Thư mục thông báo sách mới tháng 10/2012
TỔNG LOẠI
1/. ĐIỆP. Tự học Powerpoint 2007 trong 10 tiếng / Điệp IT_C tổng hợp & biên soạn. - H. : Lao động, 2009 239tr. ; 29cm
Tóm tắt: Tìm hiểu, trình diễn về Powerpoint 2007; một số mẹo vặt khi sử dụng Powerpoint
Ký hiệu môn loại: 005.3/T550H
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037946
2/. ĐIỆP. Tự học windows Vista trong 10 tiếng / Điệp IT_C b.s. - H. : Lao động, 2009. - 318tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu chung về cấu hình và cài đặt; hỏi đáp vè windows vista và những điều cần biết khi sử dụng
Ký hiệu môn loại: 005.4/T550H
Kho Mượn: MVN.037945
Số ĐKCB:
3/. ĐIỆP IT-C. Sổ tay windows vista 8.0 / Điệp IT-C. - H. : Lao động, 2009. - 336tr ; 336cm
Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản và những thủ thuật trong quá trình sử dụng hệ điều hành Windows Vista
Ký hiệu môn loại: 005.4/S450T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038079
4/. ĐIỆP IT-C. Tự học word 2007 trong 10 tiếng / Điệp IT-C biên soạn. - H. : Lao động, 2009. - 246tr ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 004/T550H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035979
5/. ĐỖ QUANG VINH. Thư viện số chỉ mục và tìm kiếm : Sách chuyên khảo / Đỗ Quang Vinh. - H. : Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2009. - 221tr ; 21cm
Tóm tắt: Tổng quan về thư viện số; mô hình hình thức cho thư viện số; Chỉ mục tài liệu văn bản...
Ký hiệu môn loại: 025.04/TH550V
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035993
6/. Giáo trình các mặt hàng sách / Th.s Trần Thị Thu, Th.s Thái Thu Hoài, Th.s Nguyễn Kim Hương. -Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học Công nghiệp, 2010. - 304tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu cái nhìn tổng quan về tất cả các mặt hàng sách trên thị trường để phân loại, trưng bày sách một cách khoa học, hợp lý cũng như tổ chức khai thác hàng hóa xuất bản phẩm đáp ứng tốt nhất nhu cầu của khách hàng.
Ký hiệu môn loại: 070.5/GI-108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038085
7/. HOÀNG LY. Những sự kiện trùng hợp kinh hoàng / Hoàng Ly, Công Minh. - H. : Quân đội nhân dân, 2009. - 266tr ; 21cm
Tóm tắt: Những sự kiện, câu chuyện thần bí xảy ra trên thế giới có những "sự trùng hợp" khó lý giải như: tai nạn trùng hợp, sống và chết, ngôn ngữ thần bí của sinh mạng, hiện tượng thần bí siêu nhiên trong thế giới tự nhiên, con số bí mật...
Ký hiệu môn loại: 001.94/NH556S
Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001065
8/. Hướng dẫn phòng và diệt vi rút máy tính / Nguyễn Thành Cương, Mai Trang biên soạn. - H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2009. - 223tr ; 21cm
Tóm tắt: Tổng quan về virus máy tính; Các hình thức phá hoại của virus máy tính; Phòng chống virus máy tính...
Ký hiệu môn loại: 005.8/H561D
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035978
9/. LÊ KHẮC THÀNH. Giáo trình tin học : Dành cho học viên ngành toán tin. Hệ đào tạo tại chức và từ
xa / PGS. TS. Lê Khắc Thành ch.b., Đỗ Thị Tám. - H. : Nxb. Đại học Sư phạm, 2008. - 376tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Trường đại học sư phạm Hà Nội. Trung tâm giáo dục từ xa
Tóm tắt: Giới thiệu tin học đại cương và ngôn ngữ lập trình Pascal: Xử lí thông tin, máy tính điện tử, hệ điều hành Windows,...
Ký hiệu môn loại: 004/GI-108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005757
10/. NGUYỄN BÁ KIM. Giáo trình giáo dục tin học : Dành cho học viên ngành Giáo dục Tiểu học hệ
đào tạo tại chức và từ xa / Nguyễn Bá Kim. - Tái bản. - H. : Nxb. Đại học Sư phạm, 2008. - 111tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Trường đại học Sư phạm Hà Nội. Trung tâm Giáo dục Từ xa
Tóm tắt: Hướng dẫn sử dụng máy vi tính, bước đầu làm quen với logo. Giới thiệu về tin học và máy tính điện tử. Nguyên lí hệ điều hành MS-DOS. Hướng dẫn soạn thảo văn bản, tin học và giáo dục
Ký hiệu môn loại: 004.071/GI-108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005782
11/. PHAN THỊ TƯƠI. Giáo trình biên dịch / Phan Thị Tươi. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2009. - 475tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh. Trường Đại học Bách khoa
Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về trình biên dịch; các kỹ thuật, kỹ thuật xây dựng các bộ phân tích từ vựng, cú pháp, xử lí ngữ nghĩa,...
Ký hiệu môn loại: 005.1/GI-108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005783
12/. Phân tích và thiết kế thuật toán / Nguyễn Văn Linh biên soạn. - Cần Thơ : Nxb. Đại học cần Thơ, 2010. - 117tr. ; 24cm
Tóm tắt: Kỹ thuật phân tích thuật toán và kỹ thuật thiết kế thuật toán. Gồm 4 chương: Kỹ thuật phân tích đánh giá thuật toán; Các thuật toán sắp xếp; Các kỹ thuật thiết kế thuật toán; Các cấu trúc dữ liệu và thuật toán xử lí ngoài.
Ký hiệu môn loại: 005.7+PH121T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006491
13/. VÕ THỊ THANH LỘC. Giáo trình phương pháp nghiên cứu khoa học và viết đề cương nghiên cứu :
Ứng dụng trong lĩnh vực kinh tế - xã hội / Võ Thị Thanh Lộc. - Cần Thơ : Nxb. Đại học Cần Thơ, 2010. - 96tr. : minh hoạ ; 24cm
Tóm tắt: Trình bày khái niệm, phân loại, qui trình phương pháp nghiên cứu khoa học và phương pháp viết đề cương nghiên cứu
Ký hiệu môn loại: 001.4/GI-108T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006535
14/. VŨ NHẬT MINH. Windows XP các sự cố thường gặp & cách khắc phục / Vũ Nhật Minh. - H. : Nxb. Hà Nội, 2008. - 219tr. : Minh hoạ ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày các sự cố thường gặp trong phần mềm Windows XP và cách khắc phục những vấn đề gặp phải cụ thể trong: thanh công cụ Taskbar, bảng chọn start, hộp thoại control panel, màn hình desktop, biểu tượng, bảng chọn, bàn phím, chuột, dạng hiển thị của dữ liệu, phông chữ, phần cứng, in ấn...
Ký hiệu môn loại: 005.3/W311X
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038063
15/. VŨ QUANG HÀO. Ngôn ngữ báo chí : Giáo trình / Vũ Quang Hào. - In lần thứ 4. - H. : Thông tấn, 2009. - 327tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Hà Nội. Trường đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
Tóm tắt: Giới thiệu về ngôn ngữ chuẩn của báo chí, ngôn ngữ các phong cách báo chí, ngôn ngữ tên riêng trên báo chí, ngôn ngữ của thuật ngữ khoa học, danh pháp khoa học
Ký hiệu môn loại: 070.4/NG454N
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005814
TRIẾT HỌC
1/. ADAM KHOO. Làm chủ tư duy thay đổi vận mệnh : Khơi dậy sức mạnh tiềm tàng trong bạn để hiện
thực hoá mọi ước mơ / Adam Khoo, Stuart Tan ; Trần Đăng Khoa, Uông Xuân Vy dịch. - H. : Phụ nữ, 2009. - 433tr. ; 24cm
Tóm tắt: Trình bày về định nghĩa của NLP - lập trình ngôn ngữ tư duy, các ứng dụng và thành tố cơ bản của NLP. Cách áp dụng những yếu tố ấy vào cuộc sống để có cuộc sống tốt đẹp hơn
Ký hiệu môn loại: 153.4/L104C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006501
2/. ARIELY, DAN. Phi lý trí : Khám phá những động lực vô hình ẩn sau các quyết định của con người / Dan Ariely ; Hồng Lê, Phương Lan dịch. - H. : Lao động xã hội, 2009. - 263tr. ; 21cm
Tóm tắt: Những nghiên cứu chuyên sâu và trải nghiệm thực tế khám phá những động lực vô hình để có những quyết định đúng đắn
Ký hiệu môn loại: 128/PH300L
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035864
3/. 30 phương pháp đơn giản để nâng cao trí lực / Nguyên Khánh Linh b.s. - H. : Nxb. Hà Nội, 2008. - 158tr. ; 21cm
Tóm tắt: Cấu tạo, chức năng của não bộ. Giải thích những vấn đề sinh lí học của não, bổ sung chất dinh dưỡng, tăng cường khả năng trí lực của não
Ký hiệu môn loại: 153.1/B100M
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038107
4/. 7 giới hạn không nên vượt qua / Văn Toàn b.s. - H. : Thanh niên, 2009. - 303tr. ; 21cm
Tóm tắt: Đưa ra bảy giới hạn, bảy nguyên tắc làm người, là mốc phân chia ranh giới giữa thành với bại như: Nhân nhượng phải có mục đích; Lời nói phải thận trọng; Thật thà nhưng không để người khác lừa; Bị thiệt hại, nhưng không thể ngậm miệng; Không thể không có nguyên tắc; Muốn ổn thỏa nhưng không thể để mất chí tiến thủ
Ký hiệu môn loại: 158.1/B112G
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038112
5/. BEN-SHAHAR, TAL. Hạnh phúc hơn : Học hỏi những bí mật mang lại niềm vui sống hàng ngày và
cảm giác viên mãn lâu dài / Tal Ben-Shahar ; Dương Ngọc Dũng dịch. - Tp.Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2009. - 206tr. ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày định nghĩa hạnh phúc và những nhân tố chủ yếu mang lại một cuộc sống hạnh phúc. Hạnh phúc ứng dụng trong lĩnh vực giáo dục, môi trường làm việc và trong các mối quan hệ. Đồng thời đề cập đến những tư tưởng về bản chất của hạnh phúc và tầm quan trọng của hạnh phúctrong cuộc sống
Ký hiệu môn loại: 158/H107P
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037890
6/. Bí mật nhỏ thành công lớn / Nguyễn Lư biên dịch và tổng hợp. - H. : Lao động, 2009. - 303tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu những bí quyết để khai thác tiềm lực của sức mạnh tinh thần, sức khoẻ tinh thần, tư tưởng tiến bộ để đạt được thành công trong cuộc sống
Ký hiệu môn loại: 158/B300M
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037960
7/. D'SOUZA, STEVEN. Tạo dựng quan hệ - Thật đơn giản : Những người tạo dựng quan hệ cừ khôi
nhất biết, làm và nói gì / Steven D'souza; Đặng Tiến Lộc dịch. - H. : Lao động xã hội, 2009. - 238tr ; 21cm
Tóm tắt: Tập hợp các lời khuyên và kỹ năng hữu ích nhằm trang bị cho người đọc nền tảng vững chắc để trở thành chiếc nam châm thu hút mọi người và thành công.
Ký hiệu môn loại: 153.6/T108D
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038077
8/. GISONNI, DEBBIE. Hạnh phúc ở trong ta : Niềm vui và hạnh phúc không phụ thuộc vào những việc
đã xảy ra, mà chính ở cách nhìn nhận của bạn / Debbie Gisonni ; Biên dịch: Huế Phượng, Tuyết Phương, Minh Tươi. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2007. - 182tr. ; 21cm
Tóm tắt: Con đường trở thành một nữ thần hạnh phúc. Bạn có phải là một nữ thần hạnh phúc? Sống thật với bản chất; Sống với hiện tại; Sống vui; Loại bỏ áp lực; Trân trọng tự do; Suy nghĩ lạc quan;Sống theo sở thích...
Ký hiệu môn loại: 158.1/H107P
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038105
9/. Học chữ nhẫn trong cuộc sống / Hoa - Thủy - Phụng b.s. - H. : Thanh niên, 2009. - 367tr. ; 21cm
Tóm tắt: Sự lý giải toàn diện về chữ nhẫn giúp chúng ta có thể thành công trong cuộc sống
Ký hiệu môn loại: 158/H419C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035869
10/. Hỏi & đáp môn tâm lý học đại cương : Dùng cho học viên và sinh viên các trường đại học, cao
đẳng / Nguyễn Thị Huệ ch.b, Lê Minh Nguyệt. - Tái bản lần thứ 1có sửa chữa, bổ sung. - H. : Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2009. - 154tr. ; 21cm
Tóm tắt: Những nội dung cơ bản về môn tâm lý học đại cương được trình bày dưới dạng hỏi và đáp
Ký hiệu môn loại: 150/H428V
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035876
11/. HỒ MINH ĐỒNG. Giáo trình logic học / Ts. Hồ Minh Đồng, Ts. Nguyễn Văn Hoà. - H. : Nxb. Đại học Sư phạm, 2008. - 160tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Đại hcọ Huế. Trung tâm đào tạo từ xa
Tóm tắt: Trình bày về logic học, khái niệm, phán đoán, suy luận, quy luật logic hình thức cơ bản của tư duy, chứng minh và bác bỏ
Ký hiệu môn loại: 160/GI-108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005749
12/. LIVINGSTON, GORDON. Đừng bao giờ ngừng khiêu vũ = And never stop dancing / Gordon Livingston ; Mai Phương dịch. - H. : Văn hóa thông tin, 2009. - 210tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu 30 điều đúng đắn về cuộc sống: nghịch lý chi phối đời ta, tha thứ là món quà quý mà ta tự dành cho mình, hôn nhân phá hỏng nhiều quan hệ tốt đẹp, trở nên tức giận dễ hơn là buồn rầu, hành động chính là hùng biện, một trong những điều khó khăn nhất trong cuộc đời con người là nhìn nhận bản thân như cách người khác nhìn nhận chúng ta...
Ký hiệu môn loại: 158/Đ556B
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037909
13/. 10 phút nắm bắt cuộc sống / Nguyễn Hải Yến b.s. - H. : Thanh niên, 2009. - 331tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 158.1/M558P
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038113
14/. 5 bài học của người thành công / Tông Hổ bs. - H. : Văn hóa thông tin, 2005. - 179tr ; 21cm
Tóm tắt: Thành công
Ký hiệu môn loại: 158/N114B
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038076
15/. Nguyên lý của thành công / Nguyễn Thành Thống, Trần Thu Hà biên dịch. - H. : Văn hóa thông tin, 2009. - 263tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu những nguyên lý của sự thành công như sự kỳ diệ của ý ngĩa đúng đắn, sức khỏe vô cùng quý gia, thành công trong nghề nghiệp
Ký hiệu môn loại: 158/NG527L
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037958
16/. Niềm tin quyết định tất cả / Trần Giang Sơn b.s.. - H. : Thanh niên, 2009. - 243tr. ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày sức mạnh của niềm tin, niềm tin là tinh thần nền tảng của cuộc đời. Xét trên góc độ tâm lý học, niềm tin là sự vững tin vào tính đúng đắn của một lý tưởng, vào một mục tiêu nào đó...
Ký hiệu môn loại: 121/N304T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035968
17/. NOWINSKI, JOSEPH. Cạm bẫy : Cuộc hành trình đi tìm nhân cách của các bạn trẻ / Joseph Nowinski ; Phan Thu Trang dịch ; Thanh Thủy hiệu đính. - H. : Tri thức, 2009. - 297tr. ; 21cm
Tóm tắt: Phân tích nguyên nhân sâu xa của mọi hành vi tiêu cực của lớp trẻ nhằm giúp thanh thiếu niên và các bậc cha mẹ nhận diện cạm bẫy, và đưa ra những lời khuyên xác thực giúp các bậc cha mẹ hướng dẫn, đồng hành cùng con cái trong quá trình trưởng thành, hướng tới hạnh phúc và sự thành đạt
Ký hiệu môn loại: 158.1/C104B
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038126
18/. OSHO. Những điều huyền bí tiềm ẩn / Osho, Nguyễn Đình Hách. - H. : Văn hóa thông tin, 2008. -
279tr. ; 21cm
Tóm tắt: Bí mật của hình dạng, âm thanh và hương thơm. Những bí mật thuật giả kim của những nơi chốn hành hương linh thiêng. Khoa học huyền bí của mắt thứ ba.Chiêm tinh học: khoa học về tính duy nhất của của vũ trụ, ô cửa tới sự mộ đạo...
Ký hiệu môn loại: 133.5/NH556Đ
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038022
19/. PHẠM ĐÌNH ĐẠT. Học thuyết tính thiện của Mạnh Tử với việc giáo dục đạo đức ở nước ta hiện nay
/ Phạm Đình Đạt. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 255tr. ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày những quan điểm và bản tính con người trong triết học Trung Quốc cổ đại, đặc biệt nghiên cứu nội dung học thuyết tính thiện và phương pháp giáo hoá đạo đức con người trong triết học Mạnh Tử cũng như đối với sự nghiệp giáo dục đạo đức con người Việt Nam hiện nay
Ký hiệu môn loại: 170/H419T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036001
20/. STEINBERG, GREGG. Tự teen sải bước vào đời : 118 chiến thuật giúp con bạn nâng cao năng lực
và lòng tự tin / Gregg Steinberg ; Hoa Thảo Nguyên dịch ; Chung Quý hiệu đính. - H. : Lao động xã hội, 2009. - 271tr. ; 21cm
Tóm tắt: Những câu chuyện thú vị giúp nâng cao năng lực, lòng tự tin và thành công trong cuộc sống
Ký hiệu môn loại: 158/T550T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018715
21/. Sức mạnh của toàn tâm toàn ý : Bao gồm các bài tập rèn luyện để hoàn thiện kỹ năng / Jim Loehr, Tony Schwartz ; Đỗ Kiện Ảnh dịch. - H. : Lao động xã hội, 2009. - 357tr. ; 21cm
Tóm tắt: Động lực của toàn tâm toàn ý và các phương pháp luyện tập
Ký hiệu môn loại: 158/S-552M
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037942
22/. Tâm lý đàn ông & nghệ thuật ứng xử trong tình yêu / Trịnh Nguyên Diệu Linh b.s. - H. : Văn hóa thông tin, 2009. - 271tr. ; 19cm
Tóm tắt: Những kinh nghiệm trong việc định hướng cuộc sống, phát triển bản thân để trở thành một con người hoàn thiện, đồng thời đến được với người yêu mà mình mong muốn và có một gia đình hạnh phúc
Ký hiệu môn loại: 150/T120L
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037899
23/. Tâm lý học đại cương / Đinh Thị Kim Thoa ch.b, Trần Văn Tính, Đặng Hoàng Minh. - H. : Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2009. - 328tr. ; 21cm
Tóm tắt: Nghiên cứu đối tượng, nhiệm vụ, các quan điểm cơ bản, các nguyên tắc và phương pháp nghiên cứu trong tâm lý học. Cơ sở sinh lý thần kinh của tâm lý người. Tâm lý - ý thức - hoạt động; Cảm giác - tri giác - tư duy - tưởng tượng; Chú ý - trí nhớ - ngôn ngữ; Tình cảm và ý chí; Nhân cách
Ký hiệu môn loại: 150/T120L
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038020
24/. THANH HÀ. Làm thế nào để vượt qua những trở ngại trong cuộc đời / Thanh Hà. - H. : Văn hóa thông tin, 2009. - 355tr. ; 21cm
Tóm tắt: Những câu chuyện bàn về sự thành công và đi sâu vào phương diện tâm lí, nắm chắc điểm tương đồng về tính cách con người để vượt qua những trở ngại trong cuộc sống
Ký hiệu môn loại: 158/L104T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037964
25/. Thế giới nội tâm đàn ông / Nguyễn Hữu Thụy b.s. - H. : Phụ nữ, 2009. - 207tr. ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày và giải tích những hiện tượng lí thú về đàn ông như: sức ép tâm lí của nam giới trong công việc, các mối quan hệ xã hội, quan hệ gia đình, quan niệm tâm lí của nam giới trước phụ nữ, với vấn đề tình yêu, tâm lí đàn ông tuổi trung niên...
Ký hiệu môn loại: 155.3081/TH250G
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038108
26/. TRACY, BRIAN. Chinh phục mục tiêu : Cách nhanh nhất để đạt được những gì bạn muốn / Brian Tracy ; Nguyễn Trung An, Trần Thế Lâm biên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2009. - 325tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu 21 ý tưởng và chiến lược quan trọng để đạt được những gì mong muốn
Ký hiệu môn loại: 158/CH312P
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037943
27/. TRẦN DIỄM THÚY. Mỹ học đại cương : Giáo trình đại học / Trần Diễm Thúy. - H. : Văn hóa thong tin, 2009. - 206tr. ; 21cm
Tóm tắt: Lịch sử mỹ học, đối tượng nghiên cứu và nhiệm vụ của mỹ học. Bản chất và chức năng của thẩm mỹ. Các quan hệ thẩm mỹ, chủ thể thẩm mỹ, khách thể thẩm mỹ. Giáo dục thẩm mỹ, đặc trưng thẩm mỹ của một số loại hình nghệ thuật
Ký hiệu môn loại: 111/M600H
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038013
28/. TRẦN THỊ GIỒNG. Hạnh phúc trong tầm tay : Cẩm nang cuộc sống dành cho mọi lứa tuổi đặc biệt
giới trẻ và những người đang gặp khó khăn / Trần Thị Giồng. - Tái bản lần 2 có bổ sung và sửa chữa. - H. : Phương Đông, 2008. - 259tr. ; 20cm
Tóm tắt: Những câu chuyện, lời khuyên để định hướng, cuộc sống lành mạnh, gìn giữ sức khỏe để qua cuộc mưu tìm hạnh phúc...
Ký hiệu môn loại: 158/H107P
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038012
:
29/. TRẦN THỊ GIỒNG. Họa phúc '' Miệng là cửa của họa phúc'' / Trần Thị Giồng. - Tái bản lần 1. - H. : Phương đông, 2008. - 239tr. ; 20cm
Tóm tắt: Những bài viết về: lời xây dựng; ngôn từ tiêu cực, những ý nghĩa khác nhau của ngôn từ, thái độ trước những ngôn từ tiêu cực...
Ký hiệu môn loại: 158/H401P
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038026
30/. VĂN TOÀN. Có một cách lựa chọn là từ bỏ / Văn Toàn. - H. : Lao động xã hội, 2009. - 303tr. ; 21cm
Tóm tắt: Đưa ra những lời khuyên giúp bạn biết cách từ bỏ những cái không cần thiết để tạo ra cho mình một cuộc sống ung dung thanh thản, có niềm tin, ý chí tiến lên phía trước
Ký hiệu môn loại: 153.8/C400M
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038121
31/. VĨNH AN. Hỏi đáp về siêu hình học / Vĩnh An b.s.. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa Sài Gòn, 2008. -
165tr. ; 21cm
Tóm tắt: Gồm những câu hỏi đáp về siêu hình học, những học thuyết về tri thức, vấn đề chân lí, vấn đề tự do, số phận và định mệnh, vật chất và tinh thần, vấn đề thượng đế, tính siêu việt và tính nội tại
Ký hiệu môn loại: 110/H428Đ
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038049
32/. VŨ DŨNG. Đạo đức môi trường ở nước ta lý luận và thực tiễn / Vũ Dũng. - H. : Nxb. Từ điển Bách khoa, 2011. - 486tr. : bảng, ảnh ; 21cm
ĐTTS ghi: Viện khoa học xã hội Việt Nam. Viện tâm lý học
Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề lý luận cơ bản về đạo đức môi trường, tổng quan, sự ô nhiễm, thực trạng nhận thức và hành vi đạo đức môi trường ở nước ta hiện nay
Ký hiệu môn loại: 179/Đ108Đ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035958
33/. WIND, YORAM. Sức mạnh của những ý tưởng lớn : Những kiểu mẫu trí tuệ làm thay đổi cuộc đời /
Yoram Wind, Colin Crock, Robert Gunther ; Biên dịch: Nguyễn Kim Dân. - H. : Lao động, 2009. - 339tr. ; 21cm
Tóm tắt: Cho thấy sự sáng tạo, tiềm lực và ảnh hưởng của những sáng kiến mới. Cách phát triển những phương pháp mới trong suy nghĩ, cách giữ những kiểu mẫu trí tuệ của mình mới mẻ và phù hợp cách thay đổi và cải thiện những kiểu mẫu trí tuệ đó thông qua thí nghiệm
Ký hiệu môn loại: 153.2/S552M
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037903
TÔN GIÁO, CHỦ NGHĨA VÔ THẦN
1/. CADDY, EILEEN. Tiếng thì thầm và lời đáp trả / Eileen Caddy ; Nguyễn Thị Chung dịch. - Tái bản lần thứ nhất. - H. : Nxb. Tôn giáo, 2008. - 413tr. ; 21cm
Tóm tắt: Những giá trị tâm linh: lòng mến, niềm vui, sự bình an, niềm tri ân, sự thống nhất trong cầu nguyện Thiên Chúa
Ký hiệu môn loại: 234/T306T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038111
:
2/. Công ơn cha mẹ khó đền đáp : Tranh truyện cho mọi nhà / Từ Nhân dịch. - H. : Phương Đông, 2009.- 204tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 294.3/C455Ơ
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018716
3/. ĐẠT LAI LẠT MA XIV. Con đường đến tự do vô thượng / Đạt Lai Lạt Ma XIV ; Liên Hoa dịch, Phạm Việt Cường hiệu đính. - H. : Văn hóa thông tin, 2009. - 181tr. ; 21cm
Tóm tắt: Nói đến sự tự do của con người thoát khỏi tình trạng vô minh theo quan điểm Phật giáo, đồng thời giải thích và đưa ra những phương pháp tìm lại sự tĩnh tại của con người trong đời sống đầy biến động mà xu hướng đua tranh ngày càng khó kiểm soát
Ký hiệu môn loại: 294.3/C430Đ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035997
4/. GIÊRÔNIMÔ. Thinh lặng nội tâm để sống kết hiệp thân tình với thiên chúa / Giêrônimô ; Nguyễn Uy Nam, Trăng Thập Tự dịch. - H. : Nxb. Tôn giáo, 2009. - 318tr. ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày các bài giảng của học thuyết dòng cha Thánh Gioan Thánh Giá về đích điểm và con đường cuộc sống tâm linh, tình yêu với Chúa, đức tin của tình yêu...
Ký hiệu môn loại: 234/TH312L
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035856
5/. HOÀNG KHÔI. 36 vị thần Thăng Long Hà Nội / Hoàng Khôi bs.. - H. : Thanh niên, 2010. - 247tr. ; 21cm. - (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
Ký hiệu môn loại: 235.0959731/B100M
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.033105-33108
6/. HOÀNG MINH TUẤN. Yêu đến cùng / Hoàng Minh Tuấn. - H. : Nxb. Tôn giáo, 2009. - 656tr. ; 21cm
Tóm tắt: Tập tài liệu dùng để tra cứu vấn đề: Kitô giáo theo tư tưởng triết học và tôn giáo, Đức Giê su, người Do Thái, điểm khác biệt của Kitô giáo
Ký hiệu môn loại: 230/Y606Đ
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038039
7/. HOÀNG THỊ ĐÁO ĐIỆP. Vườn Gethsemani / Hoàng Thị Đáo Điệp. - H. : Nxb. Tôn giáo, 2009. - 233tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Gồm những bài viết của tác giả về cảm xúc của mình khi tới thăm vườn Gethsemani nơi
trần thế của Đức Chúa Giê su, những câu chuyện ngoài đời về các con chiên làm theo giáo lí đạo thiên
chúa, truyền giáo...
Ký hiệu môn loại: 230/V560G
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038074
8/. LẠI BÍCH NGỌC. Nguồn gốc vai trò chức năng của tôn giáo trong lịch sử thế giới cổ - trung đại / Lại Bích Ngọc. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 167tr. ; 19cm
Tóm tắt: Nêu ra khái niệm, nguồn gốc tôn giáo. Vai trò, chức năng của tôn giáo trong lịch sử thế giới cổ - trung đại...
Ký hiệu môn loại: 200/NG517G
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038024
9/. MÃ MINH. Đại thừa khởi tín luận / Mã Minh ; Chân Hiền Tâm dịch và giải. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2009. - 311tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Con đường dẫn đến giác ngộ
Tóm tắt: Giải thích Đại thừa khởi tín luận; giải thích phần nhân duyên, lập nghĩa, tu hành tín tâm, lợi ích và khuyên tu
Ký hiệu môn loại: 294.3/Đ103T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035860
10/. MILLER, RENÉ FÜLÖP. Thánh Phanxicoo vị thánh của tình yêu / René Fülöp Miller ; Đặng Xuân Thành dịch. - H. : Nxb. Tôn giáo, 2008. - 192tr. ; 21cm. - (Những vị thánh làm đảo lộn thế giới)
Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử cuộc đời, quan điểm về tình yêu, tình yêu là cốt tuỷ trong cuộc đời Thánh Phanxicô Assisi
Ký hiệu môn loại: 232/TH107P
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035907
11/. MINH TRỰC THIỀN SƯ. Thiền môn nhựt tụng / Minh Trực Thiền sư. - H. : Nxb. Tôn giáo, 2009. - 334tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Giáo hội Phật giáo Việt Nam
Tóm tắt: Gồm các bài tụng kinh như: Khóa tụng hàng ngày; Thời công phu buổi mai; Khó tụng buổi chiều; Kinh tam bảo; Nghi thức cầu an; Các bài sám nguyện...
Ký hiệu môn loại: 294.3/TH305M
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035998
12/. NGUYỄN HỒNG DƯƠNG. Kitô giáo ở Hà Nội / Nguyễn Hồng Dương. - H. : Nxb. Tôn giáo, 2008. - 174tr. ; 20cm
Tóm tắt: Trình bày những hoạt động truyền giáo phát triển đạo công giáo ở Hà Nội từ khởi đầu đến nay và một số đóng góp trên lĩnh vực văn hoá của công giáo ở Hà Nội
Ký hiệu môn loại: 280/K300T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035952
13/. NGUYỄN SINH. Khoa học và niềm tin / Nguyễn Sinh bs. - H. : Nxb. Tôn giáo, 2009. - 211tr ; 20cm
Tóm tắt: Trang bị cho người tin Chúa biết rõ vì sao chúng ta tin và giải thích cho người khác tại sao niềm tin nơi Chúa là chính đáng để mọi người chấp nhận
Ký hiệu môn loại: 230/KH401H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035983
14/. O.P. GARDELL. Đức Kitô là tất cả / Gardell O.P; An Sơn Vị dịch. - H. : Nxb. Tôn giáo, 2009. - 93tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 232/Đ552K
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035976
15/. PHAOLÔ BÙI VĂN ĐỌC. Thiên chúa cha đấng giàu lòng thương xót / Phaolô Bùi Văn Đọc và một số linh mục khác. - H. : Nxb. Tôn giáo, 2009. - 398tr. ; 21cm
Tóm tắt: Sự hiện diện của Thiên chúa trong Cựu ước. Mạc khải danh Thiên chúa trong Cựu ước. Dọn đường cho Mạc khải Tân ước. Dụ ngôn người cha nhân hậu chúa cha cho ta trở thành người tự do.Giới thiệu thông điệp "Đấng giàu lòng thương xót"...
Ký hiệu môn loại: 231/TH305C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035831
16/. RICARD, MATTHIEU. Bàn về hạnh phúc / Matthieu Ricard ; Lê Việt Liên dịch ; Nguyễn Quang Chiến hiệu đính. - H. : Tri thức, 2009. - 409tr. ; 21cm
Tóm tắt: Xác định giá trị của hạnh phúc được nuôi dưỡng bằng cảm xúc với lòng vị tha, sự khiêm nhường, vượt qua gian nan bão tố, nuôi dưỡng hạnh phúc bằng sự lạc quan. Phân tích những cảm xúc gây rối loạn tâm trí, tham vọng, hận thù, ghen tức...sẽ không có hạnh phúc qua giáo lí của Đạo Phật
Ký hiệu môn loại: 294.3/B105V
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037992
17/. TAITETSU UNNO. Sông lửa sông nước : Truyền thống Phật giáo Tịnh Độ Chân Tông Nhật Bản / Taitetsu Unno. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa Sài Gòn, 2009. - 323tr ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu truyền thống Tịnh Độ cổ xưa được Pháp Nhiên và Thân Loan khai triển vào thế kỷ mười ba tại Nhật
Ký hiệu môn loại: 294.30952/S455L
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038084
18/. THÍCH NHẬT TỪ. Tìm hiểu kinh bốn mươi hai chương / Thích Nhật Từ. - H. : Thời đại, 2010. - 499tr
; 20cm. - (Tủ sách đạo Phật ngày nay)
Tóm tắt: Giới thiệu các pháp hành đưa đến giác ngộ giải thoát một cách cụ thể, rõ ràng qua những lời hướng dẫn thiết thực đầy khoa học và những thí dụ mộc mạc giàu tính nhân bản.
Ký hiệu môn loại: 204/T310H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035985
19/. Thiều Chửu Nguyễn Hữu Kha (1902 - 1954) / Nguyễn Đại Đồng. - Tái bản có sửa chữa bổ sung. - H. : Nxb. Tôn giáo, 2009. - 492tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Viện nghiên cứu Phật học Việt Nam
Tóm tắt: Những bài viết về Thiều Chửu trước năm 2002; các bài tham luận tại Sinh hoạt lịch sử kỷ niệm 100 năm sinh nhà văn hoá Thiều Chửu Nguyễn Hữu Khoa; một số thơ ca và bài viết của Thiều Chửu
Ký hiệu môn loại: 294.3092/TH309C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035892
20/. TOLLE, ECKHART. Sức mạnh của tĩnh lặng / Eckhart Tolle ; Nguyễn Văn Hạnh dịch và chú giải. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2009. - 151tr. ; 21cm
Tóm tắt: Tác phẩm tâm linh giúp cho những ai muốn tiếp xúc với bản chất sâu lắng, trong sáng và chân thật trong con người mình. Giúp bạn vượt qua những tình huống thử thách trong đời sống cá nhân
Ký hiệu môn loại: 204/S552M
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037923
21/. VALENTINE, FERDINAND. Giảng thuyết một nghệ thuật : Burns, Oates Wasbourne, London / Ferdinand Valentine ; Phêrô Vũ Văn Tự Chương dịch. - H. : Nxb. Tôn giáo, 2008. - 179tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu kỹ năng, kinh nghiệm bài giảng cho giáo xứ. Rao giảng, bí quyết thành công. Linh mục với việc rao giảng. Giảng thuyết
Ký hiệu môn loại: 251/GI-106T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037898
22/. WALLACE, B. ALAN. Tìm vào thực tại / B. Alan Wallace ; Kiều Hạnh dịch. - H. : Nxb. Tôn giáo,
2009
Tóm tắt: Tóm tắt tiểu sử thượng tọa Gen Lamrimpa và bài giảng luận làm sáng tỏ quan điểm Maothyamaka và tổng hợp được các tư tưởng từ các kinh sách quý báu, đề cao sự hiểu biết về sự nhìn nhận hư vô
Ký hiệu môn loại: 294.3/T310V
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037975
CHÍNH TRỊ XÃ HỘI
1/. ANPHONG NGUYỄN CÔNG VINH. Giải đáp thắc mắc tình yêu & gia đình / Anphong Nguyễn Công Vinh. - H. : Nxb. Phương Đông, 2010. - 189tr. ; 20cm
Tóm tắt: Những lời khuyên, những câu danh ngôn về những thắc mắc trong tình yêu, về hôn nhân gia đình...
Ký hiệu môn loại: 306.8/GI-103Đ
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038110
2/. 36 ngôi trường nổi tiếng đất Thăng Long Hà Nội / Lam Khê, Khánh Minh st, tuyển chọn. - H. : Thanh niên, 2010. - 155tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 371.0959731/B300M
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.033113-33116
3/. BAN TUYÊN GIÁO TRUNG ƯƠNG. Tài liệu học tập kết luận hội nghị lần thứ ba ban chấp hành Trung ương Đảng khóa XI : Dùng cho cán bộ, đảng viên ở cơ sở. - H. : Chính trị quốc gia, 2012. - 54tr ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 324.259707/T103L
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035972
4/. Bình luận khoa học bộ luật tố tụng hình sự năm 2003 / Nguyễn Ngọc Anh ch.b, Trần Quang Tiệp, Trần Vi Dân.... - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 690tr. ; 24cm
Tóm tắt: Những qui định chung của luật tố tụng hình sự, qui định khởi tố điều tra, truy tố án hình sự, xét sử sơ thẩm và phúc thẩm, thi hành án..
Ký hiệu môn loại: 345.597/B312L
Kho Đọc: DVV.006557
Số ĐKCB:
5/. BOSSCHE, PETER VAN DEN. Cẩm nang giới thiệu pháp luật của tổ chức thương mại thế giới = WTO law in a nutshell. Vietnamese-English : Song ngữ Việt - Anh / Peter Van Den Bossche , Nguyễn Văn Tuấn. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 271tr. ; 21cm
Tóm tắt: Nghiên cứu, phân tích các quy định pháp luật quốc tế về thương mại hàng hoá và dịch vụ giữa các quốc gia như: quy định về không phân biệt đối xử, về tiếp cận thị trường, về thương mại không công bằng...
Ký hiệu môn loại: 343/C120N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036020
6/. BỘ CÔNG AN. Tài liệu tập huấn chuyên sâu pháp lệnh công an xã. - H. : Thời đại, 2010. - 231tr ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu nội dung cơ bản của pháp lệnh công an xã; Toàn văn Pháp lệnh Công an xã và các văn bản hướng dẫn thi hành
Ký hiệu môn loại: 344.59705/T103L
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035977
7/. Bộ luật lao động và các nghị định. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 510tr. ; 24cm
Tóm tắt: Bao gồm các văn bản hợp nhất Bộ luật lao động và các nghị định hướng dẫn Bộ luật qua các lần sửa đổi, bổ sung
Ký hiệu môn loại: 344.59701/B450L
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006543
8/. BÙI NGỌC SƠN. Năng lực xuất khẩu của doanh nghiệp Việt Nam trong điều kiện kinh tế thị trường :
Sách chuyên khảo / PGS,TS Bùi Ngọc Sơn ch.b. - H. : Thông tin và truyền thông, 2009. - 397tr. ; 24cm
Tóm tắt: Doanh nghiệp và năng lực xuất khẩu của doanh nghiệp. Cơ sở lý thuyết về xây dựng mô hình và đánh giá năng lực xuất khẩu của doanh nghiệp. Hội nhập kinh tế quốc tế, kinh nghiệp quốc tế và năng lực của doanh nghiệp
Ký hiệu môn loại: 382.09597+N116L
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006498
9/. Các nhà văn hóa Việt Nam và người nước ngoài nói về Thăng Long Hà Nội / Lam Khê, Khánh Minh st, tuyển chọn. - H. : Thanh niên, 2010. - 143tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 306.40959731/C101N
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.033053-33056
10/. Châu Phi và Trung Đông năm 2008: Những vấn đề và sự kiện nổi bật : Sách tham khảo / Đỗ Đức Định, Nguyễn Thanh Hiền đồng ch.b, Trần Thị Lan Hương,.... - H. : Khoa học xã hội, 2009. - 215tr. ;21cm
ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Châu Phi và Trung Đông
Tóm tắt: Báo cáo thường niên năm 2008 về tình hình kinh tế chính trị - an ninh, văn hoá, xã hội, môi trường của châu Phi và Trung Đông. Mối quan hệ của Việt Nam với các nước khu vực châu Phi và Trung Đông
Ký hiệu môn loại: 327.597056/CH125P
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037973
11/. CHẾ ĐÌNH LÝ. Giáo trình phân tích hệ thống môi trường = Environmental system analysis / Chế Đình Lý. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2009. - 341tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia thành phồ Hồ Chí Minh. Viện môi trường và tài nguyên
Tóm tắt: Phân tích hệ thống môi trường, khoa học hệ thống; các phương pháp và công cụ luyện tập tư duy; công cụ phân tích hệ thống môi trường, phân tích vòng đời sản phẩm, đánh giá rủi ro môi trường, đánh giá công nghệ môi trường; phân tích hệ thống áp dụng trong các hệ kỹ thuật, hệ sinhtháo, hệ quản lý
Ký hiệu môn loại: 333.7/GI-108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005768
12/. Chế độ, chính sách mới lao động, tiền công trợ cấp, phụ cấp, bảo hiểm xã hội bảo hiểm thất nghiệp : Tăng lương tối thiểu, lương hưu và trợ cấp từ 01-05-2009... / S.t., hệ thống: Phạm Sỹ, Hải Quỳnh. - H. : Thống kê, 2009. - 689tr. : bảng ; 28cm
Tóm tắt: Bao gồm văn bản, nghị định, thông tư của Chính phủ, Bộ Lao động thương binh và xã hội, Bộ Tài chính về chế độ, chính sách mới bổ sung về chế độ tiền lương, tiền công trợ cấp, phụ cấp, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp từ 01/5/2009
Ký hiệu môn loại: 344.59701/CH250Đ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006545
13/. Chính sách đối với lao động bị mất việc làm trong các doanh nghiệp do suy giảm kinh tế : Văn bảnpháp luật / Sưu tầm, tuyển chọn: Lê Nga, Vũ Duy, Lê Duyên. - H. : Thống kê, 2009. - 276tr. ; 21cm
Tóm tắt: Gồm các chính sách mới nhất của Chính phủ, của Bộ Lao động - thương binh và xã hội và Bộ Tài chính, của Ngân hàng phát triển Việt Nam, Ngân hàng chính sách xã hội về cho doanh nghiệp vay với lãi suất 0% để trả nợ lương, đóng bảo hiểm xã hội, trả trợ cấp thôi việc, trợ cấp mất việc làm; chính sách đối với người lao động trong các doanh nghiệp có chủ bỏ trốn; chính sách cho người lao động vay vốn để học nghề, tự tạo việc làm và xuất khẩu lao động...
Ký hiệu môn loại: 344.59701/CH312S
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035832
14/. Chữ dân trong tim người cộng sản / Mai Sông Bé b.s. - H. : Thời đại, 2010. - 231tr. ; 21cm
Tóm tắt: Tập hợp những bài viết đăng trên các báo của tác giả nói thẳng nói thật vào những vấn đề còn tồn tại của xã hội đặc biệt một số bộ phận những người cán bộ, lãnh đạo quản lý gây mất long tin ở quần chúng nhân dân
Ký hiệu môn loại: 361.1/CH550D
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036014
15/. CONNER, MARCIA L.. Hãy học nhiều hơn ngay từ bây giờ : 10 bước đơn giản giúp việc học tốt hơn, thấu đáo hơn và nhanh hơn / Marcia L.Conner ; Nguyễn Kim Dân dịch. - H. : Văn hóa thông tin, 2008. - 287tr. ; 19cm
Tóm tắt: Hướng dẫn nhiều kỹ năng học tập hữu dụng, thực tiễn, tạo điều kiện phát triển tốt hơn trong việc tiếp thu kiến thức. Huấn luyện để hướng đến sự gia tăng nhận thức về bản thân, cung cấp những mẹo nhỏ và kỹ thuật cho việc xây dựng những năng lực tiềm tàng
Ký hiệu môn loại: 370/H112H
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038117
16/. Công đoàn Việt Nam 80 năm chặng đường qua hai thế kỷ (1929 - 2009). - H. : Lao động, 2009. - 856tr. ; 27cm
Tóm tắt: Xây dựng giai cấp công nhân việt Nam thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa; những nội dung cơ bản của Đại hội Công đoàn Việt Nam từ Đại hội I đến Đại hội X. ; những quy định mới nhất về tổ chức và hoạt động của công đoàn
Ký hiệu môn loại: 331.8709597+C455Đ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006494
17/. Dạy học & tư vấn trong đào tạo đại học, cao đẳng / Dương Phúc Tý ch.b, Nguyễn Văn Hộ, Nguyễn Xuân Hoàn. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học công nghiệpTp. Hồ Chí Minh, 2012. - 186tr. ; 21cm
Tóm tắt: Đổi mới hệ thống quản lý của nhà trường và đổi mới hoạt động dạy học, hoạt động giáo dục sinh viên của người thầy, cũng như hoạt động học tập rèn luyện của sinh viên; hoạt động tư vấn học tập cho sinh viên khi đào tạo theo hệ thống tín chỉ
Ký hiệu môn loại: 378/D112H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035894
:
18/. DƯƠNG BẠCH LONG. Tìm hiểu các quy định của pháp luật về thừa kế / Dương Bạch Long, Nguyễn Xuân Anh. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 246tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu quy định chung về thừa kế: di sản, người thừa kế, người để lại di sản, thừa kế theo di chúc, theo pháp luật, thanh toán và phân chia tài sản, các quy định riêng về thừa kế quyền sử dụng đất, đồng thời đưa ra các văn bản pháp quy có liên quan; luật hôn nhân gia đình, luật đất đai, các nghị định, thông tư giải quyết các vụ án dân sự, hôn nhân gia đình
Ký hiệu môn loại: 346.59705/T310H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036010
19/. DƯƠNG CAO THÁI NGUYÊN. Kế hoạch hóa chiến lược ngành hàng không dân dụng / Dương Cao Thái Nguyên ch.b, Hoàng Minh Chính. - H. : Lao động xã hội, 2009. - 169tr. : bảng, hình vẽ ; 24cm
Đầu bìa sách ghi: Học viện Hàng không Việt Nam
Tóm tắt: Những vấn đề chung về kế hoạch hoá chiến lược ngành hàng không dân dụng: xác định mục tiêu, đánh giá và phân tích môi trường bên ngoài, khảo sát các mặt mạnh và mặt yếu dưới góc độ quản lí, nghiên cứu và lựa chọn chiến lược, kế hoạch hoá thực hiện chiến lược phát triển ngành hang không dân dụng
Ký hiệu môn loại: 387.7/K250H
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005803
20/. DƯƠNG CAO THÁI NGUYÊN. Phân tích kinh tế hàng không / Dương Cao Thái Nguyên ch.b., Hoàng Minh Chính. - H. : Lao động xã hội, 2009. - 210tr. : bảng, hình vẽ ; 24cm
Đầu bìa sách ghi: Học viện Hàng không Việt Nam
Tóm tắt: Tìm hiểu về kinh tế hàng không. Phân tích kinh tế hàng không. Lí thuyết cung - cầu, tài
chính và thị trường hàng không
Ký hiệu môn loại: 387.7/PH121T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005804
21/. DƯƠNG CAO THÁI NGUYÊN. Quản trị nguồn nhân lực hàng không / Dương Cao Thái Nguyên ch.b, Hoàng Minh Chính. - H. : Lao động xã hội, 2009. - 177tr. : bảng, biểu đồ ; 24cm
Đầu bìa sách ghi: Học viện Hàng không Việt Nam
Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản liên quan đến lĩnh vực quản trị nguồn nhân lực hang không cụ thể như: hình thành và phát triển nguồn, nhân lực hàng không, kích thích lao động hang không, quản trị năng suất lao động hàng không kèm theo các câu hỏi thực hành
Ký hiệu môn loại: 387.7/QU105T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005802
22/. Đảng cộng sản Việt Nam lãnh đạo công cuộc đổi mới / Bùi Kim Đỉnh ch.b. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 247tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Học viện báo chí và tuyên truyền
Tóm tắt: Quá trình Đảng cộng sản Việt Nam lãnh đạo công cuộc đổi mới trên các lĩnh vực cơ bản của đời sống kinh tế, chính trị, xã hội... từ năm 1986 đến nay, với các bước phát triển, những thành tựu, hạn chế và kinh nghiệm. Phục vụ cho việc học tập, nghiên cứu lịch sử Đảng của sinh viên
Ký hiệu môn loại: 324.2597071/Đ106C
23/. Đảng cộng sản Việt Nam và những quan điểm của Đảng trên một số lĩnh vực chủ yếu : Phần lý luận chính trị / Nguyễn Trọng Phúc, Bùi Đức Lai, Đặng Đình Phú,.... - Tái bản lần thứ 1. - H. : Chính trị hành chính, 2010. - 611tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh
Tóm tắt: Sự ra đời của Đảng Cộng Sản - bước ngoặt của cách mạng Việt Nam ; bản chất của Đảng, các nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Đảng trong điều kiện đảng cầm quyền ; công tác tư tưởng - lí luận của Đảng trong điều kiện mới...
Ký hiệu môn loại: 324.2597071/PH121L
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005787
24/. ĐÀO THANH HẢI. Cảm nang về tổ chức và hoạt động quyền và trách nhiệm dành cho lãnh đạo,cán bộ công đoàn cấp trên cơ sở và cơ sở : Theo quy định mới nhất của Đại hội X Công đoàn Việt Nam
/ Đào Thanh Hải. - H. : Lao động, 2009. - 569tr. ; 27cm
Tóm tắt: Đường lối, chủ trương, phương hướng, nhiệm vụ của giai cấp công đoàn thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước; những quy định về quyền, nghĩa vụ, trách nhiệm của công đoàn cơ sở; xây dựng đội ngũ cán bộc công đoàn đáp ứng yêu cầu giai đoạn hiện nay; phương hướng, nhiệm vụ hoạt động công đoàn giáo dục Việt Nam, 2008-2013
Ký hiệu môn loại: 331.87/C120N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006518
25/. Địa lí dịch vụ. - H. : Nxb. Đại học Sư phạm, 2011
T.1: Địa lí giao thông vận tải. - 2011. - 263tr.
Tóm tắt: Trình bày đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng, tình hình phát triển, phân bố và định hướng phát triển về giao thông vận tải: đường ô tô, đường sắt, đường thuỷ, đường hàng không
Ký hiệu môn loại: 388.09597/Đ301L
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005727
26/. Điển hay tích lạ / Hồng Đức b.s. - H. : Văn hóa thông tin, 2009. - 223tr. ; 21cm
Tóm tắt: Gồm những điển tích về nhân vật lịch sử, truyền thuyết, văn học, điển tích tục ngữ, thành ngữ... từ thời xưa ở Trung Quốc và Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 398.2/Đ305H
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037974
27/. Điều lệ công đoàn Việt Nam. - H. : Lao động xã hội, 2009. - 60tr. ; 19cm
ĐTTS ghi: Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam
Tóm tắt: Nguyễn tắc, hệ thống tổ chức, công tác kiểm tra công đoàn và ủy ban kiểm tra công đoàn các cấp; tài chính, tài sản công đoàn; khen thưởng, kỷ luật, chấp hành điều lệ công đoàn Việt
Nam
Ký hiệu môn loại: 331.87/Đ309L
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035877
28/. ĐINH CÔNG TUẤN. Mô hình phát triển Bác Âu : Giáo trình đại học và trên đại học chuyên ngành
Châu Âu học / Đinh Công Tuấn. - H. : Từ điển Bách khoa, 2011. - 245tr. ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày tổng quan về mô hình Bắc Âu. Quá trình hình thành và phát triển của mô hình các nước Bắc Âu điển hình. Đồng thời so sánh, đánh giá và dự báo triển vọng của mô hình Bắc Âu
Ký hiệu môn loại: 338.948/M450H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036016
29/. ĐINH THỊ MAI PHƯƠNG. Về bồi thường thiệt hại do hành vi trái pháp luật xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp theo pháp luật Việt Nam : Sách tham khảo / Đinh Thị Mai Phương. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 307tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Viện khoa học Pháp lý - Bộ tư pháp
Tóm tắt: Cung cấp những luận cứ khoa học cho việc điều chỉnh pháp luật về trách nhiệm bồi thường thiệt hại do hành vi xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp, xác định thiệt hại phải bồi thường do hành vi trái pháp luật xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp theo pháp luật hiện hành của Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 346.59704/V250B
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035943
30/. ĐINH TRUNG TỤNG. Những vấn đề cơ bản của luật trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2009 / TS. Đinh Trung Tụng ch.b. - H. : Tư pháp, 2009. - 142tr ; 21cm
Tóm tắt: Các quy định pháp luật về trách nhiệm bồi thường của Nhà nước; Luật trách nhiệm bồi thường của Nhà nước
Ký hiệu môn loại: 347.597/NH556V
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035981
:
31/. Định mức xây dựng cơ bản công trình bưu chính, viễn thông. - H. : Thông tin và truyền thông, 2009.- 395tr. : bảng ; 30cm
ĐTTS ghi: Bộ thông tin và truyền thông
Tóm tắt: Trình bày giá máy và thiết bị thi công công trình Bưu chính, viễn thông. Định mức xây dựng cơ bản công trình Bưu chính, viễn thông
Ký hiệu môn loại: 384/Đ312M
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006555
32/. ĐOÀN HỒNG LÊ. Đổi mới quản lý Nhà nước đối với xuất nhập khẩu ở nước ta trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế / Đoàn Hồng Lê. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2010. - 316tr. ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày, lý giải những nội dung mới về XNK và quản lý nhà nước về XNK; hệ thống hoá các công cụ chính sách quản lý đối với XNK; tìm hiểu kinh nghiệm đổi mới quản lý nhà nước đối với hoạt động XNK của một số nước; phân tích, đánh giá thực trạng và chỉ ra những bất cập, hạn chế đến hiệu quả quản lý nhà nước đối với hoạt động XNK trong tiến trình "mở cửa" của nước ta
Ký hiệu môn loại: 382.068/Đ452M
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035955
33/. ĐỖ ĐỨC HỒNG HÀ. Bài tập luật hình sự và tố tụng hình sự : T.1 / Đỗ Đức Hồng Hà. - H. : Tư pháp, 2009. - 327tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu 68 bài tập cùng các gợi ý trả lời về tình huống và câu hỏi về luật hình sự và tố tụng hình sự
Ký hiệu môn loại: 345.597/B103T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038050
34/. ĐỖ ĐỨC HỒNG HÀ. Tội giết người và đấu tranh phòng, chống tội phạm giết người ở Việt Nam trong giai đoạn hiện nay / Đỗ Đức Hồng Hà. - H. : Tư pháp, 2008. - 327tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu về tội giết người trong Luật Hình sự và tình hình tội phạm giết người ở Việt Nam. Nguyên nhân và tình hình đấu tranh phòng, chống tội phạm giết người ở Việt Nam. Dự báo tình hình tội phạm giết người và các giải pháp nâng cao hiệu quả đấu tranh phòng chống tội phạm giết người ở Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 364.152/T452G
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035999
35/. ĐỖ SÂM. Người điệp báo Thành Sơn / Đỗ Sâm. - H. : Công an nhân dân, 2009. - 303tr ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu cuộc đời, những đóng góp, hi sinh thầm lặng của vợ chồng cố điệp báo viên Đào Thiện Thùy - Nguyễn Thị Đào và những đồng đội của họ trong hai cuộc kháng chiến chống Pháp và chống Mỹ
Ký hiệu môn loại: 327.0129597/NG558Đ
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038078
36/. ERIAN, MOHAMED A. EL. Thị trường nổi sóng = When markets collide / Mohamed A. El-Erian, Trần Thị Thanh Nguyệt dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2009. - 291tr. ; 23cm
Tóm tắt: Trình bày những sai lầm, câu hỏi hóc búa và vấn đề nan giải. Các nguồn lực mang tính chất truyền thống làm suy thoái nền kinh tế. Nhận thức đích đến mới. Kế hoạch hành động cho những nhà hoạch định chính sách quốc gia và các tổ chức toàn cầu...
Ký hiệu môn loại: 381/TH300T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006556
37/. Giáo trình chủ nghĩa xã hội khoa học / Đỗ Nguyên Phương, Hà Ngọc Hợi, Nguyễn Đức Bách,...b.s. - Tái bản có sửa chữa, bổ sung. - H. : Chính trị quốc gia, 2008. - 559tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội đồng Trung ương chỉ đạo biên soạn giáo trình quốc gia. Các bộ môn khoa học Mác - Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh
Tóm tắt: Vị trí, đối tượng, sự hình thành và các giai đoạn phát triển của chủ nghĩa xã hội, nhà nước xã hội chủ nghĩa; chủ nghĩa xã hội với các vấn đề về dân tộc, con người, gia đình, tôn giáo, tư tưởng, văn hóa
Ký hiệu môn loại: 335.43071/GI-108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037939
38/. Giáo trình đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam : Dành cho sinh viên đại học, cao
đẳng khối không chuyên ngành Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 264tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Tóm tắt: Nghiên cứu đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam theo các thời kì 1930- 1954, 1955-1975, thời kì đổi mới đất nước; đường lối công nghiệp hoá, xây dựng nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, xây dựng hệ thống chính trị, phát triển văn hoá, giải quyết các vấn đề xã hội và đường lối đối ngoại
Ký hiệu môn loại: 324.2597075/Gi-108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038045
39/. Giáo trình lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam. - Tái bản, có sửa chữa, bổ sung. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 475tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội đồng Trung ương chỉ đạo biên soạn giáo trình Quốc gia. Các bộ môn Khoa học Mác - Lênin, Tư tưởng Hồ chí Minh
Tóm tắt: Giới thiệu sự ra đời của Đảng cộng sản Việt Nam và lãnh đạo giành chính quyền (1930- 1945). Đảng lãnh đạo hai cuộc kháng chiến và xây dựng chế độ mới (1945-1975). Đưa cả nước quá độ lên CNXH (1975-2000)
Ký hiệu môn loại: 324.2597071/GI-108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038046
40/. Giáo trình luật đất đai / Trần Quang Huy ch.b, Nguyễn Quang Tuyến, Nguyễn Thị Dung.... – Tái bản lần thứ 6. - H. : Công an nhân dân, 2009. - 495tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Trường ĐH luật Hà Nội
Tóm tắt: Các vấn đề lí luận cơ bản về ngành luật đất đai; Khái niệm quan hệ pháp luật đất đai; Chế độ sở hữu toàn dân đối với đất đai, chế độ quản lí nhà nước về đất đai; Đơn vị pháp lí của người sử dụng đất; Khái quát chung về thủ tục hành chính trong quản lí và sử dụng đất đai...
Ký hiệu môn loại: 346.59704/GI-108T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035916
41/. Giáo trình luật hình sự Việt Nam. - H. : Công an nhân dân, 2009
T.2. - 2009. - 463tr.. - ĐTTS ghi: Trường ĐH luật Hà Nội
Tóm tắt: Phân tích các tội xâm phạm sở hữu, xâm phạm chế độ hôn nhân và gia đình, xâm phạm trật tự quản lí kinh tế và hành chính, xâm phạm an toàn và trật tự công cộng, các tội phạm về môi trường và ma tuý... trong Bộ Luật hình sự Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 345.597/GI-108T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035919
42/. Giáo trình luật so sánh / Nguyễn Quốc Hoàn ch.b, Phạm Trí Hùng, Thái Vĩnh Thắng.... - Tái bản lần 1 có sửa đổi, bổ sung. - H. : Công an nhân dân, 2009. - 535tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Trường đại học Luật Hà Nội
Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề chung về luật so sánh, đặc điểm một số dòng họ pháp luật cơ bản trên thế giới: châu Âu lục địa, Anh - Mỹ, xã hội chủ nghĩa, Hồi giáo; Nội dung hệ thống pháp luật của một số nước ở Đông Á và Đông Nam Á
Ký hiệu môn loại: 340.071/GI-108T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035922
43/. Giáo trình luật thương mại. - H. : Công an nhân dân, 2009
T.1. - 2009. - 499tr.. - ĐTTS ghi: Trường đại học Luật Hà Nội
Tóm tắt: Trình bày khái quát về luật thương mại Việt Nam. Giới thiệu pháp luật về doanh nghiệp tư nhân và hộ kinh doanh cá thể, pháp luật về công ti, doanh nghiệp nhà nước, hợp tác xã, pháp luật cạnh tranh và pháp luật cạnh tranh ở Việt Nam hiện nay và quản lí nhà nước trong lĩnh vực thương mại
Ký hiệu môn loại: 343.597/GI-108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038047
44/. Giáo trình luật thương mại. - H. : Công an nhân dân, 2009
T.2. - 2009. - 503tr.. - q. - ĐTTS ghi: Trường Đại học Luật Hà Nội
Tóm tắt: Bao gồm mua bán hàng hoá. Pháp luật về dịch vụ trung gian thương mại, xúc tiến thương mại của thương nhân, vận chuyển, giao nhận và giám định hàng hoá...
Ký hiệu môn loại: 343.597/Gi-108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038048
45/. Giáo trình Marketing quốc tế / GS.TS. Trần Minh Đạo, PGS.TS. Vũ Trí Dũng cb.. - Tái bản lần 1. - H. : Nxb. Đại học Kinh tế quốc dân, 2009. - 263tr ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 382/GI-108T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035973
46/. Giáo trình tội phạm học. - H. : Công an nhân dân, 2009. - 327tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Trường ĐH Luật Hà Nội
Tóm tắt: Khái niệm, đối tượng và phương pháp nghiên cứu của tội phạm học. Sự ra đời và phát triển của tội phạm học trong lịch sử. Nguyên nhân và điều kiện của tình hình tội phạm...
Ký hiệu môn loại: 364.071/GI-108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038029
47/. Giáo trình triết học Mác - Lênin. - Tái bản có sửa chữa, bổ sung. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 670tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội đồng Trung ương chỉ đạo biên soạn giáo trình Quốc gia. Các bộ môn Khoa học Mác - Lênin, Tư tưởng Hồ chí Minh
Tóm tắt: Trình bày nội dung của chủ nghĩa Mác - Lênin: vai trò, sự ra đời và phát triển; các phép biện chứng, các cặp phạm trù cơ bản và những quy luật của chủ nghĩa duy vật. Vấn đề về lý luận nhận thức, xã hội và tự nhiên, các hình thái kinh tế - xã hội, giai cấp và đấu tranh giai cấp, nhà nước và cách mạng, ý thức xã hội, vấn đề con người trong triết học Mác. Một số trào lưu triết học phương Tây hiện đại
Ký hiệu môn loại: 335.411/GI-108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038118
48/. Giáo trình tư tưởng Hồ Chí Minh : Dành cho sinh viên đại học, cao đẳng khối không chuyên ngành
Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh / Phạm Ngọc Anh ch.b, Mạnh Quang Thắng, Nguyễn Ngọc Cơ.... - H. : Chính trị quốc gia, 2009
Tóm tắt: Khái niệm, nguồn gốc quá trình hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh. Các nội dung chủ yếu trong tư tưởng của Bác về vấn đề dân tộc, cách mạng giải phóng dân tộc, chủ nghĩa xã hội và con đường quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, về ĐCSVN, đại đoàn kết dân tộc, quân sự, xây dựng nhà nước, về kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại, các vấn đề đạo đức, nhân văn, văn hoá và vấn đề vận dụng, phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh trong công cuộc đổi mới đất nước hiện nay
Ký hiệu môn loại: 335.4346/GI-108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038033
49/. HALL, RICHARD. Thuyết trình - Thật đơn giản / Richard Hall. - H. : Lao động xã hội, 2009. - 203tr ; 21cm
Tóm tắt: Hướng dẫn chi tiết cho từng công đoạn của thuyết trình, lập kế hoạch, viết nội dung thu hút, sử dụng các kỹ xảo âm thanh, màu sắc.... Cách thức giúp bạn đọc đối mặt với sự sợ hãi, hiểu được thính giả và thu hút họ.
Ký hiệu môn loại: 302.2/TH528T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038082
50/. Hành trình nghiên cứu chính trị học (2006 - 2010) / Nguyễn Tuấn Triết ch.b, Đỗ Hương Giang, Phan Thị Thùy Trâm. - H. : Khoa học xã hội, 2011. - 227tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Phát triển bền vững vùng Nam Bộ. Trung tâm
Nghiên cứu Chính trị
Tóm tắt: Giới thiệu các bài viết nghiên cứu về chính trị, chính trị học và chính trị học Việt Nam; phạm trù cơ bản của chính trị học; dân chủ cơ sở và kết quả thực thi ở nông thôn Nam Bộ
Ký hiệu môn loại: 320/H107T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035840
51/. Hậu giải phóng mặt bằng ở Hà Nội vấn đề và giải pháp : Sách tham khảo / Nguyễn Chí Mỳ, Hoàng Xuân Nghĩa đồng ch.b. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 491tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Viện nghiên cứu phát triển kinh tế - xã hội Hà Nội
Tóm tắt: Quan điểm, nguyên tắc và một số vấn đề chung giải quyết hậu giải phóng mặt bằng ở Hà Nội; xử lý quan hệ đất đai, đền ù và hỗ trợ cho người dân bị thu hồi đất; đô thị hóa và vấn đề đào tạo nghề, giải quyết việc làm cho người dân trong diện thu hồi đất; kinh nghiệm quốc tế, trong nước giải quyết vấn đề hậu giải phóng mặt bằng
Ký hiệu môn loại: 333.770959731/H125G
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035867
52/. HOÀNG VĂN CHÂU. Giáo trình logistics và vận tải quốc tế / GS,TS Hoàng Văn Châu chủ biên. -
H. : Thông tin và truyền thông, 2009. - 399tr.
Tóm tắt: Khái quát chung về Logistics. chuối cung ứng, chi phí, hoạt động logistics tại Việt Nam. Vận tải đường biển và các phương thức thuê tàu trong thương mại quốc tế; chuyên chở hàng hóa bằng đưỡng hàng không, đường thủy...
Ký hiệu môn loại: 382+GI-108T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006499
53/. HOÀNG XUÂN CƠ. Đánh giá tác động môi trường / Hoàng Xuân Cơ. - In lần thứ năm, có sửa chữa, bổ sung. - H. : Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2009. - 318tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
Tóm tắt: Tổng quan về đánh giá tác động môi trường. Các trình tự thực hiện đánh giá tác động môi trường: phân tích thẩm định, lập báo cáo. Các phương pháp liệt kê số liệu phương pháp phân tích chi phí, lợi ích mở rộng. Đánh giá tác động đến chất lượng môi trường
Ký hiệu môn loại: 363.7/Đ107G
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035967
54/. HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ - HÀNH CHÍNH QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH. Thời đại và những vấn đề lớn của thế giới hiện nay : Phần lý luận chính trị / Học viện Chính trị - Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Chính trị hành chính, 2010. - 559tr. ; 24cm
Tóm tắt: Những vấn đề chung về thời đại ngày nay. Quá trình hình thành trật tự thế giới mới và tình hình an ninh chính trị quốc tế. Mâu thuẫn và các hình thức giải quyết mâu thuẫn xung đột quốc tế...
Ký hiệu môn loại: 320+TH462Đ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006489
55/. Hỏi và đáp môn học chính trị : Dùng cho sinh viên các trường Trung học chuyên nghiệp và Dạy nghề / Đồng ch.b: Phạm Quốc Trung, Vũ Thị Thoa. - H. : Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2009. - 150tr. ;21cm
Tóm tắt: Giải đáp những kiến thức về môn học chính trị: mối quan hệ giữa vật chất và ý thức,nguyên lý sựphát triển, tác động qua lại của tự nhiên và xã hội, quan hệ về lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất, vấn đề cơ bản của đấu tranh giai cấp...
Ký hiệu môn loại: 320/H428V
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036000
56/. HỒ KIẾM VIỆT. Về hai nhiệm vụ chiến lược xây dựng Đảng và xây dựng quân đội nhân dân về chính trị / Hồ Kiếm Việt. - H. : Chính trị quốc gia, 2007. - 611tr. ; 24cm
Tóm tắt: Về CNXH đổi mới - sự kết hợp hai nhiệm vụ chiến lược. Xây dựng đảng trong quá trình đổi mới. Xây dựng quân đội nhân dân về chính trị. Mấy vấn đề có tính tổng kết kinh nghiệm
Ký hiệu môn loại: 324.259707/V250
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006542
57/. Huyền thoại dân tộc Tày : Toẹn vửa đía gần Tày : Song ngữ Việt - Tày / Triều Ân s.t., giới thiệu. - H. : Văn hóa dân tộc, 2010. - 288tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 398.209597/H527T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038071
58/. HUỲNH VIẾT TẤN. Thực hiện thuế thu nhập cá nhân / Huỳnh Viết Tấn. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 184tr. ; 21cm
Tóm tắt: Cung cấp những điểm mới cơ bản của Luật, cách tính thuế thu nhập cá nhân, việc đăng ký, kê khai, hoàn thuế, các nguyên tắc tránh đánh thuế hai lần liên quan đến thuế thu nhập cá nhân...
Ký hiệu môn loại: 336.24/TH552H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035946
59/. HƯƠNG SÂM. Tìm hiểu các quy định pháp luật về hợp đồng xây dựng / Hương Sâm. - H. : Tư pháp, 2008. - 145tr. ; 21cm
Tóm tắt: Gồm các câu hỏi và giải đáp pháp luật về hợp đồng xây dựng và giới thiệu các văn bản hướng dẫn thi hành
Ký hiệu môn loại: 343.597/T310H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035917
60/. Hướng dẫn đăng ký, kê khai, nộp, quyết toán thuế thu nhập cá nhân : Giải đáp một số vướng mắc trong quá trình thực hiện. - H. : Tài chính, 2009. - 527tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Bộ Tài chính
Tóm tắt: Hướng dẫn thuế thu nhập cá nhân, miễn thuế thu nhập cá nhân, giải đáp một số vướng mắc về thuế thu nhập cá nhân; xử lí vi phạm pháp luật về thuế
Ký hiệu môn loại: 336.24/H561D
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006517
61/. Hướng dẫn kê khai nộp thuế quyết toán thuế lập báo cáo tài chính trong doanh nghiệp. - Tái bản có sửa chữa, bổ sung. - H. : Tài chính, 2009. - 275tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Bộ Tài chính
Tóm tắt: Hướng dẫn kê khai, nộp thuế, quyết toán thuế, lập báo cáo tài chính trong doanh nghiệp
Ký hiệu môn loại: 336.1/H556D
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006516
62/. Hướng dẫn thi hành điều lệ công đoàn Việt Nam. - H. : Lao động xã hội, 2009. - 72tr. ; 19cm
Tóm tắt: Hướng dẫn số 703/HD-TLĐ ngày 06 tháng 5 năm 2009 của Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam thi
hành Điều lệ Công đoàn Việt Nam về đoàn viên, về nguyên tắc và hệ thống tổ chức, về công tác kiểm tra, tài chính, khen thưởng, kỷ luật của Công đoàn
Ký hiệu môn loại: 331.87/H561D
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035878
63/. Hướng dẫn thực hiện thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân; quy
trình quản lý thuế theo cơ chế '' một cửa''. - H. : Tài chính, 2009. - 793tr. ; 27cm
ĐTTS ghi: Bộ Tài chính
Tóm tắt: Giới thiệu Luật thuế giá trị gia tăng, luật thuế thu nhập doanh nghiệp, Luật thuế thu nhập cá nhân và các văn bản hướng dẫn thực hiện; những vấn đề về doanh nghiệp như: xử lý vi phạm pháp luật về thuế, các thủ tục hành chính thuê, mẫu hồ sơ đăng ký kê khai thuế
Ký hiệu môn loại: 336.2/H561D
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006505
64/. Hướng dẫn về thuế đối với cá nhân kinh doanh; cá nhân có thu nhập từ cho thuê nhà; thu nhập từ
tiền lương, tiền công. - H. : Tài chính, 2010. - 435tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Hội tư vấn Thuế Việt Nam
Tóm tắt: Đăng ký thuế và các loại thuế phải nộp đối với hộ, cá nhân kinh doanh; khai, nộp, quyết toán đối với người có thu nhập, cho thuê nhà, tiền lương, tiền công, thu nhập từ bất động sản
Ký hiệu môn loại: 336.24/H561D
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006508
65/. Khác biệt hay là chết / Jack Trout, Steve Rivkin ; Phạm Thảo Nguyên, Vươn Bảo Long biên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2009. - 343tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu các nghiên cứu về dòng sản phẩm và sự khác biệt hóa mọi thứ trong mọi lĩnh vực kinh doanh
Ký hiệu môn loại: 381/KH101B
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035865
66/. Kinh tế học vi mô I / Nguyễn Văn Dần ch.b. - Tái bản lần thứ 2 có sửa chữa và bổ sung. - H. : Tài chính, 2009. - 331tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Học viện Tài chính
Tóm tắt: Nhập môn kinh tế học vi mô; những vấn đề cơ bản về cung và cầu; lý thuyết về hành vi người tiêu dùng, hành vi của doanh nghiệp; thị trường yếu tố sản xuất; chính phủ trong nền kinh tế thị trường
Ký hiệu môn loại: 338.5/K312T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006509
67/. Kinh tế phát triển / B.s: Đàm Văn Liệm ch.b, Đàm Thị Thanh Thủy, Phạm Tú Tài.... - In tái bản lần 15. - H. : Thống kê, 2010. - 412tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Học viện Chính trị - Hành chính khu vực I. Khoa Kinh tế Phát triển
Tóm tắt: Giới thiệu đối tượng và phương pháp nghiên cứu của kinh tế phát triển. Mô hình tăng trưởng và phát triển kinh tế với tiến bộ và công bằng xã hội. Lao động, tài nguyên môi trường, vốn, khoa học công nghệ với phát triển kinh tế, chuyển dịch cơ cấu kinh tế, phát triển nông nghiệp, công nghiệp..
Ký hiệu môn loại: 338.9/K312T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035828
68/. Kỹ năng ký kết hợp đồng lao động / Trần Thu Trang bs. - H. : Lao động, 2011. - 155tr. ; 21cm. -
(Tủ sách công đoàn cấp trên cơ sở)
Sách dành cho công đoàn cấp trên cơ sở
Tóm tắt: Kỹ năng ký kết hợp đồng lao động; Một số tình huống về hợp đồng lao động
Ký hiệu môn loại: 331.88/K600N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035992
69/. LÊ HỒNG KẾ. Quy hoạch môi trường đô thị và phát triển đô thị bền vững / Lê Hồng Kế. - H. : Nxb. Xây dựng, 2009. - 199tr. : minh hoạ ; 24cm
Tóm tắt: Trình bày phương pháp tiếp cận các vấn đề môi trường đô thị; Vấn đề định cư và đô thị hoá; Quy hoạch môi trường đô thị và phát triển đô thị bền vững; Quản lí môi trường đô thị ở các cấp quốc gia, vùng, tỉnh và đô thị
Ký hiệu môn loại: 307.1/QU600H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006530
70/. LÊ MẬU HÃN. Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam : Tập bài giảng. Sách dùng cho hệ đào tạo từ xa / PGS. NGND. Lê Mậu Hãn, PGS. TS. Ngô Đăng Tri. - Huế : Nxb. Đại học Huế, 2008. - 252tr. ; 24cm
Tóm tắt: Sự ra đời, hoạt động và sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 324.25970709/L302-S
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005737
71/. LÊ NGỌC CANH. Phương pháp nghiên cứu khoa học văn hóa nghệ thuật / Lê Ngọc Canh. - H. : Khoa học xã hội, 2009. - 209tr. : bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Trường đại học Văn hoá Thành phố Hồ Chí Minh
Tóm tắt: Trình bày lý thuyết cơ bản về phương pháp nghiên cứu khoa học. Phân loại, phương pháp và quy trình nghiên cứu khoa học về văn hoá nghệ thuật
Ký hiệu môn loại: 306.072/PH561P
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035945
72/. LÊ THẾ GIỚI. Phát triển công nghiệp hỗ trợ ở Việt Nam lý thuyết, thực tiễn và chính sách : Sách
chuyên khảo / Lê Thế Giới. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 252tr. ; 21cm
Tóm tắt: Khái niệm về ngành công nghiệp hỗ trợ, các mô hình phát triển công nghiệp trên thế giới, mối liên hệ giữa các ngành công nghiệp hỗ trợ, điều kiện, chính sách phát triển công nghiệp hỗ trợ ở Việt Nam; kết quả khảo sát thực trạng, nhu cầu và tiềm năng phát triển ngành công nghiệp hỗ trợ; các giải pháp về kinh tế vĩ mô, về thị trường thúc đẩy ngành công nghiệp phát triển
Ký hiệu môn loại: 338.9/PH110T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035859
73/. LÊ THỊ KIM LAN. Xã hội học đại cương : Giáo trình / TS. Lê Thị Kim Lan, Th.S Nguyễn Duy Hới đồng ch.b. - Huế : Nxb. Đại học Huế, 2009. - 242tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Đại học Huế. Trung tâm đào tạo từ xa
Tóm tắt: Giới thiệu đối tượng, chức năng, nhiệm vụ, lịch sử ra đời và phát triển của xã hội học. Trình bày một số vấn đề cơ bản, lĩnh vực chuyên biệt và phương pháp nghiên cứu xã hội học
Ký hiệu môn loại: 301/X100H
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005738
74/. LÊ THỊ PHƯƠNG. Tìm hiểu pháp luật về kinh doanh bất động sản / Lê Thị Phương. - H. : Thời đại, 2010. - 133tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu nội dung Luật kinh doanh bất động sản năm 2006 của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, Nghị định số 153/2007/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật kinh doanh bất động sản, Thông tư số 13/2008/TT-BXD của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 153/2007/NĐ-CP của Chính phủ
Ký hiệu môn loại: 346.59704/T310H
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038104
75/. LÊ TIẾN CHÂU. Chức năng xét xử trong tố tụng hình sự Việt Nam / Lê Tiến Châu. - H. : Tư pháp, 2009. - 362tr. ; 21cm
Tóm tắt: Nhận thức chung về chức năng xét xử trong tố tụng hình sự. Giới hạn nội dung pháp lí qui định pháp luật, thực tiễn áp dụng chức năng xét xử trong tố tụng hình sự. Phương hướng hoàn thiện pháp luật và cơ chế thực hiện luật ở Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 345.597/CH552N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035934
76/. LÊ XUÂN SINH. Giáo trình kinh tế thủy sản / TS. Lê Xuân Sinh b.s.. - Cần Thơ : Nxb. Đại học Cần Thơ, 2010. - 117tr. : Minh hoạ ; 24cm
Tóm tắt: Bối cảnh chung của ngành thuỷ sản. Khái niệm cơ bản trong kinh tế thuỷ sản. Chi phí, thu nhập và lợi nhuận. Vấn đề cơ bản vể thị trường thuỷ sản. Quản lí rủi ro trong sản xuất kinh doanh
Ký hiệu môn loại: 338.3/GI-108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005732
77/. Luật các tổ chức tín dụng. - Đã được sửa đổi, bổ sung năm 2004. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. -
147tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giúp bạn đọc tham khảo toàn bộ quy định của Luật các tổ chức tín dụng kể từ khi ban hành đến lần sửa đổi: Luật các tổ chức tín dụng năm 1997, luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật các tổ chức tín dụng năm 2004...
Ký hiệu môn loại: 346.59707/L504C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035951
78/. Luật chứng khoán và các văn bản hướng dẫn thi hành. - H. : Tài chính, 2009 T.3. - 2009. - 454tr.. - ĐTTS ghi: Bộ Tài chính. Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
Tóm tắt: Các Quyết định của Thủ Tướng Chính phủ và các Quyết định, Thông tư của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Luật Chứng khoán
Ký hiệu môn loại: 346.597/L504C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006528
79/. Luật doanh nghiệp năm 2005 được sủa đổi, bổ sung năm 2009. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 203tr. ; 19cm
Tóm tắt: Lệnh của Chủ tịch nước về công bố Luật doanh nghiệp, công bố Luật sửa đổi bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản; Luật doanh nghiệp năm 2005 được sửa đổi, bổ sung năm 2009
Ký hiệu môn loại: 346/L504D
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035880
80/. Luật đất đai năm 2003 được sửa đổi, bổ sung năm 2009. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 179tr. ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày nội dung luật đất đai năm 2003, luật sửa đổi, bổ sung năm 2009 gồm 146 điều khoản với các phần qui định chung, quyền của nhà nước đối với đất đai, và quản lí nhà nước về đất đai, chế độ sử dụng các loại đất, quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất, thủ tục hành chính về quản lí và sử dụng đất đai
Ký hiệu môn loại: 346.59704/L504Đ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035846
81/. Luật đấu thầu năm 2005 được sửa đổi bổ sung năm 2009. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 83tr. ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày nội dung luật đấu thầu năm 2005, luật sửa đổi, bổ sung năm 2009 bao gồm 77 điều với các phần qui định chung, lựa chọn nhà thầu, hợp đồng, quyền và nghĩa vụ của các bên trong đấu thầu, quản lí hoạt động đấu thầu...
Ký hiệu môn loại: 346.597/L504Đ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035936
82/. Luật điều ước quốc tế : Sách chuyên khảo / Lê Văn Bính ch.b. - H. : Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2010. - 247tr. ; 21cm
Tóm tắt: Khái niệm, bản chất pháp lý và các loại điều ước quốc tế. Ký kết và việc tạo hiệu lực cho điều ước quốc tế. Thực hiện điều ước quốc tế. Chấm dứt và tạm đình chỉ hiệu lực điều ước quốc tế. Việt Nam và các điều ước quốc tế
Ký hiệu môn loại: 341/L504Đ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036006
83/. Luật kinh doanh Việt Nam. - H. : Chính trị quốc gia, 2009
T.1. - 2009. - 414tr.
Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về: thành lập và và đăng ký kinh doanh các loại hình doanh nghiệp theo Luật Doanh nghiệp, địa vị pháp lý của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh, nhóm công ty...
Ký hiệu môn loại: 346.59707/L504K
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035947
84/. Luật kinh tế / Trần Thị Hòa Bình ch.b, Đào Ngọc Báu, Cao Thùy Dương. - H. : Thống kê, 2009. - 181tr. ; 30cm
Tóm tắt: Tổng quan về pháp luật kinh tế; pháp luật về doanh nghiệp, về hợp đồng kinh doanh, về cạnh tranh, về giải quyết tranh chấp trong kinh doanh, giải thể và phá sản doanh nghiệp
Ký hiệu môn loại: 343.597/L504K
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006522
85/. Luật tần số vô tuyến điện. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 56tr. ; 19cm
Tóm tắt: Quy định pháp luật về quy hoạch tần số vô tuyến điện; quản lý chất lượng phát xạ vô tuyến điện, an toàn bức xạ vô tuyến điện và tương thích điện từ; cấp giấy phép và sử dụng tần số vô tuyến điện; kiểm tra, kiểm soát tần số vô tuyến điện và xử lý nhiễu có hại; đăng ký, phối hợp quốc tế về tần số vô tuyến điện, quỹ đạo vệ tinh; quản lý và sử dụng tần số vô tuyến điện phục vụ mục đích quốcphòng, an ninh
Ký hiệu môn loại: 343.59709/L504T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035838
86/. Luật thi đấu bóng đá. - H. : Thể dục thể thao, 2009. - 107tr. ; 19cm
ĐTTS ghi: Tổng cục thể dục thể thao
Tóm tắt: Giới thiệu những quy định về sân thi đấu, số lượng cầu thủ, trang phục cầu thủ, trọng tài, thời gian trận đấu, bóng trong cuộc và bóng ngoài cuộc, bàn thắng hợp lệ, lỗi và hành vi khiếm nhã, những quả phạt... trong luật thi đấu bóng đá
Ký hiệu môn loại: 344/L504T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035912
87/. Luật thi đua, khen thưởng năm 2003 : Được sửa đổi bổ sung năm 2005, 2009. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 127tr. ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày nội dung luật thi đua, khen thưởng năm 2003, luật sửa đổi, bổ sung năm 2005, 2009 gồm 103 điều với các phần qui định chung, tổ chức thi đua, danh hiệu và tiêu chuẩn danh hiệu thi đua, hình thức, đối tượng tiêu chuẩn khen thưởng, thẩm quyền quyết định, trao tặng, thủ tục, hồ sơ đề
nghị khen thưởng, các điều khoản thi hành
Ký hiệu môn loại: 344.597/L504T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035836
88/. Luật xây dựng năm 2003 được sửa đổi bổ sung năm 2009. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 121tr. ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày nội dung luật xây dựng năm 2003, luật sửa đổi, bổ sung năm 2009 bao gồm 123 điều với các phần: qui định chung, qui hoạch xây dựng, dự án đầu tư xây dựng công trình khảo sát, thiết kế xây dựng, lựa chọn nhà thầu và hợp đồng xây dựng, quản lí nhà nước về xây dựng..
Ký hiệu môn loại: 343.597/L504X
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035931
89/. LƯƠNG THỊ KIM DUNG. Hỏi đáp và các mẫu hợp đồng về chuyển quyền sử dụng đất / Lương Thị Kim Dung. - H. : Tư pháp, 2008. - 235tr. ; 21cm
Tóm tắt: Những câu hỏi và giải đáp về chuyển quyền sử dụng đất, giới thiệu các mẫu hợp đồng về chuyển quyền sử dụng đất
Ký hiệu môn loại: 346.59704/H428Đ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036002
90/. LƯU ĐỨC HẢI. Cơ sở khoa học môi trường / Lưu Đức Hải. - In lần thứ 6. - H. : Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2009. - 232tr. ; 21cm
Tóm tắt: Những kiến thức chung và cơ bản có liên quan đến khoa học và môi trường như: Khái niệm, thành phần chính của môi trường, tài nguyên thiên nhiên, ô nhiễn môi trường, quản lí môi trường, dân số, lương thực, năng lượng và phát triển bền vững
Ký hiệu môn loại: 333.7/C460S
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036005
91/. LÝ GIA TRUNG. Từ hồ Vị Danh đến hồ Hoàn Kiếm - Tôi và Việt Nam : Sách tham khảo / Lý Gia Trung ; Nguyễn Thiện Chí dịch. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 440tr. ; 21cm. - (Tủ sách Quan chức ngoại giao nhìn ra thế giới)
Tóm tắt: Những hồi tưởng, tình cảm, ấn tượng sâu sắc của tác giả, hồi tưởng một số sự kiện lịch sử, chính trị nổi bật diễn ra trong thời kỳ tác giả công tác tại Việt Nam, những kinh nghiệm trong công tác ngoại giao đã để lại ấn tượng sâu sắc trong lòng tác giả
Ký hiệu môn loại: 327.2/T550H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036019
92/. Lý thuyết và chính sách thuế : Sách chuyên khảo / Hoàng Văn Bằng ch.b. - H. : Tài chính, 2009. - 307tr. ; 21cm
Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về thuế, quan niệm về thuế, tính hiệu quả của thuế, tính công bằng của thuế và các chính sách thuế trong thực tiễn ở các nước trên thế giới, đặc biệt đối với thuế thu nhập cá nhân, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế tiêu dùng và thuế tài sản
Ký hiệu môn loại: 336.2/L600T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037893
93/. MALKIEL, BURTON G.. Bước đi ngẫu nhiên trên phố Wall : Chiến lược đã được kiểm nghiệm qua
thời gian dành cho đầu tư thành công / Burton G. Malkiel ; Thanh Huyền, Thư Trang dịch. - H. : Lao động xã hội, 2009. - 543tr. ; 21cm
Tóm tắt: Cung cấp những lập luận then chốt và chỉ dẫn chi tiết để tự tin tìm ra hướng đầu tư trên mọi thị trường, và tìm ra con đường chắc chắn nhất để bảo toàn và gia tăng nhanh chóng khoản tiền đầu tư
Ký hiệu môn loại: 332.64/B557Đ
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038119
94/. MCLAUGHLIN, CATHRINE KELLISON. Khi phụ huynh đồng hành cùng nhà trường - Những điều nên và không nên : Cách xây dựng mối quan hệ tích cực giữa gia đình và trường học / Cathrine Kellison Mclaughlin ; Nguyễn Thị Lan Hương, Trần Hoài Phương. - H. : Tri thức, 2008. - 290tr. ; 21cm
Tóm tắt: Cung cấp những gợi ý về mặt ý tưởng cho đến những mẫu đơn thư bảng biểu cho cả giáo viên và phụ huynh có thể tham gia vào sự nghiệp giáo dục
Ký hiệu môn loại: 371.19/KH300P
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018708
95/. 157 câu hỏi - đáp về tuyển chọn và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam / B.s: Lê Hà, Thanh Nga, Lê Văn Linh.... - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 165tr. ; 19cm. - (Tủ sách pháp luật phổ thông)
Tóm tắt: Gồm 157 câu hỏi đáp các vấn đề liên quan về người nước ngoài đến Việt Nam làm việc dưới những hình thức khác nhau như: hợp đồng lao động, không phải hợp đồng lao động, di chuyển nội bộ doanh nghiệp, thực hiện các gói thầu dự án của nhà thầu nước ngoài đã trúng thầu tại Việt Nam...; những quy định chung về việc cấp phép; công tác thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm pháp luật lao động; trách nhiệm của cơ quan, tổ chức trong việc tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 344.59701/M458T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035844
96/. 15 anh hùng dân gian các thời đại / Đoàn Doãn b.s, t.ch. - H. : Thanh niên, 2009. - 247tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 398.2/M558N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035909
97/. Nếp sống người Hà Nội từ truyền thống của thủ đô Thăng Long / TS. Nguyễn Viết Chức chb., Huỳnh Khái Vinh, Trần Văn Bính.... - H. : Nxb. Thời đại, 2010. - 227tr. ; 21cm
Tóm tắt: Khái niệm lối sống trong chủ nghĩa Mác - Lênin và vấn đề nếp sống ở Hà Nội. Nếp sống người Hà Nội từ truyền thống của thủ đô Thăng Long qua các thời kỳ như Lý, Trần, Lê - Trịnh... Nếpsống thủ đô từ sau Cách mạng Tháng Tám 1945, trong thời kỳ công nghiệp hoá, hiện đại hoá, qua những biến đổi về phong tục, tập quán và nghi lễ trong xã hội ngày nay
Ký hiệu môn loại: 306.0959731/N257S
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.033153-33156
98/. NGÔ DOÃN VỊNH. Bàn về vấn đề lý luận : Sách chuyên khảo / Ngô Doãn Vịnh. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 470tr. ; 21cm
Tóm tắt: Đối tượng nghiên cứu của lý luận học; hình thức và lôgic tư duy lý luận; các khái niệm, phạm trù lý luận và việc vận dụng lý luận; quan hệ giữa nghiên cứu lý luận với nghiên cứu khoa học và những vấn đề cơ bản về phương pháp nghiên cứu khoa học
Ký hiệu môn loại: 302/B105V
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035882
99/. NGUYỄN BÁ LINH. Mối quan hệ biện chứng giữa độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội trong tư tưởng Hồ Chí Minh / Nguyễn Bá Linh. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 430tr. ; 21cm
Tóm tắt: Những bài viết, những công trình nghiên cứu của tác giả với nội dung luận giải một cách khoa học về quá trình hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh, những nội dung cốt lõi trong tư tưởng của Người về độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội...
Ký hiệu môn loại: 335.4346/M452Q
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036003
100/. NGUYỄN BÍCH NGỌC. Thăng Long học hiệu / Nguyễn Bích Ngọc. - H. : Văn hóa Thông tin, 2010. - 179tr. : ảnh ; 21cm. - (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử giáo dục cũng như lịch sử các trường học Việt Nam ngày trước. Lịch sử các trường Thăng Long với những người thầy - trò xuất sắc lúc bấy giờ
Ký hiệu môn loại: 371.00959731/TH116L
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.033117-33120
101/. NGUYỄN CẢNH BÌNH. Hiến pháp Mỹ được làm ra như thế nào / Nguyễn Cảnh Bình soạn. – Tái bản lần 3. - H. : Tri thức, 2009. - 578tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu quá trình xây dựng hiến pháp Mỹ, những phương án đề ra trong các cuộc tranh luận tại hội nghị lập hiến, một số bức thư và tranh luận điển hình về hiến pháp Mỹ, chân dung những đại biểu tham dự hội nghị lập hiến và hệ thống văn bản hiến pháp Mỹ
Ký hiệu môn loại: 342.73/H305P
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035995
102/. NGUYỄN CÔNG THẠCH. Kinh tế xây dựng / Nguyễn Công Thạch. - Tái bản lần thứ 1. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2009. - 337tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh. Trường Đại học Bách khoa
Tóm tắt: Trình bày đối tượng và nhiệm vụ kinh tế xây dựng; Hệ thống tổ chức quản lí và kế hoạch hoá xây dựng cơ bản, phương pháp đầu tư, các tiến bộ kỹ thuật, công nghệ, thiết kế, lao động, tiền lương, vốn sản xuất, kinh doanh, giá thành, hạch toán và phân tích hoạt động kinh tế trong xây dựng
Ký hiệu môn loại: 338.4/K312T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006504
103/. NGUYỄN DUY QUÝ. Đổi mới tư duy và công cuộc đổi mới ở Việt Nam / Nguyễn Duy Quý. - H. : Khoa học xã hội, 2008. - 381tr. ; 21cm
Tóm tắt: Nghiên cứu về tư duy và đổi mới tư duy. Trình bày các vấn đề về đổi mới tư duy trên các bình diện như: kinh tế, hệ thống chính trị, văn hoá xã hội, nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn
Ký hiệu môn loại: 304.49597/Đ452M
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035843
104/. NGUYỄN ĐỨC KHIỂN. Quản lý môi trường đô thị / Nguyễn Đức Khiển. - H. : Nông nghiệp, 2009. - 252tr. ; 27cm
ĐTTS ghi: Viện môi trường đô thị và công nghiệp Việt Nam
Tóm tắt: Việt Nam trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và vấn đề môi trường; các phương pháp quản lý môi trường, quản lý các thành phần môi trường; đô thị hóa, vấn đề môi trường và phát triển bền vững
Ký hiệu môn loại: 333.7/QU105L
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005800
105/. NGUYỄN ĐỨC VŨ. Giáo trình phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục trong địa lý nhà trường / TS. Nguyễn Đức Vũ. - Huế : Nxb. Đại học Huế, 2009. - 148tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Đại học Huế. Trung tâm đào tạo từ xa
Tóm tắt: Trình bày cơ sở lí luận, phương pháp nghiên cứu, cấu trúc logic, đánh giá kết quả nghiên cứu khoa học giáo dục trong địa lí nhà trường. Kèm theo mẫu viết luận văn khoa học và mẫu đề cương về tài liệu nghiên cứu khoa học cấp Bộ quản lí
Ký hiệu môn loại: 370.7/GI-108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005734
106/. NGUYỄN KHẮC NHO. Hồ Chí Minh đỉnh cao truyền thống nhân trí dũng Việt Nam / Nguyễn Khắc Nho. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 266tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu cuộc đời và sự nghiệp, nhân cách và tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh - những tinh hoa trong truyền thống Nhân - Trí - Dũng của dân tộc Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 335.4346/H450C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035937
107/. NGUYỄN KHOA LÂN. Giáo trình khoa học môi trường : Sách dùng cho hệ đào tạo từ xa / TS.
Nguyễn Khoa Lân, Th.S Lê Thị Nam Thuận. - Tái bản lần thứ 4. - H. : Nxb. Đại học Sư phạm, 2008. - 192tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Đại học Huế. Trung tâm đào tạo từ xa
Tóm tắt: Giới thiệu về khoa học môi trường, sinh thái học với khoa học môi trường, dân số, nhu cầu đời sống, tài nguyên thiên nhiên, ô nhiễm môi trường, bảo vệ môi trường ở Việt Nam và trên thế giới
Ký hiệu môn loại: 333.72/GI-108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005764
108/. NGUYỄN MẠNH HÙNG. Kinh tế, chính trị thế giới năm 2010 và triển vọng năm 2011 / TS. Nguyễn Mạnh Hùng cb. - H. : Khoa học xã hội, 2011. - 228tr ; 21cm
ĐTTS ghi: Viện KHXH Việt Nam. Viện Kinh tế và Chính trị thế giới
Tóm tắt: Cung cấp các thông tin đã được phân tích chuyên sâu về các vấn đề kinh tế và chính trị thế giới nổi bật trong năm 2010 và dự báo triển vọng tình hình kinh tế và chính trị thế giới năm 2011, trên cơ sở đó đưa ra một số hàm ý chính sách cho Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 330.91/K312T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035988
109/. NGUYỄN MINH ĐOAN. Thực hiện và áp dụng pháp luật ở Việt Nam : Sách tham khảo / Nguyễn Minh Đoan. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 163tr. ; 19cm
Tóm tắt: Khái niệm và mục đích của việc thực hiện pháp luật. Áp dụng pháp luật. Quy trình thực hiện và áp dụng pháp luật, những bảo đảm thực hiện pháp luật. Áp dụng pháp luật tương tự...
Ký hiệu môn loại: 340.09597/TH552H
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037886
110/. NGUYỄN MINH HOÀN. Công bằng xã hội trong tiến bộ xã hội / Nguyễn Minh Hoàn. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 253tr. ; 21cm
Tóm tắt: Vai trò, vị trí của công bằng xã hội vừa với tính cách là động lực vừa là thước đo về mặt xã hội của tiến bộ xã hội. Chủ trương của Đảng và Nhà nước ta trong việc thực hiện công bằng xã hội trong các thời kì đổi mới và từ đổi mới đến nay
Ký hiệu môn loại: 303.309597/C455B
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036015
111/. NGUYỄN MINH TUẤN. Nghiên cứu marketing / Nguyễn Minh Tuấn, Bùi Văn Quang. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2009. - 185tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Trường đại học Công nghiệp Tp. Hồ Chí Minh. Khoa Quản trị Kinh doanh. Bộ môn Marketing
Tóm tắt: Tổng quan về phương pháp nghiên cứu Marketing. Khái quát về thông tin dữ liệu, đo lường và các nghiên cứu trong Marketing. Các phương pháp thu thập dữ liệu thông tin. Thiết kế bảng câu hỏi, phương pháp chọn mẫu, xử lý, phân tích dữ liệu, lập báo cáo và trình báo kết quả nghiên cứu Marketing
Ký hiệu môn loại: 381/NGH305C
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005724
112/. NGUYỄN NĂNG PHÚC. Phân tích kinh doanh : Lý thuyết và thực hành / PGS. TS. Nguyễn Năng Phúc. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Tài chính, 2009. - 535tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Trường đại học Kinh tế Quốc dân
Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản của phân tích kinh doanh: kết quả sản xuất, năng lực sản xuất, các yếu tố sản xuất, giá thành sản phẩm, chi phí sản xuất, tiêu thụ sản phẩm hàng hoá và lợi nhuận... trong doanh nghiệp
Ký hiệu môn loại: 338.7/PH121T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006487
113/. NGUYỄN NGỌC ĐIỆN. Giáo trình luật La Mã / Nguyễn Ngọc Điện. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 126tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Trường ĐH Cần Thơ
Tóm tắt: Giới thiệu chung về hệ thống luật cổ La Mã. Phân tích các điều luật trong luật La Mã: Tài sản, nghĩa vụ, hôn nhân và gia đình, thừa kế.
Ký hiệu môn loại: 340.5/GI-108T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035923
114/. NGUYỄN PHƯƠNG ĐÔNG. Xây dựng kỹ năng công tác Đảng công tác chính trị của đội ngũ chính trị viên trong quân đội hiện nay / Nguyễn Phương Đông. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 242tr. ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày thực trạng xây dựng kỹ năng công tác Đảng, công tác chính trị của đội ngũ chính trị viên trong quân đội: ưu nhược điểm và nguyên nhân của chúng. Phương hướng và một số giải pháp cơ bản nhằm xây dựng kỹ năng công tác Đảng, công tác chính trị của đội ngũ chính trị viên quân đội
Ký hiệu môn loại: 355.109597/X126D
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035929
115/. NGUYỄN QUANG THUẤN. Tây Ban Nha hai mươi năm hội nhập liên minh châu Âu: thành tựu và kinh nghiệm / PGS.TS.Nguyễn Quang Thuấn cb. - H. : Khoa học xã hội, 2009. - 289tr ; 21cm
ĐTTS ghi: Viện KHXH Việt Nam. Viện Nghiên cứu Châu Âu
Tóm tắt: Giới thiệu những kinh nghiệm cải cách và hội nhập của Tây Ban Nha vào liên minh Châu Âu trong hơn 20 năm qua; Những kinh nghiệm chuyển đổi từ nền kinh tế đóng cửa sang nền kinh tế thị trường mở cửa và hội nhập quốc tế, những kinh nghiệm trong việc phát triển cơ sở hạ tầng, đào tạonguồn nhân lực để đáp ứng yêu cầu phát triển nền kinh tế hiện đại....
Ký hiệu môn loại: 337.109460/T126B
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035990
116/. NGUYỄN THỊ BẢY. Ẩm thực dân gian Hà Nội / Nguyễn Thị Bảy. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 218tr ; 21cm
Tóm tắt: Tình hình nghiên cứu văn hóa ẩm thực và văn hóa ẩm thực dân gian Hà Nội; Môi trường sinh thái Hà Nội và văn hóa ẩm thực dân gian...
Ký hiệu môn loại: 394.1059731/Â-120T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035987
117/. NGUYỄN THỊ NGÂN HOA. Phụ nữ và một số vấn đề giới trong thập kỷ 2001 - 2010 tại Việt Nam / Nguyễn Thị Ngân Hoa ch.b. - H. : Khoa học xã hội, 2011. - 183tr ; 21cm
ĐTTS ghi: Viện KHXH Việt Nam. Viện Phát triển bền vững vùng Nam Bộ. Trung tâm nghiên cứu giới và gia đình
Tóm tắt: Tập hợp một số kết quả nghiên cứu của các cán bộ thuộc Trung tâm nghiên cứu Giới và Gia đình trong giai đoạn 2005-2010 nhằm tìm hiểu những vấn đề hết sức thời sự trong xã hội hiện nay như: vấn đề di cư và những ảnh hưởng của nó đến đời sống của phụ nữ và vai trò của người vợ người mẹ...
Ký hiệu môn loại: 305.4/PH500N
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038100
118/. NGUYỄN THỊ THƯƠNG HUYỀN. Thủ tục hải quan lý thuyết & 175 tình huống ứng dụng : Sách tham khảo / Nguyễn Thị Thương Huyền. - H. : Tài chính, 2009. - 534tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Học viện tài chính - Bộ tài chính
Tóm tắt: Những vấn đề lý luận cơ bản về thủ tục hải quan; thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thương mại, phi thương mại, phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh
Ký hiệu môn loại: 352.8/TH500T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006525
119/. NGUYỄN THƯỢNG GIAO. Giáo trình phương pháp dạy học các môn học về tự nhiên và xã hội Dành cho học viên ngành Giáo dục tiểu học. Hệ đào tạo Tại chức và Từ xa / Nguyễn Thượng Giao. - H. : Nxb. Đại học Sư phạm, 2008. - 187tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Trường đại học sư phạm Hà Nội. Trung tâm giáo dục từ xa
Tóm tắt: Tổng quan về chương trình học phần, phương pháp dạy , tổ chức dạy học, thiết bị dạy học các môn tự nhiên và xã hội
Ký hiệu môn loại: 372/GI-108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005748
120/. NGUYỄN TRƯỜNG GIANG. Luật pháp quốc tế về năng lượng hạt nhân : Sách tham khảo / Nguyễn Trường Giang. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 247tr ; 21cm. - (Tủ sách pháp luật quốc tế)
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về ứng dụng của năng lượng hạt nhân, độ an toàn hạt nhân vànhững điều kiện cần thiết để bảo đảm an toàn hạt nhân; Những vấn đề cơ bản nhất của luật pháp quốc tế về năng lượng hạt nhân, các nguyên tắc cơ bản của luật pháp quốc tế về năng lượng hạt nhân..
Ký hiệu môn loại: 341.4/L504P
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035975
121/. NGUYỄN VĂN CÔNG. Giáo trình phân tích kinh doanh / PGS. TS. Nguyễn Văn Công Ch.s.. - H. : Nxb. Đại học kinh tế quốc dân, 2009. - 342tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Trường đại học kinh tế quốc dân. Bộ môn kế toán quản trị & phân tích kinh doanh
Tóm tắt: Trình bày về cơ sở lý luận của phân tích kinh doanh, hướng dẫn phân tích hoạt động kinh
doanh, đầu tư, tài chính cũng như tình hình tài chính và hiệu quả kinh doanh
Ký hiệu môn loại: 338.7/GI-108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005762
122/. NGUYỄN VĂN DÂN. Diện mạo và triển vọng của xã hội tri thức / Nguyễn Văn Dân. - H. : Khoa học xã hội, 2008. - 311tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Thông tin Khoa học Xã hội
Tóm tắt: Thông tin khách quan về quan điểm của các nhà khoa học trên thế giới về xã hội tri thức
và về những lĩnh vực liên quan đến xã hội tri thức
Ký hiệu môn loại: 306.4/D305M
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035839
123/. NGUYỄN VĂN DẦN. Kinh tế học vĩ mô I / Nguyễn Văn Dần. - Tái bản lần thứ 2 có chỉnh sửa và bổ sung. - H. : Tài chính, 2009. - 339tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Học viện Tài chính
Tóm tắt: Nhập môn kinh tế học vĩ mô; mục tiêu, công cụ, công cụ chính sách điều tiết kinh tế vĩ mô; hoạch toán tổng sản phẩm quốc dân; tiền tệ, chính sách tiền tệ; tổng cầu và tổng cung; kinh tế vĩ mô của nền kinh tế mở; lạm phát và thất nghiệp
Ký hiệu môn loại: 339/K312T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006510
124/. NGUYỄN VĂN HOAN. Vai trò của chính quyền các cấp trong việc phòng, chống vi phạm hành chính / Nguyễn Văn Hoan. - H. : Chính trị hành chính, 2009. - 424tr. ; 27cm
Tóm tắt: Cung cấp những nội dung cơ bản của việc phòng, chống vi phạm hành chính trong cộng đồng dân cư của chính quyền các cấp
Ký hiệu môn loại: 352.09597/V103T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006536
125/. NGUYỄN VĂN MẠNH. Giáo trình quản trị kinh doanh lữ hành / Phạm Hồng Chương, Nguyễn Văn Mạnh. - Tái bản lần thứ 2, có chỉnh sửa. - H. : Nxb. Đại học kinh tế quốc dân, 2009. - 494tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Trường ĐH Kinh tế Quốc dân. Khoa Du lịch và Khách sạn
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về lịch sử phát triển kinh doanh lữ hành. Trình bày nội dung cơ bản của kinh doanh lữ hành, cơ cấu tổ chức và quản trị nhân lực của doanh nghiệp lữ hành, quan hệ, tổ chức kinh doanh lữ hành, hệ thống các chỉ tiêu đánh giá hoạt động kinh doanh chương trình du lịch, môi trường kinh doanh của doanh nghiệp lữ hành và kinh doanh lữ hành ở Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 338.4/GI-108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005763
126/. NGUYỄN VĂN NGHĨA. Tìm hiểu luật thi hành án dân sự năm 2008 / Nguyễn Văn Nghĩa, Nguyễn Quang Minh. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 247tr. ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày sự cần thiết, mục đích, yêu cầu, quan điểm chỉ đạo, phạm vi điều chỉnh, bố cụcvà nội dung, những điểm mới cơ bản của Luật Thi hành án dân sự năm 2008. Toàn văn Luật Thi hành án dân sự và nghị quyết số 24/2008/QH12 của Quốc hội về việc thi hành luật này
Ký hiệu môn loại: 347.597/T310H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035847
127/. Những biến đổi tâm lý của cư dân vùng ven đô trong quá trình đô thị hóa / Phan Thị Mai Hương (ch.b.), Lã Thị Thu Thuỷ, Nguyễn Thị Phương Hoa, Đỗ Thị Lệ Hằng. - H. : Nxb. Từ điển Bách khoa, 2010. - 338tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Tâm lý học
Tóm tắt: Tìm hiểu thực trạng và sự biến đổi một số mặt trong đời sống tâm lý của cư dân vùng ven đô đã được đô thị hoá. Nghiên cứu tác động của quá trình đô thị hoá đối với tâm lí của người dân ven đô dưới góc độ xã hội học và kinh tế học
Ký hiệu môn loại: 397.7401/NH556B
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038064
128/. Những vấn đề kinh tế - xã hội ở nông thôn trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa : Kỷ yếu
hội thảo khoa học / Đỗ Thị Ngọc Anh, Hà Thị Bắc, Chu Văn Cấp,.... - H. : Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2010. - 533tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Hà Nội. Trung tâm đào tạo, bồi dưỡng giảng viên lý luận chính trị
Tóm tắt: Tuyển tập các bài viết của các tác giả trong và ngoài Trung tâm tham dự Hội thảo về vấn đề kinh tế, xã họi ở nông thôn trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa
Ký hiệu môn loại: 338.1/NH556V
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006506
129/. Những vấn đề lý luận cơ bản về công bằng xã hội rong điều kiện nước ta hiện nay / Phạm Thị Ngọc Trầm ch.b, Nguyễn Xuân Cương, Nguyễn Ngọc Hà,.... - H. : Khoa học xã hội, 2009. - 370tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Triết học
Tóm tắt: Các quan niệm khác nhau về công bằng xã hội. Vấn đề thực hiện công bằng xã hội ở một số nước trên thế giới và ở Việt Nam hiện nay
Ký hiệu môn loại: 303.3/NH556V
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037976
130/. NOWOTNY, HELGA. Tư duy lại khoa học : Tri thức và công chúng trong Kỷ nguyên bất định / Helga Nowotny, Peter Scott, Michael Gibbons ; dịch: Đặng Xuân Lạng,.... - H. : Tri thức, 2009. - 506tr. ; 21cm. - (Tủ sách Tri thức mới)
Tóm tắt: Phân tích những biến đổi xã hội do các yếu tố như đồng tiền, sự hiện đại hoá hay sự phát triển của khoa học, tri thức
Ký hiệu môn loại: 303.48/T550D
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035925
131/. PHẠM ĐỖ CHÍ. Du ký kinh tế / Phạm Đỗ Chí, Phạm Quang Diệu. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2009. - 161tr. : ảnh ; 23cm
Đầu bìa sách ghi: Sách kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội
Tóm tắt: Tập hợp các bài viết ngắn ghi lại những chuyến đi xa của hai tác giả, cũng là hai chuyên gia kinh tế đến các vùng đất khác nhau trên thế giới
Ký hiệu môn loại: 338.092/D500K
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006541
132/. PHẠM GIA ĐỨC. Hướng dẫn ngừa thai hiệu quả / Phạm Gia Đức. - H. : Văn hóa thông tin, 2009. - 91tr. ; 21cm
Tóm tắt: Lịch sử ngừa thai, nguyên lý thụ thai và các biện pháp ngừa thai
Ký hiệu môn loại: 363.9/H561D
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037948
133/. PHẠM VĂN VANG. Đẩy mạnh hợp tác nghiên cứu và đào tạo về khoa học xã hội giữa Việt Nam và Lào / Phạm Văn Vang. - H. : Khoa học xã hội, 2009. - 191tr. ; 21cm
Tóm tắt: Đánh giá thực trạng hợp tác nghiên cứu và đào tạo về khoa học xã hội giữa Việt Nam và Lào; những vấn đề cơ bản của việc hợp tác về khoa học xã hội giữa Việt Nam và Lào giai đoạn từ nay đến 2010 và định hướng đến năm 2020; những giải pháp chủ yếu nhằm đẩy mạnh và nâng cao chất lượng, hiệu quả hợp tác
Ký hiệu môn loại: 300.7/Đ126M
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035893
134/. PHAN CÔNG NGHĨA. Giáo trình thống kê chất lượng / Phan Công Nghĩa ch.b.. - H. : Nxb. Đạihọc kinh tế quốc dân, 2009. - 443tr. : bảng, hình vẽ ; 24m
ĐTTS ghi: Trường đại học Kinh tế quốc dân. Khoa thống kê
Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung của Thống kê chất lượng. Hệ thống chỉ tiêu và phân tíchthống kê chất lượng
Ký hiệu môn loại: 330.02/GI-108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005815
135/. PHAN MINH TUẤN. Chiến lược hoạt động của các công ty xuyên quốc gia Nhật Bản trong những năm cuối thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI / Phan Minh Tuấn. - H. : Khoa học xã hội, 2009. - 327tr. ; 21cm
Tóm tắt: Khái lược về các công ty xuyên quốc gia, chiến lược hoạt động của các công ty xuyên quốc gia Nhật Bản và những tác động của chúng đối với Việt Nam và đối sách
Ký hiệu môn loại: 338.0952/CH305L
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035863
136/. PHAN THỊ DUNG. Tâm lý du khách : Giáo trình dành cho sinh viên đại học và cao đẳng ngành Du lịch / Phan Thị Dung. - H. : Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2010. - 182tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Trường ĐH văn hóa Hà Nội
Tóm tắt: Tâm lý học với việc nghiên cứu tâm lý khách du lịch. Đặc điểm tâm lý của khách du lịch: là người châu Á, khách du lịch một số nước Châu Âu, Châu Úc và Bắc Mỹ. Các yếu tố tác động đến tâm lý khách du lịch
Ký hiệu môn loại: 338.4071/T120L
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038010
137/. Pháp lệnh bảo vệ công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia năm 2007 và văn bản hướng dẫn thi hành. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 46tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu nội dung pháp lệnh bảo vệ công trình liên quan đến an ninh quốc gia năm 2007 với 23 điều: những qui định chung, danh mục công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc qia, lực lượng bảo vệ công trình, quản lí nhà nước về công trình...
Ký hiệu môn loại: 343.597/PH109L
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035837
138/. Pháp lệnh ngoại hối và văn bản hướng dẫn thi hành. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 251tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu pháp lệnh ngoại hối năm 2005: những quy định chung, các giao dịch vãng lai, các giao dịch vốn, sử dụng ngoại hối trên lãnh thổ Việt Nam... Nội dung các nghị định, quyết định, thông tư có liên quan đến pháp lệnh ngoại hối
Ký hiệu môn loại: 343.597/PH109L
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035918
139/. Pháp lệnh tổ chức điều tra hình sự năm 2004 : Sửa đổi, bổ sung năm 2006,2009. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 111tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu lệnh của Chủ tịch nước về việc công bố Pháp lệnh của Ủy ban thường vụ Quốc hội, về việc công bố Pháp lệnh bổ sung sửa đổi một số điều của Pháp lệnh tổ chức điều tra hình sự năm 2009; pháp lệnh tổ chức điều tra hình sự năm 2004, Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh tổ chức điều tra hình sự năm 2009
Ký hiệu môn loại: 345.597/PH109L
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035881
140/. Phát triển bền vững từ quan niệm đến hành động / Đồng ch.b: Hà Huy Thành, Nguyễn Ngọc Khánh ; Đào Hoàng Tuấn.... - H. : Khoa học xã hội, 2009. - 367tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu môi trường và phát triển bền vững
Tóm tắt: Giới thiệu quan niệm về phát triển bền vững. Khuôn khổ cơ bản của phát triển bền vững. Hành động vì sự phát triển bền vững
Ký hiệu môn loại: 338.9/PH110T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036013
141/. Phát triển kinh tế tri thức gắn với quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam / Đặng Hữu ch.b, Đinh Quang Ty, Hồ Ngọc Luật. - H. : Khoa học xã hội, 2009. - 379tr. ; 21cm
Tóm tắt: Tri thức và vai trò của tri thức đối với phát triển. Hội nhập xu thế phát triển kinh tế tri thức toàn cầu là đòi hỏi tất yếu đối với Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 338.9597/PH110T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037921
142/. Phân tích năng lực tài chính và chỉ số tiến bộ công nghệ 100 doanh nghiệp lớn và ngân hàng Việt Nam : Trích lục từ báo cáo thường niên chỉ số tín nhiệm Việt Nam 2011 / Nguyễn Khắc Minh, Nguyễn Thị Châu, Phan Thị Vân Trang. - H. : Thông tin và truyền thông, 2011. - 124tr. ; 21cm
Tóm tắt: Mục tiêu, phạm vi nghiên cứu, kết quả nghiên cứu, các chỉ số sử dụng chung cho cả doanh nghiệp và ngân hàng; ước lượng chỉ số CRVI và các chỉ số khác cho 80 doanh nghiệp, 20 ngân
hàng
Ký hiệu môn loại: 332/PH121T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035901
143/. Phương pháp giáo dục pháp luật. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2009
T.1. - 2009. - 172tr.
Tóm tắt: Trình bày lí luận chung về kiến thức giáo dục pháp luật và kết quả của giáo dục pháp luật; Một số đặc điểm tâm lí học sinh khi học pháp luật; thực trạng công tác giáo dục hiện nay; Biện pháp giáo dục pháp luật cho học sinh trung học phổ thông
Ký hiệu môn loại: 340.07/PH561P
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037926
144/. Quá trình đổi mới tư duy lý luận của Đảng từ năm 1986 đến nay : Sách chuyên khảo / Tô Huy Rứa, Hoàng Chí Bảo, Trần Khắc Việt, Lê Ngọc Tòng. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 524tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Học viện Chịnh trị - Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh
Tóm tắt: Trình bày quá trình đổi mới để phát triển - một quyết sách chiến lược của ĐCSVN; đổi mới tư duy lí luận của Đảng từ 1986 đến nay về CNXH và con đường đi lên CNXH ở Việt Nam; đổi mới tư duy lí luận của Đảng trên các lĩnh vực trọng yếu của đời sống xã hội. Tổng luận chung về quá trình đổi mới tư duy lí luận của Đảng từ năm 1986 tới nay
Ký hiệu môn loại: 324.2597071/QU100T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006513
145/. Quản trị khai thác hàng không dân dụng / Dương Cao Thái Nguyên ch.b, Hoàng Minh Chính. - H. : Lao động xã hội, 2009. - 189tr. ; 24cm
Đầu trang bìa ghi: Học viện Hàng không Việt Nam
Tóm tắt: Những vấn đề chung về quản trị khai thác hàng không, thiết kế hệ thống khai thác hang không và điều hành xí nghiệp khai thác hàng không
Ký hiệu môn loại: 387.7/QU105T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006512
146/. Quy định pháp luật về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực sản xuất, kinh doanh rượu thuốc lá / Ngô Thái Tùng Thư, Nguyễn Tiến Mạnh. - H. : Thời đại, 2009. - 241tr. ; 25cm
Tóm tắt: Pháp lệnh của ủy ban thường vụ quốc hội về sửa đổi một số điều của pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính; nghị định của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực sản suất kinh doanh rượu và thuốc lá
Ký hiệu môn loại: 343.597/QU600Đ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035905
147/. SARDAN, JEAN PIERRE OLIVIER DE. Nhân học phát triển lý thuyết, phương pháp và kỹ thuật nghiên cứu điền dã / Jean Pierre Olivier de Sardan ; Chirstian Culas, Bùi Quang Dũng Tuyển chọn, giới thiệu ; Trần Hữu Quang, Nguyễn Phương Ngọc Dịch. - H. : Khoa học xã hội, 2008. - 327tr. ; 21cm
Tóm tắt: Nghiên cứu các phương pháp điều tra điền dã trong ngành nhân học xã hội, sự tham nhũng trong đời sống thường nhật với trường hợp nhân viên hộ sinh và nhân viên quan thuế. Đồng thời nêu lên 3 lối tiếp cận trong ngành nhân học về sự phát triển
Ký hiệu môn loại: 301/NH121H
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037977
148/. Tài liệu bồi dưỡng công tác Đảng cho bí thư chi bộ và cấp ủy viên cơ sở. - Tái bản có sửa chữa, bổ sung. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 199tr. ; 19cm
Tóm tắt: Gồm sáu bài giảng và phụ lục, trình bày những vấn đề cơ bản nhất của công tác xây dựng Đảng, những đường lối chủ trương của Đảng ta về xây dựng Đảng trong sạch, vững mạnh, hướng dẫn thực hiện một số nguyên tắc, nghiệp vụ công tác cho bí thư chi bộ và cấp ủy viên cơ sở
Ký hiệu môn loại: 324.2597071/T103L
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035827
149/. Taxation a university course book / Le Xuan Truong, Nguyen Thi Thanh Hoai, Nguyen Van Hieu... - H. : Nxb. Hà Nội, 2009. - 243tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Academy of finance
Tóm tắt: Tổng quan chung về thuế, luật thuế; Thuế giá trị gia tăng; Thuế hàng hoá; Thuế thu nhập doanh nghiệp; Thuế thu nhập cá nhân; Quản lí thuế và thuế quốc tế
Ký hiệu môn loại: 336.2/T110A
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006485
150/. TEMPLAR, RICHARD. Những quy tắc trong tình yêu = The rules of love : Chiếc chìa khóa mở cánh cửa bí ẩn nhất của trái tim con người / Richard Templar ; Thủy Nguyệt dịch. - H. : Lao động xã hội, 2009. - 330tr. ; 21cm
Tóm tắt: Gồm 100 quy tắc rút ra từ kinh nghiệm cá nhân của tác giả và từ thực tế, cuốn sách giúp bạn tận hưởng những khoảnh khắc kì diệu khi đang yêu, vững vàng khi sóng gió xảy ra...
Ký hiệu môn loại: 302/NH556Q
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037902
151/. THÁI VĂN ĐẠI. Quản trị ngân hàng thương mại / Thái Văn Đại, Nguyễn Thanh Nguyệt b.s. - Cần thơ : Nxb. Đại học Cần Thơ, 2010. - 160tr. ; 24cm
Tóm tắt: Trình bày các vấn đề về quản trị tài chính, quản trị kinh doanh hiệu quả và rủi ro, quản trị chiến lược kinh doanh của ngân hàng thương mại
Ký hiệu môn loại: 332.1/QU105T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005760
152/. Tham nhũng và biện pháp chống tham nhũng ở Trung Quốc : Sách tham khảo. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 238tr ; 21cm
Tóm tắt: Các dạng tham nhũng, nguyên nhân của tình trạng tham nhũng và một số biện pháp chống tham nhũng của Trung Quốc
Ký hiệu môn loại: 363.4/TH104N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035980
153/. Thăng Long trung tâm văn hiến và trí tuệ Việt Nam / Vũ Khiêu, Nguyễn Vinh Phúc, Trần Thị Băng Thanh.... - H. : Nxb. Thời đại, 2010. - 269tr. ; 21cm. - (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
ĐTTS ghi: Chào mừng kỷ niệm 1000 năm Thăng Long
Ký hiệu môn loại: 306.40959731/TH116L
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.033057-33060
154/. Thuật ngữ pháp luật quốc tế : Sách tham khảo / Đỗ Hòa Bình ch.b, Phạm Thị Thu Hương, Lê Đức Mạnh. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 442tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu gần 700 mục từ các thuật ngữ về luật pháp quốc tế được sắp xếp một cách hệ thống theo thứ tự a, b, c...
Ký hiệu môn loại: 341/TH504N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035904
155/. Thương lượng ký kết thỏa ước lao động tập thể : Tài liệu tham khảo dành cho cán bộ công đoàn/
Đặng Quang Điều ch.b. - H. : Lao động, 2011. - 95tr. ; 21cm
Tóm tắt: Những vấn đề chung về thương lượng tập thể và thỏa ước lao động tập thể. Thực trạng, thách thức và những giải pháp thương lượng thỏa ước lao động tập thể. Kỹ năng thương lượng, ký kết thỏa ước lao động tập thể
Ký hiệu môn loại: 331.88/TH561L
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035842
156/. Tìm hiểu hành chính công Hoa Kỳ - Lý thuyết và thực tiễn : Sách chuyên khảo / B.s: Nguyễn Hữu Hải ch.b, Nguyễn Trọng Điều, Nguyễn Hữu Khiển.... - H. : Chính trị hành chính, 2009. - 423tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Học viện hành chính
Tóm tắt: Trình bày các thời kỳ phát triển của khoa học hành chính công Hoa Kỳ và các lý thuyết hành chính công Hoa Kỳ
Ký hiệu môn loại: 351.73/T310H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006546
157/. Tìm hiểu hệ cao đẳng trong các trường đại học và cao đẳng qua những số liệu tuyển sinh các trường khu vực miền Trung : Tài liệu phục vụ kỳ thi tuyển sinh năm 2012 / Nguyễn Văn thân ch.b, Phạm Thị Yến, Thanh Tiến Thọ.... - Tái bản có bổ sung và sửa chữa. - H. : Thống kê, 2010. - 255tr. : bảng ; 24cm
Tóm tắt: Cung cấp một cách hệ thống các thông tin cần thiết phục vụ cho kỳ thi tuyển sinh năm 2012: một số lời khuyên, giới thiệu hệ cao đẳng trong các trường đại hoc, các trường cao đẳng, thống kê khối thi của các ngành..
Ký hiệu môn loại: 378.1/T310H
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005819
158/. Tìm hiểu luật đấu thầu năm 2005 được sửa đổi, bổ sung năm 2009. - H. : Lao động xã hội, 2009. - 75tr. ; 19cm
Tóm tắt: Lệnh của Chủ tịch nước về công bố Luật đấu thầu, công bố luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009; toàn văn Luật Đấu thầu năm 2005 được sửa đổi, bổ sung năm 2009
Ký hiệu môn loại: 346.59704/L504Đ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035879
159/. Tìm hiểu luật đấu thầu năm 2005 được sửa đổi bổ sung năm 2009. - H. : Lao động xã hội, 2009. - 75tr. ; 19cm
Tóm tắt: Lệnh số 34/2005/L-CTN ngày 12/12/2009 của Chủ tịch Nước về việc công bố Luật đấu thầu; Lệnh số 15/2009/L-CTN ngày 29/6/2009 của Chủ tịch nước về việc công bố Luật sửa đổi bổ sung, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009... Toàn văn Luật đấu thầu năm 2005 được sửa đổi, bổ sung năm 2009
Ký hiệu môn loại: 346.597/T310H
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038038
160/. Tìm hiểu luật sửa đổi, bổ sung một số điều của bộ luật hình sự năm 2009 / Nguyễn Quốc Việt ch.b, Nguyễn Công Hồng, Nguyễn Văn Hoàn,... b.s. - H. : Tư pháp, 2009. - 367tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu một số nội dung cơ bản của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của bộ luật hình sự; bộ luật hình sự được sửa đổi, bổ sung năm 2009
Ký hiệu môn loại: 345.597/T310H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035858
161/. Tìm hiểu luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật bầu cử đại biểu quốc hội và luật bầu cử đại biểu hội đồng nhân dân. - H. : Lao động xã hội, 2011. - 123tr. ; 19cm
Tóm tắt: Lệnh số 21/2010/L-CTN ngày 06-12-2010 của Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về việc công bố Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật bầu cử đại biểu quốc hội và Luật bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân. Phụ lục Luật bầu cử đại biểu Quốc hội năm 1997, được sửa đổi bổ sung. Luật bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân năm 2003, được sửa đổi bổ sung
Ký hiệu môn loại: 324.6/T310H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035845
162/. Tìm hiểu pháp lệnh công an xã / Nguyễn Ngọc Anh, Trần Thế Quân, Trương Quang Hưng b.s. - H. : Thời đại, 2010. - 131tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu pháp luật về Công an xã trước khi ban hành Pháp lệnh Công an xã; sự cần thiết, quan điểm chỉ đạo ban hành Pháp lệnh Công an xã; nội dung Pháp lệnh công an xã và văn bản hướng dẫn thi hành
Ký hiệu môn loại: 344.59705/T310H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035906
163/. Tình báo Mỹ vén màn bí mật / B.s: Lê Quốc Hoài, Trinh Huyền. - H. : Thời đại, 2009. - 250tr. ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản nhất với những dẫn chứng sinh động về Tình báo Mỹ (CIA) như bộ máy, tổ chức, chức năng, cơ cấu hoạt động... từ khi hình thành cho tới hôm nay
Ký hiệu môn loại: 327.1273/T312B
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037913
164/. TRẦN ANH TÀI. Liên kết giữa trường Đại học và doanh nghiệp trong hoạt động đào tạo và nghiên cứu : Sách chuyên khảo / Trần Anh Tài, Trần Văn Tùng. - H. : Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2009. -
181tr. ; 21cm
Tóm tắt: Các quan điểm chính sách về mối liên kết giữa các trường đại học với doanh nghiệp. Chính sách quốc gia của châu Âu trong việc tạo lập mối liên kết giữa trường đại học với doanh nghiệp...
Ký hiệu môn loại: 371.19/L305K
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035994
165/. TRẦN HOÀNG. Giáo trình văn học dân gian Việt Nam / Trần Hoàng. - H. : Nxb. Đại học Sư phạm, 2008. - 183tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Đại học Huế. Trung tâm đào tạo từ xa
Tóm tắt: Giới thiệu các thể loại văn học dân gian Việt Nam, sơ lược diến trình lịch sử, văn học dân gian các dân tộc thiểu số, ...
Ký hiệu môn loại: 398.209597/GI-108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005751
166/. TRẦN KÔNG TẤU. Tài nguyên đất : Dùng cho sinh viên và học viên cao học các ngành: Khoa học môi trường, Khoa học thổ nhưỡng / Trần Kông Tấu. - In lần thứ 3. - H. : Nxb. Đại học quốc gia Hà
Nội, 2009. - 204tr. ; 21cm
Tóm tắt: Vài nét về tài nguyên đất trên thế giới và Việt Nam. Tài nguyên đất nghiên cứu theo quan điểm phát sinh học thổ nhưỡng, điều kiện môi trường tự nhiên và mối quan hệ với quá trình hình thành tài nguyên đất ở Việt Nam. Các tính chất của đất và tài nguyên đất. Chiến lược sử dụng bền vững tài nguyên đất
Ký hiệu môn loại: 333.73/T103N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036007
167/. TRẦN MINH HƯỞNG. Hệ thống pháp luật hình sự Việt Nam. - H. : Lao động, 2009
T.2: Những quy định mới nhất hướng dẫn thực hiện bộ luật hình sự sửa đổi, bổ sung/ Trần Minh Hưởng. - 2009. - 856tr.
Tóm tắt: Bộ luật hình sự và văn bản hướng dẫn thực hiện. Bộ luật hình sự (sửa đổi mb sung năm 2009). Pháp lệnh tổ chức điều tra hình sự và văn bản hướng dẫn thực hiện. Pháp lệnh giám định tư pháp và văn bản hướng dấn thực hiện. Pháp lệnh thi hành án phạt và văn bản hướng dẫn thực hiện.
Ký hiệu môn loại: 345.09597/H250T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006496
168/. TRẦN MINH SƠN. Chỉ dẫn áp dụng luật đất đai / Trần Minh Sơn. - H. : Tư pháp, 2008. - 166tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu luật đất đai năm 2003 và các văn bản hướng dẫn thi hành
Ký hiệu môn loại: 346.59704/CH300D
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036009
169/. TRẦN NHOÃN. Văn hóa doanh nghiệp : Giáo trình dùng cho sinh viên Cao đẳng, Đại học Du lịch) / PGS.TS. Trần Nhoãn. - H. : Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2009. - 128tr ; 21cm
Tóm tắt: Doanh nghiệp và văn hóa doanh nghiệp; Các nhân tố tác động đến lộ trình xây dựng văn hóa doanh nghiệp ở nước ta...
Ký hiệu môn loại: 338.7/V115H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035982
170/. TRẦN QUANG TIỆP. Về bảo đảm quyền, lợi ích hợp pháp của người bị tạm giữ, bị can, bị cáo trong tố tụng hình sự : Sách chuyên khảo / Trần Quang Tiệp. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 258tr. ; 21cm
Tóm tắt: Lí luận chung về bảo đảm quyền, lợi ích hợp pháp của người bị tạm giữ, bị can, bị cáo trong tố tụng hình sự. Bảo đảm quyền bình đẳng trước pháp luật, quyền bảo hộ tính mạng và sức khoẻ, nhân phẩm, danh dự, tài sản. Quyền bất khả xâm phạm. Bảo đảm quyền bào chữa, quyền được suy đoán vô tội và quyền được bồi thường thiệt hại, phục hồi danh dự nhân phẩm
Ký hiệu môn loại: 345.597/V250B
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035935
171/. TRẦN QUỐC VƯỢNG. Văn hóa Hà Nội tìm tòi và suy ngẫm / Trần Quốc Vượng. - H. : Quân đội nhân dân, 2010. - 241tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 306.0959731/V115H
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.033129-33132
172/. TRẦN THÙY PHƯƠNG. Đầu tư trực tiếp nước ngoài ở một số nước châu Phi / Th.s Trần Thùy Phương ch.b. - H. : Khoa học xã hội, 2009. - 278tr ; 21cm
ĐTTS ghi: Viện KHXH Việt Nam. Viện nghiên cứu Châu Phi và Trung Đông
Tóm tắt: Tổng quan về dòng vốn đầu tư trực tiếp nước ngòai vào Châu Phi; Thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào một số nước Châu Phi tiêu biểu; Những kinh nghiệm thu được cho Việt Nam...
Ký hiệu môn loại: 332.676/Đ125T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035991
173/. TRẦN VĂN BÍNH. Di sản Hồ Chí Minh về văn hóa, đạo đức / SG. TS. NGND. Trần Văn Bính. - H. : Thông tin và Truyền thông, 2010. - 190tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 335.4346/D300S
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.033157-33160
174/. TRẦN XUÂN KIÊN. Kích hoạt vốn và tài năng kinh doanh / Trần Xuân Kiên. - Tái bản có sửa chữa, bổ sung. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 217tr. ; 19cm
Tóm tắt: Những bài viết, mỗi bài bàn về một vấn đề cụ thể trong hoạt động của các doanh nghiệp,doanh nhân như: Tìm kiếm những cơ hội kinh doanh và thăng tiến; Bật mở nguồn vốn tiền mặt và trí tuệ của mỗi gia đình và cả quốc gia để tăng tốc nền kinh tế...
Ký hiệu môn loại: 332/K302H
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038025
175/. Trung Quốc năm 2009 - 2010 / Đỗ Tiến Sâm, Nguyễn Xuân Cường đồng ch.b. - H. : Từ điển Bách khoa, 2010. - 387tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Viện khoa học xã hội Việt Nam. Viện nghiên cứu Trung Quốc
Tóm tắt: Kinh tế, chính trị, xã hội, văn hóa Trung Quốc. An ninh quốc phòng, đối ngoại, quan hệ hai bờ eo biển, quan hệ Việt-Trung. Kinh tế xã hội Vân Nam, Quảng Tây, Quảng Đông, Hải Nam. Một số vấn đề nổi bật năm 2009
Ký hiệu môn loại: 330.951/TR513Q
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038127
176/. Trung Quốc năm 2008 - 2009 / Đỗ Tiến Sâm ch.b, Nguyễn Xuân Cường, Bùi Thị Thanh Hương. - H. : Từ điển Bách khoa, 2009. - 451tr. ; 21cm
Tóm tắt: Tình hình Trung Quốc năm 2008-2009. Tình hình phát triển kinh tế-xã hội của một số tỉnh. Những vấn đề khác như cải cách cổ quyền...
Ký hiệu môn loại: 330.951/TR513Q
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038132
177/. Truyện Trạng Quỳnh Trạng Lợn / Lê Hữu Nguyên, Hoàng Xuân tuyển chọn và b.s. - H. : Văn hóa thông tin, 2009. - 187tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 398.2/TR527T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018712
178/. TRƯƠNG BÁ THANH. Mô hình cân bằng tổng thể ứng dụng trong nghiên cứu cơ cấu ngành và hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam / Trương Bá Thanh. - Tái bản lần 1. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2010. - 231tr. ; 21cm
Tóm tắt: Tổng hợp các kiến thức liên quan đến các mô hình toán cần thiết cho nghiên cứu cơ cấu ngành, hội nhập kinh tế quốc tế và ứng dụng các mô hình cân bằng tổng thể
Ký hiệu môn loại: 338.09597/M450H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035895
179/. TRƯƠNG THÌN. Nghi lễ mộ phần người Việt / Trương Thìn. - H. : Thời đại, 2010. - 159tr. ; 24cm Tóm tắt: Những nghi lễ về tang lễ từ lúc qua đời đến khi cải táng để có một phần mộ bình an
Ký hiệu môn loại: 390.09597+NGH300L
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006497
180/. Tư duy chiến lược và khoa học lãnh đạo, quản lý hiện đại : Phần lý luận chính trị. - Tái bản lân thứ 1. - H. : Chính trị hành chính, 2010. - 415tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Học viện Chính trị - Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh
Tóm tắt: Giới thiệu các chuyên đề về tư duy chiên lược và khoa học lãnh đạo, quản lý hiện đại
Ký hiệu môn loại: 324/T550D
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005786
181/. Tư tưởng, tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh về nâng cao ý thức trách nhiệm, hết lòng, hết sức phụng sự Tổ quốc, phục vụ nhân dân : Tài liệu tham khảo phục vụ cuộc vận động "Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 273tr. ; 19cm
ĐTTS ghi: Ban tuyên giáo trung ương
Tóm tắt: Giới thiệu một số bài nói, bài viết của Chủ tịch Hồ Chí Minh về chủ đề trách nhiệm và nghĩa vụ đạo đức cách mạng đối với tổ quốc, với nhân dân và một số câu chuyện sinh động ca ngợi tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh của bạn bè quốc tế
Ký hiệu môn loại: 335.4346/T550T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035930
182/. Văn bản pháp luật về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực du lịch, khí tượng - thủy văn rừng, giống cây trồng và một số lĩnh vực khác. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 435tr ; 21cm
Tóm tắt: Cung cấp thông tin mới nhất cho bạn đọc về văn bản pháp luật về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực du lịch, khí tương - thủy văn, rừng, giống cây trồng và một số lĩnh vực khác
Ký hiệu môn loại: 342/V115B
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035984
183/. Văn hóa dân gian Bình Tân / Trần Văn Nam, Trần Văn Giữ, Nguyễn Văn Thanh.... - Cần Thơ : Nxb. Đại học Cần Thơ, 2010. - 212tr. : bảng, ảnh ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về địa lý, lịch sử, di tích, nhân vật lịch sử văn hoá, tín ngưỡng, tôn giáo, phong tục, văn học dân gian, đờn ca tài tử và sinh hoạt vật chất, văn hoá ẩm thực của người dân Bình Tân tỉnh Vĩnh Long
Ký hiệu môn loại: 390.0959787/V115H
Số ĐKCB Kho Đọc: VN.035966
184/. Văn hóa kinh doanh / Dương Thị Liễu, Lại Phi Hùng, Đỗ Minh Cương,.... - H. : Nxb. Đại học kinh tế quốc dân, 2009. - 435tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Trường đại học Kinh tế Quốc dân. Bộ môn Văn hóa kinh doanh
Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức chung về văn hóa, kinh doanh và những kỹ năng cần thiết để tổ chức, ứng dụng và phát triển các kiến thức về văn hoá kinh doanh trong hoạt động kinh tế, kinh doanh
Ký hiệu môn loại: 338/V115H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006483
185/. Về trí thức Nga : Tập tiểu luận về tầng lớp trí thức Nga / Ivanov Razumnik, N. A. Berdaev, B. A. Kistiakovski... ; S.t., dịch: La Thành, Phạm Nguyên Trường. - H. : Tri thức, 2009. - 381tr. ; 21cm
Tóm tắt: Tập hợp 12 bài viết về đề tài, trí thức Nga: cách hiểu về tầng lớp trí thức, trí thức và nhận thức pháp quyền, trí thức và CNXH, phương hướng nhiệm vụ của giới trí thức, khủng hoảng trí tuệ và sứ mệnh của tầng lớp trí thức...
Ký hiệu môn loại: 305.50947/V250T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035852
186/. VŨ DŨNG. Tâm lý xã hội một số vấn đề lý luận & thực tiễn / Vũ Dũng. - H. : Nxb. Từ điển Bách khoa, 2011. - 258tr. : Bảng ; 20cm
ĐTTS ghi: Viện khoa học xã hội Việt Nam. Viện tâm lý học
Tóm tắt: Giới thiệu một số vấn đề lý luận về tâm lý xã hội. Những yếu tố tâm lý như nhận thức xã hội, tâm trạng, thái độ và niềm tin xã hội và sự thích ứng xã hội của các tầng lớp cư dân ở nước ta. Xu hướng biến đổi tâm lý xã hội ở nước ta giai đoạn 2011 - 2020 và đề xuất các giải pháp phát huy các yếu tố tâm lý xã hội hiện nay
Ký hiệu môn loại: 302/T120L
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038062
187/. VŨ NGỌC KHÁNH. 36 danh hương Thăng Long Hà Nội : 36 làng nổi tiếng Thăng Long - Hà Nội Vũ Ngọc Khánh. - H. : Thanh niên, 2010. - 395tr. ; 21cm. - (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
Tóm tắt: Giới thiệu những nét khái quát về văn hoá xã hội, phong tục tập quán, lễ hội, truyền thuyết về thờ phụng, tín ngưỡng của 36 làng cổ như: làng Bát Tràng, vùng Bưởi, làng Cổ Đô, làng Chèm, làng Chuông... ở Thăng Long - Hà Nội
Ký hiệu môn loại: 390.0959731/B100M
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.033145-33148
188/. VŨ NGỌC KHÁNH. Các ngành nghề Việt Nam / Vũ Ngọc Khánh. - H. : Thanh niên, 2010. - 226tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu một số bách nghệ tổ sư trong kho tàng huyền thoại và truyền thuyết, những vị tổ nghề được thờ phụng hoặc tôn vinh, một số nhân vật lưu danh và bốn cách thức giỗ tổ, tế tổ của những ngành nghề thủ công và nghệ thuật
Ký hiệu môn loại: 398.09597/C101N
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038120
189/. VŨ XUÂN TIỀN. Doanh nghiệp doanh nhân Việt Nam trong kinh tế thị trường / Vũ Xuân Tiền. - H. : Tài chính, 2009. - 543tr. ; 21cm. - (Tủ sách Nhà quản lý)
Tóm tắt: Tập hợp các bài viết của luật gia Vũ Xuân Tiền đăng trên các báo và tạp chí viết về hoạt động của các doanh nghiệp, doanh nhân Việt Nam, môi trường kinh doanh của Việt Nam trong kinh tế thị trường
Ký hiệu môn loại: 338.709597/D408N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035924
190/. Xã hội học lao động / Lê Thị Mai. - H. : Khoa học xã hội, 2009. - 250tr. ; 21cm
Tóm tắt: Đối tượng, phương pháp nghiên cứu xã hội học; cầu lao động, cung lao động; mối quan hệ giữa tiền lương và cung cầu sức lao động; thị trường sức lao động, mạng lưới xã hội và sự vận hành của việc làm trên thị trường sức lao động
Ký hiệu môn loại: 306.3/X100H
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037932
191/. Xếp hạng tín nhiệm doanh nghiệp niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam / Nguyễn Quang Dong, Nguyễn Trọng Hòa. - H. : Thông tin và truyền thông, 2011. - 77tr. ; 21cm
Tóm tắt: Tổng quan về xếp hạng tín nhiệm doanh nghiệp; xếp hạng tín nhiệm doanh nghiệp niêm yết; phân tích tình hình hoạt động kinh doanh và năng lực tài chính của một số doanh nghiệp được xếp hạng
Ký hiệu môn loại: 338.7/X257H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035900
192/. XUÂN TRƯỜNG. Tục ngữ ca dao Việt Nam / Xuân Trường. - H. : Văn hóa thông tin, 2009. -183tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 398.909597/T506N
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018714
NGÔN NGỮ
1/. 301 câu đàm thoại tiếng hoa / Biên dịch: Trần Thị Thanh Liêm, Trần Đức Thính. - Tái bản lần thứ ba. - H. : Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2009. - 399tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: ĐH ngôn ngữ văn hóa Bắc Kinh
Tóm tắt: Gồm 48 bài trong đó có 8 bài ôn tập, trên 800 từ thường dùng. Gồm các phần Mẫu câu, Đàm thoại, từ mới, chú thích từ ngữ, ngữ pháp, bài tập... được biên dịch bằng ba thứ tiếng: Hoa - Anh - Việt
Ký hiệu môn loại: 495.1/B100T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038014
2/. Compact part 5 & 6 / Kim Jiyeon, Lee Eungyu, Choi I-ryeong... ; Lê Huy Lâm dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2009. - 246tr. : bảng ; 26cm
Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về ngữ pháp tiếng Anh và bài tập luyện thi TOEIC. Giới thiệu các bài thi mẫu
Ký hiệu môn loại: 428/C429P
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006548
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005818
3/. Đàm thoại tiếng hoa theo chủ điểm : Học ngoại ngữ / Biên dịch: Trương Văn Giới, Lê Khắc Kiều Lục. - H. : Phương Đông, 2008. - 423tr. ; 20cm
Tóm tắt: Gồm 50 bài học giới thiệu 50 chủ đề giao tiếp thường gặp nhất khi sử dụng tiếng Hoa
Ký hiệu môn loại: 495.1/Đ104T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038015
4/. ĐÀO THỊ VÂN. Phần phụ chú trong câu tiếng việt : Xét từ mặt kết học, hành động nói, quan hệ nghĩa / Đào Thị Vân. - H. : Khoa học xã hội, 2009. - 260tr. ; 21cm
Tóm tắt: Đối tượng chú thích và cấu tạo hình thức của phần phụ chú trong câu tiếng Việt; phần phục chú trong câu tiếng Việt xét từ phương diện hành động nói, phương diện quan hệ ngữ nghĩa với phần văn bản hữu quan
Ký hiệu môn loại: 495.922/PH121P
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035897
5/. ĐỖ HỮU CHÂU. Từ vựng ngữ nghĩa tiếng việt / Đỗ Hữu Châu. - H. : Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2009. - 310tr. ; 21cm
Tóm tắt: Nghiên cứu các đơn vị từ vựng như những chỉnh thể hình thức và nội dung; nghiên cứu toàn bộ từ vựng như hệ thống của các đơn vị tách riêng; một số vấn đề về việc giảng dạy từ vựng, ngữ nghĩa trong nhà trường
Ký hiệu môn loại: 495.922/T550V
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035903
6/. FRANCAIS, MÉTHODE DE. Espaces / Méthode De Francais. - Tái bản lần thứ 1. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2009. - 95tr. : minh hoạ ; 25cm
Ký hiệu môn loại: 440/E450P
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006554
7/. GIA LINH. 500 câu tiếng hoa hay nhầm lẫn / Gia Linh. - H. : Nxb. Từ điển Bách khoa, 2007. - 234tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu 500 mẫu câu tiếng Hoa hay nhầm lẫn được trình bày thông qua các bài tập thực dụng
Ký hiệu môn loại: 495.1/N114T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037956
8/. GIA LINH. 500 từ đa âm tiếng hoa thường gặp : Giúp phân biệt những từ dễ đọc nhầm, đọc sai / Gia Linh. - H. : Nxb. Từ điển Bách khoa, 2007. - 247tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu 500 từ đa âm tiếng Hoa thường gặp nhất trong học tập cũng như thực tế sử dụng
Ký hiệu môn loại: 495.1/N114T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037953
9/. GIA LINH. Tiếng hoa cấp tốc cho người bán hàng / Gia Linh b.s. - H. : Nxb. Từ điển Bách khoa, 2008. - 199tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu các mẫu câu, mẩu đối thoại cơ bản khi bán hàng
Ký hiệu môn loại: 495.1/T306H
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037954
10/. GIA LINH. Tiếng hoa cấp tốc cho người xin việc / Gia Linh. - H. : Nxb. Từ điển Bách khoa, 2008. - 207tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức, kỹ năng, mẫu câu hỏi và câu trả lời thường dùng trong các cuộc phỏng vấn
Ký hiệu môn loại: 495.1/T306H
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037955
11/. HOÀNG KIM NGỌC. Tiếng việt thực hành : Giáo trình dành cho sinh viên đại học, cao đẳng thuộc khối trường nghiệp vụ văn hóa, nghệ thuật và du lịch / Hoàng Kim Ngọc. - Tái bản lần 6 có sửa chữa. - H. : Văn hóa thông tin, 2009. - 315tr. ; 21cm
Tóm tắt: Kĩ năng thuyết trình. Vấn đề ngữ âm và kĩ năng viết đúng chính tả. Kĩ năng dùng từ. Kĩ năng viết câu. Kĩ năng tạo dựng đoạn văn. Kĩ năng tạo lập và tiếp nhận văn bản
Ký hiệu môn loại: 495.9228/T306V
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038019
12/. Ibt toefl complete tests / Howard, Lynn, Jessop b.s ; Phan Quế Liên chú giải. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa Sài Gòn, 2009. - 495tr. : bảng ; 26cm
Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về kỳ thi TOEFL và các bài thi của TOEFL
Ký hiệu môn loại: 428/I-301T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006551
13/. LEE HYEJEONG. Compact part 3 & 4 / Lee Hyejeong, Lee Miyeong, John Boswell.... - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2009. - 225tr. : ảnh ; 26cm
Tóm tắt: Giới thiệu các phần lý thuyết và thực hành trong Tomato TOEIC nhằm thực hành kỹ năng nghe và kỹ năng đọc trong tiếng Anh
Ký hiệu môn loại: 428/C429P
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006547
14/. LÊ THỊ TUYẾT MAI. Du lịch di tích lịch sử văn hóa = Tourism of historical cultural vestiges : Giáo trình dung cho sinh viên đại học và cao đẳng ngành du lịch / Lê Thị Tuyết Mai. - H. : Nxb. Đại học quốc
gia Hà Nội, 2010. - 227tr. ; 24cm
Bộ Văn hóa, Thông tin và Du lich. Trường Đại học văn hóa Hà Nội
Ký hiệu môn loại: 428+D500L
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006492
15/. LIZ. Tiếng anh giao tiếp. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2009
T.1: New headway/ Liz. - 2009. - 242tr.
Ký hiệu môn loại: 428/T306A
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005761
16/. LORI. Introductory course TNT toeic / Lori. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2009. - 180tr. : bảng, ảnh ; 26cm + 1CD
Tóm tắt: Các bài tập thực hành kỹ năng nghe và đọc hiểu tiếng Anh. Sách hướng dẫn luyện thi theo chương trình TOEIC
Ký hiệu môn loại: 428/I-311T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006552
17/. LORI. TNT TOEIC : Basic course / Lori. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2009. - 201tr. : bảng, ảnh ; 26cm + 1CD
Tóm tắt: Các bài tập thực hành kỹ năng nghe và đọc hiểu tiếng Anh. Sách hướng dẫn luyện thi theo chương trình TOEIC
Ký hiệu môn loại: 428/T000N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006553
18/. Luyện đọc hiểu tiếng trung : Nâng cao kỹ năng đọc trình độ sơ cấp A. Dùng cho học sinh, sinh viên, học viên trung tâm ngoại ngữ / Gia Linh b.s. - H. : Nxb. Từ điển Bách khoa, 2007. - 303tr. ; 21cm
Tóm tắt: Những bài khóa giúp hình thành cảm giác ngôn ngữ, phát triển và mở rộng vốn từ, nâng cao dần trình độ ngoại ngữ, phát triển kỹ năng đọc hiểu, hoàn thành tốt bài thi HSK, nâng cao toàn diện trình độ tiếng Trung
Ký hiệu môn loại: 495.1/L527Đ
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037924
19/. LƯU QUÝ KHƯƠNG. Nghiên cứu cú pháp ngữ nghĩa của các phương tiện biểu hiện ý nghĩa so sánh trong tiếng anh và tiếng việt / Lưu Quý Khương. - H. : Văn hoá Thông tin, 2009. - 308tr. ; 21cm
Tóm tắt: Cơ sở lý thuyết về so sánh. Cú pháp, ngữ nghĩa của các phương tiện biểu hiện ý nghĩa so sánh ngang bằng, so sánh hơn kém, so sánh bậc nhất và so sánh khác biệt trong tiếng anh và tiếng việt. Một số tài liệu tham khảo và tư liệu dẫn chứng. Bảng viết tắt, ký hiệu và quy ước trích dẫn...
Ký hiệu môn loại: 428/NGH305C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035926
20/. NGUYỄN PHƯƠNG MAI. Cẩm nang sử dụng các thì tiếng anh / Nguyễn Phương Mai. - H. : Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2009. - 283tr. : bảng ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 428/C120N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035965
21/. NGUYỄN PHƯƠNG MAI. Cấu tạo từ tiếng Anh / Th.s Nguyễn Phương Mai. - H. : Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2009. - 543tr ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu cho bạn đọc cách sử dụng của khỏang 300 tiếp đầu ngữ và vị ngữ trong Tiếng Anh
Ký hiệu môn loại: 428/C125T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035986
22/. NHẬT HÀ. Tiếng nhật cơ sở. - H. : Thời đại, 2010
T.1/ Nhật Hà. - 2010. - 279tr
Tóm tắt: Tập hợp những tình huống giao tiếp tiếng Nhật trong sinh hoạt đời thường: Hội thoại cơ bản, Giải thích, Luyện tập mẫu câu, Luyện tập hội thoại
Ký hiệu môn loại: 495.6/T306N
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038096
23/. NHẬT HÀ. Tiếng nhật cơ sở. - H. : Thời đại, 2010
T.2/ Nhật Hà. - 2010. - 293tr
Ký hiệu môn loại: 495.6/T306N
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038097
24/. THÁI VĂN CHẢI. Nghiên cứu chữ viết cổ trên bia ký ở Đông Dương / Thái Văn Chải. - H. : Khoa học xã hội, 2009. - 355tr ; 21cm
ĐTTS ghi: Viện KHXH Việt Nam. Viện phát triển bền vững vùng Nam Bộ
Tóm tắt: Giới thiệu các bia ký ở Đông Dương - Việt Nam, lào và Campuchia, được phân loại thành sáu loại chữ viết: Bia ký Võ Cạnh, Bia ký mang tên nhà vua Bhadravảman, Chữ viết trên bia ký Phú Hữu, Bia ký Đồng Tháp Mười, Nét chữ tròn, nét chữ Phu Lokhon
Ký hiệu môn loại: 491/NGH305C
Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001062
25/. Toeic icon L/C basic. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2009. - 258tr. : ảnh ; 26cm + 1 đĩa MP3
Tóm tắt: Hướng dẫn luyện thi tiếng Anh kĩ năng nghe hiểu theo chương trình TOIEC
Ký hiệu môn loại: 428/T421-I
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006549
26/. Toeic icon R/C basic : Darakwon Toeic Research. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2009. - 328tr. : bảng ; 26cm
Tóm tắt: Các kiến thức lý thuyết và bài tập thực hành ngữ pháp tiếng Anh cơ bản. Giới thiệu một số bài kiểm tra theo chương trình TOEIC
Ký hiệu môn loại: 428/T421-C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006550
27/. TRỊNH ĐỨC THÁI. Dẫn luận ngữ dụng học tương tác / Trịnh Đức Thái. - H. : Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2009. - 132tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Hà Nội. Trường Đại học Ngoại ngữ
Ký hiệu môn loại: 401/I-311-I
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035908
28/. VÕ NHƯ CẦU. Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc = English on building & architecture / Võ Như Cầu. - H. : Nxb. Xây dựng, 209. - 292tr. ; 24cm
Tóm tắt: Gồm 20 bài học cung cấp các kiến thức cơ bản về ngữ pháp, cách sử dụng các mẫu câu, thuật ngữ thông dụng tiếng Anh thường dùng trong ngành xây dựng và kiến trúc
Ký hiệu môn loại: 428/T306A
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006514
KHOA HỌC TỰ NHIÊN, TOÁN HỌC
1/. Bồi dưỡng sinh học 10 / Huỳnh Văn Hoài, Võ Hữu Tình. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2010. - 152tr. ; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu chung về thế giới sống, sinh học tế bào, sinh học vi sinh vật
Ký hiệu môn loại: 570/B452D
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005780
2/. BÙI MINH TRÍ. Đại số / Bùi Minh Trí ch.b.. - H. : Thống kê, 2009. - 251tr. : hình vẽ ; 24cm
ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Viện Đại học Mở Hà Nội
Tóm tắt: Trình bày kiến thức về Tập hợp - Quan hệ - Ánh xạ, định thức ma trận, hệ phương trình đại số tuyến tính, cấu trúc đại số - số phức, không gian véctơ...
Ký hiệu môn loại: 512.0076/Đ103S
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005801
3/. BÙI MINH TRÍ. Giải tích toán học / Bùi Minh Trí. - H. : Thống kê, 2009. - 384tr. ; 24cm ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Viện Đại học Mở Hà Nội
Tóm tắt: Các kiến thức cơ bản về số thực, hàm số, đạo hàm, vi phân, tích phân bất định, tích phân xác định, hàm nhiều biến, phương trình vi phân và lý thuyết chuỗi
Ký hiệu môn loại: 515/GI-103T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005799
4/. CAMEJO, SILVIA ARROYO. Thế giới lượng tử kỳ bí : Những bí ẩn về sự huyền hoặc của thế giới vi mô / Silvia Arroyo Camejo, Phạm Văn Thiều, Nguyễn Văn Liễn, Vũ Công lập dịch. - Tái bản lần thứ 1. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2009. - 278tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 530/TH250G
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035884
5/. Chuyên đề toán giải tích : Bồi dưỡng học sinh giỏi - Luyện thi Đại học / Nguyễn Văn Lộc ch.b,Nguyễn Viết Đông, Hoàng Ngọc Cảnh,.... - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2009. - 344tr. ; 24cm
Tóm tắt: Các kiến thức cơ bản về dãy số và giới hạn, hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit, nguyên hàm, tích phân, phương pháp giải tích hóa trong giải toán phổ thông
Ký hiệu môn loại: 515/CH527Đ
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005784
6/. DOÃN TAM HOÈ. Lý thuyết tối ưu và đô thị / Doãn Tam Hoè. - In lần thứ hai, có sửa chữa, bổ sung. - H. : Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2009. - 200tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
Tóm tắt: Những kiến thức lý thuyết và bài tập ứng dụng về tối ưu tuyến tính, tối ưu phi tuyến và lý thuyết đồ thị: đồ thị phẳng, cây, mạng...
Ký hiệu môn loại: 511.076/L600T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038060
7/. DOÃN TAM HÒE. Phương pháp tính trong kỹ thuật / Doãn Tam Hòe. - H. : Thông tin và truyền thông, 2009. - 108tr. ; 21cm
Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về sai số, giải phương trình đại số, nội suy và xấp xỉ hàm - tínhđạo hàm và tích phân, giải phương trình vi phân thường, phương trình đạo hàm riêng
Ký hiệu môn loại: 519/PH561P
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036017
8/. ĐÀO TAM. Tiếp cận các phương pháp dạy học không truyền thống trong dạy học môn toán ở trường đại học và trường phổ thông / Đào Tam Ch.b., Lê Hiển Dương. - H. : Nxb. Đại học Sư phạm, 2008. - 145tr. ; 24cm
Tóm tắt: Trình bày phương pháp tiếp cận lí thuyết: hoạt động, kiến tạo, khám phá, tình huống trong nghiên cứu và thực hành dạy học toán ở trường đại học và phổ thông. Tiếp cận quan điểm dạy cách tự học và phát triển năng lựu cho sinh viên
Ký hiệu môn loại: 510/T307C
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005733
9/. Giải bài tập hình học 12 nâng cao : Tóm tắt lí thuyết. Giải bài tập tự luận và trắc nghiệm / Lê Mậu Thống, Lê Bá Hào, Lê Thị Quỳnh,.... - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2010. - 158tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 516.0076/GI-103B
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005743
10/. Giáo trình cơ sở hóa học hữu cơ. - H. : Nxb. Đại học Sư phạm, 2007
T.1. - 2007. - 290tr.
Tóm tắt: Các khái niệm về cấu trúc, mối quan hệ cấu trúc- tính chất, các phương pháp nghiên cứu cấu trúc, các khái niệm về phản ứng hữu cơ và một số nguyên tắc về danh pháp hữu cơ; các loại hợp chất cơ bản như hiđrocacbon no, không no và thơm
Ký hiệu môn loại: 547/GI-108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005791
11/. Giáo trình cơ sở hóa học hữu cơ. - H. : Nxb. Đại học Sư phạm, 2007
T.3. - 2007. - 263tr.
Tóm tắt: Khảo sát các loại hợp chất tạp chức, cacbohiđrat, prtein, hợp chất cao phân tử,...
Ký hiệu môn loại: 547/GI-108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005792
12/. Giáo trình sử dụng phần mềm / Hoàng Trọng Thái, Trần Thị Ngọc Diệp, Lê Quang Phan, Nguyễn Văn Tuấn. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Nxb. Đại học Sư phạm, 2008. - 201tr. ; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu dạy học và các phương pháp tiện dạy học hiện đại; hướng dẫn sử dụng các phần mềm toán học
Ký hiệu môn loại: 510/GI-108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005777
13/. Giáo trình toán cao cấp 2 : Nhập môn lý thuyết xác suất và thống kê toán / Trần Diên Hiển, Vũ Viết Yên. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Nxb. Đại học Sư phạm, 2011. - 159tr. ; 24cm
Tóm tắt: Nội dung bài giảng, phương pháp tự học lý thuyết và vận dụng giải quyết các dạng bài tập về biến cố ngẫu nhiên, xác suất, biến ngẫu nhiên, hàm phân phối và các số đặc trưng, thống kê toán
Ký hiệu môn loại: 519/GI-108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005790
14/. Hệ thống kiến thức cơ bản & nâng cao hóa học 10 / Lê Đình Nguyên, Hà Đình Cẩn. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2010. - 180tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 540/H250T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005779
15/. Học tốt sinh học 8 / Vũ Phương Anh, Nguyễn Hương Trà. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2010. - 142tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 570/H419T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018711
16/. Khí tượng Radar / Nguyễn Hướng Điền ch.b, Tạ Văn Đa. - H. : Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2010. - 214tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Hà Nội. Trường Đại học Bách khoa tự nhiên
Tóm tắt: Giới thiệu radar thời tiết và nguyên lí đo cường độ phản hồi vô tuyến; phát hiện và ước lượng mưa bằng radar thời tiết; phương pháp đo gió bằng radar Doppler và một số sản phẩm của radar Doppler; nhận biết mục tiêu khí tượng, phân tích ảnh hiện thị radar
Ký hiệu môn loại: 551.5/KH300T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005774
17/. KIÊLEPVA,E.V. Bài tập hóa lý : Dịch từ tiếng Nga / E.V,Kiêlepva, G.S.Caretnhicôp, I.V.Cuđơriasôp ; Người dịch Lê Cộng Hoà, Diệp Văn Lâm, Đào Quý Chiệu ; Người hiệu đính: Đào Quý Chiệu. - H. : Nxb. Bách khoa, 2008. - 375tr. ; 27cm
Tóm tắt: Cấu tạo chất, chất khí, nhiệt động học, dung dịch loãng, cân bằng pha trong hệ nhiều cấu tử, cân bằng hoá học, điện hoá học,...
Ký hiệu môn loại: 541.076/B103T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005740
18/. Ký sinh trùng ở động vật gặm nhấm Việt Nam / Nguyễn Thị Lê ch.b, Phạm Văn Lực, Hà Duy Ngọ...b.s. - H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2008. - 642tr. : hình vẽ ; 24cm. - (Bộ sách Chuyên khảo tài nguyên thiên nhiên và môi trường Việt Nam)
ĐTTS ghi: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Tóm tắt: Sơ lược lịch sử nghiên cứu kí sinh trùng ở động vật gặm nhấm. Trình bày về giun sán, chân khớp kí sinh ở động vật gặm nhấm Việt Nam và tầm quan trọng của chúng cũng như biện pháp phòng chống
Ký hiệu môn loại: 599.35/K600S
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006532
19/. LÊ THANH HẢI. Giải bài tập hóa học 12 / Lê Thanh Hải. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2010. - 135tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 540.76/GI-103B
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005746
20/. LÊ THANH PHƯỚC. Phương pháp tổng hợp các hệ nhũ tương cơ bản với các chất hoạt động bề
mặt có độ phân cực khác nhau / TS. Lê Thanh Phước b.s.. - Cần Thơ : Nxb. Đại học Cần Thơ, 2010. -87tr. : Hình ảnh ; 24cm
Tóm tắt: Trình bày các vấn đề liên quan đến tính tan, cách làm tăng độ phân tán của các hợp chấtcó độ phân cực khác nhau trong các hệ nhũ tương cơ bản, phương pháp đánh giá chất lượng nhũtương...
Ký hiệu môn loại: 547/PH561P
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005758
21/. NGUYỄN ĐÌNH ĐOÀN. Giải bài tập vật lý 10 nâng cao / Nguyễn Đình Đoàn. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2010. - 142tr. ; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu động học chất điểm, các lực trong, tĩnh học vật rắn; các định luật bảo toàn, cơ học chất lưu; chất khí, chất rắn, chất lỏng, cơ sở cảu nhiệt động lực học
Ký hiệu môn loại: 530.076/GI-103B
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005778
22/. NGUYỄN KHANH. Hóa học đại cương : Dùng cho các trường đại học kĩ thuật / TS. Nguyễn Khanh. - Tái bản lần thứ nhất. - H. : Nxb. Bách khoa, 2009. - 184tr. ; 27cm Tóm tắt: Trình bày cấu tạo vật chất và các quá trình hoá học: Cấu tạo nguyên tử, liên kết hoá học, nhiệt hoá học, dung dịch,...
Ký hiệu môn loại: 540/H401H
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005739
23/. NGUYỄN NHƯ HIỀN. Tế bào học / Nguyễn Như Hiền, Trịnh Xuân Hậu. - In lần thứ 4. - H. : Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2009. - 229tr. : bảng, hình vẽ ; 21cm
Tóm tắt: Đại cương về cấu trúc và chức năng của tế bào; Cấu tạo màng sinh chất, tế bào chất mạng lưới nội sinh chất, ty thể, lạp thể, tế bào quan khác, nhân tế bào, sự sinh trưởng và sinh sản của tế bào, phân bào, phân bào nguyên nhiễm, phân bào giảm nhiễm
Ký hiệu môn loại: 571.6/T250B
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038043
24/. NGUYỄN QUANG BÁU. Lý thuyết xác suất và thống kê toán học / Nguyễn Quang Báu. - In lần thứ 4. - H. : Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2009. - 198tr. ; 21cm
Đầu bìa sách ghi: Đại học Quốc gia Hà Nội
Tóm tắt: Lý thuyết xác suất. Biến cố ngẫu nhiên và xác suất. Biến ngẫu nhiên và hàm phân phối. Một số định lý giới hạn. Thống kê toán. Lý thuyết chọn mẫu. Ước lượng tham số. Kiểm định các giả thiết thống kê. Phân tích hồi quy
Ký hiệu môn loại: 519.2/L600T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038134
25/. NGUYỄN THÁI SƠN. Ôn luyện thi đại học môn toán: Khảo sát hàm số và tích phân / Ts. Nguyễn Thái Sơn. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2011. - 193tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 510/Ô-454L
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005730
26/. NGUYỄN THANH HÀO. Phương pháp sai phân hữu hạn ứng dụng trong cơ học lưu chất tính toán và truyền nhiệt / Nguyễn Thanh Hào. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2009. - 245tr. ; 24cm
Tóm tắt: Trình bày các phương pháp sai phân hữu hạn và ứng dụng của nó trong việc giải hệ phương trình vi phân biểu diễn các hiện tượng vật lý trong truyền nhiệt và cơ học lưu chất
Ký hiệu môn loại: 515/PH561P
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005776
27/. NGUYỄN THÀNH ĐẠT. Câu hỏi và bài tập vi sinh học / Gs. Ts. Nguyễn Thành Đạt. - H. : Nxb. Đại học Sư phạm, 2008. - 206tr. ; 24cm
Ký hiệu môn loại: 579.076/C125H
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005750
28/. NGUYỄN TINH DUNG. Hóa học phân tích 1cân bằng ion trong dung dịch / Nguyễn Tinh Dung. -Tái bản lần thứ 2. - H. : Nxb. Đại học Sư phạm, 2011. - 321tr. ; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu các định luật cơ bản của hóa học áp dụng cho các hệ trong dung dịch chất điện li; cấn bằng axít-bazơ, cân bằng tạo phức trong dung dịch, cân bằng axít hóa - khử, cân bằngtrong dung dịch chứa hợp chất ít tan, cân bằng phân bố chất tan giữa hai dung môi không trộn lẫn
Ký hiệu môn loại: 543/H401H
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005773
29/. NGUYỄN VĂN KHUÊ. Hàm biến phức / Nguyễn Văn Khuê, Lê Mậu Hải. - In lần thứ 4. - H. : Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2009. - 324tr. ; 21cm
Tóm tắt: Khái niệm và các tính chất sơ cấp của hàm chỉnh hình, lý thuyết tích phân Cauchy, lýthuyết chuỗi và thặng dư. Định lý Montel, định lý Riemann, định lý Weiestrass, định lý Mittag - Leffler.Các kiến thức nhập môn về hàm nhiều biến phức
Ký hiệu môn loại: 515/H104B
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038023
30/. PHẠM VIẾT TRINH. Giáo trình thiên văn / Phạm Viết Trinh, Nguyễn Đình Noãn. - Huế : Nxb. Đại học Huế, 2008. - 292tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Đại học Huế. Trung tâm đào tạo từ xa
Tóm tắt: Trình bày những kiên thức tổng quát về vũ trụ, hiện tượng thiên văn, ứng dụng thiên văn phục vụ đời sống, sử dụng công cụ toán học, định luật và phương pháp vật lí vào nghiên cứu các thiên thể
Ký hiệu môn loại: 520/GI-108T
Số ĐKCB: MVV.005752
31/. Phương pháp dạy học sinh học ở trung học cơ sở. - H. : Nxb. Đại học Sư phạm, 2008
T.2. - 2008. - 171tr.
Tóm tắt: Giới thiệu mục tiêu, nội dung, câu hỏi bài bài tập về phương phap dạy sinh học lớp 8 và sinh học lớp 9
Ký hiệu môn loại: 570/PH561P
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005796
32/. Phương pháp dạy học sinh học ở trung học cơ sở. - H. : Nxb. Đại học Sư phạm, 2008 T.1. - 2008. - 229tr.
Tóm tắt: Mục tiêu, nội dung và phương pháp dạy sinh học lớp 6 và sinh học lớp 8
Ký hiệu môn loại: 570/PH561P
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005795
33/. SYKES, BRYAN. Bảy nàng con gái của Eva : Ngành khoa học giúp tìm ra cội nguồn / Bryan
Sykes. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2009. - 325tr ; 21cm
Tóm tắt: Tìm hiểu về nguồn gốc di truyền; Những tiến bộ lý thú trong ngành di truyền học trong hơn một thập kỷ qua...
Ký hiệu môn loại: 599.93/B112N
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038083
34/. Toán cao cấp 2 : Dành cho học viên ngành Giáo dục tiểu học Hệ đào tạo Tại chức và Từ xa / Trần Diên Hiển, Phạm Văn Kiều. - Tái bản có sửa chữa. - H. : Nxb. Đại học Sư phạm, 2008. - 186tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Trường Đại học sư phạm Hà Nội. Trung tâm giáo dục từ xa
Ký hiệu môn loại: 519/T406C
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005769
35/. Vật lý thống kê / Nguyễn Quang Báu ch.b, Bùi Bằng Đoan, Nguyễn Văn Hùng. - In lần thứ tư. - H. : Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2009. - 307tr. ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày những khái niệm cơ sở của vật lí thống kê, một số vấn đề của vật lí thống kê các quá trình cân bằng, các quá trình không cân bằng và một số phương pháp lí thuyết trường lượng tửcho các hệ nhiều hạt trong vật lí thống kê
Ký hiệu môn loại: 530.13/V124L
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038115
Y HỌC
1/. Cách chăm sóc khi trẻ đau ốm / Nguyễn Tất San b.s. - H. : Phụ nữ, 2009. - 99tr. ; 19cm
Tóm tắt: Hướng dẫn một số chỉ dẫn cho các bậc cha mẹ về vấn đề chăm sóc trẻ. Hướng dẫn chăm sóc và điều trị một số bệnh cho trẻ như: Hen suyễn, viêm xoang, dị ứng, viêm phế quản mãn tính, đau tai, đau đầu, cảm lạnh và sốt, đau quặn ruột...
Ký hiệu môn loại: 618.92/C102C
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038123
2/. CAO XUÂN QUYẾT. Giám định pháp y và điều tra hình sự / Cao Xuân Quyết. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 335tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu ngành giám định pháp y; Khái niệm về giám định pháp y; Các phương pháp giám định. Phân tích kĩ thuật hình sự qua giám định pháp y
Ký hiệu môn loại: 614/GI-104Đ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036018
3/. ĐÁI DUY BAN. Các hợp chất thiên nhiên có hoạt tính sinh học phòng chống một số bệnh cho người và vật nuôi / Đái Duy Ban. - H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2008. - 190tr. : bảng ; 24cm
ĐTTS ghi: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu các loại hợp chất thiên nhiên có trong cây cỏ, động vật, vi sinh vật dùng làm thuốc như Flavonoid, glucozid, saponin, terpenoid, ancaloid, poniphenol, kháng sinh, enzym, vitamin, tinh dầu...
Ký hiệu môn loại: 615/C101H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006538
4/. Giáo trình sau đại học - Quản lý sức khỏe người cao tuổi / Hoàng Khánh, Hoàng Văn Ngoạn, Trần Hữu Dàng b.s. - Huế : Nxb. Đại học Huế, 2009. - 259tr. ; 24cm
Tóm tắt: Gồm 12 bài nói về các vấn đề dân số học người cao tuổi, quá trình lão hóa, lão khoa và lão khoa xã hội, dịch tễ học trong Lão khoa, vấn đề khám bệnh người cao tuổi, tình hình bệnh tật người cao tuổi,...
Ký hiệu môn loại: 613/GI-108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005788
5/. HOÀNG PHƯƠNG. Bí quyết sống khỏe đến 100 tuổi / Hoàng Phương b.s. - H. : Phụ nữ, 2009. - 155tr. ; 19cm
Tóm tắt: Những kiến thức và kinh nghiệm chăm sóc, rèn luyện sức khỏe bản thân, ngăn ngừa và phòng chống các bệnh tuổi già
Ký hiệu môn loại: 613/B300Q
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037982
6/. LÊ TRINH. Cuộc hành trình hơn nửa thế kỷ : Hồi ký / Lê Trinh. - Tp. Hò Chí Minh : Văn hóa Sài Gòn, 2009. - 464tr. ; 21cm
Tóm tắt: Gồm những ghi chép của bác sĩ Lê Trinh về gia đình, cuộc đời sự nghiệp và bạn bè
Ký hiệu môn loại: 610.92/C514H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035857
7/. LÊ VĂN TRI. Để trẻ có giấc ngủ ngon / Lê Văn Tri. - H. : Văn hóa thông tin, 2009. - 122tr. ; 19cm
Tóm tắt: Khái niệm giấc ngủ và giấc ngủ ngon. Trẻ hay khóc ảnh hưởng đến giấc ngủ như thế nào. Nguyên nhân và biện pháp giải quyết rối loạn giấc ngủ ở trẻ. Các vấn đề bất thường. Những vấn đề cần chú ý...
Ký hiệu môn loại: 618.92/Đ250T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038036
8/. LÊ VĂN VĨNH. Thiếu lâm khí công dịch cân kinh thần công hộ thể : (Theo trường phái Y Gia) / Bác sĩ Lê Văn Vĩnh. - H. : Nxb. Mỹ thuật, 2010. - 128tr ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu về Dịch cân kinh, cách tập luyện và tác dụng của Dịch Cân kinh đối với sức khỏe con người
Ký hiệu môn loại: 613.7/TH309L
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038081
9/. LƯƠNG LỄ HOÀNG. Spirulina dưỡng chất lý tưởng cho mọi người / Lương Lễ Hoàng. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa Sài Gòn, 2009. - 115tr. ; 20cm
Tóm tắt: Gồm các bài chuyên luận về tảo Spirulina cùng những hoạt chất, tính năng tác dụng của nó đối với con người: tối ưu về thành phần chất đạm, cung cấp tỷ lệ đường, đạm, béo, khoáng tố... và bổ sung các dưỡng chất đối với một số bệnh: tiểu đường, tim mạch, béo phì, tuổi mãn kinh, thai sản...
Ký hiệu môn loại: 615/SP313U
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038124
10/. MCGRAW, JAY. Giải pháp tối ưu về thể trọng dành cho bạn trẻ : 7 chìa khóa giúp thoát khỏi nỗi lo về thể trọng / Jay McGraw ; Nguyễn Thái Nghĩa dịch. - H. : Phụ nữ, 2009. - 335tr. ; 21cm
Tóm tắt: Phương pháp chuyển đổi cơ thể tâm hồn và cuộc sống cho các bạn thanh nhiên: làm chủ thức ăn và việc ăn uống bốc đồng, khẩu phần ăn hợp lý, lựa chọn thức ăn nhanh, áp dụng chìa khoá 7 ngày, kết hợp luyện tập...
Ký hiệu môn loại: 613.2/GI-103P
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038137
11/. MINH ĐỨC. Bệnh tiền liệt tuyến chế độ dinh dưỡng và sức khỏe / Minh Đức. - H. : Nxb. Hà Nội, 2009. - 175tr. ; 21cm. - (Tủ thuốc gia đình)
Tóm tắt: Giới thiệu một số bệnh cơ bản liên quan đến tiền liệt tuyến, cùng những món ăn, bài thuốc phòng chữa các bệnh như: Viêm tiền liệt tuyến; U xơ tiền liệt tuyến; ung thư tiền liệt tuyến và một số bệnh khác...
Ký hiệu môn loại: 616.6/B256T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038125
12/. NAM VIỆT. Những dấu hiệu sức khỏe khiến bạn lo lắng. - H. : Nxb. Hà Nội, 2010 T.1/ Nam Việt. - 2010. - 208tr
Tóm tắt: Giới thiệu 124 dấu hiệu là tập hợp những tín hiệu cảnh báo của cơ thể trong cuộc sống hàng ngày.
Ký hiệu môn loại: 616/NH556D
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038094
13/. NGUYỄN XUÂN QUÝ. Sổ tay cấp cứu trong gia đình / Nguyễn Xuân Quý, Lam Giang. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa Sài Gòn, 2009. - 199tr. : minh hoạ ; 21cm
Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về sơ cấp cứu: Tại gia đình, những bệnh nguy kịch thường gặp, điều trị chấn thương bất ngờ, ngộ độc, tai nạn, người bị động vật cắn...
Ký hiệu môn loại: 616.02/S450T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035949
14/. PHẠM MINH THƯ. Những danh y lừng danh đất Việt / Phạm Minh Thư tổng hợp. - H. : Thời đại, 2009. - 168tr ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử, sự nghiệp và những công lao đóng góp của các danh y lừng danh đất Việt như Tuệ Tĩnh, Lê Hữu Trác, Phạm Công Bân, Hồ Đắc Di...
Ký hiệu môn loại: 610.92/NH556D
Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001064
15/. PHAN THỊ NGỌC YẾN. Đặc điểm giải phẫu sinh lý trẻ em / Phan Thị Ngọc Yến, Trần Minh Kỳ, Nguyễn Thị Dung. - In lần thứ 5. - H. : Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2009. - 212tr. : hình vẽ ; 21cm Đầu bìa sách ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường cao đẳng Nhà trẻ - Mẫu giáo TW1
Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về trẻ em, đại cương về các hệ thần kinh, hệ vận động, máu và tuần hoàn, hệ tuần hoàn, các cơ quan phân tích, hệ hô hấp, da và tiết niệu, nội tiết và sinh dục của trẻ em
Ký hiệu môn loại: 612.0083/Đ113Đ
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038073
16/. PHAN VĂN CHI. Trichobakin và immunotoxin tái tổ hợp / Phan Văn Chi, Nguyễn Bích Nhi. - H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2008. - 247tr. : bảng, biểu đồ ; 24cm
Đầu bìa sách ghi: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Tóm tắt: Nghiên cứu về độc tố miễn dịch, khả năng ứng dụng của các độc tố miễn dịch, các phương pháp sử dụng trong độc tố miễn dịch và hoạt tính của Trichobakin. Phương pháp tạo các độc tố miễn dịch tái tổ hợp - dẫn xuất từ Trichobakin và thử nghiệm hoạt tính ức chế các dòng tế bào ung thư người nuôi cấy Invitro. Kết quả quá trình thử nghiệm trên chuột nhắt trắng trong việc ức chế các tế bào ung thư
Ký hiệu môn loại: 616.07/TR302V
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006537
17/. QUÁCH TUẤN VINH. Tăng huyết áp những điều cần biết / Quách Tuấn vinh. - H. : Phụ nữ, 2009. - 95tr. : minh hoạ ; 19cm
Tóm tắt: Một số vấn đề về bệnh lý tăng huyết áp. Giới thiệu một số bài thuốc nam chữa bệnh tăng huyết áp. Hướng dẫn cách xoa xát, bấm huyệt, tập luyện chữa tăng huyết áp.
Ký hiệu môn loại: 616.1/T116H
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038044
18/. SATTILARY, ANTHONY J.. Sống khỏe theo tự nhiên = Living well naturally / Anthony J. Sattilary , Lê Hà Lộc. - H. : Văn hóa thông tin, 2009. - 330tr. ; 19cm
Tóm tắt: Sự đổi thay lối sống, chế độ ăn uống và sức khỏe của bạn. Chương trình thể dục mới, sức mạnh của niềm tin. Chương trình hoạt động đạt sức khỏe tốt. Công thức nấu các món ăn, nấu ăn vì cuộc sống
Ký hiệu môn loại: 613/S455K
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038037
19/. Sơ cứu cho trẻ trước khi bác sĩ đến nhà / Bằng Linh b.s. - H. : Phụ nữ, 2009. - 82tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu cách sơ cứu cho trẻ khi bị tai nạn và trong các trường hợp khẩn cấp. Hướng dẫn cách sơ cứu hồi sức tim phổi, hô hấp nhân tạo, xoa bóp tim ngoài lồng ngực, sơ cứu khi bị bệnh lý hoặc ốm. Sơ cứu ban đầu khi bị thương, chảy máu và bị ngộ độc
Ký hiệu môn loại: 616.02/S460C
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038122
20/. Sức khỏe sinh sản của phụ nữ / Phạm Hồng Hà ch.b, Vũ Thị Chín. - H. : Văn hóa thông tin, 2005. - 397tr. ; 19cm
ĐTTS ghi: Những điều cần biết trong cuộc sống gia đình
Tóm tắt: Nhận thức và thực hành về chăm sóc sức khoẻ sinh sản của phụ nữ
Ký hiệu môn loại: 613.9/S552K
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038065
21/. TRẦN THỊ THU HẰNG. Dược lực học / Trần Thị Thu Hằng. - Tái bản lần thứ 12, có sửa chữa, bổ sung. - H. : Nxb. Phương đông, 2009. - 1010tr. : hình vẽ, bảng ; 24cm
Tóm tắt: Trình bày những kiến thức dược lực đại cương, dược lý học về hệ thần kinh trung ương, Autacoid - các thuốc kháng viêm, thuốc kháng hormon, thuốc tim mạch, vitamin, thuốc sử dụng trong hoá trị liệu, thuốc về máu và độc chất học và các nhóm khác...
Ký hiệu môn loại: 615/D557L
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006544
22/. WEISS, BRIAN L.. Một linh hồn nhiều thể xác / Brian L. Weiss ; Vương Thị Minh Tâm dịch. - H. : Nxb. Tôn giáo, 2009. - 301tr. ; 21cm
Tóm tắt: Phân tích và trình bày những vấn đề những câu chuyện mà chính ông đã hướng dẫn bệnh nhân tự dấn thân vào những chuyến du hành trở về quá khứ đi đến tương lai bằng chính tâm thức của họ
Ký hiệu môn loại: 616.89/M458L
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038131
KỸ THUẬT
1/. ALLEN, FREDERICK L.. Công thức tuyệt mật : Thương hiệu nổi tiếng nhất thế giới Cocacola đã được xây dựng như thế nào? / Frederick L. Allen ; NBN và Alpha Books thực hiện. - H. : Lao động xã hội, 2009. - 653tr. ; 21cm
Tóm tắt: Những kinh nghiệm và bài học trong suốt lịch sử phát triển của Cocacola, từng bước lậtmở công thức bí mật đã làm nên một thức uống phổ biến. Khám phá công thức tuyệt mật trong tiếp thị và quảng bá sản phẩm để tạo ra một thương hiệu có sức sống bền bỉ, trở thành biểu tượng của văn hóa tiêu dùng Mỹ
Ký hiệu môn loại: 602/C455T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036011
2/. Bài tập quản trị chiến lược / Ngô Kim Thanh, Lê Văn Tâm ch.b, Trương Đức Lực... - H. : Nxb. Đại học kinh tế quốc dân, 2009. - 198tr. : bảng ; 24cm
ĐTTS ghi: Trường đại học Kinh tế Quốc dân. Bộ môn Quản trị Doanh nghiệp
Tóm tắt: Giới thiệu 60 bài tập tình huống, 30 dạng bài tập tính toán và vận dụng các kĩ thuật phân tích chiến lược cùng 155 câu hỏi ôn tập, câu hỏi trắc nghiệm về quản trị chiến lược
Ký hiệu môn loại: 658/B103T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005810
3/. Bài tập thủy lực. - H. : Nxb. Xây dựng, 2009
T.1. - 2009. - 290tr.. - ĐTTS ghi: Trường đại học Thuỷ lợi
Tóm tắt: Tóm tắt lí thuyết và bài tập thuỷ lực: Tính chất cơ bản của chất lỏng và chất khí, thuỷ tĩnh học, dòng chảy ổn định và dòng chảy không ổn định nước ta...
Ký hiệu môn loại: 621.2/B103T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005812
4/. Bài tập thủy lực. - H. : Nxb. Xây dựng, 2009
T.2. - 2009. - 232tr.. - ĐTTS ghi: Trường đại học Thuỷ lợi
Tóm tắt: Tóm tắt lí thuyết và giới thiệu các dạng bài tập về tính toán thuỷ lực như vẽ đường mặt nước trong sông thiên nhiên, tính toán chuyển động không ổn định, biến đổi dần trong lòng dẫn hở, chuyển động của bùn cát trong lòng dẫn hở, tính toán dòng nước chảy...
Ký hiệu môn loại: 621.2/B103T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005813
5/. BARKER, STEPHEN. Thật đơn giản quản lý dự án / Stephen Barker $ Rob Cole, Minh Thư dịch. - H. : Lao động xã hội, 2009. - 206tr. : bảng ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày nghệ thuật lên kế hoạch dự án, cách quản lý nguồn lực, những phương thức hữu hiệu
Ký hiệu môn loại: 658.4/QU105L
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035950
6/. BÍCH LOAN. Hỏi đáp một số quy định về giám sát cán bộ công chức, viên chức / Bích Loan. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 167tr. ; 21cm. - (Tủ sách pháp luật phổ thông)
Tóm tắt: Thông tin chính của chủ trương và các biện pháp tổ chức thực hiện trong việc giám sát cán bộ, công chức, viên chức của các cơ quan Đảng, Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và doanh nghiệp nhà nước
Ký hiệu môn loại: 658/H428Đ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035834
7/. BỘ TÀI CHÍNH. VỤ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN VÀ KIỂM TOÁN. Tài liệu bồi dưỡng kế toán trưởng doanh nghiệp : Soạn thảo theo Quyết định số 43/2004/QĐ-BTC ngày 26/4/2004. - Tái bản lần thứ hai có sửa chữa, bổ sung. - H. : Tài chính, 2009. - 503tr. ; 21cm
Tóm tắt: Hệ thống hóa những kiến thức cơ bản về lý thuyết và thực hành về các vấn đề kinh tế, tài chính, kế toán, kiểm toán và hệ thống các quy định pháp lý có liên quan đến hoạt động kinh tế, tài chính của doanh nghiệp
Ký hiệu môn loại: 657+T103L
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006495
8/. BÙI MẠNH HÙNG. Giám sát thi công và nghiệm thu công trình xây dựng : Phần xây dựng / Bùi Mạnh Hùng, Lê Thanh Huấn, Nguyễn Bá Kế.... - H. : Nxb. Xây dựng, 2009. - 560tr. : hình vẽ, bảng ; 24cm
Tóm tắt: Kĩ thuật giám sát thi công và nghiệm thu lắp đặt thiết bị trong công trình xây dựng như: thiết bị điện, hệ thống chống sét, lắp đặt thang máy, hệ thống thông gió, điều hoà, cấp thoát nước. Kĩ thuật giám sát thi công và nghiệm thu lắp đặt thiết bị công nghệ trong các công trình công nghiệp, công trình thuỷ lợi, thuỷ điện
Ký hiệu môn loại: 690.028/GI-104S
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006529
9/. BÙI PHƯƠNG CHI. Làm đẹp và giữ gìn sắc đẹp bằng thảo dược thiên nhiên / Th.s Bùi Phương Chi bs. - H. : Văn hóa thông tin, 2009. - 179tr ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 646.7/L104Đ
Kho Mượn: MVN.038088
Số ĐKCB:
10/. BÙI XUÂN CẬY. Thiết kế cảnh quan, môi trường đường ô tô / Bùi Xuân Cậy, Đặng Minh Tân. - H. : Nxb. Xây dựng, 2009. - 132tr. : minh hoạ ; 27cm
Tóm tắt: Thu nhận thông tin qua thị giác của người khi tham gia giao thông và các vấn đề cơ bản về mĩ học. Tổng quan và thiết kế cảnh quan đường ô tô. Thiết kế bình đồ và trắc dọc. Thiết kế trắc ngang. Thiết kế cảnh quan môi trường bên ngoài
Ký hiệu môn loại: 625.7/TH308K
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005809
11/. Các món xào : Dành cho các bà nội trợ khéo tay hay làm. - H. : Thời đại, 2010. - 234tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Món ăn Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu nguyên liệu, cách làm các món xào, món ăn Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 641.8/C101M
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037927
12/. Các tình huống trong giảng dạy cao học quản trị kinh doanh tại Việt Nam : Phát triển các tình huống kinh doanh giảng dạy MBA tại Việt Nam / Phùng Thanh Bình, Nguyễn Hồng Giang, Nguyễn Trọng Hoài.... - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2009. - 501tr. : minh hoạ ; 24cm
ĐTTS ghi: Trường đại học Kinh tế Tp. HCM. Trường đại học Nông nghiệp Hà Nội. Trường đại học Kinh tế - đại học Huế
Tóm tắt: Trình bày 30 tình huống kinh doanh từ các loại hình doanh nghiệp đặc thù trên phạm vi lãnh thổ Việt Nam dùng trong giảng dạy cao học quản trị kinh doanh tại nước ta
Ký hiệu môn loại: 658/C101T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006539
13/. Cẩm nang chế biến các món ăn trong gia đình - Các món xúp, canh, nấu, hầm, lẩu / Phương Lan biên soạn. - H. : Thời đại, 2009. - 174tr ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 641.7/C120N
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038087
14/. Cẩm nang chế biến các món ăn trong gia đình: Các món om, kho, quay, nướng / Phương Lan bs. - H. : Thời đại, 2009. - 188tr ; 21cm. - (Tủ sách món ăn và bài thuốc)
Ký hiệu môn loại: 641.7/C120N
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038101
15/. Cẩm nang chế biến món ăn trong gia đình - Các món xào, rán, ram, rim / Phương Lan biên soạn. - H. : Thời đại, 2009. - 158tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 641.7/C120N
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038086
16/. Cẩm nang tự bảo vệ tuổi teen / Việt Phương, Thái Hà b.s. - H. : Phụ nữ, 2009. - 242tr. ; 19cm
Tóm tắt: Những kiến thức và kinh nghiệm bổ ích nhằm giải đáp những bỡ ngỡ về cơ thể, những vấn đề tế nhị, vấn đề thủ dâm, tình dục, sức khoẻ tâm lí, tệ nạn xã hội, tự bảo vệ bản thân và kiến thức sinh hoạt trong gia đình
Ký hiệu môn loại: 646.7/C120N
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018707
17/. DUPONT, LUC. 1001 ý tưởng đột phá trong quảng cáo / Luc Dupont ; Minh Trúc dịch ; Hồ Đức Hùng hiệu đính. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2009. - 284tr. ; 24cm
Tóm tắt: Hoạch định chiến dịch quảng cáo, 55 cách định vị sản phẩm, cách viết câu tiêu đề lôi cuốn,...
Ký hiệu môn loại: 659.1/M458N
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005723
18/. ĐÀO DUY THÁI. Nhập môn công nghệ hóa dệt / Đào Duy Thái. - Tái bản lần thứ 1,có sửa chữa, bổ sung. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2009. - 123tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh. Trường Đại học Bách khoa
Tóm tắt: Giới thiệu hóa học vật liệu dệt, mầu sắc trong công nghiệp dệt, thuốc nhuộm, hóa chất và chất trơ dệt, thiết bị trong ngành nhuộm, kỹ thuật chuẩn bị vật liệu dệt,...
Ký hiệu môn loại: 667/NH123M
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005775
19/. ĐÀO XUÂN LỘC. Trắc địa công trình trong thi công xây dựng hầm và quan trắc biến dạng công trình / Đào Xuân Lộc. - Tái bản lần thứ 1có sửa chữa, bổ sung. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2009. - 261tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh. Trường Đại học Bách khoa
Tóm tắt: Giới thiệu các công tác trắc địa khi thi công đường hầm, cơ sở trắc địa định tuyến hầm, tính toán giải thích thiết kế hầm, định vị hầm và đo đạc nghiệm thu hầm. Cơ sở lý thuyết các phương pháp quan trắc lún, xê dịch công trình, các đặc trưng biến dạng công trình, thiết kế lưới trắc địa đo biến dạng công trình, các dịch vụ bình sai số liệu đo lún, đo chuyển dịch ngang.
Ký hiệu môn loại: 624.1/TR113Đ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006507
20/. ĐẶNG NGỌC HÙNG. Giáo trình kế toán quản trị / Đặng Ngọc Hùng ch.b, Hoàng Thị Việt Hà, Nguyễn Thị Hồng Nga. - H. : Thống kê, 2009. - 318tr. : bảng, biểu đồ ; 24cm
ĐTTS ghi: Trường đại học Công nghiệp Hà Nội. Bộ môn Kế toán - khoa Kinh tế
Tóm tắt: Trình bày kiến thức kế toán quản trị và môi trường kinh doanh, phân loại chi phí và ứng dụng trong kế toán quản trị, các phương pháp xác định chi phí và giá thành, định giá sản phẩm trong doanh nghiệp, định mức chi phí, dự toán ngân sách, phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp...
Ký hiệu môn loại: 658.15/GI-108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005808
21/. Điện công nghiệp và điện tử công nghiệp / Nguyễn Bá Đông, Nguyễn Bá Hải. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2009. - 153tr. ; 24cm
Tóm tắt: Tìm hiểu về điện công nghiệp cơ bản, điện công nghiệp nâng cao và điện tử công nghiệp cơ bản: cấu tạo, nguyên lí hoạt động của từng linh kiện, từng mạch đơn...
Ký hiệu môn loại: 621.31/Đ305C
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005770
22/. FOTY, DANIEL. Mô hình Mosfet trong Spice = Mosfet modeling with Spice : Principles and practice / Daniel Foty ; Đặng Lương Mô dịch. - H. : Phương Đông, 2009. - 667tr. ; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu mô hình cấu trúc MOS và mô phỏng toán số. Đánh giá ưu điểm, nhược điểm, đặc tính và khả năng ứng dụng mô hình MOSFET . Mô hình điện dung và sự bảo toàn điện tích. Mô hình hoá những biến thiên thống kê của quy trình chế biến, tương quan giữa mô hình và mạch thật. Giới thiệu các mô hình MOSFET trong tương lai. Xu thế lịch sử, tình trạng hiện nay và hướng phát triển tương lai
Ký hiệu môn loại: 621.3815/M450H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006524
23/. Giáo trình kế toán hành chính sự nghiệp / Nghiêm Văn Lợi ch.b. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Tài chính, 2009. - 406tr. ; 24cm
Tóm tắt: Những vấn đề chung của kế toán trong đợn vị sự nghiệp hành chính; kế toán vật tư, kế toán tài sản cố định, kế toán thanh toán, kế toán các khoản chi ; kế toán hoạt động sản xuất kinh doanh, kế toán tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, kho bạc trong đơn vị hành chính; báo cáo tài chính, kế toán ngành lao động thương binh và xã hội, kế toán bảo hiểm xã hội
Ký hiệu môn loại: 657/GI-108T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006515
24/. Giáo trình kế toán tài chính doanh nghiệp bảo hiểm / Chủ biên: GS. TS. Ngô Thế Chi, TS. Hoàng Mạnh Cừ. - H. : tài chính, 2009. - 563tr. ; 24cm
Tóm tắt: Trình bày về tổ chức công tác kế toán tài chính, kế toán tài sản lưu động và các khoản đầu tư ngắn hạn, kế toán tài sản cố định, kế toán chi phí, báo cáo tài chính,... trong doanh nghiệp bảo hiểm
Ký hiệu môn loại: 658.15/GI-108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005744
25/. Giáo trình kiểm toán hoạt động / Nguyễn Quang Quynh ch.b.. - H. : Nxb. Đại học kinh tế quốc dân, 2009. - 415tr. : bảng ; 24cm
ĐTTS ghi: Trường đại học Kinh tế quốc dân. Bộ môn Kiểm toán
Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản nhất về kiểm toán hoạt động với ba phần chính: kiểm toán hoạt động, kiểm toán những hoạt động chủ yếu trong một tổ chức, đặc điểm kiểm toán hoạt động ngân sách nhà nước
Ký hiệu môn loại: 657/GI-108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005817
26/. GITOMER, JEFFREY. Kết giao giàu vì bạn : 6,5 bí quyết làm giàu các mối quan hệ / Jeffrey Gitomer ; Alpha books dịch. - H. : Lao động xã hội, 2009. - 243tr. ; 21cm
Tóm tắt: Bốn câu hỏi về nghệ thuật kết giao để mở cánh cửa dẫn đến thành công: Bạn quen biết ai? Bạn quan hệ như thế nào? Bạn có biết nguyên tắc kết giao? Những ai biết bạn?
Ký hiệu môn loại: 650.1/K258G
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038109
27/. GITOMER, JEFFREY. Leng keng nào mình cùng đếm tiền : 32,5 bí quyết để thành công trong kinh doanh & cuộc sống cá nhân / Jeffrey Gitomer. - H. : Lao động xã hội, 2009. - 231tr. ; 21cm
Tóm tắt: Những kiến thức, kỹ năng và thái độ để thành công trong kinh doanh và cuộc sống cá nhân
Ký hiệu môn loại: 650.1/L204K
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035889
28/. HÀ LINH. Không đánh không mắng - 60 phương pháp dạy trẻ / Hà Linh, Khánh Linh. - H. : Thời đại, 2009. - 238tr. ; 21cm
Tóm tắt: Hệ thống những bí quyết giúp các phụ huynh áp dụng trong từng tình huống cụ thể của đời sống để nuôi dạy con đúng cách. Nhấn mạnh những nguyên tắc chính trong giáo dục con cái như giáo dục dựa trên nền tảng của sự tôn trọng, gần gũi, cảm thông với con trẻ... để không cần đánh mắng mà vẫn thu được hiệu quả cao nhằm giúp trẻ phát triển toàn diện
Ký hiệu môn loại: 649/KH455Đ
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037919
29/. HALLOWELL, EDWARD M. Khoảnh khắc cầu vồng : Hành trình tìm đến tình yêu và ý nghĩa cuộc sống / Edward M. Hallowell ; Thanh Thảo, Giang Thủy, Ngọc Hân biên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2010. - 415tr. ; 21cm
Tóm tắt: Những câu chuyện cảm động từ những người bình thường giúp tìm được những khoảnh khắc vĩnh cửu và ý nghĩa của cuộc sống
Ký hiệu môn loại: 646.7/KH408K
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037996
30/. HOÀNG GIANG. Nghiệp vụ thư ký văn phòng / Hoàng Giang. - H. : Văn hóa thông tin, 2009. - 223tr. ; 19cm
Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức, kỹ năng cơ bản cần thiết cho người làm công tác thư ký, giúp những người thư ký nắm vững nghiệp vụ và nâng cao nghiệp vụ của mình
Ký hiệu môn loại: 651.3/NGH307V
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035939
31/. HOÀNG LÊ MINH. Nghiệp vụ văn thư lưu trữ / Hoàng Lê Minh. - H. : Văn hóa thông tin, 2009. - 195tr. ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày các vấn đề liên quan tới khâu điều hành và hành chính ở các cơ quan, vấn đề lưu giữ bảo quản hồ sơ, tư liệu giúp cho hoạt động nghiên cứu, tổ chức đạt hiệu quả trong công cuộc cải cách hành chính hiện nay
Ký hiệu môn loại: 651.3/NGH307V
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035940
32/. Hỏi đáp về các làng nghề truyền thống Hà Nội / S.t., b.s.: Vũ Văn Nhiên, Nguyễn Minh Thắng, Đậu Xuân Luận. - H. : Quân đội nhân dân, 2010. - 186tr. ; 21cm. - (Tủ sách Văn hoá. Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
Tóm tắt: Trình bày dưới dạng hỏi - đáp về lịch sử, đặc trưng và giá trị của các làng nghề, phố nghề ở Hà Nội: làng gốm Bát Tràng, làng nghề kim hoàn Định Công, chạm khắc gỗ Thiết Ứng, nghề dát vàng bạc Kiêu Kỵ, đúc đồng Ngũ Xã..
Ký hiệu môn loại: 680.0959731/H428Đ
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.033109-33112
33/. HỒ SĨ MINH. Thiết kế và thi công công trình ngăn dòng cửa sông, ven sông / Hồ Sĩ Minh. - H. : Nxb. Xây dựng, 2009. - 199tr. : bảng, hình vẽ ; 27cm
Tóm tắt: Giới thiệu các phương pháp tính toán các yếu tố thuỷ động lực và công nghệ ngăn dòng đã có trên thế giới và trong nước...
Ký hiệu môn loại: 627/TH308K
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006534
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005811
34/. Hướng dẫn thực hành chế độ kế toán mới hệ thống báo cáo tài chính chế độ kế toán ngân sách & những quy định mới nhất về lập dự toán phân bổ thu chi, quyết toán ngân sách nhà nước áp dụng từ năm ngân sách 2009. - H. : Thống kê, 2009. - 613tr. ; 28tr.
ĐTTS ghi: Bộ Tài chính
Tóm tắt: Hệ thống báo cáo tài chính và báo cáo kế toán quản trị áp dụng trong chế độ kế toán ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc nhà nước; hướng dẫn kế toán áp dụng cho quỹ tích lũy trả nợ; những quy định mới nhất về lập dự toán, phân bổ thu chi ngân sách nhà nước áp dụng từ năm ngân sách 2009,...
Ký hiệu môn loại: 658.15/H561D
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006519
35/. Hướng dẫn xử lý - thanh toán - quyết toán ngân sách: Phương pháp báo cáo tài chính xây dựng kế hoạch ngân sách 2010, mục lục ngân sách Nhà nước năm 2010. - H. : Tài chính, 2009. - 615tr. ; 27cm
ĐTTS ghi: Bộ Tài chính
Tóm tắt: Hướng dẫn xử lý, thanh toán, quyết toán ngân sách nhà nước; hệ thống chứng từ kế toán, hệ thống tài khoản kế toán, hệ thống báo cáo tài chính trong đơn vị Hành chính sự nghiệp; xây dựng kế hoạch ngân sách nhà nước năm 2010 và hướng dẫn tạm ứng ngân sách nhà nước năm 2010
Ký hiệu môn loại: 658.15/H561D
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006520
36/. Kế toán quản trị / Phạm Ngọc Thúy ch.b, Phạm Tiến Minh, Nguyễn Bích Ngọc, Võ Thị Thanh Nhàn. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2009. - 297tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh. Trường Đại học Bách khoa
Tóm tắt: Trình bày tổng quan về kế toán quản trị và các loại chi phí. Hệ thống tính chi phí theo đơn hàng và theo quá trình; Hệ thống kế toán chi phí và thông tin ra quyết định; Phân tích quan hệ chi phí - sản lượng - lợi nhuận - hoạch định ngân sách tổng thể...
Ký hiệu môn loại: 658.15/K250T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005785
37/. Kế toán thương mại dịch vụ : Lý thuyết - bài tập - bài giải mẫu và câu hỏi trắc nghiệm / Trần Phước ch.b, Nguyễn Thị Thu Hiền, Cao Thị Cẩm Vân,.... - H. : Tài chính, 2009. - 543tr. ; 24cm
Tóm tắt: Tổng quan về doanh nghiệp thương mại, dịch vụ; kế toán tiền và các khoản tương đương tiền, kế toán mua bán hàng hóa trong nước, kế toán xuất nhập khẩu, kế toán hoạt động kinh doanh dịch vụ, kế toán doanh nghiệp xây dựng, kế toán tài sản cố định và báo cáo tài chính
Ký hiệu môn loại: 657/K250T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006502
38/. KNAPP, DUANE E.. Lời hứa thương hiệu : Làm cách nào các hãng như Costco, Ketel One, Tourism Vancouver và các thương hiệu hàng đầu khác xây dựng và thực hiện lời hứa của mình để đảm bảo thành công / Duane E. Knapp ; Trần Mạnh Quân biên dịch. - H. : Thời đại, 2010. - 348tr. ; 23cm
Tóm tắt: Trình bày những chiến lược, những cơ chế hữu ích và hướng dẫn cụ thể để nhận thức, hình thành và thực hiện một lời hứa đích thực, góp phần cải thiện cuộc sống của khách hàng và tạo nguồn sức mạnh cho bất kỳ nhãn hiệu, cá nhân trong lĩnh vực kinh doanh cũng như các tổ chức phi lợi nhuận
Ký hiệu môn loại: 658.8/L462H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035927
39/. KOCH, RICHARD. Nguyên lý 80/20 : Bí quyết làm ít được nhiều / Richard Koch ; Lê Nguyễn Minh Thọ, Trương Hớn Huy dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2010. - 434tr. ; 21cm
Tóm tắt: Hướng dẫn cách làm thế nào để có thể nâng cao hiệu quả hơn nữa với một lượng thật ít công sức, thời gian và nguồn lực
Ký hiệu môn loại: 650.1/NG527L
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035886
40/. LÊ CÔNG HOA. Quản trị kinh doanh những năm đầu thế kỷ XXI / PGS.TS Lê Công Hoa ch.b. - H. : Nxb. Đại học kinh tế quốc dân, 2009. - 619tr. ; 27cm
Trường Đại học KInh tế Quốc dân. Khoa quản trị kinh doanh
Tóm tắt: Phát triển kinh doanh, doanh nghiệp và nâng cao năng lực quản trị. Hoàn thiện môi rường kinh doanh. Đổi mới đào tạo quản trị kinh doanh
Ký hiệu môn loại: 658+QU105T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006490
:
41/. LÊ NGỌC THỤY. Các quá trình công nghệ cơ bản trong sản xuất thực phẩm / Lê Ngọc Thụy. - H. : Bách khoa, 2009. - 138tr. ; 27cm
Tóm tắt: Đại cương về hệ thống quá trình công nghệ thực phẩm. Giới thiệu các quá trình công nghệ cơ bản: cơ lí, nhiệt, hoá lí, sinh hoá và tạo hình cũng như trang trí bao gói. Trình bày các quy trình công nghệ sản xuất và chế biến một số sản phẩm thực phẩm thông dụng như: chè, đường, rau quả, sữa, thịt và cá...
Ký hiệu môn loại: 664/C101Q
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006523
42/. LÊ VĂN KIỂM. Máy xây dựng / Lê Văn Kiểm. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2008. - 136tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh. Trường Đại học Bách khoa
Tóm tắt: Những khái niệm cơ bản về thiết bị máy móc phổ biến trong ngành xây dựng như máy vận chuyển, máy nâng, máy làm đất, máy đầm lèn đất, máy đóng cọc, máy lamg bê tong
Ký hiệu môn loại: 624.028/M112X
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005789
43/. LOWNDES, LEIL. Giao tiếp thành công với mọi đối tác : Những bí quyết giúp bạn thành công trong kinh doanh / Leil Lowndes ; biên dịch: Kiến Văn, Huyền Trang. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2009. - 365tr. ; 22cm
Tóm tắt: Cách lôi cuốn người khác mà không cần phải nói nên lời. Nói gì sau câu "xin chào"? Cách nói chuyện giống như một yếu nhân. Cách trở thành tâm điểm trong đám đông. Thể hiện sự tương đồng. Sức mạnh của lời khen...
Ký hiệu môn loại: 650.1/GI-108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038003
x
44/. LÝ THỊ NGỌC ANH. 100 món ăn cho trẻ điểm tâm & ăn phụ / Lý Thị Ngọc Anh, Nguyễn Phượng Giang. - H. : Phụ nữ, 2009. - 143tr. ; 18cm
Tóm tắt: Giới thiệu nguyên liệu, phương pháp chế biến 100 món ăn cho trẻ
Ký hiệu môn loại: 641.5/M458T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035962
45/. MCGRAW, JAY. Thu ngắn khoảng cách giữa cha mẹ và con cái : Chiến lược đưa cha mẹ hòa hợp với con cái / Jay McGraw ; Nguyễn Minh Sơn biên dịch. - H. : Phụ nữ, 2009. - 223tr. ; 21cm
Tóm tắt: Phổ biến những kinh nghiệm giúp các bậc cha mẹ, nhất là cha mẹ trẻ biết cách nuôi dạy con cái, kết nối tốt tình cảm giữa cha mẹ và con cái
Ký hiệu môn loại: 649/TH500N
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038130
46/. MORGAN, DANA. Bí quyết thành công trong phỏng vấn việc làm : Có kèm tiếng Anh những phần cần thiết: Những câu hỏi đáp thường gặp, những bức thư trao đổi trong phỏng vấn việc làm, mục từ chủ chốt Anh - Việt... / Dana Morgan ; biên dịch: Noly Trần Hồ, David Lau, Phan Quang Định. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2010. - 184tr. ; 21cm
Tóm tắt: Những thông tin chủ yếu để hiểu tiến trình phỏng vấn, phát triển kỹ năng cơ bản và kiến thức cần thiết để đạt được thành công trong phỏng vấn việc làm...
Ký hiệu môn loại: 650.14/B300Q
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035829
47/. MORTENSEN, KURT W.. Sức mạnh thuyết phục : 12 quy tắc vàng của nghệ thuật gây ảnh hưởng
/ Kurt W. Mortensen ; Phạm Quang Anh dịch ; Nguyễn Hải Lưu hiệu đính. - H. : Lao động xã hội, 2009. - 397tr. ; 21cm
Tóm tắt: Những kỹ năng gây ảnh hưởng hiệu quả và mạnh mẽ. Những chiến thuật để: Nhanh hóng hiểu được người khác; Khiến cho người khác tin cậy và nhanh chóng quý mến bạn; Làm chủ được những kỹ năng thuyết phục mà 99% mọi người không hề biết là chúng tồn tại...
Ký hiệu môn loại: 650.1/S552M
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038116
48/. Nền và móng công trình / Tạ Đức Thịnh ch.b, Nguyễn Huy Phương, Nguyễn Hồng, Nguyễn Văn Phóng b.s. - H. : Nxb. Xây dựng, 2009. - 19tr. : hình vẽ, bảng ; 24cm
Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản nhất về nền và móng công trình, về các giải pháp gia cố, xử lý nền đất yếu, các giải pháp nền móng công trình...
Ký hiệu môn loại: 624.1/N254V
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005807
49/. NGÔ HÀ TẤN. Nguyên lý kế toán : Lý thuyết và bài tập / Ngô Hà Tấn, Trần Đình Khôi Nguyên. - H. : Thông tin truyền thông, 2009. - 230tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: ĐH Đà Nẵng. Trung tâm đào tạo thường xuyên
Tóm tắt: Trình bày bản chất, đối tượng và các phương pháp của kế toán, bảng cân đối kế toán và báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, tài khoản và ghi sổ kép, tính giá các đối tượng kế toán, chứng từ kế toán, kiểm kê, sổ kế toán, kiểm tra kế toán...
Ký hiệu môn loại: 657/NG527L
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037897
50/. NGUYỄN HỮU LỘC. Bài tập chi tiết máy / Nguyễn Hữu Lộc. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2008. - 445tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh. Trường Đại học Bách khoa
Tóm tắt: Giới thiệu các bài tập, bài giải liên quan đến thông số hình học, động học, phân tích lực, tính toán thiết kế, kiểm nghiệm và xác định khả năng tải các chi tiết máy
Ký hiệu môn loại: 621.8076/B103T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005771
51/. NGUYỄN HỮU LỘC. Cơ sở thiết kế máy / Nguyễn Hữu Lộc. - Tái bản lần thứ 2 có sửa chữa. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2009. - 669tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Đại học quốc gia Tp Hồ Chí Minh. Trường Đại học Bách khoa
Tóm tắt: Quá trình và nội dung thiết kế máy, các chỉ tiêu thiết kế, truyền động cơ khí trong máy, bộ truyền đai,bộ truyền xích, bộ truyền bánh răng, bộ truyền trục vít me đai ốc, bộ truyền bánh ma sát,...
Ký hiệu môn loại: 621.8/C460-S
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005772
52/. NGUYỄN NHẬT LỆ. Bài tập cơ học kỹ thuật : Cơ sở lí thuyết. Thí dụ và bài tập. Hướng dẫn giải bài tập. Hướng dẫn sử dụng phần mềm / PGS. TS Nguyễn Nhật Lệ. - H. : Nxb. Bách khoa, 2009. - 226tr. ; 27cm
ĐTTS ghi: Trường đại học Bách Khoa Hà Nội
Tóm tắt: Lý thuyết và bài tập về tĩnh học, động học, động lực học
Ký hiệu môn loại: 620/B103T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005741
53/. NGUYỄN THANH HÀO. Thiết kế lò hơi / Nguyễn Thanh Hào. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2009. - 268tr. ; 27cm
Tóm tắt: Trình bày lý thuyết và các ví dụ minh họa ứng dụng trong tính toán thiết kế các thông số
kỹ thuật về lò hơi và mạng nhiệt
Ký hiệu môn loại: 621.4/TH308K
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005765
54/. NGUYỄN THẾ NINH. Phân tích truyền nhiệt hàn và ứng dụng / TS. Nguyễn Thế Ninh. - H. : Nxb. Bách khoa, 2009. - 281tr. ; 27cm
Tóm tắt: Tổng quan về quá trình hàn và nguồn nhiệt hàn. Giới thiệu về: phương pháp giải toán nguồn nhiệt hàn, nghiệm giải tích nguồn nhiệt, quá trình giải các nguồn nhiệt dạng khối cầu, ứng dụng nguồn nhiệt hàn khối elipsoid kép trong việc mô hình hoá các vùng hàn, ứng suất biến dạng hàn và mô hình hoá cấu trúc tế vi kim loại vùng ảnh hưởng nhiệt hàn
Ký hiệu môn loại: 671.5/PH121T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005742
55/. NGUYỄN THU TÂM. Những món ăn Việt Nam / Nguyễn Thu Tâm, Đinh Sơn Mỹ. - H. : Nxb. Phương Đông, 2011. - 167tr. : Ảnh ; 20cm
Tóm tắt: Giới thiệu các món ăn Việt Nam, cách chế biến, lựa chọn thực phẩm
Ký hiệu môn loại: 641.6/NH556M
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037925
56/. NGUYỄN TIẾN DŨNG. Cẩm nang thủ lĩnh kinh doanh theo mạng : Chia sẻ những bài học kinh nghiệm thực tế, từng bước hướng dẫn bạn đạt lên đỉnh cao trở thành thủ lĩnh thành công trong kinh doanh theo mạng / Nguyễn Tiến Dũng b.s. - H. : Lao động, 2009. - 195tr. ; 21cm. - (Tủ sách chuyên viên kinh doanh theo mạng)
Tóm tắt: Những kỹ năng và bài học thủ lĩnh đã được đúc rút từ kinh nghiệm thực thế giúp bạn có định hướng rèn luyện trở thành một thủ lĩnh lớn thành công trong lĩnh vực kinh doanh
Ký hiệu môn loại: 650.1/C120N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035868
57/. NGUYỄN TIẾN DŨNG. Những điều cần biết về kinh doanh theo mạng : Chia sẻ những bài học kinh nghiệm thực tế, từng bước hướng dẫn bạn đạt lên đỉnh cao trở thành thủ lĩnh thành công trong kinh doanh theo mạng / Nguyễn Tiến Dũng b.s. - H. : Lao động, 2009. - 139tr. ; 21cm. - (Tủ sách chuyên viên kinh doanh theo mạng)
Tóm tắt: Những yếu tố cần thiết nhất để thành công; lịch sử phát triển của ngành kinh doanh theo mạng, kinh doanh mạng tại Việt Nam và lựa chọn công ty kinh doanh theo mạng để cộng tác; kỹ năng làm việc, phương pháp đầu tư và trả lời những thắc mắc về kinh doanh theo mạng
Ký hiệu môn loại: 650.1/NH556Đ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035866
58/. NGUYỄN UYÊN. Sổ tay địa chất công trình. - H. : Nxb. Xây dựng, 2009
T.2/ Nguyễn Uyên. - 2009. - 346tr.
Tóm tắt: Trình bày các biện pháp xử lý các khuyết tật của đất đá cho mục đích xây dựng; nguyên tắc tổ chức hợp lý và những phương pháp khảo sát địa chất ở các giai đoạn thiết kế; định lượng các chỉ tiêu cơ lý đất đá ở trong phòng và ngoài trời...
Ký hiệu môn loại: 624.1/S450T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006527
59/. NGUYỄN UYÊN. Sổ tay địa chất công trình. - H. : Nxb. Xây dựng, 2009
T.1/ Nguyễn Uyên. - 2009. - 345tr.
Tóm tắt: Trình bày các điều kiện ĐCCT khu vực xây dựng: địa hình - địa mạo, cấu trúc địa chất, địa chất thuỷ văn, các hiện tượng địa chất động lực công trình, vật liệu xây dựng, sự ô nhiễm đất...
Ký hiệu môn loại: 624.1/S450T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006526
60/. NGUYỄN VĂN KHANG. Bộ điều khiển logic khả trình PLC và ứng dụng / Nguyễn Văn Khang. - H. : Nxb. Bách khoa, 2009. - 184tr. : hình vẽ, ảnh ; 24cm
Tóm tắt: Tổng quan về bộ điều khiển logic khả trình (PLC). Trình bày về: các thành phần của PLC, tổ chức bộ nhớ và cấu trúc dữ liệu và thiết kế hệ điều khiển dùng PLC
Ký hiệu môn loại: 629.42/B450Đ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006486
61/. PORT, MICHAEL. Xác lập vị thế / Michael Port ; Xuân Hồng dịch. - H. : Văn hóa thông tin, 2009. - 402tr. ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày những kinh nghiệm từ thực tế, hệ thống các chìa khoá thành công cho những người tập sự và doanh nhân để có thể thu hút khách hàng theo mong muốn, ngay cả khi bạn không yêu thích công việc tiếp thị và bán hàng
Ký hiệu môn loại: 658.8/X101L
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035913
62/. Quy định cụ thể áp dụng chế độ kế toán doanh nghiệp. - H. : Thông tin và truyền thông, 2009
T1: Hệ thống tài khoản kế toán. - 2009. - 563tr.. - ĐTTS ghi: Tập đoàn bưu chính viễn thông Việt
Nam
Tóm tắt: Bao gồm các quyết định, các văn bản về việc sửa đổi, bổ sung quy định cụ thể áp dụng chế độ kế toán doanh nghiệp. Danh mục hệ thống tài khoản kế toán áp dụng ở các đơn vị thành viên và tập đoàn. Giải thích nội dung, kết cấu và phương pháp ghi chép tài khoản kế toán
Ký hiệu môn loại: 657/QU523Đ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006558
63/. Quy định cụ thể áp dụng chế độ kế toán doanh nghiệp. - H. : Thông tin và truyền thông, 2009 T.4: Chế độ chứng từ, sổ sách kế toán. - 2009. - 206tr.. - ĐTTS ghi: Tập đoàn bưu chính viễn thông Việt Nam
Tóm tắt: Chế độ chứng từ kế toán. Chế độ sổ kế toán: quy định chung, quy định cụ thể hệ thống sổ sách áp dụng cho các đơn vị thành viên hạch toán phụ thuộc và đơn vị sự nghiệp, phương pháp ghi sổ
Ký hiệu môn loại: 657/QU500Đ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006561
64/. Quy định cụ thể áp dụng chế độ kế toán doanh nghiệp. - H. : Thông tin và truyền thông, 2009
T.2: Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu. - 2009. - 206tr.. - ĐTTS ghi: Tập đoàn bưu chính viễn thông Việt Nam
Tóm tắt: Những quy định chung và danh mục chứng từ kế toán. Quy định cụ thể hệ thống số sách áp dụng cho các đơn vị thành viên hạch toán phụ thuộc và đơn vị sự nghiệp. Phương pháp ghi sổ
Ký hiệu môn loại: 657/QU600Đ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006559
65/. Quy định cụ thể áp dụng chế độ kế toán doanh nghiệp. - H. : Thông tin và truyền thông, 2009 T.3: Hệ thống báo cáo tài chính. - 2009. - 340tr..
- ĐTTS ghi: Tập đoàn bưu chính viễn thông Việt Nam
Tóm tắt: Báo cáo tài chính theo quy định của nhà nước. Danh mục và biểu mẫu báo cáo tài chính. Nội dung và phương pháp lập báo cáo. Báo cáo kế toán nội bộ
Ký hiệu môn loại: 657/QU600Đ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006560
66/. QUYỀN ĐÌNH THI. Công nghệ sinh học. - H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2008
T.2: Những kỹ thuật PCR và ứng dụng trong phân tích DNA/ Quyền Đình Thi. - 2008. - 495tr.. -
Đầu bìa trang sách: Viện khoa học và công nghệ Việt Nam
Tóm tắt: Bao gồm: Các phản ứng, quy trình, ứng dụng, biến đổi PCR...
Ký hiệu môn loại: 660.6/C455N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006540
67/. SINGH, SIMON. Mật mã = The code book : Từ cổ điển đến lượng tử / Simon Singh ; Phạm Văn Thiều, Phạm Thu Hằng dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2009. - 490tr. ; 21cm
Tóm tắt: Phác hoạ sự tiến hoá của những mật mã. Những khám phá khoa học về các lĩnh vực khác nhau. Giải mã bí ẩn của những con số và chữ cái từ cổ điển đến lượng tử
Ký hiệu môn loại: 652/M124M
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037997
68/. THÁI TIẾU VĂN. Sự nghiệp làm cha : Ghi chép sự huy hoàng của một gia đình tiến sĩ / Thái Tiếu Văn ; Ngô Thanh Hương dịch ; Thiên Bình hiệu đính. - H. : Thời đại, 2010. - 289tr. ; 21cm
Tóm tắt: Ghi chép lại câu chuyện giáo dục con cái nên người từ chính kinh nghiệm thực tế của tác giả đó là tình yêu thương ấm áp và sự hy sinh của người cha
Ký hiệu môn loại: 649/S-550N
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037979
69/. Thiết kế khung ngang nhà công nghiệp một tầng bằng bê tông cốt thép lắp ghép / Vương Ngọc Lưu ch.b, Đỗ Thị Lập, Đoàn Trung Kiên. - H. : Nxb. Xây dựng, 2009. - 205tr. : hình vẽ, bảng ; 24cm
Tóm tắt: Trình bày cấu tạo chung, cách tính khung ngang của nhà công nghiệp một tầng lắp ghép và hướng dẫn tính toán các bộ phận của nhà
Ký hiệu môn loại: 690/TH308K
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006531
70/. Thực hành kế toán và phân tích tài chính trong công ty cổ phần / Ngô Thế Chi, Nguyễn Trọng Cơ ch.b, Ngô Thị Thu Hồng,.... - H. : Tài chính, 2009. - 611tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Học viện tài chính
Tóm tắt: Hệ thống hóa lý luận nghiệp vụ kế toán áp dụng trong công ty cổ phần và hướng dẫn phương pháp ghi chép các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong công ty cổ phần theo hình thức kế toán
Ký hiệu môn loại: 657/TH552H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006503
71/. TRẦN DOÃN SƠN. Công nghệ chế tạo máy 2 / Trần Doãn Sơn. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2009. - 96tr. ; 27cm
Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về các phương pháp gia công cắt gọt không truyền thống; công nghệ xử lý bề mặt; thiết kế xử lý bề mặt; thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết; công nghệ nhóm và hệ thống sản xuất linh hoạt; gia công các chi tiết điển hình; lắp ráp các sản phẩm cơ khí
Ký hiệu môn loại: 621.8/C455N
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005781
72/. TRẦN THẾ SAN. Thủy lực và bơm / Trần Thế San, Trần Thị Kim Lang. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 2009. - 326tr. ; 24cm
Tóm tắt: Lưu chất, thủy lực, bơm li tâm, bộ tích lũy thủy lực, cơ cấu truyền năng lượng, thủy lực trên máy công cụ,...
Ký hiệu môn loại: 621.2/TH523L
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005722
73/. TRẦN VĂN GIAO. Giải đáp về quản lý tài chính công / Trần Văn Giao. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 319tr. ; 21cm
Tóm tắt: Bao gồm những câu hỏi và giải đáp: Tổng quan về tài chính công và quản lý tài chính công; thu, quản lý thuế, phí, lệ phí; quản lý: chi tiêu công, vay nợ của Chính phủ và tín dụng nhà nước, ngân sách nhà nước, các quỹ tài chính ngoài ngân sách nhà nước
Ký hiệu môn loại: 658.15/Gi-103Đ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035944
74/. VÕ QUANG MINH. Giáo trình kỹ thuật viễn thám / Ts. Võ Quang Minh b.s.. - Cần Thơ : Nxb. Đại học Cần Thơ, 2010. - 98tr. : Ảnh ; 24cm
Tóm tắt: Trình bày kĩ thuật chụp ảnh hàng không, cách xử lí hình ảnh viễn thám ở các góc độ khác nhau, hình ảnh được thu và hiển thị từ vệ tinh, đặc điểm phổ điện từ, sóng điện từ, một số thành tựu và ứng dụng của kĩ thuật viễn thám
Ký hiệu môn loại: 621.36/GI-108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005747
75/. VOLLMER, CHRISTOPHER. Tương lai của quảng cáo và tiếp thị : Thế giới luôn luôn cập nhật quảng cáo, tiếp thị và truyền thông trong kỷ nguyên phục vụ khách hàng / Christopher Vollmer, Geoffrey Precourt, Hải Lý dịch. - H. : Thời đại, 2010. - 183tr. : biểu đồ, ảnh ; 23cm
Tóm tắt: Tìm hiểu những cấp độ cao nhất của chiến lược quảng cáo và tiếp thị lấy khách hàng làm trung tâm, theo phương thức hoạt động liên quan tới lĩnh vực truyền thông
Ký hiệu môn loại: 658.8/T561L
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005816
76/. VŨ HOA. 1% sai lầm dẫn đến 100% thất bại. - H. : Nxb. Hà Nội, 2007
T.1/ Vũ Hoa. - 2007. - 114tr.
Ký hiệu môn loại: 650.1/M458P
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038089
77/. VŨ HOA. 1% sai lầm dẫn đến 100% thất bại. - H. : Nxb. Hà Nội, 2007
T.2/ Vũ Hoa. - 2007. - 207tr
Ký hiệu môn loại: 658/M458P
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038090
78/. WELCH, JACK. Bí quyết thành công của chủ tịch tập đoàn GE / Jack Welch, Suzy Welch ; Quang Vinh dịch. - H. : Văn hóa thông tin, 2008. - 507tr. ; 21cm
Tóm tắt: Những triết lý kinh doanh, khám phá ý nghĩa của các giá trị, sự thẳng thắn, cách phân loại con người, tiếng nói và phẩm giá đối với tất cả mọi người...
Ký hiệu môn loại: 650.1/B300Q
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038028
79/. WORKS, BRAIN. Bảo mật thông tin nơi công sở / Brain Works dịch ; Minh Hà thực hiện. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2010. - 123tr. ; 21cm
Tóm tắt: Những ví dụ, tình huống ngắn ngọn nhằm đề ra các biện pháp nâng cao hiệu quả bảo mật thông tin nơi công sở
Ký hiệu môn loại: 658.4/B108M
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037940
80/. Xử lý nước thải chi phí thấp / Dimitri Xanthoulis, Jean Tilly, Nathalie Fonder,.... - H. : Nxb. Xây dựng, 2009. - 393tr. ; 27cm
Tóm tắt: Khái niệm nước thải, hệ thống xử lý nước thải; xử lý sơ bộ, xử lý tập trung, xử lý ổn định nước thải; các quá trình và công nghệ xử lý nước thải tại chỗ, kỹ thuật xử lý bùn cặn trong điều kiện tự nhiên; tái sử dụng nước thải, sử dụng bùn trong nông nghiệp; các vấn đề về kinh tế, tài chính, đánh giá tác động môi trường; các yếu tố về điều tiết, pháp lý, tổ chức và quản lý
Ký hiệu môn loại: 628.3/X550L
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006521
KỸ THUẬT NÔNG NGHIỆP
1/. Ấp trứng gia cầm bằng phương pháp thủ công và công nghiệp / Bùi Đức Lũng, Nguyễn Xuân Sơn. - Tái bản lần 5. - H. : Nông nghiệp, 2009. - 191tr. ; 19cm
Tóm tắt: Sinh lý sinh sản ở gia cầm; ấp trứng gia cầm nhân tạo bằng phương pháp thủ công, ấp trứng tự nhiên, bằng máy công nghiệp; quy trình kỹ thuật ấp trứng gia cầm bằng máy ấp công nghiệp
Ký hiệu môn loại: 636.5/Â123T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037987
2/. 35 câu hỏi đáp về ương nuôi cá giống nước ngọt / Phạm Văn Trang, Trần Văn Vỹ. - H. : Nông nghiệp, 2009. - 59tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu 35 câu hỏi đáp về tiêu chuẩn ao và nguồn nước ương nuôi cá giống; giai đoạn ương nuôi các loài cá giống; thức ăn nuôi cá giống; chăm sóc, quản lý ao ương, thu hoạch và vận chuyển cá giống
Ký hiệu môn loại: 639.3/B100M
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037984
3/. Bệnh sinh sản gia súc / Nguyễn Hữu Ninh, Bạch Đăng Phong. - Tái bản lần 2. - H. : Nông nghiệp, 2009. - 266tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu các bệnh sinh sản thường gặp trong các thời kỳ có chửa, thời kỳ đẻ và sau đẻ; các chứng bệnh vô sinh và các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng sinh sản của gia súc
Ký hiệu môn loại: 636.08/B256-S
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037983
4/. BÙI QUÝ HUY. Hướng dẫn phòng chống bệnh cúm gia cầm / Bùi Quý Huy. - H. : Nông nghiệp, 008. - 148tr. : bảng ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm, lịch sử, tác nhân gây bệnh và dịch tễ học bệnh cúm gia cầm. Các iểu hiện đặc trưng và cách chẩn đoán, phòng bệnh cúm gia cầm. Các văn bản chỉ đạo và hướng dẫn hòng chống bệnh cúm gia cầm
Ký hiệu môn loại: 636.5/H561D
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038053
5/. BÙI QUÝ HUY. 101 câu hỏi đáp về bệnh gia súc / Bùi Quý Huy. - Tái bản lần 2. - H. : Nông nghiệp, 2009. - 139tr. ; 19cm
Tên sách ngoài bìa ghi: 101 câu hỏi đáp về bệnh gia súc
Tóm tắt: Trình bày dưới dạng hỏi đáp những bệnh thường gặp ở gia súc và cách phòng trị các bệnh truyền nhiễm, bệnh ký sinh trùng, bệnh lở mồm long móng, bệnh nhiệt thán... và các vấn đề về vệ sinh chuồng trại
Ký hiệu môn loại: 636.089/M458T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038072
6/. Hướng dẫn chăn nuôi gà Kabir. - Tái bản lần 1. - H. : Nông nghiệp, 2009. - 47tr. ; 19cm ĐTTS ghi: Viện chăn nuôi. Trung tâm nghiên cứu gia cầm Thụy Phương
Tóm tắt: Đặc điểm, tính năng sản xuất của gà Kabir; kỹ thuật nuôi gà Kabir bố mẹ và gà lai lấy thịt; phòng bệnh cho gà thịt thương phẩm
Ký hiệu môn loại: 636.5/H561D
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037972
7/. Hướng dẫn chăn nuôi gà lương phượng hoa. - Tái bản lần 1. - H. : Nông nghiệp, 2009. - 43tr. ; 19cm
ĐTTS ghi: Viện chăn nuôi. Trung tâm nghiên cứu gia cầm Thụy Phương
Tóm tắt: Những nội dung về đặc điểm sinh học, tính năng sản xuất, kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng và các biện pháp thú y phòng bệnh
Ký hiệu môn loại: 636.5/H561D
Số ĐKCB b MVN.037970
8/. Hướng dẫn nuôi gà Ai Cập. - Tái bản lần 1. - H. : Nông nghiệp, 2009. - 31tr. : bảng, ảnh ; 19cm
ĐTTS ghi: Viện Chăn nuôi. Trung tâm Nghiên cứu Gia cầm Thuỵ Phương
Tóm tắt: Đặc điểm sinh học, tính năng sản xuất, kĩ thuật chăm sóc nuôi dưỡng, các biện pháp thú y phòng bệnh và một số khẩu phần thức ăn tham khảo cho gà Ai Cập
Ký hiệu môn loại: 636.5/H561D
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038068
9/. Kỹ thuật chăn nuôi ngan pháp. - Tái bản lần 1. - H. : Nông nghiệp, 2009. - 47tr. ; 19cm
ĐTTS ghi: Viện chăn nuôi. Trung tâm nghiên cứu gia cầm Thụy Phương
Tóm tắt: Những nội dung về đặc điểm sinh học, tính năng sản xuất, kỹ thuật chăm sóc và các biện pháp thú y phòng bệnh, an toàn sinh học cho ngan
Ký hiệu môn loại: 636.5/K600T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037969
10/. Kỹ thuật nuôi cá ao trong mô hình VAC ở vùng ảnh hưởng lũ. - Tái bản có bổ sung. - H. : Nông nghiệp, 2008. - 8tr. ; 19cm
ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn. Dự án hợp phần hỗ trợ phát triển nuôi trồng thủy sản bền vững (SUDA)
Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật nuôi cá ao trong mô hình VAC ở vùng ảnh hưởng lũ
Ký hiệu môn loại: 636.3/K600T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037985
11/. Kỹ thuật nuôi cá chim trắng nước ngọt, cá rômô, cá dìa, tôm nương, tôm rảo, tu hài / Thái Bà Hồ, Ngô Trọng Lư. - Tái bản lần 4. - H. : Nông nghiệp, 2009. - 79tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc, đặc điểm hình thái, kỹ thuật nuôi cá chim trắng nước ngọt, cá rômô, cá dìa chấm, tôm nương, tôm rảo
Ký hiệu môn loại: 639.3/K600T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037989
12/. Kỹ thuật nuôi cá lồng. - Tái bản lần thứ 1 có sửa chữa. - H. : Nông nghiệp, 2008. - 20tr. ; 19cm
ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn. Dự án hợp phần hỗ trợ phát triển nuôi trồng thủy sản bền vững (SUDA)
Tóm tắt: Lợi ích nuôi cá lồng, những loài cá có thể nuôi lồng và không nên nuôi lồng; kỹ thuật nuôi cá lồng, cách cho ăn và thu hoạch
Ký hiệu môn loại: 639.3/K600T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037986
13/. Kỹ thuật nuôi tôm sú công nghệp và bán công nghiệp. - H. : Nông nghiệp, 2008. - 84tr. : Ảnh ; 19cm
ĐTTS ghi: Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Dự án hợp phần hõ trợ phát triển nuôi trồn thủy sản bền vững(SUDA)
Tóm tắt: Đặc điểm sinh học của tôm sú, kỹ thuật nuôi tôm sú bán công nghiệp và công nghiệp
Ký hiệu môn loại: 639/K600T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037990
14/. LÊ TRẦN BÌNH. Phát triển cây trồng chuyển gen ở Việt Nam / Lê Trần Bình. - H. : Khoa học tự nhiên và công nghiệp, 2008. - 318tr. ; 24cm. - (Bộ sách chuyên khảo Ứng dụng và Phát triển công nghệ cao)
ĐTTS ghi: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Tóm tắt: Tình hình nghiên cứu trong nước và ngoài nước về phát triển cây trông chuyển gen. Đối tượng và phương pháp tạo cây trồng chuyển gen. Phân lập gen. Quy trình chuyển gen vào cây bong vải, cây hoa cúc, cây đu đủ. Tạo cây hông chuyển gen kháng sâu. Đánh giá an toàn sinh học cây chuyển gen. Hỏi đáp về cây trồng và thực phẩm chuyển gen
Ký hiệu môn loại: 631.5/PH110T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006511
15/. NGÔ TRỌNG LƯ. Kỹ thuật nuôi Cá trê - Lươn - Giun đất / Ngô Trọng Lư, Lê đăng Khuyến. - In lần thứ 7 có sửa chữa, bổ sung. - H. : Nông nghiệp, 2009. - 99tr. ; 19cm
Tóm tắt: Trinh bày đặc điểm sinh học, kỹ thuật, phương pháp nuôi cá trê, lươn, giun đất
Ký hiệu môn loại: 639/K600T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038051
16/. Nguyên lý và kỹ thuật nuôi tôm sú / Trần Ngọc Hải, Nguyễn Thanh Phương. - H. : Nông nghiệp, 2009. - 203tr. ; 24cm
Tóm tắt: Tình hình phát triển sản xuất giống và nuôi tôm biển; đặc điểm sinh học tôm biển, sản xuất giống tôm, nuôi tôm thương phẩm; bệnh tôm và biện pháp phòng trị; tác động của nghề nuôi tôm và những vấn đề trong quy hoạch, quản lý và phát triển
Ký hiệu môn loại: 639/NG527L
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006500
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005766-5767
17/. NGUYỄN DUY KHOÁT. Kỹ thuật nuôi ba ba ếch đồng cá trê lai / Nguyễn Duy Khoát. - Tái bản lần 5. - H. : Nông nghiệp, 2009. - 86tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh học; giá trị kinh tế; các bước chuẩn bị ao, bể và hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi, chăm sóc, gây giống, phòng bệnh cho ba ba, ếch đồng và cá trê lai
Ký hiệu môn loại: 639.3/K600T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037887
18/. NGUYỄN DUY KHOÁT. Sổ tay nuôi cá gia đình / Nguyễn Duy Khoát. - H. : Nông nghiệp, 2009. - 111tr. ; 19cm
Tóm tắt: Đặc điểm sinh học các loài cá nuôi, kĩ thuật ương cá con, vận chuyển cá giống, nuôi cá thịt và phòng trị một số bệnh của cá
Ký hiệu môn loại: 639.3/S-450T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037988
19/. NGUYỄN MẠNH CHINH. Thuốc bảo vệ thực vật sinh học / Nguyễn Mạnh Chinh. - H. : Nông nghiệp, 2011. - 167tr ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu về đặc điểm và cách sử dụng các thuốc Bảo vệ thực vật sinh học đã đăng ký sử dụng ở nước ta.
Ký hiệu môn loại: 632/TH514B
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038075
20/. NGUYỄN VĂN THƯỞNG. Kỹ thuật nuôi bò lấy thịt / Nguyễn Văn Thưởng. - Tái bản lần 5. - H. : Nông nghiệp, 2009. - 67tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giống bò, công tác giống bò nuôi lấy thịt; thức ăn, kỹ thuật chế biến, sử dụng, kỹ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc bò thịt; chuồng trại và phòng trị bệnh
Ký hiệu môn loại: 636.2/K600T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035890
21/. NGUYỄN XUÂN TÁM. Quy trình công nghệ nuôi giun quế / Nguyễn Xuân Tám. - H. : Nông nghiệp 2009. - 50tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu sơ đồ quy trình công nghệ và giải thích quy trình công nghệ nuôi giun quế
Ký hiệu môn loại: 639/QU600T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037968
22/. PHẠM NGỌC QUẾ. Bệnh dại và phòng dại cho người và chó / Phạm Ngọc Quế. - Tái bản lần 2. - H. : Nông nghiệp, 2009. - 47tr. ; 19cm
Tóm tắt: Tìm hiểu về bệnh dại, bệnh cảnh lâm sàng của bệnh dại. Cấp cứu khi bị chó cắn. Phòng chống bệnh dại đối với người và bệnh dại đối với chó
Ký hiệu môn loại: 636.7/B256D
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037971
23/. Sách chuyên khảo cải thiện sự suy giảm độ phì nhiêu hóa lý và sinh học đất vườn cây ăn trái ở Đồng Bằng Sông Cửu Long / Võ Thị Gương, Ngô Xuân Hiền, Hồ Văn Thiệt, Dương Minh. - Cần Thơ : Nxb. Đại học Cần Thơ, 2010. - 92tr. ; 24cm
Tóm tắt: Sự suy giảm độ phì nhiêu đất vườn cây ăn trái ở đồng bằng sông Cửu Long. Biện pháp cải thiện sự suy thoái đất vườn trồng : cây có múi, chôm chôm và sầu riêng
Ký hiệu môn loại: 630/S-102C
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005759
24/. Sổ tay cán bộ thú y cơ sở / Trần Mạnh Giang ch.b. - Tái bản lần 1. - H. : Nông nghiệp, 2011. - 155tr. ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày về vắc xin kháng sinh và kháng sinh và cánh sử dụng. Miêu tả các bệnh gây ra cho gia cầm, gia súc do siêu vi trùng, vi trùng, kí sinh trùng
Ký hiệu môn loại: 636.089/S450T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035915
25/. TẠ THU CÚC. Kỹ thuật trồng rau sạch theo mùa vụ hè - thu / Tạ Thu Cúc. - H. : Phụ nữ, 2009. - 114tr. : ảnh, tranh vẽ ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày kĩ thuật trồng rau sạch, cách thu hoạch theo mùa vụ hè - thu; cải xanh, rau muống nước, rau đay, rau dền, củ cải, cà chua, cải bẹ dưa, cải bắp, su hào...
Ký hiệu môn loại: 635/K600T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038056
26/. TẠ THU CÚC. Kỹ thuật trồng rau sạch theo mùa vụ đông xuân / Tạ Thu Cúc. - H. : Phụ nữ, 2009. - 107tr. : ảnh, tranh vẽ ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày kĩ thuật trồng trọt các loại rau sạch, cách thu hoạch theo mùa vụ đông xuân: cải bắp, cải bao, cải bẹ, su hào, súp lơ, cà chua, khoai tây, cà tím, ớt ngọt, hành tây, đậu Hà Lan, cà rốt
Ký hiệu môn loại: 635/K600T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038057
27/. THANH LOAN. Nghệ thuật thưởng thức Bonsai / Thanh Loan. - H. : Thời đại, 2010. - 182tr. : ảnh ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu về nghệ thuật bonsai, các trường phái bonsai, tiểu cảnh bonsai, hướng dẫn tự xây dựng bộ sưu tập và thưởng thức bonsai. Kỹ thuật chăm sóc một số loài bonsai phổ biến và giới thiệu một số giống cây bonsai
Ký hiệu môn loại: 635.9/NGH250T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038070
28/. TRẦN THỊ BA. Kỹ thuật sản xuất rau sạch / Trần Thị Ba b.s.. - Cần Thơ : Nxb. Đại học Cần Thơ, 2010. - 140tr. : minh hoạ ; 24cm
Tóm tắt: Khái niệm về rau sạch; Kỹ thuật sản xuất rau sạch điều kiện ngoài đồng; Kỹ thuật sản xuất rau mầm; Kỹ thuật sản xuất rau thuỷ canh; Sản xuất rau hữu cơ; Nhà kính, nhà nước hỗ trợ cho phương pháp canh tác rau sạch ứng dụng công nghệ cao
Ký hiệu môn loại: 635/K600T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005806
29/. TRẦN THỊ THANH HIỀN. Dinh dưỡng và thức ăn thủy sản / TS. Trần Thị Thanh Hiền. - H. : Nông nghiệp, 2009. - 191tr. ; 24cm
Tóm tắt: Những kiến thức về dinh dưỡng và thức ăn cho động vật thủy sản. Kỹ thuật sản xuất thức ăn thủy sản
Ký hiệu môn loại: 639.8/D312D
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006493
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005745
30/. TRỊNH XUÂN NGỌ. Giáo trình nông học đại cương / PGS. TS Trịnh Xuân Ngọ Ch.b., PGS.TS Đinh Thế Lộc. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học Công nghiệp T.p Hồ Chí Minh, 2011. - 359tr. ; 24cm
Tóm tắt: Trình bày về sự sinh trưởng phát triển của cây, điều kiện khí hậu và cây trồng, đất trồng, phân bón và phương pháp bón phân, chon giống, hệ thống canh tác, phòng trừ cỏ dại và dịch hại
Ký hiệu môn loại: 630/GI-108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005736
NGHỆ THUẬT
1/. BÙI MINH SƠN. Căn bản kỹ thuật nhiếp ảnh / Bùi Minh Sơn b.s.. - H. : Thời đại, 2010. - 104tr. : minh hoạ ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về nhiếp ảnh. Kiến thức căn bản về máy ảnh chụp phim, máy ảnh kỹ thuật số, ống kính máy ảnh và những chế độ chụp thông dụng. Phương pháp tạo hình trong nhiếp ảnh và cách chụp cận cảnh, chụp chân dung, ảnh phong cảnh, chụp cảnh đêm
Ký hiệu môn loại: 770/C115B
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035961
2/. DƯƠNG DIÊN HỒNG. Đạo lý trong cờ tướng / Dương Diên Hồng. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa Sài Gòn, 2009. - 137tr. ; 19cm
Tóm tắt: Những đạo lý trong luật cờ. Đạo lý làm người trong cờ tướng. Cờ thế những công án thiền. Vấn đề sinh tử trong cờ tướng. 36 cuộc cờ thế được tinh tuyển từ các tư liệu cổ kim và cách phá giải
Ký hiệu môn loại: 794.1/Đ108L
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038032
3/. Đại cương mỹ thuật : Giáo trình dùng cho sinh viên các trường đại học và cao đẳng ngành quản lý văn hóa / Lê Bá Dũng ch.b, Nguyễn Cương, Nghiêm Thị Thanh Nhã. - H. : Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2009. - 190tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá - Thể thao và Du lịch. Trường đại học Văn hoá Hà Nội
Tóm tắt: Trình bày lí luận chung về các loại hình nghệ thuật và mĩ thuật, kiến trúc - điêu khắc, hội hoạ - đồ hoạ và mĩ thuật ứng dụng
Ký hiệu môn loại: 700/Đ103C
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038135
4/. FREELAND, CYNTHIA. Thế mà là nghệ thuật ư? : Một đề dẫn về lý thuyết nghệ thuật / Cynthia Freeland ; Như Huy dịch, giới thiệu, chú thích. - H. : Tri thức, 2009. - 355tr. ; 20cm
Tóm tắt: Cung cấp cách tiếp cận lý tưởng cho việc tư duy về nghệ thuật. Giải thích việc tại sao trong nghệ thuật, sự cách tân và tai tiếng luôn nổi bật lên hàng đầu, và việc tại sao điều này khiến cho ta suy nghĩ. Thảo luận về mối quan hệ của nghệ thuật với cái đẹp, văn hoá, tiền bạc, tình dục và công nghệ mới...
Ký hiệu môn loại: 700.1/TH250M
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035853
5/. HÀ SƠN. 1001 trò chơi tư duy trí não cho người thông minh. - H. : Nxb. Hà Nội, 2009
T.1/ Hà Sơn. - 2009. - 206tr
Ký hiệu môn loại: 793.73/M458N
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038091
6/. HÀ SƠN. 1001 trò chơi tư duy trí não cho người thông minh. - H. : Nxb. Hà Nội, 2009
T.2/ Hà Sơn. - 2009. - 237tr
Ký hiệu môn loại: 793.73/M458N
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038092
7/. HÀ SƠN. 1001 trò chơi tư duy trí não cho người thông minh. - H. : Nxb. Hà Nội, 2009
T.3/ Hà Sơn. - 2009. - 206tr
Ký hiệu môn loại: 793.73/M458N
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038093
8/. HẰNG NGA. Tình yêu trong tôi : Tuyển tập ca khúc / Nhạc sĩ Hằng Nga. - H. : Nxb. Âm nhạc, 2011. - 129tr ; 15cm
Ký hiệu môn loại: 780.26/T312Y
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035970
9/. KHÁNH LINH. Ảo thuật vui / Khánh Linh. - H. : Thời đại, 2009. - 198tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu cách thực hiện các màn ảo thuật với điếu thuốc, quân bài, chiếc khăn và một số đạo cụ đơn giản khác
Ký hiệu môn loại: 793.8/A108T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018710
10/. KHÁNH LINH. Học ảo thuật trong bẩy ngày / Khánh Linh. - H. : Thời đại, 2009. - 238tr. ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày một cách cụ thể các bước thực hiện đối với một số trò ảo thuật với bài, chiếc khăn tay, sợi dây, chiếc gậy
Ký hiệu môn loại: 793.8/H419A
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018709
11/. KHÁNH LINH. Karate nghệ thuật thi đấu tay không và vũ khí / Khánh Linh. - H. : Thời đại, 2009. -
22tr. ; 21cm
Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về môn karate, nghệ thuật giao đấu, nghệ thuật đối kháng trong ôn karate; sử dụng dao, côn và gậy trong võ karate
Ký hiệu môn loại: 796.815/K109A
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037967
12/. KHƯƠNG HUÂN. Bình về nghệ thuật điêu khắc Việt Nam / Khương Huân, Phạm Hoa. - H. : Văn hóa thông tin, 2009. - 287tr. ; 21cm
Tóm tắt: Phân tích nghệ thuật điêu khắc Việt Nam dựa trên cơ sở xem xét sự hài hoà của hình thể - hình khối trong không gia qua những công trình cụ thể: tượng trong nhà, phù điêu trang trí kiến trúc, tượng vườn và tượng đài. Giới thiệu sơ qua một số chùa, ngôi đền ở Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 730.9597/B312V
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035910
13/. LÊ ANH TUẤN. Giáo trình âm nhạc. - H. : Nxb. Đại học Sư phạm, 2008
T.1: Lý thuyết âm nhạc/ Lê Anh Tuấn. - 2008. - 172tr.. - ĐTTS ghi: Đại học Huế. Trung tâm đào tạo từ xa Huế
Tóm tắt: Trình bày kiến thức về: âm thanh, cách ghi chép nhạc, tiết tấu, nhịp, quãng, điệu thức, iọng, hợp âm, giai điệu và sắc thái âm nhạc
Ký hiệu môn loại: 781/GI108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005754
14/. LÊ ĐỨC SANG. Giáo trình âm nhạc. - H. : Nxb. Đại học Sư phạm, 2008
T.2: Kí xướng âm/ Lê Đức Sang. - 2008. - 136tr.. - ĐTTS ghi: Đại học Huế. Trung tâm đào tạo từ xa Huế
Tóm tắt: Trình bày phương pháp nghe, đọc: giọng đô trưởng, giọng đô trưởng có một dấu hoá, giọng thứ từ 0 đến 1 dấu hoá. Tập hát các bài dạy trẻ nghe
Ký hiệu môn loại: 781/GI-108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005755-5756
15/. LÊ KIM GIAO. Thi kỳ song tuyệt / Lê Kim Giao. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2008. - 146tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu các thế cờ; các thế cờ và văn học sử Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 794.1/TH300K
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035899
16/. LÊ MỸ Ý. Trò chuyện với họa sĩ / Lê Mỹ Ý. - H. : Thời đại, 2010. - 198tr ; 20cm
Tóm tắt: Dưới hình thức những cuộc "trò chuyện" (phỏng vấn, ghi chép những cuộc gặp gỡ) với các họa sĩ, nhà phê bình hội họa, nhà sưu tập bằng tranh, bằng lối văn nhẹ nhàng và không thiếu những cảm nhận riêng của mình, nhà báo, nhà thơ Lê Mỹ Ý đem đến cho người đọc một cách tiếp nhận thú vị về nhiều vấn đề thiết thực, quan trọng của đời sống mĩ thuật hiện đại thời nay.
Ký hiệu môn loại: 759.9597/TR400C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035974
17/. MAI LUÂN. Cờ vua 398 bài tập hết cờ từ 4 nước trở lên / Mai Luân. - H. : Thể dục thể thao, 2009. - 299tr. ; 19cm
Tóm tắt: Những quy ước chung, bài tập thực hành và cách giải bài tập về: Bài tập 4 nước hết cờ, 5 nước hết cờ, 6 nước hết cờ, 7 nước hết cờ và 8 nước hết cờ
Ký hiệu môn loại: 794.1/C460V
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038004
18/. MAI LUÂN. Cờ vua 424 bài tập hết cờ trong 2 nước đi / Mai Luân. - H. : Thể dục thể thao, 2009. - 299tr. ; 19cm
Tóm tắt: Những quy ước chung. Những bài tập thực hành và hướng dẫn giải bài tập hết cờ trong 2 nước đi của cờ vua
Ký hiệu môn loại: 794.1/C460V
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038000
19/. MAI LUÂN. Cờ vua 410 bài tập hết cờ trong 3 nước đi / Mai Luân. - H. : Thể dục thể thao, 2009. - 299tr. ; 19cm
Tóm tắt: Những quy ước chung. Bài tập thực hành, và hướng dẫn cách giải bài tập hết cờ trong 3 nước đi của cờ vua
Ký hiệu môn loại: 794.1/C460V
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037999
20/. NGUYÊN BÌNH. Ảo thuật thần bài / Nguyên Bình. - H. : Thời đại, 2009. - 174tr. ; 20cm
Tóm tắt: Hướng dẫn kỹ thuật biểu diễn ảo thuật với những lá bài
Ký hiệu môn loại: 793.8/A108T
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018717
21/. QUỐC KHÁNH. 10 nữ nghệ sĩ nổi tiếng nhất / Quốc Khánh, Thanh Thùy. - H. : Giao thông vận tải, 2007. - 19cm ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 700.92/M558N
Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001061
22/. SONG LINH. Pencak-silat nghệ thuật đối kháng / Song Linh. - H. : Thời đại, 2009. - 150tr. ; 21cm
Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản từ nguồn gốc đến kỹ thuật thi đấu của môn Pencak - Silat
Ký hiệu môn loại: 796.815/P203C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035891
23/. TRẦN TRÍ TRẮC. Đại cương nghệ thuật sân khấu / Trần Trí Trắc. - H. : Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2009. - 159 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Trình bày: vai trò, vị trí, nguồn gốc ra đời, những thành phần cơ bản trong nghệ thuật sân khấu; hành động sân khấu; xung đột sân khấu; thể tài sân khấu; hình tượng sân khấu và những đặc trưng cơ bản của nghệ thuật sân khấu
Ký hiệu môn loại: 792.09597/Đ103 C
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038066
NGHIÊN CỨU VĂN HỌC
1/. ALECXANDER, NINA. Người ấy / Nina Alecxander ; Phan Hoàng Lệ Thuỷ dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2009. - 207tr. ; 20cm
Ký hiệu môn loại: 813/NG558Â
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037980
2/. ANH CHI. 36 tác gia Thăng Long Hà Nội / Anh Chi, Tạ Ngọc Liễn. - H. : Thanh niên, 2010. - 351tr. ; 21cm. - (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về thân thế, sự nghiệp và một số tác phẩm văn chương của 36 tác gia Thăng Long - Hà Nội tiêu biểu giai đoạn từ thế kỷ 11đến thế kỷ 20
Ký hiệu môn loại: 895.92209/B100M
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.033137-33140
3/. BẠCH HUỆ ANH. Bài hát ru mùa thu : Thơ / Bạch Huệ Anh. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 38tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/B103H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035835
4/. Bạch Ngọc bên dòng lam. - H. : Văn hóa thông tin, 2009
T.2. - 2009. - 311tr.
Ký hiệu môn loại: 895.92214/B102N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035870
5/. 36 đoản văn Hà Nội / Nghiêm Thị Kim Anh, Nghiêm Tuấn Anh, Kim Dung... ; Quốc Văn tuyển chọn. - H. : Thanh niên, 2010. - 139tr. ; 21cm. - (Tủ sách Tinh hoa Thăng Long - Hà Nội. Thăng Long – Hà Nội ngàn năm văn hiến)
Ký hiệu môn loại: 895.922808/B100M
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.033101-33104
6/. Bản ngữ pháp tình yêu / Hoàng Dũng Nhân, Cao Tự Hải, Hồ Ngọc Trâm, Nguyễn Trọng Tuyến. - H. : Lao động, 2009. - 206tr. ; 19cm
Tóm tắt: Những câu chuyện tình nhỏ giúp chúng ta cảm nhận được những hạnh phúc và đau khổ trong tình yêu để tìm thấy những kì diệu trong cuộc sống xây dựng và giữ gìn tình yêu
Ký hiệu môn loại: 895.9223/B105N
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037994
7/. BÙI ĐÌNH HIỂN. Có một tình yêu : Thơ / Bùi Đình Hiển. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 67tr. ; 20cm
Ký hiệu môn loại: 8959221/C400M
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038067
8/. BÙI HẢI ĐĂNG. Chiều sau mưa : Thơ / Bùi Hải Đăng. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 93tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/CH309S
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037914
9/. BÙI VIỆT SỸ. Anh và hai người đàn bà : Tiểu thuyết và truyện ngắn chọn lọc / Bùi Việt Sỹ. - H. : Laođộng, 2008. - 546tr ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223/A107V
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038103
10/. CAO BÁ QUÁT. Mẫn hiên thuyết loại / Cao Bá Quát, Trương Quốc Dụng ; Hoàng Văn Lâu dịch và giới thiệu. - H. : Nxb. Hà Nội, 2004. - 174tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.92232/M121H
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038133
11/. CAO DUY SƠN. Chòm ba nhà : Tiểu thuyết / Cao Duy Sơn. - H. : Lao động, 2009. - 463tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223/CH429B
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038008
12/. CAO XUÂN THỬ. Chết sống & yêu / Cao Xuân Thử. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 49tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.92214/CH258-S
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037950
13/. Chết ngạt trong nhà kính : Tập truyện ngắn 8x plus / Đàm Thùy Dương, Lê Bảo, Khiêm Nhu. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 262tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223/CH258N
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037904
14/. Con mèo đen bí ẩn : Những truyện kinh dị nổi tiếng thế giới / Phương Linh, Thái Hà tuyển dịch. - H. : Văn hóa thông tin, 2009. - 295tr ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 808.8/C430M
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038098
15/. COOPER, SUSAN. Trên biển khơi, dưới đá thẳm / Susan Cooper ; Song Hạnh dịch. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2007. - 358tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Bóng tối trỗi dậy
Ký hiệu môn loại: 823/TR254B
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038128
16/. DE LA CRUZ, MELLISA. Gia tộc Ma Cà Rồng = Blue bloods / Mellisa De La Cruz ; Trương Loan dịch. - H. : Văn hóa thông tin, 2009. - 362tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 813/GI-100T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037905
17/. DESSEN, SARAH. Nguyệt thực / Sarah Dessen ; Diệu Hằng dịch. - H. : Lao động, 2010. - 346tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 813/NG528T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038061
18/. DIỆU HẠNH. Em mãi bên anh. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2008
T.1/ Diệu Hạnh. - 2008. - 214tr.
Ký hiệu môn loại: 895.92234/E202M
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037895
19/. DIỆU HẠNH. Em mãi bên anh. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2008
T.2/ Diệu Hạnh. - 2008. - 214tr.
Ký hiệu môn loại: 895.92234/E202M
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037896
20/. DƯƠNG PHÁT. Còn mãi với thời gian : Thơ / Dương Phát. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 96tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/C430M
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037910
21/. ĐÀM QUỲNH NGỌC. Tình yêu của cha : Truyện ngắn / Đàm Quỳnh Ngọc. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 202tr ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223/T312Y
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038095
22/. ĐẶNG VĂN PHÚ. Trăng ngàn : Thơ Đường luật. Thuận nghịch độc / Đặng Văn Phú. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 106tr. : Ảnh ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/TR116N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035996
23/. ĐINH LÊ VŨ. Lụy tình : Tập truyện ngắn / Đinh Lê Vũ. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2010. - 224tr. ; 20cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223/L523T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038034
24/. ĐINH VIẾT BẢO. Vượt dòng sông lửa : Tập truyện ký / Đinh Viết Bảo. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 205tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223/V563D
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037993
25/. ĐOÀN ĐÌNH THỨ. Khúc giao mùa : Thơ / Đoàn Đình Thứ. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 120tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/KH506G
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038042
26/. ĐOÀN THÔNG. Hà Nội những đêm không ngủ : Trường ca / Đoàn Thông. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 108tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/H100N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036008
27/. EMBURG, KATE. Tiếng yêu / Kate Emburg ; Phan Hoàng Lệ Thuỷ dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2009. - 203tr. ; 20cm
Ký hiệu môn loại: 813/T306Y
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038069
28/. GIANG MẠNH TƯỞNG. Hạt mưa xanh : Thơ / Giang Mạnh Tưởng. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 119tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/H110M
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035941
29/. Giáo trình văn học việt nam hiện đại. - H. : Nxb. Đại học Sư phạm, 2008
T.1. - 2008. - 333tr.
Ký hiệu môn loại: 895.922/GI-108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005793
30/. GROCHOLA, KATARZYNA. Xin cạch đàn ông : Tiểu thuyết / Katarzyna Grochola ; Lê Bá Thự dịch. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2007. - 340tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 891.8/X311C
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037928
31/. Hà Nội ngàn năm thương nhớ : Thơ / Nguyễn Hồng Ân, Thu Bồn... ; b.s: Bùi Công Minh, Nguyễn Nho Khiêm.... - Đà nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2010. - 168tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội nhà văn Đà Nẵng
Ký hiệu môn loại: 895.9221/H100N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035833
32/. Hà Nội những tháng năm đổi mới / Nguyễn Xuân Trình, Tạ Việt Anh (ch.b.). - H. : Nxb. Hà Nội, 2006. - 367tr. ; 20cm
Ký hiệu môn loại: 895.922803/H100N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035954
33/. Hài hước và lãng mạn : Tập truyện ngắn / Phạm Hải Anh, Nguyễn Nhật Ánh, Di Li,.... - H. : Phụ nữ, 2010. - 332tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223/H103H
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037934
34/. HẢI THANH. Thượng huyền : Thơ / Hải Thanh. - H. : Văn học, 2009. - 69tr. ; 18cm
Ký hiệu môn loại: 895.92214/TH561H
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037991
35/. 20 truyện ngắn đặc sắc vùng cao / Nguyễn Thị Ấm, Phạm Thái Ba... ; Nguyễn Thái Anh tuyển chọn. - H. : Thanh niên, 2009. - 263tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223/H103M
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038021
36/. HERMANN, NELLIE. Chữa lành : Tiểu thuyết / Nellie Hermann ; Trương Tiếp Trương dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2009. - 325tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 813/CH551L
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037922
37/. Hoa điện : Thơ / Phạm Văn Biên, Mai Bằng, Nguyễn Xuân Chi,.... - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 114tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.92214/H401Đ
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037963
38/. HOÀI PHƯƠNG. Thu nhớ : Thơ / Hoài Phương. - H. : Văn hóa dân tộc, 2010. - 136tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/TH500N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035932
39/. HOÀNG ANH. Ngọt ngào ước nguyện. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2008 T.1/ Hoàng Anh. - 2008. - 214tr.
Ký hiệu môn loại: 895.92234/NG435N
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037891
40/. HOÀNG ANH. Ngọt ngào ước nguyện. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2008 T.2/ Hoàng Anh. - 2008. - 214tr.
Ký hiệu môn loại: 895.92234/NG435N
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037892
41/. HOÀNG ĐỨC HẬU. Thơ tiếng Tày / Hoàng Đức Hậu ; Triều Ân sưu tầm, giới thiệu. - H. : Văn hóa dân tộc, 2010. - 147tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/TH460T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035933
42/. HOÀNG HƯƠNG TRANG. Rồi cũng ngàn thu : Thơ / Hoàng Hương Trang. - H. : Thanh niên, 2009. - 144tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/R452C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035887
43/. HOÀNG LUẬN. Làng một người : Tiểu thuyết / Hoàng Luận. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 131tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223/L106M
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037937
44/. HOÀNG TỐ NGA. Lời sóng / Hoàng Tố Nga. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 63tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/L462S
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037912
45/. HỒ PHONG TƯ. Dã hương : Thơ / Lê Thị Toan. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 102tr. ; 20cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/D100H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035911
46/. HỒNG PHƯƠNG. Tiếng trăng : Thơ / Nguyễn Duy Kiên. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 57tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/T306T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037908
47/. HỒNG QUỐC VĂN. Đạo nghiệp của Đức Tổ Long : Tiểu thuyết / Hồng Quốc Văn. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 239tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223/Đ108N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035928
48/. HUỲNH KIM SƠN. Người tên đá tên cây : Truyện và ký / Huỳnh Kim Sơn. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 273tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223/NG558T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038007
49/. KIỀU THANH HUYỀN. Khoảng cách mong manh : Thơ / Kiều Thanh Huyền. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 87tr. ; 20cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/KH407C
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038017
50/. KIM TIẾN. Miền nhớ : Thơ / Kim Tiến. - H. : Văn hóa dân tộc, 2010. - 81tr ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/M305N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035969
51/. LÊ DUY PHƯƠNG. Phương / Lê Duy PhươngLê Duy . - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 75tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/PH561
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035848
52/. LÊ HOÀNG. Thư của trứng gà gửi chứng khoán : Tiểu phẩm / Lê Hoàng. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2009. - 474tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9227/TH550C
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038106
53/. LÊ HỒNG. Rừng và thơ : Thơ / Lê Hồng. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 63tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/R556V
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037936
54/. LÊ HUY QUANG. Phải khác : Thơ. 1968 - 2008, 40 năm - 108 bài / Lê Huy Quang. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 227tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/PH103K
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035921
55/. LÊ LỰU. Thời xa vắng : Tiểu thuyết / Lê Lựu. - H. : Nxb. Thời đại, 2011. - 347tr. ; 20cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223/TH462X
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.033004, DPVN.033161-33163
56/. LÊ MẠNH HÙNG. Còn mãi với thời gian : Tập thơ / Lê Mạnh Hùng, Nguyễn Hoàng Hội. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 107tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/C430M
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037911
57/. LÊ QUANG TRANG. Gió vẫn thổi về từ biển : Thơ chọn lọc / Lê Quang Trang. - H. : văn học, 2009. - 435tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/GI-400V
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035854
58/. LÊ SĨ THẠC. Qua bến thời gian : Thơ / Lê Sĩ Thạc. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 74tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/QU100B
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037906
59/. LÊ THỊ TOAN. Gửi nửa kia... : Thơ / Lê Thị Toan. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 102tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/G553N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035914
60/. LÊ THUẦN THẢO. Bừng thức ngàn mai / Lê Thuần Thảo. - H. : Văn học, 2009
Ký hiệu môn loại: 895.9223/B556T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038080
61/. LƯƠNG KHẮC THANH. Ký ức làng : Thơ / Lương Khắc Thanh. - Nghệ An : Nxb. Nghệ An, 2010. - 67tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/K600Ư
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035920
62/. LƯƠNG THỊ ĐẬM. Tôi về tìm lại chính tôi : Thơ / Lương Thị Đậm. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 156tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/T452V
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035938
63/. LÝ THÁI PHƯƠNG. Lỡ tay / Lý Thái Phương. - H. : Lao động, 2009. - 47tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.92214/L460T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037949
64/. MA TRƯỜNG NGUYÊN. Những người bạn : Tập ký / Ma Trường Nguyên. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 118tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.922803/NH556N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035861
65/. MẠCH GIA. Giải mật : Tiểu thuyết hay nhất Trung Quốc năm 2002 / Mạch Gia ; Sơn Lê dịch. - H. :Công an nhân dân, 2010. - 351tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.1/GI-103M
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037900
66/. MAI VĂN TẤN. Dấu chân chiến sĩ biên phòng / Mai Văn Tấn. - H. : Lao động, 2009. - 140tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/D125C
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038136
67/. Mỹ Đức thơ. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009
T.1. - 2009. - 171tr.. - ĐTTS ghi: Câu lạc bộ thơ Việt Nam. Câu lạc bộ thơ Mỹ Đức - Thăng Long
Ký hiệu môn loại: 895.9221/M600Đ
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038018
68/. NGHIÊM THỊ XUÂN THỊNH. Sóng nắng : Thơ / Nghiêm Thị Xuân Thịnh. - H. : Lao động, 2009. - 91tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/S431N
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038055
69/. NGỌC TỰ. Vùng sóng : Tiểu thuyết / Ngọc Tự. - H. : Lao động, 2009. - 285tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223/V513S
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038009
70/. NGỌC YẾN. Thơ nữ Bạc Liêu : Thơ / Ngọc Yến, Tú Nhã, Mỹ Huyền. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 105tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/TH460N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035851
71/. NGÔ KIM QUỲNH. Tản mạn trung du : Thơ / Ngô Kim Quỳnh. - H. : Văn học, 2009. - 95tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/T105M
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035841
72/. NGÔ TẠI. Nét xưa : Thơ / Ngô Tại. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 84tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/N207X
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038040
73/. NGÔ THÚY NGA. Xanh kỷ niệm : Thơ / Ngô Thúy Nga. - H. : Văn hóa thông tin, 2009. - 54tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.92214/X107K
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035875
74/. Nguyễn An Ninh qua hồi ức của những người thân. - H. : Văn học, 2009. - 475tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Trung tâm Nghiên cứu quốc học
Ký hiệu môn loại: 895.922803/NG527A
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006484
75/. NGUYỄN BÁ BÌNH. Vơi đầy - khát khao : Thơ / Nguyễn Bá Bình, Hồ Sĩ Hòa. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 93tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/V462Đ
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037916
76/. NGUYỄN BẰNG THÁI. Người tôi yêu : Tuyển tập kịch / Nguyễn Bằng Thái. - H. : Sân khấu, 2009. - 411tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9222/NG558T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037894
77/. NGUYỄN DAO CẦM. Tình người duyên thắm : Thơ lục bát / Nguyễn Dao Cầm. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 252tr. : ảnh ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/T312N
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038059
78/. NGUYỄN DUY KIÊN. Trên những nẻo đường : Thơ / Nguyễn Duy Kiên. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 79tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/TR254N
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037907
79/. NGUYỄN ĐÌNH HƯNG. Một nửa : Tập thơ / Nguyễn Đình Hưng. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 73tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.92214/M458N
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037951
80/. NGUYỄN ĐÌNH LỄ. Chợ nói : Tập truyện ngắn / Nguyễn Đình Lễ. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 107tr. ; 20cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223/CH460N
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038035
81/. NGUYỄN GIA NINH. Từ làng sen : Truyện thơ / Nguyễn Gia Ninh. - H. : Thanh niên, 2009. - 141tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/T550S
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038002
82/. NGUYỄN KHÁNH TRẠCH. Thiên thần & ác quỷ / Nguyễn Khánh Trạch. - H. : Thời đại, 2010. - 259tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.922803/TH305T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037944
83/. NGUYỄN KHẮC LỄ. Lều thơ : Vui và tếu / Nguyễn Khắc Lễ. - H. : Lao động, 2011. - 71tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/L259T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037885
84/. NGUYỄN LONG. Núi ấm tình người : Thơ / Nguyễn Long. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 66tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/N510Â
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035942
85/. NGUYỄN MINH KHANG. Cựu chiến binh làng tôi : Truyện thơ / Nguyễn Minh Khang. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 76tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.92214/C556C
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037938
86/. NGUYỄN NHO THÙY DƯƠNG. Đường dã quỳ : Thơ / Nguyễn Nho Thùy Dương. - H. : Văn hóa thông tin, 2009. - 76tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.92214/Đ561D
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037947
87/. NGUYỄN QUANG. Ngoại tình : Thơ / Nguyễn Quang. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 163tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.92214/NG404T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037959
88/. NGUYỄN SAN. Đi trước mùa xuân / Nguyễn San. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 187tr. ; 20cm
Ký hiệu môn loại: 895.922/Đ300T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038058
89/. NGUYỄN TẤN ON. Thoát nắng : Thơ / Nguyễn Tấn On. - H. : Thời đại, 2010. - 82tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/TH411N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035960
90/. NGUYỄN THANH ĐẠM. Ngọn lửa : Thơ / Nguyễn Thanh Đạm. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2008. - 79tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.92214/NG430L
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037931
91/. NGUYỄN THANH TÙNG. Giáo trình phương pháp dạy học ngữ văn ở trung học cơ sở / Gs. Ts. Nguyễn Thanh Tùng. - H. : Nxb. Đại học Sư phạm, 2008. - 206tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Dự án đào tạo giáo viên THCS
Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung và cụ thể về phương pháp dạy học ngữ văn ở trugn học cơ sở
Ký hiệu môn loại: 807.071/GI-108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005726
92/. NGUYỄN THỊ MINH THÁI. Phê bình tác phẩm văn học nghệ thuật trên báo chí / Nguyễn Thị Minh Thái. - In lần thứ 3. - H. : Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2009. - 514tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Hà Nội. Trường Đại học Khoa học xã hội $ Nhân văn
Ký hiệu môn loại: 895.9228/PH250B
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035956
93/. NGUYỄN THỊ THÚY QUỲNH. Nhịp điệu lẻ : Thơ / Nguyễn Thị Thúy Quỳnh. - H. : Phụ nữ, 2010. - 86tr. ; 15cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/NH313Đ
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038005
94/. NGUYỄN TIẾN LỘC. Tình đời : Thơ / Nguyễn Tiến Lộc. - H. : Lao động, 2009. - 83tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/T312Đ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035885
95/. NGUYỄN TIẾN MÂU. Hướng dẫn thiết kế giáo án điện tử môn ngữ văn trên PowerPoint / Nguyễn Tiến Mâu. - H. : Nxb. Đại học Sư phạm, 2008. - 147tr. ; 24cm
Tóm tắt: Quan niệm, nguyên tắc và qui trình thiết kế giáo án điện tử bằng chương trình Powerpoint. Các bài tập thực hành thiết kế giáo án điện tử môn ngữ văn trên Powerpoint
Ký hiệu môn loại: 807.0285/H561D
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006488
96/. NGUYỄN TRỌNG OÁNH. Đất trắng. - H. : Văn học, 2007
T.1/ Nguyễn Trọng Oánh. - 2007. - 319tr.
Ký hiệu môn loại: 895.9223/Đ124T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038030
97/. NGUYỄN TRỌNG OÁNH. Đất trắng. - H. : Văn học, 2007
T.2/ Nguyễn Trọng Oánh. - 2007. - 367tr.
Ký hiệu môn loại: 895.9223/Đ124T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038031
98/. NGUYỄN VĂN. Thái Nguyên mình sẽ giàu : Tập ký / Nguyễn Văn. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 120tr. ; 20cm
Ký hiệu môn loại: 895.9228/TH103N
Kho Đọc: DVN.036022
Số ĐKCB:
99/. NGUYỄN VĂN HÙNG. Khẽ nhắc : Thơ gửi tuổi thơ / Nguyễn Văn Hùng. - H. : Thanh niên, 2009. - 71tr. ; 20cm
Ký hiệu môn loại: 895.92214/KH200N
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037981
100/. NGUYỄN VĂN TOÁN. Những ngọn đèn trước gió / Nguyễn Văn Toán. - H. : Công an nhân dân, 2009. - 284tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.922803/NH556N
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037966
101/. NGUYỄN VĂN TRANG. Chim về núi bạc : Ca / Nguyễn Văn Trang. - H. : Lao động, 2009. - 107tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/CH310B
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035883
102/. NGUYỄN XUÂN QUÁT. Biển và tôi : Thơ / Nguyễn Xuân Quát. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 71tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/B305V
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038041
103/. Những câu chuyện kể từ tác phẩm của Shakespeare / Nhất Ly. - H. : Văn hóa thông tin, 2008. - 296tr. ; 21cm. - (Tủ sách văn học thiếu nhi)
Ký hiệu môn loại: 822.3/NH556C
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037978
104/. Những hướng thơ : Thơ / Ánh Nguyệt, Bích Bửu, Bùi Đức Dung,.... - H. : Thanh niên, 2009. - 419tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/NH556H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035872
105/. PALEY, GRACE. Lại bắt đầu... : Thơ / Grace Paley; Đỗ Xuân Oanh dịch. - H. : Phụ nữ, 2009. - 87tr ; 18cm
Ký hiệu môn loại: 810/GR101E
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035989
106/. PHẠM ÁNH. Hạt phù sa : Thơ / Phạm Ánh. - H : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 74tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/H110P
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036024
107/. PHẠM CÔNG THIỆN. Trên tất cả đỉnh cao là lặng im / Phạm Công Thiện. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa Sài Gòn, 2009. - 187tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/TR254T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035830
108/. PHẠM DẠ THUỶ. Có một tôi tìm : Thơ / Phạm Dạ Thuỷ. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 135tr. ; 20cm
Ký hiệu môn loại: 895.92214/C400M
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038052
109/. PHẠM NGỌC QUẢNG. Quần sáng chân mây : Thơ / Phạm Ngọc Quảng. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 116tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/QU122S
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035849
110/. PHẠM QUANG TRUNG. Ai tri âm đó : Tập Tiểu luận - Phê bình văn chương / Phạm Quang Trung. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 254tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9224/A103T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035948
111/. PHẠM THỊ KIỀU BẮC. Lẻ phận vầng trăng : Tập thơ / Phạm Thị Kiều Bắc. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 70tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.92214/L250P
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037952
112/. PHẠM TUẤN VŨ. Thể phú trong văn học trung đại Việt Nam / Phạm Tuấn Vũ. - H. : Khoa học xã hội, 2009. - 276tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.1/TH250P
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037901
113/. PHẠM VĂN NAM. Trầm tư đá : Thơ / Phạm Văn Nam. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 129tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/TR120T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038001
114/. PHAN ĐỨC NAM. Chim phí còn bay. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2009 T.1/ Phan Đức Nam. - 2009. - 217tr.
Ký hiệu môn loại: 895.9223/CH310P
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037965
115/. PHAN NGỌC LAN. Còn mãi trong tôi : Thơ / Phan Ngọc Lan. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 92tr ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.92214/C430M
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038099
116/. PHAN TRỌNG LUẬN. Văn học nhà trường nhận diện tiếp cận đổi mới / Phan Trọng Luận. - H. : Nxb. Đại học Sư phạm, 2008. - 311tr. ; 24cm
Tóm tắt: Trình bày cách tiếp cận, cách nhận diện thực trạng dạy học văn trong nhà trường, sự đổi mới tư duy trong giáo dục và phương pháp đổi mới dạy học tác phẩm văn chương trong nhà trường, đổi mới thiết kế giờ học tác phẩm văn chương, nâng cao chất lượng bài học về lí luận văn học,...
Ký hiệu môn loại: 807/V115H
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005731
117/. PHỐ GIANG. Thầm thĩ miền xưa : Thơ / Phố Giang. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 101tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/TH120T
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035964
118/. PHÙNG VĂN ONG. Số phận nghiệt ngã : Tiểu thuyết / Phùng Văn Ong. - H. : Quân đội nhân dân, 2009. - 236tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223/S450P
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038027
119/. PHƯƠNG LỰU. Giáo trình tiếp nhận văn học / GS. TSKH. Phương Lựu. - Huế : Nxb. Đại học Huế, 2009. - 88tr. ; 24cm. - (ĐTTS ghi: Đại học Huế. Trung tâm đào tạo từ xa)
Tóm tắt: Kiến thức cơ bản về tiếp nhận văn học: Mĩ học tiếp nhận, tiêu thụ văn học, những vấn đề về tiếp nhận văn học và một số đặc thù của tiếp nhận văn học
Ký hiệu môn loại: 807/GI-108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005735
120/. QUÁCH TIỂU LỘ. Tuổi xuân tan thành hai mươi mảnh / Quách Tiểu Lộ ; Thanh Vân dịch. - H. : Phụ nữ, 2009. - 186tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.1/T515X
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037933
121/. QUÝ THỂ. Hương đời ngào ngạt : Tập truyện ngắn / Quý Thể. - H. : Nxb. Hà Nội, 2009. - 211tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223/H561Đ
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037888
122/. SEGAN, ERICH. Chuyện tình / Erich Segan ; Hoàng Cường dịch. - H. : Văn học, 2009. - 175tr. ; 20cm
Ký hiệu môn loại: 813/CH527T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037920
123/. TEULÉ, JEAN. Cửa hàng dành cho những kẻ ngán sống : Tiểu thuyết / Jean Teulé ; Hiếu Constant dịch. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 185tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 843/C551H
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037929
124/. THANH HÀO. Ngoảnh lại thời xanh : Thơ / Thanh Hào. - H. : Phụ nữ, 2009. - 123tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/NG408L
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038129
125/. THANH TÙNG. Từ Huế chuyện trò lai rai / Thanh Tùng. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2010. - 192tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu các bài viết nghiên cứu, phỏng vấn về di tích lịch sử, văn hoá Huế và các vấn đề của lịch sử, văn hoá nghệ thuật...
Ký hiệu môn loại: 895.922803/T550H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035963
126/. Thăng Long - Hà Nội những áng thiên cổ hùng văn / St, bs. : Hiền Lương, Tô Nhuần, Nguyễn Hồng Phúc. - H. : Quân đội nhân dân, 2010. - 243tr. ; 21cm. - (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
Ký hiệu môn loại: 895.922/TH116L
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.033061-33064
127/. TRẦN BẢY. Miên man thơ : Tập thơ tự chọn lọc / Trần Bảy. - H. : Lao động, 2009. - 45tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.92214/M305M
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037962
128/. TRẦN BẢY. Số ĐKCB: / Trần Bảy. - H. : Lao động, 2008. - 29tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.92214/TH460-S
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035902
129/. TRẦN HOÀI. Không có đêm trên vĩ tuyến 17 : Tập bút ký / Trần Hoài. - H. : Văn học, 2009. - 206tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.922803/KH455C
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037998
130/. TRẦN HUY VÂN. Tiếng vĩ cầm trong đêm : Tập truyện ngắn / Bùi Hải Đăng. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 143tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223/T306V
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037917
131/. TRẦN THỊ NHẬT TÂN. Dòng xoáy : Tiểu thuyết / Trần Thị Nhật Tân. - In lần 2 có sửa chữa, bổ sung. - H. : Thanh niên, 2009. - 539tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223/D431X
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038114
132/. TRẦN VĂN KHIÊN. Trăng thượng tuần : Thơ / Trần Văn Khiên. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 74tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.92214/TR116T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037957
133/. TRIỆU NGƯNG. Vương quốc phấn son / Triệu Ngưng; Minh Thu dịch. - H. : Công an nhân dân, 2009. - 370tr ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.1/V561Q
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038102
134/. Truyện ngắn nữ 2000 - 2009 / Phạm Thị Thu An, Phạm Hải Anh, Trầm Nguyên Ý Anh,.... - H. : Phụ nữ, 2010. - 367tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223/TR527N
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037930
135/. TRƯƠNG CÔNG BAN. Bến bờ : Thơ / Trương Công Ban. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 102tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/B254B
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036023
136/. TỪ NGÀN PHỐ. Trán đá : Thơ / Từ Ngàn Đá. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 69tr. ; 17cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/TR105Đ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035959
137/. Văn học Việt Nam thế kỉ XX. - H. : Nxb. Đại học Sư phạm, 2010
T.1. - 2010. - 235tr.. - ĐTTS ghi: Trường đại học sư phạm Hà Nội. Trung tâm giáo dục từ xa
Ký hiệu môn loại: 895.922/V115H
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005728
138/. Văn học Việt Nam thế kỉ XX. - H. : Nxb. Đại học Sư phạm, 2010
T.2. - 2010. - 215tr.. - ĐTTS ghi: Trường đại học sư phạm Hà Nội. Trung tâm giáo dục từ xa
Ký hiệu môn loại: 895.922332/V115H
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005729
139/. Văn nghệ sĩ liên khu V : Lý tưởng - nhân cách - sáng tạo / Trần Khánh Chương, Thái Bá Vân, Lê Khả Phiêu.... - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 1233tr. : ảnh ; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời và sự nghiệp của các văn nghệ sĩ liên khu V
Ký hiệu môn loại: 895.9223008/V115N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006562
140/. VÕ KHÁNH CỪ. Cỏ gai : Thơ / Võ Khánh Cừ. - Nghệ An : Nxb. Nghệ An, 2010. - 87tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/C400G
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038016
141/. VŨ DUY VƯỢNG. Nồng nàn : Tập thơ / Nguyễn Trọng Oánh. - H. : Văn hóa dân tộc, 2010. - 111tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/N455N
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038011
142/. VŨ ĐÌNH QUÝ. Nơi đây vượng khí linh thiêng / Vũ Đình Quý. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2009. - 210tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.922803/N462Đ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035953
143/. VŨ ĐÌNH ỨNG. Khúc giao mùa : Tuyển tập thơ / Vũ Đình Ứng. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 199tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/KH506G
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036004
144/. VŨ HỒNG. Văn và thơ / Vũ Hồng. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 303tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9228/V115V
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038006
145/. VŨ HUY ANH. Cách trở âm dương : Tiểu thuyết / Vũ Huy Anh. - H. : Phụ nữ, 2009. - 260tr. ; 20cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234/C102T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037935
146/. VŨ HUY LONG. Khi em thắp em lên : Thơ / Vũ Huy Long. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 97tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/KH300E
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037915
147/. VŨ KHANG. Tập kịch bản / Vũ Khang, Thanh Khương. - H. : Sân khấu, 2010. - 583tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 895.9222/T123K
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037889
148/. VŨ MẠNH HIẾU. Chiều vàng : Thơ / Vũ Mạnh Hiếu. - H. : Lao động, 2008. - 100tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.92214/CH309V
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037995
149/. VŨ VĂN VĨNH. Sự sống : Thơ / Vũ Văn Vĩnh. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 75tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/S-550-S
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035888
150/. VƯƠNG TÂM. Quà tặng thời gian : Thơ / Vương Tâm. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 111tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.92214/QU100T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037961
151/. XUÂN BẢO. Âm vang một dòng sông : Trường ca và thơ / Xuân Bảo. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 138tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221/Â120V
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035850
152/. XUÂN BẢO. Tôi đi nhặt bụi vàng : Thơ - Tùy bút / Xuân Bảo. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2008. - 155tr. ; 19cm
Ký hiệu môn loại: 895.922/T452Đ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035898
153/. ZSIGMONND, MORICZ. Đứa trẻ mồ côi : Tiểu thuyết / Moricz Zsigmond; Trương Đăng Dung (dịch). - In lần thứ 2. - H. : Thanh niên, 2009. - 191tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 894/Đ551T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.038054
LỊCH SỬ
1/. 36 tình sử Thăng Long - Hà Nội / Nguyễn Bích Ngọc bs.. - H. : Thanh niên, 2010. - 301tr. ; 21cm. - (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
Tóm tắt: Gồm 36 câu chuyện kể về những mối tình đẹp ở mảnh đất Thăng Long - Hà Nội được ghi lại trong sử sách như: chuyện tình của Lý Thánh Tông và nguyên phi Ỷ Lan, chuyện tình của Lý Hồng Liên, chuyện tình của mẫu hậu đa tình Lê Thị...
Ký hiệu môn loại: 959.731/B100M
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.033121-33124
2/. 7 kỳ quan thế giới mới. - H. : Giao thông vận tải, 2007. - 157tr ; 18cm
Ký hiệu môn loại: 930/B112K
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035971
Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001059
3/. BÙI TỪ HẰNG THI. Giải thưởng "Bùi Xuân Phái" vì tình yêu Hà Nội / Bùi Từ Hằng Thi (chb.). - H. : Thanh niên, 2010. - 211tr. ; 21cm. - (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
Tóm tắt: Phác hoạ chân dung hoạ sĩ Bùi Xuân Phái và những người có vinh dự được nhận giải thưởng, tặng thưởng "Bùi Xuân Phái - vì tình yêu Hà Nội"
Ký hiệu môn loại: 929.8/GI-103T
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.033085-33088
4/. 9 danh nhân thành Thăng Long (1010 - 1789). - H. : Quân đội nhân dân, 2010. - 203tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 929.70959731/CH311D
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.033077-33080
5/. ĐÀO VĂN XUÂN. Thế hệ thanh niên Hà Nội chúng tôi ngày ấy / Đào Văn Xuân ch.b. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 184tr. ; 22cm
ĐTTS ghi: Ban Liên lạc lực lượng tự vệ chiến đấu. Thời kỳ tiền khởi nghĩa ở Hà Nội
Tóm tắt: Tập hợp các bài viết của một số tướng lĩnh, cán bộ cao cấp của Quân đội nhân dân Việt Nam, một số lão thành cách mạng viết về những kỷ niệm sâu sắc trong cuộc đời hoạt động cách mạng của họ
Ký hiệu môn loại: 959.704/TH250H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035874
6/. ĐẶNG VIỆT THỦY. Hỏi đáp về những trận đánh lớn ở Thăng Long - Hà Nội / Đặng Việt Thủy, Đặng Thành Trung. - H. : Quân đội nhân dân, 2010. - 194tr. ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày khái quát diễn biến của 15 trận đánh, phân tích nghệ thuật quân sự, ý nghĩa của các trận đánh...
Ký hiệu môn loại: 959.731/H428Đ
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.033133-33136
7/. HÀ MỸ HƯƠNG. Nước Nga hậu Xô VIết qua những biến thiên của lịch sử : Sách chuyên khảo / Hà Mỹ Hương. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 362tr. ; 24cm
Tóm tắt: Trình bày những chặng đường lịch sử mà nước Nga đã trải qua với những thăng trầm trong quá khứ, hiện tại và tương lai. Nước Nga hậu Xô Viết với cuộc tìm kiếm đối tác tin cậy và chỗ đứng xứng đáng trong hệ thống các quan hệ quốc tế sau chiến tranh lạnh. Nga và thế giới những năm đầu thế kỉ 21. Chính sách đối ngoại của Nga thời kì tổng thống Putin
Ký hiệu môn loại: 947.086/N557N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVV.006533
8/. Hào khí Thăng Long - Hà Nội thời đại Hồ Chí Minh / Nguyễn Duy Tường, Chu Thanh Hải bs.. - H. : Quân đội nhân dân, 2010. - 198tr. ; 21cm
Tóm tắt: Tập hợp những sự kiện tiêu biểu nhất trong lịch sử đấu tranh cách mạng, chống ngoại xâm của Hà Nội từ ngày có Đảng và Bác Hồ lãnh đạo
Ký hiệu môn loại: 959.731/H108K
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.033069-33072
9/. HOÀNG ĐẠO THÚY. Phố phường Hà Nội xưa / Hoàng Đạo Thúy. - Tái bản lần thứ 3. - H. : Quân đội nhân dân, 2010. - 178tr. ; 21cm. - ( Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
Tóm tắt: Giới thiệu cảnh sắc, con người và hoạt động của phố phường Hà Nội qua các thời kỳ và quá trình hình thành đất Thăng Long từ khi vua Lý Thái Tổ khởi Chiếu dời đô đến nay
Ký hiệu môn loại: 959.731/PH450P
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.033065-33068
10/. HOÀNG ĐẠO THÚY. Thăng Long Đông Đô Hà Nội / Hoàng Đạo Thúy. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Quân đội nhân dân, 2010. - 243tr. ; 21cm. - (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
Tóm tắt: Lịch sử thủ đô Hà nội từ khi hình thành và tồn tại, thay đổi qua cc thời đại khác nhau như Lý - Trần - Lê - Nguyễn
Ký hiệu môn loại: 959.731/TH116L
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.033089-33092
11/. Lịch sử thế giới cận đại. - H. : Nxb. Đại học Sư phạm, 2008
T.1. - 2008. - 391tr.
Tóm tắt: Cuộc cách mạng tư sản từ giữa thế kỉ XVI đến cuối thế kỉ XVIII; chủ nghĩa tư bản xác lập sự thắng lợi trên phạm vi thế giới và chuyển sang giai đoạn đế quốc; phong trào công nhân thế giới từ thế kỉ XIX-đầu thế kỉ XX
Ký hiệu môn loại: 909.7/L302-S
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005794
12/. LƯƠNG NINH. Vương quốc Phù Nam / Lương Ninh. - H. : Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2009. - 317tr. ; 21cm
Tóm tắt: Lịch sử hình thành, phát triển và tồn tại của vương quốc Phù Nam trong bối cảnh lịch sử Nam Bộ thời tiền sử và cổ sử. Đặc điểm văn hoá lịch sử của Phù Nam qua các cứ liệu khảo cổ học và thư tịch cổ Trung Quốc
Ký hiệu môn loại: 959.7/V561Q
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036021
13/. NGUYỄN LAM CHÂU. Đường phố Hà Nội mang tên các nữ danh nhân / Nguyễn Lam Châu st, bs.. - H. : Thanh niên, 2010. - 127tr. ; 21cm. - (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
Tóm tắt: Trình bày về vị trí địa lí, lịch sử hình thành, đặc điểm nổi bật và tình trạng hiện nay của các đường phố mang tên các nữ danh nhân ở Hà Nội, và giới thiệu vài nét về cuộc đời và sự nghiệp của các nữ danh nhân đó
Ký hiệu môn loại: 959.731/Đ561P
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.033149-33152
14/. NGUYỄN QUANG HỌC. Danh nhân châu Á gốc châu Á đoạt giải Nobel / TS. Nguyễn Quang Học bs.. - H. : Thanh niên, 2010. - 245tr ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu thân thế sự nghiệp của 34 danh nhân châu Á hoặc gốc châu Á đã từng được trao giải Nobel trong các lĩnh vực Vật lý, Hóa học, Sinh lý học, Y học, Văn học, Kinh tế và giải Hòa bình
Ký hiệu môn loại: 920.05/D107N
Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001063
15/. NGUYỄN THANH HÀ. 10 nhà sử học nổi tieengstrong lịch sử Trung Quốc / Nguyễn Thanh Hà b.s. - H. : Văn hóa thông tin, 2009. - 131tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu gia thế, tuổi trẻ, cuộc đời, sự nghiệp 10 nhà sử học nổi tiếng trong lịch sử Trung Quốc
Ký hiệu môn loại: 951/M558N
Số ĐKCB Kho Thiếu Nhi Mượn: MTN.018713
16/. NGUYỄN THỊ HỒNG VÂN. Quan hệ Việt Nam - Liên Xô (1917 - 1991) những sự kiện lịch sử / TS. Nguyễn Thị Hồng Vân. - H. : Từ điển Bách khoa, 2010. - 595tr ; 21cm
ĐTTS ghi: Viện KHXH Việt Nam. Viện Sử học
Tóm tắt: Quan hệ Việt Nam - Liên Xô trên các lĩnh vực chính trị, quân sự, kinh tế, văn hóa – Giáo dục từ khi cách mạng tháng Mười Nga thành công (1917) đến khi Liên Xô tan rã (1991)
Ký hiệu môn loại: 959.704/QU-105H
Số ĐKCB Kho Tra Cứu: TC.001060
17/. NGUYỄN VĂN TẬN. Giáo trình một số vấn đề cơ bản của lịch sử cận hiện đại Thế giới / Nguyễn Văn Tận, Lê Văn Anh, Hoàng Thị Minh Hoa. - Huế : Nxb. Đại học Huế, 2008. - 224tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Đại học Huế. Trung tâm đào tạo từ xa
Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề cận, hiện đại thế giới ; Chủ nghĩa xã hội hiện thực ; Chủ nghĩa tư bản hiện đại và cuộc đấu tranh của giai cấp công nhân hiện nay ; Phong trào giải phóng dân tộc và độc lập dân tộc từ 1918 đến nay
Ký hiệu môn loại: 909.82/GI-108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005753
18/. Những công chúa kinh thành Thăng Long / Tô Nhuần, Nguyễn Hồng Phúc, Hiền Lương st.. - H. : Quân đội nhân dân, 2010. - 176tr. ; 21cm
Ký hiệu môn loại: 929.70959731/NH561C
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.033073-33076
19/. Những thảm họa đã xảy ra ở Thăng Long - Hà Nội : Thăng Long - Hà Nội, những biến cố thăng trầm / PGS. TS. Cao Văn Liên bs.. - H. : Thanh niên, 2010. - 159tr. ; 21cm. - (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
Ký hiệu môn loại: 959.731/NH556T
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.033049-33052
20/. Nicolas Sarkozy từ tòa thị chính Neuilly đến điện Elysee / De Bruno Jeudy, Ludovic Vigogne ; Hiệu Constant dịch. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2009. - 354tr. ; 21cm
Tóm tắt: Miêu tả cuộc sống gia đình từ nhỏ của Nicolas Sarkory, những ảnh hưởng chính trị khiến ông trở thành một con người giàu nghị lực và trở thành Tổng thống trẻ nhất nước Pháp
Ký hiệu môn loại: 944.084092/N301-O
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035873
21/. PHẠM HỒNG TUNG. Nội các Trần Trọng Kim bản chất, vai trò và vị trí lịch sử = The Tran Trong Kim's Cabinet - Nature, Historic Role and Position / Phạm Hồng Tung. - H. : Chính trị quốc gia, 2009. -
375tr. ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày một cách toàn diện, sâu sắc, cụ thể về hoàn cảnh, nguyên nhân ra đời, các chủ trương chính sách và hoạt động của Nội các Trần Trọng Kim từ khi được thành lập cho đến phiên họp cuối cùng về đề xuất cách tiếp cận, đánh giá mới về bản chất, vai trò và vị trí lịch sử của nội các này
Ký hiệu môn loại: 959.704/N452C
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035871
22/. SIÊU HẢI. Hà Nội trái tim cả nước : Truyện kẻ chợ 36 phố phường 1000 năm Thăng Long – Đông Đô - Hà Nội / Siêu Hải. - H. : Thanh niên, 2010. - 214tr. ; 231cm. - (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn
hiến)
Ký hiệu môn loại: 959.731/H100N
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.033081-33084
23/. TRẦN ĐÌNH BA. 1000 năm Thăng Long - Đông Đô - Hà Nội qua ô chữ / Trần Đình Ba. - H. : Quân đội nhân dân, 2010. - 158tr. ; 21cm. - (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
Ký hiệu môn loại: 959.731/M458N
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.033097-33100
24/. TRẦN QUỐC VƯỢNG. Danh nhân Hà Nội / Trần Quốc Vượng. - H. : Quân đội nhân dân, 2010. - 213tr. ; 21cm. - (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
Tóm tắt: Tập hợp những bài viết về danh nhân tiêu biểu có tầm ảnh hưởng đối với lịch sử và văn hoá của Việt Nam nói chung, của Hà Nội nói riêng như: An Dương Vương, danh tướng vùng Hà Nội thời Hai Bà Trưng, vua Lý Nhân Tông, Linh từ quốc mẫu Trần Thị Dung, Chu văn An, Nguyễn Trãi, vua Lê Thánh Tông, Chủ tịch Hồ Chí Minh, nhà khoa học Nguyễn Văn Huyên với nghiên cứu không gian văn hoá Việt vùng châu thổ Bắc bộ...
Ký hiệu môn loại: 959.70092/D107N
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.033045-33048
25/. TRẦN THỊ VINH. Giáo trình lịch sử thế giới hiện đại. - H. : Nxb. Đại học Sư phạm, 208
Q.2/ Trần Thị Vinh. - 2008. - 330tr.. - Đầu bìa tên sách ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Dự án Đào
tạo Giáo viên THCS
Tóm tắt: Trình bày về: quan hệ quốc tế từ 1918 đến nay, chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945), các nước châu Á, châu Phi và Mỹ Latinh từ 1918 đến nay, Việt Nam và Đông Nam Á trong xu thế hợp tác và hội nhập khu vực
Ký hiệu môn loại: 909.82/GI-108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005805
26/. TRẦN VÂN. Gián điệp biệt kích Pháp ở Đông Dương 1950 - 1956 / Trần Vân. - H. : Công an nhân dân, 2009. - 176tr. : ảnh, bảng ; 19cm
Tóm tắt: Cuốn sách hệ thống hoá lịch sử, hoạt động của gián điệp biệt kích Pháp chủ yếu ở Bắc Đông Dương có thể giúp cho các cơ quan tổng kết, đào tạo của Công an cũng như Quân đội và Lịch sử Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 959.7041/Gi-105Đ
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035957
27/. VĂN TẠO. Sử học với hiện thực xã hội và cải cách, đổi mới / Văn Tạo. - H. : Khoa học xã hội, 2008. - 395tr. ; 21cm
Tóm tắt: Tập hợp các bài nghiên cứu, bài viết về sử học đối với truyền thống cải cách đổi mới; với văn hoá giáo dục; với khoa học kỹ thuật; với kinh tế chính trị; với quan hệ quốc tế
Ký hiệu môn loại: 901/S-550H
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035896
28/. Việt Nam 100 năm phòng trào Đông Du và hợp tác Việt - Nhật để bảo tồn, phát triển di sản văn hóa Huế / Đỗ Bang, Lê Văn Thuyên, Nguyễn Quang Trung Tiến.... - H. : Chính trị quốc gia, 2009. - 386tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội khoa học lịch sử tỉnh Thừa Thiên Huế
Tóm tắt: Tập hợp 32 bài phát biểu, báo cáo tham luận của các nhà khoa học trong nước và quốc tế tập trung vào hai nội dung chính là Duy Tân hội và phong trào Đông Du; hợp tác Việt - Nhật để bảo tồn, phát triển Di sản văn hóa Huế
Ký hiệu môn loại: 959.7/V308N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.036012
ĐỊA LÝ
1/. ĐẶNG DUY PHÚC. Thăng Long - Đông Kinh - Hà Nội quê hương và nơi hội tụ nhân tài / Đặng Duy Phúc. - Tái bản lần thứ 3. - H. : Nxb. Thời đại, 2010. - 255tr. ; 21cm
Tóm tắt: Hà Nội trong quá trình hình thành và phát triển qua các thời kỳ về lịch sử, văn hoá danh nhân, văn hoá lịch sử, địa lý
Ký hiệu môn loại: 915.9731/TH116L
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.033141-33144
2/. Giáo trình địa lí tự nhiên Việt Nam 2 : Phần khu vực / Đặng Duy Lợi ch.b, Nguyễn Thị Kim Cương, Đặng Văn Hương, Nguyễn Thục Nhu. - In lần thứ 3. - H. : Nxb. Đại học Sư phạm, 2011. - 184tr. ; 24cm
Tóm tắt: Cơ sở lý luận về phân vùng địa lý tự nhiên Việt Nam; đặc điểm địa lí tự nhiên, sự phân hóa của miền thành các khu địa lí tự nhiên
Ký hiệu môn loại: 915.97/GI-108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005798
3/. Giáo trình địa lí tự nhiên Việt Nam 1 : Giáo trình Cao đẳng sư phạm / Đặng Duy Lợi ch.b, Nguyễn Thị Kim Chương, Đặng Văn Hương, Nguyễn Thục Nhu. - H. : Nxb. Đại học Sư phạm, 2008. - 264tr. ;
24cm
Tóm tắt: Lãnh thổ Việt Nam và lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam; địa hình, khí hậu, thủy văn, thổ nhưỡng, sinh vật Việt Nam; đặc điểm cơ bản của địa lý tự nhiên Việt Nam; phuơng pháp giảng dạy địa lý tự nhiên Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 915.97/GI-108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005797
4/. HOÀNG HẢI. Hỏi đáp về 36 phố cổ Hà Nội / Hoàng Hải, Hoàng Anh. - H. : Quân đội nhân dân, 2010. - 207tr. ; 21cm. - (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
Ký hiệu môn loại: 915.9731/H428Đ
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.033093-33096
5/. Hỏi đáp về danh thắng ở Hà Nội / S.t., b.s.: Đậu Xuân Luận, Lê Thị Nga Phương. - H. : Quân đội hân dân, 2010. - 189tr. ; 21cm. - (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
Tóm tắt: Trình bày dưới dạng hỏi - đáp về giá trị và vẻ đẹp các danh thắng tiêu biểu của thủ đô Hà ội như: Văn Miếu - Quốc Tử Giám, Y Miếu Thăng Long, phố cổ Hà Nội, Ô Quan Chưởng, thành Cổ oa, thành cổ Hà Nội...
Ký hiệu môn loại: 915.9731/H428Đ
Số ĐKCB Kho Luân Chuyển: DPVN.033125-33128
6/. NGUYỄN NGỌC TIẾN. 5678 bước chân quanh hồ gươm / Nguyễn Ngọc Tiến. - H. : Thời đại, 2010. - 419tr. ; 21cm
Tóm tắt: Tìm hiểu, khảo cứu và giới thiệu lịch sử của những địa chỉ văn hóa, những di tích lịch sử Hà Nội
Ký hiệu môn loại: 915.9731/N114N
Số ĐKCB Kho Đọc: DVN.035862
7/. NGUYỄN PHI HẠNH. Giáo trình địa lí các châu lục. - H. : Nxb. Đại học Sư phạm, 2011
T.1/ Nguyễn Phi Hạnh. - 2011. - 289tr.. - ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Dự án đào tạo giáo
viên THCS
Tóm tắt: Giới thiệu về địa lí toàn cầu ; Trình bày khái quát về địa lí tự nhiên, đặc điểm địa lí nhân
văn và sự phát triển kinh tế xã hội của các châu: Âu, Phi, Mĩ
Ký hiệu môn loại: 910.71/GI-108T
Số ĐKCB Kho Mượn: MVV.005725
8/. Phương pháp dạy học địa lí theo hướng tích cực / Đặng Văn Ức ch.b, Nguyễn Thu Hằng. - H. : Nxb. Đại học Sư phạm, 2008. - 332tr. ; 21cm
Tóm tắt: Sự cần thiết phải đổi mới phương pháp dạy học Địa lí; phương pháp dạy học tích cực lấy học sinh làm trung tâm và vận dụng trong dạy học Địa lí; ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
Ký hiệu môn loại: 910.71/PH561P
Số ĐKCB Kho Mượn: MVN.037941

