B305
Số ĐKCB Kho
Luân Chuyển: DPVN.035568-35573
NGHỆ THUẬT
1/. HORNER, DOOGIE.
100 kiểu nhát ma vui nhộn : Chống chỉ định: Người không biết đùa, người đang ngậm
cơm, người đang ở nhà một mình bị mất điện / Doogie Horner ; Nguyên Hương dịch.
- H. : Kim Đồng, 2015. - 208tr. : tranh vẽ ; 15cm
Ký hiệu môn loại: 741.5973/M458T
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.021935
2/. Kiến trúc ngàn năm : Kể chuyện Thăng Long - Hà Nội /
Nguyễn Vinh Phúc ch.b., Nguyễn Huy Thắng, Nguyễn Quang Lập.... - H. : Kim Đồng,
2015. - 58tr. : minh họa ; 24cm. - (Tủ sách Thăng Long Hà Nội)
Tóm tắt: Gồm những câu hỏi đáp về những công trình
kiến trúc tiêu biểu của vùng đất Thăng Long - Hà Nội từ thời vua Lý Thái Tổ về
dựng nghiệp cho đến ngày nay
Ký hiệu môn loại: 728.09597/K305T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.021939
3/. NGUYỄN HẠC THÚY.
Huấn luyện thể lực vận động viên cầu lông / Nguyễn Hạc Thúy, Nguyễn Quý Bình. -
H. : Thể dục thể thao, 2014. - 335tr. ; 19cm
Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về lý thuyết và
thực hành việc chuẩn bị thế lực cho vận động viên cầu lông trong các giai đoạn
huấn luyện và thi đấu
Ký hiệu môn loại: 796.345/H502L
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035614-35615
4/. Sân khấu Hải Phòng : Công trình nghiên cứu khoa học /
Đào Trọng Vinh ; Trần Đình Ngôn ch.b. ; Lại Đình Ngọc, Đặng Văn Lân, Ngọc
Thủy..... - H. : Sân khấu, 2002. - 273tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Viện Sân Khấu - Sở VHTT Hải Phòng
Tóm tắt: Công trình tìm hiểu về sân khấu Hải Phòng
và các đoàn nghệ thuật sân khấu
Ký hiệu môn loại: 792.0959735/S121K
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004992
5/. VŨ TRỌNG LỢI.
Chính sách phát triển thể dục - thể thao ở cơ sở / Vũ Trọng Lợi. - H. : Thể dục
thể thao, 2014. - 199tr ; 19cm
Tóm tắt: Tìm hiểu về chính sách phát triển TDTT
quần chúng ở cơ sở, quan điểm của đảng về TDTT; Văn bản cập nhật về chính sách
phát triển TDTT quần chúng ở cơ sở
Ký hiệu môn loại: 796/CH312S
Số ĐKCB Kho
Luân Chuyển: DPVN.035603
NGHIÊN CỨU VĂN HỌC
1/. Abraham Lincôn : Tranh truyện / Lời: Kim Nam Jin ;
Tranh: Kim Bôc Jông. - Tái bản lần 11. - H. : Kim Đồng, 2015. - 160tr. : tranh
màu ; 21cm. - (Chuyện kể về 10 nhân vật EQ)
Danh nhân thế giới
Ký hiệu môn loại: 895.7/A100B
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022262
2/. AKIRA TORIYAMA.
7 viên ngọc rồng. - H. : Kim Đồng, 2015
T.8: Son Goku đột kích/ Akira Toriyama. - 2015. - 188tr.. -
Tên sách tiếng Anh: Dragon Ball
Ký hiệu môn loại: 895.6/B126V
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.022087
3/. AKIRA TORIYAMA.
7 viên ngọc rồng. - H. : Kim Đồng, 2015
T.11: Đại hội võ thuật lần thứ 22/ Akira Toriyama. - 2015.
- 188tr.. - Tên sách tiếng Anh: Dragon Ball
Ký hiệu môn loại: 895.6/B126V
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.022090
4/. AKIRA TORIYAMA.
7 viên ngọc rồng. - H. : Kim Đồng, 2015
T.20: Trời long đất lở/ Akira Toriyama. - 2015. - 188tr.. -
Tên sách tiếng Anh: Dragon Ball
Ký hiệu môn loại: 895.6/B126V
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.022099
5/. AKIRA TORIYAMA.
7 viên ngọc rồng. - H. : Kim Đồng, 2015
T.17: Mối đe dọa/ Akira Toriyama. - 2015. - 188tr.. - Tên
sách tiếng Anh: Dragon Ball
Ký hiệu môn loại: 895.6/B126V
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022096
6/. AKIRA TORIYAMA.
7 viên ngọc rồng. - H. : Kim Đồng, 2015
T.16: Kì phùng địch thủ/ Akira Toriyama. - 2015. - 188tr..
- Tên sách tiếng Anh: Dragon Ball
Ký hiệu môn loại: 895.6/B126V
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022095
7/. AKIRA TORIYAMA.
7 viên ngọc rồng. - H. : Kim Đồng, 2015
T.1: Son Goku và các bạn/ Akira Toriyama. - 2015. - 188tr..
- Tên sách tiếng Anh: Dragon Ball
Ký hiệu môn loại: 895.6/B126V
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022080
8/. AKIRA TORIYAMA.
7 viên ngọc rồng. - H. : Kim Đồng, 2015
T.4: Trận chung kết/ Akira Toriyama. - 2015. - 188tr.. -
Tên sách tiếng Anh: Dragon Ball
Ký hiệu môn loại: 895.6/B126V
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022083
9/. AKIRA TORIYAMA.
7 viên ngọc rồng. - H. : Kim Đồng, 2015
T.7: Theo dấu tướng quân Blue/ Akira Toriyama. - 2015. -
188tr.. - Tên sách tiếng Anh: Dragon Ball
Ký hiệu môn loại: 895.6/B126V
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022086
10/. AKIRA TORIYAMA.
7 viên ngọc rồng. - H. : Kim Đồng, 2015
T.18: Son Gohan và đại ma vương Piccolo/ Akira Toriyama. -
2015. - 188tr.. - Tên sách tiếng Anh: Dragon Ball
Ký hiệu môn loại: 895.6/B126V
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022097
11/. AKIRA TORIYAMA.
7 viên ngọc rồng. - H. : Kim Đồng, 2015
T.22: Người Namek phản kháng/ Akira Toriyama. - 2015. -
188tr.. - Tên sách tiếng Anh: Dragon Ball
Ký hiệu môn loại: 895.6/B126V
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022101
12/. AKIRA TORIYAMA.
7 viên ngọc rồng. - H. : Kim Đồng, 2015
T.31: Truy lùng Cell Bọ Hung/ Akira Toriyama. - 2015. - 188tr..
- Tên sách tiếng Anh: Dragon Ball
Ký hiệu môn loại: 895.6/B126V
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022103
13/. AKIRA TORIYAMA.
7 viên ngọc rồng. - H. : Kim Đồng, 2015
T.10: Đại hội võ thuật lần thứ 22/ Akira Toriyama. - 2015.
- 188tr.. - Tên sách tiếng Anh: Dragon Ball
Ký hiệu môn loại: 895.6/B126V
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022089
14/. AKIRA TORIYAMA.
7 viên ngọc rồng. - H. : Kim Đồng, 2015
T.19: Nhanh lên, Son Goku!/ Akira Toriyama. - 2015. -
188tr.. - Tên sách tiếng Anh: Dragon Ball
Ký hiệu môn loại: 895.6/B126V
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022098
15/. AKIRA TORIYAMA.
7 viên ngọc rồng. - H. : Kim Đồng, 2015
T.32: Cell Bọ Hung hoàn thiện/ Akira Toriyama. - 2015. -
188tr.. - Tên sách tiếng Anh: Dragon Ball
Ký hiệu môn loại: 895.6/B126V
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022104
16/. AKIRA TORIYAMA.
7 viên ngọc rồng. - H. : Kim Đồng, 2015
T.2: Hiểm nguy ngàn cân treo sợi tóc/ Akira Toriyama. -
2015. - 188tr.. - Tên sách tiếng Anh: Dragon Ball
Ký hiệu môn loại: 895.6/B126V
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022081
17/. AKIRA TORIYAMA.
7 viên ngọc rồng. - H. : Kim Đồng, 2015
T.12: Đại ma vương Picclo/ Akira Toriyama. - 2015. -
188tr.. - Tên sách tiếng Anh: Dragon Ball
Ký hiệu môn loại: 895.6/B126V
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022091
18/. AKIRA TORIYAMA.
7 viên ngọc rồng. - H. : Kim Đồng, 2015
T.15: Anh hùng hảo hán/ Akira Toriyama. - 2015. - 188tr.. -
Tên sách tiếng Anh: Dragon Ball
Ký hiệu môn loại: 895.6/B126V
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022094
19/. AKIRA TORIYAMA. 7 viên ngọc rồng. - H.
: Kim Đồng, 2015
T.21: Hướng về Namek/ Akira Toriyama. - 2015. - 188tr.. -
Tên sách tiếng Anh: Dragon Ball
Ký hiệu môn loại: 895.6/B126V
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022100
20/. AKIRA TORIYAMA.
7 viên ngọc rồng. - H. : Kim Đồng, 2015
T.30: Linh cảm xấu/ Akira Toriyama. - 2015. - 188tr.. - Tên
sách tiếng Anh: Dragon Ball
Ký hiệu môn loại: 895.6/B126V
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.022102
21/. AKIRA TORIYAMA.
7 viên ngọc rồng. - H. : Kim Đồng, 2015
T.5: Nỗi kinh hoàng tháp Muscle/ Akira Toriyama. - 2015. -
188tr.. - Tên sách tiếng Anh: Dragon Ball
Ký hiệu môn loại: 895.6/B126V
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022084
22/. AKIRA TORIYAMA.
7 viên ngọc rồng. - H. : Kim Đồng, 2015
T.6: Sai lầm của Bulma/ Akira Toriyama. - 2015. - 188tr.. -
Tên sách tiếng Anh: Dragon Ball
Ký hiệu môn loại: 895.6/B126V
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022085
23/. AKIRA TORIYAMA.
7 viên ngọc rồng. - H. : Kim Đồng, 2015
T.14: Bước đại nhảy vọt/ Akira Toriyama. - 2015. - 188tr..
- Tên sách tiếng Anh: Dragon Ball
Ký hiệu môn loại: 895.6/B126V
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022093
24/. AKIRA TORIYAMA.
7 viên ngọc rồng. - H. : Kim Đồng, 2015
T.3: Đại hội võ thuật thiên hạ vô địch khởi tranh!/ Akira
Toriyama. - 2015. - 188tr.. - Tên sách tiếng Anh: Dragon Ball
Ký hiệu môn loại: 895.6/B126V
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022082
25/. AKIRA TORIYAMA.
7 viên ngọc rồng. - H. : Kim Đồng, 2015
T.9: Bà thầy bói/ Akira Toriyama. - 2015. - 188tr.. - Tên
sách tiếng Anh: Dragon Ball
Ký hiệu môn loại: 895.6/B126V
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022088
26/. AKIRA TORIYAMA.
7 viên ngọc rồng. - H. : Kim Đồng, 2015
T.13: Son Goku trả thù/ Akira Toriyama. - 2015. - 188tr.. -
Tên sách tiếng Anh: Dragon Ball
Ký hiệu môn loại: 895.6/B126V
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022092
27/. AMICIS ADMONDO
DE. Những tấm lòng cao cả / Admondo De Amicis ; Hoàng Thiếu Sơn dịch. - H.
: Kim Đồng, 2015. - 399tr. ; 19cm.
Ký hiệu môn loại: 853/NH556T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.022018
28/. Anbe Anhxtanh : Tranh truyện / Tranh và lời: Han Kiên.
- Tái bản lần thứ 11. - H. : Kim Đồng, 2015. - 160tr. : tranh màu ; 21cm. -
(Chuyện kể về 10 nhân vật EQ)
Danh nhân thế giới
Ký hiệu môn loại: 895.7/A105B
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022266
29/. Anbớt Sutơ : Tranh truyện / Tranh và lời: Han Kiên. -
Tái bản lần thứ 11. - H. : Kim Đồng, 2015. - 160tr. : tranh màu ; 21cm. -
(Chuyện kể về 10 nhân vật EQ)
Danh nhân thế giới
Ký hiệu môn loại: 895.7/A105B
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022271
30/. Anfrét Nôben : Tranh truyện / Tranh và lời: Han Kiên.
- Tái bản lần thứ 11. - H. : Kim Đồng, 2015. - 160tr. : tranh màu ; 21cm. -
(Chuyện kể về 10 nhân vật EQ)
Danh nhân thế giới
Ký hiệu môn loại: 895.7/A105F
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022265
31/. AOYAMA GOSHO.
Thám tử lừng danh Conan: Bách khoa thư / Aoyama Gosho ; Nhóm Lesix dịch. - In
lần thứ 3. - H. : Kim Đồng, 2014. - 261tr. : tranh vẽ ; 15cm
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022140
32/. AOYAMA GOSHO.
Thám tử lừng danh Conan SDB. - H. : Kim Đồng, 2014
T.30+: Kế hoạch màu đặc biệt/ Aoyama Gosho. - 2014. -
231tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022178
33/. AOYAMA GOSHO.
Thám tử lừng danh Conan tuyển tập đố vui. - H. : Kim Đồng, 2014
T.2/ Aoyama Gosho. - 2014. - 285tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022167
34/. AOYAMA GOSHO.
Thám tử lừng danh Conan tuyển tập đố vui. - H. : Kim Đồng, 2014
T.1/ Aoyama Gosho. - 2014. - 285tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022166
35/. AOYAMA GOSHO.
Thám tử lừng danh Conan vs.tổ chức Áo Đen. - H. : Kim Đồng, 2014
T.1/ Aoyama Gosho. - 2014. - 213tr.. - Comics bản đặc biệt
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022179
36/. AOYAMA GOSHO.
Thám tử lừng danh Conan: Câu đố bách khoa thư / Aoyama Gosho ; Nhóm
Lexis dịch. - In lần thứ 3. - H. : Kim Đồng, 2014. - 257tr.
: tranh vẽ ; 15cm
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022139
37/. AOYAMA GOSHO.
Thám tử lừng danh Conan SDB. - H. : Kim Đồng, 2014
T.20+/ Aoyama Gosho. - 2014. - 233tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022177
38/. AOYAMA GOSHO.
Thám tử lừng danh Conan SDB. - H. : Kim Đồng, 2014
T.10+: Phòng trưng bày cá nhân năm 1997 - 2002/ Aoyama
Gosho. - 2014. - 231tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022176
39/. AU, YAO - HSING.
Ô Long Viện siêu buồn cười. - H. : Kim Đồng, 2015
T.5: Đội cảm tử chua ngọt/ Au, Yao - Hsing. - 2015. -
131tr.
Ký hiệu môn loại: 895.1/Ô-450L
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022184
40/. AU, YAO - HSING.
Ô Long Viện siêu buồn cười. - H. : Kim Đồng, 2015
T.3: Ma quỷ truyền kì/ Au, Yao - Hsing. - 2015. - 131tr.
Ký hiệu môn loại: 895.1/Ô-450L
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022182
41/. AU, YAO -HSING.
Ô Long Viện siêu buồn cười. - H. : Kim Đồng, 2015
T.7: Bang tã lót vô đối/ Au, Yao -Hsing. - 2015. - 131tr.
Ký hiệu môn loại: 895.1/Ô-450L
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022186
42/. AU, YAO -HSING.
Ô Long Viện siêu buồn cười. - H. : Kim Đồng, 2015
T.1: Đậu phụ Rồ-man-tic/ Au, Yao -Hsing. - 2015. - 131tr.
Ký hiệu môn loại: 895.1/Ô-450L
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022180
43/. AU, YAO -HSING.
Ô Long Viện siêu buồn cười. - H. : Kim Đồng, 2015
T.2: Thái bổ đầu kho tàu/ Au, Yao -Hsing. - 2015. - 131tr.
Ký hiệu môn loại: 895.1/Ô-450L
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022181
44/. AU, YAO -HSING.
Ô Long Viện siêu buồn cười. - H. : Kim Đồng, 2015
T.8: Sơn trại chó hoang/ Au, Yao -Hsing. - 2015. - 131tr.
Ký hiệu môn loại: 895.1/Ô-450L
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022187
45/. AU, YAO -HSING.
Ô Long Viện siêu buồn cười. - H. : Kim Đồng, 2015
T.10: Đại chiến súc sắc/ Au, Yao -Hsing. - 2015. - 131tr.
Ký hiệu môn loại: 895.1/Ô-450L
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022189
46/. AU, YAO -HSING.
Ô Long Viện siêu buồn cười. - H. : Kim Đồng, 2015
T.9: Đệ nhất kiếm thối/ Au, Yao -Hsing. - 2015. - 131tr.
Ký hiệu môn loại: 895.1/Ô-450L
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022188
47/. AU, YAO -HSING.
Ô Long Viện siêu buồn cười. - H. : Kim Đồng, 2015
T.4: Trái ngọt tình yêu/ Au, Yao -Hsing. - 2015. - 131tr.
Ký hiệu môn loại: 895.1/Ô-450L
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022183
48/. AU, YAO -HSING.
Ô Long Viện siêu buồn cười. - H. : Kim Đồng, 2015
T.6: Hoàng đế óc heo/ Au, Yao -Hsing. - 2015. - 131tr.
Ký hiệu môn loại: 895.1/Ô-450L
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022185
49/. Bá tước Môntê Crítxtô : Ấn phẩm đặc biệt / Nguyên tác:
Alếchxanđra Đuyma ; Tranh và lời: Han Kiên ; Dịch: Nguyễn Thị Thắm, Kim Dung. -
Tái bản lần 8. - H. : Kim Đồng, 2015. - 2014tr. : tranh vẽ ; 21cm. - (Danh tác
thế giới)
Ký hiệu môn loại: 895.7/B100T
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022273
50/. Bác Hồ sống mãi: Bác thăm chùa Tây Phương / Kịch bản
và tranh: Công ty Phan Thị. - H. : Kim Đồng, 2014. - 32tr. : tranh vẽ ; 19cm. -
(Truyện tranh Việt Nam)
Ký hiệu môn loại: 895.922/B101H
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022071
51/. BREZINA, THOMAS
C.. Thiên thần nổi loạn. - H. : Kim Đồng, 2014
T.2: Thiên thần không bỏ cuộc chơi/ Brezina, Thomas C.. -
2014. - 183tr.
Ký hiệu môn loại: 833/TH305T
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022243-22244
52/. BREZINA, THOMAS
C.. Thiên thần nổi loạn. - H. : Kim Đồng, 2014
T.5: Thiên thần phiêu linh/ Brezina, Thomas C.. - 2014. -
191tr.
Ký hiệu môn loại: 833/TH305T
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022249-22250
53/. BREZINA, THOMAS
C.. Thiên thần nổi loạn. - H. : Kim Đồng, 2014
T.3: Yêu thương kiểu thiên thần/ Brezina, Thomas C.. -
2014. - 199tr.
Ký hiệu môn loại: 833/TH305T
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022245-22246
54/. BREZINA, THOMAS
C.. Thiên thần nổi loạn. - H. : Kim Đồng, 2014
T.1: Nụ hôn thiên thần/ Brezina, Thomas C.. - 2014. -
191tr.
Ký hiệu môn loại: 833/TH305T
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022241-22242
55/. BREZINA, THOMAS
C.. Thiên thần nổi loạn. - H. : Kim Đồng, 2014
T.4: Thiên thần cũng khóc/ Brezina, Thomas C.. - 2014. -
195tr.
Ký hiệu môn loại: 833/TH305T
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022247-22248
56/. CARAMAGNA, JOE.
The Amazing Spider-man: Người cát đại náo trường học / Joe Caramagna ; Hoạ sĩ:
Scott Koblish ; Phú Nguyên dịch. - H. : Kim Đồng, 2014. - 91tr. : tranh màu ;
19cm
Tên sách tiếng Anh: The amazing spider man - The Sandman
Ký hiệu môn loại: 813/A104A
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022134
57/. CARAMAGNA, JOE.
The Amazing Spider-man: Tiến sĩ bạch tuộc / Joe Caramagna ; Hoạ sĩ: Tim Seeley
; Nguyễn Trung Hiếu dịch. - H. : Kim Đồng, 2014. - 88tr. : tranh màu ; 19cm
Tên sách tiếng Anh: The amazing spider man - Dr. Octopus
Ký hiệu môn loại: 813/A104A
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022130
58/. CARAMAGNA, JOE.
The Amazing Spider-man: Đằng sau lớp mặt nạ / Joe Caramagna ; Hoạ sĩ: Scott
Koblish, Giancarlo Caracuzzo ; Nguyễn Trung Hiếu dịch. - H. : Kim Đồng, 2014. -
83tr. : tranh màu ; 19cm
Tên sách tiếng Anh: The amazing spider man - Behind the
mask
Ký hiệu môn loại: 813/A104A
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022133
59/. CARAMAGNA, JOE.
The Amazing Spider-man: Kền kền hung bạo / Joe Caramagna ; Hoạ sĩ: Francesca
Ciregia, Elena Casagrande ; Nguyễn Trung Hiếu dịch. - H. : Kim Đồng, 2014. -
84tr. : tranh màu ; 19cm
Tên sách tiếng Anh: The amazing spider man - The Vulture
Ký hiệu môn loại: 813/A104A
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022132
60/. Câu sấm vĩ về ngàn lau tím: Tiểu thuyết lịch sử / Ngô
Văn Phú. - H. : Thanh niên, 2009. - 179tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/C125S
Số ĐKCB Kho
Luân Chuyển: DPVN.035622
61/. Chế Lan Viên toàn tập. - H. : Văn học, 2009
Tập 3. - 2009. - 862tr.
Ký hiệu môn loại: 895.92283408/CH250L
Số ĐKCB Kho
Luân Chuyển: DPVN.035639
62/. Chế Lan Viên toàn tập. - H. : Văn học, 2009
Tập 5. - 2009. - 967tr.
Ký hiệu môn loại: 895.92283408/CH250L
Số ĐKCB Kho
Luân Chuyển: DPVN.035640
63/. Chim
kiếm / Nancy Yi Fan. - H. : Kim đồng, 2010. - 243tr. ; 20cm
Ký hiệu môn loại: 813/CH310H
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035623
64/. Công chúa băng tuyết / Chuyển thể: Lisa Marsoli ; Minh
họa: nhóm họa sĩ truyện tranh Disney ; Dịch: Nguyễn Kim Diệu. - H. : Kim Đồng,
2015. - 115tr. : tranh màu ; 24cm
Tranh truyện màu đồng hành với phim hoạt hình
Ký hiệu môn loại: 813/C455C
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.021950-21951
65/. DAHL, ROALD.
Bác Fox tuyệt vời / Roald Dahl ; Đỗ Văn Tâm ; PQT Studio minh họa. - H. : Kim Đồng,
2014. - 86tr. ; 19cm.
Ký hiệu môn loại: 823/B101F
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022022
66/. DAHL, ROALD.
Câu chuyện kỳ diệu về Henry Sugar và sáu chuyện khác / Roald Dahl ; Nguyễn Thị
Bích Nga, Đỗ Văn Tâm dịch ; Khang Lê minh họa. - H. : Kim Đồng, 2014. - 243tr.
; 19cm.
Ký hiệu môn loại: 823/C125CH
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022026
67/. DAHL, ROALD.
Charlie và nhà máy Sôcôla / Roald Dahl ; Dương Tường Dịch ; Phan Thành Đạt minh
họa. - H. : Kim Đồng, 2014. - 167tr. ; 21cm.
Ký hiệu môn loại: 823/CH109L
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022031
68/. DAHL, ROALD.
Charlie và thang máy bằng kính / Roald Dahl ; Nguyễn Thị Bích Nga dịch ; Phượng
Lê minh họa. - H. : Kim Đồng, 2014. - 163tr. ; 19cm.
Ký hiệu môn loại: 823/CH109L
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022027
69/. DAHL, ROALD.
Chú rùa Alfie / Roald Dahl ; Nguyễn Thị Bích Nga dịch ; Phan Thành Đạt minh họa. - H. : Kim Đồng, 2014. -
46tr. ; 19cm.
Ký hiệu môn loại: 823/CH500R
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022021
70/. DAHL, ROALD.
Danny nhà vô địch thế giới / Roald Dahl ; Phan Hồng Vân dịch ; PQT STUDIO. - H.
: Kim Đồng, 2014. - 197tr. ; 21cm.
Ký hiệu môn loại: 823/D105N
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022025
71/. DAHL, ROALD.
Hươu cao cổ, chim bồ nông và tôi / Roald Dahl ; Nguyễn Thị Bích Nga dịch ; Phan
Thành Đạt minh họa. - H. : Kim Đồng, 2014. - 55tr. ; 19cm.
Ký hiệu môn loại: 823/H564C
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022032
72/. DAHL, ROALD.
James và quả đào khổng lồ / Dahl Roald ; Nguyễn Thị Bích Nga dịch ; Strauberry PHAN
minh họa. - H. : Kim Đồng, 2014. - 178tr. ; 21cm.
Ký hiệu môn loại: 823/J104E
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022024
73/. DAHL, ROALD.
Ngóm tay thần kỳ / Roald Dahl ; Nguyễn Vũ Hồng Khanh ; Vũ Nguyễn minh họa. - H.
: Kim Đồng, 2014. - 42tr. ; 21cm.
Ký hiệu môn loại: 823/NG430T
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022028
74/. DAHL, ROALD.
Những ngày xưa yêu dấu / Roald Dahl ; Trần Thị Thu
Hiền dịch ; Phan
Thành Đạt minh họa. - H. : Kim Đồng, 2014. - 194tr. ; 19cm.
Ký hiệu môn loại: 823/NH556N
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022030
75/. DAHL, ROALD.
Phù thủy, phù thủy / Roald Dahl ; Nguyễn Thị Bích Nga dịch ; LAM minh họa. - H.
: Kim Đồng, 2014. - 182tr. ; 19cm.
Ký hiệu môn loại: 823/PH500T
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022029
76/. DAHL, ROALD.
Sophie và tên khổng lồ / Roald Dahl ; Nguyễn Thị Bích Nga dịch ; Phan Thành Đạt,
Xuân Lộc minh họa. - H. : Kim Đồng, 2014. - 234tr. ; 19cm.
Ký hiệu môn loại: 823/S434H
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022020
77/. DAHL, ROALD.
Thần dược của George / Roald Dahl ; Nguyễn Thị Bích Nga dịch ; KLBC minh họa. -
H. : Kim Đồng, 2014. - 83tr. ; 19cm.
Ký hiệu môn loại: 823/TH121D
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022019
78/. DAHL, ROALD.
Vợ chồng lão Twit / Roald Dahl ; Nguyễn Thị Bích Nga dịch ; Phan Thành Đạt dịch. - H. : Kim
Đồng, 2014. - 74tr. ; 19cm.
Ký hiệu môn loại: 823/V460C
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022023
79/. ĐINH THỊ THU
HẰNG. Bầu trời màu xanh ve / Đinh Thị Thu Hằng. - Tái bản lần thứ 1. - H. :
Kim Đồng, 2015. - 83tr. : tranh vẽ ; 21cm. - (Tủ sách tuổi thần tiên)
Ký hiệu môn loại: 895.9223/B125T
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022067
80/. Đồi gió hú : Ấn phẩm đặc biệt / Nguyên tác: Êmily
Brônti ; Tranh và lời: Han Kiên ; Dịch: Nguyễn Thị Thắm, Kim Dung. - In lần thứ
8. - H. : Kim Đồng, 2014. - 204tr. : tranh vẽ ; 21cm. - (Danh tác thế giới)
Ký hiệu môn loại: 895.7/Đ452G
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022281
81/. Đội quân Doraemon đặc biệt. - H. : Kim Đồng, 2015
T.9: Đội quân Doraemon đặc biệt. - 2015. - 196tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/Đ452Q
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022113
82/. Đội quân Doraemon đặc biệt. - H. : Kim Đồng, 2015
T.1. - 2015. - 204tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/Đ452Q
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022105
83/. Đội
quân Doraemon đặc biệt. - H. : Kim Đồng, 2015
T.10. - 2015. - 204tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/Đ452Q
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022114
84/. Đội quân Doraemon đặc biệt. - H. : Kim Đồng, 2015
T.12. - 2015. - 204tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/Đ452Q
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022116
85/. Đội quân Doraemon đặc biệt. - H. : Kim Đồng, 2015
T.5. - 2015. - 204tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/Đ452Q
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022109
86/. Đội quân Doraemon đặc biệt. - H. : Kim Đồng, 2015
T.8. - 2015. - 204tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/Đ452Q
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022112
87/. Đội quân Doraemon đặc biệt. - H. : Kim Đồng, 2015
T.2. - 2015. - 204tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/Đ452Q
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022106
88/. Đội quân Doraemon đặc biệt. - H. : Kim Đồng, 2015
T.3. - 2015. - 204tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/Đ452Q
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022107
89/. Đội quân Doraemon đặc biệt. - H. : Kim Đồng, 2015
T.6. - 2015. - 204tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/Đ452Q
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022110
90/. Đội quân Doraemon đặc biệt. - H. : Kim Đồng, 2015
T.11. - 2015. - 204tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/Đ452Q
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022115
91/. Đội quân Doraemon đặc biệt. - H. : Kim Đồng, 2015
T.7. - 2015. - 204tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/Đ452Q
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022111
92/. Đội quân Doraemon đặc biệt. - H. : Kim Đồng, 2015
T.4. - 2015. - 204tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/Đ452Q
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022108
93/. EXUPÉRY, SAINT. Hoàng tử bé / Saint Exupéry ; Nguyễn
Thành Long dịch. - Tái bản lần thứ 6. -
H. : Kim Đồng, 2015. - 112tr. : tranh ; 19cm. - (Văn học
thế giới. Tác phẩm chọn lọc)
Ký hiệu môn loại: 843/H407T
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022053-22054
94/. FUJIKO. F.
FUJIO. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim Đồng, 2015
T.3/ Fujiko. F. Fujio. - 2015. - 192tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022192
95/. FUJIKO. F.
FUJIO. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim Đồng, 2015
T.1/ Fujiko. F. Fujio. - 2015. - 190tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/Đ434A
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022190
96/. FUJIKO. F.
FUJIO. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim Đồng, 2015
T.10/ Fujiko. F. Fujio. - 2015. - 192tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434a
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022199
Số ĐKCB:
97/. FUJIKO. F. FUJIO. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương
lai. - H. : Kim Đồng, 2015
T.2/ Fujiko. F. Fujio. - 2015. - 192tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022191
98/. FUJIKO. F. FUJIO. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương
lai. - H. : Kim Đồng, 2015
T.9/ Fujiko. F. Fujio. - 2015. - 192tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022198
99/. FUJIKO. F.
FUJIO. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim Đồng, 2015
T.6/ Fujiko. F. Fujio. - 2015. - 192tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022195
100/. FUJIKO. F.
FUJIO. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim Đồng, 2015
T.8/ Fujiko. F. Fujio. - 2015. - 192tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022197
101/. FUJIKO. F.
FUJIO. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim Đồng, 2015
T.5/ Fujiko. F. Fujio. - 2015. - 192tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022194
102/. FUJIKO. F.
FUJIO. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim Đồng, 2015
T.41/ Fujiko. F. Fujio. - 2015. - 192tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022230
103/. FUJIKO. F.
FUJIO. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim Đồng, 2015
T.7/ Fujiko. F. Fujio. - 2015. - 192tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022196
104/. FUJIKO. F.
FUJIO. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim Đồng, 2015
T.4/ Fujiko. F. Fujio. - 2015. - 192tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022193
105/. FUJIKO.F.
FUJIO. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim Đồng, 2015
T.28/ Fujiko.F. Fujio. - 2015. - 192tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022217
106/. FUJIKO.F.
FUJIO. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim Đồng, 2015
T.31/ Fujiko.F. Fujio. - 2015. - 192tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022220
107/. FUJIKO.F.
FUJIO. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim
Đồng, 2015
T.38/ Fujiko.F. Fujio. - 2015. - 192tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022227
108/. FUJIKO.F.
FUJIO. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim Đồng, 2015
T.27/ Fujiko.F. Fujio. - 2015. - 192tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022216
109/. FUJIKO.F.
FUJIO. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim Đồng, 2015
T.33/ Fujiko.F. Fujio. - 2015. - 192tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022222
110/. FUJIKO.F.
FUJIO. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim Đồng, 2015
T.39/ Fujiko.F. Fujio. - 2015. - 192tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022228
111/. FUJIKO.F.
FUJIO. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim Đồng, 2015
T.42/ Fujiko.F. Fujio. - 2015. - 192tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022231
112/. FUJIKO.F.
FUJIO. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim Đồng, 2015
T.13/ Fujiko.F. Fujio. - 2015. - 192tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022203
113/. FUJIKO.F.
FUJIO. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim Đồng,
T.20/ Fujiko.F. Fujio. - 2015. - 192tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022209
114/. FUJIKO.F. FUJIO.
Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim Đồng, 2015
T.32/ Fujiko.F. Fujio. - 2015. - 192tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022221
115/. FUJIKO.F.
FUJIO. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim Đồng, 2015
T.35/ Fujiko.F. Fujio. - 2015. - 192tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022224
116/. FUJIKO.F.
FUJIO. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim Đồng, 2015
T.11/ Fujiko.F. Fujio. - 2015. - 188tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022200
117/. FUJIKO.F.
FUJIO. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim Đồng, 2015
T.26/ Fujiko.F. Fujio. - 2015. - 192tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022215
118/. FUJIKO.F.
FUJIO. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim Đồng, 2015
T.30/ Fujiko.F. Fujio. - 2015. - 192tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022219
119/. FUJIKO.F.
FUJIO. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim Đồng, 2015
T.40/ Fujiko.F. Fujio. - 2015. - 192tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022229
120/. FUJIKO.F.
FUJIO. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim Đồng, 2015
T.16/ Fujiko.F. Fujio. - 2015. - 192tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022205
121/. FUJIKO.F.
FUJIO. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim Đồng, 2015
T.22/ Fujiko.F. Fujio. - 2015. - 192tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022211
122/. FUJIKO.F.
FUJIO. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim Đồng, 2015
T.36/ Fujiko.F. Fujio. - 2015. - 192tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho
Thiếu Nhi Mượn: MTN.022225
123/. FUJIKO.F.
FUJIO. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim Đồng, 2015
T.37/ Fujiko.F. Fujio. - 2015. - 188tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022226
124/. FUJIKO.F.
FUJIO. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim Đồng, 2015
T.24/ Fujiko.F. Fujio. - 2015. - 192tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022213
125/. FUJIKO.F.
FUJIO. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim Đồng, 2015
T.21/ Fujiko.F. Fujio. - 2015. - 192tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022210
126/. FUJIKO.F.
FUJIO. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim Đồng, 2015
T.19/ Fujiko.F. Fujio. - 2015. - 192tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022208
127/. FUJIKO.F.
FUJIO. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim Đồng, 2015
T.43/ Fujiko.F. Fujio. - 2015. - 192tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022232
128/. FUJIKO.F.
FUJIO. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim Đồng, 2015
T.34/ Fujiko.F. Fujio. - 2015. - 192tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022223
129/. FUJIKO.F.
FUJIO. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim Đồng, 2015
T.23/ Fujiko.F. Fujio. - 2015. - 192tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022212
130/. FUJIKO.F.
FUJIO. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim
Đồng, 2015
T.18/ Fujiko.F. Fujio. - 2015. - 192tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022207
131/. FUJIKO.F.
FUJIO. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim Đồng, 2015
T.17/ Fujiko.F. Fujio. - 2015. - 192tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022206
132/. FUJIKO.F.
FUJIO. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim Đồng, 2015
T.15/ Fujiko.F. Fujio. - 2015. - 192tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022204
133/. FUJIKO.F.
FUJIO. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim Đồng, 2015
T.14/ Fujiko.F. Fujio. - 2015. - 192tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022202
134/. FUJIKO.F.
FUJIO. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim Đồng, 2015
T.29/ Fujiko.F. Fujio. - 2015. - 192tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022218
135/. FUJIKO.F.
FUJIO. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim Đồng, 2015
T.44/ Fujiko.F. Fujio. - 2015. - 192tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022233
136/. FUJIKO.F.
FUJIO. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim Đồng, 2015
T.25/ Fujiko.F. Fujio. - 2015. - 192tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022214
137/. FUJIKO.F.
FUJIO. Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim Đồng, 2015
T.12/ Fujiko.F. Fujio. - 2015. - 192tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022201
138/. FUJIKO F.
FUJIO. Doraemon, Nobita và cuộc đại thủy chiến ở xứ sở người cá / Fujiko F.
Fujio ;
Nguyễn Song Tâm Quyên dịch. - Tái bản lần 3. - H. : Kim
Đồng, 2015. - 193tr. : tranh vẽ ; 18cm
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022143
139/. FUJIKO F.
FUJIO. Doraemon, Nobita và người khổng lồ xanh / Fujiko F. Fujio ; Nguyễn
Song
Tâm Quyên dịch. - Tái bản lần 3. - H. : Kim Đồng, 2015. -
193tr. : tranh vẽ ; 18cm
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022142
140/. FUJIKO F.
FUJIO. Doraemon. - H. : Kim Đồng, 2015
T.19: Nobita - Vũ trụ phiêu lưu kí/ Fujiko F. Fujio. -
2015. - 188tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022158
141/. FUJIKO F.
FUJIO. Doraemon. - H. : Kim Đồng, 2015
T.23: Nobita và những pháp sư gió bí ẩn/ Fujiko F. Fujio. -
2015. - 188tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022162
142/. FUJIKO F.
FUJIO. Doraemon. - H. : Kim Đồng, 2015
T.9: Nobita và nước nhật thời nguyên thủy/ Fujiko F. Fujio.
- 2015. - 192tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022152
143/. FUJIKO F.
FUJIO. Doraemon. - H. : Kim Đồng, 2015
T.24: Nobita ở vương quốc chó mèo/ Fujiko F. Fujio. - 2015.
- 192tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022163
144/. FUJIKO F.
FUJIO. Doraemon. - H. : Kim Đồng, 2015
T.7: Nobita và binh đoàn người sắt/ Fujiko F. Fujio. -
2015. - 208tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022151
145/. FUJIKO F.
FUJIO. Doraemon. - H. : Kim Đồng, 2015
T.4: Nobita và lâu đài dưới đáy biển/ Fujiko F. Fujio. -
2015. - 212tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022148
146/. FUJIKO F.
FUJIO. Doraemon. - H. : Kim Đồng, 2015
T.18: Nobita du hành biển phương Nam/ Fujiko F. Fujio. -
2015. - 196tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022157
147/. FUJIKO F.
FUJIO. Doraemon. - H. : Kim Đồng, 2015
T.21: Nobita và những dũng sĩ có cánh/ Fujiko F. Fujio. -
2015. - 188tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022160
148/. FUJIKO F.
FUJIO. Doraemon. - H. : Kim Đồng, 2015
T.3: Nobita thám hiểm vùng đất mới/ Fujiko F. Fujio. -
2015. - 192tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022147
149/. FUJIKO F.
FUJIO. Doraemon. - H. : Kim Đồng, 2015
T.1: Chú khủng long của Nobita/ Fujiko F. Fujio. - 2015. -
192tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022146
150/. FUJIKO F.
FUJIO. Doraemon. - H. : Kim Đồng, 2015
T.5: Nobita và chuyến phiêu lưu vào xứ quỷ/ Fujiko F.
Fujio. - 2015. - 192tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022149
151/. FUJIKO F.
FUJIO. Doraemon. - H. : Kim Đồng, 2015
T.10: Nobita và hành tinh muông thú/ Fujiko F. Fujio. -
2015. - 192tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022153
152/. FUJIKO F.
FUJIO. Doraemon. - H. : Kim Đồng, 2015
T.22: Nobita và vương quốc robot/ Fujiko F. Fujio. - 2015.
- 192tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022161
153/. FUJIKO F.
FUJIO. Doraemon. - H. : Kim Đồng, 2015
T.6: Nobita và cuộc chiến vũ trụ/ Fujiko F. Fujio. - 2015.
- 192tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022150
154/. FUJIKO F.
FUJIO. Doraemon. - H. : Kim Đồng, 2015
T.20: Nobita và truyền thuyết Vua Mặt Trời/ Fujiko F.
Fujio. - 2015. - 188tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022159
155/. FUJIKO F.
FUJIO. Doraemon. - H. : Kim Đồng, 2015
T.13: Nobita và mê cung thiếc/ Fujiko F. Fujio. - 2015. -
188tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022154
156/. FUJIKO F.
FUJIO. Doraemon. - H. : Kim Đồng, 2015
T.14: Nobita và ba chàng hiệp sĩ mộng mơ/ Fujiko F. Fujio.
- 2015. - 192tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022155
157/. FUJIKO F.
FUJIO. Doraemon. - H. : Kim Đồng, 2015
T.16: Nobita và chuyến tàu tốc hành ngân hà/ Fujiko F.
Fujio. - 2015. - 184tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022156
158/. FUJIKO F.
FUJIO. Doraemon : Phiên bản màu / Fujiko F. Fujio ; Barbie Ayumi dịch. -
Tái bản lần
3. - H. : Kim Đồng, 2015. - 95tr. : tranh màu ; 20cm
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022136
159/. FUJIKO F.
FUJIO. Doraemon đội thám hiểm tại sao. - H. : Kim Đồng, 2014
T.2/ Fujiko F. Fujio. - 2014. - 191tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022169
160/. FUJIKO F. FUJIO.
Doraemon đội thám hiểm tại sao. - H. : Kim Đồng, 2014
T.1/ Fujiko F. Fujio. - 2014. - 191tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022168
161/. FUJIKO F.
FUJIO. Doraemon hoạt hình màu. - H. : Kim Đồng, 2015
T.2/ Fujiko F. Fujio. - 2015. - 143tr.. - Tranh truyện dành
cho thiếu nhi
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022175
162/. FUJIKO F.
FUJIO. Doraemon hoạt hình màu. - H. : Kim Đồng, 2015
T.1/ Fujiko F. Fujio. - 2015. - 143tr.. - Tranh truyện dành
cho thiếu nhi
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022174
163/. FUJIKO F.
FUJIO. Doraemon: Chú khủng long của Nobita / Fujiko F. Fujio ; Nguyễn Thanh
Vân dịch. - Tái bản lần 3. - H. : Kim Đồng, 2015. - 153tr. : tranh vẽ ; 20cm
Tranh truyện nhi đồng
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022138
164/. FUJIKO F.
FUJIO. Doraemon: Tuyển tập tranh truyện màu. - H. : Kim Đồng, 2015
T.6/ Fujiko F. Fujio. - 2015. - 160tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022261
165/. FUJIKO F.
FUJIO. Doraemon: Tuyển tập tranh truyện màu. - H. : Kim Đồng, 2015
T.5/ Fujiko F. Fujio. - 2015. - 160tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022260
166/. FUJIKO F.
FUJIO. Doraemon: Tuyển tập tranh truyện màu. - H. : Kim Đồng, 2015
T.4/ Fujiko F. Fujio. - 2015. - 160tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022259
167/. FUJIKO F.
FUJIO. Doraemon: Tuyển tập tranh truyện màu. - H. : Kim Đồng, 2015
T.1/ Fujiko F. Fujio. - 2015. - 160tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022256
168/. FUJIKO F.
FUJIO. Doraemon: Tuyển tập tranh truyện màu. - H. : Kim Đồng, 2015
T.2/ Fujiko F. Fujio. - 2015. - 160tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022257
169/. FUJIKO F. FUJIO.
Doraemon: Tuyển tập tranh truyện màu. - H. : Kim Đồng, 2015
T.3/ Fujiko F. Fujio. - 2015. - 160tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022258
170/. FUJIKO F.
FUJIO. Doraenom. - H. : Kim Đồng, 2014
T.2/ Fujiko F. Fujio. - 2014. - 243tr.. - Doraemon chọn lọc
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022173
171/. FUJIKO F.
FUJIO. Doraenom. - H. : Kim Đồng, 2014
T.1/ Fujiko F. Fujio. - 2014. - 273tr.. - Doraemon chọn lọc
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022172
172/. FUJIKO F.
FUJIO. Minidora trợ thủ đắc lực / Fujiko F. Fujio ; Okada Yasunori ; Nguyễn
Song
Tâm Quyên dịch. - Tái bản lần 3. - H. : Kim Đồng, 2015. -
193tr. : tranh vẽ ; 18cm
Ký hiệu môn loại: 895.6/M311-I
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022141
173/. FUJIO, FUJIKO.F..
Doraemon chú mèo máy đến từ Tương lai. - H. : Kim Đồng, 2015
T.45/ Fujio, Fujiko.F.. - 2015. - 191tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/D434A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022234
174/. GIRLNE YA.
Chiếc gương thần kì / Girlne Ya ; Ngọc Dao dịch. - H. : Kim Đồng, 2015. -
295tr. ; 21cm.
Ký hiệu môn loại: 895.1/CH303G
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022017
175/. GIRLNE YA.
Chiếc gương thần kì : Cuốn sách phong ấn / Girlne Ya ; Thanh Uyên dịchC. - H. :
Kim Đồng, 2015. - 334tr. : tranh vẽ ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.1/CH303G
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022144
176/. GOSHO AOYAMA.
Thám tử lừng danh Conan: Khám phá mê cung. - H : Kim Đồng, 2014
T.2/ Gosho Aoyama. - 2014. - 98tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022165
177/. GOSHO AOYAMA.
Thám tử lừng danh Conan tuyển tập fan bình chọn. - H. : Kim Đồng, 2013
T.1/ Gosho Aoyama. - 2013. - 224tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022170
178/. GOSHO AOYAMA.
Thám tử lừng danh Conan: Quan tài xanh thẳm. - H. : Kim Đồng, 2015
T.2/ Gosho Aoyama. - 2015. - 205tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022236
179/. GOSHO AOYAMA.
Thám tử lừng danh Conan: Nốt nhạc kinh hoàng. - H. : Kim Đồng, 2015
T.2/ Gosho Aoyama. - 2015. - 205tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022238
180/. GOSHO AOYAMA.
Thám tử lừng danh Conan: Khúc nhạc cầu siêu. - H. : Kim Đồng, 2015
T.2/ Gosho Aoyama. - 2015. - 205tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022240
181/. GOSHO AOYAMA.
Thám tử lừng danh Conan: Nốt nhạc kinh hoàng. - H. : Kim Đồng, 2015
T.1/ Gosho Aoyama. - 2015. - 205tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022237
182/. GOSHO AOYAMA.
Thám tử lừng danh Conan: Khúc nhạc cầu siêu. - H. : Kim Đồng, 2015
T.1/ Gosho Aoyama. - 2015. - 205tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022239
183/. GOSHO AOYAMA.
Thám tử lừng danh Conan: Quan tài xanh thẳm. - H. : Kim Đồng, 2015
T.1/ Gosho Aoyama. - 2015. - 205tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022235
184/. GOSHO AOYAMA.
Thám tử lừng danh Conan: Khám phá mê cung. - H : Kim Đồng, 2014
T.1/ Gosho Aoyama. - 2014. - 81tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022164
185/. GOSHO AOYAMA.
Thám tử lừng danh Conan tuyển tập fan bình chọn. - H. : Kim Đồng, 2013
T.2/ Gosho Aoyama. - 2013. - 280tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH104T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022171
186/. Gulivơ du ký : Ấn phẩm đặc biệt / Lời: Kim Nam Kin ;
Tranh: Han Kiên ; Dịch: Nguyễn Thị Thắm, Kim Dung. - Tái bản lần 8. - H. : Kim
Đồng, 2015. - 204tr. : tranh vẽ ; 21cm. - (Danh tác thế giới)
Ký hiệu môn loại: 895.7/G510-I
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022279
187/. HARUKI
MURAKAMI. Ngầm. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa Sài Gòn, 2009. - 557tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.6/NG120
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035620
188/. Hămlét : Ấn phẩm đặc biệt / Nguyên tác: W. Sếchxpia ;
Tranh và lời: Han Kiên ; Dịch: Nguyễn Thị Thắm, Kim Dung. - Tái bản lần 8. - H. :
Kim Đồng, 2015. - 204tr. : tranh vẽ ; 21cm. - (Danh tác thế giới)
Ký hiệu môn loại: 895.7/H114L
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022278
189/. Hêlen Kylơ : Tranh truyện / Tranh và lời: Pắc Chông
Quan. - Tái bản lần thứ 11. - H. : Kim Đồng, 2015. - 160tr. : tranh màu ; 21cm.
- (Chuyện kể về 10 nhân vật EQ)
Danh nhân thế giới
Ký hiệu môn loại: 895.7/H201E
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022269
190/. Ixăc Niutơn : Tranh truyện / Lời: Ly Sơn Mi ; Tranh:
Quân Thê Uôn. - Tái bản lần thứ 11. - H. : Kim Đồng, 2015. - 160tr. : tranh màu ;
21cm. - (Chuyện kể về 10 nhân vật EQ)
Danh nhân thế giới
Ký hiệu môn loại: 895.7/I-315A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022267
191/. Jin Henri Fabrê : Tranh truyện / Tranh và lời: Han
Kiên. - Tái bản lần thứ 11. - H. : Kim Đồng, 2015. - 160tr. : tranh màu ; 21cm.
- (Chuyện kể về 10 nhân vật EQ)
Danh nhân thế giới
Ký hiệu môn loại: 895.7/J311H
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022268
192/. KOHN, ANNETTE.
Rồng Lê-tô du lịch Hạ Long / Annette Kohn ; Nguyễn Thu Trang dịch. - H. : Kim Đồng, 2015. - 132tr. : tranh
màu ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 833/R455L
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022065
193/. LAN PHƯƠNG.
Hổ con và Dê con / Lan Phương. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Kim Đồng, 2015. - 101tr.
: tranh vẽ ; 21cm. - (Tủ sách tuổi thần tiên)
Ký hiệu môn loại: 895.9223/H450C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022068
194/. LAN PHƯƠNG.
Những giọt nước mắt đem bán / Lan Phương. - H. : Kim
Đồng, 2015. - 153tr. : tranh ; 19cm. - (Văn học tuổi hoa)
Ký hiệu môn loại: 895.9223/NH556G
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022059-22060
195/. LÊ BẦU.
Tuổi thơ Hà Nội ngày xưa : Trích di cảo: Dân dưới bão / Lê Bầu ; Vẽ bìa và minh
họa: Đặng Tiến. - H. : Kim Đồng, 2014. - 134tr. ; 21cm.
Ký hiệu môn loại: 895.922803/T515T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.021979
196/. LÊ HỮU BÌNH.
Thúy Lan : Truyện thơ / Lê Hữu Bình. - Tái bản lần thứ 4. - H. : Văn học, 2013.
- 306tr ; 19cm
Ký hiệu môn
loại: 895.9221/TH5523L
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.035600-35602
197/. LÊ PHƯƠNG LIÊN.
Chiếc nhãn vở mong manh : Tập truyện ngắn / Lê Phương Liên. - H. : Kim Đồng,
2015. - 116tr. ; 19cm.
Ký hiệu môn loại: 895.9223/CH303N
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.021987-21988
198/. LÊ TOÁN.
Hiệu lệnh gọi mặt trời / Lê Toán. - H. : Kim Đồng, 2015. - 82tr. ; 21cm. - (Tủ
sách tuổi thần tiên)
Ký hiệu môn loại: 895.9223/H309L
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.021925-21926
199/. MALOT, HECTOR.
Không gia đình. - H. : Kim Đồng, 2015
T.1: Không gia đình/ Malot, Hector. - 2015. - 329tr.
Ký hiệu môn loại: 843/KH455G
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022040
200/. MALOT, HECTOR.
Không gia đình. - H. : Kim Đồng, 2015
T.2: Không gia đình/ Malot, Hector. - 2015. - 377tr.
Ký hiệu môn loại: 843/KH455G
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022041
201/. Mari Quyri : Tranh truyện / Lời: Kim Nam Jin ; Tranh:
Pắc Chông Hiên. - Tái bản lần thứ 11. - H. : Kim Đồng, 2015. - 160tr. : tranh
màu ; 21 cm. - (Chuyện kể về 10 nhân vật EQ)
Danh nhân thế giới
Ký hiệu môn loại: 895.7/M109-I
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022263
202/. Mắt đen của tôi ơi / Vũ Thị Thu Phương, Mạc Phạm Ngọc
Hà, Huy Tâm.... - Tái bản lần 1. - H. : Kim Đồng, 2015. - 110tr. ; 21cm. - (Tủ
sách tuổi thần tiên)
Ký hiệu môn loại: 895.9223/M118Đ
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.021923-21924
203/. MURPHY, JILL.
Phù thủy xui xẻo: Biến cố năm thứ nhất / Jill Murphy ; Dịch: Nguyễn Thị Bích Nga.
- Tái bản lần thứ 3. - H. : Kim Đồng, 2015. - 96tr. ; 19cm.
Ký hiệu môn loại: 823/PH500T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022007
204/. MURPHY, JILL.
Phù thủy xui xẻo: Câu thần chú xấu xa / Jill Murphy ; Dịch: Nguyễn Thị Bích Nga.
- Tái bản lần thứ 3. - H. : Kim Đồng, 2015. - 120tr. ; 19cm.
Ký hiệu môn loại: 823/PH500T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022006
205/. MURPHY, JILL.
Phù thủy xui xẻo: Lại nổi tiếng / Jill Murphy ; Dịch: Nguyễn Thị Bích Nga. –
Tái bản lần thứ 3. - H. : Kim Đồng, 2015. - 92tr. ; 19cm.
Ký hiệu môn loại: 823/PH500T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022008
206/. MURPHY, JILL.
Phù thủy xui xẻo: Một cuộc giải cứu / Jill Murphy ; Phan Hồng Vân dịch. – Tái bản
lần thứ 2. - H. : Kim Đồng, 2015. - 164tr. : tranh ; 19cm
Tên sách tiếng Anh: The worst witch to the rescue
Ký hiệu môn loại: 823/PH500T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022127
207/. MURPHY, JILL.
Phù thủy xui xẻo: Ở biển / Jill Murphy ; Phan Hồng Vân dịch. - Tái bản lần thứ
2. - H. : Kim Đồng, 2015. - 196tr. : tranh ; 19cm
Tên sách tiếng Anh: THe worst witch all at sea
Ký hiệu môn loại: 823/PH500T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022128
208/. MURPHY, JILL. Phù thủy xui xẻo: Vị cứu
tinh / Jill Murphy ; Phan Hồng Vân dịch. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Kim Đồng,
2015. - 135tr. : tranh ; 19cm
Tên sách tiếng Anh: The worst witch saves the day
Ký hiệu môn loại: 823/PH500T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022129
209/. Napôlêông Bônapát : Tranh truyện / Lời: Na Ly Thê ;
Tranh: Quân Thê Uôn. - Tái bản lần thứ 11. - H. : Kim Đồng, 2015. - 160tr. :
tranh màu ; 21cm. - (Chuyện kể về 10 nhân vật EQ)
Danh nhân thế giới
Ký hiệu môn loại: 895.7/N109-O
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022270
210/. Nguyễn Đình Lạp tác phẩm / Nguyễn Đình Lạp, Vũ Tú
Nam, Bùi Hiển...,s.t.: Bạch Liên. - H. : Văn hóa thông tin, 2003. - 975tr. ;
19cm
Tóm tắt: Giới thiệu tóm tắt cuộc đời và sự nghiệp
văn chương của Nguyễn Đình Lạp. Tuyển một số bài viết nghiên cứu phê bình tác
phẩm của ông. Tuyển chọn văn xuôi: "Ngoại ô", "Ngõ hẻm",
"Thanh niên trụy lạc", "chiếc valy",
Ký hiệu môn loại: 895.9228/NG527Đ
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035632
211/. Nguyễn Đình Thi toàn tập. - H. : Văn học, 2009
Tập 3. - 2009. - 906tr.
Ký hiệu môn loại: 895.922334/NG527Đ
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035637
212/. NGUYỄN ĐỨC
HIỀN. Sao khuê lấp lánh / Nguyễn Đức Hiền. - Tái bản lần thứ 12. - H. : Kim
Đồng, 2015. - 195tr. ; 21cm.
Ký hiệu môn loại: 895.9223/S108K
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.021999
213/. NGUYỄN HUY
TƯỞNG. Đêm hội Long Trì : Tiểu thuyết / Nguyễn Huy Tưởng. - H. : Kim Đồng, 2015.
- 167tr. ; 23cm. - (Tủ sách vàng)
Tác phẩm văn học chọn lọc
Ký hiệu môn loại: 895.9223/Đ253H
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.021927-21928
214/. NGUYỄN HUY
TƯỞNG. Hai bàn tay chiến sĩ / Nguyễn Huy Tưởng. - H. : Kim Đồng, 2015. -
46tr. : tranh vẽ ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223/H103B
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022069
215/. NGUYỄN NGỌC
HOÀI NAM. Giao thừa không đến muộn / Nguyễn Ngọc Hoài Nam. - Tái bản lần thứ
1. - H. : Kim Đồng, 2015. - 126tr. : tranh vẽ ; 21cm. - (Tủ sách tuổi thần
tiên)
Ký hiệu môn loại: 895.9223/GI-108T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022073
216/. NGUYỄN THỊ NHÀ
NAM. Nguyên Hồng : Nhà văn của những người cùng khổ / Nguyễn Thị Nhã Nam
b.s.. - H. : Kim Đồng, 2009. - 47tr. ; 21cm.
Ký hiệu môn loại: 895.9223/NG527H
Số ĐKCB Kho Địa Chí:
DC.004988
217/. Ngữ văn điạ phương Hải Phòng / B.s.: Mai Đắc Lượng,
Hồ Anh Tuấn, Nguyễn Thanh Hà.... - H. : Giáo dục, 2003. - 91tr. ; 21cm.
ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Phòng. Hội Khoa học
tâm lý –
Giáo dục Hải Phòng
Ký hiệu môn loại: 807/NG550V
Số ĐKCB Kho Địa Chí:
DC.004991
218/. Những người khốn khổ : Ấn phẩm đặc biệt / Nguyên tác:
Vichsto Huygô ; Lời: Kim Nam Kin ; Tranh: Pắc Chông Quan ; Dịch: Nguyễn Thị
Thắm, Kim Dung. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng, 2015. - 204tr. : tranh vẽ ;
21cm. - (Danh tác thế giới)
Ký hiệu môn loại: 895.7/NH556N
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022275
219/. Ôlivơ Tuýt : Ấn phẩm đặc biệt / Nguyên tác: Sáclơ
Đickenx ; Tranh và lời: Han Kiên ; Dịch: Nguyễn Thị Thắm, Kim Dung. - In lần 9.
- H. : Kim Đồng, 2014. - 203tr. : tranh vẽ ; 21cm. - (Danh tác thế giới)
Ký hiệu môn loại: 895.7/O428-I
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022274
220/. PEACOCK, SHANE.
Thời niên thiếu của Sherlock Holmes. - H. : Kim Đồng, 2014
T.1: Mắt quạ tinh tường/ Peacock, Shane. - 2012. - 329tr.
Ký hiệu môn loại: 823/TH462N
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022033
221/. PEACOCK, SHANE.
Thời niên thiếu của Sherlock Holmes. - H. : Kim Đồng, 2014
T.3: Cô gái bí ẩn/ Peacock, Shane. - 2014. - 387tr.
Ký hiệu môn loại: 823/TH462N
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022034
222/. PEACOCK, SHANE.
Thời niên thiếu của Sherlock Holmes. - H. : Kim Đồng, 2014
T.6: Trưởng thành/ Peacock, Shane. - 2013. - 323tr.
Ký hiệu môn loại: 823/TH462N
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022037
223/. PEACOCK, SHANE.
Thời niên thiếu của Sherlock Holmes. - H. : Kim Đồng, 2014
T.5: Con rồng ma quái/ Peacock, Shane. - 2014. - 299tr.
Ký hiệu môn loại: 823/TH462N
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022036
224/. PEACOCK, SHANE.
Thời niên thiếu của Sherlock Holmes. - H. : Kim Đồng, 2014
T.4: Hung thủ giấu mặt/ Peacock, Shane. - 2014. - 315tr.
Ký hiệu môn loại: 823/TH462N
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022035
225/. PETERSON, SCOTT.
The Amazing Spider-man: Họa vô đơn chí / Scott Peterson ; Hoạ sĩ: Scott
Koblish ; Phú Nguyên dịch. - H. : Kim Đồng, 2014. - 88tr. :
tranh màu ; 19cm
Tên sách tiếng Anh: The amazing spider man - The Fantastic
Four
Ký hiệu môn loại: 813/A104A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022131
226/. PETERSON,
SCOTT. The Amazing Spider-man: Đụng độ yêu tinh xanh / Scott Peterson ; Hoạ
sĩ: Scott Koblish ; Phú Nguyên dịch. - H. : Kim Đồng, 2014. - 79tr. : tranh màu
; 19cm
Tên sách tiếng Anh: The amazing spider man - The green
goblin
Ký hiệu môn loại: 813/A104A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022135
227/. PHẠM HỔ.
Những truyện hay viết cho thiếu nhi / Phạm Hổ. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Kim
Đồng, 2015. - 253tr. ; 21cm.
Ký hiệu môn loại: 895.9223/NH556T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.021994
228/. PHẠM THẮNG.
Ngày tháng thương nhớ : Hồi ức tuổi thơ Hà Nội / Phạm Thắng. - H. : Kim Đồng, 2014.
- 59tr. ; 19cm.
Ký hiệu môn loại: 895.9223/TH106N
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022004
229/. Phục sinh : Ấn phẩm đặc biệt / Nguyên tác: Lép
Tônxtôi ; Lời: Hơ Sun Bông ; Tranh: Sin Ưng Sớp ; Dịch: Nguyễn Thị Thắm, Kim Dung.
- Tái bản lần 8. - H. : Kim Đồng, 2015. - 204tr. : tranh vẽ ; 21cm. -
(Danh tác thế giới)
Ký hiệu môn loại: 895.7/PH506S
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022280
230/. PHÙNG QUÁN.
Tuổi thơ dữ dội. - H. : Kim Đồng, 2015
T.1: Tuổi thơ dữ dội/ Phùng Quán. - 2015. - 398tr.
Ký hiệu môn loại: 895.9223/T515T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022038
231/. PHÙNG QUÁN.
Tuổi thơ dữ dội. - H. : Kim Đồng, 2015
T.2: Tuổi thơ dữ dội/ Phùng Quán. - 2015. - 398tr.
Ký hiệu môn loại: 895.9223/T515T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022039
232/. PHÙNG VĂN ONG.
Phùng Văn Ong : Tuyển tập / Phùng Văn Ong. - H. : Văn học, 2015. - 1039tr. ;
23cm.
Ký hiệu môn loại: 895.9223/PH513V
Số ĐKCB Kho Địa Chí:
DC.004997-4998
233/. PHƯƠNG THU.
Truyện cổ tích bên cửa sổ / Phương Thu ; Minh họa: Nguyễn Minh Phương. – Tái bản
lần thứ 2. - H. : Kim Đồng, 2015. - 68tr. : tranh vẽ ; 21cm.. - (Tủ sách tuổi
thần tiên)
Ký hiệu môn loại: 895.9223/TR527C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.021982-21983
234/. Pokémon đặc biệt / Lời: Hideniro Kusaka ; Tranh: Mato
; Nguyễn Ngọc Diệp dịch. - H. : Kim Đồng, 2015. - 208tr. : tranh vẽ ; 18cm
Ký hiệu môn loại: 895.6/P428E
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022145
235/. PRÉKIMALAMAK. Hát đi em / Prékimalamak. - Tp. Hồ Chí
Minh : Văn hóa - Văn nghệ Tp Hồ Chí Minh, 2014. - 49tr ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/H110Đ
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035581-35583
236/. Rapunzel Công chúa tóc mây / Chuyển thể: Christine
Peymani ; Minh họa: Jean Paul Orpinas, Studio IBOIX và nhóm họa sĩ truyện tranh
Disney ; Biên dịch: Nguyễn Kim Diệu. - H. : Kim Đồng, 2015. - 62tr. : tranh màu
; 24cm
Tranh truyện màu đồng hành với phim hoạt hình
Ký hiệu môn loại: 813/R109U
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.021961-21962
237/. RASPE, RUDOLF
ERICH. Những cuộc phiêu lưu kì thú của Nam tước Munchausen / Rudolf Erich Raspe
; Quân Khuê dịch. - H. : Kim Đồng, 2015. - 227tr. : tranh ; 19cm. - (Văn học
thế giới. Tác phẩm chọn lọc)
Ký hiệu môn loại: 833/NH556C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022051-22052
238/. Rômêô và Juliét : Ấn phẩm đặc biệt / Nguyên tác: W.
Sếchxpia ; Lời: Hơ Sun Bông ; Tranh: Sin Ưng Sớp ; Dịch: Nguyễn Thị Thắm, Kim
Dung. - Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng, 2015. - 204tr. : tranh vẽ ; 21cm. -
(Danh tác thế giới)
Ký hiệu môn loại: 895.7/R429E
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022277
239/. SCHMIDT, ANNIE
M.G.. Đoi bạn tinh nghịch Jip và Janneke. - H. : Kim Đồng,
T.5: Đôi bạn tinh nghịch Jip và Janneke/ Schmidt, Annie
M.G.. - 2015. - 153tr.
Ký hiệu môn loại: 839.3/Đ452B
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022125-22126
240/. SCHMIDT, ANNIE
M.G.. Đoi bạn tinh nghịch Jip và Janneke. - H. :
Kim Đồng,
T.4/ Schmidt, Annie M.G.. - 2015. - 153tr.
Ký hiệu môn loại: 839.3/Đ452B
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022123-22124
241/. SCHMIDT, ANNIE
M.G. Đoi bạn tinh nghịch Jip và Janneke. - H. : Kim Đồng,
T.1: Đôi bạn tinh nghịch Jip và Janneke/ Schmidt, Annie
M.G. - 2015. - 156tr.
Ký hiệu môn loại: 839.3/Đ452B
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022117-22118
242/. SCHMIDT, ANNIE
M.G. Đoi bạn tinh nghịch Jip và Janneke. - H. : Kim Đồng,
T.2: Đôi bạn tinh nghịch Jip và Janneke/ Schmidt, Annie
M.G. - 2015. - 156tr.
Ký hiệu môn loại: 839.3/Đ452B
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022119-22120
243/. SCHMIDT, ANNIE
M.G. Đoi bạn tinh nghịch Jip và Janneke. - H. : Kim Đồng,
T.3: Đôi bạn tinh nghịch Jip và Janneke/ Schmidt, Annie
M.G. - 2015. - 156tr.
Ký hiệu môn loại: 839.3/Đ452B
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022121-22122
244/. SIENKIEWICZ,
HENRYK. Trên sa mạc và trong rừng thẳm / Henryk Sienkiewicz ; Nguyễn Hữu Dũng
dịch. - H. : Kim Đồng, 2015. - 552tr. ; 19cm. - (Văn học thế giới. Tác phẩm
chọn lọc)
Ký hiệu môn loại: 891.8/TR254S
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022062
245/. SƠN TÙNG.
Cuộc chia li trên bến Nhà Rồng : Kịch bản văn học phim "Hẹn gặp lại Sài
Gòn" /
Sơn Tùng. - H. : Kim Đồng, 2015. - 210tr. ; 19cm.
Ký hiệu môn loại: 895.9223/C514C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022012
246/. SƠN TÙNG.
Tấm chân dung Bác Hồ : Tập truyện / Sơn Tùng. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Kim Đồng,
2015. - 212tr. ; 19cm.
Ký hiệu môn loại: 895.9223/T120C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.021991
247/. STEINTOEFEL,
ANDREAS. Rico, Oskar và cơn đau tim / Andreas Steintoefel ; Dịch: Tạ Quang Hiệp
; Minh họa: Peter Schoessow. - H. : Kim Đồng, 2014. - 275tr. ; 19cm.
Ký hiệu môn loại: 833/R301-O
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.021989
248/. STEINTOEFEL,
ANDREAS. Rico, Oskar và những bóng đen bí ẩn / Andreas Steintoefel ; Tạ Quang
Hiệp dịch. - H. : Kim Đồng, 2015. - 220tr. ; 19cm.
Ký hiệu môn loại: 833/R301-O
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.021990
249/. STOWE, HARRIET
BEECHER. Túp lều bác Tom / Harriet Beecher Stowe ; Dịch: Đỗ Đức Hiếu. - In
lần thứ 5. - H. : Kim Đồng, 2014. - 493tr. ; 21cm.
Ký hiệu môn loại: 813/T521L
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022009
250/. THÁI HƯƠNG
LIÊN. Mùa ấu thơ / Thái Hương Liên. - H. : Kim Đồng, 2015. - 132tr. : tranh
vẽ + 21cm.
Ký hiệu môn loại: 895.9228/M501Â
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.021981
251/. Thằng gù nhà thờ Đức bà : Ấn phẩm đặc biệt / Nguyên
tác: Víchto Huygô ; Tranh và lời: Han Kiên ; Dịch: Nguyễn Thị Thắm, Kim Dung. -
Tái bản lần 9. - H. : Kim Đồng, 2015. - 2014tr. : tranh vẽ ; 21cm. - (Danh tác
thế giới)
Ký hiệu môn loại: 895.7/TH116G
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022272
252/. THÂN PHƯƠNG
THU. Những giấc mơ của Thỏ Bi Li / Thân Phương Thu. - H. : Kim Đồng, 2015.
- 100tr. ; 21cm.
Ký hiệu môn loại: 895.9223/NH556G
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022005
253/. Thông reo ba mươi xuân xanh / Đức Như, Phạm Quang
Hòa,Phạm Gia Bính.... - H. : Lao động, 2012. - 358tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/TH455R
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035631
254/. Thời thơ ấu của các thiên tài. - H. : Kim Đồng, 2015
T.5: Những thiên tài thông minh từ nhỏ. - 2015. - 164tr.
Ký hiệu môn loại: 895.7/TH462T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022255
255/. Thời thơ ấu của các thiên tài. - H. : Kim Đồng, 2015
T.2: Những thiên tài chiến thắng khó khăn. - 2015. - 164tr.
Ký hiệu môn loại: 895.7/TH462T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022252
256/. Thời thơ ấu của các thiên tài. - H. : Kim Đồng, 2015
T.4: Những thiên tài thích quậy phá. - 2015. - 164tr.
Ký hiệu môn loại: 895.7/TH462T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022254
257/. Thời thơ ấu của các thiên tài. - H. : Kim Đồng, 2015
T.1: Những thiên tài từng đội sổ. - 2015. - 164tr.
Ký hiệu môn loại: 895.7/TH462T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022251
258/. Thời thơ ấu của các thiên tài. - H. : Kim Đồng, 2015
T.3: Những thiên tài yêu thích thám hiểm. - 2015. - 164tr.
Ký hiệu môn loại: 895.7/TH462T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022253
259/. THU ĐỨC.
Những áng mây ngũ sắc / Thu Đức. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Kim Đồng, 2015. -
54tr. : tranh vẽ ; 21cm. - (Tủ sách tuổi thần tiên)
Ký hiệu môn loại: 895.9223/NH556A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022066
260/. TÔ HOÀI. Những
truyện hay viết cho thiếu nh / Tô Hoài ; Minh họa: Vũ Xuân Hoàn. - Tái bản lần 2.
- H. : Kim Đồng, 2015. - 304tr. ; 21cm.
Ký hiệu môn loại: 895.9223/NH556T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.021992
261/. TÔ HOÀI.
Truyện đồng thoại Tô Hoài / Tô Hoài ; Minh họa: Vũ Xuân Hoàn. - H. : Kim Đồng, 2014.
- 103tr. ; 25cm.
Ký hiệu môn loại: 895.9223/TR527Đ
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.021996
262/. Tố Hữu toàn tập. - H. : Văn học, 2009
Tập 1. - 2009. - 806tr.
Tóm tắt: Giới thiệu về tiểu sử, thơ của Tố Hữu
Ký hiệu môn loại: 859.9221/T450H
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035636
263/. Tội ác và trừng phạt : Ấn phẩm đặc biệt / Nguyên tác:
F. Đôxtôiépxki ; Tranh và lời: Pắc Chông Quan ; Dịch: Nguyễn Thị Thắm, Kim
Dung. - In lần 8. - H. : Kim Đồng, 2014. - 203tr. : tranh vẽ ; 21cm. - (Danh
tác thế giới)
Ký hiệu môn loại: 895.7/T452A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022276
264/. Tôma Anva Êđixơn : Tranh truyện / Tranh và lời: Han
Kiên. - Tái bản lần thứ 11. - H. : Kim Đồng, 2015. - 160tr. : tranh màu ; 21cm.
- (Chuyện kể về 10 nhân vật EQ)
Danh nhân thế giới
Ký hiệu môn loại: 895.7/T453A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022264
265/. TRẦN ĐỨC TIẾN.
Trên đôi cánh chuồn chuồn / Trần Đức Tiến. - H. : Kim Đồng, 212tr.. - 19cm.. - (Văn
học tuổi hoa)
Ký hiệu môn loại: 895.9223/TR254Đ
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022000
266/. TRẦN LÊ MỘNG
DIỄM. Ngôi nhà bay / Trần Lê Mộng Diễm. - H. : Kim Đồng, 2013. - 63tr. :
tranh vẽ ; 21cm.. - (Tủ sách tuổi thần tiên)
Ký hiệu môn loại: 895.9223/NG452N
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.021980
267/. TRƯƠNG HUỲNH
NHƯ TRÂN. Cuộc phiêu lưu của Bồ Công Anh / Trương Huỳnh Như Trân. – Tái bản
lần 1. - H. : Kim Đồng, 2015. - 90tr. ; 21cm. - (Tủ sách tuổi thần tiên)
Ký hiệu môn loại: 895.9223/C514P
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.021946-21947
268/. UWILDER, LAURA
INGALLS. Ngôi nhà nhỏ trên thảo nguyên. - H. : Kim Đồng, 2015
T.4: Bên dòng Rạch Mận/ Uwilder, Laura Ingalls. - 2015. -
333tr.
Ký hiệu môn loại: 813/NG452N
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022045
269/. VÕ DIỆU THANH. Siêu nhân cua / Võ Diệu Thanh. - H. :
Kim Đồng, 2015. - 95tr. ; 19cm.
Ký hiệu môn loại: 895.9223/S309N
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022015-22016
270/. VÕ QUẢNG. Những truyện hay viết cho thiếu nhi / Võ
Quảng. - In lần thứ 3. - H. : Kim Đồng, 2014
Ký hiệu môn loại: 895.9223/NH556T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.021993
271/. VÕ THU HƯƠNG.
Những đóa hoa mặt trời / Võ Thu Hương. - H. : Kim Đồng, 2015. - 108tr. ; 21cm.
Ký hiệu môn loại: 895.9223/NH556Đ
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022010-22011
272/. VŨ THỊ THÙY DUNG.
Tôi Sóc nhỏ và đám bạn rừng / Vũ Thị Thùy Dung. - H. : Kim Đồng, 2015. - 82tr.
: tranh ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223/T452S
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022070
273/. WILDER, LAURA
INGALLS. Ngôi nhà nhỏ trên thảo nguyên. - H. : Kim Đồng, 2015
T.7: Thị trấn nhỏ/ Wilder, Laura Ingalls. - 2015. - 333tr.
Ký hiệu môn loại: 813/NG452N
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022048
274/. WILDER, LAURA
INGALLS. Ngôi nhà nhỏ trên thảo nguyên. - H. : Kim Đồng, 2015
T.2: Cậu bé nhà nông/ Wilder, Laura Ingalls. - 2015. -
339tr.
Ký hiệu môn loại: 813/NG452N
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022043
275/. WILDER, LAURA
INGALLS. Ngôi nhà nhỏ trên thảo nguyên. - H. : Kim Đồng, 2015
T.3: Trên thảo nguyên/ Wilder, Laura Ingalls. - 2015. -
330tr.
Ký hiệu môn loại: 813/NG452N
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022044
276/. WILDER, LAURA
INGALLS. Ngôi nhà nhỏ trên thảo nguyên. - H. : Kim Đồng, 2015
T.9: Thuở ban đầu/ Wilder, Laura Ingalls. - 2015. - 137tr.
Ký hiệu môn loại: 813/NH452N
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022050
277/. WILDER, LAURA
INGALLS. Ngôi nhà nhỏ trên thảo nguyên. - H. : Kim Đồng, 2015
T.8: Năm tháng vàng son/ Wilder, Laura Ingalls. - 2015. -
361tr.
Ký hiệu môn loại: 813/NG452N
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022049
278/. WILDER, LAURA
INGALLS. Ngôi nhà nhỏ trên thảo nguyên. - H. : Kim Đồng, 2015
T.5: Ven bờ Hồ Bạc/ Wilder, Laura Ingalls. - 2015. - 321tr.
Ký hiệu môn loại: 813/NG452N
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022046
279/. WILDER, LAURA
INGALLS. Ngôi nhà nhỏ trên thảo nguyên. - H. : Kim Đồng, 2015
T.6: Mùa đông bất tận/ Wilder, Laura Ingalls. - 2015. -
397tr.
Ký hiệu môn loại: 813/NG452N
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022047
280/. WILLDER, LAURA
INGALLS. Ngôi nhà nhỏ trên thảo nguyên. - H. : Kim Đồng, 2015
T.1: Giữa Đại Ngàn/ Willder, Laura Ingalls. - 2015. -
203tr.
Ký hiệu môn loại: 813/NG452N
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022042
281/. WYSS, JOHANN.
Lớn lên trên đảo vắng / Johann Wyss ; Hoàng Thái Anh phỏng và lược dịch. - In
lần thứ 6. - H. : Kim Đồng, 2014. - 372tr. : tranh ; 19cm. - (Văn học thế giới.
Tác phẩm chọn lọc)
Ký hiệu môn loại: 833/L464L
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022061
282/. Yêu tinh nhí / Truyện: Brittany Candau ; Minh họa:
Nhóm mĩ thuật truyện tranh Disney ; Biên dịch: Nguyễn Kim Diệu. - H. : Kim Đồng,
2015. - 24tr. : tranh màu ; 23cm
Tranh truyện màu đồng hành với phim hoạt hình
Ký hiệu môn loại: 813/Y606T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.021948-21949
LỊCH SỬ
1/. Cảnh sắc Hà Nội : Kể chuyện Thăng Long - Hà Nội /
Nguyễn Vinh Phúc ch.b., Nguyễn Huy Thắng, Nguyễn Quang Lập.... - H. : Kim Đồng,
2014. - 64tr. : minh họa ; 24cm. - (Tủ sách Thăng Long Hà Nội)
Tóm tắt: Gồm những câu hỏi đáp về một số phong
cảnh đặc trưng của vùng đất Thăng Long – Hà Nội đã trải qua bề dày lịch sử và
trở thành những di tích lịch sử - văn hoá của thủ đô ngày nay
Ký hiệu môn loại: 959.7/C107S
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.021936
2/. Chiến công của những người con Hải Phòng - Quảng Nam -
Đà Nẵng / Chỉ đạo nội dung: Ngô Đăng Lợi, Trương Ngọc Thạch, Trần Thanh Thảo...
; S.t, b.s.: Phạm Trọng Cừ, Nguyễn Văn Khiết, Lê VănCánh.... - Hải Phòng : Nxb.
Hải Phòng, 2004. - 279tr. ; 21cm.
Tóm tắt: Tình cảm đặc biết sâu nặng giữa Đảng bộ,
quân và dân thành phố Hoa Phượng Đỏ với Đảng bộ quân và dân Quảng Nam - Đà Nẵng
kết nghĩa; qua "người thật, việc thật" trong chiến đấu và xây dựng
của các chiến sĩ tiểu đoàn "Hải Đà" tiểu đoàn mang tên hải thành phố
kết nghĩa...
Ký hiệu môn loại: 959.7092/CH305C
Số ĐKCB Kho Địa Chí:
DC.004989
3/. Danh nhân Hà Nội : Kể chuyện Thăng Long - Hà Nội /
Nguyễn Vinh Phúc ch.b., Nguyễn HuyThắng, Nguyễn Quang Lập.... - H. : Kim Đồng,
2014. - 47tr. : minh họa ; 24cm. - (Tủ sách Thăng Long Hà Nội)
Tóm tắt: Những danh nhân Hà Nội góp cho đất nước
những áng văn thơ bất hủ, giữ gìn cho Hà Nội
trước gươm đao của giặc ngoại xâm...
Ký hiệu môn loại: 959.7/D107N
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.021938
4/. HẢI CHI.
Những người lính tiểu đoàn Cát Bi : Hồi ký / Hải Chi. - Hải Phòng : Nxb. Hải
Phòng, 2011. - 349tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 959.70959735/NH556N
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035624
5/. HOÀNG MINH THẢO.
Cát Bi - Đường 5 Điện Biên Phủ / Hoàng Minh Thảo, Nguyễn Khắc Phòng. - Hải
Phòng : Nxb. Hảỉ Phòng, 2004. - 348tr. ; 21cm.
Ký hiệu môn loại: 959.7043/C110B
Số ĐKCB Kho Địa Chí:
DC.004984
6/. Hồ sơ quyền lực Younger Pitt - Thủ tướng trẻ nhất trong
lịch sử nước Anh / Michael Duffy; Nguyễn Thị Hiền dịch. - H. : Tri thức, 2009. -
430tr. ; 21cm
Tóm tắt: Cuộc đời và sự nghiệp của thủ tướng Anh
Younger Pitt
Ký hiệu môn loại: 942.07092/H450S
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035619
7/. Kì tích chống ngoại xâm : Kể chuyện Thăng Long - Hà Nội
/ Nguyễn Vinh Phúc ch.b., Nguyễn Huy Thắng, Nguyễn Quang Lập.... - H. : Kim
Đồng, 2014. - 64tr. : minh họa ; 24cm. - (Tủ sách Thăng Long Hà Nội)
Tóm tắt: Gồm những câu hỏi đáp về những kì tích
chống ngoại xâm và giành thắng lợi vẻ vang của cha ông trên mảnh đất đô thành
Ký hiệu môn loại: 959.7/K300T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.021937
8/. Kinh đô muôn đời : Kể chuyện Thăng Long - Hà Nội /
Nguyễn Vinh Phúc ch.b., Nguyễn Huy Thắng, Nguyễn Quang Lập.... - H. : Kim Đồng,
2014. - 60tr. : minh họa ; 24cm. - (Tủ sách Thăng Long Hà Nội)
Tóm tắt: Gồm những câu hỏi đáp về lịch sử vùng đất
Thăng Long - Hà Nội, những nét văn hoá riêng biệt của mảnh đất kinh kì và con
người Tràng An được hình thành qua lịch sử 1000 năm
Ký hiệu môn loại: 959.7/K312Đ
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.021940
9/. Lich sử đảng bộ phường Hưng Đạo 1947- 2012 / Đồng Xuân
Ba, Nguyễn Quang Vinh, Trần Xuân Cường..... - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2012. - 243tr. ;
21cm
ĐTTS ghi: Ban chấp hành Đảng bộ phường Hưng Đạo, quận Dương
Kinh, Tp. Hải Phòng
Tóm tắt: Giới thiệu tóm tắt lịch sử phường Hưng
Đạo, quận Dương Kinh miền đất, con người và truyền thống, phong trào cách mạng
và kháng chiến chiến chống Pháp; chống Mỹ; Thực hiện đường lối đổi mới đẩy mạnh
công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp nông thôn.
Ký hiệu môn loại: 959.759735/L302S
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035616
10/. Lịch sử kháng chiến chống Pháp khu tả ngạn sông Hồng
1945 - 1955. - Đỗ Mười, Hoàng Bá Sơn, Hoàng Thảo..... - H. : Chính trị quốc gia,
2001. - 632tr.
ĐTTS ghi: Hội đồng chỉ đạo biên soạn công trình lịch sử
kháng chiến chống Pháp khu tả ngạn sông Hồng
Tóm tắt: Quân dân các tỉnh Hải Dương, Hưng Yên ,
Hải Phòng, Kiến An , Thái Bình trong kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954)
Ký hiệu môn loại: 959.7041/L302S
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035626
11/. Lược sử nước Việt bằng tranh / Lời: Hiếu Minh, Huyền
Trang ; Dương Trung Quốc hiệu đính ; Tạ Duy Long minh họa. - H. : Kim Đồng, 2015.
- 76tr. : tranh màu ; 18cm
Tóm tắt: Trình bày khái quát lịch sử Việt Nam qua
các thời kì từ thời đại Hồng Bàng, An Dương Vương, kháng chiến chống xâm lược
đến các triều vua, trong kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, trong thời kì đổi
mới và trong công cuộc công nghiệp hoá hiện đại hoá đất nước
Ký hiệu môn loại: 959.7/L557S
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022074
12/. Nguyễn Văn Linh người cộng sản kiên trung, sáng tạo,
nhà lãnh đạo có uy tín lớn / Đỗ Mười, Lê Khả Phiêu, Nông Đức Mạnh.... - H. : Chính
trị quốc gia, 2015. - 732tr. ; 24cm.
Tóm tắt: Giới thiệu về tiểu sử đồng chí Nguyễn Văn
Linh và tập hợp những bài viết của các đồng chí lão thành cách mạng đã từng
hoạt động cách mạng với đồng chí và những đóng góp to lớn của đồng chí Nguyễn
Văn Linh đối với Đảng và cách mạng Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 959.7092/NG527V
Số ĐKCB Kho Địa Chí:
DC.004996
13/. Nhà Mạc và dòng họ Mạc trong lịch sử / Ngô Đăng Lợi,
Trần Thị Vinh, Nguyễn Quang Ân. - H. : Hội đồng lịch sử Hải Phòng x.b., 1996. -
518tr. ; 19cm.
ĐTTS ghi: Viện Sử học - Khoa học lịch sử Việt Nam. Hội đồng
lịch sử thành phố Hải Phòng
Tóm tắt: Tập hợp tất cả các tham luận trong cuộc
Hội thảo khoa học về vương triều nhà Mạc trên quê hương Kiến Thụy và một số bài
nghiên cứ về nhà Mạc đã được công bố trên tập san "Nghiên cứu lịch sử Hải
Phòng".
Ký hiệu môn loại: 959.70271/NH100M
Số ĐKCB Kho Địa Chí:
DC.004985
14/. Nhớ Hải Phòng : Chào mừng 45 năm Hải Phòng giải phóng
/ Đặng Toàn, Hoàng Tùng, Hoàng Minh Thảo.... - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2000. - 238tr.
; 21cm.
ĐTTS ghi: Ban Liên lạc Đồng Hương Hải Phòng tại thành phố
Hồ Chí Minh
Tóm tắt: Ghi lại những kỷ niệm của những người con
xa quê, vẫn nhớ cây đa, bến nước, mái đình và những di tích lịch sử, những kỷ
niệm tốt đep trong quãng đời sống bên nhau trong tình đồng bào, đồng chí ở quê
hương...
Ký hiệu môn loại: 959.7/NH460H
Số ĐKCB Kho Địa Chí:
DC.004987
15/. Những bông phượng đỏ. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng,
1999
T.2: Những bông phượng đỏ. - 1999. - 218tr.
Tóm tắt: Viết về những tấm gương tiêu biểu trong
công cuộc đổi mới, xây dựng đất nước và thành phố
Ký hiệu môn loại: 959.7/NH556B
Số ĐKCB Kho Địa Chí:
DC.004995
16/. PHẠM THUẬN
THÀNH. Kể chuyện quê hương nhà Lý / Phạm Thuận Thành. - H. : Thanh niên, 2009.
- 191tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu những câu chuyện về quê hương,
lịch sử về người sáng lập triều Lý, Tiểu sử và sự nghiệp trị nước của 9 vị vua
nhà Lý, từ Lý Thái Tổ đến Lý Chiêu Hoàng
Ký hiệu môn loại: 959.7023/K250C
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển:
DPVN.035621
17/. Quận He / Phạm Khang b.s.. - H. : Văn hoá Thông tin,
2009. - 221tr. ; 21cm.. - (Kể chuyện nhân vật lịch sử Việt Nam)
Tóm tắt: Các cuộc khởi nghĩa chống triều đình
phong kiến. Dù nguyên nhân khác nhau dẫn đến khởi nghĩa khác nhau nhưng mục
đích nổi dậy đều giống nhau, đó là không thừa nhận và muốn lật đổ chế độ phong
kiến đương thời
Ký hiệu môn loại: 959.70272092/Qu121H
Số ĐKCB Kho Địa Chí:
DC.004986
ĐỊA LÝ
1/. A Guide to Hải Phòng. - H. : NXb. Red River Foreign
Languagues, 1985. - 38tr. ; 21cm.
Tóm tắt: Giới thiệu về địa lý, lịch sử, kinh tế,
cảnh quan du lịch, những con phố chính và địa chỉ...thành phố Hải Phòng
Ký hiệu môn loại: 915.9735/G510D
Số ĐKCB Kho Địa Chí:
DC.004994
2/. DOYLE, JAMES.
Những điều cực đỉnh về địa lí: Ở đâu trên trái đất này? /
James Doyle ; Andrew Pinder minh họa ; Huy Toàn dịch. - H.
: Kim Đồng, 2015. - 128tr. : tranh ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 910/NH556Đ
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn:
MTN.022055-22056
3/. Địa chí thị xã Đồ Sơn / B.s.: Ngô Đăng Lợi, Trần Đức
Thạnh, Đinh Văn Huy.... - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2003. - 282tr. ; 21cm.
Thị ủy - HĐND - UBND thị xã Đồ Sơn. Trung tâm Khoa học xã
hội và nhân văn Hải Phòng
Tóm tắt: Giới thiệu diện mạo về vùng đất và con
người Đồ Sơn trong quá trình lịch sử với tất cả các đặc điểm thiên nhên, kinh
tế, xã hội, văn hóa, truyền thống cũng như những tiềm năng và triển vọng của
mảnh đất tiền tiêu đầu sóng ngọn gió trên bờ biển Đông bảo vệ vùng Đông Bắc Tổ
quốc
Ký hiệu môn loại: 915.9735/Đ301C
Số ĐKCB Kho Địa Chí:
DC.004990
4/. PHÙNG THẢO.
Thái Sơn đất và người / Phùng Thảo. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2014. - 203tr. ;
21cm.
Tóm tắt: Đất và người Thái Sơn; Một số nhân vật
lịch sử thờ ở đền, đình, miếu; Các công trình kiến trúc của xã Thái Sơn qua các
thời kỳ...
Ký hiệu môn loại: 915.9735/TH103S
Số ĐKCB Kho Địa Chí:
DC.004983
5/. THẠCH PHƯƠNG.
Địa chí Bà Rịa - Vũng Tàu / Ch.b.: Thạch Phương, Nguyễn Trọng Minh ; B.s.: Bùi
Chí Hoàng, Đinh Văn Hạnh, Đoàn Thiên Tích, Nguyễn Liệu.... - H. : Khoa học xã
hội, 2005. - 1127tr. ; 24cm.
Ủy ban Nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Sở Khoa học và Công
nghệ
Tóm tắt: Các đặc điểm tự nhiên, dân cư, lịch sử,
kinh tế, văn hóa của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Ký hiệu môn loại: 915.9777/Đ301C
Số ĐKCB Kho Địa Chí:
DC.004982

