Thư mục thông báo sách mới tháng 11/2012

                                                                     Thư mục thông báo sách mới tháng 11/2012

TỔNG LOẠI

1/. A new era for open knowledge : Results connectivity openness. - Washington : The world bank, 2011. - 20p. : ảnh ; 25cm
Tóm tắt: A new ear for open knowledge. In Romania and Africa 'working collaboratively is a great advantage'. Real results from a decade-long partnership with VietNam...
Ký hiệu môn loại: 001/A100N
Số ĐKCB Kho Ngân Hàng Thế Giới: WB.001867

2/. 40 năm bảo tàng Hải Phòng (1959 - 1999) / Nguyễn Phúc Thọ, Đào Trọng Vinh, Đặng Văn Bài,.... - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 1999. - 163tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Bảo tàng Hải Phòng
Ký hiệu môn loại: 069.0959735/B454M
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003990

3/. Cẩm nang tin học văn phòng thủ thuật - mẹo vặt với Windows Vista 2.0 / Nguyễn Trọng Thanh b.s ; Điệp IT giới thiệu. - H. : Lao động, 2009. - 374tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu các ứng dụng thực tế trong Vista và những mẹo vặt, thủ thuật giúp người sử dụng thành thạo Windows Vista văn phòng, xử lý những sự cố thường gặp cũng như những lỗi cơ bản hay gặp phải
Ký hiệu môn loại: 005.368/C120N
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038189

4/. Đề tài phát triển hệ thống bảo tồn bảo tàng ở thành phố Hải Phòng đến năm 2010. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2003. - 75tr. : bảng ; 29cm
ĐTTS ghi: Sở văn hóa Thông tin. Bảo tàng Hải Phòng
Tóm tắt: Đánh giá thực trạng mạng lưới bảo tàng, hệ thống di tích lịch sử văn hóa, danh lam thắng cảnh, di tích khảo cổ học, di tích kiến trúc nghệ thuật, tượng đài và các nhân tố...
Ký hiệu môn loại: 069.0959735/Đ250T
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003931

5/. NGÔ NGỌC CHI. Phân loại tài liệu áp dụng khung phân loại thập phân Dewey - DDC / Ngô Ngọc Chi. - Tp. Hồ Chí Minh : Thông tin và truyền thông, 2009. - 88tr. ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày về phương pháp chung phân loại tài liệu: nguyên tắc, yêu cầu, quá trình phân loại, biên mục sao chép, bảng ký hiệu tác giả và tên sách. Giới thiệu về khung phân loại thập phân Deway (DDC): lược sử, các ấn bản, cấu trúc, ghi chú, các dấu và ý nghĩa của chúng, các quy tắc cơ bản để chọn ký hiệu phân loại DDC
Ký hiệu môn loại: 025.4/PH121L
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036066

6/. NGUYỄN KIM LÂN. Vì sao máy điều hòa có thể vừa làm mát vừa sưởi ấm / Nguyễn Kim Lân. - H. : Phụ nữ, 2009. - 156tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Em khám phá khoa học
Tóm tắt: Những hiểu biết khoa học liên quan đến học tập, đến cuộc sống gia đình
Ký hiệu môn loại: 001/V300-S
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018728

7/. NGUYỄN THỊ THƯ. Giáo trình thư mục học đại cương / Nguyễn Thị Thư ch.b. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học công nghiệp, 2010. - 284tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Bộ văn hóa, Thể thao và Du lịch. Trường Đại học Văn hóa Tp. HCM
Tóm tắt: Cơ sở lý luận thư mục học; tạo lập thông tin thư mục, tổ chức bộ máy tra cứu thông tin thư mục, phục vụ thư mục, tổ chức hoạt động thông tin thư mục trong thư viện - trung tâm thông tin
Ký hiệu môn loại: 010/GI-108T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036068

8/. Thư mục địa chí Gia Lai. - Gia Lai : Nxb. Gia Lai, 2007
T.2. - 2007. - 409tr.. - ĐTTS ghi: Thư viện tỉnh Gia Lai
Tóm tắt: Tập hợp và tóm tắt 2321 tên tài liệu phản ánh mọi lĩnh vực của tỉnh Gia Lai: xã hội, văn hoá, kinh tế, khoa học, kĩ thuật, y tế,... được sắp xếp theo trật tự 24 chữ cái
Ký hiệu môn loại: 015.59762/TH550M
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004039

9/. Thư mục thác bản văn khắc hán nôm Việt Nam. - H. : Nxb. Hà Nội, 2007
T.2. - 2007. - 718tr.. - Đầu bìa tên sách ghi: Viện Cao học thực hành. Viện Nghiên cứu Hán Nôm. Viện Viễn đông Bác cổ Pháp
Tóm tắt: Giới thiệu các bản dịch của văn khắc Hán Nôm Việt Nam trên các bia đá ở các di tích lịch sử: đình, chùa, đền, miếu, từ đường, lăng mộ của các tỉnh ở Việt Nam. Cung cấp thông tin về địa danh xuất xứ văn khắc, người soạn, người viết, người khắc, chủ đề, tóm lược nội dung
Ký hiệu môn loại: 016.49517/TH550M
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003939

10/. Thư mục thác bản văn khắc hán nôm Việt Nam. - H. : Nxb. Hà Nội, 2007
T.3. - 2007. - 630tr.. - Đầu bìa tên sách ghi: Viện Cao học thực hành. Viện Nghiên cứu Hán Nôm. Viện Viễn đông Bác cổ Pháp
Tóm tắt: Giới thiệu các bản dịch của văn khắc Hán Nôm Việt Nam trên các bia đá ở các di tích lịch sử: đình, chùa, đền, miếu, từ đường, lăng mộ của các tỉnh ở Việt Nam. Cung cấp thông tin về địa danh xuất xứ văn khắc, người soạn, người viết, người khắc, chủ đề, tóm lược nội dung
Ký hiệu môn loại: 016.49517/TH550M
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003940

11/. Thư mục thác bản văn khắc hán nôm Việt Nam. - H. : Nxb. Hà Nội, 2007
T.4. - 2007. - 557tr.. - Đầu bìa tên sách ghi: Viện Cao học thực hành. Viện Nghiên cứu Hán Nôm. Viện Viễn đông Bác cổ Pháp
Tóm tắt: Giới thiệu các bản dịch của văn khắc Hán Nôm Việt Nam trên các bia đá ở các di tích lịch sử: đình, chùa, đền, miếu, từ đường, lăng mộ của các tỉnh ở Việt Nam. Cung cấp thông tin về địa danh xuất xứ văn khắc, người soạn, người viết, người khắc, chủ đề, tóm lược nội dung
Ký hiệu môn loại: 016.49517/TH550M
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003941

TRIẾT HỌC

1/. 3 năm thực hiện cuộc vận động học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh & một số bài thi chung khảo / Tuyển chọn và giới thiệu: Hồ Sơn, Dương Phong. - H. : Lao động, 2009. - 438tr. ; 27cm
Tóm tắt: Giới thiệu công tác tổ chức cuộc vận động "Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh". Chủ tịch Hồ Chí Minh với vấn đề thực hành tiết kiệm, chống tham ô, lãng phí. Những câu chuyện cảm động về Bác. Những thành quả bước đầu của cuộc vận động và một số bài dự thi kể chuyện về tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh
Ký hiệu môn loại: 170/B100N
Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001069

2/. Bác Hồ là niềm tin chiến thắng / Quang Hải b.s.. - H. : Văn hóa dân tộc, 2009. - 47tr. ; 19cm. - (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
Tóm tắt: Giới thiệu những câu chuyện nói lên tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh qua lời kể của những người con đồng bào dân tộc thiểu số đã được gặp Bác
Ký hiệu môn loại: 170/B101H
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018803

3/. Bài tập giáo dục công dân 6 / Đặng Thúy Anh ch.b., Đinh Thị Phương Anh, Đỗ Thúy Hằng,.... - H. : Giáo dục, 2011. - 99tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 170.76/B103T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018861

4/. Bài tập giáo dục công dân 6 / Đặng Thúy Anh ch.b., Đinh Thị Phương Anh, Đỗ Thúy Hằng,.... - H. : Giáo dục, 2011. - 99tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 170.76/B103T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018863

5/. Bài tập giáo dục công dân 7 / Nguyễn Hữu Khải (ch.b.), Đinh Thị Phương Anh, Đỗ Thúy Hằng. - H. : Giáo dục, 2011. - 123tr. : bảng ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 170.76/B103T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018778

6/. Bài tập giáo dục công dân 7 / Vũ Đình Bảy (ch.b.), Đặng Xuân Điều, Trần Văn Lực. - H. : Giáo dục, 010. - 97tr. : bảng ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 170.76/B103T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018766

7/. Bài tập giáo dục công dân 8 / Nguyễn Hữu Khải ch.b., Đặng Thúy Anh, Ngô Thị Diệp Lan, Trần inh Trang. - H. : Giáo dục, 2011. - 124tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 170.76/B103T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018808

8/. Bài tập giáo dục công dân 9 / Nguyễn Hữu Khải ch.b., Đặng Thúy Anh, Ngô Kiều Linh,.... - H. : Giáo dục, 2010. - 124tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 170.76/B103T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018892

9/. Biến lời nói thành hành động / Tiểu Hằng, Kiến Văn b.s. - H. : Phụ nữ, 2008. - 125tr. ; 20cm
Tóm tắt: Những bí quyết dẫn đến thành công trong cuộc sống như cần phải thay đổi những thói xấu, nhút nhát sẽ bỏ lỡ cơ hội, than trách, đố kị gièm pha sẽ làm lãng phí thời gian, tham thì thâm
Ký hiệu môn loại: 158/B305L
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038151

10/. Cùng vui học giáo dục công dân 8 / Nguyễn Hữu Khải ch.b., Đỗ Thúy Hằng, Phùng Thị Hùng Thủy, Đào Thị Kim Tuyến. - H. : Giáo dục, 2010. - 111tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 170/C513V
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018809-18810

11/. ĐỔNG LỆ YẾN. Phát triển trí não trẻ qua thao tác ngón tay / Đổng Lệ Yến, Ngọc Phương. - H. : Phụ nữ, 2009. - 210tr. ; 19cm
Tóm tắt: Nghiên cứu mối quan hệ giữa bộ não và bàn tay, đặc biệt có tác dụng phát triển trí não của trẻ nhằm nâng cao sức chú ý, tăng cường khả năng ghi nhớ, phát triển hài hoà hai bán cầu não, giảm hiện tượng mệt mỏi của não, cải thiện trí nhớ, phát triển trí tưởng tượng và khả năng sáng tạo... Giới thiệu các bài tập thao tác ngón tay dành cho trẻ
Ký hiệu môn loại: 153.1/PH110T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038203

12/. HẢI YẾN. Giá trị của con người / Hải Yến b.s. - H. : Thanh niên, 2010. - 313tr. ; 21cm
Tóm tắt: Tuyển tập những câu chuyện trí tuệ về các vấn đề trong cuộc sống giúp quên đi những trắc trở trước mặt và vận dụng những kiến thức để có được sự lạc quan
Ký hiệu môn loại: 158/GI-100T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036058

13/. Học và thực hành theo chuẩn kiến thức, kĩ năng giáo dục công dân 7 / Vũ Đình Bảy (ch.b.), Trần Quốc Cảnh, Đặng Xuân Điều. - H. : Giáo dục, 2011. - 91tr. : bảng ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 170/H419V
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018764-18765

14/. LE BON, GUSTAVE. Tâm lí học đám đông : Cùng Tâm lí đám đông và phân tích cái tôi của Sigmund Freud / Gustave Le Bon ; Nguyễn Xuân Khánh dịch, Bùi Văn Nam Sơn hiệu đính. - In lần thứ tư. - H. : Tri thức, 2009. - 435tr. ; 20cm. - (Tủ sách tinh hoa tri thức thế giới)
Tóm tắt: Những nghiên cứu về tâm lí học đám đông cụ thể về: qui luật tâm lí về sự thống nhất tinh thần, tình cảm, đạo đức, tư tưởng, suy luận... cùng một số ý kiến, niềm tin của đám đông và phân loại, mô tả các loại đám đông khác nhau
Ký hiệu môn loại: 158.2/T120L
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038202

15/. LIÊU THANH BÍCH. Người đàn ông trong gia đình / Liêu Thanh Bích ; Kiến Văn biên dịch. - H. : Phụ nữ, 2008. - 129tr. ; 20cm
Tóm tắt: Tập hợp những tình huống biểu hiện tình cảm của con người và mối tương thông giữa những hiện tượng này với truyện thần thoại để giải quyết vấn đề mối quan hệ giữa người với người một cách linh hoạt
Ký hiệu môn loại: 155.6081/NH558Đ
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038152

16/. LƯƠNG CHẤN MAI. Bí quyết để có niềm vui sống / Lương Chấn Mai b.s. - H. : Phụ nữ, 2009. - 195tr. ; 19cm
Tóm tắt: Những bí quyết đế có niềm vui trong cuộc sống giúp bạn biết giải toả áp lực của cuộc sống, tìm nguồn vui của sự sống, tận hưởng nguồn vui và tạo sự cân bằng, hài hòa trong cuộc sống
Ký hiệu môn loại: 158/B300Q
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038160

17/. LƯU THU THUỶ. Phương pháp dạy học giáo dục công dân ở trung học cơ sở / Lưu Thu Thuỷ, Lê Thị Lí, Nguyễn Thị Thanh Mai. - H. : Nxb. Đại học Sư phạm, 2008. - 284tr. ; 24cm
Tóm tắt: Đối tượng và nhiệm vụ của bộ môn "Phương pháp dạy học giáo dục công dân ở trung học cơ sở". Vị trí, vai trò, mục tiêu, nội dung, chương trình giáo dục công dân ở trung học cơ sở. Phương pháp dạy học, rèn luyện kĩ năng và đánh giá kết quả học tập môn giáo dục công dân ở trung học cơ sở
Ký hiệu môn loại: 170.71/PH561P
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005860

18/. MOLDEN, DAVID. NLP lập trình ngôn ngữ tư duy : Đứng trên vai những người thành công để gặt hái thành công của chính mình / David Molden , Pat Hutchinson ; Thảo Linh dịch. - H. : Lao động xã hội, 2009. - 191tr. ; 21cm
Tóm tắt: Suy ngẫm về con đường tới thành công. Đừng tin tất cả những điều bạn nghe thấy. Suy ngẫm về con đường tới cảm giác tuyệt vời. Tổ chức tư duy để đạt được thành công...
Ký hiệu môn loại: 158.1/NLPL123T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038192

19/. 18 lý do khiến người khác thích bạn. - H. : Lao động xã hội, 2009
T.1. - 2009. - 274tr.
Tóm tắt: Dáng vẻ trang trọng gây ấn tượng tốt cho lần gặp đầu tiên. Chính trực, khiến bạn có được uy tín trong bạn bè. Chân thành là yêu cầu cơ bản nhất trong quan hệ giữa con người với con người. Khiêm tốn là cảm xúc trong quan hệ qua lại giữa con người với con người...
Ký hiệu môn loại: 153.6/M558T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038181

20/. 18 lý do khiến người khác thích bạn. - H. : Lao động xã hội, 2009
T.2. - 2009. - 330tr.
Tóm tắt: Khoan dung và sự tương hỗ. Tôn trọng người khác. Lạc quan để người khác cùng vui. Hài hước, chất gia vị của quan hệ giữa người với người. Kết bạn một cách khảng khái hào hiệp. Lễ phép, thể hiện sự tu dưỡng cá nhân của bạn...
Ký hiệu môn loại: 153.6/M558T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038182

21/. THÁI QUỐC TUẤN. Bài tập thực hành giáo dục công dân 7 / Thái Quốc Tuấn, Bảo Ngọc, Võ Xuân Hòa. - H. : Giáo dục, 2010. - 80tr. : bảng ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 170.76/B103T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018768-18769

22/. VÕ THIỆN ĐIỂN. Mạnh Tử nhà hiền triết Phương Đông / Võ Thiện Điển b.s. - H. : Văn hóa thông tin, 2009. - 127tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu triết học chính trị, triết học tâm tính của Mạnh Tử
Ký hiệu môn loại: 181/M107T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036050

23/. VU ĐAN. Khổng Tử tinh hoa : Những điều diệu kỳ từ tư tưởng và triết lý sống Khổng Tử. Confucius from the Heart Ancient wisdom for Today's World / Vu Đan ; dịch: Hoàng Phú Phương, Mai Sơn. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2009. - 174tr. ; 21cm
Tóm tắt: Những tư tưởng của Khổng Tử về: Đạo của trời và đất; Đạo của tâm và hồn; Thế đạo; Đạo bằng hữu; Đạo của chí hướng; Đạo nhân sinh...
Ký hiệu môn loại: 181/KH455T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038198

24/. VŨ ĐÌNH BẢY. Bài tập giáo dục công dân 8 / Vũ Đình Bảy ch.b., Đặng Xuân Điều, Nguyễn Thành Minh. - H. : Giáo dục, 2010. - 83tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 170.76/B103T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018811

25/. VŨ ĐÌNH BẢY. Bài tập giáo dục công dân 9 / Vũ Đình Bảy ch.b.,. - H. : Giáo dục, 2011. - 83tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 170.76/B103T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018893

26/. VŨ XUÂN VINH. Bài tập tình huống giáo dục công dân 6 : Sách tham dự Cuộc thi viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ Giáo dục và Đào tạo / Vũ Xuân Vinh ch.b., Nguyễn Nghĩa Dân, Trần Kiên. - Tái bản lần thứ chín. - H. : Giáo dục, 2011. - 40tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 170.76/B103T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018864

27/. ZENG HUA. Tự đột phá mình bí quyết tư duy của những người thành đạt / Zeng Hua ; Nguyễn An dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2004. - 447tr. ; 21cm
Tóm tắt: Phân tích tâm lí, bí quyết tư duy của những người thành đạt: tư duy và thành công, cơ chế bí quyết tư duy, tư duy sáng tạo; các phương pháp đột phá, giành được thành công trong sự nghiệp
Ký hiệu môn loại: 153.4/T550Đ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036030

TÔN GIÁO, CHỦ NGHĨA VÔ THẦN

1/. GUNAPAYUTA. Hương thiền còn đượm = The fragrance of meditation remains imbibed / Gunapayuta ; Dịch: Thông Thiền, Thuận Hùng, Phổ Huề. - H. : Nxb. Tôn giáo, 2009. - 252tr. ; 24cm
Tóm tắt: Kể về cuộc đời Đức Phật từ khi sinh ra, lớn lên và bước đường tu hành gian khổ để đạt chính quả
Ký hiệu môn loại: 294.3/H561T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006565

2/. HOÀNG ĐỨC TOÀN. Cao đẳng giáo lý. - H. : Tôn giáo, 2009
T.3: Thánh phụ/ Hoàng Đức Toàn. - 2009. - 78tr.
Tóm tắt: Đề cập tới những khía cạnh quan trọng nhất của đức tin công giáo, về Thiên chúa và cầu nguyện
Ký hiệu môn loại: 234/C108Đ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036065

3/. OSHO. Con đường hoàn hảo / Osho ; Nguyễn Đình Hách dịch. - H. : Văn hóa thông tin, 2008. - 190tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 294.3/C430Đ
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038178

4/. OSHO. Mặt trời tâm thức / Osho ; Nguyễn Đình Hách dịch. - H. : Văn hóa thông tin, 2008. - 166tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 294.3/M118TR
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038177

CHÍNH TRỊ XÃ HỘI

1/. Access to information annual report FY 2011 : Moving Forward Transparency and Accountability. - Washington DC : The World bank, 2012. - 45tr. ; 30cm
Tóm tắt: Executive Summary; Review of the public's Access to information in FY 2011,...
Ký hiệu môn loại: 332/A101C
Số ĐKCB Kho Ngân Hàng Thế Giới: WB.001860

2/. An analysis of the situation of children in Dien Bien 2010. - H. : UNICEF Viet Nam, 2010. - 165tr. ; 30cm
Tóm tắt: Dien Bien province - social and economic background; child health and survival,...
Ký hiệu môn loại: 305.23/A105A
Số ĐKCB Kho Ngân Hàng Thế Giới: WB.001854

3/. 30 năm xây dựng và phát triển (1977 - 2007) / B.s.: Vũ Thị Thủy, Trần Văn Nam, Nguyễn Chí Thanh.... - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2007. - 173tr. : ảnh ; 27cm ĐTTS ghi: Bệnh viện trẻ em Hải Phòng
Tóm tắt: Khoa nhi trước và sau ngày giải phóng. Quá trình xây dựng và chuẩn bị cho triển khai hoạt động của bệnh viện. Chặng đường xây dựng - trưởng thành của bệnh viện trẻ em Hải Phòng.
Ký hiệu môn loại: 362.110959735/B100M
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004013

4/. 35 năm công ty TNHH MTV môi trường đô thị Hải Phòng (22-12-1976 * 22-12-2011). - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2011. - 64tr. ; 29cm
Tóm tắt: Giới thiệu về quá trình hình thành và phát triển của Công ty vệ sinh đô thị Hải Phòng cả về con người và hoạt động của Công ty
Ký hiệu môn loại: 363.7/B100M
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003960

5/. Báo cáo của ban chấp hành Đảng bộ cơ quan Sở VHTT thành phố Hải Phòng tại Đại hội Đại biểu Đảng bộ nhiệm kỳ 2000 - 2003 : Ngày 26/08/2000. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2000. - 50tr. ; 27cm
ĐTTS ghi: Đảng cộng sản Việt Nam
Tóm tắt: Nội quy Đại hội đại biểu Đảng bộ cơ quan Sở Văn hóa Thông tin nhiệm kỳ 2000 - 2003. Chương trình Đại hội. Báo cáo của Ban chấp hành Đảng bộ cơ quan Sở Văn hóa Thông tin tại Đại hội nhiệm kỳ 2000-2003
Ký hiệu môn loại: 324.25970959735/B108C
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004022

6/. Báo cáo nghiên cứu năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp xuất khẩu trong ba ngành may mặc, thủy sản và điện tử ở Việt Nam / Nguyễn Đình Cung chỉ đạo, thực hiện: Nguyễn Thị Tuệ Anh, Lưu Minh Đức, Nguyễn Minh Thảo. - H. : 2011. - 160tr. ; 26cm. Đầu bìa sách ghi: The Asia Foundation
Tóm tắt: Tổng quan về : Hoạt động xuất khẩu của Việt Nam giai đoạn 2001-2010; chính sách ảnh hưởng tới doanh nghiệp xuất khẩu trong ba ngành may mặc, thủy sản và điện tử; các nhân tố ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp xuất khẩu ngành may mặc, thủy sản và điện tử qua kết quả điều tra doanh nghiệp
Ký hiệu môn loại: 338.7/B108C
Số ĐKCB Kho Ngân Hàng Thế Giới: WB.001871

7/. Báo cáo thường niên chỉ số tín nhiệm Việt Nam = Annual report credit rating of Vietnam index 2010 / Nguyễn Sĩ Cứ, Từ Thuý Anh, Trần Hữu Huỳnh.... - H. : Thời đại, 2010. - 389tr. ; 29cm
Tóm tắt: Khái quát những vấn đề về chỉ số tín nhiệm quốc gia. Cách thức đánh giá, xếp hạng đóng góp của các ngành và vai trò của ngành đối với nền kinh tế. Xếp hạng tín nhiệm doanh nghiệp và ứng dụng xếp hạng tín nhiệm một số doanh nghiệp đã lên sàn chứng khoán. Đánh giá năng lực tài chính doanh nghiệp. Giới thiệu những nội dung quan trọng của chỉ số tiến bộ công nghệ và chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh
Ký hiệu môn loại: 339.09597/B108C
Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001074

8/. Báo cáo thường niên doanh nghiệp Việt Nam 2010 : Chủ đề năm: Một số xu hướng tái cấu trúc doanh nghiệp Việt Nam / Phạm Thị Thu Hằng (ch.b.), Lương Minh Huân, Lê Thanh Hải.... - H. : Thông tin và truyền thông, 2011. - 208tr. : minh họa ; 27cm
ĐTTS ghi: Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam
Tóm tắt: Tổng quan về môi trường kinh doanh Việt Nam năm 2010. Năng lực doanh nghiệp Việt Nam. Một số xu hướng tái cấu trúc doanh nghiệp. Sự hình thành và phát triển các Tập đoàn kinh tế ở Việt Nam...
Ký hiệu môn loại: 338.709597/B108C
Số ĐKCB Kho Ngân Hàng Thế Giới: WB.001810-1811

9/. Báo cáo tổng hợp lần II quy hoạch phát triển văn hóa-thông tin thành phố Hải Phòng đến năm 2010. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2003. - 103tr. : bảng ; 29cm
ĐTTS ghi: Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng. Sở Văn hóa-Thông tin
Tóm tắt: Đặc điểm lịch sử phát triển và truyền thống văn hóa của thành phố tác động đến quy hoạch. Đánh giá thực trạng phát triển và phân bố ngành văn hóa-thông tin. Phương hướng phát triển và phân bố ngành văn hóa-thông tin giai đoạn đến năm 2010
Ký hiệu môn loại: 306.0959735/B108C
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003929

10/. BERNARD, H. RUSSEL. Các phương pháp nghiên cứu trong nhân học - Tiếp cận định tính và định
lượng = Research methods in anthropology : Qualitative and quantitave approaches / H. Russel Bernard ; Hoàng Trọng... dịch: ; Lê Thanh Sang, Phan Ngọc Chiến h.đ. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2009. - 561tr. ; 27cm
ĐTTS ghi: Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh. Trường đại học khoa học xã hội và nhân văn
Tóm tắt: Nhân học văn hoá và khoa học xã hội. Các nền tảng của nghiên cứu xã hội. Nhân học và thiết kế nghiên cứu. Chọn các vấn đề nghiên cứu, địa bàn và phương pháp nghiên cứu,...
Ký hiệu môn loại: 301/C101P
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006585

11/. Best practices enhancing transparency for the provincial business environment in Vietnam. - H. : 2011. - 56p. : ảnh ; 26cm
ĐTTS ghi: The Asia Foundation
Tóm tắt: Definitions and the significance of transparency for the provincial business environment. Best practices in enhancing transparency in provincial business environments in Vietnam....
Ký hiệu môn loại: 338.7/B206T
Số ĐKCB Kho Ngân Hàng Thế Giới: WB.001835-1836

12/. Bệnh viện hữu nghị Việt Tiệp 1959 - 2009 / Thấy thuốc ưu tú: Lê Trung Dũng, Nguyễn Quốc Hùng b.s.. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2009. - 240tr. : Ảnh ; 27cm
ĐTTS ghi: Bệnh viện hữu nghị Việt Tiệp
Tóm tắt: Ghi lại những hoạt động, đóng góp cảu các bác sĩ, dược sĩ, kĩ thuật viên, nhân viên qua từng thời kì thực hiện nhiệm vụ khám bệnh và chữa bệnh, bảo vệ sức khỏe cho nhân dân thành phố cũng như khu vực Duyên Hải
Ký hiệu môn loại: 362.110959735/B256V
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003962

13/. BÍCH HẠNH. Thành lập doanh nghiệp và kinh doanh tại Việt Nam = Setting up enterprise and doing business in Vietnam (Vietnamese - English) : Song ngữ Việt - Anh / Bích Hạnh b.s.. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 467tr. ; 24cm
Tủ sách pháp luật doanh nhân
Ký hiệu môn loại: 338.709597/TH107L
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006581

14/. Bình luận khoa học bộ luật dân sự năm 2005. - H. : Chính trị quốc gia, 2009
T.2: Phần 3: Nghĩa vụ dân sự và hợp đồng dân sự. - 2008. - 807tr.. - ĐTTS ghi: Bộ Tư pháp. Viện khoa học pháp lý
Tóm tắt: Giải thích, phân tích một số quy định trong bộ luật dân sự về: nghĩa vụ dân sự, trách nhiệm dân sự, chuyển giao quyền yêu cầu và chuyển giao nghĩa vụ dân sự. Các loại hợp đồng dân sự. Thực hiện công việc không có ủy quyền. Nghĩa vụ hoàn trả do chiếm hữu, sử dụng tài sản, được lợi về tài sản không có căn cứ pháp luật...
Ký hiệu môn loại: 349.597/B312L
Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001077

15/. Bình luận khoa học bộ luật dân sự năm 2005. - H. : Chính trị quốc gia, 2009
T.1: Phần 1: Những quy định chung. Phần 2: Tài sản và quyền sở hữu. - 2008. - 646tr.. – ĐTTS ghi: Bộ tư pháp. Viện khoa học pháp lý
Tóm tắt: Phân tích, bình luận về các điều khoản trong bộ luật dân sự 2005 như: những quy định chung, tài sản và quyền sở hữu
Ký hiệu môn loại: 349.597/B312L
Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001076

16/. Bình luận khoa học bộ luật hình sự Việt Nam năm 1999 / Uông Chu Lưu ch.b. - Tái bản có sửa chữa, bổ sung. - H. : Chính trị quốc gia, 2008. - 886tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Bộ tư pháp. Viện khoa học pháp lý
Tóm tắt: Nghiên cứu và bình luận những điều khoản trong bộ luật hình sự năm 1999 như: Tội phạm; Hình phạt; Thời hiệu thi hành bản án, miễn chấp hành hình phạt, giảm thời hạn chấp hành hình phạt; Xóa án tích; Những quy định đối với người chưa thành niên phạm tội; Các tội xâm phạm an ninh quốc gia...
Ký hiệu môn loại: 345.597/B312L
Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001075

17/. Bố vợ chàng rể / Đỗ Quyên b.s. - H. : Phụ nữ, 2009. - 243tr. ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày nguyên nhân mâu thuẫn giữa bố vợ và chàng rể, các mối quan hệ, cách ứng xử, những vướng mắc giữa bố vợ và chàng rể và những bí quyết làm rể được lòng bố mẹ vợ, cư xử với chàng rể sao cho như con đẻ, tạo dựng gia đình hài hoà
Ký hiệu môn loại: 306.85/B450V
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038171

18/. Bộ luật tố tụng hình sự năm 2003 và các văn bản hướng dẫn thi hành. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 646tr. : bảng ; 27cm
Tóm tắt: Giới thiệu nội dung bộ luật tố tụng hình sự năm 2003 cùng các văn bản hướng dẫn chi tiết thi hành bộ luật này trên nhiều mặt cụ thể: trình tự, thủ tục khởi tố, điều tra, truy tố...
Ký hiệu môn loại: 345.957/B450L
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006597

19/. 40 năm giáo dục - đào tạo Hải Phòng. - Hải Phòng : Nxb. Sở Giáo dục đào tạo Hải Phòng, 1995. - 114tr. ; 27cm
ĐTTS ghi: Sở giáo dục đào tạo Hải Phòng
Tóm tắt: Ghi lại những mốc lịch sử phát triển, những kỉ niệm đẹp đẽ của một thời kỳ làm giáo dục nhiều thử thách, lắm gian nan. Phản ánh tâm hồn đẹp đẽ của những gương thầy cô giáo và các em học sinh qua nhiều thế hệ...
Ký hiệu môn loại: 370.597/B454M
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004012

20/. 40 năm xây dựng và trưởng thành / Ch.b.: Trần Quang Vũ, Vũ Văn Thục. - H. : Giao thông vận tải, 2006. - 147tr. : ảnh ; 27cm
ĐTTS ghi: Tập đoàn Công nghiệp tàu thuỷ Việt Nam. Tổng công ty công nghiệp tàu thủy Nam Triệu
Tóm tắt: Tập hợp các bài viết về lịch sử xây dựng và phát triển của công ty công nghiệp tàu thuỷ Nam Triệu. Một số bài nhật ký của công nhân viên chức của công ty
Ký hiệu môn loại: 387.2/B454M
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004016

21/. 40 năm xây dựng và trưởng thành (1959 - 1999). - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 1999. - 107tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Trường Cao đẳng sư phạm Hải Phòng
Tóm tắt: Giới thiệu quá trình thành lập, quá trình phát triển của nhà trường qua từng thời kì, thành tích và truyền thống của trường Cao đằng Sư phạm Hải Phòng
Ký hiệu môn loại: 378.00959735/B454M
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004063

22/. 45 năm Sở văn hóa thông tin (17/2/1956 - 17/2/2001) : Lưu hành nội bộ. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2001. - 215tr. ; 19cm
ĐTTS ghi: Sở Văn hóa thông tin Hải Phòng
Tóm tắt: Trình bày hoạt động văn hóa thông tin của cơ quan Sở Văn hóa Thông tin và hoạt động của các đơn vị trực thuộc Sở từ ngày thành lập đến nay
Ký hiệu môn loại: 306.0959735/B454M
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003980

23/. BRUNS, BARBARA. Để nhà trường hoạt động hiệu quả : Bằng chứng mới về Cải cách Trách nhiệm / Barbara Bruns, Deon Filmer, Harry Anthony Patrinos. - Washington : The World bank, 2011. - 252tr. : bảng ; 22cm
Đầu bìa sách ghi: Các góc nhìn phát triển con người
Tóm tắt: Tập hợp có hệ thống các bằng chứng về cải cách trách nhiệm của nhà trường ở các nước đang phát triển. Đưa ra những xem xét và đánh giá thận trọng và sâu sắc về kết quả từ một loại tiếp cận mà các nước đang phát triển đang thử nghiệm hướng tới việc cải thiện chất lượng trường học
Ký hiệu môn loại: 371.2/Đ250N
Số ĐKCB Kho Ngân Hàng Thế Giới: WB.001875

24/. BÙI MẠNH HÙNG. Nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình xây dựng / Bùi Mạnh Hùng, Đào Tùng Bách. - H. : Nxb. Xây dựng, 2009. - 304tr. : bảng, tranh vẽ ; 27cm
Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức và nghiệp vụ mà người chỉ huy trưởng công trường cần phải nắm vững về pháp luật trong việc tổ chức thực hiện hợp đồng thi công xây dựng công trình, lựa chọn nhà thầu trong hoạt động xây dựng, lập kế hoạch đấu thầu...
Ký hiệu môn loại: 343.597/NGH307V
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006611

25/. BÙI MẠNH HÙNG. Nghiệp vụ đấu thầu / Bùi Mạnh Hùng, Đào Tùng Bách. - H. : Nxb. Xây dựng, 2008. - 236tr. ; 27cm
Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản, kiến thức pháp luật và nội dung cơ bản của nghiệp vụ đấu thầu
Ký hiệu môn loại: 343.597/NGH307V
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006573

26/. BÙI MẠNH HÙNG. Nghiệp vụ quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình / Bùi Mạnh Hùng, Đào Tùng Bách. - H. : Nxb. Xây dựng, 2009. - 423tr. ; 27cm
ĐTTS ghi: Viện nghiên cứu đào tạo và bồi dưỡng cán bộ Hà Nội
Tóm tắt: Tổng quan về dự án đầu tư xây dựng công trình. Trình bày về lựa chọn nhà thầu, hợp đồng, quản lí tiến độ và khối lượng dự án đầu tư, quản lí chất lượng dự án, quán lí chi phí dự án, quản lí an toàn lao động, môi trường xây dựng và quản lí rủi ro trong thực hiện dự án, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư xây dựng công trình
Ký hiệu môn loại: 338.4/NGH307V
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006572

27/. BÙI THỊ TÁM. Giáo trình Marketing du lịch / TS. Bùi Thị Tám. - H. : Nxb. Đại học Huế, 2009. - 250tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Đại học Huế. Khoa du lịch
Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về kĩ năng, phương pháp, nghệ thuật trong marketing kinh doanh du lịch dịch vụ, phù hợp với các đặc trưng riêng biệt của sản phẩm du lịch dịch vụ và môi trường marketing dịch vụ
Ký hiệu môn loại: 338.4/GI-108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005820

28/. Ca dao - dân ca - vè - câu đố huyện Ninh Hòa - Khánh Hòa / Trần Việt Kỉnh (ch.b.), Đỗ Công Quý, Cao Nhật Quyên.... - H. : Văn hóa thông tin, 2011. - 479tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 398.0959756/C100D
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004132-4133

29/. Các dân tộc Việt Nam : Phân tích các chỉ tiêu chính từ tổng điều tra dân số và nhà ở Việt Nam năm 2009. - H. : UNFPA, 2011. - 56tr. : bảng, ảnh ; 19cm
ĐTTS ghi: UNFPA
Tóm tắt: Phân tích các chỉ tiêu theo các dân tộc bao gồm: cấu trúc tuổi - giới tính và hôn nhân; mức sinh và mức chết; trình độ học vấn và chuyên môn kỹ thuật...
Ký hiệu môn loại: 305.8/C101D
Số ĐKCB Kho Ngân Hàng Thế Giới: WB.001850

30/. Các mối quan hệ trong gia đình Việt Nam : Một số kết quả phân tích sâu Điều tra Gia Đình Việt Nam 2006 / Trần Thị Vân Anh, Nguyễn Hữu Minh, Hà Thị Minh Khương.... - H. : Khoa học xã hội, 2011. - 78tr. : bảng, cột ; 27cm
ĐTTS ghi: Bộ văn hóa, thể thao và du lịch. Viện gia đình và Giới. Unicef Việt Nam
Tóm tắt: Quan hệ cha mẹ - con cái chưa trưởng thành. Quan hệ giữa người cao tuổi và con cháu trong gia đình. Tình trạng bạo lực trong quan hệ giữa vợ và chồng...
Ký hiệu môn loại: 306.87/C101M
Số ĐKCB Kho Ngân Hàng Thế Giới: WB.001829

31/. Các thành phố Eco2 : Các đô thị sinh thái kiêm kinh tế / Hiroaki Suzuki, Arish Dastur, Sebastian Moffatt.... - Washington : Nxb. Ngân hàng thế giới, 2010. - 350tr. : ảnh ; 27cm
Tóm tắt: Khái quát các đô thị sinh thái kiêm đô thị kinh tế, sáng kiến các đô thị Eco2, các nguyên tắc và con đường phát triển. Các phương pháp phối hợp thiết kế và ra quyết định lấy đô thị làm cơ sở, phương pháp phân tích các dòng và hình thái tài nguyên...
Ký hiệu môn loại: 307.76/C101T
Số ĐKCB Kho Ngân Hàng Thế Giới: WB.001808-1809

32/. Cẩm nang hợp tác xã nông nghiệp. - H. : Luck house graphics, 2012. - 87tr. ; 25cm
Đầu bìa sách ghi: The Asia Foundation
Tóm tắt: Trình bày những nhận thức về hợp tác xã và vai trò của hợp tác xã nông nghiệp.Tổ chức quản trị và hoạt động của hợp tác xã nông nghiệp...
Ký hiệu môn loại: 334/C120N
Số ĐKCB Kho Ngân Hàng Thế Giới: WB.001864

33/. Câu đối dân gian truyền thống Việt Nam / Trần Gia Linh s.t, b.s, giới thiệu. - H. : Văn hóa dân tộc, 2010. - 254tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 398.6/C125Đ
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.019028

34/. Chỉ mục các quy định về bảo hiểm thất nghiệp / Thanh Duyên, Vũ Hòa, Lê Nga,...s.t, b.s. - H. : Thống kê, 2009. - 488tr. ; 21cm
Tóm tắt: Gồm chỉ mục các quy định pháp luật về bảo hiểm thất nghiệp với các nội dung chỉ mục về các thuật ngữ, nguyên tắc, đối tượng áp dụng, quỹ bảo hiểm thất nghiệp, thủ tục thực hiện bảo hiểm thất nghiệp... cùng các văn bản quy phạm pháp luật về bảo hiểm thất nghiệp
Ký hiệu môn loại: 344.59701/CH300M
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036042

35/. Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh của Việt Nam năm 2011 : Đánh giá chất lượng, điều hành kinh tế để thúc đẩy, phát triển doanh nghiệp. - H. : Lao động, 2012. - 92tr. : biểu đồ ; 21cm
Tóm tắt: Khảo sát doanh nghiệp trong nước và chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh PCI 2011. Khảo sát doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đang hoạt động tại Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 338.709597/CH300-S
Số ĐKCB Kho Ngân Hàng Thế Giới: WB.001821

36/. Chiến lược hợp tác quốc gia với nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam giai đoạn tài khóa
2012-2016 : Ngày 7/11/2011. - H. : The World bank, 2011. - 173tr. ; 26cm
ĐTTS ghi: Hiệp hội phát triển Quốc tế và ngân hàng Quốc tế về tái thiết và phát triển và công ty tài chính quốc tế và cơ quan bảo lãnh đầu tư đa phương
Tóm tắt: Trình bày một số chiến lược Hợp tác Quốc gia với Việt Nam của Ngân hàng thế giới giai đoạn 2012-2016 như: khả năng cạnh tranh, bền vững môi trường và tài nguyên thiên nhiên, nghèo và bất bình đẳng...
Ký hiệu môn loại: 330.9597/CH305L
Số ĐKCB Kho Ngân Hàng Thế Giới: WB.001826-1827

37/. CHU QUANG TRỨ. Văn hóa Việt Nam nhìn từ mỹ thuật. - H. : Thời đại, 2010
T.1/ Chu Quang Trứ. - 2010. - 850tr.. - ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Viêt Nam
Tóm tắt: Những nét đẹp văn hóa và bản sắc văn hóa trong tâm thức người Việt. Giới thiệu nền mỹ thuật hiện đại, nghệ thuật đình làng và những kiểu kiến trúc truyền thống như: thành, phủ, nhà thờ, cầu, đền, miếu...
Ký hiệu môn loại: 306.09597/V115H
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004219-4220
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036086

38/. CHU XUÂN DIÊN. Văn học dân gian Bạc Liêu / Chu Xuân Diên. - H. : Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2011. - 962tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 398.20959797/V115H
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004188
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036085

39/. Cities and flooding : A guide to integrated urban flood risk management for the 21st century. Asummary for Vietnamese policy makers / Abhas K Jha, Robin Bloch, Jessica, Lamond. - H. : The World bank, 2011. - 48p. : ảnh ; 21cm
Tóm tắt: The growing challenge of urban flooding. Understanding the causes and risk of urban flooding. An intergrated approach to urban flood risk management...
Ký hiệu môn loại: 363.34/C314-I
Số ĐKCB Kho Ngân Hàng Thế Giới: WB.001815

40/. Country partnership strategy for the socialist republic of Vietnam for the period FY12 - FY16 : November 7, 2011. - H. : The World bank, 2011. - 169p. ; 26cm
ĐTTS ghi: International development association. International bank for reconstruction and development. International finance corporation. Multilateral investment guarantee agency
Tóm tắt: Country context, development agenda, government priorities. Vietnam-World bank group partnership...
Ký hiệu môn loại: 330.9597/C435T
Số ĐKCB Kho Ngân Hàng Thế Giới: WB.001828

41/. Công đoàn và quan hệ lao động trong bối cảnh kinh tế thị trường tại Việt Nam : Tài liệu tham khảo. - H. : Lao động, 2011. - 279tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam; Dự án Quan hệ Lao động Việt Nam - ILO
Tóm tắt: Công Đoàn Việt Nam - Thực tiễn tổ chức, hoạt động và vấn đề sửa đổi Luật Công đoàn. Trình bày thực trạng, thách thức và giải pháp vấn đề thành lập công đoàn cơ sở, mối quan hệ giữa công đoàn cấp trên cơ sở với công đoàn cơ sở
Ký hiệu môn loại: 331.809597/C45Đ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036146-36147
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038261-38262

42/. Của cải của các quốc gia ở đâu? : Đo lường nguồn của cải Thế kỉ XXI (Sách tham khảo). - H. : Chính trị quốc gia, 2008. - 203tr. ; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu ước lượng của cải và làm rõ cấp độ cũng như cấu thành của cải giữa các nước. Phân tích các thay đổi của cải và khuyến nghị chính sách kinh tế. Thực hiện các phân tích sâu thông qua việc làm rõ vai trò quan trọng của giá trị nguồn nhân lực, thể chế. Phương thức sử dụng nguồn nhân lực hiện có và công tác hạch toán môi trường ở đã và đang phát triển
Ký hiệu môn loại: 339.3/C501C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006582

43/. Danh mục và thuế suất đối với hàng hóa xuất - nhập khẩu 2009. - H. : Tài chính, 2009. - 981tr. ; 30cm
ĐTTS ghi: Bộ Tài chính
Tóm tắt: Danh mục thuế suất thuế nhập khẩu, thuế GTGT đối với hàng hóa nhập khẩu; biểu thuế xuất nhập khẩu; danh mục hàng hóa và thuế suất thuế nhập khẩu để áp dụng hạn ngạch thuế quan; hệ thống các văn bản liên quan đến biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, ưu đãi đặc biệt
Ký hiệu môn loại: 382/D107M
Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001080

44/. Danh mục và thuế suất đối với hàng hóa xuất - nhập khẩu 2010 - 2011 / Nguyễn Thị Quỳnh s.t, b.s. - H. : Hồng Đức, 2010. - 1000tr. ; 30cm
Tóm tắt: Hướng dẫn sử dụng biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu tổng hợp và thuế GTGT hàng nhập khẩu; văn bản hướng dẫn thực hiện luật huế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và một số thủ tục hải quan
Ký hiệu môn loại: 382/D107M
Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001072

45/. Danh sách 96 ứng cử viên Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng khóa 13, nhiệm kỳ 2004 - 2009. - Hải Phòng : 2004. - 14tr. ; 28cm
Đầu bìa sách ghi: Sáng suốt lựa chọn những đại biểu ưu tú, đủ tiêu chuẩn để bầu vào HĐND thành phố
Ký hiệu môn loại: 352.20959735/D107S
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004029

46/. Di sản tên nôm các làng văn hóa dân gian Việt Nam / Trần Cát Linh nghiên cứu, sưu tầm, biên soạn. - H. : Dân trí, 2010. - 392tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu tên Nôm các làng văn hóa dân gian Việt Nam, di sản quý báu của dân tộc và danh mục tra cứu di sản các làng văn hóa dân gian Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 398.09597/D300-S
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.04159-4160

47/. DOÃN KẾ BÔN. Giáo trình khoa học hàng hóa / Ch.b: Doãn Kế Bôn, Nguyễn Thị Thương Huyền. - H. : Tài chính, 2009. - 263tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Học viện tài chính
Tóm tắt: Các lý luận cơ bản về khoa học hàng hóa, những thuộc tính đặc thù cơ bản của một số nhóm sản phẩm, hàng hóa được xuất nhập khẩu nhiều ở nước ta hiện nay. Những phương pháp luận cơ bản trong việc hoạch định chính sách quản lí vĩ mô đối với hàng hóa xuất nhập khẩu thông qua việc ban hành các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, thông qua việc xây dựng ban hành chính sách quản lí mặt hàng
Ký hiệu môn loại: 338/GI-108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038206

48/. Doanh nhân đương đại : Thắp sáng trí tuệ Việt Nam / Vũ Xuân Hoát ch.b, Hoàng Hải, Ngọc Hà,.... - H. : Lao động, 2008. - 295tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử, con đường kinh doanh thành công, đóp góp vào công cuộc phát triển kinh tế của một số doanh nhân điển hình trong các lĩnh vực công nghiệp than Đoàn Văn Kiểm, doanh nhân tập đoàn cà phê Nguyễn Văn An, anh hùng lao động Lê Văn Tam - công ty mía đường Lam Sơn
Ký hiệu môn loại: 338.092/D408N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036036

49/. Dự thảo báo cáo chính trị trình Đại hội XIII Đảng bộ thành phố Hải Phòng : Bản tóm tắt để lấy ý kiến tại Đại hội đảng các cấp cơ sở. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2005. - 28tr. ; 29cm
ĐTTS ghi: Đảng cộng sản Việt Nam. Thành ủy Hải Phòng
Tóm tắt: Kiểm điểm thực hiện nghị quyết Đại hội XII Đảng bộ thành phố (2001-2005); Khái quát 20 năm thực hiện công cuộc đổi mới. Mục tiêu, quan điểm và một số định hướng, giải pháp có tính đột phá để phát triển thành phố đén năm 2010...
Ký hiệu môn loại: 324.25970710959735/D550T
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004025

50/. Dự thảo báo cáo tổng hợp lần II quy hoạch phát triển văn hóa-thông tin thành phố Hải Phòng đến
năm 2010. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2010. - 141tr. : bảng ; 19cm + Bản đồ quy hoạch
ĐTTS ghi: Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng. Sở văn hóa-Thông tin
Tóm tắt: Đặc điểm lịch sử phát triển và truyền thống văn hóa của Thành phố tác động đến quy hoạch. Đánh giá thực trạng phát triển và phân bố ngành văn hóa-thông tin. Phương hướng phát triển và phân bố ngành văn hóa thông tin giai đoạn đến năm 2010...
Ký hiệu môn loại: 306.0959735/D550T
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003930

51/. DƯƠNG XUÂN NGỌC. Giáo trình quan hệ chính trị quốc tế / Dương Xuân Ngọc, Lưu Văn An. - H. : Chính trị quốc gia, 2008. - 345tr. ; 21cm
Tóm tắt: Đối tượng, phương pháp và ý nghĩa của việc nghiên cứu quan hệ chính trị quốc tế. Quốc gia, chủ thể chủ yếu của quan hệ chính trị quốc tế. Tổ chức quốc tế. Quan hệ chính trị quốc tế đương đại...
Ký hiệu môn loại: 327.1/GI-108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038191

52/. Đại học Dân lập Hải Phòng 10 năm xây dựng và phát triển. - Hải Phòng : Nxb. Đại học dân lập Hải Phòng, 2007. - 79tr. : ảnh ; 27cm
Đầu bìa sách ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường đại học dân lập Hải Phòng
Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử xây dựng và phát triển của trường đại học dân lập Hải Phòng, lược sử các ngành, các bộ môn cơ bản.
Ký hiệu môn loại: 378.009597/M558N
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004017

53/. Đại hội X công đoàn Việt Nam hướng dẫn thi hành điều lệ công đoàn & nghiệp vụ công tác công đoàn 2009 xây dựng công đoàn cơ sở - nghiệp đoàn vững mạnh. - H. : Lao động, 2009. - 542tr. ; 28cm
Tóm tắt: Công Đoàn Việt Nam xây dựng phát triển & Đại hội Công Đoàn Việt Nam; điều lệ Công Đoàn Việt Nam và văn bản hướng dẫn thi hành; nghiệp vụ công tác Công Đoàn 2009, hướng dẫn và xây dựng Công Đoàn cơ sở và nghiệp đoàn vững mạnh; chính sách mới về lao động, tiền lương và phụ cấp với cán bộ Công Đoàn
Ký hiệu môn loại: 331.87/Đ103H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006613
Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001071

54/. Đại tướng Võ Nguyên Giáp thời trẻ / Hồng Cư, Đặng Bích Hà. - In lần thứ 2. - H. : Thanh niên, 2008. - 149tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu tuổi thơ và thời trẻ của Đại tướng Võ Nguyên Giáp
Ký hiệu môn loại: 355.0092/Đ103T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036123

55/. Đánh giá đô thị hóa ở Việt Nam : Báo cáo hỗ trợ kỹ thuật. - H. : The World bank, 2011. - 237tr. : bảng, biểu đồ ; 27cm
Tóm tắt: Sự phát triển của hệ thống đô thị Việt Nam. Kết nối danh mục đầu tư đô thị ở Việt Nam. Mở rộng đô thị và phát triển không gian tại các đô thị Việt Nam...
Ký hiệu môn loại: 307.1/Đ107G
Số ĐKCB Kho Ngân Hàng Thế Giới: WB.001824

56/. Đánh giá giới tại Việt Nam. - H. : The world bank, 2011. - 110tr. : minh họa ; 27cm
Đầu bìa sách ghi: Australian Government, Ukaid, UN Women
Tóm tắt: Tổng quan và phương thức đánh giá giới tại Việt Nam. Giới, nghèo và an sinh: tiến bộ, đảo ngược và rào cản. Vấn đề giới và việc làm: thoát nghèo, đóng góp vào tăng trưởng...
Ký hiệu môn loại: 305.3/Đ107G
Số ĐKCB Kho Ngân Hàng Thế Giới: WB.001870

57/. ĐÀO TRÍ ÚC. Cơ chế giám sát của nhân dân đối với hoạt động của bộ máy Đảng và Nhà nước - Một số vấn đề lý luận và thực tiễn / Đào Trí Úc ch.b, Phạm Quốc Anh, Phạm Hữu Nghị,.... - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 367tr. ; 21cm
Tóm tắt: Cơ sở lý luận, đánh giá thực trạng của việc xây dựng cơ chế giám sát và tình hình giám sát của nhân dân đối với hoạt động của bộ máy Đảng và nhà nước ta; kinh nghiệm của một số nước trên thế giới trong việc sử dụng các cơ chế và hình thức giám sát của xã hội đối với hoạt động của bộ máy công quyền; các giải pháp tăng cường sự giám sát của nhân dân đối với hoạt động của bộ máy đảng, nhà nước và mô hình của các cơ chế giám sát
Ký hiệu môn loại: 352.3/C460CH
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036028

58/. Đằm thắm hoa đất cảng. - Hải Phòng : NXb. HẢi Phòng, 2000. - 198tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội liên hiệp Phụ nữ thành phố Hải Phòng
Tóm tắt: Viết về các gương người tốt việc tốt và các điển hình tiên tiến xuất sắc trong phong trào thi đua lao động sáng tạo của phụ nữ Hải Phòng: Các chị em vượt đói nghèo làm giàu cho bản thân và đất nước, say mê học tập, nghiên cứu khoa học, tham gia công tác xã hội v.v...
Ký hiệu môn loại: 305.42/Đ114T
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004008

59/. ĐẶNG KIM SƠN. Tái cơ cấu nền nông nghiệp Việt Nam theo hướng giá trị gia tăng cao / Đặng Kim Sơn. - H. : Chính trị quốc gia, 2012. - 207tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Viện Chính sách và chiến lược phát triển nông nghiệp nông thôn
Tóm tắt: Khái quát về nông nghiệp Việt Nam; những giải pháp chiến lược cho việc phát triển nông nghiệp giá trị gia tăng cao trong tương lai
Ký hiệu môn loại: 338.1/T103C
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038234

60/. ĐẶNG NGỌC TÙNG. Xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam giai đoạn 2011 - 2020 / TS. Đặng Ngọc Tùng ch.b.. - In lần thứ 2. - H. : Lao động, 2011. - 299tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam
Tóm tắt: Trình bày quan điểm, đường lối của Đảng, giải pháp cho việc xây dựng giai cấp công nhân trong thập niên tới ; cung cấp cơ sở khoa học cho việc hoạch định chính sách, xác định nội dung xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam giai đoạn 2011-2020 của Đảng và Nhà nước ta
Ký hiệu môn loại: 305.509597/X126D
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036143-36144
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038259-38260

61/. Đầu tư vào khu kinh tế khu công nghiệp Việt Nam = Investing in economic zones & Industrial parks in Vietnam. - H. : Nxb. Hà Nội, 2010. - 325tr. : Ảnh ; 27cm
ĐTTS ghi: Đầu tư nước ngoài
Tóm tắt: Giới thiệu toàn cảnh xây dựng, phát triển của các khu kinh tế, khu công nghiệp trên cả nước qua góc nhìn đa chiều của các nhà quản lí, chuyên gia, lãnh đạo. Một số gương mặt tiêu biểu trong lĩnh vực phát triển khu kinh tế, khu công nghiệp. Văn bản pháp quy liên quan
Ký hiệu môn loại: 332.6709597/Đ125T
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003958

62/. Đề kiểm tra học kì cấp tiểu học. - Tái bản lần thứ 3. - H. : Giáo dục, 2011. - 71tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo
Ký hiệu môn loại: 372/Đ250K
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018836

63/. Để thành công ở trường học / Khánh Linh b.s. - H. : Thời đại, 2009. - 174tr. ; 21cm
Tóm tắt: Nhứng kiến thức phong phú về mối quan hệ của gia đình và nhà trường, phương pháp định hướng cho con học tập ở nhà trường mỗi cấp học đạt hiệu quả cao
Ký hiệu môn loại: 371.19/Đ250T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018733

64/. Địa chí văn hóa dân gian Cẩm Khê. - H. : Văn hóa thông tin, 2012. - 181tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam. Hội văn nghệ dân gian Phú Thọ
Tóm tắt: Giới thiệu về thiên nhiên và con người Cẩm Khê. Văn hóa dân gian Cẩm Khê: tục ngữ, ca dao, dân ca, vè. Những giai thoại, phong tục lễ hội, nghệ thuật tạo hình và một số nghề truyền thống ở huyện Cẩm Khê
Ký hiệu môn loại: 398.20959721/Đ301C
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004173-4174
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036075

65/. Điểm lại cập nhật tình hình phát triển kinh tế Việt Nam : Báo cáo của Ngân hàng Thế giới. Hội nghị giữa kỳ Nhóm tư vấn các nhà tài trợ cho Việt Nam. - H. : The World bank, 2012. - 32tr. ; 25cm
Tóm tắt: Triển vọng kinh tế toàn cầu và khu vực. Bước đầu ổn định kinh tế vĩ mô ở Việt Nam. Giảm nhập siêu và cải thiện thâm hụt cán cân vãng lai. Lạm phát tăng và giảm nhanh. Điều chỉnh chính sách tiền tệ...
Ký hiệu môn loại: 338.9/Đ304L
Số ĐKCB Kho Ngân Hàng Thế Giới: WB.001816

66/. Điều hành kinh tế cấp tỉnh ở Việt Nam : Những yếu tố quyết định. - H. : 2005. - 56tr. : bảng, minh họa ; 27cm
ĐTTS ghi: Quỹ Châu Á, VCCI
Tóm tắt: Thiết kế phương pháp của VCCI - Quỹ Châu Á. Tóm tắt về chỉ số điều hành kinh tế của VCCI - Quỹ Châu Á. Tám thành phần của điều hành kinh tế. Phân tích sự thông thoáng trong thủ tục đăng ký kinh doanh và xin cấp giấy phép...
Ký hiệu môn loại: 330/Đ309H
Số ĐKCB Kho Ngân Hàng Thế Giới: WB.001831

67/. Điều lệ Đảng cộng sản Việt Nam. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 43tr. ; 20cm
Tóm tắt: Đảng và những vấn đề cơ bản về xây dựng Đảng
Ký hiệu môn loại: 324.2597071/Đ309L
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036057

68/. ĐINH BÁ HÒA. Văn hóa xã hội Bình Định / Đinh Bá Hòa. - H. : Văn hóa thông tin, 2012. - 302tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Đề cập về văn hóa ẩn thực, nhà ở và tiện nghi, trang phục, sinh hoạt văn hóa dân gian, phong tục tập quán, tín ngưỡng và tôn giáo
Ký hiệu môn loại: 306.0959754/V115H
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004115

69/. ĐINH KHẮC THỊNH. Tập vẽ 3 / Đinh Khắc Thịnh ch.b., Nguyễn Thuận, Trần Thị Trà My. - H. : Giáo dục, 2010. - 55tr. ; 17cm
Ký hiệu môn loại: 372.5/T123V
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018830

70/. ĐINH THỊ MINH TUYẾT. Cẩm nang giảng viên quản lý Nhà nước về dân số - kế hoạch hóa gia đình / Đinh Thị Minh Tuyết. - H. : Chính trị hành chính, 2011. - 79tr. : bảng ; 24cm
Tóm tắt: Hướng vào việc chia sẻ về phương pháp và kỹ năng giảng dạy, giúp cho người đọc nhận thức được sâu sắc và có thái độ, hành vi dúng đối với vấn đề có liên quan đến dân số và phát triển quốc gia
Ký hiệu môn loại: 363.9068/C120N
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005866

71/. ĐOÀN VIỆT HÙNG. Huyền thoại Phú Yên : Truyện dân gian / Đoàn Việt Hùng. - Phú Yên : Nxb. Hội liên hiệp VHNT Phú Yên, 2006. - 143tr. ; 20cm
Ký hiệu môn loại: 398.2/H527T
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004010

72/. ĐỒ DANH GIA. Văn hóa dân gian cố đô Hoa Lư và các vùng phụ cận : Sưu tầm và giới thiệu một số nét tiêu biểu về Lễ hội, Văn hoá dân gian, ẩm thực / Đồ Danh Gia. - H. : Thời đại, 2010. - 374tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan môi trường sinh thái, cảnh quan thiên nhiên và Hoa Lư. Một số lế hội Cố đô Hoa Lư và vùng phụ cận. Thơ ca dân gian Cố đô và vùng phụ cận. Văn hoá ẩm thực
Ký hiệu môn loại: 398.0959739/V115H
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004112

73/. ĐỖ DANH GIA. Tục ngữ ca dao về ẩm thực Ninh Bình / Đỗ Danh Gia. - H. : Thanh niên, 2011. - 326tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Khái quát về miền quê, người dân và ẩm thực Ninh Bình. Một số đặc điểm cơ bản về tục ngữ, ca dao về ẩm thực Ninh Bình
Ký hiệu môn loại: 394.10959739/T506N
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004161-4162
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038212

74/. ĐỖ DANH GIA. Văn hóa dân gian cố đô Hoa Lư và các vùng phụ cận : Sưu tầm và giới thiệu một
số nét tiêu biểu về Lễ hội, Văn hóa dân gian, Ẩm thực / Đỗ Danh Gia. - H. : Thời đại, 2010. - 374tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan môi trường sinh thái, cảnh quan thiên nhiên và Hoa Lư. Một số lế hội Cố đô Hoa Lư và vùng phụ cận. Thơ ca dân gian Cố đô và vùng phụ cận. Văn hoá ẩm thực
Ký hiệu môn loại: 398.20959739/V115H
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004202

75/. ĐỖ ĐỨC HỒNG HÀ. Dạy học môn luật hình sự Việt Nam theo tín chỉ / Đỗ Đức Hồng Hà. - H. : Tư pháp, 2009. - 441tr. ; 21cm
Tóm tắt: Tổng quan về dạy - học môn luật hình sự Việt Nam theo học chế tín chỉ. Các câu hỏi, bài tập và học liệu trong môn học liên quan tới các vấn đề tội phạm, đồng phạm, trách nhiệm hình sự, hình phạt, các biện pháp tư pháp cùng một số hoạt động kiểm tra, đánh giá, các dạng đề thi liên quan đến môn luật hình sự Việt Nam theo học chế tín chỉ
Ký hiệu môn loại: 345.597/D112H
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038145

76/. ĐỖ THỊ BẢY. Sự phản ánh quan hệ gia đình, xã hội trong tục ngữ ca dao / Đỗ Thị Bảy. - H. : Lao động, 2011. - 421tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Gồm những bài nghiên cứu về quan hệ gia đình, xã hội trong tục ngữ ca dao, đồng thời so sánh những điểm tương đồng và khác biệt trong tục ngữ ca dao của người Việt
Ký hiệu môn loại: 398.909597/S-550P
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036074
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038216-38217

77/. ĐỖ THỊ HẢO. Truyện các nữ thần Việt Nam / Đỗ Thị Hảo, Mai Thị Ngọc Chúc. - H. : Văn hóa thông tin, 2012
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Tập hợp truyện nữ thần Việt Nam thể hiện cách nhìn khác về vai trò, địa vị vủa người phụ nữ Việt Nam trong lịch sử văn minh văn hóa của đất nước, cũng như lịch sử đấu tranh giữ nước, dựng nước của dân tộc ta
Ký hiệu môn loại: 398.209597/TR527C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.019022-19023

78/. ĐỖ VIỆT HÙNG. Bài tập tiếng việt 3 / 3. - H. : Giáo dục, 2010
T.1/ Đỗ Việt Hùng. - 2010. - 91tr.
Ký hiệu môn loại: 372.6/B103T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018847

79/. ĐỖ VIỆT HÙNG. Bài tập tiếng việt 3 / 3. - H. : Giáo dục, 2010
T.2/ Đỗ Việt Hùng. - 2010. - 91tr.
Ký hiệu môn loại: 372.6/B103T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018848

80/. Đồng chí Trường Chinh = Comrade Truong Chinh. - H. : Thông tấn, 2007. - 201tr. : Ảnh ; 25cm
ĐTTTS ghi: Thông tấn xã Việt Nam = Vietnam news agency
Tóm tắt: Giới thiệu cuộc đời và đường đến với cách mạng, sự nghiệp hoạt động cách mạng và nhà văn hóa lớn của dân tộc - cố tổng bí thư Trường Chinh
Ký hiệu môn loại: 324.259707092/Đ455C
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004082

81/. ĐỒNG THỊ THANH PHƯƠNG. Quản trị hành chính văn phòng = Officemanagement / Đồng Thị Thanh Phương, Nguyễn Thị Ngọc An. - Tái bản lần thứ 3, có sửa chữa, bổ sung. - H. : Thống kê, 2009. - 285tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về văn phòng; cung cấp các kỹ năng văn phòng từ công tác thong tin, hoạch định, tổ chức và kiểm tra công việc hành chính văn phòng đễn các công tác lễ tân; tổ chức, quản lý và giải quyết văn bản
Ký hiệu môn loại: 351/QU105T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036044

82/. Ethnic groups in Vietnam : An analysis of key indicators from the 2009 Viet Nam population and
housing census. - H. : UNFPA, 2011. - 62p. : ảnh ; 21cm
Tóm tắt: Introduction: Demographic characteristics, total fertility rate and infant Mortality rate, educational level, professional and technical qualifications...
Ký hiệu môn loại: 305.8/E207N
Số ĐKCB Kho Ngân Hàng Thế Giới: WB.001848

83/. Giáo trình luật hình sự Việt Nam. - H. : Công an nhân dân, 2009
T.1. - 2009. - ĐTTS ghi: Trường đại học Luật Hà Nội
Tóm tắt: Giới thiệu các khái niệm, nhiệm vụ, nguyên tắc cơ bản và nguồn của luật hình sự Việt Nam. Tội phạm và cấu thành tội phạm. Khách thể và mặt khách quan, chủ thể và mặt chủ quan của tội phạm... cùng các vấn đề liên quan đến hình phạt. Trách nhiệm hình sự của người chưa thành niên phạm tội. Các tội xâm phạm an ninh quốc gia, tính mạng, sức khoẻ, nhân phẩm, danh dự của con người
Ký hiệu môn loại: 345.597/GI-108T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036063

84/. Giáo trình lý thuyết tài chính / Dương Đăng Chinh ch.b. - Tái bản lần 3, có sửa chữa, bổ sung. - H. : Tài chính, 2009. - 508tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Học viện Tài chính
Tóm tắt: Những vấn đề cơ bản về tài chính. Ngân sách nhà nước. Tài chính doanh nghiệp. Bảo hiểm; Tín dụng; Thị trường tài chính; Tài chính quốc tế; Cân đối tài chính tổng hợp; Công tác kiểm tra tài chính...
Ký hiệu môn loại: 332.01/GI-108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038196

85/. Giáo trình lý thuyết tiền tệ / Phạm Ngọc Vân, Tổng Thiện Phước, Huỳnh Ngọc Hạnh. - H. : Tài chính, 2009. - 145tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Bộ Tài chính. Trường cao đẳng tài chính kế toán
Tóm tắt: Giới thiệu về tiền tệ và lưu thông tiền tệ, hệ thống ngân hàng, hình thức thanh toán không dùng tiền mặt trong nền kinh tế thị trường và tỉ giá hối đoái - cán cân thanh toán quốc tế
Ký hiệu môn loại: 332.4/GI-108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038150

86/. Giáo trình những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin : Dành cho sinh viên các trường đại học, cao đẳng khối không chuyên ngành Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh / Phạm Văn Sinh, Phạm Quang Phan ch.b, Nguyễn Viết Thông.... - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 491tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề cơ bản về thế giới quan và phương pháp luận triết học của chủ nghĩa Mác - Lênin, học thuyết kinh tế của chủ nghĩa Mác - Lênin về phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa và lý luận của chủ nghĩa Mác - Lênin về chủ nghĩa xã hội khoa học
Ký hiệu môn loại: 335.43/GI-108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038165

87/. Giáo trình phân tích hoạt động kinh tế trong doanh nghiệp / Nguyễn Thiện Chính, Trần Thị Nhã b.s. - Tái bản. - H. : Nxb. Xây dựng, 2009. - 133tr. ; 27cm
ĐTTS ghi: Bộ Xây dựng
Tóm tắt: Trình bày vấn đề chung về phân tích hoạt động kinh tế trong doanh nghiệp, phân tích tình hình thực hiện kế hoạch: sản xuất sản phẩm, quản lí sử dụng lao động; quản lí sử dụng tài sản, quản lý nguyên vật liệu, giá thành sản phẩm và tình hình hoạt động tài chính của doanh nghiệp
Ký hiệu môn loại: 338.7/GI-108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005839

88/. Giáo trình thị trường chứng khoán / Bạch Đức Hiển ch.b, Hoàng Văn Quỳnh, Dương Thị Tuệ,.... - H. : Tài chính, 2009. - 295tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Học viện Tài chính
Tóm tắt: Tổng quan về thị trường chứng khoán, chứng khoán; thị trường chứng khoán sơ cấp, thứ cấp; phân tích chứng khoán và đầu tư chứng khoán; thị trường trái phiếu quốc tế và việc phát hành trái phiếu quốc tế
Ký hiệu môn loại: 332.63/GI-108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005888

89/. Giáo trình thị trường chứng khoán và đầu tư chứng khoán / Hoàng Văn Quỳnh ch.b, Dương Thị Tuệ, Bạch Đức Hiển,.... - H. : Tài chính, 2009. - 367tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Học viện Tài chính
Tóm tắt: Tổng quan về thị trường chứng khoán. Phân tích chứng khoán thị trường, chứng khoán sơ cấp, thứ cấp. Rủi ro trong đầu tư chứng khoán, chiến lược đầu tư chứng khoán. Quản lí, đánh giá danh mục đầu tư chứng khoán
Ký hiệu môn loại: 332.63/GI-108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005887

90/. Giáo trình trị giá hải quan / Nguyễn Thị Thương Huyền ch.b. - H. : Tài chính, 2009. - 255tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Học viện Tài chính
Tóm tắt: Trình bày những phương pháp luận cơ bản về xác định giá trị hải quan đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu. Phương pháp trị giá khấu trừ, tính toán, phương pháp suy luận và kiểm tra giá trị hải quan
Ký hiệu môn loại: 352.8/GI-108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038149

91/. Giáo trình tư tưởng Hồ Chí Minh / Đặng Xuân Kỳ ch.b, Vũ Khiêu, Song Thành,.... - Tái bản có sửa chữa bổ sung. - H. : Chính trị quốc gia, 2008. - 489tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội đồng Trung ương chỉ đạo biên soạn giáo trình quốc gia. Các bộ môn Khoa học Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh
Tóm tắt: Trình bày khái niệm, nguồn gốc, quá trình hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh; các nội dung chủ yếu của tư tưởng Hồ Chí Minh; vận dụng, phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh trong công cuộc đổi mới đất nước hiện nay
Ký hiệu môn loại: 335.4346/GI-108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038144

92/. Gương sáng tư pháp / Tân Tuấn Hiệp, Minh Châu, Thanh Huyền.... - H. : Tư pháp, 2010. - 258tr. : ảnh ; 24cm
ĐTTS ghi: Báo Pháp luật Việt Nam
Tóm tắt: Ghi nhận và biểu dương những thành quả, những tấm gương cá nhân, đơn vị đơn vị xuất sắc của ngành tư pháp qua hơn 65 năm xây dựng và phát triển
Ký hiệu môn loại: 340/G561S
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006601

93/. HẢI LIÊN. Văn hóa gia tộc Raglai góc nhìn từ nghệ nhân / Hải Liên. - H. : Khoa học xã hội, 2011. - 325tr. : Ảnh ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Đôi nét dân cư hai nhánh Raglai Nam - Bắc Tộc họ và gia tộc - Sự tan rã của văn hóa làng. Văn hóa gia tộc - những vành nôi xưa đang lưu giữ những di sản văn hóa còn lại của tộc người
Ký hiệu môn loại: 305.899/V115H
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004116

94/. Hệ thống báo cáo tài chính, báo cáo quản trị áp dụng trong chế độ kế toán ngân sách Nhà nước và những quy định mới về quản lý tài chính và biên chế. - H. : Tài chính, 2009. - 602tr. ; 28cm
ĐTTS ghi: Bộ tài chính
Tóm tắt: Hướng dẫn thực hiện hệ thống báo cáo tài chính và báo cáo kế toán quản trị áp dụng trong chế độ kế toán ngân sách nhà nước. Hướng dẫn kế toán áp dụng cho quỹ tích lũy trả nợ, qũy đầu tư phát triển địa phương, doanh nghiệp 100% vốn nhà nước chuyển sang cổ phần và các tập đoàn kinh tế. Quy đinh mới về thu chi, cơ chế quản lí tài chính...
Ký hiệu môn loại: 343.597/H250T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006584

95/. Hệ thống văn bản pháp luật về thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp : Mới sửa đổi bổ sung. - H. : Tài chính, 2009. - 256tr. ; 24cm
Tóm tắt: Toàn văn luật thuế giá trị gia tăng 2008, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế tiêu thụ đặc biệt 2008 cùng các văn bản pháp qui hướng dẫn thi hành
Ký hiệu môn loại: 343.59706/H250T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006593

96/. HOÀNG KIM NGỌC. So sánh và ẩn dụ trong ca dao trữ tình của người Việt (dưới góc nhìn ngôn
ngữ - văn hóa học) / Hoàng Kim Ngọc. - H. : Lao động, 2011. - 374tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Cơ sở lí thuyết cho việc nghiên cứu so sánh và ẩn dụ trong ca dao trữ tình người Việt. Phân tích những đặc điểm về hình thái, đặc điểm ngữ nghĩa của cấu trúc so sánh và cấu trúc ẩn dụ tu từ trong ca dao. Khám phá các trầm tích văn hoá - ngôn ngữ qua so sánh và ẩn dụ trong ca dao trữ tình của người Việt
Ký hiệu môn loại: 398.809597/S-400-S
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004156-4157
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038207

97/. HOÀNG MẠNH THẮNG. Lễ hội cổ truyền ở Hưng Yên - sự biến đổi hiện nay / Hoàng Mạnh Thắng. - H. : Lao động, 2012. - 377tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Nghiên cứu những tác động của đời sống xã hội dẫn đến sự biến đổi của lễ hội, những đặc điểm riêng của lễ hội cổ truyền ở Hưng Yên trong tổng quan lễ hội người Việt vùng châu thổ Bắc Bộ Đề xuất những giải pháp nhằm bảo tồn và phát huy giá trị của lễ hội trong đời sống xã hội ở Hưng Yên hiện nay
Ký hiệu môn loại: 394.26959733/L250H
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004140-4141

98/. HOÀNG TUẤN PHỔ. Văn hóa dân gian quý Huyện Tống Sơn / Hoàng Tuấn Phổ. - H. : Văn hóa thông tin, 2011. - 329tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Khái quát làng xã, văn hoá vật thể, phong tục tập quán, văn học dân gian, nghệ thuật dân gian của huyện Tống Sơn (Hà Trung) tỉnh Thanh Hoá
Ký hiệu môn loại: 398.0959741/V115H
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004197

99/. HOÀNG VĂN THUNG. Luyện tập tiếng việt 1. - H. : Nxb. Hà Nội, 2009
T.1/ Hoàng Văn Thung. - 2009. - 87tr.
Ký hiệu môn loại: 372.6/L527T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018851

100/. HOÀNG VĂN THUNG. Luyện tập tiếng việt 3. - H. : Nxb. Hà Nội, 2009
T.1/ Hoàng Văn Thung. - 2009. - 144tr.
Ký hiệu môn loại: 372.6/L527T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018852

101/. Học và ôn luyện tiếng việt lớp 3. - H. : Nxb. Hà Nội, 2009
T.1. - 2009. - 144tr.
Ký hiệu môn loại: 372.6/H419V
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018849

102/. Học và ôn luyện tiếng việt lớp 3. - H. : Nxb. Hà Nội, 2009
T.2. - 2009. - 136tr.
Ký hiệu môn loại: 372.6/H419V
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018850

103/. Hỏi đáp pháp luật về luật bảo hiểm xã hội. - H. : Lao động xã hội, 2009. - 56tr. ; 19cm
Tóm tắt: Gồm những câu hỏi - đáp về Luật Bảo hiểm xã hội: Quyền, trách nhiệm của người lao động, người sử dụng lao động, bảo hiểm xã hội bắt buộc, bảo hiểm xã hội tự nguyện, bảo hiểm thất nghiệp, quỹ bảo hiểm xã hội, thủ tục thực hiện bảo hiểm xã hội...
Ký hiệu môn loại: 344.59702/H428Đ
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.0038187

104/. Hỏi đáp về tình hình thế giới và chính sách đối ngoại của Đảng và Nhà nước ta. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 483tr. ; 21cm
ĐTTS ghi; Bộ ngoại giao. Học viện ngoại giao
Tóm tắt: Những vấn đề phức tạp, nổi cội của các nước trên thế giới về chính trị, kinh tế, xã hội và chính sách đối ngoại; trình bày sự đổi mới của Đảng và Nhà nước trên mặt trận đối ngoại của, làm rõ chính sách và quan hệ đối ngoại, làm rõ chính sách và quan hệ đối ngoại của nước ta với các nước và tổ chức quốc tế
Ký hiệu môn loại: 327.09597/H428Đ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036056
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038163

105/. Hồ sơ trình duyệt điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Hải Phòng đến năm 2010. - Hải Phòng : 2000. - 80tr. : bản đồ, bảng ; 30cm
ĐTTS ghi: UBND thành phố Hải Phòng-Bộ xây dựng. Viện quy hoạch Hải Phòng - Viện quy hoạch đô thị & nông thôn
Tóm tắt: Bao gồm quyết định của thủ tướng chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thành phố Hải Phòng đến năm 2020. Tờ trình xin xét duyệt điều chỉnh quy hoạch chung TP Hải Phòng đến năm 2020...
Ký hiệu môn loại: 307.760959735/H450-S
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004031

106/. Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng khóa XIII (nhiệm kỳ 2004 - 2011) / TS. Nông Quốc Tuấn, TS. Đoàn Trường Sơn, CN. Phạm Tuấn Bân,.... - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2011. - 191tr. ; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về tindh hình tổ chức, hoạt động của Hội đồng nhân dân thành phố khóa XIII. Những kết quả đạt được, khó khăn, tồn tại, hạn chế và bài học kinh nghiệm rút ra từ thực tiễn. Công tác bảo vệ và phát triển thành phố trong những năm tới
Ký hiệu môn loại: 352.20959735/H452Đ
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003957

107/. HUỲNH VIẾT TẤN. Thực hiện: Hóa đơn, chứng từ, thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp, các loại thuế khác trong kinh doanh và hạch toán / Huỳnh Viết Tấn. - Tái bản lần thứ 8 có điều chỉnh, bổ sung những quy định mới. - H. : Tài chính, 2009. - 591tr. ; 21cm
Tóm tắt: Các nguyên tắc thực hiện hóa đơn, chứng từ; ứng dụng các quy định pháp luật về thuế và các luật khác trong kinh doanh và hoạch toán
Ký hiệu môn loại: 336.2/TH552H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036037

108/. Hương ước làng Ninh Xá - xã Lê Ninh - huyện Kinh Môn - tổng Kim Lôi. - Hải Dương :. - 30tr. ; 29cm
Ký hiệu môn loại: 390.0959734/H561Ư
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004078

109/. Hương ước xã Hiệp Sơn - Hiệp Sơn Thượng - tổng Dương Nham - phủ Kinh Môn - tỉnh Hải Dương. - Hải Dương :. - 30tr. ; 29cm
Tóm tắt: Giới thiệu một số hương ước xã Hiệp Sơn - Hiệp Sơn Thượng - Tổng Dương Nham - Phủ Kinh Môn - Tỉnh Hải Dương
Ký hiệu môn loại: 390.0959734/H561Ư
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004081

110/. Hương ước xã Quang Trung - làng Xạ Sơn - tổng Hà Tràng - phủ Kinh Môn - tỉnh Hải Dương. - Hải Dương :. - 14tr. ; 29cm
Ký hiệu môn loại: 390.0959734/H561Ư
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004079

111/. Hương ước xã Tân Dân - Làng Thượng Chiểu - Tổng Thượng Chiểu - Phủ Kim Môn. - Hải Phòng :. - 28tr. ; 30cm
Ký hiệu môn loại: 390.0959734/H561Ư
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004075

112/. Hương ước xã Thái Sơn - Làng Quang Trí - tổng Kim Lôi - Phủ Đông Triều - Tỉnh Hải Dương. - Hải Dương :. - 22tr. ; 29cm
Ký hiệu môn loại: 390.0959734/H561Ư
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004077

113/. Hướng dẫn giảm thuế giãn thuế - miễn thuế theo các quy định mối nhất của Nhà nước nhằm bình
ổn kinh tế. - H. : Lao động, 2009. - 669tr. ; 30cm. - (Cẩm nang nghiệp vụ kế toán và chính sách thuế 2009)
Tóm tắt: Cẩm nang nghiệp vụ kế toán; hướng dẫn thực hiện chính sách thuế 2009; các văn bản mới ban hành
Ký hiệu môn loại: 343.59704/H561D
Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001073

114/. Hướng dẫn mới nhất về đấu thầu mua sắm quản lý sử dụng tài sản Nhà nước & lập báo cáo quyết toán ngân sách Nhà nước hàng năm / Ái Phương s.t.. - H. : Tài chính, 2009. - 631tr. : bảng ; 28cm
Đầu bìa sách ghi: Bộ tài chính
Tóm tắt: Quản lý, sử dụng, báo cáo tình hình quản lý tài sản nhà nước tại các đơn vị sử dụng ngân sách. Đấu thầu, đầu tư, đặt hàng mua sắm tài sản hàng hoá tại các đơn vị sử dụnh ngân sách. Quy định trong việc sử dụng tài sản, ngân sách nhà nước của cán bộ công chức , của người đứng đầu công sở...
Ký hiệu môn loại: 343.597/H561D
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006606

115/. Hướng dẫn nghiệp vụ thanh toán quốc tế cho nhà xuất khẩu có được thanh toán từ người mua. -Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2003. - 78tr. ; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu chung về thanh toán quốc tế, điều kiện giao hàng, phương thức thanh toán. Các chức năng của thư tín dụng, các bên liên quan chính tới một giao dịch L/C và 11 bước liên quan trong thanh toán quốc tế (theoL/C)
Ký hiệu môn loại: 382/H561D
Số ĐKCB Kho Ngân Hàng Thế Giới: WB.001839-1840

116/. Hướng dẫn thực hiện chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp kế toán cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán
doanh nghiệp và kế toán kiểm toán / Quý Long, Kim Thư s. t và hệ thống hóa. - H. : Tài chính, 2009. - 531tr. ; 28cm
ĐTTS ghi: Bộ tài chính
Tóm tắt: Trình bày quy định chung của Nhà nước liên quan đến quản lí và hoạt động của lĩnh vực kế toán, kiểm toán như :công tác tổ chức bồi dưỡng, đào tạo, chứng chỉ hành nghề, quy định tiền lương, luật kế toán,...
Ký hiệu môn loại: 343.597/H561D
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006586

117/. IAROSSI, GIUSEPPE. Sức mạnh của thiết kế điều tra : Cẩm nang dùng trong quản lý điều tra, diễn giải, kết quả điều tra và chi phối, đối tượng điều tra : Sách tham khảo / Giuseppe Iarossi ; Dịch: Nguyễn Thị Việt Hà... - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 301tr. : biểu đồ ; 24cm
Tóm tắt: Trình bày cách thức tiến hành các cuộc điều tra thu thập số liệu để đạt đuợc chất lượng cao; hướng dẫn các vấn đề cụ thể trong khi tiến hành điều tra như: tổ chức, lập kế hoạch điều tra, quản lí điều tra, thiết kế các biểu bảng, cách thức lựa chọn vấn đề điều tra, phương pháp đặt câu hỏi...
Ký hiệu môn loại: 300.72/S-552M
Số ĐKCB Kho Ngân Hàng Thế Giới: WB.001873

118/. Industry guides trade finance for exporters getting paid by your buyer. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2003. - 79p. ; 24cm
Tóm tắt: General introduction: the contract of sale, the terms of delivery - incoterms, the terms of payment. Functions of a letter of credit, the main parties to a letter of credit transaction...
Ký hiệu môn loại: 382/I-311D
Kho Ngân Hàng Thế Giới: WB.001841

119/. Intra-family relationships of the Vietnamese families: Key findings from in-depth analyses of the Vietnam Family Survey / Tran Thi Van Anh, Nguyen Huu Minh, Ha Thi Minh Khuong.... - H. : Khoa học xã hội, 2011. - 78p. ; 27cm
ĐTTS ghi: Ministry of Culture, Sports and Tourism. Institute for family and gender studies. Unicef Unite for children.
Tóm tắt: Relationship between parents and juveniles. Relationship between the elderly and their offspring in family. Violence in the husband and wife relationship
Ký hiệu môn loại: 306.87/I-311T
Số ĐKCB Kho Ngân Hàng Thế Giới: WB.001830

120/. KAGANOVA, OLGA. Hướng dẫn quy hoạch đầu tư cơ bản ở địa phương / Olga Kaganova. - Washington : The World bank, 2011. - 101tr. ; 27cm
ĐTTS ghi: Tài liệu nghiên cứu phát triển đô thị
Tóm tắt: Tổng quan: QHĐTCB ở địa phương và mối liên hệ với những lĩnh vực khác. Đầu vào của quá trình Quy hoạch đầu tư. Thẩm định năng lực tài chính của địa phương. Các bước Quy hoạch đầu tư...
Ký hiệu môn loại: 307.1/H561D
Số ĐKCB Kho Ngân Hàng Thế Giới: WB.001865

121/. Kho tàng văn học dân gian Hà Tây. - H. : Văn hóa dân tộc, 2011
Q.2: Truyện kể dân gian. - 2011. - 495tr.. - ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 398.20959731/KH400T
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004216

122/. Khóa tập huấn về phương pháp triển khai thực hiện quy hoạch tại TPHCM (14 - 22/6/2010). - Tp. Hồ Chí Minh : Trung tâm dự báo và nghiên cứu đô thị, 2010. - 66tr. ; 30cm
Đầu bìa sách ghi: Tài liệu của Trung tâm dự báo và nghiên cứu đô thị - PADDI
Tóm tắt: Giới thiệu quy hoạch chung của cộng đồng Lyon: đồ án quy hoạch chung mới, quy hoạch đô thị địa phương. Trình bày tình hình ở TPHCM: cấu trúc đô thị, giao thông và dịch vụ đô thị
Ký hiệu môn loại: 307.1/KH401T
Số ĐKCB Kho Ngân Hàng Thế Giới: WB.001855

123/. Kiện ngành đa / Tranh: Vũ Duy Nghĩa ; Lời: Hồng Hà. - In lần thứ 2. - H. : Kim đồng, 2006. - 31tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Tranh truyện dân gian Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 398.2/K305N
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018719

124/. KIỀU THU HOẠCH. Truyện nôm lịch sử hình thành và bản chất thể loại / Kiều Thu Hoạch. - H. : Văn hóa thông tin, 2011. - 536tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Trình bày vài nét về chặng đường lịch sử của truyện nôm. Nguồn gốc và lịch sử phát triển thể loại truyện nôm, thi pháp truyện nôm, chức năng tư tưởng - thẩm mỹ của truyện nôm. Truyện nôm trong tương quan so sánh loại hình với thể loại truyện thơ các dân tộc bản địa và khu vực
Ký hiệu môn loại: 398.209597/TR527N
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004153

125/. KIỀU THU HOẠCH. Văn học dân gian người Việt góc nhìn thể loại / Kiều Thu Hoạch. - H. : Lao động, 2012. - 908tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu một số tiểu luận, chuyên khảo, bài viết ngắn về văn học dân gian người Việt theo hướng nghiên cứu thể loại
Ký hiệu môn loại: 398.209597/V115H
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004130-4131

126/. Kinh nghiệm điện khí hóa nông thôn của Việt Nam: Nhà nước và nhân dân, trung ương và địa phương cùng làm / Defne Gencer, Peter Meier, Richard Spencer, Văn Tiến Hùng. - H. : The World bank, 2011. - 78tr. : ảnh ; 27cm
ĐTTS ghi: Ngân hàng Thế giới. Chương trình Năng lượng. Thay thế và bền vững Châu Á (ASTAE)
Tóm tắt: Cuốn sách ghi lại sự phát triển của chương trình điện khí hóa nông thôn của Việt Nam. Nó kể lại câu chuyện về cách thức Chính phủ Việt Nam hình thành, phát triển, mở rộng và cải tiến chương trình của mình như thế nào...
Ký hiệu môn loại: 333.793/K312N
Số ĐKCB Kho Ngân Hàng Thế Giới: WB.001819-1820

127/. Kinh nghiệm xây dựng đội ngũ cán bộ ở Trung Quốc : Sách tham khảo / Trịnh Cư, Nguyễn Duy Hùng, Lê Văn Yên. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 356tr. ; 21cm
Tóm tắt: Chế độ cán bộ, công chức ở Trung Quốc; cải cách thể chế chính trị ở Trung Quốc; vai trò lãnh đạo của Đảng cộng sản và việc nâng cao tố chất và năng lực đối với cán bộ lãnh đạo Đảng; cải cách công tác cán bộ, nhân sự giai đoạn 2001-2010; tiến cử, lựa chọn, đề bạt, sử dụng, nhận xét, đánh giá cán bộ; công tác quản lý cán bộ ở Trung Quốc
Ký hiệu môn loại: 305.50951/K312N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036039

128/. Kinh tế học vi mô hỏi & đáp / B.s: Đoàn Thị Mỹ Hạnh, Vũ Việt Hằng, Hồ Hữu Trí. - Tái bản lần 2. - Tp. Hồ Chí Minh : Thống kê, 2009. - 127tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Trường ĐH Mở Tp.Hồ Chí Minh. Khoa kinh tế & Quản trị kinh doanh
Tóm tắt: Những câu hỏi đáp về khái quát kinh tế học; cầu, cung và giá thị trường; Lựa chọn hợp lý của người tiêu dùng; Lý thuyết sản xuất và chi phí...
Ký hiệu môn loại: 338.5/K312T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038197

129/. Kinh tế phát triển / Đàm Văn Luyện, Đàm Thị Thanh Thủy, Phạm Tú Tài,.... - H. : Thống kê, 2009. - 412tr. ; 21cm
Tóm tắt: Đối tượng, phương pháp nghiên cứu kinh tế; tăng trưởng, phát triển, mô hình tăng trưởng kinh tế; tài nguyên môi trường, vốn, khoa học - công nghệ với phát triển kinh tế,...
Ký hiệu môn loại: 330/K312T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036045

130/. Kinh tế thị trường khi Việt Nam trở thành quốc gia có thu nhập trung bình / Báo cáo chung của các Nhà tài trợ tại Hội nghị Nhóm tư vấn của các nhà Tài trợ cho Việt Nam. - Tái bản lần 2. - H. : 2012. - 123tr. : ảnh ; 27cm
ĐTTS ghi: Báo cáo phát triển Việt Nam 2012
Tóm tắt: Bao gồm sự chuyển đổi, chuyển mình và chuân chuyên của nền kinh tế thị trường. Bối cảnh phát hiện chính, thái độ của công chúng đối với sở hữu của nhà nước trong khu vực doanh nghiệp. Vai trò của thông tin minh bạch trong nền kinh tế thị trường...
Ký hiệu môn loại: 330/K312T
Số ĐKCB Kho Ngân Hàng Thế Giới: WB.001863

131/. Kỷ yếu hội nghị tổng kết công tác văn hóa thông tin năm1999. - H. : Nxb. Hà Nội, 1999. - 339tr. ;28cm
ĐTTS ghi: Bộ văn hóa - Thông tin
Tóm tắt: Báo cáo Tổng kết công tác văn hóa thông tin năm 1999. Báo cáo chuyên đề. Báo cáo Tổng kết chuyên ngành năm 1999 của các Cục, Vụ. Thông báo tình hình hoạt động văn hóa thông tin các địa phương...
Ký hiệu môn loại: 306/K600Y
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003928

132/. Kỷ yếu hội thảo khoa học lịch sử công an nhân dân trong sự nghiệp kháng chiến chống Mỹ cứu
nước / Đỗ Văn Thuyết, Trần Minh Thư, Nguyễn Thiếu Hoàng,.... - H. : Công an nhân dân, 2010. - 751tr. ; 27cm
ĐTTS ghi: Bộ Công an
Tóm tắt: Trình bày về vai trò lãnh đạo của Đảng, của lực lượng công an nhân dân trong thắng lợi của sự nghiệp kháng chiến chống Mỹ cứu nước. Kinh nghiệm, hiệu quả công tác chi viện của công an miền Bắc đối với an ninh miền Nam. Rút ra bài học về công tác chiến đấu của lực lượng công an nhân dân hiện nay
Ký hiệu môn loại: 363.209597/K600Y
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003938

133/. Kỷ yếu kết quả chương trình nghiên cứu khoa học phục vụ biên soạn văn kiện đại hội XIII Đảng bộ thành phố. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2005. - 635tr. ; 30cm
ĐTTS ghi: Đảng Cộng sản Việt Nam. Thành uỷ Hải Phòng
Tóm tắt: Trình bày kết quả chương trình nghiên cứu khoa học phục vụ, biên soạn văn kiện đại hội XIII Đảng bộ thành phố Hải Phòng với 7 chuyên đề lớn, trong có 4 chuyên đề nghiên cứu về lĩnh vực kinh tế, 2 chuyên đề về văn hoá xã hội và 1 chuyên đề nghiên cứu về đổi mới phương thức lãnh đạo của các cấp uỷ đảng và hệ thống chính trị
Ký hiệu môn loại: 324.2597071/K600Y
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004011

134/. Kỷ yếu kỳ họp thứ 13 hội đồng nhân dân thành phố khóa XIII (Nhiệm kỳ 2004 - 2009). - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2008. - 413tr. : bảng ; 30cm
ĐTTS ghi: Hội đồng nhân dân Thành phố Hải Phòng
Tóm tắt: Kỷ yếu kỳ họp thứ 13 HĐND ; Văn bản của thường trực HĐND; Văn bản của UBND; Văn bản của MTTQ, TAND, VKSND và báo cáo của các ban HĐND thành phố nhiệm kỳ 2004-2009
Ký hiệu môn loại: 352.20959735/K600-Y
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004036

135/. Kỷ yếu kỳ họp thứ 19 hội đồng nhân dân thành phố khóa XIII (nhiệm kỳ 2004 - 2011). - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2011. - 436tr. ; 30cm
ĐTTS ghi: Hội đồng nhân dân Thành phố Hải Phòng
Tóm tắt: Kỷ yếu kỳ họp thứ 19 HĐND ; Văn bản của thường trực HĐND; Văn bản của UBND; Văn bản của MTTQ, TAND, VKSND và báo cáo của các ban HĐND thành phố nhiệm kỳ 2004-2011
Ký hiệu môn loại: 352.20959735/K600-Y
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004014

136/. Kỷ yếu kỳ họp thứ 12 (chuyên đề) Hội đồng nhân thành phố khóa XIII (nhiệm kỳ 2004 - 2008). -
Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2008. - 113tr. ; 30cm
ĐTTS ghi: Hội đồng nhân dân Thành phố Hải Phòng
Tóm tắt: Kỷ yếu kỳ họp thứ 12 HĐND ; Văn bản của thường trực HĐND; Văn bản của UBND; Văn bản của MTTQ, TAND, VKSND và báo cáo của các ban HĐND thành phố nhiệm kỳ 2004-2009
Ký hiệu môn loại: 352.20959735/K600-Y
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004026-4027

137/. Kỷ yếu kỳ họp thứ 16 hội đồng nhân thành phố khóa XIII (nhiệm kỳ 2004 - 2011). - Hải Phòng : Nxb. HẢi Phòng, 2009. - 422tr. ; 30cm
ĐTTS ghi: Hội đồng nhân dân Thành phố Hải Phòng
Tóm tắt: Kỷ yếu kỳ họp thứ 16 HĐND ; Văn bản của thường trực HĐND; Văn bản của UBND; Văn bản của MTTQ, TAND, VKSND và báo cáo của các ban HĐND thành phố nhiệm kỳ 2004-2011
Ký hiệu môn loại: 352.20959735/K600-Y
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004015

138/. Kỷ yếu kỳ họp thứ 18 hội đồng nhân dân thành phố khóa XIII nhiệm kỳ 2004 - 2011. - Hải Phòng :
Nxb. Hải Phòng, 2010. - 422tr. : bảng ; 30cm
ĐTTS ghi: Hội đồng nhân dân Thành Phố
Tóm tắt: Bao gồm các văn bản của thường trực HĐND thành phố. Văn bản của UBND thành phố. Văn bản của MTTQ, TAND, VKSND thành phố. Báo cáo thẩm tra của các ban HĐND. Kiến nghị - trả lời kiến nghị của cử tri - chất vấn và trả lời chất vấn của đại biểu hội đồng nhân dân thành phố
Ký hiệu môn loại: 352.140959735/K600Y
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003922-3923

139/. Kỷ yếu 5 năm xây dựng và phát triển 1997 - 2002 : Hội nghị khoa học lần thứ I. - Hải Phòng : Nxb.Hải Phòng, 2002. - 136tr. : Ảnh ; 30cm
ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường đại học dân lập Hải Phòng
Tóm tắt: Giới thiệu về công tác tổ chức, giảng dạy, hoạt động học tập, trang thiết bị nhà trường phục vụ học tập, quan hệ hợp tác với nước ngoài, cùng một lúc khánh thành 5 hạng mục lớn,...
Ký hiệu môn loại: 378.59735/K600Y
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004040

140/. Kỷ yếu ngày hội công nghệ thông tin ngành Giáo dục - Đào tạo thành phố Hải Phòng lần thứ hai
(10-01-2007). - Hải Phòng : NXB. Hải Phòng, 2007. - 123tr. ; 30cm
Đầu bìa sách ghi: Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng. Sở Giáo dục và đào tạo
Ký hiệu môn loại: 371.33/K600Y
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004034

141/. Ký ức trường xưa : Kỷ yếu kỉ niệm 50 năm thành lập trường PTTH Kiến An (1959-2009). - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2009. - 428tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Đồng môn trường cấp III tỉnh Kiến An. Các khóa học : 1,2,3
Tóm tắt: Trường THPT Kiến An, 50 năm xây dựng và phát triển. Hình ảnh và hồi ức của cựu học sinh
Ký hiệu môn loại: 373.0959735/K600Ư
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003948

142/. LẠI ĐÌNH NGỌC. Báo cáo chuyên đề nhánh số 6: Đánh giá thực trạng; đề xuất nhiệm vụ, giải pháp tăng cường và đổi mới công tác quản lý nhà nước.... : Thuộc chuyên đề 8: Nghiên cứu đề xuất nhiệm vụ, giải pháp xây dựng và phát triển văn hóa ở thành phồ Hải Phòng... / Lại Đình Ngọc. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2007. - 45tr. ; 29cm. - (Thuộc chuyên đề 8: Nghiên cứu đề xuất nhiệm vụ, giải pháp xây dựng và phát triển văn hóa ở Thành phố Hải Phòng đến năm 2010...)
ĐTTS ghi: Chương trình nghiên cứu khoa học cấp Thành phố phục vụ triển khai nghị quyết đại hội XIII Đảng bộ Thành phố, nhiệm kỳ 2005 - 2010
Tóm tắt: Khái niệm công tác quản lý nhà nước về Văn hóa Thông tin. Đánh giá thực trạng công tác quản lý nhà nước về Văn hoá Thông tin ở Hải Phòng, từ 2001 - 2005. Nhiệm vụ giải pháp tăng cường và đổi mới công tác quản lý nhà nước về Văn hóa Thông tin đến năm 2010...
Ký hiệu môn loại: 306.0959735/B108C
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003937

143/. Làm tốt công tác quần chúng trong tình hình mới kinh nghiệm Trung Quốc, kinh nghiệm Việt Nam / Lưu Vân Sơn, Đinh Thế Huynh, Vũ Văn Hiền,.... - H. : Chính trị quốc gia, 2012. - 407tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội đồng lý luận Trung ương
Tóm tắt: Giới thiệu các bài viết của các học giả, nhà nghiên cứu lý luận Việt Nam và Trung Quốc được trình bày trong hội thảo giữa Đảng Cộng sản Việt Nam và Đảng Cộng sản Trung Quốc về chủ đề làm tốt công tác quần chúng trong tình hình mới
Ký hiệu môn loại: 324.2/L104T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036121

144/. LÊ HỒNG LÝ. Lễ hội lịch sử Đồng Bằng và Trung du Bắc Bộ / Lê Hồng Lý ch.b., Nguyễn Thị Hương Liên. - H. : Văn hóa dân tộc, 2011. - 216tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu đôi nét về lễ hội lịch sử. Trình bày một số lễ hội ở đồng bằng và trung du Bắc bộ: lễ hội Thờ Lạc Long Quân và Âu Cơ, lễ hội Đền Hùng, hội Gióng, Hội làng Đồng Kị, Hội đền Cổ Loa,...
Ký hiệu môn loại: 394.2509597/L250H
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004103

145/. LÊ NGUYỄN LƯU. Văn hóa Huế trong gia đình và họ tộc thế kỷ XVII - XIX / Lê Nguyễn Lưu. - H. : Lao động, 2011. - 407tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Khái quát về xứ Huế trong lịch sử. Cội nguồn, cơ sở văn hóa, đời sống văn hóa vật thể và phi vật thể của họ tộc Huế
Ký hiệu môn loại: 390.0959749/V115H
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004208-4209

146/. LÊ PHƯƠNG NGA. 35 đề ôn luyện tiếng việt 3 / GS.TS. Lê Phương Nga. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Giáo dục, 2011. - 175tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 372.6/B100M
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018853

147/. LÊ QUANG TRÍ. Giáo trình đánh giá đất đai / Lê Quang Trí. - Cần Thơ : Nxb. Đại học Cần Thơ, 2010. - 163tr. : bảng ; 24cm
Tóm tắt: Trình bày tổng quan về đánh giá đất đai, đất đai - sử dụng đất đai. Quy trình đánh giá đất đai theo FAO (1976). Phân hạng thích nghi đất đai định lượng và hệ thống thông tin địa lý (GIS) trong đánh giá đất đai
Ký hiệu môn loại: 333.73/GI-108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005879

148/. LÊ QUANG TRÍ. Giáo trình quy hoạch sử dụng đất đai / Lê Quang Trí. - Cần Thơ : Nxb. Đại học Cần Thơ, 2010. - 224tr. : minh hoạ, bản đồ ; 24cm
Tóm tắt: Tổng quan và các vấn đề cơ bản cho quy hoạch sử dụng đất đai. Hướng dẫn sử dụng đất đai. Các hệ thống hỗ trợ và một số kết quả quy hoạch sử dụng đất đai
Ký hiệu môn loại: 333.7/GI-108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005881

149/. LÊ THANH PHONG. Vở bài tập đọc thầm luyện từ và câu 3. - Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa, 2011
T.2/ Lê Thanh Phong. - 2011. - 56tr.
Ký hiệu môn loại: 372.6/V460B
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018835

150/. LÊ THANH PHONG. Vở bài tập đọc thầm luyện từ và câu 3. - Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa, 2011
T.1/ Lê Thanh Phong. - 2011. - 56tr.
Ký hiệu môn loại: 372.6/V460B
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018834

151/. LÊ TRUNG VŨ. Hội làng Thăng Long Hà Nội. - H. : Thanh niên, 2011
T.1/ Lê Trung Vũ. - 2011. - 607tr.. - ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu các hội làng tiêu biểu ở Hà Nội: hội Cồng Bản Di, hội làng Kim Bông, lễ hội Vân Sa, hội vật cầu làng Động Phí, hội làng Mai Động, hội chùa Trăm Gian...
Ký hiệu môn loại: 394.20959731/H452L
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004221
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036087

152/. LÊ TRUNG VŨ. Hội làng Thăng Long Hà Nội. - H. : Thanh niên, 2011
T.2/ Lê Trung Vũ. - 2011. - 626tr.. - ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu các hội làng tiêu biểu ở Thăng Long - Hà Nội: Hội làng Thanh Trì, hội chùa Lành, hội làng Thanh Lũng, hội Me, hội đền Hai Bà Trưng, hội đình làng Cam, hội làng Lương Quy...
Ký hiệu môn loại: 394.20959731/H452L
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004222
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036088

153/. LÊ TRUNG VŨ. Hội làng Thăng Long Hà Nội. - H. : Thanh niên, 2011
T.3/ Lê Trung Vũ. - 2011. - 617tr.. - ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu một số hội làng tiêu biểu ở Hà Nội: Hội đền Sa Lãng, hội thôn Thái Bình, hội làng Thọ Lão, hội làng Bồng Mạc, hội làng Tiên Hội, hội làng Thánh Gióng, hội đền Thăng Long...
Ký hiệu môn loại: 394.20959731/H452L
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004223
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.038089

154/. LÊ VĂN CHƯỞNG. Đặc khảo văn học dân gian thừa thiên Huế / Lê Văn Chưởng. - H. : Văn hóa thông tin, 2012. - 467tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu qua về xứ sở Thừa Thiên Huế. Thời kỳ hình thành văn học dân gian và giao lưu văn hóa Chăm. Những đặc trưng diện mạo về truyện kể và thơ ca dân gian Thừa Thiên Huế
Ký hiệu môn loại: 398.20959749/Đ113K
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004195

155/. LÊ VĂN CHƯỞNG. Đặc khảo văn học dân gian Thừa thiên Huế / Lê Văn Chưởng. - H. : Văn hóa thông tin, 2012. - 467tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu về xứ sở, lịch sử văn học dân gian, đặc trưng truyện dân gian, thơ ca dân gian Thừa Thiên Huế và sưu tầm một số truyện, thơ dân gian
Ký hiệu môn loại: 398.20959749/Đ113K
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004098

156/. LÊ VĂN CHƯỞNG. Đặc khảo văn học dân gian Thừa Thiên Huế / Lê Văn Chưởng. - H. : Văn hóa thông tin, 2012. - 467tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Đề cập về xứ sở, lịch sử văn học dân gian, đặc trưng truyện dân gian, đặc trưng thơ ca dân gian Thừa Thiên Huế. Sưu tuyển một số truyện truyền thuyết, cổ tích,truyện cười, câu đố, tục ngữ, ca dao
Ký hiệu môn loại: 398.20959749/Đ101K
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004118

157/. Lịch sử Bộ Nội vụ. - H. : Chính trị Quốc gia, 2005. - 434tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Bộ nội vụ
Tóm tắt: Quá trình hình thành và phát triển của Bộ Nội vụ từ 8/1945 đến nay. Vai trò, nhiệm vụ của Bộ Nội vụ qua các thời kỳ kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, và thời kỳ đổi mới hiện nay
Ký hiệu môn loại: 353.309597/L302S
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004035

158/. Lịch sử Đảng bộ Huyện Lạng Giang (1930 - 2010). - H. : Chính trị hành chính, 2010. - 390tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Ban chấp hành Đảng bộ huyện Lạng Giang
Tóm tắt: Giới thiệu vùng đất, con người, truyền thống lịch sử dưới ách áp bức của thực dân phong kiến đã đứng lên giành chính quyền. Đảng bộ và nhân dân Lạng Giang cùng cả nước khôi phục kinh tế, xây dựng chủ nghĩa xã hội và bảo vệ Tổ Quốc
Ký hiệu môn loại: 324.2597070959725/L302-S
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003961

159/. Lịch sử Đảng bộ Huyện Vĩnh Bảo (1930 - 1996). - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 1998. - 332tr. ; 19cm
ĐTTS ghi: Đảng Cộng Sản Việt Nam. Ban chấp hành Đảng bộ huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Tóm tắt: Sự ra đời, đấu tranh giữ vững thành quả cách mạng, khôi phục, cải tạo kinh tế - văn hóa - xã hội, vừa sản xuất vừa chiến đấu, xây dựng hậu phương, chi viện tiền tuyến, góp phần thống nhất đất nước, giữ vững sản xuất, ổn định đời sống, đổi mới và chỉnh đốn Đảng
Ký hiệu môn loại: 324.2597070959735/L302-S
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004057

160/. Lịch sử Đảng bộ phường Lam Sơn / Sưu tầm, biên soạn: Trần Xuân Thành, Lê Quý Hùng, Mạc Đăng Ẩn. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2009. - 184tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Ban chấp hành Đảng Bộ phường Lam Sơn - Quận Lê Chân - Thành phố Hải Phòng
Tóm tắt: Giới thiệu quá trình hình thành, đô thị hóa và truyền thống văn hóa, yêu nước của nhân dân phường Lam Sơn. Thành lập các tiểu khu, những đóng góp vào cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước và phát triển kinh tế-xã hội(1955-1980). Thành lập, xây dựng phường phát triển vững mạnh toàn diện
Ký hiệu môn loại: 324.2597070959735/L302-S
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003949

161/. Lịch sử Đảng bộ tỉnh Gia Lai (1945 - 2005) / Lê Thanh Cảnh, Hoàng Lê ch.b.,Đỗ Hằng,.... - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 848tr. ; 27cm
ĐTTS ghi: Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Gia Lai
Tóm tắt: Dựng lại quá trình xây dựng và phát triển của Đảng bộ Gia Lai, sự lãnh đạo, chỉ đạo của Đảng bộ với phong trào đấu tranh cách mạng, xây dựng và bảo vệ tổ quốc của quân và dân tỉnh Gia Lai trong giai đoạn 1945-2005
Ký hiệu môn loại: 324.2597070959762/L302-S
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003956

162/. Lịch sử Đảng bộ tỉnh Hưng Yên. - H. : Chính trị quốc gia, 1998
T.1: 1929 - 1954. - 1998. - 345tr.. - ĐTTS ghi: Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Hưng Yên
Tóm tắt: Giới thiệu đất nước con người và truyền thống Hưng Yên. Đảng bộ Hưng Yên thành lập, lãnh đạo nhân dân trong tỉnh đấu tranh giành chính quyền. Đảng bộ Hưng Yên thành lập lãnh đạo nhân dân trong tỉnh đấu tranh khởi nghĩa giành chính quyền...
Ký hiệu môn loại: 324.2597070959733/L302-S
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004037

163/. Lịch sử Đảng bộ xã Khởi Nghĩa (1930 - 1995). - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 1998. - 179tr. ; 19cm
ĐTTS ghi: Đảng Cộng Sản Việt Nam. Ban chấp hành Đảng bộ xã Khởi Nghĩa huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Tóm tắt: Trình bày lịch sử, truyền thống đấu tranh giành chính quyền, giữ vững chính quyền cách mạng ; bám đất, bám dân,phá tề trừ gian ; khôi phục, cải tạo, phát triển kinh tế, vừa chiến đấu vừa sản xuất, khắ phục khó khăn và thực hiện đường lối đổi mới theo định hướng xã hội chủ nghĩa
Ký hiệu môn loại: 324.2597070959735/L302-S
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004067

164/. Lịch sử Đảng bộ xã Kiến Thiết (1945 - 1995). - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 1998. - 122tr. ; 19cm
ĐTTS ghi: Đảng Cộng Sản Việt Nam. Ban chấp hành Đảng Bộ xã Kiến Thiết. Huyện Tiên Lãng - TP. Hải Phòng
Tóm tắt: Kiết thiết lịch sử truyền thống, thành lập và củng cố chính quyền, chuẩn bị mọi mặt cho kháng chiến, xây dựng thế trận, xây dựng cuộc sống mới, chế độ mới, khắc phục khó khăn đi theo đường lối đổi mới của Đảng (1945-1995)
Ký hiệu môn loại: 324.2597070959735/L302-S
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003998

165/. Lịch sử Đảng bộ xã Minh Tân Kiến Thụy - Hải Phòng (1937 - 2000). - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2001. - 324tr. ; 19cm
ĐTTS ghi: Ban chấp hành đảng bộ xã Minh Tân
Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử miền đất con người và truyền thống. Xây dựng và giữ vững chính quyền cách mạng, kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược. Xây dựng cuộc sống mới, chế độ mới cùng cả nước bước vào cuộc kháng chiến chống Mỹ xâm lược...
Ký hiệu môn loại: 324.2597070959735/L302-S
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004001

166/. Lịch sử Đảng bộ xã Tiên Thanh (1945 - 1995). - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2000. - 192tr. ; 19cm
ĐTTS ghi: Đảng Cộng Sản Việt Nam. Ban Chấp hành Đảng bộ xã Tiên Thanh - Huyện Tiên Lãng - TP. Hải Phòng
Tóm tắt: Giới thiệu về đất và con người Tiên Thanh. Trình bày quá trình đấu tranh giành, giữ chính quyền, kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược tiến đến giải phóng, khắc phục khó khăn, khôi phục kinh tế (1945-1995)
Ký hiệu môn loại: 324.2597070959735/L302-S
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003978

167/. Lịch sử đấu tranh cách mạng của Đảng bộ và nhân dân xã Phù Ninh 1945 -1990. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 1991. - 96tr. ; 19cm
ĐTTS ghi: Đảng cộng sản Việt Nam. Ban Chấp hành Đảng bộ xã Phù Ninh, huyện Thuỷ Nguyên, Hải Phòng
Ký hiệu môn loại: 324.2597070959735/L302-S
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004000

168/. Lịch sử quan hệ đặc biệt Việt Nam - Lào, Lào - Việt Nam 1930 - 2007 : Tài liệu tuyên truyền / Tô Huy Rứa, Phùng Hữu Phú, Nguyễn Duy Hùng,.... - H. : Chính trị quốc gia, 2012. - 192tr. ; 21cm
ĐTTS: Ban Tuyên Huấn Đảng nhân dân cách mạng Lào; Ban Tuyên giá Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử mối quan hệ giữa Việt Nam - Lào qua các thời kỳ: thời kỳ lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương (1930 - 1945); thời kỳ liên minh chiến đấu chống Pháp và Mỹ (1945 - 1975); thời kỳ hợp tác toàn diện (1976 - 2007) và những thành quả, bài học cũng như triển vọng trong quan hệ Việt Nam - Lào
Ký hiệu môn loại: 327.5970594/L312-S
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036116
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038233

169/. LIÊM CHÂU. Thủy sản sông Cửu Long qua huyền thoại - truyền thuyết / Liêm Châu s.t., b.s.. - H. : Văn hóa dân tộc, 2011. - 279tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Tìm hiểu hai nguồn thuỷ sản (tự nhiên và nuôi trồng) sông Cửu Long và các phương tiện cổ truyền đánh bắt cá. Những câu chuyện nhỏ giải thích nguồn gốc các loại cá ở khắp sông ngòi nhưng đều chứa đựng khía cạnh văn hoá tâm linh
Ký hiệu môn loại: 398.2095978/TH523S
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004155

170/. Luật chất lượng sản phẩm hàng hóa năm 2007 và văn bản hướng dẫn thi hành. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 107tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa năm 2007; Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31-12-2008 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa
Ký hiệu môn loại: 343.9597/L504C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036051

171/. MALESKY, EDMUND. Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh của Việt Nam năm 2011 : Đánh giá chất lượng. Điều hành kinh tế để thúc đẩy. Phát triển doanh nghiệp / Edmund Malesky, nhóm nghiên cứu: Trần Hữu Quỳnh, Đậu Anh Tuấn, Lê Thanh Hà.... - H. : Lao động, 2012. - 91tr. : biểu đồ ; 29cm
Tóm tắt: Khảo sát doanh nghiệp trong nước và chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh PCI 2011. Khảo sát doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đang hoạt động tại Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 338.709597/CH300-S
Số ĐKCB Kho Ngân Hàng Thế Giới: WB.001822

172/. Mục lục ngân sách Nhà nước năm 2010 - Hệ thống phương pháp báo cáo tài chính : Đã được sửa đổi, bổ sung trực tiếp trên quyết định 33/2008/QĐ-BTC. Hướng dẫn thanh toán, quyết toán ngân
sách. Chế độ chính sách đối với cán bộ cơ sở (áp dụng từ ngày 01/01/2010). - H. : Tài chính, 2009. - 619tr. ; 27cm
ĐTTTS ghi: Bộ tài chính
Tóm tắt: Giới thiệu hệ thống: mục lục ngân sách nhà nước, chứng từ kế toán, tài khoán kế toán, báo cáo tài chính trong đơn vị HCSN. Hướng dẫn xử lí, thanh toán, quyết toán ngân sách nhà nước. Quản lí biên chế, tài chính ở xã, phường, thị trấn
Ký hiệu môn loại: 352.409597/M506L
Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001068

173/. 15 năm xây dựng và phát triển 27/1/1994 - 27/1/2009 / B.s.: Phạm Quốc Phòng, Nguyễn Thành Tô, Nguyễn Chanh, Nguyễn Thị Thảo. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2008. - 80tr. : Ảnh ; 30cm
ĐTTS ghi: Đảng bộ khối cơ quan dân chính Đảng Thành phố Hải Phòng
Tóm tắt: Bao gồm các bài viết đánh giá khái quát tình hình tổ chức và hoạt động của đảng bộ, các đoàn thể quần chúng trong hệ thống chính trị của đảng bộ Hải Phòng. Những ưu điểm, hạn chế, kết quả đạt được và bài học kinh nghiệm
Ký hiệu môn loại: 324.2597070959735/M558N
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004023

174/. Nghệ thuật : Sách giáo viên / Hoàng Long ch.b. phần Âm nhạc, Nguyễn Quốc Toản ch.b. phần Mỹ thuật, Đoàn Chi ch.b. phần thủ công,.... - H. : Giáo dục, 2010. - 251tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 372.5/NGH250T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018828

175/. Nghiệp vụ ngân hàng thương mại / Lê Văn Tề b.s. - H. : Thống kê, 2009. - 495tr. ; 21cm
Tóm tắt: Khái niệm tổng quan về ngân hàng thương mại. Hướng dẫn nghiệp vụ quản lí tài chính ngân hàng thương mại. Nghiệp vụ tín dụng ngân hàng
Ký hiệu môn loại: 332.1/NGH307V
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038186

176/. NGÔ THẮNG LỢI. Giáo trình kế hoạch hóa phát triển / B.s: Ngô Thắng Lợi ch.b, Vũ Thị Ngọc Phùng, Nguyễn Quang Thái... - H. : Nxb. Đại học Kinh tế quốc dân, 2009. - 439tr. : bảng ; 24cm
ĐTTS ghi: Trường đại học Kinh tế quốc dân. Khoa kế hoạch và phát triển. Bộ môn kinh tế phát triển
Tóm tắt: Trình bày các vấn đề lý luận và phương pháp luận về kế hoạch hoá phát triển trong nền kinh tế thị trường Việt Nam. Nội dung và phương pháp lập các kế hoạch về kinh tế. Giới thiệu tổng quan về kế hoạch xã hội và nội dung, phương pháp lập kế hoạch phát triển một số lĩnh vực xã hội chủ yếu
Ký hiệu môn loại: 338.9/GI-108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005874

177/. NGÔ VĂN BAN. Chân dung con người qua cái nhìn Việt Nam / Ngô Văn Ban. - H. : Thanh niên, 2011. - 516tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Chân con người được thể hiện qua cái mặt, con mắt, cái miệng, cái răng, cái lưỡi, cái môi, cái mũi, cái tai, cái tóc,...
Ký hiệu môn loại: 398.909597/CH121D
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004092

178/. NGÔ VĂN BAN. Một số nghề, làng nghề truyền thống và văn hóa ẩm thực vùng đất Khánh Hòa / Ngô Văn Ban. - H. : Lao động, 2011. - 458tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu một số nghề và làng nghề truyền thống Khánh Hòa. Vài nét về văn hóa ẩm thực Khánh Hòa
Ký hiệu môn loại: 394.10959756/M458-S
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004210-4211

179/. NGÔ VĂN TRỤ. Di sản văn học dân gian Bắc Giang / Ch.b.: Ngô Văn Trụ, Bùi Văn Thành. - H. : Thanh niên, 2011. - 1141tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 398.20959725/D300S
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004207

180/. NGÔ VĂN TRỤ. Lễ hội Bắc Giang / Ngô Văn Trụ ch.b, Nguyễn Thu Minh, Trần Văn Lạng. - H. : Văn hóa dân tộc, 2011. - 823tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Những đặc điểm nổi bật của lễ hội tỉnh Bắc Giang, các loại hình hội và nội dung tổ chức các lễ hội; miểu tả gần 100 lễ hội điển hình ở Bắc Giang; thống kê lịch tổ chức các ngày hội trên đất Bắc Giang
Ký hiệu môn loại: 394.26959725/L250H
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004200

181/. NGUYỄN DUY. Bài tập trắc nghiệm toán 3. - H.. - Giáo dục : 2011,
T.1/ Nguyễn Duy. - 2011. - 97tr.
Ký hiệu môn loại: 372.7076/B103T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018914

182/. NGUYỄN DUY GIA. Hội nhập kinh tế quốc tế : Tái cấu trúc hệ thống ngân hàng Việt Nam phù hợp chuẩn mực và thông lệ quốc tế / GS. TSKH. Nguyễn Duy Gia. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2009. - 230tr. ; 24cm
Tóm tắt: Đề cập đến những vấn đề chung về kinh tế thị trường và nhà nước xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam. Trình bày chiến lược hội nhập kinh tế quốc tế và phát triển hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam năng động, đa năng, an toàn, bền vững, hiệu quả phù hợp với chuẩn mực quốc tế
Ký hiệu môn loại: 332.109597/H452N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006579

183/. NGUYỄN DUY HỨA. Đề kiểm tra đánh giá kết quả học tập hằng tuần toán 3. - H. : Giáo dục, 2010
T.1/ Nguyễn Duy Hứa. - 2010. - 104tr.
Ký hiệu môn loại: 372.7/Đ250K
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018840

184/. NGUYỄN DUY HỨA. Đề kiểm tra đánh giá kết quả học tập hằng tuần toán 3. - H. : Giáo dục, 2010
T.2/ Nguyễn Duy Hứa. - 2010. - 71tr.
Ký hiệu môn loại: 372.7/Đ250K
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018841

185/. NGUYỄN ĐĂNG DỜN. Nghiệp vụ ngân hàng thương mại = Commercial banking / Nguyễn Đăng Dờn ch.b , Hoàng Đức, Trần Huy Hoàng... - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2009. - 315tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Trường đại học Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh
Tóm tắt: Tổng quan về ngân hàng thương mại. Nghiệp vụ nguồn vốn trong ngân hàng thương mại. Tín dụng ngắn hạn tài trợ kinh doanh cho doanh nghiệp. Nghiệp vụ triết khấu và bao thanh toán. Tín dụng trung dài hạn để tài trợ dự án đầu tư. Cho thuê tài chính...
Ký hiệu môn loại: 332.1/NGH307V
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006615

186/. NGUYỄN ĐỊNH. Văn học dân gian Phú Yên / Nguyễn Định ch.b., Dương Thái Nhơn, Lý Thơ Phúc. - H. : Lao động, 2012. - 655tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Khái quát về vùng đất, con người, văn hóa Phú Yên. Truyền thuyết, truyện cổ tích, truyện cười và truyện ngụ ngôn của người Việt ở Phú Yên. Ca dao, tục ngữ, câu đố, vè, sân khấu dân gian. Văn học dân gian thiểu số trực thuộc. Nét riêng của văn học dân gian Phú Yên so với cả nước.
Ký hiệu môn loại: 398.20959755/V115H
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004093

187/. NGUYỄN ĐÌNH LỢI. Phát triển thị trường khoa học và công nghệ trong nông nghiệp Việt Nam / Nguyễn Đình Lợi ch.b, Trần Văn Hùng, Đinh Văn Hải,.... - H. : Tài chính, 2009. - 171tr. ; 21cm
Tóm tắt: Một số vấn đề lý luận và kinh nghiệm nước ngoài về sự phát triển thị trường khoa học và công nghệ trong nhà nước. Thực trạng, định hướng và giải pháp phát triển thị trường khoa học và công nghệ trong nông nghiệp Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 338.1/PH110T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036072

188/. NGUYỄN ĐÌNH THEN. Báo cáo tóm tắt chuyên đề nghiên cứu khoa học : Nghiên cứu đề xuất
nhiệm vụ, giải pháp xây dựng và phát triển văn hóa ở thành phố Hải Phòng... / Nguyễn Đình Then. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2007. - 33tr. ; 29cm
ĐTTS ghi: Báo cáo tóm tắt chuyên đề nghiên cứu Khoa học cấp Thành phố phục vụ triển khai nghị quyết đại hội XIII Đảng bộ Thành phố
Tóm tắt: Một số vấn đề về cơ sở lý luận và thực tiễn.
Ký hiệu môn loại: 306.0959735/B108C
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003934

189/. NGUYỄN HỮU HIỆP. An Giang sông nước hữu tình / Nguyễn Hữu Hiệp. - H. : Lao động, 2011. - 268tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu đặc trưng của sông An Giang, văn hóa sông nước, thủy sản và các loại cá đặc trưng. Những câu ca dao, dân ca, câu hát xưa, khẩu ngữ ... về An Giang sông nước hữu tình
Ký hiệu môn loại: 398.0959791/A105G
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004097

190/. NGUYỄN HỮU PHÁCH. Ca dao, vè và múa rối nước ở Hải Dương / Nguyễn Hữu Phách, Lê Thị Dự, Nguyễn Thị Ánh. - H. : Thanh niên, 2011. - 222tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu những câu ca dao và vè ở Hải Dương. Vài nét về lịch sử, địa lý, lịch sử hình thành và phát triển của múa rối nước
Ký hiệu môn loại: 398.80959734/C100D
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004181-4182
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036080

191/. NGUYỄN KHẮC XƯƠNG. Hội làng quê đi từ đất tổ / Nguyễn Khắc Xương. - H. : Lao động, 2011. - 640tr. : ảnh ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu về văn hóa và hội Đền Hùng ở Phú Thọ. Các lễ hội, văn hóa ẩm thực tìm về cội nguồn. Vấn đề khái niệm trong nghiên cứu nghệ thuật biểu diễn dân gian: diễn xướng và trò diễn. Các câu tục ngữ, ca dao, vè về hội làng quê
Ký hiệu môn loại: 394.09597/H452L
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004185-4186
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036082

192/. NGUYỄN MẠNH CƯỜNG. A theoretical framework and principles for the establishment and
management of civil society organizations in Vietnam / Nguyễn Mạnh Cường. - H. : 2009. - 111p. ; 21cm
ĐTTS ghi: Institute for social studies
Tóm tắt: Introduction about: Background, objectives, target Audience. Basic theoretical background of civil society in Viet Nam. Establishing a civil society organization...
Ký hiệu môn loại: 361.7/A100T
Số ĐKCB Kho Ngân Hàng Thế Giới: WB.001852

193/. NGUYỄN NGHĨA DÂN. Lòng yêu nước trong văn học dân gian Việt Nam / Nguyễn Nghĩa Dân s.t.. - H. : Lao động, 2011. - 374tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Nghiên cứu tổng quát về lòng yêu nước trong tiến trình lịch sử văn học dân gian Việt Nam và tuyển chọn, sắp xếp, chú thích các đơn vị thể loại văn học dân gian Việt Nam về lòng yêu nước qua các thời kì
Ký hiệu môn loại: 398.209597/L431Y
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036073
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038214-38215

194/. NGUYỄN NGHĨA DÂN. Văn hóa ẩm thực trong tục ngữ ca dao Việt Nam / Nguyễn Nghĩa Dân. - H. : Lao động, 2011. - 264tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Khái niệm văn hóa ẩm thực. Văn hóa ẩm thực trong tục ngữ ca dao Việt Nam dưới góc nhìn: địa chí với công chức. kĩ thuật chế biến thức ăn và phong tục tập quán, phong cách ăn uống, gián tiếp về quan hệ nam nữ và vợ chồng
Ký hiệu môn loại: 394.109597/V115H
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004114

195/. NGUYỄN NGỌC ANH. Giáo trình pháp luật đại cương / Nguyễn Ngọc Anh. - In lần thứ ba có chỉnh lý, bổ sung. - H. : Tài chính, 2009. - 250tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Trường đại học Thăng Long
Tóm tắt: Đại cương về nhà nước. Đại cương về pháp luật. Hình thức pháp luật. Hệ thống pháp luật. Ngành luật hành chính. Ngành luật dân sự. Ngành luật hình sự...
Ký hiệu môn loại: 340.071/GI-108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038194

196/. NGUYỄN NGỌC BẢO. Lí luận dạy học ở trường trung học cơ sở / Nguyễn Ngọc Bảo ch.b, Trần Kiểm. - H. : Nxb. Đại học Sư phạm, 2007. - 204tr. ; 24cm
Đầu bìa sách ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Dự án Đào tạo Giáo viên THCS
Tóm tắt: Những vấn đề cơ bản của quá trình dạy học. Nguyên tắc dạy học ở trường THCS. Phương pháp, phương tiện và hình thức tổ chức dạy học.
Ký hiệu môn loại: 373.1/L300L
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006592

197/. NGUYỄN NGỌC DOANH. Em học toán 3. - H. : NXB. Hà Nội, 2009
T.1/ Nguyễn Ngọc Doanh. - 2009. - 95tr.
Ký hiệu môn loại: 372.7/E202H
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018913

198/. NGUYỄN NGỌC DOANH. Em học toán 1. - H. : Nxb. Hà Nội, 2009
T.1/ Nguyễn Ngọc Doanh. - 2009. - 71tr.
Ký hiệu môn loại: 372.7/E202H
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018829

199/. NGUYỄN PHÚC LIÊM. Văn hóa làng Gò Bồi / Nguyễn Phúc Liêm. - H. : Lao động, 2011. - 324tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu địa danh, đình chùa lăng miếu, lễ tục, văn hóa, một số loại hình nghệ thuật dân gian, làng nghề thủ công truyền thống,... của làng Gò Bồi tỉnh Bình Định
Ký hiệu môn loại: 390.0959754/V115H
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004201

200/. NGUYỄN PHƯƠNG CHÂM. So sánh và ca dao người Việt ở xứ Nghệ và xứ Bắc / Nguyễn Phương Châm. - H. : Văn hóa thông tin, 2011. - 250tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu về hai vùng văn hóa xứ Nghệ và xứ Bắc; sự tương đồng và khác biệt giữa ca dao người Việt xứ Nghệ và xứ Bắc
Ký hiệu môn loại: 398.809597/S-400-S
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004190

201/. NGUYỄN PHƯƠNG THẢO. Văn hóa dân gian Nam Bộ : Tập tiểu luận / Nguyễn Phương Thảo. - Tái bản lần thứ 3, có sửa chữa. - H. : Văn hóa thông tin, 2008. - 501tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 398.095977/V115H
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003898

202/. NGUYỄN QUANG LÊ. Khảo cứu văn hóa dân gian làng cổ Đông Phù / Nguyễn Quang Lê. - H. : Văn hóa dân tộc, 2011. - 327tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Khái quát về lịch sử hình thành và cơ cấu xã hội của làng Đông Phù. Khảo tả các kiến trúc di tích cổ, tín ngưỡng phong tục cổ truyền, lễ hội dân gian truyền thống, một số thể loại văn học dân gian
Ký hiệu môn loại: 398.0959731/KH108C
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004090

203/. NGUYỄN QUỐC PHẨM. Một số khía cạnh nhận thức mới về chủ nghĩa xã hội và xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam : Sách chuyên khảo / PGS.TS. Nguyễn Quốc Phẩm, PGS.TS. Đỗ Thị Thạch (Đồng chủ biên). - H. : Chính trị hành chính, 2010. - 278tr. ; 24cm
Tóm tắt: Cơ sở lí luận, thực tiễn của những nhận thức mới về chủ nghĩa xã hội và xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam. Nhận thức mới của Đảng Cộng sản Việt Nam về chủ nghĩa xã hội và xây dựng chủ nghĩa xã hội trên các lĩnh vực đời sống xã hội. Một số đánh giá về thực hiện nghị quyết Đại hội X và những nội dung cần bổ sung
Ký hiệu môn loại: 320.53209597/M458-S
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006564

204/. NGUYỄN THỊ HẠNH. Luyện tập tiếng việt 3. - H. : Giáo dục, 2009
T.1/ Nguyễn Thị Hạnh. - 2009. - 152tr.
Ký hiệu môn loại: 372.6/L527T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018855

205/. NGUYỄN THỊ HUYỀN SÂM. Kinh tế xã hội liên bang Nga thời kỳ hậu Xô Viết / Nguyễn Thị Huyền Sâm. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 355tr. ; 21cm
Tóm tắt: Tập trung nghiên cứu, đánh giá quá trình phát triển kinh tế - xã hội, gắn liền với vai trò của Tổng thống B Yeltsin và V. Putin; phân tích những nguyên nhân trì trệ hoặc phục hồi nền kinh tế - xã hội của Liên Bang Nga
Ký hiệu môn loại: 330.947/K312T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036054

206/. NGUYỄN THỊ MƠ. Giáo trình pháp luật trong hoạt động kinh tế đối ngoại / Nguyễn Thị Mơ ch.b. - Tái bản lần thứ 4 có bổ sung. - H. : Thông tin truyền thông, 2009. - 301tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Trường Đại học Ngoại thương
Tóm tắt: Nghiên cứu chủ thể trong các hoạt động kinh tế đối ngoại, các loại hợp đồng thường được kí kết và thực hiện trong lĩnh vực này. Trình bày nội dung luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. Giải quyết các tranh chấp trong hoạt động ngoại thương
Ký hiệu môn loại: 343/GI-108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038156

207/. NGUYỄN THU MINH. Văn hóa dân giam Việt Yên (Tỉnh Bắc Giang) / Nguyễn Thu Minh, Trần Văn Lạng. - H. : Lao động, 2011. - 641tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu vùng đất và con người Việt Yên tỉnh Bắc Giang. Tổ chức dòng họ, gia đình và xã hội, văn hóa ẩm thực, phong tục tập quán, làng nghề thủ công, truyền thống học hành, hệ thống di tích... ở Việt Yên
Ký hiệu môn loại: 390.0959725/V115H
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004206

208/. NGUYỄN TRÍ. Để học tốt tiếng việt 3. - H. : Giáo dục, 2011
T.2/ Nguyễn Trí. - 2011. - 107tr.
Ký hiệu môn loại: 372.6/Đ250H
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018854

209/. NGUYỄN TÚ. Sổ tay lời ăn tiếng nói Quảng Bình / Nguyễn Tú. - H. : Lao động, 2011. - 367tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 398.0959745/S-450T
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004189

210/. NGUYỄN VĂN DẦN. Hướng dẫn thực hành môn kinh tế học vi mô : Trả lời lý thuyết câu hỏi trắc nghiệm và bài tập / Nguyễn Văn Dần. - H. : Tài chính, 2009. - 247tr. ; 21cm
Tóm tắt: Tổng quan lí thuyết và bài tập về kinh tế học vi mô, vấn đề cơ bản về cung và cầu, hành vi người tiêu dùng, hành vi của doanh nghiệp, cấu trúc thị trường, thị trường yếu tố sản xuất... kèm theo đáp án
Ký hiệu môn loại: 338.5/H561D
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038140

211/. NGUYỄN VĂN HIỀN. Văn hóa ẩm thực huyện Đồng Xuân / Nguyễn Văn Hiền. - H. : Thanh niên, 2011. - 186tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu đôi nét về văn hoá ẩm thực ở huyện Đồng Xuân (tỉnh Phú Yên). Cách chế biến các món ăn cụ thể
Ký hiệu môn loại: 394.10959755/V115H
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004170-4171
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038213

212/. NGUYỄN VIẾT TRUNG. Non nước xứ Đồng Hương / Nguyễn Viết Trung s.t., b.s.,. - H. : Văn hóa dân tộc, 2011. - 391tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Khái quát lịch sử hình thành và đặc điểm kinh tế. Văn hoá vật thể, phong tục, tín ngưỡng, lễ hội, ca dao - dân ca xứ đồng hương, truyện kể xứ đồng hương sự tích, ẩm thực xứ đồng hương và trò chơi dân xứ đồng hương
Ký hiệu môn loại: 398.0959756/N403N
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004109

213/. NGUYỄN VIỆT HÙNG. Sự tích vọng phu và tín ngưỡng thờ đá ở Việt Nam / Nguyễn Việt Hùng. - H. : Văn hóa thông tin, 2011. - 197tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu những nghiên cứu về sự tích vọng phu trong đời sống văn hoá dân gian. Kết cấu truyện Vọng phu với các môtíp và con đường hình thành kiểu truyện Vọng phu. Một số vấn đề lí luận từ tín ngưỡng thờ đá đến kiểu truyện vọng phu ở Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 390.09597/S-550T
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004191

214/. NGUYỄN VIỆT PHƯỚC. Tin học cho trẻ em : Dành cho học sinh Tiểu học / Nguyễn Việt Phước. - H. : Dân trí, 2010. - 111tr. ; 21cm
Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về máy tính; hướng dẫn sử dụng phần mềm Microsoft Word, phần mềm Paint, Internet, đăng ký và sử dụng Email
Ký hiệu môn loại: 372.34/T311H
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018736-18737

215/. NGUYỄN XUÂN ĐỨC. Những vấn đề thi pháp văn học dân gian / Nguyễn Xuân Đức. - H. : Thanh niên, 2011. - 298tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Nghiên cứu những vấn đề thi pháp trong các thể loại văn học dân gian Việt Nam: thần thoại, truyền thuyết, cổ tích, tục ngữ - ca dao. Chương trình văn học dân gian trong nhà trường
Ký hiệu môn loại: 398.209597/NH556V
Số ĐKCB kho Đọc: DVN.036097

216/. NGUYỄN XUÂN ĐỨC. Những vấn đề thi pháp văn học dân gian / Nguyễn Xuân Đức. - H. : Thanh niên, 2011. - 298tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Những vấn đề thi pháp trong thần thoại, truyền thuyết, tục ngữ, ca dao, văn học dân gian trong nhà trường
Ký hiệu môn loại: 398.209597/NH556V
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004204

217/. NGUYỄN XUÂN LÂN. Văn hóa ẩm thực Vĩnh Phúc / Nguyễn Xuân Lân. - H. : Lao động, 2011. - 214tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về ẩm thực Vĩnh Phúc. Trình bày đặc sản các địa phương: Vĩnh Yên. Phúc Yên, Lập Thạch, Tam Đảo, Tam Dương,Bình Xuyên, Vĩnh Tường, Yên Lạc, Mê Linh
Ký hiệu môn loại: 394.10959723/V115H
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004088-4089

218/. NGUYỄN XUÂN LÂN. Văn hóa ẩm thực Vĩnh Phúc / Nguyễn Xuân Lân. - H. : Lao động, 2011. - 214tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Khái quát về ẩm thực Vĩnh Phúc. Thiên nhiên, thực vật, cư dân Vĩnh Phúc và các đặc sản ẩm thực các huyện của Vĩnh Phúc
Ký hiệu môn loại: 394.10959723/V115H
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004198

219/. NGUYỄN XUÂN QUÝ. Những điều cần biết trong đời sống vợ chồng / Nguyễn Xuân Quý b.s. - H. : Văn hóa thông tin, 2009. - 182tr. ; 21cm
Tóm tắt: Hỏi đáp về tâm sinh lý tình dục; những điều kiêng kị trong chuyện chăn gối, các vấn đề sức khỏe bệnh tật liên quan đến tình dục
Ký hiệu môn loại: 306.7/NH556Đ
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038176

220/. NGUYỄN XUÂN VINH. Thiết kế công trình hạ tầng đô thị và giao thông công cộng thành phố / Nguyễn Xuân Vinh. - H. : Nxb. Xây dựng, 2009. - 432tr. : hình vẽ, bảng ; 27cm
Tóm tắt: Trình bày những nội dung cơ bản để tính toán, thiết kế các đường phố đô thị cùng các công trình hạ tầng. Giới thiệu các phương thức và phương tiện của hệ thống vận chuyển giao thông công cộng
Ký hiệu môn loại: 388.4/TH308K
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006598

221/. NGUYẾN VĂN DẦN. Kinh tế học vi mô / B.s.: Nguyễn Văn Luân ch.b, Nguyễn Tiến Dũng, Nguyễn Văn Trình... - Tái bản lần thứ 2 có chỉnh sửa và bổ sung. - H. : Tài chính, 2009. - 435tr. : bảng, hình vẽ ; 24cm
ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh. Khoa Kinh tế
Tóm tắt: Tổng quan về nền kinh tế học vi mô, phân tích nhu cầu, chi phí, hiệu quả sản xuất, xây dựng các chiến lược giá cả, các quyết định đầu tư và sản xuất, phân tích thị trường có tính cạnh tranh và sự tác động qua lại có tính chiến lược giữa các doanh nghiệp
Ký hiệu môn loại: 338.5/K312T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006595

222/. Những mái trường vì ngày mai lập nghiệp : Cẩm nang hướng nghiệp dạy nghề cho thanh niên / Đặng Đình Chấn, Trần Miêu, Trần Anh Tuấn,.... - H. : Thông tấn xã Việt Nam, 2009. - 319tr. ; 21cm
Tóm tắt: Những vấn đề cơ bản về hướng nghiệp, về lập thân lập nghiệp cũng như về xây dựng tương lai bằng con đường học nghề; giới thiệu địa chỉ, cơ cấu ngành nghề đào tạo, địa chỉ của các trường dạy nghề, các trường THCN, CĐ và ĐH có chức năng và nhiệm vụ dạy nghề
Ký hiệu môn loại: 371.4/NH566M
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036041

223/. Những quy định mới nhất về doanh thu; phụ cấp, trợ cấp, tiền thưởng; các khoản chi phí hợp lý,
hợp lệ; thuế suất thuế giá trị gia tăng các mặt hàng trong nước. - H. : Tài chính, 2009. - 799tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Bộ tài chính
Tóm tắt: Hướng dẫn chính sách ưu đãi thuế năm 2009 ; Giảm thuế thu nhập doanh nghiệp, giãn thời gian nộp thuế thu doanh nghiệp, cải cách thủ tục xuất nhập khẩu, rút ngắn thời gian thông quan hàng hóa, đơn giản hóa thủ tục hoàn thuế,...
Ký hiệu môn loại: 343.597/NH556Q
Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001067

224/. Những quy định về an toàn vệ sinh lao động và quản lý, chăm sóc sức khỏe cán bộ công nhân viên trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông. - Tái bản có bổ sung chỉnh lí. - H. : Thông tin và truyền thông, 2009. - 387tr. ; 30cm
Tóm tắt: Trình bày quy định về an toàn vệ sinh lao động trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông và quy định về quản lí, chăm sóc sức khoẻ cán bộ công nhân viên Bưu điện
Ký hiệu môn loại: 344.597/NH556Q
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006567

225/. Những quyết sách khó khăn: Việt Nam trong giai đoạn chuyển đổi = Making Difficult Choices: Vietnam in Transition / Martin Rama. - Washington DC : The World bank, 2008. - 98tr. ; 30cm
ĐTTS ghi: Working paper No.40
Tóm tắt: Tập hợp những bài viết dựa trên nội dung cuộc trao đổi với cố thủ tướng Võ Văn Kiệt về đổi mới, cải cách kinh tế
Ký hiệu môn loại: 330/NH556Q
Số ĐKCB Kho Ngân Hàng Thế Giới: WB.001861

226/. Niên giám. - H. : Thông tấn, 2010. - 776tr. ; 26cm
Tóm tắt: IR và tối đa hóa giá trị doanh nghiệp; chiến lược đầu tư chứng khoán thế giới; thông tin doanh nghiệp niêm yết
Ký hiệu môn loại: 338.7/N305G
Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001082

227/. Niên giám thông tin khoa học xã hội nước ngoài. - H. : Khoa học xã hội, 2010
Số 2. - 2010. - 1002tr.. - ĐTTS ghi: Viện khoa học xã hội Việt Nam. Viện thông tin khoa học xã hội
Tóm tắt: Khoa học xã hội nước ngoài: những vấn đề đặt ra đối với việc thông tin và nghiên cứu. Tiếp cận chiến lược của Mỹ đối với châu Á- Thái Bình Dương và ảnh hưởng đối với quan hệ Trung-Mỹ...
Ký hiệu môn loại: 303.4805/N305G
Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001079

228/. Niên giám thông tin khoa học xã hội nước ngoài. - H. : Khoa học xã hội, 2010
Số 1. - 2010. - 1086tr.. - ĐTTS ghi: Viện khoa học xã hội Việt Nam. Viện thông tin khoa học xã hội
Tóm tắt: Tương lai những quan hệ hợp tác phát triển ở Châu Á. Các nước châu Á trong cuộc tìm kiếm mô hình hội nhập tối ưu. Xu hướng phát triển kinh tế-xã hội ở các khu vực khác nhau trên thế giới...
Ký hiệu môn loại: 303.4805/N305G
Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001078

229/. Niên giám thống kê 2011. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2002. - 132tr. : bảng ; 29cm
ĐTTS ghi: Tổng cục thống kê. Cục thống kê Hải Phòng
Tóm tắt: Thống kê vè Dân số và lao động, khí tượng thủy văn, các chỉ tiêu kinh tế tổng hợp, nông nghiệp - Lâm nghiệp - Thủy sản, công nghiệp, xây dựng cơ bản, giao thông vận tải, bưu điện...
Ký hiệu môn loại: 315.9735/N305G
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003932

230/. Niên giám thống kê ngành văn hóa - thông tin 2006. - H. : Nxb. Hà Nội, 2007. - 250tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Bộ văn hóa - thể thao và du lịch
Tóm tắt: Phản ánh toàn diện các mặt hoạt động của ngành văn hóa thông tin theo lãnh thổ và theo thiết chế hoạt động của ngành bằng hệ thống chỉ tiêu, số liệu
Ký hiệu môn loại: 306.05/N305G
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003996

231/. NINH VIẾT GIAO. Văn hóa dân gian xứ Nghệ. - H. : Văn hóa thông tin, 2012
T.10: Vè gia đình/ Ninh Viết Giao. - 2012. - 646tr.. - ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu các bài vè nói về các mối quan hệ trong gia đình như quan hệ cha con, vợ chồng, vợ cả, vợ mọn, cảnh mẹ dòng, cha dòng...
Ký hiệu môn loại: 398.80959742/V115H
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004233-4234

232/. NINH VIẾT GIAO. Văn hóa dân gian xứ Nghệ. - H. : Văn hóa thông tin, 2012
T.3: Truyện cười và giai thoại/ Ninh Viết Giao. - 2012. - 899tr.. - ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 398.20959742/V115H
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004230-4231

233/. NINH VIẾT GIAO. Văn hóa dân gian xứ Nghệ. - H. : Văn hóa thông tin, 2012
T.2: Truyện kể dân gian xứ Nghệ/ Ninh Viết Giao. - 2012. - 951tr.. - ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 398.20959742/V115H
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004229

234/. NINH VIẾT GIAO. Văn hóa dân gian xứ Nghệ. - H. : Văn hóa thông tin, 2012
T.13: Vè đấu tranh trong làng xã/ Ninh Viết Giao. - 2012. - 609tr.. - ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Những bài vè nói về tết nhất, hội hè, giỗ chạp, ma chay. Những bài vè châm biếm, phê phán thói hư tật xấu trong xã hội cũ. Phụ lục một số bài vè, một số truyện Nôm lưu hành ở Xứ Nghệ có nguồn gốc từ vè hoặc sáng tác theo thể vè
Ký hiệu môn loại: 398.80959742/V115H
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004238
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036095

235/. NINH VIẾT GIAO. Văn hóa dân gian xứ Nghệ. - H. : Văn hóa thông tin, 2012
T.7: Về thiên nhiên/ Ninh Viết Giao. - 2012. - 791tr.. - ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Nghiên cứu tổng luận về kho tàng vè xứ Nghệ. Tập hợp các bài vè nói về thiên nhiên, đặc sản xứ Nghệ, về phong thổ, phong cảnh, những bài vè nói về lụt lội, hạn hán, bão tố làm mất mùa đói kém
Ký hiệu môn loại: 398.80959742/V115H
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004232
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036092

236/. NINH VIẾT GIAO. Văn hóa dân gian xứ Nghệ. - H. : Văn hóa thông tin, 2012
T.1: Ca dao và đồng dao/ Ninh Viết Giao. - 2012. - 1011tr.. - ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Khái quát, sưu tầm về ca dao và đồng dao của một số tộc người ở Xứ Nghệ
Ký hiệu môn loại: 398.80959742/V115H
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004227-4228
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036091

237/. NINH VIẾT GIAO. Văn hóa dân gian xứ Nghệ. - H. : Văn hóa thông tin, 2012
T.12: Vè phong tục, tập quán trong làng xã/ Ninh Viết Giao. - 2012. - 589tr.. - ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt nam
Tóm tắt: Giới thiệu những bài vè nói về triết lý sự đời và nhà giàu. Những bài vè nói về thân phận người đi ở, người làm thuê. Những bài vè nói về Tô Tức và thuế má, kể cả thuế chợ. Những bài vè nói về đi phu đào sông và làm đường...
Ký hiệu môn loại: 398.80959742/V115H
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004237
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036094

238/. NINH VIẾT GIAO. Văn hóa dân gian xứ Nghệ. - H. : Văn hóa thông tin, 2012
T.11: Vè nói về việc làng, việc xã và quan viên chức sắc trong làng xã/ Ninh Viết Giao. - 2012. - 621tr.. - ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu những bài vè nói về việc làng xã và quan viên chức sắc, hương lý trong làng xã. Những bài vè nói về làm đình, làm đền, làm chùa, bắc cầu, cưới chợ, đắp đập, đào giếng...trong làng xã. Những bài vè nói về kiện cáo giữa hai phe hào và phe hộ giữa làng nọ với làng kia trong xã...
Ký hiệu môn loại: 398.80959742/V115H
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004235-4236
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036093

239/. NINH VIẾT GIAO. Văn hóa dân gian xứ Nghệ. - H. : Văn hóa thông tin, 2012
T.15: Vè yêu nước và cách mạng/ Ninh Viết Giao. - 2012. - 639tr.. - ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu những bài vè nói về đánh Tây đoan bắt rượu, bắt muối. Vè nói về phong trào Xô viết Nghệ Tĩnh. Bài vè nói về các phong trào cách mạng ở Xứ Nghệ từ sau phong trào Xô Viết Nghệ Tĩnh cho đến năm 1945...
Ký hiệu môn loại: 398.80959742/V115H
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004239
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036096

240/. Nước có ý nghĩa sống còn cho tương lai của Việt Nam. - H. : Ngân hàng phát triển Châu Á, 2009. - 32tr. : ảnh ; 30cm
Tóm tắt: Đánh giá ngành nước Việt Nam. Đảm bảo cấp nước và vệ sinh môi trường. Quản lý lũ lụt và thiên tai, quản lý ngành nước thông qua cách tiếp cận. Các vấn đề và giải pháp cho tương lai...
Ký hiệu môn loại: 333.91/N557C
Số ĐKCB Kho Ngân Hàng Thế Giới: WB.001856

241/. People with disabilities in Viet Nam : Key Findings from the 2009 Viet Nam Population and Housing Census. - H. : UNFPA, 2011. - 68p. : ảnh ; 19cm
ĐTTS ghi: Unfpa
Tóm tắt: Concept and measurement of disability in the 2009 Census. Prevalence of disabbility. Children and adult with disabilities...
Ký hiệu môn loại: 305.9/P205L
Số ĐKCB Kho Ngân Hàng Thế Giới: WB.001851

242/. PERKINS, JOHN. Lịch sử bí mật đế chế Hoa Kỳ : Những sát thủ kinh tế, những kẻ đánh thuê và
sự thật về nạn tham nhũng toàn cầu / John Perkins ; Golden Pages dịch. - Xuất bản lần thứ 2. - H. : Chính trị quốc gia, 2008. - 515tr. ; 21cm
Tóm tắt: Những câu chuyện viết dưới hình thức tự sự, trình bày quan điểm về những vấn đề: chính sách, thủ đoạn kinh tế của các tập đoàn kinh tế, sự thật về nạn tham nhũng toàn cầu và của từng khu vực như châu Á, Mỹ Latinh, Trung Đông, Châu Phi và thế giới nói chung với sự ảnh hưởng sâu sắc của đế chế Hoa Kỳ
Ký hiệu môn loại: 333.73/L302-S
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036029

243/. PETERSON, GEORGE E. Giải phóng giá trị đất đai để cung cấp tài chính cho cơ sở hạ tầng đô thị / George E.Peterson. - Washington : The world bank, 2009. - 117tr. ; 22cm
ĐTTS ghi: Các xu hướng và lựa chọn chính sách số 7
Tóm tắt: Đặt vấn đề về huy động tài chính từ đất đai đầu tư cho cơ sở hạ tầng đô thị. Liên kết các nguyên tắc với các công cụ huy động tài chính từ đất đai: kinh nghiệm các nước phát triển. Huy động tài chính từ đất đai đầu tư cho cơ sở hạ tầng ở các nước đang phát triển....
Ký hiệu môn loại: 333.1/GI-103P
Số ĐKCB Kho Ngân Hàng Thế Giới: WB.001874

244/. PHẠM LAN OANH. Kho tàng trò chơi dân gian trẻ em Việt Nam / Phạm Lan Oanh. - H. : Thanh niên, 2011. - 267tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu và phân loại trò chơi dân gian Việt Nam khoa học, hợp lí. Phân tích tìm hiểu giá trị nội dung nghệ thuật để chọn lữa ra cách chơi phổ biến nhất đối với mỗi trò.Tìm ra các khảo dị, cách chơi, tên gọi khác gắn với trò chơi mang sắc thái văn hóa vùng miền khác nhau
Ký hiệu môn loại: 394.09597/KH400T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.019020-19021

245/. PHẠM LAN OANH. Kho tàng trò chơi dân gian trẻ em Việt Nam / Phạm Lan Oanh. - H. : Thanh niên, 2011. - 267tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 394.09597/KH400T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.019027

246/. PHẠM NGỌC ÁNH. Giáo trình thanh tra tài chính / Phạm Ngọc Ánh ch.b. - H. : Tài chính, 2009. - 279tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Học viện Tài chính
Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về thanh tra. Những vấn đề cơ bản về thanh tra tài chính, thanh tra thu chi ngân sách nhà nước và thanh tra tài chính doanh nghiệp
Ký hiệu môn loại: 332/GI-108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038148

247/. PHẠM VĂN DŨNG. Định hướng xã hội chủ nghĩa trong phát triển kinh tế thị trường ở Việt Nam: thực trạng và giải pháp : Sách chuyên khảo / Phạm Văn Dũng ch.b. - H. : Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2009. - 425tr. ; 21cm
Tóm tắt: Gồm các bài viết về định hướng XHCN trong phát triển nền kinh tế thị trường ở Việt Nam: từ lý luận đến thực tiễn. Các quan điểm định hướng, các giải pháp thực hiện định hướng XHCN nền kinh tế thị trường Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 330.9597/Đ312H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036026

248/. PHẠM VĂN KHOAN. Bài tập quản lý tài chính công / Phạm Văn Khoan ch.b, Bùi Tiến Hanh. - H. : Tài chính, 2009. - 194tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Học viện Tài chính
Tóm tắt: Giới thiệu những tình huống thực tế về quản lí tài chính công ở Việt Nam và thế giới, có kèm theo phân tích, nhận định của chuyên gia và đưa ra các vấn đề cần thảo luận
Ký hiệu môn loại: 352.4/B103T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038147

249/. PHẠM VĂN VANG. Đẩy mạnh hợp tác nghiên cứu và đào tạo về khoa học xã hội giữa Việt Nam và Lào / Phạm Văn Vang. - H. : Khoa học xã hội, 2009. - 191tr. ; 21cm
Tóm tắt: Đánh giá thực trạng hợp tác nghiên cứu và đào tạo về khoa học xã hội giữa Việt Nam và Lào. Những vấn đề cơ bản của việc hợp tác nghiên cứu và đào tạo về khoa học xã hội giữa Việt Nam và Lào trong giai đoạn 2007 - 2010 và định hướng đến năm 2020. Những giải pháp chủ yếu nhằm đẩy mạnh và nâng cao chất lượng hiệu quả hợp tác giữa Việt Nam và Lào trong giai đoạn mới
Ký hiệu môn loại: 300.7/Đ126M
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036064

250/. PHAN BÁ HÀM. Văn hóa dân gian làng Liên Trì (Huyện Yên Thành - Tỉnh Nghệ An) / Phan Bá Hàm, Nguyễn Tâm Cẩm. - H. : Lao động, 2011. - 300tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về làng Liên Trì, huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An và những nét văn hóa dân gian trong văn học dân gian, di tích lịch sử - văn hoá, lễ hội, phong tục tập quán, các nghề truyền thống và văn hoá ẩm thực của làng Liên Trì
Ký hiệu môn loại: 390.0959742/V115H
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004177-4178
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036078

251/. PHAN ĐỨC NAM. Sư tử bạt : Kho tàng truyện trạng Việt Nam. Truyện dã sử - dân gian đặc sắc / Phan Đức Nam. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2009. - 238tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 398.2/S-550T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018734

252/. PHAN THỊ HOA LÝ. Lễ hội làng Vọng Lỗ và văn hóa dân gian xã Quỳnh Hoa (Huyện Quỳnh Phụ, Tỉnh Thái Bình) / Phan Thị Hoa Lý. - H. : Lao động, 2011. - 310tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan và các lễ hội làng Vọng Lỗ ở huyện Quỳnh Phụ tỉnh Thái Bình. Vị trí địa lí, môi trường tự nhiên, đời sống vật chất và tinh thần xã Quỳnh Hoa, huyện Quỳnh Phụ Thái Bình
Ký hiệu môn loại: 390.0959736/L250H
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004205

253/. Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính và các quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thương mại và hành vi gian lận thương mại. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 247tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu toàn văn pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính năm 2002 (đã được sửa đổi, bổ sung các năm 2007, 2008) với các thông tư, nghị định của Chính phủ quy định về các hành vi đầu cơ, găm hàng, tăng giá quá mức, buôn lậu và gian lận thương mại
Ký hiệu môn loại: 342.597/PH109L
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036033

254/. Phong tục - tín ngưỡng dân gian làng biển Đông Tắc / Lê Thế Vịnh, Nguyễn Hoài Sơn s.t., giới thiệu. - H. : Văn hóa dân tộc, 2011. - 263tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu vài nét về đất và người Đông Tác. Phong tục trong văn hóa tín ngưỡng dân gian ở làng biển Đông Tác.
Ký hiệu môn loại: 390.09597/PH431T
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004169

255/. Phụ nữ Việt Nam trong sự nghiệp công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước / Nguyễn Thị Thanh Hoà, Nguyễn Thị Kim Ngân, Nguyễn Thị Thu Hồng.... - H. : Công thương, 2010. - 276tr. ; 27cm
ĐTTS ghi: Bộ Công thương. Tạp chí Công nghiệp
Tóm tắt: Phản ánh sinh động tập thể, cá nhân phụ nữ Việt Nam, ngành Công Thương tiêu biểu đã có nhiều đóng góp cho sự phát triển ngành và đất nước. Văn bản pháp luật liên quan tới phụ nữ
Ký hiệu môn loại: 305.409597/PH500N
Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001070

256/. Provincial economic governance in Vietnam : Best practices / Edmund J. Malesky, Dau Anh Tuan. - H. : 2005. - 50tr. ; 30cm
Tóm tắt: General Themes; market entry: business registration and licensing,...
Ký hiệu môn loại: 330/PR434-I
Số ĐKCB Kho Ngân Hàng Thế Giới: WB.001853

257/. Provincial economic governance in Vietnam : Key determinants. - H. : 2005. - 57p. ; 30cm
ĐTTS ghi: The Asia foundation, VCCI
Tóm tắt: The Asia Foundation - VCCI methodological design. Summary of Asia Foundation - VCCI economic governance index. The Eingt Dimensions of economic governance...
Ký hiệu môn loại: 330/PR435-I
Số ĐKCB Kho Ngân Hàng Thế Giới: WB.001832

258/. Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Hải Phòng đến năm 2020 / Ban hành theo Quyết định số 271/2006/QĐ-TTg ngày 27/11/2006 của Thủ tướng Chính phủ. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2007. - 234tr. ; 25cm
ĐTTS ghi: Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng
Tóm tắt: Bao gồm Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Hải Phòng, quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội các quận, huyện, thị xã.
Ký hiệu môn loại: 330.0959735/Q523H
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004032

259/. RILO A/P báo cáo phân tích / Phòng Thu thập, xử lý thông tin Cục điều tra chống buôn lậu - Tổng
cục Hải quan biên dịch và hiệu đính. - H. : Lao động xã hội, 2011. - 55tr. ; 30cm
ĐTTS ghi: Tổng cục Hải quan - Cục điều tra chống buôn lậu
Tóm tắt: Tình hình bắt giữ Cocaine tại Australia; tập bản đố các tuyến đường vận chuyển ma túy năm 2009; các phương thức, thủ đoạn cất giấu cocaine trong khu vực A/P năm 2009
Ký hiệu môn loại: 363.45/R309-O
Số ĐKCB Kho Ngân Hàng Thế Giới: WB.001866

260/. RÔDENBE, Đ.I. Giới thiệu quyển I bộ " Tư bản" của Các Mác / Đ.I.Rôdenbe. - H. : Chính trị quốc gia, 2012. - 670tr. ; 21cm
Tóm tắt: Hoàng hóa và tiền tệ; sự chuyển hóa của tiền thành tư bản; sự sản xuất ra giá trị thặng dư tuyệt đối, tương đối
Ký hiệu môn loại: 330.12/GI-462T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036117

261/. RÔDENBE, Đ.I. Giới thiệu quyển III bộ " Tư bản" của Các Mác / Đ.I. Rôdenbe. - H. : Chính trị quốc gia, 2012. - 640tr. ; 21cm
Tóm tắt: Nguyên lí, quy luật, giá thị thặng dư, lợi nhuận của chủ nghĩa tư bản. Sự chuyển hoá tư bản hàng hoá và tư bản tiền tệ thành tư bản kinh doanh. Hàng hoá và tiền tệ. Các loại thu nhập và nguồn gốc thu nhập
Ký hiệu môn loại: 330.12/GI-462T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036119

262/. RÔDENBEN, Đ.I. Giới thiệu quyển II bộ " Tư bản" của Các Mác / Đ.I. Rôdenben. - H. : Chính trị quốc gia, 2012. - 402tr. ; 21cm
Tóm tắt: Những biến hóa hình thái của tư bản, chu chuyển của tư bản; tái sản xuất và lưu thông của tổng tư bản xã hội
Ký hiệu môn loại: 330.12/GI-462T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036118

263/. Sinh kế của người nghèo, dân tộc thiểu số và phụ nữ nông thôn tại 6 tỉnh miền tây đồng bằng sông Cửu Long : 6 tỉnh miền Tây giáp Campuchia, vùng ĐBSCL. - H. : 2009. - 72tr. : ảnh, bảng ; 21cm
Tóm tắt: Tổng hợp và phân tích đánh giá về tình trạng nghèo đói, phát triển kinh tế nông thôn vùng ĐBSCL. Đánh giá tiềm năng phát triển các hoạt động kinh tế nông thôn trong vùng. Phân tích các hoạt động kinh tế gắn với các sản phẩm đặc sản của vùng khảo sát...
Ký hiệu môn loại: 305.895/S312K
Số ĐKCB Kho Ngân Hàng Thế Giới: WB.001842

264/. Sổ tay công tác tổ chức cán bộ công đoàn & nâng cao kiến thức pháp luật trong công tác tuyên
truyền pháp luật cho người lao động / Ái Phương s.t và hệ thống hóa. - H. : Lao động, 2009. - 576tr. ; 27cm
Tóm tắt: Giới thiệu kiến thức cơ bản về quy định hiện hành liên quan đến pháp luật công đoàn, chính sách đối với người lao động, hoạt động công đoàn, công tác đoàn trong các doanh nghiệp,...
Ký hiệu môn loại: 344.59701/S-450T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006563

265/. Sổ tay hướng dẫn vận động công chúng tham gia xây dựng các quy định quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường : Dành cho các tổ chức xã hội và các tổ chức cộng đồng. - Huế : Văn hóa thông tin, 2011. - 78tr. : bảng, ảnh ; 21cm. - (Corenarm. Reources in your hands !)
ĐTTS ghi: The Asia Foundation
Tóm tắt: Các kiến thức cơ bản về vận động công chúng liên quan đến quản lý và bảo vệ tài nguyên môi trường. Quá trình thực hiện và các bài học kinh nghiệm
Ký hiệu môn loại: 333.7/S450T
Số ĐKCB Kho Ngân Hàng Thế Giới: WB.001849

266/. Sự thay đổi trong cơ cấu của cải của các quốc gia : Đo lường sự phát triển bền vững trong thiên
niên kỷ mới. - H. : The World bank, 2011. - 227tr. : bảng ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu và phát hiện chính sự thay đổi của cải quốc gia. Khai thác vốn tự nhiên để phát triển. Mở rộng và tăng nguồn của cải. Sự thay đổi của cải trên toàn cầu, thành phần và thay đổi của cải trên đầu người...
Ký hiệu môn loại: 338.9/S550T
Số ĐKCB Kho Ngân Hàng Thế Giới: WB.001837-1838

267/. Sự tích thành Hoàng Làng ở Phú Xuyên - Hà Nội / Sưu tầm: Trần Huy Đĩnh, Vũ Quang Liễn, Phạm Vũ Đỉnh, Vũ Quang Dũng. - H. : Lao động, 2011. - 364tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Tập hợp các sự tích: Bảo hộ quốc thọ thiên hưng đại vương, Bát nội Thái uý trung phụ dũng vũ uy thắng chiêu nhân đại vương, Chiêu pháp uy linh đại vương, Đông Hải đại vương Đoàn Thượng,...Danh mục thần tích theo địa danh
Ký hiệu môn loại: 398.20959731/S-550T
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004113
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018922

268/. Tài liệu hội nghị giao lưu với các tập thể cá nhân điển hình tiên tiến lần thứ I. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2007. - 15tr. ; 29cm
ĐTTS ghi: Công Đoàn viên chức thành phố Hải Phòng
Ký hiệu môn loại: 302/T103L
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004044

269/. Taking stock an update on Vietnam's recent economic development : Prepared by the World Bank. For the Mid-year Consultative Group Meeting for Vietnam. - H. : The World bank, 2012. - 32p. ;25cm
Tóm tắt: Global and regionnal economic outlook. Vietnam: Recent economic developments. Restructuring agenda and medium-term prospects...
Ký hiệu môn loại: 338.9/T103-I
Số ĐKCB Kho Ngân Hàng Thế Giới: WB.001817-1818

270/. Tăng trưởng xanh cho mọi người : Con đường hướng tới phát triển bền vững. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Hồng Đức, 2012. - 189tr. ; 27cm
Tóm tắt: Phân tích sự tăng trưởng xanh cho mọi người. Tác động tới các công ty, người tiêu dùng và các nhà hoạch định chính sách thông qua cơ chế thị trường và phi thị trường. Đổi mới sáng tạo xanh và chính sách công nghiệp...
Ký hiệu môn loại: 338.9/T116T
Số ĐKCB Kho Ngân Hàng Thế Giới: WB.001857

271/. Tập tục lễ hội đất Quảng. - H. : Lao động, 2011
T.3. - 2011. - 860tr.. - ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu tập tục và lễ hội của vùng đất Quảng Nam, Đà Nẵng trong nông nghiệp, ngư nghiệp, thương nghiệp, sinh hoạt gia đình, sinh hoạt xã hội. Những ảnh hưởng triết lí và tư tưởng ngoại lai vào tập tục, lễ hội
Ký hiệu môn loại: 390.0959752/T123T
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004218

272/. Thanh niên với công tác xây dựng và phát triển Đảng / Nguyễn Thái Anh, Kiều Đông Hà, Đàm Xuân b.s.. - H. : Thanh niên, 2010. - 483tr. ; 19cm
Tóm tắt: Tập hợp bài viết, bài nói, phát biểu của Chủ tịch Hồ Chí Minh về công tác xây dựng Đảng. Những bài học kinh nghiệm về phát triển đảng viên trẻ và tấm gương đảng viên trẻ tiêu biểu
Ký hiệu môn loại: 324.2597071/TH107N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036145

273/. THANH PHONG. Mênh mông tình dân : Những bài viết về Nguyên Tổng Bí thư Lê Khả Phiêu từ 1997 đến 2008 / Thanh Phong. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 284tr. ; 24cm
Tóm tắt: Phản ánh chân thực, sinh động, cặn kẽ và tinh tế về những chuyến đi công tác của đồng chí Lê Khả Phiêu đến cơ quan, đơn vị, địa phương trong nước và một số nước châu Á, châu Âu, Mỹ Latinh
Ký hiệu môn loại: 324.25970755/M256M
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005849

274/. Thành phố và tình trạng ngập lụt : Cẩm nang hướng dẫn quản lý rủi ro ngập lụt đô thị tổng hợp cho thế kỉ 21. Bản tóm tắt dành cho các nhà hoạch định chính sách Việt Nam / Abhas K Jha, Robin Bloch, Jessica, Lamond. - H. : The World bank, 2011. - 48tr. : ảnh ; 21cm
Tóm tắt: Nêu ra thách thức về ngập lụt đô thị ngày càng gia tăng. Tìm hiểu nguyên nhân và rủi ro của ngập lụt đô thị. Thực hiện quản lý rủi ro ngập lụt đô thị tổng hợp....
Ký hiệu môn loại: 363.34/TH107P
Số ĐKCB Kho Ngân Hàng Thế Giới: WB.001814

275/. The state of world bank knowledge services : Knowledge for development 2011. Results connectivity openness. - Washington : The world bank, 2011. - 59p. : ảnh ; 26cm
Tóm tắt: It provides the first comprehensive overview of the Bank's knowledge work. It also lays the foundation for an ongoing discussion about how we can work better - internally and externally – to ensure that the work we do is relevant, is of the highest quality, and contributes to tangible improvements in economic opportunities and human well-being
Ký hiệu môn loại: 332.1/ST110E
Số ĐKCB Kho Ngân Hàng Thế Giới: WB.001868

276/. The Vietnam provincial competitiveness index 2011 : Measuring economic governance for business development / Research team: Tran Huu Huynh, Dau Anh Tuan, Le Thanh Ha. - H. : Lao động, 2012. - 84tr. ; 29cm
Tóm tắt: Survey of domestic investors and 2011, provincial competiviveness index.
Ký hiệu môn loại: 338.09597/V308N
Số ĐKCB Kho Ngân Hàng Thế Giới: WB.001823

277/. The World bank annual report 2011 : Year in review. - Washington : The world bank, 2011. - 32tr. ; 30cm
Ký hiệu môn loại: 332.1/W434L
Số ĐKCB Kho Ngân Hàng Thế Giới: WB.001859

278/. Thừa thiên Huế thế và lực trong thế kỷ XXI = Thua Thien - Hue new image in century XXI. - H. :
Chính trị quốc gia, 2004. - 575tr. : Ảnh ; 27cm
ĐTTS ghi: Công ty cổ phần thông tin kinh tế đối ngoại
Tóm tắt: Giới thiệu về con người và mảnh đất Thừa Thiên - Huế. Kinh tế, huy động mọi nguồn lực cho phát triển kinh tế. Tổ chức hành chính, kết cấu hạ tầng. giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc
Ký hiệu môn loại: 330.959749/TH551T
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004071

279/. Thực tiễn tốt trong tăng cường tính minh bạch của môi trường kinh doanh cấp tỉnh Việt Nam. - H. :
2011. - 58tr. : ảnh, bảng ; 26cm
Đầu bìa sách ghi: The Asia Foundation
Tóm tắt: Khái niệm và vai trò của minh bạch đối với môi trường kinh doanh cấp tỉnh. Thực tiễn tốt trong tăng cường tính minh bạch của môi trường kinh doanh cấp tỉnh Việt Nam...
Ký hiệu môn loại: 338.7/TH552T
Số ĐKCB Kho Ngân Hàng Thế Giới: WB.001833-1834

280/. Thực trạng lao động - việc làm thành phố Hải Phòng 2005 : Qua kết quả điều tra lao động - việc
làm 1/7/2005. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2005. - 273tr. ; 29cm
ĐTTS ghi: Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng. Ban chỉ đạo điều tra lao động - việc làm
Tóm tắt: Phân tích, đánh giá thực trạng Lao động - Việc làm của thành phố năm 2005 và xu hướng phát triển. Đưa ra hệ thông số liệu tổng hợp từ kết quả điều tra Lao động - Việc làm 1/7/2005
Ký hiệu môn loại: 331.1/TH552T
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004042

281/. Tiếng anh 3. - H. : Giáo dục, 2011
T.2. - 2011. - 72tr.. - ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và Đào tạo
Ký hiệu môn loại: 372.652/T306A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018833

282/. Tiếng anh 3. - H. : Giáo dục, 2011
T.2. - 2011. - 100tr.. - ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo
Ký hiệu môn loại: 372.652/T306A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018832

283/. Tiếng anh 3. - H. : Giáo dục, 2011
T.2. - 2011. - 100tr.. - ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo
Ký hiệu môn loại: 372.652/T306A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018831

284/. Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp / Phạm Văn Đức, Nguyễn Hữu Dũng, Trần Anh... - H. : Văn hóa thông tin, 2009. - 571tr. ; 27cm
Tóm tắt: Giới thiệu chung về trách nhiệm xã hội và trách nhiệm xã hội gắn liền với lợi ích thương mại của doanh nghiệp. Một số qui định, hướng dẫn doanh nghiệp về thực hiện trách nhiệm xã hội và tham khảo những công ước, chứng chỉ quốc tế về thực hiện trách nhiệm xã hội
Ký hiệu môn loại: 346.597/TR102N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006588

285/. TRẦN ANH PHƯƠNG. Những điều cần biết về Nhật Bản và kinh nghiệm giao tiếp thương mại với
người Nhật / Trần Anh Phương. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 202tr. ; 21cm
Tóm tắt: Tổng quan về Nhật Bản; trình bày những kinh nghiệm khi tiến hành các hoạt động giao lưu, ứng xử, giao tiếp thương mại với người Nhật
Ký hiệu môn loại: 382/NH556Đ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036055

286/. TRẦN ĐỨC ANH SƠN. Trò chơi và thú tiêu khiển của người Huế / Trần Đức Anh Sơn. - H. : Văn hóa thông tin, 2011. - 237tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan cơ bản về trò chơi và thú tiêu khiển mang tính cộng đồng, tính hội nhóm và tính cá nhân của người Huế
Ký hiệu môn loại: 394.0959749/TR400C
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004095

287/. TRẦN ĐỨC HẠ. Giáo trình bảo vệ môi trường trong xây dựng cơ bản : Giáo trình dùng cho các trường đại học và cao đẳng ngành xây dựng / Trần Đức Hạ ch.b, Ứng Quốc Dũng, Nguyễn Duy Động...b.s. - H. : Nxb. Xây dựng, 2009. - 258tr. : bảng, minh hoạ ; 27cm
Tóm tắt: Trình bày các khái niệm cơ bản về bảo vệ môi trường và phát triển bền vững. Quản lý môi trường trong xây dựng. Ô nhiễm môi trường không khí. Bảo vệ môi trường nước...
Ký hiệu môn loại: 363.7/GI-108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005873

288/. TRẦN GIA LINH. Câu đối dân gian truyền thống Việt Nam / Trần Gia Linh s.t., b.s., g.th.. - H. : Văn hóa dân tộc, 2010. - 255tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Câu đố dân gian, một thể loại văn học đậm đà bản sắc dân tộc, có tính thẩm mĩ cao. Câu đố dân gian truyền thống phản ánh nhiều mặt sinh hoạt xã hội Việt Nam xưa
Ký hiệu môn loại: 398.609597/C125Đ
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004110

289/. TRẦN GIA LINH. Di sản tên Nôm các làng văn hóa dân gian Việt Nam / Trần Gia Linh nghiên cứu, sưu tầm, biên soạn. - H. : Dân trí, 2010. - 392tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu tên Nôm các làng văn hóa dân gian Việt Nam, di sản quý báu của dân tộc và danh mục tra cứu di sản các làng văn hóa dân gian Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 398.09597/D300-S
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004087

290/. TRẦN GIA LINH. Từ điển phương ngôn Việt Nam / Trần Gia Linh s.t., biên dịch, giới thiệu. - H. : Văn hóa dân tộc, 2011. - 335tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu 10000 câu phương ngôn được sắp xếp theo trật tự bảng chữ cái về các địa danh Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 398.909597/T550Đ
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004152

291/. TRẦN GIA LINH. Từ điển phương ngôn Việt Nam / Trần Gia Linh sưu tầm, biên dịch, giới thiệu. - H. : Văn hóa dân tộc, 2011. - 335tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Tập hợp một số câu phương ngôn độc đáo, đặc sắc mang tên riêng của nhiều vùng miền: Bắc, Trung, Nam.
Ký hiệu môn loại: 398.909597/T550Đ
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004084

292/. TRẦN HOÀNG. Ẩm thực vùng ven biển Quảng Bình (trước năm 1945) / Trần Hoàng. - H. : Dân trí, 2011. - 155tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiểu tổng quan về vùng biển Quảng Bình, đời sống và sinh hoạt văn hoá của cư dân các làng biển, các ngành nghề trong công việc làm ăn ở vùng biển, văn hóa ẩm thực ở các làng biển qua cách tổ chức và cơ cấu bữa ăn hàng ngày, các món ăn và cách chế biến, các loại nước uống, thuốc hút
Ký hiệu môn loại: 394.10959745/Â120T
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004175-4176
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036076

293/. TRẦN HOÀNG QUÝ. Thực hành tiếng việt 3. - H. : Giáo dục, 2011
T.2/ Trần Hoàng Quý. - 2011. - 55tr.
Ký hiệu môn loại: 372.6/TH552H
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018843

294/. TRẦN HOÀNG QUÝ. Thực hành tiếng việt 3. - H. : Giáo dục, 2011
T.3/ Trần Hoàng Quý. - 2011. - 60tr.
Ký hiệu môn loại: 372.6/TH552H
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018844

295/. TRẦN HOÀNG QUÝ. Thực hành tiếng việt 3. - H. : Giáo dục, 2011
T.4/ Trần Hoàng Quý. - 2011. - 51tr.
Ký hiệu môn loại: 372.6/TH552H
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018845

296/. TRẦN HOÀNG TÚY. Thực hành tiếng việt 3. - H. : Giáo dục, 2011
T.1/ Trần Hoàng Túy. - 2011. - 56tr.
Ký hiệu môn loại: 372.6/TH552H
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018842

297/. TRẦN MẠNH THU. Bay lên từ mái ấm : Gia Huấn Ca. Trường ca lục bát. Tổng kết kinh nghiệm 40 năm nuôi dạy con 1961-2000 / Trần Mạnh Thu. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2009. - 102tr. ; 21cm
Đầu trang tên sách ngoài bìa ghi: Vì tuổi thơ. Vì sự nghiệp giáo dục đào tạo
Ký hiệu môn loại: 398.80959735/B112L
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003991-3993

298/. TRẦN NGỌC LAN. Toán cơ bản và nâng cao lớp 3. - H. : Giáo dục, 2010
T.1/ Trần Ngọc Lan. - 2010. - 111tr.
Ký hiệu môn loại: 372.7/T406C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018838

299/. TRẦN NGỌC LAN. Toán cơ bản và nâng cao lớp 3. - H. : Giáo dục, 2010
T.2/ Trần Ngọc Lan. - 2010. - 107tr.
Ký hiệu môn loại: 372.7/T406C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018839

300/. TRẦN THÚY ANH. Ứng xử cổ truyền với tự nhiên và xã hội của người Việt châu thổ Bắc Bộ qua ca dao, tục ngữ / Trần Thúy Anh. - H. : Lao động, 2011. - 276tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Gồm các bài nghiên cứu về ứng xử cổ truyền với tự nhiên và xã hội như trời, đất, nước, khí hậu, hệ sinh thái; mô hình cổ truyền và mô hình mới về ứng xử với tự nhiên và xã hội của người Việt châu thổ Bắc Bộ qua ca dao, tục ngữ
Ký hiệu môn loại: 398.909597/Ư556X
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004192

301/. TRẦN VĂN AN. Di sản văn hóa văn nghệ dân gian Hội An / Trần Văn An. - H. : Lao Động, 2010. - 388tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu vài nét về đặc điểm vùng đất và lịch sử dân cư. Trình bày nếp ăn, ở, mặc, ứng xử ; tục lệ trong gia đình ; tục lệ cộng đồng ; tín ngưỡng dân gian ; văn nghệ dân gian
Ký hiệu môn loại: 398.0959752/D300-S
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004106

302/. TRẦN VĂN THỤC. Làng cười Văn Lang / Trần Văn Thục. - H. : Văn hóa dân tộc, 2011. - 327tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Đặc sắc làng cười Văn Lang. Văn bản sưu tầm, biên soạn và hướng khai thác, sưu tầm, tiếp tục nghiên cứu. Tập hợp một số tác phẩm truyện cười Văn Lang
Ký hiệu môn loại: 398.209597/L106C
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004101

303/. TRẦN VĂN THỤC. Làng cười Văn Lang / Trần Văn Thục. - H. : Văn hóa dân tộc, 2011. - 327tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Đặc sắc làng cười Văn Lang.Văn bản sưu tầm, biên soạn và hướng khai thác, sưu tầm, tiếp tục nghiên cứu. Tác phẩm truyện cười Văn Lang
Ký hiệu môn loại: 398.209597/L106C
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004094

304/. TRẦN VIỆT KỈNH. Thơ ca dân gian trữ tình trên vùng đất Khánh Hòa / Trần Việt Kỉnh s.t., b.s., giới thiệu. - H. : Văn hóa dân tộc, 2010. - 173tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 398.20959756/TH460C
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004149

305/. TRẦN XUÂN TOÀN. Một số phương pháp điền dã sưu tầm văn hóa dân gian / Trần Xuân Toàn. - H. : Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2011. - 366tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về khái niệm và nơi sưu tầm, lưu trữ văn hoá dân gian cổ truyền. Giới thiệu các bước chuẩn bị, triển khai, thu thập, sưu tầm, chỉnh lí, phân loại, ghi chép văn học dân gian
Ký hiệu môn loại: 398.209597/M458-S
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004145

306/. TRIỀU NGUYÊN. Ca dao ngụ ngôn người Việt / Triều Nguyên. - H. : Lao động, 2011. - 321tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm của ca dao ngụ ngôn người Việt, đồng thời tuyển chọn và bình giải một số bài ca dao ngụ ngôn người Việt: anh chồng dễ tính, ba bà chia bốn quả dừa, bà già kén vọ cho con, bà già xem quẻ lấy chồng,...
Ký hiệu môn loại: 398.809597/C100D
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004124-4125

307/. TRIỀU NGUYÊN. Ca dao ngụ ngôn người Việt / Triều Nguyên. - H. : Lao động, 2011. - 321tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Tìm hiểu những đặc điểm của ca dao, ngụ ngôn người Việt đồng thời tuyển chọn và bình giải một số bài ca dao ngụ ngôn người Việt
Ký hiệu môn loại: 398.809597/C100D
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004147

308/. TRIỀU NGUYÊN. Câu đố người Việt / Triều Nguyên. - H. : Lao động, 2011. - 658tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Khái luận về câu đố người Việt. Bộ sưu tập câu đố người việt về một số lĩnh vực tự nhiên, văn hóa
Ký hiệu môn loại: 398.609597/C125Đ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036083
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038222

309/. TRIỀU NGUYÊN. Đồng dao người Việt : Sưu tầm, tuyển chọn, bình giảng / Triều Nguyên. - H. : Lao động, 2011. - 481tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu những bài hát của lứa tuổi nhi đồng, thiếu niên về: vui chơi, nhận biết, thể hiện tình cảm, liên quan đến công việc
Ký hiệu môn loại: 398.809597/Đ455D
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004100

310/. TRIỀU NGUYÊN. Đồng dao người Việt : Sưu tầm, tuyển chọn, bình giảng / Triều Nguyên. - H. : Lao động, 2011. - 481tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu những bài hát của lứa tuổi nhi đồng.Những bài hát của lứa tuổi thiếu niên.
Ký hiệu môn loại: 398.809597/Đ455D
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038210-38211

311/. TRIỀU NGUYÊN. Tìm hiểu truyện cười Việt Nam / Triều Nguyên. - H. : Lao Động, 2011. - 428tr. : bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Nghiên cứu truyện cười Việt Nam; cách xác định truyện cười, nghệ thuật, nội dung truyện cười; so sánh truyện cười Việt Nam với truyện cười một số nước, cùng một số vấn đề khác
Ký hiệu môn loại: 398.209597/T310H
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004136-4137

312/. TRIỀU NGUYÊN. Tổng tập văn học dân gian xứ Huế. - H. : Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2011
T.3: Vè, Truyện thơ/ Triều Nguyên. - 2011. - 794tr.. - ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Khái lược về vè và truyện thơ xứ Huế
Ký hiệu môn loại: 398.80959749/T455T
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004224

313/. TRIỀU NGUYÊN. Tổng tập văn học dân gian xứ Huế. - H. : Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2011
T.6: Đồng dao, câu đố/ Triều Nguyên. - 2011. - 524tr.. - ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Khái lược về đồng dao và câu đố xứ Huế. Những bài hát đồng dao của lứa tuổi nhi đồng, thiếu niên. Các câu đố về lĩnh vực tự nhiên, văn hoá xứ Huế và phần tra cứu chung cho tổng hợp
Ký hiệu môn loại: 398.60959749/T455T
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004225-4226
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036090

314/. TRIỀU NGUYÊN. Văn nghệ dân gian xứ Huế: Hò đối đáp nam nữ, giai thoại hò, truyện trạng Nguyễn Kinh / Triều Nguyên. - H. : Văn hóa thông tin, 2011. - 309tr. ; 21m
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Khát quát về hò đối đáp nam nữ, giai thoại hò và và một số dạng hò của dân gian Huế. Giới thiệu 50 mẩu truyện trạng Nguyễn Kinh sưu tầm được tại Trường Hà, Thanh Lam Bồ huyện Phú Vang (Huế) nơi sinh ra và trưởng thành của nhân vật trạng
Ký hiệu môn loại: 398.0959749/V115N
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004199

315/. TRỊNH TRỌNG GIỮ. Hợp tác xã Bạch Đằng với chặng đường một phần tư thế kỷ : Chúc mừng năm mới xuân Canh Dần 2010 / Trịnh Trọng Giữ. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2009. - 273tr. : Ảnh ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu quá trình hình thành và phát triển của hợp tác xã Bạch Đằng. Nêu những tấm gương tiêu biểu trong sản xuất, kinh doanh của cán bộ xã viên hợp tác xã, nhà thơ, nhạc
Ký hiệu môn loại: 334.0959735/H466T
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003953

316/. TRỊNH TRỌNG GIỮ. Hợp tác xã Bạch Đằng với chặng đường một phần tư thế kỷ : Chúc mừng năm mới xuân Canh Dần 2010 / Trịnh Trọng Giữ. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2009. - 273tr. : Ảnh ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu quá trình hình thành và phát triển của hợp tác xã Bạch Đằng. Nêu những tấm gương tiêu biểu trong sản xuất, kinh doanh của cán bộ xã viên hợp tác xã, nhà thơ, nhạc
Ký hiệu môn loại: 334.0959735/H466T
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004052

317/. Trò chơi dân gian / Võ Quế, Tiểu Kiều, Nguyễn Văn Tăng...s.t., giới thiệu. - H. : Văn hóa dân tộc, 2012. - 471tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu các trò chơi dân gian trẻ em và các trò chơi dân gian ở một số địa phương ở Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 394.09597/TR400C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036077
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038220-38221

318/. Truyền thống Trung tâm bồi dưỡng chính trị Huyện Tiên Lãng (1964 - 2000). - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2001. - 93tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: BCH Đảng bộ huyện Tiên Lãng. Trung tâm bồi dưỡng chính trị
Tóm tắt: Công tác lý luận chính trị của Đảng bộ huyện Tiên Lãng 1945-1964. Trường Đảng huyện với nhiệm vụ giáo dục lí luận chính trị huyện trong sự nghiệp đổi mới đất nước (1990-2000)
Ký hiệu môn loại: 320.0959735/TR527T
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004007

319/. Truyện dân gian Kim Bảng. - H. : Dân trí, 2011
T.2. - 2011. - 425tr.. - ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 398.20959737/TR527D
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004217

320/. Truyện dân gian Trấn Sơn Nam xưa. - H. : Lao động, 2009
T.3. - 2009. - 611tr.
Ký hiệu môn loại: 398.2095973/TR527D
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018731

321/. Truyện kể dân gian Thừa thiên Huế (Dân tộc kinh) / B.s.: Tôn Thất Bình (ch.b.), Trần Hoàng, Triều Nguyên. - H. : Văn hóa thông tin, 2011. - 415tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu kho tàng truyện kể dân gian Thừa Thiên Huế. Thần thoại và truyền thuyết, truyện cổ tích, truyện cười, giai thoại...
Ký hiệu môn loại: 398.20959749/TR527K
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004138-4139

322/. TRƯƠNG ĐÌNH TƯỞNG. Truyền thuyết Đinh Lê : Tác phẩm đã được tặng Giải thưởng của Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam năm 2000 / Trương Đình Tưởng. - Tái bản lần thứ 7. - H. : Văn hóa dân tộc, 2008. - 199tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 398.209597/TR527T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018802

323/. TRƯƠNG LINH. Mẫu hoành phi câu đối thường dùng / Trương Linh, Hà Sơn. - H. : Nxb. Hà Nội, 2009. - 308tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu những mẫu hoành phi câu đối thường dùng: câu đối 4, 5, 6, 7 và 8 chữ; hoành phi chùa, đình, đền; hoành phi dùng trong nhà thờ họ hoặc từ đường
Ký hiệu môn loại: 398.209597/M125H
Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001084

324/. Tục ngữ ca dao trong một số sách Hán Nôm (sắp xếp theo vần chữ cái từ A - Z) / Trần Đức Các s.t., biên dịch, giới thiệu. - H. : Văn hóa dân tộc, 2010. - 227tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu về tục ngữ ca dao Việt Nam trong một số sách Hán Nôm được sắp xếp theo vần chữ cái A - Z
Ký hiệu môn loại: 398.809597/T506N
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038208

325/. Vai trò của nghị viện trong hạn chế tham nhũng / B.s.: Rick Stapenhurst, Niall Johnston, Riccardo Pelizzo. - Washington DC : The World bank, 2006. - 281tr. ; 26cm
ĐTTS ghi: Nghiên cứu phát triển của Viện ngân hàng Thế giới
Tóm tắt: Cuốn sách đề cập đến các chủ đề như: quốc hội và pháp luật chống tham nhũng, giám sát tài chính có hiệu quả, quốc hội và các tổ chức kiểm toán tối cao, vai trò của giới truyền thông trong chống tham nhũng và xây dựng các mạng lưới nghị viện...
Ký hiệu môn loại: 364.1/V103T
Số ĐKCB Kho Ngân Hàng Thế Giới: WB.001862

326/. Văn học dân gian Sóc Trăng / Chu Văn Diên (ch.b.), Lê Văn Chưởng, Nguyễn Ngọc Quang,.... - H. : Văn hóa thông tin, 2012. - 839tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 398.20959799/V115H
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004187
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036084

327/. Văn học dân gian Sóc Trăng : Tuyển chọn từ tài liệu sưu tầm điền dã / Chu Xuân Diên ch.b., Lê Văn Chưởng, Nguyễn Ngọc Quang,.... - H. : Văn hóa thông tin, 2012. - 839tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Tập hợp một số tác phẩm hay về nhiều thể loại: truyện dân gian, thành ngữ, tục ngữ, câu đố, ca dao dân ca, vè
Ký hiệu môn loại: 398.20959799/V115H
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004102

328/. Văn kể chuyện - văn miêu tả tiểu học 3 / Tạ Đức Hiền, TS. Nguyễn Mai Khánh, TS. Trần Yến Lan.... - H. : Nxb. Hà Nội, 2009. - 100tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 372.62/V115K
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018846

329/. Viet Nam industrial competitiveness report 2011. - H. : 2011. - 86tr. ; 30cm
Ký hiệu môn loại: 338/V308N
Số ĐKCB Kho Ngân Hàng Thế Giới: WB.001858

330/. Vietnam business annual report 2010 : Them of the year: Trends of corporate restructuring / Pham Thi Thu Hang, Le Thanh Hai, Luong Minh Huan,.... - H. : Thông tin và truyền thông, 2011. - 194p. ; 27cm
At head of the title: Vietnam chamber of commerce and industry
Tóm tắt: Overview of the business environment of Viet Nam in 2010. Vietnamese businesses capacity. Trends of corporate restructuring...
Ký hiệu môn loại: 338.709597/V308N
Số ĐKCB Kho Ngân Hàng Thế Giới: WB.001812-1813

331/. Vietnam urbanization review : Technical Assistance Report. - H. : The World bank, 2011. - 238p. ; 26cm
Tóm tắt: Vietnam's evolving urban system. Connecting Vietnam's urban protfolio. Urban expansion and spatial development in Vietnam's cities...
Ký hiệu môn loại: 307.1/V302N
Số ĐKCB Kho Ngân Hàng Thế Giới: WB.001825

332/. Việc công, lợi ích tư bảo đảm trách nhiệm giải trình thông qua công khai thu nhập, tài sản : Ấn
phẩm này kèm theo công khai thu nhập, tài sản: minh họa qua trường hợp điển hình. - Washington : The World bank, 2012. - 151tr. ; 25cm
Tóm tắt: Giới thiệu về công khai thu nhập tài sản. Các thành phần của hệ thống công khai thu nhập tài sản. Triển khai, thực thi hệ thống công khai thu nhập tài sản...
Ký hiệu môn loại: 339.3/V303C
Số ĐKCB Kho Ngân Hàng Thế Giới: WB.001872

333/. Vĩnh Phúc người tốt việc tốt. - Vĩnh Phúc : Nxb. Vĩnh Phúc, 2005. - 200tr. : Ảnh ; 21cm
ĐTTS ghi: Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc
Tóm tắt: Giới thiệu những tấm gương người tốt, việc tốt trong muôn mặt cuộc sống hàng ngày: Kì tích làng hoa, Tỉ phú nơi sơn trại, Ngọc Mĩ vượt khó đi lên, Đồng Tâm - phường ' Bình yên - văn hóa", Đổi mới Vân Hội,...
Ký hiệu môn loại: 302.09597/V312P
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004061

334/. VÕ NGUYÊN PHÚ. Giáo trình bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và tính đa dạng sinh học / Võ Nguyên Phú, Nguyễn Duy Chinh. - Huế : Nxb. Đại học Huế, 2009. - 187tr. ; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về tài nguyên thiên nhiên và đa dạng sinh học. Tài nguyên thiên nhiên rừng, đất, nước, không khí và khoáng sản. Đa dạng sinh học trên thế giới và Việt Nam. Các giới trong hệ sinh học như: giới Monera, giới nấm, giới Protista, giới thực vật...
Ký hiệu môn loại: 333.72/GI-108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005890

335/. VÕ PHÚC CHÂU. Truyền thuyết dân gian về những cuộc khởi nghĩa chống Pháp ở Nam Bộ (1858 - 1918) / Võ Phúc Châu. - H. : Thời đại, 2011. - 548tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Khảo sát nội dung và nghiên cứu một số nhóm chứng tích văn hoá liên quan đến hệ thống truyền thuyết dân gian về những cuộc khởi nghĩa chống Pháp ở Nam Bộ (1858-1918). Giới thiệu những môtif tiêu biểu cho diện mạo văn học này
Ký hiệu môn loại: 398.2/TR527T
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004158
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038209

336/. VÕ VĂN HÒE. Tết xứ Quảng / Võ Văn Hòe. - H. : Dân trí, 2011. - 281tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Đề cập đến công việc chuẩn bị Tết, chợ Tết, bánh trái, trang trí trong nhà, các lễ, phong tục, trò chơi và Tết của dâ tộc miền núi
Ký hiệu môn loại: 394.261409597/T207X
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004105

337/. VŨ DƯƠNG THỤY. Toán nâng cao lớp 3 / Vũ Dương Thụy, Nguyễn Danh Ninh. - Tái bản lần thứ 7. - H. : Giáo dục, 2011. - 107tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 372.7/T406N
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018837

338/. VŨ HỒNG TIẾN. Hướng dẫn ôn tập môn kinh tế chính trị Mác - Lênin : Dùng cho sinh viên các trường Đại học và cao đẳng / Vũ Hồng Tiến, Nguyễn Nhật Tân. - H. : Nxb. Đại học Sư phạm, 2008. - 215tr. ; 21cm
Tóm tắt: Nhập môn kinh tế chính trị. Những vấn đề kinh tế chính trị của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa và của thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 335.412/H561D
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038168

339/. VŨ QUANG LIỄN. Văn hóa dân gian làng Tri Chỉ / Vũ Quang Liễn, Vũ Quang Dũng, Đinh Hồng Hải. - H. : Lao động, 2011. - 350tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu vị trí địa lý, lịch sử, con người làng Tri Chỉ (xã Tri Trung, huyện Phú Xuyên, ngoại thành hà Nội). Tìm hiểu về văn học dân gian, di tích văn hóa, tín ngưỡng, lễ hội và phong tục cổ truyền ở làng Tri Chỉ
Ký hiệu môn loại: 398.0959731/V115H
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004203

340/. VŨ QUỐC HÒA. Báo cáo kết quả nghiên cứu: nghiên cứu đặc trưng về lối sống, nếp sống, tác phong, phong cách người Hải Phòng.... : Ngiên cứu đặc trưng về lối sống, nếp sống, tác phong, phong cách người Hải Phòng; đề xuất nhiệm vụ, giải pháp xây dựng con người Hải Phòng... / Vũ Quốc Hòa. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2007. - 76tr. : bảng ; 29cm
ĐTTS ghi: Thành ủy Hải Phòng. Ban tuyên giáo
Tóm tắt: Nhiệm vụ, nội dung, quy mô, phương pháp nghiên cứu của chuyên đề. Kết quả nghiên cứu.
Ký hiệu môn loại: 306.0959735/B108C
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003933

341/. VŨ THỊ KIM YẾN. Đảng bộ thành phố Hải Phòng lãnh đạo sự nghiệp giáo dục phổ thông trong
thời kỳ 1986 - 2003 : Chuyên ngành: Lịch sử Đảng. Mã số: 05.03.16. Luận văn thạc sĩ lịch sử / Vũ Thị
Kim Yến. - H. : NXB. Hà Nội, 2005. - 177tr. ; 30cm
ĐTTS ghi: Đại học quốc gia Hà Nội. Trường Đại học Khoa học xã hôi và nhân văn
Tóm tắt: Trình bày quá trình 10 năm đổi mới giáo dục phổ thông ở Hải Phòng (1986-1996). Tiếp tục đẩy mạnh giáo dục phổ thông trong thới kì công nghiệp hóa - hiện đại hóa (1996-2003). Bài học kinh nghiệm và kiến nghị...
Ký hiệu môn loại: 373.0959735/Đ106B
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004033

342/. VŨ VĂN PHÚC. Đổi mới mô hình tăng trưởng cơ cấu lại nền kinh tế / Vũ Văn Phúc ch.b. - H. : Chính trị quốc gia, 2012. - 356tr. ; 21cm
Tóm tắt: Tính cấp thiết phải đổi mới mô hình tăng trưởng, cơ cấu lại nền kinh tế; những vấn đề lý luận chung và nội dung chủ yếu của đổi mới mô hình tăng trưởng; những phương hướng, giải pháp để đổi mới mô hình tăng trưởng, cơ cấu lại nền kinh tế
Ký hiệu môn loại: 338.9/Đ452M
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036122

NGÔN NGỮ

1/. Bài tập bổ trợ & nâng cao tiếng anh 6 / TS. Trần Văn Phước ch.b., Tôn Nữ Thục Anh, Nguyễn Văn Huy, Bảo Khâm. - H. : Giáo dục, 2011. - 135tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 428.076/B103T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018860

2/. Bài tập tiếng anh 7 / Đặng Hiệp Giang (ch.b.), Vũ Thị Lợi, Nguyễn Mai Hương. - H. : Giáo dục, 2010. - 112tr. : minh họa, bảng ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 428.076/B103T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018792

3/. Bài tập tiếng anh 7 / Thân Trọng Liên Nhân (ch.b.), Nguyễn Hữu Long, Huỳnh Thị Hồng Mai, Nguyễn Thị Ái Thu. - H. : Giáo dục, 2010. - 167tr. : minh họa ; 91cm
Ký hiệu môn loại: 428.076/B103T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018793

4/. Bài tập tiếng anh 8 / Đặng Hiệp Giang ch.b., Nguyễn Thanh Lan, Hoàng Kim Uyên. - H. : Giáo dục, 2010. - 160tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 428/B103T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018812

5/. Bài tập tiếng anh 9 / Đặng Hiệp Giang ch.b., Phạm Hoàng Long Biên, Hồ Thị Thanh Hà,.... - H. : Giáo dục,. - 120tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 428.076/B103T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018880

6/. Bài tập tiếng anh 9 / Thân Trọng Liên Nhân ch.b., Nguyễn Thị Xuân Lan, Hồng Thị Hồng Mai, Nguyễn Thị Ái Thu. - H. : Giáo dục, 2010. - 163tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 428.076/B103T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018881

7/. HOÀNG TRỌNG CANH. Từ địa phương Nghệ Tĩnh về một khía cạnh ngôn ngữ - văn hóa / Hoàng Trọng Canh. - H. : Khoa học xã hội, 2009. - 471tr. ; 21cm
Tóm tắt: Một số tiền đề về lí luận và phương pháp nghiên cứu. Đặc điểm lớp từ địa phương Nghệ Tĩnh. Những dấu ấn văn hoá của người Nghệ Tĩnh qua tên gọi và cách gọi tên, xét trên một số nhóm từ
Ký hiệu môn loại: 495.9227/T550Đ
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003892

8/. LÊ ĐÌNH BẢO QUỐC. Tài liệu luyện thi trắc nghiệm tiếng anh 12 : Phần ngữ âm, chức năng giao tiếp, từ vựng và đọc hiểu. Ôn luyện thi tú tài, đại học và cao đẳng. Biên soạn theo chương trình mới. Dành cho học sinh ban cơ bản và nâng cao / Lê Đình Bảo Quốc, M.A. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2011. - 470tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 428.076/T103L
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005842

9/. LÊ TRUNG HOA. Tìm hiểu nguồn gốc địa danh Nam Bộ và tiếng việt văn học / Lê Trung Hoa. – Tái bản lần thứ 1 có bổ sung, sửa chữa. - H. : Thanh niên, 2011. - 246tr. : bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc, ngữ nghĩa các thành tố cấu tạo nên tên của một số địa danh vùng Nam Bộ; những nguyên nhân làm thay đổi và sai lệnh một số địa danh Việt Nam do các nhóm nguyên nhân xã hội, nhóm ngôn ngữ. Vấn đề dịch các địa danh thuần Việt ở Nam Bộ từ các văn bản Hán. Trình bày một số yếu tố mờ nghĩa và mất nghĩa trong tiếng Việt hiện đại.
Ký hiệu môn loại: 495.922/T310H
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004148

10/. NGUYỄN THẠCH GIANG. Tiếng việt trong thư tịch cổ Việt Nam. - H. : Văn hóa thông tin, 2010
T.2 - Q.2: Từ vần L - Y/ Nguyễn Thạch Giang. - 2010. - 967tr.. - ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Tập hợp những từ ngữ có mang một nội dung văn hoá, một sắc thái tu từ nhất định, thông dụng trong thư tịch cổ Việt Nam như điển cố, tục ngữ, thành ngữ....
Ký hiệu môn loại: 495.92201/T306V
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004243
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036104-36105
11/. NGUYỄN THẠCH GIANG. Tiếng việt trong thư tịch cổ Việt Nam. - H. : Văn hóa thông tin, 2010
T.1 - Q.1: Từ vần A - K/ Nguyễn Thạch Giang. - 2010. - 920tr.. - ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Tập hợp những từ ngữ có mang một nội dung văn hoá, một sắc thái tu từ nhất định, thông dụng trong thư tịch cổ Việt Nam như: điển cố, tục ngữ, thành ngữ.... và được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ vần A - K
Ký hiệu môn loại: 495.92201/T306V
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004240
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036098-36099

12/. NGUYỄN THẠCH GIANG. Tiếng việt trong thư tịch cổ Việt Nam. - H. : Văn hóa thông tin, 2010
T.1 - Q.2: Từ vần L - Y/ Nguyễn Thạch Giang. - 2010. - 1044tr.. - ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Tập hợp những từ ngữ có mang một nội dung văn hoá, một sắc thái tu từ nhất định, thông dụng trong thư tịch cổ Việt Nam như: điển cố, tục ngữ, thành ngữ.... và được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ vần L - Y
Ký hiệu môn loại: 495.92201/T306V
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004241
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036100-36101

13/. NGUYỄN THẠCH GIANG. Tiếng việt trong thư tịch cổ Việt Nam. - H. : Văn hóa thông tin, 2010
T.2 - Q.1: Từ vần A - K/ Nguyễn Thạch Giang. - 2010. - 695tr.. - ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Tập hợp những từ ngữ có mang một nội dung văn hoá, một sắc thái tu từ nhất định, thông dụng trong thư tịch cổ Việt Nam như: điển cố, tục ngữ, thành ngữ.... và được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ vần A - K
Ký hiệu môn loại: 495.92201/T306V
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004242
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036102-36103

14/. NGUYỄN THỊ HUỆ. Bài tập tiếng anh 9 tổng hợp kiến thức cơ bản và nâng cao / Nguyễn Thị Huệ,
Nguyễn Thị Loan, Tăng Bích Hà. - H. : Nxb. Hà Nội, 2009. - 108tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 428.076/B103T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018879

15/. NGUYỄN THUẦN HẬU. Sổ tay tiếng anh 6 : Soạn theo chương trình mới: Đầy đủ, chính xác, luyện viết và nói, nhiều bài tập có giải đáp / Nguyễn Thuần Hậu, Nguyễn Thuần Ngọc Hân. - Tái bản có bổ sung. - Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa, 2011. - 174tr. ; 15cm
Ký hiệu môn loại: 428/S450T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018858

16/. PHẠM DANH MÔN. Danh từ trong tiếng nga : Đặc điểm, phân loại, biến cách, chức năng cú pháp và cách tạo lập / Phạm Danh Môn, Nguyễn Phương Liên. - H. : Nxb. Từ điển Bách khoa, 2007. - 212tr. ; 19cm
Tóm tắt: Đặc điểm ngữ nghĩa, từ pháp và cú pháp cảu danh từ trong tiếng Nga và cách tạo lập danh từ
Ký hiệu môn loại: 491.7/D107T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038235-38236

17/. THOMSON, AJ.. Ngữ pháp tiếng anh nâng cao = A practical English grammar / AJ. Thomson, A. V. Martinet ; Hồng Đức dịch, giới thiệu. - H. : Lao động, 2009. - 409tr. ; 21cm
Tóm tắt: Hướng dẫn tự học ngữ pháp tiếng Anh hiện đại kèm theo bài tập thực hành.
Ký hiệu môn loại: 428/NG550P
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038167

18/. Tổng tập thác bản văn khắc Hán Nôm. - H. : Nxb. Hà Nội, 2005
T.1. - 2005. - 1003tr.. - ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu Hán Nôm. Viện Viễn Đông Bác cổ. Viện Cao học thực hành
Tóm tắt: Giới thiệu nội dung chi tiết của 1000 thác bản văn khắc Hán Nôm cùng những thông tin cần thiết có liên quan
Ký hiệu môn loại: 495.17/T455T
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003899

19/. Tổng tập thác bản văn khắc Hán Nôm. - H. : Nxb. Hà Nội, 2005
T.6. - 2005. - 1011tr.. - ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu Hán Nôm. Viện Viễn Đông Bác cổ. Viện Cao học thực hành
Tóm tắt: Giới thiệu nội dung của những thác bản văn khắc Hán Nôm, từ bản 5001 đến bản thứ 6000 kèm theo các thông tin quan trọng
Ký hiệu môn loại: 495.17/T455T
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003904

20/. Tổng tập thác bản văn khắc Hán Nôm. - H. : Nxb. Hà Nội, 2005
T.8. - 2005. - 996tr.. - ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu Hán Nôm. Viện Viễn Đông Bác cổ. Viện Cao học thực hành
Tóm tắt: Giới thiệu nội dung của những thác bản văn khắc Hán Nôm, từ bản 7001 đến bản thứ 8000 kèm theo các thông tin quan trọng
Ký hiệu môn loại: 495.17/T455T
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003906

21/. Tổng tập thác bản văn khắc Hán Nôm. - H. : Nxb. Hà Nội, 2005
T.9. - 2005. - 1000tr.. - ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu Hán Nôm. Viện Viễn Đông Bác cổ. Viện Cao học thực hành
Tóm tắt: Giới thiệu nội dung của những thác bản văn khắc Hán Nôm, từ bản 9001 đến bản thứ 9000 kèm theo các thông tin quan trọng
Ký hiệu môn loại: 495.17/T455T
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003907

22/. Tổng tập thác bản văn khắc Hán Nôm. - H. : Nxb. Hà Nội, 2005
T.3. - 2005. - 1001tr.. - ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu Hán Nôm. Viện Viễn Đông Bác cổ. Viện Cao học thực hành
Tóm tắt: Giới thiệu nội dung của thác bản 2001 đến 3000 văn khắc Hán Nôm
Ký hiệu môn loại: 495.17/T455T
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003901

23/. Tổng tập thác bản văn khắc Hán Nôm. - H. : Nxb. Hà Nội, 2005
T.2. - 2005. - 1002tr.. - ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu Hán Nôm. Viện Viễn Đông Bác cổ. Viện Cao học thực hành
Tóm tắt: Giới thiệu nội dung của thác bản 1001 đến 2000 văn khắc Hán Nôm cùng các danh mục mô tả chi tiết liên quan
Ký hiệu môn loại: 495.17/T455T
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003900

24/. Tổng tập thác bản văn khắc Hán Nôm. - H. : Nxb. Hà Nội, 2005
T.10. - 2005. - 992tr.. - ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu Hán Nôm. Viện Viễn Đông Bác cổ. Viện Cao học thực hành
Tóm tắt: Giới thiệu nội dung của những thác bản văn khắc Hán Nôm, từ bản 9001 đến bản thứ 10000 kèm theo các thông tin quan trọng
Ký hiệu môn loại: 495.17/T455T
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003908

25/. Tổng tập thác bản văn khắc Hán Nôm. - H. : Nxb. Hà Nội, 2005
T.7. - 2005. - 998tr.. - ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu Hán Nôm. Viện Viễn Đông Bác cổ. Viện Cao học thực hành
Tóm tắt: Giới thiệu nội dung của những thác bản văn khắc Hán Nôm, từ bản 6001 đến bản thứ 7000
Ký hiệu môn loại: 495.17/T455T
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003905

26/. Tổng tập thác bản văn khắc Hán Nôm. - H. : Nxb. Hà Nội, 2005
T.5. - 2005. - 995tr.. - ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu Hán Nôm. Viện Viễn Đông Bác cổ. Viện Cao học thực hành
Tóm tắt: Giới thiệu nội dung của những thác bản văn khắc Hán Nôm, từ bản 4001 đến bản thứ 5000 kèm theo các thông tin quan trọng
Ký hiệu môn loại: 495.17/T455T
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003903

27/. Tổng tập thác bản văn khắc Hán Nôm. - H. : Nxb. Hà Nội, 2005
T.4. - 2005. - 993tr.. - ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu Hán Nôm. Viện Viễn Đông Bác cổ. Viện Cao học thực hành
Tóm tắt: Giới thiệu nội dung của những thác bản văn khắc Hán Nôm, từ bản 3001 đến bản thứ 4000 kèm theo các thông tin quan trọng
Ký hiệu môn loại: 495.17/T455T
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003902

28/. TRẦN VĂN CƠ. Cú pháp tiếng Nga. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2008
T.2: Cú pháp chức năng - dụng học/ Trần Văn Cơ. - 2008. - 264tr.
Tóm tắt: Dẫn luận nghiên cứu cú pháp chức năng-dụng học. Phát ngôn, đơn vị nhỏ nhất của ngôn bản. Phát ngôn trần thuật. Phát ngôn nghi vấn. Phát ngôn thúc dục. Phân đoạn thực tại phát ngôn. Tiền giả định...
Ký hiệu môn loại: 491.78/C500P
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038185

29/. TRẦN VĂN CƠ. Cú pháp tiếng Nga. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2008
T.1: Cú pháp cấu trúc - ngữ nghĩa/ Trần Văn Cơ. - 2008. - 422tr.
Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về cú pháp tiếng Nga gồm cụm từ, câu tiếng Nga trên 2 bình diện là cấu trúc - hình thức và ngữ nghĩa
Ký hiệu môn loại: 491.78/C500P
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038184

30/. TRỊNH MẠNH. Tiếng việt tinh nghĩa / Trịnh Mạnh. - H. : Văn hóa thông tin, 2009. - 270tr. ; 19cm
Tóm tắt: Tìm hiểu nguồn gốc và nghĩa một số thành ngữ, tục ngữ, ca dao, đồng dao, động từ, tính từ, số từ, danh từ và đại từ
Ký hiệu môn loại: 495.922/T306V
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038157

KHOA HỌC TỰ NHIÊN, TOÁN HỌC

1/. Bài soạn toán 6 / Vũ Hữu Bình, Bùi Văn Tuyên, Đặng Thị Thanh Vân, Hồ Thu Hằng. - H. : Giáo dục, 2010. - 260tr. ; 29cm
Ký hiệu môn loại: 510/B103S
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018865

2/. Bài soạn toán 9 / Vũ Hữu Bình, Bùi Văn Tuyên, Đặng Thị Vân Anh, Hồ Thu Hằng. - H. : Giáo dục, 2010. - 308tr. ; 29cm
Ký hiệu môn loại: 510/B103S
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018912

3/. Bài soạn toán 8 theo phương pháp mới / Vũ Hữu Bình, Bùi Văn Tuyên, Đặng Thị Vân Anh, Hồ Thu Hằng. - H. : Giáo dục, 2010. - 356tr. ; 29cm
Ký hiệu môn loại: 510/B103-S
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018816

4/. Bài tập sinh học 7 / Phạm Thị Soạn b.s., Huỳnh Ngọc Bích, Lê Thị Trinh, Trần Thị Vân. - H. : Giáo dục, 2010. - 115tr. : hình vẽ, bảng ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 590.76/B103T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018781

5/. Bài tập sinh học 7 / Trần Ngọc Oanh (ch.b.), Nguyễn Thu Hòa. - H. : Giáo dục, 2011. - 184tr. : bảng ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 590.76/B103T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018782

6/. Bài tập sinh học 9 / Phạm Thị Soạn ch.b., Huỳnh Ngọc Bích, Lê Thị Trịnh, Trần Thị Vân. - H. : Giáo dục, 2010. - 155tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 576.5076/B103T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018887

7/. Bài tập toán 7. - H. : Giáo dục, 2010
T.1. - 2010. - 212tr.
Ký hiệu môn loại: 510.76/B108T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018771

8/. Bài tập toán 7. - H. : Giáo dục, 2010
T.2. - 2010. - 148tr.
Ký hiệu môn loại: 510.76/B108T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018777

9/. Bài tập toán 7. - H. : Giáo dục, 2010
T.1. - 2010. - 143tr.
Ký hiệu môn loại: 510.76/B108T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018775

10/. Bài tập toán 7. - H. : Giáo dục, 2010
T.2. - 2010. - 99tr.
Ký hiệu môn loại: 510.76/B108T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018776

11/. Bài tập toán 8. - H. : Giáo dục, 2010
T.1. - 2010. - 155tr.
Ký hiệu môn loại: 510.76/B103T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018822

12/. Bài tập toán 8. - H. : Giáo dục, 2010
T.2. - 2010. - 135tr.
Ký hiệu môn loại: 510.76/B103T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018823

13/. Bài tập toán 9. - H. : Giáo dục, 2011
T.1. - 2011. - 232tr.
Ký hiệu môn loại: 510.76/B103T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018910

14/. Bài tập toán 9. - H. : Giáo dục, 2011
T.2. - 2011. - 220tr.
Ký hiệu môn loại: 510.76/B103T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018911

15/. Bài tập vật lí 7 / Nguyễn Thanh Hải (ch.b.), Mai Văn Xu, Lê Thị Thu Hà. - H. : Giáo dục, 2010. - 127tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 530.076/B103T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018762

16/. Bài tập vật lí 7 : Biên soạn mới / Nguyễn Phương Hồng (ch.b.), Đào Minh Hiền, Trần Văn Thành. - H. : Giáo dục, 2011. - 116tr. : minh họa ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 530.076/B103T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018763

17/. Bảng thủy triều 2012. - H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2011
T.2: Đà Nãng, Quy Nhơn, Nha Trang, Vũng Tàu, Sài Gòn, Định An, Hà Tiên, Trường Sa. - 2011. - 222tr.. - Đầu bìa sách ghi: Tổng cục biển và hải đảo Việt Nam. Trung tâm Hải Văn. Marine Hydrological center
Tóm tắt: Dự tính giờ và độ cao nước lớn, nước ròng cùng với độ cao mực nước từng giờ đối với các cảng chính và các tài liệu suy ra các đặc trưng thủy triều tại các điểm phụ ở biển hoặc vùng hạ lưu các sông: Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang, Vũng Tàu...
Ký hiệu môn loại: 551.46/B106T
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003916

18/. Bảng thủy triều 2012. - H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2011
T.3: Hồng Kông, Kom Pong Som, Singapo, Băng Cốc. - 2011. - 109tr.. - Đầu bìa sách ghi: Tổng cục biển và hải đảo Việt Nam. Trung tâm hải văn.Marine Hydrological center
Tóm tắt: Dự tính giờ và độ cao nước lớn, nước ròng cùng với độ cao mực nước từng giờ đối với các cảng chính và các tài liệu suy ra các đặc trưng thủy triều tại các điểm phụ ở biển hoặc hạ lưu các sông ở Hồng Kông, Kom Pong Som, Singgapo, Băng Cốc
Ký hiệu môn loại: 551.46/B106T
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003917-3918

19/. BESSOT, ANNIE. Những yếu tố cơ bản của didactic toán = Éléments Fondamentaux De Didactique Des Mathématiques: Ouvrage bilingue : Sách song ngữ Việt Pháp / Annie Bessot, Claude Comiti đại học Joseph Fourrier - Grenoble I ; Dịch: Lê Thị Hoài Châu, Lê Văn Tiến đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2009. - 421tr. ; 24cm
Tóm tắt: Đề cập nội dung cơ bản nhất của Didactic toán về học tập, sai lầm, mô tả, giải thích, mô hình hóa hệ thống kiến thức của sinh viên, lí thuyết tình huống, quan sát các lớp bình thường phân tích tiên nghiệm và hậu nghiệm, thuyết nhân học trong Didactic, sự tiến triển tất yếu của hợp đồng dạy học và phương pháp luận nghiên cứu trong Didactic toán
Ký hiệu môn loại: 510.1/NH556Y
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006577

20/. Bổ trợ và nâng cao toán 8. - H. : Nxb. Hà Nội, 2009
T.2. - 2009. - 180tr.
Ký hiệu môn loại: 510.76/B450T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018821

21/. Bổ trợ và nâng cao toán 9. - H. : nxb. Hà Nội, 2009
T.1. - 2009. - 180tr.
Ký hiệu môn loại: 510.76/B450T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018906

22/. BÙI VĂN NGHỊ. Giáo trình phương pháp dạy học những nội dung cụ thể môn toán / Bùi Văn Nghị. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học Sư phạm, 2008. - 199tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp dạy một số nội dung môn toán như: hệ thống số, chứng minh bất đẳng thức, phương trình, bất phương trình, hệ phương trình, hàm số...
Ký hiệu môn loại: 510.071/GI-108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038204

23/. BÙI VĂN SÂM. Giáo trình hình thành và phát triển khái niệm sinh học / Bùi Văn Sâm, Nguyễn Hữu Bổng. - Huế : Nxb. Đại học Huế, 2009. - 67tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Đại học Huế. Trung tâm đào tạo từ xa
Tóm tắt: Vị trí của sự hình thành và phát triển các khái niệm trong lí luận dạy học, khái niệm và định nghĩa khái niệm một số kiến thức cơ bản về logic học; Sự hình thành các khái niệm sinh học; Sự phát triển các khái niệm
Ký hiệu môn loại: 570/GI-108T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006571
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005834

24/. Các dạng toán và phương pháp giải toán 7. - H. : Giáo dục, 2011
T.1. - 2011. - 303tr.
Ký hiệu môn loại: 510.76/C101D
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018774

25/. Chuẩn kiến thức vật lí 10 / Trương Thọ Lương, Nguyễn Hùng Mãnh, Trương Thị Kim Hồng, Trần Tấn Minh. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2010. - 172tr. : hình vẽ ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 530/CH502K
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005854

26/. ĐÀO ĐÌNH THỨC. Hóa học đại cương. - H. : Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2009
T.1: Từ lý thuyết đến ứng dụng/ Đào Đình Thức. - 2009. - 304
Tóm tắt: Cấu tạo nguyên tử, hệ thống tuần hoàn các nguyên tố; cấu tạo phân tử và liên kết hóa học; các hệ ngưng tụ - liên kết và cấu trúc
Ký hiệu môn loại: 540/H401H
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038183

27/. ĐẶNG HỮU LANH. Bài tập sinh học 9 / Đặng Hữu Lanh ch.b, Thiều Văn Đường, Nguyễn Văn Tư. - H. : 2011. - 184tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 576.5076/B103T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018885

28/. ĐINH QUỐC CƯỜNG. Hóa môi trường : Giáo trình đại học Lâm nghiệp / Đinh Quốc Cường. - H. : Nông nghiệp, 2009. - 116tr. ; 27cm
ĐTTS ghi: Trường đại học Lâm nghiệp
Tóm tắt: Khái niệm về môi trường, hệ sinh thái ; Trình bày về hóa học của khí quyển, thủy quyển, địa quyển, độc chất
Ký hiệu môn loại: 572/H401M
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005846

29/. ĐOÀN NGỌC CĂN. Bài tập chọn lọc vật lí 7 : Trắc nghiệm và tự luận / Đoàn Ngọc Căn, Đặng Thanh Hải, Vũ Đình Túy, Trịnh Thị Hải Yến. - Tái bản lần 6. - H. : Giáo dục, 2011. - 131tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 530.076/B103T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018760

30/. Giải bài tập sinh học 11 / Vũ Phương Anh, Nguyễn Hương Trà, Đỗ Đình Thanh. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2010. - 93tr. : hình vẽ, bảng ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 571.076/GI-103B
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006591
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005857

31/. Hình học họa hình : Phương pháp hình chiếu thẳng góc / Đào Tiệp ch.b., Bùi Xuân Thìn, Tô Ngọc Hải,.... - H. : Nxb. Xây dựng, 2009. - 104tr. : Hình vẽ ; 27cm
ĐTTS ghi: Trường đại học Kiến trúc Hà Nội
Tóm tắt: Trình bày kiến thức cơ bản của phép chiếu, biểu diễn các yếu tố hình học cơ bản, bài toán, phép biến đổi hình chiếu, đa diện, mặt cong
Ký hiệu môn loại: 516/H312H
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005837

32/. HOÀNG THỊ XUÂN THÀNH. Cơ sở hệ thống thông tin địa lý và viễn thám / Hoàng Thị Xuân Thành ch.b., Lê Thị Châu Hà. - H. : Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2010. - 120tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường đại học Thuỷ lợi
Tóm tắt: Trình bày tổng quan về hệ thống thông tin địa lý (GIS), kiến thức cơ sở về công nghệ GIS, Viễn thám và một số ứng dụng cụ thể trong lĩnh vực thuỷ lợi, đê điều
Ký hiệu môn loại: 526.9/C460S
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006566

33/. HOÀNG TRỌNG PHÁN. Di truyền học phân tử / ThS. Hoàng Trọng Phán. - Huế : Nxb. Đại học Huế, 2009. - 99tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Đại học Huế. Trung tâm đào tạo từ xa
Tóm tắt: Trình bày về cấu trúc và cơ chế tái bản ADN ; ghen, mã di truyền, phiên mã và dịch mã ; cơ chế điều hòa di truyền ; công nghệ ADN tái tổ hợp
Ký hiệu môn loại: 572.8/D300T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005833

34/. HỒ ĐĂNG PHÚC. Lý thuyết xác suất thống kê toán / Hồ Đăng Phúc ch.b, Tạ Quốc Bảo, Nguyễn Hải Dương. - H. : Thống kê, 2009. - 227tr. : minh hoạ ; 30cm
Tóm tắt: Một số kiến thức về biến cố ngẫu nhiên, biến cố ngẫu nhiên và qui luật phân bố xác suất, các qui luật phân phối xác suất quan trọng, các định lí quan trọng trong lí thuyết xác suất, lí thuyết mẫu, ước lượng tham số, kiểm định giả thuyết thống kê, tương quan và hồi quy.
Ký hiệu môn loại: 519.2/L600T
Kho Mượn: MVV.005875

35/. Hội nghị khoa học và công nghệ biển toàn quốc lần thứ V. - H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ biển, 2011
Q.2: Khí tượng thủy văn và động lực học biển. - 2011. - ĐTTS ghi: Viện khoa học và công nghệ Việt Nam
Tóm tắt: Dự báo thời tiết, xây dựng mô hình dự báo ngư trường khai thác hải sản xa bờ, hệ thống nghiệp vụ dự báo hạn ngắn các yếu tố khí tượng thủy văn biển trên biển Đông, quy luật gây xói lở, biến động địa hình,...
Ký hiệu môn loại: 551.4609597/H452N
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003966

36/. Hội nghị khoa học và công nghệ biển toàn quốc lần thứ V. - H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ biển, 2011
Q.6: Năng lượng, kỹ thuật công trình, vận tải và công nghệ biển. - 2011. - 342tr.. - ĐTTS ghi: Viện khoa học và công nghệ Việt Nam
Tóm tắt: Tập hợp các đề tài nghiên cứu, báo cáo khoa học về biển như: triển vọng khai thác năng lượng gió trên biển Việt Nam, tiềm năng khí Hydrate trên biển Đông, công nghệ khai thác, công nghệ sản xuất, thành tựu trong vận tải biển, sự cố xảy ra ngoài khơi, phương pháp nghiên cứu, ứng dụng hợp lí,...
Ký hiệu môn loại: 551.4609597/H452N
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003969

37/. Hội nghị khoa học và công nghệ biển toàn quốc lần thứ V. - H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ biển, 2011
Q.4: Sinh học và nguồn lợi sinh vật biển. - 2011. - 793tr.. - ĐTTS ghi: Viện khoa học và công nghệ Việt Nam
Tóm tắt: Tập hợp các bài nghiên cứu, báo cáo về tình hình điều tra nghiên cứu biển hiện nay, đa dạng sinh học và đề xuất một số khu bảo tồn vùng biển quần đảo Trường Sa, biến động đa dạng sinh học và các giải pháp quản lý, nguồn lợi hải sản Việt Nam, ảnh hưởng của dinh dưỡng và môi trường, ...
Ký hiệu môn loại: 578.77/H452N
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003968

38/. Hội nghị khoa học và công nghệ biển toàn quốc lần thứ V. - H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2011
Q.5: Sinh thái, môi trường và quản lý biển. - 2011. - 508tr.. - ĐTTS ghi: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Tóm tắt: Tập hợp các bài nghiên cứu, báo cáo về hiện trạng nước biển ven bờ Việt Nam qua số liệu quan trắc môi trường biển quốc gia, đánh giá nguồn thải lục địa tác động đến môi trường biển, ô nhiễm môi trường biển - thách thức đối với sự phát triển kinh tế Việt Nam...
Ký hiệu môn loại: 577.7/H452N
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003909

39/. Hội nghị khoa học và công nghệ biển toàn quốc lần thứ V. - H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ biển, 2011
Q.3: Địa lý, địa chất và địa vật lý biển. - 2011. - 730tr.. - ĐTTS ghi: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Tóm tắt: Tập hợp các bài nghiên cứu về địa chất biển Việt Nam, khoáng sản, năng lượng, địa chất khu vực, tai biến địa chất, địa lí và các lĩnh vực khác
Ký hiệu môn loại: 551.4609597/H452N
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003967

40/. Hội nghị khoa học và công nghệ biển toàn quốc lần thứ V. - H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ biển, 2011
Q.1: Tổng quát. - 2011. - 131tr.. - ĐTTS ghi: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Tóm tắt: Tình hình nghiên cứu khoa học công nghệ biển hiện nay và định hướng nghiên cứu trong giai đoạn tới. Một số vấn đề hoạt động khoa học -công nghệ phục vụ quản lí nhà nước tổng hợp và thống nhất về biển, hải đảo. Các vùng biển của quốc gia và vai trò của hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng trong việc quyết đinh các cơ chế, chính sách phát triển kinh tế biển
Ký hiệu môn loại: 551.4609597/H452N
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003965

41/. Kỹ thuật đo lường trong công nghệ hóa học, thực phẩm, môi trường / Nguyễn Kính, Nguyễn Thạch
Minh, Nguyễn Hữu Trung,.... - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2009. - 235tr.; 24cm
ĐTTS ghi: Trường đại học Công nghiệp TP Hồ Chí Minh. Trung tâm máy tính và thiết bị
Tóm tắt: Giới thiệu một số đại lượng vật lí quan trọng: nhiệt độ, áp suất, lưu lượng, mức chất lỏng và vật liệu rời, đo thành phần hợp chất, tổng quan về điều khiển tự động
Ký hiệu môn loại: 530.8/K600T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005835

42/. LÊ MẬU THỐNG. Giải bài tập đại số - giải tích 11 nâng cao : Tóm tắt lý thuyết. Phương pháp giải bài tập. Giải bài tập trong sách giáo khoa / Lê Mậu Thống, Lê Bá Hào. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2010. - 206tr. : hình vẽ, bảng ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 515.0076/GI-103B
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006596
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005869

43/. LÊ QUANG NGHỊ. Các dạng điển hình và phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm sinh học 12: Biên soạn theo chương trình mới. Dành cho học sinh Ban cơ bản và nâng cao. Ôn luyện thi tú tài, đại học và cao đẳng / Lê Quang Nghị. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2011. - 406tr. ; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu các bài tập về di truyền và biến dị, tiến hóa, quần xã sinh vật, quần thể sinh vật, hệ sinh thái,...
Ký hiệu môn loại: 576.076/C101D
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005848

44/. LÊ QUANG NGHỊ. Phân dạng và phương pháp giải chi tiết câu hỏi trắc nghiệm sinh học 12 : Biên soạn theo chương trình hiện hành dành cho học sinh ban cơ bản và nâng cao. Ôn luyện thi tốt nghiệp
THPT - Tuyển sinh đại học và cao đẳng / Lê Quang Nghị, Nguyễn Đức Tài. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2011
Ký hiệu môn loại: 576.076/PH121D
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005843

45/. LÊ THANH HÀ. Môđun và đại số / Lê Thanh Hà. - Huế : Nxb. Đại học Huế, 2008
ĐTTS ghi: Đại học Huế. Trung tâm đào tạo từ xa
Tóm tắt: Trình bày kiến thức về lí thuyết tập hợp nhập môn, về cấu trúc nhóm, đặc biệt là cấu trúc vành và bài tập để luyện tập
Ký hiệu môn loại: 512/M450Đ
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005832

46/. LÊ THANH PHƯỚC. Cấu trúc các dạng đề thi trắc nghiệm sinh học 12 : Biên soạn theo chương trình mới dành cho học sinh ban cơ bản và nâng cao : Ôn luyện thi tú tài, đại học và cao đẳng / Lê Thanh Phước, Trần Thị Hằng Nga, Đặng Thị Hà Ngân. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2011. - 382tr. ; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu các bài tập về di truyền và biến dị, tiến hóa, quần xã sinh vật, quần thể sinh vật, hệ sinh thái,...
Ký hiệu môn loại: 576.076/C125T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005868

47/. LÊ THANH XUÂN. Bài tập hóa học 9 / Lê Thanh Xuân ch.b., Nguyễn Thanh Lan. - H. : Giáo dục, 2010. - 163tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 546.076/B103T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018888

48/. LÊ THỊ QUỲNH DIÊN. Sổ tay vật lý 6 / Lê Thị Quỳnh Diên. - Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa, 2011. - 15cm ; 157tr.
Ký hiệu môn loại: 530/S450T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018856-18857

49/. NGÔ VĂN VỤ. Bài tập hóa học 9 / Ngô Văn Vụ ch.b., Phạm Hồng Hoa, Lê Phương Lan. - H. : Giáo dục, 2011. - 160tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 546.076/B103T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018889

50/. NGUYỄN BÁ LỘC. Giáo trình axit nuclêic và sinh tổng hợp prôtêin / Nguyễn Bá Lộc. - Huế : Nxb. Đại học Huế, 2009. - 105tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Đại học Huế. Trung tâm đào tạo từ xa
Tóm tắt: Thành phần, cấu tạo, tính chất, trao đổi, tổng hợp của nucleotit, AND, ARN
Ký hiệu môn loại: 572.8/AX314N
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005889

51/. NGUYỄN ĐÌNH ĐOÀN. Giải bài tập vật lý 11 nâng cao / Nguyễn Đình Đoàn. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2010. - 142tr. : hình vẽ ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 537.076/GI-103B
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005858

52/. NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ. Giải bài tập hóa học 11 / Nguyễn Đình Độ. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2010. - 94tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 540.076/GI-103B
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005856

53/. NGUYỄN ĐÌNH HUY. Giáo trình xác suất và thống kê / Nguyễn Đình Huy ch.b., Đậu Thế Cấp. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2009. - 199tr. ; 27cm
ĐTTS ghi: Đại học quốc gia TP Hồ Chí Minh. Trường đại học Bách khoa
Tóm tắt: Trình bày đại cương về xác suất, đại lượng ngẫu nhiên, véctơ ngẫu nhiên, quy luật phân phối, lí thuyết mẫu, ước lượng, kiểm định giả thiết thống kê, tương quan và hồi quy mẫu
Ký hiệu môn loại: 519/GI-108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005851

54/. NGUYỄN ĐỨC THÂM. Bài tập vật lí 9 / Nguyễn Đức Thâm ch.b., Vũ Quang, Phạm thị Ngọc Thắng. - H. : Giáo dục, 2011. - 127tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 530.076/B103T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018890

55/. NGUYỄN LÂM QUANG THOẠI. Kiến thức chi tiết và phương pháp làm bài trắc nghiệm sinh học 12: Biên soạn theo chương trình mới dành cho học sinh ban cơ bản và nâng cao : Ôn thi học sinh giỏi, luyện thi tú tài, đại học và cao đẳng / Nguyễn Lâm Quang Thoại. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2011. - 359tr. : bảng ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 576.076/K305T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005865

56/. NGUYỄN NGỌC CHÂU. Bài tập toán 9. - H. : Giáo dục, 2010
T.1/ Nguyễn Ngọc Châu. - 2010. - 187tr.
Ký hiệu môn loại: 510.76/B103T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018908

57/. NGUYỄN NGỌC CHÂU. Bài tập toán 9. - H. : Giáo dục, 2010
T.2/ Nguyễn Ngọc Châu. - 2010. - 159tr.
Ký hiệu môn loại: 510.76/B103T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018909

58/. NGUYỄN THÁM. Giáo trình địa chất đại cương / TS. Nguyễn Thám. - Huế : Nxb. Đại học Huế, 2011. - 199tr. ; 27cm
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về khoa học địa chất, tính đặc thù của trái đất và ý nghĩa địa chất, khoáng vật, đá, hoạt động địa chất nội sinh, hoạt động địa chất ngoại sinh
Ký hiệu môn loại: 551/GI-108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005850

59/. NGUYỄN THANH HẢI. Bài tập trắc nghiệm vật lí 7 / Nguyễn Thanh Hải. - H. : Giáo dục, 2009. - 139tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 530.076/B103T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018761

60/. NGUYỄN THANH HẢI. Bài tập vật lí 9 / Nguyễn Thanh Hải ch.b., Mai Văn Xu, Lê Thị Thu Hà. - H. : Giáo dục, 2010. - 179tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 530.076/B103T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018891

61/. NGUYỄN VĂN PHÙNG. Bộ đề trắc nghiệm các đề thi tiêu biểu môn vật lí 12 : Luyện thi TN THPT, Cao đẳng và Đại học / Nguyễn Văn Phùng GV. Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai. - H. : Nxb. Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2010. - 199tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 530.76/B450Đ
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005822

62/. NGUYỄN VĂN SANG. Giải bài tập sinh học 7 / Nguyễn Văn Sang, Nguyễn Thị Vân. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2011. - 130tr. : bảng ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 570.76/GI-103B
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018783

63/. NGUYỄN VĂN TRANG. Vở bài tập toán 6. - H. : Nxb. Hà Nội, 2009
T.1/ Nguyễn Văn Trang. - 2009. - 127tr.
Ký hiệu môn loại: 510.76/V460B
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018877

64/. NGUYỄN VĂN VIẾT. Tài nguyên khí hậu nông nghiệp Việt Nam / Nguyễn Văn Viết. - H. : Nông nghiệp, 2009. - 406tr. : bảng, biểu đồ ; 24cm
Tóm tắt: Tổng quan về nghiên cứu khí hậu nông nghiệp. Đánh giá tài nguyên khí hậu nông nghiệp. Đánh giá tác động của khí hậu và thiên tai đối với sản xuất nông nghiệp. Phân vùng khí hậu nông nghiệp và cơ cấu cây trồng...
Ký hiệu môn loại: 551.6/T103N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006594
65/. Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống. - H. : Khoa học kỹ thuật, 2008. - 909tr. ;27cm
ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường đại học Quy Nhơn. Đại học Quốc gia Hà Nội. Trường đại học Khoa học Tự nhiên
Ký hiệu môn loại: 570/NH556V
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.06568

66/. PHẠM NGỌC TIẾN. Bài tập thực hành vật lí 7 / Phạm Ngọc Tiến, Nguyễn Đức Hiệp, Lê Cao Phan. - H. : Giáo dục, 2010. - 128tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 530.076/B103T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018758-18759

67/. Tiến tới quản lý hệ sinh thái cỏ biển Việt Nam = Approaches to management of seagrass ecosystem in Vietnam / Nguyễn Văn Tiến ch.b., Lê Thanh Bình, Nguyễn Hữu Đại,.... - H. : Nxb. Hà Nội, 2004. - 132tr. : Minh họa ; 27cm
Tóm tắt: Phân tích tình hình nghiên cứu hệ sinh thái cỏ biển ở Việt Nam, sinh học sinh thái học, đa dạng sinh học cỏ biển. Đánh giá hiện trạng sử dụng và giá trị kinh tế cũng như mối đe doạ đối với hệ sinh thái cỏ biển. Đề xuất kế hoạch quản lí, bản vệ, phục hồi và phát triển hệ sinh thái cỏ biển ở Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 579/T305T
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004070

68/. TRẦN ĐẠO DÕNG. Giáo trình hình học vi phân : Sách dùng cho hệ đào tạo từ xa / Trần Đạo Dõng, Trần Vui, Lê Anh Vũ. - Tái bản lần thứ 1. - Huế : Nxb. Đại học Huế, 2009. - 115tr. : hình vẽ ; 24cm
ĐTTS ghi: Đại học Huế. Trung tâm Đào tạo từ xa
Tóm tắt: Trình bày hệ thống lí thuyết và các bài tập về phép tính vi phân trong Rn, đường trong mặt phẳng và không gian, và mặt trong không gian
Ký hiệu môn loại: 516.3/GI-108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005862

69/. TRẦN ĐÌNH SƯƠNG. Giải bài tập sinh học 9 / Trần Đình Sương. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2010. - 86tr. : bảng, hình vẽ ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 576.5076/Gi-103B
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005855

70/. Vở bài tập toán 6. - H. : Nxb. Hà Nội, 2009
T.2. - 2009. - 142tr.
Ký hiệu môn loại: 510.76/V460B
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018878

71/. Vở bài tập toán 7. - H. : Nxb. Hà Nội, 2009
T.1. - 2009. - 143tr.
Ký hiệu môn loại: 510.76/V460B
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018772

72/. Vở bài tập toán 8. - H. : Nxb. Hà Nội, 2009
T.1. - 2009. - 142tr.
Ký hiệu môn loại: 510.76/V460B
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018819

73/. Vở bài tập toán 8. - H. : Nxb. Hà Nội, 2009
T.2. - 2009. - 138tr.
Ký hiệu môn loại: 510.76/V460B
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018820

74/. Vở bài tập toán 7. - H. : Nxb. Hà Nội, 2009
T.2. - 2009. - 143tr.
Ký hiệu môn loại: 510.76/V460B
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018773

75/. VŨ HỮU BÌNH. Vở bài tập toán 9. - H. : Nxb. Hà Nội, 2009
T.1/ Vũ Hữu Bình. - 2009. - 158tr.
Ký hiệu môn loại: 510.76/V460B
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018907

76/. VŨ VĂN PHÁI. Hà Nội địa chất, địa mạo và tài nguyên liên quan / B.s.: Vũ Văn Phái (ch.b.), Đào Đình Bắc, Ngô Quang Toàn. - H. : Nxb. Hà Nội, 2011. - 280tr. : ảnh, bản đồ ; 24cm. Tủ sách Thăng Long 1000 năm
Tóm tắt: Khái quát về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội Hà Nội. Tiến trình hình thành và phát triển địa chất, phân bố các thành tạo địa hình, cảnh quan, hình thái, tài nguyên thiên nhiên và định hướng sử dụng đất của Hà Nội
Ký hiệu môn loại: 555.9731+H100N
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003912

Y HỌC

1/. Bài tập sinh học 8 / Phạm Thị Soạn ch.b., Huỳnh Ngọc Bích, Lê Thị Trịnh, Trần Thị Vân. - H. : Giáo dục, 2010. - 139tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 612.0076/B103T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018804

2/. CÔNG SĨ. Kinh lạc học : Y học cổ truyền. Kỳ huyệt / Công sĩ. - H. : Phương Đông, 2009. - 134tr. : hình vẽ ; 20cm
Tóm tắt: Trình bày khái luận, ý nghĩa của kỳ huyệt. Kỳ huyệt chú giải: vị trí, cách lấy huyệt, chủ trị...
Ký hiệu môn loại: 613.7/K312L
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006589

3/. LÝ THỊ NGỌC ANH. Những món ăn phòng trị bệnh thận cho trẻ / Lý Thị Ngọc Anh, Nguyễn Phượng Giang. - H. : Phụ nữ, 2009. - 127tr. ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày khái quát quả thận, những bệnh thận thường gặp ở trẻ em và cách chế biến những món ăn phòng chống bệnh thận, bổ thận, mạnh gân cốt
Ký hiệu môn loại: 616.6/NH556M
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038143

4/. NGUYỄN MINH HỒNG. Sức khỏe của bạn hạnh phúc của tôi / Nguyễn Minh Hồng. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Lao động, 2009. - 291tr. ; 19cm
Tóm tắt: Tập hợp một số bài báo viết về chuyên môn của Bác sĩ Nguyễn Minh Hồng về việc chăm sóc và bảo vệ sức khỏe của con người
Ký hiệu môn loại: 613/S-552K
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036038

5/. NGUYỄN MINH THỦY. Dinh dưỡng người / TS. Nguyễn Minh Thủy. - H. : Nông nghiệp, 2010. - 213tr. ; 24cm
Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức về mối quan hệ giữa lương thực, thực phẩm và sức khỏe. Cấu trúc cơ thể và nhu cầu dinh dưỡng. Protein, lipit, chất khoáng. Thực phẩm và dinh dưỡng cho các đối tượng khác nhau. Bệnh liên quan đến dinh dưỡng...
Ký hiệu môn loại: 613.2/D312D
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005824

6/. NGUYỄN THẾ GIANG. Kĩ năng làm đề thi và kiểm tra sinh học 8 / Nguyễn Thế Giang. - H. : Nxb. Hà Nội, 2009. - 220tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 612.0076/K300N
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018807

7/. NGUYỄN VĂN SANG. Giải bài tập sinh học 8 / Nguyễn Văn Sang, Nguyễn Thị Vân. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2011. - 134tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 612.0076/K300N
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018806

8/. PHẠM THU. Thức ăn giảm béo trong thiên nhiên / Phạm Thu, Quốc Khánh. - H. : Lao động, 2009. - 192tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu những loại đồ ăn giảm béo, ngoài việc cung cấp dinh dưỡng còn có tác dụng chữa bệnh, giảm bớt lượng mỡ, bài trừ độc tố trong cơ thể, thúc đẩy cơ thể phát triển khoẻ mạnh
Ký hiệu môn loại: 613.2/TH552Ă
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038138

9/. PHẠM VĂN THỨC. Tóm tắt báo cáo kết quả nghiên cứu khoa học: Nghiên cứu ứng dụng phương pháp giảm mẫn cảm đặc hiệu trong điều trị bệnh hen phế quản do Dermatophagoides tại Hải Phòng / Phạm Văn Thức. - Hải Phòng : 2006. - 24tr. ; 29cm
ĐTTS ghi: Viện y học biển Việt Nam
Tóm tắt: Tóm tắt kết quả nghiên cứu ứng dụng phương pháp giảm mẫn cảm đặc hiệu trong điều trị bệnh hen phế quản do Dermatophagoides tại Hải Phòng
Ký hiệu môn loại: 616.200959735/T429T
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004076

10/. VŨ THỤY ĐĂNG LAN. Quý hơn vàng / Vũ Thụy Đăng Lan b.s. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2009. - 460tr. ; 21cm. - (Cẩm nang sức khỏe cho mọi người)
Tóm tắt: Những kiến thức y học được đúc kết từ nhiều nghiên cứu khoa học tiên tiến trên thế giới từ việc sử dụng thực phẩm dinh dưỡng, ảnh hưởng của môi trường với sức khoẻ, luyện tập thể dục, tăng cường sức khoẻ, dược phẩm,... đến điều trị bệnh ưng thư, thai sản, tiểu đường,...
Ký hiệu môn loại: 613/QU600H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036070

KỸ THUẬT

1/. ANH THƯ. Dưa mắm món ăn hàng ngày / Anh Thư. - H. : Lao động, 2009. - 155tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu các món dưa như: nhút nhít muối, rau rút bóp chua ngọt, dưa củ sen – ngó sen... và những cách muối mắm như: mắm tôm chua, mắm rươi, mắm ruốc Huế...
Ký hiệu môn loại: 641.5/D551M
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038169

2/. BÙI KHẮC TOÀN. Kỹ thuật hạ tầng đô thị : Dùng làm tài liệu giảng dạy cho sinh viên chuyên ngành kiến trúc công trình / Bùi Khắc Toàn ch.b, Trần Thị Hường, Vũ Hoàng Điệp. - H. : Nxb. Xây dựng, 2009. - 182tr. : hình vẽ, bảng ; 27cm
ĐTTSghi: Trường đại học kiến trúc Hà Nội
Tóm tắt: Giới thiệu những khái niệm và nguyên tắc thiết kế cơ bản nhất về một số lĩnh vực thuộc hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị, đó là: hệ thống giao thông, công tác chuẩn bị kỹ thuật khu đất xây dựng, hệ thống cấp nước và hệ thống thoát nước
Ký hiệu môn loại: 628.9/K600T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005867

3/. Các nhiệm vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ thành phố Hải Phòng giai đoạn 2001 - 2003. - Hải Phòng : Nxb. Khoa học công nghệ và môi trường Hải Phòng, 2004. - 88tr. ; 19cm
ĐTTS ghi: Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hải Phòng
Tóm tắt: Đổi mới hoạt động, nhiệm vụ nghiên cứu khoa học công nghệ và phát triển công nghệ thành phố Hải Phòng
Ký hiệu môn loại: 609.59735/C101N
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004055

4/. CAO VIỆT HIẾU. Quản trị chất lượng / Cao Việt Hiếu. - H. : Nông nghiệp, 2010. - 144tr. : minh hoạ ; 24cm
Đầu bìa sách ghi: Đại học Bình Dương. Viện Đào tạo Mở và Nghiên cứu Phát triển
Tóm tắt: Trình bày và hướng dẫn phương pháp hoạch định, tổ chức, thực hiện và kiểm soát một số vấn đề cơ bản trong một cơ quan đơn vị để tạo ra những sản phẩm hàng hoá dịch vụ có chất lượng ổn định dựa theo mô hình quản lý chất lượng của tiêu chuẩn ISO 9001:2008
Ký hiệu môn loại: 658.5/QU105t
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006604

5/. Chế độ kế toán doanh nghiệp xây lắp : Đã được sửa đổi, bổ sung đến tháng 3/2009. - H. : Thống kê, 2009. - 856tr. ; 25cm
ĐTTS ghi: Bộ Tài chính
Tóm tắt: Giới thiệu chế độ kế toán doanh nghiệp xây lắp. Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp xây lắp. Hệ thống chứng từ kế toán, sổ kế toán và báo cáo tài chính
Ký hiệu môn loại: 657/CH250Đ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006614

6/. Chế độ kế toán ngân sách Nhà nước và hoạt động nghiệp vụ kho bạc Nhà nước 2009 : Quyết định số120/2008/ QĐ - BTC Ngày 22/12/2008 của Bộ tài chính. Thông tư số 128/2008/ TT - BTC Ngày 24/12/2008 của Bộ tài chính. Công văn số 2714/KBNN - KT Ngày 230/12/2008 của kho bạc nhà nước.
- H. : Tài chính, 2009. - 576tr. : bảng ; 25cm
Tóm tắt: Trình bày những quy định chung; hệ thống chứng từ kế toán; hệ thống tài khoản kế toán; hệ thống sổ kế toán
Ký hiệu môn loại: 657/CH250Đ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006610

7/. Dệt may và thời trang Việt Nam = Textile garment & fashion of Viet Nam. - H. : Thông tấn, 2011. - 364tr. ; 27cm
Tóm tắt: Giới thiệu dệt may và thời trang Việt Nam; dệt may, thời trang các tỉnh Miền Bắc, Miền Trung và Miền Nam
Ký hiệu môn loại: 677/D258M
Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001081

8/. ĐẶNG BÌNH MINH. Công tác bê tông thi công bê tông : Trộn bê tông, vận chuyển, đổ bê tông, đầm
bê tông, xử lý nhiệt / Đặng Bình Minh. - H. : Nxb. Xây dựng, 2009. - 153tr. : hình vẽ, bảng ; 27cm
ĐTTS ghi: Trường đại học công nghệ Sài Gòn - TP. Hồ Chí Minh. Khoa kỹ thuật công trình
Tóm tắt: Trình bày các thành phần cấu tạo bêtông. Thiết kế cấp phối bêtông, trộn bêtông. Tính toán kiểm tra cường độ bêtông hiện trường. Tính toán nhiệt và biến dạng nhiệt cho bêtông...
Ký hiệu môn loại: 693/C455T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005871

9/. ĐẶNG BÌNH MINH. Thi công cọc / Đặng Bình Minh. - H. : Nxb. Xây dựng, 2009. - 190tr. ; 27cm
ĐTTS ghi: Trường đại học Công nghệ Sài Gòn - Tp. Hồ Chí Minh. Khoa Kỹ thuật công trình
Tóm tắt: Trình bày phương pháp, kỹ thuật trong thi công cọc : chuẩn bị cọc và hạ cọc xuống nền, giải pháp thi công cọc nhồi và thi công tường trong đất
Ký hiệu môn loại: 624.1/TH300C
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005847

10/. Giải thưởng khoa học công nghệ Hải Phòng lần thứ 2, năm 2009. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2010. - 38tr. ; 29cm
ĐTTS ghi: Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng
Tóm tắt: Tập hợp công trình nghiên cứu, ứng dụng, sáng tạo thuộc lĩnh vực khoa học - công nghệ và văn học - nghệ thuật: Phương pháp giảm mẫn cảm trong điều trị bệnh hen phế quản, biện pháp trồng cây bần-cây mắm trên bãi cát đen ven biển, quần đảo Cát Bà,...
Ký hiệu môn loại: 600/GI-103T
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004047

11/. Giải thưởng khoa học công nghệ Hải Phòng 2003. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2004. - 27tr. : ảnh ; 30cm
Đầu bìa sách ghi: Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng
Ký hiệu môn loại: 600/GI-103T
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004020

12/. Giáo trình cấp thoát nước : Dùng cho học sinh chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp trong các trường THXD. - Tái bản. - H. : Nxb. Xây dựng, 2009. - 119tr. ; 27cm
Tóm tắt: Khái niệm cơ bản của hệ thống cấp nước, mạng lưới cấp nước, hệ thống cấp nước cho công trường xây dựng và trong nhà ; Khái niệm chung về hệ thống thoát nước, hệ thống thoát nước trong nhà và thi công đường ống
Ký hiệu môn loại: 628.1/GI-108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005826

13/. Giáo trình kỹ thuật điện. - Tái bản. - H. : Nxb. Xây dựng, 2009. - 122tr. ; 27cm
Tóm tắt: Trình bày kiến thức về dòng điện xoay chiều 3 pha, đo lường điện, máy biến áp, động cơ điện không đồng bộ 3 pha, điện chiếu sáng, đường dây dẫn điện, chống sét cho các công trình xây dựng và an toàn lao động điện
Ký hiệu môn loại: 621.3028/GI-108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005825

14/. Giáo trình kỹ thuật thi công. - H. : Nxb. Xây dựng, 2009
T.2. - 2009. - 220tr.
Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật thi công lắp nghép và công tác xây dựng và hoàn thiện công trình
Ký hiệu môn loại: 624/GI-108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005886

15/. Giáo trình nguyên lý kế toán. - Tái bản lần 1. - H. : Tài chính, 2009. - 254tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Bộ tài chính. Trường cao đẳng tài chính kế toán
Tóm tắt: Những vấn đề chung về kế toán. Phương pháp chứng từ kế toán. Phương pháp tài khoản kế toán. Phương pháp tính giá. Sổ kế toán và hình thức kế toán...
Ký hiệu môn loại: 657/GI-108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038195

16/. Giáo trình thiết kế các phương án cầu / GS.TS. Nguyễn Viết Trung ch.b., ThS. Nguyễn Thị Tuyết Trinh, ThS. Nguyễn Đức Thị Thu Đinh, KS. Trần Anh Đạt. - H. : Nxb. Xây dựng, 2009. - 162tr. ; 27cm
Tóm tắt: Tổng quan về các công trình xây dựng giao thông ; Kết cấu và thiết bị trên công trình cầu; Vấn đề cơ bản trong thiết kế và xây dựng cầu ; Các phương pháp và cơ sở đánh giá tài chính và hiệu quả kinh tế dự án
Ký hiệu môn loại: 624.2/GI-108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005836

17/. Chế độ kế toán doanh nghiệp. - H. : Thống kê, 2009
Q.2: Báo cáo tài chính chứng từ và sổ kế toán sơ đồ kế toán. - 2009. - 464tr.. - ĐTTS ghi: Bộ tài chính
Tóm tắt: Bao gồm hệ thống báo cáo tài chính. Chế độ chứng từ kế toán doanh nghiệp. Chế độ sổ kế toán và hình thức kế toán
Ký hiệu môn loại: 657.09597/B108C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006607

18/. HỒ SĨ GIAO. Nâng cao chất lượng khoáng sản khai thác mỏ Lộ Thiên / Hồ Sĩ Giao, Bùi Xuân Nam. - H. : Bách khoa, 2009. - 117tr. : hình vẽ,bảng ; 27cm
Tóm tắt: Trình bày về: khoáng sản có ích và chất lượng của khoáng sản có ích, tổn thất làm nghèo khoáng sản trong quá trình khai thác, điều khiển chất lượng khoáng sản trong quá trình khai thác, công nghệ khai thác chọn lọc khi khai thác khoáng sản
Ký hiệu môn loại: 622.028/N122C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006590

19/. Hướng dẫn thiết kế kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. - H. : Nxb. Xây dựng, 2009. - 412tr. ; 27cm. - (Tủ sách khoa học công nghệ xây dựng)
Tóm tắt: Trình bày nội dung cơ bản của tiêu chuẩn kèm theo các ví dụ tính toán, minh họa trong quá trình thiết kế kết cấu bê tông và bê tông cốt thép
Ký hiệu môn loại: 693/H561D
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005829

20/. Hướng dẫn thiết kế kết cấu thép : Theo TCXDVN 338 : 2005. - H. : Nxb. Xây dựng, 2009. - 215tr. ; 27cm. - (Tủ sách Khoa học Công nghệ xây dựng)
Tóm tắt: Cơ sở lí thuyết thiết kế kết cấu thép theo trạng thái giới hạn; vật liệu thép dùng cho kết cấu và liên kết; phương pháp tính toán các cấu kiện, tính toán liên kết, tính toán kết cấu thép theo độ bền mỏi
Ký hiệu môn loại: 693/H561D
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005840

21/. Kiểm định cầu / Chu Viết Bình, Nguyễn Ngọc Long, Nguyễn Mạnh, Nguyễn Văn Nhậm. - H. : Nxb. Xây dựng, 2009. - 140tr. ; 27cm
Tóm tắt: Giới thiệu công tác quản lý cầu, thử nghiệm cầu, sửa chữa cầu cũ và tăng cường cầu. Phân tích, đánh giá và các bước để thực hiện kiểm định chất lượng tình trạng kĩ thuật của cầu, Đưa ra phương pháp hợp lí để xử lí, sửa chữa tăng cường gia cố cầu một cách có hiệu quả và kinh tế nhất
Ký hiệu môn loại: 624.2/K304Đ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006576

22/. Kỹ thuật thi công. - H. : Nxb. Xây dựng, 2009
T.1. - 2009. - 254tr.
Tóm tắt: Nêu những vấn đề chung về kĩ thuật thi công trong xây dựng như: Công tác đất, thi công cọc và cừ, thi công bê tông cốt thép toàn khối và tầng hầm nhà cao tầng
Ký hiệu môn loại: 624.071/K600T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005876

23/. LÊ QUỐC CƯỜNG. Hệ thống thông tin quang / TS. Lê Quốc Cường, ThS. Đồ Văn Việt Em, ThS. Phạm Quốc Hợp. - H. : Thông tin truyền thông, 2009. - 233tr. ; 27cm
Tóm tắt: Trình bày về kĩ thuật thông tin quang, sợi quang, bộ phát quang, bộ thu quang và hệ thống thông tin quang
Ký hiệu môn loại: 621.382/H250T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005821

24/. LÊ THẾ GIỚI. Quản trị chiến lược / PGS.TS. Lê Thế Giới, TS. Nguyễn Thanh Liêm, Th.S. Trần Hữu Hải. - H. : Thống kê, 2009. - 581tr. ; 27cm
Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản của quản trị và những chiến lược cụ thể trong hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 658/QU100T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006575

25/. LÊ VĂN KIỂM. Hư hỏng sửa chữa - gia cường kết cấu bê tông cốt thép / Lê Văn Kiểm. - H. : Nxb. Xây dựng, 2009. - 298tr. ; 27cm
Tóm tắt: Trình bày nội dung về hư hỏng, sửa chữa: Gia cường kết cấu bêtông cốt thép, gia cường kết cấu thép và gạch, gia cường nền móng
Ký hiệu môn loại: 693/H550H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006569

26/. LÊ VĂN KIỂM. Thi công bê tông cốt thép / Lê Văn Kiểm. - H. : Nxb. Xây dựng, 2009. - 153tr. ; 27cm
Tóm tắt: Giới thiệu các dạng cốp pha, sản phẩm cốt thép sử dụng trong công tác thi công xây dựng: quá trình chế trộn, vận chuyển, phân phối hồ bêtông bằng các thiết bị hiện đại như cần trục, máy bơm,...
Ký hiệu môn loại: 693/TH300C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006570

27/. Mạng kỹ thuật ngầm đô thị / Nguyễn Đức Nguôn ch.b, Đỗ Như Tráng, Vũ Hoàng Ngọc.... - H. : Nxb. Xây dựng, 2009. - 143tr. : hình vẽ, bảng ; 27cm
Tóm tắt: Trình bày các nguyên tắc cơ bản trong việc bố trí mạng kỹ thuật ngầm đô thị, các nguyên tắc thiết kế, thi công cũng như công tác quản lý và khai thác mạng kỹ thuật ngầm đô thị
Ký hiệu môn loại: 625.4/M106K
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005863

28/. NGUYỄN ĐỨC CHƯƠNG. Giáo trình kỹ thuật thi công / B.s.: Nguyễn Đức Chương (ch.b.), Trần Quốc Kế, Nguyễn Duy Trí. - Tái bản. - H. : Nxb. Xây dựng, 2009. - 250tr. : Hình vẽ ; 27cm
ĐTTS ghi: Bộ Xây dựng
Tóm tắt: Trình bày một số kiến thức cơ bản về kỹ thuật thi công chủ yếu trong xây dựng : công tác đất và gia cố nền móng, công tác xây, công tác bê tông và bê tông cốt thép, công tác lắp ghép và hoàn thiện
Ký hiệu môn loại: 624/GI-108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005838

29/. NGUYỄN KIM LÂN. Máy ATM nhận biết thẻ rút tiền như thế nào? / Nguyễn Kim Lân. - H. : Phụ nữ, 2009. - 168tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Em khám phá khoa học
Tóm tắt: Những kiến thức khoa học phổ thông liên quan đến cuộc sống cộng đồng, đến các phương tiện hiện đại của cuộc sống cộng đồng như: máy rút tiền tự động, máy bán hàng tự động, hệ thống vệ tinh toàn cầu điều khiển xe ô tô theo chế độ lái tự động,...
Ký hiệu môn loại: 600/M112A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018757

30/. NGUYỄN KIM THÀNH. Bài tập vẽ kĩ thuật : Phần đại cương / TS. Nguyễn Kim Thành. - H. : Nxb. Đại học Sư phạm, 2010. - 95tr. : Hình vẽ ; 27cm
Tóm tắt: Trình bày bản vẽ, câu hỏi trắc nghiệm và các bài tập thực hành
Ký hiệu môn loại: 604.2/B103T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005827

31/. NGUYỄN NGỌC TÂN. Kỹ thuật đo. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2009
T.2: Đo điện tử/ Nguyễn Ngọc Tân. - 2009. - 140tr.. - ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh. Trường đại học Bách khoa
Tóm tắt: Trình bày nguyên lí hoạt động và phương pháp đo của thiết bị đo phân tích tín hiệu, công suất tín hiệu, chỉ thị số, dao động ký số vào máy phát tín hiệu
Ký hiệu môn loại: 621.3815/K600T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005885

32/. NGUYỄN NGỌC TÂN. Kỹ thuật đo. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2009
T.1: Đo điện/ Nguyễn Ngọc Tân. - 2009. - 385tr.. - ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh. Trường đại học Bách khoa
Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về thiết bị đo lường cho sinh viên các ngành Điện-Điện tử-Máy tính gồm bộ chỉ thị, mạch đo, phương pháp đo của vôn kế, ampe kế. Nguyên lí hoạt động và đặc tính kỹ thuật của các cảm biến đo các đại lượng cơ, nhiệt, quang cơ học lưu chất
Ký hiệu môn loại: 621.3815/K600T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005884

33/. NGUYỄN QUANG HÀO. Giáo trình vi sinh vật học công nghiệp / Nguyễn Quang Hào hiệu đính, Vương Trọng Hào, Biền Văn Minh. - Huế : Nxb. Đại học Huế, 2008. - 96tr. : hình vẽ ; 24cm
ĐTTS ghi: Đại học Huế. Trung tâm đào tạo từ xa
Tóm tắt: Giới thiệu một cách khái quát những nguyên tắc sinh hoá cơ bản, những vấn đề kỹ thuật - phương pháp của Vi sinh vật công nghiệp, cũng như các quá trình lên men, các quá trình sinh tổng hợp...
Ký hiệu môn loại: 660.6/GI-108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005861

34/. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG HOA. Giáo trình kiểm soát quản lý / Nguyễn Thị Phương Hoa. - H. : Nxb. Đại học kinh tế quốc dân, 2009. - 207tr. : bảng ; 24cm
ĐTTS ghi: Trường đại học Kinh tế Quốc dân. Khoa Kế toán. Bộ môn Kiểm toán
Tóm tắt: Giới thiệu về bản chất kiểm soát quản lí. Quá trình kiểm soát quản lí và kiểm soát quản lí trong một số đơn vị đặc thù
Ký hiệu môn loại: 658/GI-108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005880

35/. NGUYỄN VIẾT TRUNG. Ví dụ tính toán cầu dầm liên hợp / GS.TS. Nguyễn Viết Trung, ThS. Nguyễn Tuyết Trinh. - H. : Nxb. Xây dựng, 2009. - 229tr. ; 27cm
Tóm tắt: Giới thiệu chung về tính toán dầm thép dầm thếp liên hợp theo tiêu chuẩn 22 TCN272-05. Thiết kế cầu dầm thép liên hợp nhịp đơn giản theo tiêu chuẩn 22 TCN272-05 và cầu dầm thép liên hợp hai nhịp liên tục theo tiêu chuẩn AASHTO LRFD 2002
Ký hiệu môn loại: 624.2/V300D
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005841

36/. NIVEN, PAUL R. Thẻ điểm cân bằng : Áp dụng mô hình quản trị công việc hiệu quả toàn diện để thành công trong kinh doanh / Paul R Niven ; Dương Thị Thu Hiền dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2009. - 564tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về đo lường hiệu suất và hệ thống thẻ điểm cân bằng mô hình quản trị hiệu quả công việc toàn diện; chiến lược, các thước đo hiệu suất, mục tiêu, phân tầng thẻ điểm cân bằng để thiết lập sự liên kết về mặt tổ chức, sự đãi ngộ và quản trị doanh nghiệp trong các mối liên kết thêm của thẻ điểm cân bằng, sự thành công của thẻ điểm cân bằng...
Ký hiệu môn loại: 658.4/TH200Đ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036027

37/. PHẠM HỮU LỘC. Xử lý số tín hiệu = Digital Signal Processing / ThS. Phạm Hữu Lộc, ThS. Phạm Thành Danh. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2009. - 147tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Đại học công nghiệp thành phố Hồ Chi Minh. Khoa học công nghệ điện tử
Tóm tắt: Trình bày kiến thức về tín hiệu tương tự và phân tích phổ tín hiệu ; Phương pháp lấy mẫu, chuyển đổi tín hiệu, tín hiệu tương tự ; Phương pháp xử lí tín hiệu số trong miền thời gian, miền tần số, phép biến đổi Z, phân tích thiết kế các bộ lọc số có đáp ứng xung hữu hạn và vô hạn
Ký hiệu môn loại: 621.382/X550L
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006578

38/. PHAN THẾ VINH. Giáo trình vật liệu xây dựng / ThS. Phan Thế Vinh ch.b., ThS. Trần Hữu Bằng. - H. : Nxb. Xây dựng, 2009. - 270tr. ; 27cm
Tóm tắt: Trình bày về các đặc tính kĩ thuật, yêu cầi kĩ thuật, quá trình sản xuất, một số loại vật liệu, đặc điểm và phạm vi sử dụng vật liệu xây dựng
Ký hiệu môn loại: 691/GI-108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005845

39/. Phát minh từ những bất ngờ / Thái Hà, Ngọc Linh b.s. - H. : Phụ nữ, 2009. - 231tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu những phát minh trên thế giới như Lõ Tấn phát minh ra cưa sắt, nướng cá phát minh ra đồ gốm, ngủ quên làm ra bánh mì,...
Ký hiệu môn loại: 608/PH110M
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018743

40/. Publications and e-products : January - June 2012 Catalog. - Washinton : The world bank, 2012. - 36tr. : ảnh ; 26cm
Ký hiệu môn loại: 621.38/P506L
Số ĐKCB Kho Ngân Hàng Thế Giới: WB.001869

41/. SADTLER, DAVID. M & A mua lại công ty - Mười bước thông minh dẫn tới thành công / David Sadtler, David Smith, Andrew Campbell ; Bùi Hải Lê dịch ; Lê Hương Giang h.đ.. - H. : Dân trí, 2010. - 235tr. : hình vẽ, bảng ; 24cm
Tóm tắt: Trình bày các vấn đề về mua bán sát nhập lại công ty, đồng thời đưa ra mười bước thông minh để dẫn đến thành công: hình thành chiến lược, thiết lập các tiêu chí, tiến hành nghiên cứu, lập kế hoạch mua, sử dụng logic tài chính đúng đắn, đàm phán, thực hiện và hợp đồng mua bán, thu xếp vốn, kết thúc hợp nhất có hiệu quả
Ký hiệu môn loại: 658.1/M000M
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006603

42/. SENGE, PETER M.. Nguyên lý thứ năm nghệ thuật & thực hành tổ chức học tập : Nghệ thuật & thực hành tổ chức học tập / Peter M. Senge ; Vũ Minh Tú dịch. - H. : Thời đại, 2010. - 551tr. : hình vẽ, biểu đồ ; 24cm. - ( Tủ sách Doanh Trí)
Tóm tắt: Trình bày nguyên lý thứ năm về tổ chức hiệu quả các nhóm tại nơi làm việc; cách thức mà các hành động tạo nên thực tế của chúng ta... và cách chúng ta thay đổi điều đó; nền tảng của tổ chức học tập; xây dựng tổ chức học tập, những suy ngẫm từ thực hành...
Ký hiệu môn loại: 658.4/NG527L
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006599

43/. Thực hành kiểm toán một số bộ phận cơ bản của báo cáo tài chính / TS. Lưu Đức Tuyên, ThS. Đậu Ngọc Châu. - H. : Tài chính, 2009. - 331tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Học viện Tài chính
Tóm tắt: Trình bày các bước công việc của quy trình kiểm toán báo cáo tài chính, từ bước lập kế hoạch kiểm toán, đến thực hiện triển khai công việc kiểm tra các chu kì hoạt động kinh doanh, thông tin tài chính liên quan và cuối cùng là hoàn tất cuộc kiểm toán
Ký hiệu môn loại: 657/TH552H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006580

44/. TRẦN CHƯƠNG. Bài tập sức bền vật liệu / TS. Trần Chương, PGS.TS Tô Văn Tấn. - H. : Nxb. Xây dựng, 2009. - 182tr. ; 27cm
Tóm tắt: Cung cấp các dạng bài tập và lời giải về kéo và nén đúng tâm, trạng thái ứng suất , các thuyết bền, các đặc trưng hình học của hình học phẳng, xoắn thanh phẳng, uốn phẳng, tính hệ siêu tĩnh bằng phương pháp lực, xác định chuyển vị của dầm chịu uốn, thanh chịu lực phức tạp,...
Ký hiệu môn loại: 620.10076/B103T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005844

45/. TRẦN CÔNG NGHỊ. Vẽ tàu / Trần Công Nghị. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2009. - 95tr. : bảng, hình vẽ ; 27cm
ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh. Trường đại học Bách khoa
Tóm tắt: Gồm những hướng dẫn cùng quy định cần thiết cho việc lập bản vẽ tàu thuỷ: đường, nét dùng trong vẽ kĩ thuật các bản vẽ tàu, vẽ đường hình lý thuyết vỏ tàu, bản vẽ bố trí chung tàu, kết cấu thân tàu, trang thiết bị trên tàu, trình bày bản vẽ công nghệ
Ký hiệu môn loại: 623.82/V200T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005877

46/. TRẦN VĂN LIÊN. Sức bền vật liệu / Trần Văn Liên. - H. : Nxb. Xây dựng, 2009. - 315tr. : hình vẽ ; 27cm
Tóm tắt: Trình bày các khái niệm cơ bản của sức bền vật liệu. Ứng lực trong bài toán thanh. Thanh thẳng chịu kéo, nén đúng tâm. Trạng thái ứng suất và thuyết bền. Đặc trưng hình học của hình phẳng...
Ký hiệu môn loại: 620.1/S552B
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005852

47/. TRỊNH XUÂN LAI. Tính toán mạng lưới phân phối nước và phân tích nước va / Trịnh Xuân Lai. - H. : Nxb. Xây dựng, 2009. - 245tr. : hình vẽ, bảng ; 27cm
Tóm tắt: Trình bày khái quát về nhiệm vụ tính toán các tổ hợp công trình công trình trong hệ thống cấp nước. Đặc tính thuỷ lực của các công trình trong hệ thống dẫn và phân phối nước. Độ tin cậy của hệ thống ống dẫn và mạng lưới. Phân tích nước va...
Ký hiệu môn loại: 628.1/T312T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006587

48/. Vai trò của cha mẹ trong giáo dục và chăm sóc sức khỏe sinh sản cho thanh thiếu niên : Tài liệu dành cho cha mẹ / Lê Thị Hải Hà, Trương Quang Tiến, Nguyễn Thái Quỳnh Chi,...b.s ; Nguyễn Thanh Hương h.đ. - H. : Nxb. hà Nội, 2011. - 48tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Trường đại học Y tế cộng đồng. Dự án “Nâng cao sức khỏe Vị thành niên - Thanh niên"
Tóm tắt: Đặc điểm, sức khỏe sinh sản, nguyên nhân các vấn đề sinh sản của thanh thiếu niên. Trình bày vai trò của cha mẹ trong giáo dục và chăm sóc sức khỏe sinh sản cho thanh thiếu niên
Ký hiệu môn loại: 649/V103T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018827

49/. VĂN DUY. Làng nghề cổ truyền Huyện Thủy Nguyên - Hải Phòng. - H. : Văn hóa dân tộc, 2011. - 207tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về làng nghề cổ truyền huyện Thủy Nguyên và các làng nghề: đan tre, trồng rau, gốm, đan thào, đẽo cày, đúc gang, đúc đồng, đóng thuyền, đan thuyền, nung vôi,
Ký hiệu môn loại: 680.0959735/L106N
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004121-4123

50/. VŨ ĐÌNH ĐẤU. Công nghệ và thiết bị sản xuất xi măng Pooc Lăng / Vũ Đình Đấu. - H. : Nxb. Xây dựng, 2009. - 310tr. : hình vẽ, bảng ; 27cm
Tóm tắt: Cung cấp kiến thức cơ bản về công nghệ cà các tính chất chủ yếu của các dạng chất kết dính cho sinh viên ngành công nghệ vật liệu xây dựng
Ký hiệu môn loại: 691/C455N
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005864

51/. VŨ TỪ TRANG. Nghề cổ nước Việt / Vũ Từ Trang. - H. : Văn hóa dân tộc, 2012. - 286tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu đôi nét về lịch sử hình thành và phát triển của các nghề thủ công truyền thống ở nước ta như nghề: gốm, rèn, đúc đồng, chạm bạc, chạm vàng, làm cày bừa, là nón, dệt chiếu, làm tranh dân gian,...
Ký hiệu môn loại: 680.09597/NGH250C
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004099

52/. VŨ TỪ TRANG. Nghề cổ nước việt / Vũ Từ Trang. - H. : Văn hóa dân tộc, 2012. - 286tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu đôi nét về nghề thủ công Việt Nam như nghề: gốm, đúc, rèn, chạm bạc, chạm vàng, làm cayd bừa, làm nón, tre đan, song mây, dệt thêu, làm giấy, làm tranh dân gian,...
Ký hiệu môn loại: 680.09597/NGH250C
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004091

53/. Wimax và kinh doanh Wimax / Trần Hồng Tuấn, Bùi Ngọc Khiêm tổng hợp và b.s. - H. : Thông tin và truyền thông, 2008. - 362tr. ; 21cm. - (Tủ sách Khoa học - Công nghệ)
Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức cơ sở về những nguyên tắc cơ bản của công nghệ không dây băng rộng, các kỹ thuật, tiêu chuẩn về cách thức để thiết lập và duy trì một hệ thống không dây băng rộng. Phân tích hiệu quả kinh doanh, các lợi ích kinh tế và chiến lược của Wimax để dẫn đến thành công
Ký hiệu môn loại: 621.3845/W310A
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036059

KỸ THUẬT NÔNG NGHIỆP

1/. HÀ LƯƠNG THUẦN. Các giải pháp công trình thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản / Hà Lương Thuần. - H. : Nông nghiệp, 2010. - 184tr. ; 21cm
Tóm tắt: Điều kiện tự nhiên vùng ven biển nước ta. Hiện trạng thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản. Các giải pháp quy hoạch hệ thống thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản...
Ký hiệu môn loại: 639.8/C101G
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038200

2/. NGUYỄN HỮU HƯNG. Giáo trình bệnh ký sinh trùng gia súc gia cầm / Nguyễn Hữu Hưng b.s.. - Cần Thơ : Nxb. Đại học Cần Thơ, 2011. - 266tr. : bảng, minh hoạ ; 24cm
Tóm tắt: Cung cấp một cách đầy đủ và có hệ thống về ký sinh trùng học, về hình thái của các loài ký sinh trùng, về những thiệt hại do bệnh ký sinh trùng gây ra, và những triệu chứng, bệnh tích đặc trưng của bệnh. Đề ra những phương thức điều trị bệnh, cũng như cách phòng bệnh thích hợp.
Ký hiệu môn loại: 636.089/GI-108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005883

3/. NGUYỄN NGỌC CHÂU. Tuyến trùng ký sinh gây bệnh côn trùng ở Việt Nam / Nguyễn Ngọc Châu. - H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2008. - 351tr. : minh hoạ ; 24cm. - (Bộ sách chuyên khảo Ứng dụng và Phát triển công nghệ cao)
Đầu bìa sách ghi: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu vai trò của tuyến trùng kí sinh gây bệnh côn trùng (EPN) trong nông nghiệp và y học. Hình thái, phân bố và sinh học của tuyến trùng EPN. Phân bố của tuyến trùng EPN trong tự nhiên. Hiệu lực phòng trừ sâu hại của một số chủng EPN. Công nghệ nhân nuôi sản xuất tuyến trùng EPN. Phân loại và phương pháp nghiên cứu tuyến trùng EPN
Ký hiệu môn loại: 632/T527T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006602

4/. NGUYỄN VĂN THU. Giáo trình chăn nuôi gia súc nhai lại / Nguyễn Văn Thu b.s.. - Cần Thơ : Nxb. Đại học Cần Tho, 2010. - 132tr. : minh hoạ, bảng ; 24cm
Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức và kĩ năng thực hành cơ bản về sinh lí, giống, chuồng trại, dinh dưỡng - thức ăn, kĩ thuật nuôi... của một số gia súc nhai lại như trâu, bò, dê và cừu
Ký hiệu môn loại: 636.2/GI-108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005882

5/. NGUYỄN XUÂN TRẠCH. Chăn nuôi bò sinh sản / Nguyễn Xuân Trạch. - Tái bản lần 2. - H. : Nông nghiệp, 2008. - 275tr. ; 19cm
Tóm tắt: Những kiến thức về chăn nuôi bò đực giống, bò cái sinh sản, chăm sóc và nuôi dưỡng dê, thụ tinh nhân tạo, điều khiển động dục, cấy truyền phôi, bệnh sinh sản và sản khoa
Ký hiệu môn loại: 636.2/CH115N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036067

6/. PHẠM ĐỒNG QUẢNG. 575 giống cây trồng nông nghiệp mới / Phạm Đồng Quảng ch.b.. - H. : Nông nghiệp, 2009. - 411tr. ; 27cm
ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Chương trình Hỗ trợ ngành Nông nghiệp. Hợp phần Giống cây trồng
Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc, đặc tính chủ yếu, hướng dẫn sử dụng và yêu cầu kĩ thuật của 575 giống cây trồng nông nghiệp mới: giống lúa, ngô, khoai, rau, hoa quả..
Ký hiệu môn loại: 631.5/N114M
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005828

7/. PHAN ĐỊCH LÂN. Bệnh giun tròn của vật nuôi ở Việt Nam / Phan Địch Lân, Phạm Sĩ Lăng, Đoàn Văn Phúc. - Tái bản lần 2. - H. : Nông nghiệp, 2009. - 203tr. ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày đặc điểm sinh học của giun tròn ký sinh ở gia súc gia cầm Việt Nam và nguyên tắc về phòng trị các bệnh giun tròn. Tìm hiểu triệu chứng, nguyên nhân và cách phòng trị một số bệnh do giun tròn gây ra đối với gia súc và gia cầm
Ký hiệu môn loại: 636.089/B126G
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038172

8/. TRẦN THỊ THANH HIỀN. Dinh dưỡng và thức ăn thủy sản / Trần Thị Thanh Hiền, Nguyễn Anh Tuấn. - H. : Nông nghiệp, 2009. - 191tr. : bảng ; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu dinh dưỡng và thức ăn thuỷ sản. Thành phần hoá học của động vật thuỷ sản và thức ăn. Các phương pháp xác định giá trị dinh dưỡng của thức ăn. Năng lượng trong thức ăn. Nguyên liệu chế biến thức ăn...
Ký hiệu môn loại: 639/D312D
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005878

NGHỆ THUẬT

1/. Bài tập âm nhạc 7 / Nguyễn Ngọc Huy (ch.b.), Lê Duy Anh. - H. : Giáo dục, 2010. - 82tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 780.76/B103T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018767

2/. Bài tập mĩ thuật 7 / Trình Quang Long (ch.b.), Phan Hải Bằng, Lê Phước Quang. - H. : Giáo dục, 2010. - 67tr. : minh họa ; 17cm
Ký hiệu môn loại: 741.076/B103T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018770

3/. Báo cáo tổng hợp quy hoạch phát triển và phân bố Karaoke, vũ trường tại thành phố Hải Phòng giai đoạn 2007 - 2020. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2006. - 105tr. : bảng ; 29cm. Thông tư liên tịch, quyết định, bản đồ
ĐTTS ghi: Ủy Ban Nhân dân Thành phố Hải Phòng. Sở văn hóa thông tin
Tóm tắt: Điều kiện tự nhiên, điều kiện xã hội tác động đến quy hoạch karaoke, vũ trường. Đánh giá thực trạng và phân bố karaoke, vũ trường. Quy hoạch phát triển và phân bố karaoke, vũ trường...
Ký hiệu môn loại: 793.0959735/B108C
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003935

4/. BÙI ANH TÔN. Thực hành âm nhạc 7 / Bùi Anh Tôn, Nguyễn Hồng Tuấn, Trần Anh Vũ, Hoàng Lan. - H. : Giáo dục, 2010. - 60tr. : bảng ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 780.76/TH552H
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018779-18780

5/. Ca khúc Bà Rịa - Vũng Tàu (1975 - 2005) / Bùi Thanh Hoá, Phùng Lệ Thuỷ, Bùi Thanh...; Hoàng Hà..tuyển chọn:. - Vũng Tàu : Nxb. Hội văn học Nghệ thuật Bà Rịa Vũng Tàu, 2006. - 201tr. ; 27cm
Tóm tắt: Bao gồm những tác phẩm chọn lọc được sáng tác trong vòng 30 năm qua của những tác giả đã và đang sinh sống, làm việc, học tập... ở Bà Rịa - Vũng Tàu
Ký hiệu môn loại: 782.42/C100K
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004024

6/. CAO KHẮC THÙY. Hát xoan hát ghẹo dấu ấn một chặng đường / Cao Khắc Thùy. - H. : Nxb. Âm nhạc, 2011. - 356tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về văn hoá thời kì Hùng Vương. Trình bày dấu ấn và chặng đường sưu tầm, nghiên cứu, phổ biến, hội nhập, khôi phục, bảo tồn và phát triển hát xoan - hát ghẹo
Ký hiệu môn loại: 781.62009597/H110X
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003893

7/. Công trình nghiên cứu sưu tầm nghệ thuật ca trù Đông Môn xã Hòa Bình - Huyện Thủy Nguyên -thành phố Hải Phòng : Thực hiện chương trình quốc gia về văn hóa năm 2002. - Hải Phòng : 2002. - 226tr. ; 30cm
ĐTTS ghi: Sở văn hóa thông tin thành phố Hải Phòng
Tóm tắt: Bao gồm ca trù Đông Môn, âm luận ca trù, thơ ca trù, diễn văn khai mạc lễ hội nhị vị ca công, biên bản ghi chép phỏng vấn...
Ký hiệu môn loại: 781.6200959735/C455T
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004030

8/. Điện ảnh Đông Nam Á cái nhìn từ khu vực = Film in South East Asia views from the region / David Hanan. - H. : Văn hóa thông tin, 2000. - 508tr. ; 18cm
ĐTTS ghi: Hiệp hội các Viện Lưu trữ nghe - nhìn Đông Nam Á - Thái Bình Dương. Viện Nghệ thuật và Lưu trữ Điện Ảnh Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử điện ảnh của tám nước Đông Nam Á và phác họa được sắc nét sự phát triển điện ảnh của các nước trong khu vực trong bối cảnh lịch sử của mình
Ký hiệu môn loại: 791.430959/Đ305A
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036125-36126

9/. Hát Bả Trạo - Hò Đưa Linh / S.t., giới thiệu: Trương Đình Quang, Thy Hảo Trương Duy Hy. - H. : Văn hóa dân tộc, 2011. - 335tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Tìm hiểu nguồn gốc hát Bả trạo, sự khác biệt giữa hát Bả trạo với hát chèo Đưa linh, nghi lễ buổi hát và nội dung của Bả trạo Đưa linh tại một số địa danh
Ký hiệu môn loại: 781.62009597/H110B
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004144

10/. HUYỀN CA. Cấu trúc dân gian người Việt / Huyền Ca. - H. : Lao động, 2012. - 389tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Khái niệm và tiêu chí phân tích dân ca, đời sống xã hội - sự khởi nguồn của cấu trúc dân ca, lời ca trong mối quan hệ qua lại với cấu trúc dân ca. Trình bày cấu trúc nguyên sơ, làn điệu, ca khúc dân gian
Ký hiệu môn loại: 782.42162009597/C125T
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004111

11/. HUYỀN NGA. Cấu trúc dân ca người Việt / Huyền Nga. - H. : Lao động, 2012. - 389tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Trình bày các vấn đề nghiên cứu cấu trúc dân ca. Các dạng cấu trúc chính trong dân ca người Việt.
Ký hiệu môn loại: 782.42162/C125T
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004134-4135

12/. KHÁNH LINH. Judo các đòn thế cơ bản / Khánh Linh. - H. : Thời đại, 2009. - 158tr. ; 21cm
Tóm tắt: Tìm hiểu chung về Judo. Các đòn thế của judo: kỹ thuật cơ bản, kỹ thuật quật ngã, kỹ thuật khống chế, kỹ thuật tấn công và phòng thủ, các bài tập phục hồi
Ký hiệu môn loại: 796.815/J500D
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038188

13/. Kiến trúc sư Hải Phòng chân dung & tác phẩm. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2005. - 125tr. : Ảnh ; 27cm
ĐTTS ghi: Hội liên hiệp văn học nghệ thuật Hải Phòng
Tóm tắt: Giới thiệu quy hoạnh và công trình kiến trúc Hải Phòng - lãng mạn và giàu chất thơ. Nửa thế kỉ với kiến trúc sư Hải Phòng. Ban chấp hành Hội LHVHNT Hải Phòng các khóa và hội viên kiến trúc sư
Ký hiệu môn loại: 720.959735/K305T
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004045

14/. LÊ VĂN VĨNH. Côn luận đại nhạn khí công : 64 thức trước "trúc cơ công" / Lê Văn Vĩnh b.s. - H. : Mỹ thuật, 2009. - 183tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu bài 64 thức trước của Đại nhạn khí công - một bài luyện công mô phỏng tư thế, tính tình và động tác của chim nhạn
Ký hiệu môn loại: 796.815/C454L
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038175

15/. NGUYỄN DU CHI. Trên đường tìm về cái đẹp của cha ông / Nguyễn Du Chi. - H. : Văn hóa dân tộc, 2011. - 599tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu nghệ thuật kiến trúc cổ Việt Nam qua các triều đại. Điêu khắc và các hiện vật mỹ thuật cổ. Hoa văn trang trí và mỹ thuật ứng dụng. Lịch sử mỹ thuật và một số vấn đề khác
Ký hiệu môn loại: 709.597/TR254Đ
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004172
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038218-38219

16/. NGUYỄN HUY HỒNG. Nghệ thuật múa rối dân gian / Nguyễn Huy Hồng. - H. : Sân khấu, 2010. - 247tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 791.5/NGH250T
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003950

17/. NGUYỄN NGỌC HẢI. Hát đúm Phục Lễ - Thủy Nguyên - Hải Phòng : Một loại hình dân ca giao duyên cổ của người Việt nhìn từ nhiều góc độ / Nguyễn Ngọc Hải, Nguyễn Đỗ Hiệp. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2006. - 202tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về hát đúm Phục Lễ - Thủy Nguyên - Hải Phòng. Trình bày đặc điểm âm nhạc và giá trị tiêu biểu của hát đúm Phục Lễ, việc bảo tồn, phát huy hát đúm
Ký hiệu môn loại: 781.6200959735/H110Đ
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003944-3945

18/. NGUYỄN NGỌC HẢI. Hát đúm Phục Lễ - Thủy Nguyên - Hải Phòng : Một loại hình dân ca giao duyên cổ của người Việt nhìn từ nhiều góc độ / Nguyễn Ngọc Hải, Nguyễn Đỗ Hiệp. - H. : Văn hóa thông tin, 2011. - 151tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Khái quát về Hát Đúm Phục Lễ - Thủy Nguyên - Hải Phòng. Một số khái niệm, phân loại Hát Đúm. Đặc điểm tiêu biểu trong âm nhạc, ca từ, diễn xướng của hát đúm Phục Lễ và yếu tố tương đồng, khác biệt về âm nhạc, ca từ, diễn xướng. Giá trị tiêu biểu của Hát Đúm - Phục Lễ và việc bảo tồn, phát huy Hát Đúm
Ký hiệu môn loại: 781.6200959735/H110Đ
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004119-4120

19/. NGUYỄN NGỌC HUY. Bài tập âm nhạc 8 / Nguyễn Ngọc Huy ch.b., Lê Duy Anh. - H. : Giáo dục, 2010. - 78tr. : Minh họa ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 780.76/B103T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018814

20/. NGUYỄN NGỌC HUY. Bài tập âm nhạc 9 / Nguyễn Ngọc Huy ch.b., Lê Duy Anh. - H. : Giáo dục, 2010. - 82tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 780.76/B103T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018882

21/. NGUYỄN XUÂN DIỆN. Lịch sử và nghệ thuật ca trù : Khảo sát nguồn tài liệu tại Viện nghiên cứu Hán Nôm / Nguyễn Xuân Diện. - H. : Thế giới, 2010. - 274tr. ; 23cm
Tóm tắt: Lịch sử và sinh hoạt ca trù. Nghệ thuật ca trù. Một số tài liệu tham khảo...
Ký hiệu môn loại: 781.62009597/L302S
Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001083

22/. Nhà cổ ở thành phố Cần Thơ / Huỳnh Đỉnh Chung, Nguyễn Thị Ngọc Hân, Phan Thị Mỹ Hồng, Lê Thị Kim Thuý. - Cần Thơ : Nxb. Đại học Cần Thơ, 2010. - 144tr. ; 20cm
ĐTTS ghi: Sở Văn hoá Thể thao & Du lịch Tp. Cần Thơ. Bảo tàng thành phố
Tóm tắt: Giới thiệu 16 công trình kiến trúc tiêu biểu đầu thế kỉ XX với các nhìn tổng quan về kiến trúc, lịch sử và những giai thoại liên quan đến vùng đất, con người Cần Thơ
Ký hiệu môn loại: 720.9597/NH200C
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003895

23/. Nhà cổ ở thành phố Cần Thơ / Huỳnh Đình Chung, Nguyễn Thị Ngọc Hân, Phan Thị Mỹ Hồng,.... - Cần Thơ : Nxb. Đại học Cần Thơ, 2010. - 144tr. ; 20cm
ĐTTS ghi: Sở văn hóa Thể thao & Du lịch TP. Cần Thơ. Bảo tàng thành phố
Tóm tắt: Giới thiệu 16 công trình kiến trúc tiêu biểu đầu thế kỉ XX với cách nhìn tổng quan về kiến trúc, lịch sử và giai thoại liên quan đến vùng đất, con người Cần Thơ
Ký hiệu môn loại: 728.0959793/NH100C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036069

24/. Soạn giả Mộc Quán - Nguyễn Trọng Quyền (1876 - 1953) cuộc đời & sự nghiệp. - Cần Thơ : Nxb. Sở VHTT Cần Thơ, 2001. - 148tr. : Ảnh ; 19cm
ĐTTS ghi: Phòng VHTT - TT huyện Thốt Nốt
Tóm tắt: Giới thiệu về Mộc Quán - Nguyễn Trọng Quyền, văn hóa nghệ thuật ở Nam Bộ. Sự nghiệp sáng tác và phân tích một số tác phẩm của ông
Ký hiệu môn loại: 792.092/S-406G
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004073

25/. TẠ TRƯỜNG XUÂN. Nguyên lý thiết kế thư viện / TS. KTS. Tạ Trường Xuân. - H. : Nxb. Xây dựng, 2009. - 139tr. ; 27cm
Tóm tắt: Giới thiệu Lịch sử thư viện và quá trình phát triển của thư viện; những kiến thức cơ bản và cần thiết trong việc thiết kế và xây dựng thư viện
Ký hiệu môn loại: 727/NG527L
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006574

26/. Thiết kế điển hình bệnh viện Huyện. - H. : Nxb. Xây dựng, 2012. - 144tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Bộ Xây dựng. Viện Kiến trúc, Quy hoạch đô thị và Nông thôn
Tóm tắt: Giới thiệu các bản vẽ và thiết kế điển hình bệnh viện huyện
Ký hiệu môn loại: 725/TH308K
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036128-36129
Số ĐKCB Kho Lưu: LVN.029327
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038240-38241

27/. Thiết kế điển hình khu trung tâm văn hóa thể thao cấp xã. - H. : Nxb. Xây dựng, 2012. - 65tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Bộ xây dựng. Viện Kiến trúc, Quy hoạch đô thị và Nông thôn
Tóm tắt: Giới thiệu các bản vẽ và thiết kế điển hình khu trung tâm văn hóa thể thao cấp xã
Ký hiệu môn loại: 725/TH308K
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036127
Số ĐKCB Kho Lưu: LVN.029326
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038237-38239

28/. THỦY TIÊN. Đố vui trắc nghiệm IQ / Thủy Tiên. - H. : Văn hóa thông tin, 2009. - 164tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu những cấu đố vui trắc nghiệm IQ
Ký hiệu môn loại: 793.7/Đ450V
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018732

29/. THỦY TIÊN. Đố vui trí tuệ IQ / Thủy Tiên. - H. : Văn hóa thông tin, 2009. - 98tr. ; 21cm
Đầu trang bìa ghi: Tuổi học trò
Ký hiệu môn loại: 793.7/Đ450V
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018740

30/. Thuyết minh quy hoạch chi tiết khu liên hợp thể dục thể thao thành phố Hải Phòng. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2005. - 18tr. ; 29cm
ĐTTS ghi: Sở xây dựng Hải Phòng. Viện quy hoạch
Tóm tắt: Mục tiêu, căn cứ pháp lý, hiện trạng và nội dung quy hoạch chi tiết khu liên hợp thể dục thể thao thành phố Hải Phòng
Ký hiệu môn loại: 711/TH528M
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004069

31/. Tình ca Hải Phòng / Ngọc Hải, Việt Cường, Sỹ Vịnh.... - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 1998. - 19tr. ; 30cm
Đầu bìa sách ghi: Sở văn hóa thông tin thành phố Hải Phòng. Nhà văn hóa trung tâm thành phố
Tóm tắt: Bao gồm 15 tác phẩm của các tác giả thuộc câu lạc bộ sáng tác âm nhạc - nhà văn hóa trung tâm Thành phố.
Ký hiệu môn loại: 782.42/T312C
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004021

32/. TÔN THẤT BÌNH. Tuồng dân gian Thừa Thiên Huế / Tôn Thất Bình s.t, g.th.,. - H. : Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2011. - 736tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu tuồng dân gian ở Thừa Thiên Huế và kịc phẩm cổ điển Việt Nam: Nghêu Sò Ốc Hến, Trương Ngáo, Trường Đồ Nhục,...
Ký hiệu môn loại: 792.0959749/T518D
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004104

33/. TRANG THANH HIỀN. Cửu phẩm Liên Hoa trong nghệ thuật Phật Giáo Việt Nam / Trang Thanh Hiền. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Nxb. Thế giới, 2010. - 164tr. : Ảnh ; 20cm
Tóm tắt: Lịch sử hình thành tháp Cửu Phẩm Liên Hoa trong nghệ thuật Phật giáo; nghệ thuật kiến trúc tháp Cửu Phẩm Liên Hoa; Cửu Phẩm Liên Hoa và vũ trụ luận Phật giáo; những giá trị nổi bật của tháp Cửu Phẩm Liên Hoa trong nghệ thuật Phật giáo Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 726.09597/C566P
Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001066

34/. TRẦN LINH QUÝ. Tìm hiểu dân ca quan họ / Trần Linh Quý, Hồng Thao s.t., g.th.,. - H. : Văn hóa dân tộc, 2012. - 343tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu đôi nét về quê hương, lề lối, phong tục, nguồn gốc quan họ. Tìm hiểu lời ca quan họ. Âm nhạc dân ca quan họ và một số bài hát chọn lọc
Ký hiệu môn loại: 782.42162009597/T310H
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004107-4108

35/. TRẦN VIỆT NGỮ. Hát trống quân và chèo Lưu Bình - Dương Lễ / Trần Việt Ngữ. - H. : Văn hóa dân tộc, 2012. - 463tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Vài nét về hát trống quân và nghệ thuật thể hiện của vở chèo cổ Lưu Bình - Dương Lễ
Ký hiệu môn loại: 781.62/H110T
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004117

36/. TRẦN VIỆT NGỮ. Hát trống quân và vở chèo Lưu Bình - Dương Lễ / Trần Việt Ngữ. - H. : Văn hóa dân tộc, 2012. - 463tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu một số nét về hát trống quân và vở chèo Lưu Bình - Dương Lễ
Ký hiệu môn loại: 781.62/H110T
Kho Địa Chí: DC.004146

37/. TRÌNH QUANG LONG. Bài tập mĩ thuật 8 / Trình Quang Long ch.b., Phan Thanh Hải, Phan Minh Nhật. - H. : Giáo dục, 2010. - 65tr. : Tranh vẽ ; 17cm
Ký hiệu môn loại: 741.076/B103T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018815

38/. TRÌNH QUANG LONG. Bài tập mĩ thuật 9 / Trình Quang Long ch.b., Phan Minh Huy. - H. : Giáo dục, 2010. - 43tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 741.076/B103T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018886

39/. TUẤN LẠNG. Ngẫu hứng tre ngà : Tập ca khúc / Tuấn Lạng. - H. : Nxb. Âm nhạc, 2010. - 46tr. ; 27cm
Tóm tắt: Giới thiệu các ca khúc chọn lọc về con người, đất nước Việt Nam của nhạc sĩ Tuấn Lạng
Ký hiệu môn loại: 782.42/NG125H
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005870

40/. Văn hóa và kiến trúc phương Đông / Đặng Thái Hoàng, Nguyễn Văn Đỉnh ch.b, Vũ Thị Ngọc Anh.... - H. : Nxb. Xây dựng, 2009. - 407tr. : minh hoạ ; 27cm
ĐTTS ghi: Trường đại học Xây dựng. Khoa Kiến trúc và Quy hoạch. Bộ môn Lý thuyết và Lịch sử kiến trúc
Tóm tắt: Giới thiệu về nền văn hoá, kiến trúc của một số nước phương Đông như Ấn Độ, Trung Quốc, Nhật Bản, Đông Nam Á và Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 720.9/V115H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006600

41/. Vẽ truyện tranh theo phong cách Nhật Bản - Sơ mi và áo kiểu : Bách khoa toàn thư về trang phục.
- Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa Sài Gòn, 2009. - 128tr. ; 26cm
Tóm tắt: Hướng dẫn cách vẽ áo sơ mi, áo kiểu trong truyện tranh theo phong cách Nhật Bản
Ký hiệu môn loại: 741/V200T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018727

42/. Vẽ truyện tranh theo phong cách Nhật Bản - Kỹ thuật phác họa nhân vật và viết kịch bản : Kỹ thuật phác họa nhân vật và viết kịch bản. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa Sài Gòn, 2009. - 128tr. ; 26cm
Tóm tắt: Hướng dẫn kỹ thuật phác họa nhân vật và viết kịch bản trong truyện tranh theo phong cách Nhật Bản
Ký hiệu môn loại: 741/V200T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018723

43/. Vẽ truyện tranh theo phong cách Nhật Bản - Kỹ thuật phác họa nhân vật: ứng dụng và thực hành :
Kỹ thuật phác họa nhân vật: ứng dụng và thực hành. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa Sài Gòn, 2009. - 144tr. ; 26cm
Tóm tắt: Hướng dẫn kỹ thật phác học nhân vật trong truyện tranh theo phong cách Nhật Bản
Ký hiệu môn loại: 741/V200T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018726

44/. Vẽ truyện tranh theo phong cách Nhật Bản - Kỹ thuật thể hiện chuyển động : Kỹ thuật thể hiện chuyển động. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa Sài Gòn, 2009. - 144tr. ; 26cm
Tóm tắt: Hướng dẫn phương pháp vẽ kỹ thuật chuyển động trong truyện tranh theo phong cách Nhật Bản
Ký hiệu môn loại: 741/V200T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018724

45/. Vẽ truyện tranh theo phong cách Nhật Bản - Phối cảnh trong truyện tranh : Phối cảnh trong truyện
tranh. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa Sài Gòn, 2009. - 128tr. ; 26cm
Tóm tắt: Hướng dẫn phương pháp vẽ phối cảnh trong truyện tranh Nhật Bản như vẽ cảnh ngoài trời, đứng trên trái đất, vẽ cảnh trong nhà, cảnh nền, khoảng cách giữa các sự vật trong thiên nhiên, thể hiện nhân vật và hiệu ứng đặc biệt bằng phối cảnh
Ký hiệu môn loại: 741/V200T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018725

NGHIÊN CỨU VĂN HỌC

1/. AKIRA TORIYAMA. Dragon Ball. - H. : Kim đồng, 2009
T.3: Đại hội võ thuật vô địch thiên hạ khởi tranh/ Akira Toriyama. - 2009. - 190tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/DR102-O
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.019014

2/. AKIRA TORIYAMA. Dragon Ball. - H. : Kim đồng, 2009
T.39: Vĩnh biệt chiến binh ngạo nghễ/ Akira Toriyama. - 2009. - 183tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/DR102B
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.019016

3/. AKIRA TORIYAMA. Dragon Ball. - H. : Kim đồng, 2009
T.37: Kế hoạch tác chiến bắt đầu khởi động/ Akira Toriyama. - 2009. - 189tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/DR102B
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.019015

4/. Anh ấm sành sứt vòi / Tranh: Lý Thu Hà ; Lơi: Nguyễn Thị Ngọc Châm, Hồ Thị Minh. - H. : Kim đồng, 2006. - 20tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223/A107Â
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018720

5/. BẠCH HẠC. Những cánh thơ / Bạch Hạc. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2000. - 90tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/NH556C
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003984-3985

6/. BẠCH HUỆ ANH. Miền yêu cũ : Thơ / Bạch Huệ Anh. - H. : văn hóa thông tin, 2009. - 75tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.92214/M305Y
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038159

7/. Bài tập ngữ văn 7. - H. : Giáo dục, 2010
T.1. - 2010. - 143tr.
Ký hiệu môn loại: 807/B103T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018796

8/. Bài tập ngữ văn 7. - H. : Giáo dục, 2010
T.2. - 2010. - 127tr.
Ký hiệu môn loại: 807/B103T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018797

9/. Bài tập ngữ văn 7. - H. : Giáo dục, 2011
T.2. - 2011. - 100tr.
Ký hiệu môn loại: 807/B103T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018795

10/. Bài tập ngữ văn 7. - H. : Giáo dục, 2011
T.1. - 2011. - 139tr.
Ký hiệu môn loại: 807/B103T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018794

11/. Bài tập ngữ văn 8. - H. : Giáo dục, 2011
T.1. - 2011. - 115tr
Ký hiệu môn loại: 807/B103T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018817

12/. Bài tập ngữ văn 8. - H. : Giáo dục, 2011
T.2. - 2011. - 116tr.
Ký hiệu môn loại: 807/B103T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018818

13/. Bài tập ngữ văn 9. - H. : Giáo dục, 2011
T.1. - 2011. - 132tr.
Ký hiệu môn loại: 807/B103T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018902

14/. Bài tập ngữ văn 9. - H. : Giáo dục, 2011
T.2. - 2011. - 128tr.
Ký hiệu môn loại: 807/B103T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018903

15/. Bài tập thực hành ngữ văn 6. - H. : Giáo dục, 2011
T.2. - 2011. - 156tr.
Ký hiệu môn loại: 807/B103T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018875

16/. Bản nhạc của thỏ trắng / Tranh: Phương Nga ; Lời: Phương Trang. - In lần thứ 2. - H. : Kim đồng, 2006. - 23tr. : Tranh ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223/B105N
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018721

17/. BÃO VŨ. Biển nổi giận : Tập truyện ngắn / Bão Vũ. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 1998. - 251tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.922334/B305N
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003981-3982

18/. 700 năm thơ Huế / Bùi Dị, Bùi Ngọc Quỹ, Đào Duy Từ... ; Nguyễn Khắc Thạch..b.s. - Huế : Nxb. Thuận Hóa, 2008. - 1191tr. ; 24cm
Đầu bìa tên sách ghi: Hội Liên hiệp văn học nghệ thuật Thừa Thiên Huế
Ký hiệu môn loại: 895.9221008/B112T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006609

19/. BEA KOM THEK. Young sim xí xỏn. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2008
T.2/ Bea Kom Thek. - 2008. - 179tr.
Ký hiệu môn loại: 895.7/Y609U
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.019005

20/. BEA KOM THEK. Young sim xí xỏn. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2008
T.3/ Bea Kom Thek. - 2008. - 194tr.
Ký hiệu môn loại: 895.7/Y609S
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.019006

21/. Bên dòng Đa Độ. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2001
T.2. - 2001. - 85tr.. - ĐTTS ghi: Câu lạc bộ hưu trí huyện Kiến Thụy
Ký hiệu môn loại: 895.9221/B254D
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004038

22/. Biển chiều : 10 năm câu lạc bộ Thơ Nhà Văn hóa Trung tâm TP. Hải Phòng. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 1999. - 105tr. ; 19cm
ĐTTS ghi: Sở Văn hóa Thông tin TP. Hải Phòng
Ký hiệu môn loại: 895.922134/B305C
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003974

23/. BÙI ANH TẤN. Không và sắc / Bùi Anh Tấn. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2009. - 494tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223/KH455V
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038193

24/. BÙI THẾ CHI. Phố ghềnh xưa tôi nhớ : Thơ / Bùi Thế Chi. - H. : Lao động, 2008. - 111tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/PH450G
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036062

25/. BÙI VĂN BỒNG. Lời ru ngọn cỏ : Thơ / Bùi Văn Bồng. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 121tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/L462R
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036047

26/. Bức thư người giúp việc : Tập kịch tuyển chọn từ cuộc thi sáng tác kịch bản sân khấu - kịch bản
thông tin toàn quốc năm 2005. - H. : Nxb. Hà Nội, 2006. - 565tr. ; 19cm
ĐTTS ghi: Cục văn hóa - Thông tin cơ sở. Trung tâm thể nghiệm hoạt động VHTTCS
Ký hiệu môn loại: 895.9222/B552T
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003919

27/. CAO BÍCH XUÂN. Các dạng bài tập làm văn và cảm thụ thơ văn lớp 6 / Cao Bích Xuân. - Tái bản lần thứ 9. - H. : Giáo dục, 2011. - 155tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 807/C101D
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018862

28/. CHU LAI. Người im lặng : Tiểu thuyết / Chu Lai. - H. : Lao động, 2009. - 538tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223/NG558-I
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038162

29/. DAISUKE HIGUCHI. Whistle. - H. : Kim đồng, 2010
T.15: One/ Daisuke Higuchi. - 2010. - 186tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/WH313T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018946

30/. DAISUKE HIGUCHI. Whistle. - H. : Kim đồng, 2010
T.18: Changhe over/ Daisuke Higuchi. - 2010. - 197tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/WH313T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018949

31/. DAISUKE HIGUCHI. Whistle. - H. : Kim đồng, 2010
T.19: Turning point/ Daisuke Higuchi. - 2010. - 189tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/WH313T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018950

32/. DAISUKE HIGUCHI. Whistle. - H. : Kim đồng, 2010
T.17: Be alive/ Daisuke Higuchi. - 2010. - 189tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/WH313T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018948

33/. DAISUKE HIGUCHI. Whistle. - H. : Kim đồng, 2010
T.16: Feel the destiny/ Daisuke Higuchi. - 2010. - 195tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/WH313T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018947

34/. Dưới chân núi Hoàng Liên / Hoàng Thế Sinh, Sơn Nam, Thế Quynh,.... - H. : Lao động, 2009. - 189tr. ; 19cm
ĐTTS ghi: Hội nhà báo tỉnh Yên Bái
Ký hiệu môn loại: 895.9228408/D558C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036049

35/. Đảo nắng : Thơ. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2009. - 66tr. ; 19cm
ĐTTS ghi: Trung tâm văn hóa thông tin và thể thao huyện Cát Hải. Câu lạc bộ văn học - nghệ thuật
Ký hiệu môn loại: 895.9221/Đ108N
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004066

36/. ĐINH THƯỜNG. Hoa dã quỳ : Thơ / Đinh Thường. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2009. - 130tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/H401D
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003952

37/. ĐỖ NGỌC THỐNG. Bồi dưỡng học sinh giỏi ngữ văn THCS. - H. : Giáo dục, 2009
Q.4/ Đỗ Ngọc Thống. - 2009. - 211tr.
Ký hiệu môn loại: 807/B452D
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018826

38/. ĐỖ NGỌC THỐNG. Bồi dưỡng học sinh giỏi ngữ văn THCS. - H. : Giáo dục, 2009
Q.5/ Đỗ Ngọc Thống. - 2009. - 236tr.
Ký hiệu môn loại: 807/B452D
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018905

39/. ĐỖ NGỌC THỐNG. Bồi dưỡng học sinh giỏi ngữ văn THCS. - H. : Giáo dục, 2009
Q.2/ Đỗ Ngọc Thống. - 2009. - 232tr.
Ký hiệu môn loại: 807/B452D
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018876

40/. ĐỖ NGỌC THỐNG. Làm văn / Đỗ Ngọc Thống ch.b, Phạm Minh Diệu, Nguyễn Thành Thi b.s. - Tái bản lần thứ nhất. - H. : Nxb. Đại học Sư phạm, 2008. - 333tr. ; 24cm
Đầu bìa tên sách ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Dự án Đào tạo giáo viên THCS
Tóm tắt: Trình bày về: văn bản và dạy học các kiểu văn bản trong nhà trường phổ thông, các kiểu văn bản trong nhà trường phổ thông và kĩ năng tạo lập văn bản trong nhà trường trung học cơ sở
Ký hiệu môn loại: 807/L104V
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005859

41/. EN TÊ HÁT. Nguyện cầu : Thơ / En Tê Hát. - H. : Thanh niên, 2011. - 115tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.922134/NG527C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036150
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038265-38266

42/. FRIGYES, KARINTHY. Tấm gương cong : Tập truyện hài hước / Karinthy Frigyes ; Nguyễn Hồng Nhung dịch. - H. : Thanh niên, 2009. - 190tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 894/T120G
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018729

43/. GELLERT, DINA. Câu chuyện về chú lợn Lê - Ô - Pôn - Một ngày quậy phá / Gellert, Dina ; Nguyễn Thị Mỹ Dung dịch. - H. : Kim đồng, 2006. - 44tr. : Tranh ; 16cm
Ký hiệu môn loại: 839.81/C125C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018722

44/. Giải bài tập ngữ văn 7 / Thái Quang Vinh, Đoàn Xuân Linh, Trần Khánh Ly, Thảo Bảo Mi. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2011. - 214tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 807/GI-103B
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018801

45/. Gương hiếu thảo. - H. : Kim đồng, 2012
T.33: Hai ông cháu. - 2012. - 64tr.
Ký hiệu môn loại: 895.922/G561H
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018985

46/. Gương hiếu thảo. - H. : Kim đồng, 2012
T.37: Phá giặc đoạt xác cha. - 2012. - 64tr.
Ký hiệu môn loại: 895.922/G561H
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018989

47/. Gương hiếu thảo. - H. : Kim đồng, 2012
T.40: Chiếc áo bông. - 2012. - 61tr.
Ký hiệu môn loại: 895.922/G561H
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018991

48/. Gương hiếu thảo. - H. : Kim đồng, 2012
T.36: Cô bé chăn vịt. - 2012. - 64tr.
Ký hiệu môn loại: 895.922/G561H
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018988

49/. Gương hiếu thảo. - H. : Kim đồng, 2012
T.34: Quan huyện hiếu thảo. - 2012. - 64tr.
Ký hiệu môn loại: 895.922/G561H
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018986

50/. Gương hiếu thảo. - H. : Kim đồng, 2012
T.35: Con vẫn làm quan. - 2012. - 61tr.
Ký hiệu môn loại: 895.922/G561H
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018987

51/. Gương hiếu thảo. - H. : Kim đồng, 2012
T.39: Cậu bé ở chùa. - 2012. - 64tr.
Ký hiệu môn loại: 895.922/G561H
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018990

52/. HÀ MINH ĐỨC. Nhận thức và đối thoại văn hóa - văn nghệ : Tiểu luận / Hà Minh Đức. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2011. - 478tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9224008/NH121T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036149
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038263

53/. HAN HYUN - DONG. Hội pháp sư. - H. : Kim đồng, 2010
T.9/ Han Hyun - Dong. - 2010. - 175tr.
Ký hiệu môn loại: 895.7/H452P
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.019001

54/. HAN HYUN - DONG. Hội pháp sư. - H. : Kim đồng, 2010
T.10/ Han Hyun - Dong. - 2010. - 175tr.
Ký hiệu môn loại: 895.7/H452P
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.019002

55/. Kỳ thủ cờ vây. - H. : Kim đồng, 2009
T.12. - 2011. - 187tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/H309K
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018981

56/. Kỳ thủ cờ vây. - H. : Kim đồng, 2009
T.17. - 198tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/H309K
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018982

57/. Kỳ thủ cờ vây. - H. : Kim đồng, 2009
T.18. - 209tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/H309A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018983

58/. Kỳ thủ cờ vây. - H. : Kim đồng, 2009
T.19. - 196tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/H309K
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018984

59/. Kỳ thủ cờ vây. - H. : Kim đồng, 2009
T.10. - 198tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/H309K
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018980

60/. HIROYUKI ETO. Gadget. - H. : Kim đồng, 2010
T.3/ Hiroyuki Eto. - 2010. - 165tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/G102G
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018754

61/. HOÀNG DỊCH. Biên hoang truyền thuyết. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2010
T.12/ Hoàng Dịch. - 2010. - 527tr.
Ký hiệu môn loại: 895.1/B305H
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038180

62/. HOÀNG DỊCH. Biên hoang truyền thuyết. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2010
T.10/ Hoàng Dịch. - 2010. - 607tr.
Ký hiệu môn loại: 895.1/B305H
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038179

63/. HOÀNG HỮU ĐẢN. Người con gái Nguyễn Du / Hoàng Hữu Đản. - H. : Sân khấu, 2009. - 430tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9222/NG558C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036120

64/. HOÀNG QUỐC HẢI. Tám triều vua Lý. - H. : Phụ nữ, 2011
T.1: Thiền sư dựng nước/ Hoàng Quốc Hải. - 2011. - 688tr.
Ký hiệu môn loại: 895.92234/T104T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036106-36107
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038223-38224

65/. HOÀNG QUỐC HẢI. Tám triều vua Lý. - H. : Phụ nữ, 2011
T.2: Con ngựa nhà Phật/ Hoàng Quốc Hải. - 2011. - 915tr.
Ký hiệu môn loại: 895.92234/T104T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036108-36109
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038225-38226

66/. HOÀNG QUỐC HẢI. Tám triều vua Lý. - H. : Phụ nữ, 2011
T.3: Bình Bắc dẹp Nam/ Hoàng Quốc Hải. - 2011. - 923tr.
Ký hiệu môn loại: 895.92234/T104T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036110-36111
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038227-38228

67/. HOÀNG QUỐC HẢI. Tám triều vua Lý. - H. : Phụ nữ, 2011
T.4: Con đường định mệnh/ Hoàng Quốc Hải. - 2011. - 983tr.
Ký hiệu môn loại: 895.92234/T104T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036112-36113
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038229-38230

68/. HOÀNG THẢO NGỌT. Cúc quỳ vàng : Thơ / Hoàng Thảo Ngọt. - H. : Văn hóa thông tin, 2009. - 78tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.92214/C506Q
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038166

69/. Học và ôn luyện ngữ văn nâng cao 6 trung học cơ sở. - H. : Nxb. Hà Nội, 2009
T.1. - 2009. - 179tr.
Ký hiệu môn loại: 807/H419V
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018871

70/. Học và ôn luyện ngữ văn nâng cao 6 trung học cơ sở. - H. : Nxb. Hà Nội, 2009
T.2. - 2009. - 176tr.
Ký hiệu môn loại: 807/H419V
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018872

71/. Học và ôn luyện ngữ văn nâng cao 9 THCS. - H. : Nxb. Hà Nội, 2009
T.1. - 2009. - 256tr.
Ký hiệu môn loại: 807/H419V
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018898

72/. Học và ôn luyện ngữ văn nâng cao 9 THCS. - H. : Nxb. Hà Nội, 2009
T.2. - 2009. - 224tr.
Ký hiệu môn loại: 807/H419V
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018899

73/. HONEY CHEN. Chân dung hạnh phúc / Honey Chen ; Khánh Linh dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2010. - 189tr. : tranh vẽ ; 18cm
Ký hiệu môn loại: 895.1/CH121D
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.019000

74/. HỒ THỦY GIANG. Bạn với cỏ cây : Thơ / Hồ Thủy Giang. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 50tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/B105V
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036052

75/. Huy Cận toàn tập. - H. : Văn học, 2011
T.1. - 2011. - 1011tr.
Ký hiệu môn loại: 895.922134/H523C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036141
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038256

76/. HUỲNH KIM BỬU. Nơi con sông Côn chảy qua : Tập tản văn, bút ký / Huỳnh Kim Bửu. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2009. - 311tr. ; 20cm
Ký hiệu môn loại: 895.922803/N462C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036071

77/. HUỲNH TẤN PHÚC. Bài tập ngữ văn 9. - H. : Giáo dục, 2010
T.1/ Huỳnh Tấn Phúc. - 2010. - 159tr.
Ký hiệu môn loại: 807/B103T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018900

78/. HUỲNH TẤN PHÚC. Bài tập ngữ văn 9. - H. : Giáo dục, 2010
T.2/ Huỳnh Tấn Phúc. - 2010. - 175tr.
Ký hiệu môn loại: 807/B103T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018901

79/. HWANG MIRI. Em là tất cả. - H. : Thời đại, 2010
T.2/ Hwang Miri. - 2010. - 160tr.
Ký hiệu môn loại: 895.7/E202L
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018959

80/. HWANG MIRI. Em là tất cả. - H. : Thời đại, 2010
T.4/ Hwang Miri. - 2010. - 160tr.
Ký hiệu môn loại: 895.7/E102L
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018960

81/. HWANG MIRI. Em là tất cả. - H. : Thời đại, 2010
T.5/ Hwang Miri. - 2010. - 160tr.
Ký hiệu môn loại: 895.7/E102L
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018961

82/. HWANG MIRI. Em là tất cả. - H. : Thời đại, 2010
T.6/ Hwang Miri. - 2010. - 160tr.
Ký hiệu môn loại: 895.7/E102L
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018962

83/. HWANG MIRI. Giải mã giấc mơ. - H. : Thời đại, 2010
T.1/ Hwang Miri. - 2010. - 157tr.
Ký hiệu môn loại: 895.7/GI-103M
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018956

84/. HWANG MIRI. Giải mã giấc mơ. - H. : Thời đại, 2010
T.3/ Hwang Miri. - 2010. - 155tr.
Ký hiệu môn loại: 895.7/GI-103M
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018958

85/. HWANG MIRI. Giải mã giấc mơ. - H. : Thời đại, 2010
T.2/ Hwang Miri. - 2010. - 160tr.
Ký hiệu môn loại: 895.7/GI-103M
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018957

86/. JEON YOUNG- HEE. Anh, bạn trai và người ấy. - H. : Thời đại, 2010
T.3/ Jeon Young- hee. - 2010. - 157tr.
Ký hiệu môn loại: 895.7/A107B
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018993

87/. JEON YOUNG- HEE. Anh, bạn trai và người ấy. - H. : Thời đại, 2010
T.4/ Jeon Young- hee. - 2010. - 157tr.
Ký hiệu môn loại: 895.7/A107B
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018994

88/. JEON YOUNG- HEE. Anh, bạn trai và người ấy. - H. : Thời đại, 2010
T.5/ Jeon Young- hee. - 2010. - 157tr.
Ký hiệu môn loại: 895.7/A107B
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018995

89/. JEON YOUNG - HEE. Đừng chống đối. - H. : Thời đại, 2010
T.6/ Jeon Young - Hee. - 2010. - 160tr.
Ký hiệu môn loại: 895.7/Đ556C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018996

90/. JEON YOUNGHEE. Người yêu hoa. - H. : Thời đại, 2010
T.6/ Jeon Younghee. - 2010. - 157tr.
Ký hiệu môn loại: 895.7/NG558Y
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.019003

91/. JEON YOUNGHEE. Người yêu hoa. - H. : Thời đại, 2010
T.7/ Jeon Younghee. - 2010. - 157tr.
Ký hiệu môn loại: 895.7/NG558Y
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.019004

92/. KASHIMOTO MANAVU. Croket. - H. : Kim đồng, 2010
T.4/ Kashimoto Manavu. - 2010. - 185tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/CR428
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018951

93/. KASHIMOTO MANAVU. Croket. - H. : Kim đồng, 2010
T.11/ Kashimoto Manavu. - 2010. - 171tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/CR428E
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018954

94/. KASHIMOTO MANAVU. Croket. - H. : Kim đồng, 2010
T.15/ Kashimoto Manavu. - 2010. - 183tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/CR428E
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018955

95/. KASHIMOTO MANAVU. Croket. - H. : Kim đồng, 2010
T.7/ Kashimoto Manavu. - 2010. - 168tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/CR428E
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018953

96/. KASHIMOTO MANAVU. Croket. - H. : Kim đồng, 2010
T.5/ Kashimoto Manavu. - 2010. - 183tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/CR428E
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018952

97/. KUROYANAGL TETSUKO. Totto-chan bên cửa sổ / Kuroyanagl Tetsuko ; Iwasaki Chihiro minh họa ; Trương Thùy Lan dịch. - H. : Văn học, 2011. - 355tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.6/T435T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018756

98/. LÊ BẢO. Tìm hiểu vẻ đẹp tác phẩm văn học ngữ văn 6 / Lê Bảo. - Tái bản lần thứ 2, có bổ sung. - H. : Giáo dục, 2011. - 123tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 807/T310H
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018866

99/. LÊ KHOÁN. Người đàn bà huyền thoại : Tiểu thuyết tình báo / Lê Khoán. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 1998. - 339tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.922334/NG558Đ
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003970

100/. LÊ LÂN. Nỗi niềm mang theo : Tản bút / Lê Lân. - Nghệ An : Nxb. Nghệ An, 2009. - 79tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9228/N452N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036043

101/. LÊ LIÊN. Bàn tay ấm / Lê Liên. - H. : Kim đồng, 2011. - 141tr. ; 18cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/B105T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018992

102/. LÊ QUANG ĐỊNH. Mình với biển : Thơ / Lê Quang Định. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 99tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.92214/M312V
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036046

103/. LÊ THỊ MÂY. Thơ và trường ca Lê Thị Mây / Lê Thị Mây. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 494tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/TH460V
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036025

104/. LỆ THU. Tri âm của đất : Thơ / Lệ Thu. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 91tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/TR300Â
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038190

105/. LƯƠNG SƠN. Khúc dân ca : Thơ / Lương Sơn. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2001. - 85tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/KH506D
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004003

106/. LƯU VĂN KHUÊ. Một thời vệ quốc : Tiểu thuyết / Lưu Văn Khuê. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2007. - 359tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/M458T
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004053

107/. Màu xanh no ấm : Thơ / Điền Ngọc Phách, Nguyễn Thanh Tuyên, Nguyễn Thành Chương,.... - H. : Lao động, 2009. - 150tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/M125X
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036040

108/. MECA TANAKA. Hồng Ngọc. - T.p Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2011
T.1/ Meca Tanaka. - 2011. - 188tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/H455N
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018934

109/. MECA TANAKA. Hồng Ngọc. - T.p Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2011
T.4/ Meca Tanaka. - 2011. - 195tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/H455N
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018937

110/. MECA TANAKA. Hồng Ngọc. - T.p Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2011
T.3/ Meca Tanaka. - 2011. - 188tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/H455N
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018936

111/. MECA TANAKA. Hồng Ngọc. - T.p Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2011
T.2/ Meca Tanaka. - 2011. - 201tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/H455N
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018935

112/. Miền đất Dương Kinh : Tập thơ chào mừng kỉ niệm 60 năm ngày Thương binh - Liệt sĩ (27/7/1947-
27/7/2007). - H. : Hội Nhà văn, 2007. - 188tr. ; 19cm
ĐTTS ghi: câu lạc bộ thơ Dương Kinh huyện Kiến Thụy - thành phố Hải Phòng
Ký hiệu môn loại: 895.9221/M305Đ
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004065

113/. Miền đất Dương Kinh : Tập thơ chào mừng kỉ niệm 60 năm ngày thương binh - Liệt sĩ (27/7/1947-
27/7/2007). - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2007. - 188tr. ; 19cm
ĐTTS ghi: Câu lạc bộ thơ Dương Kinh. Huyện Kiến Thụy - TP. Hải Phòng
Ký hiệu môn loại: 895.9221/M305D
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003979

114/. MITSURU ADACHI. Ngọc thô. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2011
T.3/ Mitsuru Adachi. - 2011. - 184tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/NG419T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018925

115/. MITSURU ADACHI. Ngọc thô. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2011
T.4/ Mitsuru Adachi. - 2011. - 190tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/NG419T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018926

116/. MITSURU ADACHI. Ngọc thô. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2011
T.6/ Mitsuru Adachi. - 2011. - 185tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/NG419T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018928

117/. MITSURU ADACHI. Ngọc thô. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2011
T.8/ Mitsuru Adachi. - 2011. - 185tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/NG419T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018930

118/. MITSURU ADACHI. Ngọc thô. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2011
T.10/ Mitsuru Adachi. - 2011. - 184tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/NG419T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018932

119/. MITSURU ADACHI. Ngọc thô. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2011
T.12/ Mitsuru Adachi. - 2011. - 188tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/NG419T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018933

120/. MITSURU ADACHI. Ngọc thô. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2011
T.9/ Mitsuru Adachi. - 2011. - 186tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/NG419T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018931

121/. MITSURU ADACHI. Ngọc thô. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2011
T.7/ Mitsuru Adachi. - 2011. - 184tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/NG419T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018929

122/. MITSURU ADACHI. Ngọc thô. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2011
T.5/ Mitsuru Adachi. - 2011. - 185tr.. - Truyện tranh dành cho tuổi trưởng thành
Ký hiệu môn loại: 895.6/NG419T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018927

123/. MOTOKI MONMA. Cơn lốc sân cỏ. - H. : Kim đồng, 2010
T.33: Trận quyết chiến sau 2 năm/ Motoki Monma. - 2010. - 215tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/I-314T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.019017

124/. MOTOKI MONMA. Cơn lốc sân cỏ. - H. : Kim đồng, 2010
T.36: Bóng đá bạo lực/ Motoki Monma. - 2010. - 195tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/I-314T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.019019

125/. MOTOKI MONMA. Cơn lốc sân cỏ. - H. : Kim đồng, 2010
T.34: Cú vấp nhớ đời/ Motoki Monma. - 2010. - 203tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/I-314T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.019018

126/. Một thời và mãi mãi : Hồi kí. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 1997. - 328tr. ; 19cm
ĐTTS ghi: Đoàn TNCS Hồ Chí Minh TP. Hải Phòng
Ký hiệu môn loại: 895.922803/M458T
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004051, DC.004058

127/. 100 câu chuyện mẹ kể con nghe / Đăng Thanh Tịnh b.s. - H. : Phụ nữ, 2010. - 195tr. ; 20cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223/M458T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018735

128/. Mười lăm năm ấy... Bến Hàn. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2007. - 150tr. ; 19cm
ĐTTS ghi: Câu lạc bộ Bến Hàn trung tâm văn hóa thông tin Huyện Tiên Lãng
Ký hiệu môn loại: 895.9221/M558L
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004002

129/. NA HA-RAN. Banana school. - H. : Thời đại, 2009
T.1/ Na Ha-ran. - 2010. - 155tr.
Ký hiệu môn loại: 895.7/B105S
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018997

130/. NA HARAN. Banana school. - H. : Thời đại, 2009
T.2/ Na Haran. - 2010. - 155tr.
Ký hiệu môn loại: 895.7/B105S
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018998

131/. NATSUME SOSEKI. Tôi là con mèo : Tiểu thuyết / Natsume Soseki ; Bùi Thị Loan dịch. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2011. - 587tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.6/T452L
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038264

132/. Nắm vững kiến thức để học tốt ngữ văn 6. - H. : Nxb. Hà Nội, 2009
T.1. - 2009. - 187tr.
Ký hiệu môn loại: 807/N114V
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018869

133/. Nắm vững kiến thức để học tốt ngữ văn 6. - H. : Nxb. Hà Nội, 2009
T.2. - 2009. - 198tr.
Ký hiệu môn loại: 807/N114V
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018870

134/. Nghiên cứu giảng dạy ngữ văn. - H. : Giáo dục, 2006. - 463tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Khoa ngữ văn. Trường Đại học Hải Phòng
Ký hiệu môn loại: 807/NGH305C
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004018-4019

135/. NGỌC KHÁNH. Vitamin tình cảm cái tai bỏ chạy / Ngọc Khánh b.s. - H. : Phụ nữ, 2009. - 131tr. : Tranh ; 20cm. - (Tủ sách mẹ kể con nghe)
Ký hiệu môn loại: 895.9223/V313A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018744

136/. NGỌC KHÁNH. Vitamin tình cảm khủng long hay đùa / Ngọc Khánh. - H. : Phụ nữ, 2009. - 127tr. : Tranh ; 20cm. - (Tủ sách mẹ kể con nghe)
Ký hiệu môn loại: 895.9223/V313A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018746

137/. NGỌC KHÁNH. Vitamin tình cảm sói mở hiệu bánh / Ngọc Khánh. - H. : Phụ nữ, 2009. - 127tr. ; 20cm. - (Tủ sách mẹ kể con nghe)
Ký hiệu môn loại: 895.9223/V313A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018745

138/. Ngọc thô. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2011
T.2. - 2011. - 183tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/NG419T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018924

139/. NGÔ NGỌC BỘI. Lá non : Tiểu thuyết / Ngô Ngọc Bội. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2011. - 383tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.922334/L100N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036140
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038255

140/. NGUYỄN BÁ THÀNH. Thơ Chế Lan Viên với phong cách suy tưởng / Nguyễn Bá Thành. - H. : Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2009. - 415tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/TH460C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036060

141/. NGUYỄN ĐĂNG MẠNH. Tuyển tập phê bình văn học / Nguyễn Đăng Mạnh. - Đà nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2008. - 530tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 895.92209/T527T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005872

142/. NGUYỄN HỒNG QUANG. Sương mù ban ngày : Tiểu thuyết / Nguyễn Hồng Quang. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2007. - 199tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/S-561M
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003972

143/. NGUYỄN MINH CHÂU. Kim Liên trong trái tim nhân dân Việt Nam và bầu bạn quốc tế / Nguyễn Minh Châu b.s.. - H. : Văn hóa thông tin, 2006. - 118tr. ; 19cm
Tóm tắt: Gồm những đoạn văn ghi lại những hồi tưởng, cảm nhận của những người con khi về thăm làng Sen quê Bác
Ký hiệu môn loại: 895.922803/K310L
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004009

144/. NGUYỄN NHẬT ÁNH. Người giúp việc khác thường / Nguyễn Nhật Ánh. - H. : Kim đồng, 2008. - 46tr. ; 18cm
ĐTTS ghi: Kính vạn hoa
Ký hiệu môn loại: 895.92234/NG558G
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018738

145/. NGUYỄN Q. THẮNG. Sống đẹp với Hà Đình / Nguyễn Q. Thắng. - H. : Văn học, 2009. - 378tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9228/S-455Đ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036031

146/. NGUYỄN THANH. Tuyển truyện ngắn / Nguyễn Thanh. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2011. - 286tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.922334/T527T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036152
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038268

147/. NGUYỄN THẾ HOÀNG LINH. Mỗi quốc gia một thành phố của thế giới : Thơ / Nguyễn Thế Hoàng Linh. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 146tr. ; 20cm
Ký hiệu môn loại: 895.92214/M452Q
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038201

148/. NGUYỄN THỊ HỒNG VÂN. Lời ru trên sông : Thơ / Nguyễn Thị Hồng Vân. - H. : Phụ nữ, 2008. - 111tr. ; 20cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/L462R
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038153

149/. NGUYỄN THỊ MINH CHÍN. Hoa cỏ may : Thơ / Nguyễn Thị Minh Chín. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 97tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.92214/H401C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018718

150/. NGUYỄN TIẾN LỊCH. Chợ Cồn : Truyện thơ. Chuyện cả một gia đình nhiễm chất độc da cam /
Nguyễn Tiến Lịch. - H. : Văn hoá Thông tin, 2010. - 125tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/CH460C
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038205

151/. NGUYỄN TIẾN LỊCH. Tình nghèo : Truyện thơ. Chuyện hai người đàn ông lấy chung một vợ / Nguyễn Tiến Lịch. - H. : Văn hóa thông tin, 2010. - 244tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/T312N
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038199

152/. NGUYỄN TRẦN BẠT. Suy tưởng : Tập tiểu luận / Nguyễn Trần Bạt. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2005. - 610tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9224/S-523T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036035

153/. NGUYỄN TRIẾT. Chiều gặp lại : Thơ / Nguyễn Triết. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 1997. - 62tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/CH309G
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003988

154/. NGUYỄN TRỌNG TẠO. Thơ và trường ca / Nguyễn Trọng Tạo. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2011. - 554tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/TH460V
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036153
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038269

155/. NGUYỄN VĂN SỔ. Đồng quê : Thơ / Nguyễn Văn Sổ. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2001. - 38tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/Đ455Q
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003976-3977

156/. NGUYẾN QUỐC KHÁNH. Các dạng đề ôn tập và kiểm tra trắc nghiệm ngữ văn 6 / ThS. Nguyến Quốc Khánh, Trịnh Ngọc Ánh, Nguyễn Hoàng Anh. - H. : nxb. Hà Nội, 2009. - 267tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 807/C101D
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018867

157/. NGUYỆT TÚ. Họa sĩ và thiếu nữ / Nguyệt Tú. - H. : Phụ nữ, 2009. - 110tr. ; 22cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223/H401-S
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018739

158/. Người phụ nữ đầu tiên viết bằng viết bằng chữ quốc ngữ và xuất bản tiểu thuyết - kịch hát hội -biên khảo lịch sử - ký sự / Thy Hảo Trương Duy Hy s.t, giới thiệu. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2010. -359tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.922/N550-S
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036048

159/. Những câu chuyện đi suốt cuộc đời / Dương Minh Hào, Nguyễn Ngọc Khanh biên dịch. - H. : Lao động, 2009. - 255tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 808.83/NH556C
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038161

160/. PENG HSUEH FEN. Meo meo tình yêu / Peng Hsueh Fen ; Khánh Linh dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2010. - 175tr. : tranh vẽ ; 18cm
Ký hiệu môn loại: 895.1/M205M
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018999

161/. PHẠM THÀNH ĐỒNG. Hương quê : Thơ / Phạm Thành Đồng. - H. : Văn hóa thông tin, 2009. - 143tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.92214/H561Q
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038142

162/. PHẠM THỊ NGẢI. Trăng muộn : Thơ / Phạm Thị Ngải. - H. : Lao động, 2009. - 82tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.92214/TR116M
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038174

163/. PHAN TẤT QUANG. Đoàn chèo Tả Ngạn Hải Phòng mười lăm năm ấy : Hồi ký / Phan Tất Quang. - Hải Phòng : Nxb. Viện sân khấu và Sở VHTT Hải Phòng, 2001. - 168tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.922803/Đ406C
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004006

164/. PHAN TỨ. Từ chiến trường khu 5. - H. : Văn học, 2011
Q.1/ Phan Tứ. - 2011. - 835tr.
Ký hiệu môn loại: 895.922803/T550C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036130
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038242-38243

165/. PHAN TỨ. Từ chiến trường khu 5. - H. : Văn học, 2011
Q.2/ Phan Tứ. - 2011. - 979tr.
Ký hiệu môn loại: 895.922803/T550C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036131
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038244-38245

166/. PHAN TỨ. Từ chiến trường khu 5. - H. : Văn học, 2011
Q.3/ Phan Tứ. - 2011. - 737tr.
Ký hiệu môn loại: 895.922803/T550C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036132
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038246-38247

167/. PHÍ NGỌC CỪ. Khúc tâm tình : Thơ / Phí Ngọc Cừ. - Hải Dương : Nxb. Hải Dương, 1998. - 83tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.922134/KH506T
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003975, DC.003983

168/. PHÙNG VĂN VỊNH. Con còng đỏ : Thơ / Phùng Văn Vịnh. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2001. -95tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/C430C
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003986

169/. QUANG TOÀN. Bibo và Kim quy. - H. : Kim đồng, 2007
T.1: Bo và người bạn kỳ diệu/ Quang Toàn. - 2007. - 106tr.
Ký hiệu môn loại: 895.922/B300B
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.019007

170/. QUANG TOÀN. Bibo và Kim quy. - H. : Kim đồng, 2007
T.3: Diễn viên xiếc bất đắc dĩ/ Quang Toàn. - 2007. - 107tr.
Ký hiệu môn loại: 895.922/B301-O
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.019009

171/. QUANG TOÀN. Bibo và Kim quy. - H. : Kim đồng, 2007
T.2: Cứu lấy chiếc nỏ thần/ Quang Toàn. - 2007. - 106tr.
Ký hiệu môn loại: 895.922/B300B
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.019008

172/. TẠ ĐỨC HIỀN. Nâng cao ngữ văn trung học cơ sở. - H. : Nxb. Giáo dục, 2009
Q.7/ Tạ Đức Hiền. - 2009. - 263tr.
Ký hiệu môn loại: 807/N122C
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018800

173/. TẠ HỮU YÊN. Tuyển thơ Tạ Hữu Yên / Tạ Hữu Yên. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2011. - 555tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/T527T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036151
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038267

174/. TẠ SINH. Hồn quê : Thơ / Tạ Sinh. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 72tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/H454Q
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038141

175/. TAKAHASHI RUMIKO. Inu Ya Sha. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2010
T.13/ Takahashi Rumiko. - 2010. - 184tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/I-312Y
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018963

176/. TAKAHASHI RUMIKO. Inu Ya Sha. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2010
T.32/ Takahashi Rumiko. - 2010. - 184tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/I-312Y
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018970

177/. TAKAHASHI RUMIKO. Inu Ya Sha. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2010
T.56/ Takahashi Rumiko. - 2010. - 205tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/I-312Y
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018979

178/. TAKAHASHI RUMIKO. Inu Ya Sha. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2010
T.54/ Takahashi Rumiko. - 2010. - 183tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/I-312Y
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018978

179/. TAKAHASHI RUMIKO. Inu Ya Sha. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2010
T.53/ Takahashi Rumiko. - 2010. - 185tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/I-312Y
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018977

180/. TAKAHASHI RUMIKO. Inu Ya Sha. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2010
T.48/ Takahashi Rumiko. - 2010. - 184tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/I-312Y
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018976

181/. TAKAHASHI RUMIKO. Inu Ya Sha. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2010
T.41/ Takahashi Rumiko. - 2010. - 189tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/I-312Y
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018975

182/. TAKAHASHI RUMIKO. Inu Ya Sha. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2010
T.40/ Takahashi Rumiko. - 2010
Ký hiệu môn loại: 895.6/I-312Y
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018974

183/. TAKAHASHI RUMIKO. Inu Ya Sha. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2010
T.38/ Takahashi Rumiko. - 2010. - 188tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/I-312Y
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018973

184/. TAKAHASHI RUMIKO. Inu Ya Sha. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2010
T.34/ Takahashi Rumiko. - 2010. - 188tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/I-312Y
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018972

185/. TAKAHASHI RUMIKO. Inu Ya Sha. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2010
T.33/ Takahashi Rumiko. - 2010. - 185tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/I-312Y
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018971

186/. TAKAHASHI RUMIKO. Inu Ya Sha. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2010
T.29/ Takahashi Rumiko. - 2010. - 187tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/I-311Y
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018969

187/. TAKAHASHI RUMIKO. Inu Ya Sha. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2010
T.21/ Takahashi Rumiko. - 2010. - 185tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/I-312Y
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018964

188/. TAKAHASHI RUMIKO. Inu Ya Sha. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2010
T.24/ Takahashi Rumiko. - 2010. - 183tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/I-312Y
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018966

189/. TAKAHASHI RUMIKO. Inu Ya Sha. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2010
T.25/ Takahashi Rumiko. - 2010. - 185tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/I-312Y
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018967

190/. TAKAHASHI RUMIKO. Inu Ya Sha. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2010
T.28/ Takahashi Rumiko. - 2010. - 187tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/I-312Y
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018968

191/. TAKAHASHI RUMIKO. Inu Ya Sha. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2010
T.23/ Takahashi Rumiko. - 2010. - 182tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/I-312Y
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018965

192/. TAKEHIKO INOUE. Slamdunk. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2010
T.25: Thách thức lớn nhất/ Takehiko Inoue. - 2010. - 184tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/SL104D
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.019010

193/. TAKEHIKO INOUE. Slamdunk. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2010
T.26: Cuộc chiến sức mạnh/ Takehiko Inoue. - 2010. - 177tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/SL104D
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.019011

194/. TAKEHIKO INOUE. Slamdunk. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2010
T.31: Câu lạc bộ bóng rổ trường cấp 3 Shohoku/ Takehiko Inoue. - 2010. - 182tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/SL104D
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.019013

195/. TAKEHIKO INOUE. Slamdunk. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2010
T.28: 2 năm/ Takehiko Inoue. - 2010. - 184tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/SL104D
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.019012

196/. Tết thơ chọn : Những bài thơ hay về tết cổ truyền dân tộc / Nguyễn Cảnh Tuấn s.t, giới thiệu. - H. : Phụ nữ, 2009. - 191tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/T258T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036034

197/. THÁI GIANG. Dị biệt : Tập truyện / Thái Giang. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 155tr. ; 20cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223/D300B
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038139

198/. THÁI QUANG VINH. Để học tốt ngữ văn 6 : Toàn tập (Tập 1+Tập 2) / Thái Quang Vinh, Thảo Bảo Mi. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2011. - 158tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 807/Đ250H
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018868

199/. THÁI QUANG VINH. 199 bài & đoạn văn hay 6 / Thái Quang Vinh, Đoàn Xuân Trường, Trần Khánh Ly. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2011. - 218tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 807/M458T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018859

200/. THÁI VĨNH LINH. Nghệ sĩ tài ba / Thái Vĩnh Linh. - Nghệ An : Nxb. Nghệ An, 2010. - 79tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/NGH250-S
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018741-18742

201/. Thắp sáng đường thi 5 / Nguyễn Huy Đài, Tạ Minh Tâm, Nguyễn Đình Tự... ; Hương Thu ch.b. ; Tuyển chọn: Nguyễn Huy Đài, Võ Giáp. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Văn nghệ, 2010. - 1129tr. : Ảnh ; 21cm
ĐTTS ghi: CLB Unesco thơ Đường Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.9221008/TH117S
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003955

202/. THẨM DƯƠNG. Truy tìm thủ phạm : Tiểu thuyết / Thẩm Dương. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 1997. - 279tr. ; 19cm
Tên sách ngoài bìa: Truy Lùng
Ký hiệu môn loại: 895.9223/TR523T
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003971

203/. Thần đồng đất việt khoa học. - H. : Thời đại, 2010
T.11: Món mề gẫy rằn. - 2010. - 37tr.
Ký hiệu môn loại: 895.9223/TH121Đ
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018747

204/. Thần đồng đất việt khoa học. - H. : Thời đại, 2010
T.28: Phương thuốc kinh dị. - 2010. - 38tr.
Ký hiệu môn loại: 895.9223/TH121Đ
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018749

205/. Thần đồng đất việt khoa học. - H. : Thời đại, 2010
T.30: Sám hối sau mơ. - 2010. - 39tr.
Ký hiệu môn loại: 895.9223/TH121Đ
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018751

206/. Thần đồng đất việt khoa học. - H. : Thời đại, 2010
T.32: Đệ nhất lồng đèn. - 2010. - 40tr.
Ký hiệu môn loại: 895.9223/TH121Đ
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018753

207/. Thần đồng đất việt khoa học. - H. : Thời đại, 2010
T.31: Thợ giầy nghiệp dư. - 2010. - 39tr.
Ký hiệu môn loại: 895.9223/TH121Đ
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018752

208/. Thần đồng đất việt khoa học. - H. : Thời đại, 2010
T.29: Làn hơi siêu hạng. - 2010. - 40tr.
Ký hiệu môn loại: 895.9223/TH121Đ
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018750

209/. Thần đồng đất việt khoa học. - H. : Thời đại, 2010
T.15: Pháo hoa xuất kích. - 2010. - 40tr.
Ký hiệu môn loại: 895.9223/TH121Đ
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018748

210/. THI HOÀNG. Bóng ai gió tạt : Thơ / Thi Hoàng. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2001. - 77tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/B431A
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004068

211/. Thiên đường Tokyo. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2009
T.2. - 2009. - 185tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH305Đ
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018939

212/. THIẾU VĂN SƠN. Nửa đời còn lại : Tiểu thuyết / Thiếu Văn Sơn. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2001. - 270tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.922334/N551Đ
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004056

213/. Thơ nhà giáo Hải Phòng : Thơ. - Hải Phòng : Nxb. hải Phòng, 2009. - 207tr. ; 21tr.
ĐTTS ghi: Hội cựu giáo chức Hải Phòng. Câu lạc bộ thơ nhà giáo Hải Phòng
Ký hiệu môn loại: 895.92214/TH460N
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003951

214/. Thơ văn làng Trình / Vũ Hồng Cẩm, Trần Sáu, Trần Hùng,.... - H. : Lao động, 2009. - 263tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.922/TH460V
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036032

215/. TÔ HOÀI. Hồi ký / Tô Hoài. - Tái bản có sửa chữa, bổ sung. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2005. - 943tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.922803/H452K
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.019026

216/. TÔ HOÀNG VŨ. Báo cáo đánh giá thực trạng; đề xuất nhiệm vụ, giải pháp phát triển sự nghiệp văn học, nghệ thuật đến năm 2010... / Tô Hoàng Vũ. - Hải Phòng : Nxb. hải Phòng, 2007. - 45tr. ; 29cm. - (Thuộc chuyên đề 8: Nghiên cứu đề xuất nhiệm vụ, giải pháp xây dựng và phát triển văn hóa ởThành phố Hải Phòng năm 2010...)
ĐTTS ghi: Chương trình nghiên cứu Khoa học triển khai thực hiện nghị quyết Đại hội Đảng bộ XIII Thành phố Hải Phòng nhiệm kỳ 2005 - 2010
Tóm tắt: Khái quát về vị trí, vai trò và tác dụng của VHNT trong đời sống tinh thần nhân dân Hải Phòng và những vấn đề đặt ra nhằm phát triển sự nghiệp VHNT của Thành phố. Cơ sở lý luận và thực tiễn để đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp...
Ký hiệu môn loại: 895.92209/B108C
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003936

217/. Tràng An một thuở : Thơ chọn lọc 1010 - 2010 / Soạn giả Gia Dũng. - H. : Văn học, 2009. - 749tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/TR106A
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036142

218/. Tranh luận về truyện Kiều : 1924 - 1945 / Nguyễn Ngọc Thiện, Cao Kim lan s.t, tuyển chọn. - H. : Văn học, 2009. - 471tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/TR107L
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036053

219/. TRẦN KIM TRẮC. Tuyển tập truyện ngắn / Trần Kim Trắc. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2011. - 503tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223/T527T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036138
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038253

220/. TRẦN NGA. Nắm vững kiến thức để học tốt ngữ văn 9. - H. : Nxb. Hà Nội, 2009
T.2/ Trần Nga. - 2009. - 227tr.
Ký hiệu môn loại: 807/N114V
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018904

221/. TRẦN NGHỆ. Mùa vải chín : Thơ / Trần Nghệ. - Nghệ An : Nxb. Nghệ An, 2010. - 76tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/M501V
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038146

222/. TRẦN THỊ HẰNG. Cây trầu không : Tiểu thuyết / Trần Thị Hằng. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2001. - 316tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.922334/C126T
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004062

223/. TRẦN THÌN. Lời xưa vọng mãi : Thơ / Trần Thìn. - H. : Lao động, 2009. - 90tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/L462X
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038173

224/. Truyện ngắn Bà Rịa Vũng Tàu (1975 - 2005) / Tuyền chọn: Tùng Bách, Lê Huy Mậu, Xuân Sách,.... - Vũng Tàu : Nxb. Hội văn học nghệ thuật Vũng Tàu, 2006. - 528tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223/TR527N
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004072

225/. Truyện ngắn tình yêu / Ngọc Hà t.ch. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2001. - 420tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223/TR527N
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003989

226/. Tướng quân Phạm Ngũ Lão / S.t.: Trần Tuấn Doanh, Hoàng Văn Trị, Vũ Tiến Kỳ, Đào Quang Lâm. - H. : Lao động, 2011. - 139tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.9221/T561Q
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004151

227/. Vì đâu nên chuyện đau lòng : Những mầu chuyện về mê tín dị đoan. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 1986. - 59tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.922334/V300Đ
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003987

228/. Vở bài tập ngữ văn 7. - H. : Nxb. Hà Nội, 2009
T.2. - 2009. - 123tr.
Ký hiệu môn loại: 807/V460B
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018799

229/. Vở bài tập ngữ văn 7. - H. : Nxb. Hà Nội, 2009
T.1. - 2009. - 129tr.
Ký hiệu môn loại: 807/V460B
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018798

230/. VŨ BẰNG. Thương nhớ mười hai / Vũ Bằng. - H. : Thời đại, 2010. - 331tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9228/TH561N
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038158

231/. VŨ HOÀNG LÂM. Hoàng hôn trắng : Tập truyện ngắn / Vũ Hoàng Lâm. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 1998. - 214tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.922334/H407H
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003973

232/. Vũ Ngọc Phan toàn tập. - H. : Văn học, 2011
T.4. - 2011. - 855tr.
Ký hiệu môn loại: 895.9228/V500N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036133-36134
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038248-38249

233/. Vũ Ngọc Phan toàn tập. - H. : Văn học, 2011
T.5. - 2011. - 915tr.
Ký hiệu môn loại: 895.922808/V500N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036135-36136
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038250-38251

234/. VŨ NHO. Vở bài tập ngữ văn 9. - H. : Nxb. Hà Nội, 2009
T.1/ Vũ Nho. - 2009. - 155tr.
Ký hiệu môn loại: 807/V460B
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018896

235/. VŨ NHO. Vở bài tập ngữ văn 9. - H. : Nxb. Hà Nội, 2009
T.2/ Vũ Nho. - 2009. - 151tr.
Ký hiệu môn loại: 807.6/V460B
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018897

236/. VŨ NHO. Vở bài tập ngữ văn 6. - H. : Nxb. Hà Nội, 2009
T.1/ Vũ Nho. - 2009. - 122tr.
Ký hiệu môn loại: 807/V460B
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018873

237/. VŨ NHO. Vở bài tập ngữ văn 6. - H. : Nxb. Hà Nội, 2009
T.2/ Vũ Nho. - 2009. - 142tr.
Ký hiệu môn loại: 807/V460B
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018874

238/. VŨ NHO. Vở bài tập ngữ văn 8. - H. : Nxb. hà Nội, 2009
T.1/ Vũ Nho. - 2009. - 131tr.
Ký hiệu môn loại: 807/V460B
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018824

239/. VŨ NHO. Vở bài tập ngữ văn 8. - H. : Nxb. hà Nội, 2009
T.2/ Vũ Nho. - 2009. - 134tr.
Ký hiệu môn loại: 807/V460B
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018825

240/. VƯƠNG TRỌNG. Tuyển tập thơ / Vương Trọng. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2011. - 415tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/T527T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036137
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038252

241/. WON, SOO - YEON. Ngôi nhà hạnh phúc. - H. : Kim đồng, 2010
T.14/ Won, Soo - yeon. - 2010. - 182tr.
Ký hiệu môn loại: 895.7/NG452N
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018755

242/. XUÂN HỒNG. Chiều dài ảo vọng : Tiểu thuyết / Xuân Hồng. - H. : Văn học, 2009. - 423tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223/CH309D
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038258

243/. XUÂN QUỲNH. Không bao giờ là cuối : Tuyển thơ / Xuân Quỳnh. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2011. - 281tr. ; 23cm
Ký hiệu môn loại: 895.922134/KH455B
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036148

244/. XUÂN TÙNG. Xuân Tùng tác phẩm chọn / Xuân Tùng. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2011. - 518tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/X502T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036139
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038254

245/. YOSHIKI NAKAMURA. Thiên đường Tokyo. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2009
T.1/ Yoshiki Nakamura. - 2009. - 186tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH305Đ
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018938

246/. YOSHIKI NAKAMURA. Thiên đường Tokyo. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2009
T.4/ Yoshiki Nakamura. - 2009. - 186tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH305Đ
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018941

247/. YOSHIKI NAKAMURA. Thiên đường Tokyo. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2009
T.3/ Yoshiki Nakamura. - 2009. - 186tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH305Đ
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018940

248/. YOSHIKI NAKAMURA. Thiên đường Tokyo. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2009
T.5/ Yoshiki Nakamura. - 2009. - 187tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH305Đ
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018942

249/. YOSHIKI NAKAMURA. Thiên đường Tokyo. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2009
T.6/ Yoshiki Nakamura. - 2009. - 184tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH305Đ
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018943

250/. YOSHIKI NAKAMURA. Thiên đường Tokyo. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2009
T.16/ Yoshiki Nakamura. - 2009. - 189tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH305Đ
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018944

251/. YOSHIKI NAKAMURA. Thiên đường Tokyo. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2009
T.17/ Yoshiki Nakamura. - 2009. - 189tr.
Ký hiệu môn loại: 895.6/TH305Đ
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018945

LỊCH SỬ

1/. ARNETT, PETER. Từ chiến trường khốc liệt : 35 năm trong các vùng chiến trên thế giới từ Việt Nam
đến Iranq / Peter Arnett ; Phạm Hải Chung dịch. - H. : Thông tấn, 2009. - 411tr. : ảnh ; 24cm
Tóm tắt: Gồm những trang hồi kí được ghi chép cẩn thận của một phóng viên chiến trường chuyên nghiệp phương Tây viết về đề tài chiến tranh, viết về tất cả những điều cảm nhận, trải qua, chứng kiến những nơi chiến sự mà ông đặt chân tới, đặc biệt là cuộc chiến tranh Việt Nam, Lào, Iran, Iraq, Afghanistan...
Ký hiệu môn loại: 909/CH305T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006605

2/. Bác Hồ thời niên thiếu. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 114tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu quê hương, gia đình, những ngày thơ ấu, tuổi thiếu niên, những năm đầu tuổi thanh niên của Bác Hồ
Ký hiệu môn loại: 959.703092/B101H
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018730

3/. Bài tập lịch sử 7 / B.s.: Nghiêm Đình Vỳ (ch.b.), Nguyễn Cảnh Minh, Lưu Hoa Sơn. - H. : Giáo dục, 2011. - 140tr. : bảng ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 959.70076/B103T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018787

4/. Bài tập lịch sử 7 / Bùi Tuyết Hương (ch.b.), Nguyễn Thị Côi. - H. : Giáo dục, 2010. - 159tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 959.70076+B103T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018784

5/. Bài tập thực hành lịch sử 7 / Huỳnh Việt Hùng, Trần Như Thanh Tâm, Bảo Ngọc.... - H. : Giáo dục, 2010. - 144tr. : minh họa, bảng ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 959.7006/B103T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018788-18789

6/. 40 năm giải phóng tỉnh Quảng Trị và chiến đấu bảo vệ thành cổ (1972 - 2012). - H. : Chính trị quốc gia, 2012. - 804tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Tỉnh Ủy Quảng Trị. Bộ Quốc Phòng
Tóm tắt: Những vấn đề chung; đóng góp to lớn của Đảng Bộ, quân và dân Quảng Trị; bản anh hùng ca bất tử của chủ nghĩa yêu nước Việt Nam trên chiến trường Quảng Trị năm 1972; quá trình tổ chức và thực hành chiến dịch - sự sáng tạo, linh hoạt của nghệ thuật quân sự Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 959.747/B454M
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036124

7/. BÙI THỊ THU HÀ. Quê hương gia thế chủ tịch Hồ Chí Minh / Bùi Thị Thu Hà ch.b; Trần Viết Thụ b.s. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 127tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu quê hương, gia đình, gia thế của Chủ tịch Hồ Chí Minh; mối quan hệ giữa quê hương, dân tộc với Người và mối quan hệ của Người đối với quê hương
Ký hiệu môn loại: 959.704092/Q507H
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038155

8/. BÙI TUYẾT HƯƠNG. Bài tập lịch sử 9 / Bùi Tuyết Hương ch.b., Hoàng Thị Mỹ Hạnh. - H. : Giáo dục, 2010. - 171tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 909.8076/B103T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018884

9/. ĐẶNG ĐỨC AN. Đại cương lịch sử thế giới trung đại. - H. : Chính trị quốc gia, 2009
T.1: Phương tây/ Đặng Đức An. - 2009. - 467tr.
Tóm tắt: Trình bày quá trình diễn biến lịch sử ở các quốc gia phong kiến ở Tây Âu vào thời sơ kì trung đại, trung đại, hậu kì trung đại ; Đế quốc Byzantium ; Các quốc gia phong kiến ở Nam Âu, Trung Âu, Đông Âu và Scandinavia ở Bắc Âu
Ký hiệu môn loại: 909.07/Đ103C
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005823

10/. ĐINH XUÂN QUYỆN. Nhân vật lịch sử Hải Dương / Đinh Xuân Quyện ch.b. ; Phạm Thị Lan, Hàn Thị Thư b.s.. - Hải Dương : Nxb. Thư viện Hải Dương, 2006. - 272tr. ; 21cm
Tóm tắt: Nhân vật là người Hải Dương hoặc không sinh ra ở Hải Dương nhưng cuộc đời, sự nghiệp của họ gắn bó và có nhiều đóng góp cho Hải Dương
Ký hiệu môn loại: 959.7340092/NH121V
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004054

11/. ĐOÀN TRƯỜNG SƠN. Hải Phòng những chặng đường lịch sử / B.s.: Đoàn Trường Sơn, Trần Phương, Phạm Xuân Thanh. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2010. - 335tr. : ảnh ; 21cm
ĐTTS ghi: Thành uỷ - Hội đồng nhân dân - Uỷ ban nhân dân thành phố Hải Phòng
Tóm tắt: Khái quát tiến trình lịch sử mảnh đất Hải Phòng từ thời tiền sử cho tới thời kì xây dựng và bảo vệ nền tự chủ, khởi nghĩa chống triều đình phong kiến, kháng chiến chống thực dân Pháp, xây dựng CNXH, kháng chiến chống Mỹ và thực hiện công cuộc đổi mới
Ký hiệu môn loại: 959.735/H103P
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003913

12/. ĐỖ TIẾN LÂM. Trung Quốc những năm đầu thế kỷ hai mươi mốt / Chủ biên: PGS.TS. Đỗ Tiến Lâm, Viện sĩ M.L. Titarenko. - H. : Nxb. Từ điển Bách khoa, 2010. - 763tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Viện khoa học xã hội Việt Nam. Viện nghiên cứu Trung Quốc. Viện hàn lâm khoa học Nga. Viện viễn đông
Tóm tắt: Trình bày vấn đề nổi bật trong lĩnh vực đối nội và đối ngoại của Trung Quốc những năm đầu thế kỉ XXI. Tập hợp một số bài viết về quan hệ Việt - Trung và Nga - Trung
Ký hiệu môn loại: 951.06/TR513Q
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006583

13/. Đường 5 anh dũng quật khởi. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2001
T.10. - 2001. - 219tr.. - ĐTTS ghi: Hội khoa học lịch sử thành phố Hải Phòng. Ban liên lạc đồng đội tỉnh đội - Hải Dương - Hưng Yên
Tóm tắt: Lịch sử đường 5 (Hải Dương, Hưng Yên) qua 2 cuộc kháng chiến chống Pháp, Mỹ và trong công cuộc đổi mới thông qua hồi ký của các nhân chứng lịch sử
Ký hiệu môn loại: 959.704/Đ561N
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003999

14/. Hà Nội danh thắng và di tích. - H. : Nxb. Hà Nội, 2011
T.1. - 2011. - 1255tr.
Tóm tắt: Tổng quan về địa lý, lịch sử và văn hoá Hà Nội. Giới thiệu khoảng 1000 đơn vị danh thắng và di tích tiêu biểu là các danh lam thắng cảnh điển hình trên địa bàn Hà Nội như: núi, sông, hồ, cầu, công viên, vườn hoa, quảng trường, các di tích lịch sử văn hoá tiêu biểu ở khắp các quận huyện, thị xã trong toàn thành phố Hà Nội
Ký hiệu môn loại: 959.731/H100N
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003910

15/. Hải Phòng 50 năm chiến đấu, xây dựng và trưởng thành. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2005. - 295tr. : ảnh ; 29cm
ĐTTS ghi: Thành ủy - Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng
Tóm tắt: Giới thiệu những thành tích nổi bật của Hải Phòng 50 năm xây dựng và phát triển hệ thống chính trị kinh tế, tài chính, nông lâm-ngư nghiệp, thương mại, du lịch giao thông vận tải, xây dựng và quản lí đô thị, văn hoá-xã hội, đối ngoại, an ninh quốc phòng...
Ký hiệu môn loại: 959.735/H103P
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003924

16/. Hải Phòng nửa thế kỷ chiến đấu xây dựng và phát triển (13/5/1955 - 13/5/2005). - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2005. - 207tr. : ảnh ; 29cm
ĐTTS ghi: Thành ủy - Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng
Tóm tắt: Gồm các tư liệu về quá trình xây dựng, phát triển Hải Phòng từ sau ngày thành phố được giải phóng khỏi ách thống trị của thực dân Pháp (13/5/1955), giai đoạn khôi phục và phát triển kinh tế xã hội, thời kỳ xây dựng CHXH, thực hiện công cuộc đổi mới từ năm 1986 đến nay
Ký hiệu môn loại: 959.735/H103P
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003925-3927

17/. Họ Ngô Việt Nam xưa & nay. - H. : Lao động, 2012. - 139tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Hội đồng Ngô tộc Việt Nam
Tóm tắt: Trình bày các hoạt động dòng tộc của dòng họ Ngô trong năm 2011. Giới thiệu phả hệ những dòng họ Ngô và địa phương cư trú của các dòng họ, chi họ Ngô Việt Nam hiện nay. Sơ lược về một số danh nhân họ Ngô từng lưu tên trong sử sách và các cá nhân tiêu biểu trên nhiều lĩnh vực của dòng họ này
Ký hiệu môn loại: 929.09597/H400N
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003891

18/. Họ Ngô Việt Nam xưa và nay. - H. : Lao động, 2010. - 190tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Ban Liên lạc họ Ngô Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu về dòng họ Ngô về hoạt động, thời gian, danh nhân, danh sĩ, nhà khoa học, những bàn tay tài hoa, việc tâm linh, thờ cúng, tài chính
Ký hiệu môn loại: 929.09597/H400N
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003954

19/. Hội thảo phục dựng Tháp Tường Long Đồ Sơn - Hải Phòng. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2002. - 99tr. ; 27cm
ĐTTS ghi: Sở văn hóa thông tin thành phố Hải Phòng
Tóm tắt: Tập hợp 16 bài phát biểu , báo cáo gợi mở việc tìm hiểu nghiên cứu tư liệu về thời Lí - Trần, tham quan khảo sát thực tế một vài ngôi tháo thời Trần,...
Ký hiệu môn loại: 959.735023/H452T
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004048

20/. Huyền thoại Điện Biên : Công trình xuất bản đền ơn đáp nghĩa trong Chương trình truyền thông và
xuất bản mang tên UỐNG NƯỚC NHỚ NGUỒN kỉ niệm 60 năm ngày Thương binh - liệt sĩ 27/7/1947-
27/7/2007. - H. : Lao động xã hội, 2007. - 415tr. : Ảnh ; 29cm
ĐTTS ghi: Công ty văn hóa Trí Tuệ Việt. Thực hiện và giới thiệu dự án xuất bản. Uống nước nhớ nguồn
Tóm tắt: Giới thiệu về chiến dịch Điện Biên Phủ. Điện Biên Phủ qua thơ và ca khúc. Danh sách các liệt sĩ đã anh dũng hi sinh trong chiến dịch Điện Biên Phủ
Ký hiệu môn loại: 959.7041/H527T
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004049

21/. LÊ CUNG. Giáo trình chuyên đề phong trào đấu tranh chống thực dân và phong kiến của nhân dân châu Á trong thời cận đại / PGS.TS Lê Cung. - Huế : Nxb. Đại học Huế, 2008. - 88tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Đại học Huế. Trung tâm đào tạo từ xa
Tóm tắt: Cao trào đấu tranh chống thực dân và phong kiến của nhân dân châu Á vào giữa thế kỉ XIX, cuối thế kỉ XIX và đầu thế kỉ XX
Ký hiệu môn loại: 950/GI-108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005831

22/. LÊ MINH NAM. Nước Mỹ từ A đến Z / Lê Minh Nam b.s. - H. : Giao thông vận tải, 2007. - 223tr. ; 21cm
Tóm tắt: Cuộc sống, văn hoá từng vùng miền, kinh tế, thể thao, du lịch, điện ảnh, tổng thống và những nhân vật nổt tiếng khác của nước Mỹ
Ký hiệu môn loại: 973/N557M
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038170

23/. Nghệ thuật quân sự trong chiến đấu / B.s.: Phạm Quang Định, Phạm bá Toàn, Nguyễn Đức Hùng.... - H. : Quân đội nhân dân, 2006. - 371tr. ; 21cm
Tóm tắt: Tổng kết kinh nghiệm chiến đấu của các đơn vị và địa phương, bao gồm hơn một trăm trận đánh trong kháng chiến chống thực dân Pháp...
Ký hiệu môn loại: 959.7041/NGH250T
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003920-3921

24/. NGÔ ĐĂNG TRI. 50 năm phong trào Đồng Khởi ở miền nam Việt Nam, những vấn đề lịch sử / Ngô Đăng Tri ch.b. - H. : Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2010. - 391tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Hà Nội. Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn
Tóm tắt: Các báo cáo khoa học về các vấn đề lịch sử từ bối cảnh quốc tế đến đường lối, chủ trương cách mạng của Đảng, hình thức, lực lượng, đặc điểm đến ý nghĩa, kinh nghiệm của cuộc Đồng Khởi
Ký hiệu môn loại: 959.7042/N114M
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036061

25/. NGUYỄN ANH TUẤN. Cổ vật Phú Thọ = Phu Tho's Antiques / Nguyễn Anh Tuấn, Trịnh Sinh. - Phú Thọ : Nxb. Phú Thọ, 2005. - 215tr. : Ảnh ; 26cm
Tóm tắt: Giới thiệu cổ vật từ thời nguyên thủy đến thời dựng nước Văn Lang, ngàn năm Bắc thuộc, thời lí đến thời Nguyễn Cổ vật trong các đình, đền, miếu và đi tìm di sản cổ vật của dân tộc Mường
Ký hiệu môn loại: 930.10959721/C450V
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004041

26/. NGUYỄN MINH SAN. Thần nữ danh tiếng trong văn hóa Việt Nam / Nguyễn Minh San. - H. : Văn hóa thông tin, 2009. - 411tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu 25 vị Thần nữ danh tiếng qua các thời đại của lịch sử Việt Nam cùng những sự kiện văn hoá - tín ngưỡng nảy sinh qua sự tôn vinh và phụng thờ của nhân dân ta đối với các vị Thần nữ như Mẹ Âu Cơ, Tiên Dung công chúa, Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Chiêu Hoàng, Huyền Trân, Ỷ Lan, Bùi Thị Xuân,...
Ký hiệu môn loại: 959.7/TH121N
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003897

27/. NGUYỄN NGỌC CƠ. Bài tập lịch sử 8 / Nguyễn Ngọc Cơ ch.b., Lưu Minh Nguyệt, Lê Hồng Sơn. - H. : Giáo dục, 2011. - 136tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 909/B103T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018805

28/. NGUYỄN THỊ CÔI. Bài tập lịch sử 9 / Nguyễn Thị Côi ch.b., Nguyễn Thị Bích, Lưu Hoa Sơn. - H. : Giáo dục, 2011. - 1959tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 909.8076/B103T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018883

29/. NGUYỄN TRÃI. Băng hồ di dự lực / Nguyễn Trãi. - Hải Dương :. - 17tr. ; 30cm
Tóm tắt: Kể về cuộc đời, sự nghiệp của ông ngoại Trần Nguyên Đàn và dòng họ
Ký hiệu môn loại: 959.702092/B116H
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004080

30/. NGUYỄN VĂN NGUYÊN. Khảo sát giám định niên đại thác bản văn bia = La datation des inscriptions du Việt-Nam : Question de méthode / Nguyễn Văn Nguyên. - H. : Nxb. Viện cao học Thực hành, 2007. - 378tr. ; 24cm
Tủ sách Việt Nam - X. Viện Viễn Đông Bác Cổ
Tóm tắt: Thực trạng vấn đề thác bản nguỵ tạo niên đại. Thủ thuật nguỵ tạo niên đại trong thác văn bia. Giới thiệu về hai nguồn sản sinh và các mẫu chữ niên hiệu nguỵ tạo. Giám định niên đại đối với thác bản nguỵ tạo niên đại. Thao tác xử lí, kết quả giám định và thực hành giám định niên đại thác bản
Ký hiệu môn loại: 959.702/KH108S
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003943

31/. NGUYỄN VĂN TẬN. Giáo trình các cuộc cách mạng tư sản thời cận đại / Nguyễn Văn Tận. - Huế : Nxb. Đại học Huế, 2008. - 92tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Đại học Huế. Trung tâm đào tạo từ xa
Tóm tắt: Những tiền đề kinh tế, chính trị cho sự bùng nổ các cuộc cách mạng tư sản, sắc thái các cuộc cách mạng tư sản, ý nghĩa và hạn chế ở các nước ở Châu Âu, Bắc Mỹ và Nhật Bản; sắc thái của hai cuộc cách mạng tư sản đầu thế kỷ XX
Ký hiệu môn loại: 909/GI-108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005891

32/. PHẠM HƯƠNG. Dấu ấn nhân vật và sự kiện. - H. : Nxb. Đại học Sư phạm, 2010
T.1: Thời đại Hùng Vương, thời đại Âu Lạc, thời kỳ Bắc thuộc, triều đại nhà Đinh - Tiền Lê/ Phạm Hương. - 2010. - 111tr.. - ĐTTS ghi: Theo dòng lịch sử Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu bộ ảnh gồm các đình, đền, miếu thờ, tượng đài, các thành lũy ghi đậm dấu ấn nhân vật và sự kiện lịch của dân tộc từ thời đại Hùng Vương đến triều đại nhà Đinh - Tiền Lê
Ký hiệu môn loại: 959.7/D125Â
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006612

33/. PHẠM THỊ THÙY VINH. Văn bia thời Lê xứ kinh Bắc và sự phản ánh sinh hoạt làng xã = The
Stelae of the Kinh Bắc Region during the Lê Period: Reflections of Village Life / Phạm Thị Thùy Vinh. -
H. : Nxb. Viện nghiên cứu Hán Nôm, 2003. - 695tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Tủ sách Việt Nam - VIII. Viện Viễn Đông Bắc cổ = Bibliothèque Vietnamienne - VIII. École francáie d'xtrême-Orient
Tóm tắt: Nghiên cứu Văn bia Kinh Bắc thời Lê. Bảng biểu liên quan đến nội dung của tất cả các chương và một số ảnh chụp văn bia
Ký hiệu môn loại: 959.7026/V115B
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003942

34/. PHẠM VĂN HÀ. Trọng tâm kiến thức và bài tập lịch sử 7 / Phạm Văn Hà (ch.b.), Trương Đức Giáp, Lương Văn Trước. - H. : Giáo dục, 2011. - 168tr. : bảng ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 959.70076/TR431T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018785-18786

35/. PHAN NGỌC LIÊN. Giáo trình lịch sử địa phương : Sách dùng cho hệ đào tạo từ xa / GS.TS. Phan Ngọc Liên, PGS.TS. Nguyễn Cảnh Minh. - Huế : Nxb. Đại học Huế, 2008. - 60tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Đại học Huế. Trung tâm Đào tạo từ xa
Tóm tắt: Trình bày đối tượng, nhiệm vụ, nội dung cơ bản, phương pháp, tổ chức nghiên cứu lịch sử địa phương. Biên soạn bài giảng lịch sử địa phương ở trường phổ thông và biên soạn lịch sử nhà trường
Ký hiệu môn loại: 907/GI-108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005830

36/. Phụ nữ Việt Nam trong lịch sử. - H. : Phụ nữ, 2011
T.1: Phụ nữ Việt Nam thời phong kiến. - 2011. - 499tr.
Tóm tắt: Giới thiệu những phụ nữ tiêu biểu có cống hiến trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ đất nước, những người có tài năng nổi bật, có phẩm hạnh tốt đẹp và những người có lời nói việc làm hay lạ được ghi nhận qua các tư liệu thư tịch Hán Nôm
Ký hiệu môn loại: 959.70092/PH500N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036114-36115
Số ĐKCB Kho Lưu: LVN.29325
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038231-38232
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.019024-19025

37/. SƠN TÙNG. Cuộc gặp gỡ định mệnh / Sơn Tùng. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 199tr. ; 21cm
Trang bìa ghi: Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh
Tóm tắt: Ghi lại những sự kiện Bác Hồ sang Pháp đàm phán nhằm kéo dài thời gian hoà hoãn để chuẩn bị tiến hành cuộc kháng chiến trường kì (1946); sự kiện Bác thành lập chính phủ mới để chèo lái con thuyền cách mạng...
Ký hiệu môn loại: 959.7032/C514G
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038154

38/. Thông tin chuyên đề: Tôn Đức Thắng người chiến sĩ cách mạng trung kiên mẫu mực : Lưu hành nội bộ. - An Giang : Nxb. An Giang, 2008. - 184tr. : Ảnh ; 29cm
ĐTTS ghi: Sở văn hóa thể thao và du lịch. Thư viện An Giang
Tóm tắt: Hình ảnh bác Tôn qua bài viết của các nhà lãnh đạo. Lời phát biểu của chủ tịch Tôn Đức Thắng và niềm tự hào quê hương. Tiếng hát lời thơ về bác Tôn
Ký hiệu môn loại: 959.704092/TH455T
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004046

39/. Thủy Nguyên quật khởi : Hồi kí / Đỗ Văn Thiệu, Trần Đông, Việt Tiến,.... - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 1998. - 253tr. ; 19cm
ĐTTS ghi: Phòng Văn hóa thông tin - Thể dục thể thao Huyện Thủy Nguyên
Tóm tắt: Tập hợp những bài viết về Đảng Bộ, quân và dân Thủy Nguyên anh hùng, giàu truyền thống kiên cường đánh giặc
Ký hiệu môn loại: 959.735/TH523N
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003994

40/. TRỊNH TRỌNG GIỮ. Di tích lịch sử kháng chiến từ đường họ Trịnh Phương Lưu / Trịnh Trọng Giữ. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2009. - 327tr. : ảnh ; 21cm
Tóm tắt: Cung cấp về mảnh đất, con người ở phía Đông Bắc thành phố Hải Phòng, phát huy tinh thần tự hào về truyền thống giữ nước và xây dựng đất nước của cán bộ và nhân dân Đông Hải nói riêng và dân tộc Việt nam nói chung
Ký hiệu môn loại: 959.7043/D300T
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003915

41/. VŨ XUÂN XUÊ. Đề tài khoa học nghệ thuật cắm cọc sông Bạch Đằng năm 1288 / Vũ Xuân Xuê. - Hải Phòng : 2008. - 5tr. ; 29cm
ĐTTS ghi: Thành hội khoa học lịch sử Hải Phòng. Chi hội khoa học lịch sử huyện Vĩnh Bảo
Tóm tắt: Trình bày lý do chọn đề tài. Những tiêu đề quan trọng trong việc nghiên cứu đề tài. Phương diện nghiên cứu khoa học. Phương tiện và cách cắm cọc, lập luận khoa học...
Ký hiệu môn loại: 959.7024/Đ250T
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004028

ĐỊA LÝ

1/. Bà Rịa - Vũng Tàu con số và sự kiện : Hỏi - đáp về Bà Rịa - Vũng Tàu / Phạm Diêm ch.b, Đinh Văn Hạnh, Hồ Song Quỳnh,...b.s. - Vũng Tàu : Nxb. Vũng Tàu, 2007. - 439tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Sở văn hóa - Thông tin tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thư viện tỉnh
Tóm tắt: Cung cấp thông tin dựa trên những công trình nghiên cứu về địa phương đã được công bố ở các lĩnh vực: Địa lí tự nhiên, dân cư, lịch sử, chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội, nhân vật lịch sử từ khi hình thành - thế kỉ 17 đến năm 2005
Ký hiệu môn loại: 915.9777/B100R
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003995

2/. Bài tập địa lí 7 / Nguyễn Đức Vũ (ch.b.), Lê Văn Dược, Trần Thị Tuyết Mai. - H. : Giáo dục, 2010. - 151tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 910.76/B103T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018790

3/. Bài tập địa lí 7 : Biên soạn mới / Phí Công Việt (ch.b.), Nguyễn Thị Thu Anh, Nguyễn Trọng Đức. - H. : Giáo dục, 2011. - 143tr. : bảng ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 910.76/B103T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018791

4/. BOWDEN, ROB. Các nước trên thế giới - Anh / Rob Bowden. - H. : Kim đồng, 2007. - 59tr. : hình ảnh ; 26cm
Tóm tắt: Giới thiệu về điều kiện tự nhiên thiên, khí hậu, xã hội, kinh tế của Anh
Ký hiệu môn loại: 914.2/C101N
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018920

5/. BÙI THỊ HẢI YẾN. Tuyến điểm du lịch Việt Nam / Bùi Thị Hải Yến. - Tái bản lần thứ 4. - H. : Giáo dục, 2009. - 431tr. ; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về điều kiện tự nhiên, tài nguyên du lịch, kết cấu hạ tầng của Việt Nam.Trình bày tuyến điểm du lịch của vùng du lịch Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Nam Trung Bộ và Nam Bộ
Ký hiệu môn loại: 915.97/T527Đ
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003997

6/. BÙI VĂN TAM. Địa chí văn hóa xã Hiển Khánh / Bùi Văn Tam. - H. : Lao động, 2010. - 224tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Quá trình hình thành xã Hiển Khánh và đặc điểm địa lý. Truyền thống cần cù sáng tạo trong lao động đi lên từ đồng chiêm trũng. Nét đẹp truyền thống yêu nước cách mạng. Tôn giáo, tín ngưỡng, thuần phong mỹ tục của nhân dân Hiển Khánh...
Ký hiệu môn loại: 915.9738/Đ301C
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004142-4143

7/. BÙI VĂN TAM. Địa chí văn hóa xã Vĩnh Hào / Bùi Văn Tam, Nguyễn Văn Nhiên: b.s., khảo cứu. - H. : Khoa học xã hội, 2011. - 206tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Trình bày quá trình hình thành xã Vĩnh Hào ( huyện Vụ Bản- Nam Định) và những đặc điểm địa lý - xã hội. Các ngành nghề, truyền thống hiếu học, tín ngưỡng tôn giáo, phong tục tập quán và các công trình kiến trúc thờ cúng ở xã Vĩnh Hào
Ký hiệu môn loại: 915.9738/Đ301C
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004183-4184
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036081

8/. BÙI VĂN TAM. Từ Đăng Côi Trang đến thị trấn Gôi : Địa chí văn hóa. Giải thưởng Trung ương. Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam năm 2010 / Khảo cứu, bs.:Bùi Văn Tam, Vũ Minh Trúc, Nguyễn Văn Nhiên. - H. : Văn hóa dân tộc, 2011. - 232tr. : Ảnh ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu về thị trấn Gôi: truyền thống yêu nước và cách mạng, công trình kiến trúc thờ cúng, phong tục tập quán, văn học dân gian, thơ văn
Ký hiệu môn loại: 915.9738/T550Đ
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003947

9/. CASE, ROBERT. Các nước trên thế giới - Nhật Bản / Robert Case. - H. : Kim đồng, 2007. - 61tr. : hình ảnh ; 26cm
Tóm tắt: Giới thiệu điều kiện tự nhiên, kinh tế và xã hội Nhật Bản
Ký hiệu môn loại: 915.2/C101N
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018921

10/. Chào mừng quý khách đến Tp. Hải Phòng / B.s.: Vũ Quỳnh Anh, Nguyễn Thị Oanh. - H. : Thông tấn, 2004. - 55tr. : ảnh ; 17cm
ĐTTS ghi: Việt Nam đất nước con người
Tóm tắt: Giới thiệu về thành phố Hải Phòng với những đặc điểm địa lí, lịch sử, văn hoá, lễ hội truyền thống, tiềm năng kinh tế, văn hoá ẩm thực... và những vấn đề liên quan đến tham quan du lịch
Ký hiệu môn loại: 915.9735/CH108M
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004005

11/. ĐẶNG THỊ KIM LIÊN. Địa chí làng Đức Phổ / Đặng Thị Kim Liên. - H. : Lao động, 2011. - 411tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát chung về làng Đức Phổ, xã Đức Ninh, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình cùng những đặc điểm địa lí, văn hoá xã hội, phong tục tập quán, tôn giáo, tín ngưỡng, văn hoá ẩm thực, xây dựng, kiến trúc, lễ tết và văn nghệ dân gian
Ký hiệu môn loại: 915.9745/Đ301C
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004165-4166

12/. ĐẶNG THỊ KIM LIÊN. Địa chí làng Đức Phổ / Đặng Thị Kim Liên. - H. : Lao động, 2011. - 411tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát sự hình thành và địa lí tự nhiên làng Đức Phổ, xã Đức Ninh, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình. Trình bày về văn hóa xã hội, phong tục tập quán, tôn giáo, tín ngưỡng, văn hoá ẩm thực, xây dựng, kiến trúc, lễ tết và văn nghệ dân gian
Ký hiệu môn loại: 915.9745/Đ301C
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004086

13/. Địa chí Hà Tây / B.s.: Đặng Văn Tu, Nguyễn Tá Nhí (ch.b.), Đinh Khắc Thuân.... - Tái bản, sửa chữa, bổ sung. - H. : Nxb. Hà Nội, 2011. - 996tr. : ảnh ; 24cm. - (Tủ sách Thăng Long 1000 năm)
Tóm tắt: Giới thiệu về điều kiện tự nhiên, dân cư và dân số, lịch sử truyền thống, kinh tế, văn hoá xã hội, danh lam thắng cảnh của tỉnh Hà Tây
Ký hiệu môn loại: 915.9732/Đ301C
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003911

14/. Địa chí Phú Yên. - H. : Chính trị quốc gia, 2003. - 1092tr. : Minh họa ; 27cm
ĐTTS ghi: Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về địa lí, lịch sử, kinh tế, văn hóa - xã hội và các huyện - thị của Phú Yên
Ký hiệu môn loại: 915.9755/Đ301C
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004074

15/. Địa chí các xã tỉnh Cao Bằng. - H. : Chính trị quốc gia, 2009
Q.3. - 2009. - 784tr.
Tóm tắt: Đề cập về vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư xã hội, lịch sử địa phương, kinh tế, văn hóa, giáo dục, y tế của 69 xã thuộc các huyện Hạ Lang, Phục Hòa, Quảng Uyên, Trà Lĩnh, Trùng Khánh
Ký hiệu môn loại: 915.9712/Đ301C
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003964

16/. Địa chí văn hóa xã Đại Thắng / Bùi văn Tam, Nguyễn Văn Nhiên b.s, khảo cứu. - H. : Khoa học xã hội, 2011. - 293tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Khái quát chung về xã Đại Thắng ở huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định: những đặc điểm địa lí, xã hội, văn hoá, các ngành nghề, làng xã, phong tục tập quán, tôn giáo, tín ngưỡng, kiến trúc, lễ tiết trong năm
Ký hiệu môn loại: 915.9738/Đ301C
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004163-4164

17/. ĐỖ DUY VĂN. Địa chí Huyện Quảng Ninh : Tỉnh Quảng Bình / Đỗ Duy Văn. - H. : Dân trí, 2011. - 567tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Khái quát về địa lý tự nhiên huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình. Trình bày nét khái lượcvề các xã, thị trấn và làng xã Quảng Ninh xưa. Giới thiệu về làng xã, di tích, văn hoá sinh hoạt, đời sống làng xã, phong tục, văn hoá - văn nghệ dân gian, lễ tết, tôn giáo - tín ngưỡng, lao động - nghề nghiệp ở huyện Quảng Ninh
Ký hiệu môn loại: 915.9745/Đ301C
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004083

18/. ĐỖ DUY VĂN. Địa chí Xuân Kiều / Đỗ Duy Văn. - H. : Thời đại, 2011. - 342tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dan gian Việt Nam
Tóm tắt: Trình bày về lịch sử, địa lý tự nhiên, kinh tế, văn hoá, xã hội, hệ thống tổ chức làng xã của thôn Xuân Kiều xã Quảng Xuân, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình
Ký hiệu môn loại: 915.9745/Đ301C
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004128-4129

19/. GARRINGTON, SALLY. Các nước trên thế giới - Hoa Kỳ / Sally Garrington. - H. : Kim đồng, 2007. - 59tr. : hình ảnh ; 25cm
Tóm tắt: Giới thiệu về đặc điểm tự nhiện, kinh tế, xã hội của Hoa Kỳ
Ký hiệu môn loại: 917.3/C101N
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018917-18918

20/. Giới thiệu tóm tắt Dự án đầu tư: Tu bổ, tôn tạo di tích đền Nghè, phường An Biên, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2008. - 6tr. ; 30cm
ĐTTS ghi: Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng. Sở văn hóa thông tin
Tóm tắt: Căn cứ xác định sự cần thiết đầu tư dự án. Giá trị lịch sử, văn hóa, kiến trúc và nghệ thuật của di tích. Đánh giá giá trị, hiện trạng, mục tiêu, phương châm, định hướng, phương án tu bổ, kinh phí, kế hoạch và hiệu quả đầu tư dự án
Ký hiệu môn loại: 915.9735/GI-462T
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004043

21/. Hải Châu lịch sử - nhân vật - địa danh / Phạm Ngô Minh s.t, b.s. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2010. - 195tr. ; 21cm
Tóm tắt: Khái quát địa lý tự nhiên, kinh tế, xã hội và những thay đổi địa danh, địa giới hành chính; những sự kiện lịch sử, di tích lịch sử, kiến trúc và bảo tàng ở Thành phố Đà Lạt
Ký hiệu môn loại: 915.9751/H103C
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003896

22/. Hải Phòng. - : Nxb. Sở VHTT , 1994. - 85tr. : Ảnh ; 29cm
Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về vùng đất và một số khu di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh, làng nghề của Hải Phòng: Núi Voi, khu du lịch Cát Bà, kéo lưới, sông Đa Độ, Hồ Tam Bạc, Đồ Sơn, Đền Nghè, tượng lữ tướng Lê Chân, sông Bạch Đằng,...
Ký hiệu môn loại: 915.9735/H103P
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004050

23/. HOÀNG VIỆT QUÂN. Địa danh Yên Bái sơ khảo / Hoàng Việt Quân s.t.. - H. : Lao dộng, 2012. - 359tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Tìm hiểu địa danh Yên Bái qua công việc khảo cứu sách vở và văn hóa dân gian như: Trấn Yên, Văn Yên, Yên Bình, Lục Yên, Văn Chấn,...
Ký hiệu môn loại: 915.97157/Đ301D
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004085

24/. Khu di tích lịch sử và rừng Quốc gia Đền Hùng / Phạm Bá Khiêm b.s.. - Phú Thọ : Nxb. Phú Thọ, 2005. - 148tr. ; 21cm
Tóm tắt: Thiên nhiên, khí hậu, thổ nhưỡng, thực vật, lễ tục văn hóa dân gian tiêu biểu của khu di tích lịch sử Đền Hùng
Ký hiệu môn loại: 915.9721/KH500D
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004004

25/. LÊ TRUNG HOA. Từ điển địa danh Sài Gòn - Tp. Hồ Chí Minh / Lê Trung Hoa ch.b., Nguyễn Đình Tư. - H. : Thời đại, 2011. - 720tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Gồm 4700 địa danh là toàn bộ những địa danh đã xuất hiện từ thế kỉ 17 trên địa bàn Sài Gòn - Gia Định xưa và thành phố Hồ Chí Minh nay, bao gồm cả những địa danh đã mất, nhiều sự kiện lịch sử gắn liền với các địa danh đã tiêu vong
Ký hiệu môn loại: 915.9779003/T550Đ
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004096
Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001085

26/. LÊ VĂN DIỄN. Nghi Xuân địa chí / Lê Văn Diễn. - H. : Thanh niên, 2010. - 250tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu vị trí địa lý, kinh tế, lịch sử, văn hoá - xã hội huyện Nghi Xuân tỉnh Hà Tĩnh. Và một số nhân vật điển hình qua nhiều thời kỳ của huyện
Ký hiệu môn loại: 915.9743/NGH300X
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004126-4127

27/. NGÔ QUÂN LẬP. Khu di tích lịch sử Tân Trào / Ngô Quân Lập. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 191tr. ; 19cm
Tóm tắt: Khái quát một số dịa danh nổi tiếng của tỉnh Tuyên Quang như: Lán Nà Lừa, đình Tân Trào, đình Hồng Thái,...
Ký hiệu môn loại: 915.9715/KH500D
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003894

28/. NGUYỄN ANH ĐỘNG. Di tích - danh thắng và địa danh Kiên Giang / Nguyễn Anh Động. - H. : Thanh niên, 2011. - 247tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu các địa danh, di tích thắng cảnh ở Kiên Giang. Những thông tin về địa danh, di tích, danh thắng có liên quan tới sự kiện, nhân vật lịch sử và được sắp xếp theo từng huyện của tỉnh Kiên Giang
Ký hiệu môn loại: 915.9795/D300T
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004194

29/. NGUYỄN ĐÌNH CHỨC. Tìm hiểu địa danh qua tục ngữ, ca dao Phú Yên / Nguyễn Đình Chức. - H. : Thanh niên, 2011. - 297tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu về vùng đất và con người, các địa danh của Phú Yên thể hiện trong tục ngữ ca dao. Tổng hợp và phân loại địa danh Phú Yên qua tục ngữ ca dao
Ký hiệu môn loại: 915.9755/T310H
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004154

30/. NGUYỄN ĐỨC VŨ. Bài tập địa lí 9 / Nguyễn Đức Vũ ch.b., Phạm Mạnh Hà, Trần Thị Trang. – Tái bản lần thứ nhất. - H. : Giáo dục, 2011. - 167tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 915.97/B103T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018894

31/. NGUYỄN ĐỨC VŨ. Bài tập địa lí 8 / Nguyễn Đức Vũ ch.b., Lê Văn Dược, Nguyễn Hoàng Sơn. - H. : Giáo dục, 2010. - 175tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 910/B103T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018813

32/. NGUYỄN HỮU HIỆP. Địa danh chí An Giang xưa và nay / Nguyễn Hữu Hiệp. - H. : Thời đại, 2011. - 232tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu vị trí địa bàn vùng đất An Giang qua một số mốc lịch sử tiêu biểu. Sự hình thành các địa danh ở An Giang. Những dấu mốc lịch sử liên quan đến một số địa danh buổi sơ thời ở An Giang. Các địa danh ở An Giang qua các thời kỳ...
Ký hiệu môn loại: 915.9791/Đ301D
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004179-4180
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036079

33/. NGUYỄN HỮU HIỆP. Tìm hiểu một số địa danh cổ ở An Giang qua truyền thuyết (dấu ấn văn hóa - lịch sử địa phương) / Nguyễn Hữu Hiệp. - H. : Lao động, 2011. - 422tr. : ảnh ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Khái quát về địa danh An Giang. Tìm hiểu một số địa danh cổ ở An Giang qua truyền thuyết, văn hoá và lịch sử địa phương. Chú dẫn tóm tắt những địa danh cổ chưa có dịp tìm hiểu sâu, đã mất dấu hoặc ngày nay chỉ nghe biết một cách lờ mờ. Giới thiệu những câu ca dao, dân ca địa phương có nhắc đến các địa danh cổ ở An Giang
Ký hiệu môn loại: 915.9791/T310H
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004150

34/. NGUYỄN NGỌC KHÁNH. Những vấn đề chung về địa lý, cảnh quan, môi trường / Nguyễn Ngọc Khánh ch.b, Phí Hùng Cường. - H. : Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2010. - 389tr. : minh hoạ ; 23cm
ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đại học Thái Nguyên
Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về cơ sở địa lý học gồm cơ sở địa lý tự nhiên và cơ sở địa lý kinh tế - xã hội. Học thuyết về cảnh quan, các đới tự nhiên, các tác dụng phi địa đới trong vỏ cảnh quan. Những vấn đề môi trường khung với đặc điểm tự nhiên, xã hội - nhân văn, môi trường thành phần, mối quan hệ giữa tài nguyên và môi trường, con người và môi trường địa lý...
Ký hiệu môn loại: 910/NH556V
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006608

35/. NGUYỄN QUANG KHẢI. Làng xã Tỉnh Bắc Ninh. - H. : Thanh niên, 2011
T.1/ Nguyễn Quang Khải. - 2011. - 659tr.. - ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Tình hình thay đổi tên gọi, đơn vị hành chính, địa giới hành chính tỉnh Bắc Ninh. Địa lý hành chính các huyện của tỉnh bắc Ninh: huyện Gia Bình, huyện Lương tài, huyện Quế Võ, huyện Thuận Thành
Ký hiệu môn loại: 915.9727/L106X
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004214-4215

36/. NGUYỄN THIÊN TỨ. Dư địa chí văn hóa truyền thống Huyện Hòa An - Tỉnh Cao Bằng / Nguyễn Thiên Tứ. - H. : Văn hóa thông tin, 2011. - 417tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu vùng đất và con người Hòa An. Các yếu tố địa lí, lịch sử, văn hóa, thể thao, giáo dục, y tế, nghề thủ công, phong tục, lễ hội, thành ngữ, câu đố... của huyện Hoà An, tỉnh Cao Bằng
Ký hiệu môn loại: 915.9712/D550Đ
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004212-4213

37/. NGUYỄN THIÊN TỨ. Dư địa chí văn hóa truyền thống Huyện Hòa An - Tỉnh Cao Bằng / Nguyễn Thiên Tứ. - H. : Văn hóa thông tin, 2011. - 417tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Khái quát về vùng đất, con người Hòa An; giới thiệu văn hóa truyền thống huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
Ký hiệu môn loại: 915.9712/D550Đ
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004196

38/. NGUYỄN THIÊN TỨ. Địa chí xã Bế Triều - Huyện Hòa An / Nguyễn Thiên Tứ. - H. : Thời đại, 2011. - 451tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về lịch sử, địa lý tự nhiên, kinh tế, văn hoá, giáo dục của xã Bế Triều (huyện Hoà An, tỉnh Cao Bằng). Trình bày khái quát về dân tộc Tày, một số phong tục tập quán và tác phẩm văn học Tày tiêu biểu. Phân tích vai trò của dân tộc Tày trong cuộc kháng chiến chống Pháp và chống Mỹ của dân tộc
Ký hiệu môn loại: 915.9712/Đ301C
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004167-4168

39/. NGUYỄN TRỌNG PHÚC. Thiết kế bài giảng địa ở trường phổ thông : Tài liệu bồi dưỡng giáo viên / Nguyễn Trọng Phúc. - Tái bản có sửa chữa. - H. : Nxb. Đại học Sư phạm, 2008. - 170tr. ; 21cm
Tóm tắt: Bài học, bài giảng Địa lí ở trường phổ thông; cấu trúc giáo án và các dạng thiết kế bài giảng Địa lí ở trường phổ thông
Ký hiệu môn loại: 910/TH308K
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038164

40/. NGUYỄN VĂN ÂU. Giáo trình địa danh Việt Nam / Nguyễn Văn Âu. - Huế : Nxb. Đại học Huế, 2009. - 64tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Đại học Huế. Trung tâm đào tạo từ xa
Ký hiệu môn loại: 915.97/GI-108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005853

41/. Niên giám khách sạn Hải Phòng = Hai Phong hotels. - H. : Mỹ thuật, 2003. - 63tr. : Ảnh ; 21cm
ĐTTS ghi: Sở du lịch Hải Phòng = Hai Phong administration of tourism
Tóm tắt: Giới thiệu khách sạn của Hải Phòng về: địa điểm, phòng ngủ, ăn uống, cách tổ chức, phục vụ, dịch vụ, tắm hơi, mát xa,...
Ký hiệu môn loại: 915.973506/N305G
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004064

42/. PHẠM THỊ SEN. Bài tập địa lí 9 / Phạm Thị Sen ch.b., Đỗ Anh Dũng. - H. : Giáo dục, 2011. - 120tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 915.97/B103T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018895

43/. PROSSER, ROBERT. Các nước trên thé giới - Pháp / Robert Prosser. - H. : Kim đồng, 2007. - 61tr. : hình ảnh ; 26cm
Tóm tắt: Giới thiệu thiên nhiên, khí hậu, kinh tế và xã hội Pháp
Ký hiệu môn loại: 914.4/C101N
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018919

44/. ROB BOWDEN. Các nước trên thế giới - Hàn Quốc / Rob Bowden. - H. : Kim đồng, 2007. - 61tr. : hình ảnh ; 26cm
Tóm tắt: Giới thiệu về cảnh quan thiên nhiên, khí hậu, dân cư, kinh tế, năng lượng, giao thông, xã hội, văn hóa, môi trường, .. của Hàn Quốc
Ký hiệu môn loại: 915.195/C101N
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018915-18916

45/. SCHANZ, SONJA. Các nước trên thế giới - Đức / SonJa Schanz, Gerry Donaldson. - H. : Kim
đồng, 2007. - 60tr. : hình ảnh ; 26cm
Tóm tắt: Giới thiệu về điều kiện tự nhiên thiên nhiên, xã hội, kinh tế của Cộng Hoà Liên Bang Đức
Ký hiệu môn loại: 914.3/C101N
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018923

46/. TRẦN ĐÌNH GIÁN. Địa lý Việt Nam / Trần Đình Gián ch.b.. - H. : Khoa học xã hội, 1990. - 383tr. : bảng ; 29cm
ĐTTS ghi: Viện khoa học xã hội Việt Nam
Tóm tắt: Khái quát về Việt Nam. Hệ thống tự nhiên và tài nguyên Việt Nam. Hệ thống các ngành địa lý kinh tế Việt Nam. Sơ lược lịch sử hình thành các vùng kinh tế - xã hội ở Việt Nam và hệ thống các vùng kinh tế lớn
Ký hiệu môn loại: 915.97/Đ301L
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.003914

47/. TRẦN ĐÌNH HỒNG. Địa chí văn hóa dân gian xã Yên Mạc / Trần Đình Hồng. - H. : Văn hóa thông tin, 2011. - 501tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu thiên nhiên, xã hội, con người, lịch sử và văn hóa dân gian xã Yên Mạc; khái quát về làng Yên Mô Thượng, làng Phượng Trì, làng Yên Mô Càn, làng Kênh Đào, làng Côi Trì
Ký hiệu môn loại: 915.9739/Đ301C
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004193

48/. TRẦN PHƯƠNG. Du lịch văn hóa Hải Phòng / Trần Phương. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2006. - 514tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu những công trình kiến trúc nghệ thuật độc đáo gắn liền với tôn giáo, tín ngưỡng ; danh lam thắng cảnh nổi tiếng ; lễ hội và miền quê mang đậm sắc thái văn hóa truyền thống
Ký hiệu môn loại: 915.9735/D500L
Số ĐKCB Kho Địa Chí: DC.004059-4060

Facebook zalo

Các tin đã đưa